Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA L1 Tuan 22 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.76 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày</b></i>
<i><b>13/02/12 </b></i>


<b> Môn </b> <b>: Học vần </b>
<b> Baøi</b> <b>: </b>Baøi 90 Ôn tập


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụngtừ bài 84 đến bài 90. Nghe hiểu và kể lại một
đoạn truyện theo tranh câu chuyện Ngỗng và Tép.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa đầu bài, câu ứng dụng và câu chuyện.
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


5’
6’



<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 89.
Nhận xét ghi điểm.


<b>Tiết 1</b>
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập.
Cho xem tranh trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ?


Tháp có vần gì ?


Ap có âm gì trước âm gì sau ? Đánh vần ra
sao ?


Cho học sinh đọc và chỉnh sửa phát âm.


Chúng ta cịn học những vần gì chưa ơn. Cho
học sinh nêu những vần có p ở cuối.


Giáo viên ghi bảng ôn.


Hướng dẫn học sinh cách ghép âm tạo thành
vần.



Cho đọc và chỉnh sửa phát âm.
Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp</i>.


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Nêu độ cao qui trình và cách nối nét. Giáo viên
viết mẫu và cho học sinh viết bảng con. Nhận xét


Cho đọc lại và phân
tích vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7’


6’


5’


5’


5’


5’
6’


2’


sửa cho học sinh.



<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh nhẩm đánh vần, đọc từ và phân
tích. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu giải thích.


Cho tìm tiếng có vần mang âm p ở cuối.
<b>Tiết 2</b>


<i><b>Luyện đọc :</b></i>


Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Theo
dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích.


Cho học sinh đánh vần nhẩm đọc từ, cụm từ và
câu.


Cá nhân bàn đồng thanh
Giáo viên đọc mẫu giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>



Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp
đồng thanh.


Cá nhân đọc bài sách giáo khoa. Lớp nhận xét


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Nêu độ cao qui trình, cách nối nét. Giáo viên
viết mẫu và cho học sinh viết bài vào vở.


Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i><b>Kể chuyện :</b></i>


Tranh vẽ ai ? Con gì ? Kết luận giải thích tranh.
Cho đọc và nêu chủ đề câu chuyện.


Giáo viên kể chuyện 2 lần và minh họa bằng
tranh sách giáo khoa.


<i>Tranh 1 :</i> Hai vợ chồng định làm thịt ngỗng để
đãi bạn.


<i>Tranh 2 :</i> Người bạn nghe đôi vợ chồng ngỗng
giành chết cho nhau.


<i>Tranh 3 :</i> Người bạn địi ăn tép khơng ăn thịt
ngỗng.



<i>Tranh 4 :</i> Ngỗng nhớ ơn tép và không ăn tép.
Cho học sinh kể lại câu chuyện theo từng
tranh. Kể nối tiếp lần lượt đến hết câu chuyện.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho chơi điền vần vào chỗ trống. Giáo viên
nhận xét tuyên dương và sửa cho học sinh.


Đọc phân tích lại.


Đọc bảng ơn


Đọc lại cụm từ


Đọc phân nửa bài


Viết một phần hai
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’ <b><sub>5. Dặn dò :</sub></b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Giải bài tốn có lời văn.



Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết bước đầu thường làm khi giải bài tốn có lời văn.


- Tìm hiểu được bài tốn, cho biết gì, hỏi gì ? Giải bài tốn thực hiện phép tính và
trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số.


- Bước đầu tập giải bài toán.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành tốn.


- Que tính, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành toán.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


Coù : 5 quaû cam Có : 6 hòn bi
Thêm : 3 quả cam Theâm : 2 hoøn bi
Có tất ca û : … quả cam ? Có tất cả : … hòn bi ?


<i>Bài giải</i>



Có tất cả là : Có tất cả là :
5 + 3 = 8 (quả cam) 6 + 2 = 8 (hòn bi)
Đáp số : 8 quả cam Đáp số : 8 hịn bi
<b>3. Bài mới :</b>


Hơm nay chúng ta học bài giải bài tốn có lời văn.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


7’ Cho học sinh xem tranh đọc đề tốn và trả lời
câu hỏi.


Nhà An có mấy con gà ? Mẹ mua thêm mấy
con gà ? Đó là bài tốn cho biết gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’
5’


5’


5’


2’


Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : … … con gà ?


Muốn biết nhà An có mấy con gà ta phải làm


sao ?


Hướng dẫn giải


Ta ghi bài giải và dựa vào câu hỏi để ghi lời
văn. Khi giải xong ta phải ghi gì ?


<i>Hát bài : Tập tầm vông.</i>
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và điền số vào tóm
tắt. 1 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa
bài.


An coù : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn có : … quả bóng ?


<i>Bài giải</i>


Cả hai bạn có là :
4 + 3 = 7 (quả bóng)


Đáp số : 7 quả bóng


<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt và giải
Có : 6 bạn



Thêm : 3 bạn
Có tất cả : …. Bạn ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :
6 + 3 = 9 ( bạn )
Đáp số : 9 bạn.


1 học sinh giải trên bảng lớp. Học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa đọc két quả nhận xét sửa
bài.


<i>Baøi 3 : </i>


Cho học sinh đọc đề toán và giải. 1 học sinh
làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.


Dưới ao : 5 con vịt
Trên bờ : 4 con vịt
Có tất cả : … con vịt ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :


5 + 4 = 9 (con vịt)
Đáp số : 9 con vịt.



Laøm chung.


Hướng dẫn nêu lời
giải và làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1’


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu các bước giải bài tốn có lời
văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học . dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Đạo đức</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Em và các bạn (tiết 2).


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh hiểu biết được trẻ em có quyền học tập vui chơi, có bạn bè.


- Biết đoàn kết thân ái khi học khi chơi. Đánh giá được hành vi của bản thân và


củ a người khác.


- Cư xử đúng với bạn bè khi học khi chơi.
<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học, sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>T.Lượn</b>


<b>g</b>


<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’
20’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho lớp hát bài lớp chúng ta đoàn kết.
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Hôm nay chúng ta học bài em
và các bạn (tiết 2).



<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho xem tranh bài tập 3 trao đổi thảo luận
theo nội dung từng tranh 1, 3, 5, 6. học sinh
từng tổ đóng vai theo nội dung từng tranh.


Hướng dẫn học sinh đóng vai.


Em thấy thế nào khi cư xử tốt với bạn bè và
được bạn bè cư xử tốt.


<i>Kết luận:</i>


Cư xử tốt với bạn bè là đem lại niềm vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


3’
1’


cho bạn và chính mình. Em đượ bạn bè q
mến và có thêm nhiều bạn bè.


<i>Hát bài : Bầâu trời xanh.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho lớp vẽ tranh chủ đề : Bạn em


Cho các nhóm vẽ về người bạn của mình,
giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh vẽ.



Vẽ xong các nhóm trình bày trước lớp.
Giáo viên nhận xét sửa cho học sinh và
tun dương.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh trả lời chơi moat mình và chơi
với bạn em thích thế nào ?


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại
bài . chuẩn bị bài sau.


Giáo viên theo dõi giúp
các em vẽ.


<i><b>Thứ ba ngày 14/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b>Baøi </b> <b>: </b>Baøi 91 oa, oe


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được oa, oe, họa sĩ, múa xòe.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo


chủ đề sức khỏe là vốn quý nhất.


- Biết giữ gìn sức khỏe.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 90. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11’


5’
6’



<b>Tiết 1</b>
<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu oa. Vần oa có mấy âm, âm
nào trước âm nào sau, có gì giống khác ao. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o e oe.
Đọc trơn : oe.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có oa muốn có họa làm sao ? Tiếng họa có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a oa h oa hoa nặng họa.
Đọc trơn : họa.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ ai ? Kết luận giải thích tranh. Từ họa sĩ
có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : o a oa h oa hoa nặng họa họa sĩ.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Chúng ta học thêm vần oe. Vần oe có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oa.
Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o e oe.
Đọc trơn : oe.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có oe muốn có xịe làm sao ? Tiếng xịe có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : x oe xoe huyền xòe.
Đọc trơn : xòe.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ múa
xịe có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : o e oe x oe xoe huyền xòe múa xòe.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>



Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét vá


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7’


6’


5’


5’


5’
5’


6’


viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.



Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>



Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói : </b></i>


Tranh vẽ gì ? các bạn đang làm gì ? kết luận
giải thích và cho đọc chủ đề.


Tranh vẽ ai ? Các bạn đang làm gì ?
Rèn luyện sức khỏe để làm gì ? vì sao ?
Em có tập thể dục khơng ?


Tập thể dục để làm gì ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và


tiếng có oa, oe.


Đọc lại và phân tích
từ.



Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


1’


giáo dục tư tưởng cho các em biết yêu thích tập
thể dục hàng ngày để rèn luyện sức khỏe.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn doø :</b>



Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Xăng-ti-mét - Đo độ dài


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh biết xăng-ti-met là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-met viết tắt là
cm.


- Biết dùng thước có chia vạch cm để đo độ dài đoạn thẳng.
- Giáo dục học sinh tính chính xác , khoa học.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành toán.


- Thước kẻ, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành toán.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)



<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


Coù : 6 quả bóng Coù : 5 con gà
Thêm : 3 quả bóng Thêm : 3 con gaø
Có tất ca û : … … quả bóng? Có tất cả : … … con gà ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là : Có tất cả là :


6 + 3 = 9 (quả bóng). 5 + 3 = 8 (con gà).
Đáp số : 9 quả bóng. Đáp số : 8 con gà.
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài xăng ti mét - Đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


4’
4’


4’


4’



5’


2’
1’


Cho xem thước và nêu nhận xét.
Đây là cây gì ?


Trên thước có gì ? Dùng làm gì ?
Vạch đầu tiên trên thước ghi số mấy ?


Từ vạch số 0 đến vạch số 1 là mấy xăng ti mét ?
Từ vạch số 0 đến vạch số 2 là mấy xăng ti mét ?


Hướng dẫn học sinh lần lượt cho đến hết cây
thước.


Xăng ti mét viết tắt là cm.


Cho học sinh đọc cm, cá nhân bàn đồng thanh.
Giới thiệu cách đo


Đặt vạch số 0 vào 1 đầu của đoạn thẳng, đầu kia
đến số mấy là mấy xăng ti mét.


Ví dụ : Đoạn thẳng AB là 1 cm
Đoạn thẳng CD là 3 cm
Đoạn thẳng MN là 6 cm


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>


<i>Thực hành</i>


<i>Baøi 1 :</i>


Nêu yêu cầ và hướng dẫn học sinh viết theo mẫu.
1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa. Đọc kết quả nhận xét sửa bài.


cm cm cm cm cm cm cm cm


<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Viết số thích hợp vào ơ
trống rồi đọc số đó.


2 cm, 4 cm, 6 cm


1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.


<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Đặt thước đúng ghi Đ,
sai ghi S.


1 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lóp làm vào
sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Học sinh ghi 2 S, 1 Đ.



<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Đo độ dài mỗi đoạn
thẳng rồi viết số đo. Cho 2 học sinh làm trên bảng ,
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


Học sinh viết : 6 cm, 4 cm, 9 cm, 15 cm.
<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho học sinh đọc lại dơn vị cm và nêu dùng để
làm gì.


Đọc lại nhiều lần.


Làm chung.


Làm chung.


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>



<b>Bài </b> <b>: </b>Bài thể dục - Trò chơi vận động.


Thời lượng : 35 phút


( Giáo viên chuyên daïy )


<i><b>Thứ tư ngày 15/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b>Baøi </b> <b>: </b>Baøi 92 oai, oay


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được oai, oay, điện thoại, gió xoáy.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo
chủ đề ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.


- Biết giữ gìn và bảo vệ đồ dùng.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>



1’
5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 91.
Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hoâm nay, chúng ta học bài 92 vần oai, oay.
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


Viết bảng giới thiệu oai. Vần oai có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần
oa. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a i oai.
Đọc trơn : oai.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Có oai muốn có thoại làm sao ? Tiếng thoại có
âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a i oai th oai thoai nặng thoại.
Đọc trơn : thoại.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ điện
thoại có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau
?


Đọc mẫu : o a i oai th oai thoai nặng thoại điện
thoại.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần oay. Vần oay có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
oai. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a y oay.
Đọc trơn : oay.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Có oay muốn có xốy làm sao ? Tiếng xốy có
âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : x oay xoay sắc xoáy.
Đọc trơn : xoáy.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ gió
xốy có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau
?


Đọc mẫu : o a y oay x oay xoay sắc xốy gió
xốy.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6’


7’



6’


5’


5’


5’
5’


6’


<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét vá
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.



<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho
học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và
câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp
đồng thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>



Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét
và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc
học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyeän nói : </b></i>


Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích và cho đọc chủ
đề.


Tranh vẽ gì ?


Nhà em có ghế đẩu khơng ?
Ghế đẩu làm bằng gì ?


Cho viết vần và
tiếng có oai, oay.


Đọc lại và phân tích
từ.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.



Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’


1’


Tranh vẽ ghế gì ?


Nhà em có ghế tựa khơng ?
Tranh vẽ gì ?


Nhà em có ghế xoay không ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế
và giáo dục tư tưởng cho các em biết giữ gìn đồ
dùng, vật dụng trong nhà trường cũng như ở nhà.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền
vần vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học


bài, xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Luyện tập


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải tốn.


- Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải.
- Giáo dục học sinh tính chính xác , khoa học.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành toán.


- Thước kẻ, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành tốn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Tìm bạn thân</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)



Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


Coù : 5 con gà Có : 7 con vịt
Thêm : 3 con gaø Theâm : 2 con vịt
Có tất ca û : … … con gaø ? Có tất cả : … … con vịt ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là : Có tất cả là :


5 + 3 = 8 (con gà). 7 + 2 = 9 (con vịt).
Đáp số : 8 con gà. Đáp số : 9 con vịt.
<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
7’


6’


5’
6’


3’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và nêu tóm tắt.
Có : 12 cây chuối



Theâm : 3 cây chuối
Có tất cả : … cây chuối ?


Hướng dẫ học sinh hiểu các bước giải. 1 học
sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm bảng
con. Nhận xét sửa bài.


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :


12 + 3 = 15 (cây chuối).
Đáp số : 15 cây chuối.


<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và nêu tóm tắt.
Mơt học sinh giải trên bảng lớp, học sinh lớp
làm bảng con. Nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Có : 14 bức tranh
Thêm : 2 bức tranh
Có tất cả : …… bức tranh ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :



14 + 2 = 16 (bức tranh).
Đáp số : 16 bức tranh.


<i>Hát bài : Đàn gà con</i>.


<i>Bài 3 :</i>


Cho đọc tóm tắt, xem tranh, nêu u cầu giải
bài tốn theo tóm tắt sau.


Có : 5 hình vuông
Có : 4 hình tròn


Có tất cả : ………hình vuông và hình tròn ?


1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :


5 + 4 = 9 (hình).
Đáp số : 9 hình.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh nêu lại các bước giải bài tốn
có lời văn.



Làm chung.


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’ <b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài,
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn</b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Cây rau.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.


- Học sinh biết quan sát phân biệt và được tên các bộ phận của cây rau. Chỉ
được rễ, thân, lá, hoa của rau.


- Có ý thức ăn rau thường xuyên và rửa rau trước khi ăn. Học sinh khá giỏi kể
tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn hoa.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, các tranh phóng to.
- Sách giáo khoa.



<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi. Ở thành thị người đi bộ đi ở đâu của đường? Ở nông
thôn người đi bộ đi ở đâu của đường ? Lớp nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét ghi
điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài cây rau.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung họat động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


7’


5’


<i>Hoạt động 1:</i>


Cho học sinh quan sát cây rau mang đến lớp và
trả lời.


Đây là cây rau gì ?


Cây rau có những phần nào ? Nêu từng phần và
phần nào ăn được ?



Em thích ăn loại rau nào ?
Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Có nhiều loại rau, các loại rau để ăn có câ có câ
ăn lá, có cây ăn củ, có cây ăn hoa, có cây ăn quả.


<i>Hát bài :Tập tầm vông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8’


6’


2’
1’


<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh trao đổi thảo luận trả lời.
Các em thường ăn loại rau nào ?
Tại sao phải ăn rau ?


Trước khi dùng rau ta phải làm gì ?
Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


n rau có lợi cho sức khỏe, tránh táo bón, chảy
máu chân răng, rau trồng ngồi vườn, ruộng có


nhiều bụi cịn bón phân nên khi dùng ta phải rửa
sạch.


<i>Hoạt động 3 :</i>


Cho chơi trị đốn rau gì.


Học sinh bịt mắt dùng tay sờ, mũi ngửi để đốn
tên rau.


Ai nói đúng nhanh được tun dương.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu tại sao khi ăn rau chúng ta
phải rửa sạch ?


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Cho nêu 2 loại rau
em thường ăn.


Cho ngửi cây rau
râm.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn</b> <b>: Thủ công</b>



<b>Bài </b> <b>: </b>Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nắm được cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.


- Học sinh sử dụng được các dụng cụ nói trên vào việc học thủ công.


- Biết cẩn thận tránh gây nguy hiểm cho mình và cho người khác khi sử dụng.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
- Giấy màu, thước kẻ, màu, bút chì.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh để học. Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
4’’


5’
7’



10’


2’
1’


Cho học sinh xem bút chì, thước kẻ, kéo và nhận
xét.


Bút chì làm bằng gì ?có gì ở giữa ? dùng làm gì ?
Khi sử dụng ta phải làm sao đối với bút chì và
thước kẻ.


<i>Hát bài : Một con vịt.</i>
<i>Hướng dẫn sử dụng :</i>


Giáo viên dùng bút chì và thao tác cho học sinh
xem.


Thước dùng để đo và kẻ đường.


Tay trái giữ chặt tay phải dùng bút tưa cạnh thước
và di chuyển.


Làm mẫu cho học sinh xem và làm theo.


Sử dụng kéo bằng tay phải, tay đưa vào 2 vòng và
tay trái đưa giấy vào để cắt.


<i>Học sinh thực hành :</i>



Cho học sinh lớp thực hành các thao tác trên cho
nhuần tại lớp.


Giáo viên theo dõi giúp học sinh thực hiện.
Nhắc học sinh cẩn thận khi sử dụng.


<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho vài học sinh nhắc lại cách sử dụng bút chì,
thước kẻ, kéo.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Hướng dẫn từng
bước cho học sinh
thao tác.


<i><b>Thứ năm ngày 16/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b> Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b> Baøi </b> <b>: </b>Baøi 93 oan, oaên


<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.



- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo
chủ đề con ngoan trò giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


<b>1.Ổn định :</b>


<i>Hát bài :Tìm bạn thân.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 92. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3.Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 93 vần oan, oăn.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>



Viết bảng giới thiệu vần oan. Vần oan có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần oai.
Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a n oan.
Đọc trơn : oan.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Có oan muốn có tiếng khoan làm sao ? Tiếng
khoan có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a n oan kh oan khoan.
Đọc trơn : khoan.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ giàn
khoan có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : o a n oan kh oan khoan giàn khoan.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần oăn. Vần oăn có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oan.


Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o ă n oăn.
Đọc trơn : oăn.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Có oăn muốn có xoăn làm sao ? Tiếng xoăn có âm
gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’
6’


7’


6’


5’


5’


5’
5’


và đọc.


Đọc mẫu : x oăn xoăn xoăn.
Đọc trơn : xoăn.



Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ tóc
xoăn có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : o ă n oăn x oăn xoăn tóc xoăn.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét vá
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét
sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân
tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.



Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa
cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>



Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


Cho viết vần và
tiếng có oan, oăn.


Đọc lại và phân
tích từ.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

6’


2’


1’



viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói : </b></i>


Tranh vẽ ai ? làm gì ? kết luận giải thích và cho
đọc chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Bé làm gì giúp mẹ ?
Bé là người con thế nào ?
Bé nhận gì của cơ ?
Bé là trị thế nào ?


Em có là người con ngoan trị giỏi chưa ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và
giáo dục tư tưởng cho các em biết cố gắng phấn đấu
học tập để trở thành con ngoan trị giỏi.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,


xem trước bài sau.


taäp vieát.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh
vần và gợi ý cách
điền vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Luyện tập


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải tốn và trình bày bài giải của bài tốn có
lời văn.


- Biết giải được các bài tốn có lời văn, thực hiện phép cộng phép trừ các số đo
dộ dài với đơn vị là cm.


- Giáo dục học sinh tính chính xác , khoa học.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành toán.



- Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành toán.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


Có : 6 con gà Coù : 4 con vịt
Thêm : 3 con gaø Theâm : 3 con vịt
Có tất cả : … con gà ? Có tất cả : … con vịt ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là : Có tất cả là :


6 + 3 = 9 (con gà). 4 + 3 = 7 (con vịt).
Đáp số : 9 con gà. Đáp số : 7 con vịt.
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


5’


5’


<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt. 1 học sinh
giải trên bảng, học sinh ớp làm bảng con. Nhận
xét sửa bài.


Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả : …… quả bóng ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :


4 + 5 = 9 (quả bóng).
Đáp số : 9 quả bóng.


<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và nêu tóm tắt. 1 học
sinh giải trên bảng, học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa. Nhận xét sửa bài.


Có : 5 bạn nam
Có : 5 bạn nữ
Có tất cả : …… bạn ?


<i>Bài giải</i>



Có tất cả là :
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số : 10 bạn.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu u cầu. Giải bài tốn theo
tóm tắt sau. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh
lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài.


Coù : 2 gà trống
Có : 5 gà mái


Làm chung.


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6’


2’
1’


Có tất cả : …… con gà ?


<i>Bài giải</i>


Có tất cả là :



2 + 5 = 7 (con gà).
Đáp số : 7 con gà.


<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc u cầu. Tính theo mẫu, hướng
dẫn học sinh qua bài mẫu. 2 học sinh làm trên
bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa . nhận
xét sửa bài.


a). 2 cm + 3 cm = 5 cm
7 cm + 1 cm = 8 cm
8 cm + 2 cm = 10 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm
b). 6 cm – 2cm = 4 cm
5 cm – 3 cm = 2 cm
9 cm – 4 cm = 5 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho học sinh đọc lại đơn vị cm. Thi nối phép
tính với số thích hợp.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài,
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuật</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Vẽ vật nuôi trong nhà.


<b> </b> Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 17/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b> Baøi </b> <b>: </b>Baøi 94 oang, oaêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hs đọc và viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo
chủ đề áo choàng, áo len, áo sơ mi.


- Biết yêu mến và q trọng giữ gìn trang phục quần áo của bản thân.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>



1’
5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 93. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 94 vần oang, oăng.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu oang. Vần oang có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần oan. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a ng oan.
Đọc trơn : oang.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Có oang muốn có hoang làm sao ? Tiếng hoang
có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a ng oan h oang hoang.
Đọc trơn : hoang.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ vỡ
hoang có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : o a ng oang h oang hoang vỡ hoang.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần oăng. Vần oăng có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
oang. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’
6’


7’


6’



5’


Đọc mẫu : o ă ng oăng.
Đọc trơn : oăng.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có oăng muốn có hoẵng làm sao ? Tiếng xoăn
có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h oăng hoăng ngã hoẵng.
Đọc trơn : hoẵng.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ con
hoẵng có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : o ă ng oăng h oăng ngã hoẵng con
hoẵng.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.



<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


Cho viết vần và
tiếng có oang, oăng.


Đọc lại và phân tích
từ.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


5’
5’


6’


2’


1’


sinh.



Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói : </b></i>


Tranh vẽ ai ? mặc áo gì ? kết luận giải thích và
cho đọc chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Các bạn mặc áo gì ?
Em có áo chồng khơng ?
Em có áo len khơng ?
Em có áo sơ mi chưa ?
Em thích áo nào ?


Ai mua cho em ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và
giáo dục tư tưởng cho các em biết giữ gìn quần áo
cho sạch đẹp và biết yêu thương cha mẹ đã cất
công mua sắm cho các em.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần


và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Ôn bài hát : Tập tầm vông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×