Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an lop 3 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.57 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<b>Thứ 2 ngày 1 tháng 10 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1:</b> <b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


<b>**************************************</b>


<b>TIẾT 2:</b> <b>MƠN: TỐN</b>


<b> BÀI: BẢNG NHÂN 7.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.


- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.


<b>* Đọc được bảng nhân 7 tương đối rõ và Vận dụng phép nhân 7 trong giải </b>
tốn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tấm bìa gồm 7 chấm tròn.
- Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
80 : 4 ; 29 : 3



- Nhận xét, chữa bài, cho điểm học sinh.


- 2 hs lên bảng làm
<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>


1. Giới thiệu bài: (2’) Bảng nhân 7.
<b>Hoạt động 1:(12’) Hướng dẫn thành lập </b>
bảng nhân 7:


- Gắn tấm bìa có 7 chấm trịn lên bảng.
- Hỏi : Có mấy chấm trịn ?


- 7 chấm trịn được lấy mấy lần ?


- 7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 7 1 = 7


- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng.


- Hỏi : Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm
trịn, vậy 7 chấm trịn được lấy mấy lần ?
- Lập phép tương ứng 7 được lấy 2 lần.
- 7 2 bằng mấy ?


- Vì sao biết 7 2 = 14 ?


- Viết lên bảng phép : 7 2 = 14.
- Hướng dẫn lập phép nhân :


7 3 ; 7 4 ; ….


- Yêu cầu hs đọc bảng nhân 7.
- Yêu cầu học thuộc lòng.
- Tổ chức thi học thuộc lòng.
- GV nhận xét


- HS chú ý.
- 7 chấm tròn.
- 1 lần


- HS đọc : 7 1 = 7.
* Đọc cùng bạn


- 2 lần
- 7 2
- 7 2 = 14.


- Thành cộng 7 + 7 = 14 nên
7 2 = 14.


* Đọc lại
- HS đọc.


- Đọc đồng thanh.thuộc
* Đọc cùng bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập :</b>
Bài 1: (5')


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?



- Yêu cầu hs tự làm, đổi chéo vở kiểm tra
bài.


Bài 2 : (6’)


- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Một lớp học có mấy tổ ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?
- u cầu lớp làm VBT / 39.


- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
Bài 3: (5’) (SGK) Trò chơi:
Luật chơi:


- Chia 2 đội , mỗi đội 5 em , điền tiếp
theo số thích hợp vào ô trống.


- Đội nào nhanh được tuyên dương.


- Tính nhẩm.
- Hs làm bài
* Làm bài
- 1 hs đọc.
- 5 tổ.


- Tìm số hs của lớp học.
- Lớp làm VBT.


- 1 hs lên bảng.
Tóm tắt:


1 tổ : 7 hs
5 tổ : ? hs
Bài giải:


Lớp học đó có số hs:
7 5 = 35 ( hs )


ĐS: 35 hs
- HS lắng nghe


- HS thi đua.
- Hs lắng nghe
<b>C. Củng cố - Dặn dò: :(5’)</b>


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bảng nhân 7.


- Nhận xét tiết học - Hs lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: MĨ THUẬT</b>


(GV chuyên dạy)


<b>**************************************</b>


<b>TIẾT 4-5: MÔN: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN </b>
<b> BÀI :TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>


I/

<b> Mục tiêu: </b>
<b>A. Tập đọc:</b>



- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu Lời khuyên từ câu chuyện : Không được chơi bóng dưới lịng đường vì
dễ gây tai nạn. Phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung
của cộng đồng.


*Đọc được các từ khó trong bài và thực hiện theo yêu cầu chung của lớp.
<b>B. Kể chuyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS khá, giỏi kể một đoạn của câu chuyện theo lời nhân vật.
* Nghe bạn kể và kể được 1 đoạn của câu chuyện.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 1 HS lên bảng. HS đọc thuộc lòng
đoạn 1của bài "Nhớ lại buổi đầu đi học "
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng đoạn 2.
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng đoạn 3.
- Nhận xét và cho điểm HS.


- 1 HS lên bảng.Đọc và trả lời
câu 1



- 1 HS lên bảng.Đọc và trả lời
- 1 HS lên bảng.Đọc và trả lời
<b>B. Dạy - học bài mới:(60’)</b>


1. Giới thiệu bài: (2’)
- Ghi tên bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc:</b>
a. Đọc mẫu:


- GV đọc 1 lần.


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ khó:


Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó: ngần ngừ, sững lại, lảo đảo,
khuỵu xuống, xuýt xoa, xịch tới…
- HD HS đọc từng đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ.


- GV cho HS đọc nối tiếp ( mỗi em một
đoạn)


-GV cho một HS đọc phần giải nghĩa từ
trong SGK: cánh phải, cầu thủ ,khung
thành, đối phương, húi cua…


Luyện đọc theo nhóm:



- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu hs tổ tiếp nối nhau đọc đồng
thanh.


- HS lắng nghe.
- Hs nhắc đề
- HS theo dõi.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc từ khó.


* Nghe bạn đọc và đọc lại
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Mỗi nhóm 3 hs.


- 2 nhóm thi đọc.
- Tổ đồng thanh.
* Đọc cùng bạn
<b>Hoạt động 2: (13’) Tìm hiểu bài:</b>


- GV gọi 1 hs đọc lại bài.
Hỏi:


- Các bạn nhỏ đang chơi bóng ở đâu?
- Vì sao lần đầu trận bóng phải dừng?
- Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn ?


- Câu chuyện muốn nói điều gì ?


- 1 hs đọc.



- Dưới lịng đường.


- Vì bạn Long st tơng vào xe.
- Quang sút bóng chệch lên vỉa
hè, đập vào đầu cụ già lảo đảo và
khuỵa xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Nghe bạn trả lời và trả lời lại
<b>Hoạt động 3: (10’)Luyện đọc lại:</b>


- GV gọi 1 hs đọc đoạn 1.


- Yêu cầu hs đọc tiếp nối trong nhóm.
- Tổ chức 2 nhóm thi đua.


- Tuyên dương nhóm đọc tốt.


- 1 hs đọc.
- 3 hs đọc.
- Thi đọc.
* Nghe bạn đọc
- HS lắng nghe
<b>KỂ CHUYỆN:(15’)</b>


1. Xác định yêu cầu:


- Trong truyện có những nhân vật nào ?
- Cho hs chọn vai nhân vật kể.



2. Kể mẫu:


- Gọi 3 hs lên kể.
3. Kể theo nhóm:
- Kể theo cặp.
4. Kể trước lớp:


- Tổ chức thi kể chuyện.
- Tuyên dương.


- Quang, Vũ, Long…
- 3 hs kể.


- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs kể.


2 hs kể.


* Nghe bạn kể
- HS lắng nghe
<b>C. Củng cố - Dặn dò:(5’)</b>


- Nhận xét tiết học, về nhà tập kể chuyện
- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


---
<b>---Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012</b>



<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TIẾT 1: MƠN: CHÍNH TẢ (Tập chép) </b>
<b> BÀI : TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG </b>


<b>I/</b>



<b> Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng bài tập (2) a/ b


- Điền đúng và 11 tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).


<b> *Chép và trình bày được bài chính tả và làm đúng bài tập (2) a/ b </b>
<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


- Đoạn văn chép sẵn trên bảng.
- Bảng phụ viết bảng chữ ở BT3


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng viết từ: Nhà nghèo,
ngoẹo đầu, cái gương, vườn rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét, cho điểm HS


<b>B. Dạy - học bài mới:( 28’)</b>


1. Giới thiệu bài:(5’) Trận bóng dưới
lịng đường.


<b>Hoạt động 1:(5’)</b>


+ Hướng dẫn viết chính tả:


a. Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chép.


H: Vì sao Quang lại ân hận sau việc
mình gây ra ?


- Sau đó Quang sẽ làm gì ?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- GV cho HS nhận xét


- Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao ?


- Những dấu câu nào được sử dụng trong
đoạn văn trên ?


- Lời các nhân vật được viết như thế
nào ?



c. Hướng dẫn viết từ khó:


- GV đọc từ khó cho hs viết bảng con.
d. Viết chính tả:


e. Sốt lỗi:
g. Chấm bài:


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại đoạn chép


- Vì cậu thấy cái lưng cịng của
ơng cụ giống ơng nội mình.
- Chạy theo chiếc xích lơ, mếu
máo xin lỗi cụ.


* Nghe bạn trả lời và trả lời lại
- Đầu câu, tên riêng.


- Dấu . , : ! …


- Sau dấu :, xuống dòng, gạch
đầu dòng.


* Nghe bạn nhận xét
- 3 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con.


* Viết bảng con


- HS chép bài vào vở( HS nhìn
bảng hoặc nhìn SGK)


* Nhìn chép bài vào vở
<b>Hoạt động 2:(5’)</b>


Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: Chọn phần a.


- GV gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài 3:


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu BT3.
- GV nhắc lại yêu cầu


- Yêu cầu hs làm bài vào giấy nháp


- 1 hs đọc.


- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- HS làm VBT.
* Hs làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gọi HS lên bảng làm bài ( HS nối
tiếp nhau mỗi em viết một dòng)


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Số thứ tự Chữ Tên chữ


1 Q quy


2 R e- rờ


3 S ét- sì


4 T tê


5 Th tê hát


6 Tr tê –e- rờ


7 U u


8 Ư ư


9 V vê


10 X ich - xì


11 Y i dài


- GV cho HS học thuộc 11 tên chữ tại
lớp



- HS lắng nghe


- HS làm bài vào giấy nháp
- Hs lên bảng làm


* Làm bài cùng bạn
- HS lắng nghe


- HS đọc thuộc
* HS đọc thuộc
<b>C. Củng cố - Dặn dò:(5’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về học thuộc các chữ cái đã học.


- Hs lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 2: MƠN: TỐN </b>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải
tốn.


- Nhận xét được tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Đồ dùng học toán


<b>III/ Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng đọc bảng nhân 7.
- Bài 2 / 31 SGK.


- Nhận xét, chữa bài, cho điểm học sinh.


- 2 HS lên bảng làm.


<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>
1. Giới thiệu bài : (2’)


Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: (5')


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Đọc nối tiếp kết quả .


- HS chú ý.
- Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2: (6’)


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.


Trị chơi: Điền số thích hợp.
Cách chơi: Chia 2 nhóm


- Mỗi nhóm 6 em , khi nghe lệnh các em
lần lượt điền số thích hợp, đội nào nhanh
và đúng tuyên dương.


Bài 3 : (5’)


- Muốn thực hiện các phép tính của biểu
thức này ta phải thực hiện từ đâu ?


- Yêu cầu hs tự làm.


- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
Bài 4 : (6’)


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu .


- Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì ?
- Hướng dẫn HS làm bài


- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
Bài 4: (6’)


- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Hướng dẫn HS làm bài


- Chữa bài, nhận xét cho điểm.



- 1 hs đọc yêu cầu bài
- HS tham gia chơi.


- Trái sang phải.
- 2 hs lên bảng.
- Lớp làm VBT.
- HS lắng nghe
- 1 hs đọc.


- Tìm số ki-lơ-gam ngơ của 1
chục túi.


Bài giải:
1 chục = 10.


Số ki-lô-gam ngô của 1 chục túi:
7 10 = 70 ( kg ngô )


ĐS: 70 kg ngô
- 1 HS đọc đề bài.


- Lớp làm bảng con.
- 1 HS lên làm.


Bài giải:


a. 7 4 = 28 ( ô vuông )
b. 4 7 = 28 ( ô vuông )



7 4 = 4 7
- Hs lắng nghe


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Vừa rồi các em đã học bài gì ?
- Về nhà làm bài 5 / VBT.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: THỂ DỤC</b>


(GV chuyên dạy)


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những </b>
người thân trong gia đình.


<b>2.Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm chăm sóc lẫn nhau.</b>
<b>3.Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hàng ngày </b>
ở gia đình.


<b>*Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm , chăm sóc những người </b>
thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp khả năng.


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Các bài thơ, bài hát, các câu chuyện về chủ đề gia đình
- Các tấm bìa đỏ, xanh, trắng.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Tự làm lấy cơng việc của mình có lợi
gì?


- Gv nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: (30')</b>
<b>1. Khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Bài hát nói lên điều gì?


<b>2. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hs kể</b>
về sự quan tâm, chăm sóc của ơng bà
cha mẹ dành cho mình.


- u cầu hs làm việc nhóm đơi kể cho
nhau nghe.


- Gọi 1 số hs kể trước lớp.
- Thảo luận cả lớp:



+ Em thấy tình cảm của mọi người đối
với em như thế nào?


+ Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt
thịi hơn chúng ta phải sống thiếu tình
cảm và sự chăm sóc của cha mẹ?


- Gvkl.


- Tự làm lấy việc của mình giúp
em mau tiến bộ và không làm
phiền người khác.


- Hát bài: Cả nhà thương yêu nhau
- Nói lên tình cảm cha mẹ và con
cái trong gia đình.


- Hs trao đổi nhóm đơi.
- 1 số hs kể.


+ Em thấy mọi người trong gia
đình em rất yêu thương, quan tâm
chăm sóc và lo lắng cho em.


+ Em thấy các bạn rất thiệt thòi,
em rất thương các bạn và em
mong các bạn cũng được sự quan
tâm chăm sóc của mọi người như
em.



<b>Hoạt động 2: Kể chuyện " Bó hoa đẹp</b>
nhất"


- Gv kể chuyện.


- Yêu câu hs thảo luận nhóm.


+ Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh
nhật mẹ?


- Hs nghe và quan sát tranh.
- Hs thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Vì sao mẹ nói rằng bó hoa chị em Ly
tặng là bó hoa đẹp nhất?


- GV kết luậnl: Con cháu có bổn phận
quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹvà
những người thân trong gia đình. Sự
quan tâm chăm sóc của các em sẽ đem
lại niềm vui hạnh phúc cho ông bà cha
mẹ và mọi người trong gia đình.


+ Vì bó hoa đó đơn giản mộc mạc
nhưng đã chứa đựng tất cả tấm
lòng yêu thương mẹ của hai chị
em Ly nên mẹ nói đó là bó hoa
đẹp nhất.



- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả


- Lớp theo dõi bổ sung.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá hành vi</b>
Bài tập 3:


- Gv chia nhóm phát phiếu giao việc
cho các nhóm thảo luận, nhận xét cách
ứng xử của bạn trong các tình huống.


- GV kết luận:


- Em đã làm được như bạn Hương,
Phong, Hồng chưa?


- Hs thảo luận các tình huống .
- Đại diện các nhóm trình bày, lớp
nhận xét:


+ Cách ứng xử của các bạn trong
tình huống a, đ là thể hiện thương
u chăm sóc ơng bà, cha mẹ. Cịn
cách ứng xử trong tình huống b, d
là chưa quan tâm đến bà và em
nhỏ.


- Hs tự liên hệ .
<b>C. Củng cố dặn dò: (2')</b>



- Hướng dẫn thực hành: Sưu tầm tranh
ảnh, thơ, bài hát ca dao, tục ngữ về tình
cảm gia đình.


- HS lắng nghe


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 5: HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA HỌC TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp hs hiểu </b>


-Ngày 20-10 là ngày kỷ niệm thành lập Hội phụ nữ Việt Nam. Chính vì vậy
nhân ngày hội này mỗi hs thi đua học tập , chăm ngoan , làm nhiều việc tốt ,
dành nhiều điểm cao kính tặng bà, mẹ và cơ. .


- Gd học sinh ln ln kính trọng và biết ơn thầy bà, mẹ và cô.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* Cách thức phát động


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hiểu biết của mình về ngày phụ nữ
Việt Nam


-Gv kể cho hs nghe về ý nghĩa của
ngày 20-10


- Cho Hs nêu cảm nghĩ của mình về
ngày phụ nữ Việt Nam



- Gv phát động phong trào thi đua từ
ngày 5- 10 đến ngày 20-10: Các em thi
đua nhau dành nhiều điểm cao , làm
nhiều việc tốt : ngoan ngỗn , chăm
học kính tặng bà, mẹ và cô nhân ngày
phụ nữ Việt Nam .


- Gọi Hs nhắc lại cuộc phát động thi
đua 20-10


hiểu biết của mình
- HS lăng nghe
- Hs lần lượt nêu
- HS lắng nghe


- 1-2 HS nhắc lại


<b>**************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


1.Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, đọc đúng các từ khó: chuyền bóng, húi
cua, sững lại, tán loạn, khuỵu xuống, xích lơ, xịch tới, mếu máo


-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ



-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (bác đứng tuổi,
Quang)


2.Hiểu điều câu chuyện muốn nói: khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì
dễ gây tai nạn


-Giáo dục HS ý thức chấp hành luật giao thông


* Luyện đọc đúng các từ khó: chuyền bóng, húi cua, sững lại, tán loạn, khuỵu
xuống, xích lơ xịch tới, mếu máo và đọc theo yêu cầu chung.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Gv chuẩn bị bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>
-Ghi đề bài lên bảng


<b>2.Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


+Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo từng dãy
bàn


+Luyện đọc các từ khó: đã ghi ở phần mục
tiêu



+GV treo bảng phụ hướng dẫn HS luyện đọc
đúng các câu , đoạn văn sau, chú ý nhấn mạnh
những từ ngữ tả hành động , thái độ của các


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhân vật
- Gv đọc mẫu
<b>-Gọi 4-5 HS đọc</b>
-Nhận xét


+Tiếp tục hướng dẫn HS ngắt giọng đúng ở
các dấu chấm, phẩy khi đọc câu sau:


Bỗng / cậu thấy cái lưng cịng của ơng cụ
sao giống lưng ông nội đến thế // Cậu bé vừa
chạy theo chiếc xích lơ, / vừa mếu máo : //
-Ông ơi…// cụ ơi…! // Cháu xin lỗi
cụ<i><b> .//</b></i> (lời gọi ngắt quảng, cảm động )
<i><b>-</b></i>GV đọc


-Gọi 4-5 HS đọc
-Nhận xét


<b>3.Luyện đọc lại:</b>


-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có
HS (người dẫn chuyện, bác đứng tuổi,



Quang) và yêu cầu HS luyện đọc lại truyện
theo hình thức phân vai


-Tổ chức cho một số nhóm Khá, giỏi thi đọc
trước lớp


-Tuyên dương các nhóm đọc tốt
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b>


<b>+Câu chuyện giúp em hiểu thêm về điều gì?</b>
-Liên hệ giáo dục về trật tự an tồn giao thơng
-Nhận xét tiết học, dặn dò HS




-Nghe
-Luyện đọc
* HS luyện đọc
-Nhận xét bạn đọc


-Nghe
-Luyện đọc
* HS luyện đọc


-Thi đọc theo nhóm cả 3 đối
tượng


- HS khá, giỏi thi đọc


-Trả lời



-Nghe, ghi nhớ
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TOÁN </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành về bảng nhân 7
-Biết nối 2 phép tính có cùng kết quả


- Củng cố về tốn có hai phép tính liên tiếp


- Biết giải được tốn có lời văn về số phần bằng nhau
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bảng nhóm, phiếu bài tập
-HS : vở bài tập toán, bảng con,
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hoạt động1: Bài1
- Cho Hs nêu yêu cầu


- Cho HS làm bài tập. Gv giúp đỡ HS
yếu



- GV nhận xét sửa sai
<b>Hoạt động 2: Bài tập 2</b>
- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho Hs làm bài tập. Gv giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét sửa sai


<b>Hoạt động 3: Bài tập 3</b>
-Cho Hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm theo nhóm
- GV nhận xét sửa sai
<b>Hoạt động 4: Bài tập 4 </b>
- Cho Hs đọc đề


- GV hướng dẫn HS phân tích đề
- Cho HS tóm tắt và giải


- Cho Hs trình bày
- GV nhận xét sửa sai


<b>Hoạt động 5: Củng cố dặn dò</b>


-1HS nêu yêu cầu


- 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở


- HS nhận xét, sửa sai
- 1Hs nêu yêu cầu



- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con


- HS nhận xét, sửa sai
-1Hs nêu yêu cầu


- Chia lớp làm 4 nhóm làm trong
bảng nhóm


- Các nhóm nhận xét


- 1HS đọc đề, cả lớp nhẩm theo
- Hs phân tích đề bài tốn cho
biết gì? Tìm gì?


- 1HS làm bảng nhóm, cả lớp
làm vào vở


-Hs trình bày bài giải
-HS nhận xét bổ sung


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: THỦ CÔNG </b>


(GV chuyên dạy)


---
<b>---Thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1: MÔN: TẬP ĐỌC </b>


<b>BÀI: BẬN.</b>


<b>I/</b>

<b> Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết được bài thơ với giọng vui, sôi nổi .


- Hiểu nội dung : Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những
cơng việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời. ( trả lời được câu hỏi
1,2,3 ; thuộc được một số câu thơ trong bài.


* Đọc được cac stừ khó trong bài và thực hiện theo yêu cầu chung
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ </b>Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 1 HS kể đoạn 1 câu chuyện Trận
bóng dưới lịng đường theo lời của
Quang


- Gọi HS kể đoạn 2 theo lời của Vũ .
- Gọi 1 HS kể đoạn 3 theo lời của bác
xích lô.


- GV nhận xét, ghi điểm HS.


- 1 HS lên bảng trình bày


- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS lên bảng trình bày


<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>
1. Giới thiệu bài: (2’)Bận.
<b> Hoạt động 1: (13’)Luyện đọc:</b>
a. Đọc mẫu:


- GV đọc 1 lần.


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ khó:


+ Luyện đọc từng dịng thơ


- GV cho HS đọc nối tiếp(mỗi em đọc 2
dòng thơ)


- Luyện đọc từ khó: bận, chảy, vẫy gió,
thổi nấu, vui nhỏ.


+ Đọc từng khổ thơ + giải nghĩa từ
- GV nhắc HS nghỉ hơi đúng giữa các
dòng thơ, khổ thơ


- Cho HS đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ
( cho đọc 1 lượt đến 2 lượt cả bài) .
Giải nghĩa từ khó:


- Tranh sông Hồng : Đây là con sông lớn


nhất miền Bắc nước ta, sông chảy qua
Hà Nội. Nước sông có nhiều phù sa nên
có màu đỏ, vì thế gọi là sông Hồng.
- Yêu cầu hs đọc chú giải từ mùa, đánh
thù.


- Yêu cầu 3 hs tiếp nối nhau đọc.
Luyện đọc theo nhóm:


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu hs các tổ tiếp nối nhau đọc
đồng thanh.


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp, đọc 2 đến 3
lượt cả bài.


* Đọc nối tiếp


- HS luyện đọc từ khó
* Đọc theo GV và bạn


- Mỗi HS đọc 1 khổ thơ.
* Nghe bạn đọc và đọc
- Quan sát tranh và nghe.


- Đọc chú giải.
- 3 HS đọc tiếp nối.
- 3 HS nhóm.



- 3 nhóm thi đọc.
- Mỗi tổ 1 khổ
<b>Hoạt động 2:</b>(10’)Hướng dẫn tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi 1 hs đọc lại cả bài.
Hỏi:


- Mọi người, mọi vật xung quanh em bé
đều bận những việc gì ?


- Bé bận những việc gì ?


-Vì sao mọi người, mọi vật đều bận mà
vui ?


1 HS đọc.


- Trời thu bận xanh.Sông Hồng
bận chảy.


- Bận bú, bận ngủ…
- HS trả lời


<b>Hoạt động 3:(5’) Học thuộc lòng:</b>
- GV cho HS khá, giỏi học thuộc lòng cả
bài .


- HS trung bình thuộc 1 số câu thơ trong
bài.



- Tổ chức thi viết lại bài thơ.


- Tuyên dương các HS học thuộc lòng.


- HS học thuộc lòng.
* Đọc cùng bạn
- HS tham gia chơi.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 2: MƠN: TỐN </b>


<b> BÀI : GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Bài 1,2 / 33 SGK.


- Nhận xét, chữa bài, cho điểm học sinh.


- 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi.
<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài :(2’) Gấp 1 </b>
số lên nhiều lần.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện gấp </b>
1 số lên nhiều lần: (13’)


- Nêu bài toán : Đoạn thẳng AB dài 2
cm, đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn
thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy
cen-ti-mét ?


Tóm tắt bằng sơ đồ:
A 2 cm B


- HS chú ý.
- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C
D





? cm
- Tìm độ dài đoạn thẳng CD.


- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng CD, ta lấy
độ dài đoạn thẳng AB nhân với số lần là
nhân với 3.


- Vậy muốn gấp 1 số lên 1 số lần ta làm
thế nào ?


- Độ dài đoạn thẳng CD:
2 3 = 6 ( cm )
- 1 HS lên bảng.


Bài giải:
Đoạn thẳng CD dài:


2 3 = 6 ( cm )
ĐS: 6 cm.


- Ta lấy số đó nhân với số lần.
Bài 1:


- Gọi 1 hs đọc đề .
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 hs đọc đề.



- Năm nay, Lan mấy tuổi ?


- Tuổi mẹ ntn so với tuổi của con ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu hs làm bài.


- Chữa bài, cho điểm hs.
<b> Bài 3 : ( dịng 2)</b>


Trị chơi:


- Viết số thích hợp vào ơ trống .


Số đã


cho 2 7 5 4 6 0


Nhiều hơn số
đã cho 5 đơn
vị


10


- 1 HS đọc .


- Lớp làm bảng con.
- 1 HS lên bảng.


- 1 HS đọc.
- 6 tuổi


- Gấp 5 lần tuổi Lan
- Tìm tuổi mẹ.


- Gấp 1 số lên 1 số lần.
- 1 hs lên bảng.


- Lớp làm VBT / 41
Bài giải:


Năm nay tuổi của mẹ Lan là :
7 5 = 35 ( tuổi )


ĐS: 35 tuổi.


- HS tham gia chơi.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét tiết học


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 4: TẬP VIẾT</b>



<b>BÀI : ÔN CHỮ HOA E, Ê.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng) Ê (1 dòng);


- Viết đúng tên riêng Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hồ là nhà
có phúc.(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b> II/ Đồ dùng dạy - học :</b>
- Mẫu chữ hoa E, Ê.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng.
- Vở tập viết 3.


<b>III/ </b>Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Thu vở chấm bài về nhà.


- Gọi học sinh lên bảng viết từ ứng
dụng.


- Nhận xét sửa lỗi, cho điểm


- Kim Đồng, Dao sắc.
<b>B. Dạy học bài mới:(5’)</b>



<b>Hoạt động 1:(2’) Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 2: (6’)Hướng dẫn viết </b>
chữ hoa:


a.Quan sát và nêu quy trình viết chữ
hoa E, Ê:


- Trong tên riêng và câu ứng dụng
có những chữ hoa nào ?


- Viết mẫu cho học sinh quan sát,
nhắc lại quy trình.


b. Viết bảng:


- Yêu cầu học sinh viết các chữ hoa
trên.


Bảng con


- GV sửa lỗi cho học sinh.


- E, Ê.


- 1 học sinh viết.
- Lớp viết bảng con.


<b>Hoạt động 3:(6’) Hướng dẫn viết từ</b>
ứng dụng:



a. Giới thiệu từ ứng dụng:


- Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng.
b. Quan sát và nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tên dân tộc Ê - đê có gì khác với
tên riêng của người Kinh khơng ?
- Trong từ ứng dụng, các chữ có
chiều cao như thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?


c. Viết bảng:


Ê- đê Ê- đê Ê- đê Ê- đê

<b> </b>



- Yêu cầu học sinh viết từ ứng dụng:
Ê - đê.


- Dấu gạch nối giữa 2 chữ Ê - đê.
- Ê, đ: 2 li rưỡi, chữ ê cao 1 li.
- 1 con chữ o.


- 1 học sinh lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
<b>Hoạt động 4:(6’) Hướng dẫn viết </b>


câu ứng dụng:



a. Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng:
- GV nói về nội dung câu tục ngữ:
Anh em thương yêu nhau, sống hịa
thuận vui vẻ là hạnh phúc gia đình.
b. Quan sát và nhận xét:


- Trong câu ứng dụng các chữ có
chiều cao như thế nào ?


c. Viết bảng:


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng
con các chữ Ê – đê, Em.


- GV nhận xét, uốn nắn, hướng dẫn.


- Em thuận anh hồ là nhà có phúc.


- E, h, l, p cao 2 li rưỡi, t cao 1 li rưỡi,
chữ còn lại 1 li.


- 1 học sinh lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
<b>Hoạt động 5: (10’)Hướng dẫn viết </b>


vào vở tập viết:


a/ GV yêu cầu HS viết :
- Chữ E: 1 dòng



- Chữ Ê: 1 dòng


- Từ ứng dụng: 1 dòng
- Câu ứng dụng: 1 lần
- GV chỉnh sửa lỗi.
- Thu vở chấm.


- HS viết bài vào vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành bài viết - HS lắng nghe


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 5: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Đề bài: LUYỆN ĐỌC: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc được đoạn 1 của bài văn, vói giọng nhẹ nhàng, có cảm xúc
- Biết khoanh trịn chữ cái trước câu sử dụng đúng dấu phẩy


<b>* Nghe cô và bạn đọc để đọc đúng các từ khó và thực hiện theo mục tiêu trên </b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV chuẩn bị bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc


III.Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>
-Ghi đề bài lên bảng


<b>-Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc</b>
-Gọi 1 HS đọc đoạn 1 bài nhó lai buổi đầu
đi học


+Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo từng
dãy bàn


+Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn :
-Gv đọc mẫu


<b>-Gọi 4-5 HS đọc</b>
-Nhận xét


+Tiếp tục hướng dẫn HS đọc đoạn ngắt
giọng đúng


-Gọi 4-5 HS đọc
-Nhận xét


<b>-Hoạt động 2:Luyện đọc lại</b>


-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
đọc đúng giọng và cảm xúc



-Tổ chức cho một số nhóm thi đọc trước
lớp


-Nghe
-1 HS đọc


-Đọc theo yêu cầu
* Đọc từ khó
-Đọc từng đoạn


*Nghe bạn đọcvà đọc lại
-Nghe


-Luyện đọc đoạn 3,4
-Theo dõi, nhận xét
- HS luyện đọc


-Thực hành luyện đọc
- HS khá giỏi đọc diễn cảm
-3,4 nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Bài tập 2:</b>


- HS nêu yêu cầu


- GV đính nội dung của bài tập lên bảng
Khoanh trònchữ cái ý đúng


- Cho Hs làm bài. GV giúp đỡ HS yếu
- GV chốt ý đúng



<b>2.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học,
- Dặn dò HS


- 1 HS nêu yêu cầu
* HS đọc lại


- HS làm bài
- HS láng nghe


---
<b>---Thứ 5 ngày 4 tháng 10 năm 2012</b>


TIẾT 1: MƠN:TỐN
<b>BÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.


<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ.


III/ Các hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gấp 6 lên 7 lần được.


- Gấp 8 kg lên 5 lần được.


- Nhận xét, chữa bài, cho điểm học
sinh.


- 2 HS lên bảng làm.


<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>
* Giới thiệu bài : (2’)


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
Bài 1: (6’) ( cột 1,2)


- Gọi HS nêu cách thực hiện gấp 1 số
lên nhiều lần và làm bài.


- Chữa bài cho điểm HS.
Bài 2: (6') ( cột 1,2,3)
- Yêu cầu hs tự làm.
- Chữa bài cho điểm HS.
Bài 3: (8’) ( VBT)


- Gọi 1 hs đọc đề bài.


- Yêu cầu hs xác định dạng toán.
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ.


- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm VBT / 42.
- 3 hs lên bảng.


- HS làm vở
- 1 hs đọc đề bài.


- Gấp 1 số lên nhiều lần.
Tóm tắt:
16 cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chữa bài, cho điểm hs.
Bài 4: (a,b) (8’)


- Yêu cầu hs vẽ đoạn thẳng AB.
- Yêu cầu hs vẽ đoạn thẳng AC.
- Tính độ dài đoạn thẳng AC.


- Yêu cầu hs làm phần c (HS khá, giỏi )


? quýt.
Bài giải:


Số cây quýt có trong vườn là:
16 4 = 64 ( cây quýt )


ĐS: 64 cây quýt.


- 1 hs lên bảng.vẽ đoạn thẳng AB.
- Lớp vẽ vào VBT.


- Độ dài đoạn thẳng AC:
6 2 = 12
- Lớp làm VBT ( K,G )


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 2: MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>

<b> </b>



<b>BÀI: ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết thêm được một kiểu so sánh: So sánh sự vật với con người( BT1).
- Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của bài tập đọc Trận bóng dưới
lịng đường, trong bài tập làm văn T 6 của em (BT2,BT3)


<b>*Thực hiện theo mục tiêu chung</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


- Bảng phụ.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV đính 3 băng giấy viết 3 câu còn
thiếu dấu phẩy lên bảng lớp.



- Gọi 3 HS lên bảng thêm dấu phẩy vào
chỗ trống thích hợp trong câu ( mỗi em
làm một câu).


- Chữa bài, nhận xét, cho điểm hs.


-3 HS lên bảng.


<b>B. Dạy - học bài mới:(5’)</b>
1. Giới thiệu bài:(5’)


- Ôn về từ chỉ hoạt động trạng thái so
sánh.


<b> Hoạt động 1: (5’) Hướng dẫn làm bài </b>
tập:


Bài 1:


- Gọi 1 hs đọc đề bài.


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu hs suy nghĩ và làm bài.


- Chữa bài, cho điểm hs.


- 4 HS làm bảng con.
- Lớp làm VBT / 29.



a. Trẻ em như búp trên cành.
b. Ngôi nhà như trẻ nhỏ.


c. Cây pơ - mu như ngưịi lính
canh.


d. Bà như quả ngọn chín rồi.
Hoạt động 2: (5’)


Bài 2:


- Gọi hs đọc đề bài.


- Hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
được kể lại ở đoạn nào ?


- Gọi hs đọc đoạn 1, 2.


- Yêu cầu hs tìm các từ chỉ hoạt động
chơi bóng của các bạn nhỏ theo yêu
cầu.


- Yêu cầu hs đọc và nhận xét các từ bạn
tìm được trên bảng


- 2 HS đọc đề bài.
- Đoạn 1, 2.


- 2 HS đọc.



- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm VBT / 29.


- Cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng,
chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng,
chơi bóng.


- Hoảng sợ, sợ tái người.


- HS đọc và nhận xét các từ bạn
tìm được trên bảng.


<b>Hoạt động 3:(5’)</b>
Bài 3:


- Yêu cầu hs đọc lại đề tập làm văn
Buổi đầu đi học / 27.


- Nhận xét, cho điểm HS.


- HS đọc.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về làm lại các bài tập trên.


- Hs lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: ÂM NHẠC</b>



(GV chuyên dạy)


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 4: MƠN: CHÍNH TẢ ( nghe - viết ) </b>


<b>BÀI: BẬN</b>


<b>I/</b>



<b> Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Thực hiện theo mục tiêu chung
<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


- Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng viết từ: Giếng nước,
khiêng, viên phấn, thiên nhiên.


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng 11 tên chữ


cuối bảng ( từ q đến y)


- Nhận xét, chữa bài, cho điểm hs.


- 1 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.


- 1HS đọc thuộc lòng 11 tên chữ
cuối bảng ( từ q đến y)


<b>B. Dạy - học bài mới:(5’)</b>


1. Giới thiệu bài: (5’) Đoạn thơ Bận.
<b>Hoạt động 1: (5’)Hướng dẫn viết </b>
chính tả:


a. Trao đổi về nội dung bài viết:
- GV đọc đoạn thơ 1 lần.( từ Cô bận
cấy lúa đến hết )


- Cho 2 HS đọc lại 2 khổ thơ.
- Bé bận làm gì ?


- Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui ?
b. Hướng dẫn cách trình bày:


- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


- Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ
thơ có mấy dịng thơ ?



- Trong đoạn thơ có những chữ nào
phải viết hoa ?


- Tên bài và chữ đầu dòng thơ viết như
thế nào cho đẹp ?


c. Hướng dẫn viết từ khó:


- GV đọc từ khó: bận, cười, song…
d. Viết chính tả:


- Gv đọc chính tả cho HS viết
e. Soát lỗi:


g. Chấm bài:


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- 2 HS đọc cả lớp theo dõi SGK
* HS đọc lại


- Bú, chơi, nhìn…
- HS trả lời


- Thơ 4 chữ.


- 2 khổ, 14 dòng thơ khổ cuối có 8


dịng.


- Đầu câu.


- Lùi vơ 4 ơ, đầu câu lùi vô 2 ô.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở chữa lỗi
<b>Hoạt động 2: (5’)Hướng dẫn làm bài </b>


tập chính tả:
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng: (nhanh
<i>nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, </i>
<i>hèn nhát) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3: chọn câu a
Hoạt động nhóm.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập
- GV cho lớp chia nhóm, phát phiếu kẻ
bảng cho các nhóm viết bài.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng:


- Trung: trung thành, trung kiên, trung
bình, tập trung, trung hậu, trung dũng.


- Thảo luận nhóm.
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm


* Thảo luận nhóm cùng bạn
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:(5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài học sau.


- HS lắng nghe
<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 5: MÔN: TẬP LÀM VĂN </b>


<b>BÀI: NGHE - KỂ: KHÔNG NỠ NHÌN,</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe - Kể lại được câu chuyện Khơng nỡ nhìn (BT1)
* Nghe - Kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1)
<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


<b> - Tranh minh hoạ truyện trong SGK </b>
- Bảng phụ viết sẵn:



+ 4 gợi ý kể chuyện của BT1.


+ Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Bài: Kể lại buổi đầu đi học. - 1 Hs kể
<b>B. Dạy - học bài mới:(30’)</b>


1. Giới thiệu bài:(2’)
- Nghe kể: Khơng nỡ nhìn.
Hoạt động 1: (10’)


Kể lại câu chuyện Khơng nỡ nhìn:
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của BT1
- GV nhắc lại yêu cầu của BT1
- GV kể 1 lần.


- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
Hỏi: Anh thanh niên làm gì trên chuyến
xe buýt ?


- Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì ?


- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu



- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Anh trả lời thế nào ?
- Kể lại lần 2.


- GV tổ chức cho HS kể
- Gọi 1 HS giỏi kể lại.
Tổ chức thi kể chuyện.


- Chia nhóm đơi để HS tập Kể.
- Cho HS thi kể


- Gọi 3-4 HS đại diện cho các nhóm lên
thi kể chuyện


- GV nhận xét.


- Em nhận xét gì về anh thanh niên
trong chuyện.


- GV chốt lại:


- Anh thanh niên ích kỉ
- Anh thanh niên vờ lịch sự


- "Khơng ạ. Cháu khơng nỡ ngồi
nhìn các cụ già và phụ nữ đứng."
- 1 HS kể lại câu chuyện



- HS tập kể theo nhóm đơi
- HS thi kể trước lớp.
- Đại diện nhóm kể


- Anh thanh niên không biết
nhường chỗ cho cụ già và phụ nữ.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>


- Em hãy nhắc lại trình tự tổ chức cuộc
họp


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị trước nội dung cho tiết TLV
tuần 8 ( kể về người hàng xóm mà em
q mến).


- HS nhắc lại


<b>**************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT </b>
<b>Đề bài: LUYỆN VIẾT</b>


<b>I/</b>



<b> Mục tiêu : </b>



- Nghe - viết đúng bài chính tả :Bận (tù Trời thu…đén làm lửa)
- Làm đúng BT(2) a /b hoặc bài tập BT 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>
- Bảng phụ.


III/ Các hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng viết các từ cho HS
viết:


- GV đọc


Nhận xét, cho điểm HS.
<b>B. Dạy - học bài mới </b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Trao đổi về nội dung đoạn viết:
- GV đọc lần 1.


- GV nêu câu hỏi trong bài chính tả cho
HS trả lời



b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Chữ đầu câu viết như thế nào ?


- Ngoài chữ đầu câu, còn chữ nào phải
viết hoa ?


c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS nêu từ khó.


- Đọc và viết các từ vừa tìm được.
d. Viết chính tả:


- GV đọc lần 2.
- GV đọc bài viết.
e. Soát lỗi:


- GV hướng dẫn chấm chữa bài.
g. Chấm bài:


- Thu vở chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
chính tả:


Bài 2: (a )VBT/32:
- Tiến hành trò chơi:



- Yêu cầu HS làm VBT. GV giúp đỡ HS
yếu


Bài 3:


- Cho Hs nêu y/cầu


- GV treo bảng phụ cho Hs làm
- GV chốt ý đúng


<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.
- HS trả lời
-HS trả lời


- HS viết bảng.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS chấm lỗi chính tả.


- HS tham gia chơi.


- 1 HS nêu



- 1 HS khá giỏi lên bảng làm , cả
lớp làm vào vở


- HS lắng nghe


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT </b>


<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs viết được đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một việc em đã giúp đỡ
một người thân trong gia đình hoặc giúp đỡ một người bạn của em.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


-Ghi đề bài lên bảng


<b>-Hoạt động 1: Hướng dẫn</b>
<b>- Gọi Hs đọc yêu cầu</b>


<b>- Cho Hs đọc các câu hỏi gợi ý</b>
<b>- Cho Hs thảo luận nhóm</b>
<b>- Cho HS trình bày</b>


<b>- GV nhận xét</b>



<b>Hoạt động 2: làm bài tập</b>
<b>- Cho Hs làm vào vở</b>


<b>-GV theo dõi HS làm và giúp đỡ HS yếu</b>
<b>- GV thu vở chấm điểm</b>


<b>- Nhận xét tuyên dương bài hay và cho </b>
đọc


<b>2.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học, dặn dò HS


-Nghe


-1HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm theo
-Đọc câu hỏi gợi ý


- Hs thảo luận theo nhóm tổ
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, sửa sai
- Hs lắng nghe


- Hs khá giỏi tự làm bài vào vở
- Hs lắng nghe


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TOÁN </b>



<b>TIẾT 2</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành về bảng chia 7


- Biết điền số vào chỗ trống gấp 3 lần, 6 lần, 9 lần.
- Biết điền số thích hợp vào bảng có sẵn


- Biết giải được tốn có lời văn
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bảng nhóm, phiếu bài tập
-HS : vở bài tập toán, bảng con,
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


- Hoạt động1: Bài1
- Cho Hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài tập
- GV nhận xét sửa sai
<b>Hoạt động 2: Bài tập 2</b>
- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho Hs làm bài tập


-Nghe


-1HS nêu yêu cầu


- 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở


- HS nhận xét, sửa sai
- 1Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét sửa sai
<b>Hoạt động 3: Bài tập 3</b>
-Cho Hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm theo nhóm
- GV nhận xét sửa sai
<b>Hoạt động 4: Bài tập 4</b>
- Cho Hs đọc đề


- GV hướng dẫn HS phân tích đề
- Cho HS tóm tắt và giải


- Cho Hs trình bày
- GV nhận xét sửa sai


<b>Hoạt động 5: Bài tập 5 (HS khá giỏi)</b>
- Cho Hs đọc đề


- GV hướng dẫn HS phân tích đề


- Cho HS tóm tắt và giải


- Cho Hs trình bày
- GV nhận xét sửa sai
<b>2 -Củng cố dặn dò:</b>


- HS nhận xét, sửa sai
-1Hs nêu yêu cầu


- Chia lớp làm 4 nhóm làm trong
bảng nhóm


- Các nhóm nhận xét


- 1HS đọc đề, cả lớp nhẩm theo
- Hs phân tích đề bài tốn cho
biết gì? Tìm gì?


- 1HS làm bảng nhóm, cả lớp
làm vào vở


-Hs trình bày bài giải
-HS nhận xét bổ sung


- 1HS đọc đề, cả lớp nhẩm theo
- Hs phân tích đề bài tốn cho
biết gì? Tìm gì?


-Hs trình bày bài giải
-HS nhận xét bổ sung



---
<b>---Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1-2: ANH VĂN</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>


<b>**************************************</b>
<b>TIẾT 3: TOÁN</b>


<b>BÀI: BẢNG CHIA 7</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 7.


- Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia
7).


<b>* Đọc được bảng chia 7. Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời </b>
văn


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhân 7, tấm bìa.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. Giới thiệu bài : (2’)-Bảng chia 7.
<b>Hoạt động 1 : (13’)Lập bảng chia 7</b>
- Gắn 1 tấm bìa có 7 chấm trịn.
Hỏi: 7 lấy 1 lần được mấy ?


- Viết phép tính tương ứng. 7 được lấy 1
lần.


- Trên tất cả mấy tấm bìa?


- Mỗi tấm có 7 chấm trịn. Hỏi có bao
nhiêu tấm bìa ?


- Nêu phép tính để tìm số tấm bìa ?
- Viết bảng : 7 : 7 = 1


- HS đọc phép nhân và chia vừa lập
được.


- Gắn 2 tấm bìa :


- Mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn .


- Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao
nhiêu chấm trịn ?


- Lập phép tính để tìm số chấm trịn.
- Trên tất cả các tấm bìa có 14 chấm
trịn, biết mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?


- Lập phép tính.


- Viết phép tính: 14 : 7 = 2
- HS đọc:


3. Học thuộc lòng bảng chia 7:
- Lớp đồng thanh bảng chia 7.
- Điểm chung của phép tính chia 7.
- Nhận xét về số bị chia.


- Kết quả của các phép chia 7.
- HS học thuộc lòng.


- HS chú ý.
- 7 1 = 7.
- 1 tấm bìa.


- 7 : 7 = 1 ( tấm bìa )
- 7 1 = 7


- 7 : 7 = 1.


- 14 chấm tròn
- 7 2 = 14
- 2 tấm bìa.
- 14 : 7 = 2
- 7 2 = 14
- 14 : 7 = 2
HS đọc



- Lớp đọc đồng thanh
- Có dạng 1 số chia cho 7.
- Đếm thêm 7, bắt đầu từ 7.
- Lần lượt 1.2.3….10


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 1: (3’)


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS làm.


Bài 2: (5’)


Yêu cầu HS làm bài.


- 2 7 = 14 có thể ghi ngay kết quả
14 : 7 và 14 : 2 được khơng ? Vì sao ?
Bài 3: (5’)( VBT)


- Gọi 1 hs đọc đề bài.


- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Tính nhẩm.


- Lớp làm VBT / 43
- Lớp làm VBT.


- Lấy tích chia cho thừa số này


sẽ được thừa số kia.


- 1 HS đọc.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yêu cầu hs làm.
Bài 4: (5’) ( VBT)
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm.


Số lít dầu mỗi can có là :
35 : 7 = 5 ( l )


ĐS: 5 l dầu
-1 hs đọc đề bài.


- HS làm.
Bài giải:


Số can dầu có là:
35 : 7 = 5 ( can )


ĐS: 5can
<b>C.Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×