Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GA 3 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.97 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 4



<i><b>Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>

<i><b>Tập đọc </b></i>

<i><b> kể chuyện</b></i>


<b>Ngời mẹ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung: Ngời mẹ rất yêu con. Vì con ngời mẹ có thể làm tất cả (Trả lời
đợc các câu hỏi SGK)


<b>B. KĨ chun</b>: Bíc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo
cách phân vai.


- Giáo dục học sinh kính yêu và biết ơn mẹ
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh ha bài tập đọc


- Bảng phụ ghi nội dung HD luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>1-</b></i> <b>ổn định tổ chức:</b>


<i><b>2-</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị :</b>



3HS đọc lại chuyện: <i>Chú sẻ và bơng hoa</i>
<i>bằng lng.</i>


Trả lời câu hỏi về ND truyện.
<i><b>3-</b></i> <b>Bài mới:</b>


<i><b>a.</b></i> <i>Giới thiƯu bµi</i>


<i><b>b.</b></i> <i>Néi dung bµi</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>*. Luyện đọc:</b>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Gv đọc toàn bài


*. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện


- HS gi¶i nghÜa 1 sè tõ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung - Lp nhn xột bỡnh chn.


<b>*. Tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm đoạn 1.


- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.


- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng
cho bà?


- Ơm ghì bụi gai vào lịng….
- Lớp đọc thầm Đ3.


- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đờng
cho bà


- Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ
rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi


thÊy ngêi mĐ?


- Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao ngời mẹ
có thể tìm đến nơi mình ở.



- Ngêi mĐ tr¶ lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm
tất cả vì con


- Nêu nội dung của câu chuyện - Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.


<b>- Luyn c li:</b>


- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân
vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện đợc
đúng lời của nhân vật.


- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .


- GV nhận xét ghi điểm
<b>Kể chuyện</b>


1. GV nêu nhiƯm vơ


2. Híng dÉn HS dựng lại câu chuyÖn
theo vai.


- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ


Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ
nh là đóng một màn kịch nhỏ.



- GV nhận xét ghi điểm.


<b>4- Củng cố</b>


- Qua câu truyện này, em hiĨu g× vỊ tÊm


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.


- HS chú ý nghe.


- HS tự lập nhóm và phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lòng ngời mẹ?


<b>5- Dặn dò:</b>


- Về nhà: kể lại câu chuyện và chuẩn bị
bài sau


- HS nêu


<i><b>**********************************************</b></i>

<i><b>Toán</b></i>



<b>Lun tËp chung </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số
đơn vị.


HS làm đựơc các BT: 1, 2, 3, 4
- HS yêu thích học toỏn


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng con


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i>Hot động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1-</b> <b>ổn định tổ chức:</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị :</b>


- 1 HS lµm BT2
- 1HS lµm bµi tËp 4


<b>3- Bµi míi:</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


<b>Bài 1:</b> u cầu HS tự đặt tính và tìm
đúng kết quả của phép tính.



- HS chữa bài


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
415 728
- Gv nhËn xÐt – söa sai + 415 - 245


<b> 830 483</b>…..


<b>Bµi 2: </b>


Yêu cầu HS nắm đợc quan hệ giữa
thành phần và kt qu phộp tớnh tỡm
x.


- HS nêu cầu BT


+ Nêu cách t×m thõa sè? T×m sè bÞ
chia?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x+ 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32.


<b>Bµi 3: </b>


u cầu HS tính đợc biểu thức có liên
quan đến cng, tr, nhõn, chia.


- HS nêu yêu cầu BT



- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72


80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27


- GV nhËn xÐt - Lớp nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4: </b>


Yờu cu HS giải đợc tốn có lời văn
(liên quan đến so sánh 2 số hơn kém
nhau một số đơn v)


- HS phân tích bài nêu cách giải.
- Trình bày bài giải


<i>Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ</i>
<i>nhất số lít dầu là:</i>


<i>160 </i><i> 125 = 35 (l)</i>


- GV nhận xét <i>Đáp số: 35 l dầu</i>


* Bài tập mở rộng và phát triển:


<b>Bài 5: </b>



- HD hc sinh quan sát hình mẫu
- Yêu cầu HS dùng thớc v c hỡnh
vo mu


- HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thớc vẽ hình vào vở nháp.


<b>4. Củng cố: </b>


Củng cố về dạng toán nhiều hơn


<b>5- Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.



<i><b>---Thể dục</b></i>



<b>i hỡnh i ng- chi: thi đua xếp hàng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tập hợp đội hình hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi
<b>II. Địa điểm </b>–<b> phng tin:</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.


Nội dung Phơng pháp tổ chức


<b>1-Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp HS, phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu gìơ học.


- Khi ng


- HS tp hp 3 hàng dọc
- Khởi động theo HD của GV
Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo
nhịp và hát


Ch¹y chËm 1 vßng xung quanh
s©n


Ơn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải,
trái, điểm số từ 1 đến hết


<b>2-PhÇn cơ bản: </b>


a) Ôn tập hợp hàng ngang dóng hàng
điển số, quay phải, quay tr¸i….



- GV điều khiển cho HS tập 1, 2 lần sau
đó HS tập theo cán sự hơ


- HD tËp theo tổ


b) Chơi trò chơi : <i>Thi đua xếp hàng</i>


- GV nêu tên trò chơi, HD nội dung chơi
trò chơi và cách chơi. Sau đó cho HS đọc
thuộc vần điệu của trò chơi, cho HS chơi
thử 1, 2 lần


- GV chän vị trí và phát lệnh chơi trò chơi


Tp cỏch tp hợp hàng ngang theo
sự điều khiển của GV, sau đó là
cán sự lớp


- HS lun tËp theo tỉ
- HS n¾m cách chơi
- Tham gia chơi thử


- HS tham gia chơi tÝch cùc


<b>3-PhÇn kÕt thóc:</b>


- Tập động tác hồi tĩnh
- Hệ thống bài


- NhËn xÐt



- Híng dÉn vỊ nhµ


- §i thêng theo theo vòng tròn,
vừa đi vừa thả lỏng


- Cùng giáo viên hệ thống bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>---Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>

<i><b>Chính tả (Nghe viÕt)</b></i>



<b>Ngêi mÑ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng theo hình thức văn xi
- Làm đúng bài tập 2a, 3a


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS
<b>II. Đồ dùng:</b>


- B¶ng ghi néi dung BT2, 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- 3HS lên bảng viÕt, c¶ líp viÕt bảng
con các từ: <i>Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung</i>
<i>thành, chúc tụng.</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


- HS viÕt b¶ng con


<i><b>* Híng dÉn nghe - viÕt:</b></i>


a. Híng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần Chết, Thần Đêm Tối.


+ Cỏc tờn riờng y đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào đợc dùng trong


đoạn văn này?


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chÊm.
- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: Thần Chết, Thần Đêm Tối,
khó khăn, hi sinh…



- HS nghe - lun viÕt vào bảng con
+ GV sửa sai cho HS.


- GV theo dâi , n n¾n, sưa sai cho HS


- HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài


- GV theo dâi , n n¾n, sưa sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chấm điểm.


- Gv nhận xét bài viết.


<i><b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>


<b>Bµi 2</b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV hớng dẫn HS làm bài tËp. - HS lµm bµi vµo vë + 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- GV nhn xột ỏnh giá + Lời giải: <i>ra - da.</i>


<b>Bµi 3 (a)</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm và giúp HS nắm


vững yêu cầu bài tập



- Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viết
nhanh.


- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét + Lời giải: <i>sự dịu dàng - giải thởng</i>.


<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét kết quả luyện tập: phân biệt
ra-gia


<b>5 - Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.



<i><b> To¸n</b></i>



<b> KiĨm Tra</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tập trung vào đánh giá:


+ Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ số có 3 chữ số có nhớ một lần.
+ Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị


+ Giải đợc bài tốn có 1 phép tính.



+ Biết tính độ dài đờng gấp khúc (trong phạm vi các số đã hc)
<b>II. dựng:</b>


- Đề bài kiểm tra
HS: giấy kiểm tra


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>a. Giíi thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


GV chộp


Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:


327 + 416; 561
-244; 462 + 354;


728 -456.
Bài 2: Tìm x
X + 234 = 876
5 x X = 35



Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 c¸i cèc.
Hái 8 hép cèc nh thÕ cã bao
nhiêu cái cốc?


Bài 4:


<b>a.</b> Tớnh dài đờng gấp khúc
ABCD biết: AB = 43 cm, BC
= 23 cm, CD = 14 cm.


<b>b.</b> Độ dài đờng gấp khúc trên là
bao nhiờu dm?


<b>* Thang điểm</b>


Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2,5 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
Bài 4: 3 điểm


<b>4. Củng cố</b>


- Tổng kết bài
- Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò</b>


- Ôn bài


- Chuẩn bị bài sau



HS làm bài


237 462 561 728
+ 416 + 354 - 244 - 456


<b> 653 816 317 272</b>


X + 324 = 876


X = 876 –
324


X = <b> 552</b>


5 x X = 35
X = 35 : 5
X = 7
Bài giải


Số cái cốc ở tám hộp là:
4 x 8 = 32 (cái cốc)


Đáp số: 32 cái cốc
Bài giải


di ng gp khỳc ABCD l:
43 + 23 + 14 = 80 (cm)


Đáp số: 80 cm


Đổi: 80 cm = 8 dm


Vậy độ dài đờng gấp khúc ABCD là 8 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>---Tự nhiên xã hội</b></i>


<b>Hoạt động tuần hoàn.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết tim ln đập để đa máu đi nuôi cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lu
thông đợc trong mạch máu cơ thể sẽ chết.


HSK: Chỉ và nói đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn, vịng tuần
hồn nhỏ.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu khoa học
<b>II. Đồ dùng:</b>


- S vũng tun hoàn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Kể ra những thành phần của máu?
- Nhận xét



<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1</b>: Thực hành
- Bớc 1: Làm việc cả lớp.


- HS nªu thành phần của máu


* GV hớng dẫn


- ỏp tai vào ngực bạn để nghe tim đập
và đếm số nhịp tim trong 1 phút.


- HS chó ý nghe vµ thực hiện
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của


bn tay phải lên cổ tay trái của mình,
đếm số nhịp đập trong 1 phút.


- 1 sè HS lªn thùc hiƯn cho cả lớp quan
sát.


- Bc 2: Lm vic theo cp - Từng học sinh thực hành nh đã hng
dn.


- Bớc 3: Làm việc cả lớp.


+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi



- Cỏc em ó nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực bạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập,
máu không lu thông đợc trong các
mạch máu, cơ thể sẽ chết.


<b> Hoạt động 2: L</b>àm việc với SGK.
- B


íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm


+ GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý.
- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, sao mạch
trên sơ đồ?


- HS thảo luận theo cặp
- B


ớc 2:


<i><b>* HS Khá, giỏi: Chỉ và nói đờng đi của</b></i>
máu … Chức năng của vịng tuần hồn
lớn, nhỏ


- Đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ
và trả lời câu hỏi.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>* KÕt ln:</b></i>


- Tim ln co bóp để lấy máu vào hai vịng tuần hồn.


- Vịng tuần hồn lớn: Máu chứa nhiều khí ơxi và chất dinh dỡng từ tim đi nuôi
cơ thể, đồng thời xác nhận khí các bơ níc và chất thải của cơ quan rồi trở về tim.
- Vịng tuần hồn nhỏ: Đa máu từ tim đến phổi lấy khí ơxi và thải khí các bơ níc
trở về tim.


<b> Hoạt động 3</b>: Chơi trị chơi: Ghép chữ vào hình.
- B ớc 1 : GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ


đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vòng tuần
hoàn ( sơ đồ câm) và các tấm phiếu rồi
ghi tên các mạch máu.


- HS nhËn phiÕu


+ u cầu các nhóm thi đua ghép chữ
vào hình. Nhóm nào hồn thành trớc,
ghép đúng, đẹp nhóm đó thắng cuộc.


- B ớc 2 : - HS chơi nh ó hng dn.


- Yêu cầu HS chơi - Các nhãm nhËn xÐt s¶n phÈm
- GV nhËn xÐt.


<b>4: Cđng cè </b>


- Nªu chøc năng của các mạch máu,


tim


<b>5 - Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

***************************************

<i><b>Thủ Công</b></i>



<b>Gấp con ếch (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp con Õch


- Gấp đợc con ếch bằng giấy. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.


+ Với HS khéo tay: Gấp đợc con ếch bằng giấy, nếp gấp phẳng, thẳng; làm cho
con ếch nhảy đợc


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc bảo vệ môi trờng
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV:- Mu con ch c gấp bằng giấy màu.
- Tranh qui trình gấp con ếch bằng giấy.
HS: - Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trũ</i>


<b>1-</b> <b>n nh t chc:</b>



<b>2- Kiểm tra bài cũ :</b>


Nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống
khói?


Nhận xét


<b>3- Bài mới:</b>


<i><b>a.</b></i> <i>Giới thiệu bài</i>


<i>b.Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1</b>: GV hng dẫn HS quan
sát và nhận xét.


- GV giíi thiƯu mÉu con ếch gấp bằng
giấy và nêu câu hỏi.


+ Con ếch gồm mấy phần?
+ Đặc điểm của các phần?


- GV liên hệ thực tế về hình dạng và ích
lợi của con Õch.


- GV hái:


+ Nêu sự giống nhau của cách gấp bài
này với bài " gấp máy bay đuôi rời" đã
học lp 2?



2 HS


- HS quan sát, trả lời.


- -> 3 phần: đầu, thân, chân.
+ Phần đầu: có 2 mắt.


+ Phần thân: phình réng dÇn vỊ phái
sau.


+ Phần chân: 2 chân trớc và 2 chân sau
ở díi th©n.


- HS chó ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2:</b> GV hớng dẫn mẫu
- Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
- Bớc 2: Gấp tạo 2 chân trớc của ếch.
- Bớc 3: Gấp tạo hai chân sau và thõn
con ch.


* Cách làm con ếch nhảy:
- GV hớng dẫn .


- GV treo tranh quy trình.
* Thực hành:


- GV t chức cho HS thao tác gấp con
ếch nh đã HD.



<b>4- Củng cố :</b>


- Nêu lại quy trình gấp con ếch
- NhËn xÐt giê häc


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- TiÕp tơc học gấp con ếch hoàn chỉnh


mẫu.
- HS nêu.
- HS quan s¸t


- HS quan s¸t.


- 1 -> 2 HS lên bảng thao tác lại các
b-ớc gấp con ếch để cả lớp quan sát.
- HS thực hành.


*******************************************
<i><b>Thø t, ngµy 21 tháng 9 năm 2011</b></i>


<i><b>Tp c</b></i>



<b> Ông Ngoại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c ỳng cỏc kiu cõu; Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với


lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- ngời
thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng tiểu học. (Trả lời đợc các câu hỏi
SGK)


- Gi¸o dục học sinh lòng kính trọng và biết ơn ông bà
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh ha bi tp c


- Bng phụ ghi nội dung HD luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KĨ l¹i néi dung c©u chun <i>Ngêi mĐ?</i>


- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Néi dung bµi</i>


<b>* Luyện đọc</b>



GV đọc toàn bài.


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong SGK.
GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS gii ngha t mi.


- Đọc từng đoạn trong nhóm:


- HS đọc theo N4.


- Đọc đồng thanh - Lớp đọc ng thanh bi vn.


<b>*Tìm hiểu bài:</b>


* Lp c thm on1:


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên
cao…


* Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi


häc nh thÕ nµo?



- Ơng dẫn bạn đi mua vở, bút….
* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong


đoạn ơng dẫn cháu n thm trng?


- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời


thầy đầu tiên ?


- Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu
tiên


<b>* Luyn c li:</b>


- GV c diễn cảm đoạn 1


- HD học sinh đọc đúng, chú ý cách
nhấn giọng, ngắt giọng


- HS luyện đọc đoạn 1


- 2 HS thi đọc toàn bài


- HS + GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>4. Cđng cè </b>



- Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn ntn ?


<b>5- Dặn dò:</b>


* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 3 - 4 HS thi c din cm on vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


<i><b>---Toán</b></i>



<b>Bảng nhân 6</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bớc đầu thuộc bảng nhân 6


- Vn dng trong giải bài tốn có phép nhân
HS làm đựơc các BT: 1, 2, 3


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- Bảng con


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Néi dung bµi</i>


* Thành lập bảng nhân 6 .


Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên
bảng hỏi : Có mấy chấm tròn ?


- HS quan sts trả lời
- Có 6 chấm tròn


+ 6 Chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc


Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm


trịn vậy 6 chấm trịn đợc lấy mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12



+ V× sao em biÕt b»ng 12 ? - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x
2 = 12


- Gv viết lên bảng phép nhân .


6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tơng


tù nh trªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số cịn lại là từ
1-10 .


- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6
GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xố


dÇn


- GV nhận xét ghi điểm - HS thi đọc học thuộc lịng bảng nhân
6


<b>Thùc hµnh </b>


<b> Bài 1</b> : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết
quả các phép nhân trong bng 6


- HS nêu yêu cầu BT


GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài


6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42


<b>Bài 2</b> : yêu cầu HS giải đợc ri tp cú
li vn


- HS nêu yêu cầu BT


- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài tốn , giải vào vở
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét


<i> Tãm t¾t </i> <i> Gi¶i </i>


<i> 1 thïng : 6l </i> <i> Năm thùng có số lít dầu là : </i>


<i> 5 thïng : ….l ? </i> <i> 6 x 5 = 30 ( lÝt ) </i>


<i> Đáp ssó : 30 lít dầu </i>


- GV chữa bài nhận xét


<b> Bài 3</b> :


* Yêu cầu học sinh tự làm bài: điền số
thích hợp vào chỗ chấm và giải thích lí
do


- HS nêu yêu cầu bài tập



- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
- GV nhận xÐt 24, 30, 36, 42, 48, 54


<b>4. Củng cố </b>


Đọc lại bảng nhân 6


<b>5. Dặn dò :</b>


Thuộc bảng nhân 6 và Chuẩn bị bài sau


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b> Từ ngữ về gia đình - Ơn tập câu : Ai là gì ?</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đặt đợc câu theo mẫu <i>Ai là gì?</i>


- Giáo dục học sinh yêu gia đình cùng những ngời thân
<b>II. Đồ dùng:</b>


- B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chc</b>


<b>2. Kim tra bi c</b>


1 HS làm lại bì tập 1


1 HS làm lại bài tập 3 tiết trớc


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b.Néi dung bµi</i>


*<b> Híng dÉn lµm bài tập :</b>
<b> Bài 1: </b>


- HS chữa bài


- GV giúp hs nắm vững yêu cầu
bài tập


Những từ chỉ gộp là chỉ 2 ngời - 1-2 HS tìm tõ míi


- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp
- HS nêu kết quả thảo luận


- GV ghi nhanh nhng t ú lờn
bng


- VD: Ông bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cô chú, chị em



<b> Bài 2: </b> - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm
- Gv yêu cầu HS - 1 HS khá làm mẫu


- HS trao i theo cp


- GV gọi HS nêu kết quả - Vài Hs trình bày kết quả trớc lớp
- GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi gi¶i


đúng


- Lớp nhận xét chữa bài vào vở
Cha mẹ đối với


con c¸i


Con cháu
đối với ơng


Anh chị em
đối với nhau
- con có cha nh


nhµ cã nãc
- con cã mÑ nh
năng ấp bẹ


- con hiền
cháu thảo
- con cái


khôn ngoan
vẻ vang cha


- chị ngà em
nâng


-anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mẹ


<b> Bài 3: </b>


- HD học sinh làm việc theo cặp
hoàn thành bài tập: đặt câu theo
mãu Ai là gì? để nói về:


a) B¹n Tuấn trong truyện Chiếc áo
len


b) Bạn nhỏ trong bài Quạt cho bµ
ngđ


c) Bµ mĐ trong trun Ngêi mĐ
d) Chó chim sẻ trong truyện Chú
sẻ và bông hoa bằng lăng.


- Gi HS nêu câu văn đã đặt
- HD nhận xét


- HS nêu yêu cầu bài tập



- HS lm vic theo cp: t cõu v nờu cõu ó
t


- Trình bày trớc lớp
- Nhận xét


VD: Tuấn là ngời anh biết nhờng nhịn em.
Bà mẹ là ngời dũng cảm, hết lòng vì con.


<b>4. Cđng cè </b>


- Tỉng kÕt bµi


- GV nhËn xÐt tiÕt học


<b>5 - Dặn dò :</b>


- Chuẩn bị bài sau


<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>



<b>Ôn chữ hoa C</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), chữ hoa L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu


Long ( 1 dịng), câu ứng dụng: <i>Cơng cha… trong nguồn chảy ra</i>. (1 lần) bằng
chữ cỡ nhỏ.


- HS Khá, Giỏi viết đúng và đủ các dòng trong trang vở
- Giáo dục học sinh kính yêu, biết n cha m


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Chữ hoa mẫu


HS: Bảng con, vë tËp viÕt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- C¶ líp + GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hớng dẫn viết trên bảng con.</b>


Luyện viết chữ hoa


- Gọi HS đọc nội dung bài viết. Tìm chữ


hoa trong từ và câu ứng dụng


GV treo ch÷ mÉu


- HS quan s¸t
- C, L, T, S, N
- GV viÕt mẫu, nhắc lại cách viết từng


chữ.


- HS quan sát


- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng
con.


Lun viÕt tõ øng dơng


- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng


lín nhÊt níc ta….


- GV đọc - HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng
- GV giỳp HS hiu ni dung cõu ca dao:


Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.



<i>Công cha nh núi Thái Sơn</i>


<i>Nghĩa mĐ nh níc trong ngn ch¶y ra.</i>


- HS tËp viÕt trªn bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.


- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<b>*Hớng dẫn viết vào vở TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uốn nắn


cho HS


* HS khá, giỏi viết ỳng, cỏc dũng
trong trang v


<b>*Chấm, chữa bài:</b>


- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.


<b>4. Củng cố </b>


- GV biu dng bi vit p



<b>5 - Dặn dò:</b>


- Hoàn thành bài viết thêm ở nhà, Dặn
chuẩn bị bài sau


<i><b>*************************************</b></i>

<i><b>Toán</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, giải bài toán có
phép nhân


HS lm c cỏc BT: 1, 2, 3, 4
<b>II. Đồ dùng:</b>


- B¶ng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Đọc lại bảng nhân 6?


<b>3. Bài mới</b>



<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bµi</i>


<b>Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 1</b>: - HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết


quả


- HS lm nhm sau ú nờu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính


ë phÇn b.


6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18…


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu tính đợc giỏ tr ca biu
thc.


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6


= 60



6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59….


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6
giải đợc bài tốn có lời văn


- HS nªu yªu cầu bài tập.


- GV gọi HS - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Đáp số: 24 quyển</i>


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bi 4:</b> Yêu cầu HS viết đúng số thích
hợp vào chỗ trng.


- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48
+ 24; 27 ; 30; 33
- GV sửa sai cho HS


<i><b>* Bài tập mở rộng và phát triĨn:</b></i>


<b>Bµi 5:</b>



- HD quan sát mẫu, phân tích hình mẫu
- HD học sinh xếp các hình tam giác để
đợc hình mu.


- Nhận xét cách xếp


- HS nêu yêu cầu BT


- HS dùng hình tam giác xếp thành hình
theo mẫu.


<b>4. Củng cè </b>


- HƯ thèng kiÕn thøc lun tËp


<b>5 . DỈn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp nhận xét


*****************************************

<i><b>Đạo Đức</b></i>



<b>Giữ lêi høa (T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa



- BiÕt gi÷ lêi høa víi bạn bè và với mọi ngời
- Quý trọng những ngời biÕt gi÷ lêi høa.


HSK,G: Nêu đợc thế nào là giữ lời hứa; Hiểu đợc ý nghĩa của việc biết giữ lời
hứa


- Giáo dục học sinh biết giữ lời hứa để đem lại niềm tin cho mọi ngời
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Vë BT, phiÕu


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Vì sao phải biết giữ lời hứa?
- Cả lớp + GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1:</b> Thảo luận theo nhóm 2 ngời.
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh
làm vài tập trong phiếu.



- HS thảo luận theo nhóm hai ngời.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- HS cả lớp trao đổi b sung.
- GV kt lun:


+ Các việc làm a, d là giữ lời hứa.


+ Các việc làm b, c là không giữ lời hứa. - HS chú ý nghe.


<b>Hot ng 2:</b> Đóng vai.


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai trong
tình huống: Em đã hứa cùng bạn làm 1 việc
gì đó, nhng sau đó em hiểu ra việc làm đó là
sai ( VD: hái trộm quả, đi tắm sơng… )


- HS nhËn nhiƯm vơ.


- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
+ Em có đồng ý vi cỏch ng x ca nhúm


vừa trình bày không ? Vì sao ?


+ HS nêu
+ Theo em có cách giải quyết nào khác tốt



hơn không?


- GV kÕt luËn: Em cần xin lỗi bạn, giải
thích lí do và khuyên bạn không nên làm
điều sai trái.


+ HS nªu


<b>Hoạt động 3:</b> Bày tỏ ý kiến.


- GV lần lợt nêu tng ý kiến, quan điểm có
liên quan đến vic gi li ha.


<i><b>GV kết luận:</b></i>


- Đồng tình với ý kiÕn b, d, ®.


- Khơng đồng tình với ý kiến a, c, e.
<i><b>* Kết luận chung: </b></i>


Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều
mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ lời
hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tơn trọng.


<b>4 - Cđng cè</b>


-Thế nào là giữ lời hứa? Giữ đúng lời
hứa có tác dng gỡ?


<b>5 - Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


<i><b>---Tự nhiên xà hội</b></i>



<b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


+ Nêu đợc các việc nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
+ Biết đợc vì sao khơng nên luyện tập và làm vic quỏ sc.


- Giáo dục học sinh biết bảo vệ sức khỏe
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV: - Hình vẽ trong SGK- 10.
HS: - Vë BT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Chỉ và nói lại đờng i ca mỏu?


<b>3. Bài mới</b>



<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bµi</i>


<b>* Hoạt động 1:</b> Chơi trị chơi vận động.
- B ớc 1: Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ,
uống nớc, vào hang.


+ GV lu ý HS xét sự thay đổi của nhịp
đập tim sau mỗi trị chơi.


- HS nghe


+ GV híng dÉn - HS nghe


- HS chơi thử chơi thật
+ Các em có thấy nhịp tim và mạch của


mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên
không ?


- HS nêu


- B ớc 2 : GV cho chơi trò chơi. Chạy đổi
chỗ cho nhau.


+ GV híng dẫn cách chơi và cho HS
chơi.


- HS chơi trò chơi:
- HÃy so sánh nhịp đập của tim và mạch



khi vận động mạnh với khi vận động
nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>* Kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc LĐ chân tay thì nhịp đập của tim mạch</b></i>
nhanh hơn bình thờng. Vì vậy, lao độngvà vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim
mạch….


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm.
* B ớc 1 : Thảo luận nhóm.


- HD häc sinh quan sát hình SGK/trang
19, thảo luận nhóm trả lời câu hái:


- HS th¶o luËn nhãm kÕt hỵp quan sát
hình trang 1 trang 19


+ Hot động nào có lợi cho tim, mạch,
+ Tại sao khơng nên luyện tập, LĐ qúa
sức?


+ T¹i sao không nên mặc quần áo đi
giầy dép chật?


- B ớc 2 : Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xÐt kÕt ln chung.


<i><b>* KÕt ln:</b></i>


- TËp thĨ dơc thĨ thảo, đi bộ có lợi


cho tim mạch


- Cuc sng vui vẻ, th thái… tránh đợc
tăng huyết áp…


- Các loại thức ăn, rau, quả, thịt bị, gà,
lợn… đều có lợi cho tim mch..


<b>4. Củng cố </b>


- Nêu một số biện pháp bảo vệ cơ quan
tuần hoàn.


- HS nêu


<b>5 - Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.




<i><b>---Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>

<i><b>ChÝnh t¶ (nghe - viÕt )</b></i>



<b>Ông ngoại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe- vit ỳng bi chớnh t, trình bày đúng theo hình thức văn xi
- Tìm và viết đúng 2 tiếng có vần oay



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng ghi néi dung BT2, 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc: <i>thửa ruộng, dạy bảo, ma</i>


<i>rµo…</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viÕt:</b>


GV đọc bài viết


líp viÕt b¶ng con + 1HS lên bảng viết).


- Hng dn nhn xột chớnh t: - 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
+ Đoạn văn gồm my cõu?



+ Những chữ nào trong bài viết hoa? - 3 c©u


- GV hớng dẫn luyện viết tiếng khó: - Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
+ GV đọc: vắng lặng, lang thang…


.GV đọc cho HS viết bài - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS. - HS viết bài vào vở.


Chấm – chữa bài:
- GV đọc lại bài.


-GV nhËn xÐt bµi viết. - HS dùng bút chì soát lỗi.


<b>* Hớng dẫn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 2:</b>


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


<i>xoay, níc xo¸y, tÝ to¸y, hÝ ho¸y….</i>


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.


- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.


<b>Bài 3(a):</b>


- GV yêu cầu làm bài theo cặp: Một
HS nêu nghĩa, HS kia tìm từ chứa tiếng
bắt đầu bằng r/d/gi



+ Lm cho ai vic gỡ ú
+ Trỏi ngha vi <i>hin lnh</i>


+ Trái nghĩa với <i>vào</i>


- Lớp nhận xét


- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài theo cặp.
- Trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>4. Củng cố </b>


- Đọc lại những chữ có vần <i>oay</i>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Viết lại các từ ngữ BT 2, 3. Chuẩn bị
bài sau



<i><b>---Toán</b></i>



<b>Nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số</b>
<b> ( không nhớ).</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
- Vận dụng giải bài toán có 1 phép nhân


HS lm c cỏc BT: 1, 2a, 3
<b>II. dựng:</b>


- Bảng con, phấn màu


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc lại bảng nhân 6?


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1:</b> Hng dn thc hiện
phép nhân số có hai chữ số với số có
một ch s ( khụng nh).


- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực
hiện tốt phép nhân.



a. Phép nhân 12 x 3 = ?


- GV viết lên bảng phép nhân
12 x 3 = ?


- HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tỡm kt qu ca phộp nhõn bng


cách chuyển thành tổng?


- HS chuyÓn phÐp nhân thành tổng
12+12+!2 = 36 vËy: 12 x 3 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

x 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực


hiện ntn?


- HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV..
- HS suy nghĩ, thực hiÖn phÐp tÝnh.
- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc


hiện đợc GV hớng dẫn cho HS)


- HS nªu kết quả và cách tính.


<b>* Hot ng 2:</b> Thc hnh.


<b>Bài 1: </b>



- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng
con


HS nêu lại cách làm
HS thực bảng con


24 22 11 33 20


x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 5</sub>x<sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>


<b> 48</b> <b>88</b> <b>55</b> <b> 99</b> <b> 80</b>
<b> Bài 2:</b> Củng cố cách đặt tính v cỏch


thực hiện phép tính.


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con.


32 11 42 13


x


3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub>


- GV nhËn xÐt, söa sai sau mỗi lần <b>96</b> <b>66</b> <b>84</b> <b>39</b>


giơ bảng.


<b> Bài 3: </b> - HS nêu yêu cầu BT.


- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải.


<i> Tãm t¾t:</i>
<i> 1 hép: 12 bót</i>


<i> 4 hép: …. Bót ?</i>


- HS ph©n tích bài toán.


- 1 HS lên bảng giải + lớp lµm vµo vë


<i> Bµi giải:</i>
<i> Số bút màu có tất cả lµ:</i>
<i> 12 x 4 = 48 ( bót mµu )</i>
<i> ĐS: 48 ( bút màu )</i>


- GV nhận xÐt - Líp nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè </b>


- Nh¾c lại cách nhân số có 2 chữ số
với số có một chữ số


<b>5. Dặn dò:</b>


- Hoàn thành bài tập 2b. Chuẩn bị bài
sau.





<i><b>---Tập làm văn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe- kể đợc câu chuyện: Dại gì mà đổi


- Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn nói về gia đình


- Giáo dục học sinh yêu gia đình, biết quan tâm đến mọi ngời thân trong gia đình
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ truyện <i>Dại gì mà đổi.</i>


- B¶ng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo ph«t«.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- 1 HS kể về gia đình mình với một
ngời bạn mới quen.


- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.


<b>3. Bµi míi</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


<b>Bµi tËp 1:</b>


- GV kĨ chun cho HS nghe ( giäng
vui, chËm r·i ).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + c
thm cõu hi gi ý.


- Vì sao mẹ doạ ®i cËu bÐ?
- CËu bÐ tr¶ lêi mĐ nh thÕ nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?


- Vì cậu rÊt nghÞch.


- Mẹ sẽ chẳng đuổi đợc đâu.
- HS nêu.


- GV kĨ lÇn 2 - HS chó ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại
nội dung câu chuyện.


- Líp nhËn xÐt.
- Trun nµy bn cêi ở điểm nào?



GV nhận xét


- HS nêu.


<b> Bài tËp 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Gọi HS kể về gia đình của mình với
một ngời bạn mới quen.


- Yêu cầu học sinh viết lại những điều
đã k thnh mt on vn.


- HS nắm yêu cầu bài tËp


- Kể về gia đình của mình với bạn trong
cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi HS đọc đoạn văn trớc lp
- Nhn xột


- HS viết những điều vừa kể thành một
đoạn văn ngắn


- Trình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lớp nhËn xÐt.


<b>4. Cñng cè </b>



- NhËn xÕt chung về kết quả luyện
tập


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


***********************************************************

<i><b>Thể dơc</b></i>



<b>Đội hình đội ngũ- chơi: thi đua xếp hàng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tập hợp đội hình hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái.


- Biết cách đi đúng theo vạch kẻ thẳng, thân ngời giữ thăng bằng
- Bớc đầu biết cách đi vợt chớng ngi vt thp


- Biết cách chơi và tham gia trò chơi
<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.


Nội dung Phơng pháp tổ chức



<b>1-Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp HS, phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu gìơ học.


- Khi động


- Chơi khởi động: chui qua hầm


- HS tập hợp 3 hàng dọc
- Khởi động theo HD của GV
Đứng xoay các khớp tại chỗ, đếm
to theo nhịp


Ch¹y chËm 1 vßng xung quanh
sân


- Chơi trò chơi


<b> 2-Phần cơ bản: </b>


a) Ôn tập hợp hàng ngang dóng hàng
điển số, quay phải, quay tr¸i….


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV điều khiển cho HS tập 1, 2 lần sau
đó HS tập theo cán sự hơ


- HD tập theo tổ



b) Ôn đi theo vạch kẻ thẳng


- Lu ý HS tập đi theo vạch kẻ thẳng, đặt
bàn chõn tip t cho ỳng, nh nhng, t
nhiờn


c)- Chơi trò chơi : <i>Thi đua xếp hàng</i>


- GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi


- Đổi vị trí ngời chơi và tiếp tục tham gia
chơi


cán sù líp


- HS lun tËp theo tỉ


- HS lun tËp theo tổ, thay nhau
chỉ huy


- HS nhắc lại cách chơi
- HS tham gia chơi tích cực


<b>3-Phần kết thúc:</b>


- Tp ng tác hồi tĩnh
- Hệ thống bài


- NhËn xÐt



- Híng dÉn về nhà


- Đi thờng theo nhịp và hát


- Cùng giáo viên hệ thống bài học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×