Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GIAO AN TUAN 5 LOP 5B CHINH KHOA NAM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thø hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Chào cờ.</b>


Tập trung dới cờ.


**************************


<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- c diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn , tình hữu nghị của ngời kể chuyện với chuyên gia
nớc bạn .


- Hiểu nội dung bức th : Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời đợc các câu
hi 1,2,3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan Sgv,Sgk , b¶ng phơ,vë lun Tv...
- Häc sinh: s¸ch gk, vë lun.


III/ Các hoạt động dạy-học.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.



2) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1:


+ Đoạn 2:
+ Đoạn 3:
+ Đoạn 4:


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 1, GV nêu câu hỏi
1.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu câu hỏi
2.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu câu hỏi
3.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 4, GV nêu câu hỏi
4, hsg trả lời.


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn đọc diễn cảm .
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai


3) Củng cố - dặn dị.
-Tóm tắt nội dung bi.


- Đọc phân vai vở kịch: Lòng dân.


-Quan sát ¶nh (sgk)


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn ) kết hợp
tìm hiểu chú giải.


- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc c bi.


* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:


- Hai ngời gặp nhau ở một công trờng xây dựng.
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.


- Vóc ngời cao lớn, mái tóc vàng ửng thân hình chắc khoẻ
trong bộ quần áo xanh công nhân, khuân mặt to chất
phác.


* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Kể lại diễn biến cuộc gặp gỡ(sgk).


- HS trả lời theo nhận thức riªng cđa tõng em.


* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.


- §äc nèi tiÕp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.


*****************************************
<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Bài 1; Bi 2 (a,c),Bi 3.


<b>-II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài Sgv,Sgk, vë.Bt
- Häc sinh: s¸ch gk, vë Bt, b¶ng con...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.


b)Bµi míi.


Bài 1: Hớng dẫn nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài.


- Lu ý 2 đơn vị đo liền nhau.
Bài 2 (a,c),: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.


- Gợi ý cách đổi số đo có 2 tên đơn vị đo.


- 1 hs nêu tên các đv đo độ dài.


a/ Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé hơn liền
kề.


c/: Chuyển đổi từ các đơn vị bé ra các đơn vị lớn hơn
liền kề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*HD tù lµm Bµi 4.
c)Cđng cè - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


*Hs tự làm


**************************************
<b>o c.</b>



<b>Có trí thì nên </b>

<b>( </b>

<i> TiÕt 1</i>

<b>)</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành ngời có ích
cho gia đình, xã hội.


- Xác định đợc thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lp k hoch vt khú khn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgk, truyện về tấm gơng HS lớp 5.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt,…


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng


a/ Hot ng 1 : Tỡm hiu thụng tin về tấm gơng
vợt khó của Trần Bảo Đồng.


-Mục tiêu : Biết đợc hồn cảnh và những biểu


hiện vợt khó của bạn.


-Giáo viên kết luận ý đún


b/ Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.


-Mục tiêu : Học sinh xác định đợc những cách
giải quyết tích cực nhất trong các tình huống.
-Giáo viên kết luận : a,b,d,g là biểu hiện của
ng-ời có trách nhiệm.


c/ Hoạt động 3 : Lm bi tp 1,2.


-Mục tiêu : Các em phân biệt những biểu hiện
của ý chí vợt khó.


- Giáo viên nêu từng ý kiến của bài tập 2
- Giáo viên kết luận :


3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bµi
-VỊ nhµ häc bµi.


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi : Giới thiệu
Bài giảng


a/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt khó
của Trần Bảo Đồng.



-Mục tiêu : Biết đợc hồn cảnh và những biểu hiện vợt khó
của bạn.


-Giáo viên kết luận ý đún


b/ Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.


-Mục tiêu : Học sinh xác định đợc những cách giải quyết
tích cực nhất trong các tình hung.


-Giáo viên kết luận : a,b,d,g là biểu hiện của ngêi cã tr¸ch
nhiƯm.


c/ Hoạt động 3 : Làm bài tp 1,2.


-Mục tiêu : Các em phân biệt những biểu hiện của ý chí
v-ợt khó.


- Giáo viên nêu từng ý kiến của bài tập 2
- Giáo viên kết luận :


3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà häc bµi.


***************************************
Khoa häc


<b>Thực hành: Nói "Khơng" đối với các chất gây nghiện</b>




<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rợu bia.
- Từ chối sử dng ru, bia, thuc lỏ, ma tỳy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan sgv,sgk, vë bµi tËp.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt,..


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin.


*Mục tiêu: Xử lí các thơng tin về tác hại của rợu,
bia, thuốc lá, ma t và trình bày những thơng tin
ú.


* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm.
KL:


b) Hot động 2:Trò chơi: “Bốc thăm trả lời câu hỏi”.
* Mục tiêu: Củng cố các thông tin về tác hại của
r-u, bia, thuc lỏ, ma tuý .



* Cách tiến hành.


- HD bốc thâm và trả lời.


KL: Tuyờn dng i thắng cuộc.


c) Hoạt động 3: Trò chơi: Chiếc ghế nguy hiểm.
* Mục tiêu: Có ý thức cảnh giác, tránh xa cỏc cht
gõy nghin.


* Cách tiến hành.
- HD chơi trò chơi.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


- Quan sát tranh, ảnh trong sgk.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi trong sgk.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập .


- Tho lun bi tp theo nhúm ụi.


- Một vài nhóm bốc thăm, trình bày trớc lớp và giải
thích tại sao lại chọn nh vậy?


- Liên hệ thực tế bản thân.



- Thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Hoạt động 4: Đóng vai.


* Mơc tiªu: Thùc hiện kĩ năng từ chối, không sử
dụng các chất gây nghiện.


* Cách tiến hành.
*KL: (sgk).


3/ Hot ng ni tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.


tá ý kiÕn


- Liªn hƯ thực tế bản thân trớc lớp.


2-3 em c to phn “Ghi nhớ”.


häc.*******************************************************************************
<b> Thø ba ng y 18 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Phan Bội Châu và phong trào Đông du</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bit Phan Bi Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX (giới thiệu đôi nét về cuộc đời,
hoạt động của Phan Bội Châu):



+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Châu lớn
lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đờng giải phóng dân tộc.


+ Từ năm 1905 - 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nớc. Đây là
phong trào Đơng du.


Hs kh¸, giái:


Biết đợc vì sao phong trào Đơng du thất bại: do sự cấu kết của thực dân Pháp với chính phủ Nhật.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bàik Sgv,s, vở bt.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë Bt..


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài mi nhm nờu c:


+ Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu của Việt
Nam đầu thế kỉ XX.


+ Phong trào Đông du - một phong trào yêu nớc,


nhằm mục đích chống thực dân Pháp.


- Nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh(sgk).
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)


- HD thảo luận nhóm đơi nhằm nêu bật nhiệm vụ bài
học.


c) Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KL:


3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nªu néi dung bµi giê tríc.


- NhËn xÐt.


- Thảo luận bài tập theo nhóm đơi.


+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra nháp.
* ý1: PBC tổ chức phong trào Đơng du nhằm mục
đích:


* ý2: Nh÷ng nÐt chÝnh cđa phong trào.
* ý3: ý nghĩa của phong trào Đông du.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.



- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- Liên hệ thùc tÕ.


******************************************************
To¸n


<b>Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lờng.
-Bài 1,Bài 2,Bài 4


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan ggv,sgk. vở bt
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt, b¶ng con...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.



Bài 1: Hớng dẫn nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối
lợng.


- Lu ý 2 đơn vị đo liền nhau.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


- 1 hs nêu tên các đv đo kl.


1 hs nhắc
Bạn nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Híng dÉn hs tù lµm thêm Bài 3.


- Gi ý cỏch i s o cú 2 tên đơn vị đo.
2kg 326g = 2326g.


Vd: 2kg 326g = 2326g.
Bài 4: HD làm vở.


- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Bài giải:


a/S ki-lụ-gam ng bỏn ngay thứ hai là:
300 x 2 = 600 (kg).



§ỉi 1 tÊn = 1000 kg.


Ngày thứ 3 bán đợc số ki-lô-gam là:
1000 - 600 - 300 = 100 (kg).


Đáp số: 100 kg.


***************************************************
<b>Chính tả. </b>Nghe-viết

<b>: </b>

<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Nghe vit đúng bài <b>CT</b> ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình báy đúng đoạn văn .


- Tìm đợc các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh trong các tiếng có chứa
, ua (BT2) ; tìm đợc tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3 . HS
khá – giỏi làm đợc đầy đủ BT3 .


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài Sgv,sgk, vở bt, bảng phơ...
- Häc sinh: s¸ch gk, vëBt,…


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh.


A/ KiÓm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.



2) Híng dÉn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.


3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.


- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.


** Bài tập 3.


- HD học sinh tìm hiểu nghĩa các thành ngữ
+ Chữa, nhận xét


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài tËp giê tríc.



- NhËn xÐt.


- Theo dâi trong s¸ch gi¸o khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tù chän)
- ViÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong sách
giáo khoa để sa sai.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
+ Làm vở, chữa bảng.


+ C lp cha theo li gii ỳng.
- Tỡm hiểu và nêu miệng các thành ngữ.
+ Nhận xét, bổ sung.


+ Rút ra quy tắc đánh dấu thanh.
-Nhẩm và học thuộc quy tắc.


*********************************************
<b>Khoa häc . </b>


<b>Thực hành: Nói "Khơng" đối với các chất gây nghiện (</b><i>T2</i><b>)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Nh T1


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgv,sgk, vở bài tËp.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt, …


II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: Động não.


* Mục tiêu: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ
thể tui dy thỡ.


* Cách tiến hành.


- GV ging giải, nêu vấn đề.
- HD thảo luận nhóm.
KL: (sgk)


b) Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập


* Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự cần thiết phải làm để
bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần tui dy


- Cả lớp hát .


- Nêu yêu cầu bài tập .



- Tho lun bi tp theo nhúm ụi.


- Một vài nhóm bốc thăm, trình bày trớc lớp và giải
thích tại sao lại chọn nh vậy?


- Liên hệ thực tế bản thân.


- Thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thì.


* Cách tiến hành:


- Phỏt phiu, giao nhim v.
- HD thảo luận nhóm đơi.


KL: Tun dơng đội thắng cuộc.


c) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội
về nam và nữ..


* Mục tiêu: Giúp HS xác định những việc nên làm để
giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. * Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm đơi.


KL: (sgk).


3/ Hoạt động nối tiếp.
- Túm tt ni dung bi.



- Liên hệ thực tế bản th©n tríc líp.


- Chia nhóm 6 đóng vai.
- Nhận xét đánh giá.


2-3 em đọc to phần “Ghi nhớ”.


*******************************************
<b>Lun tõ vµ câu . </b>


<i><b>MRVT : </b></i>

<b>Hòa bình</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Hiểu nghĩa của từ Hịa bình (BT1) ; tìm đợc từ đồng nghĩa với từ Hịa bình (BT2) .
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cành thanh bình của một min quờ hoc thnh ph (BT3) .


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk, vở bt, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt ,…


III/ Các hoạt động dạy-học.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A/ KiĨm tra bµi cị.
- NhËn xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :



1) Giới thiệu bài.


- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai


* Bµi 2.


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, giúp các em hiểu
nghĩa một số từ.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.


* Bµi 3.


- HD viÕt đoạn văn.
-Chữa bài cho học sinh.
c/ Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


- Đọc yêu cầu.


- Nờu ming ( ý b/ - trạng thái khơng có chiến tranh).


- Các ý khơng đúng:


+ Trạng thái bình thản.
+ Trạng thái hiền hoà, yên ả.


-Lp theo dõi,làm bài theo nhóm,cử đại diện nêu kết quả
+ thanh thản: tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái..


+ thái bình: ( n ổn, khơng có chiến tranh loạn lạc...)
+ Từ đồng nghĩa với hồ bình: bình n, thanh bình, thái
bình.


*1 em đọc yêu cầu của bài.


-Lớp làm bài vào vở.( có thể viết cảnh thanh bình ở địa
phơng hoặc ở nơi khác)


******************************************************************************
<b> Thø t ng y 19 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Kể chuyÖn . </b>


<b> </b>

<b>Kể chuyện đã nghe , đã đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc ca ngợi hịa bình , chống chiến tranh ; biết trao đổi về nội dung , ý
ngha cõu chuyn .


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan sgv,sgk, vë Bt th Tv...
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt, b¸o chÝ....


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh.


A/ KiÓm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu u cầu của đề bài.


+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
Giải nghĩa từ: hồ bình


- HD häc sinh t×m chun ngoài sgk.


- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiÕt häc nµy.


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.


- Nhận xét bổ sung.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt néi dung bµi.


- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.


- Mt số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu chuyện
các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện ca ngợi hồ bình
chống chiến tranh.


* Thùc hµnh kĨ chun.


- KĨ chun trong nhãm.


- Thi kĨ tríc líp.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Trao i vi bn hoc thầy cơ về các nhân vật,
ý nghĩa câu chuyện


-C¶ lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn:



- Nội dung.


- Cách kể.


- Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kĨ.


-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất; bạn kể
tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


*****************************************************
<b>Tập đọc - Học thuộc lịng</b>


<b>£-mi-li , con …</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Đọc đúng tên nớc ngồi trong bài ; đọc diễn cảm bài thơ .


-Hiểu nội dung : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh
xâm lợc Việt Nam .(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4 ; thuộc 1 khổ thơ trong bài).


-HS khá , giỏi đọc diễn cảm đợc khổ thơ 3 và 4 ; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động , trầm lng


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan sgv,sgk, vë lun T/hTv
- Häc sinh: s¸ch gk, vë lun Tv.


III/ Các hoạt động dạy-học.



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi( trùc tiÕp).


2) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi hc sinh c(4 on)


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiĨu bµi.


* Cho học sinh đọc thầm tồn bài, GV nêu
câu hỏi 1:


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu câu
hỏi 2.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu câu
hỏi 3.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 4, GV nêu câu
hỏi 4.


- HD rót ra néi dung chÝnh.



c) HD đọc diễn cảm và học thuộc lịng.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.


3) Cđng cè - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.


- 1-2 em c bi giờ trớc.


- NhËn xÐt.


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.


- §äc nèi tiếp theo đoạn lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải và
giải nghĩa từ khó.


- Đọc từ khó (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc c bi.


* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hái 1:


- Khổ thơ 1 cần đọc diễn cảm để diễn tả tâm trạng của hai
cha con.


* §äc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2:


- Chỳ Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lợc của bọn đế
quốc vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa...



* §äc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:


-Chỳ núi trời xắp tối, không bế Ê-mi-li về đợc và chú dặn
con..


* Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu để đòi lại hồ bình cho nhân
dân Việt Nam.Hành động của chú thật cao đẹp, đáng khâm
phục.


+ Nêu và đọc to nội dung bài.
* Đọc nối tiếp toàn bài.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- 2-3 em thi c trc lp.
+ Nhn xột ỏnh giỏ.


**********************************************************
<b>Địa lý</b>


<b>Vùng biển nớc ta</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông.
+ ở vùng biển Việt Nam, nơc khơng bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hịa khí hậu, là đờng giao thơng quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyên to lớn.


- Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, … trên
bản đồ (lợc đồ) .



Hs khá, giỏi: Biết những điểm thuận lợi và khó khăn của ngời dân vùng biển. Thuận lợi: khai thác thế mạnh
của biển để phát triển kinh tế; khó khăn: thiên tai …


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk, bản đồ.
- Học sinh: sách gk, vở bt.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A/ Khởi động.
B/ Bài mới.


1/ Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc.
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )


* Bớc 1: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk và gợi ý trả lời
câu hỏi tìm ra nội dung mục 1.


* Bíc 2:


- HD chỉ bản đồ.


- Rót ra KL(Sgk).


2/ Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa.
Sơng có nhiều phù sa.



b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD thảo luận nhóm đơi.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.


- KÕt luËn: sgk.
3/ Vai trß của sông ngòi.


c) Hot ng 3: (lm vic theo nhúm)
* Bớc 1: Treo lợc đồ.


* Bíc 2: Cho HS nªu.


* Bớc 3: Nhận xét đánh giá.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Túm tt ni dung bi.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


- Đọc thầm mục 1.


+ Quan sỏt lc ,bn đồ trong sgk và thảo luận, trả
lời các câu hỏi:


- Một vài em nêu đặc điểm chính của sơng ngịi nớc
ta.


+ Chỉ bản đồ và trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.



- §äc to néi dung chÝnh trong mơc 1.


- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo luận
nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
- Đọc thầm mục 3.


* Nêu vai trị của sơng ngịi.
+ Bồi đắp nên các ng bng.
+ Cung cp nc.


+ Cung cấp cá, tôm...


+ L nguồn thuỷ điện và là đờng giao thông quan
trọng.


- Chỉ lợc đồ vị trí các đồng bằng, các nhà máy thuỷ
điện: Hồ Bình, Y-a-li, Trị An...


********************************************************
<b>To¸n </b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- BiÕt tÝnh diƯn tÝch mét hinh quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.


- Biết cách giải bài toán với các số đo dài, khối lợng.


<b>-</b>Bài 1; Bài 3


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan sgv,sgk,vë bt.
- Học sinh: sách gk, vở bt, bảng con...


III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bài 1: Hớng dẫn nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài và khối lợng.


- Lu ý 2 đơn vị đo liền nhau.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.


- Gợi ý cách đổi số đo có 2 tên đơn vị đo độ dài và
khi lng.


*HD tự làm Bài 4.
c)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 1 hs nêu tên các đv đo kl.


1 hs nhắc
Bạn nhận xét


1 số Hs nêu kết quả bài làm của m×nh.


***********************************************
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thờng trong gia đình.
-Biết giữ vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nu n, n ung.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk, trùc quan...
- Häc sinh: sgk, quan sát ở nhà,


<b>III- </b>III/ Cỏc hot ng dy-hc.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


Giíi thiƯu bµi häc.



a/ Hoạt động 1 : Xác định dụng cụ đun, nấu,


ăn uống thơng thờng trong gia đình



- Giáo viên ghi tên các dụng cụ theo tõng


nhóm nh SGK
b/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm,cách sử
dụng bảo quản một số dụng cụ đun nấu ,
ăn uống trong gia đình.


-GV nêu cách thực hiện hoạt động 2
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV nhận xét
c/ Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá
d/ Củng cố,dặn dị


- Tãm t¾t néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


HS kể tên các dụng cụ


HS thảo luận theo nhóm víi néi dung :


+ Tªn dơng cơ :




+ Lo¹i dơng cơ :


+ Tác dụng của từng loại dụng cụ :
+ Cách sử dụng,bảo quản :


+ HS trả lời câu hái.


+ HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


*************************************************************************************
<b>Thø năm ng y 20 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Anh:</b>


**************************************
<b>Toán.</b>


<b>Đề-ca-mét vuông. Héc-tô- mét vuông</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bit tờn gi, kớ hiu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng với mét vuông; đề-ca-mét
vuông với héc-tô-mét vuông.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản).


<b>-</b>Bµi 1,Bµi 2, Bài 3.



<b> II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan sgv,sgk, vë bt
- Học sinh: sách gk, vở bt, bảng con...


III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


*Giới thiệu đơn vị đo diện tích đè-ca-mét vuông:
-Giáo viên cho HS quan sát đồ dùng để HS nhận biết
về đê-ca-mét vng . Là hình vng có cạnh 1dam
* Giới thiệu đơ vị đo diện tích tiếp theo là héc-tơ-mét
vuụng


- Cách tiến hành tơng tự


* Gii thiệu về quan hệ giữa các đơ vị đo diện tích
liên kề


- HS quan sát để nhận biết


- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau thì


hơn hoặc 100 lần


* Lun tËp :
+ Bµi 1:


- GV híng dẫn HS lam bài tập
- Gọi HSchữa bài


+ Bi 2:Nội dung và cách thực hiện tơng tự nh bài 1
+ Bài 3 : HS đọc bài toán


- Cho HS đoc thầm bài toán và làm vào vở
- GV quan sát giúp đỡ những HSyếu kém
4/ Củng cố, dặn dũ :


- Nhắc lại nội dung bài học


- HS. đọc và viết kí hiệu :
- HS đọc và viết kớ hiu :


-HS quan sát và phát biểu ý kiến


- HS nhËn xÐt bỉ xung vµ kÕt ln nh SGK


- HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét , đánh giá.
- HS chữa bài


- HS lµm bµi tËp vµo vë



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nêu về quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền
kề


**************************************
<b>TËp lµm văn.</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bit thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học tập
trong thánh của từng thành viên và của cả tổ.


HS khá , giỏi nêu đợc tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ


<b>II/ §å dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgv,sgk, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt,...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh.


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.


Bài tp 1.


- HD thống kê và nêu miệng.
Bài tập 2.


- HD học sinh làm việc cá nhân.
- Gọi học sinh chữa bảng.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc hs chuẩn bị giờ sau.


- Trình bày kết quả quan sát.


- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.


- Trình bày kết quả thống kê theo hàng


+ Điểm trong tháng 10 của bạn Nguyễn Hơng
Giang, tổ 1.


+ Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Nêu và đọc to yờu cu bi tp.


- Làm việc cá nhân,lập bảng thống kê gồm 6 cột
dọc và số hàng ngang phù hợp với số học sinh của
tổ.


S


T
T


Họ và tên Số ®iĨm


0-4 5-6 7-8 9-10
1


2
3


Tỉng céng


- Ph¸t phiÕu cho c¸c tỉ thống kê kết quả
- Đại diện các nhóm trình bày.


+ Nhận xét, bổ sung.


**********************************************
Luyện từ và câu.


<b>T ng õm</b>
<b>I/ Mc tiờu.</b>


- Hiểu thế nào là từ Đồng âm (<i>ND ghi nhí)</i>


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm(BT1 , mục III) ; đặt đợc câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3
từ BT2) ; bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và câu đố .


HS khá , giỏi làm đợc đầy đủ BT3 , nêu đợc tác dụng của từ đồng âm qua BT3 , BT4 .



<b>II/ §å dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgv,sgk, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt,...


III/ Các hoạt động dạy-học.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A/ KiÓm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.


Bµi tËp 1.


- HD chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ
* Chốt lại: (sgk)Hai từ <i>câu</i> đều có cách phát âm
giống nhau song nghĩa rất khác nhau.Nh vậy đợc
gọi là từ đồng âm.


3) PhÇn ghi nhí.


- GV u cầu đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
4) Phần luyện tp.



Bài tập 1.


- HD làm việc theo cặp.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.


- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho phong phú.
Bài tập 3.


- HD nêu nghĩa của từng từ.
Bài tập 4.


- Đọc yêu cầu của bài.


- Trao i nhúm ụi, so sánh nghĩa của cặp từ <i>câu </i>và
cách phát âm.


+ Nhận xét đánh giá.


+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HD thi giải câu đố nhanh.
5) Củng cố - dặn dị.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



- Đọc yêu cầu của bài.


+ Trao i Lm bi cỏ nhõn,hsg nờu ming.


**********************************************************************************
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Toán.</b>


<b>Mi-li-một vng. Bảng đơn vị đo diện tích</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tớch.


<b>-</b>Bài 1, Bài 2a (cột 1), Bài 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: néi dung bµi sgv,sgk, vë bt.
- Học sinh: sách gk, vở bt, bảng con...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.


b)Bµi míi.


*Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-ni-mét vng:
-Giáo viên cho HS quan sát đồ dùng để HS nhận
biết về mi-li-mét vuông . Là hình vng có cạnh
1mm


* Giới thiệu bảng đơ vị đo diện tích


* Giới thiệu về quan hệ giữa các đơ vị đo diện tích
liên kề


- HS quan sát để nhận biết


- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau thì
hơn hoặc 100 lần


* Lun tËp :
+ Bµi 1:


- GV hớng dẫn HS lam bài tập
- Gọi HSchữa bài


+ Bài 2a (cột 1):Nội dung và cách thực hiện tơng
tự nh bài 1


+ Bi 3 : HS c bi toỏn


- Cho HS đoc thầm bài toán và lµm vµo vë.



- GV quan sát giúp đỡ những HSyếu kộm
4/ Cng c, dn dũ :


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


*Hs nêu mqh giữa 2 đv đo DT liền kề nhau.


- HS. c và viết kí hiệu :
- HS đọc và viết kí hiu :


-HS quan sát và phát biểu ý kiến


- HS nhËn xÐt bỉ xung vµ kÕt ln nh SGK


- HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét , đánh giá.
- HS chữa bài


- HS lµm bµi tËp vµo vë


- HS lên bảng trình bày bài tập
- HS quan s¸t nhËn xÐt


- HS nêu về quan hệ giữa hai n v o din tớch lin k


********************************************
<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Bit rỳt kinh nghim khi viết bài văn tả cảnh (về ý , bố cục , dùng từ , đặt câu , ….) nhận biết đợc lỗi trong bài
và tự sửa đợc lỗi .


<b>II/ §å dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgv,sgk, tập bài của hs.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt <b>…</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy của gv</b> <b>Hoạy động học của hs</b>


A/ KiÓm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.


2) NhËn xÐt chung vµ DH học sinh chữa một số lỗi điển
hình.


- Nờu bài, một số lỗi điển hình, cho HS nhận xét.
3) Trả bài và hớng dẫn chữa bài.


- Tr¶ vë cho các em và HD chữa lỗi.
- Đọc mẫu bài văn, đoạn văn hay.



* c yờu cu, xỏc nh bi.


- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của
c¶ líp.


- Lên bảng chữa lỗi sai, chữa vở nháp.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.


* Sửa lỗi trong bài ( tự sửa lỗi, trao đổi với bạn
để kiểm tra).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4) Củng cố - dặn dò.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn những em cha đạt về nhà vit li.


- Viết lại một đoạn trong bài làm.
1-2 em trình bày trớc lớp.


*****************************************


<b>ATGT _ (Bi 2): K năng đi xe đạp an toàn </b>
<b> I)Yêu cầu:</b>


-Kiến thức: HS biết đợc những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo luật GTĐB. HS biết cách
lên xuống xe và dừng đỗ xe an toàn trên đờng phố.


-Kỹ năng: HS thực hiện đúng cách điều khiển xe an tồn. Phán đốn và nhận biết đợc điều kiện an
tồn hay khơng an tồn khi đi xe đạp. Xây dựng và liệt kê một số phơng án và nhân tố để đảm bảo an tồn
khi đi xe đạp.



-Thái độ: Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.
TT. Các HĐ dạy học


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b> a) Giíi thiƯu</b>:
Ghi tùa lên bảng.


<b>b) Khai thác nội dung bài</b>
Hoạt động I: Quan sát tranh


GV treo tranh thø nhÊt trong SGK phãng to:
 Bøc tranh nµy vÏ g×?


GV nhËn xÐt bỉ sung


GV treo tranh thø hai rồi hỏi:
Bức tranh thứ hai vẽ những gì?
GV treo bức tranh thứ ba hỏi:
Bức tranh vẽ những cảnh gì?
GV treo bảng ghi câu hỏi thảo luận:


Khi i xe đạp trên đờng phố phải nh thế nào?
 Khi đi qua ngã t, ngã ba phải đi ra sao?
 Muốn thay đổi hớng đi phải nh thế nào?


 Khi đi từ trong nhà, ngõ, hẻm, cổng trờng ra đờng chính
chúng ta cần phải chú ý những gì? Hoặc từ đờng phụ ra
đờng chính phải nh thế nào?



GV nhận xét đánh giá, chốt lại nội dung


GV liên hệ thực tế: nhắc nhở HS khi đi bộ trên đờng….từ
cổng trờng khi đi về cần đi đúng luật giao thơng.


Hoạt động II: Thực hành


GV đa mơ hình sa bàn mơ phỏng đoạn đờng giao thơng có
ngã t, vịng xuyến …đờng phụ rẽ qua đờng chính.


GV gäi HS lªn đi xe trên sa bàn.
Gọi HS nhận xét


GV hỏi thêm:


Tại sao ta cần phải giơ tay xin đờng khi muốn rẽ hoặc
thay đổi hớng?


 Tại sao xe đạp phải đi vào làn đờng sát bên phải?
GV đa tranh thứ t và hỏi: Bức tranh này vẽ gì?
Gọi HS đọc các điều cấm khi đi xe đạp


GV nêu câu hỏi để chốc lại bài học:


 Nêu cách đi xe đạp khi qua ngã ba, ngã t?
 Khi muốn thay đổi hớng đi em phải nh thế nào?
GV ghi bài học lên bảng


GV ph¸t phiÕu häc tËp



Gọi HS đọc câu hỏi, Nhận xét tuyên dơng


HS quan s¸t tranh .


-Vẽ ngời đi xe đạp trên lề đờng bên phải mà
phần đờng dành cho xe đạp.


-Vẽ các bạn HS đi xe đạp qua đờng giao nhau
-Mọi ngời qua đờng giao nhau có vịng xuyến.
Thảo luận theo nhóm:


-Đi xe đạp phải đi đúng phần đờng dành chi xe
thô sơ và phải đi sát lề đờng bên phải.


-Khi qua đờng giao nhau phải đi theo tín hiệu
đèn giao thơng. Nếu khơng có đèn tín hiệu
- Phải qua sát các phía. Nếu rẽ trái thì phải đi
chậm, giơ tay xin đờng.


Khi đi qua đờng giao nhau có vịng xuyến phải
đi đúng chiều vịng xuyến.


- Phải quan sát nhờng đờng cho xe đi u tiên
hoặc từ đờng phụ ra đờng chính phải đi chậm
quan sát nhờng đờng cho xe đi trên đờng chính.
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
nhóm nhận xét bổ sung.


Quan sát lên sa bàn để trả lời các câu hỏi của


GV:


- Một em đi xe đạp từ đờng chính rẽ vào đờng
phụ từ hai phía (phải và trái)


- Một em đi từ khi gặp đèn đỏ, đèn vàng, đèn
xanh…


- Một em khác đi qua đờng giao nhau
HS ở dới lớp quan sát bổ sung


-Nhờ đó mà ngời đi phía sau có thể biết mình đi
hớng nào để tránh


Để các xe khác không phải tránh xe đạp
HS đọc SGK


<i>Khi đi xe đạp em phải luôn luôn đi vào phần </i>
<i>đ-ờng dành cho xe đạp, đi về phía bên tay phải.</i>
<i>Qua ngã ba, ngã t có đờng tín hiệu phải đi phải </i>
<i>đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn.</i>


<i>Khi muốn đổi hớng (rẽ phải, trái)phải đi chậm, </i>
<i>giơ tay xin đờng và chú ý quan sát xe</i>


Vài HS đọc lại bi hc<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*<b> Dặn dò</b>: Chuẩn bị cho bµi sau


<i>**********************************************</i>


<b>Tin häc: </b>


<i>**********************************************</i>
<b>ThĨ dơc</b>: <b> </b>


<i>**********************************************</i>


</div>

<!--links-->

×