<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên:
<i><b>Nguyễn Thị Mùi </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
Câu 1( bài 66/34-SGK):
Giá trị của biÓu thøc b»ng:
1
A) B) 1
C) -
4
D) 4
2
1
3 3
1
2 2
C©u 2:
Chọn các câu đúng trong các câu sau:
A) Căn bậc hai của 121 là 11
B) Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai
C) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
D) Kí hiệu căn bậc hai của 5 là
E) NÕu x
3
<sub> = 64 th× x = 4</sub>
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết 14:
Căn bậc ba
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
Bài toán cho biết gì và
yêu cầu tìm gì?
Thể tích hình lập ph ơng
đ ợc tính nh thế nào?
Nh vậy ta phải tìm x sao cho
x
3
<sub> = 64, em tìm đ ợc x bằng </sub>
bao nhiêu?
Giải
Gi x (dm) là độ dài cạnh hình lập ph
ơng. Theo bài ta có x3<sub> = 64. Ta thấy x = </sub>
4 vì 43<sub> = 64. Vậy độ dài cạnh hình lập ph </sub>
¬ng b»ng 4 dm
Tõ 43<sub> = 64 ng ời ta gọi 4 là căn bậc ba </sub>
của 64
Định nghĩa:
Cn bc ba ca s a l s x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
<i>VÝ dô 1:</i>
Kiểm tra các khẳng nh sau:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tiết 14:
Căn bậc ba
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Cn bc ba của số a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu l 3
a
Phép tìm căn bậc ba của
một số đ ợc gọi là phép
<i>khai căn bậc ba</i>
HÃy so sánh và ?
3 3
8
3
3
<sub>8</sub>
Ta cã:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
<sub>125</sub>1
Qua VD trªn, em cã
nhận xét gì về căn bậc ba
của số d ¬ng, sè ©m, sè
0 ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
TiÕt 14:
Căn bậc ba
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghĩa:
Cn bc ba ca s a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là 3
a
Ta có:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
Nhận xét (SGK)
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
Biết 8 < 27, h·y so s¸nh và
3
8
3
27
Tính và so sánh víi
3
8.1000
3
8. 1000
3
TÝnh và so sánh víi
3
3
1
27
3 1
27
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
<sub>b</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tiết 14:
Căn bậc ba
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghĩa:
Cn bậc ba của số a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là 3
a
Ta có:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
Nhận xét (SGK)
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
b
<i>VÝ dơ 3</i>
: Rót gän
3
<sub>7</sub>
Ta cã 2 = , 8 > 7 nªn:
3
....
3
<sub>....</sub>
<sub></sub>
3
<sub>7 => 2 .... 7 </sub>
3
8
8
<sub>></sub>
<i>Ví dụ 2</i>
: So sánh 2 và
3
<sub>8a</sub>
3
<sub>5a</sub>
Ta cã:
3
<sub>8a</sub>
3
<sub>5a</sub>
3
<sub>8. .... 5a ... 5a ...</sub>
3
a
3
<sub>2a</sub>
<sub>-3a</sub>
?2: tÝnh
theo hai cách.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tiết 14:
Căn bậc ba
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghÜa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là
Ta cã:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
Nhận xét (SGK)
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
b
?2: tÝnh
theo hai c¸ch.
3
<sub>1728 : 64</sub>
3
<i>C¸ch 1:</i>
3 3 3 3
3
<sub>1728 : 64</sub>
3
<sub>12 : 4</sub>
<sub>12 : 4 3</sub>
<i>C¸ch 2:</i>
3
<sub>1728 : 64</sub>
3 <sub>3</sub>
1728
3
<sub>27 3</sub>
64
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tiết 14:
Căn bậc ba
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghĩa:
Cn bc ba ca s a l s x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là
Ta cã:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
NhËn xÐt (SGK)
<i><b>1. Kh¸i niƯm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
b
<i>L u ý:</i>
Cách tìm căn bậc ba bằng
bảng số và MTBT:
3
<sub>1728</sub>
Bảng số:
Tra bảng lập ph ơng tìm
3
<sub>1728</sub>
<sub>3</sub>
<sub>1,728.1000 10. 1,728</sub>
<sub>3</sub>
3
1,728
<i>N</i>
0
1
2
...
.
.
.
.
.
.
1,728
1,20
VËy
3
<sub>1728</sub>
<sub>3</sub>
<sub>1,728.1000 10. 1,728 10.1,2 12</sub>
<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
TiÕt 14:
Căn bậc ba
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghĩa:
Cn bc ba ca số a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là
Ta cã:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
NhËn xét (SGK)
<i><b>1. Khái niệm căn bậc ba</b></i>
Bài toán(SGK)
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
b
<i>L u ý:</i>
Cách tìm căn bậc ba b»ng
b¶ng sè và MTBT:
3
<sub>1728</sub>
Máy fx500MS:
BÊm:
KQ: 12
VËy
1
7
2
8
SHIFT
3
3
<sub>1728 12</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
c
ă
n
b
ậ
c
b
a
n
ă
ậ
b
c
c
b
a
m
ê
i
h
a
i
l
í
p
9
b
c
ă
n
t
h ứ
c
c
ă
n
b
Ë
c
h
a
i
m ¸ y t
Ý
n
h
củng cố - h ớng dẫn về nhà
Trò chơi « ch÷
1
2
3
4
5
6
<i>Câu1:</i> Gồm 7 chữ cái.Đây là cơng cụ rất
tốt dùng để tìm căn bậc ba của một số
b
à
i
h ọ
c
<i>Câu2:</i> Gồm 9 chữ cái
Khi x2 <sub>= a thì ta nói x là </sub>
một...của a
<i>Câu3:</i> Gồm 6 chữ cái
Qua mỗi việc làm sai ta lại rút ra đ ợc một...
<i>Câu4:</i> Gồm 7 chữ cái
là tªn gäi cđa biĨu thøc cã chøa
biến d ới dấu căn
<i>Câu5:</i> Gồm 5 chữ cái.Đây là
tên gọi của lớp học ở phòng
học số 2 tr ờng ta
<i>Câu6:</i> Gồm 7 chữ cái
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
củng cố - h ớng dẫn vỊ nhµ
Giờ này các em học đ ợc
những vấn gỡ?
<i><b>2. Tính chất</b></i>
Định nghĩa:
Cn bc ba ca s a là số x sao cho x3<sub> = a</sub>
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a đ ợc kí hiệu là
Ta cã:
3
3
<sub>a</sub>
3 3
<sub>a</sub>
<sub>a</sub>
<i><b>1. Kh¸i niƯm căn bậc ba</b></i>
a) a < b <=> 3
a
3
b
3 3 3
b) ab
a. b
c) Víi ta cã
3
3
3
a
a
b 0
b
b
<i><b>3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng sè vµ MTBT</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
cđng cè - h íng dÉn vỊ nhµ
<i>Bµi tËp vỊ nhµ:</i>
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Soạn tiết 16: Ơn tập ch ơng 1
- Bµi 67,68,69/36-SGK
H íng dẫn bài 69/63 So sánh:
a) 5 và
3
123 b) 5 6
3
vµ 6 5
3
3 3 3 3
3 3
3 3 3
3
3 3 3 3
a) 5
5
...
123
5 6
5 6
.6
...
b)
5 6...
6 .
.6
...
<sub></sub>
<sub></sub>
3
3
3
3
3 3
=
.
= 5
6 5
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<!--links-->