Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an 1 tuan 5 Rop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.82 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Tiết 1 Chào cờ đầu tuần</b>


……….
<b>Tiết 2 Tự nhiên và xã hội: </b>


<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>



I/ Mục tiêu:


-Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


- GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh.


<i>GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể </i>


<i> Kn ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể</i>
<i> Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>


II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK, Tranh phóng to của GV, Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay, ...
HS chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK, SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:



GV HS


I.Khởi động: 5’


-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:


II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm


<i>Mục tiêu</i>: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân
thể sạch sẽ.


<i>Cách tiến hành</i>:


+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:


+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể ln sạch sẽ.
-Theo dõi các nhóm làm việc


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:


+ Bước 3:



+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?


+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta khơng biết cách
giữ gìn thân thể ?


-Kết luận:


Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh


Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên
làm để giữ da sạch sẽ.


-Thảo luận, trình bày.


-Hát bài tập thể: Đơi bàn tay bé xinh.


-Quan sát thảo luận:


-HS làm việc nhóm 4


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.


-HS trình bày: để giữ thân thể sạch sẽ
ta cần tắm gội thường xun.


-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cách tiến hành:



+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ


-Kết luận:


Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp


Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm
móng tay là nên làm.


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?


-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
-Kết luận:


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: 5’


Củng cố, dặn dò


Trò chơi: “Thi rửa tay sạch”


-HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch


-Nhận xét, tổng kết trị chơi


+ Dặn dị bài sau.


-Quan sát các tình huống ở trang 12,
trình bày.


-HS tóm tắt những việc nên làm và
khơng nên làm.


-Nghe, hiểu


-Thực hiện


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.


-Không đi chân đất và thường xuyên
tắm rửa.


-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét


<i><b></b></i>


<b>---Tiết 3</b> <b>Toán</b>



SỐ 7



I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1được 7


- Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Toán 1, Các tấm bìa viết các chữ số
từ 1 đến 7, Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại


HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán, Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1.Kiểm tra: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a.1.Giới thiệu số 7</i>:



<i>Bước 1</i>: Lập số 7:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2</i>: GT chữ số 7 in và 7 viết


-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 7”.


-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7.


-Yêu cầu đếm:


-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?


+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
GV nhận xét- chốt K/q
3.Củng cố, dặn dò:


Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
tới. Tất cả có 7 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn


+ Có 6 hình trịn, thêm 1 hình trịn. Có
tất cả 7 hình trịn.


+ 6 thêm 1 được 7


-Nghe, hiểu


-Nhắc lại


-HS đọc: “bảy”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
HS làm bài- nêu K/q
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.


<i></i>


<b>---Tiết 4+5</b>

Học vần:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.


-Viết được u, ư, nụ, thư


<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà...
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: u
-GV viết lại chữ u
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu u
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ
-Ghép tiếng: nụ


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: ư
-GV viết lại chữ ư


-Hãy so sánh chữ u và chữ ư ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ư
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư
-Ghép tiếng: thư


-Nhận xét



<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính từ lên bảng:


<i> cá thu thứ tư</i>
<i> đu đủ cử tạ</i>


-Giải nghĩa từ ứng dụng.


-4 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: u, ư


-HS đọc cá nhân: u


-HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng - nụ
-Cả lớp ghép: nụ


+ Giống nhau: chữ u


+ Khác nhau: Chữ u có nét móc hai
đầu, chữ ư thêm râu.


-Đọc cá nhân: ư


-Đánh vần: thờ - ư - thư
-Cả lớp ghép tiếng: thư



-Đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>d.HDHS viết</i>:


-Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư
Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ?


Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>:


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 15’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh


Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ?
Chùa Một Cột ở đâu ?


4. Củng cố, dặn dị: 8’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học



-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-Thảo luận, trình bày.


-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề: Thủ đơ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau




<i>------Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012.</i>



<b>Tiết 1</b> <b>TOÁN</b>


<b>SỐ 8</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết 7 thêm 1được 8



- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Toán 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
-So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
-Nhận xét bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Bài mới: 25’


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)



<i>a.1.Giới thiệu số 8</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 8:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1
bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?


-<i>Bước 2</i>: GT chữ số 8 in và 8 viết


-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng
chữ số 8”.


-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.


-<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


-Yêu cầu đếm:


-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:



+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”


+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’


Trò chơi: Nhận biết số lượng
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học bài sau.


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
tới. Tất cả có 8 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn


+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình vng. Có
tất cả 8 hình vng.


+ 7 thêm 1 được 8
-Nghe, hiểu



-Nhắc lại


-HS đọc: “tám”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.


<b>---Tiết 2</b> Mĩ thuật


<b>VẼ NÉT CONG</b>



I.MỤC TIÊU:



- HS nhận biết nét cong


- Biết cách vẽ nét cong Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.


 HS khá giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tơ màu theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Giáo viên: </b>


- Một số hình vẽ có nét cong.
<b>2. Học sinh:</b>


<b> - Vở tập vẽ 1</b>


- Bút chì đen, bút dạ, sáp màu…


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giới thiệu các nét cong:</b>


<b>- GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét</b>
cong kín… và hỏi: Đây là nét gì?


<b>- GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi…</b>
- GV gợi ý HS: các hình vẽ trên được tạo ra từ nét gì?
<b>2.Hướng dẫn HS cách vẽ nét cong:</b>


- GV vẽ và hướng dẫn cho HS nhận ra:


+ Cách vẽ nét cong.


+ Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5,
Vở tập vẽ 1).


<b>3.Thực hành:</b>


- GV gợi ý HS làm bài tập (Cho HS xem tranh gợi ý).
+ Cho HS vẽ vào vở tập vẽ.


- Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ.
<b>5.Dặn dò:</b>


+ HS quan sát và trả lời câu hỏi.


+ HS theo dõi cách vẽ.


+ HS làm bài theo gợi ý của GV.
+ HS nhận xét bài của bạn.


<i></i>



<b>---Tiết 3+4</b>

Học vần:



<i>Bài 18</i>

:

<b>x , ch</b>



I.Mục tiêu:



-HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng.
-Viết được x, ch, xe, chó


<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tô , xe lu.


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị: </i>Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1<i>, </i>Tranh minh hoạ bài học<i>, </i>Tranh minh hoạ
phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:



<i>a.Nhận diện chữ</i>: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu x
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: ch
-GV viết lại chữ ch


-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>



thợ xẻ chỉ đỏ
xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó


<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?


Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết</i>: 15’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>:


+ Yêu cầu quan sát tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bị dùng để làm gì ? ?



-Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bị
khơng ?


-Xe ơ tơ để làm gì ?


-Đọc tên bài học: x, ch


-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch


-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:



+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó


-HS nói tên theo chủ đề: xe bị, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Củng cố, dặn dị: 5’


- Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau



<i>------Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012</i>





Tiết 1 Thủ công

<b>XÉ, DÁN HÌNH TRỊN </b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:


- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.



- Thực hành cách xé, dán được hình vng, hình trịn cho cân đối.


* HS khéo tay: xé, dán hình trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác.


- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:


GV chuẩn bị:


+ Bài mẫu đẹp


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:


+ Vở thủ công


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’


-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới : 25’



1. Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:


+ Đây là hình gì ?
+ Đây là hình gì ?
+ Hình trịn giống gì ?
3.Thực hành:


-Xé hình trịn


-Dán hình trịn


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học


-HS quan sát, nhận xét
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...


-HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé
hình theo HD của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Nhận xét, dặn dị:


Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:


-Dặn dị bài sau.


-HS thao tác dán hình


* HSK/G xé ,dán hình trịn theo kích
thước khác


Lớp chia 2 nhóm chơi
-Chuẩn bị bài học sau.


<i></i>



<b>---Tiết 2 Toán: </b>



<b>SỐ 9</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết 8 thêm 1được 9


-Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


- HS yêu thích học tốn.
II/ Đồ dùng:



GV chuẩn bị:


- Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Tốn 1, Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và
ngược lại.


-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<i>a.1.Giới thiệu số 9</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 9:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1
bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?



<i>Bước 2</i>: GT chữ số 9 in và 9 viết


-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 9”.


-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


-Yêu cầu đếm:


-Số 9 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:


-4 HS


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
tới. Tất cả có 9 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn


+ Có 8 hình vng, thêm 1 hình vng.
Có tất cả 9 hình vng.



+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu


-Nhắc lại


-HS đọc: “chín”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị:


Trị chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.


- Dặn học bài sau.


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.


<i></i>



<b>---Tiết 3+4</b>

<b>Học vần:</b>



<b>Bài 19: </b>

<b>s - r</b>


I.Mục tiêu


-HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ


<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập


II. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: s


-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu s


-4 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: s, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: r
-GV viết lại chữ r


-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ



-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>


<i>su su rổ rá</i>
<i> chữ số cá rô</i>


-GV giải nghĩa từ khó


<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?


Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết</i>: 15’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở



<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?


Rá dùng để làm gì ? Q em có loại rá, rổ này
không ?


Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
- Nhận xét tiết học


-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau:


-Phát âm cá nhân: r


-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu



Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân


-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
-HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.


+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>------Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1</b> <b>Thể dục</b>



Có giáo viên chuy

<i>ê</i>

n




<b>---Tiết 2+3 </b>

<b>Học vần: </b>



<b>Bài 20:</b>

<b> k - kh</b>


I.Mục tiêu:


-HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế


<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị: </i>Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh
minh hoạ phần luyện nói, Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)


<i>HS chuẩn bị: </i>Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1, Sách GK Tiếng Việt lớp 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá


-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ: </i>kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh


-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét


-Đính từ ngữ lên bảng:


<i> kẽ hở khe đá</i>
<i> kì cọ cá khô</i>



-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: k, kh


-HS phát âm cá nhân: k


-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ


-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>d.HDHS viết: </i>5’


-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?


- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>: 10’



-GV viết mẫu và HD cách viết
Chữ k gồm nét gì?


Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ u cầu quan sát tranh


Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật
không ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi, Luật chơi:


Nhận xét tiết học


-Viết bảng con:
-Trả lời cá nhân


-HS đọc cá nhân tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế



-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến


+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4</b> <b> ÂM NHẠC</b>


<b>Có giáo viên chuy</b>

<i><b>ê</b></i>

<b>n</b>




<i>---**@**---Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1 </b>

Đạo đức



Bài 3:

<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>

<i>(Tiết 1)</i>


I/ Mục tiêu:


Giúp HS biết được:



-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than


* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vở BT Đạo đức 1
- Bút chì màu.
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS
Hoạt động 1: Khởi động 5’


-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:


+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?
-Kết luận:


Hoạt động 2: Bài tập 1 8’


Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ
dùng được bền đẹp.


Cách tiến hành:


-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh


và gọi tên chúng.


-Nhận xét, kết luận


Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc
làm gì ?


-Kết luận:


Hoạt động 4: Bài tập 2 8’


-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học
sinh thảo luận.


+ Tên đồ dùng là gì ?


+ Nó được dùng để làm gì ?


+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:


Hoạt động 5: 6’


Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò



-HS hát bài “Sách bút thân yêu”


-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu


-Thảo luận cặp đôi


-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.


-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung


- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
<i><b></b></i>


<b>---Tiết 2</b>

<b>Toán:</b>



<b>SỐ 0</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9


- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.



- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị:


- Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Tốn 1, Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
và ngược lại.


-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<i>a.1.Giới thiệu số 0</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 0:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt
từng que. Hỏi còn lại mấy que ?


+ Yêu cầu HS lấy hình vng:


+ 9 bớt 1 được mấy ?


<i>Bước 2</i>: GT chữ số 0 in và 0 viết


-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 0”.


-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


-Yêu cầu đếm:


-Số 0 liền trước số mấy ?
2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?


-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: <i>Xếp đúng thứ tự</i>


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.



-4 HS
-2 HS


-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán


+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính


+ Có 9 hình vng, bớt 9 hình vng.
Cịn lại mấy hình vng ?


+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại


-HS đọc: “không”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.


-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
* HS làm dịng 2



- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.


* HS Làm dịng 3


+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS làm cột 1,2


- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<i><b></b></i>


<b>---Tiết 3+4</b> <b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I.Mục tiêu:


-HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17
đến bài 21.


-HS viết được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17
đến bài 21.


Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”
* HS k/g kể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.


<i> <b>-</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:



<i>GV chuẩn bị: </i>Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh
minh hoạ phần kể chuyện.


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


A.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế


-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá
kho.


GV nhận xét bài cũ
B.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:


<i>a.Các chữ và âm vừa học</i>.
-GV yêu cầu:


+ GV đọc âm:


-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.


-GV yêu cầu:


Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính các từ lên bảng


-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.


Giải lao:


<i>d.HDHS viết</i>: 5’


-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-4 HS
-2 HS


-Đọc tên bài học: Ôn tập


-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong
bảng ơn tập.



-HS chỉ chữ


-HS chỉ chữ và đọc âm.


-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng


-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
x<i>e chỉ kẻ ô</i>
<i> củ sả rổ khế</i>


-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể


-Viết bảng con: x<i>e chỉ kẻ ô</i>


-HS đọc toàn bài tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Yêu cầu đọc câu ứng dụng


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Kể chuyện</i>: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.


+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu


+ GV chỉ vào từng tranh:


* Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo tranh
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:


4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện
Nhận xét tiết học


-Đọc cá nhân: <i>xe ô tô chở ... sở thú</i>


-Viết bảng con: x<i>e chỉ kẻ ô</i>


-HS viết vào vở


-Đọc tên chủ đề câu chuyện <i>“Thỏ và Sư</i>
<i>Tử”</i>


+ HS nghe nội dung


+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện
thi tài.


+ HS kể từng tranh:


Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái
giếng...



Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
* HS k/g kể


*Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu
căng bao giờ cũng bị trừng phạt.


-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.


Tiết 5:

SINH HOẠT LỚP – Tuần 5


I/ Mục tiêu:


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới


II/ Các hoạt động chủ yếu:


GV HS


1. Khởi động: 8’
- GV bắt bài hát:
-Nhận xét


2. Các hoạt động:


<i>Hoạt động 1:</i> 10’


Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần
qua:



Đánh giá từng em cụ thể:


Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
GV nhận xét


- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ


-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


-Lớp trưởng đánh giá chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Hoạt động 2: </i>10’


Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực
hiện tốt hơn.


Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định
của nhà trường.


Phân công các tổ làm việc:
3. Dặn dò: 5’


Tổng kết chung



+ Khen những bạn có thành tích cao
trong tuần qua về các mặt hoạt động học
tập cũng như sinh hoạt.


Nghe nhớ, thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×