Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.59 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Học vần: Bài 4 DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng .
- Đọc được : bẻ, bẹ
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II/Chuẩn bị: </b>
- Nội dung tranh vẽ như SGK và bộ chữ ghép TV
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
Tiết 1
<b>1.KTBC: </b>
<b>- Nhận xét, ghi điểm </b>
<b> 2.Bài mới : Giới thiệu bài</b>
HĐ1. Dạy dấu thanh:
- GV viết bảng dấu hỏi, dấu nặng,
phân tích nét .
- GV rèn tư thế đọc đúng cho HS.
Giới thiệu vật thật: bẹ bắp, bẹ măng
- GV quan sát , rèn đọc cho HS.
* GV hướng dẫn HS viết bảng con
<b> a.Luyện đọc:</b>
- Rèn đọc đúng cho HS
b.Luyện viết:
- Quan sát, sửa tư thế viết cho HS.
c.Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các tranh này có gì giống và khác
nhau?
- Em thích tranh nào nhất ? Vì sao?
<b> </b>
<b> d. Đọc bài SGK:</b>
<b>3.Củng cố:</b>
Trò chơi : Ai đúng và nhanh
GV chuẩn bị nội dung tranh vẽ như vở
bài tập
- Nhận xét, dặn dò.
- Chuẩn bị bài: Dấu huyền, dấu ngã
HS đọc và viết tiếng bé
- HS phát âm đồng thanh các tiếng có
thanh hỏi, thanh nặng
- HS thảo luận, trả lời
- HS ghép, đọc :bẻ, bẹ : cá nhân, bàn
- HS viết bảng con, viết đúng các tiếng
bẻ, bẹ
- Đọc toàn bài ở bảng và SGK: cá nhân
- HS viết vào vở mỗi chữ 1 dịng
bác nơng dân bẻ ngơ ,...
giống : chỉ hoạt động bẻ
khác : các hoạt động khác nhau
Qua 3 tranh vẽ HS biết được trước khi đi
học phải sửa sang áo quần, biết đối xử
tốt với bạn....
- HS đọc toàn bài: cá nhân
- HS nối tranh với âm đã học
<b>Tuần 2 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình
mới.
II/Chuẩn bị:
Một số hình vng, hình tam giác, hình trịn bằng bìa và que tính
<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KTBC: HS kể tên một số đồ vật có</b>
dạng hình tam giác, hình trịn.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>- GV giới thiệu bài, ghi đề</b>
<b>HĐ1.HD làm bài 1 và 2 trang 10</b>
- GV quan sát, giúp đỡ HS
<b>HĐ2.Thực hành xếp hình: </b>
HD HS dùng que tính xếp các
hình vng, hình tam giác, hình
ngơi nhà
<b>HĐ3.Trị chơi: u cầu hs dùng các </b>
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau Các số
1,2,3
- HS nêu
- HS biết chọn hình đồng dạng tơ
cùng màu và biết ghép các hình như
SGK
- HS làm theo sự hướng dẫn của cô
giáo
- HS có thể xếp hình ngơi nhà,
thuyền buồm theo bàn
<b>Luyện Tiếng Việt: DẤU HỎI, DẤU NẶNG </b>
<b>- HS đọc viết đúng các tiếng có dấu thanh đã học </b>
<b>- Thực hành làm bài tập Tiếng việt trang 6</b>
- Thi tìm tiếng có âm, dấu thanh đã học
<b>Tuần 2 Thứ 3, 30/08/2011</b>
<b>Học vần: Bài 5 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được : bè, bẽ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
Tranh minh hoạ: dừa, mèo, gà, cò, bé vẽ, võng...và phần luyện nói
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<i><b> Tiết 1 </b></i>
1.KTBC:
<b>- Nhận xét, ghi điểm</b>
<b> 2.Bài mới: </b>
HĐ1. Dạy dấu thanh:
- Giới thiệu dấu huyền, dấu ngã
- GV hướng dẫn HS ghép chữ và phát âm:
bè, bẽ
- Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng bè
- Rèn đọc đúng cho HS
* Hướng dẫn HS viết dấu thanh vừa học
-Nhận xét và chữa lỗi cho HS
<i><b> Tiết 2</b></i>
HĐ2. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- GV rèn đọc đúng cho HS
b.Luyện viết:
- GV quan sát, uốn nắn HS
c.Luyện nói: Chủ đề bè
- Bè đi trên cạn hay trên nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Những người trong tranh đang làm gì?
- Vì sao phải dùng bè mà không dùng
thuyền ?
3.Củng cố:
* Thi tìm tiếng có dấu huyền, dấu sắc
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS đọc và viết: bẻ, bẹ
-HS đọc các dấu huyền, dấu ngã
- bè chuối, thuyền bè
-HS viết bảng con dấu thanh, các tiếng
có chứa dấu: bè, bẽ
- HS đọc bài tiết 1
- HS viết vào vở mỗi chữ một dòng
- …trên nước
- …thuyền chở người. bè chở củi
- …chống bè củi
- …vì củi dài và nhiều
mè, chè, đã, mõ...
<b>Tuần 2 Thứ tư, 31/08/2011</b>
<b>Toán: CÁC SỐ 1,2,3</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật ; đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ;
viết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
- Các nhóm có 1.2.3 đồ vật và bộ đồ dùng học toán.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC:
- Kể tên một số đồ dùng có dạng hình
tam giác?
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<b>HĐ1. Giới thiệu số 1: Lần lượt giới </b>
thiệu 1 con chim, 1 em bé, 1 chấm tròn
- Giới thiệu số 1 in và số 1 viết :
<b>HĐ2.GT số 2 và 3 tương tự như trên</b>
<b>HĐ3.Thực hành: </b>
Bài 1/12 SGK
- Quan sát, giúp đỡ HS
Bài 2/12 SGK
Bài 3/12 SGK
- Nhận xét .
3.Củng cố: Trò chơi " Ai nhanh ai
đúng "
GV giơ đồ vật có số lượng là 2 hoặc 3
yêu cầu HS viết đúng số.
4. Dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- 2 HS
- HS nhận biết được các nhóm bên có
số lượng là 1
- HS ghép, đọc, viết số1
- HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại
- HS viết đúng mẫu số 1.2.3.
- HS viết số tương ứng với nhóm đồ vật
ở mỗi tranh theo cặp
- HS viết đúng số và vẽ đúng hình:
nhóm
- HS chơi theo tổ mỗi tổ cử một em
tham gia .
<b>Tuần 2 Thứ tư, 31/08/2011</b>
<b>Học vần:</b> ÔN TẬP : be, bè, bé, bẻ , bẽ, bẹ
<b>I/Mục tiêu: </b>
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh.
- Đọc được : bè, bẽ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Tranh vẽ bè, bé...và phần luyện nói .
<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động thầy</b>
<b> Tiết 1</b>
1. KTBC:
<b>-Nhận xét, ghi điểm</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1.Ôn tập :GV gợi ý HS nhớ lại các</b>
âm và dấu thanh đã học
- Theo dõi, uốn nắn HS
*HDđọc từ ứng dụng
Tiết 2
<b>HĐ2.Luyện tâp:</b>
<i><b> a.Luyện đọc:</b></i>
- GV giới thiệu tranh: đồ chơi của em
bé là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực
mà chúng ta đang sống
b. Luyện nói: Về các dấu thanh
- Gọi hs nêu tên các con vật, các loại
quả, đồ vật có trong tranh
- Em thích tranh nào nhất? Tại sao?
- Gọi hs lên bảng viết các dấu thanh
phù hợp vào dưới các bức tranh
c.Luyện đọc bài SGK
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
* Trò chơi: Ai đúng và nhanh
Yêu cầu hs tìm tiếng có âm và dấu
thanh đã học
- Nhận xét lớp
- Chuẩn bị bài: ê, v
- HS đọc viết bè, bẽ
- HS ghép âm và dấu thanh tạo tiếng
mới tạo thành bảng như SGK
- HS viết đúng các chữ: be, bè, bé,
bẻ ,bẽ, bẹ vào bảng con
-HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
- HS đọc bài ghi ở tiết 1: cá nhân
-... đồ chơi của em bé
- HS lần lượt nêu nội dung tranh
- HS tự nêu
- 1 HS lên bảng viết các dấu thanh
- HS đọc toàn bài: cá nhân, nhóm
<i> Tuần 2 Thứ năm, 01/09/2011</i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được số lượng 1,2,3
- Biết đọc, viết, đếm các sổ 1,2,3
<b>II/ Chuẩn bị: Nội dung các bài tập</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> Hoạt động thầy</b> <b> Hoạt động HS</b>
1. KTBC:
Viết số 1,2,3, làm bài tập 3 / 12
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài1/13:
- Khi chữa bài gọi hs đọc lại:
- Nhận xét
Ví dụ: có 2 hình vng viết số 2
có 3 hình tam giác viết số 3
Bài 2/13:
Bài 3/13 : HS khá, giỏi làm
Bài 4/13:
HĐ2. Củng cố :
Trò chơi : Xếp đúng thứ tự
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Các số 1,2,3,4,5
-2 HS
- HS viết đúng số tương ứng ở mỗi hình
-Vài HS đọc lại
- HS đếm xuôi và ngược rồi điền số
đúng ở mỗi dòng.
1 2 3
- HS điền đúng ở mỗi nhóm hình
- HS viết theo mẫu số 1,2,3
- HS xếp từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
- HS chơi trị chơi theo nhóm.
<b>Tuần 2 Thứ năm, 01/09/2011</b>
<b>Học vần: Bài 7 Ê, V</b>
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng trong vở tập viết1, tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé
II/Chuẩn bị:
Tranh vẽ : bê, ve, câu ứng dụng và phần luyện nói chủ đề bế bé
<b>III/Các hoạt động dạy và học: </b>
<b> Hoạt động thầy </b> <b> Hoạt động HS </b>
Tiết 1
<b>1.KTBC: </b>
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới : - Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ1.Dạy âm ê,v</b>
Bê hay còn gọi là bị con
Ve: con vật có cánh trong suốt thường
kêu vào mùa hè
*Âm ê đọc miệng mở hẹp, âm v phát
âm răng trên ngậm hờ môi dưới hơi bị
xát nhẹ
HĐ2.Đọc tiếng ứng dụng :
- GV đọc mẫu, khuyến khích HS đọc
trơn
- Chữa lỗi phát âm cho HS
<b> Tiết 2</b>
HĐ3.Luyện tập:
<i><b> a.Luyện đọc: </b></i>
<i><b> b.Đọc câu ứng dụng:</b></i>
Giới thiệu tranh
<i><b> c.Luyện nói: Chủ đề :bế bé</b></i>
Mẹ là người vất vả chăm sóc các em,
các em phải làm gì cho cha mẹ vui
lòng?
d.Đọc bài SGK:
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
<b>*Trò chơi: Ai đúng và nhanh</b>
Yêu cầu hs điền nhanh âm ê hay v ?
Dặn dò hs đọc thuộc bài và xem trước
bài 8 âm l, h
- Nhận xét lớp.
- HS đọc bài 6 và viết : bè, bẽ..
- HS nhận dạng âm ê, v
- HS ghép, đọc đúng ê, v, bê, ve
- HS đọc âm ,tiếng: cá nhân
- HS đọc : cá nhân ,nhóm, bàn
- HS đọc bài ghi ở tiết 1: cá nhân
- HS nêu đúng nội dung tranh vẽ
- HS đọc âm, tiếng, từ, câu: cá nhân
- Qua tranh vẽ em biết được bé rất vui
khi mẹ bế bé.
- HS đọc trơn toàn bài: cá nhân
- HS viết vào bảng con
b..., ...e, ...é
<b>Tuần 2 Thứ sáu, 02/09/2011</b>
<b>Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 </b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Nhận biêt số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc ,viết các số 4, số 5;
đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của
mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>II/Chuẩn bị: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại và các số từ 1, đến 5.</b>
<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> GV</b> <b> HS</b>
<b>1.KTBC:</b>
GV treo các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật - HS viết số tương ứng vào bảng con
- Nhận xét, ghi điểm - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
2.Bài mới:
<b>HĐ1.Giới thiệu số 4:</b>
- Giới thiệu nhóm tranh 4 em bé, 4cái - HS nhận biết được các nhóm bên có
kèn, 4 chấm tròn... số lượng là 4.
Để chỉ số lượng của mỗi nhóm ta - HS ghép đọc ,viết số 4 bảng con
dùng chữ số 4 để ghi .
HD - HS đếm số ơ vng như hình vẽ - HS điền từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
HĐ 3.Thực hành:
Bài 1/15: - HS viết số 4.5 theo mẫu
- GV quan sát, sửa sai cho HS
Bài 2/15: - Đếm nhóm hình viết số tương ứng
HS làm bảng con
Bài 3/15:
- Viết số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
- Quan sát , giúp đỡ HS
3.Củng cố:
* Trò chơi : Bài tập 4/15: HS khá có
thể làm Tổ chức theo 2 đội A và B
HS nối theo mẫu SGK .
- Chuẩn bị bài sau
<b>Luyện Tiếng việt: Ê, V</b>
- Luyện đọc thành thạo âm ê,v và các tiếng từ trong bài .
- Hướng dẫn HS làm bài 1,2,3 vở Bài tập Tiếng Việt trang 8 .
Luyện toán: Luyện tập
HS thực hành đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1.
HS nêu thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>Tuần 2 Thứ sáu, 02/09/2011</b>
<b>Tập viết: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I/Mục tiêu: - HS viết đúng các nét cơ bản </b>
- Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết.
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
<b>II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu.</b>
<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1.KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì,
bảng con.
- Nhận xét
2.Bài mới:
1.Giới thiệu các nét cơ bản
nét ngang, nét sổ, nét xiên phải, nét xiên
trái, nét móc xi, nét móc ngược, nét
móc hai đầu....
-Hướng dẫn đọc và cách viết
- HS đặt bút và viết đúng qui trình
2.Hướng dẫn viết vào vở:
<b>3.Củng cố:</b>
* Trò chơi: Thi viết đúng đẹp nét khuyết
trên
- HS đọc viết đúng các nét cơ bản
- HS nhận biết các nét đều có độ
cao 2 ô
- HS viết vào vở theo mẫu
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
<b>Tập viết: E, B, BÉ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- HS viết đúng các chữ: e, b, bé .
- Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết.
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
<b>II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu.</b>
<b>III/Các họat động dạy và học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1.KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì,
bảng con.
- Nhận xét
2.Bài mới:
- Giới thiệu mẫu chữ e, b, bé
- Hướng dẫn viết e, b, bé:
- Hướng dẫn viết vào vở
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết đúng đẹp chữ: bé
Tổ chức theo hai đội A và B
- Nhận xét, dặn dò
- HS nhận biết: e có độ cao 2 ơ, b 5 ô,
cấu tạo chữ bé.
- HS viết bảng con
- HS đặt bút và viết đúng qui trình .
- HS viết vào vở theo mẫu.
<b>Tuần 2: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/ Đánh giá hoạt động trong tuần 1:</b>
- Duy trì đảm bảo sĩ số HS và nề nếp học tập.
- HS có đủ dụng cụ học tập vở, sách bao bọc cẩn thận.
- Trang phục đến lớp đùng quy định, vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ .
* Tồn tại : Một số HS đọc, viết còn chậm, ăn quà vặt trong giờ ra chơi.
<b>II/ Công tác đến:</b>
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp và duy trì sĩ số .
- Tăng cường nâng cao chất lượng học tập .
- Giáo dục HS về ý nghĩa ngày lễ Quốc Khánh 2/9
- Đầu tư HS năng khiếu VSCĐ.
- Họp phụ huynh và thu các khoản tiền đầu năm .
- Nhắc nhở việc ăn quà vặt và phụ huynh đưa đón cần đúng nơi qui định.
- Đăng kí danh sách HS bán trú.