Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA HINH 11 HIEU CUA 2 VECTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường : THPT Buôn Hồ </b> <b>Tỉnh : Đăk Lăk</b>
<b>GV giảng dạy: </b>


<b>Lớp giảng dạy: 10 B</b>9
<b>Ngày Soạn: 05/09/2011</b>
<b>Ngày giảng: 13/09/2011</b>
<b>Tiết : 1</b>


<b>Tên bài: </b>


<b>Bµi 3</b>

<b> </b>

<b>HIỆU CỦA HAI VECTƠ</b>

<b> </b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1) VỊ kiÕn thøc :</b>


<b> - Định nghĩa vectơ đối của một vectơ, hiệu của hai vectơ.</b>
- Quy tắc về hiệu hai vect.


<b>2) Về kĩ năng: </b>


<b> - Xác định đợc vectơ đối của một vectơ. Cách dựng hiệu của hai vectơ.</b>
- Biết cách biểu diễn một vectơ thành hiệu của hai vectơ có chung điểm gốc.
- Vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu.và xác định vectơ đối của một vectơ, làm
quen với phép tìm hiệu của hai vectơ, yêu cầu cẩn thn, chớnh xỏc.


<b>II. Chuẩn bị ph ơng tiƯn d¹y häc :</b>
<b> 1. Thùc tiĨn: </b>


<b> - Học sinh đã học khái niệm bằng nhau, tổng của hai vectơ, các quy tắc về phép cộng </b>
vectơ.



<b> 2. Ph¬ng tiƯn:</b>


<b> - Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.</b>
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>


<b> Cơ bản dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.</b>
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1)Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2) kiểm tra bài cũ</b>


<b> Câu 1 : Xác định tổng </b><i>AB BA</i>


<b> Câu 2 : Cho ba điểm A,B,C. Tính tổng </b><i>AB BC CA</i>  
<b>3) B i m i à</b> <b>ớ</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HDD1: Vectơ đối của vectơ<sub></sub>
<i>AB</i><sub>là vectơ nào? </sub>


 <sub> Là vect¬</sub><i>BA</i>




<i>AB</i> <sub>+</sub><i>BA</i>





= AA


=<i>O</i>


<b> HĐ2: Cho đoạn thẳng AB đều</b>
có vectơ đối?


 <sub> Đều cã vectơ đối</sub>


HĐ3 :Vectơ đối của vectơ -
khụng l vect no?


<sub> là vectơ - không</sub>


HĐ4: Có nhận xét gì về hớng
và độ dài của hai vectơ đối
nhau?


- ChØnh söa ý kiÕn (nÕu cã)


HĐ5: Gọi học sinh đọc định
nghĩa trong SGK


<b> </b>


<b>1. Vectơ đối của một vectơ:</b>
<b>a. </b>



<b> Đị nh ngh ĩ a </b>


NÕu tỉng cđa hai vect¬ <i>a</i>


, <i>b</i>


là vectơ - khơng, thì ta nói
<i>a</i><sub> là vectơ đối của </sub><i>b</i><sub>, hoặc </sub><i>b</i><sub> là vectơ đối của vectơ </sub><i>a</i><sub>.</sub>
Kí hiệu: vectơ đối của vectơ <i>a</i>



lµ - <i>a</i>



.
<b> Như vậy : </b><i>a</i>



+ (- <i>a</i>




) = (-<i>a</i>


) + <i>a</i>



= <i>0</i>


Vectơ đối của vectơ - không là vect <i>0</i>

* Nhn xột: SGK.


<b>Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD cã t©m O.</b>
A B




O


D C


a) Tìm vectơ đối của :<i>AB CD BC DA</i>; ; ;
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   


b) Tìm các cặp vectơ đối nhau có điểm đầu là O và điểm cuối
là các điểm A, B, C, D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub> hs tr li</sub>


<b> HĐ6: Cách dựng hiệu </b><i>a</i><sub>- </sub><i>b</i><sub>:</sub>
 <sub> hs trả lời</sub>


O
<i>a</i>

<i>b</i>

A

<i>a</i> <i>b</i>


 


<i>a</i>

<i>b</i>




HĐ7: Gọi học sinh đọc định
nghĩa trong SGK


 <sub> hs trả lời</sub>


<b> HĐ8.</b>Gọi 1 hs lên giải câu c)
 <sub> hs trả lời</sub>


<b> HĐ9</b>. Gọi 1 hs lên giải câu b)


d)


 <sub> hs trả lời</sub>


<b>HĐ10 Gọi học sinh thục hiện </b>
(hđ2)trong sgk.


 <sub> hs trả lời</sub>


Nghe hiĨu nhiƯm vơ.


- Học sinh độc lập trả lời câu
hỏi.


- Trình bày các ý kin:
a)Vect i ca vect - <i>a</i>





vectơ <i>a</i>



.


b) Vect i của vectơ <i>0</i><sub> là </sub>
vectơ <i>0</i><sub>.</sub>


c) Vectơ đối của vectơ <i>a b</i>
 
là -(<i>a</i><i>b</i>



).


- Bổ sung hoàn thiện các ý kiến
(nếu có).


a) + <i>AB</i>





= -<i>CD</i>





và <i>CD</i>



= -<i>AB</i>

+ <i>CD</i>




= -<i>DA</i>


và <i>DA</i>


= - <i>CD</i>


+ <i>BC</i>


= -<i>CB</i>



+ <i>AD</i>




= -<i>DA</i>




b) + <i>OA</i>




= -<i>OC</i>





+ <i>OD</i>


= -<i>OB</i>


<b>2. HiƯu cđa hai vectơ: </b>
.


<b>a) Định nghĩa : </b>
Hiệu của hai vectơ <i>a</i>



và <i>b</i>




, kí hiệu là <i>a</i>


- <i>b</i>



, là tổng của
vectơ <i>a</i>




và vectơ đối của vectơ <i>b</i>

.
<b> Ta viết: </b><i>a</i>- <i>b</i> = <i>a</i>+ ( -<i>b</i>)


Gi¶I thÝch vì sao ta lại có <i>BA</i>




= <i>a</i>- <i>b</i> ?


<b>b) Quy t¾c: </b>


ếu là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì, ta có:


<i>N</i> <i>MN</i>


<i>MN</i><i>ON</i> <i>OM</i>





  



<b>VÝ dô1: </b><i>DB DA AB</i> 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>Ví dụ2: Cho bốn điểm A, B, C, D. Hãy dùng quy tắc về hiệu </b>
vectơ để chứng minh:


a. <i>AB</i>





+<i>CD</i>





= <i>AD</i>






+<i>CB</i>


b. <i>AB</i>


-<i>AD</i>


= <i>CB</i>


- <i>CD</i>


c. <i>AB</i>


- <i>CB</i>


=<i>AD</i>


- <i>CD</i>


d. <i>AB</i>



+<i>CD</i>


=<i>AD</i>


+ <i>CB</i>


biết rằng <i>AB</i>


+ <i>BC</i>


+ <i>CD</i>


+
<i>DA</i>




= <i>O</i>





Giải



a. VT=<i>AB</i>

+<i>CD</i>

=<i>AD</i>

+<i>DB</i>

+<i>CD</i>

=<i>AD</i>

+<i>DB</i>

-<i>DC</i>


= <i>AD</i>


+<i>CB</i>


= VP (đpcm)
b. VT=<i>AB</i>



-<i>AD</i>

=<i>DB</i>



=<i>CB</i>

-<i>CD</i>

=VP (đpcm)
c. VT=<i>AB</i>




- <i>CB</i>


= <i>AB</i>


+<i>BC</i>


= <i>AC</i>


= <i>AD</i>+<i>DC</i>


=<i>AD</i>


-<i>CD</i>



= VP (đpcm)
d. Ta có : <i>AB</i>




+ <i>BC</i>


+ <i>CD</i>


+ <i>DA</i>


= <i>O</i>


 <i>AB</i>


+ <i>CD</i>


= -<i>BC</i>





-<i>DA</i>


 <i>AB</i>




+ <i>CD</i>


= <i>AD</i>





+ <i>CB</i>





(đpcm)
- HÃy giảI bài toán trên bằng những cách khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ .


- Thảo luận và trình bày ý kiến.
- Sửa chữa các ý kiến (nếu có).
- Ghi nhận kết quả.


- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Vẽ hình.


- Thảo luận và trình bày ý kiÕn.


- Bỉ sung, hoµn thiƯn ý kiÕn
(nÕu cã)


- Ghi nhận kết quả.


<b>Bài 14: (SGK)</b>


a) Vectơ đối của vectơ - <i>a</i>


là vectơ <i>a</i>

.
b) vectơ đối của vectơ <i>0</i><sub> là vectơ </sub><i>0</i><sub>.</sub>
c) vectơ đối của vectơ <i>a b</i>


 


lµ -( <i>a b</i>
 


).
<b>Bµi 15: (SGK)</b>




) NÕu th× ; .


) ( ) .



) ( ) .


<i>a</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c b b</i> <i>c a</i>
<i>b a</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>


<i>c a</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>


     


    


    


        


     


     


<b>Bài 16: (SGK). Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Mỗi </b>
khẳng định sau đây đúng hay sai?


a) Sai ; b) §óng ; c) Sai ; d) Sai ; e) §óng.
<b>Bµi 17: (SGK) Cho hai điểm A, B phân biệt.</b>
a) Tìm tập hợp các điểm O sao cho <i>OA</i><i>OB</i>


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


.
b) Tìm tập hợp các điểm O sao cho <i>OA</i><i>OB</i>




ĐS: a) Tập rỗng.


b) Tập gồm chỉ một điểm O là trung điểm AB.
<b>Bài 18: (SGK) Cho hình bình hành ABCD. CMR:</b>
<i>DA</i> <i>DB</i><i>DC</i><i>0</i>


   


.


<b>Bµi 19: (SGK). CMR: </b><i>AB</i><i>CD</i>


khi và chỉ khi trung điểm


của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.


<b>Bài 20: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR:</b>


<i>AD</i><i>BE</i><i>CF</i><i>AE</i><i>BF</i><i>CD</i><i>AF</i><i>BD CE</i>
    


- Đánh giá chung và ghi nhận kết quả của từng nhóm.




<b>V. Củng cố: - Cách xác định vectơ đối của một vectơ, cách dựng vectơ hiệu của hai vectơ. </b>
- Vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu vectơ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×