Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.57 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ / ngày</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>
<i>THỨ HAI</i> <i>Chào cờ</i>
<i>8.11.2011</i> <i>Tập đọc</i> <i>Sự tích cây vú sữa</i>
<i>Tập đọc</i> <i>Sự tích cây vú sữa</i>
<i>Tốn</i> <i>Tìm số bị trừ</i>
<i>Ơân Tốn</i> <i>Tìm số bị trừ </i>
<i>HĐNG</i> <i>Giáo dục mơi trường </i>
<i>THỨ BA</i> <i>Chính tả</i> <i>Nghe - viết: Sự tích cây vú sữa </i>
<i> 9.11.2011</i> <i>Toán</i> <i>13 trừ đi một số: 13 - 5</i>
<i>Tự học</i> <i>Luyện chữ: Mẹ</i>
<i>THỨ TƯ</i> <i>Tập đọc</i> <i>Mẹ </i>
<i>10.11.2011</i> <i>LT-C</i> <i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy </i>
<i>Tốn</i> <i>33 – 5 </i>
<i>Tự học</i> <i>Rèn chữ: Thỏ thẻ</i>
<i>Ôân Tiếng Việt </i> <i>Đọc thêm: Điện thoại </i>
<i>THỨ NĂM</i> <i>Chính tả</i> <i>Tập chép: Mẹ </i>
<i>11.11.2011</i> <i>Toán</i> <i>53 - 15</i>
<i>Kể chuyện</i> <i> Sự tích cây vú sữa </i>
<i>Ơân Tốn</i> <i>13 trừ đi một số: 13 - 5</i>
<i>12.11.2011</i> <i>Tốn</i> <i>Luyện tập </i>
<i>Ôân Tiếng Việt </i> <i>(Nghe viết) Sự tích cây vú sữa </i>
<i>SHL</i>
<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>
<i>Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ở câu có nhiều dấu phẩy;Hiểu ND: tình cảm</i>
<i>u thương sâu nặng của mẹ dành cho con .</i>
<i>Rèn kĩ năng đọc tiếng .</i>
<i><b>GDMT:</b>Tình cảm yêu thương ,biết ơn cha mẹ ,biết vâng lời cha mẹ.</i>
<i>-</i> <i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>
<i>Thể hiện sự cảm thơng( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>* GV: Tranh minh họa SGK/96, viết sẵn các câu cần luyện đọc</i>
<i>* HS: SGK</i>
<i>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>Cây xồi của ơng em</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài vàTLCH SGK </i> <i>- 3 HS đọc và trả lời.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu :.</i>
<i> Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu sự</i>
<i>tích một loại quả ngon ngọt này . Đó là</i>
<i>bài “Sự tích cây vú sữa” . Ghi tựa</i> <i>- HS nhắc</i>
<i>b.Luyện đọc</i>
<i>@. Đọc bài</i>
<i>- GV đọc bài.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc bài.</i>
<i>- GV tóm tắt nội dung bài : Truyện cho ta</i>
<i>thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của</i>
<i>mẹ với con.</i>
<i>@. Tìm hiểu nhân vật – đoạn</i>
<i>Bài có mấy đoạn ?</i> <i>…Có 3 đoạn theo stt trong câu chuyện</i>
<i>@. HD đọc từ khó</i>
<i>- GV nêu các từ khó : chẳng nghĩ , xuất</i>
<i>hiện , xoà cành , vùng vằng.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>
<i>@.HD đọc câu văn dài</i>
<i>- GV yêu cầu HS lấy bút chì để ngắt</i>
<i>những câu văn dài.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i> Một hơm vừa đói / vừa rét / lại bị trẻ</i>
<i>liền …về nhà.//</i>
<i> Hoa tàn ,/ quả xuất hiện …/ da căng</i>
<i>mịn ,/ xanh … ,/ rồi chín .//</i>
<i>- GV đọc .</i> <i>- HS theo dõi.</i>
<i>- GV gọi HS đọc nối tiếp các câu văn dài.</i> <i>- Vài HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>@. Đọc từng câu</i>
<i>- GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng cầu</i>
<i>theo hàng ngang.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>
<i>@. Đọc từng đoạn trước lớp</i>
<i>- GV gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử người đọc .</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>*. Em hiểu thế nào là “la cà” ?</i> <i>…( chú giải SGK ).</i>
<i>@. Đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.</i> <i>- Các nhóm đọc bài – Nhóm trưởng điều</i>
<i>khiển nhóm đọc bài theo nhóm.</i>
<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>
<i>@. Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc trước lớp.</i>
<i>- GV theo dõi – Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>@. Đọc đồng thanh bài</i>
<i>- GV cho HS đọc bài ( đồng thanh ).</i> <i>- HS đọc bài ( 1 lần ).</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>c.Tìm hiểu bài</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài .</i> <i>- HS đọc bài.</i>
<i>Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?</i> <i>…Vì cậu bị mẹ mắng.</i>
<i>Khi trở về nhà , cậu bé khơng thấy mẹ ,</i>
<i>cậu đã làm gì ?</i>
<i>…Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy cây</i>
<i>xanh trong vườn mà khóc.</i>
<i>Thứ quả lạ xuất hiện trên cây NTN ?</i> <i>…Cây xanh run rẩy , từ những cành lá …</i>
<i>ngọt thơm như sữa mẹ.</i>
<i>Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của</i>
<i>mẹ ?</i>
<i>…Lá cây đỏ hoe như mẹ khóc chờ con .</i>
<i>Cây xồ cành ơm cậu …</i>
<i>Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ nói</i>
<i>gì?</i>
<i>Hs tự liên hệ – nêu ý kiến cá nhân</i>
<i>GV chốt ND: Câu chuyện cho ta thấy được</i>
<i>tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con</i>
<i>. Để người mẹ được động viên , an ủi em</i>
<i>hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ ?</i>
<i>…</i>
<i>d. Luyện đọc lại</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài ( Theo vai ).</i> <i>- HS đọc trước lớp.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tun dương.</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>*. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>
<i><b>GDMT:</b>Tình cảm yêu thương ,biết </i>
<i>ơn cha mẹ , biết vâng lời cha mẹ.</i>
<i><b>5.dặn dò :</b></i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết tìm x trong các dạng BT x- a = b( với a, b là các số có khơng q 2 chữ</i>
<i>số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính .</i>
<i>(Biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số trừ); Vẽ được đoạn thẳng xác định</i>
<i>điểm là giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.</i>
<i>Rèn kĩ năng giải tốn tìm x</i>
<i>GD u thích mơn học , tính tốn cẩn thận</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học.</i>
<i>Kéo.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>*. Tiết trước học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài</i> <i>- 3 HS làm bài.</i>
<i>+ HS 1&2 : Đặt tính và tính</i>
<i> 52 – 27 7 –38 8 – 54 62 </i>
<i>-17</i>
<i>+ HS 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Gà và thỏ : 42 con</i>
<i>Thỏ : 18 con</i>
<i> Gà : … con</i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong tieát học này chúng ta cùng nhau</i>
<i>học bài “Tìm số bị trừ” Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Tìm số bị trừ</i>
<i> Bước 1 : Thao tác với đồ dùng trực quan</i>
<i>@. Bài toán 1 :</i>
<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>Có 10 ơ vng ( GV đưa ra mảnh giấy có</i>
<i>10 ơ vng ) . Bớt đi 4 ơ vng ( GV</i>
<i>dùng kéo cắt đi ). Hỏi cịn lại bao nhiêu</i>
<i>ơ vng ?</i>
<i>…Còn 6 ô vuông.</i>
<i>Làm thế nào để biết rằng cịn lại 6 ơ</i>
<i>vng ?</i>
<i>Em hãy nêu tên các thành phần trong</i>
<i>phép tính 10 – 4 = 6 ?</i>
<i> …10 là SBT , 4 là ST và 6 là hiệu.</i>
<i>- GV nêu bài toán .</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>Làm thế nào ra 10 ô vuông ?</i> <i>…Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10</i>
<i> Bước 2 : Giới thiệu kĩ thuật tính.</i>
<i>- GV nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa</i>
<i>biết là x . Số ô vng bớt đi là 4 . Số ơ</i>
<i>vng cịn lại là 6 .</i>
<i>Em nào hãy đặt phép tính tương ứng để</i>
<i>tìm số ơ vng cịn lại ?</i>
<i>…x – 4 = 6.</i>
<i>Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm</i>
<i>gì ? </i>
<i>…Thực hiện tính 4 + 6.</i>
<i>Số ơ vng ban đầu là bao nhiêu ?</i> <i>…là 10.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hiện đọc lại phần</i>
<i>tìm x</i>
<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?</i> <i>…SBT.</i>
<i>6 gọi là gì ?</i> <i>…Là hiệu.</i>
<i>. 4 gọi là gì ?</i> <i>…Số trừ.</i>
<i>Vậy muốn tìm SBT ta làm như thế nào ? …Lấy hiệu cộng với số trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại.</i> <i>- Vài HS nhắc lại quy tắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>
<i> Bài 1(a,b,d,e)</i> <i>HS khá giỏi làm thêm câu c,g</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm bài giấy nháp .</i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài .</i> <i>- 3 HS lần lượt Nhận xét .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 2 (cột 1,2,3)</i> <i>HS khá giỏi làm thêm cột 4,5</i>
<i>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm hiệu ,</i>
<i>tìm SBT trong phép trừ.</i>
<i>- Vài HS nhaéc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài và tự KT bài lẫn nhau.</i>
<i> Bài 3</i> <i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
<i>Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Điền số thích hợp vào ơ trống.</i>
<i>Bài tốn cho biết gì về số cần điền ?</i> <i>…Là SBT trong cac phép trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào vở.</i>
<i>- GV gọi HS đọc chữ bài.</i> <i>- Vài HS đọc chữa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Baøi 4</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự vẽ và tự ghi tên</i>
<i>điểm.</i>
<i>- HS vẽ.</i>
<i>- GV hỏi :</i>
<i>Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm ?</i> <i>…Dùng chữ in hoa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Cuûng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…Tìm số bị trừ.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ôn bài .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b> ƠN TỐN </b></i>
<i><b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Oân tập cách tìm x trong các dạng BT x- a = b ;Vẽ được đoạn thẳng xác định</i>
<i>điểm là giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.</i>
<i>Rèn kĩ năng giải tốn tìm x</i>
<i>GD u thích mơn học , tính tốn cẩn thận</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học.</i>
<i>Kéo.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.oån ñònh</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong tiết học này chúng ta cùng nhau học</i>
<i>ơn lại bài “Tìm số bị trừ” Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hànhVBT</i>
<i> Baøi 1</i>
<i>YC HS nêu lại qui tắc </i>
<i>GV cùng HS thực hiện lại BT câu a</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>Hs lần lượt lên bảng sửa bài </i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài .</i> <i>- 3 HS lần lượt Nhận xét .</i>
<i> Baøi 2 </i>
<i>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm hiệu , tìm</i>
<i>SBT trong phép trừ.</i>
<i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài và tự KT bài lẫn</i>
<i>nhau.</i>
<i> Bài 3: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Điền số thích hợp vào ơ trống.</i>
<i>Bài tốn cho biết gì về số cần điền ?</i> <i>…Là SBT trong các phép trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào vở.</i>
<i>- GV gọi HS đọc chữa bài.</i> <i>- Vài HS đọc chữa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Baøi 4</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự vẽ và tự ghi tên điểm.Sau</i>
<i>đó điền vào chỗ chấm.</i>
<i>- HS vẽ.</i>
<i>Lưu ý cách dùng chữ viết tên điểm( in hoa)</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>- Về nhà ôn bài .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều</b></i> <i><b>chỉnh,</b></i> <i><b>bổ</b></i> <i><b>sung:</b></i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>……</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ </b></i>
<i><b>GIÁO DỤC MƠI TRƯỜNG </b></i>
<i><b>Bước 1</b> : GV giảng cho học sinh hiểu về “Môi trường”, trường học , nhà ở , </i>
<i>nơi công cộng…. </i>
<i><b>Bước 2 :</b> Yêu cầu học sinh thảo luận , nêu những việc nên làm để bảo vệ môi</i>
<i>trường.</i>
<i><b>Bước 3 :</b> Gv nhận xét tuyên dương, chốt lại ý, giáo dục chung.</i>
<i><b>Bước 4:</b> Tổ chức cho HS lao động dọn VS lớp học</i>
<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT )</b></i>
<i><b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>-Nghe và viết lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn</i>
<i>xi;-Làm được BT2 ; BT3 a/b.</i>
<i>Rèn kó năng trình bày và viết chính tả</i>
<i>GD HS yêu thích môn học</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Bảng ghi các bài tập chính tả.</i>
<i>Vở bài tập TV2 , tập một.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Cây xồi của ơng em.</i>
<i>- GV đọc cho HS viết các từ mà HS viết</i>
<i>hay sai : cây xoài , gạo trắng , ghi lòng ,</i>
<i>nhà sạch , cây xanh , …</i>
<i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i> Trong giờ chính tả này , chúng ta sẽ</i>
<i>viết bài “Sự tích cây vú sữa” . Sau đó làm</i>
<i>các bài tập chính tả … Ghi tựa .</i> <i>HS nhắc</i>
<i>b. HD viết chính tả</i>
<i>@. Ghi nhớ nội dung đoạn viết</i>
<i>Cây lạ được kể lại như thế nào ?</i> <i>…Từ các cành lá , những đài hoa trổ ra …</i>
<i>@. HD cách trình bày</i>
<i>Tìm những câu có dấu phẩy trong bài ?</i> <i>…</i>
<i>Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?</i> <i>…chỗ ngắt câu , ngắt ý.</i>
<i>@. HD viết từ khó</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc các từ khó .</i> <i>- Vài HS đọc : lá , trổ ra , nở trắng , rung</i>
<i>, da căng mịn , trào ra , …</i>
<i>- GV đọc và yêu cầu HS viết các từ đó.</i> <i>- 2 HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV chỉnh sửa lỗi cho HS .</i>
<i>@. Viết bài</i>
<i>- GV đọc bài viết.</i> <i>- HS viết bài vào vở.</i>
<i>@. Soát lỗi</i>
<i>- GV đọc bài chép và yêu cầu HS soát bài</i>
<i>- HS soát bài cho nhau.</i>
<i>@. Chấm bài</i>
<i>- GV thu bài chấm( 8-10 bài ).</i>
<i>- Nhận xét bài viết của HS .</i>
<i>c.HD làm bài tập</i>
<i> Bài 2</i>
<i>- GV gọi HS đọc u cầu bài.</i> <i>- HS đọc yêu cầu.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>Đáp án:</i>
<i> Người cha , con nghé , suy nghĩ , ngon</i>
<i>miệng.</i>
<i> Baøi 3</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- HS đọc yêu cầu.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>Đáp án: .</i>
<i>a)</i> <i>con trai , cái chai , trồng cây , chồng</i>
<i>bát.</i>
<i>b)</i> <i>Bãi cát , các con , lười nhác , nhút</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa viết chính tả bài gì ? </i>
<i>Lưu ý HS cách viết với ng / ngh</i>
<i>Sự tích cây vú sữa.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà viết lại bài và làm bài tập.</i>
<i>- Chuẩn bị bài viết tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một</i>
<i>số ;Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 13-5.</i>
<i>GD HS u thích học tốn</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Que tính.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i> . Tiết trước học bài gì ? </i> <i>Tìm SBT.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài.</i>
<i>+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện tính </i>
<i> 52 – 8 7 – 18</i>
<i>+ HS 2 : Tìm x</i>
<i> x – 16 = 62 x – 15 =</i>
<i>39</i>
<i>+ Lớp làm :</i>
<i> 42 – 6 52 – 18 62 – 12</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung .</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ</i>
<i>học các phép trừ có dạng 13 trừ đi một</i>
<i>số : 13 – 5. Ghi tựa.</i> <i>HS nhắc</i>
<i>b.Nội dung</i>
<i>@. Phép trừ 13 – 5</i>
<i> Bước 1 : Nêu vấn đề</i>
<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại bài toán.</i> <i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>- GV hỏi :</i>
<i>Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm</i>
<i>gì ?</i>
<i>…Thực hiện phép trừ 13 – 5.</i>
<i>- GV viết lên bảng : 13 – 5.</i>
<i> Bước 2 : Tìm kết quả</i>
<i>- GV yêu cầu HS lấy 13 que tính , suy</i>
<i>nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính sau đó</i>
<i>u cầu HS trả lời xem cịn bao nhiêu</i>
<i>que tính .</i>
<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>- GV u cầu HS nêu cách bớt của mình.</i> <i>- HS nêu.</i>
<i>Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i> <i>…Có 13 que tính tất cả.</i>
<i>- GV HD HS bớt 5 que tính.</i> <i>- HS theo dõi cách HD bớt 5 que tính.</i>
<i>Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?</i> <i>…bằng 8.</i>
<i>- GV vieát lên bảng : 13 – 5 = 8</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện tính.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hiện đặt tính và</i>
<i>tính.</i>
<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.</i>
<i> </i> <i>−</i>135
8
<i>@. Bảng công thức 13 đi một số.</i>
<i>- GV u cầu HS sử dụng que tính để</i>
<i>tìm kết quả các phép trừ trong phần bài</i>
<i>học và viết lên bảng các công thức 13 trừ</i>
<i>đi 1 số.</i>
<i>- HS thao tác trên que tính , tìm kết quả và</i>
<i>ghi vào bài học.</i>
<i>- GV u cầu HS thơng báo kết quả.</i> <i>- HS nối tiếp thông báo kết quả.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng công</i>
<i>thức.</i>
<i>- HS đọc ( HTL ) bảng công thức.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>
<i> Bài 1(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả</i>
<i>vào bảng con.</i>
<i>- 3 HS làm bảng – lớp làm bảng con.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét bài của bạn.</i> <i>- HS Nhận xét .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 2</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.- HS làm bài.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3</i> <i>HS khá giỏi làm thêm </i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Muốn tính hiệu khi đã biết SBT và số</i>
<i>trừ ta làm như thế nào ?</i>
<i>Ta lấy SBT trừ đi số trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và</i>
<i>tính.</i>
<i>- 3 HS nêu.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Baøi 4</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.</i> <i>- 1 HS trình bày bảng – Lớp làm vở.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ơn và HTL bảng cơng thức 13</i>
<i>trừ đi một số.</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>TUẦN: 12</i> <i>Môn: Tự học</i>
<i>Tiết: 23</i> <i>Bài<b>: Luyện chữ: </b></i>
<i><b>I/ Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i>* GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép</i>
<i>* HS: Vở, bảng con.</i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<i>1. Ổn định lớp : Hát.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Mẹ</i>
<i>-</i> <i>GV đọc toàn bài 1 lượt.</i>
<i>-</i> <i>Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.</i>
<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.</i>
<i>-</i> <i>YC HS nhìn bảng viết </i>
<i>-</i> <i> Sốt lỗi</i>
<i>4. Củng cố: </i>
<i>Chấm một số bài</i>
<i>5. Dặn dò:</i>
<i> Chuẩn bị bài sau: </i>
<i>- Lớp đọc thầm</i>
<i>- Đọc và viết các từ khó vào bảng con:</i>
<i>Lời ru, gió, quạt, thức, giấc trịn, ngọn</i>
<i>gió, suốt đời…</i>
- <i>Câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu</i>
<i>8 viết sát lề. Các chữ cái đầu dòng thơ</i>
<i>phải viết hoa.</i>
<i>-HS nhìn bảng viết </i>
<i>-HS tự sốt lỗi.</i>
<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>Th</b><b>ứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC </b></i>
<i><b> MẸ </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
<i>-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát 2/4; 4/4; riêng dòng 7,8 nhịp 3/3; </i>
<i>3/5;-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con; thuộc</i>
<i>Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát.</i>
<i><b>GDMT</b>: Cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình thương u của mẹ,</i>
<i>từ đó biết u thương mẹ.</i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Tranh minh hoạ.</i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>
<i><b>1 </b><b>Ổn định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ: :</b></i>
<i>+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Cây xồi</i>
<i>của ơng em và trả lời các câu hỏi.</i>
<i>+ Nhận xét ghi điểm từng HS</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i> <b>a.,gtb :</b> GV giới thiệu và ghi bảng</i>
<i> <b>b.HD bài học</b></i>
<i><b>*Luyện đọc:</b></i>
<i><b>*Đọc mẫu</b></i>
<i>+ GV đọc mẫu lần 1, dùng tranh để tóm</i>
<i><b>Đọc từng câu </b></i>
<i>+ Cho HS đọc các câu cần luyện phát âm</i>
<i>đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và</i>
<i>chỉnh sửa.</i>
<i>+ Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.</i>
<i>+ Nêu cách ngắt giọng nhịp thơ</i>
<i>+ Cho HS luyện ngắt câu 7 ; 8</i>
<i>+ Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn</i>
<i>giọng</i>
<i><b>*Đọc đoạn trước lớp:</b></i>
<i><b>* Đọc trong nhóm</b></i>
<i>+ Yêu cầu đọc cả bài trước lớp, theo dõi</i>
<i>và chỉnh sửa cho HS.</i>
<i>+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm</i>
<i><b>* Thi đọc –đọc nhóm trước lớp</b></i>
<i> </i>
<i>-+ Cho các nhóm thi nhau đọc, </i>
<i>đọc đồng thanh</i>
<i> <b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
<i>+ Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất</i>
<i>oi bức </i>
<i>+ Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc ?</i>
<i>+ Người mẹ được so sánh với những</i>
<i>hình ảnh nào ?</i>
<i>Nhắc lại tựa bài</i>
<i>+ 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.</i>
<i>+ Đọc các từ cần luyện phát âm như phần</i>
<i>mục tiêu.</i>
<i>+ Đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu.</i>
<i>+ Đọc: Những ngơi sao thức ngồi kia</i>
<i> Chẳng bằng mẹ/ đã thức vỉ chúng</i>
<i>con.</i>
<i>+ Gạch chân : lặng, mệt, nắng oi, ạ ời, kẽo</i>
<i>cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió, suốt đời</i>
<i>1 vài nhóm đọc đoạn theo chỉ định của GV</i>
<i>+ 3 đến 5 HS đọc bài</i>
<i>+ Thực hành đọc trong nhóm</i>
<i>+ Các nhóm thi đọc</i>
<i>cả lớp đọc đồng thanh</i>
<i>+ Lặng rồi những tiếng con ve, con ve cũng</i>
<i>mệt vì hè nắng oi.( Những con ve cũng im</i>
<i>lặng vì quá mệt mỏi dưới trời nắng oi).</i>
<i>+ Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho con.</i>
<i><b>Kết hợp GDMT:</b> Cảm nhận được cuộc</i>
<i>sống gia đình tràn đầy tình thương u của</i>
<i>mẹ, từ đó biết u thương mẹ.</i>
<i> <b> Luyện đọc lại- luyện HTL</b></i>
<i>+ Cho cả lớp đọc lại bài. Xóa dần bảng</i>
<i>cho học sinh đọc thuộc lòng</i>
<i>+ Tổ chức thi đọc thuộc lòng</i>
<i>+ GV nhận xét ghi điểm.</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i>
<i>-Các em vừa được học thuộc lịng bài gì ?</i>
<i>-Qua bài thơ, em hiểu được điều gì về</i>
<i>mẹ? </i>
<i><b>GDMT</b>: Cảm nhận được cuộc sống</i>
<i>gia đình tràn đầy tình thương yêu </i>
<i>của mẹ, từ đó biết u thương mẹ.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>
<i>-Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ và</i>
<i>chuẩn bị tiết sau.</i>
<i>-GV nhận xét tiết học.</i>
<i>+ Mẹ đã thức rất nhiều, nhiều hơn cả</i>
<i>những ngôi sao vẫn thức hằng đêm.</i>
<i>+ Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo cho</i>
<i>con, mang đến cho con những điều tốt lành</i>
<i>như ngọn gió mát.</i>
<i>+ Học thuộc lịng bài thơ.</i>
<i>+ Xung phong đọc thuộc lịng</i>
<i>- Mẹ</i>
<i>- Mẹ đã vất vả ni con và dành cho con</i>
<i>tình u thương bao la.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b>MRVT : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – DẤU PHẨY</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một</i>
<i>số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1, BT2).Nói dược 2,3 câu</i>
<i>về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3;Biết đặt dấu phẩy vào</i>
<i>chỗ hợp lí trong câu (Bt4-chọn 2 trong số 3 câu).</i>
<i>Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ theo chủ đề để dặt câu .</i>
<i><b>GDMT</b>: GD tình cảm u thương , gắn bó với gia đình .</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>
<i>Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK.</i>
<i>Bảng phụ ghi bài tập 2 & 4.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- GV gọi HS làm bài tập ( Bài 2 )</i> <i>- 2 HS làm theo yêu cầu của GV.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi ñieåm. NXC</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i>rộng từ ngữ về tình cảm gia đình –</i>
<i>dấu phẩy.Ghi tựa .</i>
<i>- HS nhắc .</i>
<i>b. HD làm bài tập</i>
<i> Bài 1 :</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc mẫu. </i> <i>- HS đọc : yêu mến , quý mến.</i>
<i>- GV yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to</i>
<i>các từ mình tìm được .</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc các từ vừa ghép</i>
<i>được.</i>
<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i> Baøi 2</i>
<i>- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS</i>
<i>đọc đề bài.</i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV tổ chức cho HS làm bài ( Từng</i>
<i>câu ) theo yêu cầu.</i>
<i>- HS làm bài.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài –đọc bài</i>
<i>laøm - NX</i>
<i>HS làm bài vào VBT.Vài HS đọc</i>
<i> Bài 3</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài và đọc các</i>
<i>câu bài làm theo ND tranh có trong</i>
<i>bài.</i>
<i>- 1 HS đọc thành tiếng – Lớp theo dõi và đọc</i>
<i>thầm.</i>
<i><b>-</b></i> <i>GV Nhận xét – Sửa chữa.</i>
<i><b>-</b></i> <i><b>GDMT</b>: GD tình cảm yêu</i>
<i>thương , gắn bó với gia đình .</i>
<i>…</i>
<i> Bài 4</i>
<i>- GV đọc ý a và yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS theo dõi và làm bài.</i>
<i>- GV Kết luận : chăn màn , quần áo</i>
<i>là những bộ phận giống nhau trong</i>
<i>câu. Giữa các bộ phận giống nhau ta</i>
<i>phải đặt dấu phẩy.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm ý b.</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- Về nhà ơn lại nội dung bài học và</i>
<i>làm bài tập (VBT)</i>
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>33 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ .</i>
<i>GD HS u thích học tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Que tính , bảng gài.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>
<i>+ Đọc bảng công thức 13 trừ đi một số.</i> <i>- Vài HS thực hiện đọc thuộc</i>
<i>lòng.</i>
<i>+ Nhẩm nhanh kết quả phép tính dạng 13 – 5 .</i> <i>- Vài HS nhẩm.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. NXC.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Hôm nay chúng ta học toán bài 33 – 5. Ghi tựa. - HS nhắc.</i>
<i>b.Phép trừ 33 – 5</i>
<i> Bước 1 : Nêu vấn đề.</i>
<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe và phân tích bài</i>
<i>tốn.</i>
<i>. Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải</i>
<i>làm thế nào ?</i>
<i>…Thực hiện phép trừ 33 – 5.</i>
<i>- GV viết lên bảng : 33 – 5</i>
<i> Bước 2 : Đi tìm kết quả.</i>
<i>- GV yêu cầu HS lấy 3 bó que tính và 3 que tính</i>
<i>rời , tìm cách để bớt đi 5 que tính rồi tìm kết quả.</i>
<i>- HS thực hiện trên que tính.</i>
<i>. 33 que tính , bớt đi 5 que tính cịn lại bao nhiêu</i>
<i>que tính ?</i>
<i>…28 que tính.</i>
<i> Vậy 33 trừ đi 5 bằng bao nhiêu ?</i> <i>…28.</i>
<i>- GV HD HS cách bớt 5 que tính.</i> <i>- HS thực hiện bớt.</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện tính</i>
<i>- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng</i>
<i>con.</i>
<i> </i> <i>−</i>335
28
<i>Tính từ đâu sang đâu ?</i> <i>Từ phải sang trái.</i>
<i>. 3 có trừ được 5 khơng ?</i> <i>…Không.</i>
<i>- GV HD HS cách trừ.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trừ.</i> <i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>
<i> Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS tự làm bài vào giấy nháp .</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự KT nhau.</i> <i>- HS tự KT lẫn nhau.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 2(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b,c</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài .</i> <i>-1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài .</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng</i>
<i>con .</i>
<i> </i> <i>−</i>
43
5
38 <i> </i>
<i>−</i>93
9
84 <i> </i>
<i>−</i>33
6
27
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3(a,b)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu c</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Trong ý a,b số phải tìm ( x ) là gì trong phép cộng</i>
<i>? Em hãy nêu cách tìm thành phần đó ?</i>
<i>…</i>
<i>- GV hỏi tương tự với câu c.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bài bảng – Lớp làm</i>
<i>vào vở.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét .</i> <i>- HS Nhận xét .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Baøi 4</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm bài tập</b></i>
<i><b>này</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thảo luận tìm cách vẽ.</i> <i>- HS thực hành.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ.</i> <i>- HS nêu.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…33 – 5</i>
<i>- GV gọi HS nêu cách đặt và thực hiện tính 33 –</i>
<i>5.</i>
<i>- Vài HS nêu.</i>
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i>- Về nhà ôn lại bài</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>Tự học</i>
<i>Chép chính xác bài Thỏ thẻ; biết trình bày một bài thơ tự do.</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i>* GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép</i>
<i>* HS: Vở, bảng con.</i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>
<i>1. Ổn định lớp : Hát.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Luyện</i>
<i>chữ: Thỏ thẻ</i>
<i>-</i> <i>GV đọc toàn bài 1 lượt.</i>
<i>-</i> <i>Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.</i>
<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày bài thơ tự do.</i>
<i>-</i> <i>YC HS nhìn bảng viết.</i>
<i>-</i> <i> Sốt lỗi</i>
<i>4. Củng cố: </i>
<i>Chấm một số bài</i>
<i>5. Dặn dò:</i>
<i> Chuẩn bị bài sau: </i>
<i>- Lớp đọc thầm</i>
<i>- Đọc và viết các từ khó vào bảng con: </i>
- <i>Mỗi câu viết lùi vào 3 ô li so với lề.</i>
<i>Các chữ cái đầu dòng thơ phải viết hoa.</i>
<i>-HS nhìn bảng viết </i>
<i>-HS tự sốt lỗi.</i>
<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>Ơn Tiếng Việt</i>
<i>1- Đọc:</i>
<i>- Đọc trơn toàn bài.</i>
<i>- Đọc đúng các từ ngữ: chuông điện thoại, mừng quýnh, bâng khuâng, ngập ngừng, không</i>
<i>cười nữa, chuyển máy …</i>
<i>- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, giữa các cụm từ.</i>
<i>2- Hiểu:</i>
<i>- Hiểu nghĩa các từ: điện thoại, mừng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng.</i>
<i>- Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại.</i>
<i><b>II/ </b><b>Chuẩn bị:</b></i>
<i>* GV: Bảng phụ ghi sẵn những câu cần hướng dẫn HS luyện đọc.</i>
<i>* HS: </i>
<i>1.</i> <i>Ổn định lớp : </i>
<i>2.</i> <i> Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3.</i> <i>Bài mới :</i>
<i>Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay,</i>
<i>chúng ta sẽ đọc bài “Điện thoại”. Qua bài tập</i>
<i>+ HD đọc bài</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc bài.</i>
<i>- GV tóm tắt nội dung: Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại.</i>
<i>+ Luyện đọc từ khó</i>
<i>- GV nêu, phân tích các từ khó: mừng qnh,</i>
<i>bâng khuâng, sắp sách vở, nhấc máy lên,</i>
<i>chuyển máy, trở về, điện thoại …</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>
<i>+ HD caùch ngắt, nghỉ</i>
<i>- GV yêu cầu HS dùng bút chì vạch ngắt nghỉ.</i> <i>- HS dùng bút vạch.</i>
<i>- GV đọc .</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>- GV gọi HS đọc.</i> <i>- Vài HS đọc:</i>
<i>Alô ! // Cháu là Tường,/ con mẹ Bình,/</i>
<i>nghe đây ạ !//</i>
<i>Con chào bố .// Con khoẻ lắm .// Mẹ</i>
<i>… // cũng … //</i>
<i>Bố thế nào ạ ? // bao giờ bố về ? //</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>
<i>+ Đọc từng câu</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV uốn nắn – chỉnh sửa.</i>
<i>+ Đọc đoạn trước lớp</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>
<i>- Hỏi: Em hiểu thế nào là “ngập ngừng” ?</i> <i> … ( Chú giải SGK ).</i>
<i>- GV theo doõi – uốn nắn.</i>
<i>+ Thi đọc giữa các nhóm</i> <i>- Các nhóm cử ĐD lên đọc thi </i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>+ Đọc đồng thanh </i> <i>- HS đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i>+ Tìm hiểu bài</i>
<i>- GV gọi HS đọc lại bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV hỏi: Tường đã làm gì khi nghe tiếng</i>
<i>chuông điện thoại ?</i> <i>…Đến bên máy, nhấc ống nghe lên, ápmột đầu vào tai và nói : Alơ ! Cháu là</i>
<i>Tường, con mẹ Bình, nghe đây ạ .</i>
<i>- Cách nói trên điện thoại có điểm gì giống và</i>
<i>khác cách nói chuyện bình thường ?</i> <i>…</i>
<i>thoại khơng ? Vì sao ?</i> <i>…Tường khơng nghe bố mẹ nói chuyện.Vì thế là không lịch sự.</i>
<i>4. Củng cố:</i>
<i>-</i> <i>Hỏi tựa</i>
<i>-</i> <i>GV hỏi: qua bài cho ta biết gì ?</i>
<i>5. Dặn dò:</i>
<i>-</i> <i>Về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi trong</i>
<i>bài. </i>
<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)</b></i>
<i><b>MẸ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>-Chép chính xác bài CT; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát;-Làm đúng</i>
<i>BT2,.BT3.a/b .. </i>
<i>Rèn kĩ năng viết CT bài thơ lục bát, cách trình bày , viết đúng và đẹp.</i>
<i><b>GDMT:</b> u q và kính trọng mẹ .hiếu thảo với cha mẹ là bổn phận của các</i>
<i>con.</i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>
<i>- GV đọc cho HS viết các từ : sữa mẹ ,</i>
<i>người cha , ngon miệng , cái chai , bãi</i>
<i>cát , các con , </i>
<i>- 4 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu :.</i>
<i> Trong giờ chính tả hơm nay chúng ta</i>
<i>sẽ nghe đọc và viết bài “Mẹ” . Sau đó làm</i>
<i>các bài tập chính tả. Ghi tựa</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b. HD viết chính tả</i>
<i>@. Ghi nhớ đoạn viết</i>
<i>- GV đọc đoạn viết chính tả.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>Người mẹ được so sánh với những hình</i>
<i>ảnh nào ?</i>
<i>Với ngơi sao , với ngọn gió.</i>
<i>@. HD trình bày</i>
<i>Những câu nào có 6 chữ , những câu nào</i>
<i>có 8 chữ ? Hãy đọc to lên cho cả lớp cùng</i>
<i>nghe.</i>
<i>- GV hướng dẫn HS trình bày bài viết.</i> <i>- HS theo dõi cách viết bài thơ.</i>
<i>@. HD viết từ khó</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu các từ khó trong bài. - HS nêu : lời ru , gió , quạt , thức , giấc</i>
<i>trịn , ngọn gió , suốt đời , …</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.</i> <i>- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i>@. Viết chính tả</i>
<i>- GV đọc bài cho HS viết.</i> <i>- HS viết bài.</i>
<i>- GV theo dõi , chỉ dẫn HS yếu.</i>
<i>@. Soát lỗi</i>
<i>- GV đọc bài cho HS soát lỗi.</i> <i>- HS soát lỗi cho nhau.</i>
<i>@. Chấm bài</i>
<i>- GV thu bài – Chấm .</i>
<i>- Nhận xét bài viết.</i>
<i>c.HD làm bài tập</i>
<i> Bài 1 </i>
<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV chữa bài.</i>
<i> Baøi 2</i>
<i>- GV cử ( gọi ) HS làm bài .</i> <i>- 4 HS làm bài trên bảng ( 2 HS làm câu</i>
<i>a , 2 HS làm câu b ).</i>
<i>a) gi ó , giấc , roài , ru.</i>
<i>kẻo , võng , những , tả.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố </b></i>
<i>. Các em vừa viết bài gì ? </i>
<i>Đọc bài thơ khác về mẹ </i>
<i><b>*GDMT:</b> yêu quý và kính trọng mẹ .hiếu</i>
<i>…Mẹ.</i>
<i><b>5. dặn dò :</b></i>
<i>- Về nhà ôn lại bài học và chuẩn bị bài</i>
<i>học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>53 – 15</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 53 -15; tìm số bị</i>
<i>trừ , dạng x – 18 = 9; biết vẽ hình vng theo mẫu(vẽ trên giấy ơ li)</i>
<i>Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ .</i>
<i>GD HS u thích học tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Que tính .</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…33 – 5</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hiện :</i> <i>- 2 HS thực hiện.</i>
<i>+ HS 1 : Đặt tính rồi tính</i>
<i> 53 – 6 33 – 5</i>
<i>Nêu cách thực hiện phép tính 53 – 6</i>
<i>+ HS 2 : Tìm x </i>
<i> x + 17 = 53</i>
<i>Nêu cách thực hiện phép tính 53 – 17</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong tiết học toán này , chúng ta</i>
<i>cùng nhau học về cách thực hiện phép</i>
<i>trừ 53 – 15 và giải các bài tốn có liên</i>
<i>quan. Ghi tựa.</i>
<i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Phép trừ 53 – 15</i>
<i> Bước 1 : Nêu vấn đề.</i>
<i>- GV đưa ra bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe và phân tích bài tốn.</i>
<i>. Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta</i>
<i>làm thế nào ?</i>
<i> Bước 2 : Đi tìm kết quả</i>
<i>- GV u cầu HS lấy 5 bó que tính và 3</i>
<i>que tính rời.</i>
<i>- HS lất que tính và nói : Có 53 que tính.</i>
<i>- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng</i>
<i>thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính.</i>
<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách làm.</i> <i>- HS nêu.</i>
<i>. 53 que tính bớt đi 15 que tính cịn lại</i>
<i>bao nhiêu que tính ?</i>
<i>…38 que tính.</i>
<i>. Vậy 53 trừ 15 cịn bao nhiêu ?</i> <i>…38</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép</i>
<i>- GV gọi HS đặt tính và tính.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.</i>
<i> </i> <i>−</i>5315
38
<i>. Em tính như thế nào ?</i> <i>…Từ phải sang trái …</i>
<i>- GV u cầu HS nhắc lại cách đặt tính</i>
<i>và tính.</i>
<i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>
<i> Bài 1(dòng 1)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm dòng 2</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào giấy nháp.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự KT bài lẫn nhau.</i> <i>- 2 HS ngồi cạnh nhau KT bài.</i>
<i> Bài 2</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số</i>
<i>trừ ta làm thế nào ?</i>
<i>…Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i> </i> <i>−</i>6324
39 <i> </i>
<i>−</i>83
39
44 <i> </i>
<i>−</i>53
17
36
<i>- GV yeâu cầu HS nêu cách đặt tính và</i>
<i>thực hiện tính.</i>
<i>- 3 HS lần lượt nêu.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b,c </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cách</i>
<i>tìm số hạng trong một tổng.</i>
<i>- HS nêu.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm.</i> <i>- HS làm bảng con.</i>
<i> Bài 4</i>
<i>- GV vẽ lên bảng và hỏi :</i>
<i>Mẫu vẽ hình gì ?</i> <i>…Hình vng.</i>
<i>Muốn vẽ được hình vng , chúng ta</i>
<i>phải nối mấy điểm với nhau ?</i>
<i>…Nối 4 điểm với nhau.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nối và vẽ hình.</i> <i>- HS vẽ.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…53 – 15</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ôn lại bài</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
<i>Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện.</i>
<i>ReØn kĩ năng kể chuyện</i>
<i><b>GD:</b>Tình cảm yêu thương ,biết ơn cha mẹ ,biết vâng lời mẹ cha</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.oån định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>Bà cháu.</i>
<i>- GV gọi HS kể chuyện nối tiếp nhau.</i> <i>- 4 HS kể nối tiếp nhau.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong giờ kể chuyện này , chúng ta sẽ</i>
<i>kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”.</i>
<i>Ghi tựa.</i>
<i>- HS nhắc</i>
<i>b. Kể lại từng đoạn truyện</i>
<i>@. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế</i>
<i>nào ?</i>
<i>…Không kể nguyên văn như SGK.</i>
<i>- GV yêu cầu HS kể mẫu.</i> <i>- 1 HS keå.</i>
<i>- GV cho HS kể đoạn 1 của truyện.</i> <i>- Vài HS kể.</i>
<i>- GV Nhận xét – Bổ sung.</i>
<i>@. Kể lại phần chính của câu chuyện</i>
<i>theo tóm tắt từng ý.</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi</i>
<i>ý tóm tắt.</i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hành kể theo cặp</i>
<i>.</i>
<i>- 2 HS kể theo nhóm ñoâi</i>
<i>- GV gọi HS kể trước lớp.</i> <i>- Vài HS thực hành kể truyện trước lớp</i>
<i>( Đoạn 2 ).</i>
<i>- GV Nhận xét – Bổ sung.</i>
<i>@. Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.</i> <i>Khuyến khích HS tưởng tượng</i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>-</i> <i><b>GV Nhận xét – Bổ sung.</b></i>
<i><b> :Tình cảm yêu thương và </b><b>GD</b></i>
<i><b>vâng lời mẹ cha</b></i>
<i>c. Kể lại toàn bộ câu chuyện</i> <i><b>Dành cho HS khá giỏi</b></i>
<i>- GV cho HS kể nối tiếp nhau từng</i>
<i>đoạn truyện cho đến hết.</i>
<i>- HS thực hành kể truyện.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Cuûng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>
<i>- GV gọi HS kể lại toàn câu chuyện.</i> <i>- HS thực hiện kể lại câu chuyện.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tun dương.</i>
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i>- Về nhà tập kể và kể lại câu chuyện</i>
<i>cho người thân nghe.</i>
<i>- Chuẩn bị câu chuyện cho tiết học</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>……… …</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b> ƠN TỐN </b></i>
<i><b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một</i>
<i>số ;Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 13-5.</i>
<i>Rèn kĩ năng tính tốn , giải tốn có lời văn.</i>
<i>GD HS u thích học tốn</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Que tính.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu :</i> <i>.</i>
<i> Hôm nay chúng ta sẽ học ôn bài 13 trừ</i>
<i>đi một số : 13 – 5. Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc</i>
<i>b.Nội dung</i>
<i>*ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số –Kết </i>
<i>hợp kt học chắc.</i>
<i>Vài hS đọc cá nhân , đọc đồng thnh cả lớp</i>
<i>c.Luyện tập , thực hànhVBT</i>
<i> Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả</i>
<i>vào bảng con.</i>
<i>- 3 HS làm bảng – lớp làm bảng con.</i>
<i>1 vài HS nhẩm trước lớp</i>
<i> Baøi 2</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.- HS làm bài.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3:</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.</i> <i>- 1 HS trình bày bảng – Lớp làm vở.</i>
<i>- GV chữa bài - </i>
<i>Bài 4:HS tự làm vào vở</i> <i>1 HS lên bảng</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn ơn bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ơn và HTL bảng cơng thức 13</i>
<i>trừ đi một số.</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i><b>GỌI ĐIỆN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i>* GV: Máy điện thoại để bàn, di động( nếu có)</i>
<i>* HS: VBT, SGK</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Máy điện thoại để bàn</i>
<i>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i>
<i>- GV gọi đọc thư ( Bài 3 – TLV – Tuần</i>
<i>II )</i>
<i>- 3 đến 5 HS đọc.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>2.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i>Liên hệ chuẩn KT giới thiệu – ghi tựa</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.HD làm bài tập</i>
<i> Baøi 1 : ( mieäng )</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài “Gọi điện”.</i> <i>- 2 HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài ý a .</i> <i>- 1 HS làm.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài tập ý b.</i> <i>- Vài HS làm.</i>
<i>- Tương tự , GV cho HS làm bài ý c. </i> <i>- Vài HS làm.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i> Bài 2</i> <i><b>HS khá giỏi làm được cả 2 ND ở BT2</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý cho</i>
<i>HS lựa chọn câu a hoặc câu b để làm bài</i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS đọc tình huống a.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>*Khi bạn em gọi điện thoại đến bạn có</i>
<i>thể nói gì ?</i>
<i>…</i>
<i>*Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn</i>
<i>ngày giờ thế nào với bạn ?</i>
<i>..</i>
<i>- GV tiến hành tương tự với ý b .</i> <i>HS làm bài vào vở trắng</i>
<i>- GV nhận xét – Chấm bài . </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học tiết</i>
<i>sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
<i>Thuộc bảng 13 trừ đi một số ; Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15.Biêt</i>
<i>giải bài tốn có một phép tính trừ.</i>
<i>Rèn kĩ năng tính trừ và giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ</i>
<i>GD HS u thích mơn học.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Đồ dùng phục vụ trò chơi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…53 – 15</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 2 HS làm .</i>
<i>Đặt tính và tính : </i>
<i>+ HS 1 : 73 – 26 58 – 39</i>
<i>+ HS 2 : 86 – 28 65 - 36</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong tiết học này , chúng ta sẽ Luyện</i>
<i>tập về : Các phép trừ có nhớ dạng 13 – 5</i>
<i>, 33 – 5 , 53 – 15 ; Giải các bài tốn có</i>
<i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Luyện tập</i>
<i> Bài 1</i>
<i>- GV gọi HS nhẩm vả ghi kết quả phép</i>
<i>tính.</i>
<i>- HS nhẩm và báo cáo kết quả nối tiếp</i>
<i>nhau.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i> Bài 2</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?</i>
<i>- GV gọi HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3</i> <i><b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm.</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm </i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 4</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Phát cho nghĩa là thế nào ?</i> <i>…Bớt đi , lấy đi.</i>
<i>làm thế nào ?</i>
<i>…Thực hiện tính.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở .</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Số quyển vở còn lại :</i>
<i>63 – 48 = 15 ( quyển )</i>
<i> Đáp số : 15 quyển.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Baøi 5</i> <i><b>Daønh cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS nêu.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài.</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>
<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…luyện tập.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>
<i>- Về nhà ôn lại bài.</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>Ôn Tiếng Việt</i>
<i>Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i>* GV: </i>
<i>* HS: Vở ghi, bảng con, SGK</i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<i>1.Ổn định lớp : </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Sự tích</i>
<i>cây vú sữa</i>
<i>GV đọc đoạn văn cần viết(Chép đoạn từ “ở</i>
<i>nhà……….ngọt thơm như sữa mẹ”)</i> <i>1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.</i>
<i>-</i> <i>YC HS viết các từ khó </i>
<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày đoạn viết</i>
<i>-</i> <i>Đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS</i>
<i>viết.</i>
<i>-</i> <i>GV đọc lại tồn bài chính tả, dừng lại phân</i>
<i>tích cách viết các chữ khó và dễ lẫn cho HS sốt</i>
<i>lỗi.</i>
<i>4. Củng cố: Thu vở chấm một số bài</i>
<i>5. Dặn dò:</i>
<i>Những em viết sai trên 5 lỗi về viết lại cả</i>
<i>bài. Chuẩn bị bài sau: </i>
<i>- Cả lớp viết bảng con: lá, trổ ra, nở trắng,</i>
<i>rung, da căng mịn, dòng sữa trắng, trào ra,</i>
<i>hoa tàn, xanh óng ánh</i>
<i>- Nghe và viết chính tả.</i>
<i>- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng bút</i>
<i>chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.</i>
<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
<i>-</i> <i>Đánh giá cơng tác qua</i>
<i>-</i> <i>Phổ biến công tác tới</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị</b>:</i>
<i><b>III/ CaÙc hoạt động trên lớp :</b></i>
<i><b>1: Đánh giá cơng tác qua</b></i>
– <i>Về</i> <i>nề</i> <i>nếp:</i>
<i>………</i>
<i>……</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>_ Về học tập: ………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>2: Cơng tác tới</b>:</i>
<i>- Kiểm tra HS các bảng cộng, bảng trừ đã học.</i>
<i>- Tích cực học tập tham gia tốt tiết hội giảng của GV.</i>
<i>- Hưởng ứng phong trào: Hoa thơm dâng tặng thầy cô.</i>