Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.02 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TậP ĐọC</b>


<b>Tiết 48: ĐOàN THUYềN ĐáNH Cá</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc đọc trơi chảy, lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc thể
hiện đợc nhịp điệu khẩn trơng, tâm trạng hào hứng của những ngời đánh cá trờn
bin.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiu ý ngha bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao
động.


*BVMT: Qua bài thơ giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
đồng thời thấy đợc giá trị của môi trờng thiên nhiên đối với cuộc sống con ngời.


3. Häc thuộc lòng bài thơ .
<b> II. Đồ dïng d¹y - häc: </b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
-Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


III. Hoạt động dạy- học:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài"Vẽ
về cuộc sống an toàn"và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.



-NhËn xét và cho điểm từng HS .
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh</b>
minh họa và giíi thiƯu bµi.


<b> 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<i><b> *Luyện đọc :</b></i>


-Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ của bài (3 lợt HS đọc).


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc mẫu,chú ý cách đọc.
<b> * Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu HS đọc khổ 1,2 trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào? Những câu thơ nào cho biết điều đó?
+ Mặt trời xuống biển là thời điểm nào?
+Khổ thơ 1,2 cho em biết điều gì?


-Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu


hỏi.


+Đoàn thuyền đánh cá trở về vào lúc nào?
Những câu thơ nào cho biết điều đó ?
+ Khổ thơ này có nội dung chính là gì?
-u cầu HS đọc khổ thơ 4 suy nghĩ và
trả lời câu hỏi.


+Tìm hình ảnh nói lên vẻ đẹp huy hồng
của biển?


+ Khổ thơ này có nội dung chính là gì?
-u cầu HS đọc khổ thơ 5 trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+ Công việc lao động của những ngời
đánh cá đợc miêu tả đẹp nh thế no?


-HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS quan sát tranh, lắng nghe, ghi vở.


-5HS tip nối nhau đọc theo từng khổ
thơ.


- 1 HS đọc toàn bài.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS theo dõi.


-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm trao đổi theo


cặp và trả lời câu hỏi.


- Đoàn thuyền ra khơi vào lúc hồng hơn
Câu thơ: “Mặt trời xuống xuống biển nh
hịn la cho bit iu ú.


- Là vào lúc mặt trêi lỈn.


- Cho biết thời điểm đồn thuyền ra khơi
đánh cá vào lúc mặt trời lặn.


-1 HS đọc và trả lời:


- Đoàn thuyền trở về vào lúc bình minh
Những câu thơ "Sao mờ kéo lới kịp trời
sáng. Mặt trời đội biển nhô màu mới"
cho biết điều đó .


- Nói lên thời điểm đoàn thuyền trở về
đất liền khi trời sáng.


-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và
trả lời câu hỏi.


- Hình ảnh nói lên vẻ đẹp huy hồng của
biển<i> </i>là: “Mặt trời xuống biển…mn
dặm phơi”


- Ca ngợi vẻ đẹp huy hồng của biển.
- 1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và
trả lời cõu hi .


- Nội dung chính của bài thơ này nói lên
điều gì?


*BVMT: GV liờn h HS thy c giá
trị của biển đối với đời sống con ngời.
<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


- Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.


- GV hớng đẫn HS cách ngắt nhịp.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
.-Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.


-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng và
đọc diễn cảm từng khổ và cả bài thơ.
-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<b>III. Cng c - dn dũ:</b>


- Bài thơ cho chúng ta biết điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Khuất phục
tên cớp biĨn.


những ngời đánh cá cùng gió làm căng


cánh buồm . . .kéo những mẻ cá nặng
đ-ợc miêu tả thật dẹp…


- 1 HS đọc,cả lớp đọc thầm trả lời câu
hỏi.


- Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển,vẻ
đẹp của những ngời lao động trên biển.


-5 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi
tìm cách đọc (nh đã hớng dẫn)


- HS theo dâi.


- HS luyện đọc theo cặp.


- Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ.


- 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc
diễn cm c bi.


- HS trả lời .


- HS chuẩn bị theo lêi dỈn cđa GV.
<b> </b>


<b>Thứ t ngày 23 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Toán </b>


<b>Tiết upload.123doc.net: PHÐP TRõ HAI PH©N Sè (tiÕp theo)</b>


<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


<b>-</b>NhËn biÕt phÐp trõ hai phân số khác mẫu số.


<b>-</b>Biết cách trừ hai phân số khác mẫu số.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


Giáo viên: Cắt sẵn băng giấy bằng bìa và chia thành các phần bằng nhau nh
SGK.


<b> III. Hoạt đông dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập số 3.
- Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh.
<b>II. Bµi míi: </b>


<b> 1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài :</b>


- Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK.


- GV gắn hai băng giấy đã chia sẵn các
phần nh SGK lên bảng.


- Yêu cầu HS đọc phân số biểu thị số
phần chỉ số tấn đờng cửa hàng có?
- Phân số chỉ số tấn đờng đã bán ?


- Hai phân số này có đặc điểm gì ?
- Muốn biết số tấn đờng cửa hàng cịn lại


- 2HS lªn bảng giải bài.
- HS ghi vở.


- 1 HS c.
- Quan sát.


- Phân số biểu thị số phần chỉ số tấn đờng
cửa hàng có : 4


5 tấn đờng


- Phân số chỉ số tấn đờng đã bán là : 2
3
tấn đờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV ghi : 4


5 -
2
3 .
- GV nêu câu hỏi gợi ý :


- Làm thế nào để trừ hai phân số ny?


- Gọi HS nhắc lại các bớc trừ hai phân
số khác mẫu số.



- GVnêu quy tắc trong SGK.
- Gọi HS nhắc lại


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bi 1 :Gọi 1 em nêu đề bài.</b>
-Yêu cầu HS tự lm bi vo v.


- Gọi hai em lên bảng chữa bài, yêu cầu
nêu giải thích cách làm.


-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhËn xÐt.


<b>Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.</b>
- GV ghi bài mẫu lên bảng hớng dẫn HS
thc hin nh SGK:


20
16 <i></i>
3
4=
20
16<i></i>


3<i>X</i>4
4<i>X</i>4=


20


14 <i></i>
12
14=
8
14


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các
phép tính còn lại vµo vë .


- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách
làm


- Gäi em kh¸c nhËn xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét. .


<b>Bi 3 :Gi HS đọc đề bài .</b>
- Đề bài cho biết gì?


- Yêu cầu ta tìm gì ?


- Muốn biết diện tích trồng cây xanh là
bao nhiêu ta làm nh thế nào ?


-Yêu cầu lớp tự suy nghÜ lµm vµo vë.
- Gäi 1 HS lên bảng giải bài.


- GV nhn xột,cht li gii ỳng.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- </i>Muèn trõ 2 phân số khác mẫu số ta


làm nh thÕ nµo ?


-Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


- Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ 4
5 -


2
3
.


- Ta phải qui đồng mẫu số hai phân số để
đa về trừ hai phân số cùng mẫu số .
- Ta có : 4<sub>5</sub> = 4<sub>5</sub><i>X<sub>X</sub></i>3<sub>3</sub>=12<sub>15</sub>


2


3 =


2<i>X</i>5
3<i>X</i>5=


10


15
- Ta trõ hai ph©n sè cïng mÉu sè


4


5 -


2
3 =


12
15<i>−</i>
10
15=
2
15
- 1 HS nªu.


- HS tiếp nối phát biểu quy tắc.
-Một em nêu đề bài.


-Líp lµm vào vở .


-Hai học sinh lên bảng nói cách làm và nêu
kết quả.


-Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
-Mt em c.


- HS quan sát và làm theo mẫu .
- HS tự làm vào vở.


-3 nêu kết quả làm bài và giải thích cách
làm.



- Nhn xột bi bn .
- 1 HS c bi.


- Đề bài cho biết công viên có 6


7 diện
tích trồng hoa và cây xanh .


- Trong ú din tớch trồng hoa là : 2
5
diện tích


- DiƯn tÝch trồng cây xanh là bao nhiêu ?
- Ta phải thùc hiÖn phÐp trõ : 6<sub>7</sub> - <sub>5</sub>2
- HS thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài.
- HS nhận xét bài bạn .
-2HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 47: ¸NH S¸NG CÇN CHO Sù SèNG ( tiÕt 1 )</b>
<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.


- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng
dụng của kiến thức đó trong trồng trọt đã mang lại hiệu quả kinh t cao.



<b> II. Đồ dùng dạy- häc:</b>
- HS chuÈn bÞ :


+ Một nửa số học sinh trong lớp mỗi HS trồng 2 cây non nhỏ vào trong hai cái
lọ tới nớc chăm sóc hàng ngày, nhng1cây để ngoài trời và 1cây để dới gầm giờng


+ Một nửa HS còn lại gieo mỗi em 2 hạt đậu vào cốc và để trong bóng tối nhng
có 1 đèn điện phía trên hoặc cho vào hộp nằm ngang và mở nắp.Tất cả các cây đều đ
-ợc mang đến lớp.


+ Hình minh hoạ trang 94, 95 SGK
<b> III. </b>Hoạt động dạy- học:


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gäi HS trả lời câu hỏi:


+ ỏnh sáng có truyền qua sách hay vỏ
hộp đợc không?


+ Những vật không cho ánh sáng truyền
qua đợc gọi là gì ?


+ Bãng tèi xt hiƯn ë đâu?
+ Khi nào thì bóng tối xuất hiện?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


a. <b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về vai trị của</b>
ánh sáng đối với đời sống của thực vật:
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
4 HS .


- Yêu cầu các nhóm đổi cây cho nhau để
nhóm nào cũng có đủ loại cây nh đã
chuẩn bị .


- Nh¾c häc sinh quan sát và trả lời các
câu hỏi .


+ Em có nhận xét gì về cách mọc của cây
đậu?


+ Cõy cú ỏnh sỏng s phỏt trin nh th
no ?


+ Cây sống ở nơi thiếu ánh sáng ra sao?
+ Điều gì sÏ x¶y ra víi thùc vËt nÕu
chóng thiÕu ¸nh s¸ng?


- Cho HS quan s¸t tranh minh ho¹ 2 trang
94 SGK và hỏi :


+ Tại sao những bông hoa này lại có tên
là hoa hớng dơng ?



<b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhu cầu về</b>
ánh sáng của thực vật


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 HS thảo


- 3HS tr¶ lêi.


- HS ghi vë.


- 4 HS ngồi thành 1 nhóm thảo luận,
trao đổi.


- Quan s¸t và trả lời .


+ Cỏc cõy u u mc hng về phía có
ánh sáng của bóng đèn.Thân cây
nghiêng hẳn về phía có ánh sáng.


+ Cây có đủ ánh sáng sẽ phát triển bình
thờng, có lá xanh và thẫm hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

luận để hoàn thành các yêu cầu sau :
- Tại sao có một số loại cây chỉ sống đợc
ở những nơi rừng tha, ở các cánh đồng,
thảo nguyên ...đợc chiếu sáng nhiều?
Trong khi đó lại có một số cây lại sống
đ-ợc trong rừng rậm, hang động.


-H·y kĨ tªn mét số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng?



-Tổ chức cho HS trình bày, nhận xét cách
làm cđa c¸c nhãm kh¸c.


<b>c. Hoạt động 3: </b>Liờn h thc t


+ Em hÃy tìm những biện pháp kÜ thuËt
øng dông nhu cầu ánh sáng khác nhau
của thực vật mà cho thu hoạch cao ?
+ Gọi HS trình bày.


- Sau mỗi HS trình bày. GV nhận xét,
khen ngợi HS có kinh nghiệm và hiểu biết
<b>III. Củng cố- dặn dß:</b>


- ánh sáng có vai trị nh thế nào đối với
đời sống thực vật ?


-GV nhËn xÐt tiÕt häc .


-Dặn HS về nhà học thuộc bài đã học
chuẩn bị tốt cho bài sau: ánh sáng cần sự
sống (tiếp theo).


- HS th¶o luËn nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ Vì nhu cầu về ánh sáng của mỗi loài
cây khác nhau, có những loài cây có nhu
cầu . . .



+ Cỏc cây cần nhiều ánh sáng nh: lúa
ngô, u , , ...


+ Cây cần ít ánh sáng nh: vạn niên thanh
, các loại thuộc họ gừng,cà phê ...


- HS nhËn xÐt c¸ch làm của các nhóm
khác.


+ Tiếp nối nhau trình bày hiểu biết
+ Lắng nghe .


- 2 HS nêu


- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.


<b>TậP LàM VăN</b>


<b>Tiết 47: LUYệN TậP XâY DựNG </b>
<b>ĐOạN VăN MIêU Tả CâY CốI</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. HS luyện
tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh.


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
<b> II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn 4 đoạn văn ở BT1.


<b> III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 2 học sinh đọc đoạn văn miêu
tả về một bộ phận gốc, cành hay lá của
một loại cây cối đã học.


- 2HS đọc đoạn văn viết về ích lợi của một
lồi cây ở BT2.


-NhËn xÐt ghi ®iĨm tõng häc sinh.
<b>II. Bµi míi : </b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<b> 2. Hớng dẫn làm bµi tËp:</b>


-2 HS đọc .
- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc dàn ý về bài văn miêu tả
cây chuối tiêu.


- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn suy
nghĩ và trao đổi trong bàn để thực hiện yêu
cầu của bài .



- GV hỏi HS :


- Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần nào
trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ?


- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bi 2: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .</b>


- GV treo bảng 4 đoạn văn đã viết ở bài 1.
- Gọi 1 HS đọc 4 đoạn.


+ GV lu ý HS :


- 4 đoạn văn của bạn Hồng Nhung cha đợc
hoàn chỉnh. Các em sẽ giúp bạn hoàn
chỉnh bằng cách viết thêm ý vào những
chỗ có dấu ....


- Các em cố gắng hoàn chỉnh cả 4 đoạn
văn.


- Yờu cu hc sinh trao đổi theo cặp sau
đó làm bài vào vở.


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm.


- Híng dÉn HS nhËn xÐt vµ bỉ sung nÕu cã


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm mét sè HS có
những ý văn hay sát với ý của mỗi đoạn
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh cả
4 đoạn của bài văn miêu tả về cây chuối
tiêu.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau :Tóm tắt tin tức.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài


-TiÕp nèi nhau ph¸t biểu.
a/ Đoạn 1 :


- Giới thiệu cây chuối tiêu. Thuộc phần
Mở bài.


b/ Đoạn 2 và 3 :


- Tả bao quát, tả từng bộ phận của cây
chuối tiêu.Thuộc phần Thân bài .


c/ Đoạn 4 :


- Nêu lợi ích của cây chuối tiêu.Thuộc
phần kết bài



- 1 HS đọc.
- Quan sát:


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài


- L¾ng nghe .


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa
cho nhau.


- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở.


- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm .
- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và b
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYệN Từ Và CâU</b>


<b>Tiết 48: Vị NGữ TRONG CâU Kể AI Là Gì ?</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc vị ngữ trong câu kể <i>Ai là gì?</i>


- Xác định đợc vị ngữ của câu kể <i>Ai là gì?</i> trong đoạn văn, đoạn thơ; đặt đợc câu
kể <i>Ai là gì?</i> từ những vị ngữ đã cho.


*BVMT: HS hiểu đợc đoạn thơ trong bài tập 1b( Luyện tập ) Cho HS thấy đợc vẻ
đẹp thân quen của quê hơng từ đó thêm yêu quê hơng, giáo dục cho HS ý thức bảo vệ
môi trờng.



<b> II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- B¶ng nhãm


III. Hoạt độngdạy- học:


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc đoạn văn giới
thiệu về 1 bạn với các bạn trong tổ có sử
dụng kiểu câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- NhËn xét ,cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. Tìm hiểu ví dụ:</b>


Bi 1: Gọi HS đọc nội dung và trả lời câu
hỏi:


+ Đoạn văn có mấy câu ? Đó là những câu
nào ?




- GV nhËn xÐt.


<b>Bài 2:Yêu cầu HS c .</b>



- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .
- Những câu nào có dạng câu kể <i>Ai là gì?</i>
<i> </i>


- Cõu: Em l con nhà ai mà đến giúp chị
chạy muối thế này? có phải là câu kể <i>Ai là</i>
<i>gì?</i> khơng ? Vì sao ?


- Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
- GVnhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 3 :Yêu cầu HS đọc đề .</b>


- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .
- Gọi HS lên bảng xác định CN, VN.
- Gọi HS nhận xét.


<b>Bµi 4 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>


-Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ trong
câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì ?
<b>3. Ghi nhí:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đặt câu kể <i>Ai là gì ?</i> Phân tích


-2 HS thùc hiƯn.



- HS ghi vë.


-Một HS đọc, lớp trao đổi, thảo luận cặp
đôi .


- Đoạn văn có 4 câu .


- Cõu1:Mt ch ph n nhìn tơi cời,hỏi.
- Câu2: Em là con nhà ai mà đến giúp
chị chạy muối thế này?


- Câu 3: Em là cháu bác Tự .
- Câu 4: Em về làng nghỉ hè .
- Một HS đọc.


- HS th¶o luËn theo cặp.
- Tiếp nối phát biểu :


- Câu : <i>Em là cháu bác Tự</i> .


+ Câu này không phải là câu kể kiểu <i>Ai</i>
<i>là gì ?</i>vì đây là câu hỏi .


- HS nhận xét.
- 1 HS đọc.


-1 HS lên bảng lớp làm, cả lớp gạch
bằng chì vào SGK.



- Nhn xét,bổ sung bài bạn .
- 1 HS đọc.


- VÞ ngữ trong câu kể <i>Ai là gì ?</i> do danh
từ và các từ kèm theo nó ( cụm danh từ )
tạo thành.


- Tr li cho cõu hi l gỡ? .
-2 HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chủ ngữ và vị ngữ từng câu .
- Nhận xét câu HS đặt.
<b>4. Luyện tập:</b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- GV nhắc HS thực hiện tuần tự các bớc:
Tìm câu kể <i>Ai là gì?</i> trong các câu thơ. Sau
đó mới xác định VN của cỏc cõu va tỡm
c.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm bàn.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- Kt lun về lời giải đúng.


* BVMT: Cho HS thấy đợc vẻ đẹp thân
quen của quê hơng từ đó thêm yêu quê
h-ơng, giáo dục cho HS ý thức bảo vệ môi
tr-ờng.



<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài .


-Mời 1 HS lên bảng nối ở cột A với cột B
để tạo thành câu văn hoàn chỉnh .


- Gọi HS nhận xét, GV kết luận lời giải
đúng .


<b>Bài 3 :Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .</b>
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?


- Muốn tìm chủ ngữ ta đặt các câu hỏi nh
thế nào<i>? </i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi HS đọc câu mình đặt.
- HS và GV nhận xét.
<b>III. Củng c- dn dũ:</b>


-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.


-Dn HS về nhà học bài và viết một đoạn
văn ngắn (3 đến 5 câu) có sử dụng câu kể


<i>Ai lµ gì ?</i>


<i>- </i>Chuẩn bị bài sau: Chđ ng÷ trong câu
kể :<i>Ai là gì?</i>



-1 HS c.
- HS lắng nghe.


-Hoạt động trong nhóm.
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
a. Ngời// là Cha, là Bác, là Anh
VN


b. Quê hơng// là chïm khÕ ngät
VN


Quê hơng// là đ ờng đi học
VN
- HS l¾ng nghe.


<i>- </i>1 HS c .


-1HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét chữa bài trên bảng .


Chim công
Đại bàng
S tử
Gà trống


là nghệ sĩ móa tµi ba .
lµ dịng sÜ của rừng
xanh



là chúa sơn lâm


là sứ giả của bình minh
.


- Nhn xột b sung bi bn
- 1 HS c.


- Tìm các từ ngữ làm bộ phận chủ ngữ
trong câu .


- Ta t cỏc câu hỏi nh : Cái gì ? Ai ? ở
trớc chủ ngữ của câu .


-1HS lên bảng làm, HS dới lớp làm v ở
- HS tiếp nối nhau đọc.


- 2 HS trả lời.


- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.


<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011</b>
<b> To¸n</b>


<b> TiÕt 119: LUN TËP</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS :


- Cđng cè, lun tËp vỊ phÐp trõ hai ph©n sè .


- Biết cách trừ hai, ba phân số .


<b> II. Hoạt động dạy- học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập số 3 .
- Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số
khác mẫu số.


-Nhận xét bài làm ghi ®iĨm häc sinh .
<b>II. Bµi míi: </b>


1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
<b> 2. Củng cố về phép trừ phân số:</b>


- 1HS lên bảng giải bµi .


- 2 HS đứng tại chỗ nêu qui tắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV ghi b¶ng:
TÝnh:


13
4 <sub> - </sub>


7
4<sub> ; </sub>



3
2<sub> - </sub>


2
3


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép trừ, cả
lớp làm vào nháp.


- Gọi HS nhận xét và nêu cách trừ 2 phân
số khác mẫu sè.


3. Thùc hµnh:


<b>Bài 1: Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảnglàm bài.


- Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét ghi im hc sinh.
<b>Bi 2 :Gi HS nờu bi.</b>


-Yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë.
-Gäi hai em lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét.



<b>Bi 3 : Gi HS nờu yờu cầu đề bài .</b>
- GV ghi bài mẫu lên bảng: 2−3


4=¿ ?
- GV híng dÉn HS:


+ Các em đã đợc học viết số tự nhiên dới
dạng phân số có mẫu số bằng 1 .


+ GV hớng dẫn HS thực hiện :
23


4=
2
1
-3
4=
8
4<i></i>
3
4=
5
4


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các phép
tính còn lại vào vở .


- Gọi 2 HS lên bảng làm và giải thích cách
làm.



- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bi 4 : Gọi 1 em nêu đề bài .</b>


- GV nh¾c HS phải rút gọn trớc khi tính .
-Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi hai em lên bảng lµm bµi.


- u cầu HS nêu giải thích cách làm.
-u cầu em khác nhận xét bài bạn.
<b>Bài 5 : Gi HS c bi.</b>


+ Đề bài cho biết gì ?


+ Yêu cầu ta tìm gì ?


+ Muốn biết một ngày Nam ngủ bao nhiêu
ta làm nh thế nào ?<i> </i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghÜ lµm vµo vë.
- Gäi 1 HS lên bảng giải bài .


- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở.
- HS nhận xét và nêu cách làm.


-Mt em nờu bi.
-Lp lm vo v .



-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Một em nêu đề bài.


-Líp lµm vµo vë .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhn xột bi bn.
-1HS c.


- Quan sát lắng nghe GV híng dÉn
mÉu .


- HS viÕt 2 = 2
1 .


- Quan sát GV thực hiện .
-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
- Nhận xét bài bạn .


-Mt em nờu bi .
-Lp lm bi .


-Hai học sinh làm bài trên bảng


- 1 HS đọc.


- Đề bài cho biết thời gian để học và


ngủ của Nam là : 5


8 ngµy .
- Thêi gian häc cđa Nam lµ : 1


4 ngµy.
- Thêi gian ngđ cđa Nam trong mét
ngày


- Ta phải thực hiện phép trừ : 5<sub>8</sub>
-1


4


- HS thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài .
Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- </i>Muèn trừ 2 phân số khác mẫu số ta lµm
nh thÕ nµo?


-Nhận xét đánh giá tiết hc .


- Dặn về nhà học bài và làm bài. Chuẩn bị
bài sau: Luyện tập chung.


5


8 -


1
4 =


20
32 <i>−</i>


8
32=


12
32 =


3


8<sub>( ngµy)</sub>


Đáp số :


3
8<sub> ngày</sub>


- HS nhận xét bài bạn .
-2HS nhắc lại.


- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.
<b> </b>


<b>ĐịA Lí</b>



<b>Tiết 24: Thành phố Cần Thơ</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này HS:</b>


- Biết chỉ vị trí thành phố Cần Thơ trên BĐ Việt Nam.


- V trí địa lí của Cần Thơ có nhiều thuận lợi cho việc phát triển kinh tế .


- Nêu những dẫn chứng thể hiện Cần Thơ là một trung tâm kinh tế, văn hóa,
khoa học ca ng bng Nam B.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Lợc đồ thành phố Cần Thơ trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>


- KĨ tªn mét sè ngành công nghiệp chính,
một số nơi vui chơi , giải trÝ cđa thµnh phè
HCM.


- GV nhËn xÐt,ghi ®iĨm .
<b>II. Bµi míi :</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.</b></i>
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


<i> </i>a.Thành phố ở trung tâm đồng bằng sông


Cửu Long:


*Hoạt động1: Làm việc theo cặp:


- GV cho các nhóm dựa vào lợc đồ trả lời
câu hỏi :


+ Chỉ vị trí Cần Thơ trên lợc đồ và cho
biết TP cần thơ giáp những tỉnh nào ?


+Từ TP này có thể đi các tỉnh khác bằng
các loại đờng giao thông nào ?


- GV nhËn xÐt .


b.Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học
của đồng bằng sông Cửu Long :


*Hoạt động 2: Làm việc nhóm:


- GV cho các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
SGK, thảo luận theo gợi ý :


+Tìm dẫn chứng thể hiện CầnThơ là
:Trung tâm kinh tế văn hóa, khoa học, du


-HS tr¶ lêi .


- HS ghi vë.



-HS th¶o luËn theo cặp và trả lời .


- 2HS lờn ch v nói: TP Cần Thơ ( Bên
sơng Hậu, trung tâm đồng bằng sông
Cửu long) giáp với các tỉnh: Hậu
Giang,Kiên Giang, An Giang, Đồng
Tháp, Vnh Long.


- ng ụ tụ, ng thy.


- Các cặp khác nhận xét, bổ sung.


-HS các nhóm thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lÞch?


+ Giải thích vì sao TP Cần Thơ là TP trẻ
nhng lại nhanh chóng trở thành trung tâm
kinh tế, văn hóa, khoa học của đồng bằng
sông Cửu Long?


- GV nhận xét và phân tích thêm về ý
nghĩa vị trí địa lí của Cần Thơ, điều kiện
thuận lợi cho Cần Thơ phát triển kinh tế .
III. Củng cố- dặn dò:


- Cho HS đọc bài trong khung.
-Nhn xột tit hc .


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập



- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 2,3 HS c bi.


-HS chuản bị theo lời dặn của GV.


<b> TậP LàM VăN</b>


<b>Tiết 48: TóM TắT TIN TứC</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b>


-Thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức.
- Bớc đầu biết cách tóm tắt tin tức


*BVMT: Qua bi 2 cho HS thấy đợc giá trị cao quý của cảnh vật thiên nhiên trên
đất nớc ta. Từ đó giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b> II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Một tờ giấy viết lời giải BT1( phần nhận xét )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> III. Hoạt động dạy- học</b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS đọc 4 đoạn văn vừa hoàn chỉnh để
giúp bạn Hồng Nhung(BT2 của tiết tập làm
văn trớc).



-NhËn xÐt ,ghi ®iĨm tõng häc sinh.
<b>II. Bµi míi : </b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<b> 2. Hớng dẫn nhËn xÐt:</b>


Bài 1:Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu.
a)Yêu cầu HS đọc thầm suy nghĩ,phát biểu.
b)HS trao đổi trong bàn để tìm ra: Các sự
việc chính, tóm tắt mỗi đoạn trong bản tin.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kin.


c)Yêu cầu HS suy nghĩ, viết nhanh ra nháp
lời tóm tắt toàn bộ bản tin.


- Gọi 1 số HS phát biÓu.


- GV nhận xét, dán tờ phiếu đã ghi lời giải.
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .</b>


- GV hớng dẫn HS trao đổi đi đến kết luận
nh phần ghi nhớ.


<b>3. PhÇn ghi nhí:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>4. Phần luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.</b>


- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu.
- GV phát phiếu cho 4 HS khá, giỏi làm bài
trên phiếu sau đó trình bày kết quả.


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn phơng án tóm tắt ngắn gọn, đủ ý
nhất.


<b>Bài 2 : Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm 6 dòng in đậm cùng
bạn trao đổi đa ra phơng án tóm tắt cho
bản tin”Vịnh Hạ Long”.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến.


- Cả lớp và GV bình chọn phơng án tãm t¾t
hay nhÊt.


*BVMT: Qua bài này, HS thấy đợc giá trị
cao quý của cảnh vật thiên nhiên trên đất
nớc ta, chúng ta phải biết giữ gìn.


<b>III. Cđng cè - dỈn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại tác dụng của việc tóm tắt
tin tức, cách tóm tắt tin tức.



- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại bản tóm tắt tin tức
-Dặn HS chuẩn bị bài sau :Luyện tËp tãm
t¾t tin tøc.


- 2HS đọc.


- HS ghi bài.
- 1HS c bi.


-Tiếp nối nhau phát biểu:
+Bản tin có 4 đoạn.


- 2 HS ngi cựng bn trao đổi và phát
biểu ý kiến.


- HS làm bài vào nháp.
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ phát biểu .


- 3,4 HS đọc.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét lời tóm tắt của bạn .
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi,làm bài.



- 1 sè nhãm làm bài trên phiếu.
-Tiếp nối nhau phát biểu.


- Nhận xét bài bạn.


- 2 HS nêu.


- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011</b>
<b>TOáN</b>


<b>Tiết 120: LUYệN TậP CHUNG</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS : </b>


-Rèn kĩ năng cộng và trõ hai ph©n sè .


-Biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
<b> II. Hoạt động dạy- học : </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập số 5 .
- Gọi 2 HS nhắc quy tắc trừ hai phân số
khác mẫu số.


-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<b>II. Bài mới: </b>



<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1 : Gọi 1 em nêu đề bi .</b>


- Hỏi HS nêu cách cộng, trừ 2 phân số
khác mẫu số.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảnglàm bài.


-Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm.
- Giáo viªn nhËn xÐt.


<b>Bài 2 :Gọi nêu yêu cầu đề bi .</b>


- GV ghi 2 phép tính lên bảng và hớng
dẫn HS cách làm..


1 +


2
3<sub> vµ </sub>


9
2<sub> - 3</sub>


- Làm thế nào để thực hiện 2 phép tính
trên?



- Híng dÉn HS thùc hiƯn .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các
phép tính còn lại vào vở .


- Gọi HS lên bảng làm bài và giải thích
cách làm.


- Giỏo viờn nhn ghi điểm từng học sinh .
<b>Bài 3 :Gọi HS nêu yêu cầu đề bài </b>


- GV hái :


+ Phép tính a / thành phần nào cha biết ?
+ Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm nh
thÕ nµo ?


+ ë phÐp tÝnh b / thành phần nào của phép
tính cha biết ?


+ Muốn tìm số bị trừ cha biÕt ta lµm nh
thÕ nµo ?


+ ë phép tính c / thành phần nào của phép


- 2HS lên bảng làm bài .


- 2 HS ng tại chỗ nêu qui tắc .



- HS ghi bµi.


-Một em nêu đề bài.
- 2HS nêu.


-Líp lµm vµo vë .


- Hai học sinh làm bài trên bảng
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-1HS đọc đề bài.


- Quan sát lắng nghe GV hớng dẫn .
- Ta viết các số tự nhiên đó dới dạng
phân số có mu s bng 1.


- Quan sát.


- Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
- Nhận xét bài bạn .


-1HS c yờu cu.


- Quan sát trả lêi c©u hái .


+ ë phÐp tÝnh a cã mét sè h¹ng cha
biÕt .


+ Lấy tổng trừ số hạng đã biết .


+ ở phép tính b số bị trừ cha biết.
+ Muốn tìm số bị trừ cha biết ta lấy
hiệu cộng với số trừ .


+ ë phÐp tÝnh c sè trõ cha biÕt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Muèn t×m sè trõ cha biÕt ta lµm nh thÕ
nµo ?


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài vào vở .
- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách
lm .


-Giáo viên nhận xét .


<b>Bi 4 : Gọi 1 em nêu đề bài .</b>


- GV nhắc HS cần tìm cách nào thuận tiện
nhất để thực hiện .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảnglàm bài.


- Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bi 5 : Gọi HS đọc đề bài .</b>
+ Đề bài cho biết gỡ ?


+ Yêu cầu ta tìm gì ?



+ Muốn biết Số HS học Anh văn và số HS
học tin học bằng mấy phần số HS cả lớp ta
làm nh thế nào ?


-Yêu cầu lớp tự suy nghÜ lµm vµo vë.
- Gäi 1 HS lên bảng giải bài .


<b>III. Cng c - Dn dũ:</b>
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .


- Dặn về nhà học bài và làm bài,chuẩn bị
bài sau: Phép nhân ph©n sè.


bị trừ trừ đi hiệu .
- Lớp làm vào vở .
- 1 số HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài bạn .
-Một em nêu đề bài .
-Lớp làm vào vở .


- Hai học sinh làm bài trên bảng
- 1 HS đọc.


- Sè HS häc tiÕng Anh lµ : 2


5 sè HS
- Sè HS häc tin häc lµ : 3


7 sè HS


+ Sè HS häc Anh văn và số HS học tin
học bằng mấy phần số HS cả lớp .
- HS trả lời.



- HS thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài.
Giải


Số HS Tin häc vµ TiÕng Anh lµ:



2


5 <sub> </sub> +<sub> </sub>
3
7 =


29


35<sub>(tæng sè HS)</sub>


Đáp số:


29


35<sub>tổng số HS.</sub>


- HS nhận xét bài bạn .



- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 48: áNH SáNG CầN CHO Sự SốNG (tiếp theo)</b>
<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Nêu đợc vai trò của ánh sáng đối với đời sống con ngời và động thực vật.


- Nêu đợc ví dụ chúng tỏ ánh sáng rất cần thiết cho đời sống con ngời, động vật ,
thực vật .


<b> II. §å dùng dạy- học:</b>
- Khăn dài , sạch.


- Các hình minh hoạ SGK.
<b> III. Hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- H·y kĨ tªn mét số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng?


- Gi HS đọc thuộc mục Bạn cần biết tiết
trớc.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Khởi động:</b>



GV cho HS chơi (bịt mắt bắt dê), sau đó
hỏi: Ngời đóng vai bịt mắt cảm thấy th
no? <i> </i>


<b>2. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


* Hoạt động 1: Vai trò của ánh sáng đối
với i sng con ngi:


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 suy
nghĩ và trả lời .


- ỏnh sáng có vai trị nh thế nào đối với
đời sống con ngời ?


- Tìm những ví dụ để chứng tỏ ánh sáng có
vai trị rất quan trọng đối với sự sống con
ngời ?


- Gäi HS ph¸t biểu.


+ Yêu cầu mỗi nhóm chỉ nêu một câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung ý kiến .


- GVghi lên bảng ý kiÕn cđa HS thµnh hai
cét :


- Vai trị của ánh sáng đối với việc nhìn,
nhận biết thế giới hình ảnh,màu sắc .



- Vai trò của ánh sáng đối với sức khoẻ của
con ngời .


- NhËn xÐt c¸c ý kiÕn cña HS .
- Hái tiÕp :


+ Cuéc sèng cña con ngêi sÏ ra sao nếu
không có ánh sáng Mặt Trời ?


+ ỏnh sáng có vai trị nh thế nào đối với sự
sống của con ngời ?


<b>* Hoạt động 2: Vai trò của ánh sáng đối</b>
với đời sống động vật


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- GV treo bảng sẵn các câu hỏi đã ghi sẵn
- Yêu cầu HS thảo luận trao đổi thống
nhất câu trả lời và ghi vào giấy .


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
1. Kể tên một số động vật mà em biết?
Những con vật đó cần ánh sáng để làm gì ?


2. Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban


- 2HS nờu.
- 2 HS c.



- HS chơi.
- Trả lời
- HS ghi vở.


-HS thực hành thảo luận theo nhóm 4
thống nhất ghi vào giấy.


- Tiếp nối các nhóm trình bày.


+ ỏnh sáng giúp ta nhìn thấy mọi vật,
phân biệt đợc màu sắc, phân biệt đợc kẻ
thù, phân biệt đợc các loại thức ăn, nớc
uống, nhìn thấy đợc các hình ảnh của
cuộc sống ,...


+ ánh sáng còn giúp con ngời khoẻ
mạnh,có thức ăn,sởi ấm cho cơ thể ...
+ Nếu khơng có ánh sáng Mặt trời thì
Trái đất sẽ tối đen nh mực. Con ngời sẽ
khơng thể nhìn thấy mọi vật, khơng tìm
đợc thức ăn, nớc uống, động vật sẽ tấn
công con ngời, bệnh tật sẽ làm cho con
ngời bị yếu đuối và có thể chết .


+ ánh sáng tác động lên mỗi chúng ta
trong suốt cả cuộc đời. Nó giúp chúng
ta cóthức ăn, sởi ấm cho ta về cơ thể.
Nhờ ánh sáng mà chúng ta nhìn thấy
đ-ợc tất cả mọi vật, mọi vẻ đẹp ca thiờn
nhiờn .



- 4 HS ngồi hai bàn trên dới tạo thành
một nhóm .


- Mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu, các nhóm
khác bổ sung .


- Các nhóm HS tr¶ lêi .


1. Tên một số lồi vật : Chim - hổ - báo
hơu nai mèo chó gà thỏ voi
tê giác s tử cú mèo chuột rắn
-trâu - bò...Những con vật đó cần ánh
sáng để đi kiếm ăn tìm nớc uống,chạy
trốn kẻ thù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-đêm, một số động vật kiếm ăn vào ban
ngày .


3. Em có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng
của các lồi động vật đó ?


4. Trong chăn nuôi ngời ta đã làm gì để
kích thích cho gà ăn nhiều,chóng tăng cân
và đẻ nhiều trứng?


-NhËn xÐt c©u trả lời của HS .


- GV nêu kết luận nh mục Bạn cần biết.
<b>III. Củng cố- dặn dò :</b>



- Gi HS đọc mục “Bạn cần biết”.


-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
chuẩn bị cho bài sau: ánh sáng và việc bảo
vệ dôi mắt .


tê giác - trâu - bò ,...Động vật kiếm ăn
vào ban đêm : hổ báo mèo s tử
-cú mèo - chuột - rắn .


3. Các lồi động vật khác nhau nên có
nhu cầu về ánh sáng cũng khác nhau có
lồi thích ánh sáng nhng cũng có lồi
lại a bóng tối .


4.Trong chăn nuôi ngời ta dùng ánh
sáng điện để kéo dài thời gian chiếu
sáng trong ngày,kích thích cho gà ăn
nhiều,chóng tăng cân và đẻ nhiều trng.
- 2HS c .


- HS chuẩn bị theo lời dặn cña GV.


<b> </b>


Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
<b> Toán</b>


<b>Tiết 117: PHéP TRừ PHâN Số</b>


<b> I. Mơc tiªu : Gióp HS : </b>


- NhËn biÕt phÐp trõ hai ph©n sè cïng mÉu sè.
- BiÕt c¸ch trõ hai ph©n sè cïng mÉu sè.


<b> II. §å dïng d¹y – häc: </b>


- Giáo viên : vẽ sơ đồ nh SGK.


- HS chuẩn bị 2 băng giấy dài 12cm, rộng 4 cm, thớc, kéo con.
<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Gọi hai HS lên bảng chữa bài tập số 3.
- Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<b>II. Bµi míi: </b>


1. Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.
2. Thực hành trên băng giấy:


- Treo băng giấy đã vẽ sẵn lên bảng.
- Hớng dẫn HS thực hành trên băng giấy :
.- GV cho HS lấy 2băng giấy chia mỗi băng
thành 6 phần bằng nhau ,lấy một băng cắt
lấy 5 phần nêu phân số biểu thị phần cắt
lấy đi ?



- Cho HS c¾t lÊy 3 phần trên băng giấy 5
6
.


- Vậy phần còn lại bằng bao nhiêu phần
băng giấy?


- Có 5


6 băng giấy, cắt đi
3


6 băng giấy
còn 2


6 băng giấy.


<b>3. Hình thành phép trừ hai phân sè cïng </b>
<b>mÉu sè:</b>


- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh : 5
6 -


3
6 = ?
+ Em có nhận xét gì về đặc điểm của hai


- 2 HS thực hiện trên bảng.
- HS ghi vở.



- Quan sát .


- Thực hành kẻ băng giấy và cắt lấy số
phần theo hớng dẫn của GV .


- Phân số : 5
6


-Thực hành cắt 3 phần từ 5


6 băng
giấy .


- Còn lại 2


6 băng giấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phân số này ?


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu cách tính .
- Quan sát băng giấy ta thấy 2


6 băng giấy.
-So sánh hai tử số của hai phân số 5


6 và
2


6



- Ta có 2 = 5 - 3 ( 5 vµ 3 là tử số của hai
phân số, 6 là mẫu sè 5


6 và
3
6 ) .
- Từ đó ta có thể tính nh sau :


5
6 -


3
6 =


5<i></i>3


6 =


2
6 .


- Muốn thử lại kết quả cđa phÐp tÝnh ta lµm
nh thÕ nµo ?


- VËy muèn trõ hai ph©n sè cïng mÉu sè
ta lµm nh thÕ nµo ?


- GV nêu quy tắc. Gọi HS đọc trong SGK.
<b>4. Luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét,chữa bài.
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài .</b>


a/ GV ghi bảng phép tính, hớng dẫn HS rút
gọn và tính ra kÕt qu¶ .



2
3<i></i>
3
9<i>;</i>
3
9=
3 :3
9 :3=


1
3
2
3<i></i>
3
9=
2
3<i></i>
1
3=
1


3


- Cho HS làm tơng tự các phần b,c,dvµo vë.
- Gäi HS nhËn xÐt.


.Bài 3 :Gọi HS đọc đề bài.
+ Đề bài cho biết gì ?
+ Yêu cu ta tỡm gỡ ?


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
- Gọi HS nêu cách làm và kÕt qu¶.
- GV ghi b¶ng lêi gi¶i.


<b>III. Cđng cố - Dặn dò:</b>


-Muốn trừ 2 phân số cïng mÉu sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


-Nhận xét đánh giá tiết học .


- DỈn vỊ nhà học bài và làm bài,chuẩn bị
bài sau: Phép trừ phân số (tiếp)


- Quan sát và nêu nhận xét :
- Tư sè cđa ph©n sè 2


6 là 2 bằng tử
số 5 của phân số 5


6 trõ ®i tư sè 3


của phân số 3


6 .


- Ta thử lại bằng phÐp céng : <sub>6</sub>2 +
3


6 =


5
6


- HS tiếp nối phát biểu quy tắc .
- 2,3 HS đọc nối tiếp, lớp đọc thầm .
- Một em nêu đề bài.


-Líp lµm vµo vë .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc đề bài.


- HS quan sát,theo dõi.


-HS tự làm vào vở 3 HS lên bảng làm
bài.


- HS nhn xột.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.



- HS thùc hiƯn vµo vở.


- 1,2 HS nêu cách làm và kết quả.


-2HS nhắc lại.


- HS chuẩn bị theo lời dặn của GV.




<b> </b>



<b>TuÇn 24</b>

<b> </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TO¸N </b>


<b>TiÕt 116: LUN TËP</b>
<b> I. Mơc tiêu : Giúp HS : </b>


- Rèn kĩ năng cộng ph©n sè.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bớc đầu biết vận dụng.
<b> II. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập số 3.
- Gọi HS nhắc lại cách cộng 2 phân số.
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<b>II. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài, ghi bảng.


<b> 2. Củng cố kĩ năng cộng phân số:</b>
+ GV ghi bảng hai phÐp tÝnh : 3<sub>4</sub>+5<sub>4</sub> ;


3
2+


1
5


- Gäi 2 HS lên bảng nêu cách cộng rồi tính
kết quả.


- Gọi HS nhận xét, kiểm tra kết quả tìm
đ-ợc.


- GV yêu cầu HS nêu cách tính về cộng
hai phân số cùng mẫu số và cộng hai phân
số khác mẫu số.


<b>3. Hng dn HS luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi 1 em nêu đề bài .</b>


- GV ghi bảng: 3 +



4


5 <sub>và hỏi HS cách thực </sub>


hiện phép cộng này.


- Yêu cầu HS thực hiện phÐp céng nµy.
- Híng dÉn HS viÕt gän:


3 +


4
5<sub>=</sub>


15
5 <sub> + </sub>


4
5<sub>=</sub>


19
5


-T¬ng tù cho HS làm vào vở các phần còn
lại..


- Gọi hai em lên bảnglàm bài.


- Giỏo viờn nhn xét ghi điểm học sinh .


<b>Bài 2 :Gọi nêu yêu cầu đề bài .</b>


- GV cho HS tÝnh:(


3
8


2
)
8 <sub> +</sub>


1
8<sub> và </sub>


3
8<sub>+(</sub>
2
8<sub>+</sub>
1
8<sub>)</sub>


- GV nêu tính chất kết hợp cđa phÐp céng
ph©n sè.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bi .</b>


- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật, nửa chu vi hình chữ nhật.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm


vào vở.


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta
làm nh thế nào ?


-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .


- Dặn về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị
bài sau: Phép trừ phân số.


- 2HS lên bảng giải bài .
- 2HS nêu.


- HS ghi vở.


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào nháp.


- HS nhận xét.
- 2 HS nªu.


- 1 HS đọc đề bài.


- ViÕt 3 dới dạng phân số 3 =


3
4



- HS thực hiện vào nh¸p.
- HS theo dâi.


- Lớp làm vào vở .
- 2HS làm trên bảng.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm .


- HS nêu cách làm, nêu nhận xét.
- 3,4 HS nhắc lại.


-Mt em c bi.
- 2 HS nờu.


- HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét bài bạn .


- 2HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> TËP §äC</b>


<b> TIÕT 47:VÏ VÒ CUéC SốNG AN TOàN </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - Đọc đúng các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn.Đọc trơi chảy đợc tồn bài,ngắt nghỉ</b>
hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ,đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF.


- Biết đọc đúng một bản tin(thông báo tin vui)biết đọc diễn cảm bài văn với


giọng tả rõ ràng,vui,tốc độ khá nhanh phù hợp với nội dung bài .


- Hiểu nội dung bài: Cuộc thi vẽ"Em muốn sống cuộc sống an toàn"đợc thiếu
nhi cả nớc hởng ứng.Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an tồn giao
thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngơn ngữ hội hoạ .


- Hiểu nghĩa các từ ngữ :UNICEF ,thẩm mĩ,nhận thức,khích lệ,ý tởng, ngôn ngữ,
ngôn ngữ hội hoạ ...


<b> II. Đồ dïng d¹y- häc: </b>


<b> - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.</b>
- Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc .
<b> III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng bài"Khúc hát ru. . . "và trả lời cõu hi
v ni dung bi.


-Nhận xét và cho điểm HS
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGKvà hỏi :



- Tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu bài.


-3 em lờn bảng đọc và trả lời nội
dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>* Luyện đọc:</b>


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài .


- GVsửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS .
- Gọi HS đọc phần chú giải.


+ GV ghi bảng : UNICEF, hớng dẫn HS đọc :
u - ni - xep.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài .


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc :
<b>* Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 :


+ 6 dòng mở đầu cho biết chủ đề của cuộc
thi vẽ là gì ?



+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2


+ ThiÕu nhi hëng øng cuéc thi vÏ nh thÕ
nµo ?


+ Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì ?
-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 3


+ Điều gì cho thấy các em có nhận thức tốt
về chủ đề cuộc thi ?


+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều g× ?


-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 4, lớp trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+ Những nhận xét nào thể hiện sự đánh giá
cao khả năng thẩm mĩ của các em ?


+ Nội dung đoạn 4 cho biết điều gì ?


-Yêu cầu HS đọc phần chữ in đậm trong bản
tin trao i v tr li cõu hi.


-Những dòng in đậm trong bản tin có tác
dụng gì ?


- Ghi nội dung chính của bài.
<b>c)Đọc diễn cảm:</b>



-Yờu cu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài.


-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-Tổ chức cho HS thi c ton bi.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


-Hỏi: Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dn HS v nhà học bài: Đoàn thuyền đánh
cá .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: Từ đầu đến . . .an toàn.
+ Đoạn 2: Đợc phát . . .giang..
+ Đoạn 3 : Chỉ cần điểm qua
tên.. . . .đợc.


+ Đoạn 4 : 60 bức tranh đợc chọn
...hết


- 1 HS đọc thành tiếng .
- 1 số HS đọc.


- Luyện đọc theo cặp .


- 1HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe .
-1 HS đọc đoạn 1.


- Chủ đề cuộc thi vẽ là :" Em muốn
sống an tồn " .


+ Giíi thiƯu vỊ cc thi vÏ cđa thiÕu
nhi c¶ níc .


-1 HS đọc đoạn 2 và trả lời.
- Chỉ trong vòng 4 tháng đã có
50 000 bức tranh của thiếu nhi từ
khắp mọi miền đất nớc gửi về Ban Tổ
chức.


- HS tr¶ lêi.


- 1 HS đọc đoạn 3.


- Chỉ điểm tên một số tác phẩm cũng
đủ thấy kiến thức của thiếu nhi về an
toàn, đặc biệt là an tồn giao thơng
rất phong phú. . .


- Nội dung đoạn 3 cho biết thiếu nhi
cả nớc có nhận thức rất đúng đắn về
an tồn giao thơng


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm


.


-2HS tr¶ lêi.


-HS nối tiếp nhau trả lời.
- Cả lớp đọc thầm.


-HS tr¶ lêi.
-HS ghi vë.


- 4 HS tiếp nối đọc 4 đoạn .
- HS luyện đọc .


- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc tồn bài.


- 2HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> LUYệN Từ Và CâU</b>
<b> TiÕt 47: CâU Kể AI Là Gì?</b>
<b> I. Mục tiªu: </b>


- Hiểu đợc cấu tạo, tác dụng của câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- Biết tìm câu kể <i>Ai là gì ?</i>trong đoạn văn. Biết đặt câu kể <i>Ai là gì?đ</i>ể giới thiệu
hoặc nhn nh v mt ngi, mt vt.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>


- ViÕt s½n trên phiếu 3 câu văn ở phần nhận xét mỗi câu 1 dòng.


- BT1 Phần luyện tập viết vào bảng phụ .


<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng,mỗi học sinh đọc 1
câu tục ngữ tự chọn theo đề tài :Cái đẹp ở
BT2


- -Nhận xét và cho điểm HS
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. Hớng dẫn lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1, 2, 3 , 4:


- Gọi 4 HS tiếp nối đọc yêu cầu v ni
dung.


- Viết lên bảng 3 câu in nghiêng.


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, cá
nhóm khác làm vào nháp.Yêu cầu HS
hoạt động nhóm hồn thành phiếu (Gạch
chân dới những câu dùng để giới thiệu,
câu nêu nhận định về bạn Diệu Chi có
trong đoạn văn )



- Gọi nhóm xong trớc dán phiếu lên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung .


*Hớng dẫn HS tìm các bộ phận trả lời
<b>câu hỏi Ai ? và Là gì ? </b>


- Gọi HS đặt câu hỏi và trẩ lời theo nội
dung Ai và Là gì?cho từng câu kể trong
đoạn văn (1HS đặt câu hỏi,1 HS trả lời và
nguợc lại )


- u cầu HS hoạt động nhóm hồn thành
phiếu .


- Mời HS lên gạch chân dới những từ ngữ
làm bộ phận trả lời câu hỏi là gì? trong
mỗi câu .


- Gọi nhóm xong trớc đọc kết quả, cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và so sánh, xác


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. .


- HS ghi vở.
.


- 4 HS tip nối đọc.



- 1 HS đọc lại các câu văn .


-Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi
thảo luận hồn thành bài tập trong phiếu .


Câu Đặc điểm của
câu


1/ Đây là Diệu Chi
bạn mới của lớp ta .
2/ Bạn Diệu Chi là học
sinh cũ của Trờng
Tiểu học Thành Công
3/Bạn ấy là một hoạ sĩ
đấy .


+Giíi thiƯu vỊ
b¹n DiƯu Chi .


+Câu nêu nhận
định về bạn ấy


- 2 HS thực hiện, 1 HS đọc câu kể, 1 HS
đọc câu hỏi và HS còn lại đọc câu trả lời .
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi
thảo luận hồn thành bài tập trong phiếu .


<b> Ai ? </b> <b> Là gì ?</b>


- Đây


- Bạn Diệu Chi


- Bạn ấy


là Diệu Chi,bạn mới
của lớp ta


là häc sinh cò cđa Tr
êngTiĨu häc Thành
Công .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nh s khỏc nhau gia kiu câu <i>Ai là gì?</i>


với 2 kiểu câu đã học.


- Theo em ba kiểu câu này khác nhau chủ
yếu ở bộ phận nào trong câu?


- Bộ phận vị ngữ khác nhau nh thế nào?
<b>3. Ghi nhớ :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ .
- Gọi HS đặt câu kể theo kiểu <i>Ai là gì ?</i>


<b>4. LuyÖn tËp :</b>


<b>Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.



- Gäi HS ph¸t biĨu.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- GV nh¾c HS: Giíi thiƯu víi c¸c bạn
trong lớp từng ngời thân của mình.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài theo cặp.
- Gäi HS giíi thiƯu tríc líp.


- Cả lớp và giáo viên bình chọn bạn có
đoạn giới thiệu đúng đề tài,tự nhiên.
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>


- C©u kĨ <i>Ai là gì?</i>có những bộ phận nào?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS vỊ lµm bài tập3, chuẩn bị bài
sau: Vị ngữ trong câu kể <i>Ai là g×?.</i>


- Nhớ lại kiến thức đã học qua hai kiểu
câu kể <i>Ai làm gì ?Ai thế nào?</i> suy nghĩ,so
sánh để trả lời .


- Kh¸c nhau ë bé phËn vị ngữ .


- Kiểu câu <i>Ai làm gì ?</i> Vị ngữ trả lời cho
câu hỏi làm gì ?....



- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
- Tự do đặt câu .


-1 HS đọc.


- HS tự làm bài vào vở, 2 em ngồi gần
nhau đổi vở cho nhau để chữa bài.


- HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Từng cặp HS thực hành giới thiệu.
- Thi giới thiệu tríc líp.


-2HS tr¶ lêi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> KĨ Chun </b>


<b> TIÕT 24: KĨ CHUYệN ĐÃ ĐợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA </b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- HS k c mt cõu chuyện về một hoạt động mình đã tham gia hoặc chứng kiến
ngời khác làm để góp phần giữ xóm làng (đờng phố, trờng học) xanh, sạch đẹp.
Các sự việc đợc sắp xếp hợp lí. Biết trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.



2. Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


*BVMT: Giáo dục HS biết tham gia các công việc vừa sức để góp phần giữ xóm làng
xanh, sạch, đẹp.


<b> II. §å dïng d¹y- häc: </b>


- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
truyện có nội dung nói về cái đẹp hay phán
ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu,
cái thiện và cái ác bằng lời của mình .
-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. Hớng dẫn kể chuyện:</b>
<b> * Tìm hiểu đề bài:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
các từ: Em (hoặc)ngời xung quanh đã làm


gì để góp phần giữ xóm làng (đờng phố,
tr-ờng học) xanh, sạch đẹp. Hãy kể lại câu
chuyện đó.


- Yêu cầu 3 học sinh tiếp nối đọc gợi ý 1,2
và 3


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ về
một số việc làm bảo vệ môi trờng xanh,
sạch đẹp.


- Cần kể những việc chính em (hoặc ngời
xung quanh) đã làm, thể hiện ý thức làm
đẹp môi trờng.


* BVMT: Giáo dục HS biết tham gia các
công việc vừa sức để góp phần giữ xóm
làng xanh, sạch, đẹp.


- Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện .
<b> * Kể trong nhóm:</b>


- HS thực hành kể trong nhóm đôi .
Gợi ý:


+Em cần giới thiệu tên công việc, tên nhõn
vt mỡnh nh k.


+Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghÜa cđa
c©u chun .



+ Kể chuyện ngồi các tranh minh hoạ đã
nêu thì sẽ đợc cộng thêm điểm .


+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.


+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý
nghĩa của truyện.


<b> * Kể trớc lớp:</b>


- Tổ chức cho HS thi kể.


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS ghi v.
- 1 HS c
- Lắng nghe .


- 3 HS đọc nối tiếp.


- Quan s¸t tranh và nêu các công việc
chính:


-Vệ sinh trờng lớp.
- Dọn dĐp nhµ cưa.


- Giữ gìn xóm làng em sạch đẹp.
- HS lắng nghe.



- 2 HS đọc lại .


- Tõng cỈp HS kÓ cho nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- NhËn xÐt, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dÉn nhÊt.


- Cho ®iĨm HS kĨ tèt.


<b>III. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kể cho ngời thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau: Nh÷ng chó bÐ kh«ng
chÕt.


+ T«i mn kĨ cho các bạn nghe câu
chuyện.. .


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện.


- HS nhận xét bạn kể theo cỏc tiờu chớ
ó nờu


- Chuẩn bị theo lời dặn của GV.





<b>LÞCH Sư</b>
<b> Tiết 24: ôN TậP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS biết nội dung từ bài 7 đến bài 19 trình bày bốn giai đoạn: buổi đầu độc lập,
n-ớc Đại Việt thời Lý, nn-ớc đại Việt thời Trần và nn-ớc Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự
kiện đó bằng ngơn ngữ của mỡnh .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19.
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I. KTBC :</b>


-Nêu những thành tựu cơ bản của văn học
và khoa học thời Hậu Lê .


-Kể tên những tác giả và tác phẩm tiêu
biểu thời Hậu Lê.


- GV nhận xét ghi điểm .
<b>II. Bài mới :</b>


<b> 1.Giới thiệu bài, ghi bảng: </b>



Trong gi hc ny, các em sẽ cùng ôn lại
các kiến thức lịch sử đã học từ bài 7 đến bài
19.


<b> 2. Hớng dẫn ơn tập:</b>
<b> * Hoạt động nhóm : </b>


- Gọi HS đọc câu hỏi 1 trong SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, sau ú


- 2HS trả lời câu hỏi .


-HS ghi vở.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ph¸t biÓu ý kiÕn.


- GV nhận xét ,kết luận .
<b>* Hoạt động cả lớp : </b>


- Gọi HS đọc câu hỏi 2,3 trong SGK.
- Chia lớp làm 2 dãy và thảo luận:


+D·y A néi dung “KĨ vỊ sù kiƯn lÞch sử.
+DÃyB nội dungKể về nhân vật lịch sư”.
- GV cho 2 d·y th¶o ln víi nhau .



- Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết
quả làm việc của nhóm trớc cả lớp .


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn .
<b>III. Cñng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .


- ChuÈn bÞ bài tiết sau: Trịnh - Nguyễn
phân tranh.


các nhóm nêu kết qu¶ .


-Buổi đầu Độc lập(938 đến 1009)
đóng đơ ở Hoa L Ninh Bình, tên nớc
ta: Đại Cồ Việt.


- Thời Lý(1009 đến 1226)đóng đơ ở
Thăng Long, nớc ta đợc đổi tên là
Đại Việt.


- Thời Trần(1226 đến 1400) đóng đơ
ở Tây Đơ(Thanh Hóa),đổi tên nớc là
Đại Ngu.


- Thời Hậu Lê(Thế kỉ xv)đóng đơ ở
Thăng Long,tên nớc Đại Việt đợc
khơi phục.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 2 HS c.



- HS thảo luận.


- Đại diện HS 2 dÃy lên báo cáo kết
quả .


- Cho HS nhận xét vµ bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> CHÝNH T¶</b>


<b> Tiết 24: HOạ Sĩ Tô NGọC VâN </b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả "Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân".


- Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu dễ lẫn tr/ch và các tiếng có dấu
thanh dễ lẫn dấu hỏi / dấu ngã.


<b> II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- 1 t phiếu lớn viết các dòng thơ trong bài tập 2a cần điền âm đầu vào chỗ trống .
<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I. KTBC:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm lại bài tập 2 tiết
23



- Nhận xét ,cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b> 2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:</b>


- Gọi HS đọc bài Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- Yêu cầu HS theo dõi bài trong SGK,
quan sát ảnh chân dung Tô Ngọc Vân.
- Đoạn văn này nói lên điều gì ?


-Yªu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.


- GV c cho HS vit vào vở.


- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
<b> 3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài tập 2a: GV dán tờ phiếu đã viết</b>
sẵn yêu cầu bài tập lên bảng .


- GV chỉ các ô trống giải thích bài tập.
- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực hiện
làm bài vào vở .


- Gäi 1 HS lên bảng điền.


- Yờu cu HS nhn xột b sung bài bạn .
- GV nhận xét, chốt ý đúng.



- Theo em khi nào thì ta viết ch khi nào
ta viết âm tr ?




- 1HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS ghi v.
- 1 HS c.


- HS theo dõi bài, quan sát ảnh..


- on vn ca ngợi Tô Ngọc Vân là một
hoạ sĩ tài hoa, đã ngã xuống trong cuộc
kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lợc.
- HS tìm và viết ra nháp các từ:Tơ Ngọc
Vân,Trờng Cao đẳng Mĩ thuật Đông
D-ơng, Cách mạng Tháng Tám, ánh mặt
trời, Thiếu nữ bên hoa huệ,Thiếu nữ bên
hoa sen, Điện Biên Phủ, hoả tuyến,...
- Nghe và viết bi vo v .


- Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số
lỗi ra ngoài lề tập.


-1 HS c.


- Quan sát , lắng nghe GV giải thích .
-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở
mỗi câu ri lm vo v.



- 1 HS lên bảng ghi vào phiÕu.


-1 HS đọc các từ vừa tìm đợc trên phiếu:
+ Thứ tự các từ cần chọn để điền là :
a/ kể chuyện phải trung thành với
<b>truyện,phải kể đúng các tình tiết câu</b>
<b>chuyện,các nhân vật có trong truyện.</b>
Đừng biến giờ kể chuyện thành giờ đọc
<b>truyện . </b>


- Viết là"chuyện"trong các cơm tõ: kĨ
chun, c©u chun .


- Viết "truyện" trong các cụm từ: đọc
truyện, quyển truyện, nhân vật trong
truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Bài tập 3:Gọi HS đọc đề bài.</b>


- Yêu cầu HS lm vo nhỏp sau ú phỏt
biu.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết häc.


-Dặn HS về nhà học thuộc các câu đố ở
bài tập 3 và chuẩn bị bài sau: Khuất
phục tên cớp biển.



tác phẩm văn học hờng đợc in hoặc viết
ra thành chữ )


- 1 HS c.


- HS làm bài, tiếp nối nhau phát biểu.


- Chuẩn bị theo lời dặn của GV.


<b>Kĩ THUậT </b>


<b>Tiết 24: CHăM SãC RAU HOA(tiÕt 1)</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


-HS biết mục đích ,tác dụng, cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc cây rau,
hoa.


-Làm đợc một số cơng việc chăm sóc cây rau, hoa: tới nớc, làm cỏ, vun xới đất.
-Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.


<b> II. Đồ dùng dạy- häc:</b>
-VËt liƯu vµ dơng cơ:
+Dầm xới, hoặc cuốc.
+Bình tíi níc.


<b> III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>I. KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra dụng cụ</b>
học tập.


<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
2. Hớng dẫn cách làm:


* Hot ng 1: GVhng dẫn HS tìm
<b>hiểu mục đích, cách tiến hành thao</b>
<b>tác kỹ thuật chăm sóc cây.</b>


<b> * Tíi níc cho c©y:</b>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS ghi vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+T¹i sao phải tới nớc cho cây?


+ gia đình em thờng tới nớc cho rau,
hoa vào lúc nào? Tới bằng dụng cụ gì?
Ngời ta tới nớc cho rau, hoa bằng cách
nào?


- GV nhận xét và giải thích tại sao phải
tới nớc lúc trời râm mát (để cho nc
bay hi)


- GV nêu cách tới níc.
* TØa c©y:



- GV hớng dẫn cách tỉa cây và chỉ nhổ
tỉa những cây cong queo, gầy yếu.


-Hỏi: +Thế nào là tỉa c©y?


+Tỉa cây nhằm mục đích gì?
- GV hớng dẫn HS quan sát H.2 và nêu
nhận xét về khoảng cách và sự phát triển
của cây cà rốt ở hình 2a, 2b.




<b>* Lµm cá:</b>


<b> - GV gợi ý để HS nêu tên những cây</b>
thờng mọc trên các luống trồng rau, hoa
hoặc chậu cây. Làm cỏ là loại bỏ cỏ dại
trên đất trồng rau, hoa Hỏi:


+Em hãy nêu tác hại của cỏ dại đối với
cây rau, hoa?


+Tại sao phải chọn những ngày nắng
để làm cỏ?


- GV kÕt luËn: trên luống trồng rau hay
có cỏ dại, cỏ dại hút tranh chất dinh
d-ỡng của cây và che lấp ánh sáng làm cây
phát triển kém.Vì vậy phải thờng xuyên


làm cỏ cho rau vµ hoa.


- GV hỏi : ở gia đình em thờng làm cỏ
cho rau và hoa bằng cách nào?Làm cỏ
bằng dụng cụ gì ?


- GV nhận xét và hớng dẫn cách nhổ cỏ
bằng cuốc hoặc dầm xới và lu ý HS:
+ Cỏ thờng có thân ngầm vì vậy khi
làm cỏ phải dùng dầm xới.


+ Nh nh nhng để tránh làm bật gốc
cây khi cỏ mọc sát gốc.


+ Cỏ làm xong phải để gọn vào 1 chỗ
đem đổ hoặc phơi khô rồi đốt, không vứt
cỏ bừa bãi trên mặt luống.


* Vun xới đất cho rau, hoa:


-Hỏi: Theo em vun xới đất cho cây rau,
hoa có tác dụng gì?


-Vun đất quanh gốc cây có tác dụng
gì?


- GV nêu cách vun, xới bằng dầm xới,
cuốc và nhắc một số ý:


+ Không làm gÃy cây hoặc làm cây bị


sây sát.


+ Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới nhẹ
trên mặt đất và vun đất vào gốc nhng
không vun quá cao làm lấp thân cây.
<b> III. Nhận xét- dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.


- HS chuẩn bị các vật liệu, dụng cụ học
tiết sau học tiếp.


-Thiếu nớc cây bị khô héo hoặc chết.
- HS quan sát hình 1 SGK trả lời .


- HS lắng nghe.
- HS theo dâi.
- HS theo dâi.


- Lo¹i bá bít mét sè c©y.


- Giúp cho cây đủ ánh sáng,chất dinh
dng.


-HS quan sát và nêu: H.2a cây mọc chen
chúc, lá, củ nhỏ. H.2b giữa các cây có
khoảng cách thích hợp nên cây phát
triển tốt, củ to hơn.



-Hỳt tranh nớc, chất dinh dỡng trong đất.
- Cỏ mau khơ.


-HS nghe.


-Nhỉ cỏ, bằng cuốc hoặc dầm xới.
-HS lắng nghe.


- Lm cho đất tơi xốp, có nhiều khơng
khí.


- Giữ cho cây khơng đổ, rễ cây phát triền
mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×