Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.76 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 9</b>
<b>Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Động tác chân.Trò chơi Dẫn bóng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
-Ôn 2 động tác vơn thở, tay và học động tác chân của bài thể dục phát
triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Chơi trị chơi “Dẫn bóng”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>B. Địa điểm-Ph ơng tiện :</b>
-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>C. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
-Chạy một hàng dọc quanh
s©n tËp
-Khởi động xoay các khớp.
-Khởi động một trị chơi do
GV chn.
<b>2.Phần cơ bản.</b>
<i><b>a) Bài thể dục phát triển </b></i>
<i><b>chung</b></i>
*Ôn hai động tác: vơn thở,
tay.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 2
độn tác.
*Học động tác chân 3-4 lần
mỗi lần 2.8 nhịp.
-GV nêu tên động tác.Phân
tích kĩ thuật động tác và
làm mẫu cho HS làm theo
-Ôn 3 động tác vơn thở, tay
và chõn.
-Chia nhúm hc sinh t
tp luyn
b) Trò chơi Dẫn bóng
- GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cách chơi.
- HS chơi thử, chơi thật.
- Gv theo dõi nhắc nhở, KL
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
<b>18-22 phút</b>
<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HNT.
-§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTL: nh trên
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:
i thng cuc.
<b>3 Phn kt thúc.</b>
-GV híng dÉn häc sinh th¶
-GV cïng häc sinh hƯ
thèng bµi
-GV nhận xét đánh giá,
giao bài tập về nhà cho HS
<b>6 - 10phót</b>
-§HKT:
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
_____________________________________
<b>Toán</b>
<b> Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>
Giúp hs củng cố về:
- Cách so sánh hai số thập phân.
- Cách chuyển các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- HS vận dụng làm các bài tập có liên quan.
* Đối với HSHN: Biết chuyển các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT Toán - Bảng phụ
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chc :</b>
- Chơi trò chơi : Truyền điện
<b>II. Kiểm tra:</b>
HS làm bài: Viết số thập phân vào chỗ trống
<b>- 3 dm 7 cm = .... dm</b>
2 m 8cm = …..m
16m 13 cm = ….m
8 m 121mm = ….m
<b>III. Bµi míi: - Giíi thiƯu bµi </b>
- Néi dung bµi
Híng dẫn HS làm các bài tập
<b>Bài 1 (51) </b><i>Viết số thập phân thích </i>
<i>hợp vào chỗ trống</i>
- Yêu cầu HS điền vào VBT
- Gọi HS chữa bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
<b>Bài 2 (51) </b><i>Viết số thập phân thích </i>
<i>hợp vào chỗ trống</i>
- Yêu cầu HS điền vào VBT
- Gọi HS chữa bài lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- HS điền vào VBT
- 2 HS chữa bài lên bảng
4dm 5cm = 4,5 dm
7m 3cm = 7,03m
12m 23 cm = 12,23m
9m 192 mm = 9,192m
8m 57 mm = 8,057m
- Nªu yªu cầu bài toán.
- HS điền vào VBT
- 2 HS chữa bài lên bảng
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
<b>*Bi 3:</b><i>Vit cỏc s theo th t từ bé </i>
<i>đến lớn. </i>
- Cho học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi hs dới lớp đọc kq đúng.
- Cho Hs nhận xét bài của bạn .
- Cho học sinh làm bài cá nhân .
- Gäi hs nªu kq
a, 9,6x < 9,62
x = 1 hoặc 0 ( vì 1< 2 và 0 <2)
- GV chốt lại bài làm đúng
6m 5cm = 6, 05m
6dm 12mm = 6,12dm
3dm = 0,3m
8m 57mm = 8,057m
3cm = 0,3 dm
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm, giải thích cách làm.
- 3 em nêu miệng kq trớc lớp.
Lời giải:
83,56 ; 83,62 ; 83,65 ; 84,18 ; 84,26
- 1 HS đọc đề bài
- Hs làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả của
bạn cùng bàn.
b, 25, x4 >25,74
x = 8 hoặc 9 ( vì 8 > 7 vµ 9 > 7)
<b>IV. Cđng cè:</b>
- Muốn chuyển số đo từ đơn vị lớn về đơn vị bé ta làm nh thế nào?
- Nhận xét gi hc.
<b>V. Dặn dò: </b>
- Nhắc HS VN ôn bài.
______________________________________
<b>Tiếng Anh</b>
( Đ/C Huấn dạy)
_____________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b>
( Đ/C Huệ dạy)
_____________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tiếng Anh</b>
( Đ/C Huấn dạy)
______________________________________
<b>Kĩ Thuật</b>
<b>luộc rau</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>
- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Rau muống, rau cải củ hoặc bắp cải, đậu quả,…
- Nồi, soong cỡ vừa, đĩa, bếp, rổ, chậu, đũa nấu,
- Phiếu học tập.
<b>C/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu : </b>
<i><b> Hoạt động của GV </b></i>
<b>I. ổn định tổ chức :</b>
- Hát tập thể.
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kim tra vic chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung ó
hc tit trc.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
1-Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết häc.
<b>Hoạt động của HS</b>
- HS nªu
2. Nội dung bi
<b>Hot ng 1:</b>
<b> </b><i>Tìm hiểu các công việc chuẩn bị luộc rau.</i>
- Cho HS quan sát h×nh 1:
+Em hãy nêu tên những nguyên liệu và dụng
cụ cần chuẩn bị để luộc rau.
+Gia đình em thờng luộc những loại rau nào?
- Cho HS quan sát hình 2:
+Em hÃy nhắc lại cách sơ chế rau?
+Em hóy k tên một vài loại củ, quả đợc
dùng để làm mún luc?
- Gọi 1 - 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
sơ chế rau.
- Các HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt vµ híng dÉn HS thêm một số
thao tác khác.
- Cho HS nhc li cách sơ chế rau.
<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu cách luộc rau.</i>
- GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận
nhãm 4.
- HS dựa vào mục 2 và hình 3 SGK để nêu
cách luộc rau.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, và hớng dẫn thêm.
<b>Hoạt động 3: </b><i> Đánh giá kết quả học tập</i>
- Cho HS tr¶ lời các câu hỏi sau vào giấy:
- Rau, ni, soong cỡ vừa,
đĩa, bếp, rổ, chậu, đũa nấu.
- Rau muống, rau cải củ,
bắp cải,…
- NhỈt rau, rưa rau,…
- Đậu quả, su su, củ cải,
- HS nhắc lại cách sơ chế
rau.
+Em hÃy nêu các bíc lc rau?
+So sánh cách luộc rau ở gia đình em với
- GV nêu đáp án. HS đối chiếu kết quả với
đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của
mình
- HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận
xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- HS trả lời các câu hỏi vào
giấy.
- HS i chiu với đáp án.
<b>IV. Củng cố: </b>
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ hc.
<b>V. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Rán đậu phụ
______________________________________
<b>Toán </b>
<b>Luyện tập: viết các số đo khối lợng, diện tích</b>
<b>dới dạng số thập phân</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
<b>-</b> Luyện tập, củng cố cách viết các số đo khối lợng, diện tích dới dạng số
thập phân.
<b>-</b> Vận dụng vào giải bài tập viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
<b>-</b> Rèn kĩ năng tính toán cho HS .
<b></b>
<b>-B.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-</b> VBT toán 5
<b>-</b> Bảng phụ bài tập 3
<b>C.</b>
<b> Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức :</b>
- Trò chợi: ai nhanh và đúng?
<b>II. Kiểm tra: </b>
- Nêu mối qua hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau?
<b>III. Bài mới: </b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi:
Híng dẫn HS làm các bài tập
<b>Bài 1 (54) </b><i>Viết số thập phân thích hợp</i>
<i>vào chỗ trống.</i>
- Yêu cầu HS điền vào VBT
- Gọi HS chữa bài lên bảng.
- Yêu cầu hS nêu cách làm.
<b>Bài 2 ( 54) </b><i>Viết số thập phân thích </i>
<i>hợp vào chỗ trống.</i>
- Yêu cầu HS điền vào VBT
- Gọi HS chữa bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
<b>Bài 1 ( 52 ): </b><i>Viết số thập phân thích </i>
<i>hợp </i>
- Cho Hs làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Củng cố cách viết số đo khối lợng
d-ới dạng số thập phân.
Bài 3(53):<i>Viết số đo thích hợp</i>
<b>-</b> Treo bảng phụ
<b>-</b> Nêu tên các con vật tơng øng víi
träng lỵng cđa chóng ?
- Gäi tõng HS lên điền vào các ô
trống trong bảng
VD: Khñng long :
60 tấn = 600 tạ = 60.000 kg
<b>-</b> Tơng tự với các ô trống còn lại
- Nhận xét
- Bi tp củng cố kiến thức gì ?
- Mối liên hệ giữa 2 đơn vị đo khối
l-ợng liền kề?
<b>Bµi 4 ( 54) </b><i>Viết số thập phân thích </i>
<i>hợp vào chỗ trèng.</i>
- Gäi HS lµm mÉu
4,27m2<sub> = 4</sub> 27
100 m2 = 4m227dm2
= 427dm2
- Yêu cầu HS điền vào VBT
- Gọi HS chữa bài lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- HS điền vào VBT
<b>-</b> HS làm cá nhân. 4 em chữa bài.
<b>-</b> Vài HS nêu cách làm
Lời giải :
a, 3 tÊn 218 kg = 3,218 tÊn
b, 4 tÊn 6 kg = 4,006 tÊn
c, 17 tÊn 605 kg = 17,605 tÊn
d, 10 tÊn 15 kg = 10,015 tấn
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Quan sát tranh minh hoạ
- Lần lợt từng em nêu tên con vật có trong
hình- tơng ứng với trọng lợng
- Viết số đo khối lợng dới dạng số thập
phân
- Hs nờu kt quả đúng.
+ Hà mã :
2500 kg = 25 t¹ = 2,5 tÊn
+ Khđng long : 60 tÊn = 60000kg = 600t¹
+ Cá voi : 150 tấn = 1500 tạ = 150000 kg
- 1 sè hs nªu
+ Viết các đơn vị đo khối lợng :
Tấn - Tạ - Yến
- HS in vo VBT
- 2 HS chữa bài lên bảng
3,73 m2<sub> = 3</sub> 73
100 m2 = 3m2 73dm2 =
373dm2
6,53km2<sub> = 6</sub> 53
100 km2 = 6km2 53ha
- Yêu cầu HS nêu cách làm
4,35m2<sub> = 4</sub> 35
100 m2 = 4m2 35dm2 =
435dm2
<b>IV. Cñng cè: </b>
- Nêu mối liên hệ giữa 2 đơn vị đo khối lợng liền kề?
- GV nhận xét giờ học.
<b>V. DỈn dß: </b>
- Về nhà ôn bài.
_____________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b>
( Đ/C Huệ dạy)