Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA 3 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.89 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 4</b>




<b>O0O</b>





<i><b>Ngày dạy: Thứ hai , ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Sinh hoạt đầu tuần</b>
___________________________


<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 10-11:</b></i>

<b>NGƯỜI MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>A .Tập đọc : </b>


<b>-</b> Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, đấu phẩy và giữa các cụm từ ;
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật, đọc
đúng, rành mạch.


<b>-</b> Hiểu ND: Người mẹ rất u con. Vì con người mẹ có thể làm tất c. (Trả lời
được các câu hỏi SGK)


<b>B . Kể chuyện : Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách</b>
phân vai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài <i>Quạt cho bà ngủ </i>


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a):</b></i> Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng .


<i><b>b) Luyện dọc: </b></i>


* Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Giới thiệu về nội dung bức tranh .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- H/dẫn HS đọc từng câu trước lớp và theo
dõi để sửa chữa cho những em phát âm
sai.


- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp (1 -2
lượt )


- Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ
hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích
hợp ,.



- 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và trả lời câu hỏi.


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Lớp quan sát và khai thác tranh .
- Đọc nối tiếp từng câu (chú ý phát âm
đúng các từ : hớt hải, hoảng hốt....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giúp HS hiểu các từ mới ở phần chú giải
trong sách giáo khoa (hớt hải , vội vàng ,
hoảng hốt …).


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.<i><b> </b></i>


<i><b>d) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


*Yêu cầu HS đọc thầm lần lượt các đoạn
1, 2, 3, 4 và trả lời câu hỏi :


-<i>Hãy kể vắn tắt câu chuyện xảy ra ở đoạn </i>
<i>1 ? </i>


<i><b>*Ý 1: Bà mẹ xin Thần Đêm Tối chỉ đường</b></i>
<i><b>cho mình đi tìm con.</b></i>


<i>–Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường </i>
<i>cho bà ï </i>


<i><b>*Ý 2: Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi </b></i>


<i><b>gai.</b></i>


<i>–Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ </i>
<i>đường cho bà ï ?</i>


<i><b>*YÙ 3: Bà mẹ hi sinh đôi mắt.</b></i>


<i>-Thái độ của thần chết như thế nào? khi </i>
<i>thấy người me</i>ï (2HS đọc to đoạn 4 )
-<i>Người mẹ trả lời như thế nào ?</i>


<i><b>*Ý 4 : Bà mẹ gặp Thần Chết đòi trả con.</b></i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm toàn bài suy
nghĩ để chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
câu chuyện .


-Chốt lại như sách giáo viên : <i>Người mẹ </i>
<i>có thể làm tất cả vì con .</i>


<i><b> c) Luyện đọc lại : </b></i>


- GV đọc lại đoạn 4.


*u cầu học sinh tự hình thành các
nhóm mỗi nhóm 3 em rồi tự phân ra các
vai như trong chuyện để đọc diễn cảm
đoạn 4 .


- chia nhóm (mỗi nhóm 6 em) phân vai


theo các nhân vật để đọc lại toàn bộ câu
chuyện .


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn
đọc hay nhất .




<i><b>) </b><b>Kể chuyện </b><b>: </b>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm


- 4 đại diện 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn .
- Một học sinh đọc lại cả bài .


*Đọc thầm đoạn các đoạn 1, 2 , 3 và 4 của
bài


-Bà mẹ thức mấy đêm ròng trực đứa con …
khi thức dậy thấy đứa con …chỉ đường cho
bà .


-Mẹ chấp nhận các yêu cầu bụi gai : Ôm
ghì …buốt giá .


-Bà khóc đến nỗi …hịn ngọc .


- Ngạc nhiên khoong hiểu vì sao người mẹ
có thể tìm đến tận nơi mình ở.



- Mẹ nói rằng vì bà là mẹ- người mẹ có
thể làm tất cả vì con và bà địi trả con cho
mình .


-Cả lớp đọc thầm bài văn, trao đổi chọn ý
đúng nói lên ND câu chuyện: cả 3 ý đều
đúng nhưng đúng nhất là ý 3 (Người mẹ
có thể làm tất cả vì đứa con).


-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu


-Các nhóm (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai
đọc diễn cảm đoạn 4.


-Các nhóm tự phân vai ( Người dẫn
chuyện ,người mẹ , thần bóng đêm , thần
hồ nước , bụi gai , thần chết) và đọc lại
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các em sẽ kể chuyện, dựng lại câu
chuyện theo cách phân vai (không cầm
sách đọc)


- Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo
vai (Cứ mỗi lượt kể là 6 em đóng các vai).
-Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn
lúng túng


-GV cùng lớp bình chọn nhóm, CN kể hay


nhất




<i><b>d) Củng cố dặn dò </b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn học sinh về nhà học bài xem trước
bài mới.


- Dựa vào gợi ý của 4 đoạn truyện, tự lập
nhóm và phân vai, nhẩm kể chuyện khơng
nhìn sách.


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo
vai.


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm kể hay
nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới .


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 16</b></i>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



-Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, tính chia trong bảng đã
học.


-Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số
đơn vị).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Ổn định : Nề nếp.</b>


<b>2.Bài cũ: YC các em đưa mơ hình đồng </b>
hồ lên bàn và quay giờ theo YC của GV:
3giờ 35phút, 5giờ 5 phút, 12giờ, 8giờ
40phút…


- Nhận xét – sửa sai.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1: Củng cố về cộng, trừ các </b>
<b>số cóù 3 chữ số; nhân ,chia trong bảng </b>
<b>đã học</b>


<b>Baøi 1 : </b>


-Gọi HS đọc u cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS làm vào vơ ûnháp – 3 em lên
bảng làm bài.


-u cầu HS nêu cách tính .
-GV nhận xét , sửa bài.


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .


-Yêu cầu HS nêu cách làm .
-GV nhận xét chốt cách làm.
<b>Bài 3: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-GV phát phiếu bài tập cho HS.
-GV nhận xét, sửa bài.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Ôn tập về giải toán</b></i>.
<b>Bài 4: </b>


-HS đọc yêu cầu .
-HS làm bài theo YC.


a) 415 356 b) 234 652
+ +
415 156 432 126
830 200 666 526
c) 162 728
+
370 245
532 483
-HS lần lượt nêu cách tính .
-HS đổi vở chấm chéo .
-1 HS đọc yêu cầu.



-2 HS lần lượt lên bảng.Cả lớp làm vào vở
X x 4 = 32 X : 8 = 4


X = 32 : 4 X = 4 x 8
X = 8 X = 32.


- 2 HS nêu cách làm.Cả lớp đổi vở chấm
đúng –sai .


-1HS đọc .


-HS làm bài vào phiếu bài tập , 2 HS lần
lượt lên bảng.


a) 5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72
b) 80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi HS đọc đề.


-Yêu cầu HS phân tích đề.


-Yêu cầu HS lên bảng tóm tắt bài.


-GV nhận xét, sửa sai. YC nêu cách tóm
tắt khác?


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?


- Muốn biết thùng thứ hai nhiều hơn
thùng một bao nhiêu lít dầu ta phải làm
thế nào ?


-Yêu cầu HS giải bài tập vào vở .


-GV thu moät số bài chấm, nhận xét .
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>


-u cầu HS về nhà ôn luyện về các
phần đã học để kiểm tra 1 tiết.


-Nhận xét giờ học.


-2 HS đọc đề.


-2 cặp HS phân tích đề.
H: Bài tốn cho biết gì ?
H: Bài tốn hỏi gì ?


-1 HS lên bảng tóm tắt , cả lớp tóm tắt
vào vở.


Tóm tắt :


Thùng một : 125 lít dầu.
Thùng hai : 160 lít dầu.
Thùng hai nhiều hơn thùng một:… lít dầu?
- HS nêu cách tóm tắt bằng đoạn thẳng
-Bài toán yêu cầu chúng ta tìm số lít dầu


thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
-Ta phải lấy số dầu của thùng hai trừ đi số
lít dầu thùng thứ nhất .


-1HS lên bảng , cả lớp giải vào vở .
<b>Bài giải :</b>


Số lít dầu thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất là:


160 – 125 = 35 (<i>l</i> )
Đáp số: 35 <i>l</i> dầu.
-HS đổi chéo vở sửa bài.


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba , ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 7:</b></i>

NGƯỜI MẸ


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nghe – viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xi,
khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Làm đúng BT3b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Viết sẵn BT3b.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Mời 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con .các từ ngữ học sinh thường hay
viết sai .


- ngắc ngứ , ngoặc kép , mở của , đổ vỡ ,..
-Nhận xét đánh giá ghi điểm học s


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b> * </b>Hướng dẫn chuẩn bị</i>


-Yêu cầu 2HS đọc đoạn chính tả.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>+ Tìm các tên riêng có trong bài ?</i>


<i>+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết </i>
<i>hoa ?</i>


+ <i>Những dấu nào được dùng trong đoạn </i>
<i>văn?</i>


-Yeđu caău hóc sinh laẫy bạng con và viêt
các tiêng khó



-Đọc cho học sinh viết vào vở


-Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 3-Gọi 2HS đọc yêu cầu bài 3b.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Gọi 3 học sinh lên thi viết nhanh từ tìm
được lên bảng, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> d) Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .


- 3HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con các từ : <i>ngắc ngứ , ngoặc kép , đổ vỡ </i>


,..



-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-Hai đến ba học sinh nhắc lại tựa bài
- 2HS đọc bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.


+ Đoạn văn có 4 câu.


+ Các danh từ riêng Thần Chết , , thần
ĐêmTối .


+ Những chữ đầu câu và danh từ riêng.
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .


-Cả lớp nghe và viết bài vào vở


-Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để GV chấm điểm .


- 2HS đọc yêu BT, lớp đọc thầm.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 3 em lên thi đua viết nhanh từ tìm được
trên bảng .(<i><b>thân – vâng lời - cân</b></i>)


- Cả lớp nhận xét


- 3HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.



-Về nhà học và làm bài tập còn lại .
<b>***************************</b>


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 17:</b></i>

<b> KIỂM TRA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Tập trung vào đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Giải được bài tốn có 1 phép tính.


<b>-</b> Biết tính độ dài đường gấp khúc( trong phạm vi các số đã học).
<b>II. ĐỀ BÀI </b>


1/ Đặt tính rồi tính :


327 + 416 561 - 244 462 + 354 728


-456


2/ Khoanh vào 1/3 số ô vuông


3/ Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
4/ a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD ( Có kích thước như hình vẽ ) :


35cm 25cm



40cm
b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét ?


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 12:</b></i>

<b> ƠNG NGOẠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch, biết đọc đúng các kiễu câu; Bước đầu phân biệt
được lời người dân truyện với lời nhân vật.


<b>-</b> Hiểu nội dung: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông –
Người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.( trả lời
được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS kề từng đoạn của bài “Người
mẹ”, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>



-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung
của bài : “<i>Ông ngoại</i> “


<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* Đọc mẫu toàn bài ( giọng rõ ràng , rành
mạch , đọc chậm rãi , nhẹ nhàng …)
-Giáo viên giới thiệu tranh minh họa .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


- Đọc từng câu


+ Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp
và uốn nắn những em đọc sai.


- Đọc từng đoạn trước lớp


+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài .


+ Hướng dẫn HS cách đọc đoạn văn.
Thành phố sắp vào thu .// Những cơn gió
nóng mùa hè đã nhường chỗ / cho luồng
khơng khí mát dịu buổi sáng .// Trời xanh
ngắt trên cao ,/ xanh như dịng sơng
trong ,/ trơi lặng lẽ / giữa những ngọn cây
hè phố .//


-Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học ,/


tôi đã may mắn có ơng ngoại -// thầy giáo
<b>đầu tiên của tôi .// </b>


+ Giúp HS hiểu nghĩa từ : loang lổ và yêu
cầu HS đặt câu với từ đó.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ <i>Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? </i>


-Gọi 2HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
theo:


+ <i>Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học</i>
<i>như thế nào ?</i>


- 1HS đọc thành tiếng đoạn 3 .


+ <i>Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong</i>
<i>đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường ?</i>


-Gọi 1HS đọc thành tiếng đoạn cuối :
+ <i>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người</i>



-Lớp theo dõi giới thiệu bài .


-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu
để nắm được cách đọc đúng của bài văn .
- Lớp quan sát và khai thác tranh minh họa .


- HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp, luyện
phát âm đúng các từ ở mục A


-Đọc nối tiếp từng đoạn của bài .


-Học sinh đọc phần chú giải từ


<i>Loang lỗ , </i>( học sinh đặt câu : Chiếc áo của
bạn Nam loang lỗ những vết mực) .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Khơng khí mát dịu …lặng lẽ những ngọn
cây hè phố .


+ Ông dẫn bạn đi mua vở , chọn bút , hướng
dẫn bạn cách bọc vở ,… đầu tiên .


- 1Học sinh đọc đoạn 3. cả lớp đọc thầm
theo .


+ Học sinh nêu theo ý của mình .


- 1HS đọc đoạn cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>thầy đầu tiên ?</i>


-Tổng kết nội dung bài.
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


-Đọc diễn cảm đoạn 1.


-Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ
đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
-Gọi 4 -5 em thi đọc diễn cảm đoạn 1.
-Hai học sinh thi đọc cả bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Gọi 2 -4 học sinh nêu nội dung bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Dặn dò học sinh về nhà học bài mới.


dạy cho bạn những chữ cái đầu tiên...).
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài một
lần


-Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc
đúng theo yêu cầu .



- 4HS thi đọc đoạn văn.
- 2HS thi đọc cả bài.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
.- 4 học sinh nêu nội dung vừa học


-Về nhà học bài và xem trước bài mới : “
Người lính dũng cảm “


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<i><b>Bài 7:</b></i>

<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu
không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


<b>-</b> Chỉ và nói đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hoàn lớn và nhỏ (HS
khá, giỏi).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Tranh sgk; phiếu học tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-<i>Nêu các thành phần trong máu ?</i>



<i>-Theo em cơ quan tuần hồn gồm có những </i>
<i>bộ phận nào?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>ghi bảng


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> -<i><b>Thực hành</b></i><b> .</b>
-<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc cả lớp


-Hướng dẫn áp tai vào ngực của bạn để


-Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ


-Cả lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghe tim đập và đếm nhịp tim đập trong
một phút


-<i>Đặt ngón tay trỏ và ngón tay phải lên cổ </i>
<i>tay trái của mình đếm số nhịp đập trong </i>
<i>một phút ?</i>


- Gọi học sinh lên làm mẫu cho cả lớp quan


sát


- Cả lớp nhận xét bổ sung .
-<i>Bước 2<b> :</b></i>Làm việc theo cặp .
-Từng cặp học sinh lên thực hành .
-<i>Bước 3</i>Làm việc cả lớp


-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi :
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tay vào
ngực bạn


-Khi đặt ngón tay lên cổ tay mình em thấy
gì ?


<i><b>* Kết luận :</b></i> <i><b>Tim luôn đập để bơm máu đi</b></i>
<i><b>khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu</b></i>
<i><b>không lưu thông được trong các mạch</b></i>
<i><b>máu, cơ thể sẽ chết.</b></i>


*<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Làm việc với SGK.</b></i>


* <i>Bước 1</i>: làm việc theo nhóm


-Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 trang 17
sách giáo khoa thảo luận


-<i>Chỉ trên hình vẽ động mạch , tĩnh mạch , </i>
<i>mao mạch ?Nêu chức năng của từng loại </i>
<i>mạch máu</i>?



-<i>Chỉvà nói đường đi của mạch máu trong </i>
<i>vịng tuần hồn nhỏ ?Vịng tuần hồn nhỏ </i>
<i>có chức năng gì ?</i>


<i>-Chỉ đường đi của mạch máu trong vịng </i>
<i>tuần hồn lớn ? Vịng tuần hồn lớn có </i>
<i>chức năng gì</i>


*<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp


-Gọi học sinh lên trình bày kết quả thảo
luận và chỉ vào sơ đồ .


<i><b>* Kết luận : </b></i>


<i><b>- Tim ln co bóp để đẩy máu vào hai vịng</b></i>
<i><b>tuần hồn.</b></i>


<i><b>- Vịng tuần hoàn lớn : đưa máu chứa</b></i>
<i><b>nhiều khí ô-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi</b></i>
<i><b>nuôi các cơ quan của cơ thể, đồng thời</b></i>
<i><b>nhận khí các-bơ-níc và chất thải của các</b></i>


bạn để nghe nhịp đập của tim và đếm
nhịp đập trong một phút thảo luận trả lời
câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên .
- Đặt ngón tay trỏ lên cổ tay trái để theo
dõi nhịp mạch đập trong một phút .
- 2HS lên làm mẫu cho cả lớp quan sát .
- Từng cặp học sinh lên thực hành như


hướng dẫn của giáo viên.


- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận


-Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
+ Khi áp tai vào ngực bạn ta nghe tim
đập …


+ Khi đặt ngón tay lên cổ tay ta thấy
mạch máu đập .


- Từng nhóm quan sát tranh và trả lời
câu hỏi theo tranh .


- Bức tranh 3 : Học sinh lên chỉ vị trí của
động mạch , tĩnh mạch và mao mạch
-Chỉ về đường đi của máu trong vòng
tuần hồn nhỏ và tuần hồn lớn trên
hình vẽ .Nêu lên chức năng của từng
vịng tuần hồn đối với cơ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>cơ quan rồi trờ về tim.</b></i>


<i><b>- Vịng tuần hồn nhỏ : đưa máu từ tim</b></i>
<i><b>đến phổi lấy khí ơ-xi và thải khí các-bơ-níc</b></i>
<i><b>rồi trở về tim.</b></i>


*<i><b>Hoạt động 3 Chơi TC ghép chữ vào hình</b></i> :
-Hướng dẫn học sinh cáchù chơi



-Yêu cầu học sinh cầm phiếu rời dựa vào
sơ đồ hai vòng tuần hoàn ghi tên các loại
mạch máu của hai vịng tuần hồn .
-u cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào
hình


-Theo dõi phân định nhóm thắng cuộc .
-Quan sát sản phẩm và đánh giá .


<i><b>d) Daën dò:</b></i>


-Dặn học sinh về nhà xem lại 2 vịng tuần
hồn và nêu được chức năng của nó.


- Lớp tiến hành chơi trị chơi .
-Lớp chia thành các đội có số người
bằng nhau thực hiện trò chơi ghép chữ
vào hình .


-Các nhóm thi đua nhóm nào gắn và
điền xong trước thì gắn sản phẩm của
mình lên bảng lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét và phân định
nhóm thắng cuộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư , ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Tiết 4</b></i>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : </b><i><b>GIA ĐÌNH</b></i>


<b> ÔN TẬP CÂU : </b><i><b>AI LÀ GÌ ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).
<b>-</b> Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
<b>-</b> Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3 a, b, c).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Viết sẵn BT2, VBT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 học sinh làm bài tập 1 và 2 .
- Chấm vở tổ 2 .


-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


*Bài 1: -Yêu cầu 2HS đọc thành tiếng ND
bài tập 1 và mẫu (ông bà, chú cháu), cả
lớp theo dõi SGK.


- Gọi 1HS tìm thêm 1-2 từ mới.


-Yêu cầu cầu trao đổi nhanh theo cặp.
- Mời HS phát biểu ý kiến.


- GV ghi nhanh lên bảng.


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả đúng


-Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải
đúng: <i>ông bà, ông cha, cha ông, cha chú,</i>
<i>chú bác, cha anh, chú dì, dì dượng, cơ chú,</i>
<i>chú cơ, cậu mợ, chú bác, bác cháu, chú</i>
<i>cháu, dì cháu, cơ cháu, cha mẹ, mẹ cha,</i>


-2 học sinh lên bảng làm bài tập
-HS1 : Làm lại bài tập 1 .


-HS2: làm bài taäp 3 .


- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài



-Hai em đọc thành tiếng nội dung của bài
và mẫu trong SGK, cả lớp đọc thầm.
-Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm, viết ra nháp những từ ngữ tìm được.
- Nêu những từ ngữ vừa tìm được trước
lớp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>thầy u, thầy bu, cha con, tía con, mẹ con,</i>
<i>anh em, chò em……… </i>


* Bài 2 : - Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng
yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm .
-Mời một học sinh lên bảng làm mẫu câu
a


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm .
-Mời 2 học sinh lên bảng trình bày kết
quả.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Yêu cầu cả lớp làm vào VBT theo kết
quả đúng.


-Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét .


*Bài 3 : (a,b,c)-Yêu cầu cả lớp đọc thầm
ND bài tập 3


-Gọi một em nêu lại yêu cầu .


-Mời một học sinh làm mẫu .


-Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp .
-Gọi HS trình bày kết quả làm bài.
-Giáo viên nhận xét, chốt lại những câu
đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Thực hành làm bài tập theo nhóm.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
-Lớp theo dõi nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào vở .
<b>a) Cha mẹ đối với con cái :</b>
+ Con có cha như nhà có nóc .
+ Con có mẹ như măng ấp bẹ .


<b>b) Con cháu đối với ông bà , cha mẹ .</b>
+ Con hiền , cháu thảo .


+ Con cái khôn ngoan , vẻ vang cha mẹ .
<b>c) Anh chị em đối với nhau :</b>



+ Chị ngã em nâng .


+ Anh em như thể chaân tay .


Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần .
-Cả lớp đọc thầm bài tập 3


- 1 em đọc yêu cầu đề bài


-Lên bảng thực hiện làm mẫu câu a.
-Lớp trao đổi theo cặp.


- 1 số em trình bày ý kiến,cả lớp theo dõi
bổ sung.


- Cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.


<i>a/ Tuấn là người anh biết thương yêu em...</i>
<i>b/ Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo...</i>


<i>c/ Bà mẹ là người rất thương u con...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tập viết</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b>ƠN CHỮ HOA : </b>

<i><b>C</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); Viết đúng tên riêng Cửu


Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha ... trong nguồn chảy ra (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>-</b> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Mẫu chữ viết hoa C


- Các chữ Cửu Long và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
- Mời 2HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con các từ : Bố Hạ, Bầu


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b> *</b>Luyện viết chữ hoa :</i>


-Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài .
-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ



-Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu .


<i><b>*</b>Luyện viết từ ứng dụng:</i>


-Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng: Cửu
Long


-Giáo viên giới thiệu : Cửu Long là tên
của dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua
nhiều tỉnh Nam Bộ.


<i><b>*</b>Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>


-Yêu cầu một học sinh đọc câu .
- Công cha …. nguồn chảy ra .


-Hai học sinh lên bảng, lớp viết vào
bảng con các từ GV yêu cầu.


-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S, N.
-Học sinh theo dõi giáo viên .


- Cả lớp tập viết chữ C và các chữ S, N
trên bảng con.


- 2HS đọc từ ứng dụng.



-Lắng nghe để hiểu thêm về Cửu Long
-Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- 1HS đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Câu ca dao nói lên điều gì?


- u cầu luyện viết những từ có chữ hoa
( Công , Thái Sơn , Nghĩa )


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Nêu yêu cầu viết chữ C, L, N 1 dòng cỡ
nhỏ.


-Viết tên riêng Cửu Long 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết câu ca dao 1 lần .


-Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết ,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5- 7 bài học sinh


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


--Nhận xét đánh giá tiết học



-Dặn về nhà tập viết phần luyện tập.


rất lớn lao .


-Lớp tập viết trên bảng con các chữ
:Công , Thái Sơn , Nghĩa.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


-Học sinh nộp vở theo yêu vầu của GV.
-Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và
danh từ riêng


-Về nhà tập viết phần luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tiết 18</b></i>

<b>BẢNG NHÂN 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


<b>-</b> Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>



-Gọi hai em lên bảng làm BT3 và 4.
-Chấm vở tổ 1 .


-Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu <i>Bảng nhân </i>
<i>6</i> .


<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b>Lập bảng nhân 6</i><b> :</b>


<b>* Một số nhân với 1 thì bằng chính số đó</b>
.


-Đưa tấm bìa lên và nêu :


-6 chấm trịn được lấy 1 lần bằng 6 chấm
tròn


-6 được lấy một lần bằng 6 . Viết thành :
6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6 .


* Tìm kết quả phép nhân một số với một
<b>số khác </b>



a/ H/ dẫn lập công thức : 6 x 1 = 6 ; 6 x 2 =
12,


6 x 3 = 18 …


-Tiếp tục cho học sinh quan sát và nêu
câu hỏi : Có tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm
trịn , 6 chấm trịn được lấy 2 lần bằng
mấy? Ta viết phép nhân như thế nào ?
-Gọi học sinh lên bảng viết lại 6 x 2 bằng
bao nhiêu ?Vì sao 6 x 2 = 12 ?


-Gọi vài học sinh nhắc lại .


-Làm thế nào để tìm được 6 x 3 bằng bao
nhiêu ?


-Ghi bảng như hai công thức trên .


-Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ Học sinh 1 : Lên bảng làm bài tập3
+ Học sinh 2 : Laøm baøi 4


- Lớp theo dõi, nhận xét.


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một số học sinh nhắc lại :Số nào nhân
với 1 thì cũng bằng chính nó .


-Học sinh quan sát tấm bìa để nhận xét .


-Thực hành đọc kết quả chẳng hạn :
6 chấm tròn được lấy một lần thì bằng 6
chấm trịn.


-Lắng nghe để hình thành các công thức
cho bảng nhân 6 .


- Lớp quan sát giáo viên hướng dẫn để
nêu :


- Có 6 chấm trịn được lấy 2 lần ta được 12
chấm trịn .


-Ta có thể viết : 6 x 2 = 12


Đọc : sáu nhân hai bằng mười hai .
- 3HS nhắc lại.


- Chuyển tích thành tổng rồi tính tổng đó:
6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18


Vaäy 6 x 3 = 18


- Lớp theo dõi nhận xét ý bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Tương tự hướng dẫn học sinh lập các
cơng thức cịn lại của bảng nhân 6 .
-Yêu cầu học sinh đọc lại một số cơng
thức trong bảng nhân 6 .



<i><b> c) Luyện taäp:</b></i>


-Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa .
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nêu miệng kết quả.


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 - Yêu cầu học sinh nêu bài toán.</b>
-Yêu cầu cả lớp tự giải vào VBT
-Mời một học sinh lên giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu BT ở SGK.</b>
-Yêu cầu học sinh quan sát và điền số
thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số .
- Gọi 1 số em đọc kết quả, cả lớp nhận
xét, bổ sung.


-Giáo viên nhận xét đánh gia.ù
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Thi đua đọc bảng nhân 6.
- *Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm.



thức còn lại của bảng nhân 6 .
- HS học thuộc lòng bảng nhân 6.


* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền
kết quả nhẩm vào chỗ trống .


- 3 học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung .


6 x 1 = 6 ; 6 x 2 = 12 ; 6 x 3 = 18 ;
6 x 4 = 24 ; 6 x 5 = 30 ;...


- 2em đọc bài toán SGK.


-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


-Một học sinh lên bảng giải bài, lớp theo
dõi.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu của 5 thùng là :
6 x 5 = 30 (l)


<i><b>Đáp số : 30 lít dầu</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
-Một học sinh lên sửa bài .



-Sau khi điền ta có dãy số : 6;12 ; 18 ; <i><b>24</b></i>;


<i><b>30</b></i> .; 36 ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i> ; <i><b>54</b></i> ; 60 .


- Đọc bảng nhân 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày dạy: Thứ năm , ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 8:</b></i> <b> ƠNG NGOẠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xi, khơng
mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Tìm và viết đúng 2 đến 3 tiếng có vần oay (BT2)
<b>-</b> Làm đúng BT3 b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Viết sẵn BT3b, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng .



-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ


<i><b> 2.Bài mới</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :
- Yêu cầu 2HS đọc đoạn văn.


-Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi :


+ <i>Đoạn văn gồm có mấy câu ?</i>


<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?</i>


-Yeđu caău lớp laẫy bạng con và viêt các
tiêng khó : cn lớp, loang loơ, gõ thử....
-Đóc bài đeơ HS viêt bài vào vở.
- Đóc lái cho HS dò bài, soát li.


-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Baøi 2 : - 1HS nêu yêu cầu của BT(Tìm


tiếng có vần oay)


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm
chơi TC Tiếp sức: Mỗi em viết lên bảng 1


-3 em lên bảng viết các từ :<i>dâng lên ,</i>
<i>ngẩn ngơ , ngẩng lên</i>.


-Cả lớp viết vào bảng con .


-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- 2HS đọc đoạn văn viết chính tả.
-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
+ Đoạn văn có 3 câu.


+ Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


-Cả lớp viết bài vào vở.


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
-Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu BT.


- Làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiếng có vần oay rồi chuyển phấn cho bạn


(1 phút)


*Bài 3b:<b> </b>


-Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.


- Cho HS trao đổi theo cặp.


-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 3b lên
bảng .


- Mời 2 học sinh thi đua làm bài trên bảng
phụ.


-Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu cả lớp viết vào VBT theo lời
giải đúng.


<i><b>3. Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới


- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
-Cả lớp chữa bài vào vở .


- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở theo lời


giải đúng : <i><b>xoay, nước xoáy, khoáy, ngoáy</b></i>
<i><b>(trầu), ngoáy lại, ngúng ngoảy, tí tốy, nhí</b></i>
<i><b>nhốy, nhoay nhoáy, loay hoay, ngọ</b></i>
<i><b>ngoạy, ngó ngốy…</b></i>


- 1HS nêu u cầu BT3b, lớp đọc thầm.
- Từng cặp trao đổi ý kiến.


- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét.
-Cả lớp viết vào VBT :. <i><b>sân – nâng ;</b></i>
<i><b>chuyên cần – cần cù </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 19</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn có
lời văn.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng làm BT3 và 4 .
-Chấm vở tổ 1 .



-Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu u cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. GV theo dõi .
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu miệng
kết quả.


-Giáo viên nhận xét kết luận.
<b>Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>


- Mời 2HS lên bảng giải, cả lớp giải trên
bảng con.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài toán</b>


- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và giải bài vào
vở .


- Mời một em lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



-Hai học sinh lên bảng sửa bài .


+ Học sinh 1 : Lên bảng làm bài tập 3
+ Học sinh 2 : Làm bài 4


- Lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài.


* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền
kết quả nhẩm vào chỗ trống .


- 3 học sinh nêu miệng kết quả .


- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết
quả, lớp nhận xét bổ sung.


6 x 5 = 30 ; 6 x 10 = 60 ; 6 x 2 = 12 ...
-Một em đọc yêu cầu bài.


-Cả lớp làm vào bảng con.


6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 60 = 42
- Một em nêu đề bài .


- Lớp giải bài vào vở , một em lên sửa
bài .



Tóm tắt


Một HS : 6 quyển vở.
4 HS : … quyển vở?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 4 : - Gọi 2HS đọc yêu cầu bài, cả lớp</b>
theo dõi. Sau đó tự làm bài vào vở.


- Mời 1HS lên bảng làm bài.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.


<i><b>3.) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


6 x 4 = 24 ( quyển vở)
Đáp số : 24 quyển vở.
- 2HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp tự làm bài.


-Một học sinh lên bảng sửa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


a/ 12 ; 18 ; 24 ; <i><b>30</b></i> ; <i><b>36</b></i> ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<i><b>Tiết 8</b></i>

<b> VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Nêu được một việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.


<b>-</b> Biết được tại sao khơng nên luyện tập và lao động quá sức. (HS khá, giỏi).
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>-Chỉ và nêu chức năng của hệ tuần hoàn</i>
<i>lớn và hệ tuần hoàn nhỏ ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


*<i><b>Hoạt động 1: </b>Chơi trò chơi vận động</i><b> :</b>
- Bước 1: Hướng dẫn cáchù chơi và lưu ý
học sinh theo dõi nhịp đập của tim sau
mỗi trò chơi.



- Cho học sinh chơi “ Con thỏ ăn cỏ, uống
nước, vào hang” (đòi hỏi vận động ít)
-Sau khi chơi xong giáo viên hỏi học sinh
xem nhịp tim và nhịp mạch của mình có
nhanh hơn khi ngồi n khơng ?


<b>Bước 2 :-Tổ chức chơi trò chơi đòi hỏi</b>
vận động nhiều hơn: TC ”<i>Đổi chỗ</i> “, đòi
hỏi học sinh phải chạy nhanh. Sau khi
chơi GV viên hỏi :


-Hãy so sánh nhịp tim khi vận động mạnh
với vận động nhẹ và nghỉ ngơi?


<i><b>* Kết luận : Khi ta vận động mạnh hoặc</b></i>
<i><b>lao động chân tay thì nhịp đập của tim và</b></i>
<i><b>mạch nhanh hơn bình thường. Vì vậy, lao</b></i>
<i><b>động và vui chơi rất có lợi cho hoạt động</b></i>
<i><b>của tim mạch. Tuy nhiên, nếu lao động</b></i>
<i><b>hoặc hoạt động quá sức, tim có thể bị</b></i>
<i><b>mệt, có hại cho sức khoẻ.</b></i>


-2HS lên bảng trả lời bài cũ, lớp theo
dõi.


-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp chú ý nghe H/dẫn.


-Lớp thực hiện trò chơi theo hướng dẫn


của giáo viên .


-Dựa vào thực tế để trả lời : Nhịp tim và
mạch đập nhanh hơn khi ta ngồi yên .
-Lớp tham gia chơi TC, theo dõi bắt bạn
làm sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b> Thảo luận nhóm </b>
-<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo nhóm :


-Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
sách giáo khoa trang 19 và trả lời các câu
hỏi sau


<i>+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?</i>
<i>+Theo bạn tại sao khơng nên làm việc quá</i>
<i>sức </i>


+<i>Hãy cho biết những trạng thái nào dưới</i>
<i>đây sẽ làm cho tim đập mạnh hơn :- Khi</i>
<i>quá vui ; Lúc hồi hộp xúc động mạnh ;</i>
<i>Lúc tức giận ; Thư dãn </i>


+ <i>Taïi sao ta không nên mặc quần áo và</i>
<i>mang giày dép quá chật ?</i>


<i>+ Kể tên một số thức ăn đồ uống giúp có</i>
<i>lợi cho tim ?</i>


-<i><b>Bước 2</b></i> : Làm việc cả lớp



- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận trước lớp - Cả lớp nhận
xét bổ sung .


<i><b>* GDMT: </b>Bầu không khí có lợi cho sức</i>
<i>khoẻ</i>


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


-Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên .


+ Các hoạt động có lợi như : Chơi thể
thao , đi bộ ,…


- Vì làm việc quá sức sẽ khơng có lợi
cho tim mạch.


-Dựa vào thực tế để trả lời :Tâm trạng
hồi hộp và xúc động mạnh sẽ làm cho
tim đập nhanh và mạnh .


-Kể ra tên một số loại đồ ăn thức uống


như : các loại rau quả , thịt bò...


- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thủ công</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b> GẤP CON ẾCH ( tiết 2 )</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Biết cách gấp con ếch.


<b>-</b> Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>-</b> Với HS khéo tay:


+ Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp thẳng, phẳng. Con ếch cân đối.(HS khá,
giỏi).


+ Làm cho con ếch nhảy được (HS khá, giỏi).
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


Mẫu con ếch bằng giấy; Quy trình gấp con ếch; giấy màu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh



<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3 :</b>Học sinh thực hành gấp </i>
<i>con ếch</i>


-Yêu cầu học sinh lên bảng nhắc lại và
thực hiện thao tác gấp con ếch đã học ở
tiết 1 và nhận xét .


-Treo tranh quy trình và nhắc lại các bước
gấp con ếch:


+ Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vuông.
+ Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước con ếch.
+ Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân con
ếch.


-Tổ chức cho thực hành gấp con ếch theo
nhóm .


- Theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng
túng.


-Yêu cầu các nhóm thi đua xem ếch của
ai nhảy cao và xa hơn .


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của


các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài .


- 2HS nhắc lại và thực hiện các thao tác
gấp con hiện.


- Lớp quan sát các bước rên tranh qui trình
gấp con ếch để áp dụng vào thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan
sát và nhận xét.


- Đánh giá sản phẩm của HS, tun
dương.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.


-2 em nhắc lại quy trình gấp con ếch .
- Chuẩn bị giáy màu, kéo, hồ dán...


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu , ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 8</b></i>

<b>NGHE - KỂ : DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>




<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nghe kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).
<b>-</b> Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo (BT2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh sgk, Viết 3 câu hỏi trong sgk làm điểm tựa để HS kế chuỵên.
Mẫu điện báo.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 1 em kể về gia đình của mình với 1
bạn mới quen (BT1), 1HS đọc đơn xin
phép nghỉ học (BT2).


- Nhận xét ghi ñieåm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


- Nêu yêu cầu tiết học và ghi tựa bài


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>



<i><b>*Bài 1 :</b></i>- Gọi học sinh đọc bài tập ( nêu
yêu cầu và đọc câu hỏi gợi ý )


-Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK, đọc thầm các gợi ý.


- GV kể chuyện lần 1:
+<i>Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé ?</i>
<i>+Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ? </i>
<i>+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?</i>


- Giáo viên kể lại lần 2 .


- Cho HS nhìn các gợi ý trên bảng tập kể
theo nhóm.


- 2 em lên bảng làm bài tập 1và 2.


- Cả lớp lắng nghe.


- 2HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.


-Lớp quan sát tranh minh họa, đọc thầm
câu hỏi gợi ý.


-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
+ Vì cậu bé rất nghịch .


+ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Mời 1HS khá, giỏi kể, lớp nhận xét.
- Mời 5HS thi kể, lớp bình chọn bạn kể
hay.


+ <i>Chuyện này buồn cười ở điểm nào?</i>


-Laéng nghe và nhận xét bình chon học
sinh kể tốt


<i><b>*Bài2</b></i> _ Một học sinh đọc yêu cầu của bài
và mẫu điện báo, cả lớp đọc thầm.


+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?


- H/dẫn HS điền đúng ND vào mẫu điện
báo.


-Yêu cầu hai em nhìn mẫu điện báo để
làm miệng .


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở những nội
dung yêu cầu của bài tập .


- Gọi 1 số em đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học



-Nhắc HSvề cách ghi nội dung vào điện
báo .


-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- 1 Học sinh khá giỏi kể .


-Lần 2 : Từ 5 – 6 học sinh thi kể .


+ Truyện buồn cười vì cậu bé nghịch
ngợm mới 4 tuổi cũng biết rằng không ai
muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa
con nghịch ngợm .


-Đọc yêu cầu bài tập .


+ Em được đi chơi xa, trước khi em đi, ông
bà, bố mẹ lo lắng...


+ Dựa vào mẫu điện báo điền những ND
còn thiếu vào chỗ trống.


- 2HS làm miệng .Lớp nhận xét


-Thực hành điền vào mẫu điện báo vào
vở.


-4HS đọc ND bài làm.



-Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu
lại ghi nhớ về Tập làm văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 20</b></i>

<b> NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>

<b>(KHƠNG NHỚ )</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( khơng nhớ).
<b>-</b> Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Baøi cuõ :</b></i>


-Gọi hai em lên bảng làm BT 3 va 4 tiết
trước.


-Chấm vở tổ 3 .


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b> b) Khai thaùc:</b></i>


- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .
-Giáo viên ghi bảng : 12 x 3 =?


-Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân và
nêu cách tìm tích, GV ghi baûng:


12 + 12 + 12 = 36
Vậy 12 x 3 = 36 .
-Hướng dẫn đặt tính và tính như SGK.
- Gọi 1 số em nêu lại cách nhân.


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài .


-Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng .
-Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính cịn
lại.


-Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài


- 2HSlên bảng làm bài, lớp theo dõi.
+ HS 1 : Lên bảng làm bài tập 3
+ HS 2: Làm bài 4


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài



-Thực hiện phép tính , sao đó phát biếu
ý kiến.


- Lớp theo dõi giáo viên để nắm được
cách thực hiện phép nhân .


- 2HS nêu lại cách thực hiện phép nhân
.


- Một em đọc đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 (a):- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu</b>
bài.


-u cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng
con.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài .</b>


-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


48 88 55 99 80
- 3 Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn .


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện .
32 11
x 3 x 6
96 66
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :


<i><b>Bài giải</b></i>


Số bút chì cả 4 hộp là :
12 x 4 = 48 ( bút chì )



<i><b>Đáp số: 48 bút chì</b></i>


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b> </b>


<b> Ký duyệt của tổ trưởng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×