Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

EA THI TRUONG CHUYEN NGUYEN DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TR ƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN DU –ĐAK LAK NĂM 2006 </b>
<b>Câu 1( 2,0 điểm)</b>


1.Có 5 gói bột màu trắng là: NaNO3, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4 chỉ được dùng thêm


nước, khí cacbonic và các ống nghiệm. Hãy trình bày cách nhận biết từng chất bột nói trên.
2.Muối CuSO4 có nhiều ứng dụng. Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO4 bằng cách


ngâm Cu trong dung dịch H2SO4 lỗng có thổi khí O2 liên tục, cách làm này lợi hơn khi cho


Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hãy viết các phương trình phản ứng và giải thích.


3.Có hỗn hợp các khí C2H4, CO2, SO2 và hơi H2O. Làm thế nào để thu được C2H4 tinh khiết.
<b>Câu 2 ( 2,0 điểm)</b>


1.Cho sơ đồ biến hoá: CaCO3  B  C  D  H2SiO3


.Tìm cơng thức của các chất B, C,D. Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có.
2.Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dịng khí CO2 liên tục qua dung


dịch nước vôi trong.


a.Nhỏ từ từ dung dịch nước vôi trong đến dư vào cốc đựng đầy khí CO2.


b.Hồ tan 7,15 gam Na2CO3.10 H2O vào 42,85 gam nước. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch


thu được( coi thể tích nước có trong dung dịch là thể tích của dung dịch). Biết khối lượng
riêng của nước bằng 1 g/ml.


<b>Câu 3 ( 2,0 điểm)</b>



1.Hãy chọn các chất thích hợp để hồn chỉnh các phương trình phản ứng dưới đây, ghi rõ
điều kiện nếu có:


a. CH2 = CH2 + Br2 " ?


b. C4H10 + ? " CH3COOH + ?


c. ? " P.V.C


d. C6H12O6 + ? " ? + Ag


2. Đốt cháy hoàn toàn 12,075 gam một hợp chất hữu cơ A, người ta chỉ thu được 23,1 gam
CO2 và 14,175 gam H2O. Biết rằng phân tử A chỉ có một nguyên tử oxi.


a. Tìm cơng thức phân tử của A.


b. Xác định công thức cấu tạo của A, biết A tác dụng với Na giải phóng khí.


<b>Câu 4 ( 2,0 điểm)</b>


Cho 5,16 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg vào dung dịch CuSO4 0,25M. Sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,88 gam chất rắn B và dung dịch C ( biết khả năng
phản ứng của các kim loại theo thứ tự của chúng trong dãy hoạt động hoá học của kim loại).
Lọc lấy dung dịch C, rồi thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 46,60 gam kết tủa.


1. Tính thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng.


2. Tính khối lượng từng kim loại có trong hỗn hợp A.



3. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, nung D trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Tìm khoảng xác định của m.


<b>Câu 5 ( 2,0 điểm)</b>


Tiến hành phản ứng este hoá giữa axit CxHy COOH với rượu CnH2n+1OH. Do phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lấy 1,55 gam X cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được m gam muối
và 0,74 gam rượu. Tách lấy rượu rồi cho hoá hơi hồn tồn thì thu được thể tích hơi rượu đúng
bằng thể tích của 0,32 gam oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ , áp suất.


1.Xác định công thức của rượu trên.
2.Tính:


a.Giá trị của m.


b.Hiệu suất của phản ứng este hoá.


c.Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.


Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Cu = 64 ; Ba = 137 .


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NGUYỄN DU NĂM 2006</b>
<b>MƠN HỐ HỌC (</b>150 phút - lần 2 )<b>CHUYÊN </b>


<b>Câu1 (2,0đ)</b>
<b>1. (1,0đ)</b>


- ( 0,25đ) Hồ tan các chất vào nước, 2 chất không tan là BaCO3 và BaSO4



( nhoùm 1), 3 chất còn lại tan ( nhóm 2).


- ( 0,25đ) Sục CO2 dư vào nhóm 1 thì BaCO3 tan còn BaSO4 không tan, ptpư:


BaCO3$ + CO2 + H2O " Ba(HCO3)2


- ( 0,5ñ) Lấy dung dịch Ba(HCO3)2 cho vào nhóm 2, không có kết tủa là NaNO3, 2 chất


cịn lại đều tạo kết tủa , kết tủa tan trong CO2 dư " ch ất ban đầu là Na2CO3, không tan


ban đầu là Na2SO4, ptpư:


Na2CO3 + Ba(HCO3)2 " BaCO3$ + 2 NaHCO3


Na2SO4 + Ba(HCO3)2 " BaSO4$ + 2 NaHCO3
<b>a.(0,5đ)</b> Mỗi ý được 0,25 đ


- ptpö


* C1: Cu + H2SO4 + ½ O2 " CuSùO4 + H2O


* C2: Cu + 2 H2SO4 ñ, t0 " CuSùO4 + SO2# + 2 H2O


- Cách 2 : Lượng axit dùng tốn gấp 2 lần so với C1 , mặt khác giải phóng SO2 gây ơ


nhiễm mơi trường


<b>b.( 0,5đ)</b> Mỗi ý 0,25 đ


- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch kiềm dư thì CO2 và SO2 bị giũ lại hết, sau đó dẫn qua



dung dịch axit sufuric đặc hơi nước được giữ lại, khí thốt ra là C2H4 .


- 2 ptpư


<b>Câu 2 ( 2,0đ)</b>
<b>1. ( 0,5đ) </b>


2.<b>(1.0đ).</b> Mỗỉ trường hợp o,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CaCO3$ + CO2 + H2O " Ca(HCO3)2


b. – Đầu tiên dd trong suốt, sau có kết tủa


- ptpö: : Ca(OH)2 + CO2 " Ca(HCO3)2


Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 " CaCO3$ + H2O


3.( 0,5ñ).


- nNa2CO3 = nNa2CO3. 10 H2O = 7,15/ 286 = 0,025 mol


- mH2O dd = 42,85 + ( 7,15 - 0,025. 106) = 47,35 g


- Vdd = VH2O = 47,35 / 1 = 47,35 ml = 0,04735 lit


<i><b>- C</b><b>M</b><b>( Na</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>) = 0,025 / 0,04735 = 0,528 M</b></i> .
<b>aâu 3 ( 2,0ñ)</b>


1. ( 0, 75đ). Mỗi cặp ptpư đựoc 0,325đ



a. CH2 = CH2 + Br2 " CH2Br- CH2Br


b. 4 C4H10 + 5 O2 " 4 CH3COOH + 2 H2O


c. n CH2=CHCl " ( - CH2 – CHCl - )n


d. C6H12O6 + Ag2O " C6H12O7 + 2 Ag


2.(1,25ñ)


a. ( 0,75ñ) CTPT C2H6O


b. ( 0, 5đ) CTCT CH3CH2OH
<b>Câu 4 ( 2,0ñ)</b>


1. ( 0,5ñ)


- Các ptpư xảy theo thứ tự:


Mg + CuSO4 " MgSO4 + Cu (1)


2 Al + 3 CuSO4 " Al2( SO4)3 + 3 Cu (2)


Dung dịch C chứa tối đa 3 chất: MgSO4 ; CuSO4 ; Al2(SO4)3.


- Khi cho: dd C + dd BaCl2 " BaSO4$ (3)


- Từ (1) ; (2) ; (3) nCuSO4bđ = nBaSO4 = 46,6/ 233 = 0,2 mol



- <i><b>V</b><b>dd </b><b>(CuSO</b><b>4</b><b>)</b><b> = 0,2 / 0,25 = 0,8 lit</b></i>


2. ( 0,75ñ)


** Giả sử Al và Mg pư hết ,chất rắn chỉ có Cu : nCu = nCuSO4(pư )= 13,88 /64 = 0,2168 >


nCuSO4(bđ) = 0,2 . Vô lí, vậy CuSO4 hết.


** Giả sử chỉ có Mg phản ứng:


nCuSO4(pö )= nMg(pu) = 13,88 – 5,16 /64- 24 = 0,218 > nCuSO4(bñ) = 0,2


**<i>Al đã pư 1phần và Mg hết </i>


- Goïi nMg( A) = x mol ; nAlpư = y mol. Rắn B có Cu và Aldư ; dd C có MgSO4 và


Al2(SO4)3..


- Khi cho dd C tác dụng với BaCl2 dư , ptpư:


MgSO4 + BaCl2 " BaSO4$+ MgCl2 (4)


Al2(SO4)3 + 3 BaCl " 3 BaSO4$ + 2 AlCl3 (5)


-Theo giả thiết và các ptpư , ta có:


64 ( x + 1,5 y ) - ( 24 x + 27y ) = 13,88 – 5,16 = 8,72
233 ( x + 1,5 y ) = 46,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vaäy m<i><b>Mg</b><b> = 24. 0,08 = 1,92 gam ; m</b><b>Al</b><b> = 3,24 gam.</b></i>



3.( 0,75ñ)


- Khi cho dd C tác dụng với dung dịch NaOH, thu kết tủa nung trong khơng khí, ptpư:


MgSO4 + 2NaOH " Mg(OH)2$ + Na2SO4 (6)


Al2(SO4)3 + 6 NaOH " 2 Al(OH)3$ + 3 Na2SO4 (7)


Al(OH)3 + NaOH " NaAlO2 + H2O (8)


Mg(OH)2 " MgO + H2O (9)


2 Al(OH)3 " Al2O3 + 3 H2O (10)


- Khối lượng chất rắn lớn nhất khi không xảy ra (8)
m = mMgO + mAl2O3 = 40. 0,08 + 102. 0,04 = 7,28 g
- Khối lượng chất rắn bé nhất khi xảy ra (8)
m = mMgO = 3,2 g
- Vậy 3,2 g < m < 7,28g.
<b>Câu 5 ( 2,0đ)</b>
<b>1. ( 1,0đ)</b>
<b> - </b>CxHyCOOH + CnH2n+1OH " CxHyCOOCnH2n+1 + H2O (1)


- Hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CnH2n+1OH, CxHyCOOCnH2n+1. Đặt số mol axit, este và rượu có
trong 3,10 g hỗn hợp X lần lượt là a,b,c.
- Trong 3,10 hỗn hợp X có: nO = ( 3,10- 12. 3,472/22,4- 2.2,52/18):16 = 0,06
" 2a + 2b + c = 0,06 (I)
CxHyCOOH + NaOH " CxHyCOONa + H2O (2)



CxHyCOOCnH2n+1 + NaOH " CxHyCOONa + CnH2n+1OH (3)


- Theo (2), (3) và đè bài:
a+b = 2. 0,125. 0,1= 0,025 (II)
b+c = 2. 0,32/32 = 0,02 ( III)
- Giải (I) (II) (III): a= 0,015; b= 0,01; c= 0,01
- Mr / MO2= 0,74 /0,32 " Mr = 74 = 14n + 18 " n = 4
- CT rượu là: C4H9OH.
<b>2. (1,0đ)</b>
a. <b>( 0,25đ)</b>
Aùp dụng ĐLBTKL cho (2), (3): <b>m = 1,175 gam</b>
b. <b>( 0,25đ)</b>
* Theo kết quả đã tinh : - naxit tạo 3,1 g X = 0,01 + 0,015 = 0,025 mol
- nr tạo 3,1 g X = 0,01 + 0,01 = 0,02 mol
* Theo (1) nếu phản ứng hoàn toàn axit dư, hiệu suất pư tính theo rượu:
<b>H% = 0,01 . 100 / 0,02 = 50%</b>


<b>c. ( 0,5ñ)</b> <b> </b>- theo (2), (3) soá mol muoái = ( 0,015 + 0,01 ) / 2 = 0,0125 mol
- Mm = 1,175 / 0,0125 = 94


- MAXIT = 94 + 1 - 23 = 72


- % m<i><b>axit</b><b> = 0,015 . 72 . 100 / 3,1 = 34,86 %</b></i>


<i><b> % m</b><b>este</b><b> = 0,01 . 128 .100 / 3,1 = 41,27 %</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×