Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an 1 tuan 4 Rop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.98 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Tiết 1 </b>Chào cờ đầu tuần


……….


<b>Tiết 2 </b>Toán
BẰNG NHAU, DẤU =


I/ Mục tiêu:
Giúp HS:


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
- Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.


- HS u thích học tốn
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS



1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
-Nhận xét, ghi điểm


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài


Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3


-HDHS quan sát, nhận xét
Thao tác mẫu:


Tranh vẽ:


“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có
mấy khóm cây?”


-Số lượng hai bên như thế nào?
-GV nói: 3 bằng 3


-GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:


Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?


-4 HS
-2 HS


-Nhận biết số lượng từng nhóm trong
hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ
số lượng đó.


+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
-Đều bằng nhau


-Nêu cá nhân
-Đọc 3 bằng 3


- HS tiến hành tương tự
Bài 1: Viết dấu =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: So sánh số
- HDHS cách chơi:
- Luật chơi:


Nhận xét, dặn dò
- Dặn dò bài học sau
- Tổng kết



HS làm bài – chữa bài


- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD


- Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng
cuộc.


- Chuẩn bị bài học sau


<b></b>
<b> </b>


<b>Tiết 3 + 4</b>

Học vần:



Bài 13:

<b>n - m</b>


I.Mục tiêu:


-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.


Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”


<i><b> -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</b></i>
II. Đồ dùng dạy học:


<i> + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh minh hoạ phần</i>
luyện nói.


<i> + HS :Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1</i>


III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
-Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li
-Đọc tồn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 30’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: n</i>
-GV viết lại chữ n
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
-Nhận xét, điều chỉnh


-Cài tiếng nơ


<i>b.Nhận diện chữ: m</i>
-GV viết lại chữ m



-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m


+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
Hãy cài tiếng me


-4 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: n, m


-HS đọc cá nhân: n


-HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
-Cả lớp cài


+ Giống nhau: nét khuyết trên


+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc
xi, chữ n có 2 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét
<i>c.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
Tiết 2


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 15’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết: 15’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:


Trong tranh em thấy gì ?


Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?


Em làm gì đề bố mẹ vui lịng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học
Nhận xét tiét học


-Hát múa tập thể



-Viết bảng con: n, m, nơ, me


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: n, m, nơ, me


-Chữ n gồm hai nét:


-Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xi và
móc hai đầu được viết nối liền nhau.
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:
bố mẹ, ba má


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.


+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.


-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi
nhóm 3 bạn)


---

<i>---Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012.</i>



<b>Tiết 1</b> Tự nhiên và xã hội:



Bài 4: <b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>


<i>I/ Mục tiêu:</i>


-HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


* HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai:
kiến bị vào mắt , tai…


-HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
<i>GDKNS: </i>


<i> Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.</i>


<i>Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao tiếp thông </i>
<i>qua các HĐ học tập.</i>


II/ Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Khởi động: 7’


-Để mắt và tai khơng bị tổn thương ta cần làm
gì ?


-Bắt bài hát:



II.Dạy học bài mới: 23’


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
<i>Cách tiến hành:</i>


+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ


-Theo dõi các nhóm làm việc


+Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
-Kết luận:


Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
<i>Cách tiến hành:</i>


Bước 1: Giao nhiệm vụ


-HDHS đánh số các hình ở SGK
-Nêu nhiệm vụ:


Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày


-Kết luận:



*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
<i>Cách tiến hành:</i>


-Giao nhiệm vụ
-GV nêu vấn đề:


* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét


3.Củng cố, dặn dò: 5’


<i>Trò chơi “Làm theo lời người lớn”</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


+ Cách chơi:


+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.


-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ,
không chơi bẩn.


-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”


-Quan sát tranh thảo luận:


-HS quan sát tranh:



-HS làm việc theo nhóm đơi, HS này
nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?


+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó khơng ?
-Các nhóm trình bày


-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu


-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân cơng
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu


- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống


- Trình bày trước lớp theo nhóm đơi.
-Nghe phổ biến


+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Tiết 2</b> <b>TỐN</b>

LUYỆN TẬP




I/ Mục tiêu:Giúp HS:


-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong
phạm vi 5.


- HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Toán 1


-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <, >, =
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét, ghi điểm


2.Dạy học bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 25’



-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’


Trò chơi: Nối theo mẫu
-HDHS cách chơi:


-Luật chơi:


Nhận xét, dặn dò:
-Dặn học bài sau


-4 HS


+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
+ Bài 2: So sánh


+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD


-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.





<b>---Tiết 3+4</b>

Học vần:



Bài 14:

d - đ



I/ Mục tiê


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.


<i><b> -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</b></i>
B. Đồ dùng dạy học:


+GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i> + HS :Bảng con</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
-Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: d</i>
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu d
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: đ</i>
-GV viết lại chữ đ


-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò


-Nhận xét
<i>c.HDHS viết:</i>



-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đị
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?


Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


-4 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: d, đ


-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê


+ Giống nhau: nét cong hở phải


+ Khác nhau: Chữ d khơng có nét
ngang, chữ đ có nét ngang


-Phát âm cá nhân: đ


-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò


-Hát múa tập thể


Viết bảng con: d, đ, dê, đò



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a.Luyện đọc: 15’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết: 15’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết:
+ Nêu quy trình viết


+ Tư thế khi ngồi viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:


Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ?
Em có quen bắt dế khơng ?


Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ?
Em biết đó là trị chơi gì khơng ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học.
Nhận xét tiết học



-Dặn học bài sau.


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: d, đ, dê, đị


+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa


+ Thảo luận, trình bày


+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò
chơi của trẻ em.


+ HS trả lời
-Trầu lá đa


Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.
-Chuẩn bị bài sau


---


<b>Tiết 5</b> Mĩ thuật



<b> VẼ HÌNH TAM GIÁC </b>


I.MỤC TIÊU:


- Học sinh nhận biết được hình tam giác.


- Biết cách vẽ hình tam giác .Vẽ được một số đồ vật có dạng hỉnh tam giác


 Với HS khá,giỏi: Từ hình tam giác,vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản


- thích vẽ hình tam giác để tạo thành bức tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


1. Giáo viên:


- Một số hình vẽ có dạng hình tam giác (h.1, h2, h3, … bài4, Vở tập vẽ 1)
2. Học sinh:


- Vở tập vẽ 1


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu hình tam giác:


- GV cho HS xem ttranh, đồng thời đặt câu hỏi:
+ Tranh vẽ hình gì? Hình gì?


- GV cho HS xem hình 3, u cầu HS gọi tên hình đó


- GV kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Có thể vẽ được nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình
tam giác.


2.Hướng dẫn HS cách vẽ hình tam giác:


- GV đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào?
Đồng thời GV vẽ lên bảng.


+ Vẽ từng nét


+ Vẽ nét từ trên xuống.


+ Vẽ nét từ trái sang phải (vẽ theo chiều mũi tên).
- GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau .
3.Thực hành:


- GV hướng dẫn HS cách vẽ cánh buồm, dãy núi,
nước… (GV vẽ lên bảng HS quan sát)


- GV hướng dẫn HS khá, giỏi:
+ Vẽ thêm hình: mây, cá…
+ Vẽ màu theo ý thích, có thể:


- GV theo d õi,gi úp HS ho àn th ành b ài.
4. Nhận xét, đánh giá:


- GV cho HS xem một số bài và g ơ i ý HS nhận xét.
- GV động viên, khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp.


5.Dặn dò:


+ HS theo dõi cách vẽ.


+ HS thực hành làm bài theo sự
hướng dẫn của GV.


+ HS nhận xét bài của bạn.


---


<i>---Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012</i>





<b>Tiết 1 +2 </b>Học vần:


Bài 15:

<i> </i>

t - th


I. Mục tiêu


-HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng
-Biết viết được: t, th, tổ, thỏ.


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ”


<i> -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy học:


<i> +GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1</i>
Tranh minh hoạ bài học



Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>+HS:Bảng con</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra: 5’


-Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đị
-Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ.
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: t</i>
-GV viết lại chữ t
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu t
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ
+ Ghép tiếng: tổ



-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: th</i>
-GV viết lại chữ th


-Hãy so sánh chữ t và chữ th ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu: th
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ
+ Ghép tiếng: thỏ


-Nhận xét
<i>c.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ
Hỏi: Chữ t gồm nét gì?


Hỏi: Chữ th gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 10’</i>
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết: 10’</i>



-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 10’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:


Trong tranh em thấy gì ?
Con gì có ổ ?


Con gì có tổ


Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ?
Em có nên phá ổ, tổ khơng ? Tại sao ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’


Trò chơi: Tìm tiếng có âm t, th vừa học.
Nhận xét tiết học


-Dặn học bài sau.


-Đọc tên bài học: t, th


-HS phát âm cá nhân: t


-Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ
+ Cả lớp ghép: tổ


+ Giống nhau: chữ t



+ Khác nhau: Chữ th có thêm h.
-Phát âm cá nhân: th


-Đánh vần: thờ - o - tho - hoi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ


-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Thảo luận, trả lời


-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ


-HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ ổ, tổ


+ HS thảo luận trả lời.


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>




<b>---Tiết 3</b> Toán:



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I/ Mục tiêu:Giúp HS


- Giúp HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so
sánh các số trong phạm vi 5.


- HS u thích học tốn
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <, >, =
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
-Nhận xét, ghi điểm


2.Dạy học bài mới:



a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
-GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò:


Trò chơi: Nối với số thích hợp
-HDHS cách chơi:


+ Đưa các tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có ghi sẵn
các số.


+ Đưa các tấm bìa có đính chấm trịn HS thực
hiện nối với số thích hợp.


-Luật chơi: Nhóm nào nối nhanh đúng sẽ thắng
cuộc.


- Nhận xét, dặn dị


-4 HS


+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
Phần a



Phần b
Phần c
+ Bài 2: Nối


+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)


-Thực hiện theo HD


-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.




<b>---Tiết 4</b> <b>Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:


- Biết cách xé, dán được hình vng.


- Xé, dán được hình vng, đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa, hình dán có thể
chưa phẳng.


* HS khéo tay: xé, dán hình vng, trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa.
Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác.


- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:



- GV : Bài mẫu đẹp. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
- HS : Vở thủ công. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


1.Kiểm tra dụng cụ: 5’


-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới: 25’


a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b).HD quan sát, nhận xét:


-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?


+ Hình vng có các cạnh thế nào ?
+ Đây là hình gì ?


+ Hình trịn giống gì ?
4.HD làm mẫu:


Thao tác xé hình:


-Vẽ và xé hình vng , trịn
Thao tác dán hình:



c).Thực hành:


-Xé hình vng, hình trịn.
-Dán hình vng, hình trịn.
3. Nhận xét, dặn dò: 5’


Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh
Nhận xét -Dặn dị bài sau


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát nhận xét
+ Đây là hình vng


+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
-HS làm theo hướng dẫn


-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình


* HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng,
trang trí hình -HS thao tác xé hình theo


HD của Gv


-HS thao tác dán hình
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Chuẩn bị bài học sau.


<i>Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1</b> <b>Thể dục</b>


Có giáo viên chuy

<i>ê</i>

n





<b>---Tiết 2+3</b>

<b>Học vần: </b>


<b>Bài 16: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



I.Mục tiêu


-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò
* HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh.


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:


<i>GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1</i>
Tranh minh hoạ bài học



Tranh minh hoạ phần kể chuyện
<i>HS: Bảng con</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra : 5’


Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
GV nhận xét bài cũ


II.Bài mới: 25’


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:


<i>a.Các chữ và âm vừa học.</i>
-GV yêu cầu:


+ GV đọc âm:


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Ghép chữ thành tiếng.</i>
-GV yêu cầu:


Nhận xét



c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Giải thích từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:


-Viết mẫu lên bảng con:


<b> </b><i>tổ cò da thỏ</i>
<i> lá mạ thợ nề</i>
Tiết 2


3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc: 10’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-Yêu cầu đọc câu ứng dụng


-4 HS
-2 HS


-Đọc tên bài học: Ôn tập


-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong
bảng ơn tập.


-HS chỉ chữ



-HS chỉ chữ và đọc âm.


-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng


-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
tổ cò da thỏ
<i> lá mạ thợ nề</i>
-HS hiểu


-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con:


<b> </b>tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề


-HS đọc toàn bài tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>b.Luyện viết: 10’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Kể chuyện: 10’</i>
+ Kể lần 1 diễn cảm.


+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:



Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’


Nhận xét tiết học


-Viết vở:


<i> tổ cò da thỏ</i>
<i> lá mạ thợ nề</i>
-HS viết vào vở


-Đọc tên câu chuyện:


“Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung


+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại
diện thi tài.


*HS kể từng tranh:


Tranh 1: Anh nơng dân ... ni nấng
Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lị dị đi
khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.


Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em
Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.


Học bài – CB bài sau



<b>Tiết 4</b> <b> ÂM NHẠC</b>


<b>Có giáo viên chuy</b>

<i><b>ê</b></i>

<b>n</b>





<i>---**@**---Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1 </b>

Đạo đức



<b>Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>

<i>(Tiết 2)</i>


I/ Mục tiêu:


1. Giúp HS biết được:.


- HS biết giữ gìn thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
-Các em cần chăm chỉ tắm gội, đánh răng, cắt móng tay,...


* HS k/g biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng , sạch sẽ.
- HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân.


II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT Đạo đức 1


- Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo”
III/ Các hoạt động dạy học:


Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức:


-GV bắt bài hát
-Hỏi:


+ Chú Mèo trong bài hát có sạch sẽ khơng ? Vì sao
?


+ Chuyện gì xảy ra khi chú Mèo khơng sạch sẽ ?
-Kết luận:


Hoạt động 2: 10’


Ai gọn gàng, sạch sẽ.


Mục đích: HS nhận thức đúng thế nào là gọn
gàng, sạch sẽ và ủng hộ những bạn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ


Chuẩn bị: 5 hình vẽ thể hiện gọn gàng, sạch sẽ; 5
hình vẽ thể hiện HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. Phiếu
thảo luận nhóm.


Cách tiến hành:
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: 10’


Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm.
-Yêu cầu làm việc nhóm đơi



+ Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ?


*Kết luận:
Hoạt động 4: 5’


“Cùng gọn gàng, sạch sẽ”.


Mục đích: HS năm được những việc làm đúng, sai
giữ vệ sinh thân thẻ sạch sẽ.


Tiến hành:


-Yêu cầu hai HS cùng bàn tự sửa sang đầu tóc cho
nhau gọn gàng.


-Kết luận:


Hoạt động 5: 5’
Tổng kết, dặn dò
-Yêu cầu ghi nhớ:


Đầu tóc em chải gọn gàng
Quần áo sạch sẽ trông càng thêm yêu.
-Nhận xét, dặn dò


-Ổn định


-HS hát bài: “Rửa mặt như Mèo”


-Trả lời cá nhân


-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu


-Nghe phổ biến


-Chia lớp thành 5 nhóm nhỏ thảo luận.
-Đại diện trình bày


-Từng nhóm nêu ý kiến.
Thảo luận theo cặp.
-Trình bày:


+ Tắm gội sạch sẽ
+ Cắt móng tay


+ Chải tóc gọn gàng, ...


+ Không lau tay bẩn lên quần áo.
+ Không mặc áo quần lôi thôi
-Nhận xét, bổ sung


-HS cùng làm việc nhóm đơi


-Thi xem nhóm nào thao tác nhanh,
đẹp, gọn gàng, sạch sẽ.


- HS ghi nhớ.
-Chuẩn bị bài sau




<b>---Tiết 2</b> <b>Tập viết :</b>


<b>Lễ, cọ, bờ, hổ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tviết 1/1


* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
- HS biết rèn chữ đẹp.


II/ Đồ dúng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>


- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)


<i>HS chuẩn bị:</i>


- Vở Tập viết


- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học :


GV HS


I. Kiểm tra: 5’


-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn


-Nhận xét bài tiết học trước


II. Dạy bài mới: 25’


<i>1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)</i>
<i>2. Hướng dẫn luyện viết:</i>
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:


+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn
đúng khoảng cách.


-Nhận xét:


<i>3. HDHS tô vào vở:</i>


-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét


<i>4. Củng cố, dặn dị:</i>


Trị chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau


-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra


-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:


-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...



-Viết vào vở tập viết


* HS k/g viết đủ số dịng Q/đ
-Chia 2 nhóm


-HS nắm cách chơi
-Luật chơi


-Nhận xét


<b>Tiết 3</b>

<b>Tập viết</b>



<b>Mơ, do, ta, thơ</b>



I/ Mục tiêu:


- HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo
vở Tviết 1/1


* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
- HS biết rèn chữ đẹp.


II/ Đồ dúng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
<i>HS chuẩn bị:</i>


- Vở Tập viết



- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


I. Kiểm tra : 5’


-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước


II. Dạy bài mới: 25’


<i>1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)</i>
<i>2. Hướng dẫn luyện viết:</i>
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:


+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn
đúng khoảng cách.


-Nhận xét:


<i>3. HDHS tô vào vở:</i>


-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét


<i>4. Củng cố, dặn dò: 5’</i>



Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau


-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra


-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:


-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...


-Viết vào vở tập viết


* HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV
-Chia 2 nhóm


-HS nắm cách chơi
-Luật chơi


-Nhận xét


<b>Tiết 4</b> <b>Toán:</b>


<b>SỐ 6</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6
-Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6


So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


II/ Đồ dùng:


GV - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6.
- Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại
HS - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 6:</i>


Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?



+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết</i>


-GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số
6”.


-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.


<i>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,</i>
2, 3, 4, 5, 6.


-Yêu cầu đếm:


-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?


-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?


+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?


3.Củng cố, dặn dò: 5’


Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại.
-Phổ biến cách chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


-2 HS


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Tất cả có 6 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn


+ Có 5 hình trịn, thêm 1 hình trịn.
Có tất cả 6 hình trịn.


+ 5 thêm 1 được 6
-Nghe, hiểu


-Nhắc lại
-HS đọc: “sáu”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược
lại


-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.

---Tiết 5:

SINH HOẠT LỚP – Tuần 4



I/ Mục tiêu:


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới


II/ Các hoạt động chủ yếu:


GV HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV bắt bài hát:


-Nhận xét


2. Các hoạt động:
<i>Hoạt động 1: 10’</i>


Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần
qua:


Đánh giá từng em cụ thể:


Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
GV nhận xét


<i>Hoạt động 2: 10’</i>


Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực
hiện tốt hơn.


Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định
của nhà trường.


Phân công các tổ làm việc:
3. Dặn dò: 5’


Tổng kết chung


- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ



-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


-Lớp trưởng đánh giá chung


+ Khiển trách những bạn chưa thực hiện
nghiêm túc nội quy của lớp.


+ Khen những bạn có thành tích cao
trong tuần qua về các mặt hoạt động học
tập cũng như sinh hoạt.


Nghe nhớ, thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×