Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.21 KB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- H×nh minh häa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu truyện : Chuyện của bạn</b></i>
<i><b>Đức</b></i>
- Cho học sinh đọc thầm và suy nghĩ về nội
dung câu chuyện.
- Gọi 1 hoặc 2 em đọc truyện.
- Cho học sinh thảo luận 3 câu hỏi trong SGK.
* GV: Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan ...
Qua câu chuyện của Đức, chúng ta cần rút ra
điều cần ghi nhớ (SGK - tr7)
<i><b>HĐ2 : Làm bài tập 1 - SGK</b></i>
- Gọi học sinh đọc và nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh thảo luận nhóm bàn.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
* G: Biết suy nghĩ trớc hành động, dám nhận
lỗi, sửa lỗi; làm việc gì thì làm đến nơi, đến
chốn ... là những biểu hiện của ngời có trách
nhiệm. Đó là những điều chúng ta cần học tập.
<i><b>HĐ3 : Bày tỏ thái độ (BT2 - SGK)</b></i>
- G quy định: <i>Tán thành - giơ thẻ màu xanh;</i>
<i>không tán thành - giơ thẻ mu .</i>
- Giáo viên lần lợt nêu từng ý trong BT2.
* GV : + Tán thành: ý kiến (a), (đ)
+ Không tán thành ý kiến (b), (c), (d)
<i><b>H nối tiếp</b></i>: Chuẩn bị cho trị chơi đóng vai
theo nội dung của BT3.
- Học sinh đọc truyện.
- Trả lời 3 câu hỏi trong SGK.
- H đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Biểu hiện của những ngời có trách
nhiệm: (a), (b), (d), (g)
- Không phải là biểu hiện của
những ngời có trách nhiệm: (c), (đ),
(e)
- Hc sinh by t thái độ bằng cách
giơ thẻ (<i>đã quy định</i>)
- Häc sinh gi¶i thÝch ý kiến của
mình.
<b>Toán</b>
Tiết 11: <b>Lun tËp</b>(Trang 14)
<b>I. mơc tiªu.</b>
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm đợc bài 1 (2 ý đầu); bài 2a, b; bài 3.
<b>II. chuÈn bÞ : </b>
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc: </b>
<b>1. Kim tra</b>.
- Chuyển các hỗn số sau ra phân số.
24
7<i>;</i>4
5
6<i>;</i>8
1
2
- Nhận xét, cho điểm.
- H lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, nêu cách làm.
- 2 H làm trên bảng lớp.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- 1-2 H nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số.
- H trao đổi theo cặp để tìm cách so
sánh 2 hn s.
- Một số H trình bày cách so sánh.
- H tự làm vào vở và nêu kết quả.
- H làm bài cá nhân.
- 2 H khá lên bảng làm bµi. H díi líp
lµm bµi vµo vë.
- NhËn xÐt bµi làm của bạn. H khá giỏi
<b>2.Thực hành.</b>
Bài 1: Củng cố cách chuyển hỗn số thành
phân số. G yêu cầu H lµm bµi tËp.
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- Đáp án đúng: 5
13
;
.
Bài 2: So sánh các hỗn số.
- Yêu cầu H suy nghĩ tìm cách so sánh
hai hỗn số. Tổ chức cho H làm bài.
Bµi 3: Cđng cè thùc hiƯn tÝnh với PS.
- Yêu cầu H làm bài.
- Cha bi chung kết hợp hỏi cách làm.
- Nêu cách thực hiện phép tính cộng, trừ
hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
- G chốt đáp án đúng:
a)
nêu cách làm.
3<b>. Củng cố, dặn dò</b>.
- Nêu cách viết PS dới dạng hỗn số và ngợc lại.
- Nhận xét tiết học. Dặn H hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả </b>
Nhớ - viết:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần, biết
cách đặt dấu thanh ở âm chính.
<b>II. chn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Phân tích cấu tạo phần vần của các tiếng trong từ: Trạng nguyên, làng Mộ
Trạch, hun B×nh Giang, Ngun HiỊn.
- G nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>.
<b>HĐ1.</b> Híng dÉn nhí viÕt.
- u cầu H đọc thuộc lịng đoạn th từ:
"Sau 80 năm…học tập của các em".
- Bác Hồ đặt niềm tin nh thế nào đối với
thế h tr?
- Tìm các từ ngữ khó dễ lẫn.
- G đọc từ khó: <i>nơ lệ, hồn cu, cng</i>
<i>quc nm chõu,...</i>
- G yêu cầu H tù nhí, viÕt bµi.
- G chÊm 5- 7 bµi. NhËn xÐt.
<b>HĐ2. </b>Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
- Hd chữa bài, chốt đáp án đúng.
Bài 3:
-Tổ chức cho H làm bài, chữa bài.
G chốt câu trả lời đúng.
- 2 H đọc thuộc lòng đoạn th. Lớp theo
dõi, bổ sung, sửa chữa.
- H nêu.
- H tìm, nêu.
- H viết nháp.
- H viết bài vào vở. Tự soát lỗi.
1 H nờu yờu cu, lm việc cá nhân vào
VBT.Vài H đọc bài làm, lớp theo dõi.
- 1 H đọc yêu cầu.
- Làm bài độc lập vào VBT.
- Đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- Vài H nêu quy tắc đánh dấu thanh.
<b>3. Cñng cè, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Nhắc H luyện viết sửa
lỗi sai và chuẩn bị bài sau.
<b>tiếng việt</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến bài tập đọc và chính tả buổi sáng.
- Rèn kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong học tập và giao tiếp.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Vë luyÖn trang 12, 13.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
Bài 1TĐ: Cho H đọc thầm lại bài rồi chọn
đáp án đúng. Gọi H chữa miệng.
Bài 2, 3 TĐ: Cho H thảo luận cặp để tìm
câu trả lời. Gi H cha bi, cht ỏp ỏn
ỳng.
Bài 4 TĐ: Cho H tự làm bài, gọi H chữa
bài trên bảng, nhận xÐt.
Bài 1 CT: Cho H làm vào vở, hd chữa bài
trên bảng. nhấn mạnh cấu tạo của vần.
Bài 2 CT: Hd thảo luận cặp để tìm đáp án
đúng. Gọi H chữa bài, nhận xét.
Bµi 3 CT: Cho H tù lµm bài, gọi H chữa
miệng, nhận xét.
ỏp ỏn: Chỳ b ch rợt đuổi ngoài đờng.
2- Cho chú cán bộ vào nhà, lấy quần áo
- dịng c¶m, nhanh trÝ.
- Có vần khơng có âm đệm, âm cuối; tất
cả các vần u cú õm chớnh.
- yêu.
- H nêu chi tiết mà mình thích.
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Vë luyÖn trang 9.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Hớng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1: Cho H tù lµm vµo vở và chữa trên
bảng. Hd nhận xét, nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số.
Bài 2: Cho H lµm vµo vở và chữa trên
bảng lớp. Hd nhận xét kết quả.
Bi 3: Hd phân tích đề, củng cố cách tìm
tỉ số của hai s. Cho H lm bi, chm v
nhn xột.
Đáp số: 2 3
4 =
11
4 ; 3
1
5 =
16
5
; 4 4
7 =
32
7 ; ...
a. 127
12 b.
88
15 c.
675
2 d.
1001
724
- Đáp số: Tỉ sè cđa chiỊu dµi vµ chiỊu
réng lµ: 7
12 : 1
3
4 =
1
3
2. Dặn dò về nhà.
- H xem lại cách giải các bài tập vừa làm.
<b>Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012</b>
<b>thể dục</b>
<b>bi 5: i hình đội ngũ - trị chơi “Bỏ khăn” </b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, trái, sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc cỏc trũ chi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn đội hình đội ngũ: tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
nghỉ, quay các hớng, dàn hàng, dồn hàng.
- Hd tổ trng iu khin ụn luyn.
- Đứng vỗ tay hát.
- Cỏn sự tổ chức tập theo hớng dẫn.
- H tập theo đội hình tổ.
- Cho c¸c tỉ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thể. - Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình i ng.
<b>Toán</b>
<b>Tiết</b> <b>12: Luyện tập chung (</b>Trang 15)
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết chuyển phân số thành phân số thập phân; hỗn số thành phân số; số đo từ
đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 đơn vị đo.
<b>ii. chuÈn bị:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>
<b>H1</b>. Hng dn luyn tp
Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số thập phân.
-Tổ chức cho H làm bài.
- Nhng phõn s nh thế nào thì đợc gọi là phân
số thập phân?
- Muèn chuyÓn mét phân số thành phân số
thập phân ta làm thế nào?
- G khắc sâu cách chuyển.
Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số.
- Yêu cầu H làm bài.
- G tổ chức chữa bài cho H.
- Bài củng cố kiến thức gì? Nêu cách làm?
- GV nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài?
- G hớng dẫn mẫu.
-Tổ chức cho H lµm bµi.
- NhËn xÐt, chÊm bµi.
Bài 4. Viết số đo độ dài dới dạng PS.
- G yêu cầu H viết số đo 5m7dm thành số đo
có đơn vị là m.
- G nhận xét. Yêu cầu H làm bài.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài củng cố kiến thức gì? Nhận xét tiết học.
- H nêu yêu cầu.
- H làm bài vào vở.
- 2 H chữa bài.
- H trả lời.
- H nêu yêu cầu.
- H làm việc cá nhân. 1 H lên
bảng.
- H i vở kiểm tra chéo.
- H trả lời.
- 1 H nªu yêu cầu của bài.
- H theo dõi.
- H làm bài vào vở. 2 H lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 H nêu.
- H làm bài cá nhân. 2H làm bảng.
- Nhận xét bài của bạn.
- H nêu.
<b>Khoa häc</b>
<b>Tiết 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ?</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:
- Nắm đợc những việc nên và khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Có ý thức giúp đỡ ngời có thai.
<b>II. chn bÞ:</b>
- H×nh trang 12; 13 SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc :</b>
<b>HĐ1</b>. <b>Phụ nữ có thai nên làm gì và không</b>
<b>nên làm g×? </b>
- G tổ chức hoạt động nhóm 4
- Yêu cầu H quan sát các hình tr.12 SGK và dựa
vào hiểu biết thực tế để nêu những việc phụ nữ
có thai nên làm và khơng nên làm.
- Treo bảng của nhóm làm nhanh nhất.
- G tuyên dơng nhóm làm việc tích cực.
- u cầu H đọc mục <i>Bạn cần biết</i> tr.12.
- G kết luận.
<b>HĐ2.</b> <b>Trách nhiệm của mọi thành viên trong</b>
- Các thành viên trong gia đình đang làm gì?
- H quan s¸t các hình trang 12
cïng th¶o luËn viÕt vào bảng
nhóm ý kiến của nhóm mình.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.
- Việc làm đó có ý nghĩa gì với phụ nữ mang
thai?
- Hãy kể thêm những việc làm khác mà các
thành viên trong gia đình có thể làm để giúp đỡ
phụ nữ mang thai?
- Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để quan
tâm, chăm sóc, giỳp ph n cú thai?
- Gọi H trình bày, G ghi nhanh các ý kiến lên
bảng, kết luận.
<b>H3</b>. <b>Trũ chơi đóng vai.</b>
- G yêu cầu thảo luận câu hỏi tr.13: Khi gặp phụ
nữ có thai xách nặng hoặc đi cùng trên một
chuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi, bạn có th
- Yêu cầu các nhóm lên trình diễn
- Nhận xét khen những nhóm diễn tốt.
- G kÕt luËn.
- H lµm viƯc theo cỈp quan sát
hình 5, 6, 7 tr.13, thảo luận.
- H trình bày ý kiến của mình.
- H khác bổ sung.
- C¸c nhãm H thảo luận đa ra
những việc cần làm.
- Nhúm trng điều khiển nhóm
mình đóng vai theo chủ đề “ Có ý
thức giúp đỡ phụ n cú thai
- Vài nhóm trình diễn trớc lớp.
- C¸c nhãm kh¸c theo dõi, bình
luận và rút ra bài học.
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dò.</b>
- NhËn xÐt giê häc. DỈn H ghi nhí nội dung bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở réng vèn tõ: Nh©n d©n </b>(Trang 27)
- Xếp đợc từ ngữ cho trớc về chủ điểm vào nhóm thích hợp; nắm đợc một số
thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt Nam; hiểu nghĩa từ đồng
bào, tìm đợc một số từ ngữ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc.
<b>II. chn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Đọc đoạn văn miêu tả có dùng những từ
ngữ miêu tả đã cho.
- G nhËn xÐt, cho điểm.
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu H tự làm bài.
- G viết trên bảng lớp các nhóm từ.
- Nhận xét, kt lun li gii ỳng.
- G yêu cầu H giải nghĩa một số từ ngữ:
<i><b>tiểu thơng, chủ tiệm, tầng lớp trÝ thøc,</b></i>
Bài 2: Gọi H đọc nội dung bài tập.
- Tổ chức hoạt động nhóm theo hd:
+ Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa của tng cõu thnh ng,
tc ng.
+Học thuộc lòng các câu thành ngữ tục
ngữ.
- Nhận xét kết quả làm việc của H.
Bài 3:
- G theo dõi, giúp đỡ H còn lúng túng.
- G hớng dẫn H nhận xét và chốt câu tr
li ỳng.
<b> 3. Củng cố- dặn dò</b>.
- G nhn xét giờ học. Dặn H ghi nhớ các
kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.
- 2 H đọc.
- 1 H nêu.
- H thảo luận theo cặp, 1 H làm bài trên
bảng lớp.
- H nhận xét bài làm của bạn.
- H nêu nghĩa của các từ.
- H tho lun nhúm 4 theo hớng dẫn.
- 1 H khá điều kiển lớp trao đổi về nghĩa
của các thành ngữ, tục ngữ.
- Ghi l¹i ý nghĩa của các thành ngữ tục
ngữ vào vở.
- H đọc bài.
- Cả lớp đọc thầm truyện <i>Con Rồng cháu</i>
<i>Tiên </i>rồi làm bài vào VBT.
- 1 số H đọc bài làm.
- Lớp nhận xét.
<b>KĨ chun</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kể đợc một câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng
đất nớc. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- H su tÇm ở nhà những câu chuyện theo yêu cầu.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra.</b>
- Kể 1 câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc về các anh hùng, danh nhân của nớc ta.
- G nhn xột, cho im.
<b>2. Bài mới</b>.
<b>HĐ1. </b>Híng dÉn kĨ chun.
- Gọi H đọc đề bài. Nêu yêu cầu của đề?
- GVgạch chân từ quan trọng: <i>Kể 1 việc</i>
<i>làm tốt, xây dựng quê hơng đất nớc.</i>
- Em tìm câu chuyện này ở đâu?
<b>HĐ2.</b> Gợi ý kể chuyện.
- Híng dÉn H vỊ 2 c¸ch kĨ chun.
(Cã thĨ viÕt nháp dàn ý câu chuyện)
<b>H3</b>. Thc hnh k chuyn, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Tỉ chøc thi kĨ chun.
Nhắc H: kể xong nói luôn suy nghĩ của
mình về nhân vật trong câu chuyện hoặc
hỏi các b¹n trong líp về nôị dung, ý
nghĩa c©u chun.
- Tổ chức nhận xét, đánh giá.
- 1 H đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- 3 H tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong
SGK. Một số H giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.
- Kể chuyện nhóm đơi, nói suy nghĩ của
mình về nhân vật trong truyện.
- Thi kĨ tríc líp.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất;
bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt
câu hỏi thú vị nhất...
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>.
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- Nhắc H về nhà kể lại cho ngời thân nghe, chuẩn bị bài: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến phân số và hỗn số.
<b>ii. chuÈn bÞ</b>
- Vë luyÖn trang 12.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dÉn lµm bµi tËp.
Bài 1: Cho H tự làm vào vở và chữa trên
bảng lớp. Củng cố cách đổi đơn vị đo độ
dài và thời gian.
Bµi 2: Hd phân tích mẫu. Cho H tự làm
bài và chữa bài, nhận xét kết quả.
Bi 3: Hd phõn tớch tìm cách giải. Cho
H tự trình bày. Chấm và nhận xét, củng
cố cơng thức tính diện tích hình thoi.
a. S b. §
c. § d. S
a. 2 12
100 m b. 17m c. 1
1
40 kg d.
1 1
4 giê
- §êng chÐo BD: 3 3
4 -
11
20 =2
7
10
(dm)
- DiÖn tÝch: 3 3
4 x 2
7
10 : 2 = 5
1
16
(dm2<sub>)</sub>
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Lòng dân (tiếp theo) </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, khiến, cảm; biết đọc ngắt giọng, thay đổi
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí
lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3)
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Minh häa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>H1. </b>Luyn đọc.
- Gọi 1 H đọc phần tiếp của vở kịch.
- Đoạn kịch này có thể chia làm mấy đoạn?
- Yêu cầu H đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp
luyện phát âm.
- Yêu cầu H luyện đọc lần 2 kết hợp giải
nghĩa một số từ ngữ.
- Yêu cầu H luyện đọc theo cp.
- G c mu 2 phn v kch.
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu bµi.
- Tổ chức cho H làm việc theo nhóm, trao
đổi, thảo luận các câu hỏi trong SGK.
- Em cã nhận xét gì về từng nhân vật trong
đoạn kịch?
- Vỡ sao vở kịch đợc đặt tên là Lòng dân?
- Nội dung chính của vở kịch là gì?
<b>HĐ3</b>. Luyện đọc diễn cảm.
- G hớng dẫn đọc phân vai đoạn 1.
- Nhận xét nhóm đọc phân vai tốt nhất.
<b>H§4. Cđng cè- dặn dò</b>.
- Nêu nội dung chính của bài?
- 1 H khá đọc.
- H nêu.
- 3 H đọc tiếp nối kết hợp luyện phát
âm.
- 3 H đọc tiếp nối. 1 H đọc phần chú
giải.
- H cùng bàn đọc tiếp nối cho nhau
nghe.
- H lµm viƯc theo nhóm 4, thảo luận
nội dung các câu hỏi trong SGK.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
+H đọc lớt đoạn 1- TLCH 1.
+H đọc thầm đoạn 2+3- TLCH 2.
- H nêu.
- H đọc nối 3 đoạn- nêu cách đọc.
- Các nhóm đọc phân vai đoạn 1.
- Từng tốp H đọc phân vai toàn b
on kch.
- H nhắc lại.
- Nhn xột tit hc. Dn H luyện đọc vở kịch theo lối phân vai và chun b bi sau.
<b>Lịch sử</b>
<b>Bài 3: Cuộc phản công ở kinh thành Huế.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Tờng thuật đợc sơ lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và
một số quan lại yêu nớc tổ chức.
- Biết tên một số ngời lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vơng.
Nêu tên trờng học ở địa phơng mang tên một trong những nhân vật đó.
<b> II. chn bÞ.</b>
- Hình trong SGK, vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả líp.
<b> III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. </b>Làm việc cả lp:
- G trình bày một số nét về tình hình nớc ta từ
năm 1884 và giới thiệu về Tôn Thất Thuyết.
<b>HĐ2.</b> Làm việc theo nhóm :
- G chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trơng của phái
chủ chiến và phái chđ hoµ?
- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống
Pháp?
- Têng thuËt lại cuộc phản công ë kinh thµnh
HuÕ?
- H theo dõi, quan sát H.3
(hìnhTơn Thất Thuyết) và lợc đồ
kinh thành Huế năm 1885.
- C¸c nhãm nhËn phiÕu học tập,
thảo luận 4 câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
mỗi nhóm 1 ý.
- Các nhóm bổ sung.
- ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế.
- G nhận xét, kết luận.
<b>HĐ3.</b> Làm việc cả líp:
Nghi lªn vïng rõng nói, giíi thiệu phong trào Cần
Vơng và tên một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Em biết gì thêm về phong trào Cần Vơng?
- Em bit õu cú ng ph, trng học mang tên
các lãnh tụ trong phong trào Cần Vơng.
- G kết luận.
<b>HĐ4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Gọi 1-2 H đọc nội dung bài học (Trang 9)
- G nhận xét giờ học, dặn H chuẩn bị bài 4.
vua Hµm Nghi)
- H nèi tiÕp nhau trả lời câu hỏi.
H c.
<b>Toán</b>
Tiết 13: Luyện tập chung (Trang 15)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cộng, trừ phân số, hỗn số; chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo
có một tên đơn vị đo; giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của phân số đó.
<b>II. chuẩn bị: </b>
-Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>H§1</b>. Thực hành.
Bài 1: Tính. (Củng cố cộng 2 phân số).
-Tổ chức cho H làm bài cá nhân.
- Cha bi chung kết hợp hỏi cách cộng PS
- G nhận xét chốt kết quả đúng:
Bµi 2: TÝnh. (Cđng cè trõ 2 ph©n sè).
-Tỉ chøc cho H lµm bµi.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách làm.
- Đáp án đúng: a)
.
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm.
-T chc cho H làm bài rồi chữa bài.
- G chốt đáp án đúng: C
Bµi 4:
- Bài u cầu gì?
- G hớng dẫn mẫu.
- G chốt cách làm đúng.
- Bài củng cố kiến thức gì?
Bài 5:
- Gọi H đọc đề bài.
- Bài thuộc dạng toỏn gỡ?
- GV nhận xét, chấm bài. ĐS: 40 km.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài củng cố lại những kiến thức gì?
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- H làm bài cá nhân vào vở.
- 2 H lên bảng làm bài.
- H nêu cách cộng phân số.
- Đối chiếu bài chữa, sửa sai (nếu cần).
- H làm bài cá nhân.
-1 H khá lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét, nêu cách làm.
- H làm bài cá nhân.
- H khá nêu cách lựa chọn.
- H nêu yêu cầu.
- H làm bài vào vở phần còn lại.
- 1 H làm bảng lớp, H nhận xét.
- H trả lời.
- H đọc đề, thảo luận theo nhóm đơi
cách làm, xác định dạng toán và làm
bài. 1 H lên bảng chữa bài.
- H nêu.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh </b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Tìm đợc những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả tiếng ma và hạt
ma, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Ma rào từ đó nắm đợc cách quan sát và chọn
lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>HĐ1</b>. Hớng dẫn luyện tập.
Bi 1. Gọi 1 H đọc nội dung của bài 1.
- G nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: Gọi H đọc u cầu của bài.
- G kiĨm tra viƯc chn bị của H: quan
sát ghi kết quả quan sát một cơn ma.
- G chấm điểm những dàn ý tốt.
- Hd nhận xét, bổ sung bài trên bảng.
- H đọc yêu cầu. Cả lớp theo dõi, đọc
thầm SGK.
- H trao đổi theo cặp trả lời các câu hỏi.
- H phát biểu ý kiến.
- Nhận xét ý kiến của bạn.
- 1H đọc yêu cầu ca bi.
- Dựa vào kết quả quan sát, H tự lập dàn ý
vào VBT. 2H lập dàn ý trên bảng.
- Một số H tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét dàn ý của bạn.
- H sửa lại dàn ý của mình.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhn xột tit hc. Dn H hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cơn ma, chọn một phần trong
dàn ý để chuyển thành đoạn văn.
<b>tiÕng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các bài tập đọc và tập làm văn mới học.
<b>ii. chn bÞ</b>
- Vë lun trang 14, 15.
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bµi tËp.
Bài 1, 3 TĐ: Cho H đọc thầm lại bài và
tìm đáp án đúng. Gọi H chữa bài, nhận
xét.
Bài 2 TĐ: Hd thảo luận cặp để tìm các chi
tiết đúng. Gọi H trình bày. Kết luận.
Bài 1 TLV: Hd đọc kĩ đoạn văn, thảo luận
để tìm câu trả lời đúng. Gọi H trình bày,
nhận xét, chốt đáp án đúng.
Bài 2 TLV: Hd lập dàn ý đủ bố cục 3
phần, các ý trong mỗi phần. Cho H tự làm
và trình by ming dn ý. Nhn xột.
Đáp án:
1-Dùng từ <i>ba</i> thay cho tõ <i>tÝa</i>.
3- ý 3
- Vờ đọc to tờ lí lịch để chú cán bộ nắm
đợc các thơng tin cn thit; ...
a. Sấm, mây đen,
b. Nc ma: o ào, hối hả.
- H lập dàn ý và trình bày miệng.
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung trên, chuẩn bị cho bài sau.
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm2012</b>
<b>thể dục</b>
<b>bi 6: i hình đội ngũ - trị chơi “đua ngựa” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay
phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn i hỡnh i ng: tp hp hng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ,
quay các hớng, dàn hng, dn hng.
- Hd tổ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thể.
- Đứng vỗ tay hát.
- Cỏn s t chc tp theo hớng dẫn.
- H tập theo đội hình tổ.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi ch¬i.
- Nhắc H về nhà ôn lại các ni dung i hỡnh i ng.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyn tp về từ đồng nghĩa </b>(Trang 32)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp, hiểu ý nghĩa chung của một số
- Dựa theo ý 1 khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết đợc đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1.</b> Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: G nêu yêu cầu của bài tập.
- Yờu cu H t lm bi.
- Gọi H chữa bài.
- G nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu H đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền từ.
Bài 2: Yêu cầu H đọc nội dung bài.
- G giải nghĩa từ <i>ci</i> (gc).
- Yêu cầu H làm bài trong nhóm theo hd:
+ Đọc kĩ từng câu tục ngữ.
+ Xỏc nh ngha của từng câu.
+ Xác định nghĩa chung của các câu tc
ng.
- Gọi H trình bày kết quả.
- Nhn xột kết luận lời giải đúng.
- Đặt câu với các câu tục ngữ trên?
- Nhận xét, kết luận.
Bµi 3 - Đọc yêu cầu của bài?
- Em chn kh th no để miêu tả. Khổ
thơ đó có những màu sắc sự vật nào?
- Yêu cầu H tự viết đoạn văn.
- Gọi 2 H đọc đoạn văn.
- Nhận xét cho điểm.
- Gọi H dới lớp đọc đoạn văn của mình.
- H đọc thầm nội dung bài tập, quan sát
tranh minh hoạ SGK.
- H tù lµm bµi vµo VBT. 2 H làm bài vào
bảng.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- 1 H đọc.
- H đọc yêu cầu của bài.
- H làm việc nhóm 4, trao đổi, thảo luận
bài.
- 1 nhóm nêu nghĩa chung của 3 câu tục
ngữ: gắn bó với quê hơng là tình cảm tự
nhiên.
- H tiếp nối nhau đặt câu.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H tiếp nối phát biểu.
- H tù viết đoạn văn vào VBT.
- Nhận xét bài làm của 2 bạn.
- Đọc đoạn văn của mình trớc lớp.
<b>HĐ2. Củng cố- dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học. Dặn H về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài.
<b>Toán</b>
<b>Tiết 14: Luyện tập chung </b>(Trang 16)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết nhân, chia hai phân số; chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo
dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>HĐ1</b>. Luyện tập
Bµi 1: TÝnh.
- Cho H tù lµm bµi.
- Tổ chức chữa bài kết hợp hỏi cách làm.
- G nhận xét chốt đáp án đúng:
a)
Bµi 2: Tìm x.
- Hd làm bài cá nhân. Chữa bµi chung.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H lµm bµi vµo vë, 2 H làm bài trên
bảng lớp.
- H nhận xét chữa bài của bạn.
- H nêu cách thực hiện nhân, chia hai
ph©n sè.
- Kết quả đúng: a) x =
Bài 3: Củng cố viết số đo độ dài dới dạng
phân số thập phân.
- G híng dÉn mÉu:
2m15cm=2m <b>+</b>
15
100<i>cm</i>=2
15
100 <i>m</i>
- G cho H tù lµm bài; nhận xét cho điểm.
Bài 4: - Hd bổ sung.
- Hãy chỉ phần đất còn lại sau khi đã làm
ao và xây nhà?
- Cho H trả lời miệng và giải thích cách
làm. G chốt đáp đúng: Đáp án C.
<b>H§2. Củng cố dặn dò.</b>
-Bi cng c kin thc gỡ?
- G chốt kiến thức đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H làm bài vào vở.
- Nêu kết quả, nhận xét.
- 1 H nêu yêu cầu của bài.
- H quan sát hình vẽ.
- 1 H chỉ phần đất còn lại sau khi làm
nhà và o ao.
- H làm nháp; giải thích.
- H tr¶ lêi.
<b>Khoa häc</b>
<b>Tiết 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì (</b>Trang 14)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu đợc một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
<b>II. chn bÞ</b> :
- Thông tin và hình trang 14, 15.
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Thảo luận cả lớp.</b>
*H nêu đợc đặc điểm của em bé trong ảnh đã su
tầm.
- G yêu cầu H mang ảnh mình đã su tầm ra giới
thiệu trớc lớp. Gợi ý:
- Đây là ai? Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì?
<b>HĐ2.Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”.</b>
*H nêu đợc một số đặc điểm của trẻ em ở từng
giai đoạn.
- G phæ biến cách chơi, luật chơi.
- G ghi nhúm no xong trớc. Yêu cầu các nhóm
giơ đáp án. - Đáp ỏn: 1- b; 2- a; 3- c.
- G tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b>HĐ3.Thực hành.</b>
* H nờu oc tm quan trng của tuổi dậy thì
đối với cuộc sống mỗi con ngời.
- Tổ chức H làm việc theo nhóm. Gợi ý:
+ Tuổi dậy thì xuất hiện khi nào?
+ Bạn có biết tuổi dậy thì là gì không?
+Ti sao núi: tui dy thỡ có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời mỗi con ngời?
- GkÕt luËn.
- 5-7 H tiếp nối nhau giới thiệu
tên, tuổi của em bé, quan hệ và
- H theo dâi, nắm vững cách
chơi, luật chơi.
- H thảo luận theo nhóm 4.
- H quan sát hình trang 14, 15,
thảo luận nhóm 2.
- 1 H điều khiển cho các bạn trả
lời.
- Nhận xét bổ sung.
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ bài học, chuẩn bị bài sau.
- Củng cố tìm thành phần cha biết của phÐp tÝnh.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Vở luyện trang 12.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1 : Cho H tự làm vào vở và chữa bài
trên bảng. Hd nhận xÐt, cñng cè cách
nhân, chia hỗn số.
Bài 2 : Cho H tự làm nh bài 1, củng cố
cách tìm thành phần cha biÕt cña phÐp
tÝnh.
Bài 3 : Củng cố cách tìm phân số của một
số, cho H lm nhỏp xỏc nh /S.
Đáp số :
a. 2
9 b.
2701
210 c.
10
9 d.
162
121
a. 15
21 b.
21
<b>2. </b>Dặn dò về nhà.
- H xem lại cách làm các bài tập.
<b>tiếng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức về từ đồng nghĩa.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Vë lun trang 16.
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bµi tËp.
Câu 1: Điền từ có trong ngoặc đơn vào từng chỗ trống cho phù hợp:
(thả, ném, vứt, quăng, chuyền)
a. ……… đá dấu tay.
b. Mẹ dặn bé: Ăn chuối xong phải . vỏ vào sọt rác.
c. Trong hi hoa ng, nhiu ngi ó ………….. những chiếc đèn nến xuống sông và
gửi theo đèn những lời cầu nguyện tốt đẹp.
H: làm vào vở và chữa trên bảng líp. (nÐm -> vøt -> th¶)
Câu 2: Đánh dấu nhân vào ô trống trớc từ không đồng nghĩa với các từ còn lại:
xem ngó trợn nhìn
H: làm miệng trớc lớp, giải thích nghĩa của từ bị loi.
Câu 3: Tìm một thành ngữ có nghĩa giống với nghĩa của thành ngữ:
Năng nhặt chặt bị
H: thảo luận cặp để làm bài, chữa miệng.
Câu 4: Điền từ chỉ màu trắng vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
Quyển sổ tay Mai tặng Lan nhân dịp sinh nhật đẹp lắm, những trang giấy thơm
thơm, ………..
H: chữa bài trên bảng bằng nhiều cách khác nhau.
2. Dặn dò về nhà.
H xem lại các nội dung vừa ôn, chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 15: Ôn tập về giải toán </b>(Trang 17)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Làm đợc bài tập dạng “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kỹ năng giải 2 dạng toán này. Làm đợc bài tập 1.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<b>1.</b> Hớng dẫn ơn tập.
- G lÇn lợt đa 2 bài toán.
và giải bài toán.
- Gọi H chữa bài của bạn.
- Yêu cầu H so sánh các bớc giải của hai
bài toán.
- Yêu cầu H nêu các bớc giải.
- G chốt các bớc giải.
<b>HĐ3.</b> Lun tËp.
Bài 1: Gọi H đọc đề tốn.
- G gợi ý: Trong mỗi bài toán:
+ “Tỉ số” của hai số là số nào?
+ “Tổng” của hai số là số nào?
+ “Hiệu” của hai số là số nào?
- Nêu cách giải 2 dạng toán này?
- Đáp án đúng: ST1: 35; ST 2: 45.
Bài 2: Yờu cu H lm bi.
- Hd chữa bài.
ĐS: Loại 1: 18 <i>l </i> ; Lo¹i 2: 6 <i>l</i>
- Bài củng cố dạng toán gì?
Bài3:
Tổ chức hớng dẫn H tìm hiểu bài toán.
- G chấm 8- 10 bài- nhận xÐt.
a) CD: 35m; CR: 25 m. b) 35m2
ra nh¸p.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- H nêu:+ Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán.
+ Tìm tổng (hiệu) số phần.
+Tìm giá trị của một phần.
+ Tìm các số.
- H đọc, phân tích đề.
- 2 H làm bảng lớp. H cả lớp làm ra nháp.
- H nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
H đọc đề, phân tích, xác định dạng tốn.
- H cả lớp làm bài vào vở, chấm điểm.
- Báo điểm, giải thích.
- H nªu.
- H đọc đề tốn, thảo luận nhóm đơi để
xác định dạng tốn.
- H lµm bµi, 1 H lµm bảng.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nêu các bớc giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó?
- Nhận xét tiết học. Dặn H hoàn thành bài, ghi nhớ các bớc giải bài toán trên.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh </b>(Trang 34)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nắm đợc ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn ma đã lập, viết đợc 1 đoạn văn có chi tiết và
hình ảnh hợp lí.
<b>II. chn bÞ</b>:
- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp..
<b>III. cỏc Hot ng dy học:</b>
<b>HĐ1.</b> Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu của bài.
- Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?
- Yêu cầu H trao đổi thảo luận để tìm ra
nội dung chính của mỗi đoạn.
- Gäi H ph¸t biĨu ý kiÕn.
- NhËn xÐt, kÕt ln.
- Em có thể viết thêm những gì vào đoạn
văn của bạn Quúnh Liªn?
- Yêu cầu H tự làm bài. Gọi H trình bày.
- Nhận xét, cho điểm những H viết đạt
yêu cầu.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
- Em chọn đoạn văn nào để viết?
- Yêu cầu H tự làm bài.
- Gợi ý H dựa vào dàn ý tả cơn ma mình
đã lập để viết đoạn văn.
- G cïng H nhËn xÐt.
- Gọi H dới lớp đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét, cho điểm bài đạt yêu cầu.
- 1 H đọc. 5 H tiếp nối nhau đọc đoạn văn
cha hồn chỉnh.
- H tr¶ lêi.
- H thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi.
- H phát biểu nêu ý kiến của mình.
- H trả lời.
- H cả lớp làm vào VBT.
- H đọc bài.
- H khác nhận xét bổ sung.
- 1H đọc.
- H nêu.
-2 H làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm bµi
vµo VBT.
-2 H treo bảng phụ, đọc bài.
- Nhận xét bi lm ca bn.
- 5-7 H c.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dß.</b>
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>THÊU DẤU NHÂN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> -</b> Biết cách thêu dấu nhân.
<b> -</b> Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> -</b> Dụng cụ cần thiết như liệt kê trong SGK.
<b> -</b> Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1: Quan sát, nhận xét mẫu.
G giới thiệu mẫu thêu dấu nhân.
- Em hãy nhận xét về đặc điểm của
đường thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt
trái đường thêu?
Giới thiệu 1 số sản phẩm được thêu trang
trí bằng mũi thêu dấu nhân.
2: Hd thao tác kỹ thuật.
G yêu cầu H đọc mục 1 Sgk và quan sát
hình 2; nêu cách vạch dấu đường thêu
dấu nhân; so sánh cách vạch dấu nhân
với cách vạch dấu đường thêu chữ V.
Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Gọi H đọc mục 2a quan sát hình 3, nêu
cách bắt đầu thêu Gv căng vải lên khung
và hướng dẫn các em bắt đầu thêu.
- Quan sát hình 4c và 4d em hãy nêu cách
thêu mũi thứ hai?
- Nêu mũi thêu thứ 3 và 4?
- GV cho các em quan sát hình 5a và 5b,
em hãy nêu cách kết thúc đường thêu dấu
nhân?
3. Củng cố, dặn dò:
H: Về nhà tập thiêu.
Chuẩn bị: Thêu dấu nhân (tiết 2)
Thêu dấu nhân là cách thêu để tạo
thành các mũi thêu giống như dấu nhân
với nhau liên tiếp giữa 2 đường thẳng
song song ở mặt phải đường thêu.
- Học sinh quan sát.
Vạch dấu các điểm dấu nhân theo chiều
từ phải sang trái.
- Giống nhau: vạch 2 đường dấu song
song cách nhau 1cm.
- Khác nhau: Thêu chữ V vạch dấu các
điểm theo trình tự từ trái sang phải.
- Học sinh lên bảng vạch dấu đường
thêu dấu nhân, dưới lớp tự thực hành.
- Chuyển kim sang đường dấu thứ nhất,
xuống kim tại điểm B, mũi kim hướng
sang phải và lên kim tại điểm C, rút chỉ
lên được nửa mũi thêu thứ 2.
- Mũi thêu thứ 3 và thứ 4 tương tự.
Học sinh tr li.
- Lp nhn xột.
<b>Địa lý</b>
<b>Bài 3: KhÝ hËu</b>
I<b>. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số đặc điểm chínhcủa khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.
- 1-2 H nêu đặc điểm chính của địa hình nớc ta.
- G nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bµi míi</b>.
Hd làm việc theo nhóm:
- G treo lợc đồ h.1 SGK.
- Chỉ vị trí của nớc ta trên lợc đồ và cho
biết nớc ta thuộc đới khí hậu nào?
- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa? GV kết luận.
b<b>. KhÝ hËu gi÷a c¸c miỊn cã sự khác</b>
<b>nhau.</b>
Làm việc cá nhân.
- G treo bn đồ Địa lí TN Việt Nam, yêu
cầu H đọc bản số liệu? Nêu đặc điểm khí
- G kết luận.
c. ả<b>nh hởng của khí hậu</b>.
Làm việc c¶ líp.
- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và
sản xuất của nhân dân?
<b>3. Cđng cè, dỈn dß</b>.
- Nêu đặc điểm của khí hậu nớc ta.
- G nhận xét giờ học, dặn H chuẩn bị bài 4
- H quan sát h.2-SGK và vốn hiểu biết
để trả lời cõu hi.
- Các nhóm hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhãm b¸o c¸o. H bỉ sung.
- 1-2 H nên chỉ dãy núi Bạch Mã trên
bản đồ.
- H đọc bảng số liệu, trả lời câu hỏi.
- Mét sè H tr¶ lời.
- 1 H nêu.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>- Giúp H củng cố, khắc sâu cách giải bài toán liên quan đến tỉ số dạng bài: Tìm
2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
<b>II. chn bÞ:</b>
<b> </b>- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>IIi. Hot ng dy hc:</b>
1. Hớng dẫn làm bµi tËp.
Bµi 1: HiƯu cđa 2 sè lµ 33. Sè thø nhÊt b»ng
- Bài củng cố kiến thức gì?
- G chốt kiến thức.
Bài 2: Trong vờn có 64 cây cam và chanh. Sè
c©y cam b»ng
chanh trong vờn.
- Bài củng cố dạng toán gì?
Bi 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chu
vi là 400 m, chiều dài bằng
Tính diện tích của sân vận động đó.
- G có thể giúp đỡ H yếu hiểu đề.
- G chấm bi, nhn xột.
<b>2. Dặn dò về nhà.</b>
H: xem lại các nội dung vừa ôn.
- H c , làm bài vào vở.
- 1 H chữa bài.
- Lớp nhận xét. Nêu cách làm.
- H đọc đề.
- H đặt câu hỏi phân tích đề.
- H làm bài vào vở.
-1 H chữa bài, lớp nhận xét.
- H phõn tớch đề, làm bài vào vở.
- H chữa bài.
<b>tuần 4 Thứ hai ngày 17 tháng 9 nm 2012</b>
<b>Tp c</b>
<b>Những con sếu bằng giấy</b>(Trang 36)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.
- Hiểu nội dung: Tố cáo tôị ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hồ bình của trẻ em toàn thế giới. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3)
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt đơng dạy học:</b>
<b> HĐ1.</b> Giới thiệu chủ điểm <i>Cánh chim hồ bình </i>và nội dung bài học.
<b>HĐ2. </b>Hớng dẫn luyện đọc:
- Gọi 1 H c bi.
- Bài văn chia làm mấy đoạn?
- Yờu cu H luyện đọc lần 1 kết hợp sửa
- Yêu cầu H luyện đọc lần 2, kết hợp giải
nghĩa một số từ khó.
- Yêu cầu H luyn c theo cp.
- G c mu.
<b>HĐ3.</b> Tìm hiểu bài.
- u cầu H đọc thầm đoạn 1, thảo luận
nhóm đơi để trả lời câu hỏi trong SGK.
- Gọi 2 H điều khiển các nhóm tìm hiểu
nội dung bài.
+ Nªu néi dung chÝnh cđa bµi?
- G kÕt ln, ghi néi dung chÝnh cđa bµi.
<b>HĐ4</b>. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- u cầu 1 H giỏi đọc bài.
- Yêu cầu H tìm và nêu giọng đọc của bài.
- Chọn đoạn 3 để luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt nghỉ hơi và
các từ ngữ cần nhấn giọng.
- Yêu cầu H luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Hd đánh giá, chọn ra bạn đọc hay nht.
<b>3, Củng cố- Dặn dò.</b>
- Nêu lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn H học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1H c bi.
- Bài văn chia làm 4 đoạn.
- 4 H tip ni c on kt hợp luyện
phát âm.
- 4 H đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- H luyên đọc theo cặp.
-1H đọc toàn bài.
- H đọc thầm, đọc lớt, thảo luận nhóm
đơi trả lời các cõu hi.
- Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- H nêu.
-1H c bài.
- Lớp theo dõi phát hiện giọng đọc.
- H luyện đọc nhóm đơi.
- 3-5 H thi đọc diễn cm.
-1 H nờu.
<b>o c</b>
<b>Bài 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sưa ch÷a.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo v ý kin ca mỡnh.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập.
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>HĐ1 : Xử lí tình huống </b></i>(BT3 - SGK)
- G chia lớp thành các nhóm bàn.
- Gi hc sinh c và nêu yêu cầu của bài
* G kết luận: Mỗi tình huống đều có
nhiều cách giải quyết.Ngời có trách
nhiệm câng phải chọn cách giải quyết nào
thể hiện rõ trỏch nhim ca mỡnh v phự
hp vi hon cnh.
<i><b>HĐ2: Liên hệ bản thân.</b></i>
- Giỏo viờn gi ý cho hs nh lại một việc
làm của mình chứng tỏ đã có trách nhim
hoc thiu trỏch nhim.
- Định hớng cho học sinh rút ra bài học
liên hệ.
* G kt luận: Khi giải quyết công
việc ... ...và sẵn sàng làm lại cho tốt.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại phần
ghi nhớ - SGK trang 7
- Học sinh đọc, nêu yêu cầu.
- Th¶o luËn nhóm bàn. Đại diện trình
bày kết quả thảo luận, cả lớp nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi với bn bờn
cnh mỡnh.
- Một số em trình bày trớc lớp.
- Lớp đánh giá, tự rút ra bài học cho bản
thân.
- Hc sinh c phn ghi nh.
<b>Hđ 3: Dặn dò về nhà:</b>
H: Liên hệ thực hành bài học và chuẩn bị bài sau.
Tiết 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán (Trang 18)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng A gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng B tơng
ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)
- Biết cách giải bài toán dạng này bằng một trong 2 cách, làm đợc bài tập 1.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả líp.
<b>IIi. Các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1</b>.Giới thiệu VD dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
G nêu VD: Một ngời đi bộ trung bình mỗi
giờ đi đợc 4 km. Hỏi 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ đi
- Nêu nhận xét về mối quan hệ thời gian đi
và quãng đờng đi đợc?
<b>HĐ2.</b> Giới thiệu bài toán và cách giải.
- G yêu cầu H đọc đề bài toán.
- Bài toán cho em biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 H lên tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu H suy nghĩ, tìm cách giải bài toán.
- Gọi một số H trình bày cách giải.
- Da vào mối quan hệ nào để giải bài tốn?
- Ngồi cách giải trên bạn nào cịn có cách
giải khác?
- Kết luận: Bài tốn quan hệ tỉ lệ có thể giải
bằng 2 cách: “Rút về đơn vị”/ “Tìm tỉ số”.
<b>H§3.</b> Thùc hµnh
Bài 1: Gọi H đọc đề bài tốn.
- G hớng dẫn H phân tích bài tốn.
- u cầu H tự làm bài.
- Tổ chức chữa bài cho H. ĐS: 112000 đồng.
- Tổ chức cho H làm bài cá nhân.
- G theo dõi, giúp đỡ H còn lúng túng.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách làm.
- G chốt đáp án đúng: 4800 cây thông.
Bài 3: Gọi H đọc đề bài.
- Hớng dẫn H tìm hiểu đề bài.
- Yêu cầu H tìm cách giải bài toán.
- Chữa bài (liên hệ về giáo dục dân s).
- G nhn xột: S: 60 ngi.
<b>HĐ4. Củng cố- Dặn dò</b>.
- Bài khắc sâu kiÕn thøc g×?
- 1H đọc VD.
- H tìm qng đờng đi đợc trong 2, 3,
4 giờ điền vào bảng.
- H thảo luận, nhận xét: Khi thời gian
gấp lên bao nhiêu lần thì quãng đờng
cũng gấp lên bấy nhiêu lần.
- 1 H đọc đề bài tốn.
- H nêu.
- H tãm t¾t bài toán.
- H trao i tỡm cỏch gii bi toán.
- 1 H lên bảng giải bài toán, lớp làm
bài ra giy nhỏp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H nªu.
- 1 H đọc đề bài.
- H tự làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
- 1 H c bi, H phân tích đề.
- H làm bài vào vở.
- H chữa bài.
- H i v KT chộo.
- 1 H c đề bài.
- H lµm bài. 2H lên bảng làm bài
(mỗi H một phần).
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H trả lời.
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhớ cách giải bài toán có quan hệ tØ lƯ.
<b>chÝnh t¶ </b>(nghe- viÕt)
<b>Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>(Trang 38)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê.
<b>II. chuẩn bị</b>:
- Vë bµi tËp.
- Hinh thức; cá nhân, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- ViÕt vÇn cđa các tiếng: <i>chúng- tôi- mong- </i>
<i>thế-giới- này- mÃi- mÃi- hoà- bình</i>
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới. </b>
<b>H1</b>. Hng dn nghe- viết.
- G đọc toàn bài.
- 3 H lên bảng làm bài.
- Phrng Bụ- en là ngời nh thế nào?
- G đọc cho H nghe- viết.
- Đọc lại bài.
- G chÊm 7-10 bài, nhận xét chữa một số lỗi sai
phổ biến.
<b>H2. </b>Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Gọi H đọc nội dung bài.
- Yêu cầu H tự làm bài.
- G tổ chức nhận xét, chốt ý đúng.
Bµi 3: Em hÃy nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các
tiếng <i>chiến</i> và <i>nghĩa</i>?
- G kết luận.
- H trả lời.
- H nêu các từ khó, dễ lẫn.
- Luyện viết từ khó ra nháp.
- H viết chính tả.
- H tự soát lỗi.
- 1 H c yờu cu.
- H tự làm bài. 1 H làm bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H nêu và thực hành.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng, chuẩn bị bài sau.
<b>tiÕng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các bài tập đọc và chính tả buổi sáng.
<b>ii. chn bÞ</b>
- Vë lun trang 17, 18.
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bµi tËp.
Bài 1 TĐ: Cho H đọc thầm lại bài v tr
li cõu hi. Nhn xột, kt lun.
Bài 2 TĐ: Hd làm nh trình tự bài 1.
Bài 3,4 TĐ: Hd thảo luận cặp và trả lời,
Bi 2 CT: Cho H nhắc lại cách đánh dấu
thanh ở tiếng có ngun âm đơi. Gọi H
chữa bài, nhận xét.
Bài 3 CT: Gọi H chữa bài trên bảng, nhận
xét, chốt kết qu ỳng.
Đáp án:
- Khi Xa-da-cô mới hai tuổi.
- ý 2.
3. Quyên góp tiền xây tợng đài ...
4. ChiÕn tranh luôn mang lại đau khổ cho
con ngời, chúng ta cần đoàn kết ...
- H cn nm c cỏc nguyờn âm đôi trong
tiếng Việt.
- Tiếng đúng: muốn, giếng.
- xoong nồi, boong tàu, ...
- quần soóc, xe rơ - moóc, ...
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
-Củng cố, khắc sâu cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Vë luyÖn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hot ng dy hc:</b>
1.<b>Hớng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1: May 15 bộ quần ¸o nh nhau hÕt 45m
v¶i. Hái may 25 bé quần áo cùng loại cần bao
nhiêu mét vải?
- G nhận xét. ĐS: 75 m vải.
-Bài củng cố kiến thức g×?
Bài 2: Mua 4 hộp sữa hết 14000 đồng. Hỏi
mua hai chục hộp sữa nh thế hết bao nhiêu
tiền?
- G theo dõi, giúp đỡ H cịn lúng túng, nhận
- H đọc đề, phân tích , lm bi
vo v.
-1 H chữa bài.
- H nhận xét.
- H nªu.
- H đọc đề, đặt câu hỏi phân tích
đề, tóm tắt, làm bài vào vở.(H khá
làm 2 cách)
xét, chốt kết quả đúng. ĐS: 70000đồng.
Bài 3: Mẹ mua một tá khăn mặt hết 96000
đồng. Hỏi cô Lan muốn mua 6 cái khăn mặt
nh thế thì phải trả ngời bán hàng bao nhiêu
tiền?
- Tỉ chøc cho H lµm bµi.
- G chÊm, nhËn xÐt.
Bài 4: Tìm 2 số, biết rằng 2 số đó có tổng là
72 và
- G có thể hớng dẫn khi H lúng túng.
- G nhận xét, chốt kết quả đúng: 27; 45.
2. <b>Củng cố- Dặn dị.</b>
- Bµi củng cố dạng toán gì?
- G khắc sâu kiến thức. NhËn xÐt tiÕt häc.
- H tự xác định yêu cầu của đề, làm
bài vào vở (khuyến khích H làm
theo 2 cách)
-2 H chữa bài. Lớp nhận xét.
- H đọc đề, phân tích đề.
- H thảo luận nhóm đơi. H khá nêu
cách làm.
- H lµm bµi vµo vë.
- H chữa bài, nêu dạng toán.
- H nêu.
<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>
<b>thể dục</b>
<b>bi 7: i hỡnh i ng - trị chơi “hồng anh - hồng yến” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay
phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn i hỡnh i ng: tp hp hng dọc,
dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
- Hd tổ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thể.
- Đứng vỗ tay h¸t.
- Cán sự tổ chức tập theo hớng dẫn.
- H tp theo i hỡnh t.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình i ng.
<b>Toán</b>
Tiết 17: <b><sub>Luyện tập</sub></b><sub>(Trang 19)</sub>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
- Làm đợc các bài 1, 3, 4.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy học:</b>
<b>HĐ1.</b> Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Gọi H đọc đề toỏn.
- Yêu cầu H tóm tắt bài toán rồi tìm cách
giải bài toán.
- G cht kt qu ỳng: 60000 ng.
Bi 2: 2 tá bút chì = ? chiếc.
- G định hớng, yêu cầu H tự làm bài.
- Tổ chức chữa bài, chấm bài.
- G chốt kết quả. ĐS: 10000 đồng.
*Cñng cè cho HS cách giải bài to¸n vỊ
quan hƯ tØ lƯ.
- 1 H đọc đề bài, phân tích đề, tóm tắt.
- H tự gii bi toỏn vo v.
- 1H trung bình chữa bài, lớp nhận xét.
- H trả lời.
- H làm bài vào vở, H khá giỏi làm 2
cách.
Bài 3: Tổ chức làm bài cá nhân.
- Đa bảng phụ bài gi¶i- híng dÉn chấm
điểm.
Bài 4: Tổ chức cho H làm bài.
- Cha bi chung kết hợp hỏi cách làm.
- Đáp số: 180000 đồng.
<b>H§ 2. Củng cố- dặn dò</b>.
- Bài củng cố kiến thức g×?
- GV chèt kiÕn thøc.
- H lµm bµi.
- H đổi chéo vở, chấm điểm, giải thích.
- H làm bài cá nhân.
-1 H ch÷a bài, nêu cách làm.
- H nêu.
- Nhận xét giờ học. Nhắc H chuẩn bị bµi sau.
<b>KHOA häc</b>
<b>Tiết 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Hình và thông tin trong SGK.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Nêu các giai đoạn phát triển của con
ng-ời từ lúc mới sinh n tui dy thỡ.
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới. </b>
<b>HĐ1.</b> Làm việc với SGK.
- Yờu cu H c cỏc thơng tin tr.16, 17
SGK thảo luận nhóm 4 về các đặc điểm
nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi, th kí
ghi ý kiến của các bạn vào bảng nhóm.
- G kết luận.
<b>HĐ2.</b> Trò chơi “<b>Ai? Họ đang ở giai</b>
<b>đoạn nào của cuộc đời? .</b>”
- G chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu H
dán ảnh đã su tầm và xác định xem ngời
trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời họ, nêu đặc điểm của giai đoạn
đó.
- G kết luận.
<b>HĐ3.</b> Tự liên hệ.
- Yêu cầu H thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi:
- Bn ang giai đoạn nào của cuộc đời?
- Biết đợc các giai đoạn phát triển của
cuộc đời cú li ớch gỡ?
- 2H nêu.
- H làm việc theo híng dÉn cđa G.
- Các nhóm treo bảng của nhóm mình lên
bảng, cử đại diện trình bày 1 giai đoạn.
- Các nhóm khác bổ sung.
- H lµm viƯc theo nhãm nh híng dÉn cđa
G.
- Các nhóm dán kết quả làm việc của
mình cử đại diện trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- H c.
- H thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhí néi dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ trái nghÜa </b>(Trang 38)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau.
- Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ; biết tìm từ trái
nghĩa với từ cho trớc.
-HS đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa ở bài tập 3.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học :</b>
<b>HĐ1.</b> Nhận xét.
Bµi 1: Gäi H néi dung cđa bµi.
- u cầu H trao đổi theo cặp để so sánh
- H nªu yªu cầu.
- G kết luận: Đó là 2 từ trái nghĩa.
- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho VD?
Bài 2, 3: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Tỡm cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ?
- G chốt câu trả lời đúng.
- Vì sao em cho đó là cặp từ trái nghĩa?
- Cách dùng từ trái nghĩa trong những câu
tục ngữ trên có tác dụng gì trong việc thể
hiện quan niệm sống của ngời VN?
<b>H§2.</b> Ghi nhí.
- u cầu H đọc phần ghi nhớ.
- Lấy VD minh hoạ v t trỏi ngha.
<b>HĐ3.</b> Luyện tập.
Bài 1: Treo bảng phụ.
- Yêu cầu H làm bài.
- G nhn xột, cht li giải đúng.
Bài 2: Làm việc cá nhân.
- G nhËn xÐt.
- G yêu cầu H cã thÓ giải thích từ trái
nghĩa vừa điền.
Bi 3: Lm vic nhúm ụi.
- G phát bảng nhóm cho 1 số nhóm.
- Chữa bài trên bảng nhóm.
- G nhận xét.
Bài 4: Đặt câu.
- Gi H c trớc lớp câu mình đặt.
- Nhận xét, cho điểm.
nghÜa- phi nghĩa.
- H nêu kết quả thảo luận: 2 từ này có
nghĩa trái ngợc nhau.
- H nêu.
- H c yờu cầu của bài.
- H tìm từ, giải thích từ.
- Cách dùng từ trái nghĩa tạo ra sự tơng
phản trong câu. Từ trái nghĩa có tác dụng
làm nổi bật những sự việc, sự vật, hoạt
động, trạng thái... đối lập nhau.
- 2 H đọc ghi nhớ. 1H nhắc lại ghi nhớ.
- H tự làm bài vào VBT. 1H lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H c .
- H làm bài vào vở.
-1 H chữa bài, lớp nhận xét.
- H thảo luận theo nhóm để tìm ra các từ
trái nghĩa với các từ đã cho, viết kết quả
làm việc vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- H làm bài vào vở, đọc câu mình đặt.
- H trả lời.
<b>3. Cđng cè- dặn dò.</b>
- Thế nào là từ trái nghĩa? Từ trái nghĩa có tác dơng g×?
- NhËn xét tiết học. Dặn H ghi nhớ nội dung bà, chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Dựa vào lời kể của GV, những hình ảnh minh hoạ phim trong SGK và lời thuyết
minh cho mỗi hình ảnh, kể lại đợc câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mỹ
có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.<b>KiĨm tra bµi cị</b>.
- 2 H kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng, đất nớc của một ngời mà em
biết. Em học tập đợc gì ở ngời em vừa kể.
- G nhận xét, cho điểm.
2. <b>Bài mới</b>.
HĐ1.G kể chun
- G kĨ lÇn 1.
- G kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.
HĐ2. Hớng dẫn H kể chuyện.
a. Kể chuyện theo nhóm.
- H theo dâi.
- H kĨ theo nhãm 4.
-1 H kĨ toµn bé chun.
- Nhóm trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- G gợi ý H trao đổi về ý ngha cõu
chuyn.
- Chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
- Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
- Kể cá nhân cả câu chuyện.
- Chin tranh đem lại sự khổ đau cho con
ngời. Chúng ta cần phản đối chiến tranh.
- H nêu.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nh¾c H về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe, chuẩn bị bài tuần sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cñng cè kÜ năng giải bài toán về quan hệ tỉ lệ.
- RÌn kü năng làm bài nhanh, chính xác.
<b>ii. chuẩn bị</b>
- Vë luyÖn
- H×nh thøc: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Hớng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi1: Một người đi xe đạp trong hai giờ đi được
24km. Hỏi nếu vẫn đi như thê trong 20 phút người
đó đi được bao nhiêu mét ?
Lưu ý: H đổi các đơn vị đo, giải theo rút về đơn vị .
Bài 2.Cứ một tạ hạt tươi đem phơi khơ thì lượng hạt
đó giảm đi 15 kg .Hỏi có 200 kg hạt tươi đó đem
phơi khơ thì lương hạt cịn cân nặng bao nhiêu kg ?
- G yêu cầu H tìm cách giải, nhận xét chốt cách giải.
Bài 3: Môt tổ làm trong 2 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ
thì được 128 sản phẩm . Hỏi tổ đó làm trong 3 ngày,
mỗi ngày làm 7 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm?
Lưu ý: tìm số sản phẩm trong 1 giờ -> tìm số giờ
làm trong 3 ngày Tìm số sản phẩm trong 3 ngày.
H đọc đề nêu cách giải.
Đáp án: 4000 m
H tìm bước giải. H nêu cách
làm rồi giải.
Đáp án: 170 kg.
H nờu cỏch lm.
ỏp ỏn:168 sn phm.
2. Dặn dò vỊ nhµ.
H: xem lại cách giải dạng bài toán về quan hệ tỉ lÖ.
<b>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2012</b>
Tập đọc
<b>Bài ca về trái đất</b>(Trang 41)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi ngời hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc. Học thuộc và đọc diễn cảm bài thơ.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- H×nh trong SGK.
- H×nh thøc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra.</b>
- 2 H đọc bài: Những con sếu bằng giấy<i>.</i>
<i> - </i>Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bµi míi.</b>
<b>HĐ1.</b> Luyện đọc.
- Yêu cầu 1 H khá đọc toàn bài.
- Bài này có mấy khổ thơ?
- Hd đọc nối tiếp lần 1.
- G sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho H.
- H đọc phần chú giải.
- 2 H đọc.
- 1 H đọc.
- H nêu.
- Yêu cầu H đọc tiếp nối lần 2.
- G đọc mẫu ging vui ti, hn nhiờn.
<b>HĐ2</b>. Tìm hiểu bài.
- Hd trả lời câu hỏi trong SGK.
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Em hÃy nêu nội dung chính của bài thơ?
- G ghi nội dung bài lên b¶ng.
<b>HĐ3.</b> Luyện đọc diễn cảm và HTL.
- Gọi 3 H đọc nối tiếp bài thơ. Yêu cầu cả
lớp theo dõi tìm cách đọc hay.
- Hd luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm. Yêu cầu H
theo dõi chọn ra bạn đọc bài thơ hay nhất.
- Yêu cầu H tự nhẩm thuộc bài thơ.
- Gọi H đọc thuộc bài thơ tiếp nối.
- Tổ chức cho H thi đọc toàn bài.
- Nhận xét, khen ngợi H.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Gi H nờu li ni dung chính của bài.
- 3 H đọc tiếp nối.
- H đọc theo cặp cho nhau nghe 2 lợt.
- H khá đọc.
- H đọc lớt khổ thơ 1- TLCH 1.
- H đọc thầm khổ thơ 2- TLCH 2.
- H thảo luận nhóm đôi để trả lời 2 câu
hỏi G nêu.
- 3 H đọc nối tiếp. H cả lớp theo dõi nêu
giọng đọc của mỗi đoạn.
- H đọc diễn cảm theo cặp.
- 3-5 H thi đọc diễn cảm.
- H bình chọn bạn đọc bài thơ hay nhất.
- H tự nhẩm thuộc bài thơ.
- 3 H đọc thuộc tiếp nối từng khổ thơ.
- 3-5 H thi đọc thuộc bài thơ.
- 1 -2 H nªu.
- NhËn xÐt tiết học. Dặn H về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>
<b> Bài 4: XÃ hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
kinh tế xuất hiện nhiều nhà máy, hầm mỏ, đờng ô tô, đờng sắt; xã hôi xuất hiện các
tầng lớp mới: chủ xởng, chủ nhà buôn, công nhân.
- Nắm được nguyên nhân và mối quan hệ của kinh tế, xã hội lúc bấy giờ.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam (giới thiệu các vùng kinh tế).
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>.
- Kể tên các cuộc khỏi nghĩa trong phong trào Cần Vơng?
- G nhận xét, cho điểm.
2. <b>Bài mới</b>.
HĐ1: Làm việc cả lớp.
G nêu nhiệm vụ học tập cho H.
- Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền
- §êi sèng cđa công nhân, nhân dân
Việt Nam trong thời kì này.
G nhn xột khỏi quỏt kt hp gii thiu
cỏc vựng kinh t trờn bn .
HĐ2. Làm việc theo nhóm.
- Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nền
kinh tế Việt Nam có những ngành kinh
tế nào chủ yÕu?
- Sau khi thực dân Pháp xâm lợc, những
ngành kinh tế nào mới ra đời ở nớc ta?
Ai sẽ đợc hởng các nguồn lợi do sự phát
triển kinh tế.
- G hoàn thiện phần trả lời của H.
3. <b>Củng cố, dặn dß</b>.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H suy nghÜ, tr¶ lêi.
<b>1. Kinh tÕ</b>:
+Đẩy mạnh khai mỏ.
+Xây dựng đờng giao thụng.
<b>2. XÃ hội</b>: Một số ngời trở lên giầu có,
thành thị phát triển, xuất hiện thêm những
tầng lớp, giai cấp mới.
- H làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhóm khác nhận xÐt, bæ xung.
- Dặn H su tầm tranh, ảnh, t liệu về Phan Bội Châu.
<b>Toán</b>
<b>Tiết 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (</b>Tiếptheo<b>)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng A gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng B tơng
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần)
- Biết cách giải bài toán dạng này bằng một trong 2 cách, làm đợc bài tập 1.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>H1. Ging bi.</b></i>
a. Giới thiệu VD dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- G nờu vớ d trong SGK.
- G kẻ bảng nh SGK- yêu cầu H lên điền
số bao gạo, nhËn xÐt sè kg gạo ở mỗi
bao với số bao gạo.
b. Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Mun p xong nền nhà trong 1 ngày
thì cần bao nhiêu ngời? Tại sao?
- Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày
thì cần bao nhiờu ngi?
- Hd giải theo cách 2- tìm tỉ số.
c. Thực hành.
Bài 1: Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu gì?
- Gii bi toỏn bng cỏch no?
- Kt quả đúng: 14 ngời.
Bài 2, 3:
- Tỉ chøc lµm bµi cá nhân.
- Cha bi chung kt hp hi cỏch lm.
- G nhận xét, đáp án đúng: 16 ngời
<i><b>H§ 2. Cđng cố, dặn dò.</b></i>
- Bài khắc sâu kiến thức gì?
- G nhËn xÐt giê häc.
- H tự tìm kết quả số bao gạo có đợc khi
chia hết 100 kg gạo vào các bao, mỗi
bao đựng 5 kg, 10 kg, 20 kg.
- H đọc bài tốn, phân tích đề, tóm tắt
- H cần nêu đợc:
12 x 2 = 24 (ngời)
- H nêu. Trình bày bài giải (cách 1) nh
SGK.
- H theo dõi.
- H c , phân tích đề, tóm tắt.
- H làm bài vào vở
-1 H làm bảng, lớp nhận xét. H nêu.
- H đọc đề, xác định yêu cầu của bài.
-Làm bài vào vở. 1H cha bi, nờu cỏch
lm.
- H nêu.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>(Trang 43)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài;
biết lựa chọn đợc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.
- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hồn chỉnh, sắp xếp các chi tiết
hợp lí.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot động dạy học:</b>
<b>HĐ1.</b> Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu và các lu ý trong SGK.
- G nêu câu hỏi giúp H xác định việc phải làm khi
lập dàn ý.
- Đối tợng em định miêu tả là cảnh gì?
- Thời gian em quan sát vào là lúc nào?
- Yêu cầu H tự lập dàn
- Yêu cầu H trình bày.
- G nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
- Yờu cu H t chn on vn t.
- Yêu cầu H tự làm bài. (Gợi ý H nên viết một
- 1 H đọc yêu cầu.
- H trả lời câu hỏi.
đoạn ở phần thân bài, chọn những phần ở trờng mà
em có ấn tợng nhất để tả).
- Gọi H đọc bài. G sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho H.
- Nhận xét cho điểm từng H viết đạt u cầu.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- H làm bài (dựa vào ghi chép
khi quan sát cảnh trờng học).
- H đọc đoạn văn của mình.
- 3- 5 H đọc đoạn vn ca mỡnh.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học. Dặn H về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
<b>tiếng việt</b>
<b>Luyện thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến bài tập đọc và tập làm văn buổi sáng.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Vë luyÖn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Câu 1: Đoạn thơ cuối của bài “Bài ca về trái đất” cho em biết phải làm gì để giữ cho
trái đất mãi bình yên?
H: thảo luận cặp và trả lời miệng, ghi ý đúng vào vở.
C©u 2: Quan sát ngôi nhà hoặc căn phòng em đang ở, lập dàn ý cho bài văn miêu tả
ngôi nhà của em theo gỵi ý:
<i><b>Mở bài</b></i>: Ngơi nhà em nằm ở đâu? Cảnh vật xung quanh nh thế nào? Nhìn từ xa, ngơi
nhà có đặc điểm gì nổi bật?
<i><b>Thân bài</b></i>: Có thể tả ngôi nhà vào một thời điểm nhất định: buổi sớm hay buổi chiều?
Cũng có thể tả ngơi nhà với cảnh sắc thay đổi theo thời gian: từ sáng đến chiều, từ
mùa xuân đến mùa hè, mùa thu, mùa đông.
<i><b>KÕt bài</b></i>: Tình cảm của em với ngôi nhà.
Cõu 3: Chn viết một đoạn thân bài theo dàn ý trên.
H: làm vào vở, đọc đoạn văn vừa viết.
T: nhËn xét, cho điểm.
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>(Trang 43)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tìm đợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của bài 1, 2, 3. Biết tìm những từ trái
nghĩa để miêu tả theo yêu cầu bài 4, đặt đợc câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa.
- Học sinh học thuộc cỏc thành ngữ ,tục ngữ ở BT1 ..
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1.</b> Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu H tự làm bài, chữa bài.
- G nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Em hiểu nghĩa của những câu tục ngữ
trên nh thế nào?
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ cho trớc.
G nhận xét, cht li gii ỳng.
Bài 3. Hd chơi trò chơi tiÕp søc.
- G phỉ biÕn lt ch¬i.
- G chốt kết quả đúng phân thắng thua.
Bài 4:
- G gợi ý cho H những từ trái nghĩa cã
cÊu t¹o gièng nhau.
- G híng dÉn H nhËn xÐt.
Bµi 5:
- 1 H đọc.
- H tù lµm bài, chữa trên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H trả lời.
- H c yờu cu, lm bi cá nhân vào vở.
- Nối tiếp đọc kết quả.
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 3 H tham
gia chi.
- H nêu yêu cầu.
- G lu ý H có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa
1 từ hoặc đặt 1 câu chứa cả cặp từ trỏi
ngha.
- G nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài khắc sâu kiến thức gì?
- Sử dụng từ trái nghĩa cần lu ý điều gì?
- H cả lớp làm bài vào vë.
- H nối tiếp đọc câu mình vừa đặt.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhớ các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 3.
<b>Toán</b>
Tiết19: <b>Luyện tập</b> (Trang 21)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. Làm đợc bài 1, 2.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>H1</b>. Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1. Gọi H đọc đề bài.
- u cầu H tóm tắt bài tốn.
- Bài tốn thuộc dạng gì?
- Nêu mối quan hệ giữa giá tiền 1 quyển
vở với số vở mua đợc?
- Yêu cầu H làm bài, hd chữa bài.
- G nhận xét, cho điểm. ĐS: 50 quyển
Bài 2. Gọi H đọc đề bài.
- Bµi toán cho biết gì và hỏi gì?
- Nờu mi quan hệ giữa số ngời trong gia
đình với thu nhập bình quân hàng tháng
- Gọi H nhận xét chữa bài của bạn.
- Kết quả đúng: 200000 đồng
Bài 3.(bổ sung) Gọi H đọc đề toán.
- G hớng dẫn H phân tích đề, xác định
dạng tốn, mối quan hệ số ngời với số
mét mơng đào đợc.
- Yêu cầu H tự làm bài.
- Gọi H chữa bài, nhận xét. ĐS: 105 m.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài khắc sâu kiến thức gì?
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 H đọc đề bài.
- 1 H tóm tắt đề tốn.
- H trả lời.
- H làm bài, 2 H trình bày bài giải trên
b¶ng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1H đọc đề bi.
- H nêu.
- H tự làm bài. 1 H khá làm bài trên bảng.
- Nhận xét chữa bài của bạn.
- 1 H đọc đề bài.
- H xác định dạng toán, mối quan hệ giữa
các đại lợng.
- H tù lµm bài vào vở.
-1H chữa bài.
- H nêu.
<b>thể dục</b>
<b>bi 8: i hình đội ngũ - trị chơi “mèo đuổi chuột” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay
phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>ii. chuÈn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn i hỡnh i ng: quay phải, quay
trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi sai nhịp.
- Hd tæ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Đứng vỗ tay hát.
- Cỏn s t chc tp theo hng dẫn.
- H tập theo đội hình tổ.
- Hd luật chơi và quản H chơi tập thể. - Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình đội ngũ.
<b>Khoa häc</b>
<b>TiÕt 8: VƯ sinh ë ti dËy th×</b>(Trang 18)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ
ở tuổi dậy thì.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.
<b> II. chuẩn bị:</b>
- Hinh và thông tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kim tra</b>.
- Nêu đặc điểm chung của tuổi vị thành niên,
tuổi trởng thành, tuổi già?
- G nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>H1</b>. Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở
tuổi dậy thì.
- Giảng và nêu vấn đề: ở tuổi dậy thì các tuyến
mồ hơi và tuyến dầu ở da hoạt động mạnh. Vậy ở
tuổi này các em cần làm gì để giữ cho cơ thể ln
sạch sẽ, thơm tho và tránh bị mụn “trứng cá”?
- G ghi nhanh các ý kiến của H.
- Nêu tác dụng của những việc lm ó k trờn.
- G kt lun.
<b>HĐ2.</b> Trò chơi:<i> Cùng mua s¾m.</i>
- G chia lớp thành 4 nhóm, hớng dẫn cách chơi.
- Hd các nhóm kiểm tra sản phẩm mình lựa chọn.
- Tại sao em lại cho rằng đồ lót này phù hợp?
- Nh thế nào là một chiếc qun lút tt?
- Có những điều gì cần chú ý khi sử dụng quần
lót? Nữ giới cÇn chó ý điều gì khi mua và sử
dụng áo lót?
- G kÕt luËn.
<b>HĐ3.</b> Những việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ sức khoẻ tuổi dậy thì.
- Tổ chức hoạt động nhóm 4,
- Yêu cầu H quan sát tranh tr.19, thảo luận tìm
những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ
sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
- Gọi các nhóm báo cáo kt qu.
- Nhận xét, kết luận.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>.
- H trả lời.
- 4 H lần lợt trả lời.
- H trong lớp đa ý kiến.
- H tham gia chơi mua sắm
- Giới thiệu các sản phẩm mình
đã lựa chọn.
- H tr¶ lêi.
- H lµm viƯc nhãm 4 theo híng
dÉn cđa G.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Nhắc H về nhà thực hành nội dung bài và chuẩn bị bài 9-10.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Hình thức: cá nhâ, cả líp.
<b>IIi. Các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài tập</b>.
Bài 1: 12 ngời làm xong công việc trong 4
ngày. Hỏi 16 ngời làm xong cơng việc đó
(Møc lµm cđa mỗi ngời nh nhau)
- G nhn xột, cht kt qu đúng. ĐS: 3 ngày.- H nhận xét bài làm của bạn.
- Củng cố dạng toán và cách giải.
Bài 2: Một xe lửa đi từ A đến B mất 4 giờ,
mỗi giờ xe lửa đi đợc 25 km. Nếu ngời đó
đi ô tô từ A đến B sẽ mất mấy giờ, biết
rằng mỗi giờ ô tô đi đợc 50 km?
- G chÊm, nhËn xÐt.
Bµi 3: HiƯu cđa hai sè lµ
2001
2002 <sub>. Ph©n sè</sub>
thứ nhất gấp 3 lần phân số thứ hai. Tìm
hai phân số đó.
- G theo dõi giúp đỡ H lúng túng.
- G chốt kết quả đúng.
- H trả lời.
- H làm bài vào vở. (Khuyến khích HS
làm theo 2 cách).
-2 H làm bài trên bảng líp.
- H nhËn xÐt.
- H thảo luận nhóm đơi.
- H khá nêu cách làm.
- H làm bài vào vở.
- 1H chữa bài. Lớp nhận xét.
<b>2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài khắc sâu dạng toán gì? Nêu cách
làm. Nhắc H về nhà xem lại bài. - H trả lời.
<b>tiếng việt</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cñng cè mét sè kiÕn thøc về từ trái nghĩa.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Vë luyÖn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Câu 1: Gạch chân cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
Ti nhá chÝ lín.
Yêu trẻ kính già.
M¾t nh¾m m¾t më.
Câu 2: Xếp những từ sau thành những cặp từ trái nghĩa:
ngoan, khỏe, khen, yếu, h, cho, chê, đòi.
- Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa ở trên.
Câu 3: Điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa với từ đã cho:
xinh- …….. ; khãc - ……… ; sím - ……… ; më - ……….
H: lµm vµo vë và chữa trên bảng lớp.
T: Hd nhận xét, chốt ý đúng, cho điểm.
2. Dặn dò về nhà.
H xem lại các nội dung vừa ôn, chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả cảnh </b>(Kiểm tra viết)
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Viết đợc bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần, thể hiện rõ sự quan sát và
chọn lọc chi tiết miêu tả. Diễn đạt thành câu; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh
miêu tả trong bài văn.
<b>II. chuÈn bÞ.</b>
- GiÊy kiÓm tra.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
1. Đề bài.
- Dựa vào những đề gợi ý ở trang 44- SGK. Yêu cầu H lựa chọn 1 trong 3 đề (H
chọn đề nào thì viết đề đó vào giấy kiểm tra).
3. G thu bài về chấm. Nhắc H chuẩn bị bài tuần 5.
<b>Toán</b>
Tiết 20: <b>Luyện tập chung</b>(Trang 22)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. Làm đợc các bài 1, 2, 3.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy v hc:</b>
<b>1.</b> Hng dẫn luyện tập
Bài 1: Gọi H đọc đề toán, phân tích đề.
- Tổ chức cho H làm bài cá nhân.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách làm.
- G chốt đáp án: 8 em, 20 em.
Bài 2: Để tính đợc chu vi hình chữ nhật ta
cần biết gì?
- G chốt kết quả đúng: 90 m.
- Gọi H đặt câu hỏi để hỏi nhau về dạng
toán và cách làm.
- G chốt, khắc sâu dạng toán.
Bài 3: Gọi H đọc đề toán.
- Kết quả ỳng: 6 lớt
Bài 4: (BS) Yêu cầu H tự làm bài. Đáp số:
20 ngày.
- G khắc sâu cách làm bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Bài hôm nay củng cố kiến thøc g×?
- Nhận xét tiết học, nhắc H chuẩn bị bài sau.
- 1 H đọc đề tốn, 2 H phân tích đề.
- H làm bài vào vở, 1 H chữa bài.
- Lớp nhận xét. Nêu cách làm dạng
tốn" Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số
của 2 số đó".
- 1 H đọc đề tốn.
- H cả lớp làm bài vào vở.
- 1 H chữa bµi, líp nhËn xÐt.
- Nêu cách giải dạng tốn" Tìm 2 số
khi biết hiệu và tỉ số của 2 số ú"
-H c .
-H làm bài. Đổi vở kiểm tra chéo.
-H tr¶ lêi.
- 1 H đọc đề tốn.
- 1 H làm bi vo v.
- H nờu.
<b>a lớ</b>
<b>Bài 4: Sông ngòi</b> (Trang 74)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò của sơng ngịi Việt Nam.
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) một số sơng chính của Việt Nam.
- H giải thớch được tại sao sụng miền trung lại dốc và ngắn .
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt đơng dạy học: </b>
1. <b>KiÓm tra</b>.
- Nêu đặc điểm của khí hậu Việt Nam?
- G nhận xét cho điểm.
2. <b>Bµi míi</b>.
<i>a. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày c.</i>
Hd làm việc theo cặp.
- Nớc ta có nhiều sông hay ít sông?
- Kể và chỉ một số sông ở Việt Nam.
- Miền Bắc và miền Nam có những sông
lớn nào?
- Nhận xét về sông ngòi ở miền Trung?
- G kÕt ln.
<i>b. Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi</i>
<i><b>theo mùa. Sơng có nhiều phù sa.</b></i>
- Hd lµm viƯc theo nhãm 4. (5 phót).
- G giao nhiƯm vơ.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- H dựa vào hình 1-Tr 75 và quan sát bản
đồ để thảo luận câu hỏi.
-1 sè nhãm tr¶ lêi.
-1 số H chỉ trên bản đồ các sơng chính:
sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình.
- G nhËn xét, giúp H hoàn thiện câu trả
lời. Nhận xét nớc sông về mùa ma, mùa
khô.
- G kết luận.
<i>c. Hd làm việc cả lớp.</i>
- Nêu vai trò của sông ngòi?
- Yêu cầu H thực hiện 2 yêu cầu mục 3.
- G kết luận.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>.
3, c SGK hon thành bảng:
Thời gian Đặc điểm ảnh hởng tới
đời sống và sx.
- H trả li.
- H trả lời.
-1 số H chỉ vị trí của nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình, Y - a - ly, TrÞ An.
- H đọc phần tóm tắt cuối bài.
- G nhận xét tiết học.
- DỈn H chuẩn bị bài sau.
<b>Kĩ thuật</b>
<b> Thêu dấu nhân (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> -</b> Biết cách thêu dấu nhân.
<b> -</b> Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> -</b> Dụng cụ cần thiết như liệt kê trong SGK.
<b> -</b> Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành.</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại cách thêu dấu nhân.
- Giáo viên nhận xét và hệ thống lại cách
thêu dấu nhân.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Cho
học sinh nêu các yêu cầu đánh giá sản phẩm
ở mục III - SGK.
- Cho häc sinh thùc hµnh thªu.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: <b>Đánh giá sản phẩm </b>
- Giáo viên tổ chức cho các nhóm hoặc chỉ
định học sinh trng bày sản phẩm.
- Cử 2 - 3 em lên đánh giá sản phẩm của bạn
theo yêu cầu ở mục III - SGK.
- Học sinh nhắc lại cách thêu.
- Học sinh đọc phần đánh giá trong
SGK mục III.
- Thực hành thêu theo nhóm để dễ
dàng trao đổi, giúp đỡ lẫn nhau.
- Häc sinh trng bày sản phẩm.
- Hc sinh đánh giá sản phẩm; bình
phẩm.
- Giáo viên đánh giá sản phẩm của học sinh theo hai mức : hoàn thành (A) và cha
hoàn thành (B) ; những em hoàn thành sớm, chắc chắn và đúng yêu cầu kĩ thuật đợc
đánh giá ở mức hoàn thành tốt (A+<sub>)</sub>
<b>IV. NhËn xÐt - dặn dò.</b>
- Nhn xột s chun b ca hc sinh, tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Dn dũ hc sinh chun b bi sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cho H cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỉ l.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1. Hớng dẫn làm bài tập</b>.
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu
vi 128m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính
diện tích thửa ruộng đó?
- Hd xác định tổng để đa về dạng toán.
Câu 2: Một tổ gồm 8 ngời trong 6 ngày làm
đợc 144 sản phẩm. Hỏi nếu tổ đó có12 ngời
muốn làm đợc 180 sản phẩm thỡ phi lm
Đáp số:
-> Tổng 2 cạnh; 128 : 2= 64m
-> Tổng là 64, tỉ số là 3
-> 2 cạnh -> diện tích.
trong mÊy ngµy?
- Hd xác định dạng tốn và cách giải
Câu 3: Có 4 ngời dự định làm xong một công
việc trong 6 ngày. Nếu muốn thời gian làm
việc giảm đi 2 lần thì cần có bao nhiêu ngời
để làm xong cơng việc đó?
->180sp cÇn: 180 : 36 = 5 ngày.
Vì thời gian giảm đi 2 lần thì số
ng-ời tơng ứng phải tăng lên gấp 2 lần
nên cần số ngời là:
4 x 2 = 8 (ngêi)
2. DỈn dò về nhà:
H xem lại cách giải các bài toán về quan hệ tỉ lƯ.
<b>Tp c</b>
<b>Một chuyên gia máy xóc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể
chuyện với chuyên gia nớc bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt
Nam. Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- H×nh minh häa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>HĐ1. Luyện đọc</b><b>.</b></i>
- Gọi 1 H c bi.
- Bài chia làm mấy đoạn?
- G yêu cầu H đọc nối tiếp lần 1, sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho H.
- Yêu cầu H đọc nối tiếp lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ mới.
- Yêu cầu H luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 H c ton bi.
- GV c mu.
<i><b>HĐ2. Tìm hiĨu bµi</b><b>.</b></i>
- G u cầu H đọc thầm bài, thảo luận
- Chi tiÕt nµo trong bµi khiÕn em nhớ
nhất?
- Nội dung bài là gì?
<i><b>H3. Luyn c din cm</b><b>.</b></i>
- Gọi H đọc bài.
- Tổ chức H luyện đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm.
- Hd đánh giỏ, cho im.
<i><b>HĐ4. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Nêu nội dung chính của bài?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H chuẩn bị bài sau.
- 1 H c, lp đọc thầm theo bạn.
- H nêu cách chia đoạn.
- 4 H tiếp nối đọc bài
- 4 H tiếp nối đọc đoạn
- H luyện đọc theo cặp.
- H đọc thầm, đọc lớt, thảo luận nhóm 4
trả lời các câu hỏi.
- Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu
hỏi.
- H suy nghÜ tr¶ lêi.
- H nªu.
- H luyện đọc từng đoạn, nêu cách đọc.
-1H đọc bài, lớp theo dõi phát hiện giọng
đọc; luyện đọc nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm.
- H nêu.
<b>đạo đức</b>
<b>Bµi 3: Cã chí thì nên</b>(Tiết 1)
<b>I. mục tiêu.</b>
- Bit c mt s biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí; ngời có ý chí có thể
vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội.
<b>II. chn bÞ.</b>
- Mét sè mÈu chuyÖn trong SGV.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu.</b>
<i><b>HĐ1 : Tìm hiểu thơng tin</b></i>
- Cho học sinh đọc thông tin trong SGK.
* G: Từ tấm gơng Trần Bảo Đông ta
thấy: Dù gặp phải hồn cảnh khó khăn,
- Học sinh đọc.
nhng nếu có quyết tâm cao và biết sắp
xếp thời gian hợp lí thì vẫn có thể vừa
học tập tốt, vùă giúp đỡ gia đình.
<i><b>H§2: Xư lÝ t×nh hng</b></i>
- Đa ra hai tình huống (<i>VD nh SGV </i>
<i>-tr23</i>), chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ,
thảo luận một trong hai tình huống trên.
* G: Trong những tình huống trên, ngời
ta có thể tuyệt vọng, chán nản ... Biết vợt
khó để sống và tiếp tục học tập mới là
ngời có chớ.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>HĐ3 : Làm bài tập 1 - 2 SGK</b></i>
* Bài tập 1: Hd thảo luận nhóm đơi để
phân biệt đợc những biểu hiện của ý chí
vợt khó.
- Cho học sinh giơ thẻ (<i>Thẻ đỏ: biểu</i>
<i>hiện ý chí - thẻ xanh: khơng có ý chí</i>)
* BT 2: tiến hành tơng tự.
* GV: Các em đã biết phân biệt rõ đâu là
biểu hiện của ngời có ý chí. Những biểu
hiện đó đợc thể hiện trong cả việc nhỏ
và việc lớn, trong cả học tập và cuộc
sống. Cho H đọc phần <i>Ghi nhớ</i>- SGK
- Thảo luận nhóm đôi.
- Học sinh giơ thẻ đồng thời thể hiện ý
kiến của mình (Giáo viên hỏi tại sao?)
- Học sinh đọc <i>Ghi nhớ </i> - SGK tr10
<i><b>*Hoạt động nối tiếp.</b></i>
H: Su tầm một vài mẩu chuyện về những gơng học sinh "<i>có chí thì nên</i>" hoặc trên
sách báo, ở lớp, ở trờng, ở địa phơng.
<b>ChÝnh t¶ </b>
<b>Nghe viÕt: Một chuyên gia máy xúc</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm đợc các tiếng chứa <i><b>uô, ua</b></i> trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh
trong các tiếng có , ua; tìm đợc tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào 2
câu thành ngữ ở bài 3.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<i><b>HĐ1. Hớng dẫn nghe viết</b><b>.</b> </i>
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Dáng vẻ của A - lếch - xây có gì đặc biệt?
- Tìm những từ ngữ dễ viết sai chính tả.
- §äc tõ khã cho H viÕt: <i>khung cửa, buồng</i>
<i>máy, tham quan, ngoạiquốc, chất phác...</i>
- G đọc bài chậm rãi.
- G đọc lại bài viết một lt.
<i><b>HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập</b><b>.</b></i>
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu H viết các tiếng chứa vần<i> ua, uô </i>vào
vở BT.
- Yêu cầu H nhận xét về cách đánh dấu thanh
trong tng ting.
- G nhận xét, cho nhắc lại.
Bài 3.Gọi H nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu H tự lµm bµi.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Nêu nghĩa của các câu thành ngữ.
- 1-2 H c.
- H tr li.
- H tìm, nêu từ khó.
- Viết ra nháp từ khó.
- H viết bài vào vở.
- H soát lỗi, sửa lỗi.
- 1H c yờu cu.
- H tự làm bài.
- H nêu nhận xét về cách đánh du
- 1 H nêu yêu cầu.
- H tự làm bài, 1 H làm bài trên bảng
lớp.
<i><b>HĐ3. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ua/uô.
- Nhận xét tiết học. Dặn H về nhà viết lại những tiếng viết sai.
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 21: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài </b>(Trang 22)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ đài. Làm
đợc các bài tập 1, 2a,c, 3.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Kẻ bảng bài tập 1.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b> III. cỏcHot ng dạy học:</b>
- Gäi H ch÷a bµi 4 Tr 22- SGK.
- NhËn xÐt cho điểm.
<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>.
Bi 1: Ghi sn ni dung của bài. Yêu cầu
H đọc đề bài.
-1m bằng bao nhiêu dm?
-1m bằng bao nhiêu dam?
- G viết tiếp vào cột mét để có:
1m = 10 dm =
1
10 <sub>dam.</sub>
- Hd ®iỊn tiếp các cột trong bảng.
- Yêu cầu H nêu mối quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền kề.
Bài 2: G yêu cầu H đọc đề và tự làm bài.
- Gọi H chữa bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu H đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp.
- Viết: 4km 37m =...m. Yêu cầu H nêu
cách tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
- G chÊm 7- 10 bµi, nhËn xÐt.
- G khắc sâu cách chuyển đổi.
- 1H lên bảng chữa bài.
-H nhận xét, nêu cách làm.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H tr li cõu hi.
- 1 H lên bảng làm bài, dới lớp làm bài
vào vở.
- H nêu.
- 3 H lên bảng làm bài. H cả lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét, chữa bài của bạn.
- H nêu cách tìm số để điền vào ch
trng.
- 1 H làm bài trên bảng lớp. H cả lớp làm
bài vào vở.
- H chữa bài, nêu cách làm.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Nhắc H về nhà hoàn thành bài vào vở.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố một số kiến thức của bài tập đọc và chính tả mới học.
<b>ii. chn bÞ:</b>
- Vë lun trang 22, 23.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Hd làm bài tập.</b></i>
Bài 1 TĐ: Hd đọc lại bài tập đọc để chon
đợc đáp án đúng. Gọi H chữa bài. Nhận
xét, chốt ý đúng.
Bài 2, 3 TĐ: Hd thảo luận cặp rồi trả lời
miệng. Gọi đại diện chữa bài, nhận xét.
Cho H nhắc lại ý đúng.
Bài 4 TĐ: Hd trả lời miệng, nhấn mạnh ý
trả lời đúng.
Bài 1 CT: Kẻ bảng và hd H hoàn thành trên
bảng lớp. Nhấn mạnh các nguyên âm đôi.
Bài 2, 3 CT: Cho H tự làm v cha bi.
Đáp án:
1. Trên công trờng, vào một buổi sáng
mùa xuân, khi A-lếch-xây đến tham
quan cơng trờng.
2. cao lớn, tóc vàng óng, thân hình …
3. chúng mình, đồng chí, …
- Anh A - lếch - xây quý bạn nên quên
cả việc tay bạn đầy dầu mỡ.
Củng cố cách ghi dấu thanh.
<i><b>2. Củng cố</b><b>,</b><b> dặn dò.</b></i>
G nhận xét tiết học. Nhắc H về xem lại
các nội dung võa «n.
- Nhắc lại quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng
có chứa nguyên âm ụi.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë luyÖn trang 19.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>iii. cỏc hot ng dạy học.</b>
<i><b>1. Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
Bài 1. Ghi bảng, cho H tự làm vào vở rồi
chữa trên bảng. Hd nhận xét và nhắc lại
cách đổi đơn vị đo độ dài.
Bài 2: Hd đổi từng đơn vị ra nháp rồi cộng
các kết quả của số đo đó để đợc kết quả
đúng. Gọi H chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Hd làm nháp rồi đối chiếu để chọn
đáp án đúng. Hd nhận xét.
-Chữa bài rồi nêu đợc: dựa vào mối
quan hệ giữa 2 đơn vị để chuyển đổi
đơn vị đo cho đúng.
- 2km8m = 2008m; 8m42cm = 842cm
432dm = 43m2dm;
5018m = 5km 18m.
mm, i chiu v xỏc nh ỏp ỏn ỳng.
<i><b>2. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Bµi cđng cè kiÕn thøc g×?
- G chèt kiÕn thøc.
a. S
B. §
- H tr¶ lêi.
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ bảng n v o di.
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012</b>
<b>thể dục</b>
<b>bi 9: i hỡnh i ng - trũ chơi “nhảy ô tiếp sức” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vịng
trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn i hình đội ngũ: tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
- Hd tổ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhn xột.
b. Chi trũ chi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thể.
- Đứng vỗ tay hát.
- Cỏn sự tổ chức tập theo hớng dẫn.
- H tập theo i hỡnh t.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình đội ngũ.
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>(Trang 23)
<b>I. Môc tiªu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài toán với các số đo khối lợng.
Làm đợc các bài tập 1, 2, 4.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III.Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra</b>.
- Gọi 2 H nêu tên và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
- Nhn xột cho im.
<b>2.Bài mới</b>
<b>HĐ1. Híng dÉn «n tËp</b>.
Bài 1: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo
khối lợng sau.( G kẻ bảng)
- V tæ chøc cho H lµm bµi 1.
- Hai đơn vị đo liền nhau gp hoc kộm
nhau bao nhiờu ln?
Bài 2:Bài yêu cầu g×?
*Củng cố cách đổi đơn vị đo khối lợng.
- G tổ chức chữa bài cho H.
Bµi 3: (bỉ sung) <; >; =
- Tổ chức cho H làm bài, chữa bài.
Bài 4: Gi H c .
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu H làm bài .
- G nhận xét, cho điểm. ĐS: 100kg
<i><b>HĐ2. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Đọc bảng đơn vị đo khối lợng? Nêu mối
quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- H làm bài cá nhân hoàn thành bảng.
- Hỏi đáp theo cặp về đổi các đơn v o
- H trả lời.
- H nêu.
- H làm bài vào vở, 1 H chữa bài. Lớp
nhận xét, nêu cách làm.
- H lm vo v. i v k. tra đúng sai.
- H đọc, xác định dạng toán, thảo luận
cách làm theo cặp, làm bài cá nhân.
- 1H chữa bài. Lớp nhận xét.
- H đọc bảng đơn vị đo khối lợng.
- Nêu mối quan hệ.
- Nhắc H ôn tập các kiến thức đã học, hồn thành bài tập cịn lại.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Hoà bình</b>(Trang 47)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu nghĩa của từ Hịa bình, tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hịa bình.
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>iii. cỏc hoạt đọng dạy học.</b>
1. <b>KiÓm tra.</b>
-Thếnào là từ trái nghĩa? Cho vÝ dơ?
<b>2. Bµi míi.</b>
Bài 1.Gọi H đọc u cầu, nội dung bài.
- Yêu cầu H tự làm bài.
- Em chọn ý nào? Vì sao?
- G kết luận chốt lời giải đúng.
Bài 2.Gọi H đọc yêu cầu và nội dung
của bi tp.
- Yêu cầu H làm việc theo cặp.
- Gọi H ph¸t biĨu ý kiÕn.
- u cầu H nêu nghĩa của từng từ và đặt câu
với từ đó.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
Bài 3. Gọi H đọc u cầu của bài.
- Yêu cầu H tự làm bài, đọc bài.
- Yêu cầu H nhận xét bài làm của bạn.
- G nhận xét cho điểm bài viết tốt.
- Gọi H dới lớp đọc đoạn văn của mình.
- G nhận xét, sửa chữa cho im bi vit tt.
-H trả lời.
- 1 H nêu yêu cầu của bài.
- H tự làm bài vào vở BT.
- H nêu kết quả.
- 1 H c.
-2 H trao i thảo luận bài.
- H nêu.
- H giỏi thực hiện.
- 1 H c yờu cu.
- H tự làm bài. 2H khá làm bài trên
bảng.
- H c đoạn văn của mình, lớp
nhận xét.
- 3 H đọc đoạn vn mỡnh vit.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn HS hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
<b> Tiết 9: Thực hành: Nói “khơng”đối với các chất gây nghiện.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu đợc một số tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma túy.
<b>II. chuÈn bÞ : </b>
- Hình và thông tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy v hc:</b>
<b>1. Kim tra</b>.
- Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì các em
nên làm gì?
- G nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>
<b>HĐ1.Trình bày các thông tin su tÇm</b>.
- u cầu H trình bày các thơng tin đã su tầm
về tác hại của chất gây nghiện.
- Nhận xét, tuyên dơng H chuẩn bị bài tốt.
-> Rợu, bia, thuốc lá, ma t khơng chỉ có tác
<b>HĐ2</b>.<b>Tác hại của các chất gây nghiện</b>.
- Chia lớp thành 6 nhóm, u cầu hoạt động:
+ Đọc thơng tin trong SGK.
+ Hoàn thành bảng về tác hại của thuốc lá, rợu
bia, ma tuý trong VBT.
- Yêu cầu các nhóm trình bµy tríc líp.
- Gäi H nhËn xÐt.
- u cầu H đọc bài hồn chỉnh.
- 2 H tr¶ lêi.
- 5-7 H giới thiệu về các thơng tin
mà mình đã su tm c.
- H thảo luận nhóm hoàn thành
bảng về tác hại của thuốc lá, rợu
bia, ma tuý.
- Cỏc nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày.
- C¸c nhãm khác nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhí néi dung bµi, chn bµi sau.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Trang 48)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh;
biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Các câu chuyện theo yêu cầu.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
1<b>. Kiểm tra bµi cị.</b>
- 2 H nèi tiếp nhau kể lại chuyện: Lý Tự Trọng và nêu ý nghÜa c©u chun.
- G nhËn xét cho điểm.
2.<b> Bài mới:</b>
<b> a</b>. Hng dn H hiu yêu cầu của đề.
- KhuyÕn khÝch H tìm chuyện ngoài SGK.
- H c bi.
- H nối tiếp nhau đọc gợi ý trong SGK.
- Một số H nêu trớc lớp câu chuyện các
em sẽ kể (về danh nhân, anh hùng nào)
b. Thực hành kể chuyện.
- Lu ý H: với những câu chuyện dài,có thể
chỉ kể 1-2 đoạn mang nội dung chính.
- Đa ra tiêu chuẩn đánh giá:
+ Néi dung chun cã hay kh«ng, cã míi
kh«ng? (4-6 điểm)
+ Cách kể (2 điểm)
+ Kh nng hiểu câu chuyện (2 điểm)
- Tổ chức thi kể chuyện: Nhắc HS kể xong
có thể đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi về
- H kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
- Thi kể trớc lớp, viết lần lợt lên bảng
tên H và tên chuyện, kết quả đánh giá
néi dung, ý nghÜa c©u chun cđa m×nh.
- Tổ chức nhận xét, đánh giá. nhất, bạn kể hấp dẫn nhất,…
3. <b>Củng cố, dặn dò.</b>
- G nhận xét giờ học, nêu thêm nguồn truyện để H tham khảo.
- Chuẩn bị cho tiết sau: tìm câu chuyện về một ngời có việc làm tốt góp phần xây
dựng q hơng, đất nớc.
<b>tiÕng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến chủ đề Hịa bình.
- Rèn kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong học tập và giao tiếp.
<b>ii. chuÈn bÞ</b>
- Vë luyÖn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Néi dung:</b>
1. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Câu 1: Ghi vào trớc những hoạt động dới đây nhằm bảo vệ nền hịa bình:
Thực hiện các hoạt động khủng bố.
Tôn trọng nền độc lập, lợi ích, văn hóa của các dân tộc, quốc gia.
Gây chia rẽ, mất đoàn kết giữa các dân tộc.
ủng hộ những kẻ gây chiến tranh.
<i>-> Hd tho lun cặp để tìm đáp án đúng. Gọi H chữa miệng, nhận xét.</i>
<i> Yêu cầu H nhắc lại kt qu ỳng.</i>
Câu 2: Từ Hòa bình giúp em liên tởng tới những từ nào dới đây:
No ấm
Thông minh Tai họaAn toàn Lễ hộiYên vui Vui chơiBệnh tật
<i>-> Hd lm ming, cht ý ỳng.</i>
<i> Yêu cầu H nhắc lại nghĩa của từ Hòa bình.</i>
Cõu 3: Vit mt đoạn văn 8 đến 10 câu kể về cuộc sống thanh bình ở q em.
<i>-> Cho H tù viÕt bµi.</i>
<i> Chấm và nhận xét kĩ năng viết đoạn văn.</i>
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn, chuẩn bị bài sau.
<b>Th t ngy 26 thỏng 9 nm 2012</b>
<b>Tp đọc</b>
<b>£- mi- li, con</b>…(Trang 49)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám
tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
- Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4; đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- H×nh minh häa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<i><b>H1. Luyn đọc. </b></i>
- Giới thiệu tranh minh hoạ trong bài.
- Gọi 1 H đọc bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Hd đọc nối tiếp lần 1, sửa lỗi phát âm tên
riêng nớc ngoài, ngắt giọng cho HS.
- Yêu cầu H đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ mới.
- Yêu cầu H luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 H đọc toàn bi.
- G c ton bi.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bµi.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm bài, thảo luận theo
nhóm trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Em có suy nghĩ gì về hành động của chú
- 1 H đọc, lớp đọc thầm theo bạn.
- H nêu cách chia đoạn.
- 5 H tiếp nối đọc từng đoạn.
- 5 H tiếp nối đọc đoạn.
- H luyện đọc theo cặp.
- 1H đọc toàn bài.
- H đọc thầm, đọc lớt, thảo luận nhóm
4 trả lời các câu hỏi.
Mo-ri-sơn?
- Nội dung bài là gì?
<i><b>H3. Luyn c din cảm và HTL.</b></i>
- Gọi 4 H đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Hd luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức H luyện đọc diễn cảm và thi đọc
diễn cảm. Hd đánh giá.
- Yêu cầu H tự nhẩm thuộc 1 khổ thơ.
- Gọi H đọc thuộc lòng.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>HĐ4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét tiết học; nhắc H học thuộc lòng
cả bài thơ, chuẩn bị bài sau.
câu hỏi.
- H trả lời và nêu nội dung bµi.
- 4 H đọc tiếp nối từng khổ thơ, lớp
theo dõi phát hiện giọng đọc.
- H luyện đọc nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm khổ thơ 3, 4.
- H nhẩm thuc bi th.
- Đọc thuộc lòng trớc lớp.
- H nêu nội dung bài.
<b>toán</b>
<b>tiết 23: Luyện tập </b>(Trang 24)
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lợng. Làm đợc bài 1 và 3.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. các Họat động dạy học:</b>
1. Hd lun tËp.
Bµi 1: - Trêng HB:1tÊn 300kg giÊy vơn
TrêngHD: 2tÊn 700kg giÊy vôn
Cø 2 tÊn giÊy: 50 000 cuèn vë
Số giấy vụn thu đợc: …? cuốn vở
- Muốn tính số vở thu gom đợc cần biết gì?
- G nhận xét. ĐS: 100000 cuốn vở.
*Củng cố: Tính tốn và chuyển đổi đơn vị đo
khối lợng.
Bµi 2: - Tỉ chøc cho H lµm bµi rồi chữa bài.
- GV nhận xét. ĐS: 2000 lÇn.
*Củng cố: Giải tốn có liên quan đến phép
chia giữa 2 n v o khi lng
Bài 3: GV vẽ hình nh SGK.
- Để tính đợc diện tích hình ta cần tính gì?
- G chấm, nhận xét. ĐS: 133m2
*Cđng cè: TÝnh diƯn tÝch HCN, HV.
Bµi 4: GV híng dÉn:
- TÝnh diƯn tÝch h×nh ABCD.
- Nhận xét đợc: 12= 6 x 2 = 12 x 1.
Vậy hình MNPQ có CD: 6cm ; CR :2cm
hoặc CD: 12cm; CR :1cm.
- G nhận xét, chốt kết quả đúng. 12cm2
<b>2. Củng cố, dặn dò.</b>
-Bài củng cố kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học, nhắc H về xem lại bài.
- c bi v xỏc nh yờu cu.
- H nêu.
- Làm bài vào vở, 1 H chữa bµi, líp
nhËn xÐt.
- Đọc đề bài và tự phân tích.
- Làm bài vào vở nháp.
- 1 HS làm bảng. Lớp nhận xét.
- H đọc đề, nêu yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ, nêu cách làm.
- H làm bài vào vở, 1H chữa bài, lớp
nhận xét.
- H suy nghĩ, làm bài ra nháp.
- 2H nêu cách làm và chữa bài.
- H trả lời.
<b>Lịch sử</b>
Bài 5: <b>Phan Bội Châu và phong trào Đông du</b>. (Trang 12)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu n ớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu
thế kỉ XX. Giới thiệu đôi nét về cuộc đời và hoạt động của Phan Bội Châu.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Bản đồ thế giới (để xác định vị trí Nhật Bản).
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Tõ cuèi thÕ kû XX, níc ta cã những
chuyển biến gì về mặt kinh tế xà hội?
- G nhận xét cho điểm.
- H trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
<b>2. Bài míi.</b>
HĐ1: <b>Tiểu sử Phan Bội Châu</b>.
- Hd hoạt động nhóm theo nội dung sau:
+ Trao đổi các thông tin t liệu về Phan Bội
Châu, cùng chọn lọc, trao đổi thông tin để
viết thành tiểu sử của Phan Bội Châu.
- G chèt ý.
- Hoạt động theo <i><b>nhóm </b></i>để hồn
thành ni dung tho lun.
- Đại diện nhóm báo cáo, lớp theo
dõi và bổ sung ý kiến (nếu cần).
<b> </b>HĐ 2<b>: Sơ lợc về phong trào Đông du. </b>
- Hd th¶o luËn theo néi dung c©u hái:
+ Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích của phong trào
là gì?
+ Nhân dân trong nớc, đặc biệt là thanh niên
yêu nớc đã hởng ứng phong trào Đông du nh thế
nào?
+ KÕt qu¶ cđa phong trào Đông du và ý nghĩa
của phong trào này là gì?
- G nhận xét, chốt ý.
3. Củng cố, dặn dò<b>.</b>
- Nêu những suy nghĩ của em về Phan Bội Châu?
- Nhận xÐt tiÕt häc.
-Thảo luận theo nhóm đơi:
Đọc SGK phần còn lại, trao
- Mét vài HS nêu ý kiến và lớp
nhận xét, bổ sung.
- H nªu.
- Nhắc H chuẩn bị bài 6: <i><b>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b></i>; tìm hiểu về quê hng v
thi niờn thiu ca Nguyn Tt Thnh.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b> (Trang 51)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả học
tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>H1. Hng dẫn làm bài tậ</b>p.
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu H làm bài.
- Gọi H đọc bài của mình.
- G nhËn xÐt kÕt qu¶ thống kê, cách trình
bày của H.
Bi 2: Gi H c yêu cầu của bài tập.
- Hd tự làm bài vào vở, bảng lớp, đọc bài.
- Nhận xét bài làm của H.
- Em có nhận xét gì về kết quả học tập
của tổ? Trong tổ, bạn nào học tập tiến bộ
nhất? Bạn nào còn cha tiến bộ?
<b>HĐ2. Củng cố- dặn dò</b>
- Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét tiết häc.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- 2 H làm bài trên bảng lớp, dới lớp làm
bài vào vở bµi tËp.
- Đọc bài của mình.
- 3- 4 H tự nhận xét.
- 1 H đọc yêu cầu bài.
- 2 H làm bài trên bảng.
- H đọc bài trớc lớp.
- NhËn xét bài làm của bạn.
-HS nêu nhận xét.
- HS nêu.
- Dặn HS tự lập bảng thống kê kết quả học tập của mình trong tháng tới.
<b> Khoa học</b>
<b>Tit 10: Thc hành: Nói “khơng” đối với các chất gây nghiện.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu đợc một số tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma túy.
- Hình và th«ng tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra</b>.
- Nêu tác hại của các chất gây nghiện?
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>
HĐ1.Trò chơi: Chiếc ghế nguy hiểm.
- G hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- G nhận xét, tuyên dơng H đi không chạm tay
*Yêu cầu H trả lời.
- Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
- Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đã đi
chậm lại và rất thận trọng để không chạm tay
vào gh?
- Tại sao có ngời biết là chiếc ghế nguy hiểm
mà vẫn đẩy bạn làm cho bạn chạm vào ghế?
HĐ3. Thực hành nói lời từ chối khi bị lôi kéo,
rủ rê sử dụng chất gây nghiện.
- G yêu cầu H quan sát hình Tr.22, 23 và 1 số
tranh ¶nh, s¸ch b¸o vỊ tác hại của rợu, bia,
thuốc lá, ma tuý.
- Hình minh hoạ tình huống gì?
- G chia lp thnh 3 nhóm. u cầu các nhóm
thảo luận tìm cách từ chối cho mỗi tình huống
rồi xây dựng đoạn kịch để đóng vai, din trc
lp.
- G khen nhóm có đoạn kịch hay.
- H nêu.
- H đi từ ngoài cửa vào qua chiếc
- H suy nghĩ, tr¶ lêi.
- H quan sát hình vẽ trong SGK và
tranh nh ó su tm.
- Nêu các t×nh huèng cã trong
h×nh.
- Thảo luận nhóm dễ gây dựng
đoạn kch úng vai.
<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- NhËn xÐt giê học. Dặn H ghi nhớ nội dung bài, chuẩn bị bài sau.
<b>tiếng việt</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các bài tập đọc và tập làm văn mới học.
<b>ii. chuÈn bÞ</b>
- Vë lun.
- H×nh thøc: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tËp.
Câu 1: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu văn
sau cho phù hợp với nội dung bài tập đọc:
Nhân dân Việt Nam ghi lòng tạc dạ hành động ……….. qn mình đấu
tranh cho hịa bình ở Việt Nam của chú Mo-ri-xơn.
(yêu nớc, đoàn kết, dũng cảm)
<i>-> Hd t lm vo vở, gọi H chữa trên bảng.</i>
<i> Nhận xột, cht kt qu ỳng. (dng cm)</i>
Câu 2: Lập bảng thống kê kết quả học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và
số điểm từng loại của cả tổ.
Họ và tên điểm 0 - 4 điểm 5 - 6 ®iĨm 7 - 8 ®iĨm 9 - 10
1……….
2……….
Tổng số
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung trên, chuẩn bị cho bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các đơn vị đo độ dài và khối lợng.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn.
<b>ii. chn bÞ</b>
- Vë lun.
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Câu 1: Phân số tối giản viết vào chỗ chÊm cđa 8cm = ………m lµ:
5
100
25
<i>-> §¸p sè: c.</i>
Câu 2: Một đội cơng nhân sửa chữa xong 2 km đờng trong 2 tuần lễ. Trong tuần lễ
đầu đội đó sửa đợc 3/5 chiều dài quãng đờng. Hỏi tuần lễ sau đội đó sửa đợc bao
nhiêu mét đờng?
<i>-> Hd phân tích đề, đổi đơn vị đo ra m rồi tính. Gọi H chữa bài, nhận xét.</i>
<i> Đáp số: 800m.</i>
Câu 3: Đoạn đờng từ Yên Phú đi Đông Tảo dài 3 km. Hỏi 1/2 đoạn đờng đó dài bao
nhiêu mét?
<i>-> Cho H tự làm và chữa bài. Nhận xét, chốt kết quả đúng. (1500m)</i>
2. DỈn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Toán</b>
Tiết 24: <b><sub>Đề- ca- mét vuông. Héc- tô-mét vuông</sub></b><sub>(Trang 25)</sub>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: dam2<sub>, hm</sub>2<sub>. Biết</sub>
đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>. Biết mối quan hệ giữa dam</sub>2<sub> với</sub>
m2<sub>; dam</sub>2<sub> với hm</sub>2<sub>. Biết chuyển đổi số đo diện tích. Làm đợc các bài tập 1, 2, 3a/1.</sub>
<b>II. chuÈn bị:</b>
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu đơn vị đo đê- ca- mét vng.</b>
- G treo h×nh biĨu diễn, yêu cầu HS tính diện tích
của hình vuông.
- G giới thiệu: 1dam x 1dam= 1dam2<sub>, đề- ca- mét</sub>
vng chính là diện tích của hình vng có cạnh
là 1dam. Đề- ca- mét vuông viết tắt là dam2<sub>, đọc</sub>
là đề- ca- mét vng.
- 1dam b»ng bao nhiªu mÐt?
- G yêu cầu HS chia hình vuông có cạnh dài
1dam thành 100 hình vu«ng nhá.
- Mỗi hình vng nhỏ có cạnh dài bao nhiêu
mét? Chia đợc bao nhiêu hình vng? Mỗi hình
vng có diện tích là bao nhiêu m2<sub>? 100 hỡnh</sub>
vuông nhỏ có diện tích là bao nhiªu m2<sub>?</sub>
- VËy 1dam2<sub> b»ng bao nhiªu m</sub>2<sub>?</sub>
- dam2<sub> gÊp bao nhiêu lần m</sub>2<sub> ?</sub>
<b>2. Gii thiu n v o héc- tô- mét vuông</b>.
(tơng tự mục 1)
- Héc- tô- mét vng viết tắt là hm2<sub>, đọc là: </sub>
hÐc-t«- mÐt vu«ng.
- H quan sát hình.
- H tính 1dam x1dam= 1dam2<sub>.</sub>
- H nghe.
- H vit 1dam2<sub>, c: - ca- một</sub>
vuông.
-H nêu: 1 dam= 10 m.
- H trả lời.
- 1dam2<sub>= 100m</sub>2<sub>.</sub>
- Đề- ca- mét vuông gấp 100 lần
mét vuông.
- HS vit hm2<sub>, c héc- tô- mét</sub>
- 1 hm2<sub> b»ng bao nhiªu m</sub>2<sub>?</sub>
- Héc- tơ- mét vng gấp bao nhiêu lần đê-
ca-mét vng?
<b>3. Thùc hµnh</b>.
Bài 1. Đọc các số đo diện tích.
- G viết bảng, yêu cầu H đọc.
Bài 2. Viết các số đo diện tích.
- GV đọc các số đo diện tích cho H viết.
Bài 3.
- GV viÕt : 2 dam2 =…m2
3 dam2<sub> 15 m</sub>2 = …m2
3 m2 = dam2
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài nhận xét.
a) 200m2<sub>; 315m</sub>2<sub>; 2dam</sub>2
b)
1
100 <sub> dam</sub>2<sub> ; </sub>
1
100 <sub>hm</sub>2
Bài 4.Gọi HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu chúng ta lm gỡ?
- Gọi H làm mẫu phép tính đầu, yêu cầu H tự làm
các phần còn lại.
- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2<sub>.</sub>
- Héc- tô- mét vuông gấp 100 lần
đề- ca- mét vng.
- H đọc nối tiếp các số đo diện
tích.
- 2 H lªn b¶ng viÕt, H díi lớp
viết vào vở.
- 3 H lên làm mẫu.
- H cả lớp tự làm bài vào vở.
- H chữa bµi.
- Líp nhËn xÐt.
- H đổi vở kiểm tra chéo.
- 1 H c bi.
- H nêu.
- 1H làm mẫu, cả lớp làm vào vở.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- NhËn xÐt tiết học. Dặn H ghi nhớ nội dung bài.
<b> Toán</b>
<b>Luyện thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các đơn vị đo khối lợng, diện tích mới học.
- Giải các bài tập có liên quan.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>II. Hot ng dy hc :</b>
1. G tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài.
<b>T ng õm</b>(Trang 51)
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm, đặt đợc câu để phân biệt các từ đồng âm;
bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>H1. Nhn xột</b>
Bài 1, 2. Nêu yêu cầu của hai bài tập.
- Yờu cầu H thảo luận theo cặp nêu nghĩa
đúng của từ <i>câu</i> ở bài 1.
- Em có nhận xét gì về cách phát âm và
nghĩa của 2 từ đó?
- Từ phát âm giống nhau hoàn toàn song
nghĩa rất khác nhau. Những từ nh thế đựơc
gọi là từ đồng âm.
- Thế nào là từ đồng âm.?
- G đa 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện
t-ợng, hoạt động…có tên gọi giống nhau.
<b>H§2. Ghi nhí.</b>
- u cầu H tự nhẩm thuộc ghi nhớ.
- Nêu VD về từ đồng âm?
<b>H§3. Lun tËp</b>.
Bài 1. Gọi H đọc u cầu của bài.
- Tổ chức làm việc theo cặp.
- Gọi H phát biểu.Nhận xét, khen ngợi H tìm
đợc nghĩa đúng.
Bài 2. Gọi H đọc yêu cầu của bài và mẫu.
- Hd tự làm bài, chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Gọi H đọc câu mình đặt.
- Yêu cầu H giải thích nghĩa của từng cặp từ
đồng âm.
Bài 3. Gọi H đọc nội dung của bài.
- Vì sao Nam tởng ba mình chuyển sang làm
việc ở ngân hàng.
- Nhn xột cht li gii ỳng.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Th no l t ng õm? Cho vớ d?
- 1 H nêu yêu cầu của bài tập.
- H thảo luận để tìm ra nghĩa của từng
từ <i>câu</i>.
- H nêu nhận xét về cách phát âm và
nghĩa của 2 từ đó.
- H nªu.
- H dựa vào tranh để lấy ví dụ về từ
đồng âm.
- H nªu, tù lÊy VD.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H th¶o luận theo cặp cùng làm bài.
- H tiếp nối phát biểu (mỗi H nói về 1
cặp từ).
- 1 H c yêu cầu và mẫu.
- H tù lµm bµi. 3 H làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài làm của b¹n.
- 3-5 H đọc.
- H khá giải thích.
- 1 H c.
- H thảo luận theo cặp.
- Đại diện nhóm phát biểu.
- H trả lời.
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhí néi dung bài học.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyn cho H dựa vào dàn ý đã lập chuyển thành một bài văn tả ngôi nhà của em.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1.Giíi thiƯu bµi.
2. Bµi míi.
Đề bài: Hãy tả ngôi nhà của em.
- H đọc đề, làm bài vào vở.
- G theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng.
- Gọi 1 số H đọc bài trớc lớp, H nhận xét.
- G nhận xét, cho điểm.
- G thu bµi vỊ chÊm.
-Nhn xét tiết học. Nhắc H ghi những gì thấy đợc ở một cảnh sơng nớc.
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức và kĩ năng từ chối đối với các chất gây nghiện.
<b>ii. chuÈn bÞ</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Điền các thông tin thích hợp cho mỗi bảng sau:
a. Những bệnh do chất gây nghiện gây ra:
Chất gây nghiện Gây ra những bệnh
Thuốc lá
Rợu, bia
Ma túy
b. Tác hại cua các chất gây nghiện:
Tác hại của
thuốc lá Tác hại của rợu, bia Tác hại cđa ma tóy
§èi víi ngêi sư
dơng
§èi víi ngêi
xung quanh
2. Dặn dò về nhà.
H xem trớc nội dung bài học tuần sau.
<b>thể dục</b>
<b>bi 10: đội hình đội ngũ - trị chơi “nhảy đúng, nhảy nhanh” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi sai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.
<b>ii. chn bÞ:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. Ơn đội hình đội ngũ: tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
- Hd tổ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trị chơi.
- Hd lt ch¬i và quản cho H chơi tập thể.
- Đứng vỗ tay h¸t.
- Cán sự tổ chức tập theo hớng dẫn.
- H tp theo i hỡnh t.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình i ng.
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,…);
nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sửa đợc lỗi.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý...cần chữa chung trớc lớp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
1.<b> NhËn xÐt chung.</b>
-Bố cục rõ ràng, đủ 3 phần.
- Hầu hết các bài viết đã miêu tả đợc cảnh định tả. Ví dụ: Cảnh một cơn ma hoặc
cảnh một buổi sáng trong vờn cây.
- Chữ viết rõ ràng, sch p.
2. <b>Hớng dẫn H chữa một số lỗi điển hình</b>.
-Dùng từ: chát vôi, tiếng chớp,
Vác cày ra bừa ruộng
Sấm chớp đùng đùng nh là 1 tiếng hét
của tr em.
- Sai chính tả: sầm xập, râm dan, chong
3.<b> Trả bài, hớng dẫn H chữa bài.</b>
- Tr bài cho H, hớng dẫn H chữa lỗi:
+ Đọc lại bài văn của mình tự sửa lỗi.
+ Đổi bài cho bạn bên cạnh để kiểm tra
việc sửa lỗi.
- G đọc một số bài văn, đoạn văn hay.
- Yêu cầu H viết lại một đoạn trong bài
làm của mình.
- Gäi mét sè H trình bày đoạn viết lại.
- H theo dõi.
- Một vài H lên bảng chữa lần lợt từng
lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp.
- H trao i v bi cha trên bảng.
- H làm việc theo hớng dẫn của G.
- H theo dõi.
- H đọc đoạn văn viết lại trớc lp.
4.<b> Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học. Dặn những H viết cha đạt viết lại, quan sát cảnh sông nớc ghi
lại những điều quan sát đựơc, chuẩn bị bài sau.
<b>To¸n</b>
Tiết 25: <b>Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích. Làm đợc các bài tập 1, 2a.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- H×nh vÏ nh SGK.
- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> HĐ1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2</b><sub> </sub>
- §a hình vẽ. Yêu cầu H quan sát.
- Tiến hành nh phÇn giíi thiƯu dam2<sub>. </sub> <sub>⇒</sub>
mèi quan hƯ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>. </sub>
- Tp c lng v lớn của mm2<sub>.</sub>
<b>HĐ2. Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích</b>
- Nêu đơn vị đo diện tích thờng dùng.
+ Đơn vị diện tích lớn hơn mét vng.
+ Đơn vị diện tích bé hơn mét vng.
- Hd làm mẫu cặp cm2<sub>, mm</sub>2<sub> để rút ra mối</sub>
quan hƯ.
- Hd hồn thành bng n v o din tớch.
<b>HĐ3. Thực hành</b>.
Bài 1. a, Đọc các số đo diện tích.
- G viết số.
b, Viết các số đo diện tích.
* Rèn kỹ năng viÕt sè.
Bài 2. Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo.
- Tổ chức cho H làm bài.
- G tỉ chøc ch÷a bài cho H.
Bài 3. Nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài.
- H quan sát và dựa vào những kiến
thức đã học để nêu đợc khái niệm
mm2<sub>. Rút ra đợc 1cm</sub>2<sub>=100mm</sub>2 <sub>và</sub>
1mm2<sub>=</sub>
1
100 <sub>cm</sub>2
- Thực hành ớc lợng độ lớn của con
tem.
- H tr¶ lêi.
- H hỏi đáp theo cặp để hồn thành
bảng đơn vị đo diện tích.
- Đọc thuộc bảng đơn vị đo diện tích.
- H đọc.
- 1 H c, lp vit s vo nhỏp.
- H làm bài cá nhân. 2 H làm bài trên
bảng lớp.
- Nhn xột bi làm của bạn.
- 1 H đọc.
- NhËn xét cho điểm. - Nhận xét bài làm của bạn.
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí</b>
<b>Bài 5: Vùng biển của nớc ta</b> (Trang 77)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta.
- Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu, … trên lợc đồ.
<b>II. chn bÞ:</b>
- Hình trang 76, 77 SGK, bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Vùng biển nớc ta. </b>
- Yêu cầu H quan sát lợc đồ SGK và hỏi:
- Đây là lợc đồ gì và dùng để làm gì?
- Hd làm việc cá nhân theo nội dung câu hỏi:
+ Biển Đông bao bọc ở những phần đất nào của
níc ta?
- <i>G nhËn xÐt, kÕt luËn:</i> <i>Vïng biĨn cđa níc ta lµ</i>
- Đọc tên lợc đồ SGK, trang 77
và trả lời câu hỏi.
- Làm việc cá nhân dựa vào lợc
đồ khu vực Biển Đông SGK,
trang 77 theo sự hớng dẫn ca G.
<b>2. Đặc điểm của vùng biển nớc ta.</b>
+Tỡm nhng đặc điểm của vùng biển Việt Nam?
+Mỗi đặc điểm trên có tác động nh thế nào đến
đời sống sản xuất của nhân dân?
* NhËn xÐt.
- Tác động của mỗi đặc điểm trên đến đời sống
và sản xuất của nhân dân.
-1 số H nêu đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.
<b>3. Vai trß cđa biĨn. </b>
- Hd thảo luận theo nội dung câu hỏi:
+ Nờu vai trị của biển đối với khí hậu, đối với đời
sống và sản xuất của nhân dân?
- Gỵi ý H theo các câu hỏi:
+ Bin cú tỏc ng nh th nào đối với khí hậu của
nớc ta?
+ Biển cung cấp cho chúng ta những loại tài
ngun nào? đóng góp gì vào đời sống? mang lại
thuận lợi gì cho giao thơng? góp phần phát triển
ngành kinh tế nào?
G nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc H chuẩn bị bài 6: <b>Đất và rừng.</b>
-H thảo luận theo nhóm, theo
h-ớng dẫn của G.
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.
- Nªu néi dung ghi nhí SGK,
trang 79.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-<b> Củng cố, khắc sâu về đọc, viết, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.</b>
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hot ng dy hc:</b>
1. G tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài.
Bài 1: a, Đọc các số đo diện tích sau:
295 dam2<sub> ; 2006 hm</sub>2<sub> ; 180 220 mm</sub>2
b,ViÕt c¸c sè ®o diƯn tÝch:
-Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vng.
-Mời hai nghỡn sỏu trm hộc-tụ-một vuụng.
-Năm nghìn ba trăm hai mơi mèt mi-li-mÐt
- H đọc số.
vuông.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 8dam2 = …m2<sub> b,300m</sub>2 = ….dam2
20hm2 = …dam2<sub> 2100dam</sub>2 = …hm2
5cm2 = ….mm2<sub> 8000dm</sub>2 = …m2
3m2 = ….cm2<sub> 50000m</sub>2 = ….hm2
- G nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 38m2<sub>25dm</sub>2 =…dm2<sub> b,198cm</sub>2<sub> = ..dm</sub>2…cm2
15dm2<sub> 9cm</sub>2 = …cm2<sub> 2080dm</sub>2 =…m2…dm2
10cm2<sub>6mm</sub>2 = …mm2<sub> 3107mm</sub>2=cm2mm2
- G nhận xét, yêu cầu H nêu cách làm.
Bi 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng: 2m2<sub> 85cm</sub>2 = …cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20 085
- G chốt phơng án đúng. Phơng ỏn: D
2. Củng cố, dặn dò:
- Bài củng cố kiến thức gì?
- G khắc sâu kiến thức vừa ôn.
- Nhận xét tiết học, nhắc H chuẩn bị bài sau.
- H làm bài vào vở, 2 H chữa bài.
- Lớp nhận xét, nêu cách làm.
- H làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Nêu cách làm.
- H đọc thầm, nêu phơng án lựa
chọn, giải thích cách lựa chọn.
- H tr¶ lêi.
<b>KÜ thuËt</b>
<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thờng trong gia đình.
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ
đun, nấu, ăn uống.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>HĐ1: Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn</b></i>
- Cho H kể tên các dụng cụ thờng dùng để
đun nấu, ăn uống trong gia đình em?
- Giáo viên ghi lên bảng tên các dụng cụ mà
học sinh kể ra (theo SGK)
- Giáo viên nhận xét và cho học sinh nhắc lại.
<i><b>Hot ng 2</b></i>: <b>Tỡm hiểu đặc điểm, cách sử</b>
<b>dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu,</b>
<b>ăn uống trong gia đình.</b>
- Cho học sinh thảo luận nhóm về đặc điểm,
cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun,
nấu, ăn uống trong gia đình.
- Khi H trả lời, G cho thảo luận và ghi b¶ng.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Đánh giá kết quả học tập</b>.
- Hd thảo luận, trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- Dùng bài tập trắc nghiệm VBT, cho học sinh
nối các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho
đúng (In ra phiếu học tập cho học sinh làm)
- Giáo viên nhận xét chung.
- Học sinh kể tên các dụng cụ đó.
- Các em khác nhận xét và bổ sung.
- Học sinh nhắc lại.
- H đọc sách SGK, quan sát các
hình trong SGK để trình by.
- Các em khác nhận xét và bổ sung.
- Đại diện trình bày kết quả thảo
luận, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Häc sinh tr¶ lêi, các em khác
nhận xét và bổ sung.
- Häc sinh tr×nh bày kết quả; các
em khác nhận xét.
<b>IV. Nhận xét - dặn dò.</b>
- Dặn H su tầm một số tranh, ảnh về các thực phẩm thờng dùng trong nấu ăn để
giờ sau học bài: "<i><b>Chuẩn bị nấu ăn</b></i>" và tìm hiểu cách thực hiện một số công việc
chuẩn bị trớc khi nấu ăn.
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>LUYỆN THÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> -</b> Củng cố một số kiến thức âm nhạc đã học trong tuần.
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> -</b> Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ôn tập một số bài hát đã học.
H: Hát tập thể một số bài hát: Reo vang bình minh,
Em u hịa bình,
Hãy giữ cho em bầu trời xanh.
2. Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
H: Chọn bài hát,
Chọn hình thức biểu diễn: cá nhân, nhóm,...
Biểu diễn trước lớp.
T: Hướng dẫn nhận xét, bình chọn tiết mục xuất sắc.
3. Dặn dò về nhà.
H: xem và chuẩn bị trước bài số 6.
<b>tuÇn 6 </b>
<b>Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Sự sụp đổ của chế độ a - pác - thai.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- H×nh trong SGK.
- H×nh thøc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ụng dy hc:</b>
<b> 1.Kiểm tra</b>.
- H đọc thuộc lòng bài <i>Ê- mi- li, con</i>.
<i>- </i>Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>
<b>H1.</b> <b>Luyện đọc.</b>
- Yêu cầu 1 H khá đọc toàn bài.
- Bài này có thể chia làm mấy đoạn?
- Yêu cầu H c ni tip ln 1.
- G sửa lỗi phát ©m, ng¾t giäng cho H.
- Ghi bảng: <i>a- pác- thai, Nen- xơn Man- </i>
<i>đê-la, 1/5 (một phần năm)</i>
- Yêu cầu H đọc tiếp nối lần 2.
- Yêu cầu H đọc phần chú giải.
- 1 H c ton bi.
- G c mu.
<b>HĐ2</b>. <b>Tìm hiểu bµi.</b>
- G yêu cầu H đọc thầm bài, thảo luận nhóm 4
trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Hd báo cáo kết quả thảo luận.
- 2 H c.
- 1 H đọc.
- 3 đoạn.
- 3 H đọc nối tiếp kết hợp luyện
phát âm.
- H đọc.
- 3 H đọc tiếp nối.
- 1 H đọc.
- 3H đọc nối tiếp.
- 1 H khá đọc.
- H theo dõi.
- H th¶o luËn nhãm tr¶ lời các câu
hỏi.
- Gii thiu mt vi nét về Man - đê - la.
- Em hãy nêu nội dung chính của bài?
- G ghi nội dung bài lên bảng.
<b>HĐ3.Luyện đọc diễn cảm.</b>
- Gọi 3 H đọc nối tiếp bài. Yêu cầu cả lớp theo
dõi tìm giọng đọc phù hợp nội dung bài.
- Hd luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Hd theo dõi chọn ra bạn đọc diễn cảm nhất.
- Nhận xột, cho im.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Gọi H nêu lại nội dung chính của bài.
khác nhËn xÐt bỉ sung.
- 2 H nªu.
- 3 H đọc nối tiếp. H cả lớp theo
dõi tìm và nêu giọng đọc của bài.
- H đọc diễn cảm theo cặp.
- H thi đọc diễn cảm.
- H bình chọn bạn đọc diễn cảm
-1 H nªu.
- Nhận xét tiết học. Dặn H về nhà học luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b>ChÝnh t¶</b>
Nhí viÕt:<b> £- mi- li, con...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhớ- viết chính xác, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu bài 2, tìm
đợc tiếng chứa a, ơ thích hợp trong câu tục ngữ của bài 3.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng day học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Nêu cách đánh dấu thanh ở các tiếng có
ua, ?
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>HĐ1. Hớng dÉn nhí viÕt</b>.
- Gọi H đọc thuộc lịng đoạn thơ.
- Chú Mo- ri- xơn nói với con điều gì khi tõ
biƯt?
- u cầu H tìm từ khó viết dễ lẫn, đọc rồi viết
các từ đó.
- G nh¾c nhë H t thế ngồi viết.
- Yêu cầu H nhớ lại đoạn thơ råi chÐp vµo vë.
- Thu 7- 10 bµi chÊm bµi, nhận xét, sửa lỗi sai
phổ biến.
<b>H2. Hng dn lm bi tập</b>.
Bài 2: Gọi H đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu H tự làm bài.
- Gäi H nhËn xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét cách ghi dấu thanh ở các tiếng?
- G kết luận.
Bài 3: Yêu cầu H tự làm bài theo hớng dẫn:
+ Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm tiếng còn thiÕu.
+ T×m hiĨu nghÜa của từng câu thành ngữ,
tục ngữ.
- Gi H phỏt biu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu H nhẩm thuộc các câu thành ngữ tục
ngữ. Gọi H đọc trớc lớp, nhận xét.
- 2 H tr¶ lêi.
- 2 H đọc.
- H trả lời.
- H tìm, đọc, viết các từ khó ra
nhỏp.
- H nhớ viết lại đoạn thơ ra vở, soát
lỗi.
- H theo dừi.
- 1 H c yờu cu.
- H làm bài, 2 H làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 H c yờu cu.
- H lm bi vo VBT.
- H nêu (mỗi H nêu 1câu).
- Nhẩm thuộc các câu thành ngữ,
tục ngữ. 2 H c trc lp.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Cho H nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh tiếng có ngun âm đơi a/ơ.
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ cách đánh dấu thanh ở cỏc ting cú a/.
<b>Toán</b>
<b>Tiết</b> 26: <b>Luyện tập</b>(Trang 28)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh số đo diện tích và giải các bài
tốn có liên quan.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Hãy đọc bảng đơn vị đo diện tích, nêu
mối quan hệ giữa mỗi đơn vị đo kế tiếp?
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Híng dÉn lun tËp</b>.
Bµi 1: Yêu cầu H làm bài (theo mẫu).
- G tổ chức chữa bài.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- GV hớng dẫn HS đổi ra nháp rồi so sánh
kết quả và khoanh vào kết quả đúng.
- Đáp án đúng: B.
Bài 3. <, >, =
- Tæ chøc cho H làm bài cá nhân.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách so sánh.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu gì?
- G theo dõi, giúp đỡ H còn lúng túng.
- G chm, nhn xột. S: 24m2
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Bài khắc sâu kiến thức gì?
- H trả lời.
- 1 H làm bài.
- H đọc yêu cầu của bài tập.
- H lµm bµi. 2 H làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H làm bài rồi nêu kết quả trớc lớp. H
khá giải thích.
- 1 H c yờu cu của bài.
- H làm bài vào vở.1 H chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H đọc đề bài, phõn tớch .
- 1 H làm bài trên bảng lớp. H cả lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H nêu.
- G chèt kiÕn thøc. NhËn xÐt tiết học, nhắc H về nhà làm bài trong VBT.
<b>o c</b>
<b>Bài 3: Có chí thì nên</b>(Tiết 2)
<b>I. mục tiêu.</b>
- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí; ngời có ý chí có thể
vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội.
<b>II. chn bÞ.</b>
- Mét sè mÈu chun trong SGV.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<i><b>HĐ1: Làm bài tập 3 - SGK (tr. 11)</b></i>
- G chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Ghi túm tt lờn bng. (<i>Theo mẫu SGV</i>).
* G hd để H hiểu đợc hồn cảnh khó
khăn (<i>bn thõn, gia ỡnh, thiờn tai ...</i>).
<i><b>HĐ2: Tự liên hệ bản thân.</b></i>
- Cho hc sinh trao i nhng kho khăn
của mình, sau đó điền theo mẫu bên:
* G: Lớp ta có vài bạn có hồn cảnh khó
khăn, nhng bạn đã nỗ lực cố gắng tự
mình vợt khó khăn. Chúng ta cần hết sức
động viên, giúp đỡ để bạn cố gắng vơn
- Trong cuộc sống mỗi ngời đều có khó
khăn riêng, chúng ta cần phải có ý chí
v-- Học sinh đọc bài, thảo luận nhóm về
những tấm gơng ó su tm c.
- Đại diện trình bày kết quả.
- Phát hiện những trờng hợp các bạn trong
lớp (trờng) mình gặp khó khăn để mọi
ng-ời có kế hoạch giúp .
- Học sinh phân tích những khó khăn của
bản thân theo mẫu :
Stt Khó khăn Những biện pháp
khắc phục
1
ợt lên.
- S ng viờn, thụng cm l ht sức cần thiết để giúp chúng ta vợt qua khó khn,
v-n lờn trong cuc sng.
<i><b>HĐ 3: Dặn dò về nhµ.</b></i>
H: Khắc phục những khó khăn trong cuộc sống để vơn lên học tốt.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề: Nhân dân, Hồ bình.
<b>ii. chn bÞ :</b>
- H×nh thøc : cá nhân, cả lớp.
<b>II. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>H1. Luyn tp</b>.
Bài 1: Điền tiếp vào chỗ trống các từ ngữ
thuộc các nhóm sau đây.
- B i: Cụng binh,
- Cụng nhân: Thợ hàn,…
- Trí thức: Kỹ s,…
- G nhận xét chốt đáp án đúng.
Bài 2: Từ nào dới đây không đồng nghĩa
với từ hồ bình?
a. thanh b×nh b. bình yên
c. yên tĩnh d. thái bình
- G nhận xét.
Bi 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau
c, Bản nhạc có những … phøc t¹p.
d, Sèng … víi b¹n bÌ.
e, Sù … giữa lời ca với điệu múa.
g, Nói năng .
- G nhận xét, chốt đáp án đúng.
Bài 4: Viết đoạn văn ngắn tả cảnh một
miền quê thanh bình trên đất nớc ta.
- G theo dõi giúp đỡ H lúng túng.
- G nhận xét.
- H nªu yêu cầu của bài.
- H làm bài vào vở.
- H chữa bài, lớp nhận xét, bổ sung.
- H nêu ý kiến.
- H nêu yêu cầu của bài.
- H làm bài vào vở. 1 H khá làm bài
trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Đọc lại bài điền hoµn chØnh.
- H lµm bµi.
- H khá đọc đoạn văn trc.
- H nhn xột.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn H ghi nhớ các từ vừa học.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố về các đơn vị đo diện tích: dam2<sub>, hm</sub>2<sub>, mm</sub>2<sub>. Bảng đơn vị đo diện tích.</sub>
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>II. cỏc Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hớng dẫn làm bài tập</b>.
Bµi 1. Viết số hoặc phân sốvào chỗ chấm:
a,15cm2<sub>=...mm</sub>2<sub> b, 4900mm</sub>2<sub>=...cm</sub>2
24hm2<sub>=...dam</sub>2<sub> 10500dam</sub>2<sub>=...hm</sub>2
15dam2<sub>=...hm</sub>2<sub> 17mm</sub>2<sub>=...cm</sub>2
c, 26hm2<sub>9dam</sub>2<sub>=...dam</sub>2
24cm2<sub>5mm</sub>2<sub>=...mm</sub>2
d, 198cm2<sub> = ..dm</sub>2…cm2
- H đọc yêu cầu của bài tập.
- H tự làm bài, 2 H lên làm bài trên
bảng líp.
2080dm2 =…m2…dm2
Bµi 2. ViÕt theo mÉu:
* 7cm2<sub>15mm</sub>2<sub>= 7cm</sub>2<sub>+</sub>
15
100 <sub>cm</sub>2<sub>= 7</sub>
15
100 <sub>cm</sub>2
- 14cm2<sub>3mm</sub>2<sub>; 76dam</sub>2<sub>9m</sub>2<sub>; 6hm</sub>2<sub>6dam</sub>2<sub>.</sub>
- GV chốt kết quả đúng.
14
3
100 <sub>cm</sub>2<sub>; 76</sub>
9
100 <sub>dam</sub>2<sub> ; 6</sub>
6
100 <sub>hm</sub>2
Bài 3. Ngời ta lát sàn một căn phịng có chiều
dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ
hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều
rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát
kín sàn nhà đó?
- G chÊm, nhËn xÐt.
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng: 2m2<sub> 85cm</sub>2 = …cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285 B. 28500 C. 2085 D. 20 085
- H đọc yêu cầu của bài tập.
- H lµm bµi, 1 H lên làm bài trên
bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài của bạn.
- H đọc đề bài.
- H phân tích đề tốn, tóm tắt.
- H khỏ, gii nờu cỏch lm.
- Giải bài toán vào vở. 1 H làm bài
trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H c thầm, nêu phơng án lựa
chọn, giải thích cách lựa chọn.
<b>2. Cđng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ các đơn vị đo và bảng đơn vị đo diện tớch.
<b>Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác. (Trang 56)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu đợc nghĩa của các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm
thích hợp theo u cầu của bài tập 1, 2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ ở bài 3.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.
<b>IIi. Các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 1. Gọi H đọc nội dung của bi tp.
- Yêu cầu H làm việc trong nhóm theo híng
dÉn: + §äc tõng tõ.
+ Tìm hiểu nghĩa của tiếng <i>hữu</i>
trong các từ.
+Viết lại các từ theo nhãm.
- Tæ chøc cho H thi tiÕp søc.
- G tổng kết, tuyên dơng đội thắng.
- Yêu cầu H giải thích cách xếp.
Bµi 2. G tỉ chøc cho H lµm bài nh bài 1.
- G chọn những H khác tham gia thi.
- G nhËn xÐt chung.
Bài 3. Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu H tiếp nối nhau đặt câu.
- G sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho H.
- Yêu cầu H đặt câu vào vở.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H làm việc theo nhóm 2.
- H ch¬i.
- 10 H tiếp nối nhau giải thích về từ.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H tiếp nối nhau đặt câu.
- H theo dõi, nhận xét câu của bạn.
- H đặt câu vào vở.
<b>H§ 2. Cđng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ các từ, các thành ngữ đã học.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Kể một câu chuyện mà em thích.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kể đợc một câu chuyện mà em thích nhất.
<b>II. chn bÞ</b>:
- Mét sè c©u chun tham khảo.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
- 2H kể lại câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh.
- G nhn xột, cho im.
2. <b>Bài mới</b>.
HĐ1: Giới thiệu bài.
H2: Hng dẫn H tìm hiểu đề bài.
- G chép đề.
- Gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong .
- Em tìm câu chuyện này ở đâu?
HĐ3: Thực hành kĨ chun.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- Hd đặt câu hỏi cho bạn, hỏi về nội dung,
chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức nhận xét, đánh giá.
3. <b>Củng cố, dặn dị</b>.
- NhËn xÐt tiÕt häc. Nh¾c H vỊ kể lại cho
ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- 1 H đọc đề, cả lớp theo dõi.
- H xem lại câu chuyện mà mình đã
chuẩn bị.
- 5- 6 H nèi tiÕp giíi thiƯu c©u chun
m×nh sÏ kĨ.
- Kể chuyện nhóm đơi và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- HS kh¸ giái kĨ tríc.
- Các nhóm cử đại diện bạn thi kể.
- Bình chọn bạn có câu chuyện thú vị
nhất, bạn kể chuyện hay nhất…
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt</b> <b>27</b>: <b><sub>HÐc- ta</sub></b><sub>(Trang 29)</sub>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết tên gọi kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta, quan hệ giữa mét
vuông và héc - ta.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hot ng dy học: </b>
<b>1.Kiểm tra.</b>
- H: Đọc bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề.
<b>2.Bµi míi</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu đơn vị đo dt héc-ta.</b>
- G giíi thiƯu nh SGK. Héc-ta viết tắt là
ha.1ha=1m2
- T chc H phát hiện đợc:
1ha =10000m2<sub>.</sub>
<b>HĐ2. Thực hành.</b>
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- G tổ chức H làm bài cá nhân.
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu lần.
- Yêu cầu H giải thích cách làm 1 số câu.
Bài 2: Gọi H đọc yêu cầu bài.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách làm.
- G chốt đáp án đúng. ĐS: 220km2
Bµi 3:
- Tổ chức cho H làm bài, chữa bài.
- G nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 4:
- Xác định đạng toán.
- Tổ chức H làm bi.
- G nhn xột. S: 3000m2
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhắc lại tên đơn vị vừa học, mối quan hệ
ha với các đơn vị khác.
-H theo dâi.
-H thực hiện đổi 1hm2<sub> = ? m</sub>2<sub> để tìm ra</sub>
mèi liªn hƯ.
- Hỏi đáp theo cặp về đổi các đơn vị đo
diện tích lin nhau.
- H làm bài cá nhân. Nêu cách làm.
- H làm bài cá nhân vào vở.
-1 H chữa bài, lớp nhận xét, nêu cách
làm. Đổi vở kiểm tra chÐo.
- H đọc đề, nêu yêu cầu.
- H làm việc nhóm đơi, đại diện nhóm
nêu phơng án, giải thích cách lựa chọn.
- H xác định dạng tốn.
- H lµm bµi cá nhân vào vở.
- Một H lên bảng chữa.
- H tr¶ lêi.
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ các kiến thức đã học.
<b>lÞch sư</b>
<b>Bài 6: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
sắc, Nguyễn Tất Thành (tên Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đờng cứu nớc.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>
- Phong trào Đông du ra đời nhằm mục đích gì?
- G nhận xét, cho điểm.
B.<b>Bµi mí</b>i.
<b>HĐ1: </b>Tại sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cu
nc.
- Trình bày những thông tin em biết về NTT.
- Khi Nguyễn Tất Thành lớn lên thì nớc ta lúc đó
đang trong tình trạng nào?
- Nguyễn Tất Thành đã suy nghĩ gì về con đờng yêu
nớc của các nhà tiền bối?
- Nguyễn Tất Thành quyết định làm gì?
- G chốt ý.
<b>HĐ2:</b> Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đờng cứu
nớc.
- G treo bản đồ hành chính Việt Nam.
- H trả lời câu hỏi sau:
+ Cuộc đối thoại giữa Nguyễn Tất Thành với ai?
+ Nguyễn Tất Thành nói với T Lê điều gì?
+ Tại sao lúc đầu T Lê đã đồng ý nhng sau lại không
+T Lê không đi thì NTT sẽ có cảm nghĩ gì?
+ Nguyễn Tất Thành đã làm gì để ra nớc ngồi?
+ Nguyễn Tất Thành đã rời Tổ quốc ra đi ở bến cảng
nào, vào ngy thỏng nm no?
GVnhận xét.
<b>HĐ3</b>: Củng cố, dặn dò.
- Qua bài học, em học đợc điều gì ở NTT?
- Nhận xét tiết học. Nhắc H về tìm t liệu nói về Bác
Hồ và chuẩn bị bài 7.
- H tr¶ lêi, H nhËn xÐt.
- H đọc SGK từ đầu đến cứu
dân.
- H nèi tiÕp tr¶ lêi.
- H xác định vị trí Thành phố
Hồ Chí Minh trên bản đồ.
- H đọc đoạn còn lại.
- H trả lời câu hỏi.
- H kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-2 H đọc nd chính của bài.
- H trả lời.
<b>Khoa häc</b>
<b>TiÕt 11: Dïng thuèc an toàn</b>(Trang 24)
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nhận thức đợc sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn: xác định khi nào nên dùng
thuốc, nêu những điểm cần lu ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
<b>II. chuÈn bÞ</b>:
- Su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kim tra.</b>
- Nêu tác hại của các chất gây nghiện?
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>HĐ1. Làm việc theo cặp</b>.
- G yờu cu H làm việc theo cặp để trả lời câu hỏi
sau:
- Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng thuốc
trong trng hp no?
- Kể tên các thuốc chữa bệnh trong nhà bạn?
- Em biết cách sử dụng loại nào? Sư dơng nh thÕ
nµo?
- G u cầu một số cặp lên bảng để hỏi và trả lời.
- G nhận xột, kt lun.
<b>HĐ2. Thực hành làm bài tập trong SGK</b>.
- H nªu.
- H thảo luận theo cặp để trả lời
câu hỏi của G.
- G yªu cầu H làm bài tập tr.24 - SGK.
- Yêu cầu H nêu kết quả làm bài của mình.
- G kết luËn.
- Yêu cầu H giới thiệu một số loại thuốc qua việc
su tầm vỏ đựng thuốc và đọc một số bản hớng dẫn
sử dụng thuốc.
<b>HĐ3. Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>.
- G phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Hớng dẫn H chơi.
- G nhận xét, tuyên dơng đội thắng cuc.
- H làm việc cá nhân.
- H nêu.
- Đáp án: 1.d 2.c 3.a 4.b
- H giíi thiƯu tríc líp.
- H tham gia ch¬i.
<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>.
- Nờu tỏc hi của việc dùng không thuốc, không đúng cách, không đúng liều lợng.
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ nội dung bài.
<b>tiÕng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến chủ đề Hữu nghị - Hợp tác.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Vë lun.
- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bµi tËp.
Câu 1: Những từ nào dới đây chứa tiếng <i><b>hợp</b></i> có nghĩa đúng với u cầu hoặc địi hỏi
no ú?
liên hợp phï hỵp hỵp doanh
hợp tình hợp tác xà hòa hợp
<i>-> Hd tho lun cp tỡm c từ ngữ đúng.</i>
<i> Nhận xét, chốt đáp ỏn ỳng.</i>
Câu 2: Xếp các từ ngữ cho dới đây vào từng nhóm cho phù hợp:
Hữu hảo, hữu hạn, hữu ích, cánh hữu, hữu ngạn, hữu tình, hữu dụng, bằng hữu,
chiến hữu, hữu ái.
Hữu là bạn bè Hữu là có Hữu là bên phải
.
.
<i>-> Hd chữa bài trên bảng, nhận xét.</i>
Cõu 3: Thành ngữ, tục ngữ nào dới đây nói về tinh thần hữu nghị, hợp tác?
Thuận vợ thuận chồng tát b ụng cng cn.
Chia ngọt sẻ bùi.
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
Đèn nhà ai nhà ấy rạng.
Đồng cam cộng khổ.
2. Dặn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung võa «n tËp.
<b>thĨ dơc</b>
<b>bài 11: đội hình đội ngũ - trò chơi “chuyển đồ vật” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trũ chi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. Ơn đội hình đội ngũ: tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng.
- Hd tổ trởng điều khiển ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thÓ.
- Cán sự tổ chức tập theo hớng dẫn.
- H tp theo i hỡnh t.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ơn lại các nội dung đội hình đội ngũ.
<b>Thứ t ngày 05 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>T¸c phẩm của Si- le và tên phát xít</b>(Trang 58)
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Đọc đúng các tên ngời nớc ngoài trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời
Đức với phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ
nhàng mà sâu cay. Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- H×nh minh häa trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Luyện đọc</b>.
- Yêu cầu 1 H khá đọc toàn bài.
- Bài này có thể chia làm mấy đoạn?
- G có thể chia doạn:
+Đoạn 1: từ đầu đến chào ngài.
+Đoạn 2: ... điềm đạm trả lời.
+Đoạn 3: còn lại.
- Yêu cầu H đọc ni tip ln 1.
- G sửa lỗi phát âm, ngắt giäng cho H.
- Ghi b¶ng: Si-le, Pa-ri, HÝt- le, Vin- hem Ten,
Mét- xi- na, Oóc- lê- ăng.
- Yờu cu H đọc tiếp nối lần 2.
- Yêu cầu H đọc phần chú giải.
- H luyện đọc tiếp nối lần 3.
- Gọi 1 H đọc toàn bài.
- G đọc mẫu giọng to, rõ ràng; giọng cụ già:
điềm đạm, hóm hỉnh, sâu cay; giọng tên phát
xít: hống hách nhng dốt nỏt ng nghch.
<b>HĐ2</b>. <b>Tìm hiểu bài</b>.
- G t cõu hi, u cầu H trả lời.
- Qua c©u chun em thÊy cụ già là ngời nh
thế nào?
- Câu chuyện có ý nghÜa g×?
<b>HĐ3.</b> <b>Luyện đọc diễn cảm.</b>
- Gọi 3 H đọc nối tiếp bài. Yêu cầu cả lớp theo
dõi tìm giọng đọc phù hợp nội dung bài.
- Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3.
- Yêu cầu H luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Yêu cầu H theo dõi chọn ra bạn đọc diễn
cảm nhất. Nhận xét, cho điểm.
- 1 H đọc.
- H trả lời.
- 3 H đọc nối tiếp kết hợp luyện phát
âm.
- H đọc từ khó.
- 3 H đọc tiếp nối.
- 1 H đọc.
- 3H đọc tiếp nối.
- H khá đọc.
- H đọc thầm đoạn 1- TLCH1.
- H đọc lớt đoạn 2- TLCH 2.
-1 H đọc đoạn 3- thảo luận nhóm
đơi CH 3, 4-SGK (Tr 59)
- 1-2 H nªu.
- 3 H đọc nối tiếp. H cả lớp theo dõi
tìm và nêu giọng đọc của bài.
- H đọc diễn cảm theo cặp.
- 3-5 H thi đọc diễn cảm.
- H bình chn bn c din cm
nht.
<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- NhËn xét tiết học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.
- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày
lí do, nguyện vọng rõ ràng.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn làm bài tập</b>.
Bài 1: Gọi H đọc bài văn.
- Nêu ý chính của từng đoạn?
- Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì?
- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho
những ngời bị nhiễm chất độc màu da cam?
- ở địa phơng em có những ngời bị nhiễm chất độc
màu da cam không? Em thấy cuộc sống của họ ra
sao?
- Em đã tham gia những phong trào nào để giúp đỡ,
Bài 2. Gọi H đọc yêu cầu nội dung của bài tập.
- Hãy đọc tên đơn em sẽ viết?
- Mục <i>Nơi nhận đơn</i> em sẽ viết những gì?
- Em sẽ viết những gì ở phần lí do viết đơn?
- Nhận xét, sửa chữa, bổ sung cho phần lí do viết
đơn của một số H. Yêu cầu H viết đơn.
- Lu ý H phần lí do viết đơn là phần trọng tâm.
- Gọi H đọc đơn mình viết.
- Nhận xét cho điểm những H viết đạt yêu cầu.
- 1 H đọc bài văn, cả lớp đọc
thầm.
- H nªu ý chính của từng
đoạn.
- H trả lêi.
- 1 H đọc yêu cầu.
- 3 H nêu tên đơn sẽ viết.
- 3 H nêu.
- H viết đơn vào vở BT.
- H đọc bài làm của mình trớc
lớp.
- NhËn xét bài làm của bạn.
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn H nào viết cha đạt viết lại, quan sát và ghi lại những
điều quan sát đợc về cảnh sơng nớc.
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 28:</b> <b>Lun tËp </b>(Trang 30)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận
dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. Giải các bài tốn có liên quan đến diện
tích. Làm đợc các bài 1ab. 2, 3.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả líp.
<b>IIi. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Thực hành.</b>
.Bµi 1: G híng dÉn mÉu:
5ha = 50000m2
Bµi 2: <, >, =
- Tỉ chức cho H làm bài cá nhân.
- Chữa bài chung kết hợp hỏi cách làm.
- G nhận xét cho điểm.
Bi 3: Gọi H đọc đề.
- G có thể gợi ý: Tính diện tích căn phịng,
Tính số tiền mua gỗ.
- G chấm, nhận xét. ĐS: 6 720 000 đồng.
Bài 4: Bổ sung.
-Tổ chức cho H làm bài, chữa bài.
- G chốt kết quả đúng. ĐS: 3 ha.
3. <b>Củng cố, dặn dị</b>.
- Bµi khắc sâu kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học, nhắc H về xem lại bài.
- H c , nờu yờu cu.
- H làm vào vở, chữa bài, nhận xét.
- H nêu yêu cầu, làm bài
- 2H chữa bài.
- H c , phõn tớch , lm bi vo
v.
-1 H chữa bài, lớp nhận xét.
- H làm bài, chữa bài. Giải thích cách
làm.
- H nêu.
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 12: Phòng bệnh sốt rét</b> (Trang 26)
<b>I. Mục tiêu</b> :
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Thông tin và hình Tr 26, 27- SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐ1. Một số kiến thức cơ bản về bệnh sốt rét.</b>
- Chia nhúm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
-> Quan sát hình 1, 2- đọc lời thoại của các nhân
vật: + Nêu các dấu hiệu của bệnh sốt rét?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
+Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào ?
+ BƯnh sèt rÐt l©y trun nh thế nào ?
- Gọi các nhóm báo cáo kết qu¶.
- NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>HĐ2. Cách đề phịng bệnh sốt rét.</b>
- G tổ chức H hoạt động nhóm theo hớng dẫn:
+ Quan sát hình minh hoạ trang 26, 27 SGK và
trả lời câu hỏi :
1. Mäi ngêi trong hình đang làm gì? làm nh vậy
có tác dơng g×?
2. Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh sốt rét
cho mình cho ngời thân và cho mọi ngời?
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét câu trả lời của H.
*G kÕt luËn.
- Cho H quan sát hình vẽ muỗi a- nô-phen.
- Nêu những đặc điểm của muỗi a-nô-phen?
- Muỗi a- nụ- phen sng õu?
- Vì sao chúng ta phải diệt muỗi?
- H làm việc theo nhóm 6 thảo
luận trả lời các câu hỏi.
- i din nhúm bỏo cỏo kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- H hoạt ng nhúm theo hng
dn ca G.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trớc lớp.
- Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ
sung.
- H quan sát hình vẽ, trả lời.
-H đọc mục Bạn cần biết- Tr 27.
<b>H§3. Cđng cè, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học. Dặn H ghi nhớ nội dung bài.
<b>tiếng viƯt</b>
<b>Lun thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các bài tập đọc và tập làm văn mới học.
<b>ii. chn bÞ</b>
- Vë lun.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Câu 1: Nối tên mỗi tác phẩm của Si - le với tên nớc mà tác phẩm này viết về nó:
Tác phẩm Vin-hem Ten
Tác phẩm Ngời con gái của Oóc-lê-ăng
Tác phẩm Nhữn tên cớp
Tác phẩm Nàng dâu Mét-xi-la
Níc I-ta-li-a
Níc §øc
Níc Ph¸p
Níc Thơy SÜ
<i>-> Ghi bảng, hd H chữa bi. Nhn xột, cht kt qu ỳng.</i>
Câu 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Vµo nghỊ.
Va-li-a đợc bố mẹ cho đi xem xiếc. Em thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa,
đánh đàn” và ớc mơ trở thành diễn viên biểu diễn tiết mục ấy.
Em xin vào học nghề tại rạp xiếc. Ông giám đốc rạp xiếc giao cho em việc quét
Va-li-a giữ sạch sẽ chuồng ngựa và làm quen víi chó ngùa diƠn trong st thêi
gian häc. VỊ sau, Va-li-a trở thành một diễn viên xiếc tài ba nh em h»ng mong íc.
a. Va-li- a cã m¬ íc g×?
b. Va-li-a làm gì để thực hiện ớc mơ ấy?
c. Giả sử em là Va-li-a, em hãy viết đơn xin vào học nghề tại rạp xiếc.
<i>-> C©u a, b: Híng dẫn trả lời miệng.</i>
<i> Câu c: Cho H viÕt vµo vë, chÊm vµ nhËn xÐt.</i>
H: xem l¹i các nội dung trên, chuẩn bị cho bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện thªm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố một số kiến thức liên quan đến các đơn vị đo độ dài và khối lợng.
<b>ii. chuÈn bÞ</b>
- Vë luyÖn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2ha3m2 = …………. ha.
2 3
4 ha = m2.
Câu 2: So sánh:
5m2<sub>32dm</sub>2 5032dm2<sub>. </sub>
12dm2<sub>9cm</sub>2 ……… 129cm2<sub>.</sub>
405ha ……… 4km2<sub>5ha.</sub>
<i>-> Cho H tự làm vào vở, gọi H chữa bài trên bảng.</i>
<i> Hd nhận xét, củng cố cách làm các bài tập.</i>
Cõu 3: Mt khu t hỡnh chữ nhật có chiều dài 250m, chiều rộng 200m. Trên khu đất
đó ngời ta dành 2
25 diện tích làm nhà. Hỏi sau khi làm nhà, khu đất đó cịn lại bao
nhiêu mét vng?
<i>-> Hd phân tích để xác định cách giải bài toán.</i>
<i> Cho H tự trình bày bài giải và chữa trên bảng.</i>
<i> Nhận xét, chốt đáp số. (4500m2<sub>)</sub></i>
2. DỈn dò về nhà.
H: xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 </b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết</b> <b>29</b>:<b>Luyện tập chung</b>(Trang 31)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. Làm đợc bài 1, 2.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
-Hình thức: cá nhân, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện tập.</b>
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho H làm bài.
- Muốn tính số viên gạch để lát kín phịng
học đó ta làm thế nào?
- G chốt kết quả đúng: 600 viên.
Bµi 2: Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
- Yêu cầu H lµm bµi.
- Giúp đỡ H cịn lúng túng.
- G nhận xét, chốt kết quả đúng.
* ĐS: a. 3200m2<sub> b.16 tạ</sub>
Bài 3: Củng cố cho HS bài toán về tỉ lệ bản
đồ. Lu ý phải tính đợc chiều dài thực và
chiều rộng thực.
- Tính diện tích mảnh đất bằng m2<sub>. (có thể</sub>
tính diện tích mảnh đất theo đơn vị cm2<sub> rồi</sub>
đổi ra m2<sub> .</sub>
- Ch÷a bài, nhận xét. ĐS: 1500m2
Bi 4: Gi ý H làm các cách khác nhau.
- Đáp án đúng: C
- H đọc đề, phân tích đề.
- H làm bài cá nhân.
- H tr li.
- 1H chữa bài.
- 1 H c , phõn tớch .
- H làm bài cá nhân. 1 H lên bảng làm
bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách làm.
- H c thm, nờu yờu cu ca bi.
- H nờu dng toỏn.
- H thảo luận cách làm.
- H làm bài cá nhân
- H nêu yêu cầu.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- Bài củng cố kiến thức g×?
- G chèt kiÕn thøc. NhËn xÐt tiÕt häc. -H nêu.
<b>toán</b>
<b>luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục củng cố cho H về các đơn vị đo diện tích đã học. Giải các bài tốn
liên quan đến diện tích.
<b>ii. chn bÞ.</b>
- Hình thức : cá nhân, cả lớp.
<b>IiI. Cỏc Hot ng dy hc:</b>
<b>1. Hd lm bi tp.</b>
Bài 1: Điền dấu <, >, =
5m2<sub>8dm</sub>2 … 58dm2 910ha …91km2
7dm2<sub>5cm</sub>2 … 710cm2<sub> 8cm</sub>2<sub>4mm</sub>2<sub> .. 8</sub>
4
100 <sub>cm</sub>2
- G nhận xét, chốt đáp án đúng.
Bµi 2: Ngêi ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình
chữ nhật cã chiỊu réng 60m, chiỊu dµi b»ng
5
3 <sub> chiỊu réng.</sub>
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Biết rằng, trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch đợc 30</sub>
kg ngơ. Hỏi trên thửa ruộng đó, ngời ta thu hoạch
đợc bao nhiêu tạ ngơ?
- G híng dÉn H cßn lóng tóng.
- G chÊm, nhËn xÐt.
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng:
Một mảnh đất HCN đợc vẽ theo tỉ lệ và kích
thớc nh hình vẽ bên.
Diện tích của mảnh đất đó
A. 4 ha C. 4000m2
B. 40ha D. 400m2<sub> </sub>
G nhận xét, chốt đáp án đúng. Tỷ lệ 1:1000
<b>2: Cñng cố, dặn dò: </b>
- NhËn xÐt tiÕt học. Nhắc H về xem lại bài.
- H làm bài vào vở, 1 H chữa
bài, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm.
- H c , phõn tớch , túm
tắt, giải bài toán vào vở.
-1 H khá chữa bài, lớp nhận
xét.
- H tr¶ lêi.
-H đọc thầm, làm bài, la chn
phng ỏn ỳng.
-1 H làm bảng, giải thích cách
làm.
- H nhận xét
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập bổ sung</b>
<b>i. mơc tiªu:</b>
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩ, từ đồng âm.
<b>II. chuÈn bÞ :</b>
- Một số bài tập ôn luyện.
<b>III. Nội dung ôn tập :</b>
1. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bài 1: Gạch bỏ từ khơng thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau v nờu ni dung
ca mi nhúm :
a. ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát.
b. rực rỡ, sặc sỡ, tơi thắm, tơi tỉnh, thắm tơi.
c. long lanh, lãng l¸nh, lung linh, lung lay, lÊp l¸nh.
<i>-> Cho H làm vào vở, gọi H chữa trên bảng, nhận xét.</i>
<i> Đáp số : a. thoang thoảng (mùi thơm đậm)</i>
<i> b. tơi tỉnh (màu sắc)</i>
<i> c. lung lay (ánh sáng)</i>
Bài 2: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp cho mỗi thành ngữ, tục ngữ sau :
a. Đi . về ..
b. Sáng chiều .
c. Kẻ ngời
d. Đất trời
e. Nói quên ……
Bài 3: Đặt câu với từ <i><b>hay</b></i> đợc sử dụng với các nghĩa sau:
a. giái : ………..
b. biÕt : ………..
c. hoặc : .
d. thờng xuyên : ..
-> Cho H tự lµm bµi vµo vë.
ChÊm vµ hd chữa bài trên bảng.
2. Dặn dò về nhà.
H về nhà xem lại các nội dung vừa ôn tập.
<b>Tiếng việt</b>
-<b> Thông qua đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc.</b>
- Dựa vào kết quả quan sát của mình, lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>GV tỉ chức cho HS làm bài rồi chữa bài:</b>
Bài 1: Đọc bài văn dới đây và trả lời câu hỏi.
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng trôi trên sông Bến Hải. Đôi bờ thôn xóm m
-ơn mớt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lơng thuyền xuôi khoảng sáu mơi cây số nữa là gặp biển cả mênh
mơng. Nơi dịng Bến Hải gặp biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát trải dài từng
đ-ợc ngợi ca là Bà chúa của bãi tắm. Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc
màu nớc biển. Bình minh, mặt trời nh chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển,
n-ớc biển nhuộm màu hồng nhạt. Tra, nn-ớc biển xanh lơ và khi chiều tà thì biển đổi sang
màu xanh lục. Đồng bào nơi đây nhận xét: Nớc biển đổi màu từng giờ dới ánh mặt
trời. Ngời xa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống nh một chiếc lợc đồi mồi cài vào mái tóc
bạch kim của sóng biển.
a. Đoạn văn miêu tả những đối tợng nào? Với những đặc điểm gì?
b. Để miêu tả những đối tợng đó, tác giả đã quan sát theo trình tự nào và vào
những thời điểm nào?
c. Khi quan sát Cửa Tùng, tác giả đã có những liên tởng thú vị nh thế nào?
<i>- H suy nghĩ, làm việc theo cặp.</i>
<i>- Đại diện trình bày, lớp nhận xét.</i>
<i>- G chốt câu trả lời đúng.</i>
Bµi 2: Dựa vào kết quả quan sát của mình, em
hÃy lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông
nớc mµ em biÕt.
- G theo dõi, giúp đỡ H cịn lúng túng.
- G nhận xét, cho điểm.
- HS đọc đề.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS khá, giỏi đọc trớc.
- Lớp nhận xét.
<b>2. Cñng cè, dặn dò:</b>
- G nhËn xÐt tiÕt häc.
- Yêu cầu dựa dàn bài rồi viết đoạn văn tả một cảnh sông nớc.
<b>Khoa học</b>
- Cñng cè mét sè kiến thức về sử dụng thuốc và phòng bệnh sốt rÐt.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bài tập.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Câu 1: Khi sử dụng thuốc kháng sinh chúng ta <i><b>không nên</b></i> làm gì?
Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sÜ.
Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng
cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào.
NÕu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tợng dị ứng thì phải dừng lại
ngay.
Nu ang dựng thuc khỏng sinh mà có hiện tợng dị ứng thì vẫn phải dùng
hết liều theo chỉ dẫn trớc đó của bác sĩ.
Nên dùng tăng gấp đôi lợng thuốc để nhanh khỏi bệnh.
Câu 2: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:
A B
<b>2. Dặn dò về nhà.</b>
H tÝch cùc thùc hiƯn c¸c biƯn ph¸p phßng bƯnh sèt rÐt.
<b>thĨ dơc</b>
<b>bài 12: đội hình đội ngũ - trị chơi “lăn bóng bằng tay” </b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc các động tác dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc cỏc trũ chi.
<b>ii. chuẩn bị:</b>
- Sân tập, còi.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp, nêu yêu cầu bài học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a. ễn đội hình đội ngũ: dàn hàng, dồn
- Hd tỉ trëng ®iỊu khiĨn ôn luyện.
- Cho các tổ thi trình diễn, nhận xét.
b. Chơi trò chơi.
- Hd luật chơi và quản cho H chơi tập thể.
- Đứng vỗ tay hát.
- Cỏn s t chức tập theo hớng dẫn.
- H tập theo đội hình t.
- Thi trình diễn.
- Chơi tập thể cả lớp.
- Rút kinh nghiệm sau khi chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc.</b></i>
- Nhắc H về nhà ôn li cỏc ni dung i hỡnh i ng.
<b>Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh (</b>Trang 62)
Muỗi a-nô-phen.
Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
Gây thiếu máu, bệnh
nặng có thể chết ngời.
Con vật trung gian trun bƯnh sèt rÐt tõ
ngêi bƯnh sang ngêi lµnh tên là gì?
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết đợc cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích.
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nớc.
<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cỏc Hot động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn làm bài tập</b>.
Bài 1: Gọi H c bi.
- Giải nghĩa từ<i>: thuỷ ngân.</i>
- Yờu cu H đọc đoạn văn, trả lời các câu
hỏi trong nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét câu trả lời của H.
Bi 2: Gi H đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu H đọc kết quả quan sát cảnh sông
nớc đã chuẩn bị từ tit trc.
- Yêu cầu H tự lập dàn ý bài văn tả cảnh
sông nớc.
- Gọi H trình bày bài làm cđa m×nh .
- GV cùng H nhận xét, bổ sung để có dàn
bài văn hồn chỉnh.
- Nhận xét cho điểm dàn bài đạt yêu cầu.
- 1 H đọc bài.
- H làm việc nhóm 4 thảo luận, trả lời
các câu hỏi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Các
nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- 2 H đọc kết quả quan sát cảnh sông
nớc.
- H tự lập dàn ý. 1 H làm bài trên bảng.
- H lần lợt trình bày dàn ý của mình.
- Cả lớp theo dõi, nêu ý kiến nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- NhËn xÐt tiÕt học. Dặn H hoàn thiện dàn ý bài văn miêu tả cảnh sông nớc.
<b>Toán</b>
<b>Tiết 30</b>: <b><sub>Luyện tập chung</sub></b> <sub>(Trang 31)</sub>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Biết so sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số; giải bài toán bài
toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Làm đợc các bài tập 1, 2ab, 4.
<b>ii. chuÈn bÞ:</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. cỏc Hot động dạy học:</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn luyện tập</b>.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn trớc hết ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.
- G nhận xét cht kt qu ỳng.
Bi 2: Tớnh:
- G yêu cầu H làm bài.
- Gọi H nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia PS?
- Nêu thứ tự thùc hiƯn phÐp tÝnh?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Kết quả đúng:
22
12 <sub>; </sub>
3
32 <sub>; </sub>
1
7 <sub>; </sub>
15
8 <sub>.</sub>
Bµi 3:
-Trớc khi làm bài cần làm gì?
- Yêu cầu H làm bài
- Gọi H nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét cho điểm. ĐS: 15 000m2
Bài 4:
- Tổ chức cho H làm bài cá nhân.
- Cha bi, kt hp hỏi dạng toán, cách
làm. G chốt kết quả đúng: 10 tui; 40tui
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò.</b>
- Bài hôm nay củng cố kiến thức gì?
G khắc sâu, chốt kiÕn thøc.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H nêu: ta phải so sánh.
- H lµm bµi vµo vë. 2 H lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm cđa b¹n.
- 1 H đọc u cầu của bài.
- H làm bài. 2 H chữa bài.
- H nèi tiÕp nªu cách thực hiện cộng, trừ,
nhân, chia phân số.
- 1 H nªu thø tù thùc hiƯn biĨu thøc.
- 1 H đọc yêu cầu của bài.
- H nêu đợc: phải đổi ha = ..?. m2<sub>.</sub>
- H làm bài.1 H chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- H c bài, phân tích, tóm tắt, giải
bài tốn. 1 H làm bi trờn bng.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- NhËn xÐt tiết học. Dặn H hoàn thành bài tập trong VBT.
<b>a lý</b>
<b>Bài 6: Đất và rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết và nêu đợc một số đặc điểm của các loại đất chính ở nớc ta: đất phù sa và
đất phe-ra-lít; phân biệt đợc rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nhận biết nơi phân bố đất phù sa, đất phe-ra-lít, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập
mặn trên lợc đồ; biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất.
<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
1. <b>KiĨm tra</b>.
- Biển có vai trị thế nào đối với sản xuất và
đời sống?
- G nhËn xét, cho điểm.
2. <b>Bài mới</b>.
<b>a. Đất ở nớc ta.</b>
HĐ1: Làm việc cá nhân.
- G yờu cu H c SGK làm bài tập 1.
- G treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- G nhận xét.
- Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất
ở địa phơng em?
- G kÕt luËn.
<b>b. Rõng ở nớc ta.</b>
HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- G yêu cầu H hoàn thành bài tập 2.
- G nhận xét, kết luận.
HĐ3: Làm việc cả lớp.
- Nờu vai trò của rừng đối với đời sống con
ngời?
- Để bảo vệ rừng, nhà nớc và nhân dân phải
làm gì?
G phân tích về thực trạng rừng Việt Nam.
3. <b>Củng cố, dặn dò.</b>
G nhận xét tiết học, nhắc H chuẩn bị bài 7.
- H trả lời.
- H hoàn thành bài tập.
- 1 số H nêu bài làm.
- H chỉ trên bản đồ vùng phân bố 2
loại đất chính.
- 1 sè H nªu.
- H quan sát hình 1, 2, 3 c SGK,
hon thnh bi tp.
- H nêu kết quả làm bài.
- 2 H chỉ vùng phân bố rừng.
-H trả lời câu hỏi.
- 2 H c bi hc.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Chuẩn bị nấu ăn.</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Nờu c tờn nhng cụng vic chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số cơng việc nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số thực
phẩm đơn giả, thông thờng phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn gia ỡnh.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Hình ảnh trong sách giáo khoa.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu:</b>
<i><b>HĐ1: Xác định một số công việc chuẩn bị</b></i>
<b>nấu ăn.</b>
- Cho H đọc nội dung SGK: nêu những công
việc cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn.
- Giáo viên nhn xột v túm tt ni dung.
<i><b>HĐ2</b></i>: <b>Tìm hiĨu c¸ch thùc hiện một số</b>
<b>công việc chuẩn bị nấu ăn</b>.
<i>a)Tìm hiểu cách chọn thực phẩm</i>
- Hng dn hc sinh đọc mục 1 và quan sát
các ảnh trong SGK trang 31, yêu cầu học
+ Chän thùc phÈm
+ S¬ chÕ thùc phÈm.
sinh nêu đợc mục đích, yêu cầu của việc
chọn thực phẩm dùng cho bữa ăn v cỏch
chn thc phm nh th no?
- Giáo viên nhận xét chung và tóm tắt.
<i>b) Tìm hiểu cách sơ chÕ thùc phÈm</i>
- Yêu cầu H đọc mục 2 - SGK; nêu những
viẹc cần làm trớc khi nấu một món nào đó,
VD luộc rau muống, rang tơm, kho thịt ...
Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm?
Em hãy trình bày cách sơ chế thực phẩm
(củ cải, rau muống, cá, thịt ...)?
- Giáo viên tóm tắt nội dung theo SGK.
- Cho học sinh đọc ghi nhớ SGK.
- Hd về nhà giúp gia đình chuẩn bị nấu ăn.
<i><b>H§3</b></i>: <b> Đánh giá kết quả học tập</b>
- Cho hc sinh trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- G nhận xét và đánh giá kết quả học tập.
dùng trong bữa ăn hàng ngày cần đảm
bảo đủ lợng, đủ chất; thực phẩm phải
sạch và an tồn; phù họp với kinh tế
gia đình ...
- Trớc khi chế biến một món ăn, cần
loại bỏ những phần khơng ăn đợc và
làm sạch thực phẩm, có thể cắt thái,
tẩm gia vị ... gọi là sơ chế thực phẩm.
- H nêu theo ý SGK - tr.32.
- H trình bày cách sơ chế thực phẩm,
nhận xét.
- Hc sinh c.
- Học sinh trả lời ; em khác nhận xét
và bổ sung.
<b>Iv . Nhận xét , dặn dò</b>
- Nhn xét thái độ học tập của học sinh. Dặn H chun b trc bi: "<i><b>Nu cm</b></i>"
<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-<b> Củng cố, khắc sâu về đọc, viết, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.</b>
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
<b>ii. chuÈn bÞ.</b>
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Cỏc Hoạt động dạy học:</b>
1. G tỉ chøc cho H lµm bài rồi chữa bài.
Cõu 1: Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng:
a. Phân số nào dới đây bằng phân số 54
72 ?
A. 18
81 B.
108
180 C.
81
108 D.
135
162
b. HiƯn nay tỉng sè ti cđa hai mĐ con lµ 35 ti. Ti con b»ng 1
6 ti mĐ.
Ti con hiƯn nay lµ:
A. 4 tuæi. B. 5 tuæi. C. 6 tuæi. D. 7 tuổi.
<i>-> Gọi H chữa bài trên bảng, nhận xét.</i>
<i> Đáp số: a. ý C ; b. ý B.</i>
C©u 2: TÝnh:
<i>a .</i>2
3+
3
4+
5
6=¿ <i>b .</i>
1
2+
4
5−
12
25=¿
<i>c .</i>5
6<i>x</i>(
4
15+
2
3)=¿
9 :
5
6:
7
15=
<i>-> Gọi H chữa bài trên bảng, củng cố cách tính giá trị biểu thức.</i>
2. Dặn dò về nhà.
H xem lại các nội dung võa «n tËp.
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>LUYỆN THÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> -</b> Củng cố một số kiến thức âm nhạc đã học trong tuần.
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ôn tập một số bài hát đã học.
H: Hát tập thể một số bài hát: Chúc mừng,
Con chim hay hót,
Hãy giữ cho em bầu trời xanh.
Đọc các bài tập đọc nhạc số 1, 2.
2. Rèn luyện kĩ năng biểu diễn.
H: Chọn bài hát,
Chọn hình thức biểu diễn: cá nhân, nhóm,...
Biểu diễn trước lớp.
T: Hướng dẫn nhận xét, bình chọn tiết mục xuất sắc.
3. Dặn dò về nhà.