Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an lop 4 3 cot Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.09 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16:</b>



Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>


___________________________________


<b>Tp c</b>

<b>Kộo co</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>


- Đọc trơi chảy, trơn tru tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo
co của dân tộc với ging sụi ni, ho hng.


- Hiểu các từ ngữ trong bµi.


- Hiểu nội dung: Tục chơi kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta
rất khác nhau. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ ca dõn
tc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot ng dy và học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5



25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài “Tuổi Ngựa” và
nêu nội dung bài.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


- H¸t, b¸o c¸o sÜ sè


- 2, 3 em đọc bài “Tuổi Ngựa”


<i>a. Luyện đọc: </i>


- GV chia đoạn. Yêu cầu HS đọc ni


tiếp theo đoạn. - HS: Đọc nối tiếp 3 đoạn củabài. (2 - 3 lợt).
- GV nghe kÕt hỵp sưa sai, gi¶i


nghĩa từ, hớng dẫn ngắt nghỉ.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.



- Gọi HS đọc toàn bài. - HS: Luyện đọc theo cặp.- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cm ton bi. - Lng nghe.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


- Yờu cầu HS đọc thầm và trả lời câu


hái: - HS: Đọc thầm và trả lời câuhỏi.
Câu 1: Qua phÇn đầu bài văn em


hiểu cách chơi kéo co là nh thế nào? - Kéo co phải có 2 đội, số ngời 2đội phải bằng nhau. Thành viên
mỗi đội ôm chặt lng nhau, 2
ng-ời đứng đầu mỗi đội ngoắc tay
vào nhau, thành viên 2 đội cũng
có thể nắm chung 1 sợi dây
thừng dài. Kéo phải đủ 3 keo.
Mỗi đội kéo mạnh đội mình về
sau vạch ranh giới ngăn cách 2
đội. Đội nào kéo tuột đợc đội
kia ngả sang vùng đất của đội
mình là thắng.


C©u 2: Giới thiệu về cách chơi kéo


co l Hu Trp? - Cuộc thi kéo co ở làng HữuTrấp rất đặc biệt... ngời xem vây
xung quanh.


C©u 3: Cách chơi kéo co ở làng Tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mi bên khơng hạn chế. Có giáp
thua keo đầu, keo sau đàn ông
kéo đến đông hơn, thế là chuyển
bại thành thng.


? Vì sao trò ch¬i kÐo co bao giê


cũng vui? - Vì có rất đơng ngời tham gia,vì khơng khí ganh đua rất sơi
nổi, vì những tiếng hị reo khích
lệ rất nhiều ngi xem.


Câu 4: Ngoài kéo co em còn biết trò
chơi dân gian nào khác?


- Gọi HS nêu nội dung bài.


- GV kết luận, gắn bảng phụ viết nội
dung.


- Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu
bay, thổi cơm thi...


- HS nêu nội dung bài
- HS đọc nối tiếp nội dung.
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hớng dẫn để các em có giọng
đọc phù hợp.


- GV đọc mẫu đoạn “Hội làng Hữu


Trấp ... ngời xem hội”.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


- L¾ng nghe.


- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc cá nhân.


2


- GV nhận xét, cho điểm những em
đọc hay.


<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc bài.


<b>_____________________________________________________________</b>
<b>To¸n</b>


<b>Lun tập </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng chia cho số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.



<b>C. Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên bảng làm bài 3 trang
83 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn bài tập:</b></i>


- HS lên bảng chữa bài.


* Bi 1: t tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảng.


- GV và cả lớp nhận xét, cht li
li gii ỳng.



- HS: Đọc đầu bài, và tự làm vào
vở nháp.


- 3 HS lên bảng.
* Bài 2:


- Gi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề:


- HS: §äc đầu bài, tóm tắt và
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS
làm bài vào bảng phụ.


- GV chấm vở.


- Gọi HS làm bài bảng phụ trình
bày


- Nhận xét, ghi điểm.


25 viên gạch: 1 m2<sub>.</sub>
1050 viên gạch: .... m2<sub>?</sub>


<i>Giải:</i>



S một vuụng nn nh lỏt c l:
1050 : 25 = 42 (m2<sub>).</sub>


<i>Đáp số: 42 m</i>2<sub>.</sub>
* Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. - HS: Đọc yêu cầu đề bài.- HS thảo luận theo cặp.
- Tính tổng số của đội làm trong 3


th¸ng.


- TÝnh tæng sè sản phẩm trung
bình mỗi ngời làm.


- Gọi đại diện HS trình bày.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm. - Đại diện HS trình bày.<i>Giải:</i>


Trong 3 thỏng i ú làm đợc là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (SP)
Trung bỡnh mi ngi lm l:


3125 : 25 = 125 (SP).


<i>Đáp số: 125 sản phẩm.</i>
* Bài 4:


- Gi HS c yêu cầu đề bài. - HS: Đọc đầu bài, thực hành chia


và tìm ra chỗ sai trong từng phép
chia.


- GV gọi HS trả lời, chốt lại ý
đúng.


a. Sai ë lÇn chia thø hai


564 chia 67 đợc 7. Do đó số d
(95) lớn hơn số chia (67) từ đó dẫn
đến kết quả sai (1714)


b. Sai ë sè d cuèi cïng cña phÐp
chia (47)


- Số d đúng là (17)


- HS trả lời.


2 - GV chấm bài cho HS.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bµi tËp.


________________________
<b>MÜ thuËt</b>


<b>Tập nặn tạo dáng một con vật </b>


<b>hoặc ô tô đơn giản</b>



<b>A. Môc tiªu: </b>



- HS hiểu cách tạo dáng ô tô, biết cách tạo dáng ô tô bằng đất nặn.
- HS tạo đợc dáng ô tơ theo thích.


- HS ham thÝch t duy sáng tạo.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Đất nặn


- Bi của HS năm trớc.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3 <b> ổI. II. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29


2


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi. </b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</i>
- GV: Giới thiệu một số đồ vật tạo
dáng yêu cầu HS quan sát thảo luận
theo nội dung:



+ Em h·y gọi tên các loại xe trên?
+ Cấu tạo của chúng nh thế nào?
+ Màu sắc?


+ Em thích cản phẩm nào?


- GV: u cầu đại diện nhóm trình
bày.


- GV: Yªu cầu các nhóm bạn nhận
xét.


- GV kt lun: Mun tạo dáng đợc
một đồ vật bằng đất nặn chúng ta phải
nắm rõ đợc đặc điểm, hình dáng đồ
vật đợc tạo dáng có nh vậy chúng ta
tạo dáng mới phù hợp.


<i>b. Hoạt động 2: Cách tạo dáng.</i>


- GV: Yêu cầu HS nêu lại các bớc của
bài tạo dáng con vËt.


- GV: u cầu đại diện nhóm trình
bày.


- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận
xét.



- GV kt luận: Tơng tự bài nặn con
vật bài tạo dáng đồ vật cũng tiến hành
các bớc nh sau:


<i><b>C1</b></i>: Nặn từng bộ phận của đồ vật.
+ Ghép dính các bộ phận với nhau tạo
thành hình đồ vật.


<i><b>C2</b></i>: Từ một thỏi đất có thể nắn, gọt,
vuốt tạo thành hình đồ vật.


<i>c. Hoạt động 3: Thực hành.</i>


- GV cho HS tham kh¶o bài nặn của
HS năm trớc.


- GV: Yêu cầu HS thực hành.


- GV: Xuống từng bàn hớng dẫn HS
còn lóng tóng.


- GV: u cầu HS hồn thành bài
<i>d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</i>
- GV cùng HS chọn một số bài yêu
cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Hình dáng chung của sản phẩm.
+ Các bộ phận.


+ Màu sắc.



- GV: Nhận xét chung.


+ Khen ngi HS cú bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS cha hồn
thnh bi.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


+ GV: Yêu cầu HS nêu lại các bớc
nặn ô tô.


- GV nhận xét, dặn HS chuẩn bị bài
sau.


- HS thảo luận nhóm.
+ Xe khách, xe tải, xe con.
+ Đầu thùng bánh.


+ Đỏ, vàng, xanh ...
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.


- HS chú ý lắng nghe.


- HS trình bày.
- HS nhận xét.


- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.



- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.


- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS lắng nghe dặn dò.
________________________________


<b>Buổi chiều:</b>



<b>Khoa học</b>


<b>Không khí có những tính chất gì?</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS phỏt hin ra 1 s tớnh chất của khơng khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện ra màu, mùi vị của khơng khí.


+ Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí khơng có hình dạng
nhất định, khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra.


- Nêu 1 số ví dụ về việc ứng dụng 1 số tính chất của khơng khí trong
đời sống.


<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


4


26
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi: Làm thế
nào để biết có khơng khí?


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Phát hiện màu,</i>
<i>mùi, vị của không khớ</i>


- Hát, báo cáo sĩ số
- HS trả lời.


- GV nêu câu hỏi: - HS: Suy nghĩ.
? Em cã nh×n thÊy không khí


không? Tại sao - Mắt ta không nhìn thấy khôngkhí vì không khÝ trong suèt,


kh«ng cã mµu.


? Dïng mịi ngưi, lìi liÕm thÊy


kh«ng khÝ có mùi gì? có vị gì - Không khí không có mùi, khôngcó vị.
? Đôi khi ta ngöi thÊy mïi khã


chịu, đó có phải là mùi khụng khớ
khụng


- Đó không phải là mùi của
không khÝ.


=> KÕt luËn: Kh«ng khÝ trong
suèt, kh«ng màu, không mùi,
không vị.


<i>b. Hoạt động 2: Chơi thổi bóng</i>
<i>phát hiện hình dạng của khơng khí</i>
- GV chia lớp 4 nhóm, phổ biến


luật chơi. - HS: Các nhóm chơi thổi bóng.- Nhóm nào thổi bóng đảm bảo
đúng tiêu chuẩn là nhóm đó
thắng.


- Yêu cầu đại diện nhóm mơ tả
hình dạng của các quả bóng va
thi.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn


làm.


? Cái gì chứa trong quả bóng vừa


thổi. - Không khí.


? Kh«ng khÝ cã hình dạng nhất


nh khụng - Khụng có hình dạng nhất định.
=> Kết luận: Khơng khí khơng cú


hỡnh dng nht nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>bị nén và giÃn ra cđa kh«ng khÝ</i>


- GV chia nhóm. - HS: Các nhóm đọc mục quan sát
SGK trang 65. Mô tả hiện tợng
xảy ra ở hình 2b và 2c.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- GV nhận xét và kết luận (SGK).
2 - GV viết bài học lên bảng.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


- HS: Đọc bài học.



______________________________________________
<b>Toán (BS)</b>


<b>ôn luyện chia cho số có hai chữ số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp häc sinh biÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã hai
ch÷ sè


- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng con.


<b>C. Các hoạt động day - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3
29


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- NhËn xÐt.



<b>III. Bµi míi.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


*Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
a. 380 : 76


b. 9954 : 42
c. 495 : 15
d. 24662 : 59


- Yªu cầu HS làm bài vào bảng
con.


- GV chữa bài - củng cố


- HS làm bài vào bảng con, 4 HS
lên bảng làm bài


2


*Bi 2: Cn phải đóng vào mỗi
bao 50kg xi măng, hỏi 2340 kg xi
măng thì đóng đợc nhiều nhất vào
bao nhiêu bao nh thế và thừa bao
nhiêu kg xi măng?


- GV viết đề bài lên bảng.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm v


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhµ lµm bµi tËp.


- HS đọc yêu cầu và làm bi.
- HS lm bi vo v.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải


Ta có:


2340 : 50 = 46 d 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

__________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyện tập cảm thụ văn học </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học để cảm nhận đợc những giá
trị nổi bật, đẹp đẽ thể hiện trong khổ thơ, đoạn văn.


- HS phát hiện, nêu tác dụng những biện pháp nghệ thuật đó.


- Bộc lộ đợc cảm xúc của bản thân vào nội dung yêu cầu của bài
- Bồi dỡng cho HS năng lực cảm thụ văn học.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Vë luyÖn tËp


<b>C. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3
29


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>


<i>Bài 1: Đoạn văn “Trăng đêm nay sáng</i>
quá! Trăng mai còn sáng hơn. Anh mừng


cho các em vui tết trung thu độc lập đầu
tiên và anh mong ớc ngày mai đây
những tết trung thu tơi đẹp hơn nữa sẽ
đến với các em”


“<i>Trung thu độc lập</i>” - Thép Mới.
- Đoạn văn trên giúp em cảm nhận đợc
điều gì ? Em có suy nghĩ gì, mơ ớc gì về
tơng lai của Đất nớc ?.


- GV gỵi ý HS:


+ Câu cảm ở đầu đoạn văn “Trăng đêm
nay sáng quá” gợi vẻ đẹp của ánh trăng
và cảm xúc vui sớng của anh chiến sỹ
khi ngắm trăng độc lập đầu tiên.


+ Các từ chỉ cảm xúc “mừng” “mong
-ớc” từ gợi tả “tơi đẹp”  diễn tả niềm
vui, những suy nghĩ của anh chiến sỹ về
tơng lai tơi đẹp của các em của đất nớc.
+ Suy nghĩ và mơ ớc của bản thân
- Yêu cầu HS viết bài.


- Gäi HS tr×nh bày.
- Nhận xét, cho điểm.


- HS viết bài.


- Mt vi HS đọc bài.


Bài 2 :


“Nếu chúng mình có phép lạ
Hái triệu vì sao xuống cùng
Đúc thành ơng mặt trời mới
Mãi mói khụng cũn mựa ụng


<i>Nếu chúng mình có phép lạ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đoạn thơ thể hiện những điều gì đẹp
đẽ. Em có những cảm nhận gì khi đọc
đoạn thơ trên.


- GV gắn bảng phụ viết đề bài.
- GV gợi ý HS.


+ NghƯ tht liªn tëng


Biểu tợng “Ông mặt trời” gợi một thế
giới ấm no hạnh phúc, đầy ánh sáng.
Biểu tợng “Mùa đơng” gợi sự lạnh lẽo,
đói rét, nghèo khổ.


+ Cách dùng các động tự “hái” “đúc” thể
hiện khát vọng của tuổi thơ muốn chinh
phục vũ trụ bao la và các hành tinh xa
xôi.


+ Đoạn thơ thể hiện sinh động ớc mơ
cao đẹp đầy tính nhân văn của tuổi thơ


khơng cịn đói rét nghèo khổ và bất
công. Các em ớc mơ một thế giới tốt đẹp
đầy ánh sáng văn minh, ấm no và hạnh
phúc.


+ Cảm xúc của bản thân
- Yêu cầu HS viết bài.
- GV chấm vở HS.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Nhận xét, ghi điểm.


- HS đọc yêu cầu đề bài
- Lắng nghe.


- HS viÕt bµi
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


Thø ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
<b>Địa lý</b>


<b>th ụ h ni</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS xác định đợc vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.



- Mét sè dÊu hiƯu thĨ hiƯn Hµ Néi lµ 1 thành phố cổ, là trung tâm
chính trị, kinh tế, văn ho¸, khoa häc.


- Có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5


25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng nêu một số hoạt
động sản xuất của ngời dân ở
đồng bằng Bắc Bộ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Hµ Néi - thµnh phè lín ë</b></i>
<i><b>trung tâm Đồng bằng Bắc Bộ:</b></i>


<i>* Hot ng 1: Lm vic cả lớp.</i>


- HS: Cả lớp quan sát bản đồ hành
chính, giao thông Việt Nam kết
hợp lợc đồ SGK và chỉ:


- GV gọi HS chỉ vị trí của thủ đơ


Hà Nội trên bản đồ. + Vị trí của thủ đơ Hà Nội+ Trả lời các câu hỏi mục I SGK.
- Cho biết từ tỉnh em ở đến Hà Nội


b»ng nh÷ng phơng tiện nào?


<i><b>2. Thành phố cổ đang ngày càng</b></i>
<i><b>phát triÓn:</b></i>


<i>*Hoạt động 2: Làm việc theo</i>
<i>nhóm.</i>


- Xe ơ tơ, xe máy, xe đạp, tàu...


- HS: Dựa vào vốn hiểu biết của
mình và SGK để trả lời câu hỏi.
? Thủ đô Hà Nội cịn có những tên


gọi nào khác - Đại La, Thăng Long, Đô Đô,Đông Quan.
? Tới nay Hà Nội đợc bao nhiêu



ti - HS nªu


? Khu phố cổ có đặc điểm gì (nhà


cửa, đờng phố...) - HS trả lời.
? Kể tên những danh lam thắng


c¶nh di tích lịch sử ở Hà Nội


<i><b>3. Hà Nội - trung tâm chính trị,</b></i>
<i><b>văn hoá, khoa học và kinh tế lớn</b></i>
<i><b>của c¶ níc:</b></i>


<i>*. Hoạt động 3: Làm việc theo</i>
<i>nhóm.</i>


- HS: Dựa vào SGK, tranh ảnh để
trả lời câu hỏi:


? Nªu những dẫn chứng thể hiện
Hà Nội là:


+ Trung tâm chính trị.
+ Trung tâm kinh tế.
+ Trung tâm văn hoá.


? Kể tên 1 số trờng đại học, viện
bảo tàng... ở H Ni



- HS trả lời câu hỏi.


2 - Rút ra bài học, gắn bảng phụ.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS: Đọc ghi nhớ.


______________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - trò chơi</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết 1 số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sù khÐo lÐo trÝ t cđa con
ngêi.


- Hiểu nghĩa 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm, biết sử
dụng những thành ngữ đó trong những tình huống cụ thể.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- PhiÕu häc tËp


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5


27



<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Gọi HS nêu: Giữ phép lịch sự
khi đặt câu hỏi nh thế nào? Cho
ví dụ


- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


- HS trả lời, nêu ví dụ.


* Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS: Đọc yêu cầu.
- GV cùng cả lớp nói cách chơi


1 số trò chơi mà em có thể cha
biết.


- HS: Trao đổi, làm bài vào vở.
- Một số HS làm bài trên phiếu.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải


đúng:



+ Trß chơi rèn luyện sức mạnh Kéo co, vật.


+ Trũ chơi rèn luyện sự khéo  Nhảy dây, lò cò, đá cầu.
+ Trị chơi rèn luyện trí tuệ  Ơ ăn quan, cờ tớng, xếp hình.
* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân
vào vở.


- GV và cả lớp chốt li li gii
ỳng.


- Một số em làm bài trên phiếu.
- Trình bày trên phiếu.


* Bài 3:


- Yờu cu HS đọc yêu cầu bi
tp v chn cõu thnh ng thớch
hp.


- HS: Đọc yêu cầu của bài tập, suy
nghĩ chọn câu thành ngữ, tục ngữ
thích hợp.


2


- GV chốt lại lời giải:


a) chn ni, chi chn bn.


b) ng có chơi với lửa.
Chơi dao có ngày đứt tay.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tit hc.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


____________________________________
<b>Toán</b>


<b>Thơng có chữ số 0</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết thực hiƯn phÐp chia cho sè cã 2 ch÷ sè trong trờng
hợp có chữ số 0 ở thơng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1
5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>



- Gọi HS lên bảng làm bài 2 trang
84 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp thơng có chữ s 0 </b></i>
<i><b>hng n v:</b></i>


- HS lên bảng làm bài


9450 : 35 = ?
a. Đặt tính:


<i>b. Tính từ trái sang phải:</i> - Lắng nghe.
9 4 5 0 35


2 4 5 270
0 0 0


* Chú ý: ở lần chia thứ 3 ta có 0
chia 35 đợc 0 phải viết 0 ở vị trí thứ
3 ca thng.


<i><b>3. Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở</b></i>
<i><b>hàng chục:</b></i>


2448 : 24 = ?


<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang ph¶i:</i>
2 4 4 8 2 4
0 0 4 1 0 3
4 8


0 0


* Chú ý: ở lần chia thứ 2 ta có 4
chia 24 đợc 0, phải viết 0 ở vị trí
thứ 2 của thơng.


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1:


- Gọi HS c yờu cu bi.


- Gọi HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm bài vào bảng con.


- HS c yờu cu bi.


- 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm
bài vào bảng con.


- GV và cả lớp nhËn xÐt.
* Bµi 2:



- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hớng dẫn:


§ỉi 1 giê 12 phót = ? phút.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm vở.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, ghi ®iÓm.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở.


Tãm t¾t:
1 giê 12 phót: 97 200 lÝt.


1 phót: ? lít.
- HS lên bảng chữa bài


<i>Giải:</i>


1 gi 12 phỳt = 72 phút.
Trung bình mỗi phút bơm đợc là:


97 200 : 72 = 1350 (lít).


<i>Đáp số: 1350 lít nớc.</i>
* Bài 3: GV híng dÉn c¸c bíc.


- Tìm chu vi mảnh t.



- Tìm chiều dài và chiều rộng.
- Tìm diện tích.


- Gọi HS lên bảng làm bài.


- HS: Đọc kỹ đầu bài, tóm tắt suy nghĩ
tìm cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Chu vi mảnh đất là:


307 x 2 = 714 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:


(307 - 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất là:


105 + 97 = 202 (m)
b) Din tớch mnh t l:


202 x 105 = 21210 (m2<sub>)</sub>
<i>Đáp sè: a. Chu vi: 614 m</i>


b. DiƯn tÝch: 21210 m2<sub>.</sub>
- GV cïng c¶ líp chữa bài.


2 - Nhận xét, cho điểm.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài vµ lµm bµi tËp.



__________________________
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS chọn đợc câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của bạn
xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện, biết trao đổi
với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng kể chuyện đã
nghe, đã đọc có nhân vật là
những chi ca tr em.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS phân tích đề:</b></i>


- HS lên kể lại chuyện đã đợc nghe
hay đợc đọc.


- GV chép đề lên bảng. - HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới những từ quan


träng.


<i><b>3. Gỵi ý kĨ chun:</b></i>


- GV nhắc HS: SGK nêu 3 hớng
xây dựng cốt truyện, em có thể
chọn 1 trong 3 hớng đó. Khi kể
nên dùng từ xng hơ “tơi”.


- HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 gợi
ý.


- Nèi tiếp nhau nói hớng xây dựng


cốt truyện của mình.


- GV khen những em đã chuẩn
bị tốt.


<i><b>4. Thực hành kể chuyện, trao</b></i>
<i><b>đổi về nội dung, ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện:</b></i>


<i>a. KÓ chun theo cỈp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong nhóm.
- GV đến từng nhóm, nghe, hớng


dÉn.


<i>b. Thi kĨ chun tríc líp:</i> - Mét vµi em nèi nhau kĨ tríc líp.
KĨ xong cã thĨ nói về ý nghĩa của
câu chuyện.


2


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giê häc.


- VỊ nhµ tËp kĨ cho thc.



__________________________________________

<b>Bi chiỊu:</b>



<b>TiÕng viƯt (BS)</b>


<b>luyện tập mở rộng vốn từ : Đồ chơi trò chơi</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit c mt s t nói về các trị chơi rèn luyện sức mạnh,
sự khéo léo, trí tuệ của con ngời.


- Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm.
Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.
<b>C. Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5


25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nªu mét sè trò chơi mà em và các


bạn hay chơi.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS lun tËp.</b></i>


*Bài 1: Xếp tên các trị chơi dới đây
phù hợp với sự a thích của các bạn:
a. Đá cầu, nhảy dây , cớp cờ, Thả
diều, múa s tử, rớc đèn ông sao, bịt
mắt bắt dê, đánh chuyền, trồng nụ
trồng hoa, kộo co.


1. Trò chơi bạn nam a thích :
2. Trò chơi bạn n a thích:


3. Trò chơi cả bạn nam và bạn nữ a
thích :


- GV gn bng ph viết đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài - củng cố


*Bài 2: Nối tên trò chơi với động tỏc
cn thit khi chi.



Đá cầu nhanh mắt


Bịt mắt bắt dê nhanh chân


Nhảy dây nhanh tay


Đánh chuyền thính tai


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS nêu.


- HS c yờu cu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.


- GV gắn bảng phụ viết đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS trình bày.


- GV chữa bài - củng cố - HS làm bài - chữa bài - nhËnxÐt.


2


*Bài 3: Dựa vào tác dụng của trò chơi,
ghạch bỏ một từ khơng thuộc nhóm
trong các dãy từ sau và viết tiếp vào
lời nhận xét cho đúng.


a. Cờ tớng, cờ vua, đá cầu, xếp hình là
những trị chơi nhằm luyện...



b. Kéo co, đấu vật, ô ăn quan, cớp cờ
là những trò chơi nhằm luyện...
c. Cờ vua, đu quay, cầu trợt, đi tàu
<i>hỏa trên không, là những trị chơi </i>
nhằm luyện...


- GV thu vë chÊm bµi
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét và giao bài tập về nhà.
- Dặn HS về nhà học bài.


- HS làm bài vào vở.
- Đáp án:


a. Đá cầu... trí thông minh.
b. ô ăn quan...sức khỏe.
c. Cờ vua...sự dũng cảm.


_______________________________________
<b>Toán (BS)</b>


<b>luyện tập Thơng có chữ số 0</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cè thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã 2 ch÷ số trong trờng
hợp có chữ số 0 ở thơng.


- HS vận dụng làm 1 số bài tập.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- VBT to¸n 4.


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3
29


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- Nhận xét.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>


*Bài 1(Tr.88): Đặt tính rồi tính.
5974 : 58


31902 : 78


28350 : 47


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con,
3 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
*Bài 2: (Tr.88)


- Gi HS c yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS dới lớp làm bài vào
vở.


- GV chấm, chữa, nhận xét bài.


- HS làm bài vào bảng con, 3 HS
lên bảng làm bài.


- HS c yờu cu
- 1 HS lờn bng.
- Di lp lm vo v.


Bài giải


Giỏ tin 1 cái bút là:
78000 : 52 = 1500 (đồng)
Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì
số tiền 1 bút là:



1500 - 300 = 1200 (đồng)
Vậy với 78000 đồng mua đợc số
bút là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2


*Bài 3 (Tr.88): Nối phép tính vi
kt qu ca phộp tớnh ú.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i> Đáp số: 65 cái bút.</i>


- HS đọc đề và làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài.


____________________________________________
<b>ThĨ dơc</b>


<b>BàI TậP RèN LUYệN TƯ THế Và Kĩ NĂNG VậN độNG</b>


<b>CƠ BảN. TRò CHƠI : “Lò Cò TIếP SứC”</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Ơn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ
thẳng hai tay dang ngang . yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Trò chơi: “Lò cò tiếp sức” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tơng đối chủ động.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Chuẩn bị 1- 2 cịi , dụng cụ , kẻ sẵn các vạch để tập đi theo vạch kẻ
thẳng và dụng cụ phục vụ cho chơi trò chơi.


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viờn</b>
7


22


<b>I. Phần mở đầu: </b>


- Tp hợp lớp, ổn định: Điểm
danh báo cáo.


- GV phæ biÕn néi dung: Nêu
mục tiêu - yêu cầu giờ häc.


- Khởi động: Đứng tại chỗ xoay
các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,
hông, vai.



+ Chạy chậm theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên của sân
tr-ờng.


+ Trß chơi : Trò chơi chẵn lẻ.
<b>II. Phần cơ bản:</b>


<i><b>1) Bµi tËp rÌn luyện t thế cơ</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


<i><b> </b></i>* Ôn : Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay chống hông và đi theo vạch kẻ
thẳng hai tay dang ngang


+ GV điều khiển cho cả lớp đi
theo đội hình 4 hàng dọc




+ GV chia nhóm theo tổ cho HS


- Đội hình tËp trung.


<sub></sub>




























GV







- §éi h×nh tËp lun.







<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6


tập luyện dới sự điều khiển của tổ
trởng, GV chú ý theo dõi sữa chữa
động tác cha chính xác và huớng
dẫn choHS cách sữa động tác sai.
+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số và đi
theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang.


+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn,
GV cho HS nhận xét và đánh giá


<i><b> 2) Trò chơi : Lò cò tiếp sức</b></i>“ ”
- GV tập hợp HS theo đội hình
chơi: cho HS khởi động lại các
khớp.


- Nêu tên trò chơi.


- GV giải thích lại cách chơi và
phổ biến luật chơi.


- Cho HS chơi thử và nhắc nhở
HS thực hiện đúng quy định của
trò chơi.



- Chia đội tổ chức cho HS thi
đua chơi chính thức, cho các em
thay nhau làm trọng tài để tất cả
HS đều đợc tham gia chơi.


- Khi kết thúc trò chơi GV quan
sát, nhận xét, biểu dơng đội thắng
cuộc, đội thua phải cõng đội
thắng 1 vòng.


<b>III. PhÇn kÕt thóc: </b>


- HS làm động tác thả lỏng tại
chỗ, sau đó hát và vỗ tay theo
nhịp.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
häc.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học.


- GV giao bài tập về nhà ôn
luyện rèn luyện t thế cơ bản đã
học lp 3.


- GV hô giải tán.



















GV


- Đội hình tập luyện theo tæ


 





GV


 

































GV


<sub></sub>
















GV


<sub></sub>


- Đội hình trò chơi:


<sub></sub>





























</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>





























GV


-HS hoõ khoỷe.


Thứ t ngày 7 tháng 12 năm 2011
<b>Tin học</b>


(GV chuyên soạn - dạy)


__________________________________
<b>Tin học</b>


(GV chuyên soạn - dạy)


___________________________________
<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp gii thiu a phng</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>


- Bit gii thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu Trấp và Tích
Sơn dựa vào bài “Kéo co”.


- Biết giới thiệu 1 trò chơi hoặc 1 lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ ràng
ai cũng hiểu đợc.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh họa 1 số trò chơi.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


4


26
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khi quan sát đồ vật cần chú ý
quan sát những gì?


- NhËn xÐt, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS trả lời.


* Bài 1:


- Gi HS c yờu cu đề bài. - HS: 2 em đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc lớt bài “Kéo co”, thực
hiện lần lợt từng yêu cầu.


- GV đặt câu hỏi, HS trả lời:
? Bài “Kéo co” giới thiệu trũ
chi ca nhng a phng no


- Làng Hữu Trấp, Tích Sơn.
- Một vài em thuật lại trò chơi.
* Bài 2:


- GV hỏi: Đề bài yêu cầu gì? - Giới thiệu 1 trò chơi hay 1 lễ hội ở
quê hơng em.


- Mở bài nêu những gì? - Cần nªu râ quª em ở đâu, có trò
chơi hoặc lễ hội gì thú vị.



- HS: Nèi tiÕp nhau giíi thiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sau TÕt, cả nhà tôi thờng về quê dự lễ
hát quan họ. Tôi muốn giới thiệu với
các bạn về lễ hội này.


b. Thực hành giới thiệu: - Từng cặp HS thực hành trò chơi lễ
hội của quê mình.


2


- GV nhận xét, khen những bạn
giới thiệu hay.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ tËp viÕt bµi vµo vë.


- Thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội trớc
lớp.


____________________________________
<b>Lịch sử</b>


<b>cuộc kháng chiến</b>



<b>chống quân xâm lợc mông - nguyên</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- HS biết dới thời nhà Trần 3 lần Mông - Nguyên sang xâm lợc nớc
ta.


- Quõn dõn nh Trn nam nữ đều một lòng đánh giặc bảo vệ Tổ quốc.
- Trân trọng truyền thống yêu nớc và giữ nớc của cha ơng nói chung
và qn dân nhà Trần nói riêng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhà Trần đã quan tâm đến đê
điều nh thế no?


- Nhận xét, cho điểm
<b>III. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


a. Hoạt động 1: Làm việc cá
nhân.


- HS trả lời.


- GV phát phiếu học tập cho HS


với néi dung sau: - HS lµm bµi vµo phiÕu häc tập.
+ Trần Thủ Độ khảng khái trả


li: u thn ... đừng lo”.


+ Điện Diên Hồng vang lên
tiếng hô đồng thanh của các bơ
lão “...”


+ Trong bµi Hịch tớng sĩ có
câu ...phơi ngoài nội cá,...gãi
trong da ngùa, ta cũng cam
lòng.


+ Các chiến sĩ tự mình thích vào
cánh tay hai chữ ....


- HS: c tng câu và điền vào chỗ
(...) cho đúng câu nói, câu viết của
1 số nhân vật thời nhà Trần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Hoạt động 2: Làm việc cả
lớp:


trên đây, HS đã trình bày để nêu
tinh thần quyết tâm đánh giặc
Mông - Nguyên của quân nhà
Trần.


- GV gọi 1 HS đọc đoạn SGK:
“Cả ba lần ... xâm lợc nớc ta
nữa”.


- HS đọc.


- C¶ lớp thảo luận theo câu hỏi:
? Việc quân dân nhà TrÇn rót


qn khỏi Thăng Long là đúng
hay sai? Vì sao?


c. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


- Đúng, vì lúc đầu thế của giặc
mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời
gian, giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu
phơng, vũ khí, lơng thực của chúng
sẽ ngày càng thiếu.


2



? Kể về tấm gơng quyết tâm
đánh giặc của Trần Quốc Toản
<b>IV. Củng cố - dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


- HS: Tự kể.


_________________________________
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán</b>


<b>Chia cho số có ba chữ số </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5



25
<b>I. </b>


<b> ổ n định t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 2 trang
85 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp chia hết: </b></i>


- Hát, báo cáo sĩ số.


- HS lên bảng chữa bài tËp.


1944 : 162 = ? 1 9 4 4 1 6 2


0 3 2 4 1 2
0 0 0


a. Đặt tính:


b. Tính từ trái sang phải.


* Chú ý: Giúp HS tập ớc lợng


th-ơng trong mỗi lần chia. VD: 194 :
162 = ?


Có thể lấy 1 chia 1 đợc 1.


<i><b>3. Trêng hỵp chia cã d:</b></i>


8469 : 241 = ?


- GV tiÕn hµnh tơng tự nh trên
(SGK trang 86)


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1b:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chÊm vë HS.


- Gäi HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xÐt, cho ®iĨm, chữa
bài.


- HS lên bảng làm bài.


2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà học và làm bài tập.


<b>Âm nhạc</b>


<b>ễn tp ba bi hỏt ó học</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 3 bài hát: Em u hịa bình,
Cị lả, Bạn ơi lắng nghe.


- Biết hát gõ đệm theo phách, theo nhịp
- Tập biểu diễn bài hát


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
- SGK, SGV


<b>C. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


25


4
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng hát bài hát tự
chọn đã học tuần trớc.


- NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<i>a) </i>


<i> Hoạt động 1 : Ôn bài hát</i>
- Ôn bài 3 bài hát: Em u hịa
bình, Cị lả, Bạn ơi lắng nghe.
- Hớng dẫn HS ôn luyện


- Cho HS ôn luyện hát kết hợp gõ
đệm


- Hớng dẫn HS tập mt vi ng
tỏc ph ho


- Gọi HS lên bảng thùc hiÖn
- GV nhËn xÐt


<i>b) Hoạt động 2: Tập biểu din bi</i>
hỏt


- Hớng dẫn HS biểu diễn bài hát


- GV nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS h¸t


- HS hát ơn theo hớng dẫn
- HS thực hiện hát và gõ đệm
- HS thực hiện theo GV
- HS luyn tp


- HS lên bảng thể hiện
- Lắng nghe


- HS lên bảng thể hiện
- Lắng nghe


- Cả lớp hát
- Lắng nghe


- Về nhà thực hiện
___________________________________________


<b>Tp c</b>


<b>Trong quán ăn: Ba cá bống</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Đọc lu loát không vấp váp các tên riêng nớc ngoài: Bu ra ti
-n« ...


- Biết đọc diễn cảm truyện đọc, gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc
phân biệt lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú bé ngời gỗ Bu - ra - ti - nơ thơng
minh đã biết dùng mu moi đợc bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ
độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- B¶ng phô.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài "Kéo co"
và nêu ni dung bi.



- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


- HS đọc bài và trả lời


<i>a. Luyện đọc:</i>
- GV chia đoạn


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn - HS: Nối nhau đọc đoạn.
- GV nghe, uốn nắn, sửa sai kết hợp


gi¶i nghÜa tõ, híng dÉn c¸ch ng¾t
nghØ.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc toàn bài. - HS: Luyện đọc theo cặp.- 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> - HS: Đọc thầm và trả lời câu
hỏi.


? Bu - ra - ti - nô cần moi bí mật gì


lão Ba - ra - ba - Cần biết kho báu ở đâu.


? Chú bé gỗ đã làm cách nào để


buéc l·o Ba - ra - ba ph¶i nãi ra
®iỊu bÝ mËt


- Chú chui vào 1 cái bình bằng
đất trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba
-ra - ba uống rợu say từ trong
bình hột lờn...ra bớ mt.


? Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiĨm


và đã thốt thân nh thế nào - Cáo A - li - xa và mèo biết chúbé gỗ đang ở trong bình đất đã
báo với ... chú lao ra ngồi.
? Tìm những hình ảnh, chi tiết trong


trun em cho lµ ngé ngÜnh vµ lý
thó.


- Gäi HS nêu ý nghĩa bài.


- GV gắn bảng phụ nêu ý nghĩa.


- HS phát biểu.
- HS nêu.


- 2, 3 HS c lại
<i>c. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- Hớng dẫn HS đọc phân vai. - HS: 4 em đọc truyện theo phân


vai.


2


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và
thi đọc diễn cảm đoạn cuối của bài.
- Gọi HS đọc diễn cảm.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cm
- Nhn xột, cho im.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


- HS đọc diễn cảm đoạn cuối
của bài.


- HS đọc diễn cm.
- HS thi c din cm.


____________________________________________________________
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011


<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ
thẳng hai tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.



- Trò chơi: “Nhảy lớt sóng” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tơng đối chủ động.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- ChuÈn bị còi


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc ch yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
7


22


<b>I. Phần mở đầu: </b>


- Tp hp lớp, ổn định: Điểm danh
báo cáo.


- GV phæ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khởi động: Đứng tại chỗ xoay các
khớp cổ chân , cổ tay, đầu gối, hông,
vai.


+ Chạy chậm theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên của sân trờng.
+ Trị chơi: “Tìm ngời chỉ huy”.



<b>II. PhÇn cơ bản:</b>


<i><b> 1) Bài tập rèn luyện t thế cơ bản:</b></i>
<i><b> </b></i>* Ôn : Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay chống hông


+ GV ch huy cho cả lớp cùng thực
hiện tập luyện đi theo đội hình 2 - 4
hàng dọc. Mỗi nội dung tp.


+ Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thùc
hiÖn.


+ GV chia tổ cho HS tập luyện dới
sự điều khiển của tổ trởng tại các
khu vực đã phân công, GV chú ý
theo dõi đến từng tổ nhắc nhở và sữa
chữa động tác cha chính xác cho HS.
+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số và đi
theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông dới sự điều khiển của cán sự.
+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn,
GV cho HS nhận xét và đánh giá.
GV hớng dẫn cho HS cách khắc
phục nhng sai thng gp.


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang: Đội hình và cách tập


nh trên.


+ Tổ chức cho HS thi đua biểu diễn
giữa các tổ.


<i><b>2) Trò chơi : Nhảy l</b></i> <i><b>ớt sóng </b></i>


- Đội h×nh tËp trung:







<sub></sub>




























GV


- Đội hình trị chơi khởi động:




- Đội hình ôn luyện.


<sub></sub>























GV


 





GV


 


<sub></sub>









</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6


- GV tập hợp HS theo đội hình
chơi: cho HS khởi động lại các
khớp.



- Nêu tên trò chơi.


- GV hng dẫn cách bật nhảy và
phổ biến cách chơi: Từng cặp hai em
cầm dây đi từ đầu hàng đến cuối
hàng, dây đi đến đâu các em ở đó
phải nhanh chống bật nhảy bằng hai
chân “Lớt qua sóng”, khơng để dây
chạm vào chân. Cặp th ùnhất đi đợc
khoảng 2 - 3m thì đến cặp thứ hai và
khi cặp thứ hai đi đợc 2 - 3m thì đến
cặp thứ ba. Cứ lần lợt nh vậy tạo
thành các “con sóng” liên tiếp để
các em nhảy lớt qua. Trờng hợp
những em bị nhảy vớng chân thì
phải tiếp tục nhảy lần thứ hai để dây
tiếp tục đi, đến cuối đợt chơi, em
nào bị vớng chân nhiều lần là thua
cuộc. Khi một cặp cầm dây đến cuối
hàng thì lại nhanh chống chạy lên
đầu hàng và lại tiếp tục căng dây
làm sóng cho các bạn nhảy.


- GV cho HS chơi thử và nhắc nhở
HS thực hiện đúng quy định của trò
chơi.


- Tổ chức cho HS thi đua chơi
chính thức, thay đổi liên tục ngời
cầm dây để các em đều đợc tham gia


chơi.


- Khi kết thúc trò chơi GV quan
sát, nhận xét, biểu dơng những HS
chơi chủ động, những HS nào bị
v-ớng chân từ 3 lần trở lên sẽ phải
chạy xung quanh lớp tập một vòng.
<b>III. Phần kết thúc:</b>


- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay
theo nhịp.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
häc.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học.


- GVứ giao bài tập về nhà ôn luyện
rèn luyện t thế cơ bản đã học ở lp
3.


- GV hô giải tán.




GV


<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đội hình kết thúc.




















GV


-HS hoõ khoỷe.


___________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Câu kể</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. Biết tìm câu kể trong
đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Bút dạ, giấy khổ to...
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lªn bảng làm bài tập 3
trang 157 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>



- HS lên bảng làm bài.


* Bài 1:


- Gi HS c yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ và phát biểu.
- GV nghe, chốt lại lời giải đúng.


* Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ
phát biểu ý kiến.


- GV ph¸t giÊy cho 1 sè HS lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV chốt lời giải đúng
* Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu, phát biểu. - HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ phát
biểu ý kiến.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


- HS: 4 - 5 em đọc nội dung ghi


nhớ SGK.


* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, trao


đổi theo cặp. - HS: Đọc yêu cầu của bài, traođổi theo cặp ghi vào giấy.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải


đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.


* ChiỊu chiều trên ... thả diều thi Kể sự việc.
* Cánh diều mềm mại nh cánh


b-ớm Tả cánh diều.


* Chúng tôi vui sớng ... lên trời. Kể sự việc và nói lên tình cảm.
* Tiếng sáo ... trầm bổng Tả tiếng sáo diều.


* Sỏo n ... vì sao sớm  Nêu ý kiến nhận định.
* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lm mu.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- HS: Đọc yêu cầu của bài.
- 1 em làm mẫu.



- HS làm bài cá nhân.
- Nối tiếp nhau trình bày.


2


- GV và cả lớp bình chọn.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ tËp viÕt bµi cho hay.


a) Hàng ngày, sau khi đi học về,
em giúp mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn
cơm tra xong, em cùng Nụ rửa
bát đĩa. Sau đó em ngủ tra. Ngủ
dậy em học bài rồi trông em cho
bà nấu cơm...


b) Em có một chiếc bút bi rất đẹp.
Chiếc bút dài màu xanh biếc...
c) Hôm nay là ngày rất vui của
em vì lần đầu tiên em đợc điểm
10 môn Tập làm văn. Về nhà em
sẽ khoe ngay im 10 ny vi b
m.


_____________________________________
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS thùc hiƯn phÐp chia sè cã 4 ch÷ sè cho số có 3 chữ số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5 <b>I. ổII. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

27


trang 86 SGK.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tËp:</b></i>


*Bài 1a: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chm bi.



- Gọi HS lên bảng làm bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa
bài.


- HS c yờu cu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 4 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bài, làm bài tập.


<b>Chính tả</b>

<b>kéo co</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Kéo
co”.


- Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ viết lẫn đúng với nghĩa
đã cho.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5 <b>I. ổII. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


- Gäi HS lên bảng lµm bµi 2
trang 147 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS lên bảng làm bài.
27 <b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe - viÕt:</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn cần viết - HS: 1 em đọc đoạn văn cần viết,
cả lớp theo dừi SGK.


- Đọc thầm lại đoạn văn.
- GV nhắc HS chó ý nh÷ng tõ dƠ


viÕt sai, những tên riêng, cách
trình bµy...


- Lắng nghe.
- HS gấp SGK, GV đọc từng câu


cho HS viÕt vµo vë.



- GV đọc cho HS sốt lỗi.
- GV chấm vở.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả:</b></i>


- HS: Nghe c v viết bài vào vở.


- GV chän cho líp lµm bµi 2a. - HS: §äc yêu cầu của bài, suy
nghÜ vµ lµm bµi vµo vë.


- 1 sè HS làm bài trên phiếu, dán
phiếu lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

li gii ỳng.


2


a) - Nhảy dây
- Múa rối


- Giao bóng (đối với bóng
bàn, bóng chuyền...)


b) - §Êu vật
- Nhấc
- Lật đật.



<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi.


_________________________________________
<b>Bi chiều:</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>CắT, KHÂU, THÊU SảN PHẩM Tự CHọN (Tiết 2)</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


- HS biết cách cắt, khâu túi rút dây.
- Cắt, khâu đợc túi rút dây.


- HS u thích sản phẩm mình làm đợc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu lớp 4.
<b>C. Hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


3
27


<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập ca HS.
- Nhn xột, cho im.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Thực hành:</b></i>


<i>a) Hớng dẫn lại cách khâu túi dây:</i>
- Kiểm tra kết quả thực hành của
HS ở tiết 1 và yêu cầu HS nhắc lại
các bớc khâu túi rót d©y.


- Hớng dẫn nhanh những thao tác
khó. Nhắc HS khâu vòng 2 -3 vòng
chỉ qua mép vải ở góc tiếp giáp
giữa phần thân túi với phần luồn
dây để giữ cho đờng khõu khụng b
tut.


- GV cho HS thực hành và nêu yêu
cầu, thời gian hoàn thành.


- GV quan sát uốn nắn thao tác cho
những HS còn lúng túng .


<i>b) Đánh giá kết quả häc tËp cña</i>


<i>HS.</i>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm thực hành.


- GV nêu tiêu chẩn đánh giá sản
phẩm:


+ Đờng cắt, gấp mép vải thẳng,
phẳng.


- Hát, báo cáo sĩ số.


- HS nêu các bớc kh©u tói rót
d©y.


- HS theo dâi.


- HS thực hành vạch dấu và
khâu phần luồn dây, sau đó
khâu phần thân túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2


+ Khâu phần thân túi và phần
luồn dây đúng kỹ thuật.


+ Mũi khâu tơng đối đều, thẳng,
không bị dúm, không bị tuột chỉ.
+ Túi sử dụng đợc (đựng dụng cụ


học tập nh : phấn, tẩy...).


+ Hoàn thành sản phẩm đúng
thời gian quy định


- GV cho HS dựa vào các tiêu
chuẩn trên để đánh giá sản phẩm
thực hành.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả
học tập của HS.


<b> IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhn xột s chuẩn bị, tinh thần
thái độ học tập và kết quả thực
hành của HS.


- Hớng dẫn HS về nhà đọc trớc bài
và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ cho
bài sau.


- HS tự đánh giá các sản phẩm
theo cỏc tiờu chun trờn.


-HS lắng nghe.


_______________________________________
<b>Toán (BS)</b>



<b>luyện tập Chia cho số có ba chữ số</b>


<b>A . Mục tiêu:</b>


- Củng cố để HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có
ba chữ số( chia hết và chia có d)


- Rèn kĩ năng chia cho số có ba chữ số cho HS.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


- VBT toán 4.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép
chia 32675 : 343


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.</b><b>Hớng dẫn HS làm các bài tập </b></i>
<i><b>trong vở BT toán 4.</b></i>


* Bài 1:


- GV nêu yêu cầu bài : Đặt tính rồi
tính


- GV hỏi HS nêu cách chia từng
phép tính


- GV nhận xét chung và chữa từng
phép chia.


* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- GV hớng dẫn HS cách làm tính
bằng cách thuận tiện nhất


- GV chấm vở HS.


- GV chữa bài và bổ sung thêm.


- HS lên bảng thực hiện.


- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện


các phép chia


- Cả lớp thực hiện phép chia vào
vở.


- Dới líp cho HS nhËn xÐt tõng
phÐp chia




- 1 HS nêu


- Cả lớp làm vào vở


- HS khác nhận xét cách làm của
bạn


Bài giải
Đổi 924 tấn = 9240 (tạ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

đ-2


* Bài 3:


- GV nêu yêu cầu bài tập


- GV viết phép tính lên bảng và
gợi ý.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dơng nhữnh HS học tốt.


ợc là:


9240 : 264 = 35 (tạ)


<i>Đáp số: 35 tạ.</i>
- Tính bằng hai cách.


- HS lên bảng và nêu cách làm
bài của mình, dới lớp nhận xét.


___________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyên tập về Câu kể </b>


<b>A. </b>


<b> Mục tiªu:</b>


- Giúp HS luyện tập về câu kể
- Đặt đợc câu kể đơn giản.
- Phân biệt câu kể với câu khác.
B. Chuẩn bị:



- B¶ng phơ.
<b>C. </b>


<b> Các hoạt động dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5
27


<b>I. ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS nêu ghi nhớ về câu kể.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</b></i>


* Bµi 1:


Tết trung thu, cu Chắt đợc món quà. Đó
là một chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa
tía, dây cơng vàng và một nàng cơng
chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.
Chắt công một đồ chơi nữa là chú bé


bằng đất em nặn lúc đi chăn trâu.
Hãy cho biết trong đoạn văn trên
những câu nào là câu kể .


Các câu kể ấy dùng để làm gì ?
- GV gắn bảng phụ viết đề bài lên
bảng.


- Yêu cầu HS xác nh cõu trong on
vn.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm vở HS.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


* Bài 2:


- HS nªu.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS xác định đoạn văn trên
có mấy câu


- HS lµm bµi vào vở.
- HS lên bảng làm bài.


Cú 3 cõu . cả 3 câu ấy đều là
câu kể



- Câu 1 dùng để kể về sự
việc


- C©u thø 2 miêu tả chàng kị
sĩ và nàng công chúa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2


Ghi dấu + vào ô trống đúng, dấu - vào
ô sai:


1- Câu kể là loại câu thông dụng nhất
để viết văn.


2- Câu kể dùng để kể, tả hoặc giới thiệu
trình bày về sự vật, sự việc.


3- Câu kể cồn dùng để nói lên ý kiến
hoặc tâm t , tình cảm.


4- Ci c©u kĨ cã dÊu chÊm.
5- Ci c©u kĨ có dấu hỏi chấm.
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yờu cu lớp nhận xét.
- GV chốt kết quả đúng.
* Bài 3:



- Gọi HS đặt 3 câu kể
- Nhận xét, cho điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- HS ôn luyện lại ở nhà


- HS làm bài vào nháp.
- HS lên bảng lµm bµi.
- Líp nhËn xÐt.


- HS đặt 3 câu kể.


Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
<b>Đạo đức</b>


<b>yêu lao động</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đợc giá trị của lao động.


- Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù
hợp với khả năng của bản thân.


- Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ.



<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5


25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Em đã làm gì để thể hiện lịng
biết ơn thầy cơ giáo.


- NhËn xét, cho điểm
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Đọc truyện “Một</i>
<i>ngày của Pê - chi - a".</i>


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS trả lêi.


- GV đọc lần thứ nhất.



- Cho HS th¶o luËn nhãm theo 3
c©u hái trong SGK.


- 1 em đọc lại lần thứ hai.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày .
- HS cả lớp trao đổi, tranh luận.
- GV kết luận: Cơm ăn, áo mặc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ngêi.


- Ghi nhớ (Gắn bảng phụ).


<i>b. Hot ng 2: Tho lun nhóm</i>
<i>(bài 1 SGK).</i>


- HS: §äc ghi nhí vµ t×m hiĨu ý
nghÜa cđa ghi nhí.


- GV chia nhóm, giải thích yêu
cầu.


- HS: Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận vỊ c¸c biĨu hiƯn


của u lao động, của lời lao
động.



<i>c. Hoạt động 3: Đóng vai (bài</i>
<i>2).</i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
thảo luận đóng vai một tình
huống.


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị
đóng vai.


- Một số nhóm lên đóng vai.
- Lớp thảo luận.


2


? Cách ứng xử trong mỗi tình
huống nh vậy đã phù hợp cha?
Vì sao


? Ai cã øng xư kh¸c


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn về
cách ứng xử.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bị bài
sau.



______________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp miờu tả đồ vật</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài văn tập làm văn tuần 15, HS viết đợc
một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: Mở bài, thân bài,
kết luận.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gäi HS giíi thiƯu mét trò chơi
hoặc một lễ hội ở quê em.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS viÕt bµi:</b></i>


- 1 HS đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc lễ hội quờ em.


<i>a. Hớng dẫn HS nắm vững yêu</i>
<i>cầu:</i>


- GV viết đề bài lên bảng. - HS: 1 em đọc đề bài.


- 4 em đọc 4 gợi ý trong SGK.
- Đọc thầm dàn ý đã chuẩn bị.
- 1 - 2 em đọc dàn ý đã chuẩn bị.
<i>b. Hớng dẫn HS xây dng kt</i>


<i>cấu 3 phần của một bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hay gián tiếp.


+ Đọc thầm lại M.


+ Một HS trình bày làm mẫu cách
mở đầu bài viết (kiểu trùc tiÕp).
+ Mét HS nãi më bµi (kiĨu gi¸n
tiÕp).



- Gọi HS đọc thầm mẫu - Một em đọc thầm mẫu trong SGK.
- Một HS giỏi dựa theo dàn ý núi
thõn bi ca mỡnh.


- Chọn cách kết bài:


<i>3. HS viết bài:</i>


- Một em trình bày mẫu cách kết bài
không mở rộng.


- Một em trình bày mẫu cách kết bài
mở rộng.


VD: Em luôn mơ ớc có nhiều đồ
chơi. Em cũng mong muốn cho tất
cả trẻ em trên thế giới đều có đồ
chơi vì chúng em sẽ rất buồn nu
cuc sng thiu chi.


- Yêu cầu HS viết bài. - HS: Cả lớp viết bài.


2


- GV tạo không khí yªn tÜnh
cho HS viÕt.


- GV chấm một số bài.
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ tËp viÕt cho hay.


- HS đọc bài làm của mình.


______________________________________
<b>To¸n</b>


<b>Chia cho số có ba chữ số (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 5 ch÷ sè cho số có 3 chữ số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng làm bài 1a trang 87
SGK.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp chia hết:</b></i>


- HS lên chữa bài tập.


41535 : 195 = ?
a. Đặt tính:


b. Tính từ trái sang phải:
Lần 1:


Lần 2:


LÇn 3: nh SGK


4 1 5 3 5 1 9 5
0 2 5 3 2 1 3
0 5 8 5


0 0 0
* Lu ý: GV gióp HS íc lỵng th¬ng.


VD: 415 : 195 = ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

253 : 195 = ?


Có thể lấy 300 : 200 đợc 1.
585 : 195 = ?


Cã thÓ lÊy 600 : 200 = 3.


<i><b>3. Trêng hỵp chia cã d:</b></i>


80120 : 245 = ?


- GV tiến hành tơng tự theo hớng dẫn
SGK trang 88


<b>4. Thùc hµnh:</b>
<i>* Bµi 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài cho HS.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- HS đọc: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào vở.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.


- GV cùng cả lớp chữa bài.


2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp.


______________________________________
<b>Khoa học</b>


<b>không khí gồm những thành phần nào?</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của khơng khí là
khí ơxi duy trì sự cháy và khí nitơ khơng duy chì sự cháy.


- Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí cịn có những
thành phần khác.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Lọ thuỷ tinh, nến
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không khí có những tính chất
gì?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Xác định thành</i>
<i>phần chính của khơng khí:</i>


- HS nªu.


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. - HS: Các nhóm báo cáo về việc
chuẩn bị đồ dùng làm thí nghiệm.
- Đọc mục thực hành trang 66 SGK.
- GV đi tới từng nhóm giúp đỡ. - HS làm thí nghiệm theo nhóm nh


gỵi ý trong SGK.


- Đọc mục “Bạn cần biết” để giải
thích.


=> Kết luận:



+ Thành phần duy trì sự cháy có
trong không khí là ô xi.


+ Thành phần không duy trì sự
cháy có trong không khí là khí
ni tơ.


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>thành phần khác của không khí.</i>
- GV chia nhóm và giao nhiƯm


vơ. - HS: C¸c nhãm thùc hiÖn nh chỉdẫn của GV:
+ Quan sát hiện tợng.


+ Thảo luận và giải thích hiện
t-ợng.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thảo luận cả lớp:


? Yêu cầu HS nêu ví dụ chứng tỏ


trong không khí có hơi nớc - Vào những hôm trời nồm, nền nhàớt.
? Em nhìn thấy trong không khí


còn những gì


- Bi, khớ c, vi khun.
? Khơng khí gồm nhng thnh



phần nào - ... gồm 2 thành phần chính là ôxivà nitơ. Ngoài ra còn chứa khí Các
-bô - níc, hơi nớc, bụi, vi khuẩn.
2 => Bài học ghi bảng.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


- HS: Đọc lại.


<b>Toán (BS)</b>


<b>luyện tập chia cho số có ba chữ số</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i>*Gióp häc sinh:</i>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã ba ch÷ sè


- áp dụng để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn về số trung
bình cộng.


<b>B. Chn bị:</b>
- Bảng con.


<b>C. Hot ng dy hc ch yu:</b>


<b>TG</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1



5


27


<b>I. ổ n định tổ chức . </b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép
chia 8345 : 245


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bµi míi.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tập.</b></i>


* Bài 1: Đặt tính rồi tính


a. 3264 : 272 b. 43339 :102
c. 16864 :124 c. 13081 : 103
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng
con.


- GV chữa bài, củng cố
* Bài 2: Tìm x


a. X x 38 = 9386
b. X x 236 = 7552



- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.


* Bi 3: Một sân vận động hình
chữ nhật có diện tích là 24 108 m2<sub>. </sub>
chiều dài của sân là 246 m. Tính
chiều rộng sân vận động ?


- Gọi HS c yờu cu bi


- 1 HS lên bảng, dới lớp làm vào
bảng con.


- HS làm bài vào bảng con, 4 HS
lên bảng làm bài.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<b>IV. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.


Bài gi¶i


Chiều rộng của sân vận động là:
24108 : 246 = 98 (m)


<i>Đáp số: 98 m</i>
- Lắng nghe.


_______________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyn tp: tìm ý, lập dàn ý miêu tả đồ vật</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh kĩ năng tìm ý và lập dàn ý miêu tả đồ vật
- Rèn kĩ nng lm bi cho hc sinh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Dàn ý mÉu.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KÕt bµi mở rộng và không mở
rộng là gì?


- Nhận xét, cho điểm
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


- GV viết đề bài lên bảng.
Đề bài: Em hãy tả quyển sách
Tiếng Việt của em đang học
* Hớng dẫn HS phân tích đề bài:
- Đề bài thuộc thể loại văn nào đã
học?


- Đồ vật đợc tả là gì?


*. Híng dÉn häc sinh lµm bµi vµo
vë:


- GV yêu cầu HS dựa vào gợi ý để
lập dàn ý cho bài văn.


- GV chÊm mét sè bµi.



- Gọi 4,5 HS đọc dàn ý trớc lớp


- Giáo viên nhận xét chung và đọc
cho HS nghe dàn ý mẫu.


<b>IV. Cñng cè , dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà.


- HS nêu.


- HS c yờu cu bi


- Miêu tả


- Quyển sách Tiếng Việt của em
®ang häc


- Học sinh đọc nhẩm lại đề bài.
- Học sinh cả lớp tự làm bài vào
vở.


- 4, 5 HS đọc dàn ý trớc lớp
- Lớp nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS thấy u nhợc điểm của mình của tập thể lớp, của trờng trong tuần
vừa qua. Từ đó có ý thức vơn lên trong tuần sau.



- Giúp HS có định hớng trong tuần học tiếp theo.
<b>B. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4


15


5


9


2
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>


- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 16: </b></i>


- Lớp trởng nhận xét, sơ kết các hot
ng trong tun ca lp.


- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình
chọn tổ xuất sắc.


- GV khen 1 sè em trong tuÇn cã ý thøc
häc tËp tèt



- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần
sau tin b.


<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần 17: </b></i>


- Thi đua lập thành tích chào mừng
ngày 22 - 12. Học tập, noi gơng tấm
g-ơng anh bộ đội cụ Hồ.


- Lao động vệ sinh bồn hoa, cảnh quan
nh trng.


<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>


- T chc cho HS hỏt tập thể 3 bài hát
đã đợc ôn trong tuần.


- Gọi 1, 2 HS hát trớc lớp.
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau.


- HS hát


- Lớp trởng nhận xét.
- HS bình chọn


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.



- HS hát.


<b>kí duyệt giáo án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×