Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.92 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Bài dạy</b></i>
<b>HAI</b> <sub>Rèn Tập đọc</sub>Rèn Tốn <sub>Chiếc bút mực</sub>38 + 25
<b>BA</b>
Rèn chính tả
Rèn tốn
Tự học
Chiếc bút mực
Luyện tập
<b>TÖ</b>
Rèn tập đọc
Rèn Luyện từ và câu
Tự học
Chiếc bút mực
Từ chỉ sự vật . ngày tháng năm
<b>NAÊM</b>
Mỹ thuật
Aâm nhạc
Hoạt động ngồi giờ
<b>SÁU</b>
Rèn TLV
Rèn Tốn
Rèn chính tả
<i><b> </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- Học sinh nắm vững cách cộng có nhớ dạng 38 + 25.
- Giải tốn có lời văn.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
2'
7’
7’
7’
9’
3’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài THKT:</b>
<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>
56 48 28 36
<b>+</b><sub> 8 </sub><b>+</b><sub> 7 </sub><b>+<sub> </sub></b><sub> 9 </sub><b>+</b><sub>14</sub>
Nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bài 2: Điền dấu: >, <, = ?</b></i>
41 + 7 …. 47 47 + 10 … 48 + 8
39 + 6 …. 6 + 39 36 + 7 …. 45
Nhaän xét, tuyên dương
<i><b>Bài 3: Tính nhẩm:</b></i>
8 + 9 + 7 = 9 + 6 + 10 =
8 + 5 + 9 = 9 + 7 + 9 =
<i><b>Bài 4: Mảnh vải dài 58 dm. Cắt ra</b></i>
14dm để may quần. Hỏi mảnh vải
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
Chấm, chữa bài
<b>C. Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
-2 em lần lượt bảng lớp
-Lớp làm bảng con
-Làm nháp.
-2 em thi ñua lên bảng điền
-Làm nháp
-Nêu kết quả
- Một số HS lần lượt trả lời
-1 em giải bảng lớp
Lớp giải vở:
<i><b> Thứ ngày tháng năm 2009</b></i>
<b>RÈN TẬP ĐỌC</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng.
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
- Hiểu kĩ hơn nội dung bài. Biết quan tâm giúp đờ bạn khi bạn gặp khó
khăn.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
10’
9’
5’
5’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Phụ đạo HS yếu:</b></i>
- Tổ chức cho HSTB đọc đoạn
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em đọc còn yếu.
- Khen ngợi em có tiến bộ.
<i><b>3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi:</b></i>
Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.
<i><b>4. Tìm hiểu bài:</b></i>
Hỏi lại cáccâu hỏi / SGK
<i><b>5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài:</b></i>
Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
<b>Nhận xét.</b>
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
Câu chuyện muốn khuyên em điều gì
- 2 em khá, giỏi đọc mẫu tồn
bài.
- Đọc theo nhóm đơi.
- Thi đọc trước lớp.
- Nhận xét bạn đọc.
- Đại diện 2 dãy mỗi dãy 1 em
đọc đoạn 3; mỗi dãy 1 em đọc
đoạn 4.
- 2 em đọc cả bài.
Chọn bạn đọc hay.
Một số em TB trả lời.
Nhận xét.
<i><b> Thứ ngày tháng năm 2009</b></i>
<b> RÈN TẬP ĐỌC</b>
MUÏC LỤC SÁCH
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>
- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng.
- Học sinh khá, giỏi biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi cột
- Rèn kĩ năng tra cứu mục lục sách.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
10’
9’
5’
5’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Phụ đạo HS yếu:</b></i>
- Tổ chức cho HSTB đọc.
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em đọc cịn yếu.
- Khen ngợi em có tiến bộ.
<i><b>3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi:</b></i>
Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.
<i><b>4. Tìm hiểu bài:</b></i>
Hỏi lại cáccâu hỏi / SGK
<i><b>5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài:</b></i>
Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
<b>Nhận xét.</b>
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
Câu chuyện muốn khuyên em điều gì
- 2 em khá, giỏi đọc mẫu toàn
bài.
- hs đọc nối tiếp từng câu.
- 2 hs đọc cả bài
- Nhận xét bạn đọc.
- Đại diện 2 dãy mỗi dãy 1 em
đọc
- 2 em đọc cả bài.
Chọn bạn đọc hay.
Một số em TB trả lời.
Nhận xét.
<i><b> Thứ ba ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- Học sinh trung bình viết đúng, rị ràng đoạn 4.
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
24’
5’
2’
<b>A. Oån định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ</b>:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>
- Đọc mẫu bài viết:
? Vì sao cô giáo khen Mai ?
- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?
- Luyện viết từ khó: khen, ngạc
nhiên, ngoan, Mai.
- Đọc cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.
<i><b>3. Bài tập:</b></i>
- Tìm từ chứa tiếng có vần en/ eng?
Nhận xét, chốt
<b>C. Củng cố – dặn dò</b>:
Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng u cầu.
Chuẩn bị bài sau.
1 số HS nhắc tựa.
- 3 HS trung bình đọc lại.
- Cơ giáo khen Mai vì Mai là một
cơ bé tốt bụng, biết giúp đỡ mọi
người.
- Một số HS trả lời.
- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp
viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Thảo luận nhóm đôi.
Truyền điện kết quaû:
VD: - ngọn đèn, hoa sen, dế mèn.
- cái xẻng, leng keng, eng éc…
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- Học sinh trung bình viết đúng, rò ràng 2 khổ thơ đầu bài ; Cái
trống trường em.
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
24’
5’
2’
<b>A. Oån định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ</b>:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>
- Đọc mẫu bài viết:
? Mỗi khổ thơ có mấy dịng ?
?Có những dấu câu nào ?
? Tìm những chỗ viết hoa? Vì sao
viết hoa?
- Luyện viết từ khó:
- Đọc cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.
<i><b>3. Bài tập:</b></i>
- Tìm từ chứa tiếng có vần en/ eng?
Nhận xét, chốt
<b>C. Củng cố – dặn dò</b>:
Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng u cầu.
Chuẩn bị bài sau.
1 số HS nhắc tựa.
- 3 HS trung bình đọc lại.
- Một số HS trả lời.
- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp
viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Thaûo luận nhóm đôi.
- Nêu miệng
VD: - ngọn đèn, hoa sen, dế mèn.
- cái xẻng, leng keng.
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- HS biết viết hoa tên riêng.
- Rèn cáh đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì?
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
7’
8’
14’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: Đọc các từ ở mỗi cột sau:</b></i>
<i><b>A/ cơ giáo, xí nghiệp, bạn.</b></i>
<i><b>B/ cô Mai, xí nghiệp giấy Tân Mai, </b></i>
bạn Nga.
?- Từ ở cột nào dùng để chỉ nhiều
vật?
- Từ ở cột nào dùng để chỉ một vật?
- Từ chỉ một vật được viết hoa hay
từ để chỉ nhiều vật được viết hoa?
<i><b>Bài 2: Hãy viết:</b></i>
- Họ tên cuûa em.
- Họ và tên của ba, mẹ em.
- Tên phường em ở.
<i><b>Bài 3: Viết câu theo mẫu: Ai </b></i>
<i><b>( cái gì, con gì ) là gì? Để:</b></i>
- Giới thiệu người em yêu quý nhất
trong nhà.
- Giới thiệu quyển truyện em thích.
- Chấm một số bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò </b>:
- Tên riêng của người, núi, sông …
các em cần phải viết như thế nào?
- 1 số HSTB trả lời:
Cột A: Chỉ nhiều vật.
Cột B: Chỉ một vật.
Từ chỉ một vật được viết hoa.
- Hai HS khá, giỏi thi đua bảng lớp.
- Lớp làm vào vở.
<i><b> Thứ sáu ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b><b> :</b><b> HS bieát:</b></i>
- Nắm vững hơn về hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn.
<i><b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
9’
11’
11’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài mới: Bài ơn luyện:</b>
<i><b>Bài 1: a.Vẽ một hình chữ nhật, một </b></i>
hình tứ giác.
b. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ
giác? Gọi tên các hình:
<b>A M B</b>
D N C
<i><b>Bài 2:</b></i>
Lớp 24 <sub>có 38 học sinh, lớp 2</sub>1 <sub>có nhiều</sub>
hơn lớp 24 <sub>6 học sinh. Hỏi lớp 2</sub>1 <sub>có </sub>
bao nhiêu học sinh?
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
tốn.
<i><b>Bài 3: Nga có 19 que tính, Mai có </b></i>
nhiều hơn Nga 9 que tính. Hỏi Mai
có bao nhiêu que tính?
* Chấm, chữa bài.
<b>C. Dặn dò:</b>
Chuẩn bị baøi sau
- 2 hs lên bảng vẽ.
- Lớp vẽ vào bảng con.
- HS trả lời và lên chỉ:
Có 3 hình tứ giác. Đó là các hình:
ABCD; ADNM; BCNM.
- Nhận xét.
- 1 em lên bảng làm.
Cả lớp làm vở:
Lớp 2<i><b>1</b><b><sub>có số học sinh là:</sub></b></i>
<i><b> 38 + 6 = 44 ( học sinh )</b></i>
<i><b> Đáp số: 44 học sinh</b></i>
- Làm vở.
Một học sinh xung phong lên bảng
giải:
Số que tính Mai có là:
<i><b>I/ MỤC TIEÂU :</b></i>
<b>- Rèn hs dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại được nội dung từng bức tranh, liên</b>
- Rèn hs cách đặt tên cho truyện.
- Rèn kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình thật hấp dẫn.
<i><b>II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b></i>
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
5’
30’
2’
1’
<b>1.</b>
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
Bài tập.1
-Tranh 1 : Hỏi : Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
-Tranh 2 : Bạn trai nói gì với bạn gái ?
-Tranh 3 : Bạn gái nhận xét như thế nào ?
-Tranh 4 : Hai bạn đang làm gì ?
-Vì sao không nên vẽ bậy ?
-Em hãy ghép nội dung của các tranh thành
một câu chuyeän.
-Chỉnh sửa cho HS. Nhận xét.Cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i> : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
<i><b>Bài 3</b></i> : Yêu cầu gì ?
-Em hãy đọc các bài tập đọc trong mục lục ?
-Nhận xét.
<b>3.Củng cố : Câu chuyện bức vẽ trên tường</b>
khuyên chúng ta điều gì ?Nhận xét tiết học.
<b>4.</b>
<b> Dặn dò : Tập kể lại câu chuyện tập soạn</b>
-Bạn trai đang vẽ một con ngựa lên bức
tường ở ở trường học.
-Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
-Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
-Quét vôi lại bức tường cho sạch.
-Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi
trường chung quanh.
-Suy nghó.
-4 em lên trình bày nối tiếp từng tranh.
-2 em kể lại tồn bộ chuyện.
-Nhận xét.
-Đặt tên khác cho truyện :
-Từng em nói tên truyện : Không nên
vẽ bậy. Bức vẽ làm hỏng tường. Đẹp
mà không đẹp. Bức vẽ.
-Đọc mục lục sách. Đọc thầm.
-3 em đọc tên các bài tập đọc.
-HS đọc bài làm .