Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bai soan tuan 12 lop2 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.57 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN: 12</b></i>



<i><b>Thứ / ngày</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


<i>THỨ HAI</i> <i>Chào cờ</i>


<i>8.11.2011</i> <i>Tập đọc</i> <i>Sự tích cây vú sữa</i>
<i>Tập đọc</i> <i>Sự tích cây vú sữa</i>
<i>Tốn</i> <i>Tìm số bị trừ</i>
<i>Ơân Tốn</i> <i>Tìm số bị trừ </i>


<i>HĐNG</i> <i>Giáo dục mơi trường </i>


<i>THỨ BA</i> <i>Chính tả</i> <i>Nghe - viết: Sự tích cây vú sữa </i>
<i> 9.11.2011</i> <i>Toán</i> <i>13 trừ đi một số: 13 - 5</i>


<i>Tự học</i> <i>Luyện chữ: Mẹ</i>
<i>THỨ TƯ</i> <i>Tập đọc</i> <i>Mẹ </i>


<i>10.11.2011</i> <i>LT-C</i> <i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy </i>
<i>Tốn</i> <i>33 – 5 </i>


<i>Tự học</i> <i>Rèn chữ: Thỏ thẻ</i>


<i>Ôân Tiếng Việt </i> <i>Đọc thêm: Điện thoại </i>
<i>THỨ NĂM</i> <i>Chính tả</i> <i>Tập chép: Mẹ </i>


<i>11.11.2011</i> <i>Toán</i> <i>53 - 15</i>


<i>Kể chuyện</i> <i> Sự tích cây vú sữa </i>
<i>Ơân Tốn</i> <i>13 trừ đi một số: 13 - 5</i>


<i>THỨ SÁU</i> <i>Tập làm văn</i> <i>Gọi điện</i>


<i>12.11.2011</i> <i>Tốn</i> <i>Luyện tập </i>


<i>Ôân Tiếng Việt </i> <i>(Nghe viết) Sự tích cây vú sữa </i>
<i>SHL</i>


<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i>Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ở câu có nhiều dấu phẩy;Hiểu ND: tình cảm</i>
<i>u thương sâu nặng của mẹ dành cho con .</i>


 <i>Rèn kĩ năng đọc tiếng .</i>


 <i><b>GDMT:</b>Tình cảm yêu thương ,biết ơn cha mẹ ,biết vâng lời cha mẹ.</i>
<i>-</i> <i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>


<i>Xác định giá trị</i>


 <i>Thể hiện sự cảm thơng( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


<i>* GV: Tranh minh họa SGK/96, viết sẵn các câu cần luyện đọc</i>
<i>* HS: SGK</i>


<i>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>

<i>Đóng vai</i>


<i>Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực</i>

<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>Cây xồi của ơng em</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài vàTLCH SGK </i> <i>- 3 HS đọc và trả lời.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu :.</i>


<i> Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu sự</i>
<i>tích một loại quả ngon ngọt này . Đó là</i>


<i>bài “Sự tích cây vú sữa” . Ghi tựa</i> <i>- HS nhắc</i>
<i>b.Luyện đọc</i>


<i>@. Đọc bài</i>


<i>- GV đọc bài.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc bài.</i>


<i>- GV tóm tắt nội dung bài : Truyện cho ta</i>
<i>thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của</i>
<i>mẹ với con.</i>



<i>@. Tìm hiểu nhân vật – đoạn</i>


<i>Bài có mấy đoạn ?</i> <i>…Có 3 đoạn theo stt trong câu chuyện</i>
<i>@. HD đọc từ khó</i>


<i>- GV nêu các từ khó : chẳng nghĩ , xuất</i>
<i>hiện , xoà cành , vùng vằng.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>


<i>@.HD đọc câu văn dài</i>


<i>- GV yêu cầu HS lấy bút chì để ngắt</i>
<i>những câu văn dài.</i>


<i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i> Một hơm vừa đói / vừa rét / lại bị trẻ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>liền …về nhà.//</i>


<i> Hoa tàn ,/ quả xuất hiện …/ da căng</i>
<i>mịn ,/ xanh … ,/ rồi chín .//</i>


<i>- GV đọc .</i> <i>- HS theo dõi.</i>


<i>- GV gọi HS đọc nối tiếp các câu văn dài.</i> <i>- Vài HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>@. Đọc từng câu</i>



<i>- GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng cầu</i>
<i>theo hàng ngang.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>


<i>@. Đọc từng đoạn trước lớp</i>


<i>- GV gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử người đọc .</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>*. Em hiểu thế nào là “la cà” ?</i> <i>…( chú giải SGK ).</i>
<i>@. Đọc đoạn trong nhóm</i>


<i>- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.</i> <i>- Các nhóm đọc bài – Nhóm trưởng điều</i>
<i>khiển nhóm đọc bài theo nhóm.</i>


<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>
<i>@. Thi đọc giữa các nhóm</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc trước lớp.</i>
<i>- GV theo dõi – Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>@. Đọc đồng thanh bài</i>


<i>- GV cho HS đọc bài ( đồng thanh ).</i> <i>- HS đọc bài ( 1 lần ).</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i>c.Tìm hiểu bài</i>



<i>- GV gọi HS đọc bài .</i> <i>- HS đọc bài.</i>


<i>Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?</i> <i>…Vì cậu bị mẹ mắng.</i>
<i>Khi trở về nhà , cậu bé khơng thấy mẹ ,</i>


<i>cậu đã làm gì ?</i>


<i>…Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy cây</i>
<i>xanh trong vườn mà khóc.</i>


<i>Thứ quả lạ xuất hiện trên cây NTN ?</i> <i>…Cây xanh run rẩy , từ những cành lá …</i>
<i>ngọt thơm như sữa mẹ.</i>


<i>Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của</i>
<i>mẹ ?</i>


<i>…Lá cây đỏ hoe như mẹ khóc chờ con .</i>
<i>Cây xồ cành ơm cậu …</i>


<i>Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ nói</i>
<i>gì?</i>


<i>Hs tự liên hệ – nêu ý kiến cá nhân</i>
<i>GV chốt ND: Câu chuyện cho ta thấy được</i>


<i>tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con</i>
<i>. Để người mẹ được động viên , an ủi em</i>
<i>hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ ?</i>


<i>…</i>



<i>d. Luyện đọc lại</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài ( Theo vai ).</i> <i>- HS đọc trước lớp.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tun dương.</i>


<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>*. Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>
 <i><b>GDMT:</b>Tình cảm yêu thương ,biết </i>


<i>ơn cha mẹ , biết vâng lời cha mẹ.</i>
<i><b>5.dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết tìm x trong các dạng BT x- a = b( với a, b là các số có khơng q 2 chữ</i>
<i>số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính .</i>
<i>(Biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số trừ); Vẽ được đoạn thẳng xác định</i>
<i>điểm là giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.</i>



 <i>Rèn kĩ năng giải tốn tìm x</i>


 <i>GD u thích mơn học , tính tốn cẩn thận</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học.</i>
 <i>Kéo.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>*. Tiết trước học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài</i> <i>- 3 HS làm bài.</i>
<i>+ HS 1&2 : Đặt tính và tính</i>


<i> 52 – 27 7 –38 8 – 54 62 </i>
<i>-17</i>


<i>+ HS 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt</i>
<i>Tóm tắt</i>


<i>Gà và thỏ : 42 con</i>
<i>Thỏ : 18 con</i>
<i> Gà : … con</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong tieát học này chúng ta cùng nhau</i>


<i>học bài “Tìm số bị trừ” Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Tìm số bị trừ</i>


<i> Bước 1 : Thao tác với đồ dùng trực quan</i>
<i>@. Bài toán 1 :</i>


<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>Có 10 ơ vng ( GV đưa ra mảnh giấy có</i>


<i>10 ơ vng ) . Bớt đi 4 ơ vng ( GV</i>
<i>dùng kéo cắt đi ). Hỏi cịn lại bao nhiêu</i>
<i>ơ vng ?</i>


<i>…Còn 6 ô vuông.</i>


<i>Làm thế nào để biết rằng cịn lại 6 ơ</i>
<i>vng ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Em hãy nêu tên các thành phần trong</i>
<i>phép tính 10 – 4 = 6 ?</i>


<i> …10 là SBT , 4 là ST và 6 là hiệu.</i>


<i>@. Bài toán 2 :</i>


<i>- GV nêu bài toán .</i> <i>- HS lắng nghe.</i>


<i>Làm thế nào ra 10 ô vuông ?</i> <i>…Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10</i>
<i> Bước 2 : Giới thiệu kĩ thuật tính.</i>


<i>- GV nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa</i>
<i>biết là x . Số ô vng bớt đi là 4 . Số ơ</i>
<i>vng cịn lại là 6 .</i>


<i>Em nào hãy đặt phép tính tương ứng để</i>
<i>tìm số ơ vng cịn lại ?</i>


<i>…x – 4 = 6.</i>
<i>Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm</i>


<i>gì ? </i>


<i>…Thực hiện tính 4 + 6.</i>
<i>Số ơ vng ban đầu là bao nhiêu ?</i> <i>…là 10.</i>


<i>- GV yêu cầu HS thực hiện đọc lại phần</i>
<i>tìm x</i>


<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?</i> <i>…SBT.</i>


<i>6 gọi là gì ?</i> <i>…Là hiệu.</i>
<i>. 4 gọi là gì ?</i> <i>…Số trừ.</i>



<i>Vậy muốn tìm SBT ta làm như thế nào ? …Lấy hiệu cộng với số trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại.</i> <i>- Vài HS nhắc lại quy tắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>


<i> Bài 1(a,b,d,e)</i> <i>HS khá giỏi làm thêm câu c,g</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm bài giấy nháp .</i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài .</i> <i>- 3 HS lần lượt Nhận xét .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Bài 2 (cột 1,2,3)</i> <i>HS khá giỏi làm thêm cột 4,5</i>
<i>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm hiệu ,</i>


<i>tìm SBT trong phép trừ.</i>


<i>- Vài HS nhaéc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài và tự KT bài lẫn nhau.</i>
<i> Bài 3</i> <i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
<i>Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Điền số thích hợp vào ơ trống.</i>
<i>Bài tốn cho biết gì về số cần điền ?</i> <i>…Là SBT trong cac phép trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào vở.</i>


<i>- GV gọi HS đọc chữ bài.</i> <i>- Vài HS đọc chữa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Baøi 4</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự vẽ và tự ghi tên</i>
<i>điểm.</i>



<i>- HS vẽ.</i>
<i>- GV hỏi :</i>


<i>Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm ?</i> <i>…Dùng chữ in hoa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i><b>4.Cuûng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…Tìm số bị trừ.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ôn bài .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b> ƠN TỐN </b></i>


<i><b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Oân tập cách tìm x trong các dạng BT x- a = b ;Vẽ được đoạn thẳng xác định</i>
<i>điểm là giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.</i>


 <i>Rèn kĩ năng giải tốn tìm x</i>



 <i>GD u thích mơn học , tính tốn cẩn thận</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Tờ bìa ( giấy ) kẻ 10 ô vuông như bài học.</i>
 <i>Kéo.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.oån ñònh</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong tiết học này chúng ta cùng nhau học</i>


<i>ơn lại bài “Tìm số bị trừ” Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hànhVBT</i>


<i> Baøi 1</i>


<i>YC HS nêu lại qui tắc </i>


<i>GV cùng HS thực hiện lại BT câu a</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>Hs lần lượt lên bảng sửa bài </i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài .</i> <i>- 3 HS lần lượt Nhận xét .</i>


<i>- GV chữa bài . </i>


<i> Baøi 2 </i>


<i>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm hiệu , tìm</i>
<i>SBT trong phép trừ.</i>


<i>- Vài HS nhắc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài và tự KT bài lẫn</i>
<i>nhau.</i>


<i> Bài 3: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Điền số thích hợp vào ơ trống.</i>
<i>Bài tốn cho biết gì về số cần điền ?</i> <i>…Là SBT trong các phép trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào vở.</i>


<i>- GV gọi HS đọc chữa bài.</i> <i>- Vài HS đọc chữa.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Baøi 4</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự vẽ và tự ghi tên điểm.Sau</i>
<i>đó điền vào chỗ chấm.</i>


<i>- HS vẽ.</i>
<i>Lưu ý cách dùng chữ viết tên điểm( in hoa)</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Về nhà ôn bài .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều</b></i> <i><b>chỉnh,</b></i> <i><b>bổ</b></i> <i><b>sung:</b></i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>……</i>


<i>………</i>
<i>…</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ </b></i>
<i><b>GIÁO DỤC MƠI TRƯỜNG </b></i>


<i><b>Bước 1</b> : GV giảng cho học sinh hiểu về “Môi trường”, trường học , nhà ở , </i>
<i>nơi công cộng…. </i>


<i><b>Bước 2 :</b> Yêu cầu học sinh thảo luận , nêu những việc nên làm để bảo vệ môi</i>
<i>trường.</i>


<i><b>Bước 3 :</b> Gv nhận xét tuyên dương, chốt lại ý, giáo dục chung.</i>
<i><b>Bước 4:</b> Tổ chức cho HS lao động dọn VS lớp học</i>


<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT )</b></i>


<i><b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>



 <i>-Nghe và viết lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn</i>
<i>xi;-Làm được BT2 ; BT3 a/b.</i>


 <i>Rèn kó năng trình bày và viết chính tả</i>
 <i>GD HS yêu thích môn học</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Bảng ghi các bài tập chính tả.</i>
 <i>Vở bài tập TV2 , tập một.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Cây xồi của ơng em.</i>
<i>- GV đọc cho HS viết các từ mà HS viết</i>


<i>hay sai : cây xoài , gạo trắng , ghi lòng ,</i>
<i>nhà sạch , cây xanh , …</i>


<i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong giờ chính tả này , chúng ta sẽ</i>
<i>viết bài “Sự tích cây vú sữa” . Sau đó làm</i>


<i>các bài tập chính tả … Ghi tựa .</i> <i>HS nhắc</i>
<i>b. HD viết chính tả</i>


<i>@. Ghi nhớ nội dung đoạn viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Cây lạ được kể lại như thế nào ?</i> <i>…Từ các cành lá , những đài hoa trổ ra …</i>
<i>@. HD cách trình bày</i>


<i>Tìm những câu có dấu phẩy trong bài ?</i> <i>…</i>


<i>Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?</i> <i>…chỗ ngắt câu , ngắt ý.</i>
<i>@. HD viết từ khó</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc các từ khó .</i> <i>- Vài HS đọc : lá , trổ ra , nở trắng , rung</i>
<i>, da căng mịn , trào ra , …</i>


<i>- GV đọc và yêu cầu HS viết các từ đó.</i> <i>- 2 HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV chỉnh sửa lỗi cho HS .</i>


<i>@. Viết bài</i>


<i>- GV đọc bài viết.</i> <i>- HS viết bài vào vở.</i>
<i>@. Soát lỗi</i>


<i>- GV đọc bài chép và yêu cầu HS soát bài</i>


<i>cho nhau.</i>


<i>- HS soát bài cho nhau.</i>
<i>@. Chấm bài</i>


<i>- GV thu bài chấm( 8-10 bài ).</i>
<i>- Nhận xét bài viết của HS .</i>
<i>c.HD làm bài tập</i>


<i> Bài 2</i>


<i>- GV gọi HS đọc u cầu bài.</i> <i>- HS đọc yêu cầu.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>Đáp án:</i>


<i> Người cha , con nghé , suy nghĩ , ngon</i>
<i>miệng.</i>


<i> Baøi 3</i>


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- HS đọc yêu cầu.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>Đáp án: .</i>


<i>a)</i> <i>con trai , cái chai , trồng cây , chồng</i>
<i>bát.</i>


<i>b)</i> <i>Bãi cát , các con , lười nhác , nhút</i>


<i>nhát.</i>


<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa viết chính tả bài gì ? </i>
<i>Lưu ý HS cách viết với ng / ngh</i>


<i>Sự tích cây vú sữa.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà viết lại bài và làm bài tập.</i>
<i>- Chuẩn bị bài viết tiết sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một</i>
<i>số ;Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 13-5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i>GD HS u thích học tốn</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>



 <i>Que tính.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i> . Tiết trước học bài gì ? </i> <i>Tìm SBT.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài.</i>
<i>+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện tính </i>


<i> 52 – 8 7 – 18</i>
<i>+ HS 2 : Tìm x</i>


<i> x – 16 = 62 x – 15 =</i>
<i>39</i>


<i>+ Lớp làm :</i>


<i> 42 – 6 52 – 18 62 – 12</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung .</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu : </i>



<i> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ</i>
<i>học các phép trừ có dạng 13 trừ đi một</i>


<i>số : 13 – 5. Ghi tựa.</i> <i>HS nhắc</i>
<i>b.Nội dung</i>


<i>@. Phép trừ 13 – 5</i>
<i> Bước 1 : Nêu vấn đề</i>


<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại bài toán.</i> <i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>- GV hỏi :</i>


<i>Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>…Thực hiện phép trừ 13 – 5.</i>
<i>- GV viết lên bảng : 13 – 5.</i>


<i> Bước 2 : Tìm kết quả</i>


<i>- GV yêu cầu HS lấy 13 que tính , suy</i>
<i>nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính sau đó</i>
<i>u cầu HS trả lời xem cịn bao nhiêu</i>
<i>que tính .</i>


<i>- HS thao tác trên que tính.</i>


<i>- GV u cầu HS nêu cách bớt của mình.</i> <i>- HS nêu.</i>



<i>Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i> <i>…Có 13 que tính tất cả.</i>


<i>- GV HD HS bớt 5 que tính.</i> <i>- HS theo dõi cách HD bớt 5 que tính.</i>
<i>Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?</i> <i>…bằng 8.</i>


<i>- GV vieát lên bảng : 13 – 5 = 8</i>


<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện tính.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hiện đặt tính và</i>
<i>tính.</i>


<i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.</i>
<i> </i> <i>−</i>135


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>@. Bảng công thức 13 đi một số.</i>


<i>- GV u cầu HS sử dụng que tính để</i>
<i>tìm kết quả các phép trừ trong phần bài</i>
<i>học và viết lên bảng các công thức 13 trừ</i>
<i>đi 1 số.</i>


<i>- HS thao tác trên que tính , tìm kết quả và</i>
<i>ghi vào bài học.</i>


<i>- GV u cầu HS thơng báo kết quả.</i> <i>- HS nối tiếp thông báo kết quả.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng công</i>


<i>thức.</i>



<i>- HS đọc ( HTL ) bảng công thức.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>


<i> Bài 1(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả</i>


<i>vào bảng con.</i>


<i>- 3 HS làm bảng – lớp làm bảng con.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét bài của bạn.</i> <i>- HS Nhận xét .</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 2</i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.- HS làm bài.</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Bài 3</i> <i>HS khá giỏi làm thêm </i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>Muốn tính hiệu khi đã biết SBT và số</i>
<i>trừ ta làm như thế nào ?</i>


<i>Ta lấy SBT trừ đi số trừ.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và</i>



<i>tính.</i>


<i>- 3 HS nêu.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Baøi 4</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.</i> <i>- 1 HS trình bày bảng – Lớp làm vở.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ơn và HTL bảng cơng thức 13</i>
<i>trừ đi một số.</i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


<i>TUẦN: 12</i> <i>Môn: Tự học</i>



<i>Tiết: 23</i> <i>Bài<b>: Luyện chữ: </b></i>

<i><b>MẸ</b></i>



<i><b>I/ Mục đích yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i>* GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép</i>
<i>* HS: Vở, bảng con.</i>


<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<i>1. Ổn định lớp : Hát.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Mẹ</i>
<i>-</i> <i>GV đọc toàn bài 1 lượt.</i>


<i>-</i> <i>Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.</i>


<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.</i>


<i>-</i> <i>YC HS nhìn bảng viết </i>
<i>-</i> <i> Sốt lỗi</i>


<i>4. Củng cố: </i>
<i>Chấm một số bài</i>
<i>5. Dặn dò:</i>



<i> Chuẩn bị bài sau: </i>


<i>- Lớp đọc thầm</i>


<i>- Đọc và viết các từ khó vào bảng con:</i>
<i>Lời ru, gió, quạt, thức, giấc trịn, ngọn</i>
<i>gió, suốt đời…</i>


- <i>Câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu</i>
<i>8 viết sát lề. Các chữ cái đầu dòng thơ</i>
<i>phải viết hoa.</i>


<i>-HS nhìn bảng viết </i>
<i>-HS tự sốt lỗi.</i>


<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>Th</b><b>ứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC </b></i>


<i><b> MẸ </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


 <i>-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát 2/4; 4/4; riêng dòng 7,8 nhịp 3/3; </i>
<i>3/5;-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con; thuộc</i>


<i>6 dòng thơ cuối.</i>


 <i>Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát.</i>


 <i><b>GDMT</b>: Cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình thương u của mẹ,</i>
<i>từ đó biết u thương mẹ.</i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Tranh minh hoạ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>
<i><b>1 </b><b>Ổn định</b></i>


<i><b>2 Bài cũ: :</b></i>


<i>+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Cây xồi</i>
<i>của ơng em và trả lời các câu hỏi.</i>


<i>+ Nhận xét ghi điểm từng HS</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> <b>a.,gtb :</b> GV giới thiệu và ghi bảng</i>
<i> <b>b.HD bài học</b></i>


<i><b>*Luyện đọc:</b></i>
<i><b>*Đọc mẫu</b></i>


<i>+ GV đọc mẫu lần 1, dùng tranh để tóm</i>


<i>tắt nội dung bài.</i>


 <i><b>Đọc từng câu </b></i>


<i>+ Cho HS đọc các câu cần luyện phát âm</i>
<i>đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và</i>
<i>chỉnh sửa.</i>


<i>+ Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.</i>
<i>+ Nêu cách ngắt giọng nhịp thơ</i>
<i>+ Cho HS luyện ngắt câu 7 ; 8</i>


<i>+ Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn</i>
<i>giọng</i>


<i><b>*Đọc đoạn trước lớp:</b></i>
<i><b>* Đọc trong nhóm</b></i>


<i>+ Yêu cầu đọc cả bài trước lớp, theo dõi</i>
<i>và chỉnh sửa cho HS.</i>


<i>+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm</i>
<i><b>* Thi đọc –đọc nhóm trước lớp</b></i>
<i> </i>


<i>-+ Cho các nhóm thi nhau đọc, </i>
<i>đọc đồng thanh</i>


<i> <b>* Tìm hiểu bài:</b></i>



<i>+ Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất</i>
<i>oi bức </i>


<i>+ Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc ?</i>


<i>+ Người mẹ được so sánh với những</i>
<i>hình ảnh nào ?</i>


<i>Nhắc lại tựa bài</i>


<i>+ 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.</i>


<i>+ Đọc các từ cần luyện phát âm như phần</i>
<i>mục tiêu.</i>


<i>+ Đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu.</i>
<i>+ Đọc: Những ngơi sao thức ngồi kia</i>
<i> Chẳng bằng mẹ/ đã thức vỉ chúng</i>
<i>con.</i>


<i>+ Gạch chân : lặng, mệt, nắng oi, ạ ời, kẽo</i>
<i>cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió, suốt đời</i>
<i>1 vài nhóm đọc đoạn theo chỉ định của GV</i>
<i>+ 3 đến 5 HS đọc bài</i>


<i>+ Thực hành đọc trong nhóm</i>


<i>+ Các nhóm thi đọc</i>
<i>cả lớp đọc đồng thanh</i>



<i>+ Lặng rồi những tiếng con ve, con ve cũng</i>
<i>mệt vì hè nắng oi.( Những con ve cũng im</i>
<i>lặng vì quá mệt mỏi dưới trời nắng oi).</i>
<i>+ Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho con.</i>
<i><b>Kết hợp GDMT:</b> Cảm nhận được cuộc</i>
<i>sống gia đình tràn đầy tình thương u của</i>
<i>mẹ, từ đó biết u thương mẹ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> <b> Luyện đọc lại- luyện HTL</b></i>


<i>+ Cho cả lớp đọc lại bài. Xóa dần bảng</i>
<i>cho học sinh đọc thuộc lòng</i>


<i>+ Tổ chức thi đọc thuộc lòng</i>
<i>+ GV nhận xét ghi điểm.</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i>


<i>-Các em vừa được học thuộc lịng bài gì ?</i>
<i>-Qua bài thơ, em hiểu được điều gì về</i>
<i>mẹ? </i>


 <i><b>GDMT</b>: Cảm nhận được cuộc sống</i>
<i>gia đình tràn đầy tình thương yêu </i>
<i>của mẹ, từ đó biết u thương mẹ.</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>


<i>-Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ và</i>
<i>chuẩn bị tiết sau.</i>


<i>-GV nhận xét tiết học.</i>



<i>+ Mẹ đã thức rất nhiều, nhiều hơn cả</i>
<i>những ngôi sao vẫn thức hằng đêm.</i>


<i>+ Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo cho</i>
<i>con, mang đến cho con những điều tốt lành</i>
<i>như ngọn gió mát.</i>


<i>+ Học thuộc lịng bài thơ.</i>
<i>+ Xung phong đọc thuộc lịng</i>
<i>- Mẹ</i>


<i>- Mẹ đã vất vả ni con và dành cho con</i>
<i>tình u thương bao la.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b>MRVT : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – DẤU PHẨY</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một</i>
<i>số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1, BT2).Nói dược 2,3 câu</i>
<i>về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3;Biết đặt dấu phẩy vào</i>
<i>chỗ hợp lí trong câu (Bt4-chọn 2 trong số 3 câu).</i>


 <i>Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ theo chủ đề để dặt câu .</i>


 <i>GD HS u thích mơn học.</i>


 <i><b>GDMT</b>: GD tình cảm u thương , gắn bó với gia đình .</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>


 <i>Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK.</i>
 <i>Bảng phụ ghi bài tập 2 & 4.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>


<i>- GV gọi HS làm bài tập ( Bài 2 )</i> <i>- 2 HS làm theo yêu cầu của GV.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi ñieåm. NXC</i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>rộng từ ngữ về tình cảm gia đình –</i>
<i>dấu phẩy.Ghi tựa .</i>


<i>- HS nhắc .</i>
<i>b. HD làm bài tập</i>



<i> Bài 1 :</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc mẫu. </i> <i>- HS đọc : yêu mến , quý mến.</i>
<i>- GV yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to</i>


<i>các từ mình tìm được .</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc các từ vừa ghép</i>


<i>được.</i>


<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>


<i> Baøi 2</i>


<i>- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS</i>
<i>đọc đề bài.</i>


<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV tổ chức cho HS làm bài ( Từng</i>


<i>câu ) theo yêu cầu.</i>


<i>- HS làm bài.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài –đọc bài</i>



<i>laøm - NX</i>


<i>HS làm bài vào VBT.Vài HS đọc</i>
<i> Bài 3</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài và đọc các</i>
<i>câu bài làm theo ND tranh có trong</i>
<i>bài.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng – Lớp theo dõi và đọc</i>
<i>thầm.</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV Nhận xét – Sửa chữa.</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>GDMT</b>: GD tình cảm yêu</i>
<i>thương , gắn bó với gia đình .</i>


<i>…</i>
<i> Bài 4</i>


<i>- GV đọc ý a và yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS theo dõi và làm bài.</i>
<i>- GV Kết luận : chăn màn , quần áo</i>


<i>là những bộ phận giống nhau trong</i>
<i>câu. Giữa các bộ phận giống nhau ta</i>
<i>phải đặt dấu phẩy.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm ý b.</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>



<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- Về nhà ơn lại nội dung bài học và</i>
<i>làm bài tập (VBT)</i>


<i><b>5.Dặn dò :</b></i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>33 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <i>Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ .</i>
 <i>GD HS u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính , bảng gài.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>


<i>+ Đọc bảng công thức 13 trừ đi một số.</i> <i>- Vài HS thực hiện đọc thuộc</i>
<i>lòng.</i>


<i>+ Nhẩm nhanh kết quả phép tính dạng 13 – 5 .</i> <i>- Vài HS nhẩm.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. NXC.</i>


<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Hôm nay chúng ta học toán bài 33 – 5. Ghi tựa. - HS nhắc.</i>
<i>b.Phép trừ 33 – 5</i>


<i> Bước 1 : Nêu vấn đề.</i>


<i>- GV nêu bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe và phân tích bài</i>
<i>tốn.</i>


<i>. Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải</i>
<i>làm thế nào ?</i>


<i>…Thực hiện phép trừ 33 – 5.</i>
<i>- GV viết lên bảng : 33 – 5</i>


<i> Bước 2 : Đi tìm kết quả.</i>



<i>- GV yêu cầu HS lấy 3 bó que tính và 3 que tính</i>
<i>rời , tìm cách để bớt đi 5 que tính rồi tìm kết quả.</i>


<i>- HS thực hiện trên que tính.</i>
<i>. 33 que tính , bớt đi 5 que tính cịn lại bao nhiêu</i>


<i>que tính ?</i>


<i>…28 que tính.</i>
<i> Vậy 33 trừ đi 5 bằng bao nhiêu ?</i> <i>…28.</i>


<i>- GV HD HS cách bớt 5 que tính.</i> <i>- HS thực hiện bớt.</i>
<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện tính</i>


<i>- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng</i>
<i>con.</i>


<i> </i> <i>−</i>335
28


<i>Tính từ đâu sang đâu ?</i> <i>Từ phải sang trái.</i>
<i>. 3 có trừ được 5 khơng ?</i> <i>…Không.</i>


<i>- GV HD HS cách trừ.</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trừ.</i> <i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>


<i> Baøi 1</i>



<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS tự làm bài vào giấy nháp .</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự KT nhau.</i> <i>- HS tự KT lẫn nhau.</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Bài 2(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b,c</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài .</i> <i>-1 HS đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- GV yêu cầu HS làm bài .</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng</i>
<i>con .</i>


<i> </i> <i>−</i>
43


5


38 <i> </i>


<i>−</i>93


9


84 <i> </i>


<i>−</i>33


6
27
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>



<i> Bài 3(a,b)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu c</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>Trong ý a,b số phải tìm ( x ) là gì trong phép cộng</i>
<i>? Em hãy nêu cách tìm thành phần đó ?</i>


<i>…</i>
<i>- GV hỏi tương tự với câu c.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bài bảng – Lớp làm</i>
<i>vào vở.</i>


<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét .</i> <i>- HS Nhận xét .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Baøi 4</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm bài tập</b></i>
<i><b>này</b></i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thảo luận tìm cách vẽ.</i> <i>- HS thực hành.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ.</i> <i>- HS nêu.</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…33 – 5</i>
<i>- GV gọi HS nêu cách đặt và thực hiện tính 33 –</i>


<i>5.</i>



<i>- Vài HS nêu.</i>
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>


<i>- Về nhà ôn lại bài</i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>Tự học</i>


<i><b>Luyện chữ: </b></i>

<i><b>THỎ THẺ</b></i>


<i><b>I/ Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>Chép chính xác bài Thỏ thẻ; biết trình bày một bài thơ tự do.</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i>* GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép</i>
<i>* HS: Vở, bảng con.</i>


<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>1. Ổn định lớp : Hát.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Luyện</i>
<i>chữ: Thỏ thẻ</i>



<i>-</i> <i>GV đọc toàn bài 1 lượt.</i>


<i>-</i> <i>Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.</i>
<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày bài thơ tự do.</i>


<i>-</i> <i>YC HS nhìn bảng viết.</i>
<i>-</i> <i> Sốt lỗi</i>


<i>4. Củng cố: </i>
<i>Chấm một số bài</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i> Chuẩn bị bài sau: </i>


<i>- Lớp đọc thầm</i>


<i>- Đọc và viết các từ khó vào bảng con: </i>
- <i>Mỗi câu viết lùi vào 3 ô li so với lề.</i>
<i>Các chữ cái đầu dòng thơ phải viết hoa.</i>
<i>-HS nhìn bảng viết </i>


<i>-HS tự sốt lỗi.</i>


<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i>Ơn Tiếng Việt</i>


<i><b>ĐỌC THÊM: ĐIỆN THOẠI</b></i>


<i><b>I/ Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>1- Đọc:</i>


<i>- Đọc trơn toàn bài.</i>


<i>- Đọc đúng các từ ngữ: chuông điện thoại, mừng quýnh, bâng khuâng, ngập ngừng, không</i>
<i>cười nữa, chuyển máy …</i>


<i>- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, giữa các cụm từ.</i>
<i>2- Hiểu:</i>


<i>- Hiểu nghĩa các từ: điện thoại, mừng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng.</i>
<i>- Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại.</i>


<i><b>II/ </b><b>Chuẩn bị:</b></i>


<i>* GV: Bảng phụ ghi sẵn những câu cần hướng dẫn HS luyện đọc.</i>
<i>* HS: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>1.</i> <i>Ổn định lớp : </i>
<i>2.</i> <i> Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3.</i> <i>Bài mới :</i>


<i>Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay,</i>
<i>chúng ta sẽ đọc bài “Điện thoại”. Qua bài tập</i>


<i>đọc này chúng ta sẽ hiểu thêm về cách nói</i>
<i>chuyện qua điện thoại. - Ghi tựa:</i>


<i>+ HD đọc bài</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc bài.</i>
<i>- GV tóm tắt nội dung: Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại.</i>
<i>+ Luyện đọc từ khó</i>


<i>- GV nêu, phân tích các từ khó: mừng qnh,</i>
<i>bâng khuâng, sắp sách vở, nhấc máy lên,</i>
<i>chuyển máy, trở về, điện thoại …</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>


<i>+ HD caùch ngắt, nghỉ</i>


<i>- GV yêu cầu HS dùng bút chì vạch ngắt nghỉ.</i> <i>- HS dùng bút vạch.</i>


<i>- GV đọc .</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>


<i>- GV gọi HS đọc.</i> <i>- Vài HS đọc:</i>


<i>Alô ! // Cháu là Tường,/ con mẹ Bình,/</i>
<i>nghe đây ạ !//</i>


<i>Con chào bố .// Con khoẻ lắm .// Mẹ</i>
<i>… // cũng … //</i>



<i>Bố thế nào ạ ? // bao giờ bố về ? //</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>


<i>+ Đọc từng câu</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>


<i>- GV uốn nắn – chỉnh sửa.</i>


<i>+ Đọc đoạn trước lớp</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.</i>


<i>- Hỏi: Em hiểu thế nào là “ngập ngừng” ?</i> <i> … ( Chú giải SGK ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- GV theo doõi – uốn nắn.</i>


<i>+ Thi đọc giữa các nhóm</i> <i>- Các nhóm cử ĐD lên đọc thi </i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>


<i>+ Đọc đồng thanh </i> <i>- HS đọc.</i>


<i>- GV Nhận xét .</i>
<i>+ Tìm hiểu bài</i>


<i>- GV gọi HS đọc lại bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV hỏi: Tường đã làm gì khi nghe tiếng</i>


<i>chuông điện thoại ?</i> <i>…Đến bên máy, nhấc ống nghe lên, ápmột đầu vào tai và nói : Alơ ! Cháu là</i>
<i>Tường, con mẹ Bình, nghe đây ạ .</i>


<i>- Cách nói trên điện thoại có điểm gì giống và</i>
<i>khác cách nói chuyện bình thường ?</i> <i>…</i>


<i>- Tường có nghe bố mẹ nói chuyện trên điện</i>


<i>thoại khơng ? Vì sao ?</i> <i>…Tường khơng nghe bố mẹ nói chuyện.Vì thế là không lịch sự.</i>
<i>4. Củng cố:</i>


<i>-</i> <i>Hỏi tựa</i>


<i>-</i> <i>GV hỏi: qua bài cho ta biết gì ?</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i>-</i> <i>Về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi trong</i>
<i>bài. </i>


<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)</b></i>


<i><b>MẸ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>-Chép chính xác bài CT; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát;-Làm đúng</i>
<i>BT2,.BT3.a/b .. </i>


 <i>Rèn kĩ năng viết CT bài thơ lục bát, cách trình bày , viết đúng và đẹp.</i>


 <i>GD HS yêu thích mơn học.</i>


 <i><b>GDMT:</b> u q và kính trọng mẹ .hiếu thảo với cha mẹ là bổn phận của các</i>
<i>con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Bảng ghi các bài tập chính tả và nội dung cần chép.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>
<i>- GV đọc cho HS viết các từ : sữa mẹ ,</i>


<i>người cha , ngon miệng , cái chai , bãi</i>
<i>cát , các con , </i>


<i>- 4 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu :.</i>


<i> Trong giờ chính tả hơm nay chúng ta</i>
<i>sẽ nghe đọc và viết bài “Mẹ” . Sau đó làm</i>



<i>các bài tập chính tả. Ghi tựa</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b. HD viết chính tả</i>


<i>@. Ghi nhớ đoạn viết</i>


<i>- GV đọc đoạn viết chính tả.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>Người mẹ được so sánh với những hình</i>


<i>ảnh nào ?</i>


<i>Với ngơi sao , với ngọn gió.</i>
<i>@. HD trình bày</i>


<i>Những câu nào có 6 chữ , những câu nào</i>
<i>có 8 chữ ? Hãy đọc to lên cho cả lớp cùng</i>
<i>nghe.</i>


<i>- GV hướng dẫn HS trình bày bài viết.</i> <i>- HS theo dõi cách viết bài thơ.</i>
<i>@. HD viết từ khó</i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu các từ khó trong bài. - HS nêu : lời ru , gió , quạt , thức , giấc</i>
<i>trịn , ngọn gió , suốt đời , …</i>


<i>- GV yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.</i> <i>- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i>@. Viết chính tả</i>


<i>- GV đọc bài cho HS viết.</i> <i>- HS viết bài.</i>
<i>- GV theo dõi , chỉ dẫn HS yếu.</i>


<i>@. Soát lỗi</i>



<i>- GV đọc bài cho HS soát lỗi.</i> <i>- HS soát lỗi cho nhau.</i>
<i>@. Chấm bài</i>


<i>- GV thu bài – Chấm .</i>
<i>- Nhận xét bài viết.</i>
<i>c.HD làm bài tập</i>
<i> Bài 1 </i>


<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV chữa bài.</i>


<i> Baøi 2</i>


<i>- GV cử ( gọi ) HS làm bài .</i> <i>- 4 HS làm bài trên bảng ( 2 HS làm câu</i>
<i>a , 2 HS làm câu b ).</i>


<i>a) gi ó , giấc , roài , ru.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>kẻo , võng , những , tả.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i><b>4.Củng cố </b></i>


<i>. Các em vừa viết bài gì ? </i>
<i>Đọc bài thơ khác về mẹ </i>


<i><b>*GDMT:</b> yêu quý và kính trọng mẹ .hiếu</i>


<i>thảo với cha mẹ là bổn phận của các con.</i>


<i>…Mẹ.</i>


<i><b>5. dặn dò :</b></i>


<i>- Về nhà ôn lại bài học và chuẩn bị bài</i>
<i>học tiết sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>53 – 15</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 53 -15; tìm số bị</i>
<i>trừ , dạng x – 18 = 9; biết vẽ hình vng theo mẫu(vẽ trên giấy ơ li)</i>


 <i>Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ .</i>
 <i>GD HS u thích học tốn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính .</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…33 – 5</i>


<i>- GV yêu cầu HS thực hiện :</i> <i>- 2 HS thực hiện.</i>
<i>+ HS 1 : Đặt tính rồi tính</i>


<i> 53 – 6 33 – 5</i>
<i>Nêu cách thực hiện phép tính 53 – 6</i>
<i>+ HS 2 : Tìm x </i>


<i> x + 17 = 53</i>


<i>Nêu cách thực hiện phép tính 53 – 17</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong tiết học toán này , chúng ta</i>
<i>cùng nhau học về cách thực hiện phép</i>
<i>trừ 53 – 15 và giải các bài tốn có liên</i>
<i>quan. Ghi tựa.</i>



<i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Phép trừ 53 – 15</i>


<i> Bước 1 : Nêu vấn đề.</i>


<i>- GV đưa ra bài toán.</i> <i>- HS lắng nghe và phân tích bài tốn.</i>
<i>. Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta</i>


<i>làm thế nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> Bước 2 : Đi tìm kết quả</i>


<i>- GV u cầu HS lấy 5 bó que tính và 3</i>
<i>que tính rời.</i>


<i>- HS lất que tính và nói : Có 53 que tính.</i>
<i>- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng</i>


<i>thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính.</i>


<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách làm.</i> <i>- HS nêu.</i>


<i>. 53 que tính bớt đi 15 que tính cịn lại</i>
<i>bao nhiêu que tính ?</i>


<i>…38 que tính.</i>
<i>. Vậy 53 trừ 15 cịn bao nhiêu ?</i> <i>…38</i>


<i> Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép</i>


<i>tính</i>


<i>- GV gọi HS đặt tính và tính.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.</i>
<i> </i> <i>−</i>5315


38


<i>. Em tính như thế nào ?</i> <i>…Từ phải sang trái …</i>
<i>- GV u cầu HS nhắc lại cách đặt tính</i>


<i>và tính.</i>


<i>- Vài HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>


<i> Bài 1(dòng 1)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm dòng 2</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm bài vào giấy nháp.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự KT bài lẫn nhau.</i> <i>- 2 HS ngồi cạnh nhau KT bài.</i>
<i> Bài 2</i>


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số</i>


<i>trừ ta làm thế nào ?</i>


<i>…Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i> </i> <i>−</i>6324



39 <i> </i>


<i>−</i>83


39


44 <i> </i>


<i>−</i>53


17
36
<i>- GV yeâu cầu HS nêu cách đặt tính và</i>


<i>thực hiện tính.</i>


<i>- 3 HS lần lượt nêu.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Bài 3(a)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu b,c </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cách</i>


<i>tìm số hạng trong một tổng.</i>


<i>- HS nêu.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm.</i> <i>- HS làm bảng con.</i>
<i> Bài 4</i>


<i>- GV vẽ lên bảng và hỏi :</i>



<i>Mẫu vẽ hình gì ?</i> <i>…Hình vng.</i>
<i>Muốn vẽ được hình vng , chúng ta</i>


<i>phải nối mấy điểm với nhau ?</i>


<i>…Nối 4 điểm với nhau.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nối và vẽ hình.</i> <i>- HS vẽ.</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…53 – 15</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ôn lại bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


 <i>Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện.</i>
 <i>ReØn kĩ năng kể chuyện</i>



 <i><b>GD:</b>Tình cảm yêu thương ,biết ơn cha mẹ ,biết vâng lời mẹ cha</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.oån định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>Bà cháu.</i>


<i>- GV gọi HS kể chuyện nối tiếp nhau.</i> <i>- 4 HS kể nối tiếp nhau.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong giờ kể chuyện này , chúng ta sẽ</i>
<i>kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”.</i>
<i>Ghi tựa.</i>


<i>- HS nhắc</i>
<i>b. Kể lại từng đoạn truyện</i>


<i>@. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i>



<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế</i>


<i>nào ?</i>


<i>…Không kể nguyên văn như SGK.</i>
<i>- GV yêu cầu HS kể mẫu.</i> <i>- 1 HS keå.</i>


<i>- GV cho HS kể đoạn 1 của truyện.</i> <i>- Vài HS kể.</i>
<i>- GV Nhận xét – Bổ sung.</i>


<i>@. Kể lại phần chính của câu chuyện</i>
<i>theo tóm tắt từng ý.</i>


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi</i>
<i>ý tóm tắt.</i>


<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS thực hành kể theo cặp</i>


<i>.</i>


<i>- 2 HS kể theo nhóm ñoâi</i>


<i>- GV gọi HS kể trước lớp.</i> <i>- Vài HS thực hành kể truyện trước lớp</i>
<i>( Đoạn 2 ).</i>


<i>- GV Nhận xét – Bổ sung.</i>


<i>@. Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.</i> <i>Khuyến khích HS tưởng tượng</i>


<i>*. Em mong muốn câu chuyện kết thúc</i>


<i>như thế nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-</i> <i><b>GV Nhận xét – Bổ sung.</b></i>
 <i><b> :Tình cảm yêu thương và </b><b>GD</b></i>


<i><b>vâng lời mẹ cha</b></i>


<i>c. Kể lại toàn bộ câu chuyện</i> <i><b>Dành cho HS khá giỏi</b></i>
<i>- GV cho HS kể nối tiếp nhau từng</i>


<i>đoạn truyện cho đến hết.</i>


<i>- HS thực hành kể truyện.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i><b>4.Cuûng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Sự tích cây vú sữa.</i>


<i>- GV gọi HS kể lại toàn câu chuyện.</i> <i>- HS thực hiện kể lại câu chuyện.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tun dương.</i>


<i><b>5.Dặn dò :</b></i>


<i>- Về nhà tập kể và kể lại câu chuyện</i>
<i>cho người thân nghe.</i>


<i>- Chuẩn bị câu chuyện cho tiết học</i>


<i>sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>……… …</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b> ƠN TỐN </b></i>


<i><b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


 <i>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một</i>
<i>số ;Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 13-5.</i>


 <i>Rèn kĩ năng tính tốn , giải tốn có lời văn.</i>
 <i>GD HS u thích học tốn</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Que tính.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>



<i>a.Giới thiệu :</i> <i>.</i>


<i> Hôm nay chúng ta sẽ học ôn bài 13 trừ</i>


<i>đi một số : 13 – 5. Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc</i>
<i>b.Nội dung</i>


<i>*ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số –Kết </i>
<i>hợp kt học chắc.</i>


<i>Vài hS đọc cá nhân , đọc đồng thnh cả lớp</i>
<i>c.Luyện tập , thực hànhVBT</i>


<i> Baøi 1</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả</i>
<i>vào bảng con.</i>


<i>- 3 HS làm bảng – lớp làm bảng con.</i>
<i>1 vài HS nhẩm trước lớp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> Baøi 2</i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.- HS làm bài.</i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 3:</i>



<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>


<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.</i> <i>- 1 HS trình bày bảng – Lớp làm vở.</i>
<i>- GV chữa bài - </i>


<i>Bài 4:HS tự làm vào vở</i> <i>1 HS lên bảng</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn ơn bài gì ? </i> <i>…13 trừ đi 1 số : 13 – 5.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ơn và HTL bảng cơng thức 13</i>
<i>trừ đi một số.</i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau .</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i><b>GỌI ĐIỆN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


<i>-Đọc hiểu bài gọi điện ; biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời được các</i>
<i>câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại ; cách giao tiếp qua điên</i>
<i>thoại (BT1);-Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 ND nêu</i>
<i>ở BT2 .</i>


<i>Rèn kĩ năng gọi và nói chuyện điện thoại .</i>


<i>GD HS u thích mơn học .Biết tỏ thái độ khi nhận hoặc gọi điện thoại</i>

<i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>


<i>Giao tiếp: cởi mở, tự tin, lịch sự trong giao tiếp.</i>

<i>Lắng nghe tích cực.</i>


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i>* GV: Máy điện thoại để bàn, di động( nếu có)</i>
<i>* HS: VBT, SGK</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
 <i>Máy điện thoại để bàn</i>


<i>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>

<i>Xử lí tình huống.</i>


<i>Đóng vai</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i>



<i>- GV gọi đọc thư ( Bài 3 – TLV – Tuần</i>
<i>II )</i>


<i>- 3 đến 5 HS đọc.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>2.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i>Liên hệ chuẩn KT giới thiệu – ghi tựa</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.HD làm bài tập</i>


<i> Baøi 1 : ( mieäng )</i>


<i>- GV gọi HS đọc bài “Gọi điện”.</i> <i>- 2 HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài ý a .</i> <i>- 1 HS làm.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài tập ý b.</i> <i>- Vài HS làm.</i>
<i>- Tương tự , GV cho HS làm bài ý c. </i> <i>- Vài HS làm.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>


<i> Bài 2</i> <i><b>HS khá giỏi làm được cả 2 ND ở BT2</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý cho</i>


<i>HS lựa chọn câu a hoặc câu b để làm bài</i>


<i>- HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS đọc tình huống a.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>*Khi bạn em gọi điện thoại đến bạn có</i>



<i>thể nói gì ?</i>


<i>…</i>
<i>*Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn</i>
<i>ngày giờ thế nào với bạn ?</i>


<i>..</i>


<i>- GV tiến hành tương tự với ý b .</i> <i>HS làm bài vào vở trắng</i>
<i>- GV nhận xét – Chấm bài . </i>


<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i><b>5.Dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học tiết</i>
<i>sau.</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



 <i>Thuộc bảng 13 trừ đi một số ; Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15.Biêt</i>
<i>giải bài tốn có một phép tính trừ.</i>


 <i>Rèn kĩ năng tính trừ và giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ</i>
 <i>GD HS u thích mơn học.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>


 <i>Đồ dùng phục vụ trò chơi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.ổn định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tiết trước học bài gì ? </i> <i>…53 – 15</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 2 HS làm .</i>
<i>Đặt tính và tính : </i>


<i>+ HS 1 : 73 – 26 58 – 39</i>
<i>+ HS 2 : 86 – 28 65 - 36</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>


<i> Trong tiết học này , chúng ta sẽ Luyện</i>
<i>tập về : Các phép trừ có nhớ dạng 13 – 5</i>
<i>, 33 – 5 , 53 – 15 ; Giải các bài tốn có</i>


<i>lời văn. Ghi tựa.</i>


<i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Luyện tập</i>


<i> Bài 1</i>


<i>- GV gọi HS nhẩm vả ghi kết quả phép</i>
<i>tính.</i>


<i>- HS nhẩm và báo cáo kết quả nối tiếp</i>
<i>nhau.</i>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i> Bài 2</i>


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?</i>


<i>- GV gọi HS làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con .</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Bài 3</i> <i><b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm.</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm </i>


<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>
<i> Bài 4</i>


<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Phát cho nghĩa là thế nào ?</i> <i>…Bớt đi , lấy đi.</i>


<i>Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta</i>


<i>làm thế nào ?</i>


<i>…Thực hiện tính.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở .</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Số quyển vở còn lại :</i>
<i>63 – 48 = 15 ( quyển )</i>
<i> Đáp số : 15 quyển.</i>
<i>- GV chữa bài - Ghi điểm. </i>


<i> Baøi 5</i> <i><b>Daønh cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS nêu.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài.</i>
<i><b>4.Củng cố , </b></i>


<i>Các em vừa học tốn bài gì ? </i> <i>…luyện tập.</i>
<i><b>5.dặn dị :</b></i>


<i>- Về nhà ôn lại bài.</i>


<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>………</i>



<i>………</i>


<i>Ôn Tiếng Việt</i>


<i>Nghe </i>

<i>– viết:</i>

<i><b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>


<i><b>I/ Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i>* GV: </i>


<i>* HS: Vở ghi, bảng con, SGK</i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<i>1.Ổn định lớp : </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: Sự tích</i>
<i>cây vú sữa</i>


<i>GV đọc đoạn văn cần viết(Chép đoạn từ “ở</i>


<i>nhà……….ngọt thơm như sữa mẹ”)</i> <i>1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.</i>
<i>-</i> <i>YC HS viết các từ khó </i>


<i>-</i> <i>Nêu cách trình bày đoạn viết</i>



<i>-</i> <i>Đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS</i>
<i>viết.</i>


<i>-</i> <i>GV đọc lại tồn bài chính tả, dừng lại phân</i>
<i>tích cách viết các chữ khó và dễ lẫn cho HS sốt</i>
<i>lỗi.</i>


<i>4. Củng cố: Thu vở chấm một số bài</i>


<i>5. Dặn dò:</i>


<i>Những em viết sai trên 5 lỗi về viết lại cả</i>
<i>bài. Chuẩn bị bài sau: </i>


<i>- Cả lớp viết bảng con: lá, trổ ra, nở trắng,</i>
<i>rung, da căng mịn, dòng sữa trắng, trào ra,</i>
<i>hoa tàn, xanh óng ánh</i>


<i>- Nghe và viết chính tả.</i>


<i>- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng bút</i>
<i>chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.</i>


<i><b>ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG</b>:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i>-</i> <i>Đánh giá cơng tác qua</i>
<i>-</i> <i>Phổ biến công tác tới</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị</b>:</i>


<i><b>III/ CaÙc hoạt động trên lớp :</b></i>
<i><b>1: Đánh giá cơng tác qua</b></i>


– <i>Về</i> <i>nề</i> <i>nếp:</i>


<i>………</i>
<i>……</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>_ Về học tập: ………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>2: Cơng tác tới</b>:</i>


<i>- Kiểm tra HS các bảng cộng, bảng trừ đã học.</i>


<i>- Tích cực học tập tham gia tốt tiết hội giảng của GV.</i>
<i>- Hưởng ứng phong trào: Hoa thơm dâng tặng thầy cô.</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×