Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Lop 3 Tuan 17 BVMTCKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.95 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17</b>
<i><b>(Từ ngày 30/1/2012 đến ngày 03/02/2012)</b></i>


<b>LỚP 3/1</b>


<b>Buổi</b> <b>Sáng</b> <b>Chiều</b>


<b>Ngày Tiết Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


1 <b>CC</b>


<b>Thứ 2</b> 2 <b>TĐ-KC</b> Mồ Côi xử kiện TNXH An tồn khi đi xe đạp


<b>30/01.</b> 3 <i>T</i> Luyện tập


4 <b>T</b> Tính giá trị của biểu thức (tt) <i>TV</i> Ơn tập


1 <b>T</b> Luyện tập


<b>Thứ 3</b> 2 <b>CT</b> N-V: Vầng trăng quê em


<b>31/01.</b> 3 <b>AV</b>


4 <b>TD</b>


1 <b>TĐ</b> Anh Đom Đóm


<b>Thứ 4</b> 2 <b>T</b> Luyện tập chung TNXH Ôn tập học kì I


<b>01/02.</b> 3 <b>MT</b> <i>T</i> Luyện tập



4 <b>TD</b> <i>TV</i> Ôn tập


1 <b>T</b> Hình chữ nhật


2 <b>CT</b> N-V: m thanh thành phoá


<b>Thứ 5</b> 3 <b>ĐĐ</b> Biết ơn thương binh liệt sĩ (t2)


<b>02/02.</b> 4 <b>TC</b> Cắt, dán chữ VUI VE ( t1)(2t)


5 <b>AN</b>


1 <b>TLV</b> Viết về thành thị, nông thôn


2 <b>T</b> Hình vuông


<b>Thứ 6</b> 3 <b>TV</b> Ơn chữ hoa: N <i>T</i> Luyện tập


<b>03/02.</b> 4 <b>LTVC</b> Ôn về từ chỉ đặc điểm. ... <i>TV</i> Ơn tập


5 <b>AV</b> SHL Tuần 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.



- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. ( trả lời được các CH trong SGK )


<b>B. Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. KTBC: </b> <b>“Về quê ngoại”</b>


<b>2.Bài mới:</b> <b>* Tập đọc</b>
<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>


<b>b/ Luyện đọc</b>


* Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn


-Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+Luyện đọc nhóm


- Gọi 1 HS đọc cả bài



<b>c/ Tìm hiểu bài</b>


- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì?
- Tìm câu nêu rõ lí do của bác nông dân?


- Khi bác nông dân nhận có hít hương thơm trong
quán, Mồ Côi phán như thế nào?


- Thái độ của bác nơng dân như thế nào khi nghe
lời phán xử?


- Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dân xóc 2 đồng bạc
đủ 10 lần?


- Mồ Cơi đã nói như thế nào để kết thúc phiên tòa?
* GV chốt nội dung bài


<b>c/ Luyện đọc lại</b>


- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 3


<b> *</b> <b>Kể chuyện</b>


- Nêu nhiệm vụ


- HS theo dõi


- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT



- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải


- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1 HSK/G đọc cả bài


- HSTB, Y trả lời
- HS trả lời


- HS nêu
- HS phát biểu


- Thảo luận nhóm đơi, trình bày
- HS trả lời


- Học sinh luyện đọc đoạn 3
- HS thi đọc theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi học sinh đọc gợi ý
- Gọi HS kể mẫu đoạn 1
- Cho HS kể theo nhóm đơi
- Tổ chức cho HS thi kể


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Em thích nhân vật nào trong truyện ? vì sao?


- Chuẩn bị “Anh Đom Đóm”


- HSK/G mẫu đoạn 1
- HS tập kể theo cặp
- 2 nhóm thi kể


- <b>HSK/G</b> kể tồn câu chuyện


- HS phát biểu


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Toán </b>


<b> TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị biểu
thức dạng này.


- Rèn HS tính nhanh đúng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : SGK



- HS : SGK, vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: “Luyện tập”</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>


<b>b/ Tính GTBT có dấu ngoặc ( )</b>


- Viết biểu thức: 30 + 5 : 5 và nêu quy tắc SGK
- Hướng dẫn mẫu


* Tương tự : 3 x (20 - 10)


- GV chốt ý – gọi HS nêu quy tắc


<b>c/ Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> Tính GTBT


- Gọi HS lên bảng làm mẫu bài 25 - (20-10)
- Các bài còn lại cho HS làm bảng con, sửa bài


<b>Bài 2 </b>: Tương tự


<b>Bài 3:</b> Giải toán


- Hướng dẫn HS giải theo 2 cách
- Gọi 1 HS giải



HS nêu lại quy taéc


- 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- HSK/G nêu quy tắc


- 1HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- HS làm bảng con lần lượt.


- HS đọc bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét


<b>3/ </b>


- GV chốt lại bài<b> Củng cố, dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà làm VBT
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Tiết 1: 6/12</b> <b>Đạo đức ( 2 tiết )</b>


<b>Tiết 2: 13/12</b> <b>BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



- Biết cơng lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước.


- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng
những việc làm phù hợp với khả năng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : VBT. Câu chuyện: Một chuyến đi bổ ích
- HS : Vở BT


III. Các hoạt động dạy - học


<b>1/ KTBC: Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng </b>
<b>giềng.</b>


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa</b>


<b>b/ Hoạt động 1</b>: P.tích truyện : Một chuyến đi bổ ích
- GV kể chuyện và HDHS quan sát tranh ( SGK)
+ Các bạn lớp 3A đi đâu vào ngày 27 tháng 7


+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thương binh, liệt sĩ
là những người như thế nào?


+ Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các
thương binh, liệt sĩ?



- Nhận xét, chốt yù - <b>LHGD</b>


<b>c/ Hoạt động 2</b>: <b>Thảo luận nhóm</b>


* Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm thảo
luận một việc làm:


a/ Nhân ngày 27/7, lớp em tổ chức đi viếng nghĩa
trang liệt sĩ


b/ Chào hỏi lễ phép với các chú thương binh


c/ Thăm hỏi, giúp đỡ các thương binh liệt sĩ neo đơn
bằng những việc làm phù hợp với khả năng


- HS nghe keå


- HS quan sát tranh, trả lời
- HS phát biểu


- HS trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d/ Cười đùa, làm việc riêng trong khi các chú thương
binh đang nói chuyện với HS tồn trường


* Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt ý


+ Em đã làm những việc gì đối với gia đình thương
binh, liệt sĩ



<b>d/ Hoạt động 3</b> : Xem tranh và kể về những anh
hùng


- Chia nhóm, phát mỗi nhóm 1 tranh, ảnh về 1 anh
hùng và yêu cầu HS thảo luận:


+ Người trong ảnh là ai?


+ Em biết gì về gương chiến đấu hi sinh của ngừơi
anh hùng liệt sĩ đó?


+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về người anh hùng
liệt sĩ đó?


- Nhận xét, tuyên dương nhóm giới thiệu hay


<b>đ/ Hoạt động 4</b> : Báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu
về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các TB-LS ở địa
phương.


- Gọi đại diện nhóm trình bày và hỏi:.


+ Nếu trường em có tổ chức các hoạt động đền ơn,
đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ thì em sẽ
làm gì ?


<b>e/ Hoạt động 5</b> : Múa hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ
đề bài học



- Gọi vài HS trình bày


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại bài – LHGD
- Xem lại bài


- Chuẩn bị bài: Thực hành kĩ năng cuối HKI
- GV nhận xét tiết học


- Đại diện 4 nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung


- HS phát biểu


- HS thảo luận nhóm, trình bày


- Đại diện nhóm báo cáo
- <b>HSK/G</b>: em sẽ tham gia các
hoạt động mà nhà trường tổ chức.


- Vaøi HS trình bày


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( )


- Aùp dụng được việc tính GTBT vào dạng bài tập điền dấu “ =”, “<”, “>”.
- Rèn HS tính nhanh, đúng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : SGK
- HS : SGK, vở,


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu các quy tắc tính giá trị biểu thức đã học


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Tính GTBT


- Giáo viên làm mẫu và yêu cầu HS thực hiện các biểu
thức cịn lại


- Gọi HS lên bảng


<b>Bài 2 :</b>



- u cầu HS tính giá trị của từng cặp biểu thức một
sau đó sửa bài, nêu nhận xét rồi chuyển sang biểu thức
khác


<b>Bài 3: Điền dấu > < = </b>


- Cho HS làm <b>dòng 1</b>. (SGK)
- Nhận xét


- Gọi HS làm <b>dòng 2</b>


<b>Bài 4:</b> u cầu HS tự xếp hình
- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”


- HS nêu lại quy tắc


- HS lên bảng, lớp làm nháp
- HS làm cá nhân vào vở, sửa
bài.


- HS làm vào SGK
- 4 HS lên bảng điền
- <b>HSK/G </b>laøm baøi



- HS thực hành cá nhân


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Chính tả (nghe-viết)</b>
<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bài tập 2b
- HS: SGK, vở, nháp


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>


<b>1. KTBC: </b>Gọi học sinh viết từ có âm tr, ch


<b>2</b>. <b>Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS nghe-viết </b>( <i><b>GDMT </b></i>)
- Đọc mẫu, nêu nội dung


- Vầng trăng đang nhô lên được tả như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó



<b>c/ Viết chính tả</b>


- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Đọc chính tả


- Đọc dị bài và sốt lỗi
- Thu chấm bài và nhận xét.


<b>d/ Luyện tập</b>


Bài


: Gọi HS đọc <b>2b</b>


- Goïi HS lên bảng điền
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Gọi HS viết lại từ cho đúng
- Chuẩn bị “m thanh thành phố”


- 2 học sinh viết


- 2 HS đọc lại
- HSTL


- Viết nháp từ khó



- Viết vào vở (TB, Y GV hỗ trợ )
- HS dò bài và soát lỗi


- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT
- Nhận xét


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Âm nhạc</b>
<b> Tự nhiên xã hội</b>


<b> AN TOAØN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số quy định đảm bảo an tồn khi đi xe đạp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, tranh minh họa
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Làng quê và đô thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa</b>



<b>b/ Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm</b>


- GV chia nhóm HS và hướng dẫn nhóm quan sát
các hình ở trang 64, 65 SGK, yêu cầu chỉ và nói
người nào đi sai


- Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời: Mỗi nhóm
nhận xét 1 hình


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>c/ Hoạt động 2: </b>Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm 4, thảo luận câu hỏi:


+ Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thơng?
* Nhận xét chốt ý chính


+ Nếu đi xe đạp không đúng quy định sẽ gây ra hậu
quả gì


<b>d/ Hoạt động 3: </b>Chơi trị chơi Đèn xanh đèn đỏ.
Thơng qua trị chơi nhắc nhở HS có ý thức chấp
hành luật giao thông


- GV hướng dẫn cách chơi
- GV cho HS chơi thử 1-2 lần


- Cho HS chơi chính thức. Có thưởng, phạt
- Tổng kết trị chơi



<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV chốt lại bài - LHGD
- Yêu cầu HS về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập và kiểm tra HK1.


- HS quan sát, làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- <b>HSK/G</b> nêu


- HS lắng nghe


- HS chơi thử vài lượt
- HS chơi chính thức.


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………




<b>Thể dục</b>


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN </b>


<b>TRÒ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Biết cách đi 1 - 4 hàng dọc theo nhịp.


- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng, thân người tự nhiên.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi <i>Chim về tổ</i>


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, u cầu giờ học


- Chạy chậm theo hàng dọc trên sân GV


- Khởi động các khớp


- Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”


- Ôn bài thể dục phát triển chung: 3 x 8 nhịp


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>* Tiếp tục ơn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học</b>


- Tập phối hợp các động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,



quay phải, quay trái, đi đều 1 -4 hàng dọc, đi chuyển hướng phải, trái
( mỗi lần khoảng 2m )


- GV quan sát, nhắc nhở. GV


<b>* Trò chơi “ Chim về tổ ” </b>


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, cho cả lớp tiến hành chơi,
- GV nhận xét, tuyên dương HS tìm tổ nhanh nhất qua các lượt chơi


<b>3. Phần kết thúc:</b>
-Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát


-GV chốt nội dung bài học và nhận xét


-GV giao bài tập về nhà: Ôn luyện bài tập RLTTCB


<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ANH ĐOM ĐÓM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.



- Hiểu nội dung: Đóm Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban
đêm rất đẹp và sinh động. ( trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài ).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1. KTBC:</b> “Mồ Côi xử kiện”


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+ Luyện đọc nhóm


- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài



<b>c/ Tìm hiểu bài</b>


- Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu?


- Tìm từ tả đức tính của anh Đom Đóm trong 2 khổ
thơ?


- Anh Đom Đóm thấy cảnh gì trong đêm?


- Tìm 1hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài thơ ?
* GV chốt nội dung bài


<b>d/</b> <b>Luyeän học thuộc lòng</b>


- u cầu học sinh tự nhẩm HTL 2 -3 khổ thơ.
- Nhận xét tun dương


- Khuyến khích <b>HSK/G</b> HTL cả bài thơ.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Dặn HS tiếp tục HTL 2-3 khổ thơ
- Chuẩn bị : Ôn tập cuối HKI


- Đọc nối tiếp 2 dòng thơ ( 2 lượt)
- Đọc từ khó


- Đọc nối tiếp khổ thơ trước lớp


- Đọc chú giải


- Đọc nối tiếp khổ thơ trong nhóm
- Lớp ĐT cả bài


- TB, Y trả lời
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân


- Thảo luận nhóm đôi và trả lời
- Học sinh luyện HTL


- Thi đọc thuộc lịng
- HSK/G thuộc cả bài thơ.


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………




<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ƠN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ( BT1).


- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai thế nào</i>? để miêu tả một đối tượng ( BT2).


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3a,b )


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, BT2
- HS: Vở BT, SGK


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1 KTBC:</b> Gọi HS làm BT1 tuần trước


<b>2</b>. <b>Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân


- Gọi 3HS lên bảng viết từ chỉ đặc điểm của các nhân
vật Mến, Đom Đóm, Chủ qn


- Nhận xét, chốt ý


<b>Bài 2:</b><i><b>(GDMT)</b></i>


- Gọi học sinh đọc BT


- Cho HS viết câu mình đặt vào VBT.
- Yêu cầu HS đọc câu đã đặt



- Nhận xét, chốt ý


<b>Bài 3: ( a, b )</b>


- Cho HS làm VBT ( y/c <b>HSK/G</b> làm toàn bộ BT3)
- Yêu cầu HS lên bảng đặt dấu phẩy vào các câu
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt nội dung bài
- Chuẩn bị Ôn tập


- 1HS neâu


- HS làm VBT và nêu kết quả
- 3 HS làm bảng lớp.


- Nhận xét
- 1 HS đọc


- HS làm vào VBT
- HS đọc câu đã đặt
- HS làm VBT


- HS lên bảng sửa bài
- Nhận xét


<b>* RUÙT KINH NGHIỆM:</b>



………
………


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
- Rèn HS tính nhanh, đúng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : SGK
- HS : SGK, vở,


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu các quy tắc tính giá trị biểu thức đã
học


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Tính GTBT


- Gọi HS lên bảng sửa lần lượt, lớp làm nháp.



- HS nêu lại quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2: ( dòng 1 )</b>


- Cho HS làm vào vở, sửa bài
- Nhận xét


- Gọi HS nêu kết quả ( <b>dòng 2</b>)


<b>Bài 3: ( dòng 1 )</b>


- Tiến hành tương tự


- Gọi HS nêu kết quả ( <b>dòng 2</b>)


<b>Bài 4:</b>


- Mỗi số trong ơ vng là giá trị của biểu thức nào?
- Nhận xét


<b>Bài 5:</b> Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS giải theo 2 cách
- Cho HS làm bài vào vở


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại bài



- Chuẩn bị bài “Hình chữ nhật”


- HS thực hành tính, sửa bài
- Nhận xét


- <b>HSK/G</b> tính nháp và nêu kết quả
- HS thực hành tính, sửa bài


- <b>HSK/G</b> tính nháp và nêu kết quả.
- HS làm vào SGK, nêu giá trị của
biểu thức


- 1 HS đọc yêu cầu


-1 HS giải bảng lớp, lớp làm vào vở.
- Nhận xét


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Tiết 1: 14 /12 </b> Tự nhiên xã hội <b>( 2 tiết )</b>
<b>Tiết 2: 21/12 ƠN TẬP HỌC KÌ I ( tiết 1 )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu,
thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.



- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và
giới thiệu về gia đình em.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Câu hỏi ôn tập.
- HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Hoạt động 1: </b>Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”<b>.</b>
<b>Bước1: </b>


- GV chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan: : hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên,
chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.


<b>Bước 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vào tranh.


- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm trước, khi HS
đã thuộc thì chia thành 2 đội chơi.


- GV nhận xét, chốt lại.


<b>2. Hoạt động 2</b>:<b> </b> Quan sát hình theo nhóm.


<b>Bước 1 </b>: Chia nhóm và thảo luận:



- Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,
thương mại, thơng tin liên lạc có trong hình các hình
1, 2, 3, 4 trang 67 SGK.


- Liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sinh sống để
kể những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,
thương mại, thông tin liên lạc mà em biết.


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm
mình.


- GV chốt lại.


<b>3. Hoạt động 3: </b>Làm việc cá nhân.


- Từng em giới thiệu về gia đình của mình.
- Gv nhận xét.


<b>4 .Củng cố - dặn dò</b>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <b>Vệ sinh mơi trường.</b>


- Nhận xét bài học.


- HS chơi trò chơi.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS các nhóm khác nhận xét.
- HS giới thiệu về gia đình của
mình.


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Mó Thuật</b>




<b> Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tốn</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc ).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : Mơ hình hình chữ nhật, e-ke
- HS : SGK, vở,



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: “Luyện tập chung”</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Giới thiệu hình chữ nhật</b>


- Vẽ sẵn hình chữ nhật ABCD lên bảng và giới
thiệu “Đây là hình chữ nhật ABCD”


- Dùng ê-ke để kiểm tra 4 góc


- Dùng thước đo chiều dài 4 cạnh và nhận xét
- Nêu kết luận về hình chữ nhật


- Đưa ra một số hình, yêu cầu HS nhận biết HCN
- Nhận xét


- Tìm hình ảnh xung quanh lớp có dạng HCN


<b>c/Thực hành</b>


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu HS nhận biết hình nào là hình chữ
nhật, hình nào khơng phải là hình chữ nhật


- Nhận xét


<b>Bài 2:</b> u cầu HS đo và cho biết độ dài các cạnh
của mỗi hình chữ nhật


- GV nhận xét



<b>Bài 3:</b> Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ
nhật


<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS kẻ thêm một đoạn thẳng để
được hình chữ nhật trong hình


- GV nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi học sinh lên bảng vẽ hình chữ nhật ABCD
- Chuẩn bị bài “Hình vng”


- Nhận xét tiết học.


-HS: 4 đỉnh đều là góc vng


-HS kiểm tra. <b>HSK/G</b> nêu nhận xét
- HS nghe và nêu lại.


- HS nhận biết hình chữ nhật
( TB, Y GV hỗ trợ )


- HS tìm và neâu


- HS dùng ê-ke kiểm tra và nêu
(TB, Y GV hỗ trợ )


- HS thực hành đo các cạnh hình chữ


và nêu độ dài các cạnh.


- HS nhận xét


- HS tìm chiều dài, chiều rộng của
mỗi hình và nêu


- 1 HS lên bảng, lớp kẻ vào SGK.
- HS nhận xét


- 1 HS vẽ


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Tập viết</b>
<b>ƠN CHỮ HOA : N</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng ), Q, Đ ( 1 dịng ) ; viết đúng tên riêng Ngơ Quyền (1


dịng ) và câu ứng dụng : Đường vơ … như tranh họa đồ (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS trình bày sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: Chữ mẫu, từ ứng dụng
- HS: Vở, bảng con


III. Các hoạt động dạy-học



<b>1 KTBC:</b> Gọi HS viết từ : Mạc, Một


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện viết chữ hoa</b>


- Giới thiệu từ và câu ứng dụng, yêu cầu HS tìm các
chữ viết hoa có trong bài


- Cho HS quan sát chữ mẫu và hướng dẫn HS viết <b>N</b>


* Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu về : Ngô Quyền
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng


- Giới thiệu nội dung câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết bảng con


<b>c/ Viết vào vở</b>


- Hướng dẫn HS viết vào vở
- Nêu yêu cầu


- Cho HS viết bài. Khuyến khích <b>HSK/G</b> viết đúng
và đủ các dịng.



- Thu chấm bài, nhận xét
- Nhận xét tuyên dương


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt lại bài
- Nhận xét chung


- 2HS viết


- HS tìm và nêu


- HS luyện viết bảng con
- 1HS đọc


- Luyện viết bảng con
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Luyện viết bảng con


- HS viết vào vở


<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………





<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghớ -viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm được tiếng có vần ui/i ( BT2)


- Làm đúng BT3a


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>


<b>1. KTBC: </b>Gọi HS lên viết từ có vần ăc/ăt


<b>2/</b> <b>Bài mới</b>


<b>a/ Giới thiệu bài – ghi tựa</b>
<b>b/</b> <b>Hướng dẫn HS nghe-viết</b>


- Đọc mẫu, nêu nội dung


- Trong đọan văn có những chữ nào viết hoa?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó


<b>c/ Viết chính tả</b>


- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Đọc dò bài và sốt lỗi


- Thu chấm bài và nhận xét.


<b>d/ Luyện tập</b>


<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc (ui/i)
- Cho HS làm bài cá nhân
- Nhận xét


<b>Bài 3a</b>: Gọi HS đọc
- Gọi HS lên bảng điền
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Gọi HS viết lại từ sai cho đúng
- Nhận xét chung


- 2 HS vieát


- 2 HS đọc lại
- HS nêu


- Viết nháp từ khó
- Viết vào vở


- HS dị bài và sốt lỗi


- Học sinh làm VBT, sửa bài
- Học sinh làm VBT, sửa bài
( mỗi em điền 1 từ )



<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………




<b>Tieát 1: 02/02 Thủ công (2 tiết)</b>


<b>Tiết 2: 09/02 CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán
tương đối phẳng, cân đối.


- Học sinh yêu thích gấp, cắt, dán chữ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mẫu chữ, tranh quy trình, giấy thủ công
- HS: Giấy màu, kéo, hồ,


III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1/ KTBC</b>:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>2/ Bài mới</b>:



<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa</b>


<b>b/ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét</b>


- Giới thiệu chữ mẫu, hỏi:


+ Nêu tên các chữ cái trong chữ mẫu


- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, I, E
- GV nhận xét, chốt lại các cách kẻ, cắt, dán


<b>c/ Hoạt động 2</b>:<b> Hướng dẫn mẫu </b>
<b>Bước 1:</b><i>Kẻ, cắt các chữ cái V, U, I, E</i>


- Kích thước chữ V, U, E thế nào?
- Kích thước chữ I thế nào?


- Cắt dấu hỏi: kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông, cắt theo
đường kẻ


<b>Bước 2</b>:<i> Dán thành chữ VUI VẺ</i>


- Gọi HS nêu cách dán


- GV: giữa các chữ cái trong chữ VUI –VẺ cách
nhau 1 ô, giữa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ô
* Tổ chức cho HS kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ trên
giấy nháp


<b>d/ H. động 3:</b> HS thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ


- Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện thao tác kẻ,
cắt dán chữ VUI VẺ


- Gọi HS nêu lại quy trình cắt, dán
- GV nhắc lại cách cắt, dán


- u cầu HS thực hành. Khuyến khích <b>HS khéo</b>
<b>tay:</b> Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ
thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối.
* Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí đánh giá


- HS nêu cá nhân
- 4 HS nêu


- HS nêu cá nhân
- HS nêu cá nhân
- HS quan sát
- HS nêu cách dán
- HS quan sát


- HS thực hành trên giấy nháp


- HS neâu


- HSK/G nêu lại quy trình
- HS thực hành cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét, tuyên dương nhóm, HS làm đúng, đẹp



<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị học sinh
- Chuẩn bị “Ôn tập chương II”
- GV nhận xét tiết học


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HÌNH VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc) của hình vng.
- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ơ vng).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : SGK, thước ê ke
- HS : SGK, vở, , thước kẻ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Giới thiệu hình vng</b>


- Vẽ sẵn hình vng ABCD lên bảng và giới
thiệu “Đây là hình vng ABCD”


- Gọi HS nhận xét về 4 góc và 4 cạnh của HV
- Kết luận SGK


-Tìm một số đồ vật có dạng hình vng


<b>c/Thực hành</b>


<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc u cầu


- Yêu cầu HS nêu tên hình nào là hình vuông và
hình không vuông


- Nhận xét


<b>Bài 2: </b>u cầu HS đo độ dài các cạnh hình
vng và đọc


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS lên bảng kẻ thêm 1 đoạn thẳng để
được hình vng


<b>Bài 4: </b>Yêu cầu HS vẽ đúng hình như hình mẫu



<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi HS lên bảng vẽ hình vng MNPQ
- Chuẩn bị bài “Chu vi hình chữ nhật”


- HS nhận xét


- Một số HS tìm và nêu
- HS nêu (TB, Y GV hỗ trợ )
- Thực hành đo và nêu tên độ dài
các cạnh


-1 HS vẽ bảng lớp, lớp làm vào
SGK


- HS thực hành cá nhân


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


<b>Tập làm văn</b>


<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Viết mẫu trình tự lá thư
- HS: SGK, vở


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1. KTBC:</b> Gọi HS kể những điều em biết về nông
thôn (thành thị)


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/ Hướng dẫn HS viết bài</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu trình tự một lá thư
- Gọi HS K-G làm mẫu


- GV chốt ý ( <i><b>GDMT</b></i> ) HDHS viết theo trình tự lá thư
* Lưu ý HS có thể viết 10 câu hoặc dài hơn, trình
bày đúng thể thức một lá thư)


- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Gọi HS đọc bài viết


- GV nhận xét, chỉnh sửa


<b>3. Củng cố - dặn doø</b>


- Đọc cho HS nghe một số bài viết hay
- Chuẩn bị: “Ơn tập”



- 2 HS kể


- HS đọc
- HS nêu


- Vài HS làm mẫu
- HS lắng nghe


- HS viết vào vở (TB,Y GV hỗ
trợ )


- Nhiều HS đọc bài viết
- HS lắng nghe


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………


<b>………..………..</b>………


<b> </b>


<b> Thể dục</b>


<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VAØ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Biết cách đi 1 - 4 hàng dọc theo nhịp.



- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp


- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng, thân người tự nhiên.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi <i>Mèo đuổi chuột</i>
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an tồn.


- Phương tiện: Cịi, dụng cụ học động tác đi vượt chướng ngại vật, kẻ sân để chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chạy chậm theo hàng dọc trên sân
- Khởi động các khớp


- Chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>* Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1- 4 hàng dọc </b>(<b> HSK/G </b>đi theo nhịp:
nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải ). GV


- GV chia tổ cho HS tập luyện, yêu cầu mỗi HS đều được


tập làm chỉ huy ít nhất 1 lần. Điểm số, đi vượt chướng ngại vật thấp,
đi chuyển hướng phải, trái.


- GV quan sát, nhắc nhở.



<b>* Ôn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải, trái </b>


- Cả lớp cùng thực hiện theo đội hình hàng dọc. GV điều khiển chung
và nhắc nhở các em đảm bào an toàn, trật tự


Từng tổ trình diễn đi đều theo 1- 4 hàng dọc và đi chuyển hướng phải, trái
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>* Trò chơi “ Mèo đuổi chuột” GV</b>


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho cả lớp tiến hành chơi
- GV nhắc nhở các em đảm bào an tồn.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Đi chậm theo vòng tròn,vỗ tay và hát
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét


- GV giao bài tập về nhà: Ôn luyện bài tập RLTTCB


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………




<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 17</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS :


- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng khắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới.


<b>II.Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b>* Tổng kết tuần 17 :</b>


- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: tổ 1, 2, 3
- Các lớp phó báo cáo.


- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.
- GV nhận xét chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Học tập
+ Đạo đức
+ Vệ sinh


- Một số vấn đề khác:


<b>* Phương hướng tuần tới:</b>


- Mặc quần áo đúng quy định


- Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn



- Giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Ơn tập và thi cuối HKI


- Lịch thi cuối HKI


+ Ngày 22 / 12 thi TV ( đọc )
+ Ngày 23 / 12 thi TV ( viết )
+ Ngày 24 / 12 thi TV ( Tốn )


<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×