Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.74 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tập đọc
<i>Tiết 25: </i> Ngời gác rừng tí hon
I- Mục tiêu :
- Đọc đúng, đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi; nhanh và hồi hộp hơn ở
đoạn kể về mu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thứcc bảo vệ rừng.
- HiĨu ý nghĩa truyện : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhá ti.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên , thiên nhiên của đất nớc.
II- Đồ dùng dạy - học
- Tranh, ảnh minh họa Sgk
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra
- KT 2 HS
B- Bµi mới
1. Giới thiệu bài : Nêu chủ điểm và giới thiƯu
tranh
2. Hớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài
<i>a) Luyện đọc</i>
- Gọi 1 em đọc
- Chia đoạn :3 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Gv nghe và sửa lỗi phát âm
- Gọi HS đọc chú giải, kết hợp giải ngha t
- Giỏo viờn c ton bi
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
? Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân ngời
lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc thế nào?
? Lần theo dấu chân, bạn nhỏ nhìn thấy những
gì, nghe thấy nhng gỡ?
? Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là
ngời thông minh, dũng cảm .
- Yêu cầu HS làm rõ các ý sau :
+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn
trộm gỗ ?
+ Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì ?
- Em hãy nêu nêu nội dung bài?
<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhn xột, tuyờn dng
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo dơc, liªn hƯ
- Về nhà đọc bài, đọc trớc bài tiếp theo.
- 2 HS đọc thuộc bài thơ Hành trình
của bầy ong, trả lời câu hi v ni
dung bi.
- Quan sát và nói về nội dung tranh.
- 1 HS đọc bài,cả lớp đọc thầm
- HS đọc nối tiếp toàn truyện( 2- 3
lần)
- HS đọc các từ khó
- HS đọc chú giải
- HS đọc theo cặp.
- HS đọc đoạn 1 và trả lời
- HS đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2,
đại diện nhóm trình by.
- Thảo luận nhóm 2, trình bày
- Nối tiếp nhau ph¸t biĨu.
- Nội dung mục I( HS khá, giỏi)
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện
đọc
- HS thi đọc theo các nhóm
I - Mơc tiªu : Gióp HS :
- Cđng cè vỊ phÐp céng, trõ và phép nhân các số thập phân
- Bớc đầu biết nhân một tổng các số thập phân với một số thập p hân.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu môn toán.
II- Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra
- KiÓm tra VBT
B- Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân
các sè thËp ph©n
-u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính
đối với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
STP
Bµi 2: Tính nhẩm
- Củng cố quy tắc nhân nhẩm víi 10, 100,
1000 vµ 0,1; 0,01; 0,001
-YC HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm đã học
Bài 3: Củng cố kĩ năng giải toán( HS giỏi)
- Nhắc HS xác định cách giải bài toán: Rút
về đơn vị
- NhËn xÐt, ghi điểm
Bài 4 : Tính rồi so sánh kết quả
- Cñng cè cho HS tÝnh chÊt kết hợp của
phép nhân
-HD trên bảng phụ kẻ sẵn, Yêu cầu nhận
xét: (a+b) x c = a x c + b x c
-Y/cÇu HS giái phát biểu về nhân một tổng
các số thập phân với một số thập phân
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- VỊ nhµ lµm VBT
- Sưa bµi 2/ VBT; nªu tÝnh chÊt kÕt
hỵp cđa phÐp nhân các STP
Bài 1: Làm bài trên bảng con
Kết quả: a/ 404,91;
b/ 53,648;
c/ 163,744
Bài 2: Nêu miệng kết quả tính nhÈm
Bài 3: Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải
Đáp số: 11 550 đồng
Bµi 4: 2 HS lên trình bày trên bảng
phụ
Kt qu hai ct u bng 7,44 v 7,38
Nhận xét: (a+b) x c = a x c + b x c
HS giỏi: Phát biểu: Nhân một tổng
các số thập phân với một số thập
phân, ta có thể nhân từng số hạng với
STP đó rồi cộng các kết quả lại
VËn dơng lµm bµi 4b vào vở bằng
cách thn tiƯn nhÊt, ch÷a bài trên
bảng
Kết quả: 93 và 3,5
- Nhắc lại kiến thøc võa häc
I- Mơc tiªu : Sau bài học HS có khả năng :
- K tờn mt số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm.
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất ca nhụm.
- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm có trong gia đình
II- Đồ dùng dạy - hc
- Thông tin và hình trang 52,53/Sgk
- Su tm một số đồ dùng đợc làm bằng nhôm
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra
- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm ?
- Nêu một số đồ dùng làm bằng nhôm ?
B- Bài mới
*. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu của bài.
HĐ1 : HS kể đợc tên một số dụng cụ, máy
móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm.
- YC HS kể tên đồ dùng làm bằng nhôm
- Nhận xét, kết luận : Nhôm đợc sử dụng
<i>rộng rãi trong sản xuất...</i>
H§2 : HS quan sát và phát hiƯn mét vµi
tÝnh chÊt cđa nh«m.
- u cầu HS quan sát các đồ dùng bằng
nhơm mà nhóm siêu tầm đợc và miêu tả
màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của
các đồ dùng bằng nhơm
- Nhận xét, kết luận : Các đồ dùng bằng
<i>nhơm đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh</i>
<i>kim, khơng cứng bằng sắt và đồng.</i>
HĐ3 : HS nêu đợc nguồn gốc một số tính
chất của nhơm. Cách bảo quản một số đồ
dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm.
- GV phát phiếu
- Nhận xét, kết luận : Nhôm là kim loại.
<i>Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm</i>
<i>hoặc hợp kim của nhôm cần lu ý không nên</i>
<i>đựng những thức ăn có vị chua lâu, vì</i>
<i>nhơm dễ bị a - xít ăn mịn</i>
*. Củng cố - dặn dò
- Chốt lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài.
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Quan sỏt hỡnh 1-4/ Sgk-52, thảo luận
nhóm 2, kể tên một số dụng cụ, máy
<b>- Nhóm 2: Quan sát các ĐD bằng</b>
<b>nhôm đem đến, ghi kết quả quan sỏt</b>
<b>v nhn xột vo phiu:</b>
Đồ dùng Đặc điểm
..
..
.
..
Nhận xét:
- Nhóm 4:
Dựa vào thông tin trong Sgk kết hợp
hiểu biết cá nhân, hoàn thành nội
dung bảng sau:
Nhôm
Nguồn gốc
Tính chất
Cách bảo quản
- Đọc mục Bạn cần biết/ Sgk- 53
Chính tả
<i>Tiết 13: Hành trình của bầy ong</i>
I- Mục tiêu : HS biết :
- Nh - viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
- Giáo dục HS trình bày đẹp và cách viết thể th lc bỏt
II- Đồ dùng dạy - học
- Các thẻ chữ ghi : sâm- xâm, sơng- xơng, sa- xa, siêu- xiêu.
- Bảng phụ viết sẵn BT 3a.
III- Cỏc hot ng dạy - học
A- KiÓm tra
-YC HS viÕt những từ ngữ chứa các tiếng có
âm đầu s/x hoặc ©m ci t/c
B- Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
GV nêu mục đích - yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn HS nhớ - viết
- Yêu cầu 1 HS đọc 2 khổ th cui ca bi
- Nêu nội dung đoạn viết?
- YCHS viÕt nh÷ng tõ khã hay viÕt sai:
- Híng dÉn HS cách ngồi viết
- GV chấm 1 số bài và nhận xét, chữa lỗi.
3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS làm bài a và phân biệt khi nào thì
viết s, khi nào viết x.
- Tổ chức trò chơi ai nhanh
- Nhận xét, bình chọn tổ thắng cuộc.
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống s hoặc x
Rèn kĩ năng phân biệt khi nào viết s hc x
-- NhËn xÐt, bỉ sung
4. Cđng cè, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những tiếng viết sai.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viÕt b¶ng
con.
- HS nối tiếp đọc thuộc 2 khổ thơ
cuối của bài.
- Lớp đọc thầm 2 khổ thơ để ghi
nh, xem cỏch trỡnh by
- HS nêu
+ Viết bảng con: rong ruổi, rù rì,
nối liền, lặng thầm, .
- HS vit bài, soát lỗi, chữa lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- C¸c tỉ thi b»ng h×nh thøc bốc
thăm
- Nhận xét, bình chän tỉ th¾ng
cc.
- 1 HS lên bảng điền, lớp làm VBT
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc lại 2 bài tập đã lm hon
chnh.
Luyện từ và câu
<i>Tiết 25: </i> MRVT : Bảo vệ môi trờng
I- Mục tiêu : Giúp HS :
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ mơi trờng.
- Hiểu đợc những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trờng.
- Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trờng.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ trình bày nội dung BT2
III- Các hoạt động dạy - học
A- KiĨm tra
- Gọi 3 HS đặt câu có quan hệ từ và cho biết quan hệ
từ ấy có tác dụng gì ?
B- Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn HS lm bi tp
Bài tập 1 : Qua đoạn văn, em hiểu "khu bảo tồn đa
dạng sinh học" là gì ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài tập 2 : Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong
ngoặc đơn vào nhóm thích hợp :
- Hành động bảo vệ mơi trờng :
- Hành động phá hoại môi trờng :
- Nhận xét, kết luận
Bài tập 3 : Viết 1 đoạn văn khoảng 3 câu nói về vấn
đề Phủ xanh đồi trọc.
- NhËn xÐt , bình chọn ngời viết hay
3. Củng cố , dặn dò
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài
- 3 HS lờn bng t cõu.
- 1HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm
- Trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Làm bài cá nhân
- Một số HS trình bày
- Nhận xÐt
To¸n
<i>TiÕt 62: </i> Lun tËp chung
I- Mơc tiªu : Gióp HS :
- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
trong thực hành tính.
- Cng c v gii toỏn cú lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ
- Giáo dục HS tính cẩn thận và thích học tốn
II- Các hoạt động dạy - học
A- KiÓm tra
- KiĨm tra VBT lµm ë nhµ cđa HS
B- Bµi míi
1. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài học
2. Thực hành
Bài 1 : TÝnh
- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ và phép nhân
các số thập phân.
+ Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thøc. Lu ý: nh©n tríc, céng sau
- NhËn xÐt, bỉ sung.
Bài 2 : Tính bằng hai cách :
- HS vận dụng tính chất nhân một tổng các số
thập phân với một số thập phân trong thực hành
tính.
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3 :
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS biết vận dụng tính chất của phép nhân để
tính
VÝ dô : 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
b) TÝnh nhÈm kÕt qu¶ tìm x
- Củng cố các số nhân với 1
5,4 x X = 5.4
- HS xác định đợc tính chất giao hốn của phép
nhân để giải bài tốn này
VÝ dơ 9,8 x X = 6,2 x 9,8
Bài 4 : Củng cố về giải tốn có lời văn liên quan
đến đại lợng t l
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhµ lµm VBT
- Sưa bµi 3/VBT; ViÕt tiÕp vào
chỗ chấm (a+b) x c = ...
Bi 1: Lm trên bảng con, đính
bài trên bảng
KÕt qu¶: a/ 316,93; b/ 61,72
Bµi 2: Lµm bµi vµo vở, 2HS trình
Kết quả: a/ 42; b/ 19,44
Bài 3: Làm bài vào vở, chữa bài
a/Tách 400 thµnh tÝch của 4 và
100 rồi tính. Kết quả: 48;
Chun phÐp tÝnh vỊ d¹ng:
4,7 x ( 5,5- 4,5) råi tÝnh. KÕt qu¶:
4,7
b/Nêu kết quả: x= 1; x= 6,2. Giải
thích đợc ý: Số nào nhân với 1
<i>cũng bằng chính nó; Hai tích</i>
<i>bằng nhau mà mỗi tích đều có 2</i>
<i>thừa số, trong đó 1 thừa số bằng</i>
<i>nhau nờn tha s kia cng bng</i>
<i>nhau</i>
Bài 4: Giải vào vở, chữa bài trên
bảng
ỏp s: 42 000 ng
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân
các số thập phân
Kể chuyện
<i>Tiết 13: </i> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I- Mục tiêu :
1.Rèn kĩ năng nói:
+ K c mt vic lm tt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời
xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi
trờng, tinh thần phấn đấu theo những tấm gơng dũng cảm
+ BiÕt kÓ chuyện một cách tự nhiên, chân thực.
2. Rốn k nng nghe : nghe bạn kể chăm chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ viết 2 đề bài Sgk
- Bảng phụ ghi sẵn các tiêu chí đánh giá bài kể
III- Các hoạt động dạy - học
A- KiÓm tra
- YCHS kể 1 đoạn câu chuyện đã nghe, đã
đọc v mụi trng.
B- Bài mới
1. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu tiÕt häc.
2. Híng dÉn HS kĨ chun
- Nêu đề bài, hớng dẫn hiểu đúng yêu cầu
của đề
- Gạch dới những chữ quan trọng trong 2 đề
bài trên bảng
3. Thùc hµnh kĨ chun
- Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung ý
nghĩa chuyện
- Đính bảng phụ ghi sẵn các tiêu chí đánh
giá bài kể
- Cïng HS nhËn xét các cá nhân kể chuyện,
ghi điểm cho những HS kể ĐYC.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- DỈn HS vỊ nhµ tiÕp tơc kể lại chuyện,
chuẩn bị tiết KC tn 14.
- 2 HS kĨ
- Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
- Đọc thầm các gợi ý/ Sgk- 127; 128
- Giới thiệu tên chuyện sẽ kể
- Chuẩn bị kể: Viết những ý chính cần
* KĨ trong nhãm 2
- Thi ®ua kĨ tríc líp
- Bình chọn bạn kể hay nhất, tự nhiên
và hấp dẫn nhất, đặt câu hỏi thú vị
nhất, hiểu chuyện nhất,...
- Tù liªn hƯ ý thøc bảo vệ môi trờng
thiên nhiên
Tp c
<i>Tit 26: </i> Trồng rừng ngập mặn
I- Mục tiêu :
- Đọc đúng, lu lốt tồn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội
dung một văn bản khoa học.
- Hiểu các ý chính của bài : nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành
tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi.
II- Đồ dùng dạy - học
- ảnh minh họa Sgk.
III- Cỏc hoạt động dạy - học
A- KiÓm tra
- YCHS đọc 1 đoạn trong bài Vờn chim và trả lời
câu hỏi nội dung đoạn đọc.
B- Bµi míi
1. Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học;
- Giới thiệu tranh ảnh về rừng ngập mặn
2. Hớng dẫn luyện đọc - Tìm hiểu bài.
<i>a) Luyện đọc</i>
- Chia 3 đoạn luyện đọc nh trình bày/ Sgk
- Sửa lỗi phát âm, chú ý các từ khó đọc
- Giáo viên đọc mẫu
<i>b) Tìm hiểu bi</i>
? Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng
ngập mặn.
? Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng
rừng ngập mặn ?
? Nờu tỏc dng ca rng ngập mặn khi đợc phục
hồi ?
- Nêu nội dung bài
<i>c) Luyện đọc lại</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc và thi đọc tồn bài
- Nhận xét, bình chọn
3. Cđng cè, dỈn dò
? Bài văn cung cấp cho em thông tin gì ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 3 HS lên bảng đọc bài và
TLCH.
- Quan sát tranh ảnh và tranh
minh hoạ bài đọc Sgk/129, nói
về nội dung tranh
- 1 HS giỏi đọc bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Chú ý đọc đúng các từ khó:
<i>quai đê, xói lở, bị vỡ, tuyên </i>
<i>truyền,... </i>
- Giải nghĩa các từ: đọc chú giải/
Sgk- 129
- Luyện đọc theo nhóm 2, luyện
đọc đoạn, bài
- HS đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi theo nhóm 2, trình bày trớc
lớp.
- Một số HS nêu (Mục I)
- Nhận xét, bình chọn ngời đọc
hay nhất
To¸n
<i>TiÕt 63: </i> chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn
I- Mơc tiªu : Gióp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên (trong làm
tính, giải toán)
II- Cỏc hot ng dy - học
A- KiĨm tra
- KiĨm tra VBT
B- Bµi mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Hớng dÉn HS thùc hiÖn phÐp chia mét STP
cho mét sè TN
a) VD1 : ?m
- Yêu cầu HS nêu cách tính : 8,4 : 4 = ?
- Yêu cầu chuyển về số tự nhiên : 8,4m = 84dm
- Hớng dẫn HS đặt phép chia và chia
8,4 4
04 2,1(m)
0
b) VÝ dô 2 : 72,58 : 19 = ?
- NhËn xét, bổ sung
c) Nêu cách chia một số thập phân với một số tự
nhiên
3. Luyện tập
Bài 1 : Đặt tÝnh råi tÝnh
- Rèn kĩ năng đặt tính và tính chia số thập phân
cho số tự nhiên
- NhËn xÐt, bæ sung
Bài 2 : Tìm x
- Củng cố tìm thừa sè cha biÕt
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
Bài 3 : u cầu HS đọc bài tốn, tóm tắt rồi
giải( Dành cho HS khỏ, gii)
- Củng cố dạng toán tìm trung bình cộng
- Nhận xét, sửa sai
4. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT
- Sửa bài 3;4/VBT; Nêu cách nhân
hai STP
a/ Nêu phép tính giải bài toán: 8,4
: 4 = ? (m)
Thao tác:
Đổi 8,4 m = 84 dm; chia: 84 : 4
= 21 dm;
§ỉi: 21 dm = 2,1 m. VËy, 8,4 : 4
= 2,1 (m)
Theo dõi cách đặt tính chia và
chia STP cho STN, nêu cách làm.
-Vận dụng tự làm VD 2: 72,58 :
19 = ?
- Rót ra quy t¾c thùc hiƯn chia
mét sè thËp ph©n cho mét sè tự
nhiên( Sgk- 64)
Bài 1:Làm trên bảng con, nêu lại
cách thực hiƯn
KÕt qu¶: a/1,32; b/ 1,4; c/ 0,04;
d/2,36
Bµi 2: Làm vào vở, 2 HS làm trên
bảng nhóm
Kết quả: a/ x = 2,8; b/ x = 0,05
Bài 3: Giải bài vào vở, chữa bài
trên bảng
Đáp số: 42,18 km
- Nhắc lại quy tắc thực hiện chia
một số thập phân cho một số tự
nhiên
(Tả ngoại hình)
I- Mục tiêu :
- HS nờu nhng chi tit miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn
mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân
vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.
- BiÕt lËp dµn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
- Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần
- Bảng nhóm để HS lập dàn ý chi tiết.
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra
- KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh
B- Bài mới
1. Giới thiệu bµi
- Nêu mục đích, u cầu tiết học.
2. Hớng dẫn HS luyn tp
Bài tập 1 :
a) Đọc bài Bà tôi
b) Đọc bài Chú bé vùng biển
- Chia lớp thành 2 nhãm, mét nhãm lµm
BT1a; nhãm lµm BT1b
- Yêu cầu HS đọc bài tập
- Nhận xét, chốt ý chung :
* BT1a :
Đoạn 1: tả đặc điểm gì về ngoại hình của
bà ?
- Tóm tắt các chi tiết đợc miêu tả ở từng
câu.
? C¸c chi tiÕt trªn cã mèi quan hƯ víi
nhau nh thÕ nµo ?
? Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bà ?
? Các đặc điểm đó có mối quan hệ gì vi
nhau ?
* BT1b (Tơng tự)
Bài tập 2 : Yêu cầu HS lập dàn ý
- Nhận xét, ghi bảng:
1. Më bµi:………
2. Thân bài:.
3. Kết luận:.
3. Củng cố - dặn dò
- HS đọc dàn ý
- Nhận xét tiết học
- NhËn xÐt, bỉ sung
Đoạn 1 : Tả mái tóc của ngời bà qua
con mắt nhìn của đứa cháu là 1 cậu bé
Câu 1 : Mở đoạn, giới thiệu bà ngồi
canh cháu, chải đầu
Câu 2 : Tả khái quát mái tóc của bà với
các đặc điểm : đen, dày, dài kì lạ
Câu 3 : Tả độ dày của mái tóc qua cách
bà chải đầu, từng động tác.
- Ba chi tiết trên có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau, chi tiÕt sau lµm râ chi tiÕt
tríc
- Đ : Tả giọng nói, đơi mắt, khn mặt
của bà.
-1HS đọc kết quả ghi chép
- Nhận xét
- 1 HS lµm vµo bảng nhóm, lớp làm vào
vở
- ớnh bng bi lm v nhận xét, sửa
chữa để có 1 dàn ý tốt.
TËp làm văn
<i>Tiết 25 Luyện tập tả ngời</i>
Ngày soạn: 16/11/2007
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 19 tháng 11 năm
2007
Đạo đức
<i>TiÕt 13: </i> KÝnh già yêu trẻ ( tt)
I- Mục tiêu : HS biết
- Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già đã đóng góp nhiều cho xã hội và có nhiều
kinh nghiệm sống; trẻ em có quyền đợc gđ và xã hội quan tâm, chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhừơng nhịn ngời già, em
nhỏ.
- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ; khơng đồng tình với những
hành vi, việc làm không đúng đối với ngời già và em nh.
II- Đồ dùng dạy - học
- dựng đóng vai cho HĐ1
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kim tra
- Nêu những hµnh vi thĨ hiƯn kính già,
yêu trẻ ?
B- Bài mới
*. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu tiết học
* HĐ 1: Đóng vai (bài tập 2 SGK)
Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử phù
hợp
- Nêu các tình huống, giao việc cho mỗi
nhóm
- 2 HS nêu
-Kết luận: TH(a): Em nên dừng lại, dỗ em
<i>bé rồi dẫn đến công an nhờ giúp đỡ hoặc </i>
<i>nhờ bố m</i>
.TH(b): Hớng dẫn các em cùng chơi
.TH(c): Nu bit, em hớng dẫn đờng cho
<i>ông, nếu không em nên trả li lch s, l</i>
<i>phộp </i>
* HĐ 2: Làm bài tËp 3; 4 SGK
Nh»m gióp HS biÕt nh÷ng tỉ chøc và
nhữngngày dành cho ngời già, em nhỏ
- GV giao bµi tËp 3-4 cho nhãm
- Híng dÉn HS tù liªn hƯ thùc tÕ:
+ Em đợc tham gia vào tổ chức nào dành
cho lứa tuổi của mình? Cảm nghĩ của em
khi đợc tham gia các hoạt động của Đội?
+ Trờng, lớp ta đã có hoạt động nào thể
hiện tình cảm đối với Ngời cao tuổi ?
* HĐ 3: Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp về
Kính già, yêu trẻ
- Gợi ý: Đọc ca dao, tục ngữ, hát, đọc thơ
thể hiện lũng Kớnh gi, yờu tr
Tìm các phong tục, tập quán tốt thể hiện
tình cảm kính già, yêu trẻ của dân tộc Việt
Nam
C. Củng cố- Dặn dò:
- Liên hệ gi¸o dơc
2/- Làm BT 3; 4/ Sgk, tiến hành thảo
luận theo nhóm đơi tìm hiểu những tổ
chức và những ngày dành cho ngời già,
thiếu nhi; đại diện nhóm lên giới thiệu
trớc lớp:
+ Ngµy lƠ dµnh cho ngời cao tuổi là
<i>ngày 1 tháng 10 hằng năm</i>
<i>+ Ngày dành cho trẻ em là ngày Quốc</i>
<i>tế trẻ em 1 tháng 6 hằng năm</i>
<i>+ Tổ chức dành cho ngêi cao ti lµ </i>
<i>Héi ngêi cao ti </i>
<i>+ Tổ chức dành cho thiếu nhi là Đội </i>
<i>thiếu niên TP HCM, Sao Nhi đồng </i>
<i>HCM</i>
3/- Thảo luận chung cả lớp: - Thi đua
đọc ca dao, tục ngữ, thơ
- Liªn hệ: Nêu những biểu hiện
+ Ngi gi luụn c cho hỏi, tôn trọng
+ Con cháu luôn quan tâm, tặng quà
ơng bà, bố mẹ
+ Tỉ chøc lƠ thỵng thä cho «ng bµ, cha
mĐ
+ Trẻ em đợc mừng tuổi, tặng qu mi
dp l, Tt
- Nhắc lại néi dung Ghi nhí cđa bµi
häc
Khoa häc
<i>Tiết 26: </i> Đá vôi
I- Mục tiêu : Sau bài học HS biết :
- K tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
II- Đồ dùng dạy - học
- H×nh trang 54, 55 Sgk
- Một vài mẫu đá vơi, 1 số hịn đá, giấm
III- Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra
- Nêu nguồn gốc của nhôm ?
- Nêu sự khác nhau giữa nhôm và hợp
kim của nhôm?
B- Bài mới
*/ GTB: Nªu mơc tiªu tiÕt häc
HĐ1 : HS kể đợc tên một số vùng núi
đá vôi cùng hang động của chúng
- Yêu cầu HS QS hình minh hoạ trang
54/ Sgk, đọc tên các vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng
- Nhận xét, kết luận : Nớc ta có nhiều
<i>vùng núi đá vôi với những hang động</i>
<i>nổi tiếng nh : Hơng Tích, Phong</i>
HĐ2 : HS biết làm thí nghiệm hoặc
quan sát để phát hiện ra tớnh cht ca
ỏ vụi.
- Yêu cầu HS thực hiện theo híng dÉn
ë mơc Thùc hµnh
- Nhận xét, kết luận : Đá vôi không
<i>cứng lắm. Dới tác dụng của a- xít thì</i>
<i>đá vơi bị xủi bọt.</i>
HĐ3: ích lợi của đá vôi
- YCHS thảo luận cặp đôi và TLCH:
Đá vôi đợc dùng để làm gì?
- KL: Đá vôi đợc dùng để lát đờng,
<i>xây nhà, SX xi măng, làm phấn viết,</i>
<i>tàc tợng, làm mặt bàn ghế,.đồ lu niệm,</i>
<i>.</i>
<i>…</i>
*. Cđng cè - dỈn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài, cbị bài 27.
- 2 HS lên bảng TLCH
- 3 HS tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét, bổ sung
- Lµm thÝ nghiệm trong nhóm 4, ghi kết quả
vào bảng sau:
Thí nghiệm Mô tả
hiện
t-ợng
Kt lun
C xỏt mt hũn ỏ vụi
vo mt hịn đá cuội
Nhỏ vài giọt giấm lên
một hịn đá vơi và đá
cuội
- Trình bày kết quả làm việc của nhóm
- Nhận xét về tính chất của đá vơi
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và
TLCH.
- TiÕp nèi nhau trả lời.
- Nêu nội dung mục Bạn cần biết/ Sgk- 55
Luyện từ và câu
<i>Tiết 26: </i> Lun tËp vỊ Quan hƯ từ
I- Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp từ quan hệ từ.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng nhóm.
III- Cỏc hot ng dy - hc
A- Kiểm tra
- Đặt câu với từ phủ xanh
B- Bài mới
1. Gii thiu bi : Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
B
ài 1 : Tìm các cặp quan hệ từ có trong từng câu đã nêu.
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng câu và tìm các cặp quan
hệ từ có trong câu
- NhËn xÐt, bæ sung
Bài 2 : Dùng quan hệ từ để chuyển cặp câu đã cho
thành một câu
- HDHS yÕu lµm bài.
- Nhận xét, kết luận
Bài 3 : So sánh 2 đoạn văn có dùng quan hệ từ và
không dung quan hệ từ
- Điểm khác nhau : Các câu ở đoạn a không dùng
quan hệ từ
- Nhận xét : Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các QH từ
thêm vào các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn
thêm rờm rà.
* Lu ý: Việc dùng quan hệ từ phù hợp với văn cảnh
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu tác dụng của các cặp từ chỉ quan hệ.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu
Bài 1: Tự làm vào VBT, nêu
nhanh kết quả
a. Nhờ... mà...
b. khơng những... mà cịn...
Bài 2: Trao đổi với bạn cùng
bạn, làm vào VBT, 2 HS trình
a. vì... nên...
b. chẳng những... mà còn...
Bài 3: Trao đổi nhóm 4, trả
lời từng ý
Gi¶i thÝch lí do đoạn văn a
hay hơn
Toán
<i>Tiết 64 </i> Lun tËp
I- Mơc tiªu : Gióp HS cđng cè vỊ :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên;biết xác định số d
trong phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thơng qua giải bài tốn có lời văn.
II- Các hoạt động dạy - học
A- KiĨm tra
- Nªu quy t¾c chia mét sè TP cho mét sè TN
- Đặt tính và tính 3,12 : 3 = 7,14 : 7 =
B- Bµi míi
1. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu tiết học
2. Luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
- Củng cố chia một STP cho mét STN
- NhËn xÐt
Bài 2 : HS đọc đợc kết quả của phép tính chia một STP
cho một STN có d.
- HS xác định đợc số d là một số thập phân khơng thể
chia đợc cho số chia.
Bµi 3 : Đặt tính rồi tính
- Cng c k nng v đặt tính và tính
- Nhận xét, chấm điểm.
Bài 4 : u cầu HS đọc đề tốn, GV tóm tắt
8 bao cân nặng : 243kg
12 bao cân năng : ...kg ?
- Cng c quy tc chia thơng qua bài tốn dạng rút
về đơn vị
- NhËn xÐt, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống lại bài
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ xem lµm VBT
- 1, 2 HS nêu
- 2 HS lên bảng
Bi 1: Làm trên bảng con,
đính bài nhận xét
KÕt qu¶: a/9,6; b/0,86; c/6,1;
d/5,203
Bài 2: Thơng là 2,05 và số d
là 0,14
Bài 3: Theo dõi bài làm mẫu,
nhận xét cách thực hiện. Vận
dụng làm bài trên bảng nhóm
và làm vào vở.
Kết qu¶: a/1,06; b/0,612
Bµi 4:
- Đọc đề tốn.
- Xác định dạng toỏn.
Giải bài vào vở, chữa bài trên
bảng
Đáp số: 364,8 kg
-Nhắc lại những nội dung vừa
luyện tập
Lịch Sử
<i>Tit 13: </i> "Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nớc"
I- Mc tiờu : HS bit :
- Ngày 12/9/1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.
- Tinh thn chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong những ngày
đầu tồn quốc kháng chiến.
II- §å dïng d¹y - häc
- ảnh t liệu về những ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở Hà Nội
- T liệu về những ngày đầu kháng chiến bùng nổ tại địa phơng.
- Phiếu học tập
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra
- Nhân dân ta đã làm gì để chống lại "giặc đói" và
"giặc dốt" ?
B- Bµi míi
*/ Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu của bài
- YCHS làm việc cá nhõn, c Sgk v TLCH sau:
- 2 HS lên bảng tr¶ lêi.
+ Sau ngày CMT8 thành cơng, TDP ó cú hnh ng
gỡ?
+ Những việc làm của chúng thể hiện dà tâm gì?
+ Trc hon cnh ú, ng, Chính phủ và nhân dân ta
phải làm gì?
- Nhận xét, kết luận : Để bảo vệ nền độc lập dân tộc,
<i>nhân dân ta không còn con đờng nào khác là buc</i>
<i>phi cm sỳng ng lờn.</i>
HĐ2 : Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch
Hồ Chí Minh thể hiện điều gì ?
- YCHS c Sgk t: ờm 18 rạng 19- 12- 1946->
nhất định không chịu làm nô lệ” và TLCH( Phiếu HT):
? Tw Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn
quốc kháng chiến vào khi nào?
? Ngày 20- 12- 1946 có sự kiện gì xảy ra?
- YC 1 HS đọc to lời kêu gọi của BH.
? Lêi kªu gäi toàn quốc kháng chiÕn cđa Chđ tÞch
- GV : Cõu no trong li kêu gọi thể hiện rõ điều đó ?
- Nhận xét, kết luận
HĐ3 : HS nhận xét đợc tinh thần quyết tử cho Tổ quốc
quyết sinh.
- Yêu cầu HS cùng đọc Sgk và QS hình minh hoạ để :
+ Thuật lại cuộc c/ đấu của quân và dân Thủ ụ HN,
Hu, Nng
*/Củng cố - dặn dò
- Kết luận nội dung bµi häc
- NhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ häc bài
li ỳng.
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc thông tin Sgk
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc to trớc lớp.
- Quan sát và nhận xét
theo nhóm 4.
- Đọc ghi nhớ( Sgk)
Địa lý
<i>Tiết 13: </i> C«ng nghiƯp (tt)
I- Mơc tiªu : HS biÕt :
- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành công nghiệp của nớc ta.
- Nêu đợctình hình phân bố của một số ngành công nghiệp.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội, Thành phố
Hồ Chí Minh, Bà Rịa, Vũng Tàu.
- Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp Thành phố HCM
II- Đồ dùng dạy - học
- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam
III- Các hoạt động dạy - học
A- KiĨm tra
- Nêu đặc điểm nghề thủ cơng của nớc ta.
B- Bài mới
*/Giới thiệu bài:Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
? Cho biÕt c¸c ngành công nghiệp khai thác dầu,
than, a - pa - tít có ở những đâu ?
? Kể tên các nhà máy thủy điện, nhiệt điện lớn của
nớc ta.
- Yờu cu HS dựa vào hình 3/Sgk, sắp xếp các ý ở ct A
vo ct B cho ỳng.
A- Ngành công nghiệp B- Phân bố
1. Điện (nhiệt điện)
2. Điện (thủy điện)
3. Khai thác khoáng sản
4. Cơ khí, dệt may, thực
phẩm
a) ở nơi có khoáng sản
b) ở gần nơi có than, dầu
khí
c) ni có nhiều lao động,
nguyên liệu, ngời mua
hàng
d) ë n¬i có nhiều thác
ghềnh
+ Kể tên các nhà máy thủy điện, nhiệt điện lớn nhất
của nớc ta ?
HĐ2 : Các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta
- Yêu cầu HS HS làm bài tập ở mục 4 Sgk cho biết
nớc ta có những trung tâm công nghiệp lớn nào ?
- Liên hệ thực tế, trình bày nhận xét về sự phân bố
ngành CN ở địa phơng Kon Tum
-Kết luận- HD xác định trên bản đồ: Tên các trung
<i>tâm CN lớn của nớc ta</i>
*/Cñng cè - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, xem trớc bài14
- 1HS trả lời
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày, nhận xét
- HS làm vở VBT
- Nhận xét, bổ sung
- Trả lời câu hỏi mục 4/
Sgk-95
- Trình bày kết quả, chỉ trên
Tập làm văn
<i>Tiết 26 </i> luyện tập tả ngời
( Tả ngoại hình)
I- Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- HS vit c 1 on vn t ngoi hỡnh của một ngời em thờng gặp cdựa vào dàn ý
và kt qu quan sỏt ú.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ghi viết yêu cầu BT1; gợi ý 4
- Dàn ý một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp
III- Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra
- YCHS rình bày dàn ý bài văn tả một ngời mà em
th-ờng gặp.
B- Bài míi
1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài và 4 gợi ý trong Sgk
- Nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu 2 HS c phn t ngoi hỡnh
- GV mở bảng phụ: Yêu cầu HS xem phần tả ngoại
hình ở nhân vật trong dàn ý.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn theo 4 gợi ý
- Theo dõi, hớng dẫn HS yếu
- Yêu cầu HS nhận xét theo các bớc sau :
+ Đoạn văn có câu mở đoạn cha ?
+ Cỏch vit ó nêu đủ, đúng và sinh động những đặc
điểm tiêu biểu về ngoại hình của ngời em chọn tả cha
? Đã thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó cha ?
+ Cách sắp xếp các câu trong đoạn đa hợp lí cha ?
- Nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS chuẩn bị tiết TLV Luyện tập làm văn
bản
- 1, 2 HS trình bày
- c yờu cu ca bài
- Đọc gợi ý trong Sgk/132
- Đọc phần trong dàn ý đợc
chọn để viết thành đoạn văn
- Thực hành viết đoạn văn
vào VBT, 3 HS vit trờn
bng nhúm
- Đính bảng 3 đoạn văn và
nhận xét
- Trình bµy bµi nghe nhËn
xÐt, rút kinh nghiệm
- Bình chọn những đoạn văn
hay
- Nêu lại dàn ý bài văn tả
ngời
<i>ơ</i>
To¸n
<i>TiÕt 65 </i> Chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000, ...
I- Mơc tiªu : Gióp HS :
- Hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
II- Các hoạt động dạy - học
A- KiĨm tra
-KT 2 HS
B- Bµi míi
1. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu tiết học
2. Hớng dẫn HS thực hiƯn phÐp chia
- Gv nªu phÐp chia
a) VÝ dơ 1 : 213, 8 : 10 =
b) VÝ dô 2 : 89,13 : 100 = ?
- NhËn xÐt
- Yªu cầu HS nêu quy tắc chia một số thập
phân với 10, 100, 1000,...
- Yêu cầu HS so sánh với nhân một số thập
phân với 0,1; 0,01; 0,001
3. Luyện tập
Bài 1 : Tính nhẩm
- Rèn kĩ năng tính nhẩm về chia một số thập
phân với 10, 100, 1000,...
- Yêu cầu HS tự nêu kểt quả nhẩm
Bài 2 : Tính nhẩm rồi so sánh kết quả
- Củng cố mối quan hệ giữa chia mét sè thËp
ph©n víi 10, 100, 1000; víi nh©n mét sè thËp
ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001.
- NhËn xÐt, bỉ sung
Bài 3 : Củng cố kĩ năng giải toán về tỉ số
- u cầu HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt và
giải( Dành cho HS khá, giỏi)
- NhËn xÐt, ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại các bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ lµm VBT
- Làm lại bài 4/VBT; nêu lại cách
chia STP cho STN; cách nhân STP
với 0,1; 0,01; 0,001;...cho VD
- Thùc hiƯn nh¸p c¸c VD:
213,10 : 10 = 89,13 : 100 = ?
- Nêu kết quả, nhận xét
- Rút ra kết luận( Nh Sgk)
Bài 1: Nêu miƯng kÕt qu¶ tÝnh
Bi 2: Lm bi vo v, cha bài trên
bảng. Nêu kết quả, rút ra nhận xét:
<i>Chia một số thập phân cho 10; 100;</i>
<i>1000,... chính là nhân số thp phõn</i>
<i>ú vi 0,1; 0,01; 0,001;...</i>
Bài 3: Giải bài vào vở, chữa bài trên
bảng
Đáp số: 483,525 tấn
- Nhắc lại quy tắc chia một số thập
phân cho 10; 100; 1000,
Sinh hoạt lớptuần 13
I/Mục tiêu: Giúp häc sinh:
- Đánh giá đợc những u, khuyết điểm trong tun 13
- Nắm bắt nội dung kế hoạch tuần 14. Có biện pháp khắc phục khuyết điểm, phát huy u điểm,
hoàn thành tốt kế hoạch tuần 14
- Có ý thức đoàn kết, xây dựng tập thể lớp
II/ Nội dung- Tiến trình sinh hoạt:
1/ ỏnh giỏ hot ng tun :
- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần 13
- GV tổng hợp ý kiến, đánh giá
* Ư điểm:
- Thùc hiƯn nghiªm tóc néi quy nhµ trêng vµ nhiƯm vơ HS tiĨu häc
- NhiỊu HS tích cực trong học tập ở lớp, chăm học ở nhµ nh: Phng, Luü, Ngäc, NÐt, Tanh,
Phinh, ...
- Tập thể lớp đoàn kết tốt
- Sinh hot chi đội nghiêm túc, có hiệu quả
- Thi vở sạch chữ đẹp đạt kết quả khá tốt
* Khuyết điểm:
- Một số HS cha tích cực chủ động trong giờ học
- Một số HS cha nghiêm túc trong khi học TD chính khố, sinh hoạt Đội
- Một số HS cha học thuộc bài trớc khi đến lớp
- Một số HS cha chịu khó rèn chữ, giữ vở.
2/ Kế hoạch tuần 14 - Biện pháp và phân công thực hiện:
- GV phổ biến kế hoạch líp ( Néi dung trong sỉ chđ nhiƯm)
- BCH chi đội phổ biến kế hoạch công tác Đội (Nội dung trong sổ hoạt động Đội)
4/ Lớp vui sinh hoạt cuối tuần:
- Hát những bài hát chủ điểm Kính yêu Anh bộ đội Cụ Hồ
KÜ thuËt
<i>Tiết 13: </i> Cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản
I- Mục tiêu : HS cần phải :
- Biết cách cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay và khả năng sáng tạo.
II- Đồ dùng dạy - học
- MÉu tói x¸ch tay
- Một số mẫu thêu đơn giản
- Khung thêu
- Kim khâu, kim thêu, chỉ khâu, chỉ thêu
III- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ
- KiĨm tra viƯc chn bÞ dơng cơ cđa HS
B- Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
- Nêu mục đích, u cầu tiết học
H§1 : Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu
- Gv giíi thiƯu mÉu tói x¸ch tay
? Túi có hình gì ? Gồm có mấy phần ?
? Quai túi đợc đính ở đâu?
? Túi đợc khâu bằng mũi khâu hay khâu đột ?
? Một mặt của túi đợc trang trí nh thế nào ?
HĐ2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- Yêu cầu HS đọc thông tin Sgk
- Nêu các bớc cắt, khõu
- GV nêu một số điểm cần lu ý khi cắt, khâu,
thêu túi
- GV thao tác mẫu
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị dụng cụ tuần sau thực hµnh
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nờu
- Một số HS lên thao tác mẫu
Mĩ thuật
Bài 13: Tập nặn tạo dáng
Nặn dáng ngời
I/Mục tiêu:
- HS biết đợc đặc điểm của 1 số dáng ngời đang hoạt động
- HS nặn đợc một số dáng ngời đơn giản
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của các bức tợng thể hiện về con ngời.
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
*GV : - Su tầm 1 số tranh ảnh về các dáng ngời đang hoạt động
- Đất nặn
* Học sinh : Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn
III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra :
KiÓm tra ĐDHT của HS
B.Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
HĐ1: Quan s¸t, nhËn xÐt
- Gv bày mẫu, nêu câu hỏi để HS quan sát, nhận
xét :
+ Nêu các bộ phận của cơ thể con ngời?
+ Mỗi bộ phận cơ thể ngời có dạng hình gì?
+ Nêu 1 số dáng hoạt động của con ngời?
+ Nhận xét về t thế của các bộ phận cơ thể ngời ở 1
số dáng hoạt ng?
HĐ2:Cách nặn
- GV nờu cỏc bc nn v nn mu cho HS quan sát:
+ Nặn các bộ phận chính trớc, nặn các chi tiết sau
rồi ghép, dính và chinh sửa lại cho cân đối
+ Có thể nặn hình ngời từ 1 thỏi đất và nặn thêm
các chi tiết nh: tóc, mắt, áo,... rồi tạo dáng theo ý
thích
- GV gợi ý HS sắp xếp các hình nặn theo đề tài:
K o co, u vt, bi thuyn,...
HĐ3: Thực hành
- YCHS thc hnh theo nhóm 4.
- Giúp HS hồn thành bài nặn
HĐ4: Nhận xét, đánh giá
- Cïng HS chän 1 sè bµi vµ gợi ý HS nhận xét, xếp
loại
- GV nhận xét chung và khen ngợi những HS làm
- Quan sát mẫu
- Nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý
kiÕn
- Quan s¸t.
bài tốt.
- Đánh giá bài nặn của HS
C/ Củng cố- Dặn dò:
- Chun b bi 14: Trang trớ ng dim.
Âm nhạc :
Tiết 13: ôn tập bài hát: ớc mơ - tập đọc nhạc số 4.
I. Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và thể hiện tình cảm thiết tha, trìu mến của bài ớc
<i>mơ. Tập trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc.</i>
- Cảm nhận những hình tợng đẹp trong bài hát.
- HS thể hiện đúng cao độ, trờng độ của bài TĐN số 4. TN, ghộp li kt hp gừ
phỏch.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Nhạc cụ quen dùng, máy nghe, băng nhạc.
- Một vài động tác vận động phụ hoạ cho bài: ớc mơ.
- Bài TĐN số 4.
2. Häc sinh:
- Nhạc cụ gõ, SGK âm nhạc.
III. các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Phần mở đầu
- Giới thiệu nội dung tiết học( theo Sgk).
B. Phn hot ng:
*Nội dung 1: Ôn tập bài hát ớc mơ.
- GV cho HS hát theo tay chỉ huy với
tình cảm thiÕt tha, tr×u mÕn.
- GV cho HS tự tìm 1- 2 đông tác vận
động phụ hoạ cho bài hát. GV chọn 1 HS
có động tác phù hợp với ND của bài hát
hớng dẫn mẫu cho cả lớp làm theo.
- Hớng dẫn HS hát kết hợp đứng vn
ng ti ch.
*Nội dung 2: Học bài TĐN sè 4
- Cho HS nhận xét bài TĐN số 4( về
nhịp, cao độ, trờng độ)
- GV hớng dẫn HS luyện tập cao độ, đọc
thang âm Đô- Rê- Mi- Son- La- Đô
- Luyện tập tiết tấu( Theo SGK)
C. Phần kết thúc
- Cho HS nghe lại bài hát qua băng đĩa.
- Cho HS phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài ớc mơ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn về hát thuộc lời ca, đúng giai điệu
bài hát và tập động tác để phụ hoạ khi
hát.
- H¸t tËp thĨ.
- Tìm động tác vận động phụ hoạ.
- Tập trình bày bài hát kết hợp vận động
theo nhạc.
- 1, 2 HS nªu nhËn xÐt
- Đọc thang âm và luyện tập cao độ các
thang âm đó.
- LuyÖn tËp tiÕt tÊu.
- HS nghe lại bài hát qua băng đĩa.
- HS phát biểu cảm nhận
ThĨ dơc :
- Học động thăng bằng và ôn 5 động tác TD đã học. YC thực hiện cơ bản đúng động
tác.
- Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn. . Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác, tích cực.
II.Địa điểm, ph ơng tiện :
-Địa điểm: Trên sân trờng.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phơng tiện: 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh
A.Phần mở đầu:
- TËp hỵp líp, phỉ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
.Phần cơ bản:
1.ễn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình và tồn thân của bài TD phát triển
chung: 1- 2 lần, mỗi lần 2x 8 nhịp.
- GV chó ý söa sai cho HS.
2.Học động tác thăng bằng: 4- 5 lần, mỗi
lần 2x 8 nhịp
- GV nêu tên động tác, sau đó phân tích
động tác, làm mẫu rồi cho HS thực hiện.
3. Ôn 6 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình, tồn thân, thăng bằng: 2- 3 lần, mỗi
lần 2x 8 nhp.
- Quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót, biểu
dơng thi đua giữa các tổ.
4. Trũ chi vn ng: Ai nhanh và khéo
<i>hơn</i>
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội
hình chơi, nhắc lại cách chơi.
C. Phần kết thúc: 4-6 phút
- Cùng HS hệ thống bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc, giao bµi vỊ nhµ.
- Chạy chậm theo đội hình tự nhiên
- Khởi động xoay các khớp( đội hình vịng
trịn).
- Khởi động 1 trò chơi do GV tự chọn:
<i>Đứng ngi theo hiu lnh.</i>
- Lần 1: Tập theo nhịp hô của GV.
- Lần 2: Tập theo nhịp hô của cán sự.
-Tập theo điều khiển của GV: 1- 2 lần
-Tập theo điều khiển của lớp trởng: 1- 2 lần
- Các tổ tự ôn luyện
- Các tổ thi đua trình diÔn
- Tập cả lớp để củng cố do GV điều khin
- Chơi chính thức1 - 3 lần
-Thc hin 1 s động tác thả lỏng.Vỗ tay
theo nhịp và hát 1 bài.
ThÓ dôc :
<i> TiÕt 26: Động tác nhảy - Trò chơi : chạy nhanh theo sè.</i>
I.Mơc tiªu :
-Ơn 6 động tác TD đã học, học động tác nhảy. YC thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Chạy nhanh theo số . Yêu cầu tham gia chi ch ng, nhit tỡnh.
II.Địa điểm, ph ơng tiÖn :
-Địa điểm: Trên sân trờng.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
B.Phần cơ bản: 18-22 phót
1.Ơn 6 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình, tồn thân, thăng bằng: 2- 3 lần, mỗi
lần 2x 8 nhịp.
- GV chó ý sưa sai cho HS ë c¸c tỉ.
2.Học động tác nhảy. : 4- 5 lần, mỗi lần
2x 8 nhịp
- GV nêu tên động tác, sau đó phân tích
động tác, làm mẫu rồi cho HS thực hiện.
3. Ôn 7 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình, tồn thân, thăng bằng, nhảy : 2- 3
lần, mỗi lần 2x 8 nhịp
- Quan s¸t, nhận xét, sửa chữa sai sót, biểu
dơng thi đua giữa c¸c tỉ.
4. Trị chơi vận động: Chạy nhanh theo số
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội
hình chơi, nhắc HS chơi đúng luật và đảm
C. PhÇn kÕt thóc: 4-6 phót
- Cïng HS hƯ thèng bµi.
- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà: Ôn
động tác của bài TD phát triển chung.
- Đi đều vòng quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp( đội hình vịng
trịn).
- Khởi động 1 trị chơi do GV t chn: Tỡm
<i>ch huy.</i>
- Các tổ tự ôn luyện
- Các tổ thi đua trình diễn: 1-2 phút
- Tp c lớp để củng cố do GV điều khiển
- LÇn 1, 2: Tập theo GV làm mẫu
- Lần 3- 5 tự tập theo nhịp hô của lớp trởng.
- Tập theo nhịp hô của các tổ trởng.
- Chơi thử 1- 2 lần
- Chơi chính thức1 - 3 lần