Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN TUAN 18 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.09 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>


Thứ ngày tháng 12 năm 2011
<b>TOÁN : </b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>
I.Mục tiêu:


-Biết diện tích hình tam giác.


<b>II. Chuẩn bị: GV và HS: Hai hình tam giác to bằng nhau.(GV hình to hơn để gắn lên bảng)</b>
III. Hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: GV gắn lên bảng ba hình tam giác, yêu cầu HS chỉ ra cạnh đáy và
chiều cao của ba tam giác


A E K




B C P H G L M N
-GV nhận xét ghi điểm.


3. Dạy - học bài mới:-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: Thực hiện thao tác cắt hình tam giác, ghép thành</b>


hình chữ nhật. ( 5’)


-GV hướng dẫn HS thao tác.


-GV lấy 2 hình tam giác chồng khít lên nhau, để HS
quan sát nhận xét hai hình tam giác này bằng nhau.
-GV dán 2 hình tam giác lên bảng và vẽ đường cao của
hai tam giác.


-Cắt theo đường cao , được hai mảnh tam giác ghi 1 và
2.


-Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác cịn lại để tạo
một hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.


A E B


1 2


D H C


<i><b>HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình</b></i>
vừa ghép ( 5’).


-Yêu cầu học sinh nêu ra chiều dài, chiều rộng hình chữ
nhật ABCD và cạnh đáy và chiều cao của tam giác
DEC.


-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 em với nội


dung:


<i>+Hãy so sánh nhận xét: </i>


<i>+ Chiều dài hình chữ nhật ABCD với đáy tam giác</i>
<i>DEC.</i>


<i>+Chiều rộng hình chữ nhật ABCD với chiều cao tam</i>


-HS theo nhóm 2 em thực hiện thao
tác cùng GV.


-HS nêu cá nhân, HS khác bổ sung.
-HS theo nhóm 2 em hồn thành yếu
cầu GV giao.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>giác DEC</i>


<i>+Diện tích tam giác DEC so với diện tích hình chữ</i>
<i>nhật ABCD.</i>


- Tổ chức cho học sinh trình bày trước lớp.
-GV nhận xét và chốt lại:


*Chiều dài hình chữ nhật = cạnh đáy tam giác.
*Chiều rộng hình chữ nhật = chiều cao tam giác.
*Diện tích tam giác =



1


2<sub> diện tích hình chữ nhật.</sub>


<i><b>HĐ3: Hình thành quy tắc cơng thức tính diện tích hình</b></i>
tam giác. ( 5’)


-GV nêu: Cho DC = a; HE = h, GV giao nhiệm vụ cho
HS theo nhóm bàn:


<i>+ Dựa vào nhận xét trên hãy nêu cách tính diện tích</i>
<i>hình tam.</i>


-GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu HS còn lúng túng GV
gợi ý cho HS: tính diện tích hình chữ nhật, từ đó suy ra
diện tích hình tam giác bằng cách lấy diện tích hình chữ
nhật chia 2.


-u cầu nhóm trình bày, GV nhận xét chốt lại:
Shcn ABCD = a x b Vậy St g DEC = a x b : 2
(S là diện tích ; a độ dài cạnh đáy; h là chiều cao)


-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc và cơng thức tình diện
tích hình tam giác. (như SGK)


<i><b>HĐ4: Luyện tập thực hành. </b></i>


<i>Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, áp dụng cách tính diện</i>
tích hình tam giác và làm bài.



a)Diện tích của hình tam giác là: 8 x 6 : 2 = 24 (cm2 <sub>)</sub>
b)Diện tích của hình tam giác là: 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38
(cm2<sub>)</sub>


<i>Bài 2: Bài tập mở rộng</i>


a)Diện tích của hình tam giác:5 x 2,4 : 2 = 6 (m2 <sub>)</sub>
b) Diện tích của hình tam giác ø:42,5 x 5,2 : 2 = 110,5
(m2 <sub>)</sub>


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>


- HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác.
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT tốn,


-HS theo nhóm 2 em hồn thành yếu
cầu GV giao.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


3-4 phát biểu trước lớp.


-HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2
em lên bảng làm.


- Lớp nhận xét bài .



-HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2
em lên bảng làm.


-Lớp nhận xét sửa bài.


- 2 em nêu lại cách tính diện tích
hình tam giác.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ƠN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của
BT2.


-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BR3.


<b>II.Chuẩn bi : GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Bài cũ : Ca dao về lao động sản xuất </b>
- <sub> Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:</sub>


H:Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất ?
H: Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân ?


<b>- Nhận xét và ghi điểm cho HS ? </b>
<b>BÀI MỚI : Giới thiệu bài - ghi đề </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( </b>
10-12 phút )


- Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc và học thuộc
lòng từ tuần 11 – tuần 17


- GV giới thiệu phiếu ghi tên 5 bài tập đọc và
học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17


- Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS trong
lớp


+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn
yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần
trả lời)


+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các
em về nhà luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
<i><b>HĐ2 </b></i>: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 ( 8-10
<i>phút )</i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu.


- Tổ chức cho HS làm bài (GV chia lớp thành 6
nhóm và phát phiếu khổ to để các em làm bài) ;


1 nhóm làm trên bảng phụ


- Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<i><b>HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 /17 ( 7-8</b></i>
<i>phút )</i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3


- GV nhắc lại yêu cầu và dùng phấn màu gạch
dưới tên truyện : Người gác rừng tí hon


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong vở bài
tập Tiếng việt


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:


+ Nhận xét về cậu bé gác rừng: là người rất yêu
rừng, yêu thiên nhiên. Bạn rất thông minh dũng
cảm trong việc bắt bọn chặt gỗ để bảo vệ rừng.
+ Những dẫn chứng minh hoạ:


- Lần lượt HS nêu ,lớp bổ sung.
- Tiếp thu , vận dụng


- HS thực hiện theo yêu cầu. - - Lớp theo
dõi nhận xét.


- 1em đọc và nêu yêu cầu bài



- Lắng nghe và nhóm 6 em thực hiện .
Nhóm 4 thực hiện làm trên bảng phụ
- Đại diện các nhóm trình bày và nhận xét,
bổ sung


- 1em đọc và nêu yêu cầu bài
- Lắng nghe và cá nhân thực hiện .


- Đại diện vài cá nhân trình bày và theo
dõi GV chốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“Chộp lấy cuộn dây thừng...chặn xe”
“...dồn hết sức xô ngã”...


- Yêu cầu lớp bình chọn người phát biểu ý kiến
hay nhất , giàu sức thuyết phục


<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ : ( 2-3 phút )</b>
- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà luyện đọc thêm.


<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>ƠN TẬP: TIẾT ..</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.



-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu
của BT2.


-Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b> GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>BÀI CŨ Nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 2 ( 2-3 phút)</b>


<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>BÀI MỚI : Giới thiệu bài - ghi đề ( 1-2 phút )</b>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12’ )</b></i>


- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc
lòng Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS tiếp theo và những
HS kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt.)


+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc
đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời)


Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà
luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /173 ( 8-10 ‘ )</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2



- GV nhắc lại yêu cầu.


- Tổ chức cho HS làm bài (GV chia lớp thành 6 nhóm và phát
phiếu khổ to để các em làm bài) ; 1 nhóm làm trên bảng phụ


- Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<i><b>HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 ( 7-8 phút )</b></i>
- Cho 1HS đọc yêu cầu bài tập 3


- GV giao việc:


+ Các em đọc lại 2 bài thơ: <i>Hạt gạo làng ta và Về ngôi nhà</i>
<i>đang xây.</i>


+ Chọn những câu thơ trong 2 bài em thích


1. + Trình bày những cái hay trong những câu thơ em
đã chọn để các bạn hiểu và tán thưởng sự lựa chọn của em.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở , trên bảng và phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và khen những HS lý giải hay, có sức thuyết


- Tiếp thu , thực hiện theo
yêu cầu


- Cá nhân rút thăm và thực
hiện đọc bài , trả lời câu
hỏi . Lớp theo dõi nhận xét.
- 1em đọc và nêu yêu cầu
bài



- Lắng nghe và nhóm 6 em
thực hiện . Nhóm 2 thực
hiện làm trên bảng phụ
- Đại diện các nhóm trình
bày và theo dõi GV chốt
-1em đọc và nêu yêu cầu bài
- Lắng nghe và cá nhân
thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phục.


<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ : </b>
- GV nhận xét tiết học
<b>LUYỆN. TẬP ĐỌC</b>


<b> LUYỆN ĐỌC,VIẾT</b>
I/ YÊU CẦU:


- HS đọc đúng, diễn cảm các bài văn bài thơ.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết 1 đoạn văn đúng đẹp.


- GDHS .
<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III</b>/CÁC HO T Ạ ĐỘNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1/Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc các bài văn.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý
cách đọc .


<b>2/Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở
SGK.


3/


<b> Luyện viết:</b>
- GV đọc mẫu.


- GV đọc từng câu để HS viết.
4/Củng cố:


<b>- GDHS</b>


- Học thuộc ý nghĩa.


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- Thảo luận nhóm 4.



- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.


- Học sinh viết một đoạn văn .


- Tự sốt lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết sai.


Thứ ngày tháng năm 2011
T


<b> ỐN</b>


LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết:


- Tính diện tích hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
1. Ổn định: Nề nếp lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm.


3. Bài mới:Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động: Hướng dẫn HS làm bài : 32’ </b>


Bài 1.Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài.
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng .


a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183(dm2<sub>)</sub>
b) S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>


-Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác.
Bài 2 .Yêu cầu HS đọc đề bài.


-GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS chỉ ra đáy và
chiều cao tương ứng của mỗi hình tam giác.


GV nhận xét chốt lại cho HS phân biệt đáy, chiều
cao.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, làm bài cá nhân.
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng .


a)Diện tích của hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2 <sub>)</sub>


b) Diện tích của hình tam giác vng DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2 <sub>)</sub>


Đáp số: a) 6cm2 <sub>; b) 7,5m</sub>2
Bài 4


<i><b>Bài tập mở rộng</b></i>


AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm


Diện tích của hình tam giác ABC là:


4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) MN = PQ = 4cm ; ME = 1cm ; EN = 3cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:


4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác MQE là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác NEP là:


3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>


Tổng diện tích của hình tam giác MEQ và hình
tam giác NEP là:


1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 6cm2


4. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam
giác.


-GV nhận xét tiết học.



-HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 em
lên bảng làm.


-Nhận xét , sửa bài.
- 2 em nhắc lại.


-HS nêu, HS khác bổ sung.


HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 em
lên bảng làm.


-Nhận xét , sửa bài.


-HS đọc đề tốn xác định cái đã cho, cái
phải tìm.


-HS theo nhóm 2 em làm bài vào phiếu
bài tập, 2 nhóm thứ tự lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn trên bảng.


-HS nêu lại cách tính diện tích hình tam
giác.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.



<b>II. CHUẨN BỊ :GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> BÀI CŨ Nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 3 ( 2-3 phút</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>BÀI MỚI : Giới thiệu bài - ghi đề ( 1-2 phút )</b>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12</b></i>
<i>phút )</i>


- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và
học thuộc lòng


-Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS tiếp theo
và những HS kiểm tra ở tiết 2 nhưng chưa đạt.)
+ Gọi từng HS lên rút đọc đoạn và trả lời câu
hỏi.


Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các
em về nhà luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 ( 15-20</b></i>
<i>phút )</i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2


- GV nhắc lại yêu cầu và giải nghĩa rõ: sinh
<i>quyển, thuỷ quyển, khí quyển.</i>


- GV chia lớp thành 6 nhóm và phát phiếu để các


em làm bài


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


- Tiếp thu , thực hiện theo yêu cầu


- Cá nhân rút thăm và thực hiện đọc bài ,
trả lời câu hỏi . Lớp theo dõi nhận xét.


- 1em đọc và nêu yêu cầu bài
- HS thảo luận nhóm làm bài


- Đại diện các nhóm trình bày và theo dõi
GV chốt


<b>Sinh quyển</b>


(mơi trường động, thực vật)


<b>Thủy quyển</b>


(mơi trường nước)


<b>Khí quyển</b>
(mơi trường
khơng khí)
+ Các
sự vật
trong
mơi


trường
<b>*Những</b>
hành
động
bảo vệ
mơi
trường


*Con người; rừng; thú (hổ,
báo, các, chồn, khỉ, hưu
nai, rắn, thằn lằn, dê, bò,
ngựa); chim (cò, vạc, sếu,
đại bàng...); cây lâu năm
(lim, gụ, sến, táu...); câu ăn
quả (cam, quýt, xồi...); cây
rau (rau muống, rau cải, rau
ngót...)


*Trồng cây gây rừng; phủ
xanh đồi trọc; chống đốt
nương, trồng rừng ngập
mặn; chống đánh cá bằng
mìn, bằng điện ; chống săn
bắn thú rừng, chống buôn
bán động vật.


*Sông, suối, ao hồ, biển, đại
dương, khe,thác,ngòi,kênh, mương
rạch, lạch



*Giữ sạch nguồn nước,khoang
giếng xây dựng nhà máy nước, nhà
máy lọc nước.


*Bầu trời, vũ trụ,
mây, khơng khí,
âm thanh, ánh
sáng, khí hậu...


*Lọc khói cơng
nghiệp, xử lí rác
thải; chống ơ
nhiễm bầu khơng
khí...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét tiết học.Tuyên dương nhóm học tốt .


- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm, làm bài 2 vào VBTTV - Lắng nghe về nhà thựchiện . Chuyển tiết
<b>BG - PK TOÁN: </b>


DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:


Củng cố cách tính hình tam giác
II. Chuẩn bị


- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học


Hoạt động 1 : Ơn cách tính diện tích hình tam


giác


HS nêu cách tính diện tích hình tam
giác


HS lên bảng viết cơng thức tính diện
tích hình tam giác


Hoạt động 1: Thực hành
HS lần lượt làm các bài tập


<b>Bài 1: Tam giác ABC có DT là 27m2, chiều</b>
cao AH bằng 4,5m. Tính DT hình vng có
cạnh bằng đáy BC của hình tam giác.


<b>Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có</b>


AB = 36cm A B



AD = 20cm


BM = MC M


DN = NC


<b>Bài 3: Hình tam giác có diện tích bằng diện</b>
tích hình vng cạnh 12cm. Tính cạnh đáy
hình tam giác biết chiều cao 16cm.



Nếu HS nào cịn sai cơng thức, u cầu HS
nhắc lại công thức


<i><b>Bài tập mở rộng</b></i>
<b>Bài 4:</b>


Cho tam gíac ABC vng tại A. canh AB
=a ,cạnh AC = b,M C


AC, MN //AB và MN = c.Tính MA ?


Học sinh nêu yêu cầu cảu bài
Học sinh làm bài


Học sinh nêu yêu cầu cảu bài
Học sinh làm bài


Học sinh nêu yêu cầu cảu bài
Học sinh làm bài


<b>Hướng giải:</b>
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


<i>Bài 5: </i>


Cho tam giác ABCcó diện tích là 160
cm2<sub>. Các điểm M,N,P lần lượt là điểm chính </sub>
giữa của các cạnh AC, AB, BC. Nối MN, NP,


PM.


Tính diện tích các tam giác AMN, NBM,
MNP, và MPC.




IV. Dặn dò


- Về nhà làm lại bàicác em chưa làm
được


C P B



ABC – S ANC = SAB
Biết S ABN , biết AB = a,=> NE.


Tứ giác ABNM hình thang vng nên
AM=NE.


<b>Hướng giải :</b>
A


M N


C B
P


Nối CN => S ANC = S NBC ( có đáy AN = NB,


chung chiều cao hạ từ C xuống AB )
-Xét 2 tam giác CNP và NBP ta có CP = PB
( P điểm giữa CB ) chung chiều cao hạ từ N
xuống BC


=> S CNP = S NBP. => S NBP = 1


4 x S ABC =
160 x 1<sub>4</sub> = 40 cm2


Tương tự nối BM => S AMN = 1


4 x S ABC
nối AP => S MPC = 1<sub>4</sub> x S ABC.


<b>BG - PK TIẾNG VIỆT </b>


<b>ƠN : TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ</b>
<b>I. Mục tiêu: giúp hs:</b>


-Biết đọc diễn cảm và đọc phân vai đoạn kịch người công dân số một.
-Viết đúng và đẹp 1 đoạn chính tả do GV chọn.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b> -GV:bài tập và câu hỏi.</b>
<b> -HS:Vở TV ôn , bảng con</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’


1’ <b>1.Ổn định:2.Giới thiệu ND ôn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

16’


14’


3’


<i><b>Hoạt động 1: ÔN TẬP ĐỌC</b></i>
<i>a. Gọi hs đọc lại đoạn kịch.</i>
Y/c hs nhắc lại cách đọc .


-Cho hs ơn đọc trong nhóm:y/c hs đọc và tự
nêu câu trả lời.


-Tổ chức hs thi đọc trước lớp.


+ Cho hs thi đọc 1 đoạn-gv NX cách đọc của
đoạn đó.


+GV nhận xét và chốt lại cách đọc, y/c hs đọc
đúng giọng nhân vật.


-Cho hs thi đọc theo nhóm :gv theo dõi và
nhận xét.


<i>b.Trị chơi hái hoa học tập: cho hs bốc thăm </i>


,trả lời các câu hỏi trong SGK.


-GV nhận xét ,ghi điểm từng em.
<i><b>Hoạt động 2: ƠN CHÍNH TẢ</b></i>
-GV đọc cho hs viết bài.


-Tổ chức soát bài ,tổng kết lỗi , chấm 1 số bài
và nhận xét.


<b>4.Kết thúc:</b>


-Y/ c hs nhắc lại nội dung vở kịch Người công
dân số một.Dặn tiết sau.


- 4 hs đọc to
- hs đọc theo cặp
-4 hs thi đọc


- hs 2 nhóm thi đọc theo lối phân vai.
-4 hs được gọi lên bảng hái hoa ,trả lời
câu hỏi.


- Cả lớp viết bài.
-Soát bài , tổng kết lỗi.
-1 hs nêu lại ND .


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>ÔN 2 BÀI HÁT:</b>



NHỮNG BÔNG HOA NHỮNG BÀI CA - ƯỚC MƠ
<b>ÔN TẬP TĐN SỐ 4</b>


<b>I)Mục tiêu:</b>


- HS hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
- Tập biểu diễn bài hát .


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Gv : Hát chuẩn bài hát, băng đài, một số động tác phụ hoạ, nhạc cụ.
2. Hs: SGK, nhạc cụ gõ.


<b>III) Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:3’</b>


- ? : Giờ trước chúng ta học bài hát gì?


- Y/c nghe đàn, hát bài hát và gõ đệm theo phách
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới :29’</b>
<i>1.Giới thiệu bài :1’</i>


<i> 2. Cung cấp kiến thức mới:28’</i>


<b> a. Hoạt động 1:Ôn bài hát "Những bông hoa, những bài</b>


<i>ca":10’</i>


- Y/c cả lớp hát bài hát thật rõ và nhuần nhuyễn.


- Gv làm mẫu hai cách vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu


-1HS trả lời
-Thực hiện
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lời ca, sau đó hỏi:


+ Đệm tiết tấu có giống đệm phách không?


+ Vỗ tay đệm theo phách thì vỗ như thế nào và vỗ tay
đệm theo tiết tấu thì vỗ như thế nào ?


- Y/c cả lớp thực hiện theo tiết tấu lời ca: đồng thanh,
nhóm, dãy, cá nhân.


- Gọi 1nhóm h/s lên trước lớp biểu diễn (3 em hát vận
động, 2 em đệm phách,2 em đệm tiết tấu.)


<b> b. Hoạt động 2:Ôn bài hát " ứơc mơ ":10’</b>
- Hướng dẫn thực hiện từng động tác như tiết 15.
- Y/c các nhóm,cá nhân thực hiện.


- Y/c cả lớp thực hiện theo tiết tấu lời ca
c. Hoạt động 3: Ôn TĐN số 4: 8’



- Cho h/s ôn cao độ các nốt Đô - Rê - Mi - Son - La


- Gv đọc nhạc và hát lời trước 1 - 2 lần. Sau đó y/c h/s
thực hiện theo.


- H/c đọc và vỗ tay theo phách ( lần 1 ).Hát lời và vỗ tay
theo phách ( lần 2 ).


- Chia các nhóm đọc và hát lời.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>


- ? : Giờ học hơm nay chúng ta học nội dung gì?
- Nêu cách đệm phách, tiết tấu cho bài hát.
- Nhắc HS học thuộc bài .


- Quan sát để trả lời câu hỏi.
- Thực hiện


- Quan sát
- Thực hiện
- Lắng nghe.
- Thực hiện


- 1HS trả lời
- Ghi nhớ


Thứ ngày tháng 12 năm 2011
<b>TOÁN </b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I.Mục tiêu:


Biết:


- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Làm các phép tính với số thập phân.


- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập có nội dung như SGK.
III. Hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: Nề nếp lớp.


2. Dạy học bài mới:Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.


Hoạt động dạy Hoạt động học


-HĐ1. Tổ chức cho HS tự làm bài.


-GV phát phiếu bài tập cho HS, yêu cầu HS tự làm bài.
-GV theo dõi nhắc nhở.


<i><b>HĐ2. Chấm sửa bài.</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đáp án mình chọn của từng câu.



-GV gắn bảng phụ có phần đáp án lên bảng, yêu cầu HS đổi
chéo bài chấm cho bạn.


-HS nhận phiếu bài tập và làm
bài.


-HS nêu kết quả bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bạn.
Đáp án:


PHẦN 1: (mỗi bài đúng 1 điểm)
<i>Bài 1: phương án B</i>


<i>Bài 2: Phương án c</i>
<i>Bài 3 Phương án c</i>
PHẦN 2:


<i>Bài 1(4 điểm): Đặt tính rồi tính (kết quả): </i>
a) = 85,9 ; b) = 68,29 ; c) = 80,73 ; d) = 31


<i>Bài 2 (1 điểm): viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: </i>
a) 8m 5dm = 8,5m b) 8m2<sub> 5dm</sub>2 <sub> = 8,05 m</sub>2


<b>Bài tập mở rộng</b>
<i>Bài 3 </i>


Bài giải:



Chiều rộng của hình chữ nhật là:15 + 15 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích của tam giác MCD là: 60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 750 cm2
<i>Bài 4 Tìm giá trị của x sao cho 3,9 < x < 4,1.</i>


Ta có 3,9 < 4 < 4,01 < 4,1


Vậy x = 4 ; x = 4,01 (có thể tìm giá trị khác của x)
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài ở vở BT toán , chuẩn bị tiết sau kiểm tra HKI.
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


-Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết
sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút.


II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Nội dung bài ôn.
III . CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1. ỔN ĐỊNH:
2 . BÀI CŨ:



- Nhận xét bài tập làm văn viết thư, trả bài .


3.BÀI MỚI: - Giới thiệu bài: - Ghi đề lên bảng. (1- 2 phút)


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12 phút</b>
<i>)</i>


- Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS còn lại và
những HS kiểm tra ở tiết 5 nhưng chưa đạt.


+ Gọi từng HS lên rút thăm kiểm tra


HĐ 2: Hướng dẫn HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Chiều
biên giới : (20 phút)


- Yêu cầu HS đọc bài Chiều biên giới .


- HS thực hiện theo yêu cầu. Lớp
theo dõi nhận xét.


- 3-4 em đọc bài cá nhân, lớp theo
dõi đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi
SGK.


GV chốt lại nhận xét chốt ý đúng .



a) Từ đồng nghĩa với biên cương là biên giới


b) Từ đầu và từ ngọn được dùng với nghĩa
chuyển .


c) Những đại từ xưng hô : em, ta.


d)VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như
làn sóng trên thửa ruộng bậc thang.


4.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3 – 4 phút)


- Yêu cầu 1 em nhắc lại nội dung bài vừa ôn.
- Nhận xét tiết học


đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.


TẬP LÀM VĂN


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ </b>
I. MỤC ĐÍCH – U CẦU:


-Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong
học kì I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Bảng phụ ghi phần Gợi ý trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



1. ỔN ĐỊNH: Nề nếp (1 phút)
2. BÀI CŨ: Kiểm tra vở của HS
3. BÀI MỚI: - Giới thiệu bài - Ghi đề


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


HĐ1: Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài: (3- 4
phút)


- Treo bảng phụ có ghi ghi nhớ của văn viết thư.
- Gọi 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về 3 phần
của một lá thư.


- Yêu cầu HS lần lượt đọc các gợi ý trong SGK.
- Nhắc HS chú ý:


+ Lá thư gồm ba phần cân đối hợp lý.


+ Chú ý dùng từ sát hợp, câu văn gọn gàng, đọc và
sốt lỗi sau khi viết xong.


+ Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và
cố gắng của em trong học kì I vừa qua, thể hiện
được tình cảm với người thân.


HĐ2: Thực hành: (26-28 phút)


- Yêu cầu mỗi HS viết thư theo gợi ý SGK.- Quan
sát học sinh làm bài, nhắc nhở học sinh thiếu tập
trung.



4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Thu bài, nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Tiết 6.


Theo dõi.


1 em đọc, lớp theo dõi.


Lần lượt đọc, lớp giở sách theo dõi.
Chú ý, lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TOÁN


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2</b>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>BÀI LUYỆN TẬP (Tiết 7 )</b>
I. Mục đích - yêu cầu:


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2.
II.Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên : Các phiếu phô tô bài tập.
<i>- Học sinh: xem trước bài.</i>



III.Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định : (1 phút)


2.Bài cũ : Từ ăn trong : Tàu vào cảng ăn than được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Từ trong trong câu : Lá cờ bay trong gió với câu : bầu trời trong xanh. Là từ đồng âm hay hai
từ đồng nghĩa ?


Bài mới: - Giới thiệu bài – Ghi đề ( 1-2 phút )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ 1: Đọc thầm bài Những cánh buồm : </b>
(10-12 phút)


- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn


* Lưu ý HS: Khi đọc các em nhớ ý chính ở các
đoạn văn, nhớ ý chính của cả bài văn.


<b>HĐ2:Hướng dẫn HS làm 1-> 10: (15- 20 phút)</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm,dùng bút chì khoanh
chữ a, b, c hoặc d ở câu em cho là đúng.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- Nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
câu 1: Ý b:; câu 2: Ý a ; câu 3: Ý c ; câu 4:
Ý c ; câu 5: Ý b.


câu 6: ý b ; câu 7 ý b ; câu 8 ý a ; câu 9 ý c;


câu 10 ý c .


4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 2-3 phút )
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung vừa làm.


- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm lại bài
tập vào vở, chuẩn bị bài cho bài sau.


1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào phiếu bài
tập, 1 em làm trên bảng phụ.


HS tự chấm Đ/S.
2- 3 em nhắc lại.
Lắng nghe.


Ghi nhớ và chuyển tiết.


<b>KĨ THUẬT:</b>


<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết những thức ăn cần thiết để nuôi gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.


- Một số mẫu thức ăn nuôi gà.


- Phiếu học tập.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ </b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ: Thức ăn nuôi gà.</b>
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>*Giới thiệu bài : Thức ăn nuôi gà(tt).</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động :</b>


<b>*Hoạt động 1 : Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất</b>
khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.


MT : Giúp HS nắm tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng,
vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.


20’ - Nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng
loại thức ăn theo SGK ; chú ý liên hệ thực
tiễn, yêu cầu HS trả lời các câu hỏi SGK.
- Nêu khái niệm và tác dụng của thức ăn
hỗn hợp, nhấn mạnh : Thức ăn hỗn hợp
gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ các chất


dinh dưỡng cần thiết, phù hợp với nhu
cầu dinh dưỡng của từng lứa tuổi gà. Vì
vậy, ni gà bằng thức ăn này giúp gà lớn
nhanh, đẻ nhiều.


- Kết luận : Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ
các chất dinh dưỡng cho gà. Có những
loại thức ăn gà cần nhiều nhưng cũng có
loại chỉ cần ít. Nguồn thức ăn cho gà rất
phong phú, có thể cho ăn thức ăn tự
nhiên, cũng có thể cho ăn thức ăn chế
biến tùy từng loại thức ăn và điều kiện
nuôi.


- Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1.
- Đại diện các nhóm cịn lại lần lượt lên
trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


- Các nhóm khác nhận xét.


<b>*Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập.</b>


MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn.
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng


một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá
kết quả học tập của HS.



- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá
kết quả làm bài của mình.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.


- Làm bài tập .


- Báo cáo kết quả tự đánh giá.


<b>5. Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về
vai trị của thức ăn trong chăn ni gà.
<b>6. Dặn dị : </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị các loại thức ăn nuôi
gà để thực hành trong bài sau.


<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>
<b>LUYỆN VIẾT:</b>


<b>BÀI 18 :</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh luyện đọc bài viết thành thạo rõ ràng.


- Học sinh viết đúng chính tả, viết đẹp bài viết theo đúng mẫu chữ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-B ng con , v th ch hành vi t đúng vi t đ pả ở ư ế ế ẹ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1Đọc bài: </b>


-Gv cho học sinh đọc bài nhiều lần
-Gv cho học sinh tìm từ khó viết


-Gv cho học sinh luyện viết các từ khó viết
<b>2.Viết bài:</b>


Gv cho học sinh viết bài


Gv chấm chữa bài cho học sinh
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xet chữ viết
- Về nhà luyện viết


-Học sinh đọc bài


-Học sinh tìm từ khó viết


- Học sinh luyện viết các từ khó viết
Học sinh viết bài


TỐN



ƠN LUYỆN
I. Mục tiêu:


- Học sinh làm các bài toán về tỉ số phân trăm
- Cách tính tìm số trung bình cộng


II. Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


GV HS


1. Luyện tập:
2. Ơn lí thut :
<b>Bài1 :</b>


Cuối năm 2000 số dân của một phường là 15
625 người.Cuối năm 2001 số dân của phường
đó là 15 875 người.


Hỏi :


a. Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần


Bài1 :
Giải


a.Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
người tăng thêm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trăm?


b .Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
dân của phường đó cũng tăng bấy nhiêu phần
trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó
là bao nhiêu người?


<b>Bài2 :</b>


: Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi
25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn
gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo
có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu
tấn gạo ?


<b>Bài 3:</b>


<b>: Tìm x biết 15% của x + với 30% của x = </b>
1115


<b>Bài 4:</b>


Có 10 người bước vào phòng họp, tất cả đều
bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?


<b>Bài 5:</b>


: Cho một số tự nhiên, nếu viết thêm một chữ
số vào bên phải số đó ta được số mới hơn số đã
cho đúng 2004 đơn vị. Tìm số đã cho và chữ


số viết thêm.


250 : 15 635 = 0,016
0,016 = 1,6%


b.Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
người tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là :
15875 + 254 = 16 129 (người).


Đáp số : a. 1,6%.


b. 16 129 người.
<b>Bài 2:</b>


: Giải


Số gạo xuất đi trong hai lần là:
25 + 20 = 45 (tấn)


Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban
đầu là:


100 - 97 = 3 (%)


Số gạo lúc đầu trong kho có là:
45 : 3 X 100 = 1500 (tấn)



Đáp số: 1500 tấn
<b>Bài 3:</b>


Ta có: 15% + 30% = 45 %
45% của nó là 1115
Vậy số đó là.


1125 : 45 x 100 = 2700
<b>Bài 4:</b>


Có 10 người bắt tay nhau thì người đầu tiên
bắt tay với 9 người và người tiếp theo thì bắt
tay với 8 người và người tiếp theo thì bắt với
7 người ... 1 người


Ta có: 9 + 8 +7 +...1 = 45 ( cái bắt tay)
<b>Bài 5 :</b>


Khi viết thêm một chữ số nào đó vào bên phải
một số tự nhiên đã cho ta được số mới bằng
10 lần số tự nhiên đó cộng thêm chính chữ số
viết thêm. Gọi chữ số viết thêm là a, ta có sơ
đồ :




<b> a 9 lần số đã cho là :</b>
2004 - a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét tiết học


Vì số đã cho là số tự nhiên nên 2004
-a phải chi-a hết cho 9, số 2004 chi-a 9 dư
6 nên a chia cho 9 phải dư 6, mà a là
chữ số nên a = 6. Số tự nhiên đã cho là
(2004 - 6) : 9 = 222.


ĐẠO ĐỨC


<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KỲ I</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS hệ thống về các kiến thức đã học học kì I.


- Trình bày được một số biểu hiện, việc làm thể hiện trách nhiệm của HS lớp 5; có ý
chí trong cuộc sống; nhớ ơn tổ tiên; tình bạn tốt,kính trọng người già tơn trọng phụ
nữ,hợp tácvới mọi người xung quanh.


- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với mọi người,có trách nhiệm với bản thân gia đình và
xã hội.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh : Xem lại các kiến thức đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>1.</b> ỔN ĐỊNH : (1 phút)



2. BÀI MỚI: - Gi i thi u bài – Ghi đ lên b ng. (1- 2 phút)ớ ệ ề ả


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành:</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6, nội dung: (phiếu học
tập)


1,Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác so với học sinh các
khối lớp khác trong trường?


2,Em hãy nêu một vài biểu hiện của người sống có trách
nhiệm?


3, Vì sao phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống?


4,Trách nhiệm của con cháu đối với ông bà tổ tiên là gì?Vì
sao?


5,Bạn bè cần cư xử với nhau như thế nào?Vì sao lại phải cư
xử như thế?


6,Vì sao phải kính già u trẻ?
7,Tại sao phải tơn trọng phụ nữ?


8,Hợp tác với những người xung quanh có ích lợi gì?
- u cầu đại diện các nhóm trình bày.


<b>GV Nhận xét và chốt:</b>



<i>1,Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em</i>
<i>phải cố gắng chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là học sinh</i>


- Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>lớp 5.</i>


<i>2,Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước</i>
<i>khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận, đã nhận làm việc gì</i>
<i>thì làm việc đó đến nơi đến chốn, không làm theo những việc</i>
<i>xấu, …</i>


<i>3,Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn, nhưng nếu</i>
<i>có niềm tin và cố gắng vượt qua thì vẫn có thể thành công.</i>
<i>4,Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ</i>
<i>gìn,Phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.</i>
<i>5,Bạn bè cần phải đồn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất</i>
<i>là những lúc khó khăn, hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới</i>
<i>thêm thân thiết gắn bó.</i>


<i>6,Người già và trẻ em là những người cần được quan tâm</i>
<i>giúp đỡ ở mọi nơi mọi lúc.Kính già yêu trẻ là truyền thống</i>
<i>tốt đẹp của dân tộc ta.</i>


<i>7,Người phụ nữ có vai trị quan trọng trong gia đình và xã</i>
<i>hội. Họ xứng đáng được mọi người tôn trọng.</i>


<i>8,Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận</i>


<i>lợi và đạt kết quả tốt hơn.</i>


<b>HĐ 2: Thi đọc ca dao, tục ngữ, đọc thơ,bài hát, tấm gương</b>
về các chủ đề nêu trên.


- GV nêu các chủ đề:


+ có chí vươn lên trong cuộc sống.
+ Bạn bè,


+Nhớ ơn tổ tiên.
+Kính già yêu trẻ.
+ Tôn trọng phụ nữ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận 5 phút trình bày.


-GV chia lớp thành hai dãy thi đua,cử thư ký ghi điểm,đội
nào nêu được nhiều câu ca dao, tục ngữ, bài hát sẽ được
nhiều điểm.


-GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm trình bày;
các nhóm khác nhận xét, bổ


sung.


-HS ghi nhớ các chủ đề.
- Thi đua nêu.


Thứ ngày tháng năm 2011
<b>TỐN</b>


HÌNH THANG
I.Mục tiêu:


- Có biểu tượng về hình thang.


- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã
học.


- Nhận biết hình thang vng.
II. Chuẩn bị:


III. Hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Dạy – học bài mới:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>HĐ1 . </b>Hình thành biểu tượng hình thang và
nhận biết đặc điểm của hình thang. ( 12’)
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ “cái thang” ở


SGK để nhận ra hình ảnh của hình thang.
-Yêu cầu HS quan sát tiếp hình thang ABCD
trong SGK và hình thang GV vẽ lên bảng để
nhận biết biểu tượng về hình thang.




A B




D H C


-Yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD trong
SGK và hình thang GV vẽ lên bảng để trả lời
các câu hỏi sau:


<i>+ Hình thang có mấy cạnh? Có hai cạnh nào</i>
<i>song song với nhau?</i>


-Yêu cầu HS trả lời, GV chốt lại:


Hình thang có một cặp cạnh đối diện song
song với nhau. Hai cạnh song song gọi là hai
cạnh đáy (DC đáylớn; AB đáy bé); hai cạnh
kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD)


-GV vẽ đường cao AH của hình thang ABCD
và giới thiệu: AH là chiều cao của hình thang.
-Yêu cầu HS nhận xét về quan hệ của đường


cao AH và 2 cạnh đáy.


-GV kết luận: Đường cao của hình thang là
đoạn thẳng vng góc với hai cạnh đáy hình
thang.


-GV gọi HS chỉ vào hình thang ABCD nhắc lại
đặc điểm của hình thang.


<b>HĐ2. Thực hành</b>
Bài 1: ( 5’)


-Yêu cầu HS đọc bài tập 1, quan sát các hình
thang ở SGK/bài 1 và nêu ra hình nào là hình
thang.


-GV cầu HS nhận xét, GV chốt lại. (có thể u
cầu HS giải thích vì sao em biết đó là hình
thang).


Hình 1, 2, 4, 5,6 là hình thang


HS quan sát hình vẽ “cái thang” ở SGK để
nhận ra hình ảnh của hình thang.


-HS theo nhóm 2 em quan sát hình thang và
trả lời câu hỏi của GV.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.



-Quan sát GV vẽ và nghe giới thiệu về
đường cao của hình thang.


-HS nêu nhận xét, HS khác bổ sung.


-gọi HS chỉ vào hình thang ABCD nhắc lại
đặc điểm của hình thang.


-HS làm bài 1 theo yêu cầu của GV.


-HS đọc yêu cầu bài tập 2.


-Nhận phiếu bài tập và làm cá nhân vào
phiếu, 1 em lên bảng làm vào bảng phụ.
-Nhận xét bài trên bảng, đổi chéo bài chấm
điểm.


-HS làm vào SGK, 1 em làm bảng phụ.
-Nhận xét bài bạn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2: ( 5’)


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


-GV phát phiếu bài tập, yêu cầu HS làm vào
phiếu.


-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng, GV
chốt lại.



+ Hình 1 có 4 cạnh và 4 góc vng.


+ Hình 2 có 2 cặp cạnh đối diện song song.
+ Hình 3 có 1 cặp cạnh đối diện song song.
+ Hình 1 có 4 góc vng.


Bài 3: Bài tập mở rộng:
Bài 4: ( 5’)


-GV đưa mơ hình lắp ghép hình thang (gồm 4
thanh nhựa đã lắp ghép thành hình thang và
GV thao tác trên mơ hình:


* GV chuyển dịch 1 cạnh bên của hình thang
<i>đến khi cạnh bên vng góc với 2 cạnh đáy</i>
<i>hình thang thì dừng lại và giới thiệu đây là</i>
<i>hình thang vng.</i>


-u cầu HS nhận xét hình thang vng là
hình thang như thế nào?


-GV kết luận: Hình thang vng là hình thang
<i>có 1 cạnh bên vng góc với 2 cạnh đáy.</i>
-Gọi HS đọc bài 4 và làm bài.


-Yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét và chốt
lại:


<i>Hình thang ABCD có góc ở đỉnh A và góc ở</i>


<i>đỉnh D là góc vng. Cạnh bên AD vng góc</i>
<i>với 2 cạnh đáy.</i>


4. Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu .
-GV nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-Làm cá nhân bài 4.


-HS trình bày, HS khác nhận xét.
-Hai em nhắc lại.


Bài 3: Bài tập mở rộng


- Yêu cầu HS vẽ thêm đoạn thẳng để tạo
hình thang (HS làm vào SGK).


TẬP LÀM VĂN :


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2</b>
<b>( Đề chung cuả trường.)</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>ƠN TẬP TIẾT 4</b>
<b>I Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>Kiểm tra (Viết) theo mưc độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI:</b></i>



-Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài;
trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).


-Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
BÀI CŨ Ôn tập tiết 3 (3-5 phút )


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài 2 : Tổng kết vốn từ về môi trường
BÀI MỚI : Giới thiệu bài - ghi đề ( 1-2 phút )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10-12 phút )</b></i>


- Tổ chức kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS còn lại và những HS
kiểm tra ở tiết 3 nhưng chưa đạt.


+ Gọi từng HS lên rút thăm kiểm tra.


<b>HĐ2 : Hướng dẫn nghe – viết: : Chợ Ta-sken ( 15-17 phút </b>
- Gọi 1 HS đọc bài viết “Chợ Ta-sken”


H:Tìm những từ ngữ tả hình dáng người phụ nữ ở thủ đô nước
U-dơ-bê-ki-stan ? ( Nước da bánh mật …..nhịp bước)


- GV đọc cho HS viết từ khó : <i>Ta-sken ; mũ vải , xúng xính ;</i>
<i>tết thành hai bím tõng dài; thắt lưng , ve vẩy .</i>



- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
- GV đọc từng câu,


- Đọc lại tồn bài


- GV chấm chữa bài .Nhận xét chung.
CỦNG CỐ- DẶN DÒ : ( 2-3 phút )
- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc bài ,trả lời câu
hỏi . Lớp theo dõi nhận xét.
- 1 em đọc bài .Cả lớp theo
dõi .


-2 em lên bảng, lớp viết
nháp .


-Thực hiện viết bài vào vở .
<b>-HS sốt lỗi, báo lỗi</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 18</b>
I. Mục tiêu :


<b> - Giúp học sinh nhận thấy những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu </b>
ở tuần sau. Học sinh nắm được nội dung công việc tuần tới.


- Học sinh sinh hoạt nghiêm túc, tự giác.
- Có ý thức tổ chức kỉ luật.



II-Đánh giá nhận xét tuần 18


1. Giáo viên nhận xét tình hình tuần 18:


* Nề nếp: Học sinh đi học chuyên cần, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, khẩn trương. Học sinh
có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc, có chất lượng, biết kiểm tra, dò bài lẫn nhau thường
xuyên.


* Học tập : Đa số các em học và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi tới lớp.
Một số em chuẩn bị tốt như:


Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học bài, hay quên sách vở như :
. Các em cần phải cố gắng chăm chỉ hơn .


* Các hoạt động khác : Tham gia các hoạt động của nhà trường đầy đủ.
2- Kế hoạch tuần 19:


- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ.


- Học và làm bài đầy đủ khi tới lớp, chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Tiếp tục thi đua học tốt giành nhiều hoa điểm 10 .


- Tiếp tục rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


- Tiếp tục đóng góp các khoản tiền qui định của nhà trường.
4. Củng cố - Dặn dò



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×