Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 3 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.53 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>
<i>Ngày soạn:08/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 10/9/2012 (Thứ2)</i>


<b>Tiết 3 + 4 : Tập đọc – Kể chuyện:</b>


<b> CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b> - Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm ; lạnh buốt, lất phất, trường, phụng phịu. Biết nghỉ hơi</b></i>
sau các dấu chấm, giấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Bứơc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với người dẫn chuyện, biết nhân giọng ở các từ
ngữ gợi cảm; lạnh buốt, ấm ơi là ấm, bối rối, phụng phịu, dối mẹ, thì thào....


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.
- Nắm được diễn biến của câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau.(trả lời
được các câu hỏi 1,2,3,4).


-Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


<b> - Tranh minh hoạ bài học</b>



- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A. Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2HS đọc bài “Cơ giáo tí hon ” và trả
lời câu hỏi.


+ Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé
thích thú?


- NX - CĐ


<b>B.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1.Luyện đọc: </b></i>
<b> Tập đọc</b>


- Hát


- 2 em đọc bài và TLCH theo y/c
- Lớp NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- Đọc từng câu


- Luyện đọc từ khó: lạnh buốt, lất phất,
trường, phụng phịu


- Đọc nối tiếp từng câu + LĐ từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn


- HS nối tiếp đọc 4 đoạn trong bài.
+ HD đọc những câu văn dài - Vài HS đọc lại


- HS tiếp nối đọc 4 đoạn trong bài.
- HS giải nghĩa 1 số từ mới


- Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc đoạn theo N4
- Các nhóm thi đọc


- Cá nhân đọc – lớp đọc đồng thanh



- 4HS đại diện 4 nhóm thi đọc
- Cá nhân đọc – lớp đọc đồng thanh
- GV nhận xét chung


<i><b>2.2 Tìm hiểu bài: </b></i>


+ HS đọc thầm đoạn 1.
- Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện


lợi như thế nào?


- áo màu vàng, có dây đeo ở giữa, có mũ
để đội, ấm ơi là ấm .


+1HS đọc đoạn 2 + lớp đọc thầm.


- Vì sao Lan dỗi mẹ - Vì mẹ nói rằng khơng thể chiếc áo đắt
tiền như vậy được.


+ Lớp đọc thầm Đ3.


- Anh Tuấn nói với mẹ những gì? - Mẹ dành hết số tiền mua áo cho em
Lan con không cần thêm áo...


+ Lớp đọc thầm đoạn 4.


- Vì sao Lan ân hận? - HS thảo luận nhóm đơi – phát biểu.
- Tìm một tên khác cho truyện? - Mẹ và 2 con, cơ bé ngoan...


- Các em có bao giờ đòi mẹ mua cho


những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo
lắng không?


- HS liên hệ


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều
gì?


<b>Tiết 2</b>


Anh em phải biết nhường nhịn, thương
yêu, quan tâm đến nhau.


8’ <i><b>2.3. Luyện đọc lại</b></i>


- GV hướng dẫn - 2 HS đọc lại toàn bài.


- Tổ chức thi đọc theo vai. - HS nhận vai thi đọc lại truyện
( 3 nhóm )


- GV nhận xét ghi điểm - Lớp NX, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
26


' <b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của</b></i>
<i><b>câu chuyện theo gợi ý.</b></i>


a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ và giải
thích:



- 1HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK.


+ Kể theo gợi ý: Gợi ý là điểm tựa để
nhớ các ý trong truyện.


+ Kể theo lời của Lan: Kể theo cách
nhập vai không giống y nguyên văn
bản.


b. Kể mẫu đoạn 1:


- GV mở bảng phụ viết sẵn gợi ý. - 1HS đọc 3 gợi ý kể mẫu theo đoạn.
1HS kể theo lời bạn Lan.


c. Từng cặp HS tập kể - HS tiếp nối nhau nhìn gợi ý nhập vai
nhân vật Lan.


d. HS thi kể trước lớp - HS nối tiếp nhau thi kể đoạn 1,2,3,4
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ


nh là đóng một màn kịch nhỏ.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay
nhất, hấp dẫn sinh động nhất.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b> 4'</b> <b>C. Kết luận:</b>


- Nêu nội dung của câu chuyện ? - HS nêu


- Về nhà: chuẩn bị bài sau


---
<b>Tiết 2: Tốn:</b>


<b> ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Tính được độ dài đường gấp khúc về tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>
<b> -GV : </b>


-HS: SGK,vở


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>T</b>


<b>G</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5'


32'


<b>A. Mở đầu:</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- 1 HS giải bài tập 3.
- Gv nhận xét –ghi điểm
<b>B.Hoạt động dạy học:</b>


- Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Từ bài KT-> GTB</b>
- Ghi đầu bài


<i><b>2.Thực hành: </b></i>


<b>Bài 1: Củng cố cách tính độ dài đường</b>
gấp khúc và tính chu vi hình tam giác.


- HS nêu yêu cầu
a. GV yêu cầu HS quan sát hình SGK. - HS QS, nêu cách tính


- Theo dõi, HD thêm cho HS dưới lớp. - 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Bài giải


Độ dài đường gấp khúcABCD là:
34 + 12 + 40= 86 (cm)


Đáp số: 86 cm
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét



b.Y/c HS nhận biết độ dài các cạnh - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát hình trong SGK


- HS giải vở, 2 HS lên BL thi đua làm.
Bài giải


Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)


- GV nhận xét chung Đáp số: 86 cm


<b>Bài 2: Củng cố lại cách đo độ dài đoạn</b>
thẳng.


- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ


- GV yêu cầu HS dùng thước thẳng đo độ
dài các đoạn thẳng.


- HS quan sát hình vẽ sau đó dùng
thước thẳng để đo độ dài các đoạn
thẳng


- Cho HS làm bài vào vở. - HS tính chu vi hình chữ nhật vào vở
Bài giải


Chu vi hình chữ nhật là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm)



- GV nhận xét, sửa sai cho HS. Đáp số: 10(cm)


<b>Bài 3: Củng cố nhận dạng hình vng,</b>
hình tam giác qua đến hình


- HS nêu yêu cầu BT


- HS quan sát vào hình vẽ và nêu
miệng , ( T nêu và chỉ )


+ Có 5 hình vng
+ Có 6 hình tam giác.


- GV nhận xét - Lớp nhận xét.


<b>Bài 4: củng cố nhận dạng hình </b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát hình vẽ
- GV hướng dẫn HS vẽ thêm 1 đoạn


thẳng để được, chẳng hạn.
+ Ba hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

để được: Hai hình tứ giác.


- 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở.


- GV nhận xét - Lớp nhận xét.


<b> 3'</b> <b>C.Kết luận:</b>



<b> Trị chơi: “Tơi là ai”</b>


Thi nhận dạng các hình nhanh - 2 đội thi đua.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.



<i>---Ngày soạn:08/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 11/9/2012 (Thứ3)</i>
<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết giải bài tốn về nhiều hơn ,ít hơn


-Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện </b></i>


<b>-SGK</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>T</b>



<b>G</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’



30’


<b>A. Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Làm bài tập 2


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
<b>B.Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành: </b></i>


- 1HS
- 1 HS nêu.


<i><b>2.1.Hướng dẫn ôn tập về nhiều hơn ,ít</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>



<b>Bài 1: Yêu cầu HS giải được bài toán về</b>
nhiều hơn.


- HS nêu yêu cầu BT
- HD HS tóm tắt + giải bài tốn. - HS phân tích bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 1 HS lên bảng tóm tắt + 1HS giải +
lớp làm vào vở .


Tóm tắt Bài giải


Đội 1 : 230 cây Số cây đội hai trồng được là:
Đội 2 nhiều hơn đội 1: 90 cây 230 + 90 = 320 (cây)
Đội 2 : ... cây ? Đáp số: 320 cây
- GV nhận xét – sửa sai. - Lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Củng cố giải tốn về “ít hơn” </b>


- u cầu HS làm tốt bài tốn. - HS nêu y/c BT – phân tích bài toán
- HS nêu cách làm – giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm.


Bài giải


Buổi chiều cửa hàng bán được là:
635 – 128 = 507 (lít)


- GV nhận xét, sửa sai cho HS. Đáp số: 507 lít xăng
<i><b>2.2.Giới thiệu bài toán về “Hơn kém</b></i>



<i><b>nhau 1 số đơn vị”</b></i>


- Yêu cầu HS nắm được các bước giải và
cách giải bài toán dạng này


<b>Bài 3: </b>


+ Phần a - HS nêu yêu cầu bài tập


- Hàng trên có mấy quả?


- Hàng dưới có mấy quả? - HS nhìn vào hình vẽ nêu.


- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả - Số cam hàng trên nhiều hơn hàng
dưới 2 quả.


- Muốn tìm số cam hàng trên ta làm như thế
nào?


- 7 quả bớt đi 5 quả còn 2 quả
7 - 5 = 2


- HS viết bài giải vào vở.
+ Phần b: HDHS dựa phần a để làm. - HS nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét chung.


<b>Bài 4: Yêu cầu HS làm được bài tập dạng</b>
nhiều hơn, ít hơn.


- 1HS lên giải + lớp làm vào vở


- 1HS nêu yêu cầu BT


- 1HS tóm tắt, giải BL
2’ <b>C. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học, CBBS


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Chính tả (nghe –viết):</b>


<b> CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


<b>- 3 hoặc 4 bảng phụ viết nội dung BT 2a.</b>
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5'


30’



<b>A. Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV đọc: Xào rau; rà xuống, ngày sinh...
- NX, CĐ.


<b>B.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


-Hát


- 1HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con.


<i><b>2.1.Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- 2 - 3 HS đọc đoạn văn sẽ viết chính
tả


- Lớp theo dõi.


- Vì sao Lan ân hận ? - Vì em đã làm cho mẹ phải lo lắng,
làm cho anh phải nhường....



- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?


- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
của người.


- Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt
trong câu gì?


- Luyện viết tiếng khó:


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Đọc: nằm, cuộn trịn, chăn bơng... - 2 HS viết BL, lớp viết BC


+ GV sửa sai cho HS.


- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS


b. Đọc bài cho HS viết - HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài


- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chấm điểm.


- Gv nhận xét bài viết.


<i><b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>



<b>Bài tập 2</b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài vào vở + 3 HS thi đua
làm bảng phụ.


- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét đánh giá + LG: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
<b>Bài tập 3 :</b>


- GV yêu cầu HS - 1HS làm mẫu: gh – giê hát.


- 1HS lên bảng làm + lớp làm vở BT
- Cả lớp nhìn BL đọc 9 chữ và tên chữ
- HS thi đọc tại lớp.


- GV nhận xét
<b> 2' C. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



<b>---Tiết 4: Tập viết:</b>


<b> ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa (1 dòng), (1 dòng); viết đúng tên riêng (1 dòng)
và câu ứng dụng : ầu ơi ...chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.



<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>
- Mẫu chữ viết hoa


- Tên riêng và câu ca dao viết trên bảng phụ.
- Vở TV, bảng con, phấn…


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’ <b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3HS lên bảng + lớp viết b/c: ửu ong ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

30’


u ạc


-GV nhận xét – cho điểm
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>



<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>


<i><b>2.1. Hướng dẫn viết trên bảng con. </b></i>


-3 HS lên bảng viết


a. Luyện viết chữ hoa. - Tìm chữ hoa có trong bài:
- GV đưa ra chữ mẫu


- HS đọc
+ Nhận xét điểm bắt đầu, điểm dừng bút?


Nêu độ cao của chữ ? - HS nêu


- GV gắn chữ mẫu lên bảng? - HS quan sát
- GV hướng dẫn HS điểm đặt bút và điểm


dừng bút.


- HS chú ý nghe
- GV viết bảng chữ mẫu (vừa viết vừa phân


tích lại).


- Vài HS nhắc lại


- HS quan sát



+ GV đọc: - HS viết bảng con.


b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV đưa ra từ ứng dụng.


- GV giải thích địa danh “ ”


+ Những chữ nào có độ cao bằng nhau? - HS nêu
+ Khoảng cách các chữ như thế nào? - HS nêu


- HS tập viết vào bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng. - HS đọc câu dụng
- HS chú ý nghe
- Những chữ nào có độ cao bằng nhau? - HS nêu


- GV HD cách nối và khoảng cách chữ. - Tập viết b/c: Bầu, Tuy.
<i><b>2.2. HD viết vào vở </b></i>


- GV nêu cầu: Viết chữ : 1 dòng
+ Viết chữ : 1 dòng


+Viết tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe.
+ Câu tục ngữ: 2 dòng


- HS viết bài vào vở
<i><b>2.3. Chấm – Chữa bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.



<i>---Ngày soạn:08/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 12/9/2012 (Thứ4)</i>
<b>Tiết 1: Toán:</b>


XEM ĐỒNG HỒ
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tượng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ).


- Bước đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>
<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.


- Mơ hình đồng hồ bằng nhựa.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’



30’


<b>A. Mở đầu</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV y/c HS nhìn đồng hồ đọc giờ: 10
giờ 25 phút, 17 giờ 49 phút.


- Y/c 1 HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ
30 phút, 13 giờ 20 phút.


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối: </b></i>


- Kiểm tra sĩ số
- 1 số HS thực hiện


<i><b>2.1. Ơn tập về cách xem và tính giờ.</b></i>
- u cầu HS nêu được cách tính giờ và
thực hành quay kim đồng hồ đến các giờ
chính xác. Nhớ được các vạch chia phút.


+ Một ngày có bao nhiêu giờ? - Có 24 giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu HS dùng mơ hình đồng hồ
bằng bìa quay kim tới các vị trí sau:
12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ trưa, 1
giờ chiều ( 13 giờ) 5 giờ chiều (17 giờ )..


- HS dùng mơ hình đồng hồ thực hành.
- GV giới thiệu các vạch chia phút. - HS chú ý quan sát.


<i><b>2.2: Xem giờ chính xác đến từng phút.</b></i>
- Yêu cầu HS xem giờ, phút chia chính
xác.


- HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong
khung để nêu các thời điểm.


+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác định
vị trí kim ngắn trước, rồi đến kim dài.


- Kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một ít,
kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 là có 5
vạch nhỏ tương ứng với 5 phút. Vậy
đồng hồ đang chỉ 8 h 5 phút.


+ GV hướng dẫn các hình cịn lại tương
tự như vậy.


- GV: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút xem giờ cần quan sát kĩ vị trí của
kim đồng hồ.



<i><b>2.3 Thực hành.</b></i>


- Củng cố cách xem giờ chính xác đến
từng phút qua bài học ( thực hành )


<b> Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn mẫu:
+ Nêu vị trí kim ngắn?
+Nêu vị trí kim dài ?


+ Nêu giờ phút tương ứng? - HS quan sát tranh, trả lời miệng


- GV nhận xét - Lớp nhận xét


<b> Bài 2:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV theo dõi, hướng dẫn thêm khi HS
thực hành


- HS dùng mơ hình đồng thực hành
xem giờ.


- HS kiểm tra chéo bài nhau.


- GV nhận xét - Lớp chữa bài.


<b>Bài 3:GV giới thiệu cho HS về đồng </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


hồ điện tử. - HS trả lời các câu hỏi tương ứng.



- Lớp nhận xét.
<b> </b> <sub>-GV nhận xét</sub>


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS: - HS quan sát hình vẽ mặt hiện số trên
mặt đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt
đồng hồ chỉ đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’ <b>C. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Tập đọc:</b>


<i><b> QUẠT CHO BÀ NGỦ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ.


- Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của các bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.(trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc cả bài thơ)


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành,quan sát</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc


- Bảng phụ viết những khổ thơ cần HDHS luyện đọc + HTL.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>- 4 HS đọc bài Chiếc áo len </b>
C/chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối:</b></i>
<i><b>2.1. Luyện đọc:</b></i>


a. GV đọc toàn bài.


-Hát


- 3 HS thực hiện và TLCH
- Lớp NX, CĐ


- HS quan sát tranh minh họa trong SGK.


- HS chú ý nghe
- GV hướng dẫn cách đọc


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc mỗi em 2 dịng thơ
- LĐ từ khó: lặng, lim dim,vẫy quạt
- Chia khổ thơ- đọc từng khổ thơ - HS chia khổ thơ


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HD cách ngắt nhịp khổ 1, 4 - Vài hs đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Cho HS thi đọc


- Cá nhân đọc


- HS đọc theo N4


- Thi đọc giữa các nhóm


- HS đọc


- Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài
<i><b>2.2.Tìm hiểu bài:</b></i>


- Cho HS đọc bài - 1 HS đọc cả bài


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
+ Cảch vật trong nhà, ngoài vườn
như thế nào?


- Bạn quạt cho bà ngủ.


- Mọi vật im lạn như đang ngủ...cốc chén
nằm im, hoa cam, hoa khế ngồi vườn
chín lặng lẽ...


+ Bà mơ thấy gì? - Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm
tới.


+ Vì sao có thể đốn bà mơ thấy như
vậy?


- HS thảo luận nhóm rồi trả lời.


+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi
bà ngủ thiếp đi....


+ Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy
hương của hoa cam, hoa khế....



+ Qua bài thơ em thấy tình cảm của
cháu với bà như thế bà nào ?


- HS phát biểu
- GV: Cháu rất hiếu thảo, yêu thương,


chăm sóc bà.


+ Ở nhà em đã làm gì để tỏ lịng hiếu
thảo, u thương, chăm sóc ơng bà ?


- HS tự liên hệ.
2.3.Học thuộc lòng bài thơ:


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ
thơ.


- GV xoá dần các từ, cụm từ chỉ giữ
lại các từ đầu dòng thơ.


- HS đọc thuộc từng khổ thơ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp bình chọn


3’ <b>C. Kết luận:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



---
<i>Ngày soạn:08/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 13/9/2012 (Thứ5)</i>
<b>Tiết 1: Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách.
Chẳng hạn ,8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Mơ hình đồng hồ bằng nhựa.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- GV y/c HS nhìn đồng hồ đọc giờ: 10
giờ 25 phút, 17 giờ 49 phút.


- Y/c 1 HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ
30 phút, 13 giờ 20 phút.


<b>B.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Kết nối: </b></i>


-Kiểm tra sĩ số
- 1 số HS thực hiện


<i><b>2.1.HD cách xem đồng hồ và nêu thời</b></i>
<i><b>đỉêm theo hai cách.</b></i>


- Yêu cầu HS biết cách xem đồng hồ và
nêu được thời điểm theo hai cách.


- HS quan sát đồng hồ thứ nhất, nêu các
kim đồng hồ chi 8h 35’


- GV hướng dẫn cách đọc giờ, phút:
- Các kim đồng hồ chỉ 8h 35’ em nghĩ
xem cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến
9h ?



HS tính từ vị trí hiện tại của kim dài đến
vạch 12


- HS nhẩm miệng ( 5, 10, 15 , 20, 25)
- 25 phút nữa thì đến 9h nên đồng hồ
chỉ 9 h kém 25’


- Vậy 8h35’ hay 9h kém25’ đều được.
- GV hướng dẫn đọc các thời điểm của
đồng hồ theo hai cách .


2.2.HD làm bài tập:


<b>Bài 1: Củng cố cách xem đồng hồ.</b>
Yêu cầu quan sát và trả lời đúng


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS trả lời lần lượt theo từng đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: Thực hành trên mặt đồng hồ</b>
bằng bìa ( vị trí phút )


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu vị trí phút theo từng trường
hợp tương ứng.


- GV nhận xét chung - HS so sánh vở bài làm của mình rồi
sửa sai.



Bài 3: Yêu cầu quan sát và đọc đúng các
giờ đã cho ứng với các đồng hồ: A, B, C,
D, E, G.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét.


<b>Bài 4: Yêu cầu nêu được thời điểm</b>
tương ứng trên mặt đồng hồ và trả lời
được câu hỏi tương ứng


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát tranh và nêu miệng
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét
<b> 3’</b> <b>C. Kết luận:</b>


-Trò chơi “Đố bạn” -> NX tiết học



<b>---Tiết 3: Luyện từ và câu:</b>


<i> SO SÁNH –DẤU CHẤM.</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn(BT1)
– Nhận biết các từ chỉ sự so sánh (BT2).


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu(BT3)


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- 4 băng giấy mỗi băng ghi 1 ý bài tập 1.
- Bảng phụ viết BT3.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3 HS làm lại bài tập 1 Tiết LTVC tuần 2
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

30’ <i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>
Bài tập 1:


- HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS - HS nêu cách làm bài đúng, nhanh
- Lớp quan sát – nhận xét


- Lớp làm bài vào vở.
a. Mắt hiền sáng tựa vì sao


b. Hoa xao xuyến nở như mây từng
c. Trời là cái tủ ướp lạnh, trời là cái
bếp lò nung


- GV quan sát CĐ, nhận xét d. Dịng sơng là 1 đường trăng lung
linh


<b>Bài tập 2 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc


thầm


- Gv yêu cầu HS - 1 HS nêu cách làm.


- GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng dùng bút
màu gạch dưới những từ chỉ sự so sánh
trong câu văn, thơ.



- 4HS lên bảng làm – lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét bài trên bảng


+ Lời giải đúng: Tựa – như – là là
-là.


- GV gọi HS nêu kết quả - Vài Hs trình bày kết quả trước lớp
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở


Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc


thầm nội dung bài


- GV yêu cầu HS - 1HS nêu cách làm bài


- 1HS lên bảng làm bài + lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét ghi điểm . - Lớp nhận xét bài trên bảng.
<b> 2’</b> <b>C.Kết luận:</b>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



<b>---Tiết 4: Chính tả (tập chép)</b>


<i> CHỊ EM</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- Chép và trình bày đúng bài chính tả


- Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) ,BT(3)a.
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Bảng phụ viết sẵn ND BT3a.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b>A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3HS viết bảng lớp: Trăng tròn, chậm trễ,
chào hỏi.


- Lớp viết bảng con: Trung thực.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- Nêu MT của bài</b>


- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


<b>2.1.Hướng dẫn HS nghe – viết:</b>
a. HD học sinh chuẩn bị:


-Hát


- 3 em thực hiện
- lớp viết bảng con .
- NX bài bạn.


- GV đọc bài thơ trên bảng phụ - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại
+ Người chị trong bài thơ làm những việc


gì?


- Chị trải chiếu, buông màn, ru em
ngủ, quét nhà sạch thềm....


+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát
+ Cách trình bày bài thơ lục bát như thế


nào ?


- HS nêu.


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dịng.
- Luyện viết tiếng khó:



- Gv đọc: Trải chiếu, lim dim, luống rau,
hát ru...


- HS luyện viết vào bảng con.
+ GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.


b. Chép bài. - HS nhìn vào SGK – chép bài vào


vở.
- GV theo dõi HS viết, uấn nắn cho HS.


c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài


- GV thu bài chấm điểm -> NX


- HS dùng bút chì sốt lỗi
<b>2.2. HD làm bài tập.</b>


Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Lời giải: Đọc ngắc ngứ
Ngoắc tay nhau


- GV nhận xét kết luận. Dấu ngoặc đơn.



<b> Bài 3a: </b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.


+ Chung


- GV nhận xét + Trèo; chậu.


<b> 2’</b> <b>C. Kết luận.</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



<i>---Ngày soạn:08/9/2012</i>


<i>Ngày giảng: 14/9/2012 (Thứ6)</i>


<b>Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xem giờ( chính xác đến 5 phút)


<b>- Biết xác định 1/2 , 1/3 của một nhóm đồ vật</b>
<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>2.Phương tiện :</b></i>
- Mơ hình đồng hồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


30’


<b> A.Mở đầu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- 1HS làm lại bài tập 2


- 1HS làm lại bài tập 3 tiết 14
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Khám phá:</b></i>
<b>- Nêu MT của bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


-Kiểm tra sĩ số
- 2 HS tính trên BL


<b>Bài 1: Học sinh quan sát và trả lời được</b>
chính xác các đồng hồ chỉ (giờ phút)
(chính xác đến 5 phút).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm bài tập.



- HS nêu miệng BT


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ? + Hình A: 6h 15 phút C: 9h kém 5’
B: 2h 30’ D: 8h


- Gv nhận xét - Lớp nhận xét


<b>Bài 2: Củng cố cho HS về bài toán có</b>
lời văn.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn HS phân tích + giải - HS phân tích + nêu cách giải


- 1HS nên bảng + lớp làm vào vở.
Bài giải


Tất cả có số người là:
5 x 4 = 20 ( người)
Đáp số: 20 người
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét.


<b>Bài 3: Yêu cầu HS chỉ ra được mỗi hình</b>
xem đã khoanh vào một phần mấy của
quả cau và bông hoa.


- HS nêu yêu cầu bài tập



- HS quan sát và trả lời miệng,


- GV nhận xét - Lớp nhận xét.


<b>Bài 4: Củng cố cho HS so sánh giá trị</b>
của 2 biểu thức.


- HS nêu yêu cầu BT


- 3HS lên bảng + lớp làm bảng con
4 x 7 > 4 x 6 4 x5 = 5 x 4
28 24 20 20
<b> 2'</b> <b>C.Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b>---Tiết 2: Tập làm văn: </b>


<b> KỂ VỀ GIA ĐÌNH – ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT1).
- Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2).


<b>II. Phương pháp – phương tiện dạy học:</b>
<i><b>1.Phương pháp:</b></i>


<i><b>-Luyện tập thực hành</b></i>


<i><b>2.Phương tiện :</b></i>


- Mẫu đơn xin nghỉ học
III. Tiến trình dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

30’


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2HS đọc lại đơn xin vào Đội
- Lớp nhận xét.


<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Khám phá:</b></i>


<b>- GT bài</b>
- Ghi đầu bài
<i><b>2.Thực hành:</b></i>


-Hát


<i><b>Bài 1:</b></i> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập: Kể về gia đình mình cho một người
bạn mới ( đến lớp, quen...)



- HS chú ý nghe.


- HS kể về gia đình theo cặp
- Đại diện các nhóm thi kể
- Lớp nhận xét,bình chọn.


- Gv nhận xét VD: Nhà tớ chỉ có 4 người...Bố tớ


là công nhân. Mẹ tớ là cô giáo ...


<b>Bài 2:</b> - HS nêu yêu cầu Bài tập


- 1HS đọc mẫu đơn. Sau đó mới đưa
về trình tự của lá đơn.


- GV phát mẫu đơn cho từng HS điền nội
dung.


- 5-6 HS làm miệng bài tập.
- Viết đơn.


- GV thu bài – chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
2’ <b>C.Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



<b>---Tiết 4 </b>



<b>SINH HOẠT TUẦN 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 3
- Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 4
<b>II. Nội dung:</b>


<b>1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 3</b>
<b>2. GV nhận xét chung:</b>


- Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn.
+ Mất trật tự trong giờ: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bên cạnh đó cịn một số bạn chưa chăm học, chưa đủ đồ dùng học tập, bị nhiều
điểm kém như em ...


- Văn thể: Tham gia đầy đủ
- Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng.


<b>3.Phương hướng hoạt động tuần 4: </b>
- Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %


- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần.
- Duy trì tốt nề nếp


- Có đủ đồ dùng học tập.


- Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×