Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.29 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b> CHIẾC BÚT MỰC </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp
đỡ bạn (trả lời được các CH 2,3,4,5)
* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.
- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của
bạn Mai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
+ GV: SGK, tranh, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
+ HS:SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè</b>
- Gọi 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi 1
và câu 2
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Chiếc bút mực</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa bài</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>b/ Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hướng dẫn phân biệt lời kể với lời các
nhân vật.
Dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
Giọng Lan: buồn.
Giọng Mai: dứt khốt nhưng có chút
nuối tiếc.
Giọng cô giáo: dịu dàng, thân mật.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
* Đọc từng câu:
- Haùt
- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh và trả lời: trong
lớp học, các bạn đang ngồi viết,
trước mỗi bạn có 1 lọ mực.
- HS theo doõi
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
<i>hồi hộp, buồn, bút chì, bút mực.</i>
- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- GV theo dõi, sửa sai
* Đọc đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và
giọng đọc:
Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.
<i>“Ở lớp 1A,/ HS / bắt đầu được viết bút</i>
<i>mực, / chỉ cịn Mai và Lan/ vẫn phải viết bút</i>
<i>chì.</i>
<i>Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em / viết</i>
<i>bút chì.” //</i>
- GV kết hợp giải nghĩa các từ trong bài
* Đọc đoạn trong nhóm:
- GV chia nhóm cho HS luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Cho đại diện nhóm thi đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm
* Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
<b>Tiết 2</b>
<b>c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:
Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai
mong được viết bút mực? (HS K G)
- Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết bút
chì?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
+ Câu 2: Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
+ Câu 3:Vì sao Mai loay hoay mãi với cái
hộp bút ?
- Cuối cùng Mai đã làm gì?
- HS đọc lại từ khó
* Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc chú giải SGK.
* Đọc nhĩm đơi
- Đọc cá nhân, lớp.
- HS phát biểu
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- HS nhận xét, bình chọn
- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.
- Baïn Lan và Mai.
- Câu1: Thấy Lan được cơ gọi lên
bàn cơ lấy mực. Mai hồi hộp nhìn
cơ, buồn lắm.
- Một mình Mai.
+ Câu 2: - Lan quên bút ở nhà
gục đầu xuống bàn khóc nức nở.
+ Câu 3: - Vì nửa muốn cho bạn
mượn nửa lại không muốn
+ Câu 4: Khi biết mình cũng được viết bút
mực, Mai nghĩ và nói thế nào ?
+ Câu 5:Vì sao cơ giáo khen Mai ?
<b>d/ Luyện đọc lại</b>
- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
GV nhận xét, ghi điểm
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- GV tổng kết bài, gdhs: Phải biết thể hiện
<i><b>sự thông cảm với mọi người ( KNS )</b></i>
- Dặn chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nhận xét tiết học
+Câu 4: - Mai thấy hơi tiết, nhưng
rồi Mai nói: “ Cứ để bạn Lan viết
trước”
+ Câu 5: Vì Mai biết giúp đỡ bạn
- Các nhóm tự phân vai đọc lại
bài
<b>TỐN</b>
38 + 25
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Rèn HS yêu thích mơn tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>+ GV: Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng.</b>
<b>+ HS: SGK, que tính</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
yêu cầu sau:
+HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.
+HS 2 giải bài tốn: Có 28 hòn bi,
thêm 5 hòn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu
hịn bi?
- GV nhận xét chấm điểm.
<b>3. Bài mới: 38 + 25</b>
<b>a/ Giới thiệu bài :</b>
- GV gt, ghi tựa bài.
<b>b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25</b>
<b>* Bước 1: </b>
- Nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25
que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?
- Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?
<b>* Bước 2 : Tìm kết quả.</b>
- Thao tác trên que tính.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Vậy 38 cộng với 25 bằng bao nhiêu?
- 2 HS lên thực hiện.
- HS nhận xét, sửa bài
- HS nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng: 38 + 25.
- Có 63 que tính.
- Bằng 63.
<b>* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép</b>
tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các
HS khác làm bài ra nháp.
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt
tính, thực hiện phép tính 38 + 25.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
<b>c/ Thực hành: </b>
<b>* Bài 1/21: (Cột 1,2,3) Tính</b>
- u cầu HS tự làm bài vào bảng con.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.
- GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3/21: Y/c HS làm vở</b>
- Hướng dẫn HS làm bài
- GV chấm, chữa bài
<b>* Bài 4/ 21: (cột 2)</b>
- GV hd Hs laøm
- GV nhận xét, sửa:
- Dặn về làm vbt. Chuẩn bị bài: Luyện
tập
- Nhận xét tiết học
+25
63
-Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.
- Viết 1 dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5
bằng 13, viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng
5 thêm 1 là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng
63.
- 3 HS nhaéc lại.
-1 HS đọc y/c
- HS làm bài.
38 58 28 68 44 47
+<sub> 45 </sub>+<sub> 36</sub><sub> </sub>+ <sub> 59</sub><sub> </sub>+ <sub> 4</sub><sub> + 8 + 32</sub>
83 94 87 72 52 79
- HS nhận xét.
* Bài 3: HS làm vở
Bài giải
Con kiến phải đi hết đoạn đường dài
là:
28 + 34 = 62( dm)
Đáp số: 62 dm
-HS làm – nêu kết quả
8+4 < 8+5 9+8 = 8+ 9 9+7 > 9 + 6
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>GOÏN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<b>*</b><i><b>GDTGĐĐHCM (Bợ phận):</b></i><b> BH là 1 tấm gương về sự gọn gàng, ngăn nắp.</b>
GD HS đức tính gọn gàng, ngăn nắp theo gương BH.
<b>*GDBVMT (Liên hệ) : S</b><i>ơng gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, </i>
<i>nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, gĩp phần làm sạch đẹp MT, </i>
<i>BVMT.</i>
<i><b>* K</b><b>ĩ năng sống : </b></i>- Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>+ GV : Phiếu thảo luận cho hoạt động 3. </b>
<b>+ HS :Một số đồ dùng, sách vở của HS.</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều
gì?
- Hãy kể lại 1 tình huống em mắc lỗi, đã
biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp</b>
- GV gt, ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? </b>
*<i> Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sơng</i>
<i>gọn gàng, ngăn nắp.</i>
- Kịch bản: (Xem sách GV trang 28).
GV chia nhóm và giao kịch bản để
- Câu hỏi thảo luận nhóm:
Vì sao bạn Dương lại khơng tìm
thấy cặp và sách vở?
Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều
- Haùt
- Mau tiến bộ và được mọi người
q mến.
- HS nêu.
- HS nhận xét
-HS nhắc lại
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị
đóng vai
gì?
<b>- Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương</b>
khiến nhà cửa lộn xộn, mất thời gian tìm
kiếm. Các em nên rèn luyện thói quen gọn
gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt. ( KNS )
<b>Hoạt động 2: Nhận xét nội dung tranh</b>
*<i> Giúp HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp</i>
<i>và chưa gọn gàng, ngăn nắp.</i>
- Y/c Hs quan sát 4 tranh trong vbt nhận xét
về việc làm của các bạn trong tranh
- Y/c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét, chốt lại
<i>Ị Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng,</i>
<i>ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.</i>
<b>*Liên hệ GD BVMT: </b><i><b>Có</b><b> tính g</b><b>ọn gàng</b></i>
<i><b>ngăn nắp tạo cho mơi trường xung quanh</b></i>
<i><b>được ngăn nắp, sạch sẽ.</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến.</b>
<i>* Giúp HS biết đề nghị biết bày tỏ ý kiến của</i>
<i>mình</i>
- GV nêu tình huống: Bố mẹ sắp cho Nga
một góc học tập riêng nhưng mọi người
trong nhà thường để đồ dùng lên bàn học
của Nga. Theo em Nga cần làm gì để cho
góc học tập ln gọn gàng, ngăn nắp.
- Y/c HS bày tỏ ý kiến ( KNS : Tạo cho Hs
Sự mạnh dạn, tự tin khi phát biểu)
- GV nhận xét, kết luận
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, “<i>Học tập, sinh hoạt gọn</i>
<i>gàng, ngăn nắp góp phần giảm các chi phí</i>
<i>khơng cần thiết cho việc giữ vệ sinh,…”</i>
- Về làm vở bài tập. Chuẩn bị “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận sau khi xem hoạt cảnh
(nhóm đơi).
- HS nêu.
- Hs theo doõi
- HS quan sát tranh thảo luận.
- Đại diện lên trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nghe thảo luận ý kiến
-Hs trình bày: Nga nên nói với mọi
người để đồ dùng đúng nơi qui
định..
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)
* HS khá, giỏi bước đầu kể được tồn bộ câu chuyện. (BT2)
- Giáo dục HS phải ln biết giúp đỡ bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>+ GV: 4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).</b>
<b>+ HS: SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đuôi sam </b>
- Yêu cầu HS lên kể lại từng đoạn câu
chuyện.
- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chiếc bút mực</b>
<b>a/ GTB: GVgiới thiệu - Ghi tựa.</b>
<b>b/ HD kể chuyện:</b>
* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV nêu u cầu của bài
- Tóm tắt nội dung mỗi tranh.
Tranh 1 : Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ
lấy mực
Tranh 2 : Lan khóc vì quên bút ở
Tranh 3 : Mai đưa bút của minh cho
Lan mượn
Tranh 4 : Cô giáo cho Mai viết bút
mực. Cô đưa bút của mình cho Mai
mượn.
- Y/ c HS quan sát tranh kể trong nhóm
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- GV mời 1 vài nhóm cử đại diện thi kể
trước lớp.
- Haùt
- 2 HS lên kể nối tiếp nhau mỗi em
2 đoạn.
- HS nhận xét
- HS quan sát tranh phân biệt các
nhân vật (Mai, Lan, Cô giáo).
- Hs nêu nội dung từng tranh
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>* Kể lại được toàn bộ câu chuyện </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Nhắc nhở HS noi gương theo bạn Mai.
- Dặn HS về kể chuyện lại cho người thân
nghe.
- Nhận xét tiết học
-Nhận xét về nội dung – cách diễn
đạt cách thể hiện của mỗi bạn trong
nhóm mình
- Các nhóm cử đại diện thi kể trước
lớp
- Hs nhận xét bình chọn cá nhân,
nhóm kể hay.
- HS khá giỏi kể.
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- Thực hiện theo y/c của cô
<b>TOÁN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 +
25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 ; BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV, HS :Saùch giaùo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.: Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 38 + 25 </b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính
sau:
38 48 48 58
+7 + 9 + 5 + 9
Ị Nhận xét và tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
<b>a/ GTB: GVGT, ghi tựa bài.</b>
<b>b/ Thực hành: </b>
<b>* Bài 1/ Trang22:</b>
- Nêu yêu cầu của baøi 1
8 + 2 = 8 + 3 =
8 + 6 = 8 + 7 =
1
8
+ 6 = 1
8
+ 7 =
Ị Sửa bài – nhận xét.
<b>* Bài 2/ Trang 22:</b>
-u cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- u cầu HS đặt tính rồi tính
38 + 15; 48 + 24; 68 + 13; 78 + 9; 58 + 26
- Haùt
- 2 HS làm bài bảng lớp
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng 4 cột tính và viết
vào VBT
- HS nhận xét, sửa
* Baøi 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài
- GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3/ Trang 22 </b>
- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài
- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài tốn
cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.
Ị GV sửa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Về nhà làm BT4, 5..
- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nhận xét tiết học
- HS nhận xét, sửa
* Bài 3: HS làm vở
- Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Gói kẹo chanh: 28 cái
- Gói kẹo dừa: 26 cái
- Hỏi cả 2 gói kẹo :…cái?
Giải
<b>CHÍNH TẢ( tập chép)</b>
CHIẾC BÚT MỰC
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT2 ; BT(3) b
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>+ GV:Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài</b>
tập 3b.
<b>+ HS: VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kieåm tra bài cu õ </b>: Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế
Trũi, ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng,
rịng rã, vần thơ, vầng trăng, dân làng,
dâng lên.
- GV nhận xét, sửa
<b>3. Bài mới: Chiếâc bút mực </b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa bài.</b>
<b>b/ Hd tập chép:</b>
* GV treo bảng phụ đọc bài.
Tại sao Lan khóc?
Bài viết có mấy câu?
* Phát hiện những từ viết sai và viết từ
khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý..
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết
sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy
- Y/c Hs viết bảng con
Ị Nhận xét.
- Hát
- HS viết bảng con
- HS nhận xét
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc.
- Vì Lan được cô cho phép viết bút
mực nhưng Lan lại quên không đem.
- Đề bài và 5 câu.
<i>- Bút mực, lớp, qn, lấy, mượn, viết,</i>
<i>ồ, khóc, Mai, Lan</i>
- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).
- HS viết bảng con: bút mực, lớp,
quên, lấy, mượn, Mai, Lan
- Nêu cách trình bày bài.
* Y/c HS viết bài vào vở
- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>* Bài 2: HS làm bảng con </b>
- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya,
cây mía
* Bài 3b(miệng)
-GV nêu y/c Hs trả lời
Ị Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen,
thẹn
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.
- Nhận xét tiết học,
- HS sốt lại.
- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* Bài 2: Bảng con
- HS làm bài:Tia nắng, đêm khuya,
cây mía
* Bài 3b (miệng)
- HS nêu: - Cái xẻng; bóng đèn, khen,
thẹn thùng.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i> CƠ QUAN TIÊU HOÁ</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố
trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
*HS giỏi : Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV: Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2)
trang 13 SGK.
+ HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i>“Làm gì để cơ và xương phát triển tốt “</i>
-Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Cơ quan tiêu hoá</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi bảng tựa bài.</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát, chỉ đường đi của thức ăn.</b>
* Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu
<i>hoá.</i>
- Làm việc theo cặp.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hóa.
GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai nuốt rồi đi đâu?
- Hoạt động cả lớp.
- GV đưa ra mơ hình (Tranh vẽ) ống tiêu hố.
- GV mời 1 số HS lên bảng.
+ GV chỉ ra và nói lại đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.
- Haùt
- Cần ăn đầy đủ các chất dinh
dưỡng..
- HS nxét
- Các nhóm làm việc.
- Chỉ đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa.
- HS quan sát.
- HS lên bảng.
<b>Hoạt động 2 : </b>Quan sát, nhận biết các cơ quan
TH
<i>* Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan</i>
<i>tiêu hóa.</i>
+ Bước 1:
- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm
trưởng.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.
- GV yêu cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.
- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tuyên dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3:
- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hoá.
à GV kết luận
<b>Hoạt động 3 : Trị chơi “Ghép chữ vào hình”</b>
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ
các cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)
- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.
- Nhận xét.
4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>
- GVtổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị bài: “Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.
Chỉ và nói về đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa.
- Hoạt động nhóm
-Hết thời gian thảo luận, đại
diện nhóm lên dán tranh của
nhóm vào vị trí được quy định
trên lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ
và nói tên các cơ quan tiêu
hóa.
- HS quan sát.
* HS giỏi nêu lại
- Nhóm trưởng nhận tranh và
phiếu, đọc yêu cầu.
- Thảo luận viết chữ vào bên
cạnh các cơ quan tiêu hóa.
- Đại diện nhóm dán lên bảng
và trình bày.
- Nhận xét.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các câu hỏi
1,2,3,4)
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ GV:-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện
đọc.
+ HS:Saùch giaùo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC: Chiếc bút mực </b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu
hỏi nội dung bài
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Mục lục sách</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc: </b>
b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục
- H/d đọc (đọc theo thứ tự trái sáng
phải), ngắt nghỉ hơi rõ:
<i>Một // Quang Dũng. // Mùa quả coï //</i>
<i>Trang 7 //</i>
<i>Hai // Phạm Đức. // Hương đồng cỏ</i>
<i>noäi //Trang 8 //</i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ
tự từng mục cho đến hết bài.
- Gọi vài HS đọc cả bài.
* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm.
(GV theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).
* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Haùt.
- HS đọc bài theo y/c
- HS nhhận xét
- HS nhắc lại
- HS nghe, theo doõi
- HS đọc cách ngắt nghỉ hơi
- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục
- 1 số HS đọc cả bài
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài.
- Hỏi:
1/Tuyển tập này có những truyện nào?
+ Có tất cả bao nhiêu truyện?
2/ Truyện “Người học trò cũ” ở trang?
3/Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn
nào?
4/ Mục lục sách dùng để làm gì?
- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta
có thể biết cuốn sách viết về cái gì? Có
những phần nào? … Để ta nhanh chóng
tìm được những gì cần đọc.
- GV nhận xét – Tuyên dương
* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục
sách Tiếng Việt 2 – Tập 1.
- Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK
Tiếng Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.
- Gọi 1 HS nêu.
- Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A
hỏi, dãy B trả lời.
Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói
đúng nhanh, chính xác.
<b>d/ Luyện đọc lại:</b>
- HS nhận xét, bình chọn
- HS đọc thầm.
- HS nêu tên từng truyện.
+ Có 7 truyện.
- Trang 52.
- Quang Dũng.
- Tìm được truyện, bài học ở trang
nào, của tác giả nào?
- HS dò tìm.
- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo
từng cột hàng ngang (Tuần – chủ
điểm – phân môn – nội dung – trang).
Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học.
Tập đọc: Chiếc bút mực. Trang 40.
- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.
- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường
em” ở trang nào?
- B1: Trang 45.
- A2: Có 2 bài chính taû:
Bài 1: Tập chép “Chiếc bút mực”,
phân biệt ia / ya, en / eng, l / n.
Bài 2: Nghe viết “Cái trống trường
em”, phân biệt I / iê, l / n, en / eng.
- Nhận xét.
- Luyện đọc mục lục
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra
mục lục để hiểu qua nội dung sách trước
khi đọc sách.
- Nhận xét tiết học.
<b>TỐN</b>
HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 (a,b).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ GV: Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>
<b>+ HS:Bộ học tốn, SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
48 + 25 68 + 15
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>
<b>* Giới thiệu hình chữ nhật </b>
- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa
hình chữ nhật và nói: Đây là hình chữ
nhật.
- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1
hình chữ nhật.
- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
Đây là hình gì?
Hãy đọc tên hình?
Hình có mấy đỉnh?
Đọc tên các hình chữ nhật có trong
phần bài học?
Hình chữ nhật giống hình nào đã
học?
<b>* Giới thiệu hình tứ giác </b>
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS nxét
- Quan sát.
- HS tìm hình chữ nhật, để trước mặt
bàn và nêu: Hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật.
- ABCD.
- 4 đỉnh.
- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI.
- Gần giống hình vng.
- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.
- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh
được gọi là hình tứ giác.
- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng
là hình tứ giác. Theo em như vậy đúng
hay sai? Vì sao?
- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.
<b>c/ Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 trang 23: </b>
- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- GV nhận xét, sửa
- Yêu cầu đọc đề bài 2.
- GV nhận xét, sửa bài
4. Củng cố <b> – Dặn dị : </b>
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: Bài toán về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
-ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS,
HKMN.
<b>* Baøi 1:</b>
- Dùng thước và bút nối các điểm để
được.
Hình chữ nhật.
Hình tứ giác.
* Bài 2 : HS làm miệng
a) 1 hình tứ giác
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật
và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết
viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).
- Bieát đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
<b>II. CHUẨN BÒ: </b>
+ GV, HS :Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. </b> <b>Kiểm tra bài cũ: Từ chỉ sự vật:</b>
Ngày – Tháng – năm.
- Đặt câu hỏi và trả lời. Câu hỏi về
ngày, tháng, năm, tuần, ngày trong
tuần.
Ị Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì
<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>
<b>b/ Hd làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1/44: Phân biệt các từ chỉ sự vật</b>
với tên riêng của từng sự vật
- GV hướng dẫn các em phải so sánh
cách viết các từ ở nhóm 1 với các từ
nằm ngồi ngoặc đơn ở nhóm 2.
- Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên chung
không viết hoa. Các từ ở cột 2 là tên
riêng của dòng 1 sông, 1 ngọn núi, 1
thành phố hay 1 người đều phải viết
hoa chữ cái ở đầu mỗi tiếng. Ghi lên
bảng “Tên riêng của người, sông, núi …
phải viết hoa”.
<b>* Bài 2/44: Viết hoa các tên riêng của</b>
- Hát
- 2, 3 HS làm lại BT2.
- HS nhận xét
* Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Nhóm 1 các từ khơngviết hoa, ở nhóm
2 các từ đều viết hoa.
- Nhận xét.
- 5, 6 HS đọc thuộc lịng nội dung cần
ghi nhớ.
* Baøi 2:
từng sự vật
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của
bài, mỗi em chọn 2 tên bạn trong lớp
viết chính xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó.
Sau đó viết tên 1 dịng sơng, hồ, núi,
thành phố mà em biết. (Viết nhiều hơn
càng tốt)
Ị Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.
<b>* Bài 3/44: Đặt câu theo mẫu Ai (cái</b>
gì, con gì) là gì?
- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai
hoặc (cái gì, con gì) là gì? Để giới thiệu
trường em, mơn học em u thích và
làng (xóm, bản, ấp, phố) của em.
- Ghi mẫu lên bảng.
<b>M: Môn học em yêu thích là môn</b>
Tiếng Vieät.
- GV nhận xét – Sửa chữa lại những
+ Trường em là trường tiểu học Đinh
Bộ Lĩnh
+ Mơn em u thích là mơn Tốn.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Trò chơi: Thi đua viết tên riêng, GV
lần lượt đọc 1 số tên cho các em biết.
- Nhận xét – Tun dương
- Chuẩn bị baøi sau
- Nhận xét tiết học, khen những HS học
tốt có cố gắng
- Hs làm bảng con
VD: Lê Thị Ly
sông Bé
* Bài 3: HS làm vở
- Cả lớp viết vào vở
- 2, 3 em làm ở tờ giấy khổ to đính lên
bảng lớp.
- Cho 1 số em đọc lên từng câu
- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp.
- Nhận xét.
<b>TỐN</b>
<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.
* BT cần làm : BT1 (không yêu cầu HS tóm tắt); BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV: 7 Quả cam và nam châm.
<b>+ HS : SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình</b>
tứ giác.
- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho
điểm.
<b>3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài: </b>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán </b>
nhiều hơn
- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng
trên có 5 quả cam. Hàng dưới có 5 quả
cam, thêm 2 quả cam nữa (GV gài thêm
2 quả).
- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao
nhiêu quả?
- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả
cam ta thực hiện tóm tắt như sau:
Tóm tắt:
Hàng trên: 5 quả
<i> Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 </i>
quả.
Hàng dưới : … quả ?
<b>* Hoạt động 2: Thực hành :</b>
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS theo dõi, quan sát và so sánh số
cam 2 hàng.
- Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên.
- HS thực hiện bài giải
Giải:
Số quả cam ở hàng dưới:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả.
<b>* Baøi 1 trang 24: </b>
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.
<b>* Bài 3 trang 26: Y/c HS làm vở </b>
- GV h/d tóm tắt làm bài và nhắc HS cao
hơn cũng là nhiều hơn.
Tóm tắt
Mận cao : 95cm
Đào cao hơn Mận : 3cm
Đào cao : … cm?
- GV chấm, chữa bài
<b> 4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài toán làm sai.
- Nhận xét tiết học
- Hồ có 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn
Hồ 2 bơng hoa
- Hỏi lan có mấy bút chì?
- HS laøm baøi.
Gi ải
Số hoa Bình cĩ là :
4 + 2 = 6 (bơng hoa)
Đ/S : 6 bơng hoa
- Hs làm vở
Bài giải
Đào cao là:
95+ 3 = 98( cm)
Đáp số: 98 cm
- HS nhận xét sửa bài
- HS theo dõi
<b>TẬP VIẾT</b>
<i><b>CHỮ HOA: D</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa D </b>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu
<i>nước mạnh (3 lần).</i>
- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ GV : Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ viết Dân (cỡ vừa) và câu Dân</b>
giàu nước mạnh (cỡ nhỏ).
<b>+ HS:Vở tập viết</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: Chữ C </b>
- Yêu cầu HS viết chữ C, Chia.
- Caâu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?
- Giơ một số vở viết đẹp, nhận xét –
Tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: Chữ D</b>
<i> a/ GTB: GV giới thiệu. ghi tựa bài.</i>
<b>b/ HD viết chữ hoa:</b>
* Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)
<b> </b>
- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Bước 1: Quan sát nhận xét.
- Chữ D hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
+ Bước 2: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2
đầu theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết
tiếp nét cong phải tạo thành vòng xoắn
nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn
- Hát
- Viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại.
- HS quan sát, nhận xét.
hẳn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 5.
+Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.
- GV viết mẫu chữ D (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở
bảng lớp.
- Nhắc lại cách viết.
+ Bước 4: Hướng dẫn HS viết trên bảng
con và theo dõi HS viết.
- GV nxét, sửa sai
<b>c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
<b> </b> <b> </b>
+ Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.
- Giảng nghĩa câu Dân giàu nước mạnh
đây là ước mơ, nhân dân giàu có thì đất
nước hùng mạnh.
* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV đặt câu hỏi:
Độ cao của các chữ D, h là mấy li?
Chữ g cao mấy li?
- Các chữ â, n, i, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy
li ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
GV lưu ý: Chữ D và â không nối
liền nét, nhưng khoảng cách giữa â và D
+ Bước 3: GV viết mẫu chữ Dân (cỡ vừa
và nhỏ)
+ Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ
Dân.
- GV theo dõi, nhắc cách viết.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con chữ D (cỡ vừa và cỡ
nhỏ).
- Hs quan saùt
- 2 Em đọc lại.
- Vài em nhắc lại.
- Cao 2 li rưỡi.
- Cao 2 li rưỡi nhưng 1 li rưỡi nằm
dòng kẻ dưới, và 1 li nằm trên dòng
kẻ.
- Cao 1 li.
- Khoảng cách viết 1 chữ cái O.
- HS theo doõi
-HS viết bảng con chữ Dân (2, 3 lần)
<b>d/ Luyện viết vở tập viết.</b>
* Bước 1:
- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV lưu ý HS quan sát kỹ các dòng kẻ
trên vở để đặt bút và viết cho đúng.
* Bước 2:
- Hướng dẫn viết vào vở.
<b> + 1dòng D cỡ vừa, 1 dòng D cỡ nhỏ</b>
<b> +1 dòng Dân cơ õvừa1 dòng Dân cỡ nhỏ </b>
+ 3 dòng Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ
<b> - GV yêu cầu HS viết, theo dõi HS yếu </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về viết bài cho xong.
- Chuẩn bị: Luyện viết chữ Đ.
- Nhận xét tiết học
- HS tự nêu.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>Chính tả ( Nghe- viết)</b>
<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống
<i>trường em.</i>
- Làm được BT (2) a, hoặc BT(3) a.
* GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài
chính tả
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV : SGK, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực </b>
- GV yêu cầu HS viết: Tia nắng, đêm khuya,
<b>3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa.</b>
<b>b/ HD nghe - vieát:</b>
* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1
- Hai khổ thơ này nói gì?
- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
<b>* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết</b>
sai:
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai,
có bao nhiêu chữ phải viết hoa?
- Vì sao?
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những
từ khó.
- Hát
- HS viết bảng lớn và bảng con
- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.
- Về cái trống trường lúc các bạn
HS nghỉ hè.
- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu
chấm hỏi
- Trống, nghỉ, ngẫm <i>nghó, buồn,</i>
tiếng.
- 9 Chữ.
- Chữ đầu dịng thơ.
- HS viết bảng con
Ị Nhận xét
- Gv đọc lần 2
<b>Hoạt động 3: Viết bài </b>
- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại toàn bài.
- Y/c HS tự sốt lỗi nhìn bảng phụ
- Y/c Hs hoạt động nhóm
- GV nhận xét, sửa:
* Bài 3 a:
- GV nêu luật chơi: trị chơi tiếp sức 4 bạn 1
dãy.
- Nhận xét chốt lại
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học
<i>tiếng. </i>
- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết bài
- HS dò lại.
- Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK)
* Bài 2a:
- 1 HS đọc u cầu.
- các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
<i><b>a) long lanh, nước, non.</b></i>
- HS nhận xét, sửa
* Bài 3a:
- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn
nhóm nhanh đúng
<b> TOÁN</b>
LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình</b>
huồng khác nhau.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV, HS :-Saùch giaùo khoa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. </b> <b>Kiểm tra bài cũ: Bài toán về</b>
nhiều hơn
- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài
tốn về nhiều hơn.
- GV đưa ví dụ yêu cầu HS giải.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1/ 25: </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.
- Y/c HS làm bảng con
- GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 2/25: </b>
- Yêu cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc
đề tốn.
- u cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
* Bài 4/25 - Gọi 1 HS đọc đề bài câu
a.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
AB dài : 10 cm
- Haùt.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét, sửa
<b>* Bài 1/ 25: </b>
- HS đọc đề.
- HS làm bài.
Gi ả i
Số bút chì trong hộp cĩ là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đ/S: 8 bút chì
- HS nhận xét, sửa chữa
Bài :2 Bài giải
Số bưu ảnh của Bình coù:
11 + 3 = 14 (böu aûnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài 4/25:- Đọc đề bài.
- HS trình bày bài giải.
Giải:
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài ... cm ?
<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về chuẩn bị bài: 7 + 5.
- GV nhận xét tiết học
Đáp số:12 cm.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BAØI.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC DANH SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ;
bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc
trong tuần đó.(BT3)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV: 4 Tranh, SGK
+ HS : VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cảm ơn, xin lỗi </b>
- Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho</b>
<i>bài. Luyện tập về mục lục danh sách</i>
* Bài 1/47: Dựa vào tranh để kể thành câu
chuyện
* Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?
* Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn
gái?
* Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế
nào?
* Bức tranh 4:
- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?
- Hát
- 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong
truyện “Bím tóc đi sam” để nói
lời xin lỗi đối với bạn Hà..
- 2 HS đóng vai Lan trong truyện
“Chiếc bút mực” để nói lời cảm ơn
bạn Mai.
* Bài 1/47:
- Bạn đang vẽ một con ngựa trên
bức tường ở trường học.
- Mình vẽ có đẹp khơng?
- Vẽ lên tường làm xấu trường, lớp.
- Quét vôi lại.
- GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung
của các bức tranh thành 1 câu chuyện.
- Gọi và nghe HS trình bày.
- Gọi HS nhận xét.
- Chỉnh sửa cho HS.
- Cho điểm những em kể tốt.
<i>Gợi ý:</i>
<i>- Một bạn trai vẽ hình 1 con hươu đen lên</i>
<i>bức tường trắng sạch sẽ của nhà trường.</i>
<i>Một bạn gái đi qua, bạn trai liền</i>
<i>hỏi:”Mình vẽ có đẹp khơng?” Bạn gái</i>
<i>ngắm nghía một lát rồi lắc đầu nói:”Bạn</i>
<b>* Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt.
- GV nhận xét, sửa
<b>* Bài tập 3: Đọc mục lục và viết tên các</b>
bài tập đọc
<i>( Đ/C: Hs bi<b>ết </b><b>dựa theo mục lục sách, nói</b></i>
<i><b>tên các bài tập đọc ở tuần 6) ( KNS )</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS mở mục lục tuần 6, sách Tiếng
Việt 2 tập 1.
- Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc.
- Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun
chúng ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy lên
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe và tập soạn mục lục.
- 4 HS trình bày nối tiếp từng bức
tranh.
- 2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Hs theo dõi
<b>* Bài 2/47</b>
- HS đọc.
- Không nên vẽ bậy.
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
<b>* Bài tập 3/47( Miệng)</b>
- 1 HS.
- Đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc tên các bài
tập đọc ở tuần 6.
- Đọc bài làm của mình.
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>
- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp sinh hoạt trong tuần 5
- Triển khai công việc trong tuần 5.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát một bài.</b>
<b>2. Tiến hành :</b>
* Sơ kết tuần 5
- Cho lớp trưởng báo cáo công việc, nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần.
- GV nhận xét chung:
………
………
………..
………
………
………
<b>3. Phương hướng tuần 6:</b>
………
………
………..