Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.05 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: CHÀO CỜ
___________________________________
Tiết 2: TẬP ĐỌC
<b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , bước đầu biết đọc diễn cảm được một đoạn
trong bài
- Hiểu nội dung : ca ngợi sự chính trực , thanh liêm tấm lịng vì dân vì nước của Tơ
Hiến Thành - vị quan nổi tiếng kiên trực thời xưa ( trả lời được các CH trong
SGK )
GDKNS:-Xác định giá trị. Tự nhận vể thức bản thân, tư duy phê phán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài tập đọc T 36. Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ</b>
-Gọi 2 HS lên bảng đọc bài <i> Người ăn xin</i> và trả
lời câu hỏi.
<b>2.Bài mới </b>
<b>2.1.Giới thiệu bài </b>
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b> -GV giới thiệu</b>
<b>2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a.Luyện đọc:</b></i>
-Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc.
-Giải nghĩa từ khó, sửa lỗi phát âm cho HS.
-Gọi 1 HS đọc toàn bài.
-Gọi 1 HS đọc phần Chú giải.
-GV đọc mẫu
<i><b>b.Tìm hiểu bài:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+Tô Hiến Thành làm quan triều nào?
+Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tơ
Hiến Thành thể hiện như thế nào?
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thường xun
chăm sóc ơng?
+Cịn gián nghị đại phu Trần Trung Tá thì sao?
+câu chuyện cho ta thấy Tô Hiến Thành là
người như thế nào? Em học tập được điều gì ở
ơng?
Giảng: câu chuyện ca ngợi sự chính trực, tấm
-2 HS lên bảng đọc và trả lời.
-1 HS trả lời.
-Lắng nghe.
-HS đọc tiếp nối nhau 2 lượt.
-Nghe và sửa lỗi.
-1 HS đọc toàn bài.
-Đọc phần Chú giải ở SGK.
-Lắng nghe.
-Đọc thầm và trả lời.
-Làm quan triều Lý.
lịng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành.
c.Thi đọc diễn cảm, luyện đọc hay
-Gọi 1 HS đọc toàn bài.
-GV đưa BP viết đoạn văn cần luyện đọc.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm
<b>3.Củng cố</b>
-Nhận xét tiết học, dặn dò.
- Cả lớp theo dõi tìm giọng.
-Luyện đọc diễn cảm đoạn
văn đó theo cặp.
-HS thi đọc
-Về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiết 3: TOÁN
<b>SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên ,
xếp th t cỏc s t nhiờn
- Bài tập cần lµm : Bài 1 (cột 1 ); bài 2 ( a,b); bài 3 (a)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.
-Nội dung bài tập 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng thời kiểm tra
vở bài tập của HS.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
<i><b>2.2.So sánh các số tự nhiên</b></i>
<i>a)Luôn thực hiện được phép so sánh với hai số tự</i>
<i>nhiên bất kỳ</i>
-GV nêu các cặp số tự nhiên bất kỳ, yêu cầu HS
so sánh và rút ra nhận xét.
<i>b)Cách so sánh hai số tự nhiên bất kỳ</i>
-Viết bảng 99 và 100
-Viết tiếp 123 và 456; 7891 và 7578...
-GV nêu lại kết luận và cách so sánh 2 số tự
nhiên
-Yêu cầu HS vẽ tia số biểu diễn các STN và so
sánh.
<i><b>2.3.Xếp thứ tự các số tự nhiên</b></i>
-Nêu các số: 7689, 7968, 7896, 7869
-Yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
<i><b>2.4.Luyện tập, thực hành</b></i>
<b>Bài 1 </b>
-Yêu cầu HS so sánh các số mà bài tập yêu cầu.
-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách so
sánh.
-2 HS lên làm.
-Nghe GV giới thiệu.
-HS so sánh và rút ra nhận
xét.
-So sánh và rút ra nhận xét.
-Lắng nghe và nêu lại.
-Vẽ tia số biểu diễn.
-Sắp xếp từ bé-lớn, lớn - bé
-3-5 em nhắc lại.
<b>Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS giải thích cách sắp xếp của mình.
<b>Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
-Muốn xếp đựoc thư tự các số theo thứ tự từ bé
đến lớn chúng ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp.
<b>3.Củng cố -Tổng kết giờ học.</b>
-Xếp các số từ bé đến lớn.
-Cả lớp làm vở,1em lên bảng
-Nêu cách sắp xếp.
-1 HS đọc yêu cầu.
-Phải so sánh các số trên với
nhau.
-1HS lên bảng,cả lớp làm vở
-HS giải thích
____________________________________
Tiết 4:LUYỆN TOÁN
<b>SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
- Giúp HS nắm chắc cách so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
<i><b>2.2. Ôn cách so sánh và xếp thứ tự các số tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
+Nêu cách so sánh hai số tự nhiên cùng số chữ số
và không cùng số chữ số.
+Muốn xếp thứ tự các số tự nhiên ta làm như thế
nào?
<i><b>2.3.Luyện tập, thực hành</b></i>
<b>a. Bµi tËp dµnh cho häc sinh TB + Y ( VBT TR </b>
<b>18 )</b>
<b>Bài 1 </b>
<b> -Bài tập yêu cầu ta làm gì?</b>
-Yêu cầu HS so sánh các số mà bài tập yêu cầu.
-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách so
<b>Bài 2 </b>
<b> -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
-Muốn xếp đỵc thư tự các số theo thứ tự từ bé
đến lớn chúng ta phải làm gì?
<b> -Yêu cầu HS làm bài.</b>
-Gọi HS giải thích cách sắp xếp của mình.
<b>Bài 3 </b>
<b> -Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
-Yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS giải thích vì sao khoanh số đó.
a) 2 819 b) 84 325
<b>Bài 4</b>
-Gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nghe GV giới thiệu.
-HS nêu cách so sánh.
-Trả lời.
-Điền dấu >,<,=
-1HS lên bảng,cả lớp làm vở
-Nêu cách so sánh.
-Xếp các số từ bé đến lớn.
-Phải so sánh các số trên với
nhau.
-Cả lớp làm vở,1em lên bảng
-Giải thích cách sắp xếp.
-1 HS đọc yêu cầu.
-1HS lên bảng,cả lớp làm vở
-HS giải thích.
-1 HS đọc
-Nhận xét
<b>a. Bµi tËp dµnh cho häc sinh K + G</b>
<b>Bµi 1:</b>
Cho bốn chữ số : 0; 5; 6; 7. Hãy viết các số tự
nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho .
<b>Bµi 2:</b>
Viết số lớn nhất, số bé nhất có 5 chữ số khác nhau
đợc viết từ sáu chữ số sau : 3; 2; 0; 6; 9; 4.
<b>Bµi 3:</b>
ViÕt c¸c sè gåm:
a/ 72 nghìn, 18chục, và 2 đơn vị.
b/ 2 triệu , 3 trăm nghìn và 19 đơn vị .
<b>3.Củng cố </b>
<b>-Tổng kết giờ học.</b>
* Học sinh làm bài vào vở
sau đó Gv cha bi .
Bài 1:Ta có các chữ số sau :
- 5067; 5076; 5607; 5670;
5706; 5760.
- 6057; 6075; 6507; 6570;
6705; 7650.
- 7056; 7065; 7506; 7560;
7605; 7650;
Bµi 2:
- Sè lín nhÊt lµ : 96432.
- Sè bÐ nhÊt lµ : 20346.
Bµi 3: a/ 72 182
b/ 2 300 019
________________________________
<b>Chiều</b>
Tiết 1:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng việt : ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau ( từ ghép ) phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả năm
đầu và vần ) giống nhau ( từ láy )
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
+Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào? Lấy
ví dụ?
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Dạy học bài mới</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-Đưa ra các từ<i>: khéo léo, khéo tay.</i>
-Yêu cầu HS nhận xét về cấu tạo của những từ
-GV giới thiệu.
<i><b>2.2Tìm hiểu ví dụ</b></i>
-Gọi HS đọc ví dụ và gợi ý.
-Yêu cầu suy nghĩ thảo luận cặp đôi và trả lời
các câu hỏi gợi ý.
+Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo
thành?
+Từ phức nào do những tiếng có âm hoặc vần
lặp lại nhau tạo thành?
-Kết luận.
<i><b>2.3.Ghi nhớ</b></i>
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-1HS lên bảng .
-Đọc các từ đó và đưa ra nhận
xét.
-Nghe GV giới thiệu.
-1 HS đọc.
-2 HS cùng bàn thảo luận.
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau tìm từ ghép và từ láy.
<i><b>2.4.Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1 </b></i>
<i><b> -Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>
-Yêu cầu HS tự làm, gọi 2 HS lên bảng.
-Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
+Tại sao em xếp từ <i>bờ bãi</i> vào từ ghép?
<i><b>Bài 2 </b></i>
<i><b> -Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
-Các nhóm dán phiếu lên bảng.
-Nhận xét tun dương những nhóm tích cực
<b>3.Củng cố:</b>
+Từ ghép là gì? Lấy VD.
+Từ ghép là gì? Lấy ví dụ.
-Nhận xét tiết học.
-Lấy ví dụ.
-1HS đọc yêu cầu.
-Vì tiếng <i>bờ, bãi</i> đều có nghĩa
-1em đọc
-Hoạt động theo nhóm.
-Dán phiếu lên bảng.
-HS trả lời.
__________________________________
Tiết 2:CHÍNH TẢ
-Nhớ viết đúng 10 dòng thơ đầu và biết trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết
trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
-Làm đúng bài tập 2 a / b .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Viết sẵn bài 2a lên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1.Bài cũ</b>
<b> -Gọi HS lên bảng tìm các từ: tên các đồ đạc trong</b>
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài</b>
-Tiết chính tả này các em sẽ nhớ, viết một đoạn
trong bài thơ <i>Truyện cổ nước mình</i> và làm bài tập
chính tả.
<b>2.2.Hướng dẫn nghe-viết chính tả</b>
<i><b>a.Tìm hiểu nội dung bài thơ</b></i>
-Gọi 1 HS đọc đoạn thơ.
+Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nước nhà?
+Qua những câu chuyện cổ, cha ơng muốn
khun con cháu điều gì?
<i><b>b.Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
-Em hãy cho biết cách trình bày bài thơ lục bát?
<i><b>c.Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
-Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
-2HS lên bảng tìm, cả lớp
viết vào nháp.
-HS nghe
-1 HS đọc bài, cả lớp đọc
thầm
-HS trả lời.
-Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.
<i><b>c.Viết chính tả</b></i>
-GV đọc cho HS viết.
<i><b>d. Soát lỗi và chấm bài</b></i>
-Đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
-Thu chấm một số bài.
<b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<i>Bài 2:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Yêu cầu HS đọc lại câu văn đã hồn chỉnh.
<b>4.Củng cố dặn dị</b>
-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
-HS luyện viết vào nháp.
-HS viết vào vở
-Đổi vở cho nhau để soát lỗi.
-1HS đọc yêu cầu.
-2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vở.
-Nhận xét, chữa bài của bạn.
-1HS đọc.
______________________________
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC
<b>THẦY SƠN DẠY</b>
______________________________
Tiết 4:AN TỒN GIAO THƠNG
<b>LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TỒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS biết giải thích, so sánh điều kiện cin đường an tồn và khơng an tồn
- HS lựa chọn con đường an toàn nhất để đến trường.
- HS có ý thức chỉ đi con đường an tồn dù có phải đi vịng xa hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu giao việc cho các nhóm</b>
- Tranh vẽ SGK/15
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
-Khi đi xe đạp ra đường em cần thực hiện tốt
những điều kiện gì để đảm bảo an toàn?
*GV nhận xét kết luận:
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a//HĐ1: Tìm hiểu con đương an tồn:
-GV y/c HS quan sát tranh trang 15 thảo luận
các nội dung sau:
-Bức tranh vẽ con đường như thế nào? Vì sao
em biết đó là con đường an tồn?
*GV nhận xét, kết luận:
b/HĐ2: Chọn con đường an toàn.
-HS trả lời
-Đi sát lề đường bên phải, Đi đúng làn
đường dành riêng cho xe thơ sơ. Đi
MT: Biết được con đường như thế nào
là đảm bảo an tồn. Có ý thức và biết
chọn con đường an toàn để đi học hay
đi chơi.
-HS thảo luận nhóm
-Em chọn con đường nào dưới đây là con
đường an tồn:
a/Đường nhựa gần có nhiều xe cộ qua lại, có
nhiều đường tắt.
b/Đường đất, xa một chút, ít xe cộ qua lại.
c/Đường gần nhất, có nhiều gốc, xe cộ hay
qua lại.
*GV nhận xét, kết luận: con đường dù xa
một chút nhưng đảm bảo an tồn thì ra nên đi
con đường an tồn đó.
3/Củng cố- dặn dị:
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn HS thực hiện nội dung bài học.
-HS hội ý theo cặp và trả lời: Chọn ý b
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận, lớp nhận xét
<b>______________________________</b>
Thứ 3 ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: ANH VĂN
<b>CÔ HÀ DẠY</b>
<b>_____________________________</b>
Tiết 2: TẬP ĐỌC
<b>TRE VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm .
- Hiểu ND : Qua hình tượng cây tre tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của
con người Việt Nam : giàu tình u thương , ngay thẳng , chính trực ( trả lời được
CH 1,2 ; thuộc khoảng 8 dòng thơ )
<i>-Thơng qua câu hỏi 2 GDHS: Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẽ đẹp của mơi </i>
<i>trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa trong cuộc sống</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ</b>
<b> -Goi HS đọc bài </b><i>Một người chính trực</i> và trả lời
câu hỏi về nội dung.
<b>2.Bài mới </b>
<b>2.1.Giới thiệu bài -GV giới thiệu</b>
<b>2.2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a.Luyện đọc:</b></i>
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc.
-Giải nghĩa từ khó, sửa lỗi phát âm cho HS.
-Gọi 2 HS đọc toàn bài.
-1 HS đọc phần Chú giải.
-GV đọc mẫu
<i><b>b.Tìm hiểu bài:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
-2HS lên đọc và trả lời.
-HS lắng nghe
-HS đọc tiếp nối 2 lần.
-2 em đọc, cả lớp đọc thầm
-1 em đọc.
+Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu đời
của cây tre với người Việt Nam?
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời câu
hỏi:
+Những chi tiết nào cho thấy cây tre như con
người?
+Những hình ảnh nào của cây tre gợi lên phẩm
chất cần cù, đoàn kết của người Việt Nam?
+Em hãy tìm những hình ảnh gợi lên ngay thẳng
của người Việt Nam?
+Em thích hình ảnh nào về cây tre và búp măng
non?Vì sao?
GV:Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẻ đẹp của
môi trường thiên nhiên vưà mang ý nghĩa sâu sắc
trong cuộc sống
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4
+Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?
<i><b>c.Thi đọc diễn cảm và học thuộc lịng</b></i>
-Gọi 1 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi để phát
hiện ra giọng đọc.
-GV nêu đoạn thơ cần luyện và hướng dẫn đọc
-Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm.
-Nhận xét, tuyên dương những HS đọc hay
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn
thơ và cả bài.
-Gọi HS thi đọc.
-Nhận xét tìm ra bạn đọc hay nhất.
<b>3.Củng cố</b>
-Qua hình tượng cây tre t/giả muốn nói điều gì?
Tre xanh .Xanh tự bao giờ.
Chuyện ngày xưa đã có...
-Khơng đứng khuất mình...
-Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ơm tay níu tre...
-Nịi tre đâu chịu mọc cong...
- HS trả lời theo ý của mình
-Sức sống lâu bền của cây tre
-1 em đọc, cả lớp theo dõi tìm
giọng.
-Luyện đọc diễn cảm theo cặp
-3 HS thi đọc.
-HS thi đọc trong nhóm.
-Mỗi tổ cử 1 HS thi
-HS tự do nói
<b>__________________________________ </b>
Tiết 3:TOÁN
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
- Bước đầu làm quen dạng X < 5 , 2 > X < 5 vi X l s t nhiờn
- Bài tập cần lµm : Bài 1 ; bài 3 ; bài 4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
*Điền dấu vào chỗ chấm
23 598 ... 23 458 576 980 ... 576 980
*Xếp các số sau theo thứ tự tù bé đến lớn:
65 853; 45 987; 45 789; 65 835
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV nêu mục tiêu tiết học rồi ghi tên bài lên bảng
<i><b>2.2.Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1</b>
-GV gọi HS đọc đề bài ở bp.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Gọi 2 HS lên làm.
-Yêu cầu HS đọc lại các số vừa tìm được.
<b>Bài 3</b>
<b> -Gọi HS đọc yêu cầu</b>
-GV viết bảng phần a của bài: 859<sub></sub>67 < 859 167
-Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số điền vào ô trống
+Tại sao lại điền số 0?
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
-Chữa bài, u cầu HS giải thích cách điền số của
mình.
<b>Bài 4</b>
-Yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó làm bài.
b) 2 < x < 5
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 là 3, 4.
Vậy x là 3, 4.
-Chữa bài
<b>3.Củng cố</b>
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm bài 2, và bài 5.
-Nghe GV giới thiệu.
-1 em đọc.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-2 HS lên làm.
-2 em đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-Điền số 0.
-Giải thích.
-HS làm bài và giải thích
tương tự như trên.
-Cả lớp tự làm vào vở,2 HS
lên bảng làm bài,đổi vở kiểm
tra.
<b>___________________________________</b>
Tiết 4:LUYỆN TIẾNG VIỆT
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT</b>
<b>TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Giúp HS có vốn từ ngữ phong phú về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết, biết cách
mở rộng vốn từ.
-Phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản; tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng
đã cho.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu mục tiêu, u cầu bài dạy.
<i><b>2.2Ơn lí thuyết</b></i>
-Nêu các từ ngữ về chủ đề Nhân hậu-Đoàn kết?
-Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ.
-Thế nào là từ láy? Cho ví dụ.
<i><b>2.3.Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1 : Tìm các từ cùng nghĩa và các từ trái </b></i>
<i><b>nghĩa với nhân hậu.</b></i>
-Lắng nghe.
-3-5 HS nêu.
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét, tuyên dương HS tìm được nhiều từ.
<i><b>Bài 2: Hãy xếp các từ sau thành 2 loại: từ </b></i>
<i><b>ghép, từ láy. </b>(dẻo dai,man mác, cứng cáp, sững </i>
<i>sờ, cây cối, xinh đẹp, xinh xắn, nô nức)</i>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
<i>Từ ghép</i> <i>Từ láy</i>
dẻo dai, cứng cáp,
xinh đẹp, cây cối
Sững sờ, xinh xắn,
nơ nức,man mác
<i><b>Bài 3: Tìm từ ghép, từ láy chứa các tiếng sau </b></i>
<i><b>đây: </b></i>
<i><b> a) Trắng </b></i>
<i><b> b )Xinh</b></i>
<i><b> -Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-Yêu cầu HS tự tìm từ.
-Gọi 2 HS lên bảng.
-Nhận xét.
<b>3.Củng cố:</b>
+Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ.
+Thế nào là từ láy?Cho ví dụ.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét, bổ sung bài bạn.
-1 HS đọc yêu cầu.
-2HS cùng bàn trao đổi.
-2-3 nhóm trình bày.
-HS đọc u cầu.
-Tìm vào vở.
-Nhận xét bài của bạn.
-Hs trả lời.
<i>Thứ 4, ngày 19 tháng 9 năm 2012</i>
Tiết 1: TẬP LÀM VĂN
-Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu, diễn biến,
kết thúc.
-Bước đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trước thành cốt truyện Cây khế và
luyện tập kể lại truyện đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ ghi bài tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-H: Một bức thư gồm những phần nào? Hãy nêu
nội dung của mỗi phần?
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu
-1HS lên trả lời.
<i><b>2.2Phần nhận xét</b></i>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
+Theo em thế nào là sự việc chính?
-Yêu cầu các nhóm đọc lại truyện Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu và tìm những sự việc chính.
-Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2:</b>
+Cốt truyện là gì?
<b>Bài 3:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
+Các sự việc cho em biết điều gì?
+Cốt truyện thường có những phần nào?
<i><b>2.3.Ghi nhớ</b></i>
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
<i><b>2.4.Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1 Đưa bảng phụ ghi bài tập</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS thảo cặp đôi và sắp xếp các sự việc
bằng cách đánh dấu theo số thứ tự.
-Gọi 1 HS lên làm bảng phụ .
-Nhận xét và ghi điểm.
<b>Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Tổ chức cho HS thi kể.
-Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Củng cố: </b>
-Câu chuyện cây khế khuyên chúng ta điều gì?
-1HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
-Hoạt động trong nhóm.
-Là chuỗi sự việc làm nòng
cốt cho diễn biến của
truyện.
-1 em đọc.
-Mở đầu, diễn biến, kết
thúc.
-3 - 5 em đọc.
-1 HS đọc.
-Thảo luận và làm bài..
-1 em lên bảng xếp.
-HS đọc yêu cầu.
-2 HS kể cho nhau nghe.
-Đại diện thi kể.
-Tự do nói.
____________________________________
Tiết 2: ÂM NHẠC
<b>THẦY NGHĨA DẠY</b>
<b>___________________________________</b>
Tiết 3:TỐN
<b> </b>
Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn , kílơ
-gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam .
- Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ , tn .
- Bài tập cần làm: Bi 1 ; bi 2(cột 2: làm 5 trong 10 ý) ; bài 3 (chọn 2 trong 4 phép
tính )
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Bảng phụ ghi bài tâp 1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được làm quen
với các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam.
<i><b>2.2.Giới thiệu yến, tạ, tấn</b></i>
<i>a)Giới thiệu yến</i>
+Các em đã được học các đơn vị đo khối lượng nào?
-GV giới thiệu:
+10 kg tạo thành 1 yến, 1 yến bằng 10 kg.
+Ghi bảng 1 yến = 10 kg
+Một người mua 10kg gạo tức là mua mấy yến gạo?
<i>b)Giới thiệu tạ</i> ( tương tự)
<i>c) Giới thiệu tấn</i> ( tương tự)
<i><b>2.3.Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1</b>
-GV gọi HS đọc yêu cầu ở bp.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
-Nhận xét.
<b>Bài 2</b>
<b> -GV viết bảng câu a, yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm </b>
bài.
-H: +Giải thích vì sao 5 yến = 50 kg?
-GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
<b>Bài 3</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, u cầu HS giải thích cách tính của mình
<b>3.Củng cố</b>
+Bao nhiêu kg thì bằng 1 yến, bằng 1 tạ, bằng 1 tấn?
+Một tạ bằng bao nhiêu yến?
+Một tấn bằng bao nhiêu tạ?
-GV tổng kết giờ học.
-Nghe GV giới thiệu.
-Đã học: gam, ki-lô-gam
-Lắng nghe
-Tức là mua 1 yến gạo.
-1 em đọc.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một số HS đọc.
-HS làm phần a.
-2HS lên bảng, cả lớp làm
vở.
-1HS đọc.
-Làm bài, đổi vở kiểm tra
-HS trả lời.
___________________________________
Tiết 4:LUYỆN TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kĩ và năm.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
- GV giới thiệu
<i><b>2.2.Hướng dẫn </b><b>lµm bµi</b><b>tËp trong vë in</b></i>
<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . </b>
<b> - GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài.</b>
-Yêu cầu HS tự đổi chéo vở để kiểm tra.
- Gọi 1 HS đọc bài của mình trước lớp.
- Nhận xét.
<b>Bài 2 : TÝnh </b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài và gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 3 ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm . </b>
- Bi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi 2HS lên bảng, yêu cầu cả lớp viết vào vở .
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Củng cố </b>
<b>- Tổng kết giờ học, dặn dò.</b>
- Nghe GV giới thiệu.
-HS làm vào nháp. – 1HS nêu
- Đọc yêu cầu và làm bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1 HS đọc.
- HS đọc.
- Làm vào vở. 4 HS lên bảng.
- HS nêu.
- Tự làm.
___________________________________
<i> Thứ 5 ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>
Tiết 1:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Qua luyện tập, bước đầu nắm được hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có nghĩa
phân loại).
-Bước đầu nắm được 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và
vần)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng lớp kẻ sẵn như bài tập 1 và phiếu bt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
+Thế nào là từ ghép? Thế nào là từ láy? Cho ví
dụ.
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về từ
ghép và từ láy.Biết được mơ hình cấu tạo của từ
ghép và từ láy.
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-1 HS trả lời.
-Lắng nghe.
-1 HSđọc.
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
<i>Bài 2:</i>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS trao đổi và làm bài trong nhóm.
-Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Chốt lại lời giải đúng.
Từ ghép phân loại: đường ray, xe đạp, tầu hỏa,
xe điện, máy bay.
Từ ghép tổng hợp:Ruộng đồng, làng xóm..
<i>Bài 3:</i>
-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
-Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Chốt lại lời giải đúng.
+Muốn xếp được các từ láy đúng ô cần xác định
những bộ phận nào?
-Yêu cầu HS phân tích mơ hình cấu tạo của một
vài từ láy.
-Nhận xét tuyên dương những em hiểu bài.
<b>3. Củng cố </b>
<b> -Nhận xét tiết học.</b>
-Bánh rán: nghĩa phân loại
-1 HS đọc.
-Trao đổi và làm bài.
-Dán bài, nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu.
-Hoạt động trong nhóm.
-Láy âm đầu: nhút nhát
Láy vần: lao xao, lạt xạt
Láy cả âm và vần: he hé..
-Cần xác định các bộ được lặp
lại.
-HS phân tích. Ví dụ:
<i>Nhút nhát:</i> lặp lại âm đầu <i>nh</i>.
____________________________________
Tiết 2:KỂ CHUYỆN
<b> MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe - kể lại từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý ( SGK ) ; kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện một nhà thơ chân chính ( do GV kể )
- Thể hiện sự tự tin, tìm kiếm thơng tin ,lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh hoạ truyện trang 40.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Các hoạt động của thầy</i> <i>Các hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ</b>
-Gọi 2HS kể lại truyện đã nghe đã đọc về lịng
nhân hậu, tình cảm yêu thương,đùm bọc lẫn nhau
-Nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài:</b></i>
-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?
-GV giới thiệu.
2.2.Kể lại câu chuyện
<i><b>a.Tìm hiểu truyện</b></i>
-2 HS kể.
-Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận .
-GV giúp đỡ, hướng dẫn các nhóm cịn gặp khó
khăn
-u cầu nhóm nào làm xong trước thì dán
phiếu dán lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<i><b>b.Hướng dẫn kể chuyện</b></i>
-Chia nhóm, yêu cầu HS kể lại chuyện theo
từng câu hỏi và toàn bộ truyện cho các bạn nghe.
-GV giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi HS kể chuyện.
-Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<i><b>c.Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b></i>
-Nhận xét, tìm ra bạn kể hay nhất, hiểu ý nghĩa
câu chuyện nhất.
<b>3.Củng cố</b>
-Nhận xét tiết học.
-1HS đọc câu hỏi, các HS
khác trả lời, thống nhất ý kiến
rồi viết vào phiếu.
-Dán phiếu, nhận xét, bổ sung
-Chữa vào phiếu của nhóm
mình ( nếu sai)
-Kể cho nhau nghe, nhận xét,
bổ sung cho nhau.
-4 HS kể tiếp nối nhau.
-2-3 em kể.
-Tiếp nối nhau trả lời.
-HS thi kể và nói ý nghĩa
____________________________________
Tiết 3:TỐN
<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đề -ca-gam ; hec-tơ-gam và gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng .
- Biết thực hiện phép tính với s o khi lng
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; bài 2
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn trên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng thời kiểm tra
vở bài tập của HS.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu
<i><b>2.2.Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam </b></i>
a) Giới thiệu đề-ca-gam
-Giới thiệu: 1đề-ca-gam cân nặng bằng 10 gam
-Đề-ca-gam viết tắt là dag.
b) Giới thiệu héc-tô-gam (tương tự)
<i><b>2.3.Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng</b></i>
-Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối lượng đã
học.
-2 HS lên làm.
-Nghe GV giới thiệu.
-Nghe GV giới thiệu.
-Nêu lại các đơn vị trên theo thứ tự từ bé đến lớn
-Trong những đơn vị trên những đơn vị nào nhỏ
hơn ki-lô-gam, lớn hơn ki-lô-gam? Mối quan hệ
giữa các đơn vị đo đó?
<i><b>2.4Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1 </b>
<b> -GV viết bảng 7kg = ....g và yêu cầu cả lớp thực </b>
hiện đổi.
-GV cho HS đổi đúng, nêu cách làm của mình,
sau đó nhận xét.
-GV hướng dẫn lại cho cả lớp cách đổi.
-Cho HS tự làm các phần còn lại của bài.
<b>Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
-GV nhắc HS thực hiện phép tính như bình
thường, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả.
-Yêu cầu HS tự làm, 2 HS lên bảng.
-Nhận xét và cho điểm.
3.Củng cố
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập 3, 4.
-Nêu đúng thứ tự.
-Hs trả lời.
-Đổi và nêu kết quả.
-1 HS nêu.
-Lắng nghe.
-2HS lên bảng làm.Cả lớp
làm bài vào vở.
-Tính
-Nghe GV hướng dẫn.
-Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
_____________________________
Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH HOÀN THÀNH BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TRONG</b>
<b>TUẦN Ở VỞ BÀI TẬP</b>
_____________________________
<b>Thứ 6 ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>
Tiết 1:TẬP LÀM VĂN
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề, xây dựng được cốt truyện có yếu tố tưởng
tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Viết sẵn đề bài và câu hỏi gợi ý ở bp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-H: +Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện thường
có những phần nào?
-Gọi 1 HS kể lại chuyện <i>Cây khế.</i>
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu.
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>a)Tìm hiểu đề bài</b></i>
-1 HS lên trả lời.
-1HS khác lên kể.
-Gọi HS đọc đề bài ở bảng phụ.
-Phân tích đề bài. Gạch chân dưới những từ ngữ:
ba nhân vật, bà mẹ ốm, người con, bà tiên.
+Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý điều gì?
-GV kết luận.
<i><b>b)Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện</b></i>
<i><b> -GV yêu cầu HS chọn chủ đề.</b></i>
-Gọi HS đọc gợi ý ở bp.
-Hỏi và ghi nhanh các câu hỏi vào 1 bên bảng.
+Người mẹ ốm thế nào?
+Người con chăm sóc mẹ như thế nào?
+Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, người con gặp
+Người con đã quyết tâm như thế nào?
+Bà con đã giúp hai mẹ con như thế nào?
-Gọi HS đọc gợi ý 2 (Tiến hành tượng tự gợi ý1)
<i><b>c) Kể chuyện</b></i>
-Kể trong nhóm
-Kể trước lớp.
-Gọi HS tham gia thi kể. Gọi lần lượt 1 HS tham
gia thi kể theo tình huống 1 và 1 HS kể theo tình
huống 2.
-Gọi HS nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Củng cố: </b>
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc.
-Lắng nghe.
-Lý do xẩy ra câu chuyện,
diễn biến kết thúc câu chuyện.
-HS tự do phát biểu.
-2 HS đọc thành tiếng.
-Trả lời tiếp nối theo ý mình.
-HS trả lời.
-Thay nhau kể,bổ sung,góp ý
-5-7 em kể.
-Nhận xét,tìm bạn kể hay.
-Về nhà tập kể lại chuyện đó.
____________________________
Tiết 2:TỐN
<b>GIÂY, THẾ KỶ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đơn vị giây , thế kĩ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kĩ và năm .
- Biết xác định một năm cho trc thuc th k
- Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 (a,b)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Một chiếc đồng hồ thật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng thời kiểm tra
vở bài tập của HS.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới </b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu
-2 HS lên làm.
<i><b>2.2Giới thiệu giây, thế kỉ</b></i>
a) Giới thiệu giây
-GV cho HS quan sát đồng hồ thật, yêu cầu HS
chỉ kim giờ và kim phút trên đồng hồ.
-Giới thiệu giây.
b)Giới thiệu thế kỉ
-Treo hình vẽ trục thời gian và giới thiệu thế kỉ
và cách viết thế kỉ.
<i><b>2.3.Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1( không làm 3 ý: 7 phút = ...giây; 9 thế kỷ </b>
= ....năm; 1/5 thế kỷ =...năm)
<b> -GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài.</b>
-Yêu cầu HS tự đổi chéo vở để kiểm tra.
+Em làm thế nào để biết 1/3 phút = 20 giây?
+Làm thế nào để tính được 1 phút 8 giây = 68
giây?
+Hãy nêu cách đổi 1/2 thế kỉ ra năm?
-Nhận xét.
<b>Bài 2 </b>
<b> -Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài và gọi 2 HS lên bảng.
-Nhận xét và cho điểm.
<b>3.Củng cố </b>
<b>-Tổng kết giờ học, dặn dò.</b>
-Quan sát và chỉ theo yêu
cầu.
-Lắng nghe.
-Theo dõi và nhắc lại.
-3HS lên bảng làm bài, cả
-Đổi vở kiểm tra.
-Vì 1 phút = 60 giây nên 1/3
phút = 60 giây : 3 = 20 giây.
-Vì 1 phút = 60m giây nên 1
phút 8 giây = 68 giây.
-Vì 1 thế kỉ = 100 năm, vậy
1/2 thế kỉ = 100 : 2 = 50 năm
-HS đọc.
-Làm vào vở. 2 HS lên bảng.
___________________________________
Tiết 3:SINH HOẠT LỚP
<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình. Từ đó vạch ra được hướng phấn
đấu trong tuần tới.
-Giáo dục ý thức tổ chức tổ chức kỉ luật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
-Yêu cầu cả lớp hát một bài.
2.Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua
<b> *Ưu điểm:</b>
-Các em đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá
gọn gàng, sạch sẽ.
-Vệ sinh lớp học, khu vực được phân cơng sạch sẽ.
-Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
-Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
*Nhược điểm:
-Một số em còn thiếu khăn quàng, áo quần còn bẩn.
-Hát tập thể 1 bài.
-Có một vài em chưa chú ý nghe giảng.
3.Kế hoạch tuần 5:
<b> -Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.</b>
-Nâng cao ý thức tự giác trong mọi hoạt động.
-Chấn chỉnh trang phục, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
-Tham gia tốt hoạt động đầu buổi, giữa buổi.
-Làm vệ sinh lớp học, khu vực sạch sẽ.
-Tự giác học bài và làm bài ở nhà, tích cực phát biểu
xây dựng bài.
-Nghe GV phổ biến.
_____________________________
Tiết 4:ANH VĂN
<b>CÔ HÀ DẠY</b>
Tiết 3: LTOÁN
<b>TiÕt 2</b>
- Biết được hai cách kể lại lời nói , ý nghĩa của nhân vật và tác dụng của nói : nói
lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
- GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài dạy.
<i><b>2.2Ơn lí thuyết</b></i>
? KĨ l¹i lêi nãi ý nghĩ của nhân vật có mấy cách?
- Gi HS đọc ghi nhớ .
<i><b>2.3.Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm, gọi 1 HS lờn bng.
- Đáp án :
+ Quan thị lang : Không dám can vua .
+ Ngời lính : Có tính cách thẳng thắn bảo vệ ý kiến
của mình và trách quan không dám can vua .
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Bài 2: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét tuyên dương .
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt câu.
- Chỉnh sửa câu của HS.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Cã 2 c¸ch : Lời nói trực tiếp và
lời nói gián tiếp .
- 3-4 em đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tự làm vào vở,1 em làm bài ở
bảng.
- Nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu và mẫu
- Hoạt động theo nhóm.
- Dán phiếu lờn bng.
* Đáp án :
3/ Nh vua sai cỏc quan n
trỏch Vn L.
4/ Quan thị lang mắng ngời lính.
5/ Ngời lính bảo vệ ý kiến của
mình .
- 1 HS đọc yêu cầu.
<b> ÔL </b><b> Tiếng Việt</b>
<b> Luyện tìm từ láy trong bài Tre viÖt nam”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Giỳp HS biệt được từ lỏy đơn giản,từ lỏy chứa tiếng đó cho.
- Tìm đợc các từ láy thành thạo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>
-GV giới thiệu mục tiêu, u cầu bài dạy.
<i><b>2.2Ơn lí thuyết</b></i>
-Thế nào là từ láy? Cho vớ d.
<i><b>2.3.Luyn tp</b></i>
<i><b>a. </b><b>Tìm từ láy trong bài C©y tre ViƯt Nam</b></i>“ ”
<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc bài tập đọc
<i><b>- </b></i>u cầu các em thảo luận nhóm đơi tìm từ láy
trong bài:
- Tõ l¸y: mong manh, cÇn cï, kham khỉ, b·o
bïng,
<i><b>b. Tự tìm 3 từ láy nói về sự học tập, đặt câu với</b></i>
<i><b>các t va tỡm c</b></i>
<i><b> - Cần cù, siêng sắn, chăm chØ</b></i>
<b>3.Củng cố:</b>
+Thế nào là từ láy?Cho ví dụ.
-Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe.
-3-5 HS nêu.
-HS trả lời và nờu vớ d.
-HS c bi.
-Các em thảo luận .
- c cỏc t đó
-Nhận xét, bổ sung bài bạn.
- HS lµm bµi tËp vào vở
-Nhn xột bi ca bn.
-Hs tr li.
<b>ÔL- Ting Việt</b>
<b> -Củng cố để HS nắm chắc cách xây dựng cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần </b>
gũi với lứa tuổi thiếu nhi.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Bài cũ</b>
<b> -Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện thường có </b>
mấy phần?
<b>2.Bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài </b>
-GV giới thiệu, nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>a)Tìm hiểu đề bài</b></i>
-Gọi HS đọc đề bài (T 45).
-Phân tích đề bài. Gạch chân dưới những từ ngữ:
ba nhân vật, bà mẹ ốm, người con, bà tiên.
+Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý điều gì?
-GV kết luận.
<i><b>b)Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện</b></i>
<i><b> -GV yêu cầu HS chọn chủ đề.</b></i>
<i><b>c)Viết vào vở</b></i>
-Yêu cầu HS viết vào vở.
-Thu chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố: </b>
-Nhận xét tiết học
-1 HS trả lời.
-Lắng nghe.
-2 HS đọc.
-Lắng nghe.
-HS trả lời.
-Lắng nghe.
-HS tự do phát biểu.
-Cả lớp viết vào vở.
- Giúp học sinh đọc truyện lu loát , bớc đầu thể hiện đợc lời của các nhân vật
trong bài : Can vua .
- Cđng cè l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ tõ ghÐp , tõ l¸y trong trun “ TiÕng h¸t bi
sím mai ”
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Giới thiệu </b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>2.2.Hướng dẫn lµm bµi tËp :</b>
Bài 1 : Đọc truyện sau : Can vua
- Gv hớng dẫn cách đọc.
- Chia đoạn :
- Gọi học sinh đọc nối tiếp .
- Thi đọc hay .
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng .
- Híng dÉn häc sinh chän c©u trả lời :
+ Câu a: ý 1 + C©u b: ý 3
+ C©u c: ý 3 + C©u d: ý 2 + C©u e: ý 1
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm.
-Gọi i din cỏc nhúm trỡnh by.
- GV chữa bài .
<b>3. Cũng cố dặn dò :</b>
- Gv nhận xét giờ học .
- HS nghe
- H l¾ng nghe .
- học sinh đọc nối tiếp .
- 3 tổ cử đại diện lên thi đọc .
- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời.
-1HS đọc yêu cầu.
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vở.
<b>LTOÁN</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hướng dẫn häc sinh lµm bµi tËp :</b>
<b>Bài 1 </b>
<b> - GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm </b>
bài.
-Yêu cầu HS tự đổi chéo vở để kiểm tra.
- Gọi 1 HS đọc bài của mình trước lớp.
- Nhận xét.
<b>Bài 2 : Sè</b>.
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài và gọi 2 HS lên
bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống :</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu cả lớp viết vào
vở .
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- HS nghe
- 1 em đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm.
- HS đọc yêu cầu.
- Nêu quy luật viết.
- Cả lớp tự làm vào vở.
-HS làm bài.
-4 em lên làm.
-Đổi vở kiểm tra.
<b>CỦNG CỐ VỀ: GIÂY, THẾ KỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Củng cố để HS nắm 2 đơn vị đo khối lượng: giây, thế kỉ.
-Nắm được mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
-Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>
-Gọi 1HS lên bảng :+Nêu các đơn vị đo khối
lượng đã học? Mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lượng đó.
<b>2.Bài mới </b>
<b>Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
-GV gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Gọi 4 HS lên làm.
-Nhận xét. Yêu cầu HS giải thích cách làm.
<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS viết vào vở.2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 3</b>
<b> -Gọi HS đọc yêu cầu .</b>
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gọi 1 HS lên bảng viết.
-Sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm
tra.
-Chữa bài.
<b>3.Củng cố</b>
-GV tổng kết giờ học,dặn dò HS về nhà làm bài
tập
-1 em đọc.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-4 HS lên làm.
-Giải thích cách làm.
-HS đọc yêu cầu.
-Cả lớp tự làm vào vở.