Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

iao an lop ghep 12 tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.31 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 22</b>


<b>Thứ hai ngày tháng . năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vần</b>


Tiết:<b> 191 </b>

<b>«n tËp</b>



<b>Đạo đức </b>Tiết<b>: 22</b>


<b>BIÕT NãI LờI YÊU CầU Đề NGHị</b>
<b>(TIếT 2)</b>


<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: - c đợc viết đợc các vần từ ngữ


ứng dụng từ bài 84 đến bài 90


- Viết đợc các vần từ ngữ ứng dụng từ
ứng dụng từ bài 84 đến bài 90


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạnn theo
tranh truyện kể : Ngỗng và tép


KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và
luyện nói theo chủ đề


GD: u thích mơn tiếng Việt
QTE: Quyền đợc kết giao bạn bè


- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết
nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ
cha mẹ


KT: Biết một số câu yêu cầu đề nghị lịch
sự


KN: Bớc đầu biết ý nghĩa của việc sử
dụng những lời yêu cầu , đề n ghị lịch sự.
GD: Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù
hợp trong các tình huống đơn
giản.-Quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng
bị phân biệt đối xử


- Quyền đợc bảo vệ, hỗ trợ, giúp
đỡ khi gặp khó khăn


<i><b>*KNS:</b></i>


<i><b>-Kĩ năng nói lời yêu cầu, đề nghị lịch </b></i>
<i><b>sự trong giao tiếp với người khác.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn </b></i>
<i><b>trọng ngi khỏc.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách tiếng việt 1 tập 1


- Bảng ôn VBT Đ.Đức


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: đọc cho HS viết: bập bênh ,lợp </b>
nhà , xinh đẹp ,


- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng
<b>HS : Thực hiện </b>


<b>HS:</b>


Khi nhặt đợc của rơi em cần làm gì ?
<b>GV: Nhn xột </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: * Gv giới thiệu bài .Nêu yêu cầu </b>
của bài .


HD ôn tËp :


y.c HS mở SGK đọc lại các bài đã học
<b>HS : đọc lại cỏc bi ó hc</b>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>


GV cho HS quan sát tranh



Em no đã biết nói lời yêu cầu đề nghị ?
Hãy kể lại một vài trờng hợp cụ thể ?
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, n n¾n</b>


ghi vào góc bảng treo bảng ơn
<b>HS : lên chỉ các chữ vừa học :</b>
+ đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS )
+ chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS


+ đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng
dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT)


<b>HS: trả lời câu hỏi và kể yêu cầu đề</b>
nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+đọc các từ trong bảng ôn (CN-N -ĐT)
- HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: đọc mẫu ,hớng dẫn đọc TƯD ,có </b>
thể giải thích thêm về các từ ngữ


<b>HS : tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,</b>
c cỏc t ng dng (CN-N -T)


<b>GV: nêu tình huống</b>



1) Em muốn đợc bố mẹ đa đi chơi vào
ngày chủ nhật ?


- 1 vài cặp lên đóng vai trớc lớp.


2) Em muốn hỏi thăm chú công an đờng
đến nhà mt ngi quen.HS:


<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>
Hớng dẫn viết :


<b>HS : quan sát và tô theo </b>


<b>HS: thảo luận đóng vai theo từng cặp.</b>
<i><b>*GVKết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ,</b></i>
dù nhỏ của ngời khác, em cần có lời nói
và hành động cử chỉ phù hợp.


<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: chỉnh sửa , lu ý các dấu thanh và </b>
các chỗ nối .


<b>HS : Q/S chú ý </b>


<b>HS: Đọc lại kết luận </b>
<b>GV: NX, </b>



Y/C HS tự liên hÖ


- GV Hỏi: Nêu các việc em đã làm thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ?


<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b>


<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>HS: Thực hiện GV Nhận xét tiết học và nói :</b>


- Các em có quyền đợc đối xử bình
đẳng, khơng bị phân biệt đối xử


- Quyền đợc bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ
khi gặp khó khăn


HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn</b>


TiÕt:<b> 192 </b>

<b>ôn tập</b>



<b>Toán </b><i><b>TiÕt : 106</b></i>


<b>KIểm tra định kì</b>


<b> Giữa hoc kì II</b>




<b>I. Mơc Tiêu</b>


_ Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau:


+ Bảng nhân : 2,3,4,5.


+Nhn dng v gi tờn ng gp khỳc
,tớnh di ng gp khỳc


+ Giải toán có lời văn bằng một phép
nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách Tiếng Việt tập 1 Đề kiÓm tra


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chc (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


Không kiểm tra . <b>HS: Sù chn bÞ cđa HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>
ứng dụng và tìm âm, vần vừa ơn .



YC HS thùc hiƯn


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>


<b>HS: ch/bÞ</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 14- 8 và tổ
chức thực hành.


- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 1 chc v 4 que tớnh, bt đi
8 que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?


<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV nói Các em có quyền đợc có cha</b>
mẹ yêu thơng chăm sóc


HD viÕt vµo vë tËp viÕt


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS : thùc hiƯn viÕt vµo vở : </b>


<b>HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi</b>


cung kết quả: 14-8=6


<b>GV: Nhận xét, Hớng dẫn HS đặt tính</b>
rồi tính, giới thiệu cách lập bảng trừ và
tổ chức thực hành


Hớng dẫn HS dùng que tính để thực
hiện .


<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD , quan sát tranh truyện</b>
Ngỗng và tép
YCHS đọc tên truyện kể .
HD kể truyện theo tranh


<b>HS : đọc tên truyện kể và tập kể truyện </b>
theo tranh .


<b>HS: thực hiện vào bảng con </b>
đọc bảng trừ 14 -8


<b>GV: gióp HS ghi nhớ bảng trừ </b>
và hớng dẫn thực hành .


Thực hành:


Bài 1: Tính nhẩm (g/tải ý b)
Bài 2: Tính



Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị
trừ và số trừ là : (SGK)


Bài tập 4:
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà


*Nhận xét tiết học vµ nãi :


Các em có bổn phận phải thực hiện đúng
nội quy của nhà trờng


<b>HS : l¾ng nghe </b>


<b>HS: HS làm bài tập vào vở. </b>
<b>GV: NX, Uốn nắn chèt lêi gi¶i </b>
* NhËn xÐt tiÕt häc


* HD học ở nhà .


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán </b>TiÕt<b>: 85 </b>


<b>Giải bài toán có lời văn</b> <b>Tập đọc Một trí khơn hơn trăm</b>Tiết<b> : 64 </b>
<b>trí khơn (T1)</b>



KT có liên quan KT cn t
Cỏc k nng t v


trả lời câu hỏi. Các
phép tính cộng trừ
trong phạm vi 20


biết giải các bài toán
có lời văn


<b>I. Mc Tiờu</b>
KT- Hiu tốn cho gì ? Hỏi gì?Biết


bài tốn giải gồm : Câu lời giải ,phép
tính đáp số .


KN: Giải đợc tốn có lời văn ở dạng đơn


KT,KN: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
đọc rõ lời nhân vật trong bài .


- HiÓu ND: : Khó khăn hoạn nạn thử
thách trí thông minh của mỗi ngời ; chớ


Bài 1 Tính (2Đ)


2<sub>4= 5</sub><sub>4= 3 </sub><sub>3= 3</sub><sub>4= </sub>


2<sub>5= 2</sub><sub>4= 2</sub><sub>6= 2</sub><sub>4=</sub>



2<sub>8= 5 </sub><sub>3=</sub>


Bài 2 (2đ): Đặt tính rồi tính


49 – 18 59 + 18 67 – 29 78+14


<b>Bµi 3 Tìm x(2 điểm )</b>


a,

<i>x</i>

+ 22 =40


b,

<i>x</i>

– 15 = 30



Bài 4 (3điểm )



Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn
anh 13 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki
lô - gam ?


<b>Bài 5 Hãy đọc tên đờng gấp khỳc </b>
(1im)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giản


TĐ: Yêu thích môn toán


kiêu căng xem thờng ngời khác ( Trả lời
đ-ợc c©u hái 1,2,3,5)


GD : ý thức giữ gìn bảo vệ thiên nhiên để
cuộc sống ngày càng tơi đẹp.



- QuyÒn và bổn phận sống thân ái,
hoà thuận với thiên nhiên


*KNS:


<i><b>-T duy sáng tạo. </b></i>
<i><b>-Ra quyết định </b></i>


<i><b>-Ứng phó với căng thng</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


*Phn mu , thc di
*PP: Trc quan, hỏi đáp


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn


*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Gọi học sinh lên bảng đặt tính và </b>
tính. 17 - 3 ; 19 - 5 ; 14 – 2



.HS : Thùc hiÖn


HS: Đọc thuộc lòng bài: Vè chim


- Em thích loài chim nào trong vờn vì sao
?


GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV * Giới thiệu cách giải bài toán và </b>
<b>cách trình bày bài giải</b>


<i><b>a- Hng dn tỡm hiu bài toán. </b></i>
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


- GV : Cho HS quan sát và đọc bài toán
1 và hỏi một số câu hỏi


<i><b>b- Híng dÉn giải bài toán: ? Muốn biết </b></i>
nhà An có mấy con gà ta làm NTN ?


<b>HS: Chuẩn bị</b>


<b>HS : đọc bài và nêu tóm tắt tự nêu lời </b>


giải và bài giải. <b>GV Hớng dẫn đọc toàn bài</b> YC HS đọc.
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: Híng dẫn viết bài giải toán.</b>
GV hớng dẫn giải


GV nhận xét chốt lại
Bài giải


Nhà An có tất cả là
4 + 5=9 (con gà)
Đáp số: 9 con gà


<b>HS: Đọc toàn bài theo câu</b>


<b>HS: - HS làm bài giải</b>


- HS đọc lại bài giải <b>GV: Nhận xét.</b> HD đọc bài theo đoạn, bài
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD Thùc hµnh, lun tËp</b>
<b> Bµi 1: TÝnh </b>


*KTDH: Khăn phủ bàn


Cho HS c bi toỏn, vit túm tt, GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viết TT lên bảng.


- GV Chữa bài: Đáp số : 7 quả bóng .
<b>HS : đọc bài tốn, viết tóm tắt, và tự giải </b>



bài toán. <b>GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong </b>chú giải
HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : NhËn xÐt uèn n¾n </b>
HDÉn BT2,BT3


<b>HS: đọc bài </b>


<b>HS : đọc đầu bài</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b>


Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhúm
<b>H 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
<b>Bài 2: Đáp số : 9 bạn</b>
<b>Bài 3: Đáp số : 9 con</b>
Củng cố ND các bài tập


HD học ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.


<b>HS: HS nhận xét </b>
đọc tồn bài ĐT


<b>HS : L¾ng nghe thùc hiƯn</b> <b>GV: NhËn xÐt tiÕt häc</b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>



<b>đạo đức </b>Tiết:22


<b>Em và các bạn</b> <b>Tập đọc Một trí khơn hơn trăm</b>Tiết<b> : 65 </b>
<b>trí khơn (T1)</b>


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: biết đợc : trẻ em cần đợc học tập


,đ-ợc vui chơi và đ,đ-ợc kết giao bạn bè .
KN: Biết cần phải đoàn kết thân ái đoàn
kết trong học tập và vui chơi .


- Bớc đầu biết vì sao cần phải c xử tốt với
bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
GD: Đoàn kết thân ái víi b¹n bÌ xung
quanh.


QTE: Các em trai và em gái có quỳên
đ-ợc học tập, đđ-ợc vui chơi, đđ-ợc tự do kết
giao bạn bè và đợc đối xử bình đẳng
<i><b>*KNS:</b></i>


<i><b>K</b><b>ĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng </b></i>


<i><b>trong quan hệ với bạn bè.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn</b></i>
<i><b>bè.</b></i>



<i><b>-Kĩ năng phê phán, đánh giá những </b></i>
<i><b>hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập đạo đức 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ (2/<sub>)</sub></b>


<b>GV: ? Muốn có những bạn cùng học, </b>
cùng chơi em phải c xử nh thế nào ?
<b>HS: trả lời </b>


Không KT
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b> GV: giới thiệu bài.</b>


*Y/C HS Phân tích tranh (BT3)


+ GV: Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để
phân tớch cỏc tranh trong bi tp 3.


<b>HS: Đọc toàn bài</b>



<b>HS : thảo luận:</b>


Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn có vui không? Vì sao?....
-HS trình bày kết quả theo từng tranh


<b>GV: Nhận xét uốn nắn.</b>


HD tìm hiểu câu hái 1,2.


Tìm những câu nói lên thái độ của chồn
coi thng g rng ?


- Khi gặp nạn chồn nh thế nào ?


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV : nhn xột un nn v kết luận: </b>
Các bạn trong tranh cùng học cùng chơi
với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó các
em cần vui vẻ, đoàn kết, c xử với bn bố
ca mỡnh.


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2</b>
Trả lời câu hỏi


<b>HS : nhắc lại kết luận . </b> <b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


HD tìm hiểu câu hỏi 3,4


YC HS đọc đoạn


- Gà rừng nghĩ ra điều gì ? để cả hai
thốt nạn ?


- Chọn một tên khác cho câu chuyện theo
gợi ý ?chuyện gì đau lòng ?


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét </b>


Cho HS Thảo luận lớp.


+ Giáo viên lần lợt nêu các câu hỏi cho
cả lớp thảo luận.


- C xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với các bạn cần tránh những việc gì?
- C xử tốt với bạn có lợi ích gì?


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hái 3, 4</b>
Tr¶ lời câu hỏi 3, 4


HS : trả lời


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV: NX, uèn n¾n.</b>



Tóm tắt nội dung bài


Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông
minh của mỗi ngời ; chớ kiêu căng xem
th-ờng ngời khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HD rút ra ý nghĩa bài học.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


GV : Giáo viên tổng kết:
<i><b>Em có nhiều bạn không?</b></i>


<i><b>- Em ó đối xử với bạn nh thế nào?</b></i>
Nhận xét chung giờ học và nói :


Các em trai và em gái có quyền đợc học
tập, đợc vui chơi, đợc tự do kết giao bạn
bè và đợc đối xử bình đẳng


<b>HS: HS luyện đọc lại </b>
Nêu lại ý nghĩa bài hc.


<b>HS : Lắng nghe vầ trả lời câu hỏi .</b> <b>GV: NX, Uèn n¾n</b>


Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
GV nói : Các em có quyền và bổn phận
sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên
.* Nhận xét tiết học


<b>Thứ ba ngày .. tháng .. năm 2012</b>


NT§1 NTĐ3
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Mĩ thuật


<b>Vẽ vật nuôi trong</b>
<b>nhà</b>


Nhn bit c hình dáng, đặc
điểm, màu sắc, 1 vài con vật
nuôi trong nhà.


Biết cách vẽ con vật quen
thuộc.- Vẽ đợc hình và tơ màu
1 con vật theo ý thích


Yêu thích cái đẹp.


<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ trang trí </b>
<b>Trang trí đờng diềm </b>
1. Kiến thức:


- Nhận biết đờng diềm cách sử
dụng đờng diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đờng diềm.
2. Kỹ năng:



- Trang trí đợc đờng diềm và vẽ đợc
màu theo ý thích.


3. Thái độ:


- u thích mơn học, cảm nhận đợc
cái đẹp


<b>II. §å dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b> GV: 1 số tranh ảnh về con gà,
con mèo, con thỏ


- Một vài tranh vẽ các con vật.
- Hình HD cách vẽ.


GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK


Tg HĐ


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát KT sự chuẩn bị củaths cho biết
học


H¸t


-HS: Tù KT sù chÈn bÞ cđa nhau


6’ 1 Gv: Cho HS xem tranh mét sè


con vËt.


- H·y kĨ mét sè vËt nu«i
kh¸c ?


GV: Giíi thiƯu một số hình
vuông có trang trÝ


- Đờng diềm dùng để làm gì ?
- Trang trí đồ vật làm cho đồ vật
thế nào ?


- Tìm các đồ vật trang trí đờng
diềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6 2 Hs : quan sát và nói tên (tên
các con vật và các bộ phận của
chúng)


- Trâu, lợn, chó, mèo, gà, ngan,
vịt , ngựa...


- HS: quan s¸t tiÕp


- Hình hoa, lá, quả, chim thú… đợc
sắp xếp nối tiếp nhau.


6’ 3 Gv : giíi thiƯu cách vẽ và vẽ


mẫu lên bảng.


B1: Vẽ các hình chính: đầu,
mình trớc


B2: Vẽ các chi tiết sau
B3: Vẽ mầu theo ý thích


GV: HDHS vẽ


- Hình tròn, hình vuông, hình chiếc
lá, hình bông hoa.


6 4 Hs : thực hành Vẽ con vật mình
yêu thích vào khung hình trong
vë tËp vÏ.


HS: thùc hµnh vÏ tranh theo HD
GV: Quan sát HS thực hành .


6 5 <sub>Gv : theo dõi, uốn nắn thêm HS</sub>
yếu.


- Nờu tiờu chớ ỏnh giỏ cho hs
bình chọn .


- NhËn xÐt chung giê häc
- Chuẩn bị cho bài 23


HS: vẽ xong tô màu



Có ®Ëm cã nh¹t (theo ý thÝch)
- Ho¹ tiÕt gièng nhau vẽ cùng màu.
GV: Thu vở chấm điểm.


HDHS trng bày sản phẩm.


2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vÇn </b>


TiÕt<b>: 193 </b>

<b>oa- oe</b>



<b>To¸n</b> TiÕt: 107
<b>PhÐp chia</b>


KT có liên quan KT cần đạt


phép nhân Giải đợc các bài toán
liên quan đến phép chia


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc và viết đợc: oa oe, hoạ sĩ, múa


xoÌ


.Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo


chủ đề:


Sức khoẻ là vốn quý nhất .
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và
luyn núi theo ch


GD: Yêu thích môn Tiếng Việt


QTE: Quyền đợc tham quan, du lịch


KT: Nhận biết đợc phép chia 2 .
KN: Biết quan hệ giữă phép nhân và
phép chia , từ phép nhân viết thành hai
phộp chia.


GD : Yêu thích môn toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>


quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hi


*Bộ Đ.D.DH Toán


*PP: Trc quan, hi ỏp, phõn tớch.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. n nh t chc (1/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV: Đọc bảng ,SGK, Viết : tốp ca, bánh </b>
xốp, lợp nhà.


- c từ, câu ứng dụng
<b>HS : Thực hiện </b>


<b>HS : Không Ktra.</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, gii thiệu bài</b>
HD nhận diện chữ oa
- GV đọc mẫu oa


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>


sánh vần , đọc CN-N : oa
KTDH: Kĩ năng t cõu hi


<b>* GV giới thiệu bài:</b>


- Nhắc lại phép nhân 2 x 3 = 6


- Mỗi phần có 3 ô. Hái hai phÇn có


mấy ô ?


- Có 6 ô.
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng :hoạ
dùng tranh để giới thiệu từ : hoạ sĩ


<b>HS : Viết phép tính</b>
2 x 3 = 6
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV giới thiệu phép chia cho 2:</b>- GV kẻ một vạch ngang (nh hình vẽ)
- 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau.
Mỗi phần có mấy ơ ?


- Cã 3 «


- Ta đã thực hiện một phép tính mới đó
là phép chia ?


- VËy lµ 6 : 2 = 3, dấu ( : ) gọi là dấu
chia.


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, giới thiệu: oe</b>
HD nhận diện chữ oe


- GV đọc mẫu


<b>HS: nêu trả lời miệng</b> :
<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>


sánh vần , đọc CN-N: oe
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV NX, n n¾n </b>


<b>* GV giíi thiƯu phÐp chia cho 3:</b>
-G Vhái :


- 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần
có 3 ơ ?


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng: xoè
dùng tranh để giới thiệu từ : múa x


<b>HS: tr¶ lêi :</b>


- 6 ơ chia thành 2 phần
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV: 6 ô chia thành 2 phần.</b>- GV: Ta có phép chia ?



- S¸u chia ba b»ng hai viÕt 6 : 3 = 2
<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>


từ ứng dụng. <b>HS: nhắc lại</b>


<b>HS : Q/S tranh ,tỡm õm trong ting và tự </b>
đánh vần ,đọc TƯD


KTDH: Kĩ năng đặt câu hi


<b>GV: NX, Chốt lại lời giải </b>


<b>Nêu nhËn xÐt quan hÖ giữa phép</b>
<b>nhân và phép chia.</b>


6 : 2 = 3
3 x 2 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Híng dẫn thực hành :</b>
Bài 1:Tính


<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b> <b>HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. </b>
<b>HS : Viết bảng con: </b>


oa oe, ho¹ sÜ, móa x



<b>GV: NhËn xét</b>
HD Bài 2: Tính
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yờu cu HS c li bài </b> <b>HS thực hiện viết các bài tập vào vở.</b>
<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét</b>


Củng cố ND bài.
HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn </b>


TiÕt<b>: 193 </b>

<b>oa- oe</b>



KĨ chun tiÕt : 21


<b>một trí khôn hơntrăm trí khôn</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện


KN: Kể lại từng đoạn của câu chuyện
GD: Thái độ yêu thiên nhiên.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Sách Tiếng Việt tập 1 *Tranh vẽ phóng to của SGK.


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS: - Kể lại câu chuyện: Chim sơn ca và</b>
bông cúc trắng


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: c mu . HD q/sỏt tranh, đọc câu </b>
ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .


YC HS thùc hiƯn


<b>HS: Chn bÞ</b>


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>



KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV: giới thiệu bài: Hớng dẫn kể chuyện:</b>


+GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng
đoạn câu chuyện


<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viÕt vµo vë tËp viÕt</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS đọc yêu cầu</b>
HS khá kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

oa oe, hoạ sĩ, múa xoè - yêu cầu HS quan sát 4 tranh.
Nói tóm tắt nội dung từng tranh
HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD , gỵi ý lun nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói. <b>HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh </b>
<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . </b>


Luyện nói theo chủ đề :


Sức khoẻ là vốn quý nhất .
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV: nhËn xét </b>


yêu cầu kể câu truyện theo nhóm


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu luyện nói </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD häc ë nhµ


*Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc tham quan, du lịch


<b>HS : KĨ chuyÖn trong nhãm </b>
kể toàn bộ câu truyện


<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


Thđ c«ng TiÕt 22



<b>c¸ch sư dơng bút chì</b>


<b>thớc kẻ kéo</b> <b> Chính tả: (Nghe viÕt) </b>


<b>TiÕt 43: một trí khôn hơn</b>
<b> trăm trí khôn</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Biết cách sử dụng bút chì thớc kẻ
<i><b>,kéo </b></i>


KN: Sử dụng đợc bút chì thớc kẻ ,kéo
GD : Kĩ năng thực hành


KT: Nghe - viết chính xác bài chính tả ,
trình bày đúng đoạn văn xi có lồi
của nhân vật .


KN: Làm đợc BT 2 a,b
GD: ý thức viết cẩn thận
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dy hc</b>


Mẫu gấp mũ ca lô
P2<sub>: Quan sát</sub>


KTDH: K nng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn



*Tranh vẽ phong to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: KT sù chn bÞ cđa HS </b>
<b>HS : HS chn bÞ</b>


- GV : đọc cho cả lớp viết bảng con
các từ sau : sơng mù, xơng cá, đờng xa,
phù xa.


<b>HS : Viết bảng con.</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>


GV Giíi thiƯu bµi.


Giới thiệu các dụng cụ thủ công.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HS : quan sát. bút chì, thớc kẻ, kéo.</b> <b>GV: Giới thiệu bài</b>


Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc



*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: híng dÉn thực hành.</b>


+ GV : Hớng dẫn cách sử dụng bút chì
+ Khi sử dụng: Cầm bút ở tay phải, các
ngón tay cái, trỏ, giữa giữ thân bút cho
thẳng , các ngón còn lại làm điểm tựa...
KTDH: Khăn phủ bàn


<b>HS : Đọc 1 đoạn trong bài</b>
nêu ND


<b> </b>


<b>HS : lắng nghe và thực hành theo </b> <b>GV: Nhận xét</b>
NX, uốn nắn


Híng dÉn t×m hiĨu nội dung bài
viết.


Sự việc gì xảy ra với gà rừng và chồn
trong lúc dạo chơi ?


- Cõu nói đó đợc đặt trong dấu gì ?
GV: NX, uốn nắn.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn sử dụng thớc kẻ, kéo:</b>
- Khi sử dụng tay trái cầm thớc, tay phải
cầm bút, muốn kẻ đờng thẳng ta phải đặt
bút trên giấy, đa bút chì theo cách của
th-ớc, di chuyển từ trái sang phải


KTDH: Khăn phủ bàn


<b>HS: Trả lời và viết các từ khã. </b>
Viết bảng con.


<b>HS : lắng nghe và thực hành theo </b>
- Häc sinh thùc hµnh:


- Kẻ đờng thẳng
- Cắt theo đờng thẳng


<b>GV: đọc cho cho HS viết</b>


NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi
chính tả .


Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xÐt
*Híng dÉn lun tËp .


Bµi 2:


- HS đọc u cầu



- GV: Híng dÉn häc sinh
Bµi 3:


- HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Chọn một vài sản phẩm đẹp để </b>
tuyên dơng.


Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng ỏnh
giỏ sn phm ca hc sinh.


Nhận xét dặn dò :
+ NhËn xÐt tiÕt häc
+ VỊ thùc hµnh ë nhµ


- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián


<b>HS: c yờu cu </b>
Lm bi tp vo v


Giải:


Từ ngữ chØ loµi vËt.



- Cã tiÕng bắt đầu bằng chim chào
mào, chích choè, chèo bẻo


- Có tiếng bắt đầu b»ng tr: tr©u, cá,
trắm, cá trê, cá trôi.


Giải:


a) chân trời, (chân mây)


<b>HS : L¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uèn n¾n </b>


NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thø t ngµy …….. tháng . năm 2012 </b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán</b> TiÕt<b>: 86</b>


xăng ti mét. đo độ dài TỰ CHỌN


KT có liên quan KT cần đạt
Cách đo độ dài bằng


gang tay...


Biết xăng ti mét là đơn
vị đo độ dài , biết xăng
ti mét viết tắt là cm



<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài ,


biết xăng ti mét viết tắt là cm; Biết dùng
thớc có vạch chia xăng ti mét để đo độ
dài đoạn thng .


KN: Biết thực hiện phép tính .
TĐ: Yêu thích môn toán


<b>II. dựng dy hc</b>
- B dựng tốn 1


P2<sub>: Quan s¸t</sub>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Y/</b>

c

3 HS lên bảng và đo độ dài
bằng gang tay


<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS:</b>


<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>


<b>GV giíi thiƯu bµi: </b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>* Giới thiệu đơn vị độ dài (em) và dụng</b>
cụ đo độ dài (thớc thẳng có từng vạch
chia thành từng xng ti một.


- GV gt: Đây là thớc thẳng có vạch chia
thành từng cm


- Xng ti một l đơn vị đo độ dài: Vạch
chia đầu tiên của thớc là vạch 0.


Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 em.
<b>HS : HS dùng đầu bút chì di chuyển từ </b>
vạch 0 đến vạch 1 trên mép thớc, khi bút
đến vạch 1 thì nói "1 xăng ti một".


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: KTDH: Khăn phủ bàn.</b>



lu ý HS độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng
là 1cm; từ vạch 2 đến vạch 3 cũng là
1cm,…. Thớc đo độ dài thờng có thêm 1
đoạn nhỏ trớc vạch 0, vì vậy nên đề
phịng vị


trÝ cđa vạch = với đầu của thớc.
- Xăng ti mét viết tắt là: cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV vit lờn bng, gọi HS đọc
+ GV giới thiệu thao tác đo độ dài ?
<b>HS: quan sát đo độ dài .</b>


<b>H§ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Bài 1: KTDH:Khăn phủ bàn.</b>
GV hớng dẫn cho HS viết cm.
<b>HS : viết vào vở .</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV hd bài tËp.</b>


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ tróng rồi
đọc số đo.


Bài 3: đo độ dài đoạn thẳng ta đặt thớc
KTDH:Khăn phủ bàn.



- Cho HS đọc yêu cầu của bài và tự làm
bài sau đó đọc số đo.


- GV theo dâi, chØnh söa
<b>HS : Thùc hiện . </b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>
Củng cố ND các bài tập


HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
HS : Lắng nghe thực hiƯn


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>Häc vÇn</b>
TiÕt<b> :195 </b>

<b>oai - oay</b>



<b>Toán</b> Tiết<b> 108</b>
<b>Bảng chia 2</b>


KT có liên quan KT cần đạt


Phép chia Lập, nhớ đợc bảng chia 2


<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Đọc và viết đợc: oai, oay, điện thoại ,
gió xốy .


Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
chủ đề: ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựa.
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và
luyện nói theo ch


GD: Yêu thích môn tiếng Việt


QTE:Quyn c chm sóc sức khoẻ.


KT: Lập , nhớ đợc bảng chia 2.


KN: Biết giải toán có một phép chia .
GD: Yêu thích môn toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>


quan;làm mÉu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


* SGK.



*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ (5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc bảng ,SGK, Viết </b>
Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
<b>HS : Thùc hiƯn</b>


<b>HS: Tõ 1 phÐp nh©n viÕt 2 phÐp chia.</b>
2 x 4 = 8


GV: NhËn xÐt
<b>3. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV: NX, giới thiệu bài</b>
HD nhận diện chữ oai
- GV đọc mẫu oai


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>


sánh vần , đọc CN-N : oai


<b>GV: Giới thiệu bài</b>



<b>Giới thiệu chia 2 từ phép nhân 2.</b>
* Nhắc lại phép nhân 2.


- GV viết phép nhân
- 2 x 4 = 8


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>


Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng : thoại
dùng tranh để giới thiệu từ : điện thoại


<b>HS: nhắc lại phép chia.</b>
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- T</b> <b>GV: NX, un nn .</b>


Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi
tấm có 2 chÊm trßn. Hái có mấy tấm
bìa ?


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, giới thiệu: oay</b>
HD nhận diện chữ oay
- GV đọc mẫu


<b>HS: trả lời 8 : 2 = 4</b>
<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>



sánh vần , đọc CN-N : oay <b>GV: </b>Nhận xột


- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8 ta cã
phÐp chia lµ 8 : 2 = 4


<b>*LËp bảng chia 2:</b>
<b>HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>


Hng dn đọc , đánh vần tiếng :xoáy
dùng tranh để giới thiệu từ ; gió xốy


<b>HS: HS tù lËp b¶ng chia hai</b>
- HS lËp b¶ng chia 2


2 : 2 = 1
...
20 : 2 = 10
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b> <b>GV : Nhận xét.</b>


<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Híng dÉn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>


từ ứng dụng. <b>HS: học thuộc bảng chia 2.</b>


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiÕng vµ tù </b>


đánh vần ,đọc TƯD <b>GV: NX, uốn nắn </b>Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2:


Bµi 3 :
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b>


yờu cầu HS đọc lại bài <b>HS:- Thực hiện giải bài toán viết bài vào vở </b>
- HS đọc đề tốn và giải bài tập


<b>HS : ViÕt b¶ng con: </b>


oai, oay, điện thoại , gió xốy .
đuốc.HS đọc lại tồn bài


<b>GV: HD häc ë nhµ </b>
*NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn</b>
TiÕt<b> :196 </b>

<b>oai - oay</b>



<b>Tập đọc</b> Tiết: 66
<b>cò và cuốc</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mạch toàn bài .


KN: Hiu ND : Phải có lúc lao động vất vả


mới có lúc thanh nhàn ,sung sớng


GD: Yªu thiªn nhiªn.
<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân</b></i>
<i><b>-Thể hiện sự cảm thơng</b></i>


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


Không kiểm tra . <b>HS: - Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc </b>
trắng


<b>GV: nhn xột ỏnh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>
ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn .



YC HS thùc hiƯn


<b>HS: ch/bÞ</b>


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b> <b>GV: Giới thiệu bài</b>


Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS c


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết vào vở tập viÕt</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . </b>
Đọc toàn bài theo đoạn .


<b>HS : thực hiện viết vào vở : oai, </b>
oay, điện thoại , gió xoáy .


<b>GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới </b>
trong chú giải : Vè chim,Trắng phau
phau,Thảnh thơi


Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm đợc
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>



<b>GV: HD , gỵi ý lun nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói. <b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . </b>


Luyện nói theo chủ đề :


ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựa.
- Quyền đợc chăm sóc sức khoẻ,


<b>GV: NhËn xÐt.</b>


HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3


ThÊy Cß léi rng Cc hỏi thế nào ?
- Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy.


- Cò trả lời cuốc thế nào ?


- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên.
Lời khuyên ấy là gì ?


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà



* Nhận xÐt tiÕt häc .


<b>HS: Trả lời câu hỏi </b>
HS luyện đọc lại


<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uèn n¾n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* HD học ở nhà .


<b>Thứ năm ngày .. tháng .. năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vần TiÕt : 197 </b>
<b> </b>

<i><b>Oan - oăn</b></i>



<b>LTVC</b> TiÕt<b> :22</b>


<b>tõ ng÷ vỊ loµi chim</b>
DÊu chÊm, dÊu phÈy


KT có liên quan KT cần đạt


Từ ngữ của các bài
tập đọc, mẫu câu hỏi
ở đâu? dấu chấm ,
dấu ,


Xếp tên các loài


chim vào đúng nhóm
thích hợp


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc và viết c: oan, on gin


khoan, tóc xoăn.


c c các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
chủ đề: con ngoan trò giỏi.


KN: Rèn khả năng đọc, viết các vn v
luyn núi theo ch


GD: Yêu thích môn tiÕng ViÖt


QTE: - Quyền đợc chia sẻ thông tin,
phát biểu ý kiến


- Quyền đợc tham gia sinh hoạt văn
hố, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.


KT: Xếp tên các lồi chim vào đúng
nhóm thích hợp) (BT1).


KN: Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ
ở đâu ? (BT2), (BT3)



GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt
Quyền đợc đi học.


Quyền đợc ngh ngi (Ngh hố)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>


quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hi


*Tranh ảnh một số loài chim.
* PP: phân tích. Làm mẫu


*KTDH: K năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (3/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc,sgk, viết : thác nớc, chúc </b>
mừng, ích lợi.


- Đọc các câu ứng dụng trong SGK.
<b>HS : Thực hiện </b>



HS : Mùa thu vào tháng mấy ?
GV : Nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, gii thiệu bài</b>
HD nhận diện chữ oan
- GV đọc mẫu oan


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : Nêu đợc vần, nêu vị trí các âm </b>


trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : oan
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV: Giíi thiƯu bµi: </b>


GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bi tp:</b>


Bài 1: (Miệng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : khoan
dùng tranh để giới thiệu từ : giàn khoan



<b>HS: làm bài theo nhóm</b>
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV: nhận xét </b>Y/ cầu HS trả lời các câu hỏi.
a. Gọi tên theo hình dáng ?
b. Gọi tên theo tiếng kêu ?
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn


MÉu: Chim c¸nh cơt, vµng anh, có
mÌo, …


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, giới thiệu: oăn</b>
HD nhận diện chữ oăn
- GV c mu


<b>HS: Trả lời các câu hái .</b>
- Tu hó, qc, qu¹.


- Bói cá, chim sâu, gõ kiến
<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm </b>


trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : oăn <b>GV : nhận xét .</b> Bài 2: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.


- GV : Yêu cầu từng cặp HS thực hành
hỏi đáp.



<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : xoăn
dùng tranh để giới thiệu từ tóc xoăn


<b>HS: thực hành hỏi đáp.</b>


a. B«ng cóc trắng mọc ở đâu ?


a. Bụng cỳc trng mc b ro gia
ỏm c di...


b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?


b.Chim sn ca b nht trong lng...
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b> <b>GV : GV nhn xột bi cho HS.</b>


Bài 3: (Viết)


GV yêu cầu HS viết các câu nói ở bài
tập 2


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>
từ ứng dụng.


GV nói: Các em có quyền đợc chia sẻ


thơng tin, phát biểu ý kiến


- Quyền đợc tham gia sinh hoạt văn
hố, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.


<b>HS: Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bi</b>
ca mỡnh


a. Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền
thống của trờng.


a. Sao chăm chỉ họp ở đâu ?


b. Em ngồi ở dÃy bàn thứ t, bên trái.
b. Em ngồi học ở đâu ?


c. Sỏch ca em trờn giỏ sách.
c. Sách của em để ở đâu ?


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự </b>
đánh vần ,đọc TƯD


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV : Lu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt</b>
dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt nhiều
câu theo mẫu Ai thế nào ?


<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.</b> <b>HS:Viết bài vào vở </b>
<b>HS : Viết bảng con: oan, oăn giàn khoan,</b>


tóc xoăn. <b>GV: nhận xét và tổng kết tiết học</b>


<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b><sub>GV Củng cố dặn dò:</sub></b>


- Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi, giải trí (tham viếng
bảo tàng, nghỉ hè


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn TiÕt : 198 </b>


<b> Oan - oăn</b> Toán TiÕt : 109<b>mét phÇn hai</b>


KT có liên quan KT cần đạt


Cách tính đờng gp
khỳc, Phộp nhõn


HTL bảng nhân
2,3,4,5


<b>I. Mục Tiêu</b>



KT: Nhận biết bằng hình ảnh trực quan
"Một phần hai" biết đọc viết 1/2.


KN: Biết thực hành chia một nhóm đồ
vật thành hai phần bằng nhau


GD: Yªu thÝch môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách Tiếng Việt tËp 1 * VBT Líp 2


* PP: phân tích. Làm mẫu


*KTDH: K nng t cõu hi, S đồ t duy
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài T1
<b>HS : Thc hin</b>


<b>HS: Đọc bảng chia 2</b>
<b>GV: nhận xét</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (8/<sub>)</sub></b>



<b>GV: c mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>
ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .


YC HS thùc hiÖn


HS: chuẩn bị
<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi <b>GV: giới thiệu bài:</b>Giới thiệu bài: Một phần hai


- GV cho HS quan sát hình vuông
theo câu hỏi


Hình vng đợc chia thành mấy
phần bằng nhau.


2 phần bằng nhau trong đó có 1
phần đợc tụ mu.


<b>HĐ 2 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết vào vở tập viÕt</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS: quan sát</b>
<b>HS: thực hiện viết vào vở: </b>



oan, oăn giàn khoan, tóc xoăn.


<b>GV: nhận xét </b>


- Híng dÉn viÕt


1


2 đọc: Một phần hai


<i><b>*G V Kết luận: Chia hình vng thành</b></i>
hai phần bằng nhau, lấy i mt phn c


1


2 hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD , gỵi ý lun nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: 1<sub>2</sub> cịn gọi là một nửa.
<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .</b>


Luyện nói theo chủ đề :


<i><b>con ngoan trị giỏi.</b></i>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV: *GV HD Thùc hµnh:</b>


.*KTDH: Khăn phủ bàn
Bài 1: - ĐÃ tô màu 1


2 hình nào ?


Bi 2: - Hỡnh no ó khoanh vo 1


2


số con cá ?
<b>HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà


*Nhn xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc hởng thụ các loại hình văn
hố nghệ thut


<b>HS: thực hiện bài tập.</b>


<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: nhận xét </b>


*Nhận xét tiết học


Bài 3 yêu cầu HS vỊ nhµ lµm
G V híng dÉn .



<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n TiÕt 87</b>


Lun tËp <b>TËp viÕt TiÕt 22 </b><i>Ch÷ hoa:</i>

<i> S</i>



KT có liên quan KT cần đạt


PhÐp céng, trõ


trong P.vi 6,7,8.. BiÕt lµm tÝnh trừ
(không nhớ) trong
phạm vi 20.


<b>I. Mc Tiờu</b>
<b>KT: tỡm đợc số liền trớc số liền sau.</b>


<b>KN: - BiÕt céng trừ các số trong phạm</b>
<i><b>vi 20 </b></i>


<b>GD: Yêu thích môn toán.</b>


KT: vit ch

<i>S</i>

hoa theo c vừa và nhỏ.
KN: Viết cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì
<i>m</i> cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng quy định.


GD: ý thøc lµm viƯc cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ Đ.D.D.H Toán


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>


quan;làm mẫu;


*KTDH: K năng đặt câu hỏi, Khăn phủ
bàn


- Bé ch÷ tËp viÕt


- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


GV : Y/c HS lên bảng đặt tính và tính.
12 + 3 14 + 5


<b>HS : Thùc hiƯn</b>


<b>HS: ViÕt ch÷ </b><i>R</i>


<b>GV: : NhËn xét .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV giới thiệu bài: </b>


Híng dÉn lun tËp


Bài 1: Điền số vào giữa mỗi vạch của tia
số. Lu ý HS: Tia số trên từ số 1 đến số
<i><b>8. Tia số dới từ 10 đến 20.</b></i>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HS: Chuẩn bị</b>


<b>HS :Đọc y/cầu quan sát và thực hiện </b>
- 2 HS lên bảng.


<b>GV: : Giới thiệu bài</b>


HD viÕt con ch÷ hoa cì võa : S
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Bài 2, 3: Trả lời câu hỏi </b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<i><b>GVHDhọc sinh lm bi tp </b></i>


<b>HS: viết bảng con </b>


<b>HS: làm bài rồi nêu miệng kết quả.: </b>


<i><b>SLS của 7 là 8...</b></i> <b>GV: NX, uèn n¾n</b> HD viÕt tõ øng dông :
<i>Sáo tắm thì m</i>


KTDH: K nng t cõu hi,


<b>H 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét cho điểm.</b>
<i><b>Bài 4: Đặt tính rồi tính </b></i>


<i><b>hớng dẫn làm bài theo KTDH: Khăn </b></i>
phủ bàn


<i><b>- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ </b></i>
<i><b>trái sang phải.</b></i>


<b>HS : Trả lời </b>


Viết bảng con chữ vừa


<b>HS : thực hiƯn </b> <b>GV: NX, n n¾n.</b>


HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV nhận xét kết quả và chữa bài.</b>
<i><b>Bài 5: Tính </b></i>


KTDH: K năng đặt câu hỏi
-GV hớng dẫn làm bài


<b>HS: ViÕt vµo vë</b>


<b>HS : Thùc hiƯn . </b> <b>GV: NX, chÊm chữa , nhận xét bài viết .</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>
Củng cố ND các bài tập


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS chuẩn bị bài ở T 23
HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TNxH</b> TiÕt: 22


<b> c©y rau</b>

<b> ChÝnh t¶: (Nghe viết)</b>


<i><b>Tiết 44 cò và cuèc</b></i>


KT có liên quan KT cần đạt


Cây rau đã biết <sub>K c tờn v nờu ớch </sub>


lợi của một sô c©y rau.


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Kể đợc tên và nêu ích li ca mt


<i><b>sô cây rau.</b></i>


KN: Ch c r ,thõn, lá, hoacủa rau
GD: Yêu thiên nhiên.



*KNS:


<i><b>-Nhận thức hậu quả không ăn rau và </b></i>
<i><b>ăn rau không sạch.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định: Thường xuyên </b></i>
<i><b>ăn rau, ăn rau sạch.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về </b></i>
<i><b>cây rau.</b></i>


<i><b>-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua </b></i>
<i><b>tham gia các hoạt động học tập.</b></i>


KT, KN: Nghe - viết chính xác, trình bày
đúng bài chính tả


- Làm đợc các bài 2a,2b.
GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận


<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Các hình ở bài 22 trong SGK.


- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi.


- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>



- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV H·y kĨ vỊ cc ë xung quanh em?</b>
<b>HS : Tr¶ lời </b>


<b> HS Viết từ : reo hò, giữ gìn, bánh dẻo.</b>
GV: NX.


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


Quan sát cây rau
+ Giao việc và thực hiện


- HD HS quan sát cay rau mà mình mang
tới lớp.


+ Y/c chỉ vào bộ phận lá, thân, rễ của cây
rau


? Bộ phận nào ăn đợc ?



<b>HS: chuÈn bÞ</b>


<b>HS : HS thảo luận nhóm 2 và cử đại diện</b> <b>GV: NX, gii thiu bi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lên trình bày k. quả Hớng dẫn tìm hiểu bài viết?


- Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng
tr, s.


- KTDH: K nng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>


GVKL: Có nhiều loại rau khác nhau: kể
tên những loại rau mà em mang đến lớp
Làm việc với SGK


- GV chia nhãm 4 HS


- GV theo dõi và giúp đỡ những nhóm
yếu.


<b>HS: :đọc bài chính tả </b>


ViÕt b¶ng con các từ khó trong đoạn
viết : cuốc...


<b>HS : báo cáo lại kết quả tham quan trớc</b>
lớp .


c nhúm c đại diện lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>
NX, uèn n¾n


Híng dÉn t×m hiĨu néi dung bài
viết.


- Đoạn viết nói chuyện gì ?


- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
Đọc cho HS nghe viÕt


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>


GVKL: Ăn rau có lợi cho sức khoẻ giúp
ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân
răng.


<b>HS: viết bảng con , Viết bài vào vở </b>


<b>HS : nhắc lại kÕt ln</b> <b>GV: chÊm ®iĨm nhËn xÐt </b>


Hớng dẫn làm bài tập chính tả :2,3
Bài 2a:


a) ăn riêng, ở riêng


- loài r¬i, r¬i v·i, r¬i rụng, sáng


dạ, chột dạ, vâng dạ.


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 4(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n.</b>


* NX chung giê häc <b>HS: Làm bài tập 2 vào vở </b>
<b>HS : lắng nghe </b>


HS nhắc lại để ghi nhớ <b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>* Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả :


<b>Thø s¸u ngày . tháng . năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>học vÇn </b>


<b>Tiết : 199 oang- oăng</b>

<b>Tlv Tiết :22đáp lời xin lỗi . tả ngắn về</b>
<b>lồi chim</b>


KT có liên quan KT cần đạt


Kiến thức chủ điểm
các bài tập đọc trong
tuần


ViÕt ngắn về loài
chim thành câu văn,


đoạn văn,


<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: c v vit c: oang, ong, vỡ


hoang , con ho½ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đọc đợc các tiếng ứng dụng và câu ứng
dụng; Nói đợc 2- 4 câu tự nhiên theo
chủ đềáo choàng, áo len, áo sơ mi.
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và
luyện nói theo chủ


GD: Yêu thích môn tiếng Việt


QTE: - Quyn đợc chia sẻ thông tin,
phát biểu ý kiến


- Quyền đợc tham gia sinh hoạt văn
hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.


Tập xắp xếp các câu đã cho thành đoạn
văn hợp lí .


GD: Yêu thiên nhiên, quê hơng đất nớc.
<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Giao tiếp: ứng xử vn húa</b></i>
<i><b>-Lng nghe tớch cc</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trùc </sub>


quan;lµm mÉu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


- Tranh minh häa bµi tËp 3
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (3/<sub>)</sub></b>


<b>GV: u cầu HS thực hiện đọc ,viết :</b>
Lỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
<b>HS : Thực hiện </b>


<b>HS: - Thực hành nói lời cảm ơn đáp lại </b>
lời cảm ơn bi tp 2.


<b>GV: N.Xét</b>
<b>3. Bài mới </b>



<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, giíi thiƯu bµi</b>


HD nhận diện chữ oang
- GV đọc mẫu oang


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm </b>
trong vần , so sánh vần , đọc vn CN-N
: oang


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: giíi thiƯu bµi </b>


<b>*. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bµi 1: (MiÖng)


GV yêu cầu :
- HS đọc yêu cầu


- Đọc lời các nhân vật trong tranh
-GV y/cầu cả lớp quan sát tranh và
đọc thm li cỏc nhõn vt.


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>


Hng dẫn đọc, đánh vần tiếng : hoang
dùng tranh để giới thiệu từ : vỡ hoang


<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


<b>HS: </b> thực hành nói lời xin lỗi và đáp
lại.


<b>GV: nhËn xÐt </b>


GV hái : Trong trờng hợp nào cần nói
lời xin lỗi ?


Nờn đáp lại lời xin lỗi của ngời khác
với thái độ nh thế nào ?


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, giới thiệu: oăng</b>
HD nhận diện chữ oăng
- GV đọc mẫu


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm </b>
trong vần , so sánh vần , đọc CN-N :
ong


<b>HS: Nhắc lại câu văn trên</b>
<b>GV nhận xét </b>


Bài 3: Xắp xếp lại thứ tự các câu thành
đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV: NX, uốn nắn</b>



Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng :hoẵng
dùng tranh để giới thiệu từ con hoẵng
<b>HS : đọc , ỏnh vn CN N- T</b>


<b>HS: Xắp xếp lại thứ tự các câu thành</b>
đoạn văn


- Cõu a: T hỡnh dáng
- Câu d: Tả hoạt động


- C©u c: C©u kÕt


<b>GV: nhËn xét </b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>
tõ øng dơng.


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự </b>
đánh vần ,đọc TƯD


<b>HS: ViÕt bµi vµo vë </b>
<b>GV: nhận xét uốn nắn </b>


GV yêu cầu :


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, t cõu
ỳng



<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.</b>
<b>HS : Viết bảng con :</b>


oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng .


<b>HS : đọc yêu cầu bài viết song đọc lại</b>
bài, phát hiện sa li ch sai.


GV :Chấm điểm 1 số bài
Nhận xét và chốt lời giải
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yờu cu HS c lại bài </b>
<b>HS : HS đọc lại tồn bài</b>


<b>HS: Nh¾c lại các bài tập vừa làm</b>
<b>GV: Củng cố, dặn dß.</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Về nhà hồn thiện bài viết


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>häc vÇn </b>


<b>TiÕt : 200 oang- oăng</b>

Thủ công TiÕt 22 <b>gấp, cắt, dán phong bì (t2)</b>
<b>I. Mục Tiªu</b>


KT,KN: Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
Cắt, gấp, dán đợc phong bì, Nếp gấp
đ-ờng gấp , đđ-ờng dán tơng đối phẳng
GD: Rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Sách Tiếng Việt tập 1 - Quy trình từng bớc.
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>
ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .



YC HS thùc hiÖn


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>


<b>HS: chuÈn bị </b>
<b> Gv giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dán phong bi.
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết vào vở tập viết</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


HS: thực hiện viết vào vở : oang, oăng,
vỡ hoang , con hoẵng .


<b>HS: quan sát :</b>


Về hình dáng, kích thớc màu sắc.
<b>GV: nhận xét và hớng dÉn thùc hµnh</b>
- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh gấp,
cắt, dán phong bì.


<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD , gợi ý luyÖn nãi </b>



YCHS đọc chủ đề luyện nói.
<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . </b>
Luyện nói theo ch :


áo choàng , áo len , áo sơ mi.


<b>HS: thực hành gấp,cắt, dán phong bì.</b>
<b>GV: NhËn xÐt </b>


quan sát giúp đỡ HS hoàn thành sản
phẩm.


Cho HS gấp lại các bài đã học


quan s¸t híng dÉn mét số em còn
lúng túng


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xÐt chØnh sưa c©u </b>
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà


*Nhn xột tiết học và nói :Các em có
bổn phận lao động, tạo môi trờng sống
trong lành


<b>HS : lắng nghe, đọc bài.</b>


<b>HS: Thùc hiƯn c¸c tỉ trng bµy sản</b>


phẩm.


<b> GV: nhận xét và sửa sai </b>
*Nhận xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n:</b> TiÕt :<b> 88 </b>


<b>lun tËp</b> <b>To¸n TiÕt:110 luyÖn tËp</b>


KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cn t


Các bớc giải toán có


lời văn Biết cách giải theo các bớc mẫu Phép chia, phép nhân bằng phép chia biết giải bài toán
trong bảng chia
<b>I. Mục Tiêu</b>


<b>KT:Biết giải bài toán và trình bày bài</b>
giải


<b>KN: Bit thực hiện cộng trừ các số đo độ</b>
dài


<b>GD: Yªu thích môn toán</b>


KT,KN: Thuộc bảng chia 2


biết giải bài toán bằng phép chia trong


bảng chia


GD: Biết thực hành chia một nhóm đồ
vật thành 2 phn bng nhau


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ Đ.D.D.H Toán


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>


quan;làm mẫu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,


- Quy tr×nh tõng bíc.
- P2<sub>: trùc quan;lµm mÉu; </sub>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


GV:1 H S lên bảng thực hiện bài tập 3
trang 121.


HS : thùc hiƯn


Sù chn bÞ cđa HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV HD Lun tËp:


GV tỉ chøc, hớng dẫn HS tự giải các bài
toán.


<b>Bi 1: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,</b>
-GV: Cho HS đọc đề toỏn


ghi T2 <sub>của bài toán lên bảng theo câu trả </sub>


lời của HS.


<b>HS: Chuẩn bị </b>


<b>HS : c, cả lớp quan sát và đọc thầm </b>
HS nêu quá trình giải ?


1 HS lªn trình bày bài giảng ?


<b>GV: Giới thiệu bài </b>
Bài 1: TÝnh nhÈm


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,


- GV cho học sinh tự nhẩm và điền kết
quả vào SGK.


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>



<b>GV : GV chốt lại lời giải .</b>


/s: 9 quả bóng <b>HS: quan sát và trả lời .</b> - HS đọc yêu cầu


<b>HS : nhắc lại </b> <b>GV: Nhận xét chữa bài</b>


Bài 2:


- HS đọc yêu cầu


- G V: Yªu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào SGK.


<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV Bµi 2: </b>


GV: Cho HS đọc đề tốn


- GV ghi T2 <sub>của bài toán lên bảng theo </sub>


câu trả lời của HS.


<b>HS lm bi sau ú tiếp nối nhau đọc</b>
từng phép tính.


2 x 6 = 1212 : 2 = 6
2 x 2 = 44 : 2 = 2
<b>HS : đọc, cả lớp quan sát và đọc thầm</b>



- HS nêu quá trình giải ?


- Y/c 1 HS lªn trình bày bài giảng ?


<b>GV: : Nhận xét chữa bài.</b>
Bài 3:


- HS đọc đề tốn và tóm tắt sau đó tự
giải bài tốn .


- GV chèt lại


Bài giải:


Mỗi tổ có số lá cờ là.
18 : 2 = 9 (lá cờ)


ĐS: 9 lá cờ.
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


GV: chốt lại lời giải .
Đ/s: 10 bạn.


<b>Bài 3: GV hd tiếp bài tập 3</b>
<b>GV; Bài yêu cầu gì?</b>


- 1- 2HS c.


- GV :Bài toán này còn thiếu gì?



<b>HS thùc hµnh .</b>
<b>GV: NhËn xÐt </b>


Bµi 5:


GV hỏi :Hình nào có 1


2 số con chim


đang bay ?
<b>HS làm bài tập theo hớng dẫn nêu quá </b>


trình giải ?


<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt lại lời giải .</b>
Đ/s: 10 con gà.


Củng cố ND bài.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS : lắng nghe.</b>


<b>HS: - Học sinh quan sát hình. </b>


- Hình a. có 4 con chim đang bay và 4
con chim ®ang ®Ëu.



Cã 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hinh c. cã 3 con chim ®ang ®Ëu cã


1


2 sè con chim ®ang bay.


<b>GV: Nhận xét kết quả thựchành</b>
+ Nhận xét tiết học


Dặn dò


+ Về thực hành ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TiÕt 22. Tù chän</b> <b>Tnxh TiÕt 22 </b>


<b>cuộc sống xung quanh</b>
KT có liên quan KT cần đạt


Kiến thức về địa


ph-¬ng KiÕn thøc vỊ ccsèng xung quanh
<b>I. Mơc Tiªu</b>


HS ơn lại các bảng nhân, chia đã học KT: Nêu đợc một số nghề chính và
những hoạt động sinh sống của ngời nơi
học sinh ở .



KN: Sng cựng a phng


GD: Yêu thiên nhiên và cc sèng xung
quanh


<i><b>*KNS:</b></i>


<i><b>-Tìm kiếm và xử lí thơng tin quan sát </b></i>
<i><b>về nghề nghiệp của người dân ở địa </b></i>
<i><b>phương.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: </b></i>
<i><b>Phân tích, so sánh nghề nghiệp của </b></i>
<i><b>người dân ở thành thị và nơng thơn.</b></i>
<i><b>-Phát triển kĩ năng hợp tác trong q</b></i>
<i><b>trình thc hin cụng vic.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ * Hình vẽ 21 SGK


* PP: phân tích.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ t duy
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: Không KT</b>
<b>HS : </b>


<b>HS: Khi ngồi trên xe đạp, xe máy em</b>
cần lm gỡ ?


<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS: chuẩn bị </b>


<b>HS : HS đọc lại các bảng nhân, chia :2 ,</b>


3,4,5, <b>GV giới thiệu bài: *. Khởi động: </b>
Làm việc với SGK


B


íc 1: Lµm viƯc theo nhãm
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HS : đọc lại các bảng nhân, chia :2 ,</b>


3,4,5, <b>GV:. nhận xét </b>Hớng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 5
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>



HD HS làm một số bài tập có liên quan
đến các bảng nhân, chia : 2,3,4,5,


<b>HS: HS đọc thuộc bảng nhân 5</b>


<b>HS : Thực hiện</b> <b>GV: : Yêu cầu HS quan sát tranh nói</b>


về những gì em thấy trong hình ?


- Những bức tranh ở trang 44, 45 diễn
tả cuộc sống ở đâu ? t¹i sao ?


- Những bức tranh trang 44, 45 thể
hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của ngời
dân ở nông thông các vùng miền khác
nhau của đất nớc.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>


HD HS làm một số bài tập có liên quan
đến các bảng nhân, chia : 2,3,4,5


<b>HS: tr¶ lêi</b>
.


<b>HS : Thùc hiƯn</b> <b>GV : GV KÕt ln: Nh÷ng bøc tranh</b>



trang 44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh
hoạt của ngời dân ở nông thôn.


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX uốn nắn </b>


Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng
nhân, chia :2 ,3,4,5,


<b>HS: nhắc lại kết luận .</b>
<b>HS : Lắng nghe và thực hiện</b> <b>GV : NhËn xÐt tiÕt häc</b>
<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>


Nhận xét tuần 22


- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc kế hoạch tuần 23


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>
+ ¦u ®iĨm:


- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đồn kết thân ái với bạn bè .


- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều v ỳng gi



+Nhợc điểm :


- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...


- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...
<i><b>2- Kế hoạch tuần 23</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Phn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp


- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu


- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×