Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.49 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Cho c</b>
<b>Theo liờn i</b>
________________________________________________________
<b>Tiết2</b>
<b>Tập dọc</b>
<b>Những con sếu bằng giấy.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức
- Hiểu ý chính của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng
sống, khát vọng hoà bình của trẻ em.
2. Kĩ năng
- c ỳng cỏc tờn ngi, tờn a lớ nc ngo i trong bài, bà ớc đầu đọc diễn cảm
-c bi vn.
3. Thỏi
- Giáo dục HS thêm yêu quý hoà bình, ghét chiến tranh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. Giáo viên
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn 3.
2. Häc sinh:
- Tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc phân vai đoạn II, vở kịch Lòng
dân.
- Nêu nội dung ý nghĩa của vở kịch?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài míi:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>3.2. Luyện đọc:</b></i>
- Cho HS quan s¸t tranh SGK
- GV tóm tắt nội dung, hớng dẫn giọng
đọc chung ( Mục I.2)
- GV chia đoạn luyện đọc:
+ Đoạn 1: Mĩ ném bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.
+ Đoạn 2: Hậu quả mà hai quả bom đã
gây ra.
+ Đoạn 3 : Khát vọng sống của Xa - da
- cô.
+ Đoạn 4 : Ước vọng hoà bình của HS
thành phố Hi - rô - si - ma.
- Hng dẫn luyện đọc tên ngời, tên địa
lí nớc ngồi.
+ Sửa lỗi phát âm. Kết hợp giải nghĩa
từ trong SGK.
- H¸t.
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- 1, 2 em trả lời.
- 1 HS khá đọc bài.
- Lớp đọc thầm và quan sát tranh minh
hoạ.
- Nghe
- GV c mu ton bi.
<i><b>3.3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Xa - da - cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử khi nào?
- GV giảng.
- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của
mình bằng cách nào?
- Cỏc bn nh ó làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa - da - cơ?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?
- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ
nói gì với Xa - da - cụ?
- Câu chuyện muốn nói với các em
điều g×?
<b>3.4. Luyện đọc diễn cảm: </b>
- GV treo bảng phụ viết đoạn 3. Đọc
mẫu. Hớng dẫn đọc diễn cảm. Lu ý
những từ cần nhấn giọng, chỗ nghỉ hơi.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Cđng cè</b>
* C©u chun mn nói với chúng ta
điều gì?
a. Chin tranh ht nhõn là tội ác, là vơ
nhân đạo.
b. Kh¸t väng sèng, khát vọng hào bình
của trẻ em trên toàn thế giới.
c. Cả hai ý trên.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Yêu cầu về nhà luyện đọc diễn cảm
và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài: Bài ca về trái đất.
- 1 HS đọc cả bài
- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm cả bài.
- Tõ khi MÜ nÐm hai quả bom nguyên
tử xuống Nhật Bản.
- Ngy ngy gp sếu, vì em tim vào
- GÊp nh÷ng con sÕu b»ng giÊy gưi tíi
cho Xa - da - c«.
- Khi Xa - da - cơ chết, các bạn đã
qun góp tiền xây dựng tợng đài...
- HS nêu cảm nghĩ cá nhõn.
- Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà
bình của trẻ em toàn thế giới.
- Lắng nghe.
- Luyn c din cm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS giơ thẻ.
__________________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Toán.</b>
Bài 16: Ôn tập và bổ xung về giải toán.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thøc
- HS làm quen với dạng quan hệ tỷ lệ và biết cách giải bài toán lên quan đến
quan h t l ú
2. Kĩ năng
- Rốn k nng gii toỏn.
3. Thỏi
- Giáo dục HS cần cù, cần thận khi tính toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV - Bảng phụ ghi bài toán.
2. HS.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
- KT vë bµi tËp.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ</b>
<b>tỷ lệ:</b>
Ví dụ: Một ngời đi bộ trung bình 1 giờ
đi đợc 4 km
Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ
Quãng đờng đi
đợc 4 km 8 km 12km
- GV: NhËn xÐt, ghi kÕt qu¶.
- GV chốt: khi thời gian lên gấp bao
nhiêu lần thì quãng đờng đi đợc cũng
gp lờn by nhiờu ln.
<b>3.2. Giới thiệu bài toán và cách giải: </b>
- GV: Dán bảng bài tập.
GV: Hi phõn tích bài tập và tính tốn:
2 giờ đi đợc 90 km
4 giờ đi đợc ? km
- Gợi ý cách “rút về đơn vị”:
Trong 1 giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km?
Trong 4 giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km?
- GV: Gợi ý để dẫn ra cách 2 tìm tỉ số
+ 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ? (4 : 2 = 2)
+ Quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần?
Quãng đờng đi đợc trong 4 giờ là:
- Lu ý: Khi giải bài tập dạng này, chỉ
cần chọn 1 trong các cách thích hợp
<b>3.4. Thực hành: </b>
<i><b>Bµi 1</b></i> (Tr 19)
- GV: Gợi ý giải bằng cách “rút về đơn
vị”
5 m : 80 000 đồng
7 m : ... đồng?
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- GV: Gợi ý 2 cách giải rút về đơn vị,
tìm tỷ số.
3 ngµy : 1200 cây
12 ngày: ... cây?
<i><b>Bài 3: </b></i>
- GV: Hỏi phân tích bài tập, hớng dẫn
- HS nhc li cách giải bài tốn tìm 2
số biết tổng (hiệu) về tỷ số của 2 số đó.
- HS đọc ví dụ
- HS nêu miệng kết quả, quãng đờng đi
đợc trong 2 gi, 3 gi.
- HS quan sát trên bảng, nêu nhËn xÐt.
- HS đọc đề tốn.
- Cá nhân nhìn tính tốn nêu lại đề
tốn.
C¸ch 1:
Trong 1 giờ ơ tơ đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ụtụ i c l:
45 4 = 180 (km)
Đáp số: 180 km
Cách 2: 4 giờ gấp 2 giờ số lần lµ:
4: 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ơtơ đi đợc là:
90 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km
- HS c bi tp
- Lớp tự giải và chữa.
Mua 1 m vải hết số tiền là:
80 000 : 5 = 16 000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:
16 000 7 = 112 000 (đồng)
Đáp số: 112 000 đồng.
1200 : 3 = 400 (c©y)
Trong 12 ngày đội trồng rừng trng
-c s cõy l:
400 12 = 4800 (cây)
Đáp số: 4800 cây.
Cách 2: 12 ngày gấp 3 ngày số lần là:
12 : 3 = 4 (lần)
Trong 12 ngy i trồng rừng trồng
đ-ợc số cây là:
tÝnh toán:
a. 1 000 ngời: tăng 21 ngời
4 000 ngời: tăng ... ngời?
b. 1 000 ngời: tăng 15 ngời
4 000 ngời: tăng ... ngời?
<b>4. Củng cố:</b>
* Tng ca hai số là số nhỏ nhất có hai
7 .
T×m hai số đo:
a. 3 và 97 b. 3 vµ 7 c. 30 vµ 70
- GV: Chèt lại 2 cách giải.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- HS c bi tp.
- HS thảo luận nhóm, giải bài tập theo
phơng pháp: “t×m tØ sè)
a. 4 000 ngêi gÊp 1 000 ngêi số lần là:
4 000 : 1 000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm:
21 4 = 84 (ngi)
Đáp số: 84 ngời.
b. 4 000 ngời gấp 1 000 ngời số lần là:
4 000 : 1 000 = 4 (lÇn)
Sau 1 năm số dân xã đó tăng thờm:
15 4 = 60 (ngi)
Đáp số: 60 ngời.
____________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Khoa häc.</b>
<b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi
già.
2. KÜ năng
- Nờu c cỏc giai on phỏt trin ca con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
3. Thái
- Giáo dục HS thêm yêu quý cuộc sống, yêu quý loài ngời
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV + HS:- Su tầm tranh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau, làm nghề khác
nhau, Tranh SGK, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Nêu tầm quan trọng của tuổi dậy thì
đối với cuộc đời mỗi con ngời.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2. Hoạt động1: Làm việc với SGK </b>
* Mục tiêu: HS nêu đợc một số đặc
điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi
trởng thnh, tui gi.
* Cách tiến hành:
- GV cựng lp nhận xét, đánh giá, bổ
xung.
- Nªu
Giai đoạn Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ em thành
ngời lớn. Có sự phát triển mạnh mẽ về
thể chất, tinh thần và mối quan hệ b¹n
bÌ, x· héi.
Tuổi trởng thành Đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về<sub>mặt sinh học và xã hội, ...</sub>
Tuæi giµ
Cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt
động của các cơ quan giảm dần. Tuy
nhiên nhiều ngời cao tuổi vẫn có thể
kéo dài tuổi thọ bằng sự rèn luyện thân
thể, sống điều độ và tham gia các hoạt
động xã hội.
<b>3.3. Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai? đang </b>
ở giai đoạn nào của cuộc đời”
* Mục tiêu: Củng cố cho HS những
hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi
tr-ởng thành, tuổi già.
* Cách tiến hành:
- GV chia 4 nhúm HS. Phỏt cho HS
mỗi nhóm 3 ảnh (đã chuẩn bị).
- Những ngời trong ảnh đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời? Nêu đặc điểm
của giai đoạn đó?
- Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời?
- Biết đợc ta đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời có lợi gì?
- GV kÕt luËn.
<b>4. Cñng cè</b>
* Em đang ở giai đoạn no cva cuc
i?
a. Tuổi ấu thơ.
b. Tuổi vị thành niên.
c. Tuổi trởng thành.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
<b>- Chuẩn bị bài : Vệ sinh ở tuổi dậy thì.</b>
- Thảo luận nhóm.
- Cá nhân lên chỉ và giới thiệu về ngời
ở giai đoạn trong hình.
- Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên
(tuổi dậy thì).
- Hỡnh dung đợc sự phát triển của cơ
thể về thể chất, tinh thần và mối quan
hệ xã hội sẽ diễn ra nh thế nào? Từ đó
chúng ta đón nhận mà không sợ hãi,
__________________________________________
<b>TiÕt 5</b>
<b>LÞch sư.</b>
<b>X· héi ViƯt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Trình bày tóm tắt đợc tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỉ XX.
3. Thái độ
- Gi¸o dục HS thêm yêu nớc, căm ghét kẻ xâm lợc.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
GV+ HS: - Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tờng thuật lại cuộc phản công ở kinh
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1. Giới thiệu bµi: </b>
<b>3.2. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Trớc khi bị thực dân Pháp xâm lợc,
Việt nam có những ngành kinh tế nào
là chủ yếu?
- Sau khi thực dân Pháp xâm lợc những
ngành kinh tế nào mới ra đời ở nớc ta?
- Ai sẽ đợc hởng các ngun li do s
phỏt trin kinh t?
- Trớc đây, xà hội Việt Nam chủ yếu có
những giai cấp nào?
- Đến đầu thế kỷ XX, xuất hiện những
giai cấp, tầng lớp nào? Đời sống của
công nhân, nông dân ra sao?
<b>3.3. Hoạt động 2: làm việc với lớp </b>
- GV nhận xét, bổ xung nhấn mạnh
những biến đổi về kinh tế, xã hội ở nớc
ta đầu thế kỷ XX.
<b>4. Củng cố</b>
* Các giá cấp mới xuất hiện là:
a. Công nhân, nông dân, chủ xởng
b. Địa chủ, công nhân, nông dân
c. Công nhân, chủ xởng, nhà buôn.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Yêu cầu về nhà học bài, chuẩn bị bài:
Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.
- 2 HS
- HS đọc nội dung SGK, thảo luận , trả
lời câu hỏi theo nhóm.
- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét.
- HS c kt lun cui bi.
________________________________________
<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Do ĐC Hoàng quy dạy</b>
___________________________________________________________
<b>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tit 1</b>
<b>Bi ca v trỏi t.</b>
<b>I. Mc tiờu : </b>
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui tự hào. Học
thuộc ít nhất 1 khổ thơ.
3. TháI độ: GD cho học sinh tình yêu quê hơng tha thiết.
<b>II -Đồ dùng dạy học: </b>
1. GV :Tranh minh hoạ bài học. Su tầm thêm 1 số bức tranh về trái đất
trong vũ trụ.
Bảng phụ ghi nội dung những câu thơ hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
2. HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b>
- Đọc bài những con Sếu bằng giấy.
- Nêu đại ý bài.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>: (2p)
<b>3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài</b>
<b>a. Luyện đọc: (10p)</b>
- Cho 1 Hs khá đọc
- GV: tóm tắt ND bài và HD giọng đọc.
- HD chia đoạn?
- Cho Hs đọc đoạn trớc lớp kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ ( 2 lợt)
- Cho đọc đoạn trong nhóm
- cho HS đọc cả bài
- GV: Đọc bài giọng vui tơi hồn nhiên,
nhấn giọng vào những từ gợi tả, gợi
cảm.
<b>b. Tìm hiểu bài: (8p)</b>
<b>- Cho lớp đọc cả bài và trả lời câu </b>
<b>hỏi:</b>
- Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Em hiĨu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 nói
gì?
- Chỳng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái t?
- Bài thơ muôn nói với em điều gì?
<b>c. Học thuộc lòng bài thơ: (10p)</b>
- GV treo bng ph, hng dẫn đọc diễn
cảm.
- GV đọc mẫu
- Cho Hs đọc thi.
- Cho HS đọc thuộc lòng tại lớp
- 2 em
- 1 HS đọc bài.
- HS nghe
- Cá nhân luyện đọc nối tiếp khổ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 hs TH
- HS theo dâi
- Lớp đọc thầm toàn bài.
- Trái đất giống nh quả bóng bay xanh
bay giữa bầu trời xanh; có tiếng chim
bồ câu và những cánh hải âu vờn sóng
biển.
- Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng lồi
nào cũng q, cũng thơm. Cũng nh với
trẻ em trên thế giới dù khác màu da
nh-ng đều bình đẳnh-ng, đều đánh-ng q, đánh-ng
u.
- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân. Vì chỉ có
hồ bình, tiếng hát, tiếng cời mới mang
lại sự bình n, sự trẻ mãi khơng già
cho trái đất.
<i>* Mọi ngời hãy sống vì hồ bình, </i>
<i>chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình </i>
<i>đẳng của các dân tộc.</i>
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>4. Cđng cè: (3p)</b>
- Lớp hát bài: Trái đất này; GD HS qua
bi.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò: (2p)</b>
- Yêu cầu về nhà học thuộc lòng bài
thơ.
- Chuần bị bài: Một chuyên gia máy
xúc.
- Lp c nhm thuc lũng bi th.
- Cỏ nhõn c trc lp.
____________________________________________________
Tiết 2
<b>Tập làm văn.</b>
<b>Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức :Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS lập dàn ý
chi tiết cho bài văn tả ngôi trờng.
2. Kĩ năng : Biết chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn
chỉnh.
3. Thỏi : Yờu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV: B¶ng phơ, bút dạ. Dàn ý của GV cho Hs trham khảo.
2. HS:SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 4p) </b>
- HS nêu kết quả quan sát (cảnh trờng
học) đã chuẩn bị ở nhà.
<b>2. Bµi míi : </b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2.2. H íng dÉn HS lun tËp: (30p)</b>
<b>Bµi 1: LËp dµn ý bµi văn miêu tả ngôi </b>
trờng.
- GV cùng lớp nhận xét, bổ xung.
- GV: Yêu cầu HS sửa lại dàn ý của
mình.
<b>Bài 2: Chọn viết 1 đoạn văn theo dàn ý </b>
trên
- Lu ý HS chọn viết 1 đoạn ở phần thân
bài.
- Theo dõi, hớng dẫn
- GV chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố: (3p)</b>
- Hệ thông bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>4. </b>
<b> d ặn dò: (2p)</b>
Chuẩn bị cho tiết sau: Kiển tra bài tả
cảnh.
- Nêu
- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 1.
- Lớp lập dàn ý chi tiết vào nháp, 2 HS
trình bày vào giy kh ln.
- HS trình bày miệng dàn ý.
- 2 HS dán bài lên bảng.
- Cá nhân nêu miệng đoạn sÏ chän viÕt
- Líp viÕt vµo vë bµi tËp.
- Học sinh c bi vit.
<b>Tiết 3</b>
<b>Toán</b>
<b>ôn tập và bổ sung về giải toán ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ
lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
2. Kĩ năng: Vận dụng và giải tốn có liên quan đến tỉ lệ
3. TháI độ: GD học sinh tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy hc : </b>
1. GV : Bảng phụ kẻ sẵn b¶ng cho VD 1
2. HS : b¶ng nhãm.
III. Các hoạt ng dy hc:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)</b>
<b>2. Bµi míi: </b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
2.2. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỷ
lệ. (10p)
Ví dụ: Có 100 kg gạo chia đều vào các
bao
- HS đọc ví dụ.
- HS ®iỊn miƯng: 10, 5, ...
- Quan sát bảng, nhận xét: Khi số kg
gạo ở mỗi bao tăng lên bao nhiêu lần
thì số bao gạo giảm đi bấy nhiêu lần.
Số kg gạo ở
1 bao 5 kg 10 kg 20 kg
Sè bao 20 bao 10 bao 5 bao
- GV nhËn xÐt kÕt ln.
<b>2.3. Giíi thiƯu bµi toán và cách giải: </b>
- GV nêu bài tập và tóm tắt
2 ngày: 12 ngời
4 ngày: .... ngời.
- GV hi HS phân tích để tìm ra cách
giải:
Cách 1: Muốn đắp xong nền nhà trong 1
ngày cần số ngời là:
12 2 = 24 (ngêi)
Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày
cần số ngời là:
24 : 4 = 6 (ngời).
Đáp số: 6 ngời
Cách 2: 4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2
Mun p xong nền nhà trong 1 ngày
cần số ngời là:
12 : 2 = 6 (ngời)
Đáp số: 6 ngời.
<b>2.4. Thực hành: (20p)</b>
<b>Bµi 1,2,3 (Tr 21). ( Bµi 2,3 dµnh cho Hs</b>
<b>kh¸ giái).</b>
<b>- Cho Hs đọc đề tốn của cả 3 bi.</b>
<b>-GV hng dn cỏch gii.</b>
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài vào
nháp.
- Yêu cầu HS dán bài làm
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
- HS phõn tớch đề, tìm ra cách giải
- 3 HS đọc đề
- Hs nghe.
Tóm tắt:
7 ngµy : 10 ngêi.
5 ngµy : .... ngêi.?
Bµi giải
<b>Bài 2,3:</b>
- Gv nhận xét, chữa bài
3. Cñng cè: (3p)
- GV chèt kiÕn thøc.
- NhËn xÐt giê học.
<b>4. dặn dò: (2p) </b>
- Yêu cầu về nhà chuẩn bị bài: Luyện
ngày cần:
10 7 = 70 (ngời)
Muốn làm xong công việc trong 5
ngày cần:
70 : 5 = 14 (ngời).
Đáp số: 14 ngời.
- HS tự đọc lại đề bài tập
120 ngêi : 20 ngµy
150 ngêi : .... ngày?
Bài giải:
1 ngời ăn hết số gạo dự trữ trong thêi
gian: 20 120 = 2 400 (ngµy)
150 ngêi ăn hết số gạo dự trữ trong
thời gian: 2 400 : 150 = 16 (ngày)
Đáp số; 16 ngày
- 2 HS thi giải nhanh vào bảng nhóm,
hs còn lại làm vào vở.
- HS dán bài lên bảng
Bài giải:
6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:
6 : 3 = 2 (lần)
6 máy bơm hót hÕt níc trong thêi
gian lµ: 4 : 2 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ.
___________________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Anh</b>
<b>ĐC Anh dạy</b>
<b>Tiết 5</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Anh b i cụ Hồ gốc Bỉ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nghe - viết đúng chính tả bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
Củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo mơ hình cấu tạo vần và qui tắc đánh dấu
thanh trong tiếng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe-viết , cách trình bày một đoạn văn
1. GV :Bút dạ, giấy khổ to viết mô hình cấu tạo vần.
<b>2. HS : Vở bài tập tËp viÕt 5, tËp 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kim tra bi c: </b>
- Cá nhân lên bảng viết vần của các
tiếng: chúng - tôi - mong - thÕ - giíi -
nµy - m·i - m·i - hoà - bình vào mô
hình cấu tạo vần,.
- Nờu cách đánh dấu thanh trong tiếng?
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.2. Hớng dẫn HS N- V: </b>
- GV đọc bài chính tả.
- GV đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS sốt.
- Chấm 1 số bài.
<b>3. Híng dÉn HS lµm bµi chính tả </b>
<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS điền tiếng </b>
nghĩa, chiến vào mô hình cấu tạo vần.
- Nhận xét, chữa.
- Nêu sự giống và khác nhau giữa 2
tiếng?
<b>Bài tập 3: Nêu qui tắc ghi dấu thanh ở </b>
các tiếng trên.
- GV nhn xột, cht li gii ỳng:
+ Tiếng “nghiã” (khơng có âm cuối):
đặt dấu thanh ở chữ cái đầu ghi ngun
âm đơi.
+ Tiếng “chiến” (có âm cuối”: đặt dấu
thanh ở chữ cái thứ 2 ghi ngun âm
đơi.
<b>3. Cđng cè: </b>
* TiÕng <i><b>hoa </b></i>cã ©m chÝnh lµ:
a. o b. oa c. a
- Nhận xét giờ học.
<b>4. dặn dò: </b>
- V nh vit lại những chữ đã viết sai.
- Chuẩn bị tiết chính tả ( N-V): Một
chuyên gia máy xúc.
- Theo dâi SGK.
- Lớp đọc thầm chú ý tên ngời nớc
ngoài.
- Viết chính tả.
- Soát bài.
- HS c ni dung bi tập 2.
Lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên điền trên bảng.
- Giống: 2 tiếng đều có âm chính gồm
2 chữ cái (đó là các ngun âm đơi)
Khác: tiếng “chiến” có âm cuối, tiếng
nghĩa khơng có âm cuối.
- HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân nêu ý kiến.
_______________________________________________
<b>TiÕt 6</b>
<b>HĐNG</b>
<b>An toàn giao thông</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh làm quen với mét sè biĨn hiƯu, biĨn b¸o ATGT.
- Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo.
- Tham gia tốt một số trò chơi : Lut ATGT.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Bin bỏo ốn tín hiệu giao thơng.
- Tranh ảnh minh hoạ về ATGT.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức : Giáo viên cho học sinh xếp hàng </b>
<b>2. Chào cờ: Hát Quốc ca - Đội ca – Hô đáp khẩu hiệu Đội.</b>
<b>3. Hoạt động chính:</b>
- Tiết hoạt động trớc các em đợc hoạt động với chủ điểm gì?
- HS trả lời
Nªu néi dung – NhËn xÐt
- Khi đi qua ngã 3, ngã 4 các em phải chú ý điều gì? (Nhìn các hớng xem
Có xe khơng thì mới qua đờng)
- NhËn xÐt bỉ sung.
- Giáo viên cho học sinh quan sát đèn tín hiệu giao thông. (xanh - đỏ – vàng
- Khi gặp đèn tín hiệu đỏ chúng ta phải làm gì? (dừng lại)
HS trả lời
- Khi gặp đèn tín hiệu xanh chúng ta phải làm gì? (đợc đi)
- Khi gặp đèn tín hiệu vàng chúng ta phải làm gì? (đi chậm lại)
- Giáo viên nhấn mạnh lại: Đèn xanh đợc phép đi.
HS nghe
Đèn đỏ dừng lại
§Ìn vàng đi chậm lại và chuẩn bị dừng lại
- Giỏo viên cho học sinh chơi trò chơi: “đi theo đèn tín hiệu”
HS chơi
Giáo viên gọi 5 học sinh lên trên cầm tay nhau đọc bài thơ:
HS nghe
“ Dung dăng dung dẻ Dung dăng dung dẻ
Vui vẻ đi chơi Vui vẻ đi chơi
Đèn đỏ báo rồi Đèn xanh báo rồi
Bạn ơi dừng lại ! Bạn ơi đi nhé! ”.
Hớng dẫn : Trong bài thơ các bạn nói đến đèn nào?
HS trả lời
( GV cho học sinh xem các loại đèn tín hiệu)
HS T hiện
- Gọi 3 nhóm lên thực hiện.
- Nhận xét đánh giá.
GV ®a 2 bøc tranh vỊ lt giao th«ng.
+ Trong 2 bức tranh bức tranh nào các bạn thực hiện đúng luật ATGT? Tại
sao?
Nhận xét để học sinh hiểu.
- Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài gi lờn lp.
- Nhn xột gi hot ng
________________________________
<b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Luyện tập về từ trái nghĩa.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có và từ trái nghĩa để làm đúng các bài
tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với 1 số cặp từ trái nghĩa và tìm đợc.
2. Kĩ năng:
- Tìm đợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1,2,3.
3. Thỏi :
- Yêu thích TV.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV : Bảng phụ cho BT1.
2. HS: Vở bài tËp2 .
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài c: </b>
- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?
<b>2. Bài mới: </b> - HS nêu
<i><b>2.1. Giới thiệu bài: </b></i>
nghĩa trong các câu thành ngữ, TN - HS c yờu cu.
sau:
- Gắn bảng ghi BT - Lớp làm vào vở bài tập.- Cá nhân lên bảng gạch chân.
- Lớp nhận xét.
- GV nhn xột, cht lời giải đúng.
Giải nghĩ các thành ngữ, TN.
+ ăn ít ngon nhiều
+ Ba ch×m bay nỉi
+ Nắng chóng tra, ma chóng tối
+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà; yêu gi, gi
tui cho
<b>b. Bài 2 (Tr 44): Điền vào chỗ trống </b>
1 từ trái nghĩa với từ in đậm
- GV cùng lớp nhận xét, chốt lời giả
đúng.
+ Nhá / lớn
<b>c. Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp </b>
với mỗi ô trống
- GV cht kt qu ỳng (nh, vng
khuy)
ăn ngon có chất lợng còn hơn ăn
nhiều mà không ngon.
Cuc i vt v.
Tri nng cú cảm giác chóng đến tra,
trời ma có cảm giác tối đến nhanh.
u q trẻ em thì trẻ em hay đến nhà
chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng
tuổi già, thì mình đợc cũng đợc thọ nh
ngời già.
- HS đọc nhẩm thuộc lòng các thành ngữ.
- HS đọc yêu cầu.
- Th¶o luËn nhãm 3 (2’) vào bảng phụ
- Gắn bảng phụ
- HS c bi tp đã hồn chỉnh.
- Th¶o ln nhãm.
- Đại diện nêu ý kiến.
- Lớp nhận xét
- HS c nhẩm thuộc lịng 3 thành ngữ,
tục ngữ
<b>d. Bµi 4: Tìm những từ trái nghĩa </b>
nhau.
- Nhng t trỏi ngha có cấu tạo
giống nhau (cùng là từ đơn phức;
cũng là từ ghép láy) sẽ tạo những cặp
đối xứng đẹp hơn.
- M: Cao - thấp; khóc - cời; ....
- GX nhận xét đánh giá.
<b>4. Cđng cè: </b>
* Tìm từ trái nghĩa với tử đỏ:
a. son b. lôc c. biÕc
- NhËn xÐt giê häc.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp lm bi cỏ nhõn
- Nờu ming kt qu.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Mở
rộng vốn từ: Hoà bình.
_____________________________________________________
<b>Tiết 2</b>
1. Kin thc: : Biết giả bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong 2 cách”
Rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”.
2. Kĩ năng: áp dụng làm đợc bài tập trong SGK
3. TháI độ: u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV : bảng phụ.
2. HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (không kiểm tra)</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài: </b></i>
<b>2.2. LuyÖn tËp. </b>
<b>Bài 1,3 (Tr 21). - Cho Hs đọc đề, HD </b>
<b>cách giải.</b>
- GV hỏi phân tích đề và tóm tắt:
3 000 đồng /1 quyển / : 25 quyển
15 00 đồng /1 quyển / : ? quyển
- GV nhận xét, chữa bài
- 2HS đọc đề toán.
- Lớp làm vào v.
- HS nhn xột
Bài giải
3 000 ng gp 1 500 số lần là:
3 000 : 1 500 = 2 (lần)
Mua vở với giá 1 500 đồng 1 quyển thì
mua đợc số quyển là:
25 2 = 50 (quyÓn)
Đáp số: 50 quyển.
<b>Bài 2,4:</b>
- GV hi phân tích đề và tính tốn.
3 ngời : 800 000 đồng / 1 ngời
4 ngời : giảm đi đồng / 1 ngời
- GV theo dõi, hớng dẫn
- GV nhËn xét, chữa bài
- HS c bi tp.
- Lớp thảo luận vào bảng phụ
- Gắn bảng, nhận xét
<b>Bài gải</b>
Vi gia đình có 3 ngời thì tổng thu
nhập của gia đình là:
800 000 3 = 2 400 000 (đồng)
Với gia đình có 4 ngời mà tổng thu
nhập khơng đổi thì bình quân thu nhập
hàng tháng của mỗi ngời là:
2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)
Vậy bình quân thu nhập hàng tháng
của mỗi ngời bị giảm đi là:
800 000 - 600 000 = 200 000 (đồng)
Đáp số: 200 000 đồng
<b>Bài 3:(Bài 3 dành cho Hs khá giỏi)</b>
- Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề, tóm tắt và
giải vào vở và nêu ming.
- GVnhận xét, chữa bài
- HS c
- HS gii vào vở
- HS đổi vở kiểm tra chéo nhau
Tóm tắt:
10 ngêi / 1 ngµy : 35 m
30 ngêi / 1 ngày : .... m
Bài giải:
30 ngời gấp 10 ngời số lần là:
30 : 10 = 3 (lần)
m-ơng là:
35 3 = 105 (m)
Đáp số: 105 m
<b>Bài 4: (Bài 4 dành cho Hs khá giỏi)</b>
- Yêu cầu HS tự giải bài vào vở và nêu
miệng.
- Gv chữa bµi
- HS đọc bài tập
- HS giải vào vở
- Kiểm tra chộo nhau
Túm tt:
Mỗi bao 50 kg : 300 bao
Xe ti ch đợc số kg gạo là:
50 300 = 15 000 (kg)
Xe tải chở đợc số bao gạo 75 kg là:
15 000 : 75 = 200 (bao)
Đáp số: 200 bao
<b>3. Củng cố:</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>4. dặn dò: </b>
- Yêu cầu chuẩn bị bài: Luyện tập
chung.
_________________________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Kin thc: HS hiu c mt số việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở
tuổi dậy thì.
2. Kĩ năng: Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức
3. TháI độ: GD các em có ý thức vệ sinh thân thể tốt.
<b>II- Đồ dùng:</b>
1. GV:H×nh vÏ trong SGK trang 18,19.C¸c tÊm phiÕu cã ND nh trang 41,42
sgv.
2. HS: Mỗi hs 1 tấm thẻ; VBT, SGK.
<b>III- Các HĐ dạy học:</b>
<i><b>1- KT bài cũ</b></i>
2- Bài mới:
<b>HĐ1: Động nÃo</b>
*Mc tiờu: Hs hiu c một số việc nên làm để giữ vệ
sinh cơ th tui dy thỡ .
*Cách tiến hành:
ở tuổi này, chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể luôn
sạch sẽ thơm tho và tránh bị mụn trứng cá?
Đại diện các nhóm trình bày
Gv chốt ý ỳng cho hs.
<b>HĐ2: Làm việc với phiếu học tập.</b>
*Mục tiêu: Nh HĐ1.
*Cách tiến hành:
GV chia lp thnh 5 nhúm:3 nhúm nữ và 2 nhóm nam.
Phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu nh gợi ý trong sgv
trang 41,42. Nhóm nữ phiếu 2 cịn nhóm nam phiếu 1.
HS thảo luận rồi đại diện các nhóm lên trình bày.
u cầu 1 số em trình bày trớc lớp (có giải thích ti sao)
GV ỏnh giỏ cỏc nhúm
<b>HĐ3: Quan sát tranh và thảo luận</b>
*Mc tiờu: HS xỏc nh nhng vic nên và không nên
làm để bảo vệ sức khoẻ về th cht v tinh thn tui
dy thỡ.
*Cách tiến hành:
Yêu cầu hs quan sát các hình vẽ trong bài
Nờu nhng việc nên và không nên làm để bảo vệ sức
khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
Gv chốt kiến thức đúng cho hs
<b>HĐ4: Trò chơi: Tập làm diễn giả</b>
*Mục tiêu: Hs hệ thống lại một số việc nên làm để giữ
vệ sinh cơ thể ở tui dy thỡ .
*Cách tiến hành:
Gv gi 6 em lờn và phát cho mỗi em 1 phiếu đã ghi sẵn
ND thơng tin(trang 44,45-sgv)
Cho 1 em lên dẫn chơng trình mời ln lt cỏc bn lờn
c thụng tin.
Khen ngợi những em trình bày tốt.
bày.
1 số em nhắc lại
HS lên nhận phiếu
Hs trình bày trớc lớp
Hs khác nhận xét
Hs quan sát và trả lời.
6 em lên bảng thực
hành, hs khác theo
dâi
<i><b>3- Cđng cè:</b></i>
- Thùc hiƯn trong cc sèng h»ng ngµy.
- NhËn xÐt tiÕt häc
<i><b>4. </b></i>
<i><b> d</b><b> ặn dò:</b></i>
- Dặn Hs thực hiện theo và học bài...
_______________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Kể chuyện.</b>
<b>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mĩ
có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc
chiến tranh xâm lc Vit Nam.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện nói: Dựa vào lời kể của GV, những hình ảnh trong phim, SGK, lời
thuyết minh cho mỗi hình ảnh; bớc đầu kể lại câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ
Lai; kết hợp kể chuyên với điệu bộ, nét mặt, cử chØ.
- Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa cõu chuyn
3. Thỏi
- Giáo dục HS thêm yêu quý hoà bình, căm ghét chiến tranh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV+ HS: Tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kể gơng một số ngời tốt, việc tốt góp
phần xây dựng quê hơng đất nớc mà
em biết.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1. Giíi thiƯu truyện phim: </b>
- GV giới thiệu tên phim, tên tác giả.
- Nêu nội dung bộ phim.
- Hớng dẫn quan sát các tấm ảnh.
<b>3.2. GV kể chuyện: </b>
- GV kể lần 1 kết kợp chỉ các dòng chữ
ghi ngày tháng, tên riêng kèm chức vụ ,
công việc của những ngời lính Mĩ
- GV kể lần 2, 3 kết hợp giới thiệu hình
ảnh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Giọng chậm rÃi, trầm lắng.
+ Đoạn 2: Giọng nhanh hơn, căm hờn,
nhấn mạng những từ ngữ tả tội ác của
lính Mĩ.
+ Đoạn 3: Giọng hồi hộp.
+ Đoạn 4: Giới thiệu hình ảnh t liƯu 4
vµ 5.
+ Đoạn 5: Giới thiệu hình ảnh 6,7.
<b>3.3. Hớng dẫn HS kể chuyện trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện: </b>
a. KĨ chun theo nhãm:
b. Thi kĨ chun trớc lớp:
- Chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
- Bạn suy nghÜ g× vỊ chiÕn tranh?
- Hành động của nhng ngời lính Mĩ có
lơng tâm giúp bạn hiểu điều gì?
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Yêu cầu về nhà kể chuyện.
Chun b k chuyn: K chuyn đã
nghe, đã đọc.
- 2 HS
- 1 HS tr¶ lêi ghi díi ¶nh.
Theo dâi.
- HS kĨ chun theo nhãm 5.
- Cá nhân kể.
- Trao i v ni dung, ý ngha cõu
chuyn.
- Cá nhân kể tiếp nối đoạn.
- Kể toàn chuyện.
______________________________________________
<b>Tiết 5</b>
<b>Kĩ thuật </b>
<b>Thêu dấu nhân (Tiết 2)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Kiến năng: HS biết cách thêu dấu nhân.
2. Kĩ năng: Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật đúng quy trình.
3. Thái độ:Rèn luyện đôi tay khéo léo và tính cẩn thận. Yêu thích tự hào
với sn phm m mỡmh lm c.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
1. GV:Vải khung thêu, kim chỉ. Mẫu thêu dấu nhân. Một số sản phẩm may
<i><b>1- KT bài cũ</b></i>
KT dụng cụ học tập của HS.
2- Bài mới
<b>*HĐ1: QS lại mẫu.HD thao t¸c kÜ thuËt.</b>
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân và đặt câu hỏi
định hớng quan sát để hs nêu nhận xét về đặc điểm
của đờng thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt trái đờng
thêu.
Cho hs quan s¸t mẫu thêu và một số sản phẩm may
mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân và nêu tác
dụng của mũi thêu dấu nhân.
- Yờu cu hs c mc II sgk để nêu các bớc thêu dấu
nhân.
Gäi hs lªn bảng thực hiện các thao tác vạch dấu
đ-ờng thêu dÊu nh©n
Yêu cầu hs đọc mục 2a và quan sát hình 3SGKđể
nêu cách bắt đầu thêu.
Cho hs đọc mục 2b và 2c để nêu cách thêu mũi thêu
dấu nhõn th nht th hai.
HD nhanh toàn bộ các thao tác thêu dấu nhân.
<b>*HĐ2: Thực hành thêu</b>
KT s chun b thực hành của hs và tổ chức cho hs
tập thêu trên vải đã chuẩn bị.
Quan sát nhắc nhở hs thêu cho đều, đẹp.
<b>*HĐ3: Đánh giá sản phẩm:</b>
- Cùng Hs đánh giỏ SP.
<b>3. Cng c </b>
-Nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Dặn thực hành ở nhà.
HS quan sát và trả lời, hs
khác nhận xét.
Hs quan sát và thực hành
theo yêu cầu của GV.
HS thực hành thêu dấu
nhân.
__________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
__________________________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b> </b> <b> Tả cảnh:</b>(Kiểm tra viết)
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết viết bài văn tả cảnh.
2. Kĩ năng:
- ỏp dụng viết đợc bài văn tả cảnh hoàn chỉnh
3. Thái độ:
- Giáo dục Hs thêm yêu quý phong cảnh quê hơng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Ra đề</b>
- “Cho HS chọn 1 trong 3 đề SGK”.
- H¸t + sÜ sè
- HS đọc đề.
- Nh¾c nhë HS
<b>4. Cđng cè</b>
- Thu bài kiểm tra, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị tiết: Luyện tập làm báo cáo
thống kê.
viết bài.
______________________________________________
Tiết 3
<b>Toán.</b>
Bài 20: Luyện tập chung
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Luyện tập, củng cố cách giải bài tốn “tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2
số đó” và giải bài tốn liờn quan n quan h t l
2. Kĩ năng:
- HS giải đựơc các bài trong sgk
3. Thái độ:
- RÌn kÜ năng giải toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2. Lun tËp:</b>
<i><b>a. Bµi 1</b></i> (Tr 22)
- GV hỏi phân tích bài tốn, tóm tắt:
- Gợi ra cách giải bài tập: “Tìm 2 số
biết tổng và tỉ s ca 2 s ú
- Chữa bài.
<i><b>b. Bài 2:</b></i>
- GV hỏi phân tích bài tốn
Ta có sơ đồ
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Chữa bài.
- H¸t
- HS đọc bài tập.
- HS làm vào nháp, 21 hs làm trên bảng
lớp
- Nhận xét, góp ý.
Bài giải:
Theo s s HS nam l:
28 : (2 + 5) 2 = 8 (HS)
Số HS nữ là:
28 - 8 = 20 (HS)
Đáp số: 20 HS nữ
8 HS nam
- HS đọc bi tp.
- Hs giảit vào nháp, 2 hs làm vào bảng
phụ, gắn bảng
- Nhận xét, góp ý.
Bài giải:
Theo s đồ, chiều rộng của mảnh đất
hình chữ nhật là:
15 : (2 - 1) 1 = 15 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
15 2 = 30 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(30 + 15) 2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m
Nam
Nữ
28 HS
15 m
Chiều dài
<i><b>c. Bài 3:</b></i>
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải?
<i><b>d. Bài 4:</b></i>
- HS tóm tắt và giải bài toán vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa.
<b>4. Củng cố</b>
* 2 xe chở đợc 6 tấn hàng. Hỏi 3 xe nh
thế chở đợc mấy tấn hàng?
a. 9 b. 12 c . 15
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Yêu cầu chuẩn bị bài:
ễn tp: Bng n v đo độ dài.
HS đọc bài tập
Tóm tắt:
100 km : 12 lít xăng
50 km : ? lít xăng.
Bài giải:
100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 - 2 (lÇn)
Ơtơ đi đợc 50 km hết số lít xăng là:
12 : 2 = 6 (lít)
Đáp số: 6 lớt.
- HS c bi tp
- Tóm tắt:
1 ngày / 12 bé : 30 ngµy
1 ngµy / 18 bé : ? ngày
Bài giải
Cách 1: nếu 1 ngày làm 1 bộ bàn ghế
thì phải làm trong thời gian là:
30 12 = 360 (ngµy)
NÕu 1 ngµy lµm 18 bé bàn ghế thì phải
làm trong thời gian là:
360 : 18 = 20 (ngày)
Cách 2: Theo kế hoạch số bộ bµn ghÕ
hoµn thµnh lµ:
12 30 = 360 (bé)
1 ngày làm đợc 18 bộ thì thời gian để
làm xong 360 b l:
360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày.
____________________________________________
Tiết 4
<b>Địa lí.</b>
Bài 4: <b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Bit c mt số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.
- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
2. Kĩ năng
- Chỉ đợc trên bản đồ, (lợc đồ) một số sơng chính của Việt Nam.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS biết tiết kiệm điện, nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1.GV- Bn đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
2. HS – Tranh SGK
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Nêu đặc điểm của khí hậu nớc ta?
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày</b>
<b>đặc? </b>
- Níc ta cã Ýt s«ng hay nhiỊu sông so
với các nớc mà em biết?
- Kể tên và chỉ vị trí một số sông ở Việt
Nam?
- ở miền Bắc và miền Nam có những
con sông lớn nµo?
- Nhận xét về sơng ngịi ở miền Trung?
- GV nhận xét kết luận: Mạng lới sơng
ngịi ở nớc ta dày đặc và phân bố rông
khắp trên cả nớc.
<b>3.2. Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc </b>
<b>thay đổi theo mùa. Sơng có nhiểu </b>
<b>phù sa:</b>
- GV chia nhóm HS thảo luận: thời
gian, địa điểm ảnh hởng đến đời sống
và sản xuất (của mùa ma và mùa khơ)
- GV nhận xét, bổ xung, phân tích về
sự thay đổi chế độ nớc theo mùa của
sơng ngịi Việt Nam.
- Màu nớc của dòng suối ở các địa
ph-ơng vào mùa lũ và mùa cạn có khác
nhau khơng? Tại sao?
- GV giải thích về sự bồi đắp phự xa
vo mựa l.
<b>3.3. Vai trò của sông ngòi: </b>
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam.
- Chỉ vị trí 2 đồng bằng lớn và những
con sông bồi đắp nên chỳng.
- Chỉ vị trí của nhà máy thuỷ điện Hoà
Bình, Y - a - ly và Trị An.
- GV nhận xét kết luận tầm quan trọng
của sông ngßi.
- Chúng ta đã biết sơng ngịi có thể đắp
làm thuỷ điện, tuy nhng điện nớc ta
hiện còn cha đủa dùng, vậy khi sử
dung điện ở lớp, ở nhà chúng ta cần
chú ý điều gì để tiất kim in?
<b>4. Cng c</b>
* Đặc điểm của sông ngòi miền trung
a. rộng, dài
b. nhỏ, ngắn, dốc
c. nhỏ, dài
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Về nhà chuẩn bị bài: Vùng biển nớc
ta.
- HS quan sát hình 1 - SGK
- Cỏ nhõn lờn bng ch tên trên biểu đồ.
- Lớp chỉ lợc đồ SGK.
- Quan sát hình 2, 3 (SGK) làm vào
phiếu bài tập
- Các nhóm trình bày kết quả.
- Thảo luận cặp.
- Cá nhân trả lời.
- Quan sát.
- Cỏ nhõn tip ni ch trờn bn .
- HS trả lời: Tắt điện, quạt khi ra khái
Tiết 5
<b>Đạo đức</b>
Bµi 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình. Tiết 2
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Cng c kiến thữ đã học ở Tiết 1
2. Kĩ năng
- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Tự liên hệ về hành động, trách nhiệm trong công việc của bản thân.
3. Thái độ
- Giáo dục HS có trách nhiệm về việc làm của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV+ HS: - PHT tng tỡnh huống trong BT 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Nêu bài học của giờ trớc?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2.HĐ 1: Xử lí tình huống (BT 3). </b>
* Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách giải
quyết phù hợp trong mỗi tình huống.
* Cách tiến hµnh:
- GV chia nhóm nhỏ. Giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm xử lí một ình huống
trong BT 3 (có thể đóng vai).
- GV nhận xét, kết luận: Mỗi tình
huống đều có nhiều cách giải quyết.
Ngời có trách nhiệm cần phải chọn
cách giải quyết nào thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với hồn
cnh.
<b>3.3.HĐ 2: Liên hệ. </b>
* Mục tiêu: Mỗi HS có thể tự liên hệ,
kể một việc làm của mình (dù rất nhỏ)
và tự rút ra bài học.
* Cách tiÕn hµnh:
- GV gợi ý để HS nhớ lại một việc làm
của mình chứng tỏ mình đã có trách
nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm.
- Chuyện xảy ra nh thế nào và lúc đó
em đã làm gì?
- B©y giê nghĩ lại em thấy thế nào?
- GV nhận xét, kết luận: Khi giải quyết
công việc hay xử lí tình huống một
cách có trách nhiệm, chúng ta thấy vui
và thanh thản,...
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc nhở HS càn có trách nhiệm
trong khi làm vic gỡ ú.
- Chuẩn bị bài: Có chí thì nên.
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em trả lêi.
- HS th¶o ln nhãm (5’)
- Các nhóm lên trình bày kết quả
(Hoặc đóng vai). Lớp nhận xét, bổ
xung.
- HS trao đổi theo cặp về câu chuyện
của mỡnh.
- Cá nhân trình bày trớc lớp. Tự rút ra
bµi häc.
- 1, 2 em đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm đợc những khuyết điểm trong tuần
- Có hớng khắc phục trong tuần sau
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>
<b>1. Các tổ sinh hoạt.</b>
- Tổ trởng nhận xét chung
- Tuyên dơng, phê bình trong tổ
- Đề nghi tuyên dơng, phê bình tổ viên trớc lớp.
<b>2. Lớp trởng điều hành sinh hoạt</b>
- Lớp trởng nhận xét chung
- Các tổ báo cáo kết quả sinh hoạt trong tổ
- Đề nghị tuyên dơng, phê bình các bạn trớc líp.
- Hs mắc khuyết điểm đứng trớc lớp hứa sửa chữa lỗi và nhận hình thức phê
bình.
<b>3. GV nhËn xÐt chung</b>
- Đạo đức: đa số các em ngoan, lễ phép đoàn kết; chấp hành tốt nội quy của
+ Bên cạnh đó cịn một số em ch thực ngoan nh:...
...
...
...
- Học tập: đa số có cố gắng học, đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bi y
, lc hc cú tin b.
+ Tuyên dơng: ...
...
...
...
+ Cßn mét sè em thùc hiƯn cha tèt, cßn cha thực cố gắng học, chấp hành nề nếp
cha thùc tèt, cha lµm bµi tËp, nghØ häc tù do, đi học muộn,... nh
em: ...
...
...
<b>4. Dặn dò cho tuần sau:</b>