Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GA 3 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.7 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 8</b>




<b>O0O</b>





<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Sinh hoạt đầu tuần</b>
___________________________


<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 22 -23:</b></i> <b> </b>

<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>A .Tập đọc : </b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch. Bước đầu biết đọc đúng các kiễu câu, biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa: <i><b>Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau</b></i>.
(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 SGK)


<b>B . Kể chuyện : </b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.


- Học sinh khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một
bạn nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Tranh trong sgk.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kieåm tra 3 HS.


- Nhận xét, cho điểm. - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Bận và trả lời câu hỏi.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2.2 Luyện đọc (30</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>a.Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài </i>


<i>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ</i>


-Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc.


-Đọc từng đoạn trước lớp - Học sinh nối tiếp nhau đọc 5 đọan
trong bài.


Gv theo theo dõi nhắc nhở các em nghỉ hơi
đúng, đọc đúng giọng câu kể , câu hỏi.
-Gv giải thích từ khó


-Đọc từng đọan trong nhóm - nhóm 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.3 Hướng dẫn HS tìm hiểu bài (7</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


-HS đọc thầm đọan 1, 2, 3 trả lời


+Các bạn nhỏ đi đâu ? +Đi về nhà sau 1 cuộc dạo chơi


<i><b>*Ý 1: Các bạn nhỏ ra về sau cuộc dạo chơi.</b></i>


+Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ


phải dừng lại ? +Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế


nào ? +Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau. Có bạn đốn cụ bị ốm, có bạn
đốn cụ bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả
tốp đến tận nơi hỏi thăm ơng cụ.


<i><b>*Ý 2: Các bạn gặp cụ già.</b></i>


+Vì sao các bạn quan tâm đến ơng cụ như
vậy ?


+Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan
nhân hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ông cụ.


<i><b>*Ý 3: Sự quan tâm của các bạn đối với cụ </b></i>
<i><b>già.</b></i>


-Học sinh đọc thầm đoạn 4 trả lời :


+Ông cụ gặp chuyện gì buồn? +Cụ bà bị ốm nặng nằm trong bệnh việnrất khó qua khỏi.
+Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ, ơng cụ



thấy lòng nhẹ hơn?


+HS trao đổi theo nhóm rồi phát biểu


<i><b>*Ý 4: Cụ già chia sẻ nỗi buồn của mình.</b></i>


-HS đọc thầm đoạn 5 trao đổi nhóm để đặt
tên khác cho truyện .


HS trao đổi tìm tên khác cho truyện


<i><b>*Ý 5: Các bạn nhỏ thuong cảm trước nỗi </b></i>
<i><b>buồn của ông cụ.</b></i>


-Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? Gọi học sinh phát biểu


 <b>GV chốt lại : Các ban nhỏ trong chuyện </b>


<i>khơng giúp được cụ già nhưng cụ vẫn cám </i>
<i>ơn các bạn vì các bạn đã làm cho cụ thây </i>
<i>lòng nhẹ hơn. Câu chuyện muốn nói với các </i>
<i>em con người phải tâm đến nhau. Sự quan </i>
<i>tâm sẵn sàng chia sẻ của những người xung </i>
<i>quanh làm cho mỗi người cảm thấy những lo </i>
<i>lắng buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt </i>
<i>đẹp hơn. </i>


<i><b>2.4 Luyện đọc lại</b></i><b> (5’<sub>)</sub></b>



Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời
nhân vật.:


-Tổ chức cho hocï sinh thi đọc lại -4 HS nối tiếp nhau thi đọc các đọan
2,3,4,5


-1 tốp học sinh (6 em) thi đọc truyện
theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vừa rồi các em đã thi đọc truyện “Các em
nhỏ và cụ già” theo cách phân vai, trong đó
có 4 em đóng vai 4 bạn nhỏ trong câu
chuyện. Sang phần kể chuyện các em sẽ
thực hiện 1 nhiệm vụ mới : tưởng tượng
mình là 1 bạn nhỏ trong chuyện và kể lại
toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn.
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện (19’<sub>): </sub></b>
-GV chọn một HS kể mẫu 1 đọan của
chuyện. Trước khi kể cần nói rõ em chọn
đóng vai nào?


-Yêu cầu học sinh tập kể. -Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật.
-1 vài HS thi kể trước lớp


-1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn


người kể hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’) </b>



<i>Hỏi : Các em đã bao giờ làm việc gì để thể </i>
hiện sự quan tâm đến người khác , sẵn lòng
giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong
chuyện chưa?


-Về nhà tiếp tục kể chuyện kể lại cho bạn
bè và người thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 36</b></i>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vài học sinh. - Vài HS đọc bảng chia 7
- Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập - Thực hành </b></i>


<i><b>*Bài 1:</b></i>


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm phần a - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi ngay


kết quả của 56 : 7 được không ? Vì sao ?


- Khi đã biết 7 x 8 = 56có thể ghi ngay
56 : 7 = 8 vì nếu lấy tích chia cho thừa số
này thì sẽ được thừa số kia.


- Y/c HS giải thích tương tự với các trường
hợp còn lại.


- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Y/c HS đọc từng cặp phép tính trong bài


- Cho HS tự làm tiếp phần b


<i><b>*Bài 2 (cột 1,2,3)</b></i>


- Xác định y/c của bài


- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở
- HS làm bảng vừa làm bài vừa nói cách


tính


28 7


28 4
0
- Nhận xét, chữa bài


<i><b>*Baøi 3: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài - Cô giáo chia 35 HS thành các nhóm,
mối nhóm có 7 HS. Hỏi chia được bao
nhiêu nhóm ?


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài Tóm tắt
7 HS : 1 nhóm
35 HS : . . . nhóm ?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>*Baøi 4: </b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tìm 1/7 số con mèo có trong mỗi hình
- Hình a có tất cả bao nhiêu con mèo ? - 21 con mèo


- Muốn tìm 1/7 số con mèo có trong hình a
ta phải làm thế nào ?


- Lấy 21 : 7 = 3 (con mèo)
- Hướng dẫn HS khoanh trịn 3 con mèo


trong hình a



- Tiến hành tương tự với phần b
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày dạy: Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả </b>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nghe – viết đúng bài chính tả; Trình bày đúg hình thức bài văn xuôi,
không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Làm đúng BT2b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Viết sẵn BT2b , bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng con, nhỏen cười, hèn nhát,


<i>kiên trung.</i> - Thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Nhận xét chung.
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>2.1 Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn viết chính tả (22</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i>a) Hướng dẫn chuẩn bị </i>


- GV đọc đọan 4 của truyện


-Hỏi đoạn này kể chuyện gì ? Cụ già nói với các bạn nhỏ lý do khiến
cụ buồn: Cụ bà bị ốm nặng, phải nằm
viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lịng tốt
của các bạn, các bạn làm cho cụ thấy
lòng nhẹ hơn.


- Hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả.
Hỏi :


+Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy


câu? + 7 câu


+Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? + Các chữ đầu câu
+Lời ông cụ được đánh dấu bằng những


dấu gì ? + Dấu hai chấm , xuống dòng gạch đầu dòng viết lùi vào 1 chữ.
-HS tập viết tiếng khó hoặc dễ lẫn vào
bảng con.


<i>b) GV đọc cho học sinh viết</i> Học sinh viết vào vở
<i>c) Chấm chữa bài</i>



<i><b>2.3 Hướng dẫn HS làm bài tập (7</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b><sub>: </sub></i>
<b>*Bài 2 b:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HS làm bài Học sinh làm bảng con
-HS làm sau thời gian quy định , cả lớp giơ


bảng. GV quan sát mời 3 học sinh giơ
bảng con trước lớp


-HS đọc lại kết quả đúng trên bảng con.
-Cả lớp và học sinh nhận xét chốt lại lời


giải đúng. -Học sinh làm vở bài tập


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


-GV lưu ý học sinh một số từ các em hay
viết sai.


-Những học sinh viết bài chính tả cịn mắc
lỗi vè nhà viết lại cho đúng 3 lần với mỗi
chữ viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tập đọc </b>


<i><b>Tieát 24</b></i>

<i>:</i>

<b> </b>

<b>TIẾNG RU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch, bước đâu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt


nhịp hợp lý.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa: <i><b>Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em,</b></i>
<i><b>bạn bè, đồng chí</b></i>.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK; Thuộc 2 khổ thơ
trong bài ).


<b>-</b> Học sinh khá, giỏi thuộc cả bài thơ.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> bài "Các em nhỏ và cụ già"
- Gọi 2 HS.


- Nhận xét, cho điểm. bạn nhỏ trong truyện. ( HS1 kể đoạn- 2 HS kể lại câu chuyện theo lời1
1&2, HS2 kể đoạn 3&4)


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài (1</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>2.2 Luyện đọc (15</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>a.Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ </i> - Nghe GV đọc bài.
Đọc với giọng tha thiết tình cảm.


<i>b.GV Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp </i>
<i>giải nghĩa từ</i>


-Đọc từng câu thơ - Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 câu thơ
-Đọc từng khổ thơ trước lớp - Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ


GV theo theo dõi uốn nắn HS đọc đúng HS tìm hiểu nghĩa các từ mới: đồng chí ,


nhân gian, bồi được chú giải sau bài.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm


<i><b>2.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài (7</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


*GV phát câu hỏi cho học sinh trao đổi
nhóm.


Câu hỏi :


- HS trao đổi nhóm rồi phát biểu ý kiến
trước lớp.


+Con cá, con ong, con chim yêu những gì ?Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ thơ ?


+Gọi HS trả lời khuyến khích các em diễn
đạt mỗi câu thơ theo nhiều cách.


+ Một thân lúa chín chẳng nên mùa
vàng.


. Một thân lúa chín không làm nên mùa
lúa chín.


. Nhiều thân lúa chín mới làm nên mùa


lúa chín.


. Vơ vàn thân lúa chín mới làm nên cả
một mùa vàng.


+ Một người đâu phải nhân gian / Sống
chăng một đốm lửa tàn mà thôi !


. Một người không phải là cả loài
người. / Sống một mình giống như một
đốm lửa đang tàn lụi.


. Nhiều người mới làm nên nhân loại /
Sống cô đơn một mình, con người giống
một đốm lửa nhỏ khơng toả sáng, cháy
lan ra được, sẽ tàn….


+Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển không


chê sông nhỏ. Núi không chê đất thấp vì núi nhờ có đất bồi mà cao lên. Biển khơng chê sơng nhỏ
vì biển nhờ có nước của mn dịng sơng
mà đầy.


+Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý
chính của bài thơ?


+Con người muốn sống con ơi


Phải u đồng chí yêu người anh em.



 <b>Kết luận : </b><i><b>Bài thơ khuyên con người </b></i>


<i><b>sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh </b></i>
<i><b>em ,bạn bè, đồng chí.</b></i>


<i><b>2.4 Học thuộc lịng bài thơ (5</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ


*Hướng dẫn HS đọc khổ 1 (giọng thiết tha,
tình cảm, nghỉ hơi hợp lý)


- Gọi nhiều học sinh đọc khổ 1.
Con ong làm mật /yêu hoa/


Con cá bơi/yêu nước //con chim ca/ yêu trời
Con người muốn sống/con ơi/


Phải yêu đồng chí/yêu người anh em //
-Hướng dẫn đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ


thơ, cả bài thơ. - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
<b>3. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Mỗi học sinh nhắc điều bài thơ muốn nói . - 2 HS.
-Về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tốn </b>


<i><b>Tiết 37:</b></i>

<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>




<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
<b>-</b> Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính


chia : 36 : 6 ; 49 : 7 - HS làm bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS cách giảm 1 số đi </b></i>
<i><b>nhiều lần</b></i>


- GV nêu bài toán và gắn các hình minh


họa - Quan sát hình minh họa, đọc lại đềtốn và phân tích đề
- Hàng trên có mấy con gà ? - 6 con gà


- Số con gà hàng dưới như thế nào so với
số gà hàng trên ?



- Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng
số gà hàng dưới.


- GV hướng dẫn vẽ sơ đồ:


+ Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên.
Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau.
Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì cịn
lại mấy lần ?


+ Số gà hàng trên đang là 3 phần, giảm
đi 3 lần thì được 1 phần


+ Vậy vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng
dưới là 1 phần


- Y/c HS suy nghĩ và tính số gà hàng dưới Bài giải
Số gà hàng dưới là :
6 : 3 = 2 (con gà)
Đáp số : 2 con gà
- Tiến hành tương tự với bài toán về độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm
như thế nào ?


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số
đó chia cho số lần


<i>2.3 Luyện tập - Thực hành</i>



<i><b>*Baøi 1:</b></i>


- Y/c HS đọc cột đầu tiên trên bảng - 1 HS đọc cột đầøu tiên
- Muốn giảm1 số đi 4 lần ta làm như thế


nào ? - Gọi HS trả lời : lấy số đó chia cho 4
- Hãy giảm 12 đi 4 lần - 12 : 4 = 3


- Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm như thế


nào ? - Lấy số đó chia cho 6


- Y/c HS suy nghó làm tiếp các phần còn


lại - HS làm bài, sau đo 2 HS ngồi cạnh nhauđổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>*Baøi 2</b></i>


a) - Gọi 1HS đọc đề bài


- Y/c HS tự tóm tắt bài tốn trong SGK
nêu bài tốn GV ghi trên bảng và hướng
dẫn HS cách trình bày bài giải dạng toán
mới


- 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
Bài giải


Thời gian làm cơng việc đó bằng máy là :


30 : 5 = 6 (giờ)


Đáp số : 6 giờ
b) - Gọi 1 HS đọc đề bài


- Y/c HS suy nghĩ tự vẽ sơ đồ và trình bày
bài giải


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>*Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải
biết được điều gì trước ?


- Độ dài của mỗi đoạn thẳng là bao
nhiêu cm ?


- Y/c HS tính độ dài của đoạn thẳng CD
và MN


- HS tính độ dài CD và MN
- Y/c HS vẽ hình


- Chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm
tra bài của nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>



- Khi muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm như
thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư , ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu </b>


<i><b>Tiết 8:</b></i>

<b>TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG</b>



<b>OÂN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).


<b>-</b> Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? làm gì?
(BT3).


<b>-</b> Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4).
<b>-</b> Học sinh khá, giỏi làm được BT2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ trình bày phân loại ở BT1.


- Bảng lớp viết (theo chiều ngang) các câu văn ở BT3&BT4
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> bài "Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái. So sánh"


- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, ghi điểm.


- 1 HS làm miệng BT2 ;
- 1 HS làm miệng BT3
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài (1</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập (27</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b><sub>:</sub></i>
<b>*Bài 1: </b>


-1 hoïc sinh nêu yêu cầu của bài
-1 học sinh làm mẫu


-u cầu học sinh làm bài - Học sinh làm vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp và học sinh nhận xét chốt lại lời


giải đúng: - Học sinh chữa bài


+Những người trong cộng đồng : cộng đồng,
<b>đồng bào, đồng đội, đồng hương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>tác, đồng tâm.</b>
<b>*Bài 2 :</b>



-1 HS đọc nội dung bài tập


-GV giải nghĩa từ cật (trong câu chung đấu


cật) : lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng. - Học sinh trao đổi nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
tán thành thái độ ứng xử ở câu a, c
Không tán thành với thái độ ở câu b
-GV giúp học sinh hiểu thêm nghĩa của từng


câu thành ngữ, tục ngữ:


+Chung lưng đấu cật: đồn kết, góp sức
cùng


nhau làm việc.


+Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại : ích
kỷ, thờ ơ, chỉ biết mình, khơng quan tâm
đến người khác.


+Ăn ở như bát nước đầy : sống có nghĩa , có
tình, thủy chung, trước sau như 1, sẵn lịng
giúp đỡ người khác .


HS đọc thuộc 3 câu thành ngữ tục ngữ.
<b>*Bài 3:</b>



-1 HS đọc nội dung bài tập


-GV giúp học sinh nắm yêu cầu của bài :
đây là những câu đặt theo mẫu ở lớp 2.
Nhiệm vụ của các em là tìm bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi Ai( cái gì, con gì) và bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi làm gì ?


-Yêu cầu học sinh làm bài Học sinh làm vở bài tập, 3 học sinh lên
bảng làm bài


-HS chữa bài


a. Đàn sếu / đang sải cánh trên cao.
<i> Con gì ? Làm gì ?</i>


b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ/ ra về.
Ai ? Làm gì?
c. Các em/ tới chỗ ơng cụ, lễ phép hỏi.
<i> Ai ? Làm gì ?</i>


<b>*Bài 4 : </b>


-1 học sinh đọc nội dung bài tập


-Hỏi : 3 câu văn được viết trong bài tập


được viết theo mẫu câu nào ? -Ai làm gì ?


-Yêu cầu học sinh làm bài -HS làm bài, 5 đến 7 học sinh lên bảng


làm


-Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a-Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân
b-Ông ngoại làm gì ?


c-Mẹ bạn làm gì ?
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


-1 học sinh nhắc lại nội dung vừa học - Từ ngữ về cộng đồng
- Ôn tập câu: Ai làm gi?
-Về nhà học thuộc lòng các thành ngữ, tục


ngữ


-Nhận xét tiết học .


<b>Tập viết </b>


<i>Tiết 8</i>

<b> </b>

<b>ƠN CHỮ HOA : G</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết đúng chữ hoa G (1 dịng), chữ C, Kh (1 dịng); Viết đúng tên riêng
<i>Gị Cơng (1 dịng) và câu ứng dụng: Khơn ngoan ... chớ hồi đá nhau (1</i>
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>-</b> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



- Mẫu chữ viết hoa G


- Tên riêng Gị Cơng và câu tự ngữ viết trên dịng kẻ ơ li
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở về nhà của HS
- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Hai hoặc ba HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con các từ : Ê đê, Em.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài (1</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS viết trên bảng con (10</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>a-Luyện viết chữ hoa : </b>


-HS tìm các chữ hoa có trong bài G, C, K


-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết Học sinh viết bảng con.
<b>b-Luyện viết từ ứng dụng </b>


-HS đọc từ ứng dụng



-GV giới thiệu: Gị Cơng là tên một thị xã
thuộc tỉnh Tiền Giang , trước đây là nơi
đóng qn của ơng Trương Định –một lãnh
tụ nghĩa quân chống Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c-Luyện viết câu ứng dụng </b>
-HS đọc câu ứng dụng


-GV giúp học sinh hiểu lời khuyên của câu
tục ngữ Anh em trong nhà phải đoàn kết,
yêu thương nhau.


HS viết bảng con : Khôn, Gà


<i><b>2.3 Hướng dẫn viết vào vở Tập viết (17</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ G: 1 dòng
+Viết chữ C, Kh: 1 dòng


+Viết tên riêng Gị Cơng : 1 dịng
+Viết câu tục ngữ : 1 lần


-HS viết bài - Học sinh viết vào vở


GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét,
đúng độ cao, khỏang cách giữa các chữ.
- Chấm chữa bài :



GV chấm 5 bài


Nhận xét bài chấm để lớp rút kinh nghiệm
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


-Về nhà học thuộc lòng câu ứng dụng, luyện
viết thêm ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tốn </b>


<i><b>Tiết 38</b></i>

<b>:</b> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần
và vận dụng vào giải toán.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Muoán giảm đi một số lần ta làm như thế
nào?


- Gọi 1HS giải bài tập 2b.
- Nhận xét, ghi điểm.


- 1HS giải trên bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập - Thực hành </b></i>
<i><b>*Bài 1 (dịng 2)</b></i>


- GV viết bài mẫu lên bảng - Gọi HS TL miệng
- 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu ? - 30


- Vậy viết 30 vào ô trống thứ hai


- 30 giảm đi 6 lần được mấy ? - 5
- Vậy điền 5 vào ô trống thứ ba


- Y/c HS tự làm các phần còn lại - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để


kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Bài 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều
giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít
dầu ?


- Buổi sáng cửa hàng bán đựơc bao nhiêu lít



dầu ? - 60 l


- Số lít dầu bán được như thế nào so với buổi


saùng ? - Giảm đi 3 lần


- Bài tốn hỏi gì ? - Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao
nhiêu lít dầu ?


- Muốn tính được số lít dầu bán được trong


buổi chiều ta làm như thế nào ? - Lấy số lít dầu trong buổi sáng chia cho3
- Y/c HS tự vẽ sơ đồ và giải Bài giải


Cửa hàng buổi chiều bán được là :
60 : 3 = 20 (l)


Đáp so<b> á </b> : 20 l dầu.
b) - Gọi HS đọc đề bài


- Y/c HS tự giải vào vở - HS làm vào vở, 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra của nhau khi
làm bài xong


- Chữa bài và cho điểm HS <b>Bài giải</b>


Số cam trong rổ còn lại là :
60 : 3 = 20 (quaû)


<b> Đáp so á </b> : 20 quả cam.


<b>3. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Muốn giảm đi một số lần ta làm như thế
nào?


- Về nhà làm bài
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày dạy: Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả </b>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b> </b>

<b>TIẾNG RU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nhớ viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục
bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Làm đúng BT2b .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Viết sẵn BT2; bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng con: buồn bã, buông tay,
<i>diễn tuồng, muôn tuổi.</i>



- HS viết bảng con.
- Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn viết chính tả (21</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
a-Hướng dẫn chuẩn bị


-GV đọc khổ thơ 1,2 của bài Tiếng ru
-2 HS đọc thuộc 2 khổ thơ


-Hướng dẫn HS nhận xét chính tả, GV
hỏi :


HS mở SGK trang 64
+Bài thơ viết theo thể thơ gì ? +Thơ lục bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chú ý ?


+Dịng 8 chữ viết cách lề 2 ơ li
+Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy? +Dịng thứ 2


+Dịng thơ nào có dấu gạch nối ? +Dịng thứ 7
+Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi ? +Dịng thứ 7
+Dịng thơ nào có dấu chấm than? +Dịng thứ 8


-HS nhìn SKG viết ra giấy nháp những


tiếng khó hoặc dễ lẫn.


b-HS viết 2 khổ thơ HS viết vào vở
-GV nhắc học sinh nhớ ghi tên bài ở giữa


trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu
khổ thơ, đánh dấu câu đúng.


c-Chấm - chữa bài
GV chấm 5 bài
Nhận xét bài chấm


<i><b>2.3 Hướng dẫn HS làm bài tập (9</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b><sub>: </sub></i>
<b>*Bài 2b </b>


-1 học sinh đọc nội dung bài tập


-Yêu cầu học sinh làm bài -Học sinh làm vào vở


-3 học sinh lên bảng làm bài
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời


giải đúng. -Hs sửa bài


Cuồn cuộn- chuồng –luống
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’) </b>


-GV lưu ý học sinh 1số từ các em hay viết
sai.



-Những học sinh viết bài chính tả cịn mắc
lỗi về nhà viết bài cho đúng 3 lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tốn </b>


<i><b>Tiết 39</b></i>

<i>: </i> <b> </b>

<b>TÌM SỐ CHIA</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
<b>-</b> Biết tìm số chia chưa biết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


6 hình vng (hoặc hình trịn)… bằng bìa hoặc bằng nhựa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT bài tập về nhà


- KT 1 em lên giải bài tập.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn tìm số chia </b></i>



- GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vng, xếp


như hình vẽ trong SGK - HS xếp như hình vẽ trong SGK
- Có 6 hình vuông, xếp đều thành hai


hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông ? - Mỗi hàng có 6 : 2 = 3 (hình vuông)
- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết


quả trong phép tính 6 : 2 = 3


- Trong phép chia. 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị
chia, 2 là số chia, 3 là thương


- GV nêu : Có 6 ơ vng, chia đều thành
các nhóm, mỗi nhóm có 3 ơ vng. Hỏi
chia được mấy nhóm như thế ?


- Chia được hai nhóm như thế
- Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia


được?


- Phép chia 6 : 3 = 2 (nhóm)
- 2 là gì trong phép chia ? - 2 là số chia


- Y/c HS nhắc lại


- 6 và 3 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 - 6 laø số bị chia
- Vậy số chia trong phép chia bằng số bị



chia chia cho thương


- Viết lên bảng 30 : x = 5 và hỏi x là gì
trong phép chia treân ?


- x là số chia
- Y/c HS suy nghĩ để tìm số chia x


- Hướng dẫn HS trình bày


- Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia
chúng ta làm như thế nào ?


- Lấy số bị chia chia cho thương


<i><b>c) Luyện tập - Thực hành </b></i>
<i><b>*Bài 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Y/c HS tự làm bài. - HS nối tiếp nêu kết quả từng phép tính
trước lớp


- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>*Bài 2: Tìm x</b></i>


- Y/c HS nêu cách tìm số bị chia, số chia,
sau đó làm bài


- 6 HS làm bảng, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.



a) 12 : x = 2 b) 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
c) 27 : x = 3 d) 36 : x = 4
x = 27 : 3 x = 36 : 4
x = 9 x = 9
e) x : 5 = 4 g) x x 7 = 70
x = 4 x 5 x = 70 : 7
x = 20 x = 10
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ?
- Về làm bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TN&XH </b>


<i><b>Bài15</b></i>

<i>: </i>

<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
<b>-</b> Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Các hình trong SGK trang 32, 33 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> "Hoạt động thần kinh (tt)"


- Bộ phận nào của cơ quan thần kinh
giúp chúng ta học và ghi nhớ những điều
đã học ?


- Nêu vai trò của não trong hoạt
động thần kinh ?


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2 Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm</b></i>


- GV chia nhóm, giao việc : Quan sát các
hình ở trang 32 SGK; đặt câu hỏi và trả lời
cho từng hình nhằm nêu rõ nhân vật trong
mỗi hình đang làm gì ; việc làm đó có lợi
hay có hại đối với cơ quan thần kinh.


- Các nhóm thảo luận


- Trình bày kết quả thảo luận. Mỗi HS chỉ
nói về 1 hình.


<i><b>2.3 Hoạt động 2 : Đóng vai</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ


mỗi phiếu ghi 1 trạng thái tâm lí :


- Thảo luận nhóm
+ Tức giận


+ Vui vẻ
+ Lo lắng
+ Sợ hãi


- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ mặt
của người đang ở trong trạng thái tâm lý
mà nhóm được giao


- Các nhóm khác quan sát và đốn xem
bạn đó đang thể hiện trạng thái tâm lý nào
và cùng nhau thảo luận nếu một người
luôn ở trong trạng thái tâm lý như vậy thì
có lợi hay có hại đối với cơ quan thần
kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2.4 Hoạt động 3 : Làm việc với SGK</b></i>


- YC 2 bạn quay mặt vào nhau cùng quan
sát H9/33 SGK và trả lời theo gợi ý :


- 2 bạn quay mặt vào nhau cùng làm việc
+ Chỉ và nói tên những thức ăn, đồ uống ,


… nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ
quan thần kinh.



- Một số HS lên trình bày kết quả
* Đặt vấn đề để cả lớp cùng phân tích


sâu :


- HS suy nghĩ trả lời
+ Trong số các thứ gây hại đối với cơ quan


thần kinh, những thứ nào tuyệt đối phải
tránh xa kể cả trẻ em và người lớn ?
+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý
gây ra đối với sức khoẻ người nghiện ma
t ?


<b>* GDMT: Bầu khơng khí có lợi cho sức</b>
khoẻ.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thủ công</b>


<i><b>Tiết 8</b></i>

<b>GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa .


- Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều
nhau.



- Với HS khéo tay:


+ Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Các cánh của mỗi
bông hoa đều nhau (HS khá, giỏi).


+ Có thể cắt được nhiều bơng hoa. Trình bày đẹp (HS khá, giỏi).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh


- Tranh quy trình gấp, cắt bơng hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Gv kiểm tra dụng cụ học tập của hs
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: HS thực hành gấp, cắt, dán</b></i>
<i><b>bơng hoa. </b></i>


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV u cầu HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác gấp, cắt, dán để được hình các bơng
hoa 5, 4, 8 cánh. GV nhận xét và cho HS quan


sát lại tranh quy trình:


Học sinh nhắc lại thao tác


+ Gấp, cắt bơng hoa 5 cánh. + Gấp, cắt bông hoa 5 cánh : Gấp tờ
giấy hình vng rồi gấp giấy như gấp
ngơi sao 5 cánh. Sau đó vẽ đường
cong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cong.


+ Gấp, cắt bông hoa 8 cánh. + Gấp, cắt bơng hoa 8 cánh : Gấp tờ
giấy hình vng làm 16 phần bằng
nhau. Sau đó vẽ và cắt theo đường
cong.


- GV tổ chức cho HS thực hành và trang trí
sản phẩm.


Học sinh thực hành
- Trong q trình HS thực hành, GV quan sát,


uốn nắn những HS còn lúng túng.


<i><b>* Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm và nhận</b></i>
<i><b>xét</b> </i>


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm và nhận
xét.



Học sinh trưng bày sản phẩm
- Đánh giá kết quả thực hành của HS.


<b>3. Nhận xét, dặn doø (5’)</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và


kết quả thực hành của HS. Hs nghe
- Dặn dị HS ơn lại các bài đã học, mang theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn </b>


<i><b>Tiết 8</b></i>

<i>: </i> <b> </b>

<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XĨM</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1).


<b>-</b> Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )
(BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Viết bảng lớp 4 câu hỏi gợi ý kể về 1 người hàng xóm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- KT vài em kể lại câu chuyện “Không nỡ
nhìn”.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Vài HS kể lại câu chuyện Khơng nỡ
nhìn, sau đó nói về tính khơi hài của
câu chuyện.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập (27</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>a-Bài 1 : </b>


-1 học sinh đọc yêu cầu của bài và các gợi ý Hs đọc
-GV nhắc học sinh : SGK gợi ý cho các em


4 câu hỏi để kể về một người hàng xóm .
Em có thể kể 5 đến 7 câu sát theo gợi ý đó.
Cũng có thể kỹ hơn, với nhiều câu hơn về
đặc điểm hình dáng, tính tình của người đó,
tình cảm của gia đình em với người đó. Tình
cảm của người đó với gia đình em , khơng
hồn tồn lệ thuộc vào 4 câu hỏi gợi ý.


Học sinh nhắc lại gợi ý



-Yêu cầu học sinh kể -1 HS kể mẫu vài câu
-GV nhận xét rút kinh nghiệm 3, 4 học sinh thi kể
<b>b-Bài 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV nhắc : Chú ý viết giản dị , chân thật
những điều em vừa kể, có thể viết 5 đến 7
câu.


-Yêu cầu học sinh viết bài Học sinh viết vào vở bài tập
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, rút kinh


nghiệm bình chọn những người viết tốt nhất
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học Hs nghe
- Những hs chưa hoàn thành bài viết về nhà


viết tiếp.


<b>Tốn </b>


<i><b>Tiết 40</b></i>

<i>: </i> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.


<b>-</b> Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với số (cho) số có một chữ số.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> "Tìm số chia"
- Muốn tìm số chia ta làm sao? - 1 hs


- HS làm bảng con, 2 em làm trên bảng lớp. 36 : x = 6
42 : x = 7
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Luyện tập - Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 : Tìm x</b></i>


- Gọi 1 HS nêu y/c của bài taäp


- Y/c HS tự làm bài - 6 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Lưu ý HS cách trình bày 80 - X = 30 42 : X = 7


X = 80 - 30 X = 42 : 7
X = 50 X = 6


- Chữa bài và cho điểm HS - HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số
bị chia, số chia chưa biết


<i><b>Baøi 2 (cột 1,2) Tính</b></i>


- Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài
- Y/c HS tự làm bài


- HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở.


- Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo để
kiểm tra của nhau


- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

số dầu cịn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu
đã có. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít
dầu?


- Y/c HS tự làm bài Bài giải


Số lít dầu còn lại là :
36 : 3 = 12 (l)


Đáp số : 12 l dầu.
- Hãy nêu cách tính 1 trong các phần bằng


nhau của 1 số ?


- Ta lấy số đó chia cho số phần bằng
nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Về nhà làm bài 4.
- Nhận xét tiết học.


<b>TN&XH </b>



<i><b>Bài 16</b></i>

<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.


<b>-</b> Biết lập và thực hiện thời gian biểu hàng ngày (HS khá giỏi).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh SGK, phiếu học tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên các chất gây hại đối với cơ quan
thần kinh ?


- Trạng thái tâm lý nào có lợi, có hại đối
với cơ quan thần kinh?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. GTB</b> : GV ghi tựa</i>


<i><b>2.2 Hoạt động1 :</b></i><b> Thảo luận</b>


- YC 2 HS quay mặt lại với nhau để thảo
luận theo gợi ý sau :



+ Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào
của cơ thể được nghỉ ngơi ?


+ Có khi nào bạn ngủ ít không ? Nêu cảm
giác của bạn ngay sau đêm hơm đó ?
+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt.
+ Hằng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ vào
lúc mấy giờ ?


+ Bạn đã làm những việc gì trong cả
ngày?


<i><b>* Kết luận</b> : Khi ngủ, cơ quan thần kinh</i>


- HSLL


- Từng cặp HS quay mặt vào nhau làm
việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>đặc biệt là bộ não được nghỉ ngơi tốt nhất.</i>
<i>Trẻ em càng nhỏ càng ngủ nhiều. Từ 10</i>
<i>tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ từ 7 đến 8</i>
<i>giờ trong một ngày.</i>


<i><b>2.3 Hoạt động 2 :</b></i><b> Thực hành lập thời</b>
<b>gian biểu cá nhân hằng ngày</b>


- Giảng : Thời gian biểu là một bảng trong
đó có các mục :



+ Thời gian : bao gồm các buổi trong ngày
và các giờ trong từng buổi.


+ Công việc và hoạt động của cá nhân cần
phải làm trong 1 ngày, từ việc ngủ dậy,
làm vệ sinh cá nhân, ăn uống, đi học, học
bài, vui chơi, làm việc giúp đỡ gia đình…
- Gọi vài HS điền thử vào bảng thời gian
biểu treo trên lớp.


* Làm việc cá nhân :


YC mỗi HS tự kẻ và viết vào vở thời gian
biểu cá nhân theo mẫu như SGK


* Laøm việc theo cặp


* Làm việc cả lớp :
- Nêu câu hỏi :


+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian
biểu?


+ Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu
có lợi gì ?


* <i><b>Kết luận</b></i> : Thực hiện thời gian biểu giúp
<i>chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách</i>
<i>khoa học, vừa bảo vệ được hệ thần kinh</i>
<i>vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc, học</i>


<i>tập.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Gọi vài HS đọc mục Bạn cần biết
trang 35 SGK nhằm giúp HS củng cố lại
những gì các em đã học từ tiết trước đến
tiết này về vệ sinh thần kinh.


- Nhận xét tiết học.


- Từng cá nhân làm việc


- HS từng cặp trao đổi thời gian biểu của
mình với bạn ngồi bên cạnh và cùng góp
ý cho nhau để hồn thiện.


- Vài HS lên giới thiệu thời gian biểu
của mình.


- HS phát biểu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ký duyệt của tổ trưởng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×