Tải bản đầy đủ (.docx) (303 trang)

Van 8 10 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 303 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
Bài 1 - Tiết 1 - 2


Tôi Đi Học


(Thanh Tịnh)
<b> I. Mụcc tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Cm nhận đợc những cảm giác trong sáng nảy nở trong lịng nhân vật Tơi ở
buổi tựu trờng, (tâm trạng bỡ ngỡ, cảm giác mới lạ, qua ngòi bút đầy chất thơ
của Thanh Tịnh).


- Thấy đợc ngịi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình man mác của Thanh
Tịnh.


<b>2. Kó năng:</b>


- Bớc đầu biết cách viết một văn bản, bảo đảm tính thống nhất về chủ đề.
3. Thaựi ủoọ:


- u q thầy cơ, biết đợc tầm quan trọng của nhà trờng với mỗi HS
II. Chuẩn bị :


1.GV: Gi¸o ¸n, sgk, sgv.
2.HS: Vë so¹n,sgk


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học



<b>HĐ của Thầy </b> HĐ của Trò ND kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


Giới thiệu bài mới Báo cáo


Nghe (Treo ảnh nhà thơ Thanh Tịnh)
<b>HĐ 2: HDHS t×m hiĨu tác giả, tác</b>


phẩm (10)


. Hng dn HS đọc chú thích* T8
? Nêu nét chính về tác gi, tỏc
phm?


Đọc
Trả lời


I. Giới thiệu tác giả , tác
phẩm


Chú thích*T8
* Tác giả:


Tên khai sinh: Trần Văn Ninh
(11/12/1911 17/7/1988) Quê
Gia Lạc, ven sông Thơng, ngoại ô
thành phố Huế.



- 1933 bắt đầu sáng tác văn chơng,
nhiều lĩnh vực, truyện, thơ, ký
thành công nhất ở lĩnh vực truyện
ngắn và thơ, văn của ông nhẹ
nhàng, thấm thía, sâu lắng, man
mác buồn.


H 3: HDHS c, tỡm hiểu chú thích
, bố cục(10’)


- §äc chËm r·i.
- BiĨu lé cảm xúc.


- Chú ý những từ ngữ miêu tả tâm
trạng.


Hc sinh
c


II. c, hiu vn bn
1. c.


Từ đầu ngọn núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



còn lại.
. Hớng dẫn HS t×m hiĨu mét sè tõ


khã - Giải nghĩacác từ tựu



trờng, ông
Đốc, lớp ba,


lp nm. 2. Chú thích: Theo SGK
?Phơng thức biểu đạt chính ca vn


bản? (Tự sự)


Hớng dẫn HS tìm hiểu bố côc.


? Kỷ niệm của buổi tựu trờng c


nhà văn kể lại theo trình tự nào? <sub>Học sinh</sub>
t×m hiĨu


<i>3. Bè cơc</i>


- Tâm trạng của nhân vật tơi trên
con đờng cùng mẹ đến trờng.
- Tâm trạng nhân vật Tơi khi nhìn
ngơi trờng, nhìn mọi ngời, khi
nghe gọi tên mình và rời bàn tay
mẹ vào lớp.


- Tâm trạng nhân vật Tôi lúc lúc
ngồi vào chỗ của mình đón nhận
giờ học đầu tiên.


H§4: HDHS phân tích văn bản(20)



+ Hng dn HS c on 1 c


III. phân tích văn bản


Tìm hiểu tâm trạng của nhân vật Tôi


trờn ng cựng m n trng. <b><sub>Tr lời</sub></b> 1. Tâm trạng của nhân vật Tôi<i><b><sub>a. Trên đờng cùng mẹ tới trờng</sub></b></i>
<i><b>giảng:</b></i>


? Tâm trạng hồi hộp, cảm giác mới
mẻ của nhân vật Tôi trên đợc diễn t
nh th no?


Trả lời - Từ hiện tại cứ cuối thu kỷ
niệm náo nức ra về. Nhìn thấy các
em nhỏ rụt rè cùng mẹ tới trờng
Lòng nhân vật Tôi lại tng bừng rộn
rÃ.


? Tại sao trong lòng tôi lại có sự thay


i nh vy? * Tõm trạng hồi hộp, cảm giác mớimẻ.


-Con đờng? (4 nhóm


thảo luận) - Con đờng quen đi lại tự nhiênthấy lạ. Cảnh vật chung quanh đều
thay đổi.


-Tâm trạng? Trả lời - Trong lịng cũng có sự thay đổi



cảm thấy trang trọng và đứng đắn.
-Hành động? Trả lời - Ghì chặt quyển vở – xốc lờn


nắm lại cẩn thận muốn thử sức
mình.


-Rỳt ra nhn xét? Trả lời * Tâm trạng, cảm giác ấy bắt
nguồn từ sự thay đổi lớn trong lòng
nhân vật Tơi vì hơm nay là ngày
đầu tiên Tơi Đi Học.


? Em có nhớ ngày đầu tiên em vào
lớp một không? Ai đa em đến trờng?
cảm giác của em lúc đó nh thế nào?
Ai đón em vào lớp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(3 HS nãi


ngắn gọn)  Từ chỗ ý thức đến chuyện chơi<sub>Tôi đã ý thức đến chuyện học, ý</sub>
thức đợc sự trang trọng, tôn
nghiêm của ngày đầu tiên đến
tr-ờng và đó cũng là tâm trạng chung,
cảm giác chung của trẻ nhỏ lần
đầu tiên cắp sách đến trờng.


Ngày có ý nghĩa nhất trong cuộc
đời giai đoạn tuổi thơ.


<b>H§ 5: cđng cè </b>



Tâm trạng của nhân vật tôi trên đờng
đến trờng din r nh th no?


<b>HĐ 6: Dặn dò</b>


- về nhà học bài và chuẩn bi bài cho
tiết sau


HS trả lời


HS ghi vở
(Hết tiết 1)


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
Tiết 2


<b>tôi đi học</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b> - Nh tiết trớc </b>
<b>II.Chuẩn bị : </b>


1, Thầy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bµi tríc


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động1:Khởi động



1, KiĨm ûa bµi cị


- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh


2, Bài mới HS nghe


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu văn bản</b>
HS đọc PT đoạn 2:(15’)


Híng dÉn t×m hiĨu tâm trạng nhân
vật Tôi trong các thời điểm cụ thể.


<i><b>Đọc</b></i>
HS thảo
luận theo
nhóm, ghi
vào vở nháp


và cử ngời
trình bày.


<i><b>b. Khi tới trờng</b></i>


* Lỳc ng sõn trng: Bỗng thấy
sân trờng dày đặc cả ngời, ai cũng
áo quần sạch sẽ, gơng mặt tơi, vui
sáng sủa.


- Lúc đứng ở sõn trng.



Ngôi trờng vừa xinh xắn, vừa oai
nghiêm cảm thấy mình quá bé
nhỏ đâm ra lo sợ vẩn vơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Tìm những hình ảnh, chi tiết chứng
tỏ tâm trạng ngỡ ngàng, cảm giác
mới lạ của nhân vật Tôi.?


Tr li - Nhỡn các bạn cũng thấy họ bỡ
ngỡ, lo sợ và lúng túng nh mình 
Ao ớc đợc nh cỏc trũ c.


? Khi thấy trò cũ vào lớp? Trả lời - Thấy trò cũ vào lớp cảm thấy
mình trơ vơ hai chân cứ dềnh dàng,
hết co lại duỗi toàn thân run run.
- ? Khi ông Đốc gọi tên? Trả lời * Khi ông Đốc gọi tên: Cảm thÊy


quả tim nh ngừng đập, quên cả mẹ
đứng sau, giật mình, lúng túng.
- ? Khi rời bàn tay mẹ để vào lớp? Trả lời * Khi sắp phải rời tay m, ngi t


nhiên cảm thấy nặng nề một cách
lạ, bất giác quay lng lại, dúi đầu
vào lòng mẹ nức nở. Cảm thấy xa
mẹ (khác lần đi chơi cả ngày với lũ
bạn).


? Tại sao nhân vật Tôi lại có những


cm giỏc ny? Hc sinh trảlời. <sub></sub><sub> Vì đó là ngày đầu tiên Tơi Đi Học</sub>


<i><b>c. Khi ngồi trong lớp học</b></i>


Híng dÉn t×m hiĨu tâm trạng tôi khi


ngồi trong lớp học(17) <sub>+ Thấy mùi hơng lạ</sub>


Trả lời + Nhìn hình gì cũng thấy lạ, hay
hay.


? Khi ngồi trong lớp học, nhân vật


Tôi cảm nhận thấy những gì? Trả lời + Nhìn bàn ghế, chỗ mình, lạmnhận là vật riêng.
+ Nhìn bạn không thấy xa lạ.
? Xúc cảm của nhân vật lúc này ra


sao? Trả lời Sự quyến luyến tự nhiên, bÊt ngê.


? Nhân vật Tơi có hành động gì sau


những cảm xúc ấy? Trả lời + Vòng tay chăm chỉ nhìn thầyviết và lẩm nhẩm đánh vần đọc.
? Tâm trạng của Tơi có gì chuyển


biến so với lúc đi đến trờng và lúc ở
sân trng?


Học sinh trả


lời. <sub>Hồi hộp náo nức ngỡ ngàng</sub>
lo lắng





S gn gi, gn bú, s tự tin, chủ
động của nhân vật Tôi.


- Trong ngày đầu tiên đi học, thái độ
của ngời lớn rất quan trọng.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu thái độ của


ngời lớn với trẻ nhỏ lần đầu đi học. Học sinhtìm hiểu.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thái độ của</b>


ngời lớn đối với các em nhỏ. 2. Thái độ của ngem nhỏ lần đầu đi học. ời lớn đối với các


? Thái độ, cử chỉ của ngời mẹ nh thế
nào?


Häc sinh tr¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quen nhẹ vuốt tóc tôi.
(HS thảo


lun nhúm) Chỗ dựa tinh thần, dìu dắt, động<sub>viên, khích lệ –trân trọng ngày</sub>
tựu trờng cảm thông với tâm trạng
của con.


? Các vị phụ huynh? Trả lời * Các vị phụ huynh: cùng chuẩn bị
chu đáo cho con, cũng trân trọng
tham dự buổi lễ quan trọng này,


cũng hồi hộp nh con mình.


? Thái độ của ơng Đốc? Trả lời * Ơng Đốc – Hình ảnh mẫu mực
về ngời thầy nhân hậu, bao dung.
? Thái độ của thầy giáo trẻ? Trả lời - Nhìn HS bằng cặp mắt hiền từ,


nó từ tốn – thông cảm với tâm
trạng trẻ tơi cời nhẫn nại chờ, động
viên dỗ dành: các em đừng khó, tra
nay lại đợc về cơ mà…


Thầy giáo trẻ tuổi, gơng mặt tơi
c-ời đứng đón trớc cửa lớp.


? Em có nhận xét gì về thái độ của
mọi ngời đối với trẻ nhỏ ngày khai
trờng trong văn bản?


Trả lời <sub></sub><sub> Tất cả những ngời lớn đều cảm</sub>
thông chia sẻ tâm trạng với trẻ  ta
nhận ra tình cảm và trách nhiệm
của gia đình nhà trờng đối với thế
hệ tơng lai. Đó là mơi trờng giáo
dục tốt cho các em trởng thành.
- Hớng dẫn tìm hiểu những đặc sắc


và nghệ thuật. *Những đặc sắc về nghệ thuật


? Tìm và phân tích các hình ảnh so
sánh đợc nhà văn vn dng trong



truyện ngắn? Trả lêi


-Vận dụng nghệ thuật so sánh rất
đặc sắc.


+ Tôi quên thế nào đợc những cảm
giác trong sáng nảy nở trong lịng
tơi nh mấy cành hoa ln mỉm cời
giữa bầu trời quang đãng (Tr 3)
+ ý nghĩ ấy thoáng qua trong trí
óc tơi nhẹ nhàng nh một làn mây
l-ớt ngang qua ngọn núi (Tr4)


+ Họ nh con chim non ng bờn
b t. (tr 4)


? Các hình ảnh so sánh này có tác


dụng gì? Nhận xét




So sánh bằng hình ảnh có sức gợi
cảm – so sánh ở các thời điểm
khác nhau góp phần diễn tả cụ thể
sinh động tâm trạng, cảm xúc nhân
vật tôi cảnh trong sáng, tơi vui 
truyện ngắn giàu chất trữ tình.
?Theo em chất thơ của TN c to



nên từ đâu? Học sinh trảlời. * Chất th¬ cđa TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HƯ thèng kiÕn thøc. Nghe, hiĨu - Bè cơc theo dßng håi tởng: từ
hiện tại nhớ về quá khứ. Tâm trạng
diễn biến theo trình tự thêi gian
cđa ngµy tùu trêng.


- Gọi HS đọc ghi nhớ Đọc 3. Ghi nhớ: SGK trang 7


<b>Hoạt động4 : luyện tập và củng cố.</b>


(5’) <b>IV. LuyÖn tập</b>


Khái quát lại dòng cảm xúc, tâm


trạng của tôi theo trình tự thời gian Học sinhviết Viết thành một đoạn văn ngắn (5câu)
(Gợi ý: Chốt lại tâm trạng, cảm xúc


chính của Tôi theo tr×nh tù thời
gian).


Phân tích cảm xúc, tâm trạng của
Tôi (theo trình tự thêi gian) trong
ngµy tùu trêng.


- Trên đờng tới trờng
- ở sân trờng


- Trong líp häc.



<b>Hoạt động 5:Dặn dị(3 )</b>’ Nghe-Hiểu Hệ thống kiến thức toàn bài
*Bài tập về nhà:


Cho HS BT về nhà Ghi chép. Ghi lại cảm xúc của em trong ngày
tựu trờng đầu tiên. (hoặc ngày tựu
trờng vµo líp 6)


Chuẩn bị bài mới: Cấp độ khái
<b>quát ca ngha t ng</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 1 - Tiết 3


Cấp Độ Khái Quát Của Nghĩa Từ Ngữ
<b>I. Mụcc tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thøc: </b>


- Nắm đợc các trờng từ theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp.
<b>2. Kú naờng:</b>


- vËn dơng thùc hµnh trong lµm bµi tËp.
<b>3. Thái độ:</b>


- vËn dơng trong thùc tÕ.
II. Chn bÞ:



1, GV :Giáo án, bảng phô.
2, HS : S¸ch vë,PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trị</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
HĐ1: Khởi động(5’)


KiÓm tra sÜ sè:
KiÓm tra bµi cị:
Giíi thiƯu bµi míi:


(Gắn với CTL): 2 mối quan hệ đồng
nghĩa và quan hệ trái nghĩa. Lớp 8
học mối quan hệ khác: Cấp độ khái
quát của nghĩa từ ng.


- Báo cáo
- Nge, ghi
đầu bài.


<i> Hóy nhc li 2 quan hệ đã học ở lớp</i>


7. Sơ đồ


- Quan sát sơ đồ <sub>- Quan sát</sub>


? Nghĩa của từ động vật rộng hơn
hay hẹp hơn nghĩa ca t thỳ, chim,
cỏ? Vỡ sao?


Học sinh trả


lời.
<b>HĐ2:</b> tìm hiểu tõ nghÜa réng,tõ


nghÜa hÑp (15’) <b>I, Từ nghĩa rộng và nghĩa hẹp</b>


? Nêu nhận xét? + Động vật: Nghĩa rộng hơn


+ Thỳ, chim, cỏ: ch một lồi, một
loại động vật


? NghÜa cđa tõ Thó Voi hơu,
chim sáo, tu hú, rô, chép, cá
nghĩa của từ nào rộng hơn? Vì sao?


Học sinh trả


lời. <sub>+ Thó: NghÜa réng</sub>


+ Voi – H¬u: NghÜa hĐp
+ Thó (bao hµm)


Dùng sơ đồ vịng trịn để biểu thị
(GV vẽ sơ đồ câm)


điền chút
híchVới sơ
đồ câm –
HS


làm thêm,


mởrộngthêm.


+ Voi h¬u (nghÜa n»m trong
phạm vi nghĩa bao hàm)


(Tơng tự nh cách phân tích trªn)


Gọi từ động vật: A A: Bao hàm B, C


Thó, chim, cá: B B bao hàm C


Voi, hơu : C (A không chỉ bao hàm B mà còn


bao hàm C)
?Nêu cấp độ khái quát của nghĩa từ


ng÷? Häc sinh tr¶lêi.


Ghi nhí: SGK trang 8


- Gọi HS đọc ghi nh. HS c li


ghi nhớ


<b>HĐ3: luyện tập và cđng cè (23’)</b> <b>II. Lun tËp</b>


-Gọi HS đọc u cầu BT1 Đọc Bài tập 1


- Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái



qu¸t a.


Động vật


Thú Chim Cá


Voi H ơu Chim


sáo Chim tu hú Cá rô chépCá


Y phục


Quần áo


Quần


ựi Qun di


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm tõ


ngữ sau đây(theo mẫu sơ đồ trong 2 HS lờn


bài học) bảng làm


bài tập
(Y/C HS dới lớp làm vào vở.)


- Quan sát
- Nhận xét



- Gi HS c yêu cầu BT2 Đọc Bài tập 2:


HDHS t×m tõ nghÜa réng h¬n (tõ bao


hàm phạm vi nghĩa của từ trong BT) a. Nhóm a: chất đốt<sub>b. Nhóm b: nghệ thuật </sub>
c. Nhóm c: thức ăn
d. Nhóm d: nhìn
đ. Nhóm đ: đánh


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3 Đọc Bài tập 3:


Hớng dẫn: cho nghĩa rộng, tìm
nghĩa hẹp (tìm nghĩa đợc bao hàm
– BT này trái ngợc với BT2)


a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe ô tô
b. Kim loại: Sắt, thép, chì, đồng,
kẽm…


c. Hoa qu¶: Nh·n, v¶i, ra, mÝt,
b-ëi..


d. Họ hàng: cô, dì, chú, bác, anh,
chị


đ. Mang: xách, khiêng, vác,
gánh


Cú th ra trong phm vi vn bn



Tôi Đi Học Bài tập 4 5: cho về nhà


<b>HĐ4: dặn dò:(2 )</b> - Nghe, ghi


chép - Hệ thống kiến thức toàn bài.<sub>- Hồn thành bài tập.</sub>
- chuẩn bị bài: Tính thống nht
<b>ch ca vn bn.</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 1 - Tiết 4


<b>Tính Thống Nhất Về Chủ Đề Của Văn Bản</b>
<b>I. Mụcc tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nm đợc thế nào là chủ đề văn bản, tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
Quần


đùi Quần dài


¸o dài Sơ mi


Vũ khí


Súng Bom


Súng tr



ờng Đại bác


Bom ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biết viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề, biết xác định và duy trì
đối tợng trình bày, chọn lựa sắp xếp các phần sao cho văn bản tập trung nêu bật ý


kiến, cảm xúc của mình.
2. Kó năng:


- VËn dơng trong thùc tÕ.
3. Thái độ:


- Có ý thức viết bầi văn thống nhất về chủ đề.
<b>II </b>


<b> ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Giáo án, sách tham khảo.
- HS : S¸ch vë, PHT


III. <b> các hoạt động dạy và học</b>


H§ cđa Thầy HĐ của Trò Kiến thức trọng tâm


<b>H1: Khi động :(2’)</b>
- Kiểm tra sĩ số.


- KiÓm tra sù chuÈn bị bài của học


sinh.


- Giới thiệu bài mới.


- Báo cáo
- Nghe, ghi
đầu bài


<b>HĐ2: HD tìm hiểu khái niệm vỊ </b>
<b>chđ</b>


đề của văn bản (10’)


HS đọc lại
văn bản Tụi


đi học


I. Ch vn bn


1. Đọc văn bản: Tôi Đi Học
Thanh Tịnh


- GV nêu câu hỏi. 2. Nhận xét:


? Tác giả nhớ lại những kỷ niệm sâu


sắc nào trong thời niên thiếu? Câu 1: Kû niÖm trong sáng củatuổi học trò nhất là ngày khai
tr-ờng đầu tiên.



? Những hồi øc Êy gỵi lên những
cảm xúc gì trong lòng tác giả?


Những kỷ niệm ấy gợi lên cảm
giác sung sớng bỡ ngỡ trong nhân
vật Tôi.


HS thảo


lun 5 <sub>Cõu 2:</sub>
? Theo em chủ đề mà văn bản Tơi Đi


Häc ph¶n ánh là gì? 1 <sub>lời bổ</sub> 2 HS trả
sung


Ch ca vn bn:


- Những cảm xóc m·nh liƯt của
nhân vật Tôi về ngày khai trờng
đầu tiên của tuổi học trò.


? Vy ch ca mt văn bản là gì? 3. Kết luận


Chủ đề là ý đồ, ý kiến, cm xỳc
ca tỏc gi.


<b>HĐ3: HD tìm hiểu tÝnh thèng nhÊt</b>
<b>vÒ </b>


chủ đề của văn bản.(15’)



<b>II. Tính thống nhất về</b>
<b>chủ đề của văn bản</b>


? Căn cứ vào đâu mà em biết văn
bản Tôi Đi Học viết về những kỷ
niệm về ngày đầu tiên đến trờng?


HS th¶o
ln nhãm


– Tr¶ lêi
bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV có thể gợi ý HS theo định hớng
trọng tâm kiến thức.


-Nhan đề? Trả lời


- Căn cứ vào nhan .


- Căn cứ vào các từ ngữ: Kỷ niệm
mơn man cđa bi tùu trêng”. “§i
häc”, “Vë míi, thíc, bót…”


-Tõ ngữ? Trả lời - Căn cứ vào các câu văn:


+ Hàng năm buổi tựu trờng


-Cõu vn? Tr li + Tụi quờn th no c, nhng k



niệm


+ Tay ghì chặt quyÓn vë…


(Các câu đều có nội dung hớng
vào ch )


-Mối quan hệ các phần của văn bản? Trả lời - Căn cứ vào mối quan hệ giữa các
phần của văn bản.


+ Đờng đi học
+ Trên sân trờng
+ Trong líp häc.
? §Ĩ tËp trung tô đậm những c¶m


xúc trong sáng nảy nở trong nhân
vật Tôi, tác giả đã sử dụng nhiều chi
tiết nghệ thut nh th no?


Trả lời <b>Câu 2:</b>


Phõn tớch s thay đổi tâm tạng Tôi
+ Trên đờng đi học


- Cảm nhận con ng quen nay
l lm


Gợi ý: Tìm từ ngữ, chi tiÕt tËp trung



làm rõ chủ đề. Trả lời - Cảnh vật thay đổi.<sub>- Cố tỏ ra đứng đắn, nghiêm trang</sub>
HS thảo


ln – ghi
ra b¶ng nhá
– nhËn xÐt
– bỉ sung.


+ Trên sân trờng.


- Cảm nhận ngôi trờng xinh xắn,
oai nghiêm Lòng lo sợ vẩn vơ.
- Bỡ ngỡ, lúng túng, cảm thấy trơ
vơ nép vào ngời th©n, nøc në khãc.
+ Trong líp häc:


- Thấy gần gũi, thân thiết, tự tin.
- Chủ động đón nhận giờ học đầu
tiên


? Từ những phân tích trên em hãy
cho biết: Thế nào là tính thống nhất
về chủ ca vn bn?


Học sinh trả
lời.


Câu 3:


- Cú i tng xác định.



- Có các yếu tố tập trung thể hiện ý
ngi vit.


(Xét về 2 phơng diện: nội dung
hình thøc).


*


- Phải có mục đích viết.
- Lựa chọn ngơn từ để viết.
- ? Tính thống nhất này thể hiện ở


nh÷ng phơng diện nào? Trả lời


-? Lm th no vit một văn bản


đảm bảo tính thống nhất về chủ đề? Trả lời
– mỗi nhóm suy nghĩ, thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Các trình bày, sắp xếp (tạo sự liên
kết)


Ghi nh: SGK trang 10
HS c ghi


nhớ
<b>HĐ3: HD Luyện tập và cđng </b>


<b>cè(17’)</b> <b>III. Lun tËp</b>



HDHS luyện tập SGK HS c Bi tp1


<i><b>a. Những căn cứ</b></i>


Gi ý: Tỡm nhng căn cứ theo SGK - Nhan đề: Rừng cọ quê tôi
? VB viết về đối tợng nào và về vấn


đề gì? Trả lời - Từ ngữ: q tơi, rừng cọ, thân cọ,lá cọ, căn nhà tôi, ngôi trờng tơi
học, cọ x ơ…


? Các đoạn đã trình bày đối tợng và


vấn đề theo một thứ tự nào? Trả lời - Câu văn: Cuộc sốngcây cọ … gắn bó với
? Theo em có thể thay đổi trật tự sắp


xếp này đợc không? Trả lời Cha làmcũng nhớ rừng cọ quê mình.…mẹ… chị…, ngời đi đâu
? Nêu chủ đề của văn bản trên? <i><b>b. </b><b>ý</b><b> lớn </b></i>–<i><b> sự sắp xếp</b></i>


Tr¶ lời - Giới thiệu khái quát.
- Tả cây cọ.


- Tả căn nhà ë, ng«i trêng häc
trong rừng cọ.


- Cuộc sống gắn bó với cây cọ.
- Kết chốt: đi đâu cũng nhớ về
rừng cọ.


c. 2 câu: câu đầu câu cuối của


văn bản còn nhiều câu khác.


HDHS làm bài tập 2 Bài tập 2:


- Có thể in phiÕu häc tËp hc viÕt


bảng phụ đọc to kếtLàm bài,


qu¶.


-HS gạch bỏ những ý lạc hoặc xa
chủ đề.


- Cho ỏp ỏn ỳng. i chiu


VD: Bỏ ý b.đ
<b>HĐ4: dặn dò:(1)</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
- BTVN- bµi 3


- Chn bị bài : Trong lòng mẹ
<b>...</b>
<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>


<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 2 Tiết 5-6


<b>Trong Lòng Mẹ</b>



<i><b> (Trích:Những ngày thơ ấu </b></i><i><b> Nguyên Hồng)</b></i>
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu và cảm thông với nỗi đau của nhân vật Hồng, hiểu tình yêu th ơng vô bờ
của


Hồng với ngời mẹ qua ngòi bút hồi ký giàu cảm xúc của tác giả.


* Nm c th no l t vựng – bớc đầu vận dụng kiến thức về trờng từ vựng
để nâng cao hiệu quả diễn đạt.


<b>2. Kó năng:</b>


BiÕt cách sắp xếp các nội dung trong phần thân bài.
<b>3. Thỏi :</b>


- Thông cảm cho những số phận éo le và lòng yêu thơng mẹ vô bờ.


II. Chuẩn bị :


GV:Gi¸o ¸n, sgk, sgv
HS : Vë so¹n, PHT.


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của<sub>trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động (5’)</b>


- KiĨm tra sÜ sè:



- KiĨm tra bµi cị: 1. Đọc phần ghi
nhớ của văn bản: Tôi Đi Học.
2. Phân tích ngắn gän diƠn biÕn
c¶m xóc của tôi trong ngày tựu
tr-ờng (nêu những cảm xúc chính)
- Giới thiệu bài mới


Báo cáo


Trả lời


Nghe


Nuyên Hồng


<b>HĐ2: HD tìm hiểu về tác giả, tác</b>


<b>phẩm.(5)</b> <b>I. Giới thiệu về tác giả,tác phẩm </b>


Gi HS c chỳ thớch* T18 <sub>HS đọc phần</sub>
chú thích*.
- ? Tóm tắt những nét chính về


cuộc đời và sự nghiệp sáng tác vn
chng ca nh vn?


Học sinh trả


lời. 1. Tác giả:<sub>- Nguyễn Nguyên Hồng( 1918 </sub>


1982.)


- Quê: Nam Định


- Cảm thông - viết về những ngời
cùng khổ.


- Nhà văn của phụ nữ và trẻ em.
? Kể tên những tác phẩm chính


của nhà văn? Trả lời - Tác phẩm chính: SGK


2. Tác phẩm
? Nêu những hiểu biết của em về


tỏc phẩm? Trả lời - Trích tập hồi ký Những ngày<b>thơ ấu (viết về tuổi thơ cay đắng</b>
của tác giả) -1940.


- Trong lòng mẹ: chơng 4 (trong
số 9 chơng)


<b>HĐ3: HD Đọc và tìm hiểu bố cục</b>
đoạn trích.(12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS c phõn vai, chỳ ý


ngôn ngữ nhân vật. <b> Đọc bài</b> 1. Đọc <sub>Đọc rõ ràng phù hợp tâm lý và</sub>
hoàn cảnh của nhân vật.


- Nhận xét cách đọc. (Hồng nhớ, thơng mẹ mà phải


đóng kch


Bà cô - căm ghét tìm mọi cách
xúc xiểm)


Học sinh tìm


hiểu chú thích. 2. Chú thích


(Phân biệt:+ Thành ngữ Thành ngữ: tha hơng cầu thực (7)


+ KhÈu ng÷) KhÈu ngữ: bán xới (14)
? Đoạn trÝch kÓ mÊy sù viƯc


chÝnh? 3. Bè cơc


?Ranh giíi các sự việc?




Bố cục: Mấy phần? Trả lời


<b>HĐ4: HD tìm hiểu nội dung </b>


<b>đoạn trích (23)</b> <b>III. Tìm hiểu văn bản </b>


Giảng lớt: cảnh ngộ của bé Hồng:
? Đọc đoạn trÝch, em hiĨu g× vỊ
c¶nh ngé cđa bÐ Hång?



Häc sinh tr¶


lêi. Cha nghiện ngập rồi chết; nợ nầnchồng chất, mẹ phải vào Thanh
Ho¸ kiÕm sèng, bÐ Hång ë víi
ngêi c« giàu có nhng cay nghiệt,
bà cô rất căm ghét mẹ bÐ Hång.
(Ph¶i hiĨu c¶nh ngé cđa Hång míi


hiểu tâm địa bà cơ và cảm xúc của
văn Hồng)


- HDHS tìm hiểu về bà cô HS đọc lại
những câu văn
viết về ngời cụ.


<i><b>1. Nhân vật bà cô</b></i>


Bc 1: Hỏi Hồng có muốn vào
Thanh Hố chơi với mẹ khơng?
Bớc 2: Kể sự phát tài của mẹ
+ Thảo luận nhóm những vấn đề: Hồng, Xui Hồng vào đòi sắm sửa.


Bớc 3: Kể về sự túng quẫn của mẹ
Hồng với thái độ thích thỳ.


?Tìm từ ngữ miêu tả vẻ mặt, giọng


núi, c ch của bà cô? Học sinh trảlời. * Vẻ mặt, thái độ, giọng nói, cửchỉ của bà cơ rất kịch.
+ Vẻ mặt: tơi cời (3 lần)



- Cêi hái
Häc sinh tr¶


lêi. - Cời mà nói rằng<sub>- Vẫn cứ tơi cời kể</sub>


(Nói chuyện với cháu ruột, không
phải âu yếm hỏi hoặc lo lắng hỏi,
nghiêm nghị hỏi mà là tơi cời hỏi)


? ánh mắt? Học sinh trả


lời. + ánh mắt: <sub>- Hai con m¾t long lang nhìn</sub>
chằm chặp


? Giọng nói? + Giọng nãi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Häc sinh tr¶


lêi. - TiÕng em bÐ ngân dài, thật ngọt,thật rõ.
- Đổi giọng nghiêm nghị.


- Tỏ ra ngậm ngùi.


? Cử chỉ? + Cử chỉ:


- Vỗ vai.


- Lại vỗ vai, nhìn vào tận mặt.
? Trong cuộc đối thoại bà cô muốn



thông báo cho bé Hồng điều gì?
Mục đích của bà cơ là gì?


Häc sinh tr¶


lời. * Mục đích: thơng báo cho béHồng biết những tin về mẹ của
bé: (Cha đoạn tang chồng đã có
con với ngời khác  muốn gieo vào
lòng bé Hồng sự khinh ghét mẹ,
ruồng rẫy mẹ.


Để đạt đợc mục đích đó, ngời cơ
khơng từ một thủ


? Tại sao tác giả lại nói “rất kịch”? Trả lời đoạn nào: sự tơi cời ngọt ngào giả
tạo; lời nói mỉa mai, tàn nhẫn,
thái độ vô cảm, sắc lạnh – sự
thay đổi các chiến thuật, tấn công
quyết làm cho bé Hồng phải đau
đớn, tủi nhục và căm ghét mẹ
ruồng rẫy mẹ.


? Theo em, bµ cô là ngời nh thÕ


nào? Trả lời - Tính cách nhỏ nhen, ích kỷ.<sub>- Bản chất: Lạnh lùng, độc ỏc,</sub>
thõm him.


<b>Hot ng 5: cng c.</b>


? Nhân vật bà cô lµ mét ngêi nh


thÕ nµo ?


HS trả lời
<b>Hoạt động 6: Dn dũ.</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài
cho tiết sau.


- Đọc lại bài
( Hết tiết 1)


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 6


<b>Trong lòng mẹ</b>
<b>I. Mụcc tiêu bài học:</b>


- Nh tiết trớc
<b>II.Chuẩn bị : </b>


1, Thầy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bài tríc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động1: Khởi động</b>
1, Kiểm tra bài cũ


2, Bµi míi



? ý nghÜa cđa nhân vật này trong
dòng cảm xúc của tác giả?(2)


<b>HĐ của trò</b>
Trả lời


<b>Kin thc cn t</b>


* ý nghĩa: Tố cáo hạng ngời sống
tàn nhẫn không có tình ngời (kể
cả tình máu mủ, ruột rà trong xÃ
hội thực dân nửa phong kiến bÊy
giê).


<b>Hoạt động2:tìm hiểu tâm trạng</b>
<b>cảm xúc của bé Hồng trong cuộc</b>
<b>đối thoại với bà cô.(30 )</b>’


<b>2. Nhân vật bé Hồng</b>
<i><b>a. Trong cuộc i thoi.</b></i>


- Lúc đầu: Toan trả lời có (đang
nhớ mẹ)


? Bé Hồng phản ứng nh thế nào


khi nghe bà cơ nói về mẹ? HS thảo luậntheo định
h-ớng:


- Sau đó: Cúi đầu khơng đáp (vì


nhận ra ý nghĩa cay độc trong
giọng nói, nụ cời rất kịch của cô)


? Lúc đầu? - Cời đáp lại “không, cháu khơng


mn vµo”


? VỊ sau? - Im lặng cúi đầu, lòng thắt lại,


khoé mắt cay cay
Học sinh tr¶


lời. - Nớc mắt ròng ròng, chan hồ,đầm đìa… cời dài trong tiếng
khóc.


- Cỉ häng nghĐn ø, khãc không ra
tiếng.


- Ước gì những cổ thụ là quyết
vồ lấy mà cắn, mà nhai, mà
nghiến cho kỳ nát.


? Tại sao bé Hồng lại phản ứng nh


vy? Tr li * Tâm trạng đau đớn, uất ức, tủinhục, dâng lên đến cực điểm.
* Hồng yêu thơng mẹ, một tình
yêu trọn vẹn, mãnh liệt. Không
đời nào để cho những rắp tâm
tanh bẩn ấy xâm phạm. Căm phẫn
ngời cô, căm phẫn những cổ tục


đầy đoạ em bé.


-? Qua đó, em hiểu gì về nhân vật


bé Hồng? Trả lời * Bé Hồng thông minh, nhạycảm, đặc biệt có tình yêu thơng
mẹ mãnh liệt.


<i><b>b. Khi đợc gặp mẹ</b></i>
Thoạt nhìn thấy mẹ
* HDHS tìm hiểu cảm xúc của bé


Hồng diễn biến nh thế nào khi đợc
gặp mẹ?


Th¶o luËn theo


định hớng. - Đuổi theo, gọi bối rối.<sub>- Lo sợ nếu không phải mẹ: e</sub>
thẹn, tủi thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Khi đuổi kịp xe vànhận đúng


mĐ? - TrÌo lªn xe rÝu c¶ chân, khócnức nở.


(Khóc vì vui sớng, tủi thân)
? So sánh tiếng khãc víi lóc trß


chuyện với cơ? Học sinh trảlời. * Cảm giác sung sớng cực điểm.<sub>Thấy mẹ vẫn đẹp (gơng mặt tơi</sub>
sáng, đôi mắt trong, nớc da mịn)
-? Lúc ngồi trong lòng mẹ? HS trả lời - Cảm giác ấm áp, hơi quần ỏo,



hơi trầu thơm tho lạ thờng.


- Ao c c bé lại để mự vuốt ve,
gãi rôm.


- Mäi lêi xóc xiĨm cđa ngêi c«
tan biÕn.


(Chốt lại) Nghe,hiểu * Niềm sung sớng rạo rực tràn
ngập trong lòng khi đợc ngồi
trong lịng mẹ


<b>3. NghƯ tht:</b>
? Theo em chất trữ tình trong


ch-ng IV c th hin ở những
ph-ơng diện nào?


(Cảm xúc căm giận, xót xa, yêu
thơng cao độ)


Gọi HS đọc ghi nhớ


Häc sinh trả
lời.


Đọc


Đậm chất trữ tình.
Qua phơng diện:



- Tình huèng vµ néi dung câu
chuyện.


- Dòng cảm xóc phong phó của
bé Hồng.


- Kết hợp kể và bộc lộ cảm xúc.
- Hình ảnh, lời văn giàu sức gợi
cảm, ấn tợng.


<b>4. Ghi nhớ: SGK T21.</b>
<b>HĐ4: Luyện tập và củng cố (10 )</b>’ III. Lun tËp:


HiĨu:
Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi câu 6


SGK Trả lời - Viết nhiều về phụ nữ, trẻ em vớimột tình yêu thơng trân trọng.
Thông cảm với mÑ bÐ Hång
-Trân trọng tình cảm của bé Hồng
- Diễn tả tình cảm một cách tinh
tế.


- Căm giận, lên án những thói xấu
của tầng lớp tiểu t sản lúc bấy giờ.
<b>HĐ5:dặn dò(3 )</b>’


Ghi chÐp


- HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


- Häc bµi.


- Chuẩn bị bài: Trờng từ vựng
- Viết một đoạn văn ngắn (8 - 10
câu) trình bày cảm nghĩ của em
về nhân vật bé Hồng.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng.... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trờng Từ Vựng
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ vựng đơn.*.Hiểu
đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng ngôn ngữ đã học nh
đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá….giúp cho học văn, làm văn.
<b>2. Kú naờng:</b>


- VËn dơng trong nãi vµ viÕt
<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích và hiểu đợc ý nghĩa khái quát của t ng.
<b>II. Chun b:</b>


-1,GV : Giáo án, tài liệu tham khảo.
-2, HS : Sách vở, PHT.


<b>III. Cỏc hot ng dy và học . </b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trị</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
HĐ1: Khởi động(5’)


- KiĨm tra sÜ sè.
- KiĨm tra bµi :


? ThÕ nµo lµ tõ nghÜa réng, tõ nghÜa
hĐp? Lµm bµi tËp 4, 5.


- Giới thiệu bài mới


- Báocáo
- Trả lời
- Nghe, ghi
đầu bài
<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu thế nào là tr - </b>


<b>êng tõ</b> vùng(10’)


- Học sinh
c: Trong
lũng m


(Đoạn)


I. Thế nào là tr ờng từ vựng.
1. §äc


- Các từ in đậm đều có một nét



chung về nghĩa nh thế nào? 2. Nhận xét:<sub>- Từ in đậm: Mặt, mắt, da, gò má, đùi,</sub>
cánh tay, đầu, miệng.


Học sinh trả
lời độc lập
-ý kiến riêng.


- NÐt chung vỊ nghÜa: chØ bé phËn c¬
thĨ ngời.


Có thể hỏi thêm VD: Nét chung về
nghĩa của các tõ.


- Chạy, đi, đứng, ngồi, nằm, nhảy.


- Nét chung về nghĩa: chỉ sự hoạt động
của con ngời.


Gäi nh÷ng tõ trªn: Trêng từ vựng
Rút ra khái niệm?


Đọc ghi nhớ


<b>* Ghi nhớ: SGK tr 21</b>
<b>HĐ3: HD tìm hiểu nh÷ng l u ý vỊ</b>


tr


êng tõ vùng(8’)



HS t×m hiĨu


mét sè lu ý <b>*. L</b><sub>(a1): Mét trêng tõ vùng cã thÓ</sub><b> u ý vÒ tr êng tõ vùng</b>
vÒ trêng tõ


vựng. bao gồm nhiều trờng từ vựng nhỏ hơn.
HD đọc 4 lu ý (a, b, c, d) VD: Trờng từ vựng: bộ phận cơ thể con


ngêi bao gåm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS th¶o
luËn VD


Trờng từng vựng nhỏ hơn là Tay lại có
thể bao gồm nhiều trờng từng vựng nhỏ
hơn nữa.


GV gi ý để HS làm việc - Bộ phận của tay: cánh tay, c tay, bn
tay, ngún tay


- Đặc điểm của tay: tay to, tay thô, tay
mềm, tay rắn chắc


- Hoạt động của tay: cầm, nắm, sờ,
đánh, tát, đấm…


- BƯnh cđa tay: ®au, nhøc, mái…
CM qua VD: Trêng tõ vùng m¾t



(b). Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gồm
những từ khác biệt nhau về từ loại.


Phát triển VD bên VD: Trờng từ vựng tay:


DT: cánh tay, ngón tay…


TT: (tay) mềm mại, rắn chắc, to, nhỏ.
ĐT: cầm, nắm, đấm, tát…


(c) Do hiện trờng nhiều nghĩa, một từ
có thể thuộc nhiều trờng khác nhau.
- Trờng mùi vị: ngọt, bùi, cay, đắng…
- Trờng âm thanh: ngọt giọng, the
thé…


- Trêng thêi tiÕt: (rÐt) ngät, hanh,
gi¸…


(d) Chuyển trờng từ vựng để tăng thêm
tính nghệ thuật của ngơn từ.


VD: SGK


Chuyển trờng từ vựng ngời  trờng từ
vựng thú vật để nhân tạo.


<b>H§3 HD Lun tËp vµ cđng</b>


<b>cè(20 )</b>’ Häc sinh lµm bµi tËp



<b>III. Lun tËp</b>


- HDHS lµm BT <b>Bµi tËp 1:</b>


- Gäi HS giơ tay sớm nhất. Thầy, mẹ, cô, tôi, bác họ
<b>Bài tËp 2:</b>


- Gọi HS đọc BT2 Đọc a. Trờng dụng cụ đánh bắt thuỷ sản


2 HS lªn


bảng làmBT b. Trờng đồ dùng để đựng.
c. Trờng hoạt động của chân.
d. Trờng trạng thái tâm lý
đ. Trờng tính cách ngời.
e. Trờng dng c vit.


-Gọi HS làm BT3,4 Làm bài, trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 4: Khứu giác: mũi: thơm, điếc,</b>
thính.


Thính giác: tai, nghe, điếc, rõ


HĐ4: Dặn dò(2) - Nghe


- Ghi chÐp


- HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi


- Häc bµi


- BTVN : 5, 6,7


- Chuẩn bị bài: Bố cục của văn bản
<b> </b>


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 2 - Tiết 8


<b>bố cục của văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- HS hiểu đợc bố cục của văn bản; Biết cách sắp xếp các nội dung trong văn bản
đặc biệt trong phần thân bài sao cho mạch lạc, phù hợp với đối tợng và nhận
thức của ngời đọc.


- Thiết lập đợc văn bản.
<b>2. Kú naờng:</b>


- VËn dơng trong nãi viÕt.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức học tập, tìm hiểu bố cục của văn bản.
<b>II. </b>



<b> Chuẩn bị:</b>


1- GV : Giáo án, tài liệu tham khảo.
2- HS : Sách vở, PHT


III Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


- KiÓm tra sÜ sè:


- Kiểm tra bài: - ? Thế nào là chủ đề
của tác phẩm.


- ? Tính thống nhất của chủ đề trong
văn bản là gì? CM trong đoạn trớch:
Trong lũng m.


- Giới thiệu bài:


Báo cáo
Trả lời
- Nghe, ghi
đầu bài
<b>HĐ2: HDHS ôn lại kiến thức bố</b>


<b>cc 3</b> phần của văn bản.(13’) <b>I. Bố cục của văn bản </b>
<b>1. Văn bản: Ngời thầy đạo cao</b>
đức trọng



<b>2. Nhận xét:</b>


Câu 1: Văn bản chia làm 3 phần
- Từ đầu màng danh lợi


+ Cách trình bày văn bản (Tính từ, thời
gian; theo lô gíc, khách quan, tồn tại,
thực tế, theo lô gic chủ quan)


? Văn bản chia mấy phần?


Trả lời


? Nêu nhiệm vụ của mỗi phần?


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Phần này lớt)


HS lm vic
c lp - b
sung


- Còn lại


Câu 2: nhiệm vụ của từng phần
a. Giíi thiƯu chung về ngời thầy
(mở bài)



b. Nhng biu hin v ti, c ca
thy (thõn bi)


c. Tình cảm của mọi ngời với thầy
(kết bài)


? Phân tÝch mèi quan hệ của các


phần? Trả lời Câu 3: Mối quan hệ giữa các phần


<b>M bi: Giới thiệu chung mục</b>
đích


<b>Thân bài: Làm rõ vấn đề</b>
<b>Kết bài: đánh giá vấn đề</b>
? Từ việc phân tích trên hãy cho biết


mét cách khái quát : Bố cục văn bản
gồm mấy phần? Nhiệm vụ của từng


Trả lời Câu 4: Kết luận


Văn b¶n thêng gåm 3 phần, các
phần quan hệ mật thiết


phần là gì?...? với nhau (nh câu 3)


H


<b> Đ 2: HDHS tìm hiểu kỹ phần</b>


<b>thân bài và cách bố trí, sắp xếp</b>


<b>nội dung.(15 )</b>


<b>II. Cách bè trÝ s¾p nội</b>
<b>dung phần thân bài</b>


<b>Cõu 1: Theo s hi tng; cảm xúc</b>
theo thời gian; theo sự liên tởng
đối lập những cảm xúc về cùng
một đối tợng. VD: Con đờng trớc
đây  hôm nay.


- HDHS đọc lại phần thân bài của
văn bản Tôi Đi Học, Trong lòng mẹ.
? Phần thân bài kể về những sự kiện
nào? Các sự kiện ấy đợc sắp xếp
theo thứ tự nào?


- HS chia 4
nhãm thảo


luận mỗi
nhóm thảo


luận 1 câu
trong 7 phút


<b>Câu 2:</b>
? VB Trong lòng mẹ chủ yếu trình



by din bin tõm trng cu bé Hồng Trả lời * Trong cuộc đối thoại với ngời cô
Hãy chỉ ra những diễn biến tâm


trạng cậu bé trong phần thân bài? + Lúc đầu<sub>Sau đó: Lảng tránh - khóc - căm</sub>
giận.


* Trong lúc gặp mẹ: sung sớng, rạo
rực, đê mê


<b>C©u 3: </b>
? Khi t¶ ngêi hay vËt, phong c¶nh...


em sẽ lần lợt tả theo trình tự nào?
HÃy kể lại một số trình tự thờng


Trả lời Một số trình tù: thêi gian, theo
l«gic chđ quan; theo logic khách
quan.


gặp mà em biết? <sub>VD: Tả cảnh từ ngoài </sub><sub></sub><sub> trong; xa </sub><sub></sub>


gần - từ sáng tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Phần thân bài của văn bản Ngời <b>Câu 4: Phần thân bài</b>
thầy đạo cao đức trọng nêu các sự


việc để thể hiện chủ đề. cho biết Trả lời + Chu Văn An là ngời tài cao.
cách sắp xếp các sự việc ấy? + Chu Văn An là ngời đạo đức.
?Từ 4 câu hỏi v tr li, rỳt ra kt



luận (câu 5)


Học sinh trả


lời. <sub>Kết luận lại</sub>


<b>Ghi nhớ: trang 25</b>
<b>HĐ 3: HD Luyện tập và dặn </b>


<b>dò(10 )</b>


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1</b>


a. Theo trình tự thời gian:
HDHS làm bài tập theo nhóm <sub>xa </sub><sub></sub><sub> gần; tận nơi </sub><sub></sub><sub> xa dần</sub>
? Phân tích cách trình bµy ý trong


các đoạn văn sau? 3 nhóm làm3 ý a, b, c b. Theo TTKG: Ba Vì, xung quanhBa Vì
Trả lời c. Theo logic khách quan: tầm
quan trọng của chúng đối với luạn
điểm cần CM


Nhãm 4 lµm


BT2 <b>Bµi tËp 2</b>


? Nếu phải trình bày về tình thơng + Luận đề: Tình yêu thơng mẹ
mãnh liệt của bé Hồng.



mĐ cđa chó bÐ Hång, em sẽ trình


bày những ý gì và sắp xếp nh thế Trả lời + Sắp xếp các ý.


nào? Bổ sung 1. Tình yêu thơng mẹ thĨ hiƯn


trong cuộc đối thoại với bà cụ
- Phn khỏng.


- Khóc, căm giận cổ tục


2. T×nh… thĨ hiƯn trong lúc gặp
mẹ.


- Cảm giác tuyệt vọng nếu không
phải là mẹ.


- Cảm giác sung sớng tràn ngập.
HĐ4: dặn dò(2)


- Nghe, hiểu
- Ghi chép


- Hệ thống kiến thức toàn bài
- Học bài


- BTVN: Bài 3


- Chuẩn bị bài: Tức nớc vỡ bờ



...



<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>


<b>Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>


Bài 3 - Tiết 9


Văn Bản:<b>Tức Nớc Vỡ Bờ</b>
<i><b>Ngô Tất Tố</b></i>
I. Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

luật: Có áp bức, có đấu tranh. Thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng
của ngời phụ nữ nông dân.


2. Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.
3. Yêu quý và trân trọng tác phẩm.


II. ChuÈn bÞ:


GV : Soạn bài - Tìm hiểu hoặc đọc thêm tài liệu về Ngơ Tất Tố và tác phẩm Tắt
đèn.


HS : Bảng con, bút dạ, vở nháp, ảnh Ngô Tất Tố.
III. Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b> Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’



1-KiĨm tra sÜ sè:
2- KiĨm tra bµi cị.


? Qua đoạn trích “Trong lịng mẹ” em
hiểu đợc những gì về chỳ bộ Hng?


- Giới thiệu bài mới HS trả lời


<b>Hot ng 2:</b>


<b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về tác</b>
<b>giả và kh¸i qu¸t t¸c phÈm.(5 )</b>’


<b>I. Giíi thiệu về tác giả,</b>
<b>tác phÈm:</b>


- Hớng dẫn đọc phần chú thích*


Häc sinh
t×m hiểu
theo hớng
dẫn của
thầy


1. Tác giả:


- Ngô Tất Tố (1893 - 1954) - Quê
ở Từ Sơn - Bắc Ninh.


? Nêu những nét chính về tác gi¶.



? Em biết gì về tiểu thuyết “Tắt đèn”? Học sinh<sub>tr li.</sub>


- Ông là một nhà văn hiƯn thùc
xt s¾c.


- Tác phẩm chính: Tắt đèn (1939),
Lều chõng (1939), Việc làng
(1940)


(Đã đọc cha? Đã nghe ai kể cha? Bài


đọc thêm) - Trả lời 2. Tác phẩm:<sub>“Tắt đèn” là tác phẩm tiêu biểu</sub>
của nhà văn Ngô Tất Tố.


- Më réng:


- Vò Träng Phông gäi: Mét thiên
tiểu thuyết hoàn toàn phụng sự dân
quê - Một áng thơ là một kiệt tác.


-Nghe,
hiểu.


- Ln u ụng in từng chơng trên
báo Tơng lai (1937) với nhan đề
“Một ổ chó và một đứa con” - Sau
viết thành tiểu thuyết với nhan đề
“Tắt đèn” (1939) gồm 26 chơng.
- Yêu cầu HS tóm tắt tác phẩm hoặc



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Hớng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu</b>


<b>chung về văn bản.(7 )</b> <b>II. Đọc và tìm hiểu chú</b>
thích, bè côc


- GV đọc mẫu một đoạn


- Hớng dẫn học sinh đọc đến hết


Häc sinh


đọc. 1. Đọc<sub>2. Vị trí của văn bản.</sub>


- Có thể đọc phân vai. - Nm chng 18


? Nêu vị trí đoạn trích? - Tr¶ lêi.


- Chị Dậu đã bán cái Tí và ổ chó
cho nhà Nghị Quế để lấy tiền nộp
su. Anh Dậu vẫn không đợc trả về.
Khi anh bất tỉnh chúng sợ anh chết
mới mang về trả. Chị Dậu và hàng
xóm cứu chữa Anh vừa tỉnh lại
-Bà hàng xóm cho chị vay gạo nấu
cháo - Anh Dậu cha kịp ăn thì….
- Gọi HS đọc và giải thích một số từ



khã trong SGK.


Học sinh
đọc chú
thích SGK


3. Chó thÝch: SGK


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Híng dẫn học sinh phân tích tác</b>
<b>phẩm.(25 )</b>


<b>III. Đọc - ph©n tÝch văn</b>
<b>bản.</b>


1. Tỡnh hung:
? Gia ỡnh ch Du ang trong một


tình thế nh thế nào? - Trả lời - Anh Dậu ốm rề rề - Lại bị đánh,bị trói đến bát tỉnh - Nhịn suông từ
sáng hôm qua mới tỉnh lại.


-( Anh Dậu vừa run rẩy cắt bát cháo
cha kịp ăn (Cả hàng xóm và chị Dậu
đều nghĩ cho anh Dậu ăn rồi trốn
-Chứ nếu bị trận đòn nữa thì ni
mấy tháng cho hồn hn)


- Học sinh
thảo luận



nhóm.


- Tình thế nguy ngập:
? Tên Cai lệ xuất hiện trong nhà chị


Du trong tình thế gia đình chị nh
thế nào?


- Tr¶ lêi


(Xuất hiện rất đột ngột - Trong lúc
cả gia đình chị Dậu rất lo sợ nếu
anh Dậu bị bắt, bị đánh trói một
lần nữa, chắc anh Dậu khơng sống
nổi)


2. Hình ảnh tên Cai lệ:
(Tay sai chuyên nghiệp - ỏnh trúi


ngời là nghề của hắn, công cụ của bộ
máy thống trị)


Học sinh
giải thích:
cai lệ?
Học sinh
chia 4
nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Tìm những chi tiết thuật, tả hành


ng, iu b, c ch ca tờn Cai lệ? Học sinhtrả lời. - Sầm sập tiến vào với roi song, th-ớc, thừng
- Gõ đầu roi xung t.


- Trợn ngợc hai mắt


- ựng ựng git phắt cái thừng
- Bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy
bịch sấn đến để trói anh Dậu.
- Tát vào mặt chị Dậu đánh bốp.
? Tìm những chi tiết thuật tả ngụn


ngữ tên cai lệ?


? Nhận xét ngôn ngữ của tên Cai lƯ?


Häc sinh
th¶o ln,
nhËn xÐt.


Tr¶ lêi


- Quát, thét, hầm hè, nham
nhảm


* Ngôn ngữ không phải là ngôn
ngữ con ngời:


- Chẳng khác tiÕng sña, tiÕng rú,


tiếng gầm của loài thú dữ.


- ễng tng my đã chết đêm qua
- Mày định nói cho cha mày nghe
- Trói cổ thằng chồng nó lại….
*Ngơn ngữ du cơn khơng có khả
năng hiểu đợc lời nói lễ phép, tha
thiết của chị Dậu.


? NhËn xÐt vỊ b¶n chÊt, tính cách


của tên Cai lệ? - Trả lời * Bản chất, tính cách:<sub>- Độc ác, bất nhân - không có tính</sub>
ngời.


? Hiểu gì về bộ máy thống trÞ, vỊ x·


hội đơng thời? Học sinhtrả lời. * Cai lệ là hiện thân đầy đủ của xãhội dã man, vô nhân đạo thời bấy
giờ.


Giáo viên chốt lại NTL: Ngịi bút
của Ngơ Tất Tố thật đặc sắc, tinh tế.
Ông chỉ tập trung miêu tả điệu bộ,
lời nói, hành vi của tên Cai lệ mà
làm nổi bật bản chất cầm thú của tên
tay sai đắc lực của chế độ phong
kiến đơng thời.


Nghe, hiĨu


<b>HDHS tìm hiểu nhân vật chị Dậu</b>


Nêu tình thế chi Dậu chuẩn bị phải
đối phó?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh thÕ Êy?


<b>3. Hình ảnh chị Dậu:</b>
<i>a) Tình thế:</i>


Anh Du va c cu sống - chuẩn
bị ăn cháo. Chị Dậu định cho
chồng ăn cháo xong thì đa chồng
đi trốn vì sợ bị đánh, trói nữa thì
khơng sống nổi. Trong khi đó tiếng
trống, tù và giục đóng su vẫn đang
dồn dập.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Trớc tình thế đó Chị Dậu đã đối
phó nh thế nào để bảo vệ chồng?
? Lúc đầu?


? Em có nhận xét gì thái độ của chị
Dậu? Vì sao chị có thái độ đó?


- (Chị biết chồng đang thiếu tiền su
Bọn tay sai đang nhân danh phép
n-ớc để ra tay - bản chất ngời nơng dân
thấp cổ bé họng - và cũng vì thơng
chồng mà phải nhẫn nhịn)



? Sau đó chị đã làm gỡ?


? Thoạt đầu chị phản ứng bằng cách
nào?


- Suy nghĩ,
trả lời.


- Suy nghĩ,
trả lời.


<i>b, Hình ảnh chị Dậu</i>
+ Ban đầu:


- Nh chỏu ó tỳng.
- Nh chỏu ó khụng cú


- Cháu van ông.xin ông trông
lại.




Ch c van xin tha thiết, giọng nói
lễ phép, thái độ nhẫn nhịn.


- Sau đó: Bị bịch vào ngực, chúng
cứ xơng đến anh Dậu - Chị “tức
quá không thể chịu đợc”, “liều
mạng cự lại”



? Tại sao chị lại thay đổi cách đối
phó?


Em cã nhËn xÐt gì về ngôn ngữ của
chị Dậu?


HS trả lời
Học sinh
th¶o ln,
nhËn xÐt


+ Thoạt đầu chị dùng lí lẽ:
+ Bằng hành động:


Vụt đứng dậy, nghiến hai hàm
răng, túm cổ, ấn giúi…..lẳng…..
Lời xng hô: Bà - mày


(T thế đứng trên đầu thù)
? Tác giả đã sử dụng thủ pháp nghệ


thuật gì để làm nổi bật sức mạnh ghê
gớm và t thế ngang tàng của chị Dậu?
(- Sức mạnh của ngời đàn bà lực điền
(Lại đang căm giận ngùn ngụt và
đang dám làm tất cả để bảo vệ chồng
với tên cai lệ lẻo khẻo vì nghiện
ngập và tên ngời nhà lí trởng:Anh
chàng hầu cận ông Lí yếu hơn chị


con mọn)


- Tr¶ lêi.


- (Miêu tả - Hình ảnh đối lập)


? Em có nhận xét gì về hành động
chống trả ca ch Du?


(Do đâu chị có sức mạnh nh vậy)


Học sinh
th¶o luËn,
nhËn xÐt


+ Hành động: Quyết liệt, mnh
m.


+ Sức mạnh của lòng căm giận, của
tình yêu thơng chồng.


+ Chị Dậu tiêu biểu cho ngời phụ
nữ Việt Nam: Mộc mạc, khiêm
nh-ờng - tiềm ẩn sức mạnh mÃnh liệt.


- Chốt kiến thức Đọc ghi


nhớ * Ghi nhí : SGK T33


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Lun tËp: c©u hái 5 SGK



? Có thể đặt tên khác cho on trớch
c khụng?


Câu 6: SGK


? Nêu những gì khiến cho đoạn văn
tuyệt khéo?


- Trả lời.
- Bổ sung.


- Trả lêi.
- NhËn xÐt.
- Bæ sung.


+ Tên: Thoả đáng, hợp lí, hay.
+ Có thể đặt: Có áp bức, có đấu
<b>tranh.Con giun séo lắm cng</b>
<b>qun</b>


(Nhng tên đoạn trích: Tức nớc vỡ
bờ, rất hàm xúc, hay nhất, dự báo
cơn bÃo táp của nông dân nổi dạy
sau này)


+ Nhõn vt đợc khắc hoạ rõ nét
tính cách (Chị Dậu vừa


nhịn nhỈn - Võa qut liƯt –



Rất nơng dân. Cai lệ vừa hống hách,
đểu cáng, vừa tàn ác, đê


tiÖn  Tay sai)


+ Ngôn ngữ: Phù hợp với tính cách
nhân vật.


Qua >< cá nhân >< xà hội.
Câu 7: Cho HS về nhà làm.


<b>HĐ6Dặn dò: (1 )</b> - Hệ thống kiến thức toµn bµi


- Nghe - Häc bµi
- Lµm bµi tËp 7


- Ghi chép. - Chuẩn bị bài: Lão Hạc
- Đọc thêm: Tắt đèn (T31)
<b> Con có thơng ... (T33)</b>
<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... </b>
<b>vắng.... </b>


<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>


Bài 3 - Tiết 10


Xây Dựng Đoạn Văn Trong Văn Bản


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiu đợc khái niệm đoạn văn, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn
văn và cách trình bày nội dung đoạn văn.


- Viết đợc các đoạn văn mạch lạc, đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất định.
<b>2. Kú naờng:</b>


- VËn dơng kiÕn thøc trong thùc tÕ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác học tập và xây dựng đoạn văn trong văn bản.
<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị : </b>


1- Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
2- Học sinh: Sách vở, PHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trị</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<i><b>HĐ1: Khỏi động(5 )</b></i>’


- KiĨm tra sĩ số:
- Kiểm tra bài cũ.


<b>?Trình bày vỊ bè cơc 3 phần</b>
của văn bản - Nội dung phần
thân bài thờng bố trí, sắp xếp
nh thế nào? Ví dụ?



- Giới thiệu bài mới


- Báo cáo
- Trả lời
- Nghe, ghi
đầu bài
<b>HĐ 2: HDHS tìm hiểu đoạn </b>


<b>văn là gì(9 )</b>’


Híng dÉn häc sinh tìm hiểu
khái niệm đoạn văn.


I th nào là đoạn văn
- Học sinh đọc


văn bản. 1. Văn bản: Ngô Tất Tố và tiểu thuyết“Tắt đèn”
? Văn bản trên gồm mấy ý?


Mỗi ý đợc viết thành my on
vn?


Học sinh trả


lời. - Văn bản gồm 3 ý. Mỗi ý viết thành 1đoạn.
- Nội dung từng đoạn:


? Ni dung ca tng on? HS tr lời + Đoạn 1: Cuộc đời và sự nghiệp sỏng
tỏc ca nh vn Ngụ Tt T.



+ Đoạn 2: Những tác phẩm chính của
Ngô Tất Tố.


+on 3: Tỏc phm tiờu biu nht ca
Tt ốn


? Dựa vào dấu hiệu hình thức


no để nhận biết đoạn văn? Học sinh trảlời. - Dấu hiệu: <sub>+ Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi đầu dòng.</sub>
+ Kết thúc: Dấu chấm câu xuống
dịng.


- Häc sinh rót


ra kÕt ln. b. Kết luận:


? Đoạn văn là gì? (Phần 1 - Ghi nhớ T36)


<b>HĐ3: H ớng dẫn tìm hiểu từ</b>


<b>v cõu trong đoạn văn.(10 )</b>’ <b>II. Từ và câu trong đoạnvăn</b>
1. Từ ngữ chủ đề và câu ch ca
on vn


a. Đọc văn bản (đoạn 3)
GV chia nhóm thảo luận: Học sinh làm


theo hớng dẫn
của giáo viên



(Nhóm 2 trình bày)
- Nhóm 1: Tìm hiểu về câu chủ


ca on văn (trả lời 3 ý a,
b, c)


- Hai câu trực tiếp bổ sung ý nghĩa cho
câu chủ đề:


- Nhãm 2: T×m hiĨu quan hệ
giữa các câu trong đoạn văn


+ “Qua một vụ thuế… đơng thời”
HS nhận n/v + “Đặc biệt qua nhân vật chị Dậu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(trả lời 3 câu hỏi nhỏ a, b, c,
d).


- Nhóm 3: Tìm hiểu cách trình
bày nội dung của các đoạn văn
trong văn bản: NTT và tác
phẩm TĐ (theo gỵi ý SGK)


HS nhËn n/v


- Quan hệ ý nghĩa giữa hai câu là quan
hệ bình đẳng; Quan hệ ý nghĩa giữa
chúng với câu chủ đề l quan h ph
thuc.



- Nhóm 4: Tìm hiểu cách trình
bày nội dung đoạn văn T42


(theo 2 câu hỏi a, b) HS nhận n/v


* Các câu trùc tiÕp bæ sung ý nghÜa
cho c©u


“Qua một vụ thuế… thời”.
- Tắt đèn làm nổi bật..
- Trong tác phẩm…


- Chúng mỗi tên một vẻ…
(3 câu tiếp sau đó)


4. Các câu phải có quan hệ chặt chẽ
với nhau hoặc bổ sung ý nghĩa hoặc
bình đẳng ý nghĩa.


b. KÕt ln: Ghi nhí 3 SGK T36
- Hớng dẫn HS tìm hiểu về


cách trình bày nội dung trong


đoạn văn.(10) HS nghe 2.Cách trình bày nội dung đoạn văn
- Nhóm 3 thảo luận: Phân tích


và so s¸nh c¸ch trình bày ý
đoạn 1 vµ 3 trong văn bản
(theo gợi ý SGK)



(nhóm3 trình
bày)


+ on 1: Khụng cú ch .


+ Các câu có quan hệ ngang hàng (mỗi
câu về một phơng diện; không có câu
nào phụ thuộc câu nào)




Trỡnh by theo cách song hành.
+ Câu chủ đề của đoạn 3 là câu 1.
+ Các câu sau bổ sung, làm rõ cho ý
cõu 1.




Cách trình bày néi dung: c¸ch diễn
dịch.


- Nhóm 4 thảo luận cách trình
bày nội dung đoạn văn sau
(T42)


Nhóm 4 trình


bày * Nhóm 4 trình bày.



+ on vn cú cõu chủ đề.
+ Câu đó ở cuối đoạn.


+ Tổng kết lại cỏc cõu trc ú.




Cách trình bày quy nạp


GV chốt lại (3 cách trình bày thờng gặp)


- Song hành.
- Diễn dịch
- Quy nạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ3: HD Luyện tập và cđng</b>
<b>cè(10 )</b>’


<b>IV. Lun tËp</b>


Lun tËp t¹i líp BT 1 + 2


(Căn cứ vào HT-ND đoạn văn) BT1:


2 ý - mỗi ý viêt thành 1 đoạn


Xét quan hệ giữa các câu BT2:


a. Diễn dịch
b, c song hành


Bài tập về nhà 3, 4
<b>HĐ4: Dặn dò(1 )</b>


- Nghe, hiểu. - Hệ thống kiÕn thøc toµn bµi.
- Ghi chÐp - Häc bµi; Hoµn thành bài tập.


- Chuẩn bị: Viết bài tập làm văn số 1
<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng.... </i>


Bài 3 - Tiết 11 - 12


<b>Viết bài tập làm văn số 1</b>


Văn tự sự


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- ôn lại cách viết văn bản tự sự (kể lại những cảm xúc, những sự việc đã nảy nở
trong tâm hồn mình kết hợp với miêu tả cảnh, ngi.


Luyện cách viết đoạn văn, bài văn
<b>2. Kú naờng:</b>


- Viết bài văn có cảm xc, sáng tạo.
<b>3. Thỏi :</b>



<b>II. Chuẩn bị:</b>


1, Thầy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bµi tríc


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi ng</b>


- Kiểm tra sĩ số - Báo cáo


- Yêu cÇu HS chuÈn bị giấy
kiểm tra


<b>HĐ2: HS viết bài</b> <b>I, Đề bài</b>


* Đề bài 1 Đề 1 Kể lại những kû niƯm vỊ ngµy tùu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. Më bµi : ( 1,5 đ )


2. Thân bài : ( 6 ® ) .


3 . KÕt bµi : ( 1,5 ® )


1. Mở bài : ( 1,5 đ ) .


- Nêu lí do gợi nhớ kỉ niệm .


- Tâm trạng khi nhớ lại .
2. Thân bài : ( 6 đ ) .


Kể theo trình tự thời gian , không gian .
- Hôm trớc ngày đi học


- Bui sỏng trc khi đi học .
- Trên đờng tới trờng .
- Trên sân trờng .
- Khi ở trong lớp học .


3 . Kết bà<b> i : ( 1,5 đ ) . Khẳng định lại cảm xúc : mãi </b>
mãi không bao giờ quên .


( Chú ý mắc lỗi chính tả trong toàn bài trừ 1 điểm ) .


*Đề bài 2 Kể lại những kỷ niệm về ngời thân yêu của mình (Thầy
cô giáo, bạn bè, ngời thân).


1. Mở bài : ( 1,5 đ )


2. Thân bài : ( 6 ® ) .


3 . KÕt bµi : ( 1,5 ® )


1. Mở bài : ( 1,5 đ ) .


- Nêu lí do gợi nhớ kỉ niệm .
- Tâm trạng khi nhớ lại .
2. Thân bài : ( 6 đ ) .



Kể theo trình tự thời gian , không gian .
- Hình dáng, tính cách cơ bản của ngời thân.
- Mèi quan hƯ cđa ngêi th©n víi em.


- Những kỷ niệm để em nhớ mãi.


- Tình cảm và ấn tợng của em về ngời thân đó.


3 . Kết bà<b> i : ( 1,5 đ ) . Khẳng định lại cảm xúc : mãi </b>
mãi không bao giờ qn .


( Chó ý m¾c lỗi chính tả trong toàn bài trừ 1 điểm )
<b>HĐ3: Thu bài, Nhận xét giờ</b>


<b>viết bài. Dặn dò công việc ở</b>
<b>nhà.</b>


- Nghe,ghi chép.


- Chuẩn bị bài: LÃo hạc.


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 13


L o H¹c<b>·</b>


<i><b> (Nam Cao)</b></i>
I. Mục tiêu bài học:



1.Kiến thức:


Thy c tỡnh cnh khốn cùng và nhân cách cao quý của nhân vật Lão Hạc.
Qua đó hiểu thêm về số phận đáng thơng, vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời
nông dân trớc CM - 8


2. Kỹ năng:


Thy lũng nhõn o sõu sc của nhà văn Nam Cao (qua nhân vật ông giáo)
th-ơng cảm đến xót xa và thực sự trân trọng đối với ngời nông dân nghèo khổ.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1, ThÇy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bài trớc


III. Cỏc Hot độn dạy và học


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


- KiĨm tra bµi.


. Phân tích diễn biến tâm lý
của Chị Dậu qua đoạn trích
“Tức nớc vỡ bờ”? Qua đó em
hiểu gì về phẩm chất của chị
Dậu?


- Giíi thiƯu bµi míi.



- Trả lời.
- Nghe, ghi


bài
<b>HĐ2:</b>


<b>H</b>


<b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu chung về tác</b>
<b>giả, tác phẩm.(5 )</b>


I. Giới thiệu tác giả, t¸c
phÈm:


1. Tác giả: (ảnh Nam Cao)
- Gọi HS đọc chú thích*T45 <sub>đọc chú thích</sub>


*T45. - Nam Cao (Trần Hữu Tri)
- ? Tóm tắt những nét chính về


tác giả? Học sinh trảlời. - 1915 - 1951 - Lý Nhân - Hà Nam.<sub>- Trớc CM là nhà văn hiện thực xuất</sub>
sắc.


- Sau CM s¸ng t¸c phơc vơ kh¸ng
chiÕn.


- Các tác phẩm chính (SGK)
? Nêu nét chính về tác phẩm? HS trả lời 2. Tác phẩm:



1943 - Viết về ngời nông dân xuất sắc.
Giáo viên tóm tắt phần trớc


của văn bản.


Nh nghốo, v mất sớm, con
trai khơng có tiền lấy vợ, phẫn
trí vào Nam làm phu đồn điền
cao su.


Học sinh tóm
tắt những nét
chính của văn


bản trong


SGK.


- LÃo Hạc yêu quý con chó
Vàng lắm nhng vì túng quẫn
phải bán con chó Vàng.


<b>HĐ3:</b>
<b>H</b>


<b> ng dn hc sinh c và tìm hiểu chung về</b>
<b>văn bản.(10 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hớng dẫn cách đọc, giọng
đọc, chú ý những biểu hiện


tâm trạng, những lời độc thoại,
câu cảm.


3 Häc sinh


đọc 2. Chú thích.


3. Nhân vật và sự việc chính:
- Gọi học sinh đọc Mỗi học sinh


đọc 1 đoạn - Lão Hạc<sub>- Ông Giáo (Nhân vật Tơi) cũng có thể</sub>
coi là tác giả.


? Văn bản có mÊy nh©n vËt


chính? Học sinh trảlời. (Cuộc đời ông Giáo cũng gần gũi vớicuộc đời của tác giả - Những tâm t,
tình cảm….)


? Xoay quanh nh©n vËt chÝnh
cã nh÷ng sù viƯc g× quan
träng?


- 2 sù viƯc chÝnh:


+ L·o H¹c bán cậu Vàng
+ LÃo Hạc tự tử.


<b>HĐ4: H ớng dẫn học sinh tìm hiểu, phân tích</b>
<b>văn bản.(20 )</b>



III. Đọc và phân tích văn
bản:


Học sinh chia nhóm thảo luận. <b>1. Nhân vật LÃo Hạc</b>
Nhóm 1 + 2: Nguyên nhân của


vic Lóo Hc bỏn con Vàng.
? Tại sao Lão Hạc yêu con
Vàng đến nh vậy mà lại phải
bán con Vàng?


(HS đọc đoạn
Lão Hạc yờu


quý con


Vàng)


HS trả lời


a) LÃo Hạc bán cậu Vàng:
+ Nguyên nhân:


- (LÃo bị ốm 2 tháng - Ngời yếu - Tiêu
hết tiền dành cho con. BÃo phá hại
v-ờn. LÃo bị thất nghiệp, giá gạo cao mà
LÃo thì không muốn b¸n vên cđa con)





Tình cảnh túng quẫn
? Từ đó em nhận thấy Lão Hạc


lµ ngêi nh thế nào? <sub>Học sinh trả</sub>
lời.




Tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
său sắc, giàu lòng tù träng - kh«ng
muèn tiêu vào tiền dành cho con.
? Tâm trạng của LÃo Hạc diễn


biến nh thế nào khi LÃo bán
con Vàng?


Học sinh trả


lời. + Tâm trạng của LÃo Hạc khi bán cậuVàng:
- Day dứt, ăn năn


- au đớn, xót xa.
Giáo viên bổ sung: Chi tit


miêu tả ngoại hình, tâm trạng


LÃo Hạc. <sub>Nghe,hiểu</sub>


(C lm ra vui v nhng cời nh mếu, đôi
mắt ầng ậc nớc, mặt co dúm, những


vết nhăn xô lại, ép cho nớc mắt chảy
ra, đầu nghẹo….miệng móm mém…
hu hu khóc)




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giáo viên bổ sung: Chung
quanh việc Lão Hạc bán con
chó Vàng - Em hiểu đợc gì về
con ngời Lão Hạc?


Häc sinh


nhãm 3 + 4
th¶o luËn và
trình bày.




LÃo Hạc là một ngời sèng ©n nghÜa,
thủ chung, mét con ngêi nh©n hËu,
chung thùc, mét ngêi cha yêu thơng
con sâu sắc.


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng.... </b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
<b> TiÕt 14 </b>


<b> L o H¹c·</b>
(Nam Cao)



I. Mục tiêu bài học:
- Nh tiết trớc


<b>II.Chuẩn bị : </b>


1, Thầy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bµi tríc


III. Các Hoạt độn dạy và học


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt độngcủa trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


- KiĨm tra bµi.


? Em có nhận xét gì về
nhân vật LÃo Hạc.(5)
- Giíi thiƯu bµi míi.




-- Trả lời.


- Nghe, ghi
bài


<b>Hot ng2: Tỡm hiểu cái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Nguyên nhân cái chết của



LÃo Hạc? Học sinh trả lời.


- Tỡnh cảnh đói khổ, túng quẫn đã
đẩy Lão Hạc đến cái chết nh một
hành động tự giải thốt.


- Xt ph¸t từ lòng thơng con sâu
sắc (Không muốn bán vờn của con,
không muốn tiêu vào tiền của con)
- Xuất phát từ lòng tự trọng (Không
muốn nhờ vả láng giềng, không
muốn bị thơng hại)


? L·o H¹c chuÈn bị cho cái


chết của mình nh thế nào? Học sinh trả lời. + L·o chuÈn bÞ cho cái chết củamình.
- Bán cËu Vµng tríc.


+ Qua đó em có suy nghĩ gì về
bản chất, tính cách và tình
cảnh cùng quẫn của Lóo Hc?


Học sinh trả lời. - Gửi ông Giáo giữ hé m¶nh vên cho
con.


- Gửi ơng 30 đồng nhờ ơng làm ma
cho mình.


Bổ sung: Em có suy nghĩ gì


khi trong tay Lão Hạc cịn 30
đồng mà Lão vẫn chọn cho
mình cái chết?


Häc sinh th¶o


ln, nhận xét + Cái chết của LÃo Hạc:<sub>- LÃo vật vÃ, đầu óc rũ rợi, quần áo</sub>
xộc xệch, hai mắt long sßng säc, L·o
tru trÐo, bät mÐp sïi ra..


- Lão vật vã hai giờ đồng hồ mi
cht.


? Em có nhận xét gì về cái chÕt


của Lão Hạc? Học sinh trả lời.  Lão Hạc tỉnh táo nhận ra tình cảnh<sub>túng quẫn của mình. Lão chu đáo,</sub>
cẩn thận, có lịng tự trọng (Đã chuẩn
bị chu đáo cho cái chết của mình)
Chốt lại: Qua sự việc Lão Hạc


b¸n cËu Vàng và LÃo Hạc tự
tử. Em có nhận xét gì về nhân
vật LÃo Hạc?


Học sinh thảo


lun, nhn xột Lão Hạc nhân hậu, yêu thơng consâu sắc và là con ngời giàu lòng tự
trọng. Lão là một ngời bị đẩy đến
b-ớc đờng cùng khơng lối thốt.



THNV Ông Giáo(15) <b>2. Nhân vật ông Giáo:</b>


Hng dn hc sinh chia nhóm: HS nghe
+ Nhóm 1: Thái độ, tình cảm


cđa ông Giáo với LÃo Hạc khi
LÃo bán cậu Vàng.


+ Nhóm 2: Thái độ và tình
cảm của ông Giáo khi nghe
Binh T nói Lão Hạc xin bả
chó?


Häc sinh tr¶ lêi.


Häc sinh tr¶ lêi.


+ Thái độ, tình cảm của ông Giáo
với Lão Hạc khi Lão bán cậu Vàng.
- Thông cảm, chia sẻ (Muốn ơm
chồng lấy Lão, nắm lấy cái vai gầy
của Lão)


- Ngấm ngầm giúp đỡ Lão Hạc sau
khi Lão Hạc bán chó, gửi vờn, gửi
tiền.




Nh mét ngêi b¹n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Nhóm 3: Thái độ và tình
cảm ơng Giáo khi chứng kiến
cái chết của lão Hạc.


- Ngỡ ngàng, thất vọng, buồn vì tởng
con ngời đáng kính ấy khi cùng đờng
cũng bị tha hoá - cuộc đời quả thật
mới ngày thêm đáng buồn.


+ Khi chøng kiÕn c¸i chÕt cđa lÃo
Hạc.


Học sinh trả lời.


+ Nhóm 4: Em có suy nghĩ g×


về nhân vật ơng Giáo? Ơng Giáo cảm nhận: Cuộc đời đángbuồn theo một nghĩa khác.
- Hiểu lão Hạc, càng thêm kính
trọng.


? Vậy cuộc đời đáng buồn theo


nghĩa khác là nh thế nào? Học sinh trả lời. - Thầm hứa với lão Hạc.<sub></sub><sub> Con ngời có nhân cách đẹp đẽ lại</sub>
phải sống cuộc sống đau khổ và chết
một cái chết dữ dội thơng tâm nh
vy.


(Dành cho HS giỏi) Học sinh trả lời. Câu nãi mang tÝnh triÕt lý “chao
«i… che lÊp” của ông Giáo - cũng là


của nhà văn.


Nam Cao thể hiện thái độ sống, một
cách ứng xử hiểu họ, đồng cảm với
họ, trân trọng và nâng niu những
điều đáng thơng, đáng quý ở họ.
HDTH nghệ thuật của truyện


(5’)


<b>3. Nghệ thuật của truyện</b>
? Theo em, cái hay, cái c sc


của truyện là ở chỗ nào?


(Dành cho HS khá - giỏi) Học sinh trả lời.


+ Nghệ thuật xây dựng nhân vật:
(Khắc hoạ nhân vật có chiều sâu tâm
lý - qua miêu tả ngoại hình - qua tâm
trạng.)


(XDNV?) HS trả lời + Miêu tả kể chuyện.


Ngôi kể: Tôi (gần gịi, cã søc thut
phơc)


Kể - miêu tả - nhận xét (độc thoại) 
kết hợp nhuần nhuyễn giữa hiện thực
và trữ tỡnh.



(Thắt nút mở nút?) HS trả lời Thắt nút - mở nút: Nghe Binh T nói
lÃo Hạc xin bả chó sự hiểu lầm của
ông Giáo nghe nhốn nháo bên nhà
lÃo Hạc.


- Chốt kiến thức Đọc ghi nhớ Ghi nhớ: SGK Tr51
<b>HĐ3: HDHS Luyện tập và cđng cè (4 )</b>’ IV. Lun TËp:


- HS đọc diễn cảm 1 đoạn
GV gọi HS độc diễn cảm và


nêu nội dung bài học HS đọc + Hệ thống tồn bài
<b>HĐ4:Dặn dị(1 ) </b>’ - Nghe, ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Viết một đoạn văn nói về suy nghĩ
của mình về nhân vật lÃo Hạc.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</i>


Bài 3 - Tiết 15


<b>Từ T ỵng H×nh - Tõ T ỵng Thanh</b>
I. Mơc tiêu bài học :


1. Kiến thức:



Hiu c th no l từ tợng hình, từ tợng thanh. Cơng dụng của chúng.
2. Kỹ năng:


Vận dụng tốt trong nói và viết.
3. Thái độ:


Có ý thức sử dụng từ tợng hình, tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng tính
biểu cảm trong giao tiếp.


<b>II.Chn bị : </b>


1, Thầy : G/án,SGK,Sách GV,Phiếu học tập,bảng phụ.
2, Trò : chuẩn bị bài tríc


III. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của thầy Hoạt động<sub>của trò</sub> Kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


. KiĨm tra bµi cị.


ThÕ nµo lµ trêng tõ vựng? làm
BT 5,6.


. Giới thiệu bài mới.


Trả lời


Nghe, ghi bài
mới.



<b>H2: HD HS tìm hiểu đặc điểm, cơng</b>
<b>dụng từ tợng hình, tợng thanh.(23 )</b>’


I. Đặc điểm ,cơng dụng:
Hớng dẫn học sinh trao đổi


theo các câu hỏi: HS trao đổi
a. Trong các từ in đậm, từ ngữ


nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
hoạt động, trạng thái của sự
vật?


+ HS đọc
đoạn trích
“lão Hc.


1. Đọc đoạn trích.
2. Trả lời câu hỏi


a.T gi hỡnh ảnh, dáng vẻ, hoạt động,
trạng thái của sự vật: Móm mém, xồng
xộc, vật vã, rũ rợi, xộc xệch, long sòng
sọc


b. Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên,
con ngời: Hu hu, ử, a


b. Từ ngữ nào mô phỏng ©m


thanh cđa tù nhiªn cña con
ngêi?


Häc sinh trả
lời.


c. Tác dụng


- Múm mộm: gi hỡnh nh ming của
ngời già, răng đã rụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

c. Nh÷ng tõ ng÷ Êy có tác
dụng gì trong văn miêu t¶, tù
sù?


Häc sinh tr¶


lêi. - Vật vÃ: Trạng thái không yên, xoayngời rất nhanh, mạnh, từ bên nọ sang
bên kia.


- Rũ rợi: dáng vẻ một ngời mệt nhọc do
vật và nhiều, đầu tóc rối tung, chân tay
rà rời.


- Xộc xệch: Quần áo nhàu nát, không
ngay ngắn.


- Long sũng sc: gi hình ảnh đơi mắt
trợn to dữ tợn.



- Hu hu: tiÕng khãc to, khãc nhiỊu
- ư: m« pháng tiÕng kªu, rªn khe khÏ
trong cỉ häng cđa con vật.


- A - tiếng kêu ngạc nhiên




Tỏc dng gi tả một cách cụ thể, sinh
động, có giá trị biểu cảm cao?


* Ghi nhí:T49
HDHS tỉng kÕt (ghi nhí)


VËy: ThÕ nào là từ tợng hình,
từ tợng thanh?


Học sinh trả
lời.


<b>HĐ 3: Luyện tập(15 )</b> III. Luyện tập


HDHS lµm BT (52) BT1:


Yêu cầu học sinh ghi rõ tác
dụng của các từ tợng hình,
t-ợng thanh đó (gọi hình ảnh
gì? âm thanh gì?)


1 HS lên


bảng tìm từ
t-ợng hình, 1
HS tìm từ
t-ợng thanh


+ Từ tợng hình


- Rún rộo: bc i nh, ngắn, cố không
gây tiếng động.


- Bịch: đấm một cách mạnh.


- Lẻo khoẻo: một ngời gầy yếu không
vững vàng.


- Chỏng quèo (ngÃ) giơ cả chân tay lên.
+ Từ tợng thanh


- Bp: âm thanh của hành động tát.
- Nham nhảm: âm thanh của tiếng nói
mau, nhiều, lèm nhèm khơng rõ tiếng.
- Thét: âm thanh the thé của tiếng quát.
GV yêu cầu HS tìm 5 từ tợng


hình, gợi tả dáng đi, nói rõ
dáng đi đó nh thế nào?


Häc sinh t×m BT2:


- Mẫu: đi lò dò: đi dò dẫm từng bớc


ngắn, không mạnh bạo, thẳng thắn.
- Hoặc cho HS tìm trong đoạn thơ
Chú bé loắt choắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HDHS phân biệt ý nghĩa (sắc
thái biểu cảm riêng) của từng


từ tợng thanh HS phân biệt


- Ha hả: cời to, sảng khoái, tỏ ra khoái
chí


- Hì hì: Cời phát ra đằng mũi, biểu lộ s
thớch thỳ, bt ng.


- Hô hố: Cời to, mất lịch sự.


- Hơ hớ: cời to, thoải mái, không giữ
gìn.


HDHS khụng nờn ci hụ h, h
<b>HĐ4: Củng cố- Dặn dị(2 )</b>’ hớ vì khơng đợc văn minh, tế nhị


*BT vỊ nhµ sè 4, 5 tr 50


- Chuẩn bị bài: LK các ĐV trong VB


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>


<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</i>


Bài 3 - Tiết 16


liên kết các Đoạn Văn Trong Văn Bản
I. Mục tiêu bài học:


1.Kiến thøc:


Giúp HS hiểu và biết cách sử dụng các phơng tiện liên kết đoạn văn trong văn
bản để chúng lin ý, lin mch.


2. Kỹ năng:


Nm c cỏc cỏch LK thờng gặp.
3. Thái đô:


Cã ý thøc vËn dông trong khi nói và viết văn.
II. Chuẩn bị :


1.GV: Son bi - Tìm thêm một vài đoạn văn đã học có sự LK đoạn.
2.HS : Chuẩn bị bài - trả lời các câu hỏi trong SGK.


III.các động dạy và học


Hoạt động của thầy Hoạt động của<sub>trò</sub> Kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


.Kiểm tra bài cũ:
. Đoạn văn là gì? có


mấy cách trình bày nội dung
trong đoạn văn?


. Giới thiệu bài mới.


Trả lời.


Nghe, ghi đầu
bài.


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác dụng của việc liên</b>
<b>kết đoạn văn trong văn bản(10 )</b>


I. Tỏc dng ca vic liờn kt
on vn trong văn bản.
HDHS tìm hiểu mục 1 <sub> HS đọc 2 on</sub>


văn


- HS c hai on vn (mc 1)
- Nhn xột:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Đoạn 2: Cảm giác của nhân vật tôi
trong một lần ghé thăm trờng trớc đây.
Hai đoạn văn có mối liên hệ gì


không? Tại sao? Trả lời *Cả 2 đoạn văn cùng viết về ngôi trờngnhng giữa cảnh hiện tại và cảm giác về
ngôi trờng ấy không gắn bó với nhau
vì cảnh và cảm giác không cùng một
thời điểm.



HDHS tỡm hiu mc 2 HS đọc mục
2: (Thảo luận


nhãm)


HS đọc yêu cầu mục2
a. Nhóm 1: Việc thêm tổ hợp


từ “trớc đó mấy hơm” bổ
sung ý nghĩa gì cho đoạn văn
tiếp theo?


Trả lời a. Thêm tổ hợp từ “trớc đó mấy hơm”
vào đầu đoạn 2 giúp ngời đọc hiểu đợc
cảm giác của nhân vật tôi có trớc ngày
tựu trờng.


b. Nhóm 2: Sau khi thêm tổ
hợp từ đó: 2 đoạn văn đã đảm
bảo tính mạch lạc cha?


Trả lời b. Sau khi thêm… 2 đoạn văn có sự
gắn bó chặt chẽ  đảm bảo tính mạch
lạc. Hai đoạn văn liền mạch…


c. Nhóm 3: Tổ hợp từ “trớc đó
mấy hơm” là phơng tiện
LKĐ. Hãy cho biết tác dụng
của việc LKĐ đoạn trong văn


bản?


Trả lời c. Tác dụng: Làm cho các đoạn văn
liền ý, liền mạch, đảm bảo tính mạch
lạc.


d. Kết luận: Khi cần chuyển từ đoạn
văn này sang đoạn văn khác, cần sử
dụng các phơng tiện liên kết để chúng
liền ý, liền mạch.


d. Nhãm 4 rót ra kết luận Trả lời
<b>HĐ3: H ớng dẫn HS cách thức chuyển đoạn</b>


<b>trong vn bn.(15 )</b> <b>II. Cỏch liờn kt các </b>văn trong văn bản. <b> đoạn</b>
+ HS đọc 2


đoạn văn
trong mục 1


(T51)


1. Dựng cỏc từ ngữ để liên kết các
đoạn văn.


* §äc a.
+ Nhóm 1: 2 ĐV trên liệt kê 2


khâu của QT lĩnh hội và cảm
thụ TPVH. Đó là những khâu


nào?


Trả lời + Nhận xét:


- 2 khâu: Tìm hiểu - Cảm thụ
+ Nhãm 2: T×m các từ ngữ


LK trong 2 ĐV trên Trả lời - Từ ngữ chuyển đoạn:<sub> + Bắt đầu sau</sub>
+ Nhóm 3 : Kể tiếp các PTLK


có quan hệ liệt kê. Trả lời <sub>- Kể thêm: trớc hết, đầu tiên, trớc tiên,</sub>
mở đầu, sau cùng


Gi HS đọc ĐV b Đọc * Đọc b


+ NhËn xÐt
T×m quan hÖ ý nghĩa giữa 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tìm từ ngữ liên kết giữa 2 ĐV


ú? Tr li - T ng: Nhng


Tìm thêm những PTLK có ý


ngha i lp? Trả lời - Kể thêm: Trái lại, ngợc lại…


Goi HS đọc c Đọc * Đọc c


+ NhËn xÐt:



Đó- là bao giờ? Trả lời - Đó: đại từ


Trớc đó- là khi nào? Trả lời -Trớc đó; là trớc ngày tựu trờng, nhân
vật tôi đi bẫy chim.


Kể thêm các chỉ từ hoặc đại
từ có tác dụng LK đoạn?


Gọi HS đọc và tìm hiu d


Trả lời


Đọc


<b>-</b> K thờm cỏc đại từ: đó, này, nọ,
kia, ấy.


* §äc d
+ NhËn xÐt:


-MQH ý nghĩa giữa hai đoạn :
Đ2Tổng kết các ý ở đoạn trớc
Suy nghĩ. trả


lời


-Từ ngữ: nói tóm lại


-Kể thêm: tóm lại, nhìn chung, kết
luận, tổng kết lại



2. Dùng câu nối để liên kết đoạn văn.


Gọi HS đọc và tìm hiểu ĐV * Đọc


Tìm câu liên kết? vì sao? + Câu chuyển tiếp: ái chà… cơ đấy.
Vì câu đó làm cho ý 2 đoạn liền
mạch… từ chuyện u dỗ cu Tí đi chăn
trâu cho giỏi rồi u cho đi học.


Rút ra bài hc: cú my cỏch
chuyn on vn?


Đó là những cách nµo?


Chỉ ra các phơng tiện để


chuyển đoạn văn. HS đọc ghinhớ.  Rút ra kết luận: có thể dùng từ ngữ,<sub>câu để chuyển đoạn văn.</sub>
* Ghi nhớ:T53


<b>H§4: HDHS lun tËp.(14 )</b>’ III. Lun tËp:
Bµi tËp 1:


Tìm những từ ngữ có tác dụng
LKĐV trong những đoạn
trích sau đây và cho biết
chúng thể hiện ý nghĩa gì?
Tìm các từ ngữ hoặc câu thích
hợp diền vào chỗ trống để
làm PTLK? (Trong các từ chỉ


chọn một


Lµm bài, trả
lời theo YC


câu hỏi


Làm bài, trả
lời theo YC


câu hỏi


a. Nói nh vậy: Liên kết gợi ý: Giảng
văn khó


b. Thế mà: Làm rõ ý tơng phản
c. Cũng, tuy nhiên


Bi tập 2:
a. Từ đó
b. Nói tóm lại
c. Tuy nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HĐ5: Củng cố- Dặn dò(1 )</b>


Nghe, ghi
chép


* Hệ thhống KT toµn bµi.
*Bµi tËp vỊ nhµ : BT3


- Häc bµi


*Chuẩn bị bài “Từ ngữ địa phơng và
biệt ngữ xã hội”


...


<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b>Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng</b><i><b>....</b></i>


Bài 5 - Tiết 17


Từ Ngữ Địa Ph

ơng Và Biệt Ngữ X Hội

<b>Ã</b>


I. Mơc tiªu bµi häc:


1.KiÕn thøc:


Học sinh hiểu rõ từ ngữ địa phơng, thế nào là từ ngữ tầng lớp xã hội.
2. Kỹ năng:


Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và từ ngữ tầng lớp xã hội đúng lúc, đúng chỗ,
tránh lạm dụng gây khó khăn cho ngời giao tiếp.


3. Thái độ:


Có ý thức sử dụng đúng trong nói, viết
<b> II. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Soạn bài, tìm hiểu thêm về vốn từ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
2. HS: Đọc bài và chuẩn bị các câu hỏi trong SGK.



III. Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của thầy Hoạt động của<sub>trò</sub> Kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


.KiĨm tra bµi:


ThÕ nµo lµ Từ tợng hình, tợng
thanh?


. Đặt câu với một từ tợng
hình, 1 từ tợng thanh
.Giới thiệu bài mới


Trả lời câu hỏi
Nghe, ghi đầu
bµi


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu thế nào là từ ngữ địa </b>


ph-ơng.(10’) I. Từ ngữ địa ph<sub>1. Đọc Ví dụ:</sub> ơng:


+ Chú ý từ in đậm <sub>HS đọc 2 VD</sub>
SGK 56


2. NhËn xÐt:


B¾p - bẹ có nghĩa là gì? Trả lời - Cháo bẹ: Cháo ngô: Dùng ở Miền
núi



Trong 3 t Bp, b, ngô” từ
nào đợc sử dụng rộng rãi phổ
biến trong toàn dân? Từ nào


chỉ dùng một địa phơng? Trả lời


- B¾p rây: Bắp ngô: Dùng ë MiỊn
Nam


- Ngơ: Từ phổ biến trong toàn dân.
- Bắp, bẹ: Từ dùng trong một địa
ph-ng.


+ Kết luận:


- Từ ngữ toàn dân: Từ dùng phổ biến
trong toàn dân.


+ Rút ra kết luận: Thế nào là
từ toàn dân? Thế nào là từ ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Từ ngữ địa phơng: Từ chỉ sử dụng ở
một số địa phơng nhất định.


- GV gọi HS độc ghi nhớ HS đọc <b>* Ghi nhớ 1 SGK 56</b>
Cho HS thảo luận theo cặp. Thảo luận


theo cỈp



<b>L</b>
<b> u ý:</b>


So sánh từ địa phơng với từ ng ton
dõn cú nhng trng hp sau.


-Đồng bào Nam Bộ


dùng: -Đồng bào BắcBộ dùng:
HS tự tìm VD Dề, ®ui (®/p Nam


bé) VỊ, vui


C¬i, mằn, trốc, bọ,


mạ(đ.p Nghệ Tĩnh) Sân,làm, đầu,bố, mẹ




Cùng nghĩa khác âm
<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu thế nào là biệt ngữ xÃ</b>


<b>hội (10 )</b>


<b>II. Biệt ngữ xã hội </b>
- Gv gọi HS đọc ví dụ, chú ý


từ in đậm. HS đọc VD <b>1. Đọc VD</b>


+ TS trong đoạn văn có chỗ


tác giả dòng từ mẹ - có chỗ
dùng từ mợ - có phải viết về


2 ngời khác nhau không? Trả lời


<b>2. NhËn xÐt:</b>


mẹ - mợ: đồng nghĩa (mẹ)
+ Trớc CM tháng 8 tầng lớp


xã hội nào nớc ta: mẹ đợc gọi


là mợ; cha đợc gọi là cậu? <sub>Trả lời</sub>


+ Mẹ: nhân vật tơi đang kể về ngời
mẹ của mình và đối tợng là độc giả 
phải dùng từ ngữ TD


+ Mợ: nhân vật tôi đang đối thoại với
bà cô - 2 ngi cựng tng xó hi.


+ Mẹ: từ ngữ toàn dân.


+ Cậu, mợ: từ ngữ dùng của một tầng
lớp xà hội trung lu thợng lu, tiểu t sản
trong xà hội cũ.


+ Nghĩa của từ ngỗng? Trúng


tủ Trả lời +Ngỗng: điểm 2



+ Tầng lớp xà hội nào thờng


dựng l t ng này? Trả lời + Trúng tủ: đúng đề đã chuẩn bị sẵn.<sub>+ Từ ngữ dùng trong tầng lớp HS </sub>
+ Vậy thế nào là biệt ngữ xã


héi? Tr¶ lêi <b>*Ghi nhí 2: SGK T57</b>


<b>HĐ4: HDHS cách sử dụng từ ngữ địa ph ơng</b>
<b>và biệt ngữ xã hội.(10 )</b>’


III. Sử dụng từ ngữ địa
ph-ơng và biệt ngữ x hội<b>ã</b>


- Gọi HS đọc: bài đọc thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nếu là em - em có hiểu
nghĩa câu đó khơng? Vậy khi
sử dụng từ ngữ địa phơng
hoặc biệt ngữ xã hội cần chú
ý điều gỡ?


Trả lời Bọ: bố; hung: ghê




Chú này giống con bè ghª (rÊt gièng
con bè)


+ Chú ý ngời giao tiếp với mình có


cùng địa phơng hoặc cùng tầng lớp xó
hi vi mỡnh!


*Đọc VD T58
+ Tại sao trong các đoạn văn,


th sau tỏc gi vn dựng mt
s t ng a phơng?


Trả lời - ND đoạn thơ: đồng chí nào cịn nhớ
thì kể chuyện về Bình Trị Thiên cho
chúng tơi nghe với.


- Trong ấy bây giờ vô cùng gian khổ.
Đồng bào ta phải kháng chiến ra sao.
- Ví tiền nó để ở túi trên của áo ba đỏ
tuy khó lấy trộm lắm.




Tô đậm màu sắc địa phơng - màu sắc
tầng lớp xã hội - tính cách nhân vật.
+ Có nên lm dng t ng a


phơng và biệt ngữ xà hội
không?


Trả lêi


<b>* Ghi nhí: 3 - T58</b>



<b>H§ 4: HDHS Lun tËp(9 )</b>’ <b>IV. Lun tËp</b>


HDHS lµm bµi theo mÉu lµm vµo
phiÕu học tập


BT1: HS kẻ bảng theo mẫu.
BT2:


HDHS lm BT2 Lm BT, Trả lời VD: Tăm: trong thời gian ngắn nó đã
tăm đợc nhà chị Y


-Tăm: nhịm ngó, quan sát, tìm hiu
n trm.


HDHS làm BT3


-Chôm: ăn trộm.


BT, Trả lời -Cóp py: nhìn trộm bài
BT3:a. Nên


Các trờng hợp khác không nên


<b>HĐ5: Củng cố- Dặn dò(1 )</b> -Học bài


-BTVN: Số 4, 5


*Chuẩn bị bài: Tóm tắt VB tự sự
...



<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số...</b>
<b>vắng.... </b>Bài 5 - Tiết
18


<b>Tóm Tắt Tác Phẩm Tự Sự</b>
I. Mục tiêu bài học:


1.Kiến thức:


<i> </i> Giúp HS nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt một tác phẩm tự sự.
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. Thái độ:


VËn dông khi häc VB tù sù.
<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Soạn bài, tìm hiểu thêm về vốn từ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- HS: Đọc bài và chuẩn bị các câu hỏi trong SGK.


<b> III. Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của<sub>trò</sub> Kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi dộng(16 )</b>’


.KiĨm tra sÜ sè
.KiĨm tra bµi cị:



Thùc hiƯn bµi kiĨm tra tõ
tiÕt 17 chuyÓn sang


. Giới thiệu bài mới


Báo cáo sĩ số
Trả lời câu hỏi


Nghe, ghi đầu
bài
<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu KN</b>


<b>tóm tắt TP tự sự(5 )</b>


I. Thế nào là tóm tắt tác phẩm tự sự
Thế nào làtóm tắt tác phẩm tự


s ? + HS đọc mục 1 <sub>Lựa chọn phơng án b</sub>


(chän 1 ph¬ng án trong 4
ph-ơng án SGK)


+ HS thảo luận
các câu hỏi:
<b>HĐ3: HDHS cách tóm tắt</b>


<b>một tác phẩm tự sự.(15 )</b>


II. Cách tóm tắt một TP tự sự
Gọi HS đọc ĐV T60 + HS c on



văn SGK 60


1. Nhng yờu cu đối với VB tóm tắt
* Đọc đoạn văn


- Th¶o luận các câu hỏi a, b, c


trong SGK Thảo luận, tr¶lêi * NhËn xÐt:
(3 nhãm)


-Nhãm 4 rót ra kÕt luận: Thế


nào là tóm tắt tác phẩm tự sự? a. Đoạn văn trên nói về tác phẩm: Sơntinh - Thuỷ tinh .
Nhận xét, bổ


sung Dựa vào các nhân vật và chi tiết trongđoạn văn tóm tắt
-Những sự việc và nhân vËt


quan trọng của truyện đã nêu
đủ cha? cần phải thêm vào
đoạn văn sự việc gì nữa để
giúp ngời cha đọc tác phẩm
này hiểu đợc nội dung của
truyện?


b. -Khác độ dài: ngắn hơn


-Lời văn: lời ngời tóm tắt (không
phải của tác giả)



Trả lời -Nhân vật, sự kiện: chỉ có nhân vật
và các sự kiện chính.


*. Đoạn văn cha nêu đợc kết thúc câu
chuyện.


+ Nªn thªm phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Thế nào là tóm tắt tác phẩm
tự sự?


- Tóm tắt VB tự sự cần có
những yêu cầu gì?


Trả lời KL:Ghi nhớ 1,2


2. Cỏc b ớc tóm tắt văn bản
+ HS đọc 4 yêu


cầu trong SGK 1. Đọc kỹ tác phẩm để nắm vững nộidung.
+ Giảng: Tầm quan trọng của


tõng bíc.


2. Xác định nội dung chính cần tóm tắt
(chọn sự việc tiêu biểu - nhõn vt quan
trng)


3. Sắp xếp nội dung theo một trình tù


hỵp lý.


HDHS quan sát và đọc GN <sub>Đọc GN</sub>


4. ViÕt tóm tắt: bằng lời văn của mình.
<b>* Ghi nhớT61</b>


<b>HĐ4: HDHS luyện tập(8 )</b> III. Luyện tập


*Tóm tắt đoạn trích: Trong lòng mẹ
Luyện: tóm tắt đoạn trích:


trong lòng mẹ 1. Đọc kỹ đoan trÝch


2. Sù viƯc tiªu biĨu, nh©n vËt quan
träng


+ Trong cuộc đối thoại với bà cô
- Bà cơ nói xấu mẹ bé Hồng
Nêu sự việc tiêu biểu và nhân


vật quan trọng? Trả lời - Bé Hồng thơng mẹ đến đau đớnkhóc, căm giận những cổ tục đã đầy
đoạ mẹ bé.


+ Khi đợc gặp mẹ


Lo sợ đến tuyệt vọng sợ bị nhầm
- Sung sớng hạnh phúc đến đê mê rạo
rực.



Thực hiện sắp xếp chi tiết? Trả lời - Ước ao đợc bé lại để c m nõng
niu


3. Sắp xếp theo trình hợp lý.
Tóm tắt VB bằng lời văn?


Cho 2 HS lên bảng viết: 8 câu


Sự việc nào xảy ra trớc - kể trớc


4. Viết văn bản tóm tắt bằng lời văn
của mình


<b>HĐ5: Củng cố- Dặn dò(1 )</b> * Hệ thống kiến thức


Nghe, ghi chép *Chuẩn bị kỹ bài: Luyện tập tóm tắt
tác phẩm tự sự


...


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b></i>


Bài 5- Tiết19:Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:


- vn dng cỏc kin thc đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự .
2. Kỹ năng:



- rèn luyện các thao tác tóm tắt văn bản tự sự .
3. Thỏi :


- Thực hành tóm tắt văn bản tự sự.
II chuÈn bÞ .


1. GV: Gi¸o ¸n .


2.HS: Tóm tắt văn bản '' Lão Hạc ''
III. Các hoạt động dạy và học


HĐ của Thầy HĐ của trò KT cần đạt


<b>HĐ1 : Khởi động(5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :


- ThÕ nµo lµ tãm tắt văn bản
tự sự ?


- Nêu các yêu cầu và các bớc
tóm tắt văn bản tự sự ?


. giới thiệu bài .


<b>HĐ2 : HDHS Thực hiện các</b>
<b>bài tập(39 )</b>


GV treo bảng phụ ghi nội
dung bµi tËp :



a. Con trai lão Hạc đi phu đồn
điền.


b. L·o H¹c cã mét ngêi con
trai , mét mảnh vờn ...


c. LÃo mang tiền dành
dụm ....


d. Vỡ muốn để lại ...
? Bản liệt kê trên đã nêu đợc
những sự việc tiêu biểu và các
nhân vật quan trọng trong
truyện Lão Hạc cha ? Thứ tự
các sự việc đã hợp lí cha ?
? Hãy sắp xếp li theo th t
hp lớ?


Trả lời câu hỏi
Nghe, ghi đầu
bài


Quan sát


Hs c v tho
lun theo nhúm
( 2 nhóm )


<b>1. Bµi tËp 1</b>



*Bản liệt kê đã nêu các sự việc ,
nhân vật tơng đối đầy đủ nhng cịn
lộn xộn , thiếu mạch lạc .


*S¾p xÕp :


1. Là b ( lÃo Hạc có ngời con
trai ....)


2. Là a : Con trai lão đi phu đồn
điền cao su ....


3. Là d: Vì muốn giữ lại mảnh ..
4. Là c: Lão mang tiền dành dụm
đợc gi ...


5. Là g: Cuộc sống mỗi ngày ...
6. Là e: Một hôm lÃo xin Binh...
7. Là i :Ông giáo rất buồn ...
8. Là h: LÃo bỗng nhiên chết ....
9. Là k: Cả làng không ai hiểu...
<b>* Viết bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? HÃy tóm tắt truyện LÃo Hạc
bằng một văn bản ngắn gọn ?
( khoảng 10 dòng )


? Gọi h/s tóm tắt truyện lÃo
Hạc .



? HÃy nêu các sự việc tiêu
biểu và nhân vật quan trọng
trong ®o¹n trÝch '' Tøc níc vì
bê '' ?


<b>Hoạt động3: </b>


? Có ý kiến cho rằng văn
bản :


'' Tụi đi học '' của Thanh Tịnh
và '' Trong lòng mẹ '' của
Nguyên Hồng rất khó tóm
tắt . Em thấy có đúng khơng .
Nếu tóm tắt đợc ta phải làm gì
?


<b>Hoạt động4 :HDHS lm bi </b>
<b>tp </b>


Hai đoạn văn ấy có khó tóm
tắt không?


Muốn tóm tắt hai văn bản này
thì chúng ta phải làm gì ?


HS Tóm tắt


HS Tóm tắt



HS nêu


HS viết theo hai
nhãm .


khó tóm tắt vì
đó là những văn
bản tr tỡnh


phải viết lại
truyện


Nghe, ghi chép.


. Vì muốn giữ lại mảnh vờn cho
con , lão đành phải bán con chó ,
mặc dù hết sức buồn bã và đau
xót . Lão mang tất cả tiền dành
dụm đợc gửi ông giáo và nhờ trông
coi mảnh vờn . Cuộc sống mỗi
ngày một khó khăn , lão kiếm đợc
gì ăn nấy và từ chối tất cả những gì
ơng giáo giúp . Một hơm lão xin
Binh T ít bả chó , nói là để git con
chú hay sang vn nh lóo .


-> Ông giáo rÊt bn khi nghe
Binh T kĨ chun Êy . Nhng rồi lÃo
bỗng nhiên chết - cái chết thật dữ


dội . Cả làng không hiểu vì sao lÃo
chết , chỉ có Binh T và ông giáo
hiểu .


*HS tóm tắt .
<b>2. Bài tập 2</b>


- Nhân vật chính : là chị Dậu .
- Sự việc tiêu biểu : chị Dậu chăm
chồng bị ốm .


Cai l v ngi nh lí trởng đến bắt
trói anh Dậu , chị đã đánh lại cai lệ
và ngời nhà lí trởng để bảo vệ
chồng mình .


<b>3.Bµi tËp3</b>


*Hai văn bản ấy khó tóm tắt vì đó
là những văn bản trữ tình , chủ yếu
miêu tả những diễn biến trong đời
sống nội tâm của nhân vật , ít các
sự việc để kể lại .


- Nếu muốn tóm tắt hai văn bản
này thì chúng ta phải viết lại truyện
. Đó là một cơng việc khó khăn ,
cần phải có thời gian và vốn sống
mới thực hiện đợc



*Xem lại các yêu cầu , các
bớc tóm tắt văn bản tự sự .


*Bài tập : Viết phần tóm tắt đoạn
trích : '' Tức nớc vỡ bờ ' + Yêu cầu
viết trong khoảng 10 dòng .


- Soạn bài : Cô bé bán diêm .
<b>3. Củng cè</b>


- HƯ thèng KiÕn thøc b»ng c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị bài trớc.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 5 - Tiết 20


Trả Bài Viết Số 1


I. Mục tiêu bài học:


1.Kiến thức:


- HS rút đợc một số kinh nghiệm trong việc viết một văn bản tự sự, cách dựng
đoạn, tổ chức bài văn làm rõ tính thống nhất… chủ đề văn bản.


2. Kü năng:



- Vit bi tp lm vn v cỏch din t các câu, cấc đoạn.
3. Thái độ:


- TÝch cùc sưa s÷a các lỗi mắc trong bài viết.
II. Chuẩn bị


1. GV: Son bài, bài kiểm tra đã chấm
2. HS: Tái hiện kiến thức bài đã viết.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động</sub></b>
<b>của trò</b>


<b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>HĐ1: Khi ng(5 ) </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


Nêu bè côc 3 phần của văn
bản?


Phần thân bài có nhiều đoạn
- Cách xây dựng đoạn văn.
- Cách LK đoạn văn trong văn
bản?


2. Giới thiệu bài mới


<b>H2:HDHS tỡm hiu YC </b>


<b>ca (10 )</b>


Trả lời câu hỏi


Nghe, ghi đầu
bài


<b>I.bi và yêu cầu của</b>
<b>đề</b>


+ Cho HS đọc lại đề bài <sub>Đọc đề</sub> <sub>1. Chép đề</sub>
+ Trao đổi về u cầu của đề 2. u cầu


- Ng«i kĨ? Trả lời + Ngôi kể 1


+ Kỷ niƯm ngµy tùu trờng đầu
năm cấp 2


- Nội dung kể? Trả lời


- Lời văn? Trả lời + Kể kØ niƯm vỊ bạn, thầy cô,
ông bà


+ Lời văn biĨu c¶m


- Bè cơc? Tr¶ lêi + Bè cơc 3 phần.


- Trình tự phần thân bài? + Trình tự thời gian - không gian
- Sự mạch lạc thể hiện ở các



đoạn văn nh thế nào? Trả lời + Các đoạn liên kết chặt chẽ -chuyện đoạn hợp lý.
<b>HĐ3: Nhận xét bài viết của HS(15 )</b> II. Nhận xét về bài làm


- Ưu điểm 1. Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cht sỏng to ó cú song cha
nhiu


- Lời văn có cảm xúc


- Trình bày sạch, ít lỗi chính tả.
-Câu văn khá gọn


- Nhợc điểm Nghe, ghi chép 2. Nh ợc điểm


- Một số bài viết sơ sài, cảm xúc
nghèo nàn.


- Còn viết tắt, viết số trong văn
bản.


- Phn thõn bi khụng đợc trình
bày thành nhiều đoạn văn quá
Gọi HS đọc một số bài văn


viÕt tèt §äc, nghe, tiÕp


thu


- Mét số bài ít chấm câu.


- Viết chữ xấu, sai chính tả
3. Đọc bài văn mẫu.


<b>HĐ4: Trả bài và chữa lỗi chính tả, câu</b> <b>III.Trả bài,chữa lỗi chính tả</b>
Công bố kết quả và trả bài


(YCNhững HS viết ẩu phải
làm lại bài.)


Nhn bi, c
bi.
Cha theo cụ
phờ


Giỏi:
Khá:


Trung bình:
Yếu:


<b>3: Củng cố</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu các bớc làm bài TLV và nhiệm vụ của mỗi phần.
<b>4. Dặn dò:</b>


* Soạn bài Cô bé bán diêm và học bài.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>


<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng.... </b>
Bài 6 - Tiết 21


<b>Cô Bé Bán Diêm</b>


I. Mục tiêu bài học:


1.Kiến thức:


Hiu c ni dung truyn cô bé bán diêm và nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn.


Kh¸m ph¸ nghƯ tht kĨ chun hÊp dÉn - cã sự đan xen giữa hiện thực và mộng
th-ởng, các tình tiết diễn biến hợp lý.


2. Kỹ năng:


Cm nhn c lòng thơng cảm của An Đéc Xen với những số phận bất hạnh trong xã
hội.


3. Thái độ:


Từ đó HS có tình cảm - tự cảm thơng vỡi những số phận bất hạnh trong xã hội.
<b>II. Chuẩn bị </b>


1- GV: So¹n bài, Đọc tài liệu tham khảo.


2- HS: c bi v chuẩn bị các câu hỏi trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1. KiĨm tra bµi cị



. Học xong truyện ngắn LÃo
Hạc, em hiểu gì về ngời nông
dân dới xà hội phong kiÕn?
2. Bµi míi:


giới thiệu truyện cổ An đéc
xan c ngi ln v tr con u
thớch.


<b>HĐ2: Giới thiệu tác giả tác</b>
<b>phẩm(10 )</b>


Báo cáo sĩ số
Trả lời câu hỏi


Nghe, ghi đầu
bài


<b>I. Giới thiệu tác giả, tác </b>
<b>phẩm</b>


HS c phần
chú thích Tr67


Gọi HS đọc chú thích T67 <sub>1. Tác gi </sub>


Nêu những hiểu biết của em


về tác giả? - Học sinh trìnhbày vắn tắt vài
nét chính về nhà


văn An đéc xan


- H.C. An Đéc Xen (1805 - 1875)
- Nhà ăn Đan Mạch nổi tiếng với các
loại truyện kể cho trẻ em.


- Tờn y đủ: Han Cri Xtian - An Đec
Xen


-Sinh ra trong một gia đình nghèo,
ham thích văn thơ từ nhỏ.


-1835 ông bắt đầu sự nghiệp sáng tác
2. Tác phẩm


+ Các em có đọc tồn bộ


truyện khơng? Trả lời - Tóm tắt phần đầu bị lợc bớt.<sub>Đêm giao thừa, trời rét buốt, cửa sổ</sub>
các nhà đều đóng kín, họ qy quần
chuẩn bị đón giao thừa, có một em
nhỏ quần áo rách rới, da thịt tím bầm
vì rét. Em lang thang trên phố


+ Nu c ri - em k túm tt


phần đầu truyện. Tr¶ lêi


+ Cơ kể tóm tắt phần đầu HS đọc phần in


trong SGK với đôi chân trần để bán diêm. Emkhông bán đợc một bao nào nên


không dám về nhà sợ ngời cha đánh,
vừa đói, vừa rét, vừa mệt mỏi và lo sợ.


<b>HĐ 3: H ớng dẫn HS đọc, tìm bố cục, tóm tt</b>
<b>vn bn.(15 )</b>


II. Đọc, tìm hiểu chung văn
bản


Gi HS đọc bài + HS đọc SGK


(2 HS đọc) 1. Đọc
+ Em có thể chia văn bản


thµnh mÊy phần? Trả lời 2. Bố cục


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(giảng thêm: phần 2 có thể
chia làm 5 đoạn nhỏ: căn cứ
vào những lần quẹt diêm:


Phn 2: thng : những mộng tởng
của cô bé trong những lần quẹt diêm.
4 lần đầu: mỗi lần quẹt 1 que,


lÇn ci qt tÊt cả những que
diêm còn lạ)


Phần 3: Còn lại - cái chết thơng tâm
của cô bé.



HS Tóm tắt tác


phẩm 3. Tóm tắt<sub>Những ý chính:</sub>
Gọi HS tóm tắt tác phẩm HS sÏ bæ sung


hoặc sửa. + Trong đêm giao thừa giá rét có mộtem bé đi bán diêm. Em khơng bán
đ-ợc bao nào. Em khơng dám về nhà vì
sợ bị đánh.


+ Vừa đói, vừa rét - em quẹt một que
diêm để sởi: một lò lửa hiện ra. Quẹt
que thứ hai một bàn ăn thịnh soạn
hiện ra. Quẹt que thứ ba: cây thông
nô en hiện ra. Quẹt que thứ t: Bà em
hiện về. Em quẹt tất cả các que còn
lại, hai bà cháu bay lên trời.


+ Sáng mồng một -em bé chết giữa
bao diêm đã đốt hết.


<b>H§ 4: HDHS phân tích văn bản.</b> <b>III. Phân tích: </b>


(15) + HS đọc đoạn 1 <b>1. Hình ảnh cơ bé trong ờm giao</b>


<b>thừa </b>
+ Thảo luận các câu hỏi sau:


Thảo luận


a. Hoàn cảnh


1. Em thấy hoàn cảnh cô bé


bỏn diờm nh thế nào? - Mẹ chết, bà nội qua đời, bố khótính.
- Nhà nghèo, chui rúc xó tối tăm, phải
đi bán diêm kiếm ăn.


(4 nhóm cử đại
diện trả lời ứng
với 4


c©u hái)


Đờng phố vắng,
lạnh > < cửa sổ
các nhà rực rỡ
ánh đèn.


(Một bao diêm - giá trị chẳng đáng là
bao vậy mà em phải kiếm sống bằng
việc đó).




Một cô bé bất hạnh, thiếu thốn tình
thơng.


<b>b. Bối c¶nh</b>


- Đêm giao thừa (thời gian)
2. Truyện đợc đặt vào mt bi



cảnh nh thế nào? - Đờng phố vắng lặng (kh«ng gian)


- RÐt, buèt (thêi tiÕt)


(ở các nớc Bắc Âu - lạnh, tuyết rơi
nhiệt độ õm vi chc )


<b>c. Hình ảnh t ơng phản</b>
3. Tìm ra những hình ¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nỉi bËt hoµn
c¶nh téi nghiệp.
của em, cả vật
chất lẫn tinh
thần


- ng ph vắng, lạnh > < cửa sổ các
nhà rực rỡ ánh đèn.


- Em bé đói, rét > < sự ấm cúng no đủ
của các nhà trong phố.


4. ý nghÜa của những hình


ảnh tơng phản ấy? d. ý<sub>-Nổi bật hoàn c¶nh téi nghiƯp của</sub> nghĩa những hình ảnh t ơng phản.
em, cả vật chất lẫn tinh thần.


<b>3: Củng cố </b>



<b>-</b> Bài văn Tức nớc vỡ bờ, T/g đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
4. Dặn dị.


VỊ nhµ häc bài và chuẩn bị phần tiếp theo cho tiết sau.


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng.... </b>
<i> Ngµy giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng.... </i>
<i> TiÕt: 22 </i>


<b>Cô Bé Bán Diêm(T)</b>


I. Mục tiêu bài học<b> : </b>


- Nh tiết 21
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1 - GV: Soạn bài, phiếu học tập, bảng phụ, bút dạ.
2 - HS: Đọc bài và chuẩn bị các câu hỏi trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoat động của giáo viên </b>
<b>Hoạt động1: Khởi động</b>
1. Kiểm tra :


Tác giả giới thiệu hình ảnh
em bé bán diêm nh thế nào?
2. Bài mới.


<b>HĐ của trò </b>
HS trả lời



<b>Kin thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động2</b>


Gọi HS đọc và tìm hiểu
P2(35’)


1. HÃy nêu ngắn gän c¸c
méng tëng cđa cô bé trong
những lần qt diªm?


HS đọc phần 2
HS thảo luận


theo nhãm


<b>2. Thùc tÕ và mộng t ởng của cô bé</b>
<b>bán diêm. </b>


+ Các lần quẹt diêm và các mộng
t-ởng hiện lên.


- Lũ sởi bằng sắt có những hình nổ
bằng đồng bóng nhống.


2. Các mộng tởng đó diễn ra
có hợp lý khơng?


3. Trong các mộng tởng đó,
điều nào gắn với thực tế? điều


nào chỉ đơn thuần là mộng
t-ởng?


Tr¶ lêi


- Bàn ăn, đồ đạc quý, ngỗng quay.
- Cây thông nô en lộng lẫy hng ngn
ngn nu sỏng rc.


- Hai bà cháu cùng bay lên.


Trả lời




Khi que diêm tắt là lúc em trở về với
thực tại: lò sởi, bàn ăn biến mất. Phố
vắng teo, lạnh buốt chỉ còn bức tờng
lạnh lẽo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4. Qua các mộng tởng đó, em
hiểu gì về cụ bộ bỏn diờm?


+ Các mộng tởng; lò sởi, bàn ăn, cây
thông gắn với thực tế.


Tr li Ngng nhy ra khỏi đĩa, bà nắm tay
cháu bay lên trời: đơn thuần ch l
mng tng.



Đọc phần cuối truyện Đọc 3. Một cảnh th ơng tâm.


+ Tại sao có thĨ nãi: kÕt thóc


truyện là một cảnh thơng tâm. Trả lời + Em bé chết ở xó tờng, trong đêmgiao thừa - chết đói - chết rét. Trong
khi mọi ngời ra khỏi nhà vui vẻ.


+ Em cã suy nghÜ g× về tình
cảm của nhà văn An Đéc Xan
với cô bé bán diêm.


+ Thỏi ca mi ngi: lónh o th
: “chắc nó muốn sởi cho ấm”.


Trả lời + Thái độ, tình cảm nhà văn: cảm
thông, yêu thơng em bé bất hạnh.
( em gái đôi má hồng, ụi mụi ang
mm ci.)


Đọc truyện cô bé bán diêm,
em có cảm xúc gì?


GV gi HS c ghi nh


Trả lời


HS đọc <b>*Ghi nhớ: SGK T68</b>
<b>HĐ3: HDHS luyện tập(10 )</b>’ <b>IV LUYN TP</b>
GV gi HS c din cm bi



bài văn. - Đọc diễn cảm 1 đoạn mà em thíchnhất


BTVN Ghi chép


<b>3.Củng cố:</b>


- Em có suy nghĩ gì về tình cảm của nhà văn An Đéc Xan với cô bé bán diêm.
<b>4. Dặn dò:</b>


* Soạn bài, học bài.


- Viết cảm nghĩ của mình về cô bé bán diêm.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
Bài 6 - Tiết 23


<b>Trợ Từ - Thán Từ</b>
I. Mục tiêu bµi häc:


1.KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu đợc thế nào là trợ từ - thán từ.
2. Kỹ năng:


- Nhận diện đúng tr t, thỏn t
3.Thỏi :



- Biết cách dùng trợ từ, thán từ trong viết văn - trong giao tiếp.
II. Chuẩn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


1. KiĨm tra bµi cị:


Phân biệt từ ngữ địa phơng, từ
ngữ tồn dõn, bit ng xó hi,
cho VD.


2. GT bài mới


Trả lời câu hỏi


Nghe, ghi đầu bài


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu trợ từ(15 )</b>’ <b>I. Trỵ tõ</b>


Gọi HS đọc ví dụ T69 <sub> HS c VD</sub> <sub>1. VD</sub>


+ Thảo luận bàn a. Nó ăn hai bát cơm


- ý nghĩa của các câu có gì


khác nhau? Trả lời b. Nó ăn những hai bát cơm


- Vỡ sao cú sự khác nhau đó? Trả lời c. Nó ăn có hai bát cơm
- Từ những việc có trong 2



VD trên biểu thị thái độ gì
của ngời núi vi s vic?


Trả lời 2. Nhận xét


a. Thông báo cã sù viƯc mét c¸ch
kh¸ch quan




Từ(những-có)dùng để biểu
thị thái độ, nhấn mạnh, đánh
giá của ngời nói đối với sự
việc trong câu.


b. Vừa thơng báo - vừa đánh giá sự
việc nó ăn nhiều, vợt mức quy định
- nhờ từ: những


c. Vừa thơng báo vừa đánh giá nó
ăn ít - cha đạt mc quy nh.


Thế nào là trợ từ? Trả lời *Ghi nhớ 1 (68)


*BT


Cho HS luyện: Bảng phụ. HS lên bảng gạch<sub>chân các trợ từ.</sub> a. Ngay cả những ngày chủ nhật, nó<sub>cũng không đi chơi. </sub>
b. Chính anh phải trực tiếp làm việc
này chứ không phải ai khác.



c. C mỗi độ thu sang.
Hoa cúc lại nở vàng
Những từ gạch chân - có làm


thành phần câu khơng? Trả lời * Trợ từ không làm thành phần câuchỉ nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ
đánh giá sự việc.


<b>HĐ3: HDHS tìm hiểu thán từ(15 )</b>’ <b>II. Thán từ</b>
HS đọc VD 1. VD


C¸c từ Này và A biểu thị điều


gì? Trả lời 2. NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- A: biÓu lé sù tøc giận (xét trong
văn cảnh)


Nêu nhận xét về cách dùng từ


(Này và A)? Trả lời - Nhận xét cách dùng từ “nµy” “A”


PA a: “Này”, “A” có thể làm thành
một câu độc lập.


PA d. Có thể cùng các từ khác làm
thành câu - thờng đứng đầu câu.
Rút ra KL: thán từ l gỡ? Tr li *Ghi nh2 T69


Cho HS làm thêm BT Bảng phụ:



Ô hay! Thế ra anh vẫn cha về sao?
Than ôi! tôi có ngờ đâu


Vâng, cháu cũng nghĩ nh cụ
<b>HĐ4: Luyện tập- Củng cố- Dặn dò(10 )</b> <b>III. Luyện tập</b>


Gọi HS lên bản làm BT


HS di lớp làm BT để nhận
xét và chữa cho bạn.


+ HS lên bảng: 2


HS BT1, 3 (a. Này, à; b. ấy; c. Vâng; d.Chao ôi; d. Hỡi ôi.
<b>3. Củng cố:</b>


- Trợ từ, thán từ là gì?
<b>4. Dặn dò:</b>


- BTVN: Häc bµi
- Làm bài 2, 4.


<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
Bài 6 - Tiết 24


<b>Miêu Tả Và Biểu Cảm Trong Văn Bản Tự Sự</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Vai trò yếu tố kể, tả trong văn bản tự sự.


- Vai trò yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.


- Sự kết hợp của các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
2.Kỹ Năng:


- Nhận ra và phân tích tác dụng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.
Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.


3. Thỏi :


- Vận dụng thực hành trong bài viết.
<b>II. chuẩn bị:</b>


1- GV: Soạn bài, phiếu học tập, bảng phụ, bút dạ.
2- HS: chuẩn bị vở nháp, giấy làm bài


<b>II. Cỏc hot ng dạy và học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. KiÓm tra bµi cị:


Văn bản tự sự - bố cục của văn
bản tự sự - các phơng thức biểu
đạt trong vn bn t s?



2. Giới thiệu bài mới


Trả lời câu hỏi
Nghe, ghi đầu bài
<b>HĐ 2: Tìm hiểu sự kết hợp các yếu tố kể, tả, biểu</b>


<b>l tỡnh cm trong văn bản tự sự(15 )</b>’ I. Sự kết hợp giữa các yếutố kể, tả, biểu lộ tình
cảm trong văn bản tự sự.
Gọi HS đọc đoạn trích SGK


T72 + HS đọc đoạn trích<sub>SGK</sub> 1. Đọc đoạn trích.<sub>2. Trả lời câu hỏi.</sub>
a. Yu t miờu t


- chỉ ra đâu là yếu tố miêu tả,
đâu là yếu tố biểu cảm (từ
ngữ, câu văn, hình ảnh, chi
tiết thể hiện các yếu tố miêu
tả và biểu cảm)?


+ HS chỉ ra yếu tố
miêu tả và yếu tố
biểu cảm


- Xe chạy chầm chậm.


- Thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi,
ríu cả chân lại.


- Gng mt ti sỏng, đơi mắt trong,
màu hồng hai gị má.



b. Ỹu tè biĨu cảm


- Hay tại sự sung sớng sung túc
(suy nghĩ)


- Tôi thấy những cảm giác thơm
tho lạ thờng (cảm nhận).


- Phải bé lại, lăn vào lòng mẹ
- Êm dịu vô cùng (phát biểu cảm
t-ởng)


- Cỏc yu t miờu t v biểu
cảm đứng tách riêng hay đan
xen vào nhau?


Tr¶ lêi c. Các yếu tố miêu tả và biểu cảm
không tách riêng mà đan xen vào
nhau. Vừa kể, võa t¶, võa biĨu
c¶m.


VD:


- Kể: Tơi ngồi trên xe, cạnh mẹ tơi.
- Tả: đùi áp vào đùi.


- BiÓu cảm: tôi thấy những cảm
giác ấm áp bao lâu mất đi bỗng lại
mơn man khắp da thịt.



-Nếu lợc bỏ các yếu tố miêu
tả và biểu cảm trên, đoạn văn
sẽ còn lại những câu kể nào?


Trả lời d. Lợc bá c¸c yÕu tố miêu tả và
biểu cảm đoạn văn sẽ gắn gồm
những câu kể sau:


- Chép lại những câu văn kể
thành một đoạn và nhận xét:
- Nếu không cã c¸c yÕu tố
miêu tả và kể thì đoạn văn
trên sẽ bị ảnh hởng nh thế
nào?


Trả lời
Trả lời


- M tơi cầm nón vẫy tơi. Tơi đuổi
kịp. Tơi ồ khóc. Mẹ tơi khóc theo.
Tơi ngồi bên mẹ, quan sát mẹ thấy
mẹ vẫn trẻ đẹp. Từ trờng về, tơi
chẳng nhớ mẹ hỏi tơi gì và tơi trả
lời mẹ những gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Từ đó rút ra vai trò của yếu
tố tả và kể trong việc kể
chuyện?



Trả lời - Nội dung đoạn văn chỉ cịn sự
việc chính, thiếu sinh động, gợi
hình dáng, màu sắc, hơng vị… của
sự vật, của ngời.


- Các yếu tố biểu cảm giúp cho
việc thể hiện tình mẫu tử- gây xúc
động - có tác dụng truyền cảm.
- Nếu lợc bỏ yếu tố k thỡ


đoạn văn sẽ bị ảnh hởng ra
sao?


Trả lời e. Lợc bỏ yếu tố kể thì đoạn văn sẽ
không thành chuyện (câu chuyện).
- Rút ra vai trò của yếu tố kể


ngời và việc trong văn bản tự
sự? -Rút ra kết luận chốt lại


Trả lời - Các yếu tố kể: tạo cốt truyện
- Yếu tố kể xâu chuỗi các sự việc.
*Ghi nhớ: SGK 73


<b>HĐ 3: Luyện tập(14 )</b>’ II .Lun tËp


BT1:
- Híng dÉn HS t¹o dùng cèt


truyện, sau đó vừa kể vừa kết


hợp miêu tả vừa đan xen yếu
tố biểu cảm đánh giá.


T¹o cèt trun VD: Cèt trun (sù viƯc chÝnh):
- Chđ nhËt mĐ vµ em về thăm bà
nội.


- B ó gi nhng cũn mnh khoẻ.
- Bà vui mừng đón em và mẹ.
Yếu tố miêu tả * Đan xen yếu tố miêu tả.


- Tả hình dáng của bà.
- Tả cảnh bà ra đón.
- Tả cảnh gp g.


Yếu tố biểu cảm * Đan xen yÕu tè miªu t¶, biĨu
c¶m.


- Sù c¶m nhËn cđa em với bà.
- Bộc lộ sự sung sớng của mình khi
gặp bà


- Sau khi hng dn xong cho
HS vit lại đoạn văn (có kết
hợp các yếu tố; kể, miêu tả,
biểu cảm, đánh giá).


ViÕt đoạn văn * Viết đoạn văn


- Sỏng ch nht, tụi và mẹ về q


thăm bà nội. Ơ tơ vừa đỗ xịch trớc
ngõ, tôi đã nhìn thấy bóng dáng
quen thuộc bà. Vẫn mái tóc bạc
trắng nh cớc, đôi mắt nheo nheo
hiền từ và nụ cời thắm màu quết
trầu. Bà bớc vội vã về phía tơi. Đôi
tay bà giơ ra nh chuẩn bị bế tôi
giống nh những ngày tơi cịn bé.
Tơi bỗng có cái cảm giác muốn
làm nũng bà, muốn sà vào lòng bà
để đợc bà bế ẵm, nâng niu.


Những ngày đợc về với bà l
nhng ngy tht s hnh phỳc i
vi tụi.


Đọc bài
Nhận xét bài của


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>3: Củng cố:</b>


* Vai trò của yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.
Nghe, ghi chép


<b>4. Dặn dò:</b>
* Học bài, BT2


* Chuẩn bị bài: §¸nh nhau víi cèi xay giã.


<b>...</b>



Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 7A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 7B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
Bài 7 - Tiết 25


<b>Đánh Nhau Với Cối Xay Gió</b>
I. Mục tiêu bài học:


1. Kiến thúc:


- Đặc điểm thể loại truyện víi nh©n vËt, sù kiƯn, diƠn biÕn tun qua mét đoạn trích
trong tác phẩm Đôn ki - Hô - tê.


- ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà xéc - van- tét đã góp vào văn học nhân loại: Đôn
ki - hô - tê và Xan - chô Pan- xa.


2. Kỹ năng:


- Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích.


- Ch ra c nhng chi tit tiêu biểu cho tính cách mỗi nhân vật( Đơn ki - hô - ttê và
xan - chô Pan -xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.


3. Thái độ:


- Rút ra bài học cho bản thân trong ứng xử, trong hành động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Gi¸o ¸n, TLTK
2.HS: Bài soạn, pht



<b>III. Cỏc hot ng dy v hc:</b>


<b>Hot động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(6 )</b>’


1. KiĨm tra bµi:


Hãy kể ngắn gọn những mộng
tởng của cô bé trong những
lần quẹt diêm. Em có suy
nghĩ gì vê những mộng tởng
đó.


2. Giíi thiƯu bài mới


Trả lời câu
hỏi


Nghe, ghi
đầu bài
<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác giả, tác</b>


<b>phẩm(10 )</b> <b>I. Giới thiệu tác giả, tác</b>phẩm.
1. Tác giả


Gi HS c chỳ thớch T78
Nờu vi nét chính về tác giả?


HS đọc chú



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

t¸c phẩm? - Tiểu thuyết gồm 2 phần:
Phần 1: 52 chơng (1605)
Phần 2: 74 chơng (1615)


L tỏc phm ni ting c a chuộng ở Tây
Ban Nha


<b>HĐ3: HDHS đọc và tìm hiểu chung v</b>


<b>văn bản(20 )</b> <b>II. Đọc và tìm hiểu chung</b>bản: <b> văn</b>
1. Đọc


- Đọc diễn cảm - phï hỵp víi


ngơn ngữ nhân vật. HS đọc 2. Tìm hiểu chú thích.
+ Có thể đọc phân vai


- Ngêi dẫn: cô giáo Đôn ki hô tê 3. Bố cục: 3 phần
Gợi ý chia theo tr×nh tù víi


thêi gian chia bố cụcvăn bản a) Từ đầu <sub> cuộc giao tranh.</sub> Không cân sức: Trớc
b) Tiếp Nửa vai: Cuộc giao tranh
c) Còn lại: Sau cuộc giao tranh
*Phần tả cuộc giao tranh ngắn:


Dng ý tác giả không phải kể chuyện
đánh nhau mà muốn thể hiện sự ngây thơ
đến ngớ ngẩn của Đôn - Ki - Hô - Tê
nh-ng cũnh-ng qua đó thấy đợc bản chất hiệp sĩ


- muốn trừ cái ác, bênh vực kẻ yếu của
Đôn-ki- hô- tê.


-Nhan đề “đánh nhau với cối
xay gió” nhng phần tả cuộc
giao tranh có dài khơng? Vậy
nội dung chính của văn bản
có phải là chuyện đánh nhau
khơng? Vậy tác giả muốn nói
điều gì?


Nghe, hiĨu


Theo em 5 sù viƯc chđ u
trong văn bản này là gì?


* 5 sự việc chđ u béc lé tÝnh c¸ch 2
nh©n vËt.


- Nhìn thấy và nhận định về những chiếc
cối xay gió.


Trả lời - Thái độ và hành động của mỗi ngời.
- Quan niệm của mỗi ngời khi bị đau đớn.
- Quan niệm của mỗi ngời về chuyện ăn.
- Quan niệm của mỗi ngời về chuyện ngủ.
<b>HĐ3: Phân tích văn bản (10 )</b>’ <b>III. Phân tích </b>


1. Hiệp sĩ Đôn -ki -hô- tê
- Gọi HS đọc những cõu gii



thiệu về Đôn- ki- hô- tê trong
phần chú thích.


+ HS đọc a) Dáng vẻ bên ngồi:


- Ti tr¹c 50 (Theo tác phẩm)


- Gầy gò, cao lênh khênh, cỡi trên lng con
ngựa còm.


- Mỡnh mc ỏo giỏp, u i mũ sắt, vai
vác giáo dài (Những đồ vật cũng cũ k,
hoen r)


- HÃy hình dung dáng vẻ bề
ngoài của Đôn- ki- hô -tê?
(Đôn: dòng dõi quý tộc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Cđng cè:</b>


- Hình dáng của Đơn ki hơ tê đợc giới tiệu nh thế nào?
<b>4. Dặn dị:</b>


- Häc bµi vµ chuẩn bị bài trớc


<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>


<b> Bài 7 - Tiết 26: Văn bản</b>


<b>Đánh Nhau Với Cối Xay Gió(T)</b>
I. Mục tiêu bài học:


- Nh tiết 25
II. Chuẩn bÞ :


1.Thầy: G/a, sgk, phiếu, bảng phụ.
2. Trị: Học bài, chuẩn bị bài.
III.các động dạy và học


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Kiểm tra bài cũ: 5 sự việc chủ
yếu bộc lộ tính cách 2 nhân
vật?(5’)


Bài mới(30’)
<b>Hoạt động2:</b>


+ Qua 5 sự việc tiêu biểu em
hãy tìm hiểu đặc điểm tính
cách của Đơn ki hơ tê.


<b>Hoạt động</b>
<b>của trị</b>
HS trả lời


Tr¶ lêi



<b>Kiến thc cn t</b>


<b>b) Tính cách:</b>


+ Nhìn thấy bốn chục chiếc cối xay gió
ngỡ là những tên khổng lồ ghê gớm, cánh
tay dài ngoằng - QuyÕt giÕt hÕt bän
chóng qt s¹ch c¸i gièng xÊu xa, thu
chiến lợi phẩm.


+ Khi nhìn thấy những chiếc


ci xay gió? Trả lời  Đầu óc Đơn mê muội, khơng cịn tỉnh táo<sub>nhng có điểm tốt: Muốn diệt trừ kẻ ác.</sub>
+ Hành động? Trả lời + Hành động: Thúc con Rô- xi- nan tê
xông lên, thét lớn cầu mong nàng
Đuyn-xi- nê-a phù giúp phi thẳng tới cối xay
giú gn nht.


+ Quan niệm khi bị thơng.
- Quan niệm về chuyện ăn.
- Quan niệm về chuyện ngủ.


Tr li <sub></sub><sub> Dũng cảm xông vào cuộc đấu không cân</sub>
sức  Hành động trở thành nực cời vì đó
chỉ là nhng chic ci xay giú.


Nhóm 1+ 2:Về Đôn-ki- hô -tê
Nhóm 3 + 4: Về Xan -chô
pan- xa)



Học sinh
thảo luËn


nhãm


+ Quan niệm và thái độ khi bị thơng:
Không kêu đau, các hiệp sĩ khi bị thơng
không rên rỉ.


Giáo viên ghi bảng: Chia đôi


bảng để làm rõ sự tơng phản. + Quan niệm chuyện ăn: <sub>- Không muốn ăn, nghĩ đến ngời yờu</sub>
cng thy no


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Đánh giá chung về nhân vËt


Đơn ki hơ tê? Trả lời *Tuy có ít nhiều khía cạnh tốt đẹp nhngdo đọc nhiều sách kiếm hiệp nên đầu óc
tồn chuyện hão huyền trở thành nhân vt
va ỏng trỏch, va ỏng thng.


2. Giám mà Xan- chô -pan- xa:
(Nông dân)


+ Dựa vào chú thích em hình
dung hình dáng bên ngoài của
Xan- chô- pan- xa?


Trả lời <b>a) Hình dáng bên ngoài:</b>
- Béo lùn



- Cỡi con lừa thấp tè.
+ TÝnh c¸ch cđa


Xan-chô-pan- xa so sánh với Đôn-
ki-hô- tê?


Trả lời <b>b) Tính cách:</b>


- Đầu óc tỉnh táo, thực tế.


- Nhn làm giám mã với hi vọng chủ mà
công thành danh toại thì mình sẽ làm
thống đốc, lúc nào cũng mang theo rợu và
thức ăn ngon.


+ Nh×n thấy cối xay gió, biết cối xay gió
can ngăn chủ.


+ Đau thì rên


+ Đói thì ăn và ăn nhiều, ăn ngon lành.
+ Ngủ một mạch.


+ Qua ú em hiu gì về nhân


vật này? Trả lời  Đầu óc tỉnh táo, thực dụng chỉ nghĩ đến<sub>bản thân trở thành con ngời tầm thờng.</sub>
Hãy chỉ ra những nét tơng


ph¶n giữa hai nhân vật?



+ Xuất thân? Trả lời *Đôn ki-


hô-tê


+ Dòng dâi quý
téc


+ Gµy gò, cao
lênh khênh, cỡi
con ngựa còm ->
Càng cao


+ Có khát vọng


*Xan- chô- pan- xa
+ Nông dân


+ Thấp, béo lùn,
cỡi con lừa ->
Càng lùn tịt.
+ Ước muốn
tầm thờng, chỉ


+ Quan niệm sống? HS so sánh


cao c¶, chØ mong


giúp ích cho đời nghĩ đến cá nhân, ănngon ngủ k.



+ Tính cách? HS so sánh + Đầu óc mê


muội + Đầu óc tỉnh táo


+ Dũng cảm + Hèn nhát.




Nghệ thuËt x©y dùng nh©n
vËt của tác giả?


tơng phản <sub></sub><sub> Nghệ thuật tơng phản -> Cặp nhân vật </sub>
t-ơng phản.


- GV gi HS c ghi nhớ HS đọc <b>*Ghi nhớ: SGKT80</b>


<b>Hoạt động 5: Luyện tập(8 )</b>’ * Phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật
Đơn-ki-hơ- tê. (5 - 7 câu)


- H·y ph¸t biểu cảm nghĩ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tê?


<b>3. Củng cố:</b>


Hc sinh đánh giá về những mặt tốt, xấu của Đôn ki hơ tê?
<b>4. Dặn dị:</b>


* Bµi tËp vỊ nhµ



Học bài - Soạn bài: Tình thái từ.


<b>...</b>


<b>Lớp 8A tiÕt ( tkb ) gi¶ng ngày: ... tháng ... năm 2010, sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Líp 8B tiÕt ( tkb ) giảng ngày: ... tháng ... năm 2010, sĩ số... vắng....</b></i>


Bài 7 - Tiết 27


<b>Tình Thái Từ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức :


- Khái niệm tình thái từ. Cách sử dụng tình thái từ.
2. Kỹ năng:


- Bit s dng tỡnh thỏi t phự hợp với yêu cầu giao tiếp.
3.Thái độ:


- VËn dông khi nói và viết.
<b>II. chuẩn bị</b>


1- GV: Giáo án, bảng phụ
2- HS : PhiÕu häc tËp, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(6 )</b>’



1 Kiểm tra bài cũ:


- Thế nào là trợ từ, thán từ.
- Chỉ ra những trợ từ và thán
từ trong những câu sau:


a) LÃo Hạc là nhân vật chính
trong truyện ngắn cùng tên
của Nam Cao.


b) Chính Lão Hạc đã tự giải
thốt cuộc đời đau khổ của
mình. Chao ơi! cuộc đời thật
đáng buồn.


2. Giới thiệu bài mới
GV đa tình huống


Trả lời câu
hỏi


Nghe, ghi
đầu bài


Nhận xét


- Chỉ ra những trợ từ và thán từ trong
những câu sau:



a) LÃo Hạc là nhân vật chính trong truyện
ngắn cïng tªn cđa Nam Cao.


b) Chính Lão Hạc đã tự giải thốt cuộc đời
đau khổ của mình. Chao ơi! cuộc i tht
ỏng bun.


<b>HĐ2:Tìm hiểu chức năng của tình thái</b>
<b>từ(12 )</b>


<b>I. chức năng của tình thái từ.</b>
Tìm hiểu chức năng của tình


thỏi t. <sub>VD, quan</sub>+ HS c


sát các từ in
đậm.


1. VD:


a. Mẹ đi làm rồi à?
b. Con nín đi!


c. Thơng thay cũng một kiếp ngời
Hại thay mang lấy sắc tài làm chi.
d. Em chào cô ạ!


2. Nhận xét:
+ Trả lời câu hái:



NÕu bá c¸c tõ in đậm trong
các VD a, b, c th× ý nghÜa cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Nếu bỏ các từ in đậm ở các VD a, b, c
thì câu không còn ý nghĩa nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán nữa.


Trong câu d, từ ạ biểu thị sắc


thái tình cảm gì của ngời nói? Trả lời + Câu d: từ ạ biểu thị sắc thái tình cảm lễphép, kính trọng.
Chốt lại: Vậy em hiểu thế nào


là tính thái từ? Chức năng của
tình thái từ trong câu. Cũng
nh trợ từ, thán từ, tình thái từ
có làm thành phần câu
không?


Trả lời + Không làm thành phần câu.


+ Thờm vo cõu cu tạo nghi vấn, câu
cầu khiến, câu cảm thán và biểu thị sắc
thái tình cảm của ngời nói.


§äc ghi nhí *Ghi nhí 1: SGK T81


Lun BT 1 trong SGK * Gi¶i BT 1:


+ GV cho bảng phụ có ghi bài



tập sẵn. + HS lênbảng gạch
chân tình
thái từ.


b. Nào: cầu khiến.
c. Chứ: T.T khẳng định.
+ HS ở dới lớp sẽ nhận xét - bổ sung và giới


thiệu rõ tại sao đúng - sai. đ. Với :T.T cầu khiến<sub>e. Kia: T.T khẳng định</sub>
<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu việc sử dụng tình</b>


<b>th¸i tõ(12 )</b>’


<b>II. Sử dụng tình thái từ</b>
a. Bạn cha về à? (Hỏi, thân mật)
- Gọi HS đọc VD mục II. Đọc b. Thầy mệt ạ? (Hỏi kính trọng).
- YC Trả lời câu hỏi. c. Bạn giúp tôi một tay nhé!
Tình thái từ in đậm đợc dùng


trong những tình huống giao
tiếp nào?


Trả lời d. Bác giúp cháu một tay ạ!
- Câu a, c: với bạn ngang hàng.
- Câu b, d: với ngời trên bậc.




phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.
* Ghi nhớ 2: T81



Vậy theo em khi sử dụng tình
thái từ cần chú ý điều gì?
HS rút ra kết luận


Trả lời


<b>HĐ 3: Luyện tập (15 )</b> <b>III. Luyện tập:</b>


BT2 T82
HS làm


BT2, (83)
Giải thích tình thái từ in đậm


trong cỏc cõu di õy. a. ch: điều muốn hỏi đã có ít nhiều khẳngđịnh.
b. chứ: nhấn mạnh, khẳng định.


NhËn xÐt,


bổ sung c. : hỏi - thái độ phân vân, hoài nghi.
d. nhỉ: thân mật hỏi thân mật.


đ. Nhé: dặn dò thân mật.
e. vậy: thái độ miễn cỡng.
Bài luyệm GV cho thờm


HS phân biệt đâu là tình thái
từ, đâu không phảo là tình
thái từ.



g. c m; thái độ thuyết phục.
Thực hiện


bµi tËp theo
nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

(Yêu cầu HĐN) a. Nguy thay, khúc đê này sắp vỡ!
Trình by


kết quả b. Cái bàn này hỏng rồi nên thay ngay.
c. Những tên khổng lồ nào cơ.


Phng ỏn ỳng a, c, d. d. Thế nó cho bắt à?
Nhận xét,


bổ sung. đ. Chao ôi! đối với những ngời quanh ta…
<b>3. Củng c:</b>


- Em hiểu thế nào là tình thái từ?
<b>4. Dặn dò:</b>


* BTVN: Số 3, 4, 5


* Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
Bài 7 - Tiết 28



<b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp </b>
<b>với miêu tả và biểu cảm.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:


- Sự kết hợp các yếu tố kể, tả,biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
2.Kỹ năng:


- Thực hành sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn kể chuyện.
3. Thỏi :


- áp dụng vào việc chuẩn bị viết bài kiểm tra .
<b>II. chuẩn bị:</b>


1.GV: Soạn bài., phiếu học tập, bảng phụ, bút dạ.
2.HS : Chuẩn bị bài, vở nh¸p.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của<sub>trò</sub> Kiến thức trọng tâm
<b>HĐ1: Khởi ng(5 )</b>


1. Kiểm tra bài


Thiếu yếu tố tả - biểu cảm thì
văn bản tự sự sẽ nh thế nào?


2. Giới thiệu bài mới Trả lời câu hỏi<sub>Ghi bài mới</sub>


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu quy</b>


<b>trình xây dựng đoạn văn tự</b>
<b>sự kết hợp với miêu tả và</b>


<b>biểu cảm. (10 )</b>


<b>I. T s việc và nhân vật đến đoạn văn tự sự có</b>
yếu tố miêu tả và biểu cảm.


HS đọc các tình huống, lựa


chọn tình huống. + HS đọc mục I B ớc 1 : chọn b.
B


ớc 2 : Ngôi kể: ngôi thứ nhất.
Xác định ngôi kể và thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS sẽ đi từng
bớc.
Gọi HS xác định các sự việc


chính. - Đờng phố đơng nờm nợp - xe và ngời.


- Bµ cụ xách một cái làn nặng chắc là ở
quê ra thăm cháu.


- Loay hoay khụng bit sang ng nh
th no.



- Em bớc tới dắt bà sang đờng.
B


ớc 4 : Xác định yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong đoạn văn.


VD: - Tả đờng đông.
Dự kiến những yếu tố miờu


tả, biểu cảm sẽ viết trong bài
văn.


Tr li - Cảm giác, sự đánh giá của mình về
con đờng, về sự an tồn giao thơng.
- Miêu tả bà cụ (hình dáng, tuổi tác, vẻ
lúng túng, lo lắng của bà cụ khi khơng
sang đợc đờng).


HS nh¾c l¹i 5


bớc. - Thái độ của em khi trơng thấy b c
B


ớc 5 : Viết thành đoạn văn kể chuyện
có đan xen yếu tố miêu tả, biểu cảm sao
cho hợp lý.


<b>HĐ3: HDHS Luyện</b>
<b>tập(28 )</b>



<b>II. Luyện tập</b>


HDHS làm BT1 HS vào vai ông giáo.


Chon bài tập? HS lµm tõng


b-íc. B íc 1 : Chän BT 1


Chän ng«i kĨ? B íc 2 : Chọn ngôi kể, vai ông giáo ngôi
thứ nhất.


Xỏc nh th tự kể? Trả lời B ớc 3 : Xác định thứ tự kể.
a. Lão Hạc sang nhà tôi.


b. LÃo Hạc kể chuyện bán chó.
c. Tôi nghe và an ủi lÃo.


d. LÃo Hạc bình tâm trở lại và ra vÒ.
B


ớc 4 :
Xác định yếu tố miêu t, biu


cảm? Trả lời - Yếu tố miêu tả: vẻ mặt lÃo Hạc, giọngnói.


- Biu cm: ỏnh giỏ s au khổ của lão
Hạc khi kể lại sự việc.


- Thái độ, cm ngh ca mỡnh khi nghe
k.



(Chỉ bám vào sự việc và nhân
vật - không chép lại đoạn
truyện).


B


ớc 5 : Viết đoạn bằng lời văn cđa
m×nh.


VD:
Thùc hiƯn viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

đã vội nói:


Cậu vàng đi đời rồi - ông giáo ạ!
Đọc trớc lớp Tơi sửng sốt: Sao - cụ bán nó rồi à?


L·o cố nói giọng bình thản:
Bán rồi!


Nhận xét bài


ca bn. Tụi ái ngại nhìn lão. Lão cời nhng cáimiệng lại méo xệch đi. Đôi mắt lão ầng
ậc nớc. Chỉ một chút nữa thơi - khn
mặt lão sẽ đầm đìa nớc mắt. Quả đúng
vậy - khi tơi vừa hỏi cho có chuyện thì
tự nhiên mặt lão co rúm lại. Những vết
nhăn hằn sâu trên khuôn mặt xô lại với
nhau ép cho nớc mắt chảy ra. Đầu lão


ngoẹo về một bên và cái miệng móm
mém của lão mếu máo. Lão khóc hu hu
thành tiếng nh con nít. Nhìn lão, tơi thật
xót xa. Tội nghiệp - lão q con vàng
nh vậy mà phải bán nó!


<b>3: Cđng cè (2 )</b>’


1. Đọc phần đọc thêm tr 86


Hãy đóng vai cơ bé bán diêm kể lại những điều kỳ diệu khi quẹt diêm.
Viết thnh vn khong 10 cõu (10 dũng).


<b>4. Dặn dò:</b>


<b> * Chuẩn bị bài : Chiếc lá cuối cùng. </b>


<b>...</b>


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
Bài 8 - TiÕt 29


<b>ChiÕc L¸ Cuèi Cïng</b>
<i><b> (TrÝch)</b></i> O Hen ri
<b>-I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


1.KiÕn thøc:


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mĩ.


- Lòng thơng cảm, sự chia sẻ giữa những nghệ sĩ nghèo.


- ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con ngời.
2. Kỹ năng:


Vn dng kin thức về sự kết các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để đọc
-hiểu tác phẩm.


- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghnệ thuật kể chuyện của nhà văn.
- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.


3. Thái độ:


VËn dông kiêna thức dà học vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Chẩn bÞ:</b>


1.GV: Soạn bài, đọc TLTK


2.HS : Đọc truyện ngắn (SGK lớp 8 cũ) ảnh Ô-hen-ri
<b> III. các hoạt động dạy và học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1.KiÓm tra bµi:


Đoạn trích đánh nhau với cối
xay gió đã xây dựng đợc hai
nhân vật tơng phản nhau nh
th no?


Em có cảm nghĩ gì về nhân vật
Đôn ki-hô -tê?



2.Giới thiệu bài mới:


Trả lời câu
hỏi


Nghe, ghi
đầu bài


<b>HĐ2: Giới thiệu tác giả, tác phẩm(10 )</b> <b>I. Giới thiệu tác giả - tác phẩm </b>
HDHS tìm hiểu về tác giả - tác


phm + HS c<sub>phn chỳ</sub>


thích.


<b>1. Tác giả: </b>


- O Hen-ri (1862 - 1910) là nhà văn Mĩ
chuyên viết truyện ngắn.


+ Em h·y giíi thiƯu vµi nÐt


chính về nhà văn nữ Ơ-hen-ri? HS giới <sub>thiệu t/g</sub> -Truyện của ơng thờng tốt lên tinh thần<sub>nhân đạo cao cả, tình yêu thơng những</sub>
ngời nghốo kh.


+ GV giảng thêm và cho ghi vắn


tt. HS ghi - Tác phẩm chính: Căn gác xép, cái cửa<sub>xanh, chiếc lá cuối cùng.</sub>
+ GV hỏi: HS đã đọc cả truyện



ngắn cha. Nếu đọc rồi thì tóm
tắt phần đầu truyện cho các bạn
nghe.


2. Tác phẩm
* Vị trí đoạn trích:
Nằm ở phần kết truyện.
+ GV có thể gợi ý để HS kể cho


ngắn gọn và mạch lạc. Tóm tắt<sub>truyện</sub> * Kể tóm tắt:<sub>+ 3 nhân vật sống trong khu nhà tồi tàn.</sub>
VD: 3 nhân vật chính đợc gii


thiệu trong hoàn cảnh nh thế


nào? ốm đau


+ Xiu và Giôn-xi là hai nữ hoạ sĩ ở hai
phơng trời xa lạ - họ hợp nhau và thuê
chung một phòng ở tầng trên.


- Khi bị ốm nặng thì Giôn -xi có


suy nghĩ nh thế nào? Khi chiếc lá <sub>rung thì </sub>
mình cịng
chÕt


+ Cơ B¬-men là hoạ sĩ già nghèo (40
năm vẽ mà cha có một kiệt tác) ở tầng
d-ới.



- Cụ Xiu ó i chm súc Giụn


-xi ra sao? <sub>chăm sóc</sub>


tận tình


+ Tháng 11 Giơn-xi bị viêm phổi nặng,
mời phần chỉ cịn 1 phần sống (mà cịn
phải tuỳ thuộc cơ có muốn sống khơng).
- Nhng bệnh tình và thái độ của


Gi«n-xi nh thế nào? <sub>của Giôn </sub>Bệnh tình
xi ngày một


nặng


+ Xiu chăm sóc tận tình nhng Giôn- xi
tuyệt vọng không muèn sèng


- cô nằm quay ra cửa sổ chờ chiếc lá
th-ờng xuyên cuối cùng rụng để ra đi.


+ Cụ Bơ-men đã rất bực bội khi nghe
Xiu kể sự việc đó.


(TiÕp SGK)
+ GV chốt lại các sự việc chính


phn đầu truyện để HS dễ


phân tích đoạn trích.


* HS chØ ghi
v¾n tắt ý
chính hoặc


xem trong
SGK (T90)
<b>H3: HS c on trớch v hiểu những từ</b>


<b>khã trong chó thÝch.(10 )</b>’ <b> </b>


<b>II. §äc - t×m hiĨu chung.</b>


- Gọi HS đọc bài <sub> c din </sub>


cảm. <b>1. Đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

chuyện) <sub>vai</sub>


- Đọc những từ chú thích. <b><sub>2. Chú thích</sub></b>


<b>HĐ 4: HDHS tìm hiểu văn bản </b> <b>III. Phân tích</b>
- Cùng với phần tóm tắt ở phần


đầu văn bản và phần trích học
em hÃy cho biết Giôn-xi đang ở
trong tình trạng nh thế nào?
- Quan hệ giữa Xiu- Giôn -xi và
cụ Bơ-men ra sao?



1. Nhân vật và tình huống truyện.


- Xiu và Giôn- xi: hai hoạ sĩ trẻ - thân
thiết nh ruột thịt.


- Cụ Bơ- men yêu thơng hai hoạ sĩ trỴ
nh con.


- Giơn- xi bị bệnh viêm phổ rất nặng và
cô rất tuyệt vọng. Vậy thái độ và tình
cảm của mọi ngời đối với Giơn- xi ra
sao?


Gi«n- xi bị
bệnh viêm
phổ rất nặng


Trả lời


<b>2. Tình cảm của mọi ng ời đối với Giơn</b>
<b>-xi</b>


-T×nh cảm của Xiu với Giôn- xi


nh thế nào? a. Tình c¶m cđa Xiu


(Bởi Giơn-xi cứ nhìn cây
Th-ờng Xuân và đếm lá. Bởi lo sợ
Giơn-xi nhìn thấy cây Thờng


Xuân đang rụng hết lá.)


(Thờng cây thờng xuân còn
quá ít lá - sợ rằng đêm nay sẽ
rụng hết)


Tr¶ lêi + KÐo mµnh che kÝn cưa sỉ
KÐo mµnh


che kÝn cửa
sổ


+ Sợ sệt ngó nhìn cây Thờng xuân - nhìn
nhau một lát - chẳng nói năng gì.


+ Chm súc Giơn-xi hết lịng - Đa bác sĩ
đến khám bệnh


+ Lời nói dịu dàng, yêu thơng, dỗ dành,
động viên:


- Em thân yêu - con chuột bạch của chị
Nghe, hiểu


( các nớc phơng tây - tiền
thuê bác sĩ t khám bệnh rất
đắt).


Nghe, hiĨu
Gi«n -xi ë ca-li-fooc-li-a



Xiu ë Men- Buèc


Hä cã chung së thÝch - cã
chung niÒm đam mê nghệ
thuật Họ thuê chung 1 căn
phòng - thơng yêu nhau nh
ruột thịt tình ngời phải trải
qua thử thách khắc nghiệt của
cuộc sống mới thấy hết giá trị
và ý nghĩa của nã


*Tình cảm của Xiu với Giôn-xi đằm
thắm thân thiết nh tình chị em ruột thịt.
Nghe, hiểu


<b>3. Cđng cè </b>


- Hệ thống kiến thức bài học .
<b>4. dặn dò</b>


Về nhà học bài và làm bài .
Chuẩn bị phần tiếp theo.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> </b>
Bài 8 - Tiết 30: Văn bản.





</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

I. Mục tiêu bài học:
- Nh tiÕt tríc


II. Chn bÞ :


1. Thầy: - G/ a, phiếu, bảng phụ.
2. Trò : - Học bài , chuẩn bị bài.
III.các động dạy và học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt ng1: Khi ng</b>
1. Kim tra bi (5)


- Tóm tắt đoạn trích học (5 - 6
câu)


2. Bài mới


* Giới thiệu bài míi


- Tình cảm của Xiu đối với Giơn
– xi nh thế nào?


HS tãm t¾t


HS nghe
<b>Hạt động 2: </b>



+ GV gọi HS đọc lời giới thiệu
về cụ Bơ men trong SGK trang
91.


+ HS đọc lời
giới thiệu về
cụ Bơ men
trong SGK
trang 91.


<b>2. Phân tích tình huống truyện và </b>tình
cảm của Xiu đối với Giơn –xi? (30’)
b. Tình cảm của cụ Bơ-men


+ Cụ là một hoạ sĩ già, luôn ln thất bại
trong nghệ thuật. 40 năm cha có đợc một
kiệt tác.


+ Thảo luận nhóm câu hỏi sau: <sub>+ Yêu thơng hai hoạ sĩ trẻ.</sub>
1. Qua đoạn trích vừa đọc, em


hiểu điều gì về cụ Bơ-Men? + Cụ sợ sệt nhìn cây Thờng Xuân, họ<sub>nhìn nhau một lát không nói.</sub>
2. Những chi tiết nào trong văn


bn núi lờn tỡnh cm ca c B
men i vi Xiu và nhất là đối
với Giôn- xi?


vẽ mộtchiếc
lá vào đêm


ma tuyết


+ Hành động: vẽ một chiếc lá vào đêm
ma tuyết (khi chiếc lá thật cuối cùng đã
rụng).


3. Tại sao tác giả lại bỏ qua
không kể sự việc đã vẽ chiếc lá
trên tờng vào đêm ma, tuyết?


Gây sự bất
ngờ cho Xiu
-Giôn-xi cả
cho ngời
đọc.


+ Gây sự bất ngờ cho Xiu - Giôn- xi cả
cho ngời đọc.


-Sự hi sinh thầm lặng  sự xúc động mạnh
mẽ.


4. Chiếc là cụ Bơ- men vẽ có
phải là một kiệt tác không? Vì
sao?


Chiếc lá cụ


vẽ là kiệt tác + Chiếc lá cụ vẽ là kiệt tác bởi:<sub>- Giống nh thật (Xiu - Giôn- Xi là hoạ sĩ</sub>
mà không nhËn ra - nhất là Giôn- xi


ngày nào cũng nhìn cây Thờng Xuân).
(4 nhóm)


+ Thể hiện tài năng của cụ:


- V trong thi im ý ngha nhất (đêm
khủng khiếp, chiếc lá thật đã rụng).
- Cuộc sống Giôn- xi - đánh đổi bằng
chính cuộc sống của mình.


-Vậy qua đó em hiểu c c


Bơ-men là ngời nh thế nào? Trả lời (nghệ thuật chân chính mang tính nhân<sub>văn)</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1. Tâm trạng Giôn xi nh thế nào
khi ra lƯnh kÐo mµnh lÇn thø
nhÊt?


Giơn xi nghĩ
rằng: Chiếc
lá cuối cùng
đã rụng và
cô sẽ chết


<b>3. Diễn biến tâm trạng Giôn xi : </b>
* Lần thứ nhất:


Kéo nó lên, em muốn nhìn, Giôn xi thì


thào ra lệnh


- Giụn xi ngh rng: Chic lỏ cui cùng
đã rụng và cô sẽ chết. Nhng thấy chiếc lá
cuối cùng vẫn còn thì cơ lại nói “Em
thấy gió thổi, hơm nay nó sẽ rng


2. Tâm trạng Giôn xi nh thế nào
khi ra lƯnh kÐo mµnh lần thứ
hai?


Không


mun sng Khụng muốn sống, chờ đợi giây phút<sub>cuối cùng.</sub>
* Lần th hai:


- Ra lệnh kéo mành lên.


- Nhìn lá hồi lâu nói: Em thật là con bé
h.muốn chết là một tội


- Đòi ăn cháo, sữa


- Soi gơng: ngồi dậy xem chị nấu nớng.
- Hi vọng vẽ Vịnh na -phơ


3. So sánh tâm trạng của Giôn xi
trong 2 lần giục kéo mành.
Nguyên nhân nào quyết định sự
hồi sinh của Giôn xi?



ChiÕc lá cụ
Bơ- men vẽ
trên tờng: cô


ngh: ú l
chic lỏ tht


- Lời bác sĩ: đợc năm phần mời - hơm
sau nói: “Cô ấy khỏi nguy hiểm, chị đã
thắng”.




Tâm trạng đã có sự hồi sinh, đã lấy lại
đợc niềm tin yêu cuộc sống.


Gọi 4 nhóm cử đại diện trả lời


và bổ sung * Nguyên nhân của sự hồi sinh: nhìn<sub>thấy chiếc lá cụ Bơ- men vẽ trên tờng: cơ</sub>
nghĩ: đó là chiếc lá thật - chiếc lá mong
manh thế mà dũng cảm chống chọi với
ma, gió tuyết để sống, vậy con ngời sao
lại bng xi một cách dễ dàng.


- Chiếc lá đã cho Giôn- xi niềm tin vào
cuộc sống.


CMR truyện đợc kết thúc trên
cơ sở hai sự kiện bất ngờ đối lập


nhau nên hiện tợng đảo ngợc
tình huống hai lần.


4. NghƯ tht:
HS thảo luận


- nhóm nào
có câu trả
sớm nhất?


c sc: o ngc tình huống 2 lần
* Sự kiện 1:


- Giơn- xi bệnh nặng - ngày càng tiến
đến cái chết  trở lại yêu đời


- khoẻ rất nhanh, lại khao khát đợc vẽ.
* S kin 2:


- Cụ Bơ men đang khoẻ mạnh - lại mắc
chứng viêm phổi và chết.


* Hai ln o ngc tình huống gây hứng
thú cho ngời đọc.


<b>H§4: lun tËp (10 )</b>’ <b> </b> <b>IV. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

t¸c của cụ Bơ -men
HSchọnmột



trong 3
vit (on 5


câu)


* PBCN cđa em vỊ nh©n vËt Xiu.


* PBCN cđa em vỊ nhân vật cụ Bơ men.
* Học bài, chuẩn bị bài: CTĐP phần TV
<b>3. củng cố:</b>


- H thng kin thc ó học về các văn bản nớc ngồi.
<b>4. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi cho tiÕt sau.


...


Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
Bài 8 - Tiết 31


<b>Chơng Trình Địa Phơng</b>
(Phần Tiếng Việt)


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc:


- Các từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
2.Kỹ năng:



- Sử dụng các từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
3. Thái độ:


- VËn dơng trong nãi, viÕt.
<b>II. Chn bÞ:</b>


1. GV: Soạn bài., phiếu thảo luận nhóm: Kẻ sẵn theo bảng ôn trong SGK T91
+ Su tầm thêm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích ở địa phơng mình
hoặc địa phơng khác.o


2. HS : Mỗi HS kẻ sẵn ra giấy chia đều 36 ô thành 4 trang, mỗi trang 9 ô. Ghi
họ tên vào 4 tờ giấy đó, ghi rõ, đẹp.


<b> III. các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 ) </b>’


1. Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài:
- Tình thái từ là gì?


- Vit mt on vn i thoi
(quan hệ trên bậc) có dùng
tình thái từ (3 - 4 câu), ghi rừ
tỡnh thỏi t gỡ?


.Giới thiệu bài mới:



Báo cáo
Trả lời câu


hỏi


Nghe, ghi
đầu bài


<b>HĐ2: HDHS thực hiện nội dung bài(15 )</b> I. Thùc hiƯn néi dung bµi
Cho 4 nhãm häc sinh th¶o ln


+ Phát phiếu học tập sau đó 10’
4 nhóm trình bày trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Nhãm 1: <sub>TT</sub> <sub>- Tõ ng÷</sub>


tồn dân - Từ ngữ a phng


1 Cha Bố, ba, thầy


2 Mẹ Má, u


3 Ông nội Ông, ông nội


4 Bà nội Bà, bà nội


5 Ông ngoại Ông, ông ngoại
6 Bà ngoại Bà, bà ngoại
7 Bác (Anh



của cha) Bác


8 Bác (Vợ


anh cđa
cha)


B¸c


9 Chó (Em


trai cđa
cha)


Chó


Nhãm 2 <sub>10</sub> <sub>Thím (Vợ</sub>


của chú) Thím
11 Bác (Chị


của cha) Bác


12 Bác


(Chồng chị
của cha)


Bác
13 Cô (Em gái



cha) Cô


14 Chú


(Chồng em
gái cha)


Chú
15 Bác (Anh


của mẹ) Bác


16 Bác (Vợ
anh của
mẹ)


Bác
17 CËu (Em


trai mĐ) CËu
18 Mỵ (Vỵ em


trai mĐ) Mợ


Nhóm 3 <sub>19</sub> <sub>Dì (Chị của</sub>


mẹ) Già, bác


20 Dợng



(Chồng của
chị mẹ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

21 Dì (Em gái


mẹ) Dì, cô


22 Dợng


(Chồng em
gái mẹ)


Dợng, chú


23 Anh trai Anh


24 Chị dâu Chị


25 Em trai Em


26 Em dâu Em


27 Chị gái Chị


Nhóm 4 <sub>28</sub> <sub>Anh</sub> <sub>rể</sub>


(Chồng chị
gái)



Anh


29 Em gái Em


30 Em rể


(Chồng em
gái)


Em


31 Con Con


32 Con dâu Con


33 Con rể Con


34 Cháu Cháu


35 Chồng Anh, mình


36 Vợ Em, mình


<b>HĐ3: Luyện tập </b> <b>II. Mở rộng s u tầm các từ ngữ</b>
ĐP khác tơng ứng:


4 nhúm làm tập thể <sub>Từ ngữ toàn dân</sub> <sub>Từ ngữ địa phơng</sub>


kh¸c
VD: Cha: Ba (M. Nam)


Bä (Q. B×nh)
Bđ (M. Nói)


4 phiÕu häc tËp <sub>Cha</sub> <sub>Ba (MN), bđ</sub>


(M.Nói), bọ (Q.
Bình)


Mẹ Má (MN), Bầm


(MN), Bủ (M.Núi),
Mế


Anh của mẹ


(bác) Bá


Chị của cha Bá


Chị của mẹ Già


Ông ngoại Ngoại (MN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Chồng của em


gái mẹ Dợng


Chị của cha Cô


Em gái của cha Cô, o


VD:- Em gái mẹ: Gọi là dì


- Chị gái mẹ: Gọi là bác
hoặc là già


(Con dì con già: Chị em thân
thiết: Con cô con gái với chị
gái)


Mt vi trng hp cha xỏc nh rừ, cha
nht trớ ý kin.


VD: Em gái mẹ: Gọi là dì Chị gái mẹ:
Gọi là bác hoặc là già


(Con dì con già: Chị em thân thiết: Con
cô con gái với chị gái)


BTVN <sub>ứng dụng trong xng hô, giao tiếp</sub>


(Bõy giờ có xu hớng: Em bố, em mẹ đều
gọi là cụ, chỳ (k c em


gái, em dâu, em rể, em trai)
<b>3. Cñng cè (1) </b>


- Hệ thống bài học về các từ ngữ địa phơng.
<b>4. Dặn dũ.</b>


- Về nhà học bài và làm bài.



...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
Bài 8 - Tiết 32


<b>Lập Dàn ý Cho Bài Văn Tự Sự</b>
<b> Kết Hợp Với Miêu Tả Và Biểu Cảm</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


1.Kiến thức:


- Cách lập luận cho văn bản tự sựốc sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
2. Kỹ năng:


- Xõy dựng bố cục, sắp xếp các ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
3.Thái độ:


- TÝch cùc thùc hµnh vµo bµi tËp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Giáo ¸n, tltk


2. HS: Soạn bài, bảng nhỏ để thảo luận nhóm, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khi ng(5 )</b>



1. Kiểm tra bài


Nhắc lại bè côc 3 phần của
văn bản, nhiệm vơ cđa tõng
phÇn?


Các bớc xây dựng một đoạn
văn kết hợp miêu tả, biểu
cảm?


2. GT bài mới:


Trả lời


Nghe, ghi bài


<b>HĐ2: lập dàn ý một bài văn tự sự(15 ) </b> <b>I. Lập dàn ý một bài văn tự sự .</b>
Tìm hiểu dàn ý của một bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+ Học sinh
đọc bài vn:
Mún qu sinh
nht.


a) Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Trên bàn: Giới thiệu buổi sinh
nhật.


(Tình huống chuyện)



- Thân bài: không nói: Diễn biến sự việc:
Món quµ sinh nhËt.


- Kết bài: (Còn lại): Nêu cảm nghĩ về
món quà sinh nhật đặc biệt.


+ Th¶o luËn
nhãm


1. ChØ ra 3 phần: Mở bài, thân
bài, kết luận. Nêu nội dung
khái quát của mỗi phần


2. Nhóm 2 -3 thảo luận câu b:
- Truyện kể về việc gì? Ai là
ngời kể chuyện?


- Chuyện xảy ra ở đâu? Vào lúc
nào? Trong hoàn cảnh nào?


- Chuyện xảy ra víi ai? Có
những nhân vật nào?


kể về món
quà sinh nhật
Câu chuyện
xảy ra ở nhà
Trang, trong
buổi sinh


nhật


Chuyện xảy
ra với Trang


b) Nội dung bài văn:


+ Truyn kể về món quà sinh nhật c
bit


+ Ngời kể: Trang - Ngôi thứ nhất


+ Câu chuyện xảy ra ở nhà Trang, trong
buổi sinh nhật - Cuối buổi sinh nhật.
+ Chuyện xảy ra với Trang (Nhân vật xng
Tôi)


+ Có những nhân vật: Trang, Trinh và các
bạn


- Ai là nhân vật chính? <sub>+ Nhân vật chính: Trang Trinh</sub>
- Tính cách nhân vật thế nào?


3. Nhóm 4 câu c:


- Những nội dung đợc kể theo
thứ tự nào?


Ch©n thật,
hồn nhiên và


tình cảm


HS trả lời


+ Tính cách nhân vËt: Ch©n thËt, hồn
nhiên và tình cảm


+ Câu chuyện diễn ra: Mở đầu: Ngµy sinh
nhËt Trang


- Các bạn đến đủ và rất nhiều quà nhng
ngời bạn thân nhất lại đến muộn.


+ §Ønh ®iĨm: Mãn quµ sinh nhËt lµ chïm
ỉi.


- Các yếu tố miêu tả, biểu cảm
đợc thể hiện ở những điểm
nào?


Miªu tả nét
mặt,điệu cời
của Trang.


Cảm xúc bồn
chồn, không


yờn, gin
mỡnh, xỳc
ng v mún



quà.


+ Kt thỳc: Trang hiểu ý nghĩa của món
quà đặc biệt đó.


+ Các yếu tố miêu tả, biểu cảm đợc kết
hợp và thể hiện ở:


- Miêu tả nét mặt, điệu cời của Trang.
- Biểu cảm: Cảm xúc bồn chồn, không
yên, giận mình, xúc động về món q.
- Nhận xét đánh giá ở cuối bài.


- YT đó có tác dụng gì? <sub>Làm cho câu</sub>
chuyện sinh


động


+ Tác dụng: Làm cho câu chuyện sinh
động - Gây ấn tợng sâu sắc về tình bạn
đẹp.


- Thø tù kĨ nh thÕ nµo? <sub>c) Thø tù kĨ:</sub>


Tõ ý kiÕn cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Häc sinh rót
ra kÕt ln.



§äc mơc 2 <sub> 2. Kết luận: </sub>


- Dàn ý của bài văn tự sự T95
<b>H§3: HD Lun tËp(25 )</b>’<b> </b> <b>II. Lun tËp:</b>


HS đọc phần
gợi ý. Sau đó
lập dn ý ra


nháp (Cả
nhóm cùng


lập)


1. Lập dàn ý cho văn bản: Cô bé bán
diêm


- Ai? Hon cnh no? <sub>a) Mở bài: Cô bé bán diêm lang thang</sub>
trong đêm giao thừa - Không bán đợc
diêm- Không dám về nhà, sợ bị đánh.
b) Thõn bi:


- Quẹt que diêm thứ nhất: Lò sởi hiện ra.
- Quẹt que diêm thứ hai: Ngỗng quay, bàn
ăn.


- Quẹt que diêm thứ ba: cây thông Nôen
hiện ra.


- Quẹt que diêm thứ t: Bà mỉm cời



- Quẹt que diêm còn lại: Bà cùng cháu
bay lên trời.


- Nờu các sự việc xảy ra theo
trình tự thời gian? Kết quả?
(Chỉ ra yếu tố miêu tả, biểu
cảm đợc s dng trong ú)


Trình bày trên
bảng (2


nhóm)


- Kt thỳc s phận nhân vật thế
nào và cảm nghĩ của em v
nhõn vt ú?


c) Kết bài:
Bi thảm,


ỏng thng - Cô bé trong đêm giao thừa với đôi máhồng và đơi mơi mỉm cời.
- Cảm nghĩ của ngời kể.


<b>3. Cđng cè:</b>


- Kết thúc số phận nhân vật thế nào và cảm nghĩ của em về nhân vật đó?
<b>4. Dặn dị:</b>


Bµi tËp sè 2:



Kể lại một kỉ niệm với ngời bạn thời thơ ấu khiến em xúc động và nhớ mãi.
Chuẩn bị bài: Hai cây phong.


<b>...</b>


<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b></i>
Tiết 33 : Văn bản.


<b>Hai Cây Phong</b>
( Trích Ngời thầy đầu tiên)


- Ai- ma - tốp -
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thức:


- V đẹp và ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong on trớch.


- Sự gắn bó của ngời hoạ sĩ với quê hơng, với thiên nhiên và lòng biết ơn ngời thầy
Đuy - sen.


- Cách xây dựng mạch kể; cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc.
2.Kỹ năng:


- c - hiu mt vn bn cú giỏ trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc về
nghệ thuật miêu tả, biểu cảm trong một đoạn trích tự sự.


- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn trích.


3. Thỏi :


- Chú ý văn bản tự sự, kết hợp miêu tả, biểu cảm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2.HS: Tỡm đọc truyện: Ngời thầy đầu tiên hoặc những trang viết về ngời thầy
đầu tiên trong SGK văn 9 cũ ( Ai- ma- tốp), Soạn bài.


<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của<sub>trò</sub></b> <b>Kiến thức trng tõm</b>
<b>H1: Khi ng(5 )</b>


1. Kiểm tra bài :


Phân tích diễn biến tâm trạng
Giôn- xi?


2. Bài mới


. Giới thiệu bài mới.


HS trả lời


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác giả, tác phẩm(10 )</b> <b>I. Giới thiệu tác giả - tác</b>
phẩm:


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu vài


nét về tác giả - tác phẩm. 1. Tác giả: (Treo ảnh)<sub>- Ai ma tốp (1928 2008) là nhà</sub>


văn nớc C - rơ- g xtan trớc đây là
một nớc thuộc Cộng hoà Xô viết
+ Giới thiệu những nét chính về


tác giả


+ Kể tên những tác phẩm ch


c phn tác giả.
- HS có thể đọc
cả truyện “Ngời
thầy đầu tiên” để


tham kh¶o.


- Đợc đánh giá cao ngay từ những
tác phẩm đầu tay.


2. Tác phẩm:
Giúp HS lu ý: Nhan đề Hai cây


phong do nhà xuất bản đặt
tránh nhầm với tác phẩm Cây
phong non trùm khăn đỏ của
nhà văn.


- Ngời thầy đầu tiên: Truyện vừa
- Trích đoạn Hai cây phong là phần
đầu của truyện.



<b>HĐ3 : Đọc và tìm hiểu chó thÝch(10 )</b>’<b> </b> <b>II .Đọc và tìm hiểu chung</b>
Chậm rÃi, diƠn t¶ c¶m xóc


(chú ý những yếu tố tự sự
-yếu tố miêu tả, biểu cảm,
đánh giá)


1. §äc:


Nghe - đọc 2. Chú thích : SGK


3. Hai m¹ch kĨ lồng ghép:
-Nhân vật xng Tôi là họa sĩ.


HS chỳ ý mạch kể -Nhân vật xng Chúng tôi - là nhân
vật Tôi nhng kể về những kỉ niệm
của chúng tôi - bọn trẻ trong ú cú
tụi.


- Nêu bố cục của van bản?


Nội dung của mỗi phần là gì ? Hai phần. * Bố cục: Hai phÇn.<i><b><sub> PhÇn 1: </sub></b></i>


“Từ đầu” đến “Nh một mảnh vỡ
của chiếc gơng thần xanh” => Hai
cây phong trong cảm nhận ca nhõn
vt Tụi - Ngi ho s.


<i><b>+ Phần 2: Còn lại => Kí ức tuổi thơ</b></i>
về hai cây phong. Suy ngẫm về ngời


trồng hai cây phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b></i>
Tiết 34: Văn bản.


<b>Hai Cây Phong(T)</b>
( Trích Ngời thầy đầu tiên)


Ai - ma - tốp
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nh tiết trớc
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: Soạn bài, TLTK


2. HS: Tìm đọc truyện: Ngời thầy đầu tiên hoặc những trang viết về ngời thầy
đầu tiên trong SGK văn 9 cũ ( Ai- ma- tốp), Soạn bài.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy HĐ của HS</b> <b><sub>Kiến thức cần đạt </sub></b>


<b>HĐ1: Khởi động.</b>
1.Kiểm tra:


- KÓ tóm tắt văn bản Hai cây
phong (5 - 7 câu)



- Nhân vật Tôi kể lại kỉ
niệm nào sâu sắc nhất?


2. Bài mới.
* Giới thiệu bài


HS trả lời


<b>HĐ2: phân tích văn bản(40 )</b><b> </b>
Cả 4 nhóm thảo luận câu hỏi
sau:


<b>III. Phân tích</b>


1. Hai cây phong và cảm nhận của nhân
vật tôi.


+ Hai cõu phong:
- Hai cây phong đợc hiện lên


trong t©m trÝ cđa nhân vật tôi
nh thế nào?


Hai cây phong


khổng lồ. - Hai cây phong khổng lồ.<sub>- Các mắt mấu.</sub>
- Các cành cây cao ngất.
- Bóng râm mát rợi.


- Nghiêng ngả đung đa nh muèn mêi


chµo.


- Hàng đàn chim chao đi chao lại.
- Âm thanh xào xạc.


- T¸c gi¶ sư dơng biƯn ph¸p


nghệ thuật nào? So sánh * So sánh<sub>bằng cả tâm hồn.</sub> Hai cây phong đợc miêu tả
- Thế giới đẹp đẽ vô ngần của không
gian bao la và ánh sáng.


Quang cảnh nơi đây đợc miêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Theo em đoạn văn tự sự kết hợp
các yếu tố miêu tả và biểu cảm
ở những chi tiết nµo?


(Yếu tố biểu cảm, đánh giá:
Sửng sốt, nín thở ngồi lặng,
ép vào suy ngĩ, nép vào cây
lắng nghe, tim đập rộn ràng vì
thảng thốt, vui sớng…)


- Làm hơng m c


HS trả lời - Và lọt thỏm trong không gian bao la ấy
là chuồng ngựa của nông trang (trớc kia
chúng tôi vẫn coi là rộng nhất thế giới)
bé tí teo.



- Thảo nguyên biêng biếc, chân trời xa
thắm .


- Qua các ký ức tuổi thơ của
ngời hoạ sĩ, em hiu c iu
gỡ?


miêu tả bằng
cả tâm hồn,
bằng cả tình
yêu và nỗi
nhớquêhơng.




Trong ký ức tuổi thơ của ngời hoạ sĩ hai
cây phong gắn bó một cách thân thiết vì
vậy nó đợc miêu tả bằng cả tâm hồn,
bằng cả tình yêu và nỗi nhớ quê hơng.
2. Hai cây phong và thầy Đuy sen
1. Hai cây phong có vị trớ nh


thế nào trong nhân vật tôi?
2. Nguyên nhân nào khiến hai
cây phong có vị trí ấy?


+ HS đọc lại
mạch kể của
ngời kể chuyện
xng tôi.



+ Trong mạch kể này, hai cây phong
chiếm vị trí độc tụn.


- Biết cây phong từ thuở biết mình.


- Đi từ phía nào cũng nhìn thấy hai cây
phong trớc tiên.


- Đi đâu về, bổn phận đầu tiên là phải đa
mắt tìm hai cây phong


+ Thảo luận
nhóm


Tìm những chi tiết nêu lên điều


ú? HS tỡm các<sub>chi tiết </sub> <b>-</b> Đã bao lần<sub>hai cây phong.</sub>… mong chóng lên đồi với
+ Ngun nhân:


- G¾n víi kû niƯm ti th¬


- Là nhân chứng của câu chuyện xúc
động về thầy Đuy sen và cô bé An T Nai
40 năm về trớc.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ


thuật kể chuyện ở đây?  Nghệ thuật kể chuyện xen miêu tả, biểu
cảm kết hợp nhân hoỏ, so sỏnh rt sinh


ng.


Đọc phần ghi nhớ <sub>*Ghi nhí SGK 103.</sub>


<b>H§ 3: Lun tËp(5 )</b>’ <b> </b> <b>VI. LuyÖn tËp</b>


*Qua văn bản vừa học, em cảm nhận đợc
điều gì sâu sắc nhất.


<b>3. Củng cố: * Qua văn bản vừa học, em cảm nhận đợc điều gì sâu sắc nhất. </b>
<b>4. Dặn dò: * BTVN: Soạn bài, đọc bi</b>


<b>...</b>


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng.... </b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
Tiết 35,36: Tập làm văn


<b>Viết bài tập làm văn số 2</b>


<b>vn t s kt hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt:</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2. Kỹ năng:


- Rốn k nng viết sáng tạo, có cảm xúc.
3. Thái độ:



- Trình bày sạch đẹp, viết đúng chính tả, câu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1- GV: Giáo án, đề kiểm tra.
2- HS: Giấy kiểm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy và học . </b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của hs</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1:Khởi ng(1 )</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới


<b>HĐ2: HS viÕt bµi(44 )</b>’


Đề bài: Kể về một việc em đã lm
khin b m rt vui lũng.


I. Mở bài(2đ) Viết bµi * MB:


- Giới thiệu sự việc em đã lm
khin cha m vui lũng.


II. Thân bài(6đ) *TB:


- Việc làm đó xảy ra bao giờ.
<b>-</b> Diễn biến của sự việc ra sao.
<b>-</b> Việc em đã làm khiến cha m



vui nh thế nào.


<b>-</b> Những biểu hiện vui mõng cđa
cha mĐ:


+ NÐt mỈt.
+ Cư chØ.
+ Lêi nãi.


III. Kết bài(2đ) * KB:


- Suy ngh, cm xúc của em trớc
việc mình đã làm.


<b>-</b> Tình cảm, thái độ của em trớc
niềm vui của cha mẹ.


*Thu bµi, nhËn xÐt giê viÕt


bµi Nép bµi


<b>3. Cđng cè:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học về các bớc làm bài và nội dung đề bài
<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài Nói quá và xem lại đề bài.


<b>...</b>



Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt 37: TiÕng ViƯt.

<b>Nói Quá</b>



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1.Kiến thức:


- Khái niệm nói quá. Phạm vi sư dơng biƯn ph¸p tu tõ nãi qu¸( chó ý sử dụng trong
thành ngữ, ca dao, .... ). Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá.


2.Kỹ năng:


- Vận dụng hiểu biết về biệ pháp nói quá trong đọc – hiểu văn bản.
3.Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1. GV : Giáo án, bút dạ, bảng.
2. HS : Soạn bµi, PHT.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5’ ) </b>


1. KiĨm tra bµi: (kiĨm tra sù
chuẩn bị bài)


2. Giới thiệu bài mới Nghe, ghi bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm và tác dụng của</b>


<b>núi quỏ. (15 )</b>’<b> </b> <b>I. quá. Nói quá và tác dụng của nói</b>


- Gọi HS đọc VD T 101.


- C¸ch nãi nh vậy có quá sự
thật không?


- Thực chất mấy câu này muốn
nói gì?


- HÃy so sánh 2 cách nói (trong
ca dao, tục ngữ và cách nói
bình thờng)?


+ HS c cỏc
cõu ca dao


Nỗi vất vả


HS so s¸nh


+ Cha nằm đã sáng Đêm tháng năm
rất ngắn


+ Cha cời đã tối  Ngày tháng mời
rất ngn


+ Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng
cày Mồ hôi rơi nhiều, liên tơc, rÊt
vÊt v¶.


-> Nãi qu¸ sù thËt



Phóng đại mức độ thực chất muốn
nói.


- Cách nói quá sự thật, phóng đại
mức độ, tính chất sự việc trong ca
dao, tục ngữ hay hơn, sinh động
hơn.


- VËy nh thÕ nµo lµ nãi quá?
Tác dụng của nói quá nh thế
nào?


Trả lời Ghi nhí: SGK 104
<b>H§3: HDHS lun tËp(23 )</b>’’ <b>II. Lun tËp:</b>


Híng dÉn HS lµm bµi tËp <sub>Bµi tËp 1</sub>


HS lên bảng a) Sỏi đá thành cơm.


- Bàn tay lao động của con ngời có
thể làm nên tất cả.


+ Híng dẫn tìm sự việc nào


-c núi phúng i, núi quá lên. (Có lao động cần cù có thể biến<sub>những nơi đất khô cằn sỏi đá thành</sub>
đất đai trồng trọt nuôi sống con
ng-ời)


+ Đặt trong văn cảnh để hiểu



đ-ợc ý nghĩa của câu nói ấy. <sub>HS thảo luận</sub> b) Đi lên tận trời: Còn khoẻ, cịn có thể<sub>đi xa đợc.</sub>
c) Thét ra lửa: ác, hách dịch


+ Gäi HS theo
kiĨu ch¹y tiÕp
søc - Xem
nhóm nào làm
nhanh hơn.


Bài tâp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

e) Vắt chân lên cổ.
Hớng dẫn HS đặt câu <sub>HS đặt câu</sub> <sub>Bài tập 3:</sub>


VD: Nàng Kiều đẹp nghiêng nc
nghiờng thnh


Bài tập 4 + Ngáy nh sấm.
Hớng dẫn mÉu


HS nghe


+ Bánh đúc cơ nếm nồi ba,


MÝa re tr¸ng miệng hết và dăm cây.
+ Lỗ mũi mời tám gánh lông


Chồng yêu chồng bảo tơ hồng trời
cho



+ Giở mình một cái g·y mêi ba
thang giêng


+ §en nh củ tam thất
+ Dữ nh cọp


Bài tập 5: Thảo ln
- Nãi qu¸ kh¸c nãi kho¸c
<b>3. Cđng cè:</b>


- VËy nh thÕ nµo lµ nãi quá? Tác dụng của nói quá nh thế nào?
<b>4. Dặn dò:</b>


* Chuẩn bị bài: Ôn tập Truyện kí VN


<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
Tiết 38: Văn bản.


<b>Ôn Tập Truyện Kí Việt Nam Hiện Đại</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


1. KiÕn thøc:


- Sự giống và khác nhau cơ bản của các truyện kí đã học về các phơng diện thể loại,
phơng thức biểu đạt, nội dung và nghệ thuật.



- Những nét độc đáo về nội dung và nghệ thuật từng văn bản.
- Đặc điểm của nhân vật trọng tác phẩm tryn.


2.Kỹ năng:


- Khỏi quỏt, h thng hoỏ v nhn xột về tác phẩm văn học trên một số phơng diện cụ
thể. Cảm thụ nét riêng và độc đáo của tác phẩm đã học.


3. Thái độ:


- Tích cực tự giác hệ thống hoá các kiến thức đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.


2. HS: - Soạn bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
<b> III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi ng(2 )</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị bài
của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>HĐ2: HDHS thực hiện ND ôn tập (40 )</b>
- Giáo viên kẻ sẵn bảng ôn


tập trên bảng - HS kẻ bảng ôn tập trong vở


<i><b>S</b></i>


<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i>
<b>Tờn vn</b>
<b>bn</b>
<i><b>Tỏc</b></i>
<i><b>gi</b></i>
<b>Nm</b>
<b>tỏc</b>
<b>ph</b>
<b>m</b>
<b>ra</b>
<b>i</b>
<b>Th</b>
<b>loi</b>
<b>Phng</b>
<b>thc </b>
<b>biu </b>
<b>t</b>
<i><b></b></i>
<i><b>ti</b></i>
<i><b>Ni dung</b></i>
<i><b>chủ yếu</b></i>
<b>Đặc sắc</b>
<b>nghệ</b>
<b>thuật</b>


1 Tôi đi<sub>học</sub>


Thanh
Tịnh




(1911-1918)


1941 Truyện<sub>ngắn</sub>


Tự sự,
miêu tả,
biểu
cảm
Kỉ
niệm
về
ngày
đầu
tiên
đi
học


Tâm trạng
hồi hộp, cảm
giác bỡ ngỡ
ở buổi tựu
trường đầu
tiên


- truyện
ngắn
được bố
cục theo


dòng hồi
tưởng
- giọng
văn trữ
tình, thiết
tha, êm
dịu
2
Trong
lịng mẹ
(Trích
“Những
ngày thơ
ấu”)
Ngu
n
Hồng

(1918-1982)


1940 Hồi kí


Tự sự,
biểu
cảm
Tình
cảnh
của
đứa


mồ
cơi


Tình cảnh
đáng thương
và nỗi đau
tinh thần và
tình yêu
thương mẹ
mãnh liệt
của nhân vật
chú bé Hồng


- Lời văn
trữ tình,
thiết tha,
êm dịu


3 Tức nước
vỡ bờ
(Trích
“Tắt
đèn”
Ngơ
Tất Tố

(1893-1954)
1939 Tiểu


thuyết Tự sự Người


nông
dân
cùng
khổ
bị đè
nén


Bộ mặt tàn
ác bất nhân
của chế độ
xã hội đương
thời và tình
cảnh đau
thương của
người nơng


- Khắc
họa tính
cách
nhân vật,
miêu tả
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

đã
uất
ức
vùng
lên


dân trong xã


hội ấy. Ca
ngợi vẻ đẹp
tâm hồn và
sức sống
tiềm tàng
của người
phụ nữ nơng
dân


4 Lão Hạc


Nam
Cao


(1915-1951)


1943 Truyện<sub>ngắn</sub>


Tự sự,
biểu
cảm


Ngườ
i nơn
dân
nghè
o đói
phải
tự tử



Số phận bi
thảm của
người nông
dân nghèo
khổ và nhân
cách cao đẹp
của họ


- Nhân
vật được
đào sâu
tâm lí,
cách kể
chuyện tự
nhiên,
linh hoạt,
vừa chân
thực, vừa
đậm chất
triết lí và
trữ tình


<b>- Hoạt động3: HDHS so</b>
sánh 3 văn bản truyện kí:
Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ
bờ, Lão Hạc - Chủ yếu về
nội dung t tởng và hình thức
nghệ thuật.



1. §iÓm gièng nhau:


+ Về phơng diện biểu đạt? <sub>+ Phơng thức biểu đạt: Tự sự</sub>


+ Thể loạ? <sub>+ Truyện kí hiện đại (Giai đoạn 1930 </sub>


-1945)


+ Đề tài? <sub>+ Con ngời và đời sống đơng thời</sub>


+ Nội dung, t tởng? <sub>+ Tinh thần nhân đạo (Miêu tả số phận</sub>
con ngời, đề cao giá trị, phẩm chất cao
đẹp của con ngời, bênh vực, cảm thông
họ)


+ Về nghệ thuật? <sub>+ Lối viết chõn thc, sinh ng</sub>


Các nhóm thảo luận ghi bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

(Khác về khía cạnh nhỏ trong phơng
thức biu t)


+ Văn bản: Trong lòng mẹ: Tự sự (xen
trữ tình)


+ Văn bản: Tức nớc vỡ bờ: Tự sự


+ Văn bản: LÃo H¹c: Tù sù (xen trữ
tình)



Làm ra vở nháp <sub>3. Câu 3: Thích nhân vật hoặc đoạn văn</sub>


nào? Tại sao?
Giáo viên gợi cảm xóc cho


HS - HS lµm 5 - 7’


VD: ThÝch nh©n vËt L·o


Hạc. Vì sao em thích? <sub>HS trả lời</sub> - Viết khoảng 5 câu<sub>- Có thể nói ngắn gọn lí do em thích.</sub>
- Sau đó giáo viên cho về nhà viết thành
văn.


Lão Hạc có những phẩm
chất tốt đẹp gì khiến em
thích nhất?


<b>3. Cđng cè(3 )</b>’


Lão Hạc có những phẩm chất tốt đẹp gì khiến em thích nhất?
<b>4. Dặn dị </b>


+ Làm bài 3: Viết thành văn độ dài 10 câu


+ Soạn văn bản: Thơng tin về ngày trái đất năm 2000


<b>...</b>


<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>


<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b></i>
Tiết 39. Văn bản.


<b>Thông Tin Về Ngày Trái Đất năm 2000</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


1. KiÕn thøc:


- Mối nguy hại đến môi trờng sống và sức khoẻ con ngời của thói quen dùng túi ni
lơng. Tính khả thi trong những đề xuất đợc tác giả trình bày.


- Viêc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ,
hợp lí đã tạo nên tính thuyết phục của vn bn.


2. Kỹ năng:


- Tớch hp vi phn TLV để tập viết bài văn thuyết minh.


- Đọc - hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.
3. Thái độ:


- Tự giác học tập, tìm hiểu về các vấn đề mơi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Soạn bài và tìm hiểu đầy đủ việc liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trờng
- hoặc ảnh chụp đống rác thải giữa lòng đờng cắt ở báo.


2. HS: Vở soạn bài, tranh ảnh su tầm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

cđa HS.


2. Giíi thiƯu bài


Nghe, ghi bài.


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu chung văn bản(12 )</b> <b>I.Đọc và tìm hiểu chung văn</b>
<b>bản</b>


+ Hng dn c: (Văn bản nhật


dơng) §äc 1. §äc


+ Gọi 3 HS đọc - Có nhận xét
+ Hớng dẫn HS tìm hiểu phần


chó thÝch T×m hiĨu 2. Chó thÝch


+ Híng dÉn t×m hiĨu bố cục
văn bản


(3 phần - sửa cho HS, lu ý phần
với đoạn)


Bốcục:3 phần 3. Bố cục:3 phần


a) -> Nilon: Nguyên nhân ra đời


của bản thụng ip thụng
tin.


b) Môi trờng: Tác h¹i cđa viƯc sư
dơng bao nilon vµ mét sè giải
pháp.


c) Lời kêu gọi.
Giáo viên giíi thiƯu: “Th«ng


tin về ngày trái đất năm 2000”
là văn bản đợc soạn thảo dựa
trên bức thông điệp của 13 cơ
quan nhà nớc và tổ chức phi
chính phủ phát ngày 22/4/2000,
nhân lần đầu Việt Nam tham
gia Ngày trái t.


Nghe, hiểu.


<b>HĐ3: HDHS phân tích văn bản(20 )</b> <b> </b> <b>II. Phân tích văn bản</b>
+ HÃy chỉ ra nguyên nhân cơ


bn khin cho việc dùng bao
nilon có thể gây nguy hi i
vi mụi trng?


+ Ngoài nguyên nhân cơ bản
còn có những nguyên nhân nào
khác?



(Ging thờm: cho tin li
ta ng rỏc thi vào túi nilon
-làm rác thải khó phân huỷ. Để
chung rác thải nilon với các rác
thải khác ngăn cản quá trỡnh
phõn hu rỏc thi)


Liên hệ:


- Miền Bắc nớc Mỹ mỗi năm
chôn 400.000 tấn rác thải
Plolyxtylen.


- ở Mêhicô - Một trong
những nguyên nhân làm cá
trong hồ chết do rác thải nilon
và nhựa vứt xuống hồ.


HS thảo luận


cõu hi 2 1. Ngun nhân khiến việc dùngbao bì nilon có thể gây hi i vi
mụi tr ng.


* Nguyên nhân cơ bản: Tính chất
không phân huỷ của Pla-tic (chất
dẻo)


Tính chất
không phân


huỷ cđa Pla-tic


Nghe, hiĨu.


* Ngun nhân khác (tác hại)
- Lẫn vào đất làm giảm q trình
sinh


trëng cđa thùc vËt.


- Làm tắc cống rãnh dẫn đến ngập
lụt đô thị -> Dịch bệnh.


- Lµm chÕt sinh vËt khi chóng
nuèt phải.


- Vứt bừa bÃi làm mất mỹ quan
(Danh lam thắng cảnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thực phẩm gây nguy hại sức khoẻ
con ngêi.


- Bao nilon bị đốt -> Thải khí độc
(Điơxin) gây nguy hiểm cho on
ngời.


- Tại vờn thú Quốc gia ấn Độ
90 con hơu chết do ăn phải
hộp nhựa đựng thức ăn mà
khách tham quan vứt.



HS nghe, hiÓu
- Hàng năm có 100.000 con


chim, thú biển chết do ăn ph¶i


tói nilon. HS nghe, hiĨu


Kết luận: <sub> HS nghe </sub> <sub>* Bao bì nilon có thể gây nguy</sub>
hại lớn tới môi trờng, đe doạ trực
tiếp đến đời sống sức khoẻ và tính
mạng con ngời.


+ Theo em có những giải pháp
nào để xử lí rác thi bao bỡ
nilon?


HS thảo luận
nhóm câu hỏi.


Chôn lấp, Đốt
Tái chÕ


3.Những kiến nghị mà văn bản đề
xuất.


* 3 ph¬ng thøc xư lý:


a) Chơn lấp: ở Sóc Sơn - mỗi
ngày chơn 1000 tấn rác trong đó


10 - 15 tn


là nhựa.
b) Đốt:


Khớ c, mựi -> ảnh hởng đến
môi trờng, gây độc hại cho con
ngi.


c) Tái chế: Giá thành cao, nếu lẫn
rác thải khác sẽ bị ô nhiễm.


Không lạm
dụng sử dụng




Xử lý bao bì nilon là vấn đề nan
giải.


+ Khó khăn của nhng gii
phỏp ú?


+ Vì thế văn bản đa ra những
kiến nghị nh thế nào?


* Nhng kin ngh mà văn bản đề
xuất:


- Thay đổi thói quen sử dụng.


- Khơng lạm dụng sử dụng.


- Dùng giấy gói thay bao bì nilon.
- Tun truyền vận động mọi
ng-ời.


+ Ph©n tÝch tính thuyết phục và


khả thi của những kiến nghị? Trả lêi


HS đọc ghi nhớ


* Thut phơc, kh¶ thi:


Cha cã kh¶ năng thay thế vì hạn
chế sử dụng.


* Ghi nhớ: SGK - 109
<b>HĐ4; Luyện tập (8 )</b>


+ Riêng em - em cã biƯn ph¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

nào để hạn chế rác thải nilon?
+ Tác dụng của từ “Vì vậy”
trong vic liờn kt cỏc phn vn
bn.


HS phát biểu tự
do.



- Liên kết quan hệ - Nhân - Quả


<b> 3.Củng cô</b>


- Giáo viên chốt lại, hệ thống hoá kiến thức.
<b> 4. Dặn dò </b>


* Học bài; Chuẩn bị bài:Nói giảm, nói tránh.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
<i><b> </b></i>
TiÕt 40


<b>Nãi Gi¶m - Nói Tránh</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thức:


- Hiểu khái niệm, tác dụng của nói giảm, nói tránh.
2. Kỹ năng:


- Phõn bit núi gim, núi trỏnh vi núi khơng đúng sự thật.


- Sử dụng nói giảm, nói tránh đúng lúc, đúng chỗ đẻ tạo lời nói trang nhã, lch s.
3.Thỏi :


- Vận dụng nói giảm, nói tránh trong cuéc sèng.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


1. GV: Soạn bài, bảng phụ để thảo luận nhóm, phiếu học tập.
2. HS: Chuẩn bị bài, phiếu học tập.


<b>III. các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động<sub>của trò</sub></b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


1. Kiểm tra bài:
- Thế nào là nói quá?


-Vit mt đoạn văn (3 - 5 câu)
trong đó có sử dụng biện pháp
tu từ nói qua (HS đã làm ở
nhà).


2. Giíi thiƯu bµi


- Hằng ngày trong cuộc sống
chúng ta thờng xuyên nói đến
những câu nh: cời vỡ bng;
L mi 18 gỏnh lụng,...


Nghe, trả lời
câu hỏi.


Nghe, ghi
bài.


<b>HĐ2: HD HS tìm hiểu thế nào là nói giảm,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

1. Bài tập


1.a. Đi gặp cơ c¸c m¸c… kh¸c
(chÕt)


1b. Bỏc ó i (cht)
1c. Chng cũn (cht)




Tránh cảm giác quá đau buồn
2. Bầu sữa: tránh thô tục
3. Cách nói thø hai




Ngêi nghe dƠ tiÕp thu h¬n
<b>* Ghi nhí SGKT108</b>
- Những từ ngữ in đậm trong


cỏc cõu sau õy có nghĩa là gì?
Tại sao ngời nói, ngời viết lại
dùng cỏch din t ú?


+ HS c mc
1


Trả lời


- Tại sao TG lại dùng từ bầu


sữa mà không dùng một từ


khác cùng nghĩa? Trả lời


- So sánh 2 cách nói, cho biết
cach snào nhẹ nhàng, tế nhị với


ngời nghe hơn? Trả lời


5. Cháu bé bị ấm đầu.


6. Ông Êy hÕt c¬m gạo về với
tổtiên


7. C đã quy tiên, chúng tôi mai
tỏng c ti Vn in.


* BT làm thêm:
- HDHS so sánh câu nào sử


dụng phép nói giảm nói tránh.
Nói rõ vì sao?


Tr li - Dựng t ng ngha.
- Dùng từ Hán Việt.
- Vậy có thể nói giảm, núi


tránh bằng cách nào? Trả lời - Nói trống: (VD B×nh t nãi<sub>phÕt)</sub> …. Ra


- ThÕ nµo lµ nãi giảm, nói


tránh? Tác dụng của phép tu tõ


đó. Trả lời


<b>H§3: HD HS lun tËp (24 )</b>’ <b> </b> <b>II. Lun tËp</b>
-HDHS ®iỊn những từ thích


hợp Bài tập 1:


HS điền


a. Đi nghỉ (đi ngủ - tránh dung tục)
b. Chia tay nhau (bá nhau - li dÞ)
c. KhiÕm thÞ (háng mắt - tế nhị)
d. Có tuổi (già - lịch sử)


đ. Đi bớc nữa (lấy chồng lần nữa)
- HDHS so sánh câu nào sử


dụng phép nói giảm, nói tránh.
Nói rõ vì sao?


HS so sánh <sub>Bài tập2:</sub>


A2 - nên tránh nói phải
b2. Không nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đ2. có lỗi.



Bài tËp3: (Nªn cho HS làm thêm
các trờng hợp khác)


1. Cô ấy không đợc sắc sảo lắm
(đần, chậm).


-HDHS đặt 5 cõu ỏnh giỏ


trong những trờng hợp khác. <sub>Trả lời</sub>
Có thể so sánh không nên


núi 2. Chic ỏo ca ch khụng c p<sub>lm (xu)</sub>


3. Cháu bé bị tiêu chảy.


4. Anh y ó b phu thut ln th
hai.


<b>3. Cñng cè (1 ) </b>’ <b> </b>


- VËy có thể nói giảm, nói tránh bằng cách nào?
<b>4. Dặn dò </b>


* BTVN: Bài 4; Chuẩn bị bài: Luyện nói.


<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>


Tiết 41


<b>kiểm tra văn 45</b>
I. Mục tiêu bài học:


1. Kiến thức:


- H thng kiến thức đã học phần văn bản
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:


- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc hµnh viÕt đoạn văn.
II. Chuẩn bị:


1. GV: Chun b kim tra vừa sức với HS
2. HS: Ôn luyện kiến thức.


III. cỏc hot ng dy v hc:


<b>Họ và tên: kiÓm tra 1 tiÕt (45 )</b>
... Môn : Văn


§iĨm Lời phê của giáo viên


<b> Phần I: Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiƯm (2®) :</b>


- Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng sau mỗi câu hỏi.


Câu1 (0,5đ):


- Các tác phẩm: Tôi đi học, Những ngày thơ ấu,Tắt đèn, Lão hạc đợc sáng tác vào
thời kỳ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- ý nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản: Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ bờ, Lão
Hạc?


A. Giá trị hiện thực. C. Cả A và B đều đúng.
B. Giá trị nhân đạo. D. Cả A và B đều sai.
Câu3 (0,5đ):


- Trong tác phẩm, Lão Hạc hiện lên là một ngời nh thế nào?
A. Là một ngời có số phận đau thơng nhng có phẩm chất cao q.
B. Là một ngời nơng dân sống ích kỷ đến mức gàn dở, ngu ngốc.
C. Là ngời nơng dân có thái độ sống vơ cùng cao thng.


D. Là ngời nông dân có sức sống tiềm tàng, mạnh mẽ.
Câu4 (0,5đ):


- Sự thông cảm, tình thơng yêu của nhà văn dành cho cô bé bán diêm thể hiện ở
những chi tiết nào?


A. Miêu tả các mộng tởng ở mỗi lần quẹt diêm.
B. Miêu tả cảnh hai bà cháu cùng bay lên trời.


C. Miờu t thi th em bé với đôi má hồng và đôi môi đang mỉm cời.
D. Cả ba nội dung trên đều đúng.


<b>II. PhÇn tù luận (8đ): </b>


Câu1 (2,5đ):


Nêu giá trị nghệ thuật trích đoạn Hai cây phong của nhà văn Ai- ma- tốp.







...


...
...
...
...
...


...
...
Câu2 (3đ):


Bc tranh ca ho s Bơ-men khơng phải là thần dợc, nó là tác phẩm nghệ thuật đợc
tạo nên bởi tình thơng yêu con ngời. Hãy viết một đoạn văn ngắn phát biểu cảm nghĩ
của em v ho s B- men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

...


...


...
...
...
...
...


Câu3 (2,5đ):


Em sẽ làm gì để bảo vệ mơi trờng sau khi học văn bản “ Thông tin về ngày trỏi
t nm 2000.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


...
...
...


<b>Phần II: Ma trận - Đáp án.</b>


Ch đề Nhận biết Mức độ đánh giáThông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Thêi kú 1c©u/


0,5 đ 2 câu/ 2,5 đ 5,4 điêm


Nôi dung -


giá trị 2 câu/ 1 đ đ 1 câu/ 2,5đ 1 điểm


Thể loại -


yếu tố 1 câu/ 0,5 đ 1 câu/ 3đ 3,6 điểm


Tổng 1 điểm 1điểm 8 điểm 10 điểm


<b>Đáp án:</b>
I.Phần trắc nghiệm (2đ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

II.Phần tự luận (8đ):


Câu1(2,5 đ): Giá trị nghệ thuật trích đoạn Hai cây phong của nhà văn Ai-ma-tốp.:


<b>-</b> So sánh, nhân hoá, từ tợng hình, tợng thanh.


<b>-</b> Lời văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.
<b>-</b> Ngôn ngữ ®Ëm chÊt nh¹c, ho¹.


Câu2(3đ): HS viết đoạn văn có cảm xúc chân thực làm nổi bật tình thơng yêu con ngời
và đức hi sinh thầm lặng của cụ Bơ-men.


Câu3(2,5 đ): HS tự liên hệ bản thân những việc có thể làm để bảo vệ mơi trờng.


<b> Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 7A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 7B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
Tiết 42


<b>Luyện Nói: Kể Chuyện Theo Ngôi Kể </b>
<b>Kết Hợp Với Miêu Tả Và Biểu Cảm.</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


1.KiÕn thøc:


- Ngơi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
- Những yêu cầu khi trình bày bi vn núi k chuyn.


2. Kỹ năng:


- K c mt câu truyện theo ngôi kể khác nhau; biết lựa chọn ngôi kể phù hợp với
câu chuyện đợc kể.


3.Thái độ:



- Tích cực vận dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1- GV: Soạn bài, tham khảo tài liệu.
2- HS: Ôn lại ngôi kể. Chuẩn bị trớc bài.


Chuẩn bị trớc: tởng tợng mình là chú bé Hồng - kể lại phút giây đợc gặp mẹ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>HĐ của trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi ng</b>


1. Kiểm tra


. Kiểm tra sự chuẩn bị bài
của HS.


2. Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ2: HDHS ¤n tËp vỊ</b>


<b>ng«i kĨ(10 )</b>’ <b> </b> <b>I. Ôn tập về ngôi kể.</b>
- Thế nào là kể theo ngôi thứ


nhất? Ngôi thứ ba? - Ngêi kĨ x-ng t«i + KĨ theo ng«i thø nhÊt:<sub>- Ngêi kĨ xng t«i</sub>


- Ngêi kĨ trùc tiÕp kĨ ra những gì
mình nghe, mình thấy, mình trải
qua trực tiếp nói ra những suy nghĩ,
tình cảm của chính mình.



-Tác dụng của mỗi ngôi kể? Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Kể theo ngôi thứ ba
+ Ví dụ:-Văn bản: Trong lòng


mẹ: kể theo ng«i thø nhÊt Ngêi kĨ gọi<sub>tên các nhân</sub>
vật


- Ngời kể gọi tên các nhân vật bằng
tên gọi của chúng (dấu mình đi)
- Văn bản: Tức nớc vỡ bờ: kể


theo ngôi thứ ba Ngêi kĨ gäitªn các nhân
vật


- Ngời kể gọi tên các nh©n vËt diƠn
ra víi nh©n vËt.


+ Thay đổi ngơi kể:
- Tại sao ngời ta phải thay đổi


ngôi kể? Trả lời - Cho phù hợp tình huống.<sub>- Trong một truyện dùng nhiều ngơi</sub>
kể khác để nhìn nhận sự việc ở các
góc nhìn khác tăng tính sinh động.
<b>HĐ 3: Luyện nói (32 )</b>’ <b> </b> <b>II. Luyện nói</b>


- HS đọc đoạn


văn. 1. Đọc đoạn văn.


- Lập dàn ý để phát biểu. <sub>2. Lập dàn ý:</sub>


- Theo gợi ý SGK <sub>+ Kể chị Dậu đánh lại cai lệ và ngời</sub>


nhµ lý trëng.
+ Ng«i kĨ thø ba.


+ Yếu tố biểu cảm: van xin, xng
cháu gọi ơng - sau đó xng tơi - xng
bà - gọi mày.


+ Ỹu tè miªu tả: xám mặt, nhảy,
nghiến răng, chỏng quèo, túm, lẳng,
ngà nhào.


* HS kể theo ngôi 1: BTGV
đã cho HS chuẩn bị trớc (bé
Hồng kể phút giây đợc gặp
mẹ)


HS kĨ - 1 HS
kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


+ Tác dụng: giúp ngời đọc hình
dung, tởng tợng sự việc…


3. HS kĨ : Ng«i thø nhÊt.


<b>3. Cđng cè:</b>



- Hệ thống kiến thức đã học.
<b>4. Dặn dị(1 )</b>’


HS kĨ ng«i 1: Vai Giôn xi, Vai Xiu Vai cụ Bơ -men Trong Chiếc l¸ cuèi cïng.”
<b>...</b>


<b> Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 43: TiÕng ViƯt


<b>câu ghép</b>


<b>I. mục tiêu .</b>


1. Kiến thức.


- Nắm đợc các đặc điểm của câu ghép. Cách nối các vế câu ghép.
2. Kỹ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nối đợc các vế câu ghép theo yêu cầu.
3. Thái độ.


- VËn dơng lµm bµi tËp thực hành.
<b>II. chuẩn bị .</b>


1. GV: Giáo án, bảng phụ .


2. HS: Trả lời các câu hỏi mục I và II.
III. các hoạt động dạy và học<b> : </b>



<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của<sub>Trò</sub></b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’


1. KiĨm tra bµi cị .


- Nãi giảm nói tránh là gì ?
Cho ví dụ ?


nhắm mắt . ( Nam Cao )
2.Bài mới.


* Giới thiệu bµi .


ở bậc tiểu học các em đã đợc
làm quen với câu ghép . Vậy
câu ghép là gì ? Có cấu tạo ra
sao ? Bài học hơm nay chỳng
ta s tỡm hiu .


Nghe, trả lời
câu hỏi.


Nghe, ghi bµi.


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu đặc </b>
<b>điểm của câu ghép (10 )</b>’
GV chép VD ra bảng phụ .
Gọi h/s c VD .


? Tìm các cụm C-V trong


những câu in đậm . Phân tích


cu to ? Hs c VD .


<b>I. Đặc điểm của câu ghép </b>
1. VÝ dô .


- Tôi / quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy / nảy nở trong lịng tơi
C1 V1 C2 V2


Bổ ngữ ĐT


nh my cành hoa t ơi / mỉm c ời giữa bầu trời quang đãng .
C3 V3


Sơ đồ : ĐT ĐT


c1 v1
c2 v2 c3 v3


- Buổi sáng hôm ấy , một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay
tơi/dẫn đi trên con đờng làng dài và hẹp


C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

C1 V1 C2 V2
H«m nay t«i/ ®i häc .


C3 V3



? Trình bày kết qủa phân tích
vào b¶ng theo mÉu ? ( Gv ghi
mÉu b¶ng phơ ) .


? Trong ba câu trên câu nào là
câu đơn , câu ghép ?


? Qua ph©n tÝch VD em hiểu
câu ghép là gì ?


- Gi h/s c ghi nh .


<b>HĐ3: HDHS Tìm hiểu cách </b>
<b>nối các vế câu (10 ).</b>


? Tìm thêm các câu ghép trong
đoạn trÝch trªn ?


? Trong mỗi câu ghép trên , các
vế đợc nối với nhau bằng cách
nào ?


<b>BT: Cho biết các câu ghép sau </b>
đợc nối với nhau bằng cách nào
?


1. Trời nổi gió rồi một cơn ma
ập đến .



2. Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi , vài
giây sau , tôi đuổi kịp.


3. Khi hai ngời lên gác thì
Giôn-xi đang ngủ .


? Có mấy cách nối các vế trong
câu ghép ?


<b>HĐ4 : HDHS luyện tập .(20 )</b>
Đọc yêu cầu bài tập 1 .


- Cõu cú 1 cụm
C-V : '' Buổi sáng
hôm ấy '' ....
- Cụm C-V nhỏ
trong cụm C-V
lớn : '' Tôi quên
thế nào đợc '' .
- Cụm C-V không
bao chứa nhau : ''
Cảnh vật chung
quanh tôi ''
Hs rút ra từ ghi
nhớ


Hs đọc ghi nhớ .


Tr¶ lêi



Tr¶ lời


Hs tự rút ra từ ghi
nhớ .


Các nhóm thảo


- Câu 1: Câu phức .
- Câu 2: Câu đơn .
- Câu 3: Câu ghép .


<b>2. Ghi nhí / 112.</b>


II. C¸ch nối các vế
câu .


1. Hàng năm cứ vào cuối
thu.... lòng tôi / lại nao nức
c1 v1


những kỉ niệm/ mơn man
c2 v2


cña buổi tựu trờng .
2. Những ý tởng ấy/ tôi
c1 v1
cha lần nào ghi lên giấy, vì
hồi ấy tôi/ không biết ghi và
c2 v2



ngày nay tôi/ không nhớ hết
c3 v3


C©u 3 : vì
Câu 4: nhng


* Bài tập:


1. Quan hÖ tõ nèi : '' råi '' .
2. DÊu phÈy .


3. Khi.... thì .


* Ghi nhớ2/112
III. Luyện tập
<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hình thức : chia 4 nhóm .
- Mỗi nhóm làm một phần .


? Đặt và chuyển câu ghép .


luËn lµm bµi phÈy )


- Sáng nay ngời ta đánh trói
thầy Dần nh thế ....khơng ?
( dấu phẩy )


- Nếu Dần không buông
...nữa đấy. ( dấu phẩy ).


b. Cô tôi cha ... ra tiếng
( dấu phẩy ).


- Giá những hủ tục .... mới
thôi ( dấu phẩy )


c. Tôi lại im lặng ... cay cay
(nối bằng dấu hai chấm)
d. Hắn làm nghề ăn trộm ...
quá ( nối bằng quan hệ từ
'' bởi vì '' ).


<b>Bài 2,3</b>
a. Vì trời ma to nên đờng rất trơn Trời ma to nên đờng rất trơn .
Đờng rất trơn vì trời ma to .


b. Nếu Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ
c. Tuy nhà khá xa nhng Lan vẫn đi hoc ỳng gi .


d. Không những Vân học giỏi mà còn khÐo tay
<b>3. Cđng cè:</b>


<b>Bµi 4:</b>


- Nó vừa đợc điểm khá đã huyênh hoang .


- Nó lấy cái gì ở đâu là cất vào đấy rất nghiêm chỉnh .
4. Dn dũ


- Học thuộc ghi nhớ .


- Làm các bài tập còn lại .


- Tìm hiểu tiếp : '' C©u ghÐp '' .
...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
Tiết 44 : Tập làm văn


<b>tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>


<b>I. mục tiêu.</b>


1. Kiến thức :


- Đặc điểm của văn bản thuyết minh.


- ý nghĩa phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh.


- Yêu cầu của bài văn thuyết minh( về nội dung, ngôn ngữ,.... ).
2. Kỹ năng :


- Nhn din v phõn bit vn thuyt minh với các văn bản đã học trớc đó.


- Trình bày các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua những tri thức
của môn Ngữ văn và các môn học khác.


3. Rèn kĩ năng viết và phân tích văn bản thuyết minh .
<b>II. chuẩn bị. </b>


1. GV: Gi¸o án , bài văn mẫu.


2. HS: Trả lời các câu hỏi mục I.


<b>III. các hoạt động dạy và học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>HĐ1 ; Khởi động(5 )</b>’
.Kiểm tra bài cũ .


- Ngời kể chuyện trong văn
bản tự sự kể theo ngôi kể
nào ?


- Văn bản '' Thông tin về
ngày Trái Đất năm 2000 ''
chủ yếu nhằm trình bày
giuải thích sự kiện nào ?
. Giới thịêu bài .


<b>H2 : HDHStỡm hiu vai </b>
<b>trũ, c im chung của </b>
<b>văn bản thuyết minh .</b>
<b>(15 )</b>’


? Yêu cầu h/s đọc thầm 3
văn bản trong SGK ?


? Ba văn bản trình bày , giới
thiệu giải thích về điều gì ?
? Trong thực tế khi nào ngời
ta dùng các văn bản đó ?
? Hãy kể tên một vài văn


bản đã học cùng kiểu văn
bản trên?




-Yêu cầu h/s thảo luận
nhóm


? Các văn bản trên có thể
xem là văn bản tự sự , miêu
tả , biểu cảm không ? Tại
sao chúng khác với các văn
bản ấy ở chỗ nào ?


G: Đây là kiểu văn bản
khác đó là văn bn thuyt
minh .


? Vậy thế nào là văn bản
thuyÕt minh ?


? Các văn bản có đặc điểm
chung nào làm chúng trở
thành một kiểu riêng ?


Nghe, tr¶ lời câu
hỏi.


Nghe, ghi bài.



Hs c thm 3
vn bn .


Khi cần có những
hiểu biết khách
quan về đối tợng (
sự vật , sự việc ,
sự kiện ) thì ta
phải dùng văn bản
trên (thuyết minh)
VD: Cầu Long
Biên chng nhõn
lich s .


- Thông tin về
ngày Trái Đất
năm 2000.


- Ôn dịch thuốc lá
Trả lời


Hs khái quát lại
dựa vào ghi nhớ .
Trả lời


I. Vai trũ v đặc điểm
chung của văn bản
thuyết minh.


1. Văn bản thuyết minh trong


đời sống con ng ời .


- Văn bản a: trình bày lợi ích
của cây dừa . Lợi ích này gắn
với đặc điểm của cây dừa . ở
đây là giới thiệu về cây dừa
Bình Định , gắn với ngời dân
Bỡnh nh


- Văn bản b: Giới thiệu tác dụng
của chất diệp lục làm cho lá cây
có màu xanh .


- Vn bản c: Giới thiệu Huế là
một trung tâm văn hóa với
những đặc điểm tiêu biểu riêng
của Huế


2. Đặc điểm chung của văn bản
thuyết minh .


* Không phải là văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm . Vì :


- Văn bản tự sự phải có sự việc
và nhân vật .


- Văn bản miêu tả phải có cảnh
sắc , con ngời , cảm xúc .



- Văn bản nghị luận phải có
luận điểm , luËn cø , luËn chøng
VD: C©y dõa : th©n , lá , nớc ,
cùi .


- Lá cây : tế bào , ánh sáng , sự
hấp thụ ánh sáng ... ntn ?


- Huế : cảnh sắc , các công tr×nh
kiÕn tróc ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

tợng của ba văn bn trờn cú
gỡ ỏng lu ý ?


? Ngôn ngữ của của các văn
bản trên ntn?


? Mc ớch ca vn bản
thuyết minh là gì ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>HĐ3 : HDHS luyện tập </b>
<b>(20)</b>


? Gọi h/s đọc văn bản .
Hình thức : chia 2 nhóm .


? Gọi h/s đọc bài 2, 3 ?


- Giúp ngời đọc
nhận thức về đối


tợng nh nó vốn có
trong thực tế .
Hs đọc .


Hs đọc văn bản .
Thảo luận theo
nhúm .


- Bài 2: Hs thảo
luận theo nhóm.


quan v đối tợng để ngời đọc
hiểu đùng đắn và đầy đủ về đối
tợng đó .


- Kh«ng cã u tè h cấu , tởng
tợng và tránh bộc lộ cảm xóc
chđ quan .


<b>*Ghi nhí / 117.</b>
III. Lun tËp .
<b>Bµi 1 :</b>


- Một văn bản cung cấp kiến
thức lịch sử .


- Một văn bản cung cấp kiến
thức khoa häc sinh vËt


<b>Bµi 2,3 .</b>



- Văn bản nhật dụng : kiểu văn
bản nghị luận đề xuất một hành
động tích cực bảo vệ mơi rờng
nhng đã sử dụng yếu tố thuyết
minh để nói rõ tác hại của bao
bì ni lơng làm cho văn bản có
sc thuyt phc cao .


- Bài 3: Các văn bản khác cũng
cần phải sử dụng yếu tố thuyết
minh . V× :


+ Tù sù : giíi thiƯu sự việc , sự
vật .


+ Miêu tả : giới thiƯu c¶nh vËt ,
con ngêi , thêi gian , kh«ng
gian .


+ Biểu cảm : giới thiệu đối tợng
gây cảm xúc là con ngời hay sự
vật .


+ NghÞ ln : giíi thiƯu ln
®iĨm, ln cø .


<b>3. Cđng cè:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học về văn bản thuyết minh.


<b>4. Dặn dị:</b>


- Häc thc ghi nhí .
- Làm các bài tập còn lại .


- Chuẩn bị bài : '' Phơng pháp thuyết minh ''.


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b></i>
Tiết 45: văn bản :


ôn dịch, thuốc lá
<b>I. mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Mối nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khoẻ con ngời
đạo đức xã hôi.


- Tác dụng của việc kết hợp các phơng thức lập luận, thuyết minh trong văn bản .
* THMT: Khói thuốc ảnh hởng đến sức khoẻ của con ngời và môi trờng sống.
2- Kỹ năng:


- Đọc hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến vấn đề xã hội bức thiết.


- Tích hợp với phần TLV để tập viết bài văn thuyết minh một vấn đề của đời sng xó
hi(mụi trng).


3. Thỏi ụ:



- Tự giác phê phán những hiện tợng nghiện thuốc.
<b>II. chuẩn bị .</b>


1. GV: Gi¸o ¸n, mét sè sè liƯu cã liªn quan .
2. HS: Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>III.cỏc hot ng dạy và học.</b>
.


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ .


- Trong văn bản '' Thông tin
về ngày trái đất năm 2000''
nêu lên vấn đề gì ? Nó có
tầm quan trọng ntn ? Từ sau
khi học văn bản đó em đã
thực hiện lời kêu gọi đó ntn
2. Giới thiệu bài.


Thuốc lá là một chủ đề
thờng xuyên đợc đề cập trên
các phơng tiện thông tin đại
chúng . Ngày càng nhiều
cơng trình nghiên cứu phân
tích tác hại ghê gớm , toàn
diện của tệ nghiện thuốc lá
và khói thuốc lá đối với đời


sống con ngời . Vậy tác hại
đó ntn ? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài học


<b>HĐ2 : HDHS đọc, TH chú </b>
<b>thích, bố cục (7 )</b>’


G nêu yêu cầu đọc : rõ
ràng, mạch lạc, chú ý những
chỗ in nghiêng .


? Gọi h/s đọc bài .


? Yêu cầu h/s hỏi đáp chú
thích : 1,2,3,5,6,9 ?


? Văn bản có thể chia làm
mấy phÇn ? Néi dung cđa
tõng phÇn ?


? Văn bản này đợc viết theo
phơng thức biểu đạt nào ?
<b>HĐ3: HDHS tỡm hiu vn </b>


Nghe, trả lời câu hỏi.


Nghe, ghi bµi.


-3 h/s nối nhau đọc .
Hs hỏi đáp chú thích


1,2,3,5,6,9 .


-Tr¶ lêi.


Văn bản nhật dụng
thuyết minh về một
vn khoa hc .
- Tr li.


I. Đọc, tìm hiểu chó
thÝch, bè cơc .


1. §äc .
2. Chó thÝch.
3. Bè cục .


P1: Từ đầu .... nặng hơn cả
AIDS: thuốc lá trở thành ôn
dịch


P2: Tip .... sc kho cng
đồng : Tác hại của thuốc
lá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>b¶n (30 )</b>’


? Tác giả so sánh ơn dịch
thuốc lá với đại dịch nào ?
So sánh nh thế có tác dụng
gì ?



? Em hiểu thế nào là ôn
dịch? Dấu phẩy đặt ở nhan
đề văn bản có ý nghĩa gì ?


- Ơn dịch chỉ chung
các loại bệnh nguy
hiểm, lây lan rộng
làm chết ngi hng
lot trong thi gian
nht nh.


<b>1. Thông báo về nạn dịch </b>
thuốc lá


- So sỏnh ôn dịch thuốc lá
với ôn dịch nổi tiếng khác
đó là AIDS gây sự chú ý
cho ngời đọc .


? Em có nhận xét đặc điểm
lời văn thuyết minh trong
đoạn văn này ?


? Em đón nhận thông tin
này với một thái độ nh thế
nào ?


? Phần thân bài thuyết minh
về tác hại của thuốc lá ở


những phơng diện nào ?
? Theo dõi đoạn văn :''
Ngày trớc ... quả là một tội
ác '' . Sự huỷ hoại của thuốc
lá đến sức khoẻ con ngời
đ-ợc phân tích trên những
chứng cớ nào ?


G: Thuốc lá là kẻ thù ngọt
ngào và nham hiểm của sức
khoẻ con ngời nhất là đối
với cá nhân ngời hút .


? Nhận xét về các chứng cứ
mà tác giả dùng để thuyết


- Dấu phẩy đặt ở
giữa : là một cách
nhấn mạnh và mở
rộng nghĩa ; tác giả
khơng chỉ muốn nói
hút thuốc lá là ơn dịch
nguy hiểm mà cịn tỏ
thái độ lên án, nguyền
rủa việc hút thuốc lá .


Hs tự bộc lộ suy nghĩ
- Phơng diện sức khoẻ
, lối sống , đạo đức ,
cá nhân và cộng


đồng .


- Khói thuốc lá chứa
nhiều chất độc thấm
vào cơ thể ngời hút .
+ Chất hắc ín : làm tê
liệt các lơng mao ở
vịm họng , phế quản,
nang phổi , tích tụ lại
gây ho hen, viêm phế
quản, ung th vòm
họng và phổi .


+ Chất ôxít các-bon :
thấm vào máu không
cho tiếp nhận ôxi
khiến sức khoẻ giảm
sút .


+ Cht ni-cô-tin : làm
co thắt các động mạch
gây huyết áp cao ,
nhồi máu cơ tim , có
thể tử vong.


- Khói thuốc lá cịn
đầu độc những ngời
xung quanh : đau tim
mạch, ung th , đẻ
non , thai nhi yếu .


- Đó là các chứng cớ


- Sử dụng các từ thông
dụng của ngành y tế ( ôn
dịch, dịch hạch, thổ tả,
AIDS ) .


- Dùng phép so sánh : nặng
hơn cả AIDS .


- Tác dụng : thông báo ngắn
gọn, chính xác nạn dịch
thuốc lá . Nhấn mạnh hiểm
họa to lớn của nạn dịch
này .


<b>2. Tác hại của thuốc lá .</b>
a. Thuốc lá có hại cho sức
khoẻ.


- Khúi thuốc lá chứa nhiều
chất độc thấm vào ngời
hút .


+ Chất hắc ín :


+ Chất ôxít cac bon .
+ ChÊt ni-c«-tin.


- Đầu độc những ngời xung


quanh .


- Hủ hoại nghiêm trọng
sức khoẻ con ngời .


b. Thuc lỏ ảnh hởng đến
lối sống đạo đức của con
ngời .


- Huỷ hoại lối sống nhân
cách ngời VN nhất là thanh
thiếu niên.


3. Kiến nghị chống thuốc lá
- Cổ vũ chiến dịch chống
thuốc lá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

minh trong đoạn này ?
? Qua các t liệu đó cho thấy
mức độ nguy hiểm của
thuốc lá đối với sức kho
con ngi?


? Câu : ''có ngời bảo : Tôi
hút, tôi bị bệnh mặc tôi !''
đ-ợc đa ra nh mét dÉn chøng ,
mét tiÕng nãi kh¸ phỉ biÕn
của những con nghiện có ý
nghĩa gì ?



? Theo dõi đoạn tiếp : '' Bố
và anh ... con đừng phạm
pháp''. ở đoạn này tác giả đã
sử dụng biện pháp NT gì ?
Tác dụng?


? Vậy thuốc lá có tác hại
ntn đến lối sống đạo đức
của con ngời ?


? Những thơng tin này có
hồn tồn mới lạ đối với em
khơng ? Vì sao ? Hãy liên
hệ thực trạng ở địa phơng
em ?


? Phần cuối văn bản cung
cấp thông tin về vấn đề gì ?
? Em hiểu thế nào là chiến
dch chng thuc lỏ ?


? Cách thuyết minh ở đoạn
này là gì . Chỉ ra các biểu


khoa hc , đợc phân
tích và minh họa bằng
số liệu cụ thể nên có
sức thuyết phục bạn
đọc.



- Đó là một sự thật
chứng tỏ sự vô trách
nhiệm trớc gia đình ,
ngời thân, trớc cộng
đồng của họ. Họ
chính là những kẻ đầu
độc , làm ơ nhiễm mơi
trờng , vẫn đục bầu
khơng khí trong lành ,
làm cho những ngời
chung quanh chịu vạ
lây .


- Sư dơng biƯn ph¸p
so s¸nh : .


- Dụng ý cảnh báo
nạn đua đòi hút thuốc
ở các nớc nghèo , từ
đó nảy sinh các tệ nạn
xã hội .


Hủ ho¹i ...


HS tự liên hệ a
phng .


Chiến dịch chống
thuốc lá .



'' Chin dịch '' : là
những việc làm khẩn
trơng huy động nhiều
lực lợng trong một
thời gian nhằm thực
hiện một mục đích
nhất định .


'' Chiến dich chống ...''
là các hoạt động
thống nhất rộng khắp
nhằm chống lại nạn
ôn dịch thuốc lá .
- Bằng số liệu :
+ ở Bỉ năm 1987....


cđa chiÕn dÞch.


* Thuốc lá là một ôn dịch
gây tác hại nghiêm trọng
đến sức khoẻ , lối sống của
cá nhân và cộng đồng .
Chúng ta phải có quyết tâm
chống lại nạn dịch này .
<b>* Ghi nhớ / 122.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hiÖn cơ thĨ ?


? Tác dụng của phơng pháp
thuyết minh này là gì ?


? Khi nêu kiến nghị chống
thuốc lá tác giả đã bày tỏ
thái độ ntn ?


? Em hiểu gì về thuốc lá sau
khi học xong văn bản ?
Bản thân em dự định làm gì
trong chiến dịch chống
thuốc lá rộng khắp hiện nay
?


Gọi h/s đọc ghi nhớ /122.
<b>HĐ4 : HDHS luyện tập </b>
<b>(5 )</b>’


? Nêu thực trạng hút thuốc
lá ở gia đình em ( ngời
thân ) . Nguyên nhân nào
dẫn đến nghiện thuốc lá ?


+ Chỉ trong vài năm
chiến dịch chống
thuốc lá đã làm
giàu ....


+ Níc ta nghÌo hơn
châu Âu.


- Thuyt phc bn c
tin tớnh khỏch quan


của chiến dịch chống
thuốc lá .


Hs tù béc lé .


Hs đọc ghi nhớ .


Hs tù liªn hƯ .
Ghi chÐp.
<b>3. Cñng cè:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học về câu ghép.
<b>4. Dặn dị:</b>


- Häc thc ghi nhí .
- lµm các bài tập còn lại .


- Soạn bài : '' Bài toán dân số '' .


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 46


<b>Câu ghép ( tiếp theo )</b>
I. mục tiêu.


1.Kiến thức:


- Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép .



- Cách thẻ hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép.
2. Kỹ năng:


- Xỏc nh quan h ý ngha gia các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh
giao tiếp.


- Tao lập tơng đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
3. Thái độ:


- Tích cực vận dụng để làm bài tập.
II. Chuẩn bị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2. HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
III. các hoạt động dạy và học.


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1; Khởi động(5 )</b>’
1. Kiểm tra bi c .


- Câu ghép là gì? Nêu cách
nối các vế trong câu ghép?
Cho ví dụ?


Trong các câu sau, câu nào
không phải là câu ghép?
2. Giới thiƯu bµi.


Trong tiết học trớc chúng
ta đã đợc tìm hiểu về câu


ghép, cách nối các vế trong
câu ghép. Vậy giữa các vế
của câu ghép có quan hệ ý
nghĩa ntn? Chúng ta cựng tỡm
hiu bi hc


Nghe, trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi bài.


A. Không ai nói gì, ngời ta lặng dần
đi.


B. Rồi hắn cúi xuống, tần mần gọt
cạnh cái bàn lim.


C. Hắn chửi trời và hắn chửi đời.
D. Hắn uống n say mm ngi ri
hn i.


<b>HĐ2 :HDHS tìm hiểu quan </b>
<b>hệ ý nghĩa giữa các vế </b>
<b>câu(15 )</b>


G: Gn bảng phụ. Gọi h/s đọc
ví dụ.


? Hãy xác định và gi tờn
quan h gia cỏc v trong cõu


ghộp?


? Mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa
gì?


? Hóy nờu thờm một số câu
ghép trong đó các vế câu có
quan hệ về ý nghĩa khác với
quan hệ


trên ?


? Vậy các vế của câu ghép có
quan hệ với nhau ntn? Thờng


Đọc
Trả lời


- V A: biu thị ý
nghĩa khẳng định.
- Vế B: biểu thị ý
ngha gii thớch


<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa </b>
các vÕ c©u.


1. VÝ dơ/123


- Vế A: Có lẽ Tiếng việt ca chỳng ta
p.



- Vế B: ( bởi vì ) tâm hồn của ngời
VN.


+Vế A: kết qủa.
+Vế B: nguyên nhân.


- Vế A: biểu thị ý nghĩa khẳng định.
- Vế B: biểu thị ý nghĩa giải thích.
Tìm ví dụ, xác định


kiĨu quan hƯ.


HS tù rót ra tõ BT
§äc ghi nhí SGK/


- Chúng em sẽ cố gắng học để thầy
cô và cha mẹ vui lòng .


. Các vế câu có quan hệ mục đích
.


- Nếu nó chăm chỉ học tập thì bài
kiểm tra sẽ đạt điểm cao hơn.
. Quan hệ điều kiện- kết quả.
- Bạn Hoa càng nói mọi ngời càng
chú ý.


.Quan hệ tăng tiến.
* Ghi nhớ/123.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

có quan hệ từ nào?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ ?
<b>HĐ3 : HDHS luyện tập (25 )</b>’
? Đọc yêu cầu bài tập 1 ?
Hình thức : Cá nhõn .


<b>Hình thức : chia 2 nhóm </b>
N1: đoạn 1


N2: ®o¹n 2


? Đọc u cầu bài tập 3?
-Có thể tách các câu đó thành
hai câu đợc khơng? Vì sao?
? Về nội dung?


? VỊ lËp ln?


? VỊ quan hƯ ý nghÜa?


- Nếu tách mỗi vế của những
câu ghép ấy thành một câu
đơn thì khơng đảm bảo tính
mạch lạc của lập luận xét về
giá trị biểu hiện, tác giả cố ý
viết câu dài để tái hiện cách
kể lể '' dài dịng '' của lão Hạc


123.



Lµm bài, trả lời.


Cỏc nhúm tho
lun. C i din
trỡnh by.


Đọc yêu cầu bài
tập.


Trả lời các câu hỏi.


Bài 1.


a. Vế 1 - vế 2: nguyên nhân- kết qủa.
- Vế 2 và vế 3: giải thích.


b. Quan hệ điều kiện- giả thiết.
c. Quan hệ tăng tiến.


d. Quan hệ tơng phản.


e. '' råi'' chØ quan hÖ thêi gian nèi
tiÕp , quan hệ nguyên nhân hệ quả.
Bài 2.


- N1: ( Khi ) trời xanh thẳm


( thì ) biển cũng... ( khi ) trời rải mây
trắng nhạt ( thì ) biển mơ màng....


( khi ) trời âm u mây ma ( thì ) biển
xám.... câu 2 và 3 là câu ghép.
<b>-</b> N2:


+ Đoạn 1: quan hệ điều kiện - kết
qủa.


+ Đ2: quan hệ nguyên nhân-
kết quả.


<b>Bài 3.</b>


*. Không nên tách các vế câu trên
thành những câu riêng vì chúng có
quan hệ về ý nghĩa khá chặt chẽ và
tinh tế .


- Về nội dung: mỗi câu trình bày
một sự việc mà lÃo Hạc nhờ ông
giáo.


- Về lập luận: thể hiện cách diễn giải
của nhân vật lÃo Hạc.


- Về quan hệ ý nghĩa : mối quan hệ
giữa tâm trạng, hoàn cảnh của lÃo
Hạc với sự việc mà lÃo Hạc nhờ ông
giáo.


*- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài mới :PP thuyết minh.


3. Cñng cè:


- Hệ thống kiến thức đã học về câu ghép.
4. Dặn dị:


- VỊ nhµ häc bµi vµ chn bị bài tiếp theo.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 47


<i><b> </b></i><b>phơng pháp thuyết minh </b>
<b>I. Mơctiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- KiÕn thức về văn bản thuyết minh (trong cụm các bài học về văn bản thuyết minh)
- Đặc điểm, tác dụng của các phơng pháp thuyết minh.


2. Kỹ năng:


- Nhn bit và vận dụng các phơng pháp thuyết minh thông dụng.
- Rèn luyện khả năng quan sát để nắm bắt đợc bản chất của sự vật.
- Tích luỹ và nâng cao tri thức đời sống.


- Phối hợp sử dung các phơng pháp thuyết minh để tạo văn bản thuyết minh theoyeu


cầu.


- Lựa chọn phơng pháp phù hợp nh định nghĩa, so sánh, phân tích, liệt kêđể thuyết
minh về nguồn gốc, đặc điểm, công dụng của đối tợng.


3. Thái :


- Vận dụng vào thực hành viết bài văn thuyết minh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: Giáo án, bài văn mẫu.
2. HS: Trả lời các câu hỏi mục 1.


<b>III. cỏc hoạt động dạy và học.</b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hđ1: Khởi động(5 )</b>’
. Kiểm tra bài c.


- Thế nào là văn bản thuyết
minh ? Đặc điểm của văn bản
thuyết minh?


Trong cỏc vn bản đã học sau đây,
văn bản nào có sử dụng yếu tố
thuyết minh một cách rõ nét ?


.Giíi thiƯu bµi:



ở tiết học trớc chúng ta đã
đ-ợc tìm hiểu về văn thuyết minh,
vai trị của nó trong đời sống nh
thế nào? Vậy làm thế nào để nội
dung thuyết minh đợc rõ ràng có
sức thuyết phục mọi ngời chúng ta
cần sử dụng phơng pháp nào ? Đó
chính là nội dung của bài học hơm
nay




Nghe, trả lời
câu hỏi.


Nghe, ghi bài.


A. Đánh nhau với cối xay gió.
B. Hai cây phong


C. Chiếc lá cuối cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>HĐ2 : HDHStìm hiểu các ph ơng </b>
<b>ph¸p thuyÕt minh(19 ) </b>’


-Yêu cầu h/s xem lại các văn bản :
Cây dừa Bình Định, Tại sao lá cây
có màu xanh…. Các văn bản ấy đã
sử dụng loại tri thức gì?



? Cơng việc cần chuẩn bị để viết
một bài văn thuyết minh? Quan
sát, học tập, tích luỹ có vai trị ntn
trong bài văn thuyết minh?


? Bằng tởng tợng, suy luận có thể
có tri thức để làm bài văn thuyết
minh khơng?


? §äc VDa/ 26. Trong câu văn trên
ta thờng gặp từ gì, dùng trong
những trờng hợp nào?


? Sau từ là ngời ta cung cấp
những tri thức gì?


? Dựng phng phỏp nờu định nghĩa
có tác dụng gì?


? Qua đó em rút ra mơ hình phơng
pháp này ntn ?


? §äc VD b,c,d,e. Cho biết thuyết
minh bằng cách nào và có tác
dơng g×?


u cầu h/s thảo luận nhóm , sau
đó điền vào bảng.


- Các tri thức


về : sự vật ( cây
dừa ), khoa học
( lá cây, con
giun t ), lch
s ( khi


nghĩa ), văn hãa
( HuÕ ).


Tởng tợng, suy
luận sẽ không
đúng với thực tế
đã có do vậy tri
thức đó khơng
đảm bảo sự
chính xác về đối
tợng cần thuyết
minh, mà phải
quan sát thực tế.
Đọc VD, trả lời
câu hỏi.





Tr¶ lêi


Thảo luận nhóm
Hs thảo luận
theo nhóm. Cử


đại diện điền
vào bng thng
kờ.


<i><b>Nhóm 1: Phơng </b></i>
pháp nêu VD.
<i><b>Nhóm 2: Phơng </b></i>


I. Tìm hiểu các ph ơng
pháp thuyết minh.


1. Quan sát, học tập, tích luỹ tri
<i><b>thức để làm bài văn thuyết </b></i>
<i><b>minh.</b></i>


- Cần quan sát: tìm hiểu đối tợng
về màu sắc, hình dáng, kích
th-ớc, tính chất.


- Häc tËp: t×m hiểu qua sách báo,
tài liệu, từ điển.


- Tham quan: tìm hiĨu trùc tiÕp,
ghi nhí qua c¸c gi¸c quan, c¸c
Ên tỵng.


- Có vai trị quan trọng, là cơ sở
để viết văn bản thuyết minh.
2. Ph<i><b> ơng pháp thuyết minh</b><b> .</b></i>
a) Phơng pháp nêu định nghĩa.


- Từ “Là” dùng trong cách nêu
định nghĩa.


- Cung cÊp kiÕn thức về văn hóa,
nghệ thuật, về nguồn gốc xuất
thân ( nhân vật lịch sử ).


- Giỳp ngi c hiểu về đối tợng.
- Mơ hình: A là B


A: đối tng.
B: tri thc.


b) Phơng pháp liệt kê.


- Cỏch lm: k ra lần lợt các đặc
điểm, tính chất… của sự vật theo
một trật tự nào đó.


- Tác dụng: giúp ngời đọc hiểu
sâu sắc, tồn diện và có ấn tợng
về nội dung đợc thuyết minh.
c) Phơng pháp nêu ví dụ.
<i><b>d) PP dùng số liệu</b></i>


- Cách làm: dùng số liệu chính
xác để khẳng định độ tin cậy của
các tri thứcđợc cung cấp.


- Tác dụng: nếu khơng có số liệu


ấy ngời đọc cha tin vào nội dung
thuyết minh , cho rằng ngời viết
suy diễn.


<i> e) PP so sánh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Nhóm 1: Phơng pháp nêu VD.</b></i>
<i><b>Nhóm 2: Phơng pháp dùng số liệu </b></i>
( con số ).


<i><b>Nhóm 3: Phơng pháp so sánh.</b></i>
<i><b>Nhóm 4: Phơng pháp phân loại, </b></i>
phân tích


G: Trong thực tế ngời viết văn bản
thuyết minh thờng kết hợp cả 5
ph-ơng pháp thuyết minh một cách
hợp lí và có hiệu qủa.


Gi hs c ghi nh


<b>HĐ3: HDHS luyện tập luyện </b>
<b>tập(20 )</b>


<i><b>Hình thức : chia líp thµnh hai </b></i>
nhãm.


N1: Bµi tËp 1.
N2: Bµi tËp 2.



- Tìm ra phạm vi tìm hiểu vấn đề
thể hiện trong bài viết?


- Bài viết đã sử dụng những PP
thuyết minh nào để nêu bật tác hại
của việc hút thuốc lá?


ph¸p dïng sè
liƯu ( con sè ).
<i><b>Nhóm 3: Phơng </b></i>
pháp so sánh.
<i><b>Nhóm 4: Phơng</b></i>
pháp phân loại,
phân tích


- Nghe, hiểu.


tâm lí lệch lạc
của một số ngời
coi hút thuốc lá
là văn minh,
sang trọng.
- TØ lƯ ngêi hót
thc l¸


so s¸nh víi
AIDS , với giặc
ngoại xâm.


cựng loi hoc khỏc loi nhằm


làm nổi bật đặc điểm, tính chất
của đối tợng cần thuyết minh.
- Tác dụng: làm tăng sức thuyết
phục và độ tin cậy cho nội dung
đợc


<i><b>g) PP phân tích, phân loại</b></i>
- Cách làm: chia đối tợng ra từng
mặt, từng khía cạnh, từng vấn
đề… để lần lợt thuyết minh.
- Tác dụng: giúp cho ngời đọc
hiểu từng mặt của đối tợng một
cách có hệ thống.


* Ghi nhí SGK/ 128
II.


Lun tËp .
<i><b>* Bµi 1</b></i>


a) Kiến thức về khoa học: tác hại
của khói thuốc lá đối với sức
khoẻ và lối sống đạo đức của con
ngời.


b) KiÕn thøc vỊ x· héi: t©m lÝ
lƯch l¹c cđa mét sè ngêi coi hót
thc lá là văn minh, sang trọng.
- Tỉ lệ ngời hút thuốc lá rất
cao.



<i><b>* Bài 2.</b></i>


- Phơng pháp so sánh: so sánh
với AIDS , với giặc ngoại xâm.
- Phơng pháp phân tích: tác hại
của hắc ín, ni-cô-tin, ôxít các
bon.


- Phơng pháp nêu số liệu: số tiền
phạt ở BØ, sè tiÒn mua mét bao
thuèc 555.


Gọi h/s đọc yêu cầu đề bài ?


- Thuyết minh đòi hỏi những kiến
thức nh thế nào? VB này đã sử
dụng nhng PP thuyt minh no?


Trả lời


<i><b>Bài 3:</b></i>


a, Kiến thức:


- Về lịch sử, về cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Về quân sự.


- Về cuộc sống của các nữ thanh


niên xung phong thời chống Mĩ
cứu nớc.


b, Phơng pháp dïng sè liƯu
3. Cđng cè:


- Hệ thống kiến thức đã học về phơng pháp thuyết minh.
4. Dặn dò:


-Hoc thuéc ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.


- Ôn lại văn tự sự kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm chuẩn bị bài sau.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt: 48


<b> trả bài kiểm tra văn, tập làm văn số 2</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Nhn thức đợc kết qủa cụ thể của bài viết: những u nhợc điểm về các mặt ghi nhớ,
hệ thống hóa kiến thức qua các truyện kí hiện đại Việt Nam đã học, vận dung những
kiến thức đó để biết đoạn văn biểu cảm.


- Ôn tập kiểu văn bản tự sự kết hợp với văn miêu tả, biểu cảm, ỏnh giỏ.
2. K nng:



- Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ trong các câu, đoạn trích, kĩ năng lựa chọn phơng
án trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.


3. Thỏi độ:


- Tự giác sửa chữa những sai sót, nhầm lẫn để bổ sung hồn chỉnh lại bài viết của
mình.


<b>II. chuÈn bÞ.</b>


1. GV: Giáo án, bài làm của h/s đã chấm


2. HS: Xem lại các lỗi mắc phải trong bài làm, những u điểm đã đạt đợc.
<b>III. các hoạt động dạy và học</b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động(2 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra nội dung
kiến thức trong khi
giảng bài.


2. Giới thiệu bài:
Trong các tiết học
trớc chúng ta đã viết
bài kiểm tra Văn, bài
tập làm văn số 2. Qua
bài viết ấy em đạt đợc
những u điểm và nhợc


điểm gì. Bài học hôm
nay chúng ta cùng chỉ
rõ những điều đó.
<b>HĐ2 : HDHS tái hiện </b>
<b>lại đề bài và chữa </b>
<b>bài(42 )</b>’


? Yêu cầu h/s đọc lại đề
bài?


G: nêu đáp án đúng
G nhận xét chung: Hầu
hết các em đã biết chọn
lựa phơng án trả lời
đúng trong câu hỏi trắc
nghiệm.


- Phần tự luận : biết xác
định nội dung cơ bản
để triển khai viết thành
đoạn văn.


Nghe, trả lời câu hỏi.


Nghe, ghi bài.


HS i chiu vo bi
làm của mình.


HS đối chiếu nội


dung phần tự luận
vo bi lm ca
mỡnh.


A. Bài kiểm tra Văn.
1. Đáp án.


I.Phần trắc nghiệm (3đ):


Câu1: B C©u4: D C©u4: D
C©u2: C C©u5: D C©u5: D
C©u3: A Câu6: B Câu6: B
II.Phần tự luận (7đ):


Câu1(2đ): Giá trị nghệ thuật trích đoạn
Hai cây phong của nhà văn
Ai-ma-tốp.:


<b>-</b> So sánh, nhân hoá, từ tợng hình,
t-ợng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

* Nhc im: - Phn
câu 2 tự luận: cha xác
định đúng nội dung
chính của đoạn văn.
- Kĩ năng viết đoạn văn
cha tốt , nhiều bài
khơng viết thành đoạn
văn hồn chỉnh mà chỉ
nêu ý cơ bản bằng cách


gạch ý


? Yêu cầu h/s đọc và
sửa đoạn văn? Nhận xét
đoạn vn trờn


? Gọi h/s sửa lại đoạn
văn?


Yờu cu h/s đọc đề bài
? Nêu hớng giải quyết
đề bài trờn ?


? Nêu bố cục của bài
văn? Cách viết từng
phần?


? Phần thân bài em sẽ
kể lại câu chun Êy
ntn?


- G nhận xét: Nhìn
chung phần thân bài
viết tơng đối tốt , tuy
nhiên còn một số em
vẫn mắc lỗi chính tả,
diễn đạt.


- Phần kết bài : Nhìn
chung đã có định hớng


viết đợc song cảm xúc
cha nhiều và sâu sắc
G đọc bài văn mẫu.
G: yêu cầu sửa lỗi vào
trong vở bài tp Ng
Vn.


Hs tự rút ra nhơc
điểm của mình.


Hs nghe và đối chiếu
bài làm của mình.


- Đọc kĩ .


- Tìm ý : nhớ lại việc
làm khiến cha mẹ vui
lòng.


- Lập dàn ý.
- Viết bài.


HS lng nghe i
chiếu bài viét của
mình xem cịn mắc
sai sót gì khơng.


Bµi: Th, CÈm Linh


<b>-</b> Ngơn ngữ đậm chất nhạc, hoạ.


Câu2(3đ): HS viết đoạn văn có cảm xúc
chân thực làm nổi bật tình thơng yêu
con ngời và đức hi sinh thầm lặng của
cụ Bơ-men.


Câu3(2đ): HS tự liên hệ bản thân những
việc có thể làm để bảo vệ mơi trng.
2. Nhn xột.


3. Chữa lỗi


B. Trả bài tập làm văn bài số
2.


<i><b>Đề bài:</b></i>


Em hÃy kể lại một việc làm khiến cha
mẹ vui lòng.


1. Lập dàn ý
<i>a. Mở bài: </i>


- Hoàn cảnh việc làm tốt của em
- Thời gian ?


- Cảm xúc của em.
b) Thân bài.


- Kể lại theo trình tự câu



chuyện theo không gian và thời gian.
.


c) Kết bài.


- Nêu cảm xúc của cá nhân em


<b>3. Cđng cè:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học.
4. Dặn dị:


2. Đọc bài văn mẫu.


*- Những bài điểm cha tốt viết lại bài văn vào vở bài tập Ngữ Văn.
- Ôn lại văn tự sự và miêu tả kết hợp với văn biểu cảm.


* Chuẩn bị bài toán dân sè”


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> Ngµy giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt : 49


văn bản: bài toán dân số
<b>I. mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Hạn chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng “tồn tại hay khơng tn tica chớnh loi


ngi.


- Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu chun
nhĐ nhµng mµ hÊp dÉn.


* Liên hệ mơi trờng và sự gia tăng dân số, việc kế hoạch hố gia đình hiện nay.
2. Kỹ năng:


- Tích hợp với phần TLV, vận dụng kiến thức đã học ở bài phơng pháp thuyết minh để
đọc – hiểu, nắm bắt đợc vấn đề ý nghĩa thời sự trong văn bản.


- Vận dụng vào việc viết bài văn thuyết minh.
3. Thái :


- Tự giác yêu thích học tập bộ môn.
<b>II. chuẩn bị.</b>


1. GV: Giáo án, bảng phô.


2. HS: Trả lời các câu hỏi SGK, su tầm những câu tục ngữ về dân số.
<b>III. các hoạt động dạy và học . </b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ.


Theo em giải pháp nào là tối
u để chống ơn dịch, thuốc
lá?



2. Giíi thiƯu bµi:


u cầu hs đọc một số
câu thành ngữ, tục ngữ về
vấn đề dân số:


- Đó là những câu tục ngữ,
thành ngữ của ngời Việt
Nam xa phản ánh quan niệm
qúy ngời, cần ngời, mong
muốn đẻ nhiều con. Quan
niệm ấy dẫn đến tập quán
sinh đẻ tự do, vô kế hoạch
dẫn đến dân số nc ta tng


Nghe, trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi bµi


-Trêi sinh voi, trêi
sinh cá.


- Có nếp , có tẻ.
- Con đàn , cháu
đống.


Theo em giải pháp nào là tối u để
chống ôn dịch, thuốc lá?



A. Phạt nặng những ngời hút thuốc
lá: trong tàu xe, ở nơi công
cộng, phòng họp, phòng làm
việc, trờng học.


B. Cấm mua bán thuốc lá trong cả
nớc.


C. Cấm sản xuất thuốc lá ở các nhà
máy thuốc lá, chuyển sang sản
xuất các mặt hàng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

nhanh so với các nớc trong
khu vực và trên thế giớidẫn
tới đói nghèo và lạc hậu.
Chính sách dân số kế hoạch
hóa gia đình từ lâu đã trở
thành một trong những quốc
sách quan trọng của Đảng và
Nhà nớc ta. Bởi vì đã từ lâu
chúng ta đã và đang tìm cách
để giải bài tốn hóc búa –
bài tốn dân số ? Vậy bài
toán dân số ấy thực chất ntn?
<b>HĐ2 : HDHS đọc, TH chú </b>
<b>thích, bố cục.(9 )</b>’


G nêu yêu cầu đọc; giọng rõ
ràng, chú ý các câu cảm;


những phiên âm.


? Gọi h/s hỏi đáp chỳ thớch
1,2,3 ?


? Văn bản này thuộc thể loại
văn bản nào?


? Văn bản này chia làm mấy
phần?


1-2 h/s đọc nối tiếp
nhau.


Hs hỏi đáp chú
thích (2h/s).
Trả lời


I.


§äc, TH chó thÝch , bè
cục


1. Đọc


2. Chú thích.


- Là văn bản nhật dụng
3. Bố cục: 3 phần :



- T đầu… sáng mắt ra: Nêu vấn đề
dân số và kế hoạch hóa gia đình.
- Tiếp theo .. ơ thứ 31 của bàn cờ:
Làm rõ vấn đề dân số và kế hoạch
hóa gia đình.


- Cịn lại: Bày tỏ thái độ về dân số,
kế hoạch hóa gia đình.


<b>H§3 : HDHS tìm hiểu văn </b>
<b>bản(25 )</b>


? Hs c on m bài . Bài
toán dân số theo tác giả, thực
chất là vấn đề gì?


? Theo em điều gì đã làm tác
giả sáng mắt ra?


? Em hiểu thế nào là vấn đề
dân số và kế hoạch hóa gia
đình ?


Tr¶ lêi


- Cũng “sáng mắt
ra”về vấn đề dân số
và kế hoạch hóa gia
đình.



II. Đọc – hiểu văn bản:
1, Nêu vấn đề dân số và kế hoạch
<i><b>hóa gia đình.</b></i>


- Bài tốn dân số thực chất là vấn
đề dân số và kế hoạch hóa gia đình;
cụ thể là vấn đề sinh đẻ có kế
hoạch .


- Vấn đề dân số và kế hoạch hóa
gia đình đã đợc đặt ra từ thời cổ
đại.


? Khi nói mình“sáng mắt ra”
tác giả muốn điều gì ở ngời
đọc?


? Để làm rõ vấn đề dân số và
kế hoạch hóa gia đình tác giả
đã lập luận và thuyết minh
dựa trên các ý chính nào,
t-ơng ứng với mỗi đoạn văn
bản no?


- nhìn nhận từ một
bài toán cổ


- Bài toán dân số
đ-ợc tính toán từ một
chuyện



trongKinhThánh
- nh×n nhËn tõ thùc


2. Làm rõ vấn đề dân số và kế
<i><b>hoạch hóa gia đình.</b></i>


- Vấn đề dân số đợc nhìn nhận từ
một bài tốn cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Có thể tóm tắt bài toán cỉ
ntn?


? Tại sao ngời viết lại mợn
bài tốn cổ để nói về sự gia
tăng dân số?


? Bàn về dân số từ bài tốn
cổ điều đó có tác dụng gì?
? Tóm tắt bài tốn dân số có
khởi điểm từ chuyện trong
Kinh Thánh ?


? Qua số liệu thuyết minh
em có nhận xét gì về tốc độ
gia tăng dân số?


? Bàn về vấn đề dân số nhng
tại sao tác giả lại đề cập đến


vấn đề “một ngời phụ nữ có
khả năng sinh đợc rất nhiều
con”? ( Mục đích ở đây là
gì ?)


- G lËp b¶ng sè liƯu tØ lƯ sinh
con cđa phơ n÷.


Trả lời
- Gây hứng thú và
dễ hiểu đối với ngời
đọc.


-Mức độ gia tăng
dân số rất nhanh.
- Cắt nghĩa đợc vấn
đề gia tăng dân số
từ nghị lực sinh sản
tự nhiên của con
ngời.


- Cái gốc của vấn đề
hạn chế dân số sinh
đẻ có kế hoạch.


- Tỉ lệ sinh con ở các nớc châu Phi,
châu á cao, dân số tăng nhanh đói
nghèo, lc hu, kinh t kộm phỏt
trin.



Các nớc châu
Phi


Tỉ lệ Các nớc châuá Tỉ lệ


Ru-an-đa 8,1 ấn Độ 4,5


Tan-đa-ni-a 6,7 Nê-pan 6,3




Ma-đa-gat-xca 6,6 Việt Nam 3,7


? Theo thông báo của Hội
nghị Cai-rô các nớc có tỉ lệ
sinh con cao thuộc các châu
lục nào?


? Nhìn vào bảng số liƯu h·y
nhËn xÐt tØ lƯ sinh con cđa
phơ nữ ở nớc nào cao nhất?
Em biết gì về thực trạng kinh
tế, văn hóa ở châu lục này?
? Qua bảng số liệu em rút ra
kết luận gì về mối quan hệ
dân số và sự phát triển xÃ
hội?


? Em có nhận xét gì về cách
lập luận của tác giả trong


phần thân bài?


- Tng dõn s nhanh sẽ kìm hãm sự
phát triển của xã hội, là ngun
nhân dẫn đến tình trạng đói nghèo,
lạc hậu.


- Lí lẽ đơn giản, chứng cớ đầy đủ.
- Vận dụng các phơng pháp thuyết
minh nh thống kê , so sỏnh , phõn
tớch.


- Kết hợp dùng các dấu c©u nh dÊu
hai chÊm , dÊu chÊm phÈy.


? Em hiểu ntn về lời nói sau
đây của tác giả: “Đừng để
cho mỗi con ngời … càng
tốt”?


? Tại sao tác giả lại cho rằng:
Đó là con đờng “tồn tại hay
khơng tồn tại”của chính lồi
ngời?


- Nếu con ngịi sinh
sôi trên trái đất theo
cấp số nhân của bài
tốn cổ thì đến một
lúc sẽ khơng cịn


đất sống.


- Muốn đất sống
phải sinh đẻ có kế
hoạch để hạn chế


3. Thái độ của tác giả về vấn đề
<i><b>dân số kế hoạch hóa gia đình.</b></i>
- Nhận thức rõ vấn đề gia tăng dân
số và hiểm họa của nó.


- Có trách nhiệm với đời sống cộng
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Qua những lời lẽ đó tác giả
đã bộc lộ quan điểm và thái
độ của mình về vấn đề dân
số kế hoạch hóa gia đình
ntn?


? Bài văn đem lại cho em
những hiểu biết gỡ v vn


gia tăng dân số trên
toàn cÇu.


- Sự gia tăng dân số
là một thực trạng
đáng lo ngại của thế
giới, là nguyên nhân


dẫn đến cuộc sống
đói nghèo, lạc hậu.
- Hạn chế sự gia
tăng dân số là đòi
hỏi sống còn của
nhân loại.


con ngêi.


dân số và kế hoạch hóa gia
đình ?


? Cho biết sự gia tăng dân số
ở địa phơng em ntn, nó tác
động đến đời sống ra sao?
Gọi h/s đọc ghi nhớ .


- Cá nhân HS tự
liên hệ tại địa phơng
mình sống.


2 h/s đọc ghi nhớ.


<b>* Ghi nhí.</b>
<b>H§4 : H íng dÉn lun </b>


<b>tËp(5 )</b>’


? Đọc phần đọc thêm cho
biết con đờng tốt nhất để hạn


chế gia tăng dân số là gì?


? Gọi 2 h/s đọc bài học
thêm.


HS đọc bài và làm
bài


III. Lun tËp.
<i><b>Bµi 1:</b></i>


Đẩy mạnh giáo dục là con đờng tốt
nhất để hạn chế sự gia tăng dân số.
Bởi vì, sinh đẻ là quyền của phụ nữ,
khơng thể cấm đốn bằng mệnh
lệnh và các biện pháp thô bạo. Chỉ
bằng con đờng giáo dục mới giúp
mọi ngời hiểu ra nguy cơ của sự
bùng nổ và gia tăng dân số.
<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thóng kiến thức đã học.
<b>4. Củng cố:</b>


Häc thuéc ghi nhí.


- Làm bài tập 3. Soạn bài : Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.


...



<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt: 50


<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
I. mục tiêu.


1. KiÕn thøc:


- Hiểu công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
2. Kỹ năng:


- Biết dùng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm khi viết bài.
- Sửa lỗi dấu ngoăc đơn và dấu hai chấm.


3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

II. chuÈn bÞ


1. GV: Bảng phụ, giáo án.


2. HS: Trả lời các câu hỏi trong phần tìm hiểu bài.
III.các hoạt động dạy và học .


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Giới thiệu bài.



Trong chơng trình Ngữ
văn 7 chúng ta đã đợc làm
quen với một số dấu câu .
Bài học hơm nay chúng ta
tiếp tục tìm hiểu về một loại
dấu câu- dấu ngoặc đơn và
du hai chm.


Nghe, ghi bài


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu công</b>
<b>dụng của dấu ngoặc </b>


<b>n(10 )</b>


- Gv treo bảng phụ ghi s½n vÝ
dơ.


- Gọi h/s đọc ví dụ.


? Trong đoạn trích trên dấu
ngoặc đơn dùng để làm gì?
? Nếu bỏ dấu ngoặc đơn đi
thì ý nghĩa cơ bản của đoạn
trích trên có thay đổi khơng .
Tại sao?


? Qua những ví dụ trên cho
biết dấu ngoặc đơn dùng để
làm gì?



<i><b>Bài tập nhanh: Phần nào </b></i>
sau đây có thể cho vào dấu
ngoặc đơn?


<b>HĐ3 : HDHS tìm hiểu cơng</b>
<b>dụng dấu hai chấm(10 )</b>’
G treo bảng phụ ghi ví dụ.
? Dấu hai chấm trong đoạn
trích trên dùng để làm gì?
? Theo dõi VD cho biết
tr-ờng hợp nào phải viết hoa
sau dấu hai chấm?


Gọi h/s đọc ghi nhớ.
<b>HĐ4: HDHS luyện </b>
<b>tập(19 )</b>’


HS đọc ví dụ.
- Đánh dấu phn
chỳ thớch.


.Trả lời


HS rút ra phần ghi
nhớ


a) lớp trởng lớp
8B.



b) mùa đầu tiên
trong một năm.


.Trả lời


- Viết hoa khi báo
trớc lời thoại hoặc
lời dẫn.


HS đọc.


I. Dấu ngoặc đơn.
1.Ví dụ.


- Khơng thay đổi vì trong dấu
ngoặc đơn chỉ là thơng tin phụ.


<b>*Ghi nhí T. 134</b>
* BT nhamh:


a) Nam, líp trëng líp 8B cã mét
giọng hát thật tuyệt vời.


b) Mùa xuân, mùa đầu đầu tiên
trong một năm, cây cối xanh tơi.
II. Dấu hai chấm.


1. Ví dụ:


a) báo trớc một lời thoại.


b) báo trớc mét lêi dÉn ( n»m
trong dÊu ngc kÐp ).


c) gi¶i thÝch mét néi dung
*Ghi nhí T .135


III. Lun tập
<i><b>Bài 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

? Đọc yêu cầu bài tập 1,2 ?


Híng dÉn HS lµm bµi tËp HS làm bài tập c. Đánh dấu phần bổ sung.<i><b>Bài 2. </b></i>
a. Đánh dấu phần giải thích.
b. Đánh dấu lởi thoại.


c. Đánh dấu phần thuyết minh.
G treo bảng phụ


Đọc yêu cầu của bài tập?


<i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>


Đọc và làm bài


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Có thể lợc bỏ dấu hai chấm vì ý
nghĩa cơ bản của câu, đoạn văn
khơng thay đổi.



<i><b>Bµi 4:</b></i>


a, Cách viết thứ nhất khơng bỏ đợc
vì phần sau dấu hai chấm là thông
tin cơ bản.


b. Cách viết thứ hai có thể bỏ đợc
vì phần trong ngoặc đơn trả lời
cho câu hỏi: hai bộ phận nào.


<b>3. Cñng cè: </b>


- Hệ thống kiến thức đã học về dấu câu.
<b>4. Dặn dị(1 )</b>’


*- Häc thc bµi theo néi dung phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 5.


- Cỏc nhúm chun b cho tit chng trỡnh a phng.


<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt: 51


đềvăn thuyết minh và cách làm
bài văn thuyết minh


I. Mục tiêu cần đạt:


1. Kiến thức:


- Hiểu đề văn và yêu cầu cần đạt khi làm bài văn thuyết minh.


- Cách quan sát, tích luỹ tri thức và vận dụng các phơng pháp để làm bài văn thuyết
minh.


2. Kỹ năng:


- Xỏc nh yờu cu ca mt bi văn thuyết minh.


- Quan sát nắm đợc đặc điểm, cấu tạo, ngun lí vận hành, cơng dụng, ... của đối tợng
cần thuyết minh. Tìm ý, lập ý, tạo lập một văn bản thuyết minh.


3. Thái độ:


- Yªu thÝch kiĨu bài văn thuyết minh.
II. Chuẩn bị :


- Giỏo viờn : SGK, SGV, đề bài , hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : SGK , nghiên cứu bài ở nhà.


III. Các hoạt động dạy và học:


HĐ của Thầy HĐ của Trò Kiến thức cầnđạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Các em đã đợc biết đặc
điểm của phơng pháp thuyết
minh, 1 số phơng pháp thuyết
minh cụ thể. Bài học hơm nay


sẽ giúp các em tìm hiểu về đề
văn thuyết minh và cách làm
bài văn thuyết minh .


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu về đề</b>
<b>văn thuyết minh(8 )</b>’


Gọi Học sinh đọc các để văn.
- Các đề bài trên nói lờn iu
gỡ ?


- Đối tợng thuyết minh có thể
gồm những loại nào ?


- Lm th no xỏc định đợc
đề văn ấy là đề văn thuyết
minh ?


- Hãy ra 1 đề văn thuyết
minh ? (Giáo viên tổ chức Học
sinh trò chơi tiếp sức). Chia
lớp thành 2 nhóm ( trong 5
phỳt ).


Yêu cầu Học sinh nhận xét
chéo.


Giáo viên sưa ch÷a bỉ sung.
Tuyên dơng nhóm làm việc tốt.
<b>HĐ3 : HDHS tìm hiểu cách</b>


<b>làm bài văn thuyÕt minh</b>
<b>(20 )</b>’


Gọi Học sinh đọc.
- Đề u cầu gì ?


- ChØ ra phÇn MB, TB, KB và
cho biết ND mỗi phần ?


- Bi viết chiếc xe đạp gồm
mấy bộ phận. Các bộ phận đó
là gì ?


- Các bộ phận đợc giới thiệu
theo thứ tự nào? Có hợp lý


Nghe, ghi bµi


- Học sinh đọc.
- Nêu đối tợng
thuyết minh .
- Con ngời , đồ
vật, di tích, con
vật, thực vt,
mún n , chi,
l tt....


HS chơi trò chơi
tiếp søc.



- Tự ra đề lần lợt
từng bạn, bạn
này về bạn khác
lên.


- HS nhËn xÐt
chÐo .


Học sinh đọc.
- Cần trình bầy
về cấu tạo, tác
dụng của loại
ph-ơng tiện này .


Tr¶ lêi


* 3 bộ phận :
-Hệthống chuyển
động.


- HƯ thèng ®iỊu
khiĨn .


- HƯ thèng


I.Đề văn thuyết minh
và cách làm bài văn
thuyết minh


1. Đề văn thuyết minh


( SGK)


- Con ngời , đồ vật, di tích,
con vật, thực vật, món ăn , đồ
chơi, lễ tết....


- Khi đề không yêu cầu kể
chuyện, miêu tả , biểu cảm,
tức là yêu cầu giới thiệu
thuyết minh, giải thích.


2. C¸ch làm bài văn thuyết
minh


* Bi vn: Chic xe p.


- Thuyết minh về chiếc xe
đạp.


1. MB : ...nhờ sức ngời : giới
thiệu khái quát về phơng tiện
xe đạp.


2. TB :...Tay cầm : Giới thiệu
cấu tạo xe đạp và nguyên tắc
hoạt động của nó 3. KB : Cịn
lại :


- Nêu vị trí của chiếc xe đạp
trong đời sống của ngời VN


hiện tại và trong tơng lai .
* 3 bộ phận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

không? Vì sao ?


- Phơng pháp thuyết minh
trong bài là gì?


Gi HS c ghi nh ( sgk ).
<b>HĐ4: HD HS luyện tập(14 )</b>’
- Giáo viên chép đề lên bảng.
- Gọi Học sinh đọc.


- Yêu cầu Học sinh tìm hiểu đề
và lập dàn ý .


- NÕu cßn thêi gian Giáo viên
có thể yêu cÇu Häc sinh viết
đoạn văn MB và TB .


- Giỏo viờn c 1 s bi thuyt
minh mu .


chuyên chở
- Có .


Phơng pháp phân
tích


Đọc



Học sinh lập dàn
ý .


* Phng phỏp phân tích, chia
sự vật ra thành các bộ phận
tạo thành để lần lợt giới thiệu.
<b>* Ghi nhớ T140</b>


II. Lun tËp


* Giíi thiƯu vỊ chiÕc nãn l¸
VN .


1. MB : Vẻ đẹp đặc trng, nét
độc đáo của nón l VN.


2. TB : - Giới thiệu nghề nón
và lợi Ých kinh tÕ .


- Giíi thiƯu quy trình làm
nón.


- Giới thiệu giá trị của nón lá
3. KB : Vai trò của chiếc nón
lá trong chỉnh thể văn hoá
Việt Nam.


<b>3. Cñng cè:</b>



- Hệ thống kiến đã học về văn thuyết minh.
<b>4. Dặn dị(1 )</b>’


* - Häc ghi nhí .


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho đề trên


- Chuẩn bị : " Chơng trình địa phơng "( phn vn ).


- Yêu cầu : Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ sống và sáng tác ở Hà Giang.
- Su tầm các sáng tác : Thơ , Văn, Bài hát về Quê Hơng.


...
Họ và tên: ... KiĨm tra: 15’


Líp 8... Môn: Văn


§iĨm Lêi phª cđa Thầy Cô


Đề bài
<b>I.Phần trắc nghiệm (3đ) : </b>


Khoanh trũn vo ch cỏi u câu trả lời đúng sau mỗi câu hỏi.


<i><b>Câu1 (1,5đ): Phơng pháp thuyết minh nào không đợc sử dụng trong văn bản Ôn</b></i>“
<i><b>dịch, thuốc lá ?</b></i>”


A. Phơng pháp loại trừ. D. Phơng pháp nêu ví dụ cụ thể.
B. Phơng pháp định nghĩa. E. Phơng phỏp nờu s liu.



C. Phơng pháp liệt kê. F. Phơng pháp so sánh.


<i><b>Cõu 2(1,5): Dịng nào nói đúng nhất các phơng pháp sử dụng trong bài văn </b></i>
<i><b>thuyết minh?</b></i>


A. Chỉ sử dụng phơng pháp so sánh, định nghĩa, giải thích.
B. Chỉ sử dụng phơng pháp nêu ví dụ, phân tích, phân loại.
C. Chỉ sử dụng phơng pháp liệt kê, dùng số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>II.Phần tự luận (7đ):</b>


Vit mt on vn ngn thuyết minh về chiếc cặp sách của em ( nói rõ phơng pháp
thuyết minh đã sử dụng trong bài vit).


...
...
...
...


Đáp án:
<b>I.Phần trắc nghiệm (3đ)</b>


Câu1: A
Câu2: D


<b>II.Phần tự luận (7đ):</b>


- Cần thuyết minh về nguồn gốc, hình dáng, màu sắc, tính chất, cơng dụng, sự gắn bó
của chiếc cặp i vi em.



<b>...</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt : 52


<b>Chơng trình địa phơng : Phần văn</b>
I. Mục tiêu cần đạt:


1. KiÕn thøc:


- Cách tìm hiểu về các nhà văn, nhà thơ ở địa phơng và văn thơ viết về địa phơng.
2. Kỹ năng:


- Su tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phơng.
- Đọc – hiểu và thẩm bình thơ văn viết về địa phơng.
- Biết cách thống kê tài liệu, thơ văn viết về địa phơng.
3. Thái độ:


- u thích thẩm bình và tuyển chọn văn thơ địa phơng.
II. Chuẩn bị :


1- Giáo viên : Tìm đọc " Nhà văn Hà Giang , chân dung HG."
2- Học sinh : Su tầm danh sách nhà văn, nhà thơ Hà Giang.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>Trò</b> <b>N D cầnđạt</b>



<b>HĐ1: Khởi động(16 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 15’
2. Giới thiệu bài:


Miền biên giới quê hơng chúng
ta đã đi vào thi ca rất đằm thắm,
rất độc đáo, rất riêng.


<b>H§2 : HD HS lập danh sách</b>
<b>các nhà văn, nhà thơ của HG</b>
<b>viết vÒ HG(10 )</b>’


- GVgäi 3 HS trình bầy phần
chuẩn bị : ( Danh sách các nhà
văn , nhà thơ ở HG. ) .


- YCHS nhận xét và bổ sung.


Làm bài.


Nghe, ghi bài


Học sinh trình bầy


<i><b>1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- GV kẻ bảng và liệt kê câu trả
lời của HS lên bảng .



- GV yêu cầu HS thảo luận.


Học sinh nhận xét .


TT Họ và tên Năm sinh


Năm mất danhBút Tác phẩm tiêu biểu


1 Nguyễn Khắc ĐÃi 1942 - 2007 Ngun


Nh ý - TiÕng s¸o hĐn- Chíp nói(1998)
- Ong soi vỊ tỉ(2005)


2 Ngun Kim Chung - PhÝa bªn kia cổng trời


3 Cao Xuân Thái


4 Nguyễn Trùng Thơng


5 Vũ MÃo


6 Đặng Quang Vợng


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>Trũ</b> <b>ND cần đạt</b>


<b>H§3 : HDHS s u tầm,</b>
<b>chép thơ văn nói về</b>


<b>HG(18 )</b>


GV cho HS chép bài .


" Hà Giang- Vũ MÃo HS chép các câu
thơ nói về HG


II. su tầm thơ văn viết
về quê hơng.


Hà Ging non nớc mênh mông
Tháng năm son sắt một lòng kiên


trinh


ng Vn, Lng Cỳ, Yờn Minh
Bc Mờ, Mốo Vc quờ mỡnh p


sao


Hoàng Su Phì nét thanh tao
Xín Mần, Quản Bạ khát khao


dâng trào


Xôn xao mái ấm vùng cao
Bắc quang, Thanh Thuỷ ngọt


ngào Vị Xuyên



Sông Lô xuôi chảy về Tuyên
Chè Shan vi ngọt trinh nguyên núi


rừng


Hội xuân chợ tết tng bừng
Tỏ tình giây phút ngập ngừng


chia tay
3. Củng cố:


- Điểm lại một số các tác giả và bài thơ nói về Hà Giang.
4. Dặn dò:


H íng dÉn vỊ nhµ(1’)


- Su tầm thêm.


- Chuẩn bị bài tiếp theo: Dấu ngoặc kép


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt: 53: TiÕng ViƯt.


<b>Dấu ngoặc kép</b>
I. Mục tiêu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- HiÓu rõ công dụng của dấu ngoặc kép.
2. Kỹ năng:



- BiÕt dïng dÊu ngc kÐp trong khi viÕt.


- Sư dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép.


3. Thỏi :


- Tích cực vận dụng dấu ngoặc kép khi tạo lập văn bản.
II. Chuẩn bị :


1- Giáo viên : SGK, SGV, máy chiếu, bảng phụ.
2- Häc sinh : SGK .


III. C¸c b íc lªn líp :


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>KT cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’
1.Kiểm tra bài cũ :


Nêu công dụng của dấu ngoặc
đơn và dấu hai chấm?


2. Giới thiệu bài: Trong ngơn
ngữ của chúng ta, ngồi hệ
thống các thanh, cịn có 1 hệ
thống các dấu. Giờ học trớc các
em đã đợc tìm hiểu về ( thanh )
dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.


Giờ học hôm nay các em sẽ đợc
tìm hiểu về dấu ngoặc kép.




Nghe, tr¶ lêi câu
hỏi.


Nghe, ghi bài


<b>H2 HDHS tỡm hiểu công</b>
<b>dụng của dấu ngoặc kép(15 )</b>’
- GV đa ví dụ lên bảng phụ. Gọi
Học sinh đọc.


- Dấu ngoặc kép trong những
đoạn trích sau đây dùng để lm
gỡ ?


-Theo em dấu ngoặc kép có tác
dụng gì ?


- Gọi Học sinh đọc ghi nhớ
<b>HĐ3 : HDHS luyện tập(24 )</b>’
- Gọi Học sinh đọc và lần lợt
làm bài tập 1.


Học sinh đọc.
Trả lời



Tr¶ lêi


HS đọc ghi nhớ /
142 .


Häc sinh lµm bài
tập vào vở bài tập


I. Công dụng của dấu
ngc kÐp.


1 Ví dụ : ( sgk/141)
- Dùng để đánh du.


A, Lời dẫn trực tiếp ( 1 câu nói
của Găng - ®i ).


B, Từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc
biệt, nghĩa đợc hìng thàng trên cơ
sở phơng thức ẩn dụ. Dùng từ ngữ
" dải lụa" để chỉ chiếc cầu ( nhn
mnh ).


C, Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
D, Đánh dấu tên của các vở
kịch.


2. Ghi nhớ: sgk/142.
II. Luyện tập.
* Bài tập 1.



A, Câu nói giả định đợc dẫn trực
tiếp.


B, MØa mai.


C, Lêi dÉn trùc tiÕp.
D,MØa mai , tr©m biÕm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Giáo viên phát phiếu học tập.
Yêu cầu Học sinh làm bài tập 2.


- Yêu cầu Học sinh làm bài tập
3 vào vở bài tập .


- HĐ nhóm
- Trình bày kết
quả


- Nhận xét


Làm bài


* Bài tập 2.


A,....cời bảo..." cá tơi "... " tơi
"đi =>Báo trớc lời thoại và lêi dÈn
trùc tiÕp .


B, ... chó tiÕn Lª : " cháy..."=>


Báo trớc lời dẫn trực tiếp


* Bài tập 3.


A, Lời dẫn trực tiếp nên phải
dùng đủ dấu câu.


B, Lời dẫn gián tiếp ( chỉ lấy ý cơ
bản để diễn đạt thành câu văn của
ngời viết ) nên khơng sử sụng dấu
câu.


<b>3. Cđng cè:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học về các dấu câu.
<b>4. Dặn dò :</b>


- Học bài.
- BTVN: 4,5


Chuẩn bị bài: Luyện nói


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt : 54


Lun nãi



Thuyết minh về một thứ đồ dùng


I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:


- Cách tìm hiểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm, câu tạo, công dụng của những vật
dụng gần gũi với bản thân.


- Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bàng ngơn ngữ núi v mt th
dựng trc lp.


2. Kỹ năng:


- Tạo lập văn bản thuyết minh.


- S dng ngụn ng ging nói trình bày chủ động một thứ đồ dùng trớc tập thể lớp.
3. Thái độ:


- M¹nh d¹n tù tin tríc tËp thĨ líp.
II. Chn bÞ :


1- Giáo viên : Đề bài, hớng dẫn HS chuẩn bị ở nhà, bảng phụ.
2- Häc sinh : ChuÈn bị bài ở nhà theo YC của GV .


III. Các b íc lªn líp :
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>HĐ1: Khởi động(5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :



- Kiểm tra phần chuẩn bị của
Học sinh .


- Nêu các bớc làm bài văn
thuyết minh .


.Giới thiệu bài:


Cỏc em đã đợc tìm hiểu phần
lý thuyết về văn thuyết minh.
Bài học hơm nay là giờ thực
hành luyện nói, giúp các em
củng cố kiến thức.


Nghe, trả lời câu hỏi.
Nghe, ghi bài


<b>H2 : HDHS Tỡm hiu đề ,</b>
<b>tìm ý(10’)</b>


Giáo viên chép đề lên bảng :
- Xác định kiểu bài? Mục
đích của đề bài thuyết minh .
- Để thuyết minh cho đồ vật
cái phích nớc, ta cần làm gì ?


Hớng dẫn HS lập dàn ý.
- Lập dàn ý cho đề bài trên .


I. Tìm hiểu , tỡm ý.



*Đề bài: Thuyết minh vỊ c¸i
phÝch níc


1. Tìm hiểu đề:


- KiĨu bµi thut minh .


- Giúp ngời nghe có những hiểu
biết tơng đối đầy đủ và đúng về
phích nc.


2. Tìm ý.


- Tìm hiểu, quan sát, ghi chÐp.
II. LËp dµn ý.


1, Më bµi :


Giới thiệu về cái phích nớc.
2, Thân bài :


Cấu tạo :


- Chất liệu vỏ : sắt , nhựa...
- Màu sắc ; Trắng, xanh ...


- Rut : Có lớp thuỷ tinh ở giữa,
bên trong cùng là lớp tráng bạc.
Cơng dụng: Giữ nhiết dùng cho


sinh hốt đời sống.


3. KÕt bµi :


- Thái độ đối với phích nớc.
- Phích nớc trongđời sống sinh
hoạt của ngời dân.


<b>H§3: HDHS lun nãi(29 )</b>’
- Chia líp thµnh 3 nhãm
lun nãi theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm trình
bầy và nhạn xét chéo.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá rút kinh nghiệm cho Học
sinh .


- Häc sinh chia 3
nhãm luyÖn nãi, sửa
lỗi cho nhau (10 phút)
- Các nhóm trình bầy
và nhËn xÐt chÐo.


II. LuyÖn Nãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Hệ thống kiến thức đã học về tìm hiểu đề, tìm ý.
<b>4. Dn dũ: </b>



* Chuẩn bị cho bài viết số 3 : Văn thuyết minh


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 55 - 56


ViÕt bµi tËp lµm văn số 3 - văn thuyết minh


I. Mc tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:


- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiểu bài thuyết minh .
2. K nng:


- Rèn luyện kỹ năng xây dựng văn bản theo yêu cầu bắt buộc về cấu trúc, kiểu bài,
tính liên kết, khả năng thích hợp.


3. Thỏi :


- Tự giác rèn luyện chữ viết, cách trình bày bài văn.
II. Chuẩn bị :


1- Giỏo viờn : Đề bài , đáp án , biểu điểm .


2- Học sinh : Chuẩn bị đồ dùng, kiến thức để làm bài kiểm tra.
III. Các b ớc lên lớp :


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>KT cầnđạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>HĐ2: HS viết bài(90 )</b>’
- YCHS chép đề vào giấy
kiểm tra


<b> BiÓu điểm :</b>


+ Mở bài : ( 1 điểm ).
+Thân bài (8 diểm)
+ KB : ( 1 điểm ).


- Bài viết đợc điểm tối đa
khi văn phong rõ ràng,
mạch lạc, lơ gíc, khơng sai
từ, sai chính tả, chữ viết
sạch sẽ, trình bầy khoa
hc.


Chộp


Làm bài


Đề bài :


Thuyết minh về cái phích nớc
1. Yêu cầu bài làm :


+ Xỏc nh kiu bi : Thuyết minh .
+ Đối tợng thuyết minh : Cái phích
nớc.



2. Dµn ý :


A -Më bµi :
Giíi thiƯu vỊ c¸i phÝch níc.


B - Thân bài :
* Cấu tạo :


- Chất liệu vỏ : sắt , nhựa...
- Màu sắc ; Trắng, xanh ...


- Rut : Có lớp thuỷ tinh ở giữa,
bên trong cùng là lớp tráng bạc.
* Công dụng: Giữ nhiệt dùng cho
sinh hoạt đời sống.


C.- Kết bài :
- Thái độ đối với phích nớc.


- Phích nớc trong đời sống sinh hoạt
của ngời dân.


Hoạt động 3: Tổng kết và


thu bµi. Thu vµ nép bµi


kiĨm tra
3. Cđng cè:



- Hệ thống kiến thức đã hoc về đề bài trên.
4. Dn dũ:


- Chuẩn bị bài mới. Tiết 57 : Văn bản ." Vào nhà ngục Quảng Đông Cảm tác "
- Yêu cầu : Trả lời kỹ các câu hỏi.


- Đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b>TiÕt 57: Văn bản. </b></i>


vo nh ngc qung ụng cm tác


( Phan Bội Châu )
I. Mục tiêu cần đạt:


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thơ mạnh mẽ, khoáng đạt đợc thể hin trong
bi th.


2. Kỹ năng:


- c - Hiu vn bn thơ thất ngôn bát cú Đờng luật đầu thế kỷ XX.
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ ở cỏc vn bn.


3- Yêu quý và trân trọng nhà thơ.
II. ChuÈn bÞ :



- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi, bài tập, SGK, SGV.
- Häc sinh : SGK , soạn bài .


III


. Các b ớc lên lớp :


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>KT cầnđạt</b>


<b>HĐ1 : Khởi động(2 ) </b>’
. Ôn định tổ chức :
. Kiểm tra bài cũ :
. Bi mi :


- Báo cáo
- Nghe, ghi bài
<b>HĐ2: HDHS t×m hiĨu t¸c</b>


<b>giả, tác phẩm(8 )</b>’
- Gọi HS đọc chú thích.
- Nêu những nét cơ bản về
tác giả Phan Bội Châu?
- Nêu xuất xứ bài thơ ?
- Nêu từ khó giải thích ?
- Nhắc lại ngắn gọn về thể
thơ Thất ngôn bát cú đờng
luật ?


Học sinh đọc.



- Tr¶ lêi


I. Giíi thiƯu tác giả,
tác phẩm


1- Tác giả :-Phan bội Châu.
(1876-1940)


- Tên thủa nhỏ là Phan Văn
San. Hiệu là Sào Nam.


- Quê: Đan Nhiệm, Nam
Hoà, Nam Đàn , Nghệ An.
- Là 1 nhà yêu nớc , 1 nhà
CM.


- Từng sang NB, TQ, TL.
2- Tác phẩm :


Hải ngoại huyết th"- TrÝch
tõ " Ngôc trung th"(1914)
khi tg bị quân phiệt Quảng
Đông bắt giam.


<b>Hot ng 3: </b>


- Hng dn hc sinh đọc.
- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
chú thích.



<b>HD3: tìm hiểu văn</b>
<b>bản(30 )</b>


- Gọi Học sinh đọc văn bản.
- Văn bản này đợc tạo
thành bằng phơng thức nào ?
- Thuộc thể loại gì ?


- Biểu cảm trực tiếp hoặc
gián tiếp ? Vì sao ?


- Theo em nhân vật trữ tình
của văn bản " Vào nhà ngục
Quảng Đông cảm tác " lµ ai


HS đọc văn bản
Đọc hiểu chú thích.
Gồm 4 phần : Đề ,
thực, luận, kết.


A , BiÓu cảm.
B, Trữ tình .
C, Trực tiếp .


- Là tác giả Phan bội
Châu : Nhà yêu nớc
trong cảnh tù ngục.


II. Đọc , chó thÝch, bè
cơc



1. §äc
2. Chó thÝch
3. Bè cơc


- Gåm 4 phÇn : §Ị , thùc,
ln, kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

?


- Em hiểu cảm tác là gì ?
- Vậy "Vào ... tác", có nghĩa
là nh thế nµo ?


-Gọi Học sinh đọc 2 câu đầu.
- Các từ "hào kiệt" và "phong
lu" cho ta hình dung về 1
con ngời nh thế nào ?


- Trong 2 câu thơ này tác giả
sử dụng biện pháp NT gì ?
T¸c dơng ?


- Quan niƯm : " ch¹y mỏi
chân thì hÃy ở tù " là nh thế
nào ?


- Nhận xét về giọng điệu của
2 câu thơ này ?



- T ú em hiu gỡ về phong
thái của nhà chí sĩ khi rơi
vào vòng tù ngục ?


- Gọi Học sinh đọc diễn cảm
( câu 3 - 4) .


- Nhận xét về âm hởng giọng
điệu của 2 câu thực so với 2
câu đề ?


- Theo em ở 2 câu thơ này
biện pháp NT nào đã đợc tác
giả sử dụng ? Tác dụng của
nó ?


- Néi dung của 2 câu này ?
- Lời tâm sự Êy cã ý nghÜa
nh thÕ nµo ?


- Từ đó vẻ đẹp nào ở ngời
yêu nớc đợc bộc lộ ?


- Gọi Học sinh đọc 2 cõu
lun.


- Trong 2 câu này tác giả sử
dụng những biện pháp tu từ
nào ?



- Nêu ý nghĩa của 2 câu thơ
này ?


- Cỏch núi quỏ v phép đối
mang lại hiệu quả gì cho 2
câu thơ này ?


- Đọc 2 câu kết .


- Hai cõu cui là kết tinh t
t-ởng của toàn bài. Em cảm
nhận đợc điều gì từ 2 câu thơ
ấy ?


- Cách lặp lại từ "cịn" có tác
dụng gì ? ( Nhận xét về cách
sử dụng từ ngữ của tác giả)
- Những phẩm chất tốt đẹp
của ngời yêu nớc đợc bộc lộ


- Lµ cảm xúc viết ra
thành sáng tác.


- Là cảm xúc đợc viết
khi bị bắt giam ở nhà
ngục Quảng Đông.
- Ngời có tài chí nh
bậc anh hùng, phong
thái ung dung, ng
hongsang trng.



- Do những hoàn cảnh
khách quan, nhà tù
chẳng qua chỉ là nơi
nghỉ tạm nghØ, gièng
nh kỴ chạy khi mỏi
chân.


- Vừa cøng cái , võa
mỊm m¹i…


<i><b>Học sinh đọc.</b></i>


- Giúp ta cảm nhận đầy
đủ hơn tầm vóc lớn lao
phi thờng của ngời tù
yêu nớc. Đó cũng là
nỗi đau lớn lao trong
tâm hồn bậc anh hùng.
- Đọc


- Nãi qu¸ :" Bđa ta ôm
chặt


Mở miệng cời tan".


Hc sinh c.
+ Núi quá.


+ Phép đối.( Trả lời)


- Tạo dọng điệu cứng
cỏi, hùng hồn.


- Gây ấn tợng mạnh,
tạo cảm xúc, có sức
truyền cảm NT lớn .


- " Tâm t trong tï "
- " Míi ra tï tËp leo
nói ".


<b>1</b>


. Hai câu đề:( câu 1 và 2 )
- Điệp từ "vẫn ", có tác dụng
nhấn mạnh.


Cuộc sống đàng hồng, sang
trọng khơng thay đổi trong
mọi hoàn cảnh .


- Quan niệm : Nhà tù là nơi
tạm nghỉ.


- Giọng điệu:
+ Cời cợt
+ Đùa vui.
+ Cứng cỏi
+ Mềm mại.



- Phong thái đờng hoàng, tự
tin, ung dung, hanh thản,vừa
bất khuất, vừa hào hoa, tài
tử.


2. Hai c©u thùc: (c©u 3- 4).
- Giäng điệu trầm thống.
- Nỗi đau cố nén.


- Phộp i : Đối ý- đối thanh.
=> Làm nổi bật khí phách
hiên ngang, bất khuất ca
ngi CM.


-Tạo nhịp điệu nhẹ nhàng
cho lời thơ.


- Ngi tự lc quan, kiên cờng
chấp nhận nguy nan trên
đ-ờng tranh đấu.


3 .Hai câu luận: câu 5 và 6
- Biện pháp tu từ.


+ Nãi qu¸.


+ Phép đối.( ý - Thanh )
- Tạo dọng điệu cứng ci,
hựng hn.



- Gây ấn tợng mạnh, tạo cảm
xúc, cã søc truyÒn cảm NT
lớn .


- Gợi tả khí phách hiên
ngang không khuất phục.
4. Hai câu kết ( 7 - 8 ).
- Điệp từ "còn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

trong 2 câu thơ này ?


- Đọc " Vào ... Quảng Đông
cảm tác" em hiểu gì về giá
trị nội dung và hình thức NT
của văn bản này ?


Hồ Chí Minh


Thi đọc diễn cảm giữa
4 đội.


kiªn cêng.


* Ngêi yªu níc chÊp nhËn
nguy nan, vỵt lªn mäi gian
khỉ, tin tëng m·nh liÖt vào
sự nghiếp yêu nớc.


* Ghi nhớ T148
<b>3. Củng cố: </b>



- Phẩm chất tốt đẹp ở những ngời tù yêu nớc còn đợc PA qua bài thơ nào mà em biết ?
- Gọi Học sinh đọc diễn cảm . Bài tập : thi giữa 4 tổ .


<b>4. DỈn dò: </b>


- Học thuộc lòng bài


- Phân tích bài theo bè côc.


- Chuẩn bị bài mới: " Đập đá ở Cụn Lụn ".


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt : 58


Đập đá ở côn lôn


( Phan Châu Trinh)
I. Mục tiêu cần đạt :


1. KiÕn thøc:


- Më réng kiến thức về văn học cách mạng đầu thế kỷ XX.


- Chí khí lẫm liệt, phong tfhái đàng hồng của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Châu Trinh.
- Cảm hứng hào hùng lãng mạn đợc thể hiện trong bài thơ.


2. Kỹ năng:



- c hiu vn bn th vn vit theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng nhân vật trữ tìnhtrong bài thơ.


- Cảm nhận đợc giọng điệu, hình ảnh trong bi th.
3. Thỏi :


- Tích học tập, tìm hiểu các hình ảnh bài thơ.
II. Chuẩn bị :


1- Giáo viên : SGK, SGV, hƯ thèng c©u hái.
2- Häc sinh : Đọc bài , trả lời câu hỏi.
III. Các b ớc lªn líp :


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> HĐ của Trò</b> <b> KT cầnđạt</b>
<b>HĐ1 : Khởi động(5 )</b>’


. KiĨm tra bµi cị :


- Đọc thuộc lòng và nêu giá trị nội
dung, nghệ thuật bài thơ : " Vào
nhà ngục Quảng Đông cảm tác ".
. Giới thiệu bài


<b>HĐ2:HDHS tìm hiểu tác giả, tác</b>
<b>phẩm.(5 )</b>


- Gi Hc sinh c chỳ thớch.
- Quan sát chú thích dấu */sgk và
cho biết hiểu biết của em về tác
giả Phan Chu Trinh ?



- Văn bản "Đập đá ở Cơn Lơn ra


- Tr¶ lời câu hỏi
- Nghe, ghi bài


Hc sinh đọc.
- Tác phẩm
chính : " Tây Hồ
Thi Tập" . " Tnh


I. Giới thiệu tác giả,
tác phẩm


1. Tác giả


- Phan Chu Trinh
(1872-1926), hiệu là Tây Hồ. Biệt
hiệu là Huy MÃ.


- Quê :Tây Lộc, Hà Đông,
Quảng Nam.


2. Tác phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

đời trong hoàn cảnh nào ?
<b>HĐ3: tìm hiểu văn bản.(10)</b>


- Căn cứ vào chú thích sgk thì
nhân vật thữ tình ở đây là ai ? Có


liên quan gì đến tác giả bài thơ này
?


- Em phân định bài thơ này nh thế
nào ? Nội dung cụ thể ?


-Văn bản đợc trình bầy bởi những
phơng thức biểu đạt nào?


- ấn tợng chung của em về giọng
điệu đặc biệt của bài thơ này ?
<b>HĐ4: tìm hiểu văn bản</b>


- Gọi Học sinh đọc 4 câu thơ đầu .
- Đập đá là cơng việc bình thờng,
nhng việc " đập đá ở Cơn Lơn "có
bình thờng khơng ? Vì sao ?
- Quan sát 2 câu thơ đầu và cho
biết em hiểu nh thế nào về chủ đề
làm trai trong lời thơ này?


- T cách " làm trai"đó đã sáng lên
phẩm chất nào của ngời yêu nớc
trong bài thơ này ?


- Từ 2 câu thơ tiếp theo hãy cho
biết : Công việc đập đá đợc gợi tả
nh thế nào ?


- Hình dung của em về công việc


đập đá này ?


- Hành động " Xách búa đánh tan"
và " ra tayđập bể "thì việc đập đá ở
Cơn Lơn mang 1 ý nghĩa khác.
Theo em đó là ý nghĩa nào ?


- NhËn xÐt vÒ giäng ®iƯu, nghƯ
tht 4 câu thơ đầu và tác dụng
của chúng ?


-Vậy ngời tù thể hiện phẩm chất gì
qua 4 câu thơ này ?


- Gọi Học sinh đọc 4 câu thơ cuối.
- Em hiểu cảm nghĩ của con ngời
đợc bộc lộ trong câu thơ : " Tháng
ngày ...sành sỏi ".


- C©u th¬ 6 béc lé c¶m xóc nào
của con ngời ?


- Trong 2 câu thơ 5, 6 này tác giả
sử dụng biện pháp NT gì ? Tác
dụng ?


- Qua 2 câu thơ này em hiĨu g× vỊ


Qc Hån Ca" ....



Nhân vật trữ tình
là ngời đập đá xng
" là trai" và " kẻ
vá trời " . Nhân
vật chữ tình chính
là : Phan Chu
Trinh tác giả bài
thơ này .


- Biểu cảm và tự
sự


- Đọc


- Không bình
th-ờng. Vì đây là
công việc khổ
sai,buộc tù nhân
phải làm .


- T thy mỡnh cú
tm thân dầy dạn
phong trần qua
nhiều thử thách.
- Tự thấy mình có
tinh thần cứng cỏi
kiên trung, khơng
sờn lịng, đổi chí
trớc mọi gian lao ,
thử thách.



Tr¶ lời


- Đọc diễn cảm


HS phát biểu ý
kiến cá nhân.


khổ sai ở nhà tù Côn Đảo.
<b>II.Đọc,chú thích, BC</b>
1. Đọc tìm hiĨu chó thÝch,
bè cơc


- §äc


- T×m thiĨu chó thÝch.


- Bè cơc: Bài thơ gồm 2
phÇn .


+ Phần 1 : 4 câu đầu : Công
việc đập đá.


+ Phần 2 : 4 câu cuối : Cảm
nghĩ từ việc đập đá.


<b>III. Phân tích văn bản. </b>
a.Cơng việc đập đá


- "lµm trai", Quan niƯm


sèng anh hïng.


- Có khí phách hiên ngang.
- Khơng sợ nguy nan.
- "Đập đá": Công việc
thủ công nặng nhọc vất vả.
- Dám đơng đầu vợt lên,
chiến thắng thử thách.


- Giäng điệu: Hùng tráng
sôi nổi.


- Dựng ng từ mạnh.
- Đối : Câu 3 với câu 4.
* Ngời tù có khí phách hiên
ngang.Khơng sợ nguy nan.


2. Cảm nghĩ về việc đập đá.
- Câu 5 đối câu6.


Sức chịu đựng mãnh liệt của
con ngời trớc thử thách
nguy nan.


- Câu 7 đối câu 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

ngêi tï yªu níc ?


- Theo râi cặp câu kết của bài thơ,
cho biết nội dung của hai câu kết ?


- Em có nhận xét gì vỊ h×nh thøc
Nt cđa 2 câu này ? ý nghÜa cña
nã ?


- Nêu khái quát nội dung , nghƯ
tht bµi th¬.


- Gọi Học sinh đọc ghi nhớ .
<b>HĐ5: HDHS luyện tập(4 )</b>’


- Gọi Học sinh đọc diễn cảm bài
thơ.


- Trình bầy những cảm nhận của
em về vẻ đẹp hào hùng lãng mạn
của hình tợng nhà nho u nớc và
CM đầu thể kỷ 20.


§äc ghi nhí
Đọc diễn cảm


Trình bày


liệt ở sự nghiệp yêu nớc cđa
m×nh .


* Ghi nhí: sgk/ 15 0
III. Lun tập
1. Đọc diễn cảm.
2. PBCN



<b>3. Củng cố:</b>


- YCHS chuẩn bị trong 5 phút.
- YCHS phát biểu ý kiến cá nhân.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Ôn luyện về dấu câu và chuẩn bị KTTV.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 59


«n lun vỊ dÊu c©u


I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:


- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong holạt động giao tiếp.


- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiệu quả cho văn bản; ngợc lại, sử
dụng dấu câu sai có thẻ làm cho ngời đọc khơng hiu hoc hiu sai ý ngi vit.


2. Kỹ năng:


- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc hiểu và tạo lập văn bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu.



3. Thái độ:


- Vận dụng tốt trong nói và viết.
II. Chuẩn bị :


1- Giáo viên : SGK, SGV, b¶ng phơ.


2- Häc sinh : SGK , ôn tập ở nhà, lập bảng tổng kết, bảng phụ, bút dạ.
III. Các b ớc lªn líp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>HĐ1: Khởi động(1 )</b>’
1. Kiểm tra bài cũ : ( Kiểm
tra trong tiết dạy )


2. Bài mới : Các em đã đợc
tìm hiểu hệ thống các dấu trong
T V. Giờ học này cô cùng các
em sẽ củng cố những kiến thức
đã học về nội dung này qua hệ
thống bài tập và sửa chữa cỏc li
thng gp .


- Trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi bài


<b>HĐ2 : HDHS lập bảng tổng</b>
<b>kết về dấu câu (7 )</b>’


- Trên cơ sở phần chuẩn bị ở
nhà, các em sẽ chia thành 2 đội,


chơi trò chơi " ai nhanh hơn".
- Treo hai bảng phụ :


Cột A : Dấu câu.
Cột B : Để trống


- Yờu cầu hai đội lên bảng tìm
các típ chữ ( Giáo viên chuẩn bị
sắn) Ghi sẵn công dụng của các
lọai dấu, sau đó dán vào bảng
trống sao cho phù hp.


-Yêu cầu Học sinh nhận xét
chéo.


- Cụng bố kết quả cuộc thi và
tuyên dơng đội chơi tốt hơn,
- Nhận xét tinh thần hoạt động
của các đội.


- Đa đáp án chính xác


Trị chơi diễn ra
trong 5 phút, mỗi
ng-ời chỉ đợc lên 1 lần
và chỉ đợc chọn 1 típ
chữ để dán.


- NhËn xÐt kÕt qu¶
- Quan sát.


- Nghe, tiếp thu


I. Công dụng của
dấu câu.


<b>A : Dấu</b> <b>B : Công dông</b>


1.Dấu chấm - Đợc đặt ở cuối câu trần thuật, miêu tả , kể chuyện hoặc câu cầu
khiến để đánh dấu ( báo hiệu ) sự kết thúc của câu.


2. DÊu chÊm


hỏi - Đợc đặt ở cuối câu nghi vấn, hoặc trong ngoặc đơn, vào sau 1 ýhoặc từ ngữ nhất định, để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc châm biếm
đối với ý đó hoặc nội dung của từ đó.


3. DÊu chÊm


than - Đợc đặt ở cuối câu cầu khiến, cảm thán hoặc trong ngoặc đơn vàosau 1 ý hoặc 1 từ ngữ nhất định, để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc
châm biếm đối với ý đó hoặc nội dung từ đó.


4. Dấu phẩy - Đợc sử dụng để đánh dấu ranh giới giữa các biện pháp của câu.
Cụ thể là : Giữa các thành phần phụ của với chủ ngữ vị ngữ, giữa
các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu ; Giữa 1 từ ngữ với bp chú
thích của nó ; Giữa các vế của 1 câu ghép.


5. DÊu chÊm


lửng - Đợc sử dụng để tỏ ý còn nhiều SVHT cha đợc liệt kê hết, thể hiệnở chỗ lời nói cịn bỏ dở hay ngập ngừng ngắt qng ; Làm giãn nhịp
điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của 1 từ ngữ biểu thị nội
dung bất ngờ hoặc hài hớc , châm biếng.



6. DÊu chÊm


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

phÐp liƯt kª phøc t¹p.
7. DÊu g¹ch


ngang - Đợc ở giữa câu để đánh dấu BP chú thích, Giải thích trong câu,đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Hoặc để
liệt kê, nối các từ nằm trong 1 liên danh.


8. DÊu ngc


đơn - Đợc sử dụng để đánh dấu phần có chức năng chú thích ( giảithích, thuyết minh, bổ sung thêm ) cho 1 từ ngữ, 1 vế câu trong câu
hoặc cho 1 câu, chuỗi câu trong đoạn văn.


9. DÊu hai


chấm - Đợc sử dụng để đáng dấu ( báo trớc ) thần giải thích thuyết minhcho 1 phần trớc đó, hoặc sử dụng để đánh dấu ( báo trớc ) lời dẫn
trực tiếp ( dùng với dấu ngoặc kép ) hoặc lời đối thoại


( dïng víi dấu gạch ngang ).
10.Dấu ngoặc


kép


- c s dng ỏnh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp ; đánh
dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc có hàm ý mỉa mai,
đánh dấu tên tác phẩm ; Tờ báo ; Tập san...Đợc dẫn trong câu.
<b>HĐ3 : HDHS tỡm hiu v</b>


<b>các lỗi th ờng gặp về dÊu</b>


<b>c©u(15 )</b>’


- Đa ví dụ 1 lên bảng phụ.
Gọi Học sinh đọc.


- VÝ dô trªn thiÕu dÊu ở
chỗ nào ?


- Nờn dựng du gỡ kt
thỳc cõu ở chỗ đó ?


- Cần chú ý điều gì nữa ?
- Vậy trong ví dụ này ngời
viết đã mắc lỗi gì ?


- Đa ví dụ 2 lên bảng phụ.
YCHS đọc thầm .


- Dùng dấu chấm sau từ
"này " là đúng hay sai ?
Vì sao ?


- ë chỗ này nên sư dơng
dÊu g× ?


- Lỗi của câu này là gì ? (
- Gọi HS đọc ví dụ 3 trên
bảng phụ.


- Câu này thiếu dấu gì ?


Viết lại cho đúng ? Viết
nh vậy nhằm mục đích gì?
- ở câu văn này ngời viết


đã mắc lỗi gì ?


- ( Giáo viên sửa chữa
trên bảng).


Yờu cu Hc sinh c vớ
d 34 / 151 trên bảng phụ.
- Đặt dấu chấm hỏi ở cuối
câu thứ nhất và dấu chấm
ở cuối câu thứ 2 trong
đoạn văn này đã đúng
ch-a ? Vì sch-ao ? ở các vị trí đó
nên sử dụng dấu gì ?


Häc sinh quan sát ví dụ
1.


Trả lời
Trả lời


Hc sinh đọc thầm ví
dụ 2/151.


( trên bảng phụ)
Trả lời



Trả lời


Hc sinh đọc ví dụ
3/151 trên bảng phụ.
. Trả lời


Tr¶ lêi


Häc sinh ghi bài vào
vở.


Hc sinh c.


II. Các lỗi th ờng gặp
về dấu câu


Sau t " Xỳc ng".
- Dùng dấu chấm.
- Viết hoa chữ T.


<b>* Thiếu dấu ngắt câu khi</b>
<b>cõu ó kt thỳc.</b>


- Sai - Vì câu cha kÕt thóc.
- DÊu phÈy.


<b>* Dïng dÊu ngắt câu khi</b>
<b>câu cha kÕt thóc.</b>


- ThiÕu dÊu phÈy .



- " Cam, quýt , bởi , xoài là
đặc sản của vùng này ".


- Phân định danh giới giữa
các danh từ cùng giữ chức vụ
chủ ngữ trong câu.


<b>* Lỗi thiếu dấu thích hợp</b>
<b>để tách bộ phận của câu</b>
<b>khi cần thiết.</b>


- Dïng dÊu chÊm hái ë cuối
câu thứ nhất là sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Theo em lỗi của ngời
viết là gì ?


<b>HĐ3: HDHS luyªn tËp</b>
<b>(20 )</b>’


- Đa bài tập 1/152 lên
bảng phụ. Gọi Học sinh
đọc.


- LÇn lỵt gäi Häc sinh
thùc hiện từng câu.


- GV viết vào bảng phụ.
- Yêu cầu Häc sinh nhËn


xÐt .


- Đánh giá và đa ra đáp ỏn
chớnh xỏc.


- Giáo viên đa bài tập 2
lên bảng phụ.


- Phát hiện sửa lỗi về dấu
câu ?


- Đa đáp án.


- YCHS đổi bài chấm
chéo theo bàn.


- YCHS c«ng bè kÕt qu¶
tõng nhãm.


- Nhận xét đánh giá.


Tr¶ lêi


Học sinh đọc.


Häc sinh quan sát trên
bảng phụ.


Hc sinh c.



- Học sinh lần lợt trả lời
miệng từng câu.


Hc sinh nhn xột.
Hc sinh trỡnh bầy .
Học sinh viết đoạn văn
đã sửa vào vở.


Học sinh đổi bài,
chấm .


Häc sinh c«ng bè kết
quả chéo.


Vì : đây là câu nghi vấn nên
sử dông dÊu chÊm hái.


<b>* LÉn lén công dụng của</b>
<b>các dấu câu.</b>


<b>III. Luyện tập</b>
* Bài 1T152


1.(,)
2.(.)
3.(.)
4.(,)
5.(:)
6.(-)
7.(!)


8.(!)


9.(!)
10.(!)
11.(,)
12.(,)
13.(.)
14.(,)
15.(.)
16.(,)


17.(,)
18 (,)
19.(.)
20.(,)
21.(:)
22.(-)
23.(?)
24.(?)


25.(?)
26(! )


* Bài 2 T152


a. ... Mêi vÒ .... Mẹ
dặn...chiều nay.


b...sản xuất có tục ngữ " Lá
lành ... lá rách.



c...Năm tháng, nhng....


<b>3. Củng cố: </b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại các dấu câu.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Hc ghi nh, thuc bng thng kê. .
- Ơn tập các kiến thức TV đã học.


...


<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 60


KiĨm tra tiÕng viƯt


I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:


- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về Từ vựng, ngữ pháp đã học ở học kỳ I, rèn
luyện chữ viết, chính t, cõu, on.


2Kỹ năng:


- Trỡnh by bi sch s , khoa học.
3. Thái độ:



- Vận dụng đợc kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị :


- Giáo viên : SGK, SGV, đề kiểm tra in sẵn .
- Học sinh : ễn bi chu ỏo.


III. Các b ớc lên lớp :
Họ và tên: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

§iĨm Lêi phê của Thầy Cô


<b>Đề bài:</b>
<b>I. Phần Trắc nghiệm : (2 ®iĨm ).</b>


Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
trả lời đúng nhất.


" Chao ôi ! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta không có tìm mà hiểu họ thì ta chỉ
thấy họ, gàn dở , ngu ngốc, bần tiện , xấu xa, bỉ ổi...tồn những cớ để ta tàn nhẫn;
khơng bao giờ ta thấy họ là những ngời đáng thơng; không bao giờ ta thơng .... Vợ tôi
không ác, nhng thị khổ quá rồi. Một ngời đau chân có bao giờ quên đợc cái chân đau
của mình để nghĩ đến cái gì khác đâu. Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta chẳng nghĩ đến
ai đợc nữa. Cái bản tính tốt của ngời ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che mất.
Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận ." ( Trích : Lão Hạc - Tác giả :
Nam Cao ).


<i><b>C©u 1 : (0,5®) DÊu ba chÊm ( lưng ) trong câu " Đối với những ngời ở quanh ta, nếu</b></i>
ta không có mà tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ
ổi..." có công dụng gì ?



A. T ý cỏc s vt hiện tợng cha đợc liệt kê hết.
B. Đánh dấu ranh gii gia cỏc v cõu.


C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.


<i><b>Câu 2 (0,5đ) Câu văn " Đối với những ngời (....) không bao giờ ta thơng...." sử dụng</b></i>
phép tu từ nào ?


A. LiƯt kª. C. Èn dô.
B. So s¸nh. D. Nhân hoá.


<i><b>Cõu 3: (0,5) Những từ in đậm trong câu văn trên đợc xếp vào trờng từ vực nào ?</b></i>
A. Trí tuệ của con ngời. C. Tình cảm của con ngời.


B. TÝnh c¸ch cđa con ngêi. D. Năng lực của con ngời.


<i><b>Câu 4 :(0,5đ) </b></i>Các từ " lo lắng, buồn đau, ích kỷ " trong đoạn văn trên là những từ
chỉ ?


A. Hình dáng của con ngời. C. Tâm trạng của con ngời.
B. TÝnh c¸ch cđa con ngêi. D. Đặc điểm của con ngời.
<i><b>Câu 5 : (0,5đ) Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi " Thuộc loại từ nµo ?</b></i>
A. Từ tợng hình. C. Th¸n tõ .


B. Tõ tỵng thanh. D. Tình thái từ.


<i><b>Câu 6 (0,5đ) Câu ghép " tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận " chØ quan</b></i>
hƯ g× ?



A. Quan hệ tăng tiến C. Quan hƯ bỉ sung.
B. Quan hÖ lùa chän. D. Quan hệ nguyên nhân.


<i><b>Cõu 7 : (0,5đ) Câu văn : "Vợ tôi không ác, nhng thị khổ quá rồi là câu gì ?</b></i>
A. Câu đơn. C. Câu ghép.


B. Câu đặc biệt. D. Câu rút gn.


<i><b>Câu 8 : (0,5đ) Giữa hai vế của câu ghép sau đây nối với nhau bằng cách nào ?</b></i>
" Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn nhng không giận ? "


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>Câu 1 : ( 2 ®iĨm )</b></i>


Đặt 2 câu ghép và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ú.


...
...
...
...
...
...


<i><b>Câu 2 : ( 4 điểm ).</b></i>


Vit on văn 5 đến 7 câu theo cách diễn dịch giới thiệu về ( nhà văn ) Tác giả : Phan
Bội Châu, trong đó em sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu ngoc kộp, xỏc nh trờn on vn.
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Đáp án và biểu điểm :</b>


<b>I.Phn Trc nghim : ( 4 điểm ). Mỗi ý đúng = ( 0,5 im ). </b>


Câu số Đáp án Câu số Đáp án


1
2
3
4


A
A
B
C


5
6
7


8


C
C
D
C
<b>II. Phần Tự luận : ( 6 ®iĨm ).</b>


<i><b>Câu 1 : ( 2 điểm ) - Đặt đợc 2 câu ghép : ( 1 điểm ). </b></i>
- Xác định mối quan hệ ý nghĩa : ( 1 điểm ).
<i><b>Câu 2 : ( 4 điểm )</b></i>


+ Đủ số lợng câu văn : 0.5 điểm .
+ Đúng phơng pháp diễn dịch : 0,5 điểm .
+ Sử dụng đúng 2 loại dấu : 0.5 điểm .
+ Xác định đợc các loại dấu đã dùng : 0.5 điểm .
+ Đúng ND, đúng kiến thức văn học sử : 2 im .


<i><b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b></i>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 61


thut minh vỊ mét thĨ loại văn học


I. Mc tiờu cn t:
1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Việc vận dụng kết quả quan sát, tìm hiểuvề một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài
văn thuyết minh về mt th loi vn hc.



2. Kỹ năng:


- Quan sỏt đặc điểm hình thức của một thể loại văn học.


- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về một thể loại văn học.
- Hiểu và cảm thụ đợc giá trị nghệ thuật của thể loại văn học đó.


- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh về một thể loại văn học có đọ dài 300 chữ.
3. Thái độ:


- Thùc hµnh vËn dơng vµo thùc tÕ.
II. Chuẩn bị :


1- Giáo viên : SGK, SGV, b¶ng phơ.
2- Häc sinh : SGK .


III. Các b ớc lên lớp :


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hot động của Trò</b> <b>KT cầnđạt</b>


<b>HĐ1 : Khởi động(5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách làm bài văn
thuyết minh ?


. Bài mới : Các em đã
đợc tìm hiểu cách thuyết
minh về 1 thứ đồ dùng,
bài hơm nay chúng ta sẽ


cùng tìm hiểu cách thuyết
minh về 1 thể loại Văn
học.


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu</b>
<b>các b ớc thuyết minh 1</b>
<b>thể loại văn học. (25’)</b>
- Chép đề lên bảng.
- Kể tên những bài thơ


viết theo thể TNBC ?
- Gọi HS đọc 2 bài thơ


vừa học ( Giáo viên
treo bảng phụ ).


- Xác định số tiếng trong
bài tập ?


- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Sau khi các nhóm trình
bầy và nhận xét kết quả
lên bảng phụ. GV nhận
xét đánh giá và đa đáp án
.


- YCHS quan sát.


- YCHS nêu những hiĨu
biÕt cđa em về thể thơ



- Trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi bài


Học sinh kể .


Hc sinh đọc 2 bài
thơ trên bảng phụ.
*4 nhóm Học sinh
làm 4 bài tập .


<i><b>Nhóm 1 : Xác định</b></i>
bằng trắc cho bài:
" Vào nhà ngục
Quảng Đơng cảm
tác"


<i><b>Nhóm 2 :</b><b> </b><b> Xác định</b></i>
bằng trắc cho bài :
"Đập đá ở Cơn lơn " .
<i><b>Nhóm 3 : Xác định</b></i>
đối, niêm giữa các
dịng.


<i><b>Nhóm 4</b><b> </b><b> : Xác định</b></i>
vần , cách ngắt nhịp.
Học sinh quan sát


I. Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm


một thể loại văn học
1. Quan sỏt


- 8 dòng.


- Số tiếng( số chữ ) trong 1 dòng :
7


2.Lập dàn bài


A. Mở bài :


- Th TNBC là 1 thể thơ thông
dụng trong các thể thơ Đờng luật,
đợc các nhà thơ VN rất yờu
chung.


B. Thân bài :


- Nờu cỏc c im :
+ Số câu, chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

TNBC ?


- Lập dàn bài cho đề bài
trên ?


- Goi HS làm phần mở
bài ?



. Yêu cầu của phần thân
bài ?


- NhËn xÐt u nhỵc điểm
của thể thơ.


- Nội dung của phần kết
bài ?


- Nhắc lại bớc làm lập
dàn ý cho đề văn " thuyết
minh " về 1 thể loại văn
học " ?


<b>H§3 : HDHS lun tËp.</b>
<b>(14 )</b>’


- Gọi HS đọc bài tập 1,
- Thuyết minh đặc điểm
chính của truyện ngắn
trên cơ sở các truyện
ngắn đã học: Tôi đi học,
Lão Hạc, Chiếc lá cui
cựng.


ỏp ỏn .


Học sinh trình bầy .
A. Mở bài :



- Thơ TNBC là 1 thể
thơ thông dụng trong
các thể thơ Đờng luật
B. Thân bài :


C. Kết bài :


Học sinh ghi nhớ.


Đọc YC bài tập


- Thực hiện các YC
cuả bài tập


Ghi chép


+ Gieo vần .
+ Ngắt nhịp.


- Nhận xét : u, nhợc ®iĨm


+ u : Vẻ đẹp hài hồ, cân đối, c
in


+ Nhợc điểm : Gò bó, ràng buộc.
C. KÕt bµi :


- Cảm nhận về vẻ đẹp, nhạc điệu
của bài thơ.



* Ghi nhí T154
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi 1


B


ớc1: Định nghĩa truyện ngắn là
gì?


B


íc 2 : Giíi thiƯu c¸c u tè cđa
trun ng¾n.


<i>1. Tù sù :</i>


a - Là yếu tố chính , quyết định
cho sự tồn tạicủa truyện ngắn.
b - Gồm :


- Sù viƯc chÝnh vµ NV .


<i>2. Miêu tả , biểu cảm ,đánh giá .</i>
- Là yếu tố bổ trợ, giúp cho
truyện ngắn sinh động, hấp dẫn .
- Thờng đan xen vào các yếu t t
s.


<i>3. Bố cục, lời văn, chi tiết.</i>



<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học về văn thuyết minh về một thể loại văn học.
<b>4. Dặn dò : </b>


- Häc ghi nhí.


- Yêu cầu soạn bài mới : +Muốn làm thằng Cuội , Ôn tập tiếng Việt, Kẻ bảng :
Cột A : Ghi tên các kiến thức theo đơn vị bài học.


Cột B : Nội dung các KN : để trống ( thực hiện trên lớp ).


...
<i><b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 62


Văn bản:


<b>Mun lm thng cui</b>
(Tự học có hớng dẫn ) - Tản Đà -
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1. KiÕn thøc:


- T©m sù buồn chán trớc thực tại đen tối và tầm thờng, muốn thoát ly khỏi thực tại ấy
bằng 1 ớc méng rÊt "ng«ng ".


- Sự đổi mới về ngơn ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc trong bài thơ.
2. Kỹ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Phát hiện, so sánh, thấy đợc sự đổi mới trong hình thức thể loại văn hc truyn
thng.


3. Thỏi :


- Yêu quý và trân trọng nhà thơ.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


1- Giáo viªn : SGK, SGV.
2- Häc sinh : SGK , soạn bài.
<b>III. Các b íc lªn líp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>HĐ1 : Khởi động. (5 )</b>’


. KiÓm tra bµi cị :
. Bµi míi:


Bài " Muốn là thằng Cuội"
Trích trong tập " Khối tình
con " 1916 . Của Ông tuy vẫn
đợc viết theo thể thơ truyền
thống TNBCĐL nhng đã chứa
đựng những nét mới mẻ từ
cảm hng n ging iu.


- Nghe, ghi bài



<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác</b>
<b>giả, tác phÈm. (7 )</b>’


- Gọi Hs đọc chú thích văn .
- Trình bầy hiểu biết của em
về Tản Đà ?


- Xuất xứ của bài thơ ?


1889-1939), tên thật
là Ngun Kh¾c
HiÕu


- In trong tËp “ Khèi
t×nh con”-1917.


I. Giíi thiƯu tác giả,
tác phẩm.


1 Tác giả :


- (1889-1939), tên thật là
Nguyễn Khắc Hiếu. Ngời làng
Bất Bạt- Ba vì- Hà Tây. Sinh
tr-ởng trong gia đình làm quan.
Sáng tác thơ và văn xi.


2. T¸c phÈm


- In trong tËp “ Khèi t×nh


con”-1917.


<b>HĐ3 : H ớng dẫn đọc, chỳ</b>
<b>thớch. </b>


- Gi HS c bi.


- Đọc các chú thÝch 2, 3, 4, 5,.


HS đọc bài
HS đọc chú thích


<b>II. §äc , chó thÝch.</b>
1. §äc,


2. T×m hiĨu chó thÝch


<b>H§4 : HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản . (15 )</b>


Đọc 2 câu thơ đầu .


- Li thơ nói đến nỗi buồn
cịn có tình cảm nào lớn hơn
cả nỗi buồn ?


- Hai c©u thùc thĨ hiƯn tâm
trạng gì của tác giả?


- Yếu tố Ngông ở hai câu



Ging iu su nóo,
chua chát, thể hiện
ý phủ nhận thực tại,
sự bbất hoà của nhà
thơ với xã hội đơng
thời.


Câu hỏi tu từ, câu
cảm, khao khát vơn
tới cái đẹp cao cả,
vợt lên cái thấp hèn,
tầm thờng.


Khao kh¸t rÊt “


<b>III. Phân tích văn bản</b>
- Hai câu đề:


Giọng điệu sầu não, chua
chát, thể hiện ý phủ nhận thực
tại, sự bbất hoà của nhà thơ với
xã hội đơng thời.


- Hai c©u thùc:


Câu hỏi tu từ, câu cảm, khao
khát vơn tới cái đẹp cao cả, vợt
lên cái thấp hèn, tầm thờng.
- Hai câu luận:



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

luận bộc lộ khao khát gì của
tác giả?


- Em có nhận xét, đánh giá gì
về hai câu kết của bài thơ?


- Theo em những yếu tố nghệ
thuật nào đã nêu sức hấp dẫn
của bài thơ ?


<b>HĐ5: HDHS luyện tập</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Giáo viên đọc cho Học sinh
bài viết " Giấc mộng ngụng
ca Tn " .


<b> Yêu cầu Học sinh nhận xét </b>


Ngông , giây phút
thăng hoa kì diệu
trong tâm hồn thi sĩ
lÃng mạn, khao khát
tìm bạn tri ©m , tri
kØ.


Hình ảnh độc đáo,
lời thơ có chút mỉa


mai mà bao dung
với trần thế.


Lêi lÏ gi¶n dị, trong
sáng.


- Sức tởng tợng
phong phú, táo bạo.


- Đọc.


- Nghe, hiểu


Học sinh trình bầy
miệng .


Học sinh nhận xét


phút thăng hoa kì diƯu trong
t©m hån thi sÜ l·ng mạn, khao
khát tìm bạn tri âm , tri kỉ.
- Hai c©u kÕt:


Hình ảnh độc đáo, lời thơ có
chút mỉa mai mà bao dung với
trần thế.


* YN VB.


- Nguån cản xúc mÃnh liệt, dồi


dào vừa phóng khoáng, bay
bổng vừa lại sâu lắng, thiết tha.
- Lời lẽ giản dị, trong sáng.
- Sức tởng tợng phong phú, táo
bạo.


- Thể thơ Đờng luật không gò
bó, công thức.


<b>III.Luyện tập </b>


- Viết đoạn văn 4 - 6 câu giới
thiệu về nhà văn Tản Đà ?


<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống nội dung bài học.
<b>4. Dặn dò:</b>


*- Học thuộc bài thơ.


- Soạn bài mới : Tiết 63 : Ôn tập TV.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt : 63


<b>Ôn tập tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>



1. KiÕn thøc:


- Hệ thống hoá kiến thức về từ vựng và NPTV đã học ở kỳ I.
2. Kỹ năng:


- Vận dụng thuần thục kiến thức Tiếng Việt đã học ở kỳ I để hiểu nội dung, ý nghĩa
của văn bản oặc tạo lập văn bản.


3. Thỏi ụ:


- Tích cực tự giác vận dụng vào thùc tÕ.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, các típ chữ ghi sẵn các khái niệm, bảng phụ.
- Học sinh : SGK , chuẩn bị các kiến thức đã học.


<b>III. C¸c b íc lªn líp :</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Giê học này Cô cùng các
em sẽ tiến hành hệ thèng
ho¸ c¸c kiÕn thøc TiÕng ViƯt


mà các em đã học trong hc
k I.


<b>HĐ2: HDHS ôn luyện kiến </b>


<b>thức lý thuyÕt (20 )</b>’


A B


1. Cấp độ khái quát của
nghĩa từ là gì ?


Nêu đặc điểm .


2. Trêng tõ vựng.


3. Từ tợng hình, từ tợng
thanh là gì ?


Ví dụ ?


4. Từ ngữ địa phơng và
biết ngữ xã hội là gỡ ?


5. Trợ từ , thán từ là gì ?


6. Tình thái từ là gì ?


7. Nói giảm nói tránh ,
nói quá.


8. Câu ghép.


- Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát hơn ) hoặc
hẹp hơn ( ít khái quát hơn ) nghĩa của 1 từ ngữ khác.



- Rộng : Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của 1
số từ ngữ kh¸c.


- Hẹp : Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong
phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.


- 1 từ ngũ có nghĩa rộng đối với những từ ngũ này, đồng
thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.


- Trêng tõ vùc lµ tËp hợp của những từ cã Ýt nhÊt 1 nét
chung về nghĩa.


- Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của
sự vËt. Tõ tỵng thanh là từ, mô pháng ©m thanh cđa tù
nhiªn, cđa con ngêi.


- Từ tợng hình, tợng thanh gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ
thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao ; Thờng đợc sử dụng
trong văn miêu tả và tự sự.


- Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 số địa
phơng nhất định.


- Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ đợc sử dụng trong 1 tầng
lớp xã hội nhất định.


- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu thị
thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến trong câu.



- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ cảm
xúc, tình cảm, tháo độ của ngời nói hoặc sử dụng để gọi
đáp.


- TTT là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu thị các sắc thái,
tình cảm của ngời nói.


- Nói quá : Phóng đại mức độ, quy mơ, tình cảm => nhấn
mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.


- Nói giản nói tránh : Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh
gây cảm giác đau buồn, tránh thô tục...


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

9. Dấu câu. - Dấu ngoặc đơn : sử dụng để đánh dấu phần có chức năngchú thích.
- Dấu hai chấm : sử dụng để đánh dấu( báo trớc) phần bổ
sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần trớc đó, đán dấu
( báo trớc ) lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.


- Dấu ngoặc kép : sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu, đoạn
dẫn trực tiếp ; đánh dấu từ ngữ đợc biểu hiện theo nghĩa đặc
biết hoặc có hàm ý mỉa mai ; đánh dấu tên tác giả, tờ báo ,
tập san... dẫn trong đoạn văn.


<b>H§3 : HDHS luyÖn tËp.</b>
<b>( 25 )</b>’


- Giáo viên đa sơ đồ bài tập :
a/157 .



- Gäi HS lµm trên bảng phụ.
Gọi 2 Học sinh làm bài tập : b
( phần 2 ) sgk/158 .


- Đặt câu có sử dụng trợ từ và
tình thái từ ?


- Xỏc nh cõu ghép? có thể
tách thành câu đơn không?
Nếu tách thì ý nghĩa câu có
thay đổi khơng?


- Xác định câu ghép và cách
nối các vế câu?


2 Häc sinh trình
bầy trên bảng .
Yêu cÇu Häc sinh
nhËn xÐt .


Häc sinh là bài cá
nhân trong 5 phút.
Học sinh trình bầy
Trả lời


Trả lời


II. Bài tập
1. Bài tập a 157.



Truyện dân gian
Truyền


Thuyết tíchCổ NgônNgụ Cời
2. Bài tập : b- I / 158.
- Nãi qu¸


"Bao giê ch¹ch... LÊy ta
- NoÝ giảm , nói tránh :


4. Bài tập :
+ a.II . /158
+b.II / 158


- Câu ghép: Pháp chạy, Nhật
hàng, Vua Bảo Đại thối vị.
- Có thể tách thành câu dơn
nhng ý nghĩa câu sẽ thay đổi.
+c.II / 158


*- Soạn bài mới : Ông Đồ,
Hai chữ Nớc nhà.


<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống nội dung bài học.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.



...


Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt : 64


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1. KiÕn thøc:


- Làm của mình theo yêu cầu và nội dung của đền bài.
2. Kỹ năng:


- Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
3. Thỏi :


- Tự giác học tập sử lỗi bài viết.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên : SGK, SGV, bài làm của Học sinh
- Häc sinh : SGK , sửa lỗi cho bài kiểm tra.
<b>III. Các b íc lªn líp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trị</b> <b>KT cần đạt</b>
<b>HĐ1: Khởi động (2’)</b>


. KiĨm tra bµi cị :


.Bài mới : Các em đã đợc


thức hành các kiến thức đã
họcvề vănthuyết minh bằng
bài viết số 3 . Giờ học này
Cô cùng các em sea chữa các
lỗi các em đã mắc phải và
tìm ra những mặt tích cức
các em đã đạt đợc. Từ đó
chúng ta phát huy những mặt
mạnh và hạn chế các khuyết
điểm


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu để</b>
<b>lập dàn ý. (10 )</b>’


- Gi¸o viên chép bài lên
bảng


- Yờu cu Hc sinh tho lun
v xỏc nh c.


<b>HĐ3 : Thảo luận tìm ra</b>
<b>các lỗi tiêu biểu và chữa</b>
<b>lỗi. (10 )</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm
Yêu cầu Học sinh tìm và nêu
các lỗi tiêu biểu.


- Tổng hợp kết quả của 3
nhóm trên bảng .



- Yêu cầu Học sinh chữa lỗi .
- Kiểm tra xác suất việc chữa
lỗi của các nhóm .


<b>HĐ4: Nhận xét về u khuyết</b>
<b>điểm . (10 )</b>


Giáo viên nhận xét về mặt
mạnh, yếu qua bài làm của
Học sinh, nhắc nhở thiếu sót.
- Cẩm Linh, Nhật linh.


- Lý Đạt, Đức, Duy,


<b>HĐ5 : Công bố kết quả ,</b>
<b>đọc bài hay. (5 )</b>


Nghe, ghi bài.


Chộp .
Tho lun.
Lp dn ý.


Phát hiện lỗi và
tổng hợp.


Chữa lõi theo yêu
cầu.



Nghe, ghi chép
những u khuyết
điểm để rút kinh
nghiệm.


<b>1. Yêu cầu ca . </b>


- Kiểu văn bản : Văn thuyết
minh.


- Đối tợng: Thuyết minh chiÕc
phÝch.


<b>2. Dµn ý :</b>


A -Më bµi : Giới thiệu về cái
phích nớc.


B - Thân bài :
* CÊu t¹o :


- ChÊt liƯu vá : sắt , nhựa...
- Màu sắc ; Trắng, xanh ...


- Rut : Có lớp thuỷ tinh ở giữa,
bên trong cùng là lớp tráng bạc.
* Công dụng: Giữ nhiệt dùng
cho sinh hoạt đời sống.


C.- KÕt bµi :



- Thái độ đối với phích nớc.
- Phích nớc trong đời sống sinh
hoạt của ngời dõn.


* Ưu :


- Bài làm bố cụ rõ ràng, bài văn
có tính liên kết.


- Vit ỳng th loi.


- Ni dung tơng đối đầy đủ.
- Nhiều bài viết hay, có ý tởng
mới mẻ.


- Vấn để sai lỗi chíng tẩ, sai từ
đ-ợc hạn chế .


* Nhỵc :


- Diễn đạt lủng củng, tối nghĩa .
- Nội dung còn sơ sài .


- PhÇn thuyÕt minh về cấu tạo
còn sơ sài hoặc không theo trình
tự hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

HS nghe - Bài viết còn sai từ , sai chính tả,
dấu câu.



<b>3. Cđng cè: </b>


- HƯ thèng kiÕn thøc : C¸c bíc làm bài TLV, nhiệm vụ của từng phần.
<b>4. Dặn dò: </b>


- V nh chun b bi ễng .


...


<i><b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
<i><b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 65


<b>ơng đồ</b>


<b> - Vũ Đình Liên - </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. KiÕn thøc:


- Sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với những giá trị
văn hoá cổ truyền của dân tộc đang dần bị mai một.


- Lèi viÕt b×nh dị mà gợi cảm của bài thơ.
2. Kỹ năng:


- Nhận biết đợc thơ lãng mạn.
- Đọc diễn cảm tác phẩm.



- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


3. Thái độ:


- Giáo dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giỏ tr ca tỏc phm, phõn tớch


tác phm.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Gi¸o án, t liệu về tác giả Vũ Đình Liên.
- HS: Trả lời các c©u hái trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HĐ của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động (6 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ: Đọc
thuộc bài thơ “ Muốn làm
thằng cuội”, nêu giá trị nội
dung, ngh thut ca bi
th.


. Bài mới


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác </b>
<b>giả, tác phẩm (5 )</b>


- Gi HS c chú thích*


- Nêu những hiểu biết của
em về tác gi, tỏc phm?


- Trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi bài


Đọc chó thÝch.
Tr¶ lêi.


Nghe




Vũ Đình Liên là một trong những
nhà thơ mới lãng mạn đầu tiên ở
n-ớc ta, nhà giáo, nhà nghiên cứu,
dịch thuật văn học. Ông Đồ là bài
thơ nổi tiếng nhất của ông. Bài thơ
thể hiện tâm trạng ngậm ngùi, day
dứt tớc sự tàn tạ rồi vắng bóng của
ơng đồ, con ngời một thời đã qua:
“Ơng đồ chín là cái di tích tiều tụy
đáng thng ca mt thi tn.


<b>I. giới thiệu tác giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>


1. Tác giả:


- (1913-1996 ) quê Hải Dơng chủ


yếu sèng ë Hµ Néi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>HĐ3: H ớng dẫn đọc. </b>
- Đọc mẫu, HD đọc: : giọng
chậm, ngắt nhịp 2/3 , 3/2.
K1,2 : Giọng vui, phấn
khởi.


K3,4 : Chậm buồn, xúc
động.


- Gọi HS đọc


- HDHS t×m hiĨu chó thÝch
khã.


? Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung ca tng
phn?


<b>HĐ4: HDHS tìm hiểu văn </b>
<b>bản (30 )</b>


- Ông Đồ xuất hiện vào thời
gian nào? thời gian ấy nói
lên điều gì?


- Ông Đồ làm việc gì? ở
đâu?



- Nhng ngi xung quanh
i vi ụng nh thế nào?


- Tài nghệ của ông Đồ đợc
miêu tả nh thế nào?


- Hai khỉ th¬ tiÕp cho thÊy
c«ng viƯc cđa «ng diƠn biÕn
ra sao?


- Song song víi hình ảnh
ông Đồ, hai khổ thơ miêu tả
cảnh vật ra sao?


- Khổ thơ cuối tác giả cho
ta biết điều gì về ông Đồ?


Đọc bài
Đọc bài


Chia làm 3 phần


- Cứ tết đến, xuân
sang, sự xuất hiện
đều đặn thành quy
luật.


- Viết câu đối tết.
Bao nhiêu ngi
thuờ vit



Tấm tắc ngợi
khen tài


Nh phợng múa,
rồng bay.


Không còn ai
chuộng chữ và
thuê ông viết nữa.
- Miêu tả, cánh
buồn nÃo lòng,
ông Đồ nh trở về
cõi bình an.


Ông Đồ không
còn đi viết, sự tiếc
nuối sâu sa của
nhà thơ.


2. Tác phẩm: SGK


<b>II. Đọc chú thích, bố </b>
<b>cục.</b>


1. Đọc .


2. Tìm hiểu chú thích.
3. Bè cơc.



- K1,2: Hình ảnh ơng đồ thời xa.
- K3,4: Hình ảnh ơng đồ thời tàn tạ.
- K5: Nỗi lịng của tác giả.


<b>III. Phân tích văn bn.</b>
.Mi nm hoa o n


Lại thấy ông Đồ xa.


- C tết đến, xuân sang, sự xuất
hiện đều đặn thành quy luật.
. Bày mực tàu, giấy đỏ
Bên phố đông ngời qua.
- Viết câu đối tết.


. Bao nhiªu ngêi thuª viÕt
TÊm tắc ngợi khen tài.


- Nhiều ngời mến trọng tài năng của
ông.


. Hoa tay thảo những nét
Nh phợng múa, rồng bay.


- Ông Đồ viết chữ rất nhanh và đẹp.
.Nhng mỗi năm mỗi vắng


Ngời thuê viết nay đâu?
- Ông Đồ vẫn ngồi đấy
Qua đờng không ai hay



- Câu hỏi tu từ, ngời trọng dùng câu
đối tha dần- khơng cịn- HA ơng Đồ
nhạt nhồ.


. Giấy đỏ buồn khơng thắm
Mực đọng trong nghiên sầu
- Lá vàng rơi trên giấy
Ngồi trời ma bụi bay.


- Miªu tả, cánh buồn nÃo lòng, ông
Đồ nh trở về câi b×nh an.


. Năm nay đào lại nở
Khơng thấy ơng Đồ xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Tác giả đã thốt lên iu
gỡ?


- Nêu khái quát giá trị nội
dung, nghệ thuật của bài
thơ.


<b>HĐ4: HDHS luyện tập </b>
<b>(4 )</b>


- Gi HS đọc diễn cảm bài
thơ.


cảm thơng, xót xa


giá trị vn hoỏ p
b tn li.


Dựa vào ghi nhớ


Đọc bài


. Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ.


- Cõu hi tu từ, tác giả cảm thơng
cho lớp lớp kiếp ngời sống mịn,
chết mịn, xót xa giá trị văn hố đẹp
bị tàn lụi.


* Ghi nhí: sgk
<b>III. Lun tËp:</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


<b>3. Củng cố:</b>


- Em cú biột hiện nay việc viết câu đối tết bằng chữ nho c khụi phc nh th no
khụng?


4. Dặn dò:


- Học thuộc bài thơ, Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>


TiÕt: 66


Hai chữ nớc nhà


<b> ( Trần Tuấn Khải )</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1- KiÕn thøc:


- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nớc trong đoạn thơ trích :


" Nỗi đau mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc" đợc thể hiện trong bài thơ.


- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải cách khai thác đề tài
lịch sử, sự lụa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng giọng điệu
thơ thống thiết.


2- Kü năng:


- c hiu mt on th khai thỏc đề tài lịch sử.


- Cảm nhận đợc cảm xúc mãnh liệt thể hiện bằng thể thơ song thất lục bát.


3- Thái độ:


- Gi¸o dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của t¸c phm, phân tích tac
phm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên : SGK, SGV, Bài tËp TN.
- Häc sinh : SGK , vở soạn


<b> III. Các b ớc lên lớp : </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>KT cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’ <b> :</b>
. Kiểm tra bài cũ :
. Giới thiệu bài:


- Nghe, ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu tác</b>
<b>giả, tác phẩm (5 )</b>


- Gi HS đọc chú thích.
- Trình bầy về tác giả :
(á Nam) Trần Tuấn Khải?


- Nªu xuất xứ của văn bản ?


<b>H3: H ng dn c bài </b>
.Đọc văn bản


- Gọi HS đọc các chú
thích ?


- C¶m xóc bao trùm đoạn
thơ là gì ?



- NhËn xÐt vÒ thể thơ ?
Trình bầy hiểu biết của em
về thể thơ này ?


- Bố cục của đoạn trích và ý
chính của từng phần ?


<b>HĐ4 :HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản . (30 )</b>


. Gi HS đọc văn bản .
- Nhận xét về bối cảnh
không gian của cuộc chia ly
?


- Bối cảnh đó có ý nghĩa
nh thế nào ?


- Em hÃy phân tích hoàn
cảnh Ðo le vµ tâm trạng
nhân vật cha và con.


Đọc chú thích.
Trình bày


.c vn bn
HS c chỳ thớch.
Nng õn tỡnh và cũng
tràn đầy nỗi xót xa,


đau đớn.


- ThĨ thơ song thất
lục bát.


Bài thơ có 3 phần :


- Vì DT ta vèn cã
lÞch sử hào hùng.
- Vì ngời cha muèn
khÝch lÖ dòng máu
anh hùng DT ở ngời
con.


Minh bt v TQ để giãi bầy tâm
sự yêu nớc thơng nòi và khích
động tinh thần cứu nớc của
nhân dân ta đầu thể kỷ 20.
<b>I. Giới thiệu tác gi,</b>
<b>tỏc phm</b>


1. Tác giả


- Trần tuấn Khải ( 1885 - 1983 )
bót hiƯu ¸ Nam.


- T¸c phÈm chÝnh : Bót quan
hoµi : I , II, " Với sơn hà " I ,
II...



2. Tác phẩm.


- " Hai chữ nớc nhà " là bài thơ
mở đầu tập : "Bút quan hoài I",
Văn bản là đoạn đầu của bài
thơ.


<b>II. Đọc, chú thích, bố</b>
<b>cục, thể thơ. </b>


1. Đọc .


2. Tìm hiĨu chó thÝch.


3.ThĨ th¬:


- ThĨ th¬ song thÊt lơc bát.
4. Bố cục.


- Bài thơ có 3 phần :


+ 8 câu đầu : Tâm trạng của
ng-ời cha trong cảnh ngộ éo le,
đau đớn .


+ 20 câu tiếp theo : Tình trạng
đất nớc trong cảnh đau thơng,
tan tóc.


+8 c©u ci : ThÕ bÊt lùc cđa


ngêi cha vµ lêi trao gưi cho con.
<b>III. Phân tích văn bản.</b>


1. Tâm trạng ngời cha trong
cảnh ngé Ðo le .


- Hoàn cảnh thật éo le : Cha bị
giải sang Tàu, không mong
ngày trở lại, con muốn đi theo
cha để phụng dỡng cho tròn đạo
hiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Trong bối cảnh và tâm
trạng nh vậy lời khuyên của
cha có ý nghĩa nh thế nào ?
- Ngời cha nhắc đến lịch sử
DT qua những lời khuyên
nào ?


- Qua các sự tích " Giống
Hồng Lạc… Đặc điểm nào
của dân tộc đợc nói tới ?
- Điều này thể hiện sâu sắc
tình cảm sâu đậm nào của
ngời cha ?


- Những hình ảnh : "Bèn
ph¬ng khãi lưa bõng
bõng" , … mang tÝnh chÊt
g× ?



- Giọng điệu của đoạn thơ
có cịn tự hào nh ở đoạn
trên nữa không, đó là giọng
điệu nh thế nào ?


. Để diễn tả tâm trạng bi
th-ơng ấy tác giả đã sử dụng
biện pháp NT gì ? tác dụng
của biện pháp NT đó ?
- Gọi HS đọc đoạn thơ cuối
- Những lời thơ nào diễn tả
tình cảm thực của ngời cha.
- Các chi tiết " tuổi già sức
yếu", " đành chịu bó tay", "
thân lơn bao quản " cho
thấy ngời cha đang trong
cảnh ngộ nh thế nào ?
- Ngời cha nói tới cạnh ngộ
bất lực của mình nhằm mục
đích gì ?


- Ngời cha đã dặn con
những lời cuối cùng nh thế
nào ?


- Gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>HĐ4 : HD HS luyện tập.</b>
<b>(5 )</b>’



- Bài thơ " Hai chữ nớc nhà
" viết về đề tài gì ?


Cã ý nghÜa nh 1 lời
trăng trối


Qua các sự tích "
Giống Hồng Lạc


- ớc lệ, tợng trng.


- Sử dụng nhân hoá
và so sánh để tả nỗi
đau mất nớc thấu đến
cả trời đất, sông núi
Đại Việt.


Học sinh đọc.
" Cha sót phận tuổi
già sức yếu, lỡ sa cơ
đành chịu bó tay :
"Thân lơn bao quản
vùng l ầy "


- Ti giµ søc yếu,
bất lực.


" Giang sơn gánh vác
sau này cậy con.



- Để khÝch lƯ con nèi
nghiƯp vỴ vang của


sức truyền cảm mạnh khiến
ng-ời nghe phải khắc cốt ghi tâm
b. Nỗi lòng ng ời cha tr ớc cảnh
n


ớc mất nhà tan.


- Hình ảnh ớc lệ tợng trng.
- Biện pháp NT : Nhân hoá SS.
- Giọng điệu:


+ Lâm ly thống thiết.
+ Phẫn uất, hờn căm.


- Nỗi đau mất nớc. Nỗi đau
thiêng liêng cao cả, vợt lên trên
số phận cá nhân mà trở thành
nỗi đau non nớc, kinh động cả
trời đất.


c. T×nh cảnh của ng ời cha và lời
trao gửi cho con.


- Tuổi già sức yếu, bất lực.
- Khích lệ con làm tiếp những
điều cha cha làm đợc.- Khích lệ
con nối nghiệp v vang ca t


tụng.


- Giọng điệu : thống thiết chân
thành.


- Đặt niềm tin vào con và đất
n-ớc.


- Tình u con hồ trong tình
yêu đất nớc DT.


* Ghi nhớ: SGK
<b>III. Luyện tập</b>
1. Đề tài của bài thơ:


- Để khích lệ con nối nghiệp vẻ
vang của tổ tông.


- Thống thiết chân thành.
- Yêu con yêu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Nội dung chính của bài
thơ là gì?


tổ tông.


- Thống thiết chân
thành.


- Yêu con yêu nớc.


- Đặt niềm tin vào
con và đất nớc .
D. Cả A và B, C đều
đúng.


níc .


- Tình yêu con hồ trong tình
u đất nớc, dõn tc.


2. Nội dung chính của bài thơ:
A. Nỗi đau mÊt níc.


B. ý chÝ phơc thï cøu níc.


C. KhÝch lƯ lòng yêu nớc, yêu
thiên nhiên.


D. C A v B, C đều đúng.
<b>3. Củng cố:</b>


* Néi dung chÝnh cđa bµi thơ:
A. Nỗi đau mất nớc.


B. ý chí phục thù cứu níc.


C. Khích lệ lịng u nớc, u thiên nhiên.
D. Cả A v B, C u ỳng.


<b>4. Dặn dò: </b>



- Học bài cũ. Ôn tập tất cả các kiến thức đã học.
- Giờ học sau Kiểm tra học kỳI.


...


<b>Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,líp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt 67


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1- KiÕn thøc:


- Ôn lại những kiến thức đã học.


- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- Hớng khc phc nhng li cũn mc.


2.<b> Kỹ</b> năng:


<b>- </b>Rốn kĩ năng viết cõu, đoạn…
3. Thái độ:


- Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Giáo viên : Đáp án , BKT của Học sinh , bảng phụ.


- Học sinh : BKT của bản thân, sửa lỗi , bảng phụ, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


. KiĨm tra bµi cị :


Kiểm tra xác suất việc sửa
lỗi ở nhµ cđa Häc sinh .
. Bµi míi :


* Giíi thiƯu bµi:


HS nghe
<b>Hoạt động 1 : Xây dựng</b>


đáp án.


Giáo viên Yêu cầu lần lợt
từng Học sinh trả lời các
câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>
: Mỗi ý đúng 0,5
điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Giáo viên đa đáp án đúng.
Giáo viên nêu Yêu cầu và
biểu điểm của phần tự luận


Yêu cầu và biểu điểm từ
đó khái quát lên những u
nhợc điểm .


5. C 6. D 7. C
8. A


Học sinh đối chiếu
đáp án


<b>Hoạt động 2 : </b>


Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Đa số các em nắm đợc
kiến thức cơ bản, đã biết
ứng dụng những lý thuyết
vào trong bài tập thực hành
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- Kỹ năng đặt câu : Đa số
các em đã biết đặt câu ghép
theo yêu cầu. Song một số
em còn sai, 1 số em còn
thiếu sáng tạo, cha biết vận
dụng kiến thức thực tế.



HS nghe hiÓu


HS nghe hiÓu


<i><b>1. KiÕn thức:</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


<b>Hot ng 3 : </b>


Giáo viên Yêu cầu Häc
sinh chia líp thành bốn
nhóm : Tìm và chữa lỗi .
Giáo viªn gäi tõng nhóm
tìm các lỗi tiêu biểu của
nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên Yêu cầu Học
sinh nhận xét chéo.


Giáo viên ®a 1 sè lỗi lên
bảng phụ. Yêu cầu Học
sinh làm và phát biểu ý
kiến cá nhân.


Giáo viên nhắc nhë Häc
sinh nh÷ng thiếu sót và
cách khắc phục.


Học sinh tìm và chữa
lỗi :



Học sinh nhận xÐt
chÐo.


<b>Hoạt động 4 : </b>


Học sinh tự chữa bài, sau
đó 2 ngời cùng bàn đổi
chéo cho nhau để sửa lỗi.
Giáo viên công bố kết quả.


Häc sinh tự chữa bài
<b>3. Củng cố:</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Tip tục chữa lỗi, chép bài đã chữa vào vở.
- Làm lại bài dới 5 im .


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt 70(69):


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1.KiÕn thøc .



- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt
nhịp 4/3 , biết gieo đúng vần .Tạo khơng khí mạnh dạn, sáng to vui v.


2. Kỹ năng:


- Nhn bit th by ch, đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu đối, nhịp, vần,...
3.Thái độ:


- Giáo dục cho HS ý thức tp lm th 7 ch
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : B¶ng phơ.


- Học sinh : Bài thơ 7 chữ do mình sáng tác.
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>KT cần đạt</b>


<b>HĐ 1 : Khởi động (2 ) </b>’
. Kiểm tra bài cũ :
. Bài mới :


Các em đã đợc tìm hiểu rất
nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi
trẻ với bao ớc mơ, hy vọng
, bao rung động trong cuộc
sống. Giờ học này chúng
ta sẽ củng cố lại lý thuyết
về thơ 7 chữ và thực hành


bằng cách viết những bài
thơ 7 chữ.


HS nghe


<b>H§2 : HDHS ôn phần lý</b>
<b>thuyết (8)</b>


- Chúng ta đã luyện tập
phơng pháp thuyết minh
về 1 thể loại văn học ở bài
15.


- Muốn làm 1 bài thơ 7 chữ
( 4 câu hoặc 8 câu) chúng
ta phải xác định đợc những
yếu t no ?


Giáo viên chốt :


<b>HĐ3: HDHS phân tích</b>
<b>mẫu . (27 )</b>


Giáo viên đa Bài tập : "
Bánh trôi nuớc" lên bảng
phụ.


Gi Hc sinh c.


. Bài thơ viết theo thể thơ


nào ? Số c©u ? Sè tiÕng ?
. Ph©n tÝch luËt b»ng ,
tr¾c ?


Luật cơ bản là :"
NhÊt tam ngò bÊt
luËn ; NhÞ tø lơc
ph©n minh.


Trong c©u thơ 7
tiếng. Các tiếng 1, 3,
5 có thể sử dụng vần
bằng, trắc tuỳ ý, còn
các tiếng 2, 4, 6 phải
phân biệt rõ ràng
chính xác.


Hc sinh c.


- Thể thơ thất ngôn
tứ tuyết


4 câu, 28 tiếng.
- Các cặp niêm : nổi
- nát


chìm dầu ; nớc
-kẻ.


<b>I. Lý thuyết</b>



- Xỏc định đợc số tiếng và số
dòng của bài thơ.


- Xác định đợc bằng trắc cho
từng tiếng trong bài thơ.


- Xá định đối, niêm giữa các
dòng thơ.


- Xác định các vần trong bài
thơ.


- Xác định cách ngắt nhịp.


<b>II. Ph©n tÝch mÉu.</b>


Thân em vừa trắng lại vừa tròn
B B B T T B B
Bảy nổi ba chìm với nớc non
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
B B T T T B B
- Bằng đối với trắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

. Nhận xét về niêm ,đối ?
. Cách ngắt nhịp ? Vần .



- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .
- VÇn : Vần chân ,
bằng ( vần on )


Tròn - non - son.


chìm - dầu ; níc - kỴ.
- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .


- Vần : Vần chân , bằng ( vần
on ) Tròn - non - son.


<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống luật thơ và cách làm bài thơ.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.
- Chuẩn bị bài mới : Tiết 71.


- Yêu cầu xem bài kiểm tra đã trả tuần trớc. Tự chữa lỗi.


...
Ngµy giảng:... tháng ... năm 2010, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè...
<b>v¾ng.... </b>


<i><b> Ngµy giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b></i>
TiÕt 71(70):


<b>Hoạt động ngữ văn</b>


<b>Thi làm thơ bảy chữ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


1.KiÕn thøc .


- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt
nhịp 4/3 , biết gieo đúng vần .Tạo khụng khớ mnh dn, sỏng to vui v.


2. Kỹ năng:


- Nhận biết thơ bảy chữ, đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu đối, nhịp, vần,...
3.Thái độ:


- Giáo dục cho HS ý thức tập làm thơ 7 chữ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ.


- Hc sinh : Bài thơ 7 chữ do mình sáng tác.
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>KT cần đạt</b>


<b>HĐ 1 : Khởi động (2 ) </b>’
. Kiểm tra bài cũ :
. Bài mới :


Các em đã đợc tìm hiểu rất
nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi
trẻ với bao ớc mơ, hy vọng


, bao rung động trong cuộc
sống. Giờ học này chúng
ta sẽ củng cố lại lý thuyết
về thơ 7 chữ và thực hành
bằng cách viết những bài
thơ 7 chữ.


HS nghe


<b>Hoạt động 2 :</b>


-HD Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc Bài tập "
tối " của Đoàn văn Cừ ?
- Bài thơ đã bị chép sai:
Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lý
do và thử tìm cách sa li
cho ỳng ?


- HÃy làm tiếp 2 câu cuối


Hc sinh đọc.


- Sau ch÷ "mê " bá
dÊu phÈy.


- Sưa ch÷ "xanh"
( tiếng 7 dòng 2 )
thành chữ "lê ".



<b>III. Luyện tập.</b>


" Đáng cho cái tội quân lừa dối.
Giữa khắp nhân gian vÉn gäi
thÇy ".


Hoặc chế diếu chú Quội cơ đơn.
Nơi mặt trăng chỉ có đá cuội với
bụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

theo ý mình trong bài thơ
của Tú Xơng mà ngời biên
soạn đã giấu đi ?


<b>Hoạt động 3:</b>


Giáo viên gọi 2 - 3 Học
sinh đọc bài thơ của mình
để cả lớp bình, nhận xét.
Giáo viên đọc 1 số bài thơ
mẫu tiêu biểu đắc sắc.
- GV yêu cầu học sinh đọc
bài bạn và bình.


- Học sinh đọc và
bình bài hay.


Häc sinh nghe


Lµm tiÕp bµi th¬ dë


dang díi đây cho
trọn vẹn theo ý mình
- Đọc bài, bình bài


của bạn.


Hớt bi sut ngày đã sớng
chăng.


*Cõi trần ai cũng trờng mặt nó
Nay đến cung trăng bởi chị
Hằng.


*C©u thơ Nguyễn Văn của Tú
Xơng :


Chứa ai chẳng chứa chứa thằng
Cuội.


Tôi gím gan cho c¸i chi H»ng.
* PhÊp phíi trong lßng bao
tiÕng gäi


Thoảng hơng lúa chín gió đồng
q.


<b>3. Cđng cè:</b>


- Hệ thống luật thơ và cách làm bài thơ.
<b>4. Dặn dò: </b>



- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.


- Chuẩn bị bài mới : Thi kiểm tra häc kú I


...
TiÕt 68, 69( 70, 71)


<b>Kiểm tra học k I (Phũng ra )</b>


...


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2010, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2010,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
TiÕt 72


<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp học kỳ I</b>
I. Mục tiêu cần đạt:


1. KiÕn thøc:


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ
nhớ kiến thức VH, TV , mức độ vận dụng kiến thức tập văn kỹ năng viết đúng thể loại
TM, kỹ năng trình bầy , din t.


2. Kỹ năng:


- Rn k nng vit cừu, đoạn, hiểu tỏc phẩm.…
3. Thái độ:



- Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …


II. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên : Bảng phụ, các lỗi cơ bản của Học sinh.
- Học sinh : Bảng phụ, bút dạ,


III. Cỏc hoạt đông dạy và học.


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt </b>
<b>Hoạt động 1</b>


. KiĨm tra bµi cị :
. Bµi míi :
* Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

CL cuối kỳ. Kết quả môn
ngữ văn của chúng ta tơng
đối cao. Mặc dù vậy không
tránh khỏi những lỗi nhỏ.
Giờ học này chúng ta cùng
nhau xây dựng đáp án và
rút ra những u nhợc điểm
của bài thi .


<b>Hoạt động 2 </b> : HD Học
sinh xây dựng đáp án .
Giáo viên đọc đề thi . Yêu
cầu Học sinh nghe. Gọi
Học sinh trả lời từng phần


trắc nghiệm . ( mỗi ý đúng
0,5 điểm ).


C©u1: C
2 : D
3 : B
4 : B


Câu 5: 1-b; 2-a; 3-e; 4-d.
- Yêu cầu Học sinh
tìm hiểu đề và lập dàn ý
phn t lun:


1. Yêu cầu chung :


- Bài viết đúng bố cục và
thể loại, diễn đạt lu loát văn
phong sáng sủa, đúng NP
chữ viết rõ ràng , sạch s.
- Th hin c cm xỳc cỏ
nhõn.


2. Yêu cầu cơ thĨ :


HS nghe


HS xõy dng ỏp ỏn


HS nghe, hiểu



<i><b>1. Yêu cầu chung :</b></i>


Bài viết đúng bố cục và thể
loại, diễn đạt lu loát văn phong
sáng sủa, đúng NP chữ viết rừ
rng , sch s.


<i><b>2. Yêu cầu cụ thể :</b></i>
a. Mở bài : ( 1 điểm ):


Gii thiu đợc vật dụng hoc
phng tin ca gia ỡnh.


b. Thân bài : ( 4 ®iĨm ):


+ Giíi thiƯu hìh dạng, phơng
tiện, cấu tạo, chất liệu của vật
dụng hoặc phơng tiện (2đ).
+ Trình bày công dụng, cách
sử dụng và b¶o qu¶n cđa vËt
dơng hoặc phơng tiện. (2đ)
3. Kết bài : (1 điểm ).


Nờu vai trò của vật dụng hoặc
phơng tiện trong đời sống gia
đình.


<b>Hoạt động 3 : Giáo viên</b>
nhận xét đánh giá bài làm


của Hc sinh :


- Ưu điểm :


a s cỏc em biết làm 1 bài
văn thuyết minh với bố cục
rõ ràng, văn phong tơng
đối sáng sủa, trình bầy
khoa học, sạch sẽ.


- Nh<i><b> ợc điểm :</b></i>


Mt s bi ni dung cũn s
si, diễn đạt lủng củng, tối
nghĩa, sai chính tả.Bài viết
cha thật s sỏng to.


HS nghe, hiểu


- Ưu điểm :


a số các em biết làm 1 bài
văn thuyết minh với bố cục rõ
ràng, văn phong tơng đối sáng
sủa, trình bầy khoa học, sạch
sẽ.


- Nh<i><b> ỵc ®iÓm :</b></i>


Một số bài nội dung còn sơ


sài, diễn đạt lủng củng, tối
nghĩa, sai chính tả.


Bài viết cha thật sự sáng tạo.
<b>Hoạt động 4 :HD Hc sinh</b>


thảo luận và chữa lỗi.


- Giáo viên chia lớp thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

giá nhận xét.


- Giỏo viờn a 1 số lỗi tiêu
biểu lên bảng phụ hoặc
máy chiếu để Học sinh tìm
và chữa lỗi .


- C¸c nhãm nhËn xÐt
chÐo.


<b>Hoạt động 4 : </b>
- Bình bài hay.


- Giáo viên đọc 1 số bài
viết tốt . Gọi Học sinh c
& bỡnh nhng cõu, on , ý
hay.


Giáo viên công bè kÕt qu¶ .



Học sinh đọc & bình
những câu, đoạn , ý
hay.


<b>3. Cñng cè:</b>


- Hệ thống nội dung kiến thức đã học.
<b>4. Dặn dị:</b>


- ChÐp l¹i bµi vµo vë .
- Chuẩn bị bài mới :


...


<b>Học kỳ II</b>


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b>bài 18: Tiết 73 </b>


<b> NHí rõng </b>


<b> </b>

<b>(</b>

<i><b>ThÕ L÷)</b></i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1. kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại,
vơn tới cuộc sống tự do.



- Hỡnh tng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ nhớ rừng.


* Tích hợp mơi trường: Liên hệ với môi trường hùng vĩ của chúa sơn lâm và hiện tại


ở trong vườn Bách thú.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


- Đọc diễn cảm các tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc những chi nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b>3 . Thái độ:</b>


- Giáo dục cho HS ý thức đọc - hiểu VB


<b>II. Kỹ năng sống được tích hợp trong bài: </b>


<b>- Kỹ năng:</b> Giao tiếp, trình bày suy nghĩ về nỗi chán ghét thực tại tầm thường, tù
túng; trân trọng niềm khát khao tự do của nhân vật trữ tình trong bài. Biết phân tích
bình luận giá trị nội dung và nghệ thuật.


<b>- Phương pháp</b>: Học theo nhóm, thảo luận, trao đổi, nphân tích gía trị nội dung và
nghệ thuật của bài.


Động não suy nghĩ về tâm sự của nhân vật trong văn bản.


<b>III. Tài liệu phương tiện :</b>



GV: Giáo án, chân dung nhà thơ Thế Lữ.
HS: Trả lời các c©u hái SGK.


<b>IV.Tiến trình các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


1. KiĨm tra bµi cị :
- HS1: Néi dung chủ yếu của
đoạn trích bài thơ Hai chữ
nớc nhà trong sách giáo
khoa là gì?


- HS2: Em hóy đọc diễn cảm
bài thơ “Hai chữ nớc nhà”?
Qua bài thơ đó em hãy nêu
cảm nhận của mình ?


2. Bµi míi :
* Giíi thiƯu bµi:


D. Cả A và B đều
đúng.


HS nêu cảm nhận


A. Nỗi đau mất nớc.
B. ý chÝ phôc thï.



C. Lòng yêu thiên nhiên.
D. Cả A và B đều đúng.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Hớng dẫn đọc, chú thích,</b>
<b>bố cục.</b>


GV nêu yêu cầu HS đọc:
Đoạn 1,4 giọng buồn ngao
ngán, u uất.


Đoạn: 2,3 và 5 giọng vừa
hào hứng, vừa nuối tiếc,
mạnh mẽ và hùng tráng.
GV đọc mẫu. Gọi /s đọc tiếp.
- GV gọi HS đọc chú thích.
? Gọi h/s nhắc lại những nét


HS đọc bài th


<i><b>- Là nhà thơ tiêu </b></i>
biểu của phong trào
Thơ mới. Đợc nhà


<i><b>I. Đọc, chú thích, bố cục.</b></i>
<i><b>1. Đọc.</b></i>


<i><b>2. Chú thích.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

tiêu biểu về nhà thơ?


GV: Th mới”lúc đầu dùng
để gọi tên một thể thơ: thơ tự
do. Khoảng sau năm 1930
một loạt thi sĩ trẻ xuất thân
“Tây học” lên án “thơ cũ”
(chủ yếu là thơ Đờng Luật )
là khn sáo, trói buộc. Họ
đòi đổi mới thơ ca và đã
sáng tác những bài thơ khá
tự do, số câu số chữ trong
bài khơng có hạn định gọi đó
là “Thơ mới


? Yêu cầu h/s hỏi - đáp chú
thích: 1, 2, 6, 9, 11, 12, 15,
16 ?


? Bài thơ chia làm mấy
đoạn? Nêu nội dung của
từng đoạn


? Hóy chỉ ra những điểm mới
của hình thức bài thơ này so
với các bài thơ đã học, chẳng
hạn thơ Đờng Lut?


nớc truy tặng giải
thởng HCM về


VHNT.


Th L( 1907-1989)
quờ Bắc Ninh. Là
nhà thơ tiêu biểu
của phong trào Thơ
mới. Đợc nhà nớc
truy tặng giải thởng
HCM về VHNT.
Là bài thơ tiêu biểu
và là tác phẩm mở
đờng cho sự thắng
lợi của Thơ mới.
Hs hỏi - đáp chú
thích theo gợi ý
trong SGK.
- Bố cục 5 đoạn


- Thể thơ tám chữ
(tiếng). Không hạn
định số lợng câu,
chữ.


- Nhịp thay đổi theo
mạch m xỳc: 5/3,
3/5, 3-3-2, 3-2-3.


phong trào Thơ mới. Đợc nhà
n-ớc truy tặng giải thởng HCM về
VHNT.



<i><b>b/ Tác phẩm:</b></i>


- Là bài thơ tiêu biểu và là tác
phẩm mở đờng cho sự thắng
lợi của Thơ mới.


3. Bè côc:


- Đoạn 1: Câu 1 -> 8.
- Đoạn 2,3 : Câu 9 -> 30
(Ta sống mÃi nay còn đâu).
- Đoạn 4: Câu 31 -> 39
( Nay ta ôm. cao cả, âm u )
- Đoạn 5: Câu 40 -> 47
( Hỡi oai linh của ta ơi!)


- Đoạn 1,4: Tâm trạng căm hờn
và uất hận của con hổ.


- Đoạn 2,3 : Nhớ tiếc qúa khứ
oai hùng nơi rừng thẳm.


- Đoạn 5: Khao khát giấc mộng
ngàn.


<b>* Thể thơ: </b>


- Thể thơ tám chữ (tiếng).
Không hạn định số lợng câu,


chữ.


- Nhịp thay đổi theo mạch cảm
xúc: 5/3, 3/5, 3-3-2, 3-2-3.
- Vần: vần liền ( hai câu liền
nhau vần với nhau ), vần chân
( tiếng cuối câu), vần B-T hốn
vị đều đặn.


- Giäng th¬ ào ạt, phóng
khoáng.


<b>Hot ng 3: Hng dn tỡm </b>
hiu văn bản.


? Gọi h/s đọc đoạn 1 và 4?
? Hãy tìm những từ ngữ diễn
tả hồn cảnh và tâm trạng
của con hổ ?


? Em hiĨu ntn vỊ tõ “gËm”


Hs đọc đoạn 1 và 4.
- Hoàn cảnh: trong
cũi st, nm di
trụng ngy thỏng
dn qua.


- Tâm trạng: gậm
khối căm hờn.



<b>II. Phân tích văn bản.</b>


1. Cảnh con hổ ở vờn bách thú.
Hoàn cảnh: giam cầm trong cũi
sắt nằm dài trông ngày tháng
dần qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

và từ “khối”. Có thể thay thế
chúng bằng những từ ngữ
khác đợc không ?


- Gậm : động từ, dùng răng,
miệng mà ăn dần, cắn dần
từng chút mt cỏch chm
chp.


=> Sự gặm nhấm đầy uất ức
và bất lực của con hổ khi bị
mất tự do.


- “Khối căm hờn” gợi cho ta
có cảm giác nh trơng thấy sự
căm hờn có hình khối rõ
ràng. Căn hờn, uất ức vì bị
mất tự do đã kết tụ lại thành
khối, thành tảng, cứng nh
những chấn song sắt lạnh
lùng kia.



? T thÕ “ n»m dài trông ngày
tháng dần quanói lên tình
thế gì cđa con hỉ?


- Gậm : động từ,
dùng răng, miệng
mà ăn dần, cắn dần
từng chút một cách
chậm chạp.


- “Khối căm hờn”
gợi cho ta có cảm
giác nh trơng thấy
sự căm hờn có hình
khối rõ ràng. Căn
hờn, uất ức vì bị mất
tự do đã kết tụ lại
thành khối, thành
tảng, cứng nh những
chấn song sắt lạnh
lùng kia.


Tình thế bng xi
bất lực, ngày đêm
gậm nhấm nỗi căm
hờn. Nó khinh lũ
ngời bên ngồi, nó
cảm thấy nhục nhã
phải hạ mình ngang
hng vi bn gu,


bỏo


gậm, Khối căm hờn.


- Tỡnh thế buông xuôi bất lực,
ngày đêm gậm nhấm nỗi căm
hờn. Nó khinh lũ ngời bên
ngồi, nó cảm thấy nhục nhã
phải hạ mình ngang hàng với
bọn gấu, báo. Lúc này hổ thấm
thía thân phận “Hùm thiêng khi
đã sa cơ cùng hèn”.


- Từ “căm hờn” đứng giữa
câu thơ có nhiều vần trắc diễn
tả tâm trạng dằn vặt, căm hờn
uât ức của con hổ.


? Em có nhận xét gì về âm
điệu của hai câu thơ mở đầu?
? Khi bị nhốt trong cũi sắt ở
vờn bách thú, con hổ tỏ thái
độ ntn với con ngời và những
con vật khác xung quanh?
Thái độ đó thể hiện qua
những từ ngữ nào?


? T¹i sao con hổ lại đau xót
khi phải chịu ngang bầy
Yêu cầu h/s theo dõi tiếp


đoạn 4.


? Dới con mắt của con hổ
cảnh vờn bách thú hiện ra
ntn ? Tìm chi tiết? Đó là
cảnh ntn?


HS nhận xét
Khinh ghét con ngời
gọi họ là lũ ngạo
mạn, ngẩn ngơ.
Bất bình vì bị ở
chung cùng bọn
gấu dở hơi, cặp báo
vô t lự


- Khinh ghét con ngời gọi họ là
lũ ngạo mạn, ngẩn ngơ.
- Nỗi nhục bị biến thành trò
chơi lạ mắt tầm thờng (Giơng
m¾t bÐ giƠu)


- Bất bình vì bị ở chung cùng
“bọn gấu dở hơi, cặp báo vơ t
lự”.Vì hổ là chúa sơn lâm, chúa
tể của mn lồi, giờ bị xem
thờng nh những kẻ thấp kém
địa vị -> song quan trọng hơn
nó đau xót cho lũ gấu, bỏo
khụng bit c ni nhc nhn


tự hóm.


Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng,
cây trồng. Dải nớc đen giả suối,
chẳng thông


3. Cng c:


- Em co cm nhn gỡ v nỗi căm giận của nhà thơ đối với thực tại xã hội?
4. Dặn dò:


- Về nhà chuẩn bị tiếp phần tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<b>bài 18: TiÕt 74 </b>


<b> NHí rõng (T) </b>


<b> </b>

<b>(</b>

<i><b>ThÕ L÷)</b></i>


<b>J. Mục tiờu cn t:</b>


<b>1. kin thc</b>


- Sơ giản về phong trào thơ mới.


- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại,
vơn tới cuộc sống tự do.


- Hỡnh tng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ nhớ rừng.



* Tích hợp mơi trường: Liên hệ với môi trường hùng vĩ của chúa sơn lâm và hiện tại


ở trong vườn Bách thú.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


- Đọc diễn cảm các tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc những chi nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b>3 . Thái độ:</b>


- Giáo dục cho HS ý thức đọc - hiểu VB


<b>II. Kỹ năng sống được tích hợp trong bài: </b>


<b>- Kỹ năng:</b> Giao tiếp, trình bày suy nghĩ về nỗi chán ghét thực tại tầm thường, tù
túng; trân trọng niềm khát khao tự do của nhân vật trữ tình trong bài. Biết phân tích
bình luận giá trị nội dung và nghệ thuật.


<b>- Phương pháp</b>: Học theo nhóm, thảo luận, trao đổi, nphân tích gía trị nội dung và
nghệ thuật của bài.


Động não suy nghĩ về tâm sự của nhân vật trong văn bản.


<b>III. Tài liệu phương tiện :</b>


GV: Giáo án, chân dung nhà thơ Thế Lữ.
HS: Trả lời các c©u hái SGK.



<b>IV.Tiến trình các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Khởi động.</b>


1. Kiểm tra bài cũ.


? Khi bị nhốt trong cũi sắt ở
vờn bách thú, con hổ tỏ thái
độ ntn với con ngời và những
con vật khác xung quanh?
Thái độ đó thể hiện qua
những từ ngữ nào?
2. Bài mới.


* Giới thiệu bài


HS trả lời


HS nghe


- Khinh ghÐt con ngêi gọi họ là
lũ ngạo mạn, ngẩn ngơ.


- Nỗi nhục bị biến thành trò
chơi lạ mắt tầm thờng (Giơng
m¾t bÐ giƠu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Hoạt động 2</b>



? Cảnh tợng ấy đã gây nên
phản ứng nào trong tình cảm
của con hổ? Qua đó em hiểu
“niềm uất hận ngàn thâu”
ntn?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ giäng
điệu đoạn thơ, cách sử dụng
từ ngữ?


? Qua việc phân tích hai đoạn
thơ giúp em hiểu gì về tâm
trạng của con hổ ở vờn bách
thú?


? Nu ta đặt bài thơ trong
hồn cảnh sáng tác của nó thỡ
tõm trng y cũn l ca ai?


...dòng.
Len dới nách những
mô gò thấp kém.
Vừng lá không bí
hiểm.


Ging giu nhi,
cách ngắn nhịp
ngắn, dồn dập, từ
ngữ liệt kê liên tiếp.


=> tâm trạng bực
bội, chán chờng,
khinh ghét với thực
tại => Phủ nhận
thực tại, khao khát
sự cao cả, phi thờng.
- Đó là tâm trạng
chán ghét cuộc sống
thực tại tù túng, tầm
thờng, giả dối.
- Khao khát đợc
sống tự do, chân
thực.


Thái độ ngao ngán,
chán ghét cuộc sống
thực tại đó chính là
tiếng lịng, là nỗi
ngao ngán của ngời
dân nô lệ trong cảnh
đời tối tăm, u buồn.


=> Tất cả chỉ là đơn điệu, nhàm
tẻ, chỉ là nhân tạo do bàn tay
sửa sang, tỉa tót của con ngời
nên rất “tầm thờng”, giả dối chứ
không phải là thế giới tự nhiên
to lớn mạnh mẽ, bí hiểm.


Gây nên phản ứng đó là niềm


uất hận. Đó là trạng thái bực
bội, u uất kéo dài vì phảo sống
chung với mọi sự tm thng gi
di.


Giọng giễu nhại, cách ngắn
nhịp ngắn, dồn dập, từ ngữ liệt
kê liên tiếp.


=> tâm trạng bực bội, chán
ch-ờng, khinh ghét với thực tại =>
Phủ nhận thực tại, khao khát sự
cao cả, phi thờng.


=> Tâm trạng chán ghét cuộc
sống thực tại.


G: iu đó giúp cho bài thơ
có tiếng vang rộng rãi và ít
nhiều có tác dụng khơi dậy
tình cảm yêu nớc, khát khao
độc lập tự do của ngời dân
VN khi đó.


? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả
qua những chi tiết nào?


? Em cã nhËn xÐt g× về cách
dùng từ ngữ và nghệ thuật của
tác giả? Tác dụng của nghệ


thuật ( Cảnh thiên nhiên hiện
lên ntn)?


Bóng cả, cây già,
tiếng gió gào ngàn,
giọng ngn hÐt
nói, tróc trêng ca d÷
déi.


Điệp từ “với”, các
động từ chỉ đặc
điểm của hành động
“gào, hét” => Cảnh
núi rừng đại ngàn,
hoang vu, bí ẩn.
Bớc chân dừng dc,
ng hong.


Lợn tấm thân nh


<b>2. Cảnh con hỉ trong chèn </b>
<b>giang s¬n hïng vÜ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

? Giữa không gian hoang vu,
hùng vĩ ấy hình ảnh chúa tể
của muôn loài hiện lên ntn?
? Em có nhận xét gì về cách
sử dụng từ ngữ, giọng ®iƯu
cđa khỉ th¬?



G: Những câu thơ sống động,
giàu chất tạo hình, diễn tả
chính xác vẻ đẹp uy nghi,
dũng mãnh mềm mại, uyển
chuyển của chúa tể sơn lâm.
? Yêu cầu h/s theo dõi khổ 3.
ở đoạn thơ này con hổ nhớ
lại những kỉ niệm gì về chốn


sãng cuén.


mắt thần đã quắc,
mọi vật im lìm.
Thoả mãn tự hào về
mình.


=>T thế dõng dạc,
đờng hoàng, oai
phong, lẫm liệt với
tâm trạng hài lòng
- Nhịp thơ ngắn,
uyển chuyển, giọng
điệu hùng tráng, d
di.


- Sử dụng các từ
ngữ gợi tả hình
dáng.


=> V p oai phong, lm lit


gia nỳi rừng uy nghiêm, hùng
vĩ.


rõng xa ?


? Có ý kiến cho rằng đoạn thơ
nh “bộ tranh tứ bình độc
đáo”về chúa sơn lâm? ý kiến
của em ntn?


( HS thảo luận theo nhóm ).
G: ở cảnh nào núi rừng cũng
mang vẻ đẹp hùng vĩ thơ
mộng và con hổ nổi bật lên
với t thế lẫm liệt, kiêu hùng,
đúng là một chúa sơn lâm đầy
uy lực. Các màu vàng, xanh,
đỏ hòa quện với nhau tạo cho
bộ tứ bình thêm lộng lẫy,
mạnh mẽ, đầy ấn tợng. Ta biết
Thế Lữ từng học trờng Cao
đẳng Mĩ Thuật Đông Dơng
cho nên ông đã vận dụng kiến
thức hội họa để tăng cờng
hiệu lực diễn tả của văn
ch-ng.


? Tìm và phân tích tác dụng
của các biện pháp nghệ thuật
sử dụng trong bài?



Nhng ờm vng
bờn b ...


Ngày ma chuyển
bốn ....


Bình minh cây xanh
nắng ....


Những chiều lênh
láng máu....


HS tho lun nhúm.
C i din trình
bày.


HS nghe


- Những kỉ niệm đêm vàng…
- Những ngày ma, bình minh,
mặt trời tắt


=> Bộ tranh tứ bình đẹp lộng
lẫy.


- Đoạn 3: có thể coi nh một bộ
tranh tứ bình đẹp lộng lẫy. Bối
cảnh, cảnh núi rừng hùng vĩ,
tráng lệ với con hổ uy nghi làm


chúa tể.


+ Đó là cảnh “đêm vàng bên bờ
suối” hết sức diễm ảo với hình
ảnh con hổ say mi ng
tany lóng mn.


+ Đó là cảnh ngày ma


chuyển…” với hình ảnh con hổ
mang dáng dấp đế vơng đang
yên lặng ngắm giang sơn của
mình.


+ Đó là cảnh “bình minh cây
xanh nắng gợi”chan hịa ánh
sáng, rộn rã tiếng chim đang ca
hát cho chúa sơn lâm ngủ.
+ Đó là hình ảnh chúa sơn lâm
đang khao khát chờ đợi bóng
đêm để mặc sức tung hồnh nơi
vơng quốc rộng lớn, đầy bí ẩn
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

? Qua các biện pháp nghệ
thuật đó góp phần diễn tả tâm
trạng của con hổ ntn?


G: Đến đây ta sẽ thấy hai
cảnh tợng đợc miêu tả trái


ng-ợc nhau: cảnh vờn bách thú
nơi con hổ bị nhốt và cảnh núi
rừng nơi con hổ đã từng ngự
trị ? Hãy chỉ ra tính chất đối
lập của hai cảnh tợng này? Sự
đối lập đó có ý nghĩa gì trong
việc diễn tả trạng thái tinh
thần của con hổ và con ngời?
? “Giấc mộng ngàn”của hổ
h-ớng về một không gian ntn?
? Các câu thơ cảm thán mở
đầu


( Hìi oai linh ) và kết thúc
đoạn ( Hỡi cảnh rừng ) có ý
nghĩa gì?


Đối lập một bên là
cảnh tù túng, tầm
thờng, giả dối với
một bên là cuộc
sống chân thật,
phóng khoáng, sôi
nổi.


Bộc lộ trực tiếp nỗi
tiếc nhớ cuộc sống
chân thật tự do.


=> Tiếc nuối cuộc


sống thơ mộng.


nguôi.


Hỡnh nh n d ờm vàng”:
đêm trắng sáng mọi vật nh đợc
nhuốm màu vàng, ánh trăng nh
tan chảy trong không gian.
Tiếc nối cuộc sống thơ mộng, tự
do giữa chốn sơn lâm.


- §èi lập một bên là cảnh tù
túng, tầm thờng, giả dối với một
bên là cuộc sống chân thật,
phóng khoáng, sôi nổi.


=> Diễn tả nỗi căm ghét cuộc
sống tầm thờng, giả dối và khát
vọng mÃnh liệt về một cuộc
sống tự do, chân thật.


Oai linh, hùng vĩ, thênh thang.


=> Tiếc nuối cuộc sống thơ
mộng.


=> Căm ghét cuộc sống tầm
th-ờng, giả dối.


? Bi th kt thỳc bng lời


nhắn gửi thống thiết của con
hổ tới rừng thiêng nơi nó từng
ngự trị. Lời nhắn gửi ấy có ý
nghĩa ntn đối với tâm trạng
của con ngời VN thuở ấy?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng </b>
kết.


? “Nhớ rừng”là bài thơ tiêu
biểu của thơ lãng mạn, qua đó
giúp em hiểu gì về thơ lãng
mạn VN


(nghệ thuật)?


G: Bài thơ vừa giàu tính nhạc,
vừa giàu tính họa, âm điệu dồi


mộng ngàn.


ú l tõm trng ca
nh thơ lãng mạn
đồng thời là tâm
trạng chung của
ng-ời dân VN mất nớc
đang sống trong
cảnh nô lệ, chịu số
phận “nhục nhằn tù
hãm”lúc bấy giờ.



- Ngôn ngữ, nhạc
điệu phong phú,
giàu sức biểu cảm.
- NT đặc sắc: so
sánh, ẩn dụ, điệp
ngữ, câu hi tu t.


3. Con hổ khao khát giấc
mộng ngàn.


ú là tâm trạng của nhà thơ
lãng mạn đồng thời là tâm trạng
chung của ngời dân VN mất
n-ớc đang sống trong cảnh nô lệ,
chịu số phận “nhục nhằn tù
hãm”lúc bấy giờ. Chính vì vậy,
bài thơ vừa mới ra đời đã đợc
cơng chúng say sa đón nhận.
Họ cảm thấy lời con hổ trong
bài thi chớnh l ting lũng sõu
kớn ca h.


- Cả bài thơ tràn đầy cảm hứng
lÃng mạn: mạch cảm xúc sôi
nổi, cuồn cuộn tuôn trào dới
ngòi bút của nhà thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

dào, cách ngắt nhịp linh hoạt.
Giọng thơ khi thì say sa, tha


thiết, hùng tráng, song tất cả
vẫn nhất quán, liền mạch và
tràn đầy cảm xúc.


? Qua ú giỳp em cm nhn


c nội dung gì? Hs tự rút ra phần
ghi nhớ


- Hình ảnh giàu chất tạo hình,
đầy ấn tợng ( những chi tiết
trong cảnh sơn lâm hùng vĩ ).
- Ngôn ngữ, nhạc điệu phong
phú, giàu sức biểu cảm.


- NT đặc sắc: so sánh, ẩn dụ,
điệp ngữ, câu hỏi tu từ.


<b>*/ Ghi nhớ.</b>
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện</b>


tËp.


? Nhà phê bình văn học Hoài
Thanh có nhận xét về bài thơ
Nhớ rừng: Ta tởng chừng
thấy những chữ bị xô đẩy, bị
dằn vặt bởi một sức mạnh phi
thờng. Em hiểu sức mạnh phi
thờng ở đây là gì?



ú l sc mnh ca
cm xỳc. Trong th
lóng mạn, cảm xúc
mãnh liệt là yếu tố
quan trọng hàng
đầu, từ đó kéo theo
sự phù hợp của hình
thức câu thơ.


III. Lun tËp.


Đó là sức mạnh của cảm xúc.
Trong thơ lãng mạn, cảm xúc
mãnh liệt là yếu tố quan trọng
hàng đầu, từ đó kéo theo sự phù
hợp của hình thức câu thơ.
ở đây cảm xúc phi thờng kéo
theo những chữ bị xô đẩy.
3. Củng cố: - ? Qua đó giúp em cảm nhận c ni dung gỡ?


4Dặn dò: - Học thuộc ghi nhớ. Học thuộc bài thơ. Soạn bài : Quê hơng.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</i>
TiÕt: 75


<b>c©u nghi vÊn</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1 Kin thc :


- Hiu rõ đặc điểm, hình thức của câu nghi vấn.


- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng hi.


2.Rốn k nng


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và hiu c tỏc dụng câu nghi vấn.
- Bit phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ dẫn


3. Thái độ:


<b>- </b>Giáo dục cho HS ý thức xác định câu nghi vấn.


<b>II. Kỹ năng sống được được giáo dục trong bài</b>.


- <b>Kỹ năng:</b> Biết sử dụng câu nghi vấn trong sinh hoạt giao tiếp, phân tích các tình
huống để hiểu cách dùng câu nghi vấn.


<b>- Phương pháp: </b>Học nhóm, thảo luận, trình bày suy nghĩ, động não, liên lưởng.


III. <b> ChuÈn bÞ</b>


GV: Giáo án, bảng phụ.


HS: Tr lời các câu hỏi trong phần I.
IV. các hoạt động dạy và học



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :


- Dựa vào kiến thức đã học ở
Tiểu học về câu nghi vấn em
hãy lấy hai ví dụ về câu nghi
vấn?


. Bµi míi :


Trả lời


Nghe, ghi bài


Trong Ting Vit, mi kiu
câu có một số đặc điểm, hình
thức nhất định, nhng đặc điểm
này thờng gắn với một chức
năng chính. Vậy chức năng
của câu nghi vấn là gì? Chúng
ta cùng tìm hiểu bài học hơm
nay.


<b>HĐ2: HDHS tìm hiểu đặc </b>
<b>điểm hình thức và chức năng</b>
<b>chính. (20 )</b>’


G treo bảng phụ ghi VD SGK.
? Xác định câu nghi vấn trong
đoạn trích trên?



? Đặc điểm hình thức nào cho
biết ú l cõu nghi vn?


Sau mỗi câu nghi
vấn thờng cã dÊu
chÊm hái.


Trong c©u cã dïng
tõ nghi vÊn: không,
saokhông, hay
(là)


I. Đặc điểm hình thức
và chức năng chính
1. Ví dụ.


- Sỏng nay ngi ta m u có
đau lắm khơng?


- ThÕ lµm sao u cø khãc mÃi
mà không ăn khoai?


- Hay l u thng chỳng con
úi qỳa?


- Sau mỗi câu nghi vấn thờng
có dấu chấm hỏi.


Trong câu có dùng từ nghi


vấn: không, sao không, hay
(là ).


? Nhng cõu nghi vn trờn
dựng lm gỡ?


G: Câu nghi vấn bao gồm cả
câu tự hỏi: Ngời đâu gặp gỡ..
Trăm năm biết có..
? Đặt một số câu nghi vấn?
G: Sửa chữa lỗi cho h/s.


? HÃy nêu mét sè tõ ng÷ nghi
vÊn?


? Câu nghi vấn có đặc điểm gì
và chức năng chính của nó là
gì?


Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK/11.


Dùng để hỏi.


H«m nay anh đi học
phải không?


ai, gì, nào, sao,
không...


Hs rỳt ra t ghi nhớ.


Hs đọc ghi nhớ.


2. Ghi nhí/11.


<b>HĐ3: HDHS luyện tập.(15 )</b>’
G chép bài tập trên bảng phụ.
? Xác định câu nghi vn?


Hình thức làm cá
nhân:


II. Luyện tập.
Bài 1:


a) Ch khất tiền su đến chiều
mai phải khơng?


b) T¹i sao con ngời lại phải
khiêm tốn nh thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

đùa vui khơng?
- Đùa trị gì?


- Hừ… …hừ cái gì thế?
- Chị Cốc béo xù đứng trớc
cửa nhà ta y h?


=> Sau các câu nghi vấn
th-ờng có dâu chấm hỏi.



? Xét các câu sau và trả lời câu
hỏi?


N1: Câu a , b và trả lời câu hỏi
1.


N2: Câu c và trả lời câu hỏi 2.
? Có thể đặt dấu chấm hỏi ở
cuối những câu sau c
khụng? Vỡ sao?


Hình thức thảo luận.


Hình thức làm cá
nhân:


Bài 2:


- Cn c xỏc nh cõu nghi
vn: cú từ “hay”.


- Kh«ng thĨ thay tõ “hay”
b»ng tõ hoặccâu sẽ sai ngữ
pháp, nó sẽ dễ lẫn với câu
ghép.


Bài 3:


- Khụng th t du chm hi
cui câu vì đó khơng phải là


câu nghi vấn.


G: lÊy vÝ dơ.


- Tơi khơng biết nó ở đâu.
( so sánh với “Nó ở đâu?”)
- Chúng ta khơng thể nói ta
đẹp ntn.


( So sỏnh vi Ting ta p
ntn?).


Yêu cầu h/s thảo luận nhóm
bài tập 4 và 6?


* Hớng dẫn hs làm bài 5


- Câu a, b: có các từ
nghi vÊn “cã,


không, tại sao”
nh-ng nhữnh-ng kết cấu
chứa những từ này
chỉ làm chức năng
bổ ngữ trong câu.
- Câu c,d: nào
(cũng), ai (cũng) là
từ phim nh.
* HS tho lun
nhúm bi 4



Trả lời


HS làm bài 5


HS thảo luận nhóm.
Bài 6:


Bi 4: - Khỏc nhau về hình
thức: có…khơng; đã cha.
- Khác nhau về ý nghĩa: Anh
đã khoẻ cha? giả định ngời
đ-ợc hỏi trớc đó có vấn đề về
vấn đề sức khoẻ. Nếu giả định
này khơng đúng thì câu hỏi
trở nên vơ lí. Câu hỏi 1 khơng
có giả định đó.


VD: Cái áo này có mới (lắm)
không?


Cỏi ỏo ny ó mới (lám) cha?
<b>Bài 5:</b>


a) Đúng vì ngời hỏi đã tiếp
xúc với sự vật hỏi để biết
trọng lợng chính xác của sự
vật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

* Gv gọi HS đọc ghi nhớ: sgk


GV hớng dẫn hs làm bài tập 5


- HS đọc ghi nhớ - Lm bi tp 5.


Gợi ý: + Từ ngữ ghi vấn :
+ VÞ trí ?


=> Khác nhau về ý nghĩa?
- Soạn : Viết đoạn văn trong
văn bản thuyết minh.


3. Cng c:


- Em đặt một câu nhi vấn và cho biết câu đó dùng để làm gì?
4. Dặnn dị:


- Về nhà chuẩn bị bi: Cõu nghi vn tip theo.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... v¾ng...</i>




TiÕt: 76: tập làm văn


<b>vit on vn trong vn bn thuyt minh</b>
I Mục tiêu cần đạt


1 . Kiến Thức:



- Kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh.


- Yêucầu viÕt đoạn văn thuyết minh.
2. Rốn k nng


- Rốn k năng xác định chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
- Diễn đạt rừ ràng cớnh xỏc. Viết đoạn văn thuyết minh cú độ dài 90 chữ.


3. Thái đô:


- Giáo dục cho HS ý thức viết đoạn văn trong VB TM..


II. ChuÈn bÞ:


GV: Giáo án, bài văn mẫu.
HS: Trả lời các câu hỏi SGK.


III. Cỏc hot ng dy và học


Hoạt động G Hoạt động H ND cần đạt


<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :


- Em hãy nêu trình tự các nội
dung thuyết minh một đồ
dùng?


. Bµi míi.



Vậy trong đoạn văn cần sử
dụng những từ ngữ ntn để bảo
đảm tính liên kết, cách diễn đạt
ra sao? Chỳng ta cùng tỡm hiu
bi hc.


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu cách </b>
<b>sắp xếp trong đoạn văn </b>


Trả lời


Nghe, ghi bài


HS c.


Đoạn văn là mét
bé phËn cđa bµi


Đoạn văn là một phần
của văn bản gồm một số câu
có cùng đề tài liên kết với
nhau theo một thứ tự nhất
định. Trong văn bản thuyết
minh, đoạn văn đóng vai trị
rất quan trng.


I. Đoạn văn trong văn
bản thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>thuyết minh. (15 )</b>



GV chép đoạn văn lên bảng
phô


? Gọi h/s đọc đoạn văn a, b?
? Đoạn văn có vị trí ntn trong
bài văn?


? Thơng thờng đoạn văn gồm
bao nhiêu câu đợc sắp xếp theo
thứ tự nào?


? Xác định câu chủ đề của
đoạn văn a?


? Các câu còn lại có vai trò gì
trong đoạn văn ?


? on vn (a) cuc sng phi
l vn miêu tả, kể chuyện, biểu
cảm, nghị luận khơng? Vì sao?
G: Đoạn văn trên là đoạn văn
thuyết minh, vì cả đoạn văn
giới thiệu vấn đề thiếu nớc
ngọt trên thế giới hiện nay.
? Xác đinh câu chủ đề của
đoạn văn b. Các câu sau cung
cấp thông tin gì cho câu chủ
đề?



văn. Viết tốt đoạn
văn là điều kiện để
làm tốt bài văn.
Trả lời


- Không phải là
đoạn văn miêu tả
vì khơng tả màu
sắc, mùi vị, hình
dáng của nớc.
- Kể chuyện: Vì
đạn văn không kể,
không thuật những
chuyện, việc về
n-ớc.


- Biểu cảm: Vì
đoạn văn khơng
thể hiện cảm xúc
của ngời viết.
- Nghị luận: Vì
đoạn văn khơng
bàn luận, chứng
minh, giải thích
vấn đề gì về nớc.
Nghe, hiểu


Tr¶ lêi


<i><b>thuyÕt minh.</b></i>



- Thờng gồm hai câu trở lên
đ-ợc sắp xếp theo trình tự nhất
định. Cách diễn đạt rừ rng,
cht ch.


*ĐVa)Câu 1: Thế giới....
C2: cung cấp thông tin về lợng
nớc ngọt ít ỏi.


C3: cho biết lợng nớc ấy đang
bị ô nhiễm.


C4: sự thiếu nớc ở các nớc thứ
ba.


C5: dự báo năm 2025, 2/3 dân
sè thÕ giíi thiÕu níc.


* §v b)


- Từ ngữ chủ đề: P.V.Đồng
C1: vừa nêu chủ đề vừa giới
thiệu quê qn, phẩm chất của
ơng.


C2: giới thiệu q trình hoạt
động cỏch mng ca


P.V.Đồng.



C3: quan hệ của ông với Chủ
tịch HCM.


<b>HĐ3 : H ớng dẫn nhận xét và </b>
<b>sửa đoạn văn thuyết minh. </b>
<b>(10 )</b>


G chộp on văn ra bảng phụ.
?Gọi h/s đọc 2 đoạn văn ?
? Yêu cầu của thuyết minh của
đoạn văn trên là gỡ?


? Nếu giới thiệu cây bút bi thì
nên giới thiệu ntn?


- Nh vậy nhợc điểm của đoạn
văn trên là gì?


? Cần sửa chữa bổ sung đoạn
văn ntn?


G: bổ sung và sửa chữa.
? Đoạn văn (b) yêu cầu gì?
? Nên giới thiệu về chiếc đèn


Hs đọc on vn.
Tr li


Trả lời



. H/s thảo luận theo
nhóm.


Đại diện trình bày
cách sửa.


<b>2. Sửa lại các đoạn văn </b>
<i><b>thuyết minh.</b></i>


*Giới thiệu cây bút bi.


- Giới thiêu cấu tạo: ruột bút
bi( phÇn quan träng nhÊt), vá
bót bi.


- PhÇn rt bút bi gồm đầu bút
bi và ống mực.


- Phn v gồm ống nhựa hoặc
sắt để bọc ruột bút bi v lm
cỏn bỳt vit.


- Phần này gồm ống nắp bút
và lò xo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

bàn ntn? Đoạn văn trên mắc
phải nhợc điểm gì?


? Có thể tách đoạn văn thành


mấy ý và viết lại ntn?


Gi h/s c on vn ó cha.
G b sung.


? Khi viết đoạn văn thuyết
minh ta cần chú ý điều gì ?


Trả lời


HS làm cá nhân.
HS rút ra nội dung
từ ghi nhí.


H đọc ghi nhớ/ 15.


- Chao đèn: lamg bằng vải lụa,
có khung sắt ở trong và vịng
thép gắn vào bóng đèn.


- Đế đèn: có cơng tắc bật.
=> Nhợc điểm: các ý sắp lộn
xộn.


- Tách thành ba ý lớn sau đó
triển khai viết thành đoạn văn
*/ Ghi nhớ/15.


<b>HĐ4: HDHS luyện tập. (14 )</b>’
? Đọc yêu cầu bài tâp 1. Cho


h/s viết bài theo nhóm để đối
chiu?


Yêu cầu : ngắn gọn từ 1->2
câu.


? Gi h/s đọc yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu thảo luận theo nhóm?
G : yêu cầu nhận xét và sửa
chữa, bổ sung


HS thảo luận nhóm
và viết ra bảng
phụ.


HS thảo luận theo
nhóm, viết bài theo
những ý sau:


III. Luyện tập.
<i><b>Bài 1:</b></i>


- MB: Mời bạn đến thăm
tr-ờng tôi, một ngôi trtr-ờng nhỏ
nằm giữa cánh đồng xanh,...
- KB: Trờng tôi nh thế đs: giản
dị, khiêm nhờng mà xiết bao
gắn bó. Chúng tooi u qúy
ngơi trờng nh u chính ngơi
nhà của mình. Chắc chắn


những kỉ niệm về mái trờng sẽ
theo chúng tôi suốt cuộc đời.
<b>Bài 2:</b>


- Năm sinh, năm mất. quê
quán, gia đình.


- Quá trình hoạt động và sự
nghiệp.


- Vai trò và sự cống hiến đối
với dân tộc và thời đại.


3.Củng cố: - Hệ thống kiến thức đã học.


4. Dặn dò: - Häc thc ghi nhí. - Lµm tiÕp bµi tËp 3.


- Sửa lại bài văn thuyết minh số 3 ( đã làm ).


- Chuẩn bị bài: Quê hơng, Khi con tu hú.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng...</i>
Tiết: 77


<b>quê hơng</b>


<i> tế hanh</i>
I. Mục tiêu cần đạt:



1. Kiến thức:


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển đợc miêu
tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


- Hìnhảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động; lkời bình


dị, gợi cảm xúc trong sáng thiết tha.
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Rèn kĩ năng đọc thơ tám chữ.


2.Thái độ:


- Giáo dục cho HS ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của tác phẩm


<b>II. Kỹ năng sống được giáo dục trong bài.</b>


<b>- Kỹ năng: </b>Trao đổi trình bày, suy nghĩ về tình yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương
đất nước được thể hiện trong bài thơ. Sáng tạo, phân tích, bình luận giá trtị nội dung,
nghệ thuật trong bài, vẻ đẹp của hình ảnh thơ.


<b>- Pương pháp :</b> Học theo nhóm, trao đổi, phân tích giá trị nội dung nghệ thut.


III. Chuẩn bị :


GV: Giáo án, tuyển tập thơ Tế Hanh.
HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.


IV. Cỏc hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>KT cần đạt</b>


<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’
. Kim tra bi c :


- Đọc diễn cảm một đoạn thơ
Nhớ rừngcủa Thế Lữ ? Nội


dung của bài thơ? Trả lời.


T Hanh l nh th ca quờ hơng.
Ngay từ những sáng tác đầu tay
hồn thơ lãng mạn của Tế Hanh đã
gắn bó thiết tha với làng quê
( Quê hơng, Lời con đờng quê,
Một làng thơng nhớ ).


. Bµi míi. Nghe, ghi bµi


Trong bài “Q hơng”hình ảnh
làng chài ven biển có dịng sơng
bao quanh đợc tái hiện lại một
cách sống động bằng tình cảm
yêu quê hơng nồng thắm.
<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu tác </b>


<b>giả, tác phẩm. (5 )</b>’
-Yêu cầu đọc chú thích*
? Nêu những nét ngắn gọn về


nhà thơ Tế Hanh?


? Bài thơ ra đời trong hồn
cảnh nào?


Hs đọc bài.


Rót từ tập
Nghẹn ngào
( Hoa niên ) ,
xuất bản năm
1945.


I. Giới thiệu tác giả, tác
phẩm.


1) Tác gi¶.


Sinh năm 1921- làng chài ven
biển Quảng Ngãi. Thơ ông thấm
đợm tình yêu quê hơng và niềm
khao khát thống nhất Tổ quốc.
- Nhận giả thởng HCM về văn
học nghệ thuật.


2) <i> T¸c phÈm .</i>


Rót tõ tập Nghẹn ngào


( Hoa niên ) , xuất bản năm 1945.



<b>Hot ng 3</b>


- Giọng nhẹ nhàng, trong
trẻo.


? Gi 2 h/s nối tiếp nhau đọc
bài.


? HS hỏi-đáp chú thích: 2,3 ?
? Bài thơ có bố cục chia làm
mấy phần? Nêu nội dung


Hs đọc bài.


HS hỏi - đáp chỳ
thớch da vo
SGK.


Thơ tám chữ
( tiếng ), gồm
nhiều khổ, gieo


<b>II. Đọc- t</b> ìm hiểu chú
thÝch- Bè c uc


1


. Đọc- Tcục
Bố cục: 4 phần:



- 2 câu đầu: giới thiệu chung về
làng tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

chính của từng phần? vần chân, liền: khơi ỏnh cỏ.
? Bi th c lm theo th th


gì?


? Đề tài và mạch cảm xúc của
bài thơ?


Bi th vit v quê hơng, một
làng chài ven biển. Mạch cảm
xúc là ca ngợi cuộc sống lao
động của làng chài.


sông-hồng; cá-
mó; giang-lng;
giú-.


- 8 câu tiếp: cảnh đoàn thuyền cá
trở về bến.


- 4 câu cuối: nỗi nhớ của nhà thơ.


<b>HĐ3: HDHS phân tích văn </b>
<b>bản (30 )</b>


Gi h/s c 2 câu đầu? Tác


giả đã giới thiệu về làng chài
quê mình ntn? Nhận xét về
cách giới thiệu đó ?


? Đọc 6 câu tiếp theo? Cảnh
đồn thuyền đánh cá ra khơi
đợc miêu tả vào thời điểm
no?


? Nhận xét gì về cảnh trời,
cảnh biển khi đoàn thuyền ra
khơi?


? Hỡnh nh ngi lao ng
miờu tả qua hình ảnh thơ nào?
Em hiểu “dân trai tráng”gợi
hình ảnh ngời lao động ?
? Làng chài đợc miêu tả qua
hình ảnh nổi bật nào ?


? Để làm nổi bật vẻ đẹp chiếc
thuyền tác giả sử dụng ngh
thut gỡ?


? Em hiểu con tuấn mà ở
đây ntn? Hình ảnh so sánh có
tác dụng gì?


=> Cách giới
thiệu tự nhiên,


mộc mạc, giản
dị.


->Thi tit thun
lợi hứa hẹn buổi
ra khơi tốt đẹp.


-Dân trai tráng
bơi thuyền đi
đánh cá.
Con “tuấn
mã”ngựa đẹp,
khoẻ và phi
th-ờng hùng tráng
đầy hấp dẫn.


2. Ph©n tÝch.


a. Giới thiệu chung về làng tôi.
- Nghề nghiệp truyền thống của
làng đánh cá ( chài lới ).


- VÞ trÝ cđa làng : bao bọc bởi nớc
sông đi thuyền nửa ngày xuôi
sông ra tới biển.


=> Cách giới thiệu tự nhiên, mộc
mạc, giản dị.


b. Cnh on thuyn ra khi ỏnh


cỏ.


- Trêi trong, giã nhĐ, sím mai
hång


->Thời tiết thuận lợi hứa hẹn buổi
ra khơi tốt đẹp.


-Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh
cá.


-> Ngời lao động mang vẻ đẹp
khoẻ khoắn, vm v.


- Chiếc thuyền nhẹ băng nh con
tuấn mÃ,...


- Nghệ thuật so sánh, sử dụng các
động từ mạnh:


- Con thuyền mang khí thế dũng
mãnh khi ra khơi => vẻ đẹp hùng
tráng.


? Đọc hai câu thơ tiếp theo ?
Tác giả dùng hình ảnh nào để
đặc tả con thuyền? Nghệ
thuật gì sử dụng ở đây?


G: Hình ảnh cánh buồm mang


vè đẹp lãng mạn, nó gợi
những chuyến đi xa, những ớc
khoáng đạt, bay bổng của tuổi
trẻ y hoi bóo.


? Đoạn thơ vẽ lên bức tranh


Nhà thơ vừa vẽ
ra chính xác cái
hình, vừa cảm
nhận đợc cái hồn
của sự vật ->
mang vẻ đẹp lãng
mạn, bay bổng.
Bức tranh thiên
nhiên tơi sáng,
hùng v, cuc


- Cánh buồm giơng to nh mảnh
hồn lµng


NT so sánh, ẩn dụ ->Cánh buồm
là linh hồn của làng chài => mang
vẻ đẹp lãng mạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

thiên nhiên và lao động ntn?


? Khơng khí đón đồn thuyền
đánh cá trở về đợc tái hiện
ntn?



G: Chắc hẳn phải là con em
của làng chài tác giả mới lột
tả hết niềm vui, phấn khởi khi
đón ghe cá.


? Hình ảnh ngời dân chài đợc
miêu tả ntn? Cảm nhận của
em về hình ảnh ngời dân chài
qua hai cõu th ú?


G: Hình ảnh ngời dân chài
đ-ợc miêu tả vừa chân thực vừa
lÃng mạn và có tÇm vãc phi
thêng


=>“Nhờ ơn trời”nh 1 tiếng
reo vui, lời cảm tạ chân thành
trời đất đã sóng yên “biển
lặng”để ngời dân chài trở về
an toàn.


sống lao động
của con ngời vui
vẻ, hào hứng, rộn
ràng.


- Bến ồn ào.
- Dân làng chài
tấp nập đón ghe


về những chiếc
ghe đầy cá.
=> Tác giả
không tả một ai
cụ thể mà gợi
khơng khí chung
cả làng, âm
thanh “ồn ào”,
trang thái “tấp
nập”một khơng
khí vui vẻ, rộn
ràng và mãn
nguyện.


ràng. Một vẻ đẹp vừa thân quen,
gần gũi, hoành tráng và thơ mộng
biết bao.


c. Cảnh đồn thuyền trở về bến.
- Cảnh đón thuyền về: ồn ào, tấp
nập -> khơng khí vui vẻ, rn rng,
món nguyn.


- Làn da ngăm rám nắng.


- Thân hình nồng thở vị xa xăm.
- Hình ảnh ngơoì dân chài: khoẻ
mạnh, rắn rỏi, mang trong mình
vị mặn mòi cđa biĨn c¶.



-> Vẻ đẹp lãng mạn phi thờng


? Hình ảnh con thuyền đợc
đặc tả ntn? Hãy so sánh với
hình ảnh con thuyền ở khổ
thơ 2?


G: Nếu khơng có một tâm
hồn tinh tế, tài hoa và có tấm
lịng gắn bó sâu nặng với con
ngời, cuộc sống lao động làng
chài q hơng thì khơng thể
có những câu thơ xuất thần có
hồn nh vậy .


? Tình cảm của nhà thơ với
quê hơng đợc thể hiện trong
hồn cảnh nào? Nỗi nhớ đó
cuộc sống điều gì đặc biệt?
? Tại sao nhớ về quê hơng tác
giả lại nhớ tới những hình ảnh
đó? Qua đó cho thấy tác giả
là ngời nh thế nào?


? Nhắc lại những nét đặc sắc
về NT của bài thơ?


? Qua bài thơ giúp em hiểu
thêm gì về nhà thơ Tế Hanh ?
Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK.



- Như con tun
mó, nằm im mệt
mỏi, nghỉ ngơi
,lắng nghe chất
muối thấm dần
trong thớ vỏ


Lòng luôn tởng
nhớ: Cá xanh,
n-ớc bạc, ....


Hng v riờng
của làng chài,
nơi tác giả đã
từng gắn bó cả
tuổi ấu thơ của
mình


HS tự rút 2 ni
dung t ghi nh.
HS c.


- Hình ảnh con thuyền:


con thuyền nằm im mệt mỏi, nghỉ
ngơi và lắng nghe chất mi thÊm
dÇn trong thí vá .


* NT nhân hóa, chuyển i cm


giỏc


d. Tình cảm của tác giả với quê h -
ơng.


- Lòng luôn tởng nhớ: Cá xanh,
n-ớc bạc, chiếc buồm vôi, con
thuyền, biển nång mỈn


Hơng vị riêng của làng chài, nơi
tác giả đã từng gắn bó cả tuổi ấu
thơ của mình => Tác giả là ngời
rất yêu thơng gắn bó sâu nặng
với quê hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>HĐ4 : HDHS luyện tập. (5 )</b>’
? Em hãy đọc một số câu thơ,
bài thơ kác viết về quê hơng?
? Gọi h/s đọc một đoạn thơ
trong văn bản?


Đọc diễn cảm
một đoạn thơ
trong bài “Quê
h-ơng”Tế Hanh .
Nêu cảm nhận
của em về đoạn
thơ vừa đọc.


III. Lun tËp .



3. Củng cố:


- ? Qua bµi thơ giúp em hiểu thêm gì về nhà thơ Tế Hanh ?


4. Củng cố:


- Häc thuéc ghi nhí. Häc thuộc bài thơ


- Su tầm tiếp những câu, đoạn thơ viết về quê hơng.
- Soạn bài : Khi con tu hú.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng...</i>
TiÕt: 78


<b> khi con tu hó</b>
(Tè H÷u)


<b>I. Muc tiêu cần đạt</b>


1. Kiến thức:


- Những hiểu biết về tác giả Tố Hữu. Nghệ thuật khắc hoạ hình ảnh ( thiên nhiên, cái
đẹpcủa cuộc đời tự do).


- Niềm khát khaop cuộc sống tự do, lí tưởng cách mạng của tác giả.
2. Kỹ năng:


- Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm tư người chiến sĩ cách mạng bị giam


giưu trong tù.


- Nhận ra và phân tích sự nhất quán về cảm xúc hai phần của bài thơ; thaays được sự
vận taìu tình thể hiện thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này.


3. Thái độ:


- u tghích bộ mơn.


<b>II. Kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


<b>- Kỹ năng</b>: Trao đổi trình bày, suy nghĩ về tình yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương
đất nước được thể hiện trong bài thơ. Sáng tạo, phân tích, bình luận giá trtị nội dung,
nghệ thuật trong bài, vẻ đẹp của hình ảnh thơ. Xác định giá trị bản thân: Biết tôn trọng
bảo vệ thiên nhiên có t5rách nhiệm với quê hương.


<b>- Pương pháp :</b> Học theo nhóm, trao đổi, phân tích giá trị nội dung nghệ thuật.


<b>III. ChuÈn bÞ : </b>


GV: Giáo án, tập thơ “Từ ấy”.
HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của Thầy HĐ của Trò KT cần đạt


<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’
. Kiểm tra bài cũ :


- §äc thuộc diễn cảm bài Trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

th “Quê hơng” của Tế
Hanh. Qua bài thơ em hiểu
gì về quê hơng của tác giả
và tình cảm ca tỏc gi i
vi quờ hng?


. Bài mới.


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu tác </b>
<b>giả, tác phẩm (5 ).</b>


? Nêu những nét ngắn gọn
về nhà thơ Tố Hữu?


?Bi th ra đời trong hoàn
cảnh ntn?


<b>Hoạt động3</b>


G nêu yêu cầu đọc: 6 câu
đầu giọng đọc vui, náo nức,
phấn chấn; 4 câu sau giọng
đọc bực bội, nhấn mạnh các
động từ mạnh.


? Gọi h/s đọc bài? H nhận
xét?


? Hi - ỏp chỳ thớch:


1,2,3,4?


? Bài thơ chia làm mÊy
phÇn? Néi dung cđa tõng
phÇn?


? Bài thơ đợc viết theo thể
thơ gì?


? Em hiểu gì về nhan đề của
bài thơ? Hãy viết một câu
văn ngắn gọn có 4 chữ đầu
“Khi con tú hú”để tóm tắt
nội dụng bài thơ?


? Vì sao tiếng chim tu hú lại
tác động mạnh mẽ đến tâm
hồn nhà thơ?


Nghe, ghi bài.


(1920-2002), quê
ThừaThiên -Huế.
- Là lá cờ đầu
của nền thơ ca
cách mạng Việt
Nam.


Khi tỏc gi b bt
giam trong nhà


lao Thừa Phủ
7.1939.
2 h/s nối tiếp
nhau đọc -> nhận
xét.


HS hỏi - đáp chú
thích.


- 6 c©u ®Çu:
TiÕng chim tu hó
thøc dËy mïa hÌ
rùc rì trong lòng
nhà thơ.


- 4 cõu tip: Tõm
trng ngi chin
sĩ trong nhà tù.
Nhan đề bài thơ
chỉ là một vế phụ
của một câu văn
trọn ý


Vì đó là tín hiệu
của mùa hè


chủ do Đảng cộng sản Đông Dơng
lãnh đạo đang sôi sục, Tố Hữu đã
nhanh chóng tiếp thu lí tởng cách
mạng và say sa hot ng trong


on thanh


niên dân chủ . Tháng 4 năm 1939,
Tố Hữu bị bắt giam. Bị tù đầy thơ Tố
Hữu là lời tâm niệm của ngời chiến
sĩ cách mạng trẻ nguyện trung thành
với lí tởng Khi con tu hú là một
trong những bài thơ nh vậy.


<b>I. </b>


<b> Giới thiệu tác giả,tác </b>
<b>phẩm</b>


1 Tác giả:


- (1920-2002), quê ThừaThiên -Huế.
- Là lá cờ đầu của nền thơ ca cách
mạng Việt Nam.


- Nhà nớc trao tặng giải thởng HCM
về văn học nghệ thuật năm 1996
2. Tác phẩm:


Khi tác giả bị bắt giam trong nhà
lao Thừa Phủ 7.1939.


<b>II. Đọc- Hiểu văn bản</b>
1. Đọc, chú thích, bố cục.
* Bố cục:



- 6 câu đầu: Tiếng chim tu hú thức
dậy mùa hè rực rỡ trong lòng nhà
thơ.


- 4 câu tiếp: Tâm trạng ngời chiến sĩ
trong nhà tù.


Thể thơ lục bát: nhịp nhàng, uỷen
chuyển, giàu âm hởng.


- Nhan bài thơ chỉ là một vế phụ
của một câu văn trọn ý -> Khi con tu
hú gọi bầy là khi mùa hè đến, ngời
tù cách mạng càng cảm thấy ngột
ngạt trong phòng giam chật
chội; càng thèm khát cháy bảng
cuộc sống tự do tng bừng ở bên
ngồi.


- Vì đó là tín hiệu của mùa hè, của
sự tng bừng tự do -> tác động đến
tõm hn ngi tự.


<b>HĐ4: Tìm hiểu bài thơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Cảnh mùa hè đợc gợi tả
bằng những âm thanh nào?
? Những âm thanh ấy giúp
ta cảm nhận đợc một cuộc


sống ntn?


G: Tiếng chim tu hú gợi
không gian đồng quê gần
gũi, thân thuộc. Trong bài
thơ “Bếp lửa” của Bằng
Việt, tiếng chin tu hú gợi lại
những kỉ niệm thân thơng
của tình bà cháu nơi quê
nhà.


Tu hú ơi chẳng đến cùng bà
Kêu chi hoài trên những
cánh đồng xa.


? Cảnh mùa hè đợc tác giả
cảm nhận bởi những màu
sắc gì? Những sản vật hình
nào đợc nhắc tới. Những
sản vật ấy gợi lên cuộc sống
ntn?


? Khổ thơ này tác giả sử
dụng những biện pháp nghệ
thuật gì? Qua đó giúp em
cảm nhận đợc gì?


ng bõng , rén r·.
- Mµu vàng ( bắp
rây ).



- mu hng
( nng o )
mu xanh ( tri
xanh ).


- Sản vật: Lúa
chiêm đang chín.
Trái cây ngọt
dần


Bắp rây vàng hạt.
ĐT mạnh ,Tính
từ


Trả lời


- Âm thanh tiếng chim tu hú, tiếng
ve sÇu.


Tng bõng , rén r·.


- Màu vàng ( bắp rây ).
- màu hồng ( nắng đào )
màu xanh ( trời xanh ).


- Sản vật: Lúa chiêm đang chín.
Trái cây ngọt dần


Bắp rây vàng hạt.


ĐT mạnh ,Tính từ


=> S sng đang sinh sôi nảy nở,
đầy đặn, ngọt ngào.


=> Cảnh mùa hè rộn rã âm thanh,
rực rỡ sắc màu, ngọt ngào hơng vị.
Mọi vật sống động, mạnh mẽ.


? Cảnh sắc mùa hè có phải
là cảnh tác giả nhìn thấy
trực tiếp hay khơng? Qua
đó giúp em hiu gỡ v nh
th T Hu?


? Đọc 4 câu th¬ cuèi?


? Tâm trạng của ngời tù đợc
thể hiện ở những dịng thơ
nào?


? Nhận xét nhịp thơ có sự
thay đổi ntn so với khổ 1,
cách sử dụng từ ngữ của tác
giả?


? Qua cách ngắt nhịp và sử
dụng từ ngữ đó em hiểu gì
về tâm trạng của ngời tù?
? Mở đầu và kết thúc bài


thơ đều có tiếng tu hú kêu
nhng tâm trạng ngời tù khi
nghe tiếng tu hú có sự khác
nhau ? Vì sao?


Tr¶ lêi


-ở câu thơ đầu
tiếng tu hú gợi ra
cảnh trời đất bao
la, tng bừng sự
sống lúc vào hè,
tâm trạng ngời tù
hoà hợp với sự
sống, say mê
cuộc sống.
ở câu thơ cuối,
tiếng tu hú gơi
cảm xúc khác
hẳn: u uất, nơn
nóng, khắc
khoải, tâm trạng
của kẻ mất tự do,
bị tách ri cuc
sng.


=> Hai tâm trạng


T Hu sỏng tỏc bi thơ khi bị bắt
giam trong tù. Bức tranh thiên nhiên


mùa hè ấy là sản phẩm của trí tởng
t-ợng phong phú và sự cảm nhận tinh
tế mãnh liệt của một tâm hồn trẻ
trung, yêu đời -> Qua đó ta thấy tác
giả là ngời yêu cuộc sống tha thiết,
luôn khao khát tự do.


b. Tâm trạng ng<i><b> ời tù</b><b> .</b><b> </b></i>
Ta nghe hè dậy...
Mà chân mun p...


- Cách ngắt nhịp bất thờng 6/2 ( câu
8 ); 3/3 ( c©u 6 ).


- Sử dụng các động từ mạnh ,
những từ ngữ cảm thán


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

G: Tiếng chim tu hú là tiếng
gọi thiết tha của tự do, của
thế giới sự sống đầy quyến
rũ đối với nhân vật trữ tình.
<b>* Hớng dẫn tổng kết.</b>


? Những đặc sắc về NT của
bài thơ ?


? Qua NT ấy em cảm nhận
đợc gì về nội dung bài thơ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK?



đợc khơi dậy từ
hai khơng gian
hồn tồn khác
nhau: tự do và
mất tự do.
HS rút ra từ ghi
nh.


Tr li
HS c.


- Thể thơ lục bát mềm mại, uyển
chuyển, dễ nhớ, dễ thuộc.


- Giọng điệu thơ tự nhiên, trong
sáng.


*/ Ghi nhớ 20
<b>HĐ5 : HDHS luyện tập.</b>


<b>(5 )</b>


? Thơ là tiếng nơi tâm hồn
của nhà thơ. Bài thơ Khi
con tu hú cho ta thấy gì về
tâm hồn thơ Tố Hữu ?


? Viết một đoạn văn tả cảnh
mùa hè ở quê hơng em?
G nhận xét ,bỉ sung, rót


kinh nghiƯm .


HS th¶o ln
nhãm.


HS làm cá nhân.


<b>III. Luyện tập.</b>


- Hồn thơ nhạy cảm với mäi biĨu
hiƯn cđa sù sèng.


- Hồn thơ u cuộc sống mãnh liệt,
quyết tranh đấu cho tự do.


* Yêu cu: ỳng hỡnh thc, ni dung
on vn.


- Không gian, màu sắc của mùa hè.
- Cảnh vật mùa hè.


- Số lợng câu: 5->7 câu.


<b>3. Cng c:</b>- Thơ là tiếng nơi tâm hồn của nhà thơ. Bài thơ Khi con tu hú cho ta
thấy gì về tâm hồn thơ Tố Hữu ?


<b>4. Dn dũ: </b>


- Học thuộc bài thơ. Soạn bài : Câu nghi vấn..



- Su tầm những câu thơ về tình yêu cuộc sống và khát vọng tự do của Tố Hữu.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng...</i>
Tiết 79:


câu nghi vÊn
( TiÕp theo )


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Các câu nghi vấn dùng với chhức năng khác ngoìa chức năng chính.
2. Kỹ năng:


- Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc - hiểu và tạo lập văn bản.
3. Thái độ:


- Tích cực tìm hiểu, vận dụng vào văn bản.


<b>II. Kỹ năng sống được được giáo dục trong bài</b>.


- <b>Kỹ năng:</b> Biết sử dụng câu nghi vấn trong sinh hoạt giao tiếp, phân tích các tình
huống để hiểu cách dùng câu nghi vấn.


<b>- Phương pháp: </b>Học nhóm, thảo luận, trình bày suy nghĩ, động não, liên lưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

GV: Giáo án, bảng phụ.



HS: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
<b>IV. Các hoạt động dạy và hoc.</b>


Hoạt động của Thầy HĐ của Trò KT cần đạt


<b>HĐ1: Khởi động (5 )</b>’
. Ôn định tổ chức :
. Kiểm tra bài cũ :
- Chức năng chính của
câu nghi vấn là gì ?


. Bài mới:


<b>HĐ2 : HDHS tìm hiểu </b>
<b>những chức năng của </b>
<b>câu nghi vấn.(20 )</b>’
G chép VD ra bảng phụ.
Yêu cầu h/s đọc VD.
? xác định câu nghi vấn
trong những VD trên ?
? Các câu nghi vấn trên
có dùng để hỏi khơng?
Nếu khơng dùng để hỏi
thì để làm gì. Hãy đánh
dấu (X) vo ụ m em
cho l ỳng?


Báo cáo.
Trả lời.



Nghe, ghi bài


HS c vớ d.
Tr li


Trả lời


Ngoi chc năng chính là để hỏi, câu
nghi vấn cịn có nhiều chức năng khác
nh cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe
dọa, bộc lộ tình cảm. Vậy với những
chức năng ấy dấu hiệu để nhận biết nó là
gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
III. Chức năng khác của câu
nghi vấn.


1. VÝ dô:


a) Những ngời….
Hồn ở đâu bây giờ?
b) Mày định nói….đấy à?


c) Cã biÕt không? Lính đâu? Sao bay
vậy ? Không cònà?


d) Cả câu.


e) Con gái…? Chả lẽ đúng là nó…ấy?


Câu



Chức năng a b c d e


Bộc lộ tình cảm, cảm xúc ( sự


hoài niệm tiếc nuối ). X


Đe dọa X X


Khng nh X


Bộc lộ cảm xúc (sự ngạc nhiên ) X


? Nhận xét về dấu kết
thúc những câu nghi vấn
trên ?


? Vy ngoi chc nng
dùng để hỏi câu nghi
vấn còn dùng để làm
gì ? Lấy VD?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ?


- HS rót ra néi
dung tõ ghi nhí /
22.


Khơng phải tất cả các câu nghi vấn
đều kết thúc bằng dấu chấm hỏi. Câu


nghi vấn thứ hai ở VD e kết thúc
bằng dấu chấm than để bộc lộ cm
xỳc.


VD: Nó không lấy thì ai lấy?
2. Ghi nhớ / 22.


<b>H§3 : HDHS lun tËp.</b>
<b>(20 )</b>’


G chép VD bảng phụ .
Gọi h/s đọc VD.


? Xác định câu nghi
vấn? Các câu nghi vấn
đó dùng để làm gì ?


Hs c .


H suy nghĩ cá
nhân -> Làm bài
tập trên ra bảng


<b>IV. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


a. Con ngi ỏng. nú n ?


-> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc (sự ngạc
nhiên).



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Ghi ra bng ph. Xỏc
định câu nghi vấn? Đặc
điểm hình thức và chức
nng ca nú?


phụ.


H làm cá nhân.


Thời oanh liệt nay còn ®©u?


-> Phủ định, bộc lộ tình cảm, cảm
xúc.


c. Sao ta không ngắm sự biệt li theo
tâm hồn rơi?


-> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
d. Ôi, nếu thế.bóng bay?


-> Phủ định, bộc lộ tình cảm , cảm
xúc.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


a) Sao cụ thế? Tội gì bây giờ lại? Ăn
mÃi lo liƯu.


Đặc điểm hình thức: Sao, gì, gì.


-> Phủ định.


b) Cả đàn bị .chăn dắt làm sao?
Đặc điểm hình thức: lm sao.


=> Bộc lộ sự băn khoăn, ngần ngại.
c)Ai dám bảo tình mẫu tử?


c im hỡnh thc: Ai.
=> Khng nh.


d) Thằng bé. việc gì? Sao lại mà
khóc?


- Gi, sao
-> Hỏi.
? Trong những câu nghi


vn ú, cõu nào có thể
thay thế bằng một câu
khơng phải là nghi vấn
có ý nghĩa tơng đơng ?
? Đặt cõu nghi vn
khụng dựng hi ?


Trả lời


Trả lời


<i><b>Bài 3:</b></i>



a. Cụ không phải lo xa nh thế.
Không nên nhịn đói mà để tiền lại.
ăn hết thì lúc chết khơng cú tin
m lo liu.


c. Thảo mộc tự nhiên có tình mẫu tử.
Nó không lấy thì ai lấy?


( khẳng định )


Ai lại làm nh thế ? ( phủ định ).
Mày muốn ăn địn hả?


( ®e däa )


<b>3. Củng cố: -</b> Cho biết tác dụng của câu nghi vấn ?


<b>4. Dặn dị: </b>- Häc thc ghi nhí.- Lµm bµi tập 4. Soạn bài: Thuyết minh về một cách
làm.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng...</i>
Tiết: 80 tập làm văn


<b>thuyết minh về một phơng pháp ( cách làm )</b>
I. MC TIÊU:


1. Kiến thức:



- Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh.


- Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh. Mục đích yêu cầu, cách quan sát và cách
làm bài văn thuyết minh về một phương pháp( cách làm)


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Tạo được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: Biết viết một bài văn thuyết minh
về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài từ 300 chữ.


3. Thái độ:


- u thích bộ mơn.


<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>
GV: Giáo án, bài văn mẫu.
HS: Trả lời các câu hỏi SGK.


<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>


Trong tiết học trớc chúng ta đã tìm hiểu về cách thuyết minh một đồ dùng. Bài
học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách thuyết minh về cỏch lm.


2. Tiến trình bài dạy.


Hot ng G Hot động H ND cần đạt


<i><b>Ho</b></i>



<i><b> ạt động 1: </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Khi viết đoạn văn thuyết
minh ta cần chú y điều gì?
- Hãy sắp xếp các câu văn
dới đây theo thứ tự hợp lí
để hình thành một đoạn
văn giới thiệu động Phong
Nha theo trình tự tham
quan từ ngồi vào trong:
2. Bài mới.


* Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn </b>
đọc bài văn mẫu và nhận
xét cách làm.


? Gọi h/s đọc đoạn văn
a,b?


? Qua hai VD em thấy bài
văn thuyết minh một
ph-ơng pháp có những mục
nào chung. Vì sao phải có
những mục đó?


? Để thuyết minh cách làm
một đồ vật, nấu ăn, hay


may quần áo, có kết quả
tốt ta cần đảm bảo u cầu
gì ?


? NhËn xÐt g× lêi văn ở 2


a) Động chính Phong Nha
gồm mời bèn bng, nèi
víi nhau bëi mét hµnh
lang dµi hơn ngàn rỡi mét
cùng nhiều hành lang phụ
dài vài trăm mét.


b) T bung th t tr i
vũm hang đã cao tới 25 ->
40 m.


c) ở các buồng ngoài, trần
hơi thấp chỉ cách mặt nớc
độ 10 m.


H đọc đoạn văn a,b.


Hai bài văn đều có những
mc chung:


- Ngyên vật liệu.
- Cách làm.


- Yờu cu thnh phẩm (sản


phẩm làm ra, chất lợng ).
Vì muốn làm bất cứ một
cái gì ta cũng cần có
ngun liệu để làm, cách
chế biến nguyên liệu ấy
- Trớc khi thuyết minh ta
phải tìm hiểu, nắm chắc
phơng pháp đó, nêu rõ cái
nào làm trớc, cái nào làm
sau theo một thứ tự nhất
định thì mới có kết qủa.
Lời văn ngắn gọn, súc tích
và dễ hiểu.


иp ¸n : 1-3-2.


I. Giới thiệu về một ph<b> - </b>
<b>ơng pháp (cách làm).</b>
Hai bài văn u cú nhng
mc chung:


- Ngyên vật liệu.
- Cách làm.


- Yêu cầu thành phẩm (sản
phẩm làm ra, chất lợng ).
=> Vì muốn làm bất cứ
một cái gì ta cũng cần có
nguyên liệu để làm, cách
chế biến nguyên liệu ấy để


tạo ra một sản phẩm đảm
bảo đúng yêu cầu, chất
l-ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

VD trªn ?


? Khi thuyết minh về một
phơng pháp ( nấu ăn, đồ
vật, món ăn ) ngời viết cần
nêu những nội dung gì ?
Cách làm đợc trình bày
theo thứ tự nào ?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ?


- cần nêu rõ điều kiện,
cách thức, trình tự để tạo
ra sản phẩm và yêu cầu
chất lợng đối với sản phẩm
đó.


- Phải trình bày rõ ràng cái
nào làm trớc, cái nào làm
sau theo một trình tự nhất
định.


H đọc.


vµ dƠ hiĨu.



*/ Ghi nhớ-26.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn </b>


h/s luyÖn tËp.


? Yêu cầu đọc kĩ đề bài?


Trước tiên muốn lập được
dàn bài cho một đề bài em
cần phải làm gì?


Em hãy tìm ý cho các
phn M, thõn, kt.


? Gọi h/s trình bày bài
viÕt?


G bỉ sung, nhËn xÐt, rót
kinh nghiƯm bµi viÕt cho
h/s


? Gọi h/s đọc bài “Phơng


HS đọc kỹ đề bài
Xác định đề bài và tìm các
ý của mỗi phn.


<b>A. Mở bài: Giới thiệu khái</b>
quát trò chơi.



<b>B. Thân bài: </b>
* Điều kiện chơi:
- Số ngời chơi.
- Dụng cụ chơi.
- Địa điểm, thời gian.
* Cách chơi ( Luật chơi ).
- Giới thiệu ntn thì thắng.
- Giới thiệu ntn thì thua.
- Giới thiệu ntn thì phạm
luật.


* Yêu cầu trò chơi.
<b>C. Kết bài.</b>


- y nghĩa của trò chơi.
- Tình cảm của ngời thuyết
minh.


Hs trình bày bài viết-> H
khác nhận xÐt.


HS nghe hiểu
HS thảo luận theo nhóm.
Cử đại diện trình bày.


<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1: LËp dµn bµi thut </b></i>
minh một trò chơi quen
thuộc.



Hình thức: Cá nhân.
Đảm bảo những yêu cầu
sau


B1: Xỏc nh bi:
Thuyt minh v trị chơi
gì?


B 2:LËp dµn bµi.


<b>A. Më bµi: Giíi thiƯu khái </b>
quát trò chơi.


<b>B. Thân bài: </b>
* Điều kiện chơi:
- Số ngời chơi.
- Dụng cụ chơi.
- Địa điểm, thời gian.
* Cách chơi ( Luật chơi ).
- Giới thiệu ntn thì thắng.
- Giới thiệu ntn thì thua.
- Giới thiệu ntn thì phạm
luật.


* Yêu cầu trò chơi.
<b>C. Kết bài.</b>


- y nghĩa của trò chơi.
- Tình cảm của ngời thuyết


minh.


Bài 2:


- Đặt vấn đề: “ Ngày nay ...
giải quyết đợc vấn đề “ :
Yêu cầu thực tiễn cấp thiết
buộc phải tìm cách đọc
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

pháp đọc nhanh”. Yêu cầu
h/s thảo luận nhóm những
vấn đề sau:


- Chỉ ra cách đặt vấn đề,
cách đọc và đặc biệt là nội
dung và hiệu qủa của
ph-ơng pháp đọc nhanh nêu
trong bài.


- Các số liệu nêu ra trong
bài có y nghĩa gì đối với
việc giới thiệu phơng pháp
đọc nhanh.


- Đặt vấn đề: “ Ngày
nay ... giải quyết đợc vấn
đề “ : Yêu cầu thực tiễn
cấp thiết buộc phải tìm
cách đọc nhanh.



“ Có nhiều cách đọc khác
nhau, có ý chí”. Giới thiệu
những cách đọc chủ yếu
hiện nay đọc thầm theo
dòng và theo y , những yêu
cầu và hiệu qủa của phơng
pháp đọc nhanh.


cầu và hiệu qủa của phơng
pháp đọc nhanh.


“ Trong những năm gần
đây. 12.000 từ / phút”
những số liệu, dẫn chứng
về kết qủa của phơng pháp
đọc nhanh.


Các số liệu nêu ra nhằm
chứng minh cho sự cần
thiết, yêu cầu, cách thức,
khả năng, tác dụng của
ph-ơng pháp đọc nhanh đối
với mỗi ngời chúng ta.
GV: y 2, 3 là nội dung


thuyết minh chủ yếu, quan
trọng nhất của văn bản
thuyết minh. Muốn đọc
nhanh chỉ có thể đọc thầm


bằng mắt, theo y, theo
đoạn, theo trang. Muốn thế
phải rèn luyện kĩ năng di
chuyển bao quát của mắt
khi đọc, phải tập trung t
t-ởng cao độ. Nhng yêu cầu
của đọc nhanh là vẫn phải
hiểu rõ vấn đề chủ chốt.


HS nghe hiểu


3. Củng cố:- Hệ thống kiến thức đã học về văn thuyết minh.
4. Củng cố: - Häc thuéc ghi nhí.


- Thuyết minh cách làm một món ăn hàng ngày.
- Soạn bài : Thuyết minh danh lam thắng cảnh.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số...</i>


<b>vắng...</b>
<b>Tiết 81: bài 20</b>


văn bản


<b>tức cảnh pác bó</b>


<b> Hå ChÝ Minh </b>


<b>-I. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1. kiến thức</b>:


- Một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: Sử dụng thể thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần


hiện đại của người chiến sĩ cách mạng.


- Cảm nhận đợc niềm vui của HCM trong những ngày sống gian khổ ở Pác Bó,
qua đó ta thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác, vừa là một chiến sĩ say mê cách mạng,
vừa là một “ khách lâm tuyền” ung dung sống hoà nhịp với thiên nhiên.


- Hiểu đợc giá trị NT độc đáo của bài thơ.


<b>2. Kĩ năng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Rèn kĩ năng đọc - hiểu, phân tích thơ Bác…


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho Hs ý thức học thơ văn của Bác, cẩm nhận được những giá trị đặc
sắc về ND, Nt trong thơ..


<b>II. </b>


<b> Tài liệu phương tiện :</b>


GV: Gi¸o ¸n, chân dung Bác Hồ tại chiến khu Việt Bắc, bài thơ Theo chân Bác
của Tố Hữu.


HS: Trả lời c©u hái SGK.



<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ND cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đọc thuộc lòng và diễn
cảm bài thơ “Khi con tu hú”.
Âm thanh tiếng chim tu hú
mở đoạn và kết thúc có gì
giống, khác nhau? Vì sao?


- Điền cụm từ thích hợp
nhất để hồn thành câu nhận
xét về cảnh mùa hè đợc miêu
tả trong 6 câu thơ đầu của
bài thơ:


2. Bµi míi..
* Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc, chú thích, bố cục.</b>
GV nêu yêu cầu đọc: giọng
vui tơi, hóm hỉnh, thoải mái,
chú ý ngắt nhp ỳng


( câu 2 và 3).



? Gi h/s c bi thơ?
? Nhắc lại những nét chính
về tác giả HCM ?


? Bài thơ ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


? Yêu cầu hs/ hỏi-đáp chú
thích : 1;2, em hiểu “chơng
chênh”nghĩa là gì ?


HS trả lời
“Bằng tởng tợng,
nhà thơ đã khắc hoạ
sinh động một bức tranh
mùa hè ...


A. Tràn ngập âm
thanh.


C. ảm đạm, ủ ê.
B. Có màu sắc tơi
sáng.


D. N¸o nøc âm
thanh và rực rỡ sắc
màu.


HS nghe


HS c bi


HCM (1890-1969), quê
ở xà Kim Liên, huyện
Nam Đàn, tỉnh NghÖ
An.


Là một vị lãnh tụ vĩ đại
của nhân dõn VN v
CMVN.


Là danh nhân văn hoá
thế giới, là nhà thơ lớn
của dân tộc.


- Thỏng 2 nm 1941,
sau 30 năm bơn ba ở
n-ớc ngồi, BH trở về Tổ
quốc trực tiếp lãnh đạo
phong trào cách mạng
trong nớc.


Hs hỏi-đáp chú thích
dựa vào SGK.


“Ch«ng chênh: là từ


I. Đọc, chú thích, bố cục.
1. Đọc.



2. Chú thích.
a) Tác giả:


HCM (1890-1969), quê ở
xà Kim Liên, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An.


L mt v lónh t vĩ đại của
nhân dân VN và CMVN.
Là danh nhân văn hoá thế
giới, là nhà thơ lớn của dân
tộc


b) T¸c phÈm:


- Tháng 2 năm 1941, sau 30
năm bơn ba ở nớc ngoài,
BH trở về Tổ quốc trực tiếp
lãnh đạo phong trào cách
mạng trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

? Bài thơ viết theo thể thơ
nào ? Nêu hiểu biết của em
về thể thơ này ?


? Cảm nhận của em sau khi
đọc xong bài thơ


láy tợng hình: khơng
vững chắc, dễ nghiêng


đổ.


ThĨ th¬ thất ngôn tứ
tuyệt Đờng luật. Một
bài thơ gồm 4 câu, mỗi
câu 7 tiếng, cách ngắt
nhịp 4/3.


HS nêu cảm nhận


d, Th th.


Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt
Đờng luật. Một bài thơ gồm
4 câu, mỗi câu 7 tiếng, cách
ngắt nhịp 4/3.


<b>Hot ng 2: Hng dn h/s </b>
tỡm hiểu văn bản.? Gọi h/s
đọc câu thơ 1. Chú ý cách
ngắt nhịp 4/3 ?


? NhËn xÐt g× vỊ giọng điệu,
cách ngắt nhịp của câu thơ?
Tác dụng của cách ngắt nhịp
này ?


? Em hiu ntn v hành động
ra suối, vào hang của ngời
cách mạng HCM ?



? Qua câu thơ giúp em hiểu
gì về cc sèng cđa B¸c khi
ë P¸c Bã?


G: Câu thơ thể hiện tinh thần
vui khoẻ, lạc quan của Bác.
Thực ra hồn cảnh sống của
Bác vơ cùng gian khổ, thiếu
thốn, “Hang đá lạnh buốt.
Những khi trời ma to, rắn rết
chui cả vào chỗ nằm. Có
buổi sáng, Bác thức dậy thấy
một con rắn lớn nằm khoanh
tròn ngay cạnh Ngời Bác sốt
rét ln” ( Hồi kí Võ


Nguyên Giáp - Những năm
tháng không thể nào quên).
? Gọi h/s đọc câu thơ 2?
? Em hiểu “cháo bẹ, rau
măng” ở đây ntn ? Qua đó
em hiểu thêm gì về cuộc


HS đọc lại câu thơ 1.
- Giọng điệu tự nhiên,
thoải mái. Cách ngắt
nhịp 4/3 tạo thành hai
vế đối nhau: sáng ra-tối
vào.



+ Đối thời gian: sáng /
tối.


+ Đối không gian: suối/
hang.


+ Đối hoạt động: ra /
vào.


=> Diễn tả hoạt động
đều đặn, nhịp nhàng trở
thành nề nếp của con
ngời. Đó là cuộc sống
bí mật nhng vẫn giữ c
quy c, n np.


- Ra suốitức là ra nơi
làm việc bình thờng bên
bờ suối.


Vào hang vào nơi
nghỉ ngơi, sinh hoạt sau
một ngày làm việc.
Cuộc sống chan hòa với
thiên nhiên, ung dung
làm chủ tình cảm.
HS nghe.


HS c .



<b>II. Đọc </b>–<b> hiểu văn bản.</b>
<i><b>Câu 1: NT đối: sáng ra/ ti </b></i>
vo.


=> Cuộc sống chan hòa với
thiên nhiên.


<i><b>Cõu 2: Cháo bẹ, rau măng </b></i>
=> cuộc sống đạm bạc,
kham khổ.


sèng cđa B¸c ?


? Em hiĨu ntn vỊ cơm tõ
vẫn sẵn sàng?


Cháo bẹ: cháo ngô.
Rau măng: ray là măng
rõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

G: Câu thơ toát lên một sự
yên tâm về cuộc sống vật
chất của Bác. Thơ xa thờng
biểu lộ cái vui vì cảnh nghèo
nh Nguyễn Trãi từng viết
“Nớc lã cơm rau hãy tri túc”.
Điều khác biệt của Bác với
các nhà thơ xa ở chỗ:
Nguyễn Trãi sống ở chốn


lâm tuyền vui với thiên nhiên
để quên đi nỗi đau không
đ-ợc giúp nớc, giúp đời. Còn
Bác Hồ sống ở chốn lâm
tuyền bằng lòng với cuộc
sống đạm bạc để đem ánh
sáng CM cứu dân cứu nớc.
Gọi h/s đọc câu 3 ? Câu thơ
3 có thể coi là câu chuyển,
em hãy chỉ ra sự chuyển
mạch của bài th ?


? Em có nhận xét gì cách
dùng từ ngữ của tác giả trong
câu thơ này? Tác dụng


sẵn có trong bữa ăn của
Bác ở Pác Bó.


=> Cuc sng đạm bạc,
kham khổ.


Có thể hiểu ăn cháo bẹ,
rau măng rất khổ nhng
tinh thần Bác vẫn sẵn
sàng. Hiểu nh vậy
không sai nhng không
phù hợp với tinh thần
chung, giọng điệu
chung ( đùa vui, thoải


mái ) của bài thơ.
-> Nên hiểu thức ăn
( cháo bẹ, rau măng )
lúc nào cũng có sẵn.
Câu thứ nhất nói về
chuyện ở, câu thứ hai
nói về chuyện ăn, thong
dong thoải mái bao
nhiêu thì câu thơ thứ ba
nói về cơng việc.


Chuyển từ khơng khí
thiên nhiên sang hoạt
động cách mạng.
Dùng từ láy “chơng
chênh”.


<i><b>C©u 3: </b></i>


- Nơi làm việc bằng đá.
Cơng việc: dch s ng.
=> Gian nan, vt v.


? Ngoài tác dụng chuyển
mạch câu thơ thứ ba còn có
vị trí g× ?


? Ba câu đầu kể việc sinh
hoạt và làm việc của Bác khi
ở Pác Bó. Qua đó em hiểu


thêm gì về con ngời Bác ?


( không vẵng chắc, dễ
nghiêng, dễ đổ ) -> điều
kiện làm việc rất khó
khăn địi hỏi ngời chiến
sĩ cách mạng phải cố
gắng hết sức không
ngừng, không nghỉ.
Ba tiếng cuối sử dụng
toàn thanh trắc thể hiện
sự vất vả nhng khoẻ
khoắn, kiên quyết của
Bác.


Là câu có vị trí trung
tâm làm nổi bật hình
t-ợng ngời chiến sĩ cách
mạng đợc khắc họa với
tầm vóc lớn lao, t thế
ung dung tự tại


- Yêu thiên nhiên, yêu
say mê công việc cách
mạng.


- Luôn làm chủ cuộc
sống trong bất cứ hoàn


-> Yêu thiên nhiên, sống


hoà hợp với thiên, say
Luôn làm chđ..


<i><b>C©u 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

? Câu thơ cuối dùng phơng
thức biểu đạt gì ?


? Em hiểu “sang”có nghĩa là
gì ? Cái sang của cuộc đời
cách mạng trong bi th ny
ntn ?


cảnh nào.


Biểu cảm trực tiếp tâm
trạng, cảm xúc của tác
giả.


HS thảo luận theo
nhóm:


Sang: sang trọng, đẹp
đẽ, giàu có, là cảm giác
hài lịng, vui thích.


thÊy vui thÝch , giµu cã,
sang träng.


- Việc ăn, ở khơng phải là


sang, chỉ có việc làm ( dịch
sử Đảng ) là sang nhất vì nó
đem ánh sáng của chủ nghĩa
Mác- Lênin về để đấu tranh
giải phóng dân tộc, đem lại
cơm no áo ấm và hạnh phúc
cho tồn dân.


G: Ngời xa tìm đến “thú lâm
tuyền”vì cảm thấy bất lực
tr-ớc thực tế xã hội, muốn
“lánh đục về trong”. Còn với
HCM, sống hoà nhịp với lâm
tuyền nhng vẫn nguyên vẹn
cốt cách ngời chiến sĩ; và
chính cuộc sống lâm tuyền
đó là một biểu hiện của cuộc
đời CM của Ngời. Vì vậy,
nhân vật trữ tình của bài thơ
tuy có dáng vẻ ẩn sĩ song
thực chất vẫn là chiến sĩ. Tố
Hữu đã từng nói :


“Đời CM từ khi tơi hiểu
Dấn thân vơ là phải chịu tù
đày


Lµ gơm kề cổ súng kề tai
Là thân sống chỉ coi còn một
nửa.



? Câu thơ giúp ta hểu thêm
gì về phÈm chÊt con ngêi
B¸c ?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn h/s </b>
tng kt.


? Những nét NT tiêu biểu
của bài th¬ ?


? Qua NT đó giúp em hiểu gì
về con ngời HCM ?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ/30.
<b>Hoạt động 4: hớng dẫn </b>
luyện tập.


? Đọc diễn cảm bài thơ. Tìm
những câu thơ hay của bác
nói về cái sang của ngời làm
cách mạng kể cả khi trong
cảnh tù đày ?


HS nghe.


Luôn lạc quan, tin tởng
vào sự nghiệp cách
mạng mình đã theo
đuổi.



Lời thơ bình dị, giọng
điệu vui đùa thoải mái.
Kết hợp hài hòa giữa
tính chất cổ điển và
hiện đại.


- T©m hån hoà hợp với
thiên nhiên.


- Tinh thần cách mạng
kiên cờng.


- Ung dung, lạc quan.


HS c.


- Hôm nay xiềng xích
thay dây trói.


Mỗi bớc leng keng
tiếng nhạc rung.
- Tuy bị tình nghi là
gián điệp


Mà nh khanh tớng vẻ
ung dung.


*/ Ghi nhí- 30.
III. Lun tËp.



3. Cđng cè: - Hệ thống bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng...</i>
Tiết: 82


<b> tiếng việt</b>


<b>câu cầu khiến</b>
I. mục tiêu.


1. Khiến thức:


- Hiu rừ c im hình thức của câu cầu khiến.
- Nắm vững chức nng ca cõu cu khin.


2. Kỹ năng:


- Bit s dụng và nhận biết câu cầu khiến phù hợp với tỡnh hung giao tip.
3. Thỏi :


- Yêu thích bộ môn.


<b>II. Kỹ năng sống được được giáo dục trong bài</b>.


- <b>Kỹ năng:</b> Biết sử dụng câu cÇu khiÕn trong sinh hoạt giao tiếp, phân tích các tình


huống để hiểu cách dùng câu cÇu khiÕn .



<b>- Phương pháp: </b>Học nhóm, thảo luận, trình bày suy nghĩ, động não, liên lưởng.


III. chuÈn bÞ.


GV: Giáo án, bảng phụ.


HS: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bài.
IV. Tiến trình bài dạy.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b> <b>ND cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>
1. Kiểm tra bài cũ.
Những câu nghi
vấn


dới đây dùng để
làm gì?


2. Bµi míi.
* Giíi thiƯu bµi:


- Cụ tởng tôi sớng hơn chăng?
( Nam Cao – Lão Hạc ).
- Anh có thích đọc Tam Quốc
không ? ( Nam Cao ).


- Sao ! Mày muốn tao chơi lại
cái món ngày hôm qua hả ?


( Nguyễn Quang Sáng ).
- Sao không vào tôi chơi ?
( Nam Cao ).


<b>Hot ng 2: Tìm </b>
hiểu đặc điểm hình
thức và chức năng
câu cầu khiến.
G chép VD ra bảng
phụ ? Gọi h/s đọc ?
? Trong những đoạn
trích trên câu nào là
câu cầu khiến? Đặc
điểm hình thức nào
cho biết đó là câu
cầu khiến ?


? Câu cầu khiến
trong những đoạn
trích trên dùng để


H đọc ví dụ.


Thơi đừng lo lng.
C v i.


Đi thôi con.


I. Đặc điểm hình thức và
<b>chức năng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

làm gì ?


? Gi h/s đọc VD
2?


G đọc mẫu VD.
? Cách đọc câu “mở
cửa” trong câu (b)
có gì khác cách đọc
câu “mở cửa”trong
câu (a) khơng ?


Đặc điểm hình thức: có những
từ cầu khiến nh : đừng, đi ,
thôi.


a) Khuyên bảo Yêu cầu.
b) Yêu cầu.


HS c vớ d.


- Khác nhau: Câu (a) là câu
trần thuật, câu (b) là câu cầu


? Cõu m ca(b)
dựng lm gì khác
với câu “mở cửa”
(a) ở chỗ nào ?
? Nhận xét về dấu


kết thúc câu cầu
khiến ?


? Vậy dấu hiệu
nhận biết câu cầu
khiến là gì ? Chức
năng ? Dấu kết thúc
câu ntn?


? Gi h/s c ghi
nh .


Lấy ví dụ về câu
cầu khiÕn ?


<b>Hoạt động 3: Hớng</b>
dẫn luyện tập.


G chép VD ra bảng
phụ ? Gọi h/s đọc
và xác định hình
thức để nhận biết
câu cầu khiến?
? Có thể thêm bớt
hoặc thay đổi chủ
ngữ trong các câu
trên đợc không ?
G chép VD ra bảng
phụ. Gọi h/s xác
định câu cầu



khiến ? Nhận xét sự
khác nhau về hình
thức biểu hiện giữa
những câu đó ?


khiến -> Có ngữ điệu khác
nhau câu 2 phát âm với giọng
nhấn mạnh hơn.


Cõu (a) dựng tr lời câu hỏi.
Câu (b) dùng để đề nghị, ra
lệnh.


Dấu chấm than hoặc dấu chấm
( khi ý cầu khiến không đợc
nhấn mạnh ).


HS rút ra từ phần ghi nhớ.
H đọc .


H tù lÊy vÝ dô.


Căn cứ vào các t ng cu
khin: hóy, i, ng.


Câu a: không có chủ ngữ.
Câu b,c: có chủ ngữ.


a) Thêm CN : Con hÃy lấy gạo.


b) Bỏ CN Hút trớc đi ý nghĩa
cầu khiến mạnh hơn.


c) B CN ng lm hoc
thay CN Nay cỏc anh ng
lm gỡ na.


a, Thôi, im cái điệu hát ma
dầm sùi sụt ấy đi.


b, Cỏc em đừng khóc.


2. Ghi nhí / 31.
II. Lun tËp.
<i><b>Bµi 1:</b></i>


<i><b>Bµi 2:</b></i>


c, Đa tay cho tôi mau !
Cầm lấy tay tôi này !


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

? So sánh hình thức
và ý nghĩa của 2
VD trong bài 3?


? Đọc đoạn trích bài
5 Câu Đi đi


con !v i thụi
con. Cú thể thay


thế cho nhau đợc
khơng ?


đi, đừng


C©u c không có từ ngữ cầu
khiến, chỉ có ngữ điệu cầu
khiến.


Câu a,b kết thúc bằng dấu
chấm, câu c kÕt thóc b»ng dÊu
chÊm than.


C©u b: cã CN ; câu a: vắng
CN.


Nh cú CN (b) ý cu khin nhẹ
hơn thể hiện tình cảm của ngời
nói đối với ngời nghe.


Khơng thể thay thế cho nhau
đợc vì nghĩa rất khác nhau.
Đi đi con ! : chỉ có ngời con đi.
Đi thôi con : ngời con và cả
ngời mẹ cùng đi.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


<i><b>Bµi 5:</b></i>
<b>3. Cđng cè: </b>



- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc bµi học.
4. Dặn dò. - Học thuộc ghi nhớ. Làm bµi tËp 4.
- ChuÈn bị bài Câu cảm thán.


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, líp 8A tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... </i>


<b>v¾ng...</b>


TiÕt : 83. Tập làm văn


<b> thuyết minh về một danh lam thắng cảnh</b>
I. mục tiêu.


1. Kiến thức :


- S a dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh.


- Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thng
cnh.


2. Kỹ năng:


- Rốn k nng đọc, tra cứu và ghi chép tài liệu, quan sát trực tiếp danh lam thắng cảnh
để phục vụ cho bài viết thuyết minh.


- Tạo lập một văn bản thuyết yêu cầu: biết viết mtj bài văn thuyết minh về một cách
thức, phơng pháp, cách làm có đọ dài 300 ch.



3. Thỏi :


- Yêu thích bộ môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>* Kỹ năng: Trình bày ý tởng, trao đổi về đặc điểm, cách tạo lập một bài văn thuyết </b>
minh về danh lam thăngs cảnh.


- Suy nghÜ s¸ng tạo: thu thập, xử lí thông tin phục phục cho việc tạo lập bài văn thuyết
minh về danh lam thắng cảnh.


<b>* Phng phỏp: Phõn tớch tỡnh hung phaan biệt sự khác biệtcủa văn thuyết minh </b>
với các loi vn bn khỏc.


- Thực hành viết đoạn bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh theo yêu cầu.
III. chuẩn bị.


GV: Giáo án, bài văn mẫu.


HS: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
IV. lên lớp<b> . </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của trị </b> <b>ND cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>


1. KiĨm tra bµi cị.


- Hãy sắp xếp các dịng dới
đây theo thứ tự hợp lí để tạo


thành dàn ý phần thân bài của
bài thuyết minh về một phơng
pháp ( một thí nghiệm ).
2. Bài mới.


* Giíi thiƯu bµi:


a, Cách làm.


b, Yêu cầu thành phÈm.
c, §iỊu kiƯn.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu bài văn mẫu.


? Gọi h/s đọc bài văn mẫu?
? Bài viết đã cung cấp cho ta
những kiến thức gì ?


HS đọc.


Những kiến thức về hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc
Sơn ( hai đối tợng có quan
hệ gần gũi với nhau. Đền
Ngọc Sơn nằm trong hồ
Hồn Kiếm).


- Nh÷ng kiến thức về nguồn
gốc hình thành, sự tích tên


hồ.


- Nguồn gốc và quá trình
xây dựng đền Ngọc Sơn, vị
trí và cấu trúc đền.


Cần có kiến thức sâu rộng
về địa lí, lịch sử, văn hố,
văn học nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

? Muốn viết bài giới thiệu
danh lam thắng cảnh nh vậy
cần có những kiến thức gì ?
? Vậy muốn có những tri thức
để thuyết minh về hồ Hoàn
Kiếm và đền Ngọc Sơn ta
phải làm thế nào ?


? Bµi viÕt chia lµm mÊy phần?
Em có nhận xét gì về bố cục
của bài văn ?


? Theo em, về nội dung bài
thuyết minh trên còn thiếu
những gì ?


- Phi c sỏch bỏo, tài liệu
có liên quan, thu thập,
nghiên cứu, ghi chép.
- Phải xem tranh ảnh, hoặc


quan sát tìm hiểu trc tip.
Chia lm ba phn :


- Đoạn 1: Giới thiƯu hå
Hoµn KiÕm.


- Đoạn 2: Giới thiệu đền
Ngọc Sn.


- Đoạn 3: Giới thiệu bờ hồ.
Bài văn thiếu phần më bµi
vµ kÕt bµi.


Cần bổ sung thêm về vị trí
của hồ, đền Ngọc Sơn, diện
tích, độ sâu, cầu Thê Húc.
- Giới thiệu kĩ hơn về Tháp
Rùa, đền Ngọc Sơn ( vị trí ).
quang cảnh đờng phố


quanh hå.


* Ghi nhí / 34.
II. Lun tËp.
<i><b>Bµi 1:</b></i>


a) MB:


- Thiếu yếu tố miêu tả và lời
bình luận của tác giả.



- Cn chun b c, nghe,
xem, hi hoc trực tiếp
quan sát.


- Bè cơc bµi viÕt cã ba phần
MB, TB, KB.


- Lời văn chính xác, gợi
cảm, kết hợp miêu tả, kể
chuyện, bình luận.


HS c.


Hình thức : h/s làm cá nhân.
a) MB: - Giới thiệu về hồ
Hoàn Kiếm.


- Vị trí của danh lam thắng
cảnh.


b) TB: - Giới thiệu vị trí của
hồ, diện tích , độ sâu.


- Giói thiệu hồ Hồn Kiếm
gồm 2 bộ phận : Hồ và đền
đợc nối bởi cầu Thê Húc.
- Giới thiệu chi tiết: + Hồ
Hoàn Kiếm : Nguồn gốc tên



G: Do thiếu yếu tố
miêu tả và bình luận
nên bài viết trở nên
khơ khan, khơng có
sức thuyết phục.
? Vậy muốn viết bài
văn giới thiệu về danh
lam thắng cảnh ngời
viết cần phải làm gì ?
Bố cục ntn ? Lời giới
thiệu cần đảm bảo yêu
cầu gì ?


? Gọi h/s đọc phần ghi
nh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>Bài 2:</b></i>


gọi ở mỗi thời kì.


+ Đền Ngọc Sơn : Tên gọi
gắn với những sự kiện lịch
sử khác nhau.


Miờu t Thỏp Bỳt, i
Nghiên, đền Ngọc Sơn
( kiến trúc, vai trò… ).
c) KB:


- Vị trí của thắng cảnh


trong đời sống con ngời.
- Cần làm gì để phát huy,
giữ gìn cảnh đẹp đó.


? NÕu mn giíi thiƯu
tr×nh tù tham quan hå
Hoµn KiÕm vµ


đền Ngọc Sơn từ xa đến gần,
từ ngồi vào trong thì nên giới
thiệu ntn ?


? Đọc yêu cầu bài 4 . Em có
thể sử dụng câu văn đó vào
phần nào trong bài viết của
mình ?


? Nếu viết bài văn theo bố cục
ba phần em sẽ chọn những chi
tiết tiêu biểu nào để làm nổi
bật giá trị lịch sử và văn hóa
của di tích, thắng cảnh ?


- Nhìn bao qt tồn cảnh:
từ đờng Đinh Tiên Hồng
nhìn Đài Nghiêng, Tháp
Bút, qua cầu Thê Húc, vào
đền . Tả bên trong đền. Từ
trấn Ba Đình nhìn ra hồ, về
phía Thuỷ Tạ, phía Tháp


Rùa -> giới thiệu tiếp. Từ
phố Hàng Khay nhìn bao
quát cảnh hồ đền kt
lun.


Vào phần mở bài và kết bài
của bài văn.


Truyn thuyt tr gm thn,
cu Thờ Hỳc, Thỏp Bỳt, vấn
đề giữ gìn cảnh quan và sự
trong sạch của H Gm.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Phần mở bài hoặc kết
bài.


<i><b>Bài 4:</b></i>
3. Củng cè:


- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc bµi häc.


4. Dặn dò.- Học thuộc ghi nhớ.- Bài tập : Thuyết minh về cảnh đẹp núi Voi ( Lập dn
bi )


- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập : 1) Văn bản thuyết minh có gì khác với văn bản tự sự, miêu
tả, biểu cảm, nghị luận.


2) Các kiểu văn bản thuyết minh ? Bố cục và yêu cầu của từng phần.


3) Có những phơng pháp thuyết minh nµo thêng dïng.


Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ số... vắng....
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sÜ sè... </i>


<b>v¾ng...</b>


TiÕt: 84. TËp làm văn


<b>ôn tập về văn bản thuyết minh</b>
I. mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Nắm vững các khái niệm về văn bản thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, yêu
cầu cơ bảnkhi làm bài văn thuyết minh. Sự phong phú và đa dạng về đối tợng cần giới
thiệu thuyết minh


2. Kỹ năng: Quan sát, hệ thống những kiến thức đã học. Đọc hiểu yêu cầu đề văn
thuyết minh, lập dàn bài, viết đoạn văn thuyết minh.


3. Thỏi :


- Yêu thích bộ môn.
II. chuẩn bị.


G: Giáo án, bảng phụ hệ thống hóa kiến thức.
H: Trả lời các câu hỏi đã cho về nhà.


III. lªn líp.


<b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b> <b>ND cần đạt</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


1. Kiểm tra bài cũ.
- Dòng nào dới đây
nói đúng nhất yêu
cầu về lời văn của
bài giới thiệu một
danh lam thắng
cảnh:


2. Bµi míi.
- Giíi thiƯu bµi:


A. Có tính chính
xác và biểu cảm.
C. Có nhịp điệu và
giàu cảm xúc.
B. Có tính hình
t-ợng.
D. Có tính hàm súc.
<b>Hoạt động 2: Hớng</b>


dÉn «n tập lí thuyết
? Thuyết minh là
kiểu văn bản ntn ?
Nó có tác dụng gì
trong cuộc sống ?


Lp bảng thống kê.


Thuyết minh là
kiểu văn bản thông
dụng trong mọi lĩnh
vực đời sống nhằm
cung cấp cho ngời
đọc tri thức về đặc
điểm, tính chất,
nguyên nhân, ý
ngha


I. Lí thuyết.


? Đa câu hỏi thảo
luận nhóm và làm
vào bảng phụ?
- Có các kiểu văn
bản thuyết minh
nào ? Lấy ví dụ ?
- Nêu các phơng
pháp thuyết minh.
- Vai trò của các
yếu tố miêu tả, biểu
cảm, tự sự trong bài
văn thuyết minh.
? Gọi các nhóm
trình bày. Các
nhóm khác bổ


. của các hiện tợng,
sự vật trong tự


nhiên, xà hội bằng
phơng thức trình
bày, giới thiệu, giải
thích.


Đại diện các nhóm
trình bày.


* Cỏc kiu :
- Thuyt minh v
mt vt.


- Thuyết mminh về
phơng pháp ( cách
làm ).


- Thuyết minh về
danh lam thắng
cảnh.


- Thuyết minh vÒ


- Các kiểu đề văn thuyết minh.


- Các phơng pháp thuyết minh.
- Nêu định nghĩa, giải thích.
- Liệt kê, nêu ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

sung.



G: nhËn xÐt vµ bæ
sung


* Các yếu tố miêu
tả, tự sự, nghị luận
không thể thiếu
trong văn bản
thuyết minh nhng
phải đợc sử dụng
hợp lí làm nổi bật
đối tợng cần thuyết
minh cách lập dàn
ý với một s kiu
bi.


thể loại văn học.
- Thuyết minh về
phong tục tập quán.
* Các phơng pháp.


- Phân loại, phân tích.


<b>Hot động 2: Hớng</b>
dẫn h/s ôn lại cách
lập dàn ý với 1 số
kiểu bài.


Đa câu hỏi thảo
luận : Lập ý và dàn
ý đối với các đề


bài.


<b>N1: Giới thiệu đồ </b>
dùng trong học tập.


<b>N2: Giíi thiƯu mét </b>
danh lam thắng
cảnh ở quê hơng.


<b>N3: Giới thiệu một </b>
thể loại văn học.


<b>N4: Gii thiu </b>
ph-ng phỏp, cỏch lm
mt dựng hc
tp.


? Gọi h/s các nhóm
trình bày. HS nhóm
khác nhận xét ?


HS thảo luận nhóm
-> Làm bài tập ra
bảng phụ.


<i>N1: Lp ý : - Tên </i>
đồ dùng, hình dáng,
kích thớc, màu sắc,
cấu tạo, công dụng.



<i>N2: Lập ý : Tên </i>
danh lam, vị trí,
qúa trình hình
thành, đặc điểm nổi
bật, phong tục, l
hi.


Dàn ý


<i>N3: Lập ý: Tên thể </i>
loại văn học, bố
cục, số chữ, cách
gieo vần, nhịp
Lập dàn bµi:


<i>N4: Lập ý : Tên đồ </i>
dùng, mục đích, tác
dụng , ngun liệu,
qui trình, cách thức


II. C¸ch lËp dµn ý víi mét sè kiĨu bµi.
Dµn bµi :


- a. MB: Giới thiệu đồ dùng và cơng dụng
của nó.


b. TB: Hình dáng, màu sắc, cấu tạo các
bộ phận, c¸ch sư dơng.


c. KB: ý nghĩa đồ dùng đối với bản thân.


- a. MB: Vị trí, ý nghĩa danh lam thắng
cảnh đối với quê hơng.


b. TB: - Vị trí địa lí, q trình hình thành
và phát triển.


- CÊu tróc, quy m«, tÝnh chÊt.
- Phong tơc, lƠ héi.


c. KB: Tình cảm của em đối với danh lam
thắng cảnh đó.


- a. MB: Giới thiệu thể loại, vị trí của nó
đối với văn học, xã hội.


b. TB: Giíi thiƯu ph©n tích cụ thể nội
dung và hình thức của thể loại.


c. KB: Những lu ý khi thởng thức hoặc
sáng tạo thể loại, văn bản.


- Dàn bài :


a. MB: Tờn đồ dùng, mục đích, tác dụng
của nó.


b. TB: Nguyªn liệu, số lợng, chất lợng.
- Qui trình, cách thức tiến hành từng bớc,
từng khâu.



- Chất lợng thành phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

tiến hành, yêu cầu
chất lợng.


G: Treo bng ph
của các nhóm.
-> Bổ sung, sửa
chữa và chốt kiến
thức. Mỗi đối tợng
thuyết minh lại có
phơng pháp khác
nhau vì vậy ta cần
lu ý khi lập dàn bài
và viết bài thuyết
minh về một đối
t-ợng nào đó.


<b>Hoạt động 3: Hớng</b>
dẫn viết đoạn văn
thuyết minh.
? Viết đoạn văn
giới thiệu cảnh đẹp
núi Voi ?


? Gọi h/s trình bày .
H khác nhận xét?
? Viết đoạn văn
giới thiệu một đồ
dùng học tập ? Viết


phần cấu tạo đồ
dùng?


G: bổ sung và sửa
cách diễn đạt, hình
thức trình bày. Viết
tốt đoạn văn thuyết
minh tức là các em
đã viết


H×nh thøc : h/s làm
cá nhân.


- Cú th gii thiu
tng quỏt về cảnh
đẹp núi Voi.


+ Núi Voi là những
dẫy núi nối tiếp
nhau trùng điệp nổi
lên giữa đồng bằng
bao la bát ngát.
+ Có nhiều hang
động, phong cảnh
đẹp.


- Cã thĨ giíi thiƯu
cơ thĨ ( tõ ngoµi
vµo trong ) -> Lng
chõng nói -> díi


nỊn hang


-> Trên trần hang.
H trình bày .
Nhận xét : - VỊ
h×nh thøc.


- Về nội dung, cách
diễn đạt.


HS viết phần cấu
tạo của đồ dùng .
Gồm mấy phần ->
chc nng -> tỏc
dng.


II. Luyện tập.


<i><b>Viết đoạn văn thuyÕt minh.</b></i>


tốt bài văn thuyết
minh. Vì vậy, cần
rèn luyện viết đoạn
văn thuyết minh
cho tốt để đem lại
kết qủa tốt cho bài
văn thuyết minh.
3. Củng cố:


- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc bµi häc.


4. Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng...</i>
Tiết: 85. Bài 21


<b> văn bản ngắm trăng</b>


<i><b> (</b></i>vng nguyt)
đi đờng


(TÈu lé) - Hå ChÝ
minh-a. mơc tiªu.


1. Kiến thức:


* Hiểu biết về bớc đầu thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh.


- Tõm hn giu cm xúc trớc vẻ đẹp thiên nhiên, phong thái của Bác Hồ, dù trong
hoàn cảnh tù ngục. Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hịa với vầng trăng.


- Hiểu ý nghĩa t tởng của bài thơ: từ việc đi đờng gian lao mà nói lên bài học đờng đời,
đờng cách mạng.


- Thấy đợc sức hấp dẫn trong nghệ thuật của hai bài thơ. ý nghĩa khais quát mang tính
triết lí của hình tợng con dờng, con ngời trong nhng chng ng khú.


2. Kỹ năng:


- c - hiểu diễn cảm 2 bài thơ. phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của


2 bài thơ.


<b>II. Các kỹ năng sống đợc giáo dục.</b>


<b>* Kỹ năng: Trfao đổi trình bầy, suy nghĩ về tình yêu thiên nhiên, tình yêu quê hơng, </b>
đất nớc đợc thể hiện trong bài.


- Suy nghĩ sáng tạo, phân tích, bình luận giá trị nội dung và nghệ thuật bài thơ.
<b>* Phơng pháp: Học theo nhóm, trao đổi, phân tích giá ttrị nội dung và nghệ thuật. </b>
Động não suy nghĩ về tâm sự của nhân vật trữ tình.


III. chuẩn bị.


GV: Giáo án, chân dung HCM và tập thơ Nhật kí trong tù.
HS: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu.


IV. lên lớp.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b> <b>ND cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>


1. KiÓm tra bµi cị.


- Nhận định nào nói đúng
nhất con ngời Bác trong bài
thơ “Tức cảnh Pác Bó”:
A. Bình tĩnh và tự chủ
trong mọi hồn cảnh.



B. Ung dung, l¹c quan trớc
cuộc sống cách mạng đầy
khó khăn.


C. Quyt oỏn, tự tin trớc
mọi tình thế cách mạng.
D. Yêu nớc thơng dân, sẵn
sàng cống hiến cả cuộc đời
cho T quc.


2. Bài mới.


* Giới thiệu bài :


A. Bình tĩnh và tự chủ trong
mọi hoàn cảnh.


B. Ung dung, lạc quan trớc
cuộc sống cách mạng đầy khó
khăn.


C. Quyết đoán, tự tin trớc mọi
tình thế cách mạng.


D. Yờu nc thng dân, sẵn
sàng cống hiến cả cuộc đời
cho Tổ quc.


Bài 1: Ngắm trăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

2. Chỳ thớch.
G nờu yêu cầu đọc: C1:


giọng bình thản, nhịp 2/2/3.
C2: giọng bối rối, nhịp 4/3.
C3,4: Giọng đằm thắm, vui,
sảng khoái, nhịp 4/3.


G đọc mẫu. Gọi h/s đọc.
? Bài thơ ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


? Cảm nhận của em sau khi
c bi th?


? Bài thơ làm theo thể thơ
gì?


? Theo em, tính biểu cảm
trong bài thơ là trực tiếp hay
gián tiếp? Vì sao ?


H nghe.
2 h/s c.


Bài thơ nằm trong tập NKTT.
Bác viết khi bị giam trong
nhà tù Tởng Giới Thạch
(Trung Quốc).



HS nờu cm nhận chung về
nội dung và nghệ thuật.
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Biểu cảm trực tiếp. Từ cuộc
ngắm trăng trong tù, tác giả
trực tiếp bộc lộ niềm say mờ
v p thiờn nhiờn ca mỡnh.


II. Đọc-hiểu văn bản
- Hai câu đầu:


Hoàn cảnh ngắm trăng
của Bác.


Ru v hoa là những
thứ mà thi nhân thờng
có để ngắm trăng. Có
r-ợu để có thể cất chén
mời trăng sáng, có rợu
để thi hứng thêm nồng
và hoa làm cho cảnh
thêm lãng mạn và thơ
mộng.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>
? Đọc hai câu th u? Cõu


thơ đầu cho thấy Bác ngắm
trăng trong hoàn cảnh
nào ?



? Ch vụ lp li trong
cõu th này có ý nghĩa gì?
? Tại sao trong tù thiếu
thốn đủ mọi thứ mà ở đây
Bác chỉ nhắc đến rợu và
hoa ?


G: Các thi nhân xa gặp
cảnh trăng đẹp thờng đem
rợu uống trớc hoa để thởng
trăng; có rợu và hoa thì
th-ởng trăng mới thật mĩ mãn.
Nói chung ngời ta chỉ
ngắm trăng khi


Khi Bác bị giam cầm trong
nhà tù TGT: thiếu thốn đủ thử,
khơng rợu và cũng khơng có
hoa.


Nh lời khẳng định khơng hề
có rợu và có hoa cho cuộc
th-ởng ngoạn.


Rợu và hoa là những thứ mà
thi nhân thờng có để ngắm
trăng. Có rợu để có thể cất
chén mời trăng sáng, có rợu
để thi hứng thêm nồng và hoa


làm cho cảnh thêm lãng mạn
và thơ mộng.


thảnh thơi, tâm hồn th thái.
Nhng ở đây, HCM ngắm
trăng trong một hoàn cảnh
đặc biệt: trong ngục tù! Bậc
tao nhân mặc khách thởng
trăng đó đang là một tù
nhân bị đày đọa vô cùng
cực khổ. Điều kiện sinh
hoạt của cái nhà tù tàn bạo
ấy làm sao phù hợp với việc
thởng nguyệt! làm sao có


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

ợu và hoa để thởng trăng?
? Vậy để thực hiện đợc
cuộc ngắm trăng ấy, con
ngời cần phải có điều gì?
? Nếu đặt trong cả bài thơ,
câu thơ mở đầu có ý ngha
gỡ ?


? Đọc câu thơ thứ hai, so
sánh với nguyên tác có gì
khác nhau về lời thơ, về
kiểu câu?


Có niềm say mê lớn với trăng,
có tình yªu m·nh liƯt víi


thiªn nhiªn.


Nói cái khơng có để chuẩn bị
nói nhiều hơn về những cái
sẵn có trong cuộc ngắm trăng
của tác giả ở những câu thơ
sau.


3 tiếng “nại nhợc hà” (biết
làm thế nào) dịch thành “khó
hững hờ” đổi từ câu hỏi thành
câu trần thuật làm mất đi cái
xốn xang, bối rối rất nghệ sĩ,
rất nhạy cảm trớc vẻ đẹp
thiên nhiên của Bác Hồ. “Khó
hững hờ” cho thấy hình nh
nhân vật trữ tình q bình
thản, có phần hững hờ chứ
không rung động mạnh mẽ
nh trong nguyên tác.


Có niềm say mê lớn với
trăng, có tình u mãnh
liệt với thiên nhiên.
Nói cái khơng có để
chuẩn bị nói nhiều hơn
về những cái sẵn có
trong cuộc ngắm trăng
của tác giả ở những câu
thơ sau.



? Trớc cảnh đẹp đêm trăng,
nhân vật trữ tình có tâm
trạng nh thế nào?


? Vì sao trớc cảnh đêm
trăng đẹp nh vậy Bác lại
cảm thấy bối rối ?


? Qua hai câu thơ em hiểu
gì về con ngời Bác ?


Gi h/s đọc 2 câu thơ sau ?
? Nhận xét gì về cấu trúc
của hai câu thơ này ? Tác
dụng?


? Nếu chỉ là hành động
ng-ời ngắm trăng, thì đó cũng
là việc thờng tình. Nhng
cái khác trong hành động
ngắm trăng của Bác ở đây
là gì ?


? Hai câu thơ tác giả đã sử
dụng biện pháp NT gì ?
Hiệu qủa của biện pháp NT


Xốn xang, bối rối trớc cảnh
đêm trăng qúa đẹp.



Vì hồn cảnh thực tại ối oăm
của mình. Ngắm trăng ở trong
tù mà lại thiếu rợu, thiếu hoa.
Đêm trăng đẹp lộng lẫykhiến
Ngời cảm thấy tiếc, thấy bối
rối.


Yêu thiên nhiên, rung động
mãnh liệt trớc cảnh đẹp thiên
nhiên dù ang l thõn tự.
HS c.


Nhân hớng song tiền khán/
minh nguyệt.


Nguyệt/ tòng song khích
khán/ thi gia.


NT i -> hnh động cùng
song song diễn ra -> một
cuộc giao hòa gần gũi, thân
thiết giữa ngời với trăng.
Để ngắm trăng ngời tù phải
h-ớng tâm hồn mình ra ngồi
song sắt nhà tù để (tìm đến)
ngắm vầng trăng sáng.
NT đối: nhân – nguyệt.
ming nguyệt- thi gia.
NT nhõn húa



Tâm trạng: xốn xang,
bối rối.


=> Yờu thiờn nhiờn
rung ng...


<b>Hai câu thơ sau ( Tâm</b>
<b>hồn ng ời chiến sĩ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

ấy?


G: Liên hệ bài Tin thắng
trận


Trăng vào cửa sổ...
Việc quân đang bận...
Chuông lầu chợt....
ấy tin th¾ng trËn....


? Vì sao khi ngắm trăng và
đợc ngắm trăng, ngời tù
bỗng thấy mình trở thành
thi gia ?


? Hình ảnh song sắt đứng
giữa ngời tù và vầng trăng
có ý nghĩa gì ?


G : Dêng nh ngời tù không


bận tâm về những gian khổ,
thiếu thốn vật chất trong tù,
hớng tâm hồn mình bay
bổng cùng thiên nhiên cùng
vầng trăng tri kỉ.


? Qua bài thơ em hiểu gì về
Bác ?


-> Ngi tự hng tõm hn ra
ngoài cửa sổ. Vầng trăng
cũng chủ động vợt qua song
sắt nhà tù để ngắm nhà thơ.
Cả hai đều chủ động tìm đến
nhau, giao hồ cùng nhau.
Câu trúc đối làm nổi bật tình
cảm song phơng “mãnh liệt”
của cả ngời và trăng.


- Trăng xuất hiện khiến ngời
tù quên đi thân phận tù đày
của mình, tâm hồn đợc tự do
rung động trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên -> Ngời tù trở
thành thi sĩ.


Hình ảnh song sắt chính là
sức mạnh tàn bạo, lạnh lùng
của nhà tù nhng đã bất lực, vô
nghĩa trớc những tâm hồn (tự


do) tri âm, tri kỉ tỡm n
nhau.


- Yêu thiên nhiên, momg
muốn giao hòa với thiên
nhiên.


- Phong thái ung dung, lạc
quan vợt lên hoàn cảnh tùt
ngục => Đó chính là chất
thép của ngời chiến sĩ cách
mạng


=> Ngi tự chủ động
tìm đến với thiên nhiên,
quên đi thân phận tù
đày=> Một cuộc giao
hòa, gần gũi thân thiết.
- Trăng xuất hiện khiến
ngời tù quên đi thân
phận tù đày của mình,
tâm hồn đợc tự do rung
động trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên -> Ngời tù
trở thành thi sĩ.


- Hình ảnh song sắt
chính là sức mạnh tàn
bạo, lạnh lùng của nhà
tù nhng đã bất lực, vô


nghĩa trớc những tâm
hồn (tự do) tri âm, tri kỉ
tìm đến nhau.


? Cã ý kiÕn cho rằng: Bài
thơ là một cuộc vợt ngục
tinh thần thành công của
Bác. ý kiến của em ntn ?


HS th¶p luËn nhãm:


Bài thơ là một cuộc vợt ngục
về tinh thần của Bác. Bài thơ
là minh chứng sinh động cho
hai câu thơ Bác viết trang bìa
tp NKTT:


Thân thể ở trong lao
Tinh thần ở ngoài lao.


Bi thơ là một cuộc vợt
ngục về tinh thần của
Bác. Bài thơ là minh
chứng sinh động cho
hai câu thơ Bác viết
trang bìa tập NKTT:
“Thân thể ở trong lao
Tinh thần ở ngoài lao”.


* Ghi nhớ / 38


III. Luyện tập.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh tổng kết.</b>


? Nêu những nét đặc sắc về
mặt NT của bài thơ ?


? Qua đó giúp em hiểu gì
về vẻ p tõm hn Bỏc ?


- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt
chữ Hán mang dáng vẻ cổ
điển.


- S dng phép đối, phép nhân
hố linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i><b>Bµi 1:</b></i>
? Nhà phê bình văn học


Hoi Thanh nhn xột:
Th Bác đầy trăng”. Hãy
chép lại những bài thơ viết
về trăng. Hình ảnh trăng
trong các bài thơ đó cú gỡ
ỏng chỳ ý?


a) Rằm trăng lồng lộng trăng
soi


Sông xuân ...



Giữa dòng bàn bạc việc.


Khuya về bát ngát trăng ngân
đầy thuyền


( Nguyên tiêu ).
-> Trăng xuân lồng lộng, bát
ngát giữa sông xuân, trời
xuân.


b) Cảnh khuya:


G: Trăng trong thơ Bác
thật nhiều vẻ, HCM luôn
có tâm hồn nghệ sĩ, giao
hồ với trăng – biểu tợng
tuyệt vời cái đẹp của thiên
nhiên, vũ trụ.


“TiÕng suèi trong nh tiếng hát
xa


Trăng lồng cổ thụ bóng lồng
hoa...”


-> Trăng ở núi rừng Việt Bắc,
đẹp lộng lẫy đan cài vào cảnh
vật -> Bức tranh thiên nhiên
th mng.



c) Báo tiệp: Trăng vào cửa
sổ.


-> Trng khuya tinh tế, dí dỏm
và chủ động địi thơ.


3. Cđng cè:


- HƯ thèng bµi häc.
4. H<b> íng dẫn về nhà.</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ. Su tầm những bài thơ của các tác giả khác viết về trăng.
<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiÕt ( tkb ): sÜ sè... vắng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,lớp 8B tiết ( tkb ): sĩ số... vắng...</i>
Tiết 86:


<b>câu cảm thán</b>
<b> </b>
<b>I Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Nắm vững chức năng của câu cảm thán.
2. Kỹ năng:


- Nhận biết câu cảm tháểttong văn bản.


- Bit sử dụng câu cảm thán phù hợp tình huống giao tip.
3. Thỏi :



- Yêu thích bộ môn.


<b>II. K năng sống được được giáo dục trong bài</b>.


- <b>Kỹ năng:</b> Bit s dng cõu cảm thán trong sinh hot giao tiếp, phân tích các tình


huống để hiểu cách dùng cõu cảm thán .


<b>- Phng phỏp: </b>Hc nhúm, tho lun, trình bày suy nghĩ, động não, liên lưởng.


<b>III. Chn bÞ:</b>


<b>1 Giáo viên : -Soạn giáo án.</b>


-Chuẩn bị bảng phụ hoặc máy chiếu hắt
<b>2 Học sinh : -Soạn bài .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>IV. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học </b>–
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>
1. Kiểm tra bài cũ


KiĨm tra sù chn bÞ cđa
häc sinh.


2. Bài mới


Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2</b>


(15phút): Hớng dẫn HS tìm
hiểu đặc điểm hình thức và
chức năng của câu cảm
thán


-Cho HS đọc đoạn trích tr
43 (trên bảng phụ hoặc
máy chiếu).Cho HS xác
định câu cảm thán?


-Đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu cảm
thán?


- Câu cảm thán dùng để
làm gì?


-Khi viết đơn, biên bản,
hợp đồng hay trình bày kết
quả 1 bài toán …có thể
dùng câu cảm thán
khơng ? Vì sao?


-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
tr 44


<b>Hoạt động 2:</b>



Híng dÉn HS lµm BT
lun tập trên máy chiếu
hoặc bảng phụ


Bi 1: Giúp HS xác định
câu cm thỏn


-Cho HS lên làm vào bảng


HS c


-HS trả lêi
-HS tr¶ lêi


-HS trao đổi lớp
và trả lời


-HS đọc


HS lên bảng làm


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng </b>
<b>Bài tập :</b>


a) Hỡi ơi lÃo Hạc !
b) Than ôi!


-Nhng từ in đậm là dấu hiệu để nhận
diện câu cảm thán



-Bce các câu cảm thán đều phải đợc
đọc với giọng diễn cảm và khi viết
th-ờng đợc kết thúc bằng dấu chấm than
-Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp
cảm xúc của ngời nói(ngời viết). Ngời
nói, ngời viết có thểt bộc lộ cảm xúc
bằng nhiều kiểu câu khác (câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu trần thuật)
nh-ng tronh-ng câu cảm thán, cảm xúc của
ngời nói, ngời viết đợc biểu thị bằng
phơng tiện đặc thù: TN cảm thán


-Ngôn ngữ trong đơn từ, hợp
đồng(ngơn ngữ trong VB hành chính,
cơng vụ ) và ngơn ngữ để trình bày kết
quả giải 1 bài tốn (ngơn ngữ trong
VB KH) là ngơn ngữ “duy lí”, ngơn
ngữ của t duy lơ-gic, nên khơng thích
hợp với việc sử dụng những yếu tố
ngôn ngữ bộc lộ rõ cảm xúc


 <b>Ghi nhí : SGK tr 44</b>
<b>II Luyện tập :</b>


<b>Bài 1: Không phải </b>


Chỉ có các câu cảm thán sau :


<b>Than ôi! Lo thay! Nguy thay! Hỡi</b>


cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! Chao ôi,
...thôi.


<i><b>Vì chỉ các câu ấy mới có từ cảm thán. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

phụ hoặc máy chiếu


Bi 2:HS phân tích đợc tác
dụng của câu cảm
thán=>giúp HS tránh đợc
cách hiểu câu cảm thán là
câu bộc lộ cảm xúc


-Cho HS trao đổi lớp


Bµi 3: Cho HS thi lµm
nhanh theo d·y


vào bảng phụ
-HS trao đổi lớp


-HS thi lµm
nhanh theo d·y


<i><b>đều là những câu bộc lộ cảm xúc</b></i>


a)Lời than thở của ngời nông dân di
ch PK


b)Lời than thở của ngời chinh phụ trớc


nỗi truân chuyên do chiến tranh gây ra
c)Tâm trạng bÕ t¾c cđa nhà thơ trớc
cuộc sống(trớc CM tháng 8)


d)Sự ân hận cđa DM tríc c¸i chết
thảm thơng oan ức của DC


Tuy u bc lộ cảm xúc, tình cảm
nh-ng khơnh-ng có câu nào là câu cảm thán,
vì khơng có hình thức đặc trng của
kiểu câu này


<b>Bài 3: HS tự t </b>


VD: Mẹ ơi, TY mà mẹ dành cho con
thiêng liêng biết bao!


<b>3. Củng cố </b>


- Hệ thống bài tập.
<b>4. Dặn dò :</b>


-Hoàn chỉnh bài tập .


-Chuẩn bị viết bài TLV số 5
-Soạn bài :Câu trần thuật


<b>Ngày giảng:... tháng ... năm 2011, lớp 8A tiết ( tkb ): sÜ sè... v¾ng....</b>
<i> Ngày giảng: ... tháng ... năm 2011,líp 8B tiÕt ( tkb ): sĩ số... vắng...</i>
<i><b>Tiết 77:Văn bản</b></i>



<i><b>Quê hơng</b></i>


<b> Tế Hanh (1921)</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


1. KiÕn thøc:


- Nguồn cảm hứnglớn trong thơ Tế Hanh nói chungvà ở bài thơ này: tình cảm q
h-ơng đằm thắm của tác giả.


- Hình ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con ngời và sinh hoạt lao động; lời thơ bình
dị, gợi cảm xúc trong sang, tha thit.


2. Kỹ năng:


- Nhn bit c th lóng mn, c diễn cảm tác phẩm thơ.


- Phân tích đợc những chi tiết miêu tả, biểu cảm đặc sắc trong bài th.
3. Thỏi :


- Yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1 Giáo viên : - Soạn giáo án. Chuẩn bị bảng phụ </b>


<b>2 Hc sinh : - Son bài. Chuẩn bị giấy khổ to & bút dạ để thảo luận nhóm .</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học </b>–


<b>hoạt động của</b>



<b>giáo viên</b> <b>hoạt độngcủa hs</b> <b>nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

phót) : KiĨm tra sù
chn bÞ cđa häc sinh.
2. Bµi míi


* Giới thiệu bài (1 phút):
<b>Hoạt động 2: </b>


(7 phút): Hớng dẫn HS
đọc và tìm hiểu chung
-Giới thiệu về tác giả Tế
Hanh?


-Nªu xuÊt xứ của bài
thơ?


-Gi HS đọc và nêu nhận
xét về thể thơ?


-Xác định bố cục của bài
thơ?


-Xác định phần chính
đặc sắc nhất của bài thơ?


<b>Hoạt động 3:</b>



(20 phút) Hớng dẫn HS
đọc và tìm hiểu bài thơ
-Đọc lại 2 câu đầu. Hai
câu cho ta biết điều gì?
-Gọi HS đọc 6 câu tiếp
-Hình dung của em về
con thuyền qua 2 câu thơ
“Chiếc....giang”?


-Chi tiết nào đặc tả cánh
buồm? Có gì độc đáo
trong chi tiết này? Chi
tiết ấy gợi cho em suy
nghĩ gì?


-Gọi HS đọc 8 câu tiếp
theo


-Cảnh dân làng đón
thuyền đánh cá trở về
đ-ợc miêu tả nh thế nào?
-Tác giả còn nh n


- Tên thật Trần
<i><b>Tế Hanh, sinh</b></i>
<i><b>năm 1920</b></i>


<i><b>- Là nhà thơ có</b></i>


<i><b>mặt</b></i> <i><b>trong</b></i>



<i><b>phong trào thơ</b></i>
<i><b>mới và tiÕp tơc</b></i>
<i><b>s¸ng t¸c dåi</b></i>
<i><b>dµo bỊn bØ sau</b></i>
<i><b>CM </b></i>


-2 câu đầu ; giới
thiệu chung về
làng tôi


-6 câu tiếp :
miêu tả cảnh
thuyền chài ra
khơi đánh cá
8 câu tiếp tả
cảnh thuyền cá
trở về bến


-HS đọc và trả
lời


vÒ làng quê của
mình


Chiếc thuyền
đ-ợc so sánh với
con tuấn mÃ
Cánh buồm
gi-ơng to nh mảnh


hồn làng.


HS c
1 bc tranh lao
động náo nhit


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung </b>
1. Tác giả


-Tên thật Trần Tế Hanh, sinh năm
<i><b>1920</b></i>


<i><b>-Quê: huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng</b></i>
<i><b>NgÃi</b></i>


<i><b>- Là nhà thơ có mặt trong phong trào</b></i>
<i><b>thơ mới và tiếp tục sáng tác dồi dào</b></i>
<i><b>bền bỉ sau CM</b></i>


<i>- Đợc nhà nớc trao tặng Giải thởng Hồ</i>
<i>Chí Minh về văn học nghệ thuật (năm</i>
<i>1966)</i>


<b>2. Tác phẩm :</b>


 Xt xø: SGK tr 17
 §äc, chó thÝch:
 ThĨ thơ: 8 chữ
Bố cục:



-2 câu đầu ; giới thiệu chung về làng
tôi


-6 cõu tip : miờu t cnh thuyn chi
ra khi ỏnh cỏ


8 câu tiếp tả cảnh thuyền c¸ trë vỊ bÕn
- Khỉ ci:(phÇn kÕt) nãi vỊ nỗi nhớ
làng khôn nguôi của tác giả.


<b>II. Phân tích văn bản</b>


<b>1 Cnh dõn chi bi thuyn ra khi</b>
<b>ỏnh cỏ</b>


-Hai câu đầu tác giả giới thiệu về làng
quê của mình


- Chic thuyn đợc so sánh với con
tuấn mã -> ca ngợi vẻ đẹp dũng mãnh
của con thuyền khi lớt sóng ra khơi
- Cánh buồm giơng to nh mảnh hồn
làng.


Hình ảnh cánh buồm thuyền chài đợc
miêu tả rất đẹp –1 vẻ đẹp đầy lãng
mạn với sự so sánh độc đáo, bất ngờ.
+Hình ảnh cánh buồm trắng là biểu
<b>tợng của linh hồn làng chài.</b>



<b>2. C¶nh thun c¸ vỊ bÕn</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×