Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an 2 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.61 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i> Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.</i>


<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b>Chào cờ</b></i>


<b>Trực tuần nhận xột </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 2+3:</b></i>

<b><sub>B¹n cđa nai nhá</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và nội dung bài: Ngăn
cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc ; trả được các câu hỏi SGK.


<i><b> 2. Kỹ năng :</b></i>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời các nhân vật.


<i><b> 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp</b></i>
người, cứu người.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


*GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu khó.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1 Ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


- Yêu cầu HS đọc bài "Làm việc thật là
<i><b>vui "</b></i>


- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới


<i><b>3.1.Gii thiệu bài.</b></i>
<i><b>3.2. Luyện đọc. </b></i>


- HS đọc và TLCH.


* GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
* GV hng dn luyn c.


+ Đọc từng câu:


- GV kt hp HD đọc tiếng từ khó.


- HS tiếp nối nhau đọc tng cõu.
+ c T+CN.


- Đọc từng đoạn tríc líp(LÇn 1)


- GV kết hợp HD đọc câu đoạn khó. + Sói sắp tóm đợc Dê Non/ thì bạn con- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
<i>đã kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/</i>
<i>húc Sói ngã ngửa.//</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- §äc từng đoạn trớc lớp(Lần 2)
+ HD giải nghĩa từ mới.


+ §äc §T+CN.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ mới SGK.


* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS luyện đọc theo nhóm 3.
* Thi đọc giữa các nhóm.


- Nhận xét, ghi điểm. - Đai diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2.


Ti t 2ế
<b>3.3. Tìm hiểu bài.</b>


<b>Câu1:- Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?</b>
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Đi chơi xa cùng các bạn.
- Cha không ngăn cản con…
<b>Câu2:- Nai nhỏ kể cho cha nghe</b>


những hành động nào của bạn mình ?


- Lấy vai hích đổ hịn đá…
- Nhanh trí keo Nai Nhỏ chạy.


- Lao vào gã Sói…


<b>Câu 3: </b>- Mỗi HĐ của bạn Nai Nhỏ
nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em
thích nhất điểm nào ?


- HS nêu ý kiến.


<b>Câu 4: </b>- Theo em người bạn tốt nhất
là người như thế nào ?


+ Người sẵn lòng cứu người, giúp
<i>người là người bạn tốt đang tin cậy.</i>
<i>Chính vì vậy cha Nai Nhỏ chỉ yên</i>
<i>tâm vì bạn của con khi biết bạn con</i>
<i>dám lao tới, dùng đôi gạc chắc khoẻ</i>
<i>húc soi cứu Dê con.</i>


- HS thảo luận nhóm.


<i>- Người có sức khoẻ thì mới làm được</i>
<i>nhiều việc. Nhưng người bạn khoẻ vẫn có</i>
<i>thể làm người ích kỷ.</i>


<i>- Thơng minh nhanh nhẹn là phẩm chất</i>
<i>đáng quý vì người thông minh nhanh</i>
<i>nhẹn biết xử lí nhanh.</i>


<i><b>3.4. Luyện đọc lại.</b></i>



- HD các em thi đọc lại bài ( đọc
phân vai )


- NHận xét, ghi điểm.


- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc trước lớp.
<b>4. Củng cố: </b>


- HD đọc phân vai.
- Nhận xét, ghi điểm.


- Thi đọc theo vai trước lớp: người dẫn
chuyện Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TiÕt 4:</b></i> <i><b>To¸n</b></i>


<b> </b>

<b> </b>

<b>KiÓm tra</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1.Kiến thức: </b>


- Đọc viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài một đoạn thẳng.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
<i>3.Thái độ :</i>



- Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


*GV: - Đề kiểm tra.


*HS : - giấy KT, bút, thước kẻ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
1.ỔN ĐỊNH : HÁT


<b> 2. KT BÀI CŨ.</b>
<b> 3. BÀI MỚI.</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>3.2. HD làm bài kiểm tra.</b></i>


<b>Bài 1: - Viết các số: - Từ 70 – 80</b>
- Từ 89 - 95


70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
89 90 91 92 93 94 <b>95</b>


<b>Bài 2: - Viết số liền trước và số</b>


liền sau: <sub> - Số liền sau của 99 là:...</sub> - Số liền trước của 61 là:...
<b>Bài 3: Tính.</b>


42 84 60 66 5


54 31 25 16 23
96 53 85 50 28
<b>Bài 4: Giải bài toán sau:</b>


Mai và Hoa làm được 36 bông
hoa, riêng Hoa làm được 16 bông
hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu
bông hoa ?


<i><b>Bài giải</b></i>


Mai làm được số bông hoa là:
36 - 16 = 20 ( bông hoa )
Đáp số: 20 bông hoa.
<i><b>3.3. Đáp án và thang điểm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: 3 điểm.


Mỗi ý đúng là 1,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm


Mỗi số viết đúng 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm


Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 4: 2,5 điểm


- Viết câu lời giảng giải đúng 1 điểm.
- Viết phép tính đúng 1 điểm.



- Viết đáp số đúng 0,5 điểm.
* Điểm trình bày bài tốn 1 điểm.
<b>4. Củng cố: - Nhận xét giờ học.</b>


<b>5. Dặn dị: Ơn bài và xem trước</b>
bài ngày mai.


<b> </b>
<i><b>Tiết 1:</b></i>


<i><b> Thứ ba ngày 7tháng 9năm 2010. </b></i>
<i><b> Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<b>Bạn của nai nhỏ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện: Bạn của Nai Nhỏ.


- Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh: Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm
đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn tr/ch (hoặc dấu hỏi/ dấu ngã).


<b> 2. Kĩ năng.</b>


- Trình bày bài sạch sẽ,khoa học. chữ viết đều nétvà nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ.


- Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.


- Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b> 1.ổn định: </b>
<b> 2.Bài cũ</b>


<b> - Yêu cầu HS viết bảng con, 2 HS</b>
lên bảng viết từ:sàn nhà, cái sàng.


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 3. Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài: GV nêu mục
đích yêu cầu của tiết học.


3.2.Hướng dẫn tập chép:
*Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Giáo viên đọc bài trên bảng lớp. - 2, 3 em đọc lại bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung


bài.


- Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho


con đi chơi với bạn ?


- Vì biết bạn của mình vừa khoẻ
mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn vừa
dám liều mình cứu người khác.


- Kể lại cả đầu bài, bài chính tả có
mấy câu.


- 4 câu.


- Chữ đầu câu viết thế nào - Viết hoa chữ đầu câu.


- Tên nhận vật viết như thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng.


- Cuối câu có dấu câu gì ? - Dấu chấm.
- Viết từ khó


- Giáo viên đọc. - Viết bảng con: đi chơi, khoẻ mạnh,
thông minh, nhanh nhẹn.


- HS chép bài vào vở. - Chép bài.


- HD cách chép và cách trình bày
bài.


- GV uốn nắn tư thế ngồi viết.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.



Bài 2: Nêu yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- GV chép 1 từ lên bảng - Điền vào chỗ trống ng/ngh.
- HS làm mẫu.


Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn,
nghề nghiệp, cây tre, mái che.


Bài 3: Điền ch hay tr ? - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Cây tre, mái che, trung thành,
chung sức.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_____________________________________


<i><b> Tiết 2.</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Phép cộng có tổng bằng 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức.



- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo
cột (đơn vị, chục).


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Củng cố xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
<b> 3. Thái độ.</b>


- HS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: 10 que tính, đồng hồ.
- HS: bảng con, vở Tốn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b> </b>


<b> 1. Ổn định: Hát</b>
<b> 2. Bi c:</b>


- Chữa bài kiểm tra 1 tiÕt


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.2. Giíi thiƯu phÐp céng: 6+4=10</b>


* B
íc 1:



- GV gi¬ 6 que tÝnh hái HS.


- Cã mÊy que tÝnh ? - 6 que tÝnh – HS lÊy 6 que tÝnh.
- GV gµi 6 que tính vào bảng gài và


hi. Vit 6 vo cột đơn vị hay cột chục
- GV viết 6 vào cột đơn vị.


- Viết 6 vào cột đơn vị


- GV gài 4 que tính và hỏi lấy thêm


mấy que tÝnh n÷a ? - 4 que tÝnh – häc sinh lấy 4 que.
- GV gài 4 que tính vào bảng gµi vµ


hỏi học sinh. Viết tiếp số mấy vào cột
đơn vị – GV viết 4 vào cột đơn vị.


- Sè 4


- Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 10 que tÝnh – HS kiĨm tra sè que
tÝnh trªn bàn bó lại thành 1 bó 10
que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4
10


-Viết 0 thẳng cột với 4 và 6 viÕt 1 ë cét
chôc.



*Bước 2.GV nêu phép cộng
6+4=…


- Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
theo cột dọc.


6
4


10 (Đặt tính rồi tính)
<b>3.3. HD làm bài tập.</b>


Bài 1:


Cho HS làm bài vào SGK - 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.


. - Viết số thích hợp vào chỗ trống.


- Củng cố tính chất giao hốn của
phép cộng.


- Cấu tạo số.


9 + 1 = 10
10 = 9 + 1
1 + 9 = 10
10 = 1 + 9


8+2= 10


2+8= 10
10= 8+2
10= 2+8




Bài 2: Tính -1HS lên bảng, lớp làm vào bảng
con.


*Lưu ý: Viết tổng 10 ở dưới dấu
vạch ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột
đơn vị, chữ số 1 thẳng cột chục.


- Giáo viên nhận xét.


7
+


5
+


2
+


1
+


4


3 5 8 9 6



10 10 10 10 10


Bài 3: Tính nhẩm - HS nêu miệng cách tính nhẩm.


- HD cách nhẩm 7 + 3 + 6 = 16


6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 5 = 15


9 + 1 + 2 = 12
4 + 6 + 1 = 11
2 + 8 + 9 = 19
Bài 4 HD học sinh nhìn đồng hồ - HS quan sát và nêu


A: 7 giờ
B: 5 giờ
C: 10 giờ


<i><b> Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Kiến thức.


- Dựa vào tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn. Nhớ lại lời của cha Nai
Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.


<b>2. Kĩ năng. </b>


- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tư nhiên phù hợp với


nội dung.


- Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tranh minh hoạ SGK
- Băng giấy ghi tên nhân vật.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1.ổn định:hát


<b> 2.Bài cũ</b>


- 3 HS nối nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện "Phần thởng" theo tranh gợi ý.
- GV nhận xét ghi điểm


<b> 3. Bài mới: </b>


3.1. <i>Giới thiệu bài</i>: Ghi đầu bài
3.2. <i>Hớng dẫn kể chuyện</i>:


*. Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của
Nai nhỏ về bạn mình.


- GV yêu cÇu HS quan s¸t kü 3
tranh minh häa nhí l¹i tõng lêi kĨ cđa
Nai nhá.



- 1 em đọc u cầu của bài.
- HS quan sát tranh.


- HS kể theo nhóm (mỗi em kể 1
tranh - đổi lại mỗi em kể 3 tranh).
- GV khen những HS làm tốt. - HS khác nhận xét.


*. Nhắc lại lời kể của cha Nai Nhỏ


sau mi ln nghe con kể về bạn. - HS nhìn tranh và kể.
- Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động


hích đổ hịn đá to của bạn, cha Nai
Nhỏ nói nh thế nào ?


- Bạn con khoẻ thế cơ à nhng cha
vÉn lo l¾m.


- Nghe Nai Nhỏ kể chuyện ngời bạn
đã nhanh trí kéo mình chạy khỏi lão
hổ hung dữ cha Nai Nhỏ nói gì ?


- B¹n con thËt th«ng minh nhanh
nhẹn, nhng cha vẫn cha yên tâm.


+ Nghe xong chuyện bạn con húc
ngã sói để cứu dê, cha Nai Nhỏ mừng
rỡ nói thế nào ?


- Đấy là điều cha mong đợi con trai


bé bỏng của cha. Cha cho phộp con i
chi xa vi bn.


c. Phân vai dựng lại câu chuyện.


L1: GV là ngời dẫn chuyện - 1 em nãi lêi Nai Nhá
- 1 em nãi lêi cha Nai Nhá


L2: - HS xung phong dùng l¹i câu
chuyện theo vai1 nhóm 3 em dựng lại
câu chuyện theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lại câu chuyện trớc lớp.


<b>4. Củng cố.</b> - GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. DỈn dß</b>. VÌ tËp kể cho cả nhà
nghe.


<i><b> </b></i>


<b> </b>
<i><b> Đạo đức </b></i>


<i><b>Tiết 5:</b></i> <b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức.


- Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi


người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực.


<b>2. Kĩ năng.</b>


<b> - Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.</b>
3. Thái độ.


- Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1 – tiết 1.
<b> - HS: VBT đạo đức.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b>


<b>1. ổn định: Hát</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> 3. Bài mới</b>


Hoạt động 1: Phân tích truyện: Cái
bình hoa


- GV chia nhóm 4 u cầu các nhóm
theo dõi xây dựng phần kết câu chuyện.


- Thảo luận nhóm 4.


- GV nêu câu hỏi - HS thảo luận và phán đốn đoạn



kết.
- Nếu Vơ - Va khơng nhận lỗi thì điều
gì sẽ xảy ra?


- Khơng ai biết
- Các em thử đốn xem Vơ-Va đã nghĩ


và làm gì sau đó.


- Vô-Va trằn trọc không ngủ được
và kể chuyện cho mẹ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Các em thích đoạn kết của nhóm nào
hơn ? Vì sao ?


- GV kể nốt đoạn kết


- GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm - HS nhận phiếu
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì


sau khi mắc lỗi.


- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Thảo luận nhóm.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ


của mình.


- GV lần lượt đọc từng ý kiến.



a. Người nhận lỗi là người dũng cảm. - Đúng
b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi không


cần nhận lỗi


- Cần thiết những chưa đủ
c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi không


cần sửa lỗi.


- Chưa đúng
d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và


em bé.


- Đúng
e. Chỉ cần xin lỗi người quen biết. - Sai
- Hướng dẫn thực hành ở nhà:


Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã
nhận lỗi và sửa lỗi hoặc người khác đã
nhận lỗi với em.


- HS về nhà chuẩn bị.


<b>4. Củng cố.</b>


- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: HS về nhà học bài.</b>



____________________________________


Thứ 4 ngày 7 tháng9 năm2010
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Gọi bạn </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Đọc trơn cả bài, đúng các tiếng từ khó trong bài.


- Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
<b>2. Kĩ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Thái độ.</b>


- Hiểu nội dung bài: cảm động giữa BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.


- Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>


<b> 1. ổn định.</b>
<b> 2. bài cũ:</b>



- Hát.
- Gọi HS đọc và TLCH bài Bạn


của Nai Nhỏ.


- Nhận xét ghi điểm.


- HS đọc.


<b> 3. Bài mới.</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2. Luyện đọc.</b>


a. GV đọc mẫu - HS nghe


b. Hướng dẫn luyện đọc.


* Đọc từng dòng thơ: - Đọc nối tiếp từng dịng.
- HD đọc các tiếng từ khó. - HS phát âm.


* Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Đọc nối tiếp.
- Hướng dẫn cách đọc, ngắt giọng.


- ở những nơi khơ cạn vì trời nắng
kéo dài người ta cịn gọi nơi đó như
thế nào ?


- Hạn hán.



- Đi lang thang … ? - Đọc chú giải


* Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N3 (Mỗi em đọc 1
khổ thơ).


* Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc
- Đọc theo khổ 1, 2.


* Đọc đồng thanh
<b> 3.3. Tìm hiểu bài: </b>
- Khổ thơ 1.


- HS đọc thầm khổ thơ 1
- 1 em đọc C.H (1)
- Đôi bạn Bê vàng và dê trắng sống


ở đâu.


- Sống trong rừng xanh sâu thẳm.
- Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ ? - 1 em đọc CH (2)


+ BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG lµ 2
loµi vËt cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn
hán, cỏ cây hÐo kh«, chóng cã thĨ chÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vì đói khát nên phải đi tìm cho đủ ăn.


+ Khổ thơ 3: - 2 em đọc - đọc CH3
- Khi Bờ vng quờn ng i v



dê trắng làm gì ?


Dê trắng thơng bạn, chạy khắp
nơi tìm bạn.


- VS đến bây giờ vẫn kêu: Bê ! Bê !
Dê trắng


- Vì dê trắng vẫn nhớ thương bạn
khơng qn được bạn.


<b> 3.4. HTL bài thơ:</b>
- Nhận xét ghi điểm.


- HS đọc TL bài thơ theo nhóm,
CN.


<b> 4. Củng cố . </b>
- 1, 2 đọc TL bài thơ.


<b> 5. Dặn dị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>26 + 4, 36 + 24</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>



.- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26+4; 36+4
<b>2. Kĩ năng. </b>


- HS biết vận dụng bài học để giải tốn có lời văn (toán đơn liên quan đến
phép cộng).


<b>3. Thái độ. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> GV: 4 thẻ que tính,( mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính) và 10 que tính rời,


bảng gài.


<b>-</b> HS: bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b>


<b> 1. ổn định: </b>
2.bài cũ:


- Hát.
<b>- Nhận xét ghi điểm. </b>


<b> 3. Bài mới: </b>


- 2 HS lên bảng chữa bài 2 (tr12)
<b>3.1. Giới thiệu bài.</b>



<b>3.2. Giới thiệu phép cộng 26+4</b>
- GV giơ 2 bó que tính và hỏi: Có


mấychục que tính ? - Có 2 chục que tính.<sub>- HS lấy 2 bó que tính</sub>
- GV gài 2 bó que tính vào bảng GV


giơ tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm


mấy que tính ? <sub>- Có thêm 6 que tính HS lấy 6.</sub>


- Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Có 26 que tính.
- Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ


số nào ?


- Viết chữ số 6.
- Viết vào cột chục chữ số nào ? - Chứ số 2
- GV giơ 4 que tính và hỏi có thêm


mấy que tính ?


- Có thêm 4 que tính.
- Bây giờ có mấy que tính ? - Có 3 que tính.
- 3 bó que tính có mấy chục que


tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 26 que tính thêm 4 que tính được 3
chục que tính hay 30 que tính.



- 26 + 4 bằng bao nhiêu ? - Bằng 3 chục hay 30.


- Viết như thế nào: 26+4=30 - Viết 0 vào cột đơn vị, 3 vào cột
chục.


- Hướng dẫn đặt tính: 26
+
4
60


- HS đọc.


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.


<b>b. Giới thiệu phép cộng 36+24:</b>
(Tương tự) 36


+
24
60


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1.
- 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6.


<b>3.3. HD làm bài tập.</b>


Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu.


a. GV yêu cầu HS nêu miệng.


-HS
a.
nối
35
+
tiếp
42
+
nêu
57
+
miệng.
81
+


5 8 3 9


40 50 60 90


b. Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV sửa sai cho học sinh


b 63
+


25
+


21



+ + 48


27 35 29 42


90 60 50 90


Bài 2: - 1 em đọc đề bài.


- Hướng dẫn giải bài toán theo 3
bước.


- Đọc kĩ đề bài.


- Bài tập cho biết gì ? Cần tìm gì ? Tóm tắt:


Mai ni : 22 con gà
Lan nuôi : 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi:… con gà.
- Muốn biết nhà Mai và nhà Lan


nuôi bao nhiêu con gà thì phải làm thế
nào ?


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thu vở cấm, nhận xét. Đáp số: 40 con gà
Bài 3: Viết 5 phép cộng theo mẫu - HS đọc yêu cầu bài


- 2 HS lên bảng lớp làm vào vở.



- GV nhận xét.


17 + 3 = 20
12 + 8 = 20
11 + 9 = 20


14 + 6 = 20
19 + 1 = 20
13 + 7 = 20
<b> 4. Củng cố. Nhắc lại ND bài.</b>


5. Dặn dò.


- Về nhà làm bài tập trong VBT.
- Nhận xét chung tiết học.


<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 3:</b></i>


<b>Chữ hoa B</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức.


- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp.Bạn bè ở khắp nơi trở về quây
quần họp mặt đông vui.


2. Kĩ năng.



- Biết viết các chữ cái viết hoa B theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


3. Thái độ.


- Ln có tinh thần rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* GV: Mẫu chữ B đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ (giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
* HS: Bảng con, vở TV.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> 1. ổn định.</b>


<b> 2. bài cũ:</b> <sub>- Hát.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ă, Â


- 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ. - Viết bảng con: Ăn
<b> 3. Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài.



3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát nhận xét
- Chữ B cao mấy li ? - 5 li (6 dòng kẻ)


- Chữ B gồm mấy nét ? - 2 nét (nét giống nét móc ngược)
nhưng phía trên hơi lượn sang phải,
đầu móc cong hơn, nét 2 là nét kết hợp
của 2 nét cơ bản: Cong trên và cong
phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.


- GV Hướng dẫn cách viết:


Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên
ĐK2


Nét 2: Từ điểm ĐB của nét, lựa bút
lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau DB
ở ĐK2 và ĐK3.


Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - HS B, 3 lượt.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh


nhắc lại quy trình viết.


B: Bạn bè sum họp.
+ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.



* Giới thiệu câu ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ


ứng dụng.


- 1 em khác giải nghĩa: Bạn bè ở
khắp nơi trở về quây quần họp mặt
đông vui.


dụng.- HS quan sát chữ mẫu câu ứng
- Hướng dẫn quan sát.


- Các chữ cái B, b, h cao ? li - Cao 2,5 li
- Các chữ cao 2 li là những chữ


nào?




-- Các chữ còn lại cao ? li. - Cao 1 li


+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu nặng dưới chữ a và o dấu
huyền đặt trên e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV viết mẫu chữ Bạn


+ Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào
bảng con


- HS viết 2 lần


3.3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở


TV.


Học sinh viết theo yêu cầu của giáo
viên.


GV Uốn nắn tư thế ngồi của học
sinh.


3.4 Chấm chữa bài:


- GV chấm bài 5,7 bài nhận xét
<b>4. Củng cố .</b>


- Nhận xét chung giờ học.


5. Dặn dò: Học sinh về nhà viết chữ
B trong vở tập viết.


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b> Chính tả: (Nghe viết)</b>
<b>GỌI BẠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức.</b>


- Tiếp tục củng cố quy tắc chính tả ng/ngh.



- Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầuhoặc dấu thanh dễ lẫn
(ch/tr ;dấu hỏi,dấu ngã).


<b>2. Kĩ năng. </b>


- Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ Gọi bạn.
3. Thái độ.


- Ln có tinh thần giữ vở sach viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ viết bài chính tả , BT2.
- HS: Bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>




1. ổn định:
<b>2. Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đọc cho HS vit: Nghe, ngúng,


nghỉ ngơi. - 2 em lên bảng.<sub>- Lớp viết bảng con</sub>
<b>3. Bài mới</b>:


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Híng dÉn nghe – viÕt.


- Híng dÉn HS chuÈn bÞ.


- GV đọc bài viết - 1, 2 HS c li


- Bê vàng và Dê Trắng gặp phải


hoàn cảnh khó khăn nh thế nào ? cỏ cây khô héo.- Trời hạn hán, suối cạn khô hết nớc,
- Thấy Bê Vàng không trở vỊ Dª


Trắng đã làm gì ? bạn.- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm
- Bài đã có những chữ nào viết hoa ?


v× sao ? mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu
riêng..


- Vit t khú - C lp vit bng con
- GV c - Sui cn, lang thang


- Nêu cách trình bày bài - Chữ đầu mỗi dòng cách..
- GV nhắc HS t thế ngồi


- Đọc cho học sinh viết bài - HS viÕt bµi.


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x.
*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.


<b>3.3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bµi 2:



Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào


chỗ trống. - 1 em đọc yêu cầu. 2 em lên bảng.<sub>- HS làm bài vào bảng con.</sub>
- 1, 2 em đọc quy tắc chính t
ng/ngh.


a. nghiêng ngả, nghi ngờ.
b. nghe ngóng, ngon ngọt.
Bài 3: (lựa chọn). - HS làm bài tập vào vở.


- Trò chuyện, che chở.
- Trắng tinh, chăm chỉ.


<b>4. Củng cố . </b>Hệ thống lại ND bài<b> . </b> - Lắng nghe.


<b>5. Dặn dò</b>: Về nhà làm bài tập trong
vở BTTV.


- Nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS.</b>


- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trường hợp tổng là số trịn
chục.


<b>2. Kĩ năng.</b>



- Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục HS lịng say mê học tốn.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>1.Ôn định: Hát</b>


<b> 2.Bài cũ: kiểm tra VBT của HS .</b>
<b> 3 Bài mới.</b>


3.1. Giới thiệu bài.
3.2. HD làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm


- Đọc yêu cầu của đề.


- HD cách tính nhẩm - HS làm miệng.


9 + 1 = 10, 10 cộng 5 bằng 15 9 + 1+ 5 = 15 8+ 2 +6= 16
9 + 1 + 8 = 18 8 +2 +1=11
- Nhận xét ghi bảng.


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-Thực hiện cộng hàng đ/v trước nhớ


sang hàng chục.
- Nhận xét ghi điểm.



36
+


7
+


25
+


52
+


19
+


4 33 45 18 61


40 40 70 70 80


Bài 3:


- Lưu ý cách viết chữ số sao cho
chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ
số hàng đơn vị , chữ số hàng chục
thẳng cột với chữ số hàng chục.


- Nhận xét sửa sai.


- HS làm bài vào bảng con.


26


+
4
30


48
+


12
60


3
+


27
30


Bài 4: - HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS TT và giải bài toán Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gì? Nam : 16 học sinh
Tất cả có: ...học sinh ?
- Yêu cầu HS tự làm. - HS làm vào vở, 1em lên bảng.


Bài giải:


Số học sinh của cả lớp là:
14 + 16 = 30 (học sinh )



- Thu vở chấm nhận xét. ĐS: 30 học sinh


Bài 5:


- GV- HD nêu miệng.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng.


- GV nhận xét Đoạn thẳng AB dài 10cm hoặc 1dm


<b>4. Củng cố .</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


5.Dặn dò: Về nhà làm bài trong
VBT Tốn.


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i>

<b><sub>ơn bài hát: Thật là hay </sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hát thuộc lời, diễn cảm và làm động tác phụ hoạ theo nội dung
của bài.


- Trò chơi: Dùng nhạc đệm với 1 số nhạc cụ gõ.
2. Kỹ năng: Tập biễu diễn.



3. Thái độ: Giáo dục học sinh qua bài hát.
<b>II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:</b>


- Một số nhạc cụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Hát


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: HS hát bài hát
"Thật là hay"


<b>3. Bài mới: </b>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Ôn bài hát Thật là hay.


Hot ng 1:


- Giáo viên bát nhịp cho HS hát - HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS thực hiện.
Hoạt động 2: HD cách đánh nhịp


- GV híng dÉn L1: H¸t


- L2 vừa hát vừa đánh nhịp - HS vừa hát vừa đánh nhịp
- GV yêu cầu 1 vài em lờn iu



khiển cho cả lớp hát.


Hot ng 3: Sử dụng nhạc cụ - Từng nhóm 4 HS sử dụng nhạc cụ.
- Yêu cầu gõ đệm theo tiết tấu. HS1: Song loan, trống con, thanh


ph¸ch, mâ.


<b>4. Cđng cè: </b>


<b>-</b> NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Về ôn lại bài hát.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 3:</b></i>


<b>Từ chỉ sự vật </b><b> câu kiểu ai là gì ?</b>


<b>I. MC TIấU.</b>
<b>1. Kin thc.</b>


- Nhn biết được các từ chỉ sự vật (danh từ).
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Biết đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?
<b>3. Thái độ.</b>


- HS có ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- GV:Tranh minh họa các sự vật trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.


- HS: VBT Tiếng Việt.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b> </b>


<b> 1. ổn định: </b>
<b> 2. bài cũ:</b>


<b>- Hát</b>
- Kiểm tra BT1, BT2 của giờ trước.


<b> 3. Bài mới: </b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gợi ý yêu cầu HS nêu miệng. - HS quan sát tranh, nêu miệng.
- GV ghi bảng những từ vừa tìm


được.


Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay,
voi, trâu, dừa, mía.


Bài 2: (Miệng) - 1 em đọc yêu cầu của bài.



- GV hướng dẫn và yêu cầu HS
thảo luận nhóm đơi.


- HS thảo luận và nêu miệng.


- Nhận xét chữa bài. (Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo,
bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ,
sách).


Bài 3: Viết


- GV gợi ý yêu cầu HS làm vào vở.


- 1 HS đọc yêu câu và câu mẫu.
- HS làm bài vào vở


- GV thu bài chấm, nhận xét chốt lại
bài.


- Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A.
- Bố Nam là Công an.


<b> 4. Củng cố .</b>


- GV chốt lại toàn bài.


<b> 5. Dặn dò. - Về xem lại bài. </b> Chuẩn bị bài sau



<i><b>Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2008. </b></i>


<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 1 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kiến thức.</b>


<b>- Hiểu được ND của câu chuyện Gọi bạn.</b>
2. Kĩ năng.


<b> - Sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện, Gọi bạn dựa vào tranh kể</b>
lại nội dung câu chuyện.


- Biết sắp xếp các câu trong một bài học theo đúng trình tự diễn biến.


<b> - Biết vận dụng KT đã học để lập bản danh sách một nhóm 3 – 5 bạn HS trong</b>
tổ học tập theo mẫu.


3. Thái độ.


- Ln có tinh thần đồn kết với bạn bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* GV:- Tranh minh hoạ BT1, SKG.


- Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.
* HS:- VBT Tiếng Việt.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b> 1. ổn định: </b>



<b> 2. Bài cũ</b>


<b>- Hát</b>


- Giáo viên nhận xét bài viết của
HS.


- 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở
tiết 2.


<b> 3.Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài: Viết tên đầu bài
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: - 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi
bạn đã học.


- HS quan sát tranh


- HS chữa bài: Xếp tranh theo TT
1-4-3-2


- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng
kể lại câu chuyện


- Hướng dẫn HS xếp theo TT tranh - Kể lại truyện theo tranh.


- HS giỏi kể trước.


- Kể trong nhóm - Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)


- Thi kể trước lớp - Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4
tranh)


- GV khen HS kể tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hướng dẫn đọc kĩ câu văn suy
nghĩ, sắp xếp lại các câu văn cho đúng
thứ tự


- HS làm việc độc lập


- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c


Bài 3: Viết vở. - 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Mỗi nhóm 6 em.


- HS làm việc theo nhóm.
- GV chia lớp thành 5 nhóm. - Mỗi nhóm 6 em.


- GV phát giấy khổ to. - HS làm việc theo nhóm.
- GV nhận xét cho điểm - Dán bài làm trước bảng lớp.


HS làm bài vào vở.
<b> 4. Củng cố .</b>



<b>-</b> Nhận xét, tiết học.


5.Dặn dò: HS về nhà học bài.


<i><b> Toán</b></i>
<i><b>Tiết 2 :</b></i>


<b>9 cộng với một số: 9 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5,từ đó thiết lập và học
thuộc các công thức 9cộng với một số (cộng qua 10).


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục HS tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


*GV: que tính.
* HS: Bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1. ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên thực</b>


hiện 2 phép tính : 26+4; 34+16


<b>3. Bài mới:</b>


<b>-Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3.1 Giới thiệu bài.


<b>3.2. Giới thiệu phép cộng 9+5:</b>


- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính
thêm 5 que tính nữa. Gộp lại được bao
nhiêu que tính ?


- HS thao tác trên que tính tại chỗ.
- Có 14 que tính (9 + 5 = 14)
- Em đếm được 14 que tính
- Em làm thế nào để tính được số


que tính ?


- Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính
là 10 que tính; 10 que tính thêm 4 que
tính được 14 que tính.


Bước 1: Có 9que tính
Thêm 5 que tính


+ Gài 9 que lên bảng.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?



9 + 5 =


Bước 2: Thực hiện trên que tính. - HS quan sát.
- Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1


que tính ở hàng dưới được 10que tính
– bó lại 1 chục.


- 1 chục que tính gộp với 4 que tính
- được 14 que tính (10 + 4 là 14).


Chục - Đơn vị
9


+
5
14
- Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1


vào cột chục.
- Vậy 9 + 5 = 14


*Chú ý: HS tự nhận biết (thông qua
các thao tác bằng que tính).


9 + 5 = 9 + 1 + 4
= 10 + 4
= 14
9+5 = 14



9+1 = 10 ; 10 + 4 = 14.


Bước 3: Đặt tính rồi tính 9 cộng 5 bằng 14 viết 4
thẳng cột với 9 và 5; viết 1
vào cột chục.


<b>3.3.Hướng dẫn học sinh tự lập bảng </b>


cộng dạng 9 cộng với một số. 9 +4 = 13 9 +8 = 17
9 + 3 = 12 9 + 9 = 18
<b>3.4.Thực hành.</b>


9
5
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 1: Tính nhẩm. - HS làm miệng


- Nêu kết quả của từng phép tính.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong


phép cộng thì tổng khơng thay đổi.


9 + 3 = 12
3 + 9 = 12


Bài 2: - HS đọc yêu cầu.


- Lưu ý cách đặt tính. - HS làm bảng con.



- GV nhận xét kết quả.
Bài 3:


Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng làm.


9 + 6 + 3 = 18 9+4 + 2= 15
9 + 9 + 1 = 19 9 + 2 +4 = 15


Bài 4: - 1 em đọc đề bài.


- Bài tập cho biết gì ?
- Bài tập hỏi gì ?


- Hướng dẫn cách tóm tắt và giải bài
tốn


- Cả lớp làm vở, 1 em lên bảng.


Bài giải:


Trong vườn có tất cả là:
9 + 6 = 15 cây táo
- Chấm chữa bài.


<b>4.Củng cố: Hệ thống lại ND bài.</b>


ĐS: 15 cây táo
5. Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng 9 với một số.



<b> </b>
<b> </b>


<b> </b> <i><b>Tự nhiên- xã hội.</b></i>
<i><b>Tiết 3 </b></i>


HỆ CƠ
I. Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức.</b>


- Học sinh có thể chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể. Biết được rằng cơ có
thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động được.


9


9 9 7


9
8


9
2


11 17 18 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Kĩ năng.</b>


- Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cốc thể cử động được.
<b>3. Thái độ.</b>



- Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được rắn chắc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> GV:Tranh vẽ bộ cơ.


<b>-</b> HS: VBT Tự nhiên- xã hội.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> </b>


1.Ôn định.
2.B<b>ài cũ:</b>


- Hát.


Nêu 1 số tên xơng và khớp xơng
của cơ thể.


<b> 3. bµi míi: </b>


<i>* Giới thiệu bài: Tranh vẽ bộ cơ</i>
<b>Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ</b>


Bước 1: Hướng dẫn quan sát hình
vẽ và thảo luận câu hỏi.


- Làm việc theo cặp.
- HS quan sát hình.
- Các nhóm làm việc.


- Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV treo hình vẽ lên bảng. - HS lên chỉ và nói tên các cơ.
*Kết luận: Trong cơ thể chúng ta


có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn
bộ cơ làm cho mỗi người có 1 khn
mặt và hình dáng nhất định.


- HS nếu kết luận.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành và duỗi tay</b>


Bước 1: Làm việc cá nhân theo cặp. - HS quan sát học sinh SGK làm
ĐT như hình vẽ.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


*Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn
HS và chắc hơn.


- 1 số nhóm lên làm mẫu vừa làm
ĐT vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ
khi tay co và duỗi.


Khi cơ duỗi cơ sẽ dài và mềm ra
nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ
phận của cơ thể cử động được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chúng ta nên làm gì để cơ được rắn
chắc.


- Tập TDTT


- Vận động hàng ngày.
- Lao động vừa sức.
- Ăn uống đầy đủ.
*Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên


ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức
năng tập luyện để cơ được rắn chắc.
<b> 4.Củng cố.</b>


- Nhắc lại ND bài.
5. Dựn dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>Tiết 3:</b></i>


<b>Gấp máy bay phản lực ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực.


- Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy.
- Quy trình gấp máy bay phản lực.


- Giấy thủ công hoặc giấy màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>
1. ổn định: hát


<b> 2. bài cũ:</b>


Kiểm tra đồ dùng
học tập của học
sinh


<b> 3.Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu</b>
<b>bài: Ghi đầu bài.</b>
<b> b. Quan sát nhận xét:</b>


<b> c.Hướng dẫn mẫu.</b>


+Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh
máy bay phản lực.


+ Bước 2: Tạo máy bay phản lực và
sử dụng .


- Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- Giáo viên cho HS quan sát, so sánh


mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp
tên lửa của bài 1.


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp
xuống theo đường dấu gấp ở h2 sao cho
đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được
h3 .




- HS quan sát, nhận xét


- HS vừa quan sát vừa lắng nghe GV
giới thiệu.


- HS quan sát so sánh mẫu gấp máy
bay phản lực và mẫu gấp tên lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gấp theo đường dấu gấp ở h4 sao
cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt
hai nếp gấp bên được h5. Gấp tiếp theo
đường dấu gấp ở h5 sao cho hai đỉnh
phía trên vá hai mép bên sát vào đường
dấu giữa h6 .


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường
dấu giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa được chất lượng máy bay.


- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh



- Nhận xét, đưa ra câu hỏi về quy
trình gấp.


- Học sinh quan sát mẫu


- các nhóm quan sát trao đổi thảo
luận về các bước gấp.


-1, 2 HS thao tác lại cách gấp.


<b>TIẾT 4 Hoạt động tập thể</b>


SINH HOẠT LỚP
I .Mục tiêu


<b>-</b> HS nhận thấy các yếu tố dễ vi phạm trong tuần.
<b>-</b> Có hướng khắc phục trong tuần tới.


<b>-</b> Vui vẻ nhận lỗi, sửa chữa khuyết điểm.


Nội dung


<b>-</b> Nhận xét các ưu khuyết điểm trong tuần


1.Đạo đức


- Các em ngoan, lễ phép, đồn kết với bạn bè.
- Lln đi học đầy đủ và đúng giờ



- Xong bên cạnh đó vẫn cịn nói chuyện trong lớp.
2. Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dưng bài.
- Chăm rèn đọc, viết có tiến bộ.


Ngồi những ưu điểm trên vẫn cịn một số em chưa chịu khó học bài, đồ dùng
chưa đủ, đọc còn yếu, viết chưa đúng, lam toán hơi chậm.


3. Các hoạt động khác
- Thực hiện tốt các hoạt động


- Tuyên dương: Nam, Hiền, Giang, Tố Anh
- Phê bình: Duy, Vinh, Vĩ


<b>III. Phương hướng phấn đấu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×