Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 1:
Tiết 1,2
<b>CHƯƠNG I:</b>
<b> LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH</b>
<b>Bài 1: </b>
<b> NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (2 tiết)</b>
NS:19.08.2012
NG:21.08.2012
NG:24.08.2012
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
<i><b>a) Kiến thức:</b></i>
- Biết được máy tính, các bộ phận của máy tính.
- Gọi tên được các bộ phận của máy tính.
<i><b>b) Kỹ năng:</b></i>
- Có kĩ năng bật / tắt máy tính đúng qui trình.
- Có thói quen truy cập phần mềm qua biểu tượng trên màn hình nền.
<i><b>c) Thái độ:</b></i>
- Lịng u thích, ham muốn tìm tịi, khám phá khi làm việc với máy tính.
- Ngồi và nhìn đúng tư thế, hợp vệ sinh học đường.
<b>B) CHUẨN BỊ:</b>
- Phần than máy tính, màn hình, bàn phím, chuột máy tính.
<b>C) HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>I) Kiểm tra bài cũ: Bài học đầu tiên</b></i>
<i><b>II) Bài mới: </b></i>
*) Gt: Mỗi hs có rất nhiều người bạn phục vụ học tập, hơm nay thêm một
người bạn mới đó máy vi tính.
<b> Hoạt động: GIỚI THIỆU MÁY VI TÍNH</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Các em đã thấy máy tính bao giờ
chưa?
- Vì sao máy tính là người bạn có
nhiều đức tính q và thân thiện?
- Có mấy loại máy tính?
- Máy tính có mấy bộ phận?
- Nêu cấu tạo của từng bộ phận?
+ Màn hình:
- Đã nhìn thấy.
- Học bài, tìm hiểu thế giới xung
quanh, liên lạc với bạn bè quốc tế (học
- Hai loại (để bàn, xách tay).
- Bốn bộ phận:
1) Màn hình 2) Thân máy
3) Bàn phím 4) Chuột
+ Phần thân:
+ Bàn phím:
+ Chuột:
- Mở máy, gõ mẫu và di chuyển
chuột.
- Bài tập:
+ Bài tập 1:
+ Bài tập 2:
+ Bài tập 3:
+ Chứa bộ xử lý, là bộ não điều khiển
mọi hoạt động của máy tính.
+ Gồm nhiều phím. Để ta gởi ký hiệu
vào trong máy (chữ, số...).
+ Điều khiển máy tính nhanh chóng
và thuận lợi.
- Hs quan sát và gõ thử 5 hs (3 tb,2 y)
+ Câu a: Đúng + Câu b: Đúng
+ Câu c: Đúng + Câu d: Sai
+ Câu a: Ti vi + Câu b: Thân máy
+ Câu c: M hình + Câu c: Phím,chuột
+ Câu a: Nhanh + Câu b: Chính xác
<b> Hoạt động: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>a) Bật máy:</b>
- Muốn máy tính hoạt động cần phải
có gì?
- Thứ tự các thao tác bật máy:
1) Bật cơng tắc màn hình.
2) Bật cơng tắc thân máy
- Kiểm tra trước lớp
- Lưu ý các công tắc
- Giới thiệu màn hình và các biểu
tượng tương ứng với các chương trình
làm việc.
<b>b) Tư thế ngồi:</b>
- Ngồi học tập bình thường như thế
- Nguồn điện.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện các thao tác.
- 5 hs (3 tb, 2 y)
- Hs nắm vững (các nút khác không
được đụng đến).
- Xem biểu tượng mẫu và trả lời:
P I A N O
V Ẽ
T R Ò C H Ơ I
T Ừ Đ I Ể N
- Ngồi trước máy tính như thế nào?
- Kiểm tra cách ngồi của hs.
<b>c) Ánh sáng:</b>
- Ngồi làm việc trước máy tính ta
cần ánh sáng như thế nào?
<b>d) Tắt máy:</b>
- Khi không làm việc tắt máy.
- Bài tập:
+ Bài tập 4: Hướng dẫn
+ Bài tập 5:
- Ngồi thẳng, thoải mái (không ngẩng
cổ hoặc ngước mắt.
- Tay đặt ngang tầm bàn phím khơng
vươn xa.
- Chuột đặt bên phải.
- Khoảng cách: mắt đến màn hình 50
- 80 cm.
- Không chiếu thẳng vào mắt.
- Không chiếu thẳng vào màn hình.
- Ánh sáng phải đủ.
+ Câu a: Máy tính làm việc khi nối
với nguồn điện.
+ Câu b: Trên màn hình có nhiều biểu
tượng.
+ Câu a: Cận thị.
+ Câu b: Vẹo cột sống.
<i><b>III) Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nêu lại các thao tác bật máy tính?
- Nêu cơng dụng của máy.