Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 120122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.4 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN: </i>

<i> 1</i>

<i> </i>

<sub> </sub>

<b> Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012</b>
<b>Tập đọc 01 </b> <b> THƯ GỬI CÁC HỌC SINH.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học biết nghe lời thầy, yêu bạn.


- Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Học thuộc đoạn “ sau 80
năm…công học tập của các em” (Trả lời các câu hỏi 1,2,3)


- Thuộc lòng một đoạn thư.đọc trơi chảy, lưu lốt bức thư của Bác Hồ.
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết đoạn thư cầc HTL.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>A - Mở đầu:</b>


-G/v nêu Y/c của giờ tập đọc.


<b>B - Dạy bài mới:</b>
<b>* Hoạt đông 1: Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em
bằng tranh minh hoạ.


- G/v giới thiệu Thư gửi các HS
<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a/ Luyện đọc:</b>


-Gọi 1HS khá đọc bài, chia đoạn.
-Chia bức thư thành 2 đoạn rồi cho HS luyện đọc


kết hợp giúp các em sửa lỗi phát âm và hiểu các
từ mới trong bài.


- GV đọc diễn cảm.
<b>b/ Tìm hiểu bài:</b>


- G/v chia lớp thành 3 nhóm rồi hướng dẫn HS
đọc thầm từng đoạn, trao đổi theo nhóm để trả lời
các câu


hỏi trong SGK.


- G/v nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Cho HS đọc nối tiếp tìm giọng đọc.


- Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn (Sau 80 mươi
năm…… chờ đợi ở các em rất nhiều) .


- G/v nhận xét, khen HS đọc hay nhất lớp.
<b>* Hoạt động 4:Hướng dẫn HTL:</b>


- Hướng dẫn HS nhẩm HTL đoạn từ ( Sau 80
Năm……của các em)


- GV nhận xét, khen HS học thuộc bài tại lớp .
<b>C – Củng cố dặn dò:</b>


- nhận xét tiết học.



- Dặn H/s về ôn bài và chuẩn bị bài sau” Quang
cảnh làng mạc ngày mùa"


- HS lắng nghe.


- HS xem và nói những điều thấy trong
tranh


- HS quan sát lắng nghe.


- HS đọc toàn bài.


- Theo dõi lắng nghe, chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc theo cặp
- HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm, trao đổi theo nhóm rồi
trả lời trước lớp.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc nối tiếp


- HS luyện đọc theo cặp rồi thi đọc
diễn cảm trước lớp.


- HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.



- HS nhẩm HTL rồi thi đọc thuộc long
trước lớp.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán 01 </b> <b> Ôn tập : Khái niệm phân số</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho mọt số tự nhiên khác 0 và
viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. Làm đúng các BT 1 ; 2 ; 3 ; 4 / SGK.


- HS yờu thớch mụn học.
<b>II. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của H/s.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: G/v nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>b/ Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1:Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.</b>
- Hướng dẫnHSquan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi
phân số, viết, đọc phân số đó.


2
3<i>;</i>


5
10 <i>;</i>



3
4<i>;</i>


40


100 - Cho HS chỉ vào các phân số và
đọc các phân số sau: * Hoạt động 2 : Ôn tập cách viết
thương hai số tự nhiên,


cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>- Hướng dẫn HS lần lượt viết 1;2;3;4;9;10 ;12; … dưới</b>
dạng phân số .


- Gợi ý HS nêu như các chú ý 1;2;3;4 trong SGK.
* Hoạt động 3: Thực hành.


<b>Bµi 1: HS đọc được các phân số đã cho, nêu được tử số</b>
và mẫu số của từng phân số đó


+ CTH : Gọi hs TB, yếu làm bài miệng, lớp nhận xét.


a) Đọc các phân số sau 100


85
;
17
60
;


38
91
;
100


25
;
7
5


7
5


; 5 là tử số và 7 là mẫu số.


<b>Bài 2, 3, 4 : HS nắm được cách viết thương của phép</b>
chia 2 số tự nhiên dưới dạng phân số, viết được các số
tự nhiên dưới dạng phân số


*Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số:




*Bài 3 :


32 = 32<sub>1</sub> ; 105 = 105<sub>1</sub>
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.


<b>3/ Củng cố dăn dò :- GV hệ thống lại bài.</b>



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS quan sát rồi viết, đọc các phân
số .
- HS nhận xét.


- HS lên bảng chỉ vào các phân số
và đọc.


- HS viết rồi đọc:1chia 3 có thương
là 1 phần 3


- HS nêu và nhận xét.


- HS dựa vào kiến thức đã học làm
bài rồi trình bày trước lớp.


- HS đọc.


- HS lên bảng viết.
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Chính tả 01 : </b>

<b>Nghe - Viết</b>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe - Viết đúng, trình bày đúng, khơng mắc q 05 lỗi chính tả, trình bày đúng thể thơ lục
bát.



- Tìm được tiếng thích hợp thích hợp với ơ trống ở BT 2 ; làm đúng BT 3.
- HS tự hào về quê hương đất nước thơng qua bài chính tả.


<b>II/Đồ dung dạy học:</b>


- Bảng nhóm kẻ bảng nội dung BT3.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-</b>


<b>---Khoa học 01 :</b>


<b> SỰ SINH SẢN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ mình. Nêu



nghĩa của việc sinh sản.
<b>II / Các kĩ năng sống </b>


<b> - Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm đặc của bố , mẹ và con cái để rút ra nhận</b>
<b>xét về mẹ và con có đặc điểm giống nhau . </b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Hình trang 4 -5 SGK</b>


- Các tấm phiếu để HS chơi trò chơi.
<b>III/Hoạt động dy hc:</b>


<b>1/ Kim tra s chun b ca HS.</b>


<i>Năm học 2012 - 2013</i>


<b>A - Mở đầu:</b>


-G/v nêu YC của giờ chính tả lớp 5
- Kiểm tra sự chuẩn bị của H/s.


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<b> *Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


- G/v nêu mục tiêu bài học rồi ghi bảng tên bài.


<b> * Hoạt động 2</b>:Hướng dẫn Học sinh nghe viết.
- Cho HS đọc thầm bài CT,


chú ý những từ dễ viết sai và - HS đọc thầm,
chú ý những từ dễ viết sai và ghi nhớ


- Cho HS đọc thầm bài CT, chú ý những từ dễ viết
sai và quan sát cách trình bày


- G/v đọc từng dịng thơ cho HS viết bài.
- G/v đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi.
- G/v thu chấm điểm 5 -8 bài
- G/v nhận xét chung.


<b>* Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn HS làm BTt chính tả.
- Hướng dẫn HS lần lượt làm Bt 2; 3 / SGK vào vở
BT


và bảng lớp.


-G/v nhận xét, chốt bài giải đúng.


<b>C - Củng cố dặn dò:</b>


- G/v nhận xét tiết học.


- Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe, theo dõi SGK


- HS đọc thầm, chú ý những từ dễ
viết sai và ghi nhớ cách trình bày
- HS gấp SGK, viết bài.



- HS soát lỗi.


- HS đổi vở cho bạn ngồi cạnh sốt
lỗi.


- HS dựa vào Sgk làm bài rồi trình
bày trước lớp.


- HS nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: G/v nêu mục tiêu bài rồi ghi</b>
bảng tên bài.


<b>b/ Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động1 : Thực hiện mục tiêu1 bằng hình</b>
thức chơi trị chơi theo cặp.


+ Cách tiến hành:


- GV phát phiếu cho từng cặp HS rồi YC từng cặp
HS vẽ em bé, bố hoặc mẹ.


- G/v thu phiếu và phổ biến cách chơi như trong
SGV rồi cho HS chơi.


- GV tuyên dương cặp thắng cuộc rồi nêu câu hỏi:


+ Tại sao ta tìm được bố, mẹ cho các em bé?
+ Qua trị chơi, các em rút ra điều gì?


- GV nhận xét, kết luận : Mọi trẻ em đều do bố,
mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố,mẹ
của mình rồi gọi HS nhắc lại.


<b>* Hoạt động 2 : Thực hiện mục tiêu 2 bằng hình</b>
thức học tập


theo lớp.


Cách tiến hành:


- YC học sinh quan sát các hình 1; 2; 3/ 4, 5/ SGK
đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình rồi liên
hệ đến gia đình mình


-G/v nhận xét, kết luận như ý 2 của mục cần biết
trong SGK rồi cho h/s đọc lại.


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- G/v hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn h/s về ôn bài và chuẩn bị
tiết học sau.


- H/s vẽ theo cặp.
- H/s chơi trò chơi.



- HS trao đổi theo cặp trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe rồi đọc lại.


- H/s quan sát rồi liên hệ rồi trình bày
trước lớp


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc lại.




---Toán Bổ sung



Luyện tập khái niệm về phân số.


I.Mục tiêu:


- Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số TN khác 0 và viết
một số tự nhiên dưới dạng phân số.


- Thực hiện được các bài tập 1;2;3;4.
<b>II.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1 bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bái tập SGK</b>
<b>2. Bài mới:</b>


. HD ôn tập


.HD ôn tập cách viết



số tự nhiên dưới dạng phân
a.Viết thương hai phân số


- Hãy viết thương của phép chia 1:3; 4:10;
9:2 dưới dạng phân số.


đầu về phân số.(8p)


- HS quan sát và trả lời : Đã tô màu 23 băng
giấy.


- 1 HS lên bảng viết và đọc" hai phần ba ".
-Hs đọc lại các phân số trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

có thể coi là thương của phép chia nào?
– Hỏi tương tự với phép chia còn lại.
- y/c HS mở SGK và đọc chú ý.
b. Viết mỗi số tự nhiên dưới


- Hãy viết mỗi số tự nhiên 5; 12 ; 2001
thành PS có MS là 1.


? Khi muốn viết một số TN thành PS có MS
là 1 ta làm ntn


+ Hãy tìm cách viết 1; 0 thành phân số?
+ 1; 0 có thể viết thành phân số thế nào?
C . Luyện tập


Bài 1 :GV nêu y/c.



Bài 2 : GV cho HS làm bài.


Bài 3,4: Hs đọc đề tự làm bài IV.Củng cố
dặn dò: (3p) - Gv nhận xét tiết học , nhắc
nhở HS về nhà ơn bài kĩ


<b>3/ Củng cố dặn dị:</b>


số.(7p)


dưới dạng phân số.


-3 hs lên bảng, lớp làm nháp.


1 4 9


1: 3 ; 4 :10 ;9 : 2


3 10 2


  


.
- HS đọc và NX bài làm của bạn.
-... coi là thương của phép chia 1:3.
- HS lần lượt nêu.


- 1 HS lên bảng viết . - HS NX bài làm của


bạn.


1 số hs lên viết :


0
0 ;0 ;....


5 15


<i>o</i>


 


- 2 HS lên bảng , cả lớp làm vở.
-HS làm bài, chữa bài.



---Tiếng Việt: Bổ sung


<b>LUYỆNCHÍNH TẢ: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH (ĐOẠN 2) </b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


- Luyện tập, củng cố về chính tả bài ( Thư gửi các học sinh – Đoạn 2 )
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


*HS: Ơn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT
<b>III-Hoạt động dạy-học:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1Bài cũ </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2-Luyện tập thực hành
-Luyện tập Chính tả:


GV cho HS nêu những từ dễ viết nhầm
-Cho lớp luyện viết


-Cho HS phân biệt các tiếng có âm <i>s/x</i>


-Chấm, chữa bài trong vở bài tập
-Chấm vở bài tập 10 HS


<b>3 .Nhận xét tiết học</b>


-HS trao về các lỗi chính tả hay mắc phải
-Hs viết bài trong vở


-HS trình bày, lớp nhận xét


-HS viết vào bảng con hoặc vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012</i>


<b>Toán 02 : </b> <b>ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>



Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân
số-trường hợp đơn giản .BT1-2.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. - HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:


<b>1/ Bài cũ: Ơn khái niệm về PS </b>


-Cho ví dụ mọi số tự nhiên đều có thể viết
thành phân số có mẫu số là 1!


- Em hãy viết 2 phân số bằng 1!


- 2 học sinh trả lời – nhận xét
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>2/Bài mới : </b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới. </b>


<b>* Hoạt động 2: Ơn tập tính chất cơ bản của </b>
phân số.


- YCHS thực hiện VD sau :
1. Điền số thích hợp vào ơ trống:



5


= 5 x = ...


6 6 x … 18


2. Tìm phân số bằng với phân số 18


15


.


- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.


- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)


Học sinh thực hiện (nêu phân số bằng phân
số 18


15


) và nêu cách làm. (lưu ý học sinh nêu
với phép tính chia)


- Giáo viên ghi bảng như SGK. - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ
bản của phân số.



<b>* Hoạt động 2: Áp dụng tính chất cơ bản của</b>
phân số.


- YCHS rút gọn phân số sau : 120
90


(Lưu ý
cách áp dụng bằng tính chia)


- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 4
3


- Yêu cầu Hs tìm cách rút gọn nhanh nhất. - Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn
bằng phân số đã cho.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu


số của phân số mới. <sub>- ... phân số </sub>4


3


khơng cịn rút gọn được nữa
nên gọi là phân số tối giản.


- YCHS Qui đồng mẫu số các phân số. - Hoạt động nhóm đơi + lớp
( Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em


hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: 5



2




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc
gì?


- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau.
- HS trình bày kết quả qui đồng


- Qui đồng mẫu số của:
5


3


và 10


9 - Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC ( trao đổi ý kiến để tìm
MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
GV nhận xét – chốt kiến thức


<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Hs làm bài vào vở – sửa bài
Bài 1: Rút gọn phân số



- Nhận xét kết quả bài làm
Bài 2: Quy đồng mẫu số


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng; tuyên
dương HS.


<b>3/ Củng cố - dặn dò: </b>


- GV hệ thống lại bài, dặn HS về học ghi
nhớ SGK và


làm bài 2c SGK ; chuẩn bị: So sánh phân số


<b>Kể chuyện:1</b> <b> LÝ TỰ TRỌNG</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngọi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù<b>. </b><i>Học sinh khá, giỏi kể được câu chuyện một cách</i>
<i>sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện</i>


- Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, Hs biết kể toàn bộ nội dung mỗi tranh bằng 1,2
câu ; kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh (chỉ treo bảng để chốt lại lời thuyết minh đúng
khi Hs đã làm BT 1).



- Nội dung truyện : LÝ TỰ TRỌNG
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


GV giới thiệu câu chuyện và ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2: GV kể chuyện:</b>


<b>- GV kể chuyện 2–3 lần. kể chậm ở đoạn 1 và đầu</b>
đoạn 2 giọng khâm phục ở đoạn 3.


+ GV kể lần 1 kết hợp ghi bảng tên các nhân vật và
giúp


HS hiểu các từ mới.


+GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ


- HS lắng nghe, quan sát tranh minh
hoạ.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS, trao đổi về nội dung</b>
nghĩa câu chuyện.



<b>Bài tập 1:</b>


- Gọi HS đọc Y/c của B/t 1.


- Hướng dẫn HS tìm lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét rồi treo bảng phụ ghi lời thuyết minh
6 tranh rồi gọi HS đọc lại.


<b>Bài tập 2 – 3:</b>


- Gọi 2 HS đọc Y/c của Bt 2- 3.


- Hướng dẫn HS kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
và trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn KC hay nhất ;
bạn


đặt câu hỏi hay nhất.
<b>3/ Củng cố dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.


- Dặn HS về chuẩn bị tiết học sau.


dõi.


-HS trao đổi với bạn bên cạnh rồi
phát biểu trước lớp lời thuyết minh


cho 6 tranh.


- HS nận xét.
- HS đọc lại.


- 2 Hs đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi.
- HS kể chuyện theo nhóm.


- HS thi kể chuyện trước lớp và trao
đổi về nội dung ý nghĩa câu


chuyện.


<b>Địa lý 01 : </b> <b> </b>ĐỊA LÝ VIỆT NAM


VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA


<b>I .Mục tiêu :</b>


- Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam


- Trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đơng Nam á Việt Nam vừa có đất liền vùa có đảo,
quần đảo.


- Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc , lào, Cam pu chia ; ghi nhớ diện tích
phần đất liền Việt Nam khoảng 330000km2 ; chỉ được phần đất liền Việt Nan trên bản đồ, lược
đồ (lược đồ).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: G/v nêu mục</b>
tiêu bài học rồi ghi bảng tên bài.
<b>b/ Bài mới:</b>


<b>1/Vị trí địa lý và gới hạn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân:</b>


<b>- Cho HS quan sát hình 1/ SGK, trả lời câu hỏi</b>
trong SGV và SGK


-GV nhận xét, kết luận.


-GV treo bản đồ địa lý VN rồi gọi 3 HS lên chỉ vị trí của
-


nước ta.


- GV chỉ bản đồ và kết luận: Nước ta gồm có đất
liền, biển, đảo, quần đảo. Ngồi ra cịn có vùng trời
bao trùm lãnh thổ nước ta.


- HS quan sát trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.



- H/s chỉ bản đồ trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS lên chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.


- G/v nêu câu hỏi: Vị trí của nước ta có những thuận
lợi gì


cho việc giao lưu với các nước khác?


- <i><b>HS khỏ – giỏi nờu</b></i> : Đặc điểm phần đất liền và một
số khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại.


- G/v nhận xét, kết luận chung.
<b>2/ Hình dạng và diện tích:</b>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo</b>
nhóm.


<b>-GV chia lớp thành 3 nhóm rồi YC các nhóm đọc</b>
SGK quan sát hình 2 và bảng số liệu để thảo luận
theo câu hỏi trong SGV.


- G/v nhận xét, kết luận.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


<b>- Gợi ý HS nêu nội dung bài.</b>
- Nhận xét tiết học.


cầu.



- HS suy nghĩ trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu – nhận xét.


- HS đọc SGK, quan sát hình 2 và
bảng số liệu, thảo luận rồi trình bày
trước lớp.


- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Luyện từ & câu: 1</b></i>

Từ đồng nghĩa



<b>I. Môc tiêu :</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau,hiểu từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn .


- Tìm đúng từ đơng nghĩa theo u cầu BT1.BT2( tìm 2 trong 3 từ) Vận dụng những hiểu biết
đã có, làm đúng các BT thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa
theo mẫu BT3. <i>Học sinh khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở BT3</i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>+ HS: V bi tập Tiếng việt 5 GV: Bảng phụ, phiếu học tập</b>.


<b>III. Hoạt động dạy - học : </b>


<i>Năm học 2012 - 2013</i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2/ Bài mới :</b>



<b>1 : Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>* Hoạt động 2: </b>Giới thiệu k/n về từ đồng nghĩa.
a<b>/ Phần nhận xét:</b>


<b>BT1 :</b> Gọi HS đọc YC/ 7 SGK.


GV ghi bảng các từ in đậm rồi hướng dẫn HS
so sánh nghĩa của các từ đó.


- G/v nhận xét, kết luận. (nghĩa của các từ này giống
nhau) rồi chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau
như vậy gọi là các từ đồng nghĩa.


<b>BT2 : </b>Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Cho HS trao đổi với bạn, trả lời câu hỏi theo của
BT. - GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.


+. Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho
nhau vì nghĩa của hai từ ấy giống nhau hồn tồn.
+. Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm khơng thể thay
thế cho nhau được vì chúng khơng giống nhau hoàn


- HS lắng nghe.


HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.



- HS so sánh.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS trao đổi, trả lời .
- HS nhận xét


- HS nêu ghi nhớ.
- 3 -5 HS đọc lại.


- HS dựa vào SGK và kiến thức
vừa học làm bài rồi trình.bày trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiếng Việt Bổ sung: ƠN : TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết đọc diễn cảm và lưu loát bài “Thư gửi các HS và trả lời chính xác câu hỏi
-Viết đúng và đẹp 1 đoạn chính tả do GV chọn”Trung thu độc lập”


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b> -GV:bài tập và câu hỏi.</b>
<b> -HS:Vở TV ôn , bảng con</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Giới thiệu ND ôn :</b>
<b>3.HD ôn tập:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> ÔN TẬP ĐỌC


<i>a. Gọi hs đọc lại bài văn</i>


Y/c hs nhắc lại cách đọc .


-Cho hs ôn đọc trong nhóm:y/c hs đọc và tự nêu câu trả lời.
-Tổ chức hs thi đọc trước lớp.


+ Cho hs thi đọc 1 đoạn-gv NX cách đọc của đoạn đó.
+GV nhận xét và chốt lại cách đọc, y/c hs đọc đúng giọng
xúc động thể hiện sự tin tưởng của Bác đối với HS .


-Cho hs thi đọc theo nhóm :gv theo dõi và nhận xét.


<i>b.Trò chơi hái hoa học tập</i>: cho hs bốc thăm ,trả lời các câu
hỏi trong SGK.


-GV nhận xét ,ghi điểm từng em.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>ƠN CHÍNH TẢ</b>


-GV đọc cho hs viết bài.


-Tổ chức soát bài ,tổng kết lỗi , chấm 1 số bài và nhận xét.
<b>4.Kết thúc:</b>



-Y/ c hs nhắc lại nội dung bài đọc.
-Dặn tiết sau


-Hát


-Lắng nghe.
-1 hs đọc


- hs đọc theo cặp
-4 hs thi đọc


-hs 2 nhóm thi đọc .


-4 hs được gọi lên bảng hái hoa
,trả lời câu hỏi.


- Cả lớp viết bài.
-Soát bài , tổng kết lỗi.
-1 hs nêu lại ND .


<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 08 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc2 QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài và cảm nhận thấy được bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả màu vàng của cảnh
vật.



- HS hiểu biết thêm về môi trường thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê Việt Nam qua đó thể hiện tình
u tha thiết đối với quê hương .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 -3 HS.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài. </b>


<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
a/ Luyện đọc:


- Chia bài đọc thành 4 phần để hướng dẫn HS
luyện đọc kết hợp giúp HS sửa lỗi phát âm và hiểu
các từ khó.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b/ Tìm hiểu bài:


- Hướng dẫn HS lần lượt đọc từng đoạn và trả lời
các câu hỏi trong SGK. <i><b>( HDKT trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>1 ).</b></i>


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm:</b>


<b>- Cho HS đọc nối tiếp tìm giọng đọc.(</b><i><b>HSKG nêu</b></i>


<i><b>những từ ngữ cần nhấn giọng).</b></i>


- Chọn đoạn từ “ Màu lúa chín…..màu rơm vàng
mới”


- GV nhận xét, khen HS đọc hay nhất lớp.
<b>3/ Củng cố dặn dò:.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị tiết học sau.


- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.


- HS dựa vào SGK suy nghĩ, trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc nối tiếp, nêu giọng đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm.


- HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất lớp.


Tốn 3 :

<b>Ôn tập: So sánh hai phân sè</b>




<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự


( BT1 ; 2).


- HS u thích mơn học.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1/ Kiểm tra bài cũ


- 2 HS nhắc lại tính chất cơ bản của PS.
2/ Bài mới :


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Ôn tập cách so sánh hai phân số .
+ Gv nêu ví dụ1: So sánh 7


2


và 7


5


- Yêu cầu cả lớp so sánh và nêu cách so sánh
* Gv nêu ví dụ 2: So sánh 5


3



và 7


4


.


- 1HS khá nêu cách so sánh, lớp thực hiện vào nháp,
1hs TB lên bảng làm.


- HS thực hiện.


- HS quan sát.


- HS so sánh và nêu cách so sánh.


7
2


< 7


5


hoặc 7


5


> 7


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Rút ra kết luận về so sánh 2 phân số ( HS khá, giỏi
<b>rút ra; Hs TB, yếu nhắc lại)</b>


<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Thực hành.


<b>Bài 1: MT: Hs nắm vững cách so sánh 2 phân số.</b>
- Cách tiến hành : Hs tự làm bài tập vào vở rồi lên
bảng chữa bài (gọi cả 4 đối tượng).


*Bài 1: > ; < ; =


<b>Bài 2: MT: Hs biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ</b>
tự từ bé đến lớn.


- CTH: Lớp làm bài tập theo cặp và lên bảng chữa
bài.


<b>3/ Củng cố - dặn dò: </b>
- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị
bài sau.


- HS nêu và so sánh.


- HS nêu kết luận và nhắc lại.


11


6
11


4


; 17
10
17
15

14
12
...
7
6


; 14 : 7 = 2 ta có


14
12
2
7
2
6
7
6


<i>x</i>


<i>x</i>


- Vì 12 = 12 nên 14


12
7
6
14
12
14
12

 <i>và</i>


a) 18


17
9
8
6
5



b) 4


3
8
5
2


1




<b>Tập làm văn 01 : </b> <b> CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nắm được nết đặc biệt trong cấu tạo ba phần ( mở bài , thân bài , kết luận ) của một bài văn tả
cảnh (ND ghi nhớ )


- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (mụcIII)


<b>II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt 5 tập 1.Bảng phụ trình bày cấu tạo của bài Nắng trưa.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu bài học rồi ghi bảng tên bài.
<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu cấu tạo của bài văn miêu</b>
tả.


a/ Nhận xét:


- Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các YC : 1- 2 /11
-12 trong SGK vào VBT và bảng lớp.Trong đó Yc 2
làm việc theo nhóm.



- GVnhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b/ Phần ghi nhớ:


- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ như trong SG
- Gọi HS đọc lại.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- Hướng dẫn HS làm BT 1 : Nhận xét cấu tạo của bài


- HS dựa vào SGK suy nghĩ làm bài
rồi trình bày.


- HS nhận xét.


- HS nêu nội dung ghi nhớ.
- HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

“Nắng trưa “


- GV nhận xét rồi treo bảng phụ ghi cấu tạo của bài
văn


và gọi HS đọc lại.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung ghi nhớ- Nhận xét tiết
học.



- HS nhận xét.
- 5 ; 6 HS đọc lại.


<i>Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012</i>


<b>Toán 04 : </b> <b> ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>

<b>( </b>

<b>tiết 2</b>

<b> )</b>



I/ Mục tiêu :


- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng tử số. Thực hiện đúng BT: 1,2,3.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học.: </b>


- Phấn màu, bảng phụ. Vở bài tập.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Bài cũ: So sánh hai phân số .</b>
- GV kiểm tra 02 HS :


<b>- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số?</b>
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số ?


- 2 học sinh trả lời. - HS thực hiện bài
tập do bạn đưa ra


- Giáo viên nhận xét - Ghi điểm
<b>2/ Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .</b>



- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài. So sánh hai phân
số ( tiết 2 )


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập.</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm đơi
Bài tập 1: So sánh phân số với 1. - HS làm bài tập 1


- 4 HS sửa bảng lớp:
( Giáo viên gợi ý HS nhận xét để nhớ lại đặc điểm


của phân số > 1; < 1; =1


( Giáo viên chốt kiến thức ghi bảng


- Hs nêu cách làm.
- HS nêu kiến thức
- Hs nhắc lại.
Bài tập 2 : So sánh các phân số - HS làm bài tập 2
- GV ghi kết quả lên bảng:


5
2


> 7


2


; 9


5



<6


5


; 2


11


> 3


11


- GV gợi ý HS nhận xét mẫu số của hai phân số và
kết quả.


- GV chốt ghi bảng.


- Học sinh làm bài nhóm đơi
- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số
cùng tử số ta so sánh mẫu số :


- Hs nhắc lại.


Bài tập 3 : - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học


sinh thi đua giải nhanh



- HS làm vở bài tập 3: Phân số nào
lớn hơn?


- GV lưu ý HS cách trình bày và có thể làm bằng - Hs thi đua sửa bài – Nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhiều cách khác nhau.


- GV chốt – nhận xét – tổng kết thi đua – tuyên


dương. - HS nhận xét


- HSKG làm thêm BT 4 : Hoạt động cá nhân


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên chốt lại so sánh phân số cùng tử số; so
sánh phân số với 1


- 4 học sinh nhắc lại
<b>- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị</b>


tiết sau.


<b> Khoa học 2 </b> <b> MAM HAY NỮ</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niêm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới, khác giới không phân biệt nam, nữ.



<b> Kĩ năng : Kĩ năng phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ . </b>
<b>- Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm mam , nữ trong xã hội . </b>
<b>- Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân . </b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Các tấm phiếu có nội dung như trang 8/ SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 – 4 HS</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: </b>


GV nêu mục tiêu bài học và ghi bảng tên bài.
<b>b/ Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Xác định được sự khác nhau giữa nam</b>
và nữvề mặt sinh học bằng hình thức học tập theo lớp:
Cách tiến hành:


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ: Thảo luận các câu
hỏi 1; 2; 3/ 6 SGK rồi trình bày trước lớp.


- G/v nhận xét, kết kuận.


<b>* Hoạt động 2 : Thực hiện mục tiêu 1 bằng hình</b>
thức tổ chức cho HS chơi trị chơi theo nhóm..


cách tiến hành:



-G/v phát cho HS các phiếu đã chuẩn bị rồi hướng dẫn
HS cách chơi như trong SGV.


- G/v nhận xét, kết luận, tuyên dương nhóm thắng
cuộc


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
-G/v hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học..


- HS thảo luận rồi trình bày trước
lớp.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS chơi trị chơi rồi trình bày
trước lớp,giải thích T¹I sao nhóm


mình lại sắp xếp như thế.
- HS nhận xét, bổ sung.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bước đầu hiểu thế nào là từ đồng nghĩa- là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau,hiểu từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn .


- Tìm đúng từ đơng nghĩa theo u cầu BT1.BT2( tìm 2 trong 3 từ). Vận dụng những hiểu biết
đã có, làm đúng các BT thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu được với mộtcặp từ ø đồng nghĩa
theo mẫu.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT Tiếng Việt 5 tập một. Bảng phụ ghi nôị dung BT 1 ; 3.
<b>II/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


-Thế nào là từ đồng nghĩa ? Thế nào là từ đồng
nghĩa hoàn toàn ? - GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu rồi ghi bảng tên bài:
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


- GV hướng dẫn HS lần lượt làm các BT 1; 2; 3 /
13 SGK vào vở và bảng lớp. Trong đó BT 1 ; 3
cho HS làm bài theo nhóm.


- GV nhậnn xét chốt bài làm đúng.
Bài tập 1 :


- Phát bảng phụ, bút dạ và một vài trang từ điển
cho các nhóm làm việc .


Bài tập 2 :



- Mỗi em đặt ít nhất 1 câu , nói với bạn ngồi cạnh
câu văn mình đã đặt .


- Mỗi em đặt 1 câu với những từ cùng nghĩa vừa
tìm được .


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về đọc lại bài


- HS dựa vào SGK suy nghĩ, trao đổi
theo cặp, thảo luận theo nhóm làm
bài rồi trình bày trước lớp.


<b>- HS nhân xét, bổ sung.</b>


- Các nhóm tra từ điển, tao đổi, thực
hành.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc .


-Cả lớp nhận xét .
-Viết vào VBT .


+Vườn cải nhà em mới lên xanh
mướt .


<b>Toán :Bổ sung Ơn tập Tính chất cơ bản của phân số </b>
<b>I .Mục tiêu: Giúp HS biết tính chất cơ bản của phân số.</b>



- Biết vận dụng t/c cơ bản của phân số để rút gọn PS, quy đồng mẫu số các PS. (trường hợp
đơn giản)


<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012</i>


<b>Tập làm văn :2</b>


<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


I<b>/ Mục tiêu</b> : Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh
đồng(BT1) .


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày (BT2) .
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường tự nhiên


<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh , ảnh một số quang cảnh vườn cây , công viên , đường phố , cánh đồng , nương rẫycó )
- Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày ( theo lời dặn của thầy , cô trong
tiết trước ) .


- <b>III/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b> :Nhắc lại kiến thức cần
1.Bài cũ:(4p)


2.Bài mới(28p)



a.Hướng dẫn hs ơn tập tính chất VD:


5 5
6 6




 



 
 <sub>; .</sub>


-Nhận xét bài làm của HS.


- Khi nhân(chia) cả tử và mẫu số cúa 1 phân số
với 1 số tự nhiên khác 0 ta được gì?


b. ứng dụng tính chất cơ bản của a.Rút gọn
phân số:


b. Ôn quy đồng các phân số:
Ghi bảng: Quy đồng 2 phân số


cơ bản của phân số:


- 2 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm vở
nháp.



5 5 4 20
6 6 4 24




 


 <sub>; </sub>


20 20 : 4 5
24 24 : 4 6<sub>.</sub>


- 1 số HS đọc bài làm của mình.


-….ta được 1 phân số bằng phân số đã cho .
phân số


-HS nêu quy tắc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ghi nhớ trong tiết trươc .


- Nhắc lại cấu tạo của bài Nắng trưa.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


<b>* Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn luyện tập. .
Bài tập 1 :



- Gọi HS đọc nội dung BT1
- YCHS làm bài cá nhân.


- HS đọc.


- HS làm bài cá nhân rồi nối tiếp nhau thi
trình bày các ý kiến .


- HS nhận xét .


a)Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm


mùa thu ? Tả cánh đồng buổi sớm : vòm trời ; những giọtmưa ; những sợi cỏ ; những gánh rau , những
bó huệ của người bán hàng ; bầy sáo liệng trên
cánh đồng lúa đang kết đòng ; mặt trời mọc .
b)Tác giả quan sát sự vật bằng những giác


quan nào ?


-Bằng ( xúc giác ) : thấy sớm đầu thu mát lạnh
; một vài giọt mưa loáng thoáng rơi trên khăn
và tóc ; những sợi cỏ đẫm nướt làm ướt lạnh
bàn chân .


-Bằng mắt ( thị giác ) : thấy mây xám đục ,
vòm trời xanh vòi vọi ; vài giọt mưa lống
thống rơi ; người gánh rau và những bó huệ
trắng muốt ; bầy sáo liệng trên cánh đồng lúa
đang kết đòng ; mặt trời mọc trên những gọn
cây xanh tươi .



c)Tìm một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế


của tác giả ? VD : giữa những đám mây xám đục , vòm trờihiện ra như những khoảng vực xanh vịi vọi ;
một vài giọt mưa lống thống rơi . . .


Bài tập 2 Gv vài tranh , ảnh minh họa vườn
cây , công viên , đường phố , nương rẫy . . .
Gv phát giấy khổ to và bút dạ cho Hs khá ,
giỏi .


- Gv chấm điểm . Sau đó mời 1 Hs làm bài
tốt nhất dán tờ giấy khổ to lên bảng lớp , xem
như một bài làm mẫu để cả lớp quan sát.


<b>3-Củng cố , dặn dò </b>


- Gv nhận xét tiết học .


- Hs về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý đã
viết , viết lại vào vở , chuẩn bị bài sau .


- Hs đọc yêu cầu
- Hs tự lập dàn ý .


- Hs trình bày theo dàn ý hợp lí .


<b>Tốn 05 :</b>

<b> </b>

<b> PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



- Biết đọc viết phân số thập phân Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. <i>Bài 1,Bài 2, Bài 3, Bài 4( a,</i>
<i>c).</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thích khám phá.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy. Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng </b>
con, băng giấy.


III. – Hoạt động dạy học :
<b>1/ Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>
- Kiểm tra kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nêu các cách so sánh phân số với 1.


+ Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.


3 – 4 em trả lời.
- Giáo viên nhận xét - Ghi điểm


<b>2/ Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .</b>


<b>* Hoạt động 2 : Giới thiệu phân số thập phân.</b> - Hoạt động nhóm 4
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập


phân - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần ; 100 phần ; 1000 phần
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân



số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng


các phân số 5


3


; 4


1


và 125


4 - Học sinh làm bài- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


- Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b>Bài 1: Đọc phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài- Học sinh trình bày miệng sửa bài


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b>Bài 2: Viết phân số thập phân</b>


- Giá viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét



<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài


- Học sinh lần lượt sửa bài
<b>Bài 4 (a,c)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập


- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Hs sửa bảng lớp


( Giáo viên nhận xét - Hs nhận xét


<b>3/ Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học - Lớp nhận xét


<b>Lịch sử 1 : </b>


<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dân
Pháp xâm lược



ở Nam Kỳ.


- Với lịng u nước, Trương Định đã khơng tn theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân dân
chống quân Pháp xâm lược.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Hình trong SGK.Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo lớp.</b>


- GV giới thiệu bài kết hợp cho HS quan sát bản đồ
hành chính để nhận ra địa danh Đà Nẵng và 3 tỉnh
miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ, rồi giao
nhiệm vụ học tập


như trong SGV.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo</b>
nhóm:


-GV chia lớp thành 3 nhóm rồi phát phiếu cho các
nhóm mỗi nhóm thảo luận một YC


- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 3: Làm việc theo lớp.</b>


-G/v nhấn mạnh những kiến thức cần ghi nhớ rồi đặt
vấn đề thảo luận chung cả lớp theo các câu hỏi trong
Sach.



- GV nhận xét, kết luận.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát, lắng nghe, nhận
nhiệm vụ


- HS thảo luận theo nhóm rồi trình
bày kết quả làm việc của nhóm
mình trước lớp.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận theo lớp rồi trình
bày kết quả.


- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Đạo đức :1</b>


<b> Bài 1 : </b>

<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.
- Bước đầu có kỹ năng tự nhận thức, đặt mục tiêu.



- HS cảm thấy vui và tự hào vì mình đã là HS lớp 5. Có ý thức học tập và rèn luyện vui chơi
học tập rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5. Yêu quý và tự hào về trường, lớp mình.


<i><b>Kĩ năng sống :Tự nhận thức ,xác định giá trị ,ra quyết định ( biết lựa chọn cách ứng xứ</b></i>
<i><b>phù hợp trong 1 số tình huống đẻ xứng đáng là học sinh lớp 5 ) .</b></i>


II/ Tài liệu và phương tiện:
- Các bài hát về chủ đề Trường em.


- Các truyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>* Khởi động : Cho HS hát tập thể bài hát Em yêu </b>
trường em , nhạc và lời : Hoàng Vân.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.</b>
Cách tiến hành:


- Cho HS quan sát từng tranh trong trang 3-4 /SGK
và thảo luận cả lớp theo các câu hỏi sau :


+ Tranh vẽ gì?


+ Em nghĩ gì khi xem các tranh trên?


+ HS lớp 5 có gì khác so với HS các lớp khác?



+ Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS
lớp 5?


- GV nhận xét, kết luận như trong SGV.
<b>* Hoạt động 2 :Làm bài tập 1/SGK.</b>
Cách tiến hành:


- GV nêu YC của BT rồi hướng dẫn HS làm bài theo
cặp.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 3 : Tự liên hệ ( BT 2 SGK )</b>
Cách tiến hành :


- GV nêu YC tự liên hệ : Đối chiếu những việc làm
của mình từ trước đến nay với các nhiệm vụ của HS
lớp 5.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 4: Trò chơi phóng viên.</b>


- Cho HS đóng vai phóng viên để phỏng vấn bạn về
một số nội dung theo chủ đề của bài học.


- GV nhận xét, kết luận.



- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.


- Hướng dẫn HS lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.


- Dặn HS về sưu tầm các bài thơ, bài hát, bài báo nói
về HS lớp 5 gương mẫu và về chủ điểm trường em.


- HS quan sát tranh, thảo luận rồi
trình bày kết quả trước lớp.


- HS nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.


- HS dựa vào SGK trao đổi, làm bài
rồi trình bày trước lớp.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp rồi
trình bày trước lớp.


- HS nhận xét.


- HS đóng vai phóng viên, phỏng vấn
bạn.


- HS nhận xét.
- HS nêu ghi nhớ.



- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>Kỹ thuật1</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ(Tiết </b>

1)


<b>I. Mục tiêu :</b>


-Biết cách đính khuy 2 lỗ.


-Đính đợc ít nhất 1 khuy 2 lỗ.Khuy đính đợc tơng đối chắc chắnVới HS khéo tay ;đính đợc ít
nhất 2 khuy 2 lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy đính chắc chắn


- Rèn luyện tính cẩn thận.
<b> II. Chuẩn bị</b>


- Mẫu đính khuy hai lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b>2/ Dạy bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học
<b>* Hoạt động 2: Quan sát và nhận xét</b>


- GV cho HS quan sát một số mẫu khuy 2 lỗ và


hình 1a( SGK)


+ Em có nhận xét gì về đặc điểm , hình dạng, kích
thước, màu sắc của khuya 2 lỗ?


+Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các khuy , so
sánh vị trí của các khuy và lỗ trên hai nẹp áo?
- Giáo viên kết luận


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung mục II. SGK
+ Nêu tên các bước trong quy trình đính khuy?
- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 SGK và quan sát
H2 SGK


+Nêu cách vạch dấu điểm đính khuy?


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác trong bước
1


- GV quan sát hướng dẫn nhanh lại một lượt các
thao tác trong bước 1.


- Yêu cầu học sinh đọc mục 2b và quan sát hình 4
SGK để nêu cách đính khuy.


- Giáo viên hướng dẫn cách đính khuy bằng kim to
:


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 5 ,6 sách giáo


khoa .


+ Nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc
đính khuy?


- GV nhận xét và hướng dẫn HS thực hiện thao tác
quấn chỉ quanh chân khuy.


- GV hướng dẫn nhanh lần 2 các bước đính khuy.
- Gọi 2 HS nhắc lại và thực hiện các thao tác đính
khuy 2 lỗ.


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp , vạch dấu
các điểm đính khuy.


<b>3.Củng cố - dặn dị: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, về tập làm tiếp ở nhà
và chuẩn bị cho tiết sau.


HS nghe


- HS quan sát nêu nhận xét


- HS đọc SGK
- Có 2 bước:


+ Vạch dấu các điểm đính khuy
+ Đính khuy vào các điểm vạch dấu
- HS đọc



- 2 HS lên thực hành
- HS quan sát


- Học sinh đọc SGK
- Học sinh quan sát
- Học sinh theo dõi


- Học sinh lên thực hiện
- Học sinh theo dõi
- Học sinh trả lời.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×