Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

giao an tuan 2 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.02 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


<i>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</i>
Tập đọc - Kể chuyện


<b>AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


* Tập đọc


- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay, nguệch ra. Các từ ngữ dễ phát âm sai : nắn nót,
nổi giận, đến nỗi, lát nữa, ...Các từ phiên âm tên nước ngồi : Cơ - rét - ti, En - ri - cô.


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật ( nhân vật " tôi " { En ri cô }, Cô rét
-ti, bố của En - ri - cô )


- Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.


- Hiểu ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử
khơng tốt với bạn


* Kể chuyện


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa


- HS biết nhường nhịn bạn và biết nhận lỗi khi cư xử không tốt với bạn
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK


Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc


HS : SGK


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Đọc bài Đơn xin vào Đội


- Nhận xét về cách trình bày lá đơn
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 30’-Luyện đọc


+ GV đọc bài văn
- HD HS giọng đọc


+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- GV viết : Cô - rét - ti, En - ri - cô


- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai : nắn
nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa, ...


* Đọc từng đoạn trước lớp


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải
* Đọc từng đoạn trong nhóm



3.HĐ2: 10’- HD HS tìm hiểu bài
- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?


- Vì sao En - ri - cơ hối hận, muốn xin lỗi Cô -
rét - ti ?


- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?


- Em đoán Cơ - rét - ti nghĩ gì khi chủ động làm
lành với bạn ? Hãy nói 1, 2 câu ý nghĩ của Cô -
rét - ti


- Bố đã trách mắng En - ri - cô như thế nào
- Lời trách mắng của bố có đúng khơng ?


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn


- HS theo dõi, đọc thầm


- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh
+ HS nối nhau đọc từng câu


+ HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT đoạn 1, 2, 3
- 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4



+ HS đọc thầm đoạn 1, 2
- Nêu ý kiến, lớp nhận xét
+ Đọc thầm đoạn 3


- Nêu ý kiến, lớp nhận xét
+ 1 HS đọc lại đoạn 4


- HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung
+ HS đọc thầm đoạn 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vì sao ?


- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
- GV theo dõi, chốt lại ý đúng


4.HĐ3: 10’ Luyện đọc lại


- GV HD HS cách ngắt nghỉ một số câu
- Cả lớp và GV nhận xét


- HS thảo luận, trả lời


+ HS luyện đọc phân vai
<b>Kể chuyện: 20’</b>


1. GV nêu nhiệm vụ của tiết học
2. HD kể


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương



- Lớp đọc thầm M và QS 5 tranh minh hoạ
- Từng HS tập kể cho nhau nghe


- 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ


- Cả lớp bình chọn người kể tốt nhất
<b>IV Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Em học được điều gì qua câu chuyện này ?


- GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.


<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (Có nhớ một lần)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có 1 phép trừ.)


- Bài tập: bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2(cột 1, 2, 3), bài 3


- GD học sinh tính chịu khó và hứng thú vào việc giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Bảng phụ
HS : bảng con.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: 4’-Tính</b>
<i>−</i> 83


27
3- Bài mới:


a- HĐ1: 5’ Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215




b- HĐ 2: 5’ Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )


<i>Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.</i>
<i> </i>


c - HĐ 3: 20’-Thực hành.
Bài 1, 2: Tính


Bài 3: Giải tốn
- GV tóm tắt lên bảng
- HD giải


Làm vào bảng con
Một HS lên chữa



- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
432

215
217
- 1HS nêu cách tính phép trừ
627

143
484


- HS làm phiếu HT, trình bày kết quả trước lớp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Làm vào vở- Đổi vở KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chấm bài, nhận xét
<b>4: Hoạt động nối tiếp:</b>
1. Trò chơi: Đúng hay sai


<i>335 - 128 = 207( con tem)</i>


<i> Đáp số: 207 con tem</i>
- HS chữa bài, nhận xét


- HS thi điền vào bảng phụ
<i>IV. Củng cố - dặn dò:1’</i>



- Nhận xét tiết học


<b></b>


<i>---Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần hoặc khơng có nhớ ).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn về phép cộng, phép trừ.


- GD học sinh tính cẩn thận, chịu khó và ham thích giải bài tốn có lời văn
- Bài tập: bài 1, 2(a), 3(cột 1, 2, 3), 4


II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con.
<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: 4’-Tính 756 526 </b>
- 238 - 143
<b>3- Bài luyện tập: 30’</b>


Bài 1, 2(a): Tính


- Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép
tính?



- Chữa bài


Bài 3(cột 1, 2, 3)
- GV hướng dẫn:
- BT yêu cầu gì?


- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?


- GV theo dõi, chốt lại
<b>Bài 4: Giải tốn</b>


Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?
Chấm bài , nhận xét


Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con


542 660 727

-318 251 272
224 409 455
- HS chú ý, nêu ý kiến


- 1HS làm ở bảng, lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét, chữa bài


- HS nêu ý kiến
- HS làm phiếu HT


- 1 HS chữa bài
<b>IV. Củng cố-dặn dị:2’ </b>


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số?
- Nhận xét tiết học




---Chính tả ( Nghe - viết )
<b>AI CÓ LỖI?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm đúng bài tập 3a/b


- GD học sinh tính kiên trì, chăm chỉ , cần mẫn
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 3</b>


HS : VBT


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành,
chìm nổi, cái liềm


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HĐ1: 20’-HD nghe - viết


a. HD HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói điều gì ?


- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên
+ Luyện viết : Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ,
b. Đọc cho HS viết bài


- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết
cho HS.


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
<i>* Bài tập 2 trang 14</i>


- Đọc yêu cầu BT


- GV chia bảng lớp thành 3 cột
<i>*Bài tập3 b ( lựa chọn )</i>


- GV treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu BT


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS



- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại


- En - ri - cơ ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai
áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng
không đủ can đảm.


- Cô - rét - ti
- HS nêu nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả


+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần ch, uyu
- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức


- HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào VBT


+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT .
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn



<b>IV Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết.




<b>---Đạo đức</b>


<b>Tiết 2 : KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:


1. Khởi động : 3’


- GV bắt nhịp cho lớp hát bài “ tiếng chim
trong vườn Bác ”


2. Hoạt động 2 : 10’-HS tự liên hệ


- HS hát


+ Em đã thực hiện được những điều nào trong
Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng ?
Thực hiện như thế nào ? cịn điều nào em chưa
thực hiện tốt ? vì sao ?


- HS thảo luận theo cặp



Em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ trước lớp
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương


3. Hoạt động 2 :10’- trình bày những tư liệu đã sưu tầm được về Bác Hồ , về Bác Hồ với thiếu nhi
và các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ .


- Trình bày tư liệu trước lớp: - Từng nhóm HS lên trình bày kết quả đã sưu
tầm được


- GV khen những HS , nhóm HS đã sưu tầm
được nhiều tư liệu và giới thiệu hay


- Cả lớp thảo luận , nhận xét về kết quả sưu tầm
của nhóm bạn .


- GV giới thiệu một vài tư liệu khác về Bác Hồ - HS chú ý nghe
4. Hoạt động 3 :10’- Trị chơi phóng viên


- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có
những tên gọi nào khác ?Quê Bác ở đâu ?
- Bác sinh vào ngày, tháng nào ?


- Thiếu nhi chúng ta phải làm gì để tỏ lịng kính
u Bác Hồ ?


Vì sao thiếu nhi lại kính u Bác Hồ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ?
- Hãy kể việc làm của bạn trong tuần
qua để thể hiện lịng kính u Bác Hồ ?



- Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác
Hồ mà em biết ?


- Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác
Hồ mà em biết ?


- Các nhóm thảo luận các câu hỏi gợi ý
- Các nhóm cử thành viên đóng vai người
phỏng vấn


- Các nhóm phỏng vấn chéo với nhau
- Lớp theo dõi nhận xét


GV nêu kết luận :
<b>III. Củng cố dặn dò : 2’</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau .



<b>---Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 3 : VỆ SINH HƠ HẤP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi miệng


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
- GD học sinh ý thức giữ vệ sinh và thói quen tập thể dục vào buổi sáng


<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Hình vẽ trong SGKtrang 8, 9
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?


- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại gì?
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1 : 15’-Thảo luận nhóm


- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm


- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?


- Hằng ngày chngs ta nên làm gì để giữ sạch
mũi họng ?


<b>+ Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- Hằng ngày cần lau sạch mũi và súc miệng
bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ
phận của cơ quan hơ hấp trên


- GV nhắc nhở HS nên có thói quen tập thể dục
buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi họng
b. HĐ2 : 13’-Thảo luận theo cặp



- HS QS H1, 2, 3 trang 8 thảo luận nhóm
- Trả lời câu hỏi


- Đại diễn mối nhóm lên trả lời một câu hỏi


<b>+ Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>


- Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm
để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Yêu cầu HS lên hệ trong cuộc sống, kể ra
những việc nên làm và có thể làm được để bảo
vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp. Nêu những
việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh
khu vực nơi các em sống để giữ cho bầu khơng
khí ln trong lành


- QS H9 theo nhóm đơi trả lời câu hỏi


- HS trình bày, mỗi HS phân tích 1 tranh


<b>* GVKL : Khơng nên ở trong phịng có người hút thuốc lá, thuốc lào ( vì trong khói thuốc lá, thuốc </b>
lào có nhiều chất độc ) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi. Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở
cần phải đeo khẩu trang. Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để đảm bảo khơng khí
trong nhà ln trong sạch khơng có nhiều bụi. Tham gia tổng vệ sinh đường đi ngõ xóm, khơng vứt
rác, khạc nhổ bừa bãi,...


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài




<i>---Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Thuộc các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).


- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.và tính giá trị của biểu thức


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có 1 phép nhân)
- Bài tập: bài 1, 2(a, c), 3, 4


- GD học sinh tính chịu khó và lịng say mê học tốn
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: 4’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3- Bài mới::30’</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>



( Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để củng
cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 )


<b>Bài 2(a, c): Tính( Theo mẫu ) </b>
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


- GV tóm tắt , HD cách giải
- Chữa bài, nhận xét


<b>Bài 4: Giải toán</b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?


- Chấm bài, nhận xét.


- Làm miệng
+ HS1: 2 x 1 = 2
+ HS 2: 2 x 2 = 4
...


- HS nêu- Làm phiếu HT
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
- HS nêu



- HS chú ý, trả lời


-1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc đề bài


-1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
<b>IV. Củng cố dặn dò: 2’</b>


- HS đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
- GV nhận xét tiết học



---Tập viết


<b>ÔN CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â , L (1 dòng)


- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) (1 dòng) và câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai
nhớ kẻ cho dây mà trồng ) (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


- GD học sinh tính kiên trì, cẩn thận và chịu khó
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ
HS : Vở TV



<b>III. Các ho t </b>

<b>ạ độ</b>

<b>ng d y h c ch y u</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>

<b>ủ ế</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết trước
- Viết : Vừ A Dính, Anh em


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.HĐ1:7’- HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong bài


- GV viết mẫu, kết hợp cách viết từng chữ
b. Viết từ ứng dụng


- Đọc từ ứng dụng


- GV giảng : Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có
vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ Loa ( nay
thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội )


c. Viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ



- Vừ A Dính, Anh em như thể chân tay / Rách
lành đùm bọc dở hay đỡ đần


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- Ă, Â, L
- HS QS


- HS tập viết Ă, Â, L trên bảng con
- Âu Lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.HĐ2: 18’ HD viết vào vở TV
- GV nêu Yêu cầu viết


- GV theo dõi, HD HS viết đúng
4.HĐ3: 5’ Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- HS vết bài vào vở TV


<b>IV Củng cố, dặn dị: 1’</b>
- GV nhận xét tiết học


- Khuyến khích HS học thuộc câu tục ngữ



---Luyện từ và câu: tiết 2



<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Tìm được một vài từ chỉ trẻ em theo yêu cầu của BT1


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Là gì? (BT2)
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu in dậm (BT3)


<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, 3</b>
HS : VBT


<b>III. Các ho t </b>

<b>ạ độ</b>

<b>ng d y h c ch y u</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>

<b>ủ ế</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Làm lại BT1 của tiết LT&C tuần trước
- GV đọc khổ thơ


Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lửng mà khơng rơi


Tìm sự vật được so sánh trong khổ thơ ?
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD làm BT: 30’



* Bài tập 1 trang 16
- Đọc yêu cầu BT


- GV theo dõi, động viên các em làm bài
* Bài tập 2 trang 16


- Đọc yêu cầu BT
- GV treo bảng phụ
* Bài tập 3 trang 16
- Đọc yêu cầu BT


- Nhận xét bài làm của HS


- 1 HS lên bảng


- HS tìm : Trăng trịn như cái đĩa


- HS nghe


+ Tìm từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ
tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối
với trẻ em.


- Từng HS làm bài vào VBT
+ Tìm các bộ phận của câu...


- 1 HS giải câu a để làm mẫu trước lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
. Thiếu nhi là măng non của đất nước
. Chúng em là HS tiểu học



. Chích bơng là bạn của trẻ em


+ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- HS làm bài ra giấy nháp


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
- Cả lớp làm bài vào VBT


. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của ... ?
. Ai là những chủ nhân... ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét tiết học


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học



---Thủ công-tiết 2


<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói


- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói . Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tương đối
cân đối.


- Yêu thích gấp hình.
<b>II Đồ dùng</b>



GV : Mẫu tàu thuỷ, quy trình gấp tàu thuỷ, giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,…..
HS : Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,…..


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới: 30’</b>


a. HĐ1: 22’ : HS thực hành gấp tàu thuỷ hai
ống khói


- GV gợi ý : sau khi gấp được tàu thuỷ, các em
có thể dán vào vở, dùng bút màu trang trí tàu
và xung quanh tàu cho đẹp.


- GV đến các bàn QS, uốn nắn để các em hoàn
thành sản phẩm


b. HĐ2: 8’: Trưng bày sản phẩm
- Đánh giá kết quả thực hành của HS


- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,…..
- HS nhắc lại thao tác gấp tàu thuỷ hai ống
khói


- HS QS và nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai
ống khói


. B1 : Gấp, cắt tờ giấy hai hình vng



. B2 : Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp
giữa hình vng


. B3 : Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói
- HS thực hành


+ HS trưng bày sản phẩm


- Nhận xét các sản phẩm trưng bày của HS
<b>IV Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS


- Dặn dị HS giờ sau mang giấy thủ cơng giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài : “ Gấp
con ếch “




<i>---Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 9: ƠN TẬP CÁC BẢNG CHÍA</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( Phép chia hết )


- Bài tập: bài 1, 2, 3


- GD học sinh tính chịu khó và u thích học tốn
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
1- ổn định


2- Kiểm tra: 4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3- Bài mới:30’
Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?


- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép
chia?


Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1)
Bài 3: Giải toán


- GV hướng dẫn tóm tắt, cách giải
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi nối nhanh


( ND: Nối KQ với phép tính đúng)


- Đọc phép tính và KQ vừa nối được


- Làm miệng


3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


- Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương
ứng.


- HS đọc đề toán
- HS chú ý lên bảng


- Làm vở- 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài


- Hai đội thi nối trên bảng phụ
24 : 3 4 x 7 32 : 4


21 8 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7


-HS đọc
<b>IV.Dặn dò:1’</b>


- GV nhận xét tiết học



---Tập đọc


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I Mục tiêu</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cum từ


- Đọc đúng các từ ngữ HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích,
ngọng líu, núng nính, ....


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới ( khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính, -
Hiểu ND bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ. bộc lộ tình cảm u q cơ
giáo và mơ ước trở thành cô giáo.( trả lời được câu hỏi SGK)


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


Bang phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc
HS : SGK


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 15’-Luyện đọc


a. GV đọc toàn bài


- Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng ( cho HS QS
tranh minh hoạ )



b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai : nón,
khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, ..
* Đọc từng đoạn trước lớp


- 2, 3 HS đọc bài tập đọc trước
- Trả lời câu hỏi


- Nhận xét bạn


- HS theo dõi, đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ GV chia bài làm 3 đoạn
- Đ1 : Từ đầu ...chào cô


- Đ2 : Tiếp ...đàn em ríu rít đánh vần theo
- Đ3 : Cịn lại


+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV HD HS đọc đúng


3. HĐ2: 8’-HD HS tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật nào ?


- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?
- Những cử chỉ nào của " cơ giáo " bé làm em


thích thú


- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu
của đám học trò ?


4.HĐ3: 7’- Luyện đọc lại


- GV treo bảng phụ HD các em ngắt nghỉ hơi
nhấn giọng đúng ở đoạn 1


<i> -(<b> thả,</b><b>khoan thai </b>, <b>khúc khích</b> )</i>


+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


+ HS đọc theo nhóm đơi


- Các nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh từng
đoạn


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
+ HS đọc thầm đoạn 1


- HS trao đổi theo cặp, nêu ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung


+ HS đọc thầm cả bài văn


- HS trao đổi theo cặp, nêu ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung



+ Đọc thầm từ : " Đàn em ríu rít....hết "
+ HS lắng nghe


+ 2 HS khá, giỏi tiếp nhau đọc cả bài
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài


<b>IV. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Các em có thích chơi trị chơi lớp học khơng ? Có thích trở thành cơ giáo khơng ?
- GV nhận xét tiết học, Yêu cầu những em đọc chưa tốt về nhà luyện đọc thêm.



<b>---Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 4 : PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÒ HẤP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học HS kể được 1 số bệnh đường hô hấp thường gặp
- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hơ hấp
- Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Các hình vẽ SGK trang 10, 11
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2’</b>



- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ vệ sinh
mũi, họng ?


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. HĐ1 :5’- động não</b>


- HS trả lời
- Nhận xét bạn
- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học


ở bài trước


- Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết


- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
- HS kể


b. H 2 : 18’-L m vi c v i SGK

Đ

à

ệ ớ


+ Bước 1 : Làm việc theo cặp
- GV HD HS QS


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh đường hơ
hấp ?


- HS QD và trao đổi với nhau về ND H 1, 2, 3,
4, 5, 6 trang 10, 11



- Đại diện một số cặp trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các em phịng bệnh đường hô hấp chưa


lạnh cổ, ngực, hai bàn chân, ăn đủ chất và
không uống đồ uống quá lạnh


<b>* GVKL : - Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là : viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, ...</b>
- Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền
nhiễm ( cúm, sởi )


- Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm, thống khí, tránh gió
lùa, ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.


<b>c. HĐ3 : 7’-Chơi trò chơi bác sĩ</b>
+ Bước 1 : GV HD


- 1 HS đóng vai bệnh nhân
- 1 HS đóng vai bác sĩ


+ Bước 2 : Tổ chức cho HS chơi - HS chơi thử trong nhóm


- 1 cặp lên đóng vai bệnh nhân và bác sĩ
- Cả lớp xem góp ý bổ sung.


<b>IV Củng cố, dặn dò: 1’</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài





<i>---Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP </b>
I. Mục tiêu: Giúp HS


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân,phép chia


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có một phép nhân)
- Bài tập: bài 1, 2, 3


- GD học sinh tính chịu khó, u thích học tốn
<b> II. Đồ dùng dạy học: Bốn hình tam giác bằng nhau</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1- ổn định
2- Kiểm tra: 4’


- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm


3- Bài mới:30’
Bài 1: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét


Bài 2:



- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình a? Tính bằng cách nào?


- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình b? Tính bằng cách nào?


Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?


Hát
- HS đọc
- Nhận xét


- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132


= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- Làm miệng


- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12
: 4


- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12
: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chấm , chữa bài, nhận xét - Lớp nhận xét, chữa bài
<b>IV. Củng cố dặn dò: 2’</b>



- Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1
- Nhận xét tiết học


<b></b>
---Chính tả ( Nghe - viết )


<b>CƠ GIÁO TÍ HON. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập 2a/b


- GD học sinh tính kiên trì, chăm chỉ, cần mẫn
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2</b>


HS : VBT


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ -
cá sấu, sông sâu - xâu kim.


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.HĐ1: 20’- HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị



+ GV đọc 1 lần đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Cần viết tên riêng như thế nào ?


+ GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu rít
b. Đọc cho HS viết


- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài
- GV nhận xét , chữa bài


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- HS nghe



- 1, 2 HS đọc lại đoạn văn
- 5 câu


- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết lùi vào 1 chữ


- Bé - tên bạn đóng vai cơ giáo
- Viết hoa


+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
- Đọc yêu cầu BT 2


- 1 HS làm mẫu trên bảng
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
<b>IV Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV khen những HS học tốt, có tiến bộ


- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại.


<b>---Tập làm văn: tiết 2:</b>
<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Bước đầu viết được đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được 1 lá đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền


phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài đơn xin vào Đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV : Giấy để HS viết đơn


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Kiểm tra vở của HS viết đơn xin cấp thẻ đọc
sách


- Nói những điều em biết về Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài tập: 30’


- Phần nào trong đơn được viết theo mẫu, phần
nào không nhất thiết phải hồn tồn như mẫu ?
Vì sao ?


+ GV chốt lại :


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu
- Mở đầu đơn phải viết tên Đội


. Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
. Tên của đơn



. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn


. Họ tên và ngày tháng năm sinh của người viết
đơn, HS lớp nào, ....


. Trình bày lí do viết đơn
. Lời hứa của người viết đơn
. Chữ kí, họ tên người viết đơn


- GV khen ngợi đặc biệt những HS viết được
những lá đơn đúng là của mình


- HS nộp vở
- HS nói
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu BT
- HS phát biểu


- HS lắng nghe


- HS viết đơn vào giấy
- 1 số HS đọc đơn
- Nhận xét đơn của bạn
<b> IV Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×