Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bai soan tuan lop2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.42 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>S¸ng : Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Chào cờ</b>


<b></b>
<b>---Toán</b>


<b>kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :


+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trớc, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II.Chuẩn bị đồ ding : GV: kiểm tra </b>


HS: GiÊy kiÓm tra, bút
<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>


<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot động của hs</b>


<b>1. ổn định </b>
<b>2. Bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Kiểm tra
<b>Đề bài</b>


1) ViÕt c¸c sè:



a) Tõ 70-80 b) Tõ 89-95


2) a) Sè liỊn tríc cđa 61
b) Sè liền sau của 99


3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 vµ 42


b) 75 vµ 34
c) 99 vµ 55


4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=
5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt đợc 36 bông
hoa, riêng Hoa cắt đợc 16 bông
hoa. Hỏi Lan cắt đợc bao nhiêu
bông hoa.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT


Nxét tiết học


Hs làm bài
<b>Đáp án </b>
Bài 1: 3điểm



a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95


Bµi 2: 1 ®iĨm


Sè liỊn tríc 61 lµ 60
Sè liỊn sau 99 lµ 100
Bài 3: 2 điểm


a) 89 b) 75 c) 99
-<sub> 42 </sub>-<sub> 34 </sub>-<sub> 55</sub>


47 41 44
Bài 4) 2 điểm


9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bµi 5) 2 ®iĨm


Bài giải
Lan cắt đợc số bơng hoa là:
36-16 = 20( bông hoa)
Đáp số: 20 bông hoa


<b>Tập đọc </b>
<i><b>BạN CủA NAI Nhỏ</b></i>
<b> I, Mục tiêu</b>


-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,


giúp ngời. ( trả lời đợc các CH trong sgk)


- GD hs biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
II. Chuẩn bị:-


Tranh minh hoạ Sgk; Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b> III Các hoạt động dạy- hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TiÕt 1</b>
<b>A. Bµi cị:</b>


-Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui.
-Trả lời một số câu hỏi cuối bài.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Gii thiu bi:
2. Luyn đọc:


2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. H ớng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc
- Treo bảng phụ, hớng dẫn đọc câu dài:
Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên


một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác
đuổi bắt cậu Dê Non.//


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


<b> TiÕt 2</b>


3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình ?


Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một
điểm tốt gì của bn y?



- Em thích nhất điểm nào?
Thảo luận nhóm 2


- Theo em ngời bạn tốt là ngời nh thế nào?
- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì
ngời khác cha?


4. Luyện đọc lại:


- u các nhóm tự phân vai thi đọc lại
tồn bộ cõu chuyn.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dơng


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- 1 hs c li ton bi


- Nhận xét giờ học:


- Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu
chuyện này.


-2 em c bi và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


-L¾ng nghe.


- Lớp đọc thầm



- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm v nờu


- Cá nhân,lớp


- Ni tip c tng đoạn
- Luyện đọc


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi


-Đi chơi xa cïng b¹n.


-Cha Nai Nhỏ hỏi về ngời bạn của con
-Hành động cứu bạn của bạn con.


-Mỗi hành động đó nói lên một điều là bạn
của Nai Nhỏ ln giúp bn mi khi khú
khn.


-Tự nêu ý kiến của mình.



-Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
-Tự nêu ý kiến


- Các nhóm phân vai và luyện đọc


Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận
xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ChiỊu Ôn toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Giúp HS củng cố về cấu tạo thập phân của số


-Tên gọi các thành phầnvà kết quả của phép cộng, phép trừ
-Giải các bài toán có lời văn


<b>II.Lên lớp</b>


1.Hớng dẵn HS làm bài tập
Bài 1:Viết theo mẫu


+1 HS làm bảng lớp
+HS cả líp lµm vµo vë
+GV nhËn xÐt


Bµi 2:Sè?


+Muốn tìm tổng ta lam nh thế nào?


+Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?
+2 HS làm bảng lớp


+HS cả lớp làm bài vào vở


Bâi 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
+2 hs làm miệng


+HS cả lớp giải vào vở
+GV nhận xét


Bài 4 : làm tơng tự bài 3


-HS làm bài vào vở , GV quan sát chung
-GV thu chấm , nhận xét


<b>III.Củng cố , dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà làm lại các bi ó lm



<b>---Rèn kỹ năng sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Ôn tiếng viƯt</b>


<b>RÌN §äC : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<b> I. Mục tiêu : </b>



- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK


<b> II/ Chuẩn bị : </b>


- GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động </b><i>:</i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> Phần thưởng


- Nêu những việc làm tốt của bạn Na ?


- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng khơng? Vì
sao?


- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui
mừng ntn?


GV nhận xét ghi điểm


<b> 2. Bài mới</b> :


2.1. <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS nhắc lại



<b>2.2.Luyện đọc</b> :


- Giáo viên đọc mẫu: Giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng.
- Gọi HS đọc :


<b> a)Đọc từng câu</b> :


- Hướng dẫn HS đọc từ khó :


<b>quanh, quét, gà trống, sắp sáng, rau, tích tắc,…</b>


<b> b)Đọc từng đoạn trước lớp</b> :


<b>Đoạn 1</b>: Từ đầu . . . tưng bừng


<b>Đoạn 2</b>: Đoạn còn lại


* GV hướng dẫn HS ngắt câu dài


Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành
<i>đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày xuân thêm</i>
<i>tưng bừng.</i>


- Gọi HS đọc phần chú giải cuối bài .
- GV giảng thêm từ :


<b>c )Đọc từng đoạn trong nhóm </b>:


<b>d)Thi đọc giữa các nhóm</b> : (Từng đoạn, cả bài . ĐT, CN



<b> e)Cả lớp đọc đồng thanh</b> : ( Đoạn , bài )


<b>3.Luyện đọc lại</b>.


- 3 HS đọc 3 đoạn và
TLCH


- 2 HS nhắc lại đề bài


- 2 HS đọc bài


- HS tiếp nối nhau đọc
từng câu trong bài .


- HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc


- HS đọc


- Từng nhóm cử đại diện
thi đọc


- Lớp đọc đồng thanhi
- HS tự nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên đọc mẫu lần 2,hd cách đọc
- Gọi học sinh đọc bài


<b>4.Củng cố – Dặn dò :</b>



<b> - </b>Bài tập đọc hơm nay là gì? - GV nhận xét tiết học :


- HS tự nêu


<b>S¸ng : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>PHéP CéNG Cã TæNG B»NG 10</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- BiÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


- RÌn cho hs kĩ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các dạng toán trên.
* (Ghi chó: BT1 cét 1, 2, 3; BT2, BT3 dòng 1; BT4)


Phát huy tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c trong häc to¸n.
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.
<b> III. Các hoạt động dạy</b><i>- học:</i>


<b>Hoạt động dạycủa gv</b> <b>Hoạt động học của hs</b>



<b>A. Bµi cũ: Đặt tính rồi tính:</b>
84 – 14-; 95 – 26 ;


-Gọi 1 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>


1.Gii thiu bi:Ghi .
2.Ging bi mới:


Híng dÉn c¸ch céng b»ng que tÝnh.


-u cầu học sinh lấy que tính để thao tác.


-LÊy 6 que tÝnh thªm 4 que tính ta có mấy que tính?
-Viết lên bảng: 6 + 4 = 10


-Hớng dẫn đặt tính cột dọc
3.Luyện tập: Bài 1:


- Yêu cầu học sinh viết đúng các số có tổng bằng 10.
9 += 10


-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần lợt các phép tính.
- Nhận xét.


Bài 2: Tính


=>Hc sinh tính đợc các phép tính có kết quả bằng 10


- Ghi lần lợt các phép tính lên bảng sau đó yêu cầu hs làm
vào vở, gọi 1học sinh lờn bng lm.


- Chấm bài, nhận xét chữa.


Bi 3<i>:</i> Tính nhẩm- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh
Bài 4:Rèn kĩ năng xem đồng hồ.


- Giáo viên để mô hình đồng hồ lên bàn yêu cầu học sinh
đọc to kt qu trờn mt ng h.


<b>C.Củng cố ,dặn dò : </b>


- HƯ thèng bµi - NhËn xÐt giê học- Về nhà tự làm bài


-Làm theo yêu cầu.
Nghe


-Lấy que tính cùng làm với
giáo viên và nêu kết quả


c phép tính
-Học sinh quan sát và tự
đặt đợc theo ct dc.
-c yờu cu bi toỏn
Nờu ni tip.


-Đọc yêu cầu.


1 hs làm bảng


lớp


Lớp làm vở.


-Lm ni tip bng ming.
-Nhỡn đồng hồ và nêu to
kết quả.


-NhËn xÐt b¹n.
Nghe


<b>ChÝnh tả: (Tập chép )</b>
<b>BạN CủA NAI NHỏ</b>
<b> I. Mơc tiªu : </b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài <i>Bạn của Nai Nhỏ </i>(sgk)
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu
bằng gh.



-Nhận xét, sửa chữa.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Gii thiu bi: Ghi .
2. H ớng dẫn tập chép :
2.1. H ớng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn cần viết


-Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng
bạn?


-Hớng dẫn cách trình bày:


? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ cái đầu
tiên phải viết nh thế nào?


- Hớng dẫn viết từ khó:khoẻ, nhanh nhẹn,..
2.2. Chép bài: - Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
Theo dâi häc sinh chÐp bµi


-Nhắc nhở các em t thế ngồi viết đúng, cách cầm bút, tốc độ
viết.


c. Chấm bài:


-Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.



- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho häc sinh.
3. H íng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 2: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.


Bài 3<i>:</i> Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
- Yêu cầu hs làm VBT


-Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)


-Tự viết vào bảng con.
Nghe


- Lắng nghe
-2 em đọc.
-Kể về Nai Nhỏ.


-Cha Nai Nhá thấy yên
lòng vì con mình có một
ngời bạn tốt.


-Có 3 câu.Cuối mỗi câu
có dấu chấm.Chữ cái đầu


câu phải viết hoa.


-Viết bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn dò bài
-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu. 1 em
làm bảng lớp.


-Nhắc lại lu ý.
- Làm bài
-Nêu miệng.


- Nhận xét bài bạn.
- Nghe, ghi nhớ


<b> Mü thuËt</b>
<b> GV: Chuyên dạy</b>


<b> </b>
<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ CHỉ Sự VậT; KIểU CÂU AI Là Gì?</b>
<b> I. Mục tiªu: </b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai là gì? </i>(BT3)


- ThĨ hiƯn tốt việc nói viết thành câu, yêu thích môn học.


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


-Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạycủa gv</b> <b>Hoạt ng hc ca hs</b>


<b>A.Bài cũ:</b>


-Nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. H ớng dn lm BT :


- 2 em lên bảng làm.Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk.


-Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội dung
tranh.


- Ghi lờn bng cỏc t ỳng


*Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
-Em hÃy tìm những từ chỉ sự vật khác?
Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.


- Treo bảng phụ học sinh nêu, giáo viên gạch chân


từ chØ sù vËt.


-Gọi nhắc lại tồn bộ các từ đó.
Bài 3: Đặt câu theo mẫu sau:
Ai (Cái gì, Con gì)/là gì ?


-Ghi mơ hình lờn bng.Hng dn cỏch xỏc nh
mu cõu.


-Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ?
-Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?


-Yờu cu hc sinh t theo mu ú vo v.
-Chm, cha bi.


<b>C. Củng cố-dặn dò : </b>


-Gọi vài em nêu một số tõ chØ sù vËt ?
- NhËn xÐt giê häc


-VỊ nhµ xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau.


-Nêu yêu cầu bài.


- Quan sát tranh lần lợt nêu.
-Nhắc lại.


-Tự tìm thêm.
-Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời


- Nối tiếp nêu.
-Đọc yêu cầu bài.


...Ai ?
...là gì/


-Làm bài vào vở.


-2 em nờu li cỏc từ đó.
- Nghe, ghi nhớ




<b>Chiều Ôn tiếng việt</b>


<b>rèN CHữ : B¹N CđA NAI NHá</b>
<b> I. Mơc tiªu : </b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài <i>Bạn của Nai Nhỏ </i>(sgk)
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b


- GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>A. Bài cũ:</b>



- Yêu cầu hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt
đầu bằng gh.


-Nhận xét, sửa chữa.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Gii thiu bi: Ghi đề.
2. H ớng dẫn tập chép :
2.1. H ớng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn cần viết


-Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể v ai?


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa
cùng bạn?


-Hớng dẫn cách trình bày:


? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ
cái đầu tiên phải viết nh thế nào?


- Hớng dẫn viết từ khó:khoẻ, nhanh nhẹn,..
2.2. Chép bài:


- Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
Theo dâi häc sinh chÐp bµi


-Nhắc nhở các em t thế ngồi viết đúng, cách cầm


bỳt, tc vit.


-Tự viết vào bảng con.
Nghe


- Lng nghe
-2 em đọc.
-Kể về Nai Nhỏ.


-Cha Nai Nhá thÊy yªn lòng vì
con mình có một ngời bạn tốt.
-Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu
chấm.Chữ cái đầu câu phải viÕt
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. ChÊm bµi:


-Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.


- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh.
3. H ớng dẫn làm bài tập:


Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.


Bài 3<i>:</i> Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
- Yêu cầu hs làm VBT


-Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)


-Đổi vở cho bạn dò bài
-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu. 1 em làm
bảng lớp.


-Nhắc lại lu ý.
- Làm bài
-Nêu miệng.


- Nhận xét bài bạn.
- Nghe, ghi nhớ
<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Soạn ở thứ sáu</b>


<b></b>
<b>---Ôn toán</b>


<b>LUYN TP CHUNG</b>
<b> I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>



- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong
phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.


<b> II/ Chuẩn bị : </b>


- GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK


<b> III. Các hoạt động dạy – học</b><i>:</i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> : Luyện tập


- Gọi HS lên bảng làm BT


- Viết các số: GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới</b> :


<b>2.1.Giới thiệu</b>: Luyện tập chung (tt)


<b>2.2</b>. <b>Thực hành</b> :


<b>Bài 1</b>: Viết (theo mẫu)


20 còn gọi là mấy chục ?


25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?



Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con


GV nhận xét , sửa sai nếu có


<b>Bài 2</b>: GV treo bảng phụ có ghi BT


Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi HS nêu cách làm ?


Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con GV nhận xét


<b>Bài 3</b>: Tính


Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con - GV nhận xét


<b>Bài 4</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài


- GV giúp HS nắm nội dung bài


- Gọi HS lên bảng tóm tắt bài tốn và giải,


3 HS lên bảng làm
20 còn gọi là 2chục


25 gồm 2chục và 5 đon vị


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng


con


25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2
a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với
nhau


b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số
trừ - HS làm bài


a)


Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng <b> 90 66 19 9</b>


b)


Số bị trừ 90 66 19 25
Số trừ 60 52 19 15


<b> </b>Hiệu<b> 30</b> <b> 14</b> <b> 0</b> <b> 10</b>


- HS làm bài


48 65 94
30 11 42
78 54 52


<b>Tóm tắt</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm 1
số em làm nhanh GV nhận xét


<b>3. </b>


<b> Củng cố – Dặn dò</b> :


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Kiểm tra


Mẹ và chị hái : 85 quả
Mẹ hái : 44 quả
Chị hái : … quả ?


<b>Bài giải</b>:


Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41 (quả cam)


<b>ỏp s</b>: 41 qu cam
<b>Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2012</b>


<b> Âm nhạc </b>
<b>GV: Chuyên dạy</b>


<b></b>


<b>---Tp c:</b>
<b> GọI BạN</b>
<b> I. Mục tiêu;</b>



- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời đợc các
câu hỏi trong sgk; thuộc hai khổ thơ cuối bài)


- GD hs yªu quý tình bạn


<b> II. Chun b: -Tranh minh hoạ ở SGK.</b>
- Bảng phụ ghi từ khó, câu khó để luyện đọc.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


-Gọi đọc bi: Bn ca Nai Nh


-Theo em ngời bạn tốt là ngời nh thế nào?
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. H ớng dẫn luyện đọc:


a. Đọc từng câu: - u cầu hs đọc từng dịng


- Tìm tiếng từ khó đọc - Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ


- Treo bảng phụ, hớng dẫn đọc (Chú ý cách ngắt
nghỉ.)- Giải nghĩa từ (sgk)


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc


GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh: Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
? Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?


? Bê vàng quên đờng về Dê trắng đã làm gì?
? Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn kêu bê bê?
? Qua bài thơ ta thy iu gỡ?


4. Học thuộc lòng bài thơ:


- Yờu cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần bảng.
- Gọi hs xung phong đọc Nhận xét ghi điểm



<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


-2 em c bi.Tr li cõu hi
-T nêu.


-L¾ng nghe.


- Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc
- Tìm và nêu
- Cá nhân,lớp
- Nối tiếp đọc
- Luyện đọc
- Lắng nghe


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc
Lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu
hỏi


- ở rừng xanh sâu thẳm.
-Vì trời hạn hán.



-Chạy khắp nẻo tìm Bê.


-Vì thơng bạn quá, chạy khắp
nẻo tìm Bê.


- Tỡnh bn cảm động giữa Bê
Vàng và Dê Trắng.


-Luyện đọc và học thuộc lịng.
- 4-5 em đọc thuộc lịng


-Tù nªu ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- NhËn xÐt giê häc: Về nhà học thuộc lòng toàn bài.


<b></b>
<b>---Toán </b>


<b>26+4 ; 36+24</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài to¸n b»ng mét phÐp céng


Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong ph¹m vi 100
* (ghi chú: BT cần làm BT1,2)


Phát huy tính tích cực, say mê học toán.
<b> II. Chuẩn bị:</b>



- Que tính, bảng gài.


<b> III Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


§iỊn sè: 6 + … = 10
10 = 2 +…
-NhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:


* Giíi thiƯu : 26 + 4 =?


-Hớng dẫn học sinh thao tác bằng que tính để tìm
kết quả.


26 + 4 = 30


-Hớng dẫn đặt tính theo cột dọc (sgk)
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính, và tính.
*Giới thiệu: 36 + 24 =?


Hớng dẫn tơng tự ví dụ trên.



<i>*L</i>


<i> u ý </i>: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ cộng sai


kÕt qu¶.


? Em có nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng đơn v?
3. Luyn tp:


Bài 1: Tính.


=> Củng cố cách tính cho học sinh.


-Yêu cầu h s làm bảng con. Gọi 3 em lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nêu lại cách tÝnh


Bài 2: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi 2 em đọc đề bài.


-Híng dÉn häc sinh ph©n tích bài toán.
Yêu cầu hs giải vào vở


-Theo dừi giỳp hc sinh yu.
-Chm, cha bi.


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính 26 + 4
- Nhn xột gi hc



-Về nhà xem lại các BT


-Làm vào bảng con.


- Nghe.


-Lấy que tính thao tác tìm kết
quả.


- 3 - 4 em c phộp tớnh


-Đặt tính theo cột dọc.(1 em lên
bảng, lớp bảng con)


- 2- 3 em
-Làm tơng tự.


-Hng n v u cú ch s 0.
-c yờu cu.


-Làm theo yêu cầu của giáo
viên.


2 em nêu
- Đọc


- Phân tích bài toán


1 em lên bảng giải, lớp tự giải
vào vở.



Bài giải


S g hai nh nuôi đợc là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà
- 1 em


- Nghe
<b></b>


<b>---KĨ chun:</b>
<b>B¹N CđA NAI NHá</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
( BT1); nhắc lại đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện đợc yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện)
<b> II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ ở SGKphóng to.
<b> III Các hoạt động dạy</b><i>- học :</i>


Hoạt độngdạy Hoạt ng hc


<b>A. Bài cũ :</b>


-Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần thởng.
-Nhận xét, ghi điểm.



<b>B. Bài mới :</b>


1.Gii thiệu bài :Ghi đề
2.H ớng dẫn kể chuyện:


2.1. Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Bai Nhỏ về
bạn mình


-Học sinh nêu yêu cầu 1.


- Yêu cầu hs QS kĩ 3 tranh nhớ lại từng lời kể của
Nai Nhỏ


- Gọi 1 hs khá giỏi làm mẫu
- Yêu cầu tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm kể


-Nhận xét, tuyên dơng


2.2. Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con
kể về bạn.


- Yêu cầu hs nhìn lại từng tranh, nhớ và nhắc lại
lời của cha Nai Nhỏ (theo nhóm)


- Nhận xét tuyên dơng


2.3. Phân vai dựng lại câu chuyện



- Lần 1 : Giáo viên là ngời dẫn chuyện.
- Lần 2 : Học sinh là ngời dẫn chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận xét
bạn kể.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời của
mình.


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học :


- Về nhà tự kể cho ngời thân nghe.


-2 em kể lại câu chuyện.
-Nhận xét bạn.


- Nghe


-2 em nêu yêu cầu bài 1.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Theo dõi


- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.
- Đại diện nhóm thi nãi l¹i lêi kĨ
cđa Nai Nhá



Líp theo dâi nhËn xÐt


- Tập nói theo nhóm. Cử đại diện
lần lợt nhắc lại từng lời của cha Nai
Nhỏ nói với con.


Lớp theo dõi bình chọn bạn nói tốt.
- Thực hiện


- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và
nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân
kể tốt.


-1 em kể.
- Nêu ý kiến
- Nghe, ghi nhớ



<b>---Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012</b>


<b> Thể dục</b>
<b> GV: Chuyên dạy</b>


<b></b>
<b>---Toán</b>


<b>LUYệN TậP</b>
<b> I. Mơc tiªu:: </b>


--BiÕt céng nhÈm d¹ng 9 + 1 + 5



- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26+4; 36+24
- Biết giải toán bằng một phép tính


(Ghi chú: Bài 1 - dòng 1; BT 2, 3, 4)


- Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán trên
- GD cho hs lòng say mê häc to¸n.


<b> II Các hoạt động dạy</b><i>- hoc:</i>


<b>Hoạt động dạy của gv</b> <b>Hoạt động học ca hs</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập:


Bµi 1: TÝnh nhÈm.


=> Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh chính xác.
- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả
Bài 2: Tính.


=> Cđng cè c¸ch tÝnh cho häc sinh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con



+ Lu ý nhắc nhở hs cách đặt tính và tính. Khi
chữa củng cố lại số hạng, tổng


- Nhận xét, chữa


Bài 3: Đặt tính rồi tính:
-Yêu cầu làm bài VN
-Nhận xét, chữa


Bi4: => Rốn k nng gii toỏn
-Gi 1 em đọc đề bài.


-Híng dÉn häc sinh tãm t¾t và giải bài toán vào
vở.


-Chấm, chữa bài.
Bài 5: Số.


- Yêu cầu học sinh dùng thớc để làm bài.


-Củng cố cho học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng.
<b>3. Củng c-dn dũ:</b>


- Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học


con.
- Nghe


-Đọc yêu cầu.



-Nêu miệng nối tiếp từng bài, giải
thích cách tính (thực hiện phép tính
từ trái sang phải)


-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu. 2 em làm bảng
lớp


- Đọc yêu cÇu


- 3 em làm bảng lớp. Nêu lại cách
đặt tớnh v tớnh.


Nhận xét bài làm của bạn


- Đọc đề.


-Tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở.
-Dùng thc o.


-Nêu kết quả bài làm của mình.
- Nghe, ghi nhớ


<b></b>
<b> Chính tả (Nghe -viết):</b>


<b>GọI BạN</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>



- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đợc BT2; BT (3) a / b


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh cÈn thËn, ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
<b> II. ChuÈn bÞ: - GV: B¶ng phơ ghi BT CT</b>


- HS: Vở viết, VBT
<b> III. Các hoạt động dạy</b><i>- hoc:</i>


<b>Hoạt động dạy của gv</b> <b>Hoạt động học của hs</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- u cầu viết: trung thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ.
-Nhận xét học sinh viết.


<b>B. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. H ớng dẫn nghe-viết:
2.1. Hớng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.


? Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
? Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trng ó lm gỡ?


* Hớng dẫn cách trình bày:


? Bài CT có những chữ nào viết hoa? Vì sao?



? Ting gọi của Dê Trắng đợc ghi với nh dấu câu gì?


*<i>Hg dẫn viết từ khó: </i>khắp nẻo, qn đờng, suối cạn,...


2.2. HS nghe GV đọc, viết bài vào vở:


- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu b mụn)


-Viết bài vào bảng con.
- Nghe


- 2 em c.


- Bê Vàng đi tìm cỏ.Vì trời
hạn hán.


- Dờ trng đã đi tìm bạn.
- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Chó ý: C¸ch viÕt dÊu më ngoặc kép.
2.3.Chấm,chữa bài:- Đọc cho hs dò bài
- Chấm bµi, nhËn xÐt


3. H íng dÉn lµm BT:
Bµi2: Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc u cầu.
- Cả lớp suy nghĩ, làm bài VBT



- Gọi hs đọc lại quy tắc CT với <i>ng / ngh.</i>


Bµi 3/ b:


-Lµm bµi vµo VBT.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3. Củng cố-dặn dũ:</b>


-Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, nhắc nhở hs phát huy u điểm, khắc
phục những hạn chế khi viết bài CT


- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)


-Viết vào vở.


- Đổi vở soát lỗi bạn.
-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu. 2 em lên
bảng làm.


Lớp nhận xét bài của bạn
- Đọc: <i>ng / ngh</i>+ <i>i, ê, e</i>


-Đọc yêu cầu.



-Làm bài nhận xét bài bạn.
+ Cây gỗ, gây gổ


+ màu mỡ, cửa mở
- Nghe, ghi nhớ
<b></b>


<b>---Tập làm văn</b>


<b>SắP XếP CÂU TRONG BàI . LËP DANH S¸CH HäC SINH</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể đợc nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi bạn</i> (BT 1)
Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và Chim Gáy </i>(BT2); lập đợc danh


sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)


- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày và
sử dụng lời văn cho phù hợp.


* Ghi chú: GV nhắc hs đọc bài Danh sách hs tổ 1, lớp 2A trớc khi làm BT3
-GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.


- 4 băng giấy ghi 4 câu văn (a,b,c,d) BT2
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. H ớng dẫn làm BT:


Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội
dung câu chuyện Gọi bạn.


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


Thø tù: 1, 4, 3, 2.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại tồn bộ
câu chuyện theo tranh.


- NhËn xÐt, b×nh chän em kÓ hay nhÊt.


Bài 2: Sắp xếp các câu theo đg thứ tự sự việc xảy ra
- Gọi 2 em c yờu cu


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT


- Gọi hs nêu cách sắp xếp của mình.


- Nhn xột, chốt cách làm đúng: b - d - a - c
- Nhn xột bi bn.


Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu


-2 em c.Nhn xột bn.
- Nghe


-Đọc yêu cầu bài.


-Tho lun nhúm ụi ghi kt quả
vào bảng con


- Thi kÓ


- NhËn xÐt nhãm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.


-Làm bài. 1 em lên bảng sắp xếp
các câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ở sgk


- Yờu cầu hs đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
- Yêu cầu làm việc theo tổ


- Nhận xét, tuyên dơng tổ làm đúng
<b>C. Củng cố- dặn dị:</b>



- NhËn xÐt giê häc


- §äc


- Thảo luận theo tổ, dán phiếu lên
bảng chữa bài.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b></b>
<b> Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 </b>


<b>Toán</b>


<b>9 CộNG VớI MộT Số: 9 + 5</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phộp cng.


Giải toán bằng mét phÐp tÝnh céng.


-: Giáo dục học sinh yêu thích học to¸n, rÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


(* Ghi chú: làm các BT 1, 2, 4)


<b> II. Chuẩn bị: - GV: Que tính, bảng gài- HS: Que tính</b>
<b> III Các hoạt động dạy- học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bµi cị: Đặt tính rồi tính:</b>
24 + 6 ; 3 + 27
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:


* Giíi thiƯu phÐp céng 9 + 5


- Nªu BT: Cã 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tÊt c¶ ? que tÝnh?


-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả.
Khuyến khích hs tìm nhiều cách khác nhau


- Nhận xét, chốt lại cách tìm đúng (thao tác que tính
trên bảng gài)


-Hớng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc


- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và tính.


*Híng dÉn häc sinh lËp b¶ng céng dạng 9 cộng với
một số. - Yêu cầu hs nêu kết quả


-Yêu cầu học thuộc lòng bảng cộng


-Kiểm tra và xoá dần bảng


3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm


-Yêu cầu học sinh nêu kết quả nhẩm


? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính
3 + 9 và 9 + 3? Vì sao?


- Yờu cu hs c li cỏc phộp tớnh


Bài 2:T ính -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con.
-Nhận xét, chữa


Bi 4: - Gọi hs đọc bài tốn


- Ph©n tÝch, híng dÉn hs giải vào vở
-Chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


-Gi hs c lại bảng cộng: 9 cộng với một số
- Nhận xét gi hc -V nh hc thuc bng cng


-Làm bảng con.
2 em làm bảng lớp
- Nghe - Lắng nghe


-Sử dụng que tính tìm kết quả,


nêu cách tìm.


9 + 5 = 14


- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát - 2 em
-Tự lập bảng cộng
- Nối tiếp nêu kết quả
-Học thuộc bảng cộng
Xung phong đọc thuộc
-Đọc u cầu


-Nªu miƯng nèi tiÕp.


- Bằng nhau. Khi đổi chỗ các
số hạng trong phép cộng thì
tổng khơng thay i.


- Đọc 1 lần


-Lm bng con. 3 em lm
bảng lớp (nêu lại cách tính)
- 2 em đọc


- Nghe, phân tích BT, làm vào
vở. 1 em lên bảng giải


Bài giải


S cõy trong vờn có là:


9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
-2 em đọc


- Nghe, ghi nhớ
<b></b>


<b>---Tự nhiên và XÃ hội:</b>
<b>Hệ CƠ</b>


<b> I. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c¬ tay c¬ ch©n.


-Biết đợc cơ nào cũng có thể co và duỗi đợc, nhờ đó mà cơ thể cử động đợc
- GD hs có ý thức giúp cơ phát triển và săn chắc.


(Ghi chú: Biết đợc sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động)
<b> II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ hệ cơ.Vở bài tập.
<b> III. Các hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Khởi động: Cả lớp cùng chơi trò: Đa tay ra </b>
nào?


-Qua trò chơi em thấy mình đã khởi động những
khớp nào?



<b>B. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Tìm hiểu bài:


<i>Hoạt động1</i>: Quan sát hệ cơ.


Mục tiêu: Học sinh nắm đợc tên gi mt s c trờn
c th.


Cách tiến hành: Làm việc theo cặp.


-Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp cánh tay.
-Duỗi cánh tay và quan sát.


-Báo cáo kết quả và nhận xét.


<i>Kết luận</i>: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc hơn.Khi


duỗi dài hơn và mềm hơn.


<i>Hot ng 2</i>:


-Quan sát và lên bảng chỉ vào tranh.


- Nêu một số cơ khác trên cơ thể mà em biết? Chỉ
vào tranh.


-Cho học sinh chỉ lên cơ thể của mình các cơ mà


em biết.-Yêu cầu nhận xét b¹n.


<i>Hoạt động 3</i>: Thảo luận.


-Mục tiêu: Biết đợc vận động và tập thể dục thờng
xuyên sẽ giúp cơ săn chc.


Cách tiến hành: Trả lời câu hỏi.


-Chỳng ta nờn lm gì để cơ đợc săn chắc?


<i>Kết luận</i>:Cần ăn uống đầy , tp th dc thng


xuyên sẽ cho cơ phát triển tốt
<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


? Nh õu m cỏc b phận của cơ thể có thể co,
duỗi đợc? Nhận xét giờ học- Tthực hiện tốt những
điều đã hc


-Chơi trò chơi.
- Tự nêu.
- Nghe


-Làm việc theo cặp.


-Quan sát sờ nắn trên cơ thể.
-Báo cáo kết quả.


-Nêu lại kết luận.



-Chỉ vào tranh (4 - 5 em) nêu
-Nêu và học sinh nhận xét bạn.
- 3 - 4 em


-Quan sát bạn và nhận xét.
-Tự nêu.


-Nêu lại kết luận.


-Nh c m ta có thể co duỗi đợc
- Lắng nghe


<b></b>
<b>---TËp viÕt</b>


<b> CH÷ HOA B</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa <i>B</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
<i>Bạn</i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Bạn bè sum họp</i> (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
<b> II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Ch÷ mÉu hoa <i>B</i> .B¶ng phơ ghi cơm tõ øng dơng: <i>B¹n bÌ sum häp</i>.
- HS: b¶ng con, VTV


<b> III. Các hoạt động dạy- hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết: Ă, Â, Ăn - NhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. H ớng dẫn viết chữ hoa <i>B</i> :


a. H íng dÉn hs quan sát, nhận xét:
- Đính chữ mẫu <i>B</i>


? Chữ hoa <i>B</i> cao mÊy li? Réng mÊy «?
? Gåm mÊy nÐt? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa <i>B</i>?


- Nêu lại cấu tạo chữ hoa <i>B</i>.


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


b. H ớng dẫn viết trên bảng con :


- Viết mẫu chữ <i>B </i> (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.



- Yêu cầu HS viết chữ hoa <i>B</i> vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa <i>B</i> (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


Nhận xét, chỉnh sưa.


3. H íng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng :
a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:
<i>B¹n bÌ sum häp</i>


? Cơm tõ øng dụng nói lên điều gì?


? Cm t gm my ting? Đó là nhg tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có nhg dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào đợc viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng nh thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa <i>B</i> và chữ a?
- Viết mẫu : <i>Bạn </i>(cỡ nhỏ)


- Yêu cầu HS viết b¶ng con.
NhËn xÐt, chØnh sưa.


- ViÕt mÉu cơm tõ øng dơng:
4. H íng dÉn viÕt vµo vë :
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.


- Yêu cầu HS viÕt bµi.


Hớng dẫn thêm cho những em viết cịn chậm,
yếu. Nhắc các em về t thế ngồi viết, cách cầm
bút, tốc độ viết.


5. ChÊm bµi: - ChÊm 1 số bài, nhận xét.
<b>6. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa <i>B</i>


- Nhận xét giờ học.- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


- Viết bảng con
- Nghe - Quan s¸t
- 5 li....


- 2 nÐt ....


- 2 em nêu - Lắng nghe
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.
- viết 1 lần.


- Vit bng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.



- Bạn bè ở khắp nơi trở về qy quần
họp mặt đơng vui.


- 4 tiÕng:...
- Quan s¸t nêu.


- Ch <i>B</i>. Vỡ ng u cõu.


- Bằng khng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Nêu


- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b> NH GI HOT NG TRONG TUN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



- Biết sinh hoạt theo chủ đề
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


- Cã ý thøc, kØ c¬ng trong sinh hoạt.
<b>II. Chuẩn bị </b>


1.Giỏo viờn : Bi hỏt, chuyn k, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
<i>III. Các hoạt động dạy học </i>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b>


<b>Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá những mặt</b>
mạnh, mặt yếu trong tuần.


- Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
- Nhận xét. Khen thởng tổ xuất sắc.


<b>Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn hóa văn nghệ.</b>
<b>Mục tiêu : Học sinh biết sinh hoạt văn</b>
hoá văn nghệ.


-Các tổ đa ra nhng hot ng ca lp trong
tun.


-Giáo viên nhận xét.
-Sinh hoạt văn nghệ.



Tho lun : a ra phng hng tun sau
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.


<b>Cñng cè : NhËn xét tiết sinh hoạt.</b>


Dặn dò: Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.


- Các tổ trởng báo cáo.


-<i>Nề nếp</i> : Truy bµi tèt trËt tù ra vµo


lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng
giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân
tr-ờng. Học và làm bài tốt. Không chạy
nhảy, khơng ăn q trớc cổng trờng.
Học tập tốt.


-Líp trëng tổng kết.


-Lớp trởng thực hiện bình bầu.
-Chọn tổ , cá nhân xuất sắc.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.


-Xếp hàng nhanh khẩn trơng hơn.
-Còn tình trạng vài bạn đi học trễ.
+ Lớp tham gia văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×