Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA Lop 5 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.55 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>

<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>TP C</b>


<b>LềNG DN</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


1. Bit đọc đúng văn bản kịch. Cụ thể.


- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, cầu khiến, câu cảm trong bài với tình huống
căng thẳng, đâỳ kịch tính của vở kịch.


- Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1 Kieåm tra bài


2 Giới thiệu


bài.


3 Luyện đọc


4 Tìm hiểu
bài.


-Giáo viên gọi một số HS lên bảng
kiểm tra bài.


-Nhận xét và cho điểm học sinh.
-Giới thiệu bài.


-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Cho HS đọc lời mở đầu.
-Gv đọc diễn cảm màn kịch.
-GV chia làm 3 đoạn.


-Đ1: Từ đầu đến lời dì Năm.
-Đ2:TiÕp theo đến lời lính.


-Đ3: Còn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ
khó:quẹo, xẵng giọng.


-Cho HS đọc lại cả bài.



-Cho HS đọc chú giải+giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc phần mở đầu.


-Giao việc; Lớp trưởng điều khiển
cho cả lớp thảo luận câu hỏi 1,2 trong
SGK.


-2-3 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu của GV.


-Nghe.


-1 HS đọc phần giới thiệu nhân
vật, cảnh trí thời gian.


-HS dùng bĩt chì đánh dấu.


-Hs lần lượt đọc đoạn.


-HS đọc từ theo sự hướng dẫn
của GV.


-1-2 HS đọc cả bài.
-1 HS đọc chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 Đọc diễn
cảm.


6 Củng cố dặn



H: Chú cán bộ gặp nguy hiểm gì?
-Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu
chú cán bộ?


-GV cả lớp đọc thầm lại bài một lượt
thảo luận câu hỏi 3.


H: Dì Năm đấu trí với địch khơn khộo
nh th no?


H: Nội dung, ý nghĩa đoạn kịch?


-GV c diễn cảm đoạn 1.


-Nhấn giọng ở những từ ngữ có:
Thấy, hổng thấy, lâu mau…


-Nghỉ 2 nhịp ở chỗ ngăn cách giữa
nhân vật và lời nói của nhân vật ở
cuối câu.


-Nghỉ 1 nhịp ở chỗ dấu phâỷ.


-Cho HS đọc phân vai: GV chia HS
thành nhóm 6 em, mỗi em sắm một
vai. GV nhắc học sinh: 1 em đóng vai
người dẫn chuyện.


-Cho HS thi đọc.



-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay.
-Gv nhận xét tiết học và biểu dương
những học sinh đọc tốt.


-Yêu cầu HS các nhóm về tập đóng
kịch trên.


-Dặn các em về nhà chuẩn bị bài tập
đọc sắp tới, đọc trước màn 2 của vở
kịch lòng dân.


-Cả lớp trao đổi, thảo luận: Chú
cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt,
hết đường, chạy vào dì Năm.
-Dì đưa chú một chiếc áo khác
để thay……….


-Cả lớp đọc thầm lại bài.


-Dì Năm bình tĩnh trả lời các câu
hỏi của tên cai. Dì nhận chú cán
bộ là chồng. ….


-HS nªu


-Nhiều học sinh luyện đọc diễn
cảm theo cách ngắt nhịp, nhấn
giọng được đánh dấu trên bảng
phụ.



-HS chia nhóm và từng nhóm
được phân vai.


-2 nhóm lên thi.
-Lớp nhận xét.


<b>Tốn:</b>

<b>Tiết</b>

<b> 11: Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng
cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số).


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Noäi dung</b> <b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


Bài mới
Luyện tập.
Bài1:(2ý đầu)


Bài 2:( a,d)


Bài 3:


IV: Củng
cố-dặn dò.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.


Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-Chuyeån các hỗn số thành phân
số.


-Gọi HS nhắc lại cách làm.
-Muốn so saùnh hai hỗn số; 3


9


10 và 2
9


10 ta làm thế nào?


-u cầu HS thực hiện cách 1
về nhà tự làm cách 2.


-Chuyển hỗn số thành phân số
rồi thực hiện phép tính.


-Nhận xét chấm bài.
-Nhận xét chung.


-Hệ thống lại kiến thức.


-Nhắc lại tên bài học.
-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.



23
5<i>,</i>5


4
9<i>,</i>9


3
8<i>,</i>12


7
10


-1-2HS nhắc lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.


-C1: Đổi sang phân số rồi so sánh hai
phân số vừa tìm được


C2: So sánh phần nguyên rồi so sánh
phần phân số.


a) 3 <sub>10</sub>9 và 2 9
10


d) ….


-HS tự làm bài vào vở.
a) 11


2+1


1
3


b) 22
3<i>−</i>1


4
7




-Một số HS đọc kết quả.
-Nhận xét sửa bài.


-1-2HS nhắc lại kiến thức


<b>Đạo đức</b>



<b>Bài 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình. (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Học xong bài này HS biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Khi làm việc gì sai, biết nhận và sửa lỗi


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho
người khác.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản: </b>


- KN đảm nhận trách nhiệm ( biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều gì


sai, biết nhận và sửa chữa).


- KN kiên định (bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân).


- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác).


<b>III. Tài liệu và phương tiện</b> :


-Một vài mẫu chuyện về những người có trách nhiệm trong công việc hoặc dũnh cảm
nhận lõi và sửa lỗi.


-Bài tập 1 viết vào bảng phụ.
-Thẻ bày tỏ ý kiến.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học chủ yếu


ND Hoạt động củaGV Hoạt động củaHS


1.Kieåm tra : (5)


2.Bài mới: ( 25)
a. GT bài:


b. Nội dung:


HĐ1:Tìm hiểu
truyện: Chuyện
của Đức



MT:HS thấy rõ
diễn biến của sự
việc và tâm trạng
của Đức ; biết
phân tích đưa ra
quyết định đúng.
HĐ2:Làm bài tập 1
SGK.


- Gọi HS lên bảng trả lời câu
hỏi.


-Nêu những việc làm trong tuần
để xứng đáng là HS lớp 5 ?
-Nêu những việc làm giúp đỡ
các hs các lớp nhỏ ?


+ Nhận xét chung.


+ Cho HS quan sát tranh SGK
để GT bài- Ghi đầu bài .


+ Cho HS đọc thầm và suy nghĩ
về câu chuyện.


-Yêu cầu 1,2 HS đọc to câu
chuyện.


-Yêu cầu HS thảo luận theo lớp
theo 3 câu hỏi SGK.



-Yêu cầu 4,5 HS trả lời câu hỏi
+ Nhận xét rút kết luận:


+ Chia lớp thàh các nhóm nhỏ .


-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.


-HS nhận xét.


+ HS quan sát tranh và nêu đầu
bài.


+ Đọc thầm cả lớp.


-1,2 HS đọc to câu chuyện.
-1 HS đọc 3 câu hỏi SGK.


-Ghi ý kiến của bản thân vào
giấy.


-Trình bày ý kiến của mình với
các bạn


-3,4 HS trình bày trước lớp.
-Tổng hợp ý kiến .


+ 1,2 HS đọc bài học SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MT:HS xác điïnh
được những việc
nào là biểu hiện
của người sống có
trách nhiệm hoặc
khơng có trách
nhiệm.


HĐ3:Bài tỏ thái độ
( BT 2,SGK)


MT:HS tán thành
những ý kiến đúng
và không tán thành
những ý kiến
khơng đúng.


<b>3.Củng cố dặn dò</b>:
( 5)


-Gọi HS nhắc lại yêu cầu của
bài tập.


- Thảo luận theo nhóm, u cầu
đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


+ Nhận xét, kết luận :


+ Lần lượt nêu các ý kiến ở bài


tập 2 .-Yêu cầu HS bày tỏ ý
kiến: tán thành hay không tán
thành ( Theo qui ước )


-Yêu cầu một vài HS giaiû thích
tại sao tán thành hoặc phản đối
ý kiến đó.


+ Nhận xét rút kết luận : Tán
thành ý kiến : a, d.


-Không tán thành ý kiến : b, c.
+ HD HS chuẩn bị trò chơi cho
tuần sau.


-Nêu lại ND bài học.
-Nhận xét tiết học


- 2 HS nêu lại yêu cầu bài.
-Ghi kết quả các ý thảo luận .
- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


+ Nhận xét các nhóm rút kết
luận.


+ 3,4 HS nêu lại nội dung cần
ghi nhớ.


-Liên hệ những việc làm thiết


thực của cá nhân.


+ Làm việc cá nhân .
-Giơ thẻ bày tỏ ý kiến.
-Mỗi ý 1,2 HS giải thích.
+ Nêu nhận xét chug.


+ Nêu lại tồn bộ bài tập bày tỏ
ý kiến.


+ Phân công các vai chuẩn bị
cho bài học tuần sau.


-3,4 HS nêu lại nội dung bài.
-Thực hiện các việc đã học trong
tuần.


<b> Buổi chiều</b>

<i><b>.</b></i>

<b> </b>



<b>KHOA HỌC</b>


<b>Bài 5 :Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp hs:


+ Nêu những việc nên và khơng nên làm để chăm sóc phụ nữõ có thai để .


+ Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải
chăm sóc giúp đỡ phụ nữ có thai.


+ Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.



* Lưu ý: Không yêu cầu tất cả hs học bài này. GVHDHS cách tự học bài này phù hợp với
điều kiện gia đình mình.


<b>II. Các KNS cơ bản.</b>


- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
- Cảm thơng và chia sẻ , có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hình 12,13 SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Kieåm tra: (5)


2.Bài mới : ( 25 )
HĐ1:Làm việc
với SGK


MT:hs nêu được
những việc nên
làm và không nên
làm đối với phụ
nữ có thai để đảm
bảo mẹ khoẻ và
thai nhi khoẻ
HĐ2:Thảo luận
cả lớp



MT:HS xác định
được nhiệm vụ
của người chồng
và các thành viên
khác trong gia
đình là phải chăm
sóc, giúp đỡ phụ
nữ có thai.


-Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu các giai đoạn phát triển của
cơ thể người?


+ Nhận xét chung.


+ Giao nhiệm vụ và hướng dẫn.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
-Quan sát các hình 1,2,3,4 trang
12 SGK để trả lời câu hỏi:


+ Phụ nữ có thai nên làm gì ? tại
sao?


-Yêu cầu một số trình bày kết
qua.û


-KL:...


+ u cầu HS quan sát các hình


5,6,7 trang 13 SGK nêu ND của
từng hình.


-Chốt ý chung.


-Cả lớp trả lời câu hỏi : Mọi người
trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc đối
với phụ nữ có thai?


-KL:...


+ 2 HS lên bảng trả lời câu
hỏi.


- Quan sát các bức tranh và trả
lời câu hỏi.


-HS nhận xét.


+ Lắng nghe nhiệm vụ.
-HS thảo luận cặp đôi.


-Quan sát tranh và nêu câu trả
lời.


-Trả lời .


-Lắng nghe, nhận xét.



H1: Các nhóm thức ăn có lợi
cho sức khoẻ mẹ và thai nhi.
H2: Một số không tốt cho mẹ
và thai nhi.


H3: Người phụ nữ có thai cần
khám tại y tế.


H4: Người phụ nữ có thai đang
ghánh lúa và tiếp xúc với các
loại hố chất có hại.


-HS nhận xét và nêu lại .


+ Quan sát SGK và thảo luận
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HĐ3:Đóng vai
MT:HS có ý thức
giúp đỡ phụ nữ có
thai.


3. Củng cố dặn
dò: (5)


+ Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi
13 SGK .


-Làm việc theo nhóm, thảo luận
đóng vai.



-Yêu cầu các nhóm trình diễn
trước lớp.


-Chốt ý chung.
+ Nêu lại ND bài.
-Liên hệ thực tế cho hs


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài
sau.


cho vợ và con gái đi học về
khoe điểm 10.


- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Nêu lại ND bài học.


- Liên hệ thực tế đời sống
hằng ngày đối với hs .


- Liên hệ đối với gia đình hs.
+ Thảo luận và phân vai đóng.
- các nhóm phân vai.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét chéo lẫn nhau.
+ 2 HS nêu lại.


- HS liên hệ thực tế.



<b>KĨ THUẬT </b>


<b>BÀI 5:THÊU DẤU NHÂN (Tiết1 ) </b>


I <b>Mục tiêu:</b>
HS cần phải:


-Biết cách thêu dấu nhân


-Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
-Yêu thích, tự hào với sản phẩm làm được.


II. <b>Đồ dùng dạy - học</b>


-G :Mẫu thêu dấu nhân được thêu bằng len ,sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu.Kích thước
mũi thêu khoảng 3 -4 cm.


-Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
+Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


-Một mảnh vải trắng hoặc mầu kích thước 35cm x 35cm .Kim khâu len ,len khác mầu vải,
phấn mầu, thước kẻ, kéo , khung thêu.


III<b>.Các hoạt động dạy - học.</b>


B.Bài mới:


<b> Hoạt động 1. </b>H quan sát, nhận xét mẫu
-GV giới thiệu một số mẫu thêu dấu nhân
-? N/x đặc điểm của đường thêu dấu nhân


ở mặt phải và mặt trái đường thêu.


-?So sánh đặc điểm với mẫu thêu chữ V
-GV giới thiệu một số sản phẩm được
thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.?
Nêu ứng dụng của thêu dấu nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV tóm tắt ND chính của h/đ 1


<i> <b>Hoạt động 2 . Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b></i>:
-?Nêu các bước thêu dấu nhân.


-?Nêu cách vạch dấu đường thêu dấu
nhân


-Gọi H/s lên bảng thực hiện thao tác
vạch dấu đường thêu dấu nhân.
-?Nêu cách bắt đầu thêu.


-?Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ
nhất,thứ hai.GV H/d chậm 2 mũi thêu
này.


-?Nêu cách kết thúc đường thêu dấu
nhân.


-Hướng dẫn nhanh lần thứ 2 các thao tác
thêu dấu nhân.


-Yêu cầu H nhắc lại cách thêu dấu nhân


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. HS
tập thêu trên giấy kẻ ôli.


- HS đọc ND mục 2-Sgk để trả lời câu hỏi.
- HS đọc ND mục 1 và q/s h2.-Sgk để TLCH


-HS thực hiện trên bảng


-HS đọc mục 2a và q/s h3 Sgk TLCH


-HS lên bảng thực hiện các mũi thêu tiếp.NX
-HS đọc ghi nhớ Sgk-tr23.


-HS thực hành trên giấy.


IV<b>/Nhận xét-dặn dò:</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.
-Dặn dò h/s tiết sau tiếp tục thực hành .


<b>Luyện Toán: </b>

<b>Luyện tập.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số.


- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số(bằng cách chuyển hỗn số thành phân số rồi
làm tính, so sánh).


II. Tài liệu hỗ trợ: VBT Tốn 5 tập 1.


III. <b>Hoạt động dạy và học.</b>


1. KTBC:


Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm
thế nào?


2. Luyện tập.
Bài 1.(VBT/13).


- Gọi hs nêu yc bài tập.
- HD mẫu 1 bài .


- Gọi 3 hs lên bảng - lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2.Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính:(VBT/13).


- Gọi hs nêu yc đề bài.


- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1


- 2 hs trả lời - lớp nhận xét.
- 1 hs nêu yc bài tập.


- 3 hs lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cột.


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-GV - Lớp nhận xét chữa bài.


Bài 3. Tính.(VBT/14).


- GVHD gợi ý cho hs. Rút gọn phân số rồi
mới tính.


- Chấm 1 số bài.
- Nhận xét chung.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Ra BT về nhà.


- 3 hs đại diện 3 nhóm lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- HS theo dõi.
- Làm bài vào vở.
- Nạp vở chm.


<b>HDTH</b>


<i><b>Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2012 </b></i>
<b>(Sỏng Thầy Tình dạy)</b>


<b> Buổi chiều.</b>




<b>KHOA HỌC</b>


<b>Bài6 : Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.</b>


<b>I. Mục tiêu : - Giúp hs:</b>


<b> </b>+ Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì.


+ Nêu được một số thay đỏi về sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.


<b> II. Đồ dùng dạy học </b>:


-Thông tin và hình trang 14,15 SGK.


- HS sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ, ảnh của trẻ các lứa tuổi khác<b> nhau.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>ND</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


1.Kiểm tra : (5)
2.Bài mới : (25)
HĐ1:Thảo luận
lớp .


MT:HS nêu được
tuổi và đặc điểm
của bé trong ảnh
đã sưu tầm được
HĐ2:Trị chơi " ai



+ Nêu lại ND bài học .


-Cần làm những việc gì để giúp đỡ
phụ nữ có thai?


+ Nhận xét chung.


+ u cầu HS đem ảnh của mìmh hồi
nhỏ, hoặc các ảnh sưu tầm được giới
thiệu trước lớp theo yêu cầu :


-Hình em bé mấy tuổi?
-Em bé đã biết làm gì?
+ Tổng kết chung.


+Nêu yêu cầu làm việc theo nhóm thi
viết nhanh lên bảng theo vị trí dã


+ 1 HS nêu lại .
-HS nêu lại .
-HS nhận xét


+ HS mang ảnh của cá
nhân giới thiệu cho nhau
nghe theo nhóm 2


-Từng hs lên bảng giới
thiệu tranh ảnh của mình.
-HS nhận xét theo từng
bức tranh của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhanh,ai đúng"
MT:HS nêu được
một số đặc điểm
chung của trẻ em
ở từng giai đoạn
dưới 3 tuổi đến 10
tuổi.


HĐ3:Thực hành
MT:HS nêu được
đặc điểm và tầm
quan trọng của
tuổi dậy thì đối
với cuộc đời của
mỗi con người.


phaân.


-Thảo luận xong lên viết ở bảng.
-Nhận xét bài HS.


-Công bố đáp án cho HS .


+ Nhận xét tuyên dương từng nhóm.
+ Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Đọc
thông tin trang 15 SGK và trả lời câu
hỏi


-Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan


trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con người ?


-Gọi HS trả lời câu hỏi?


KL: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người, vì đây là thời kì cơ thể có nhiều
thay đổi nhất. Cụ thể là : -Cơ htể phát
triển chiều cao và cân nặng.


-Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai
có hiện tượng xuất tinh.


-Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và
mối quan hệ xã hội.


+ Nêu lại ND bài.
-Nhận xét tiết học.


-Thảo luận theo nhóm và
trình bày đáp án .


-Theo dõi bài các nhóm
nhận xeùt.


Đáp án : 1-b; 2-a ; 3 –c ;
+Đọc SGK và trả lời câu
hỏi.



-Mỗi HS nêu lên một ý
kiến của bản thân mình.
- Nêu lại kết luận .
- Liên hệ bản thân HS.


- Nêu lại ND bài học.
-3HS nêu .


IV. Củng cố dặn dò: (5)


<b>Luy</b>

<b>ện khoa học: </b>

<b>Ơn Luyện.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Củng cố cho hs:


+ Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì.


+ Nêu được một số thay đỏi về sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.


<b>II. Tài liệu hỗ trợ:</b> VBT khoa học 5 tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A. KTBC:
B. Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- YCHS đọc kĩ đề bài và các thông tin để
làm bài cho đúng.



- GV đi từng bàn để hướng dẫn cho hs yếu.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2(VBT/12).Đánh dấu x vào trước câu
trả lời đúng nhất.


- Cho hs làm việc theo nhóm 2.


- YC các nhóm thảo luận để tìm ý đúng nhất
- Đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét.


Bài 3(VBT/12, 13). Đánh dấu x vào trước
câu trả lời đúng nhất.


- YCHS tự làm bài cá nhân.
- GV chấm vở của hs.
- Nhận xét bài làm của hs.
C<b>. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc kĩ đề bài và làm bài vào VBT.
- 1 hs lên bảng nối.


- Lớp nhận xét chữa bài.


- HS làm việc theo N2.



- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét.


- HS làm bài cá nhân.
- Làm xong nạp vở chấm.
- Lắng nghe.


<b>Chính tả: ( Nhớ – viết) Thư gửi các học sinh</b>


<b>Quy tắc đánh dấu thanh.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Thư gửi các học sinh.
- Chép đúng các tiếng đã cho vào mô hình cấu tạo tiếng, nắm được quy tắc đặt dấu
thanh trong tiếng, biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Phấn màu.


-Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1 Kieåm tra bài


2 Giới thiệu bài


3 Viết chính tả.
HĐ1; Hướng
dẫn chung.


HĐ2: HS viết


-GV gọi một số học sinh lên
bảng kiểm tra bài.


-Nhận xét đánh giá cho điểm
HS.


-Giới thiệu bài.


-Dẫn dắt và ghi tên bài.


-Cho 1 HS đọc u cầu của bài
và 2 HS đọc thuộc lịng đoạn
văn cần viết.


-GV lưu ý HS: Đây là bài chính


-2-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV.


-Nghe.


-1 HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chính tả.



HĐ3: Chấm,
chữa bài.


4 Làm bài tập.
HĐ1: Hướng
dẫn học sinh
làm bài 2.


HĐ2: Hướng
dẫn HS làm
BT3.


5 Cuûng cố dặn


tả nhớ viết đầu tiên, vì vậy, các
em phải thuộc lịng……..


-GV đọc lại 1 lần đoạn chính tả.
-GV lưu ý HS tư thế ngồi viết,
nhớ lại những từ ngữ khó viết.
-GV đọc lại tồn bài chính tả
một lượt.


-GV chấm 5-7 bài.


-GV đọc điểm và nhận xét
chung về những bài đã chấm.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-Giao việc: Các em đọc khổ thơ
đã cho và chép vần của từng
tiếng vào mơ hình………


-Cho HS làm bài. GV phát
phiếu lớn cho một vài em.


-Cho HS trình bày kết quả.
-Gv nhận xét và chốt lại kết
quả.


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Giáo viên giao viêc: Các em
quan sát lại bài tập làm trên
bảng mô hình và cho biết": Khi
viết một tiếng, dấu thanh cần
đặt ở đâu?


-GV nhận xét và chốt lại: Khi
viết một tiếng, dấu thanh nằm
trên âm chính của vần đầu.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm lại
BT2 vào vở.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài
cho bài chính tả tới.


80 năm giời nôlệ đến công học tập


của các em)


-HS chú ý lắng nghe.


-HS nhớ lại đoạn chính tả, nhớ những
từ dễ viết sai có trong đoạn đã luyện
trong tiết tập đọc, cách trình bày,...
-HS viết chính tả.


-HS rà soát lỗi.


-Từng cặp học sinh trao đổi vở cho
nhau để chữa lỗi.


-1 HS đọc to lớp lắng nghe.


-HS laøm baøi trên phiếu và trên giấy
nháp.


-Những em làm bài trên phiếu dán
phiếu lên bảng lớp.


-Nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyn</b>

<b> Tiếng Việt : </b>

<b>Ôn luyện</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Xếp đợc các từ ngữ cho trớc về một chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp ( BT1
VLTTV/18).


- Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với một số
từ có tiếng đồng vừa tìm đợc ở( BT 3VLTTV/18, 19).


<b>II. Tài liệu hỗ trợ:</b> (VLTTV5- T1) .


<b>III. </b>Hoạt động dạy học:


<b>1. KTBC:</b>


- KT vở BT của hs.


<b>2. Luyện tập.</b>


Bài 1(VLTTV/18). Nối các từ ngữ ở cột A
Với nghĩa thích hợp ở cột B:


- Chia lớp thành 3 tổ.


- Cho 3 tổ làm bài vào bảng phụ.


- Treo bảng lên GV cùng cả lớp nhận xét,
chữa bài.


+ GV chốt ý đúng:


1 nối với d ; 2 nối với a ; 3 nối với b ;
4 nối với e ; 5 nối với g ; 6 nối với h ;


7 nối với c.


Bài 3.(VLTTV/18).


- GV ghi các từ ngữ lên bảng.
- YCHS làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4 (VLTTV/19).Đặt câu với 3 từ trong số
các từ đã tìm được ở BT3.


M: Chiếc cặp sách này là người bạn <i><b>đồng </b></i>
<i><b>hành </b></i>thân thiết của em trong suốt những
năm học tiểu học.


- YCHS làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- HS mở VBT ra trước bàn.
- Các tổ thi nhau làm bài.


- Đại diện 3 tổ lên bảng báo cáo.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Lớp làm bài vào vở.



- 1 số hs đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét chữa bài.


<i>Đồng</i> có nghĩa với tiếng <i>cùng</i> là:


Đồng diễn , đồng ca, đồng thanh, đồng
hành.


- HS làm bài vào vở theo mẫu.
- Làm xong nạp vở chấm.


<i><b>Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2012</b></i><b>.</b>
<b>(Thầy Tình dạy)</b>


<i><b>Thứ 5 ngày13 tháng 9 năm 2012.</b></i>


<b>Tập đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể:


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, hợp với tính cách từng nhân vật, hợp với tình huống
căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch.


- HS khá giỏi biết cùng các bạn đọc phân vai, dựng lại toàn bộ vở kịch.


+ Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán
bộ.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
bài cũ


2 Giới thiệu
bài.


3 Luyện
đọc.


4 Tìm hiểu
bài.


-Kiểm tra 2 hoïc sinh.


-Nhận xét đánh giá cho điểm học
sinh.


-Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-GV chia 3 đoạn.



-Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>chú cán bộ</b></i>.
-Đoạn 2: tiếp theo đến <i><b>Thơi, trói nó</b></i>
<i><b>lại dẫn đi.</b></i>


-Đoạn 3 cịn lại.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-Cho HS luyện đọc từ ngữ dễ viết
sai, đọc sai:Hiềm, miễn cưỡng….
-Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa
từ.


-GV : Trước hết các em đọc lại đoạn
một và trao đổi về câu hỏi 1. Cô mời
lớp trưởng lên điều khiển cho lớp
thảo luận các câu hỏi.


-Lớp trưởng: Đọc câu hỏi 1.


H: An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?


-Cho HS đọc thầm đoạn 2,3.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Nghe.


-Nghe.



-HS dùng bút chì đánh dấu trong
SGK.


-HS đọc 3 đoạn nối tiếp 2 lượt.


-HS đọc từ theo sự hướng dẫn của
GV.


-1 HS đọc lại toàn bộ vở kịch.
-1 HS đọc chú giải.


-Lớp trưởng lên điều khiển..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5 Đọc diễn
cảm.


HĐ1: GV
hướng dẫn
cách đọc.


HĐ2: Cho
HS thi đọc.


-Lớp trưởng đọc câu hỏi:


H: Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xử rất thơng minh?


-H: Vì sao vở kịch được đặt tên là


Lịng dân?


-GV chốt lại: Vì vở kịch thể hiện
tấm lòng của người dân đối với cách
mạng. Người dân tin yêu cách mạng
sẵn sàng bảo vệ cách mạng. Lòng
dân là chỗ dựa chắc nhất của cách
mạng.


-GV đưa bảng phụ đã chép đoạn cần
luyện đọc lên và yêu cầu HS dùng
phấn màu gach chéo ở những chỗ
cần ngắt giọng, gạch dưới những từ
ngữ cần nhấn giọng.


-GV gạch chéo chỗ ngắt giọng và
gạch dưới những từ ngữ cần nhấn
giọng nếu HS gạch sai .


-GV đọc mẫu đoạn luyện đọc.
-Gv chia nhóm 6.


-Cho HS thi đọc dưới hình thức phân
vai (mỗi HS sắm 1 vai).


-Gv nhận xét và khen nhóm đọc hay.
-Gv nhận xét tiết học, biểu dương
những HS học tốt.


-Yêu cầu các nhóm về nhà dựng lại


vở kịch nếu có điều kiện.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết
Tập đọc sau.


-Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, vờ khơng tìm thấy. Đến khi bọn
giặc định trói chú cán bộ đưa đi dì
mới đưa giấy tờ ra….


-HS phát biểu tự do.


-HS lên bảng gạch.
-Lớp nhận xét.


-Nhiều HS đọc đoạn.


-6 HS một nhóm. Mỗi em sắm một
vai để đọc thử trong nhóm.


-2 nhóm lên thi đọc.
-Lớp nhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 14: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ1: </b>Bài cũ


<b>HĐ2:</b> Bài mới
Luyện tập
Bài 1: Tính.


Bài 2:


Bài 3: Viết
cách số đo độ
dài.


Bài4:(làm
thêm)


Gọi HS làm bài tập 5 trang 15.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Nêu yêu cầu BT.


-Cho HS làm bài vào bảng.


-Nhận xét cho điểm.



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-x là những thành phần nào chưa
biết?


-Muốn tìm thành phần chưa biết đó
ta làm thế nào?


-Nhận xét chữa bài.
-Nêu yêu cầu bài tập.


-Nhận xét cho điểm.


-Treo bảng phụ ghi đề toán.
Gợi ý:


-Mảnh đất chia làm mấy phần bằng
nhau?


-Xây nhà và đào ao hết bao nhiêu
phần?


-Còn lại là bao nhiêu?


-Mỗi phần có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?


-2HS lên bảng làm.
-Nhận xét.



-Nhắc lại tên bài học.


-2HS lên bảng làm bài.Lớp làm
bài vào vở.


a) 7<sub>9</sub><i>×</i>4


5=¿ b) 2
1
4<i>×</i>3


2
5


c)…, d)….


-Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


-1HS đọc u cầu đề bài.


-x là số hạng, số bị trừ, thừa số,
số bị chia chưa biết.


-4HS nối tiếp nêu.
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét sửa bài.
-1Hs nêu lại:
a)2m15cm = …m


b) 1m75cm = … m
c) 5m36cm= …m
d) ….


-Nhận xét chưa bài.
-2HS đọc đề bài.
-20 Phần bằng nhau.
-6 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Củng </b>
<b>cố-dặn dò.</b>


-Diện tích còn lại là bao nhiêu mét
vuông?


-u cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét chấm một số bài.
-Dặn HS về nhà làm bài.


100m2
1400m2


-HS choïn câu C


<b> Tập làm văn:</b>

<b> Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào, từ đó nắm được cách quan sát và
chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả



-Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


-Những ghi chép của HS khi quan sát một cơn mưa.
-Bút dạ+ 3 tờ giấy khổ to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


1 Kiểm tra bài


2 Giới thiệu
bài.


3 Luyện tập.
HĐ1:


Hướng dẫn HS
làm bài 1


-Kiểm tra 2 học sinh.


-Nhận xét đánh giá cho điểm
học sinh.


-Giới thiệu bài.


-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Cho Hs đọc yêu cầu của
BT1.


-GV giao việc: Các em đọc
Mưa rào và trả lời cho cô 4
câu hỏi trong SGK.


-Cho HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả
bài làm.


-Gv nhận xét+chốt lại ý trả
lời đúng.


a)Những dấu hiệu báo cơn
mưa sắp đến


-2-3 Hs lên bảng làm theo yêu cầu của
GV.


-Nghe.


-1 HS đọc cả lớp đọc thầm yêu cầu của
BT, bài Mưa rào, đọc 4 câu hỏi.


-Cả lớp đọc thầm kĩ lại bài Mưa rào.
-Một số HS phát biểu ý kiến.



-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HÑ2:


hướng dẫn HS
làm bài 2.


-Mây: bay về; mây lớn,
nặng, đặc xịt……


-Gió: Thổi giât, đổi mát lạnh,
nhuốm hơi nước…


b)Những từ ngữ tả tiếng mưa
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến
lúc kết thúc trận mưa.


-Tiếng mưa: Lẹt đẹt, lách
tach, rào rào, sầm sập.


-Hạt mưa: Những giọt nước
lăn, mấy giọt tuôn rào rào…
c)Những từ ngữ, chi tiết miêu
tả cây cối, con vật trong và
sau cơn mưa.


-Trong cơn mưa: Lá đào, lá
na, lá sõi, vẩy tai run rẩy.
-Sau cơn mưa: trời rạng dần,


chào mào hót râm ran, trời
trong vắt, mặt trời ló ra.


d)Tác giả đã quan sát bằng:
Thị giác, bằng thính giác,
bằng xúc giác….


-GV: nhờ có khả năng quan
sát tinh tế, tác giả đã viết
được một bài văn tả cảnh cơn
mưa rào rất hay. Qua đó ta
thấy được nghệ thuật quan
sát và miêu tả tài tình của tác
giả.


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc: Các em đã
quan sát và ghi lại một cơn
mưa. Dựa vào những quan
sát đã có, các em hãy chuyển
thành dàn ý chi tiết.


-Cho HS làm bài.


-GV phát giấy+bút dạ cho 3


-HS dùng viết chì gạch dưới những từ tả
tiếng mưa, giọt mưa.


-HS dùng viết chì gạch dưới từ ngữ, chi


tiết đã nêu.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


-1 HS đọc bài ghi quan sát của mình về
cơn mưa.


-3 nhóm làm bài vào giấy, các nhóm
còn lại làm vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


nhóm.


-Cho HS trình bày kết quả
bài làm.


-Gv nhận xét và khen những
học sinh làm đúng, làm hay.
-Gv nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn
chỉnh lại dàn ý, chuẩn bị cho
tiết học sau.


-Lp nhn xột.


<i><b>Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012</b></i>

<b>Luyn từ và câu</b>




<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>



I. Mục tiêu:


-Biết sử dụng một số nhóm từ đồng nghĩa một cách thích hợp khi viết câu, đoạn văn.
-Nắm được ý chung của một số thành ngữ, tục ngữ đã cho.


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật
có sử dụng một hai từ đồng nghĩa( HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong
đoạn văn)


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Bút dạ+3 tờ phiếu khổ to.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
bài cũ.


2 Giới thiệu
bài.


HĐ1: hướng
dẫn HS làm
bài 1.



-Kiểm tra 2 học sinh.


-Nhận xét đánh giá cho điểm
học sinh.


-Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài nhắc HS lấy
bút chì điền vào chỗ trống trong
SGK, phát 3 tờ giấy khổ to cho
3 HS.


-Cho HS trình bày.


-2-3 Hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


-Nghe.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
-HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ2: hướng
dẫn HS làm
bài 2.



HĐ3: Hướng
dẫn HS làm
bài 3.


4 Củng cố
dặn dò.


-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng: Các từ lần lượt cần
điền vào chỗ trống là: đeo,
xách, vác, khiêng, kẹp.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
-GV giao viêc:


-Cho HS laøm baøi.


-GV gợi ý: Các em có thể lần
lượt lắp các ý trong ngoặc đơn
vào 3 câu a,b,c ý nào đúng nhất
với cả 4 câu thì ý đó là đúng.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhật xét và chốt lại ý đúng
nhất.


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.



-GV nhận xét và khen những
HS viết đoạn văn hay, có sử
dụng từ đồng nghĩa.


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS cả lớp về nhà viết
hoàn chỉnh BT3.


-Chép lời giải đúng vào vở.


-1 HS đọc yêu cầu và đọc 3 câu a,b,c.
-HS đọc lại 3 câu a,b,c và các gợi ý cho
trong ngoặc đơn.


-HS lần lượt ghép ý vào 3 câu.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc,lớp lắng nghe.


-Hs lần lượt thực hiện yêu cầu BT.
-Một số học sinh đọc đoạn đã viết.
-Lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>



<b>TIẾT 15: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I/Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Ơn tập củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4( Bài tốn "Tìm hai số khi
biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó").


<b>II/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ1: </b>Bài cũ -Nêu tên các bài tốn điển
hình em đã học ở lớp 4?


-Nhắc lại các loại toán điển


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HĐ2:</b> Bài
mới


HĐ 1: Ơn tập
lại dạng tốn
và cách giải.
Bài tốn1


Bài tốn 2
HĐ 2: Luyện
tập.


Bài 1:


Bài 2:( làm
thêm)



hình


-Nhận xeùt chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-GV nêu bài tốn 1: Vẽ sơ đồ
tóm tắt như SGK.


-Bài tốn thuộc dạng nào?
-Yêu cầu xác định yếu tố đặc
trưng của dạng tốn.


-Gọi HS lên bảng làm.


-Nhận xét đánh giá.


-Giải bài tốn thực hiện mấy
bước? Nêu các bước?


-Nhận xét chốt ý:
-GV neâu BT


-BT thuộc dạng nào đã học?
-Nhận xét, KL


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
1 trang 18.


-Goïi 2 HS lên bảng làm 2
phần.



-Khuyến khích học sinh nêu
lên cách giải hai (trả lời đúng
và gọn).


-Nhận xét cho điểm.
Nêu yêu cầu bài tập.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe:


Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó.


-Tổng 121, tỉ số 5<sub>6</sub>


-1HS lên bảng thực hiện. Lớp làm bào
vở nháp.


-Lớp nhận xét bài làm trên bảng và sửa
bài của mình.


-Trả lời:
- HS nêu


-1 HS làm bảng, lớp làm nháp
-Nhận xét, chữa bài trên bảng
-1HS đọc đề bài.


-HS 1 làm câu a


Số bé:


Số lớn:


HS 2: làm câu b


55
Số lớn:


Số bé:


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nêu:


-1HS lên bảng giải. Lớp giải vào vở.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-1HS đọc bài giải của mình.


?
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3: ( Làm
thêm)


<b>HĐ3:</b> Củng
cố- dặn dò


-Nêu dạng tốn này, xác định
các yếu tố của dạng toán?
-Nhận xét và cho điểm.



- Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-Bài tốn cho biết gì?


-Đã thuộc dạng tốn điển
hình chưa? Tìm cách đưa về
dạng tốn điển hình?


-Ta biết tỉ số chiều rộng và
chiều dài. Vậy cần biết điều
gì nữa để tính được chiều dài
và chiều rộng?


-Tổng chiều dài và chiều
rộng so với chu vi?


-KL:


-Nhận xét cho điểm.


-Nhắc lại các dạng tốn điển
hình vừa học.


-Nhận xét chung


-Dặn HS về nhà làm bài tập.


-1Hs đọc u cầu của bài tập.


-Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi


của GV.


-Nêu:


-Tổng số chiều dài và chiều rộng bằng
nửa chu vi.


-1-2HS nhắc lại.
-2HS lên bảng giải.
-Lớp giải vào vở.


-Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>Tập làm văn.</b>


<b>Luyện tập tả cảnh.</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


-Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu BT1
-Biết chuyển một phần trong dàn ý của bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn hoàn
chỉnh.


-Biết hoàn chỉnh các đoạn văn viết dở dang.


<b>II: Đồ dùng:</b>


-Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa cuûa HS.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



1 Kiểm tra
bài cũ


2 Giới thiệu


-Kiểm tra 2 hoïc sinh.


-Nhận xét đánh giá cho điểm học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

baøi.


3 Luyện tập.
HĐ1; Hướng
dẫn HS làm
BT1.


HĐ2: Hướng
dẫn HS làm
bài 2.


-Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Cho HS đọc BT1.
-GV giao viêc:
+Đọc kĩ lại đề.


+Chỉ ra được nội dung chính của
mỗi đoạn.



+Viết thêm vào những chỗ có dấu
(…) để hoàn chỉnh nội dung của
từng đoạn.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày ý chính của 4
đoạn văn.


-GV chốt lại ý đúng 4 câu:


-Đ1: Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt
rồi tạnh ngay.


-Đ2: Cảnh tượng muôn vật sau cơn
mưa.


-Đ3: Cây cối sau cơn mưa.


-Đ4: Đường phố và con người sau
cơn mưa.


-GV cho HS viết thêm đoạn văn.
-Cho HS trình bày đoạn văn.


-GV nhận xét và chọn 4 đoạn hay
nhất đọc cho cả lớp nghe.


-Cho HS đọc yêu cầu.


-GV giao việc:


-Chọn trong dàn bài đã chuẩn bị
trong tiết TLV trước một phần nào
đó.


-Viết phần dàn bài đã chọn thành
một đoạn văn hồn chỉnh.


-Cho HS laøm baøi.


-Nghe.


-1 HS đọc to.
-HS nhận việc.


-HS đọc thầm lại đề và yêu cầu 4
đoạn.


-Xác định ý chính của mỗi đoạn.
Một số HS trình bày.


-Lớp nhận xét.


-HS làm bài cá nhân, viết thêm vào
chỗ có dấu (…) phần cần thiết phù
hợp với nội dung đoạn.


-Một vài HS đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét.



-HS xem lại dàn bài tả cơn mưa đã
làm ở tiết TLV trước.


-Chọn phần trong dàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4 Củng cố
dặn dò.


-Cho HS trình bày bài làm.


-GV nhận xét và khen những HS
viết đoạn văn hay, biết chuyển dàn
ý thành đoạn văn hồn chỉnh.


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà hoàn thiện nốt
đoạn văn nếu ở lớp viết chưa xong.
-Dặn HS về nhà đọc trước bài học
của tiết TLV tiếp theo ở tuần 4.


<b>Sinh hoạt.</b>


<b>Buổi chiều.</b>



<b>DHĐT - PĐHSYK.</b>


<b>Luyện Toán. </b>

<b> Luyện tập chung</b>

.


I. Mục tiêu.



- Giúp hs củng cố các kĩ năng:


Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị ( số đo viết dưới dạng
hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).


II. Tài liệu hỗ trợ: VBTT5 - T1.


III. Hoạt động dạy và học.


<b>1. KTBC: </b>


- KT vở BT của hs.


<b>2. Luyện tập</b>.


<b>Bài 1.</b> (VBT/14).Chuyển phân số thành
phân số thập phân.


- Gọi hs đọc yc đề bài.
- 2 hs lên bảng.


- Nhận xét chữa bài.


- HS mở vở ra.
- 1 hs đọc yc đề bài.
- 2 hs lên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 2.</b> Chuyển hỗn số thành phân số.
- HDHS làm bài vào vở.


- GV đi từng bàn giúp đỡ hs yếu.
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3.</b> Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
1dm = ... m ; 1g = ... kg ;


1 phút = ...giờ ; 2 dm = ... m.
5g = ... kg ; 9 dm = ... dm.
178g = ... kg ; 15 phút = ... giờ.
GVHD: 10m = 1m ; 1 dm =1/10m ;
2dm = 2/10m.


- Cho hs làm việc theo N2.
- Đại diện 2 hs lên bảng làm.


<b>- </b>Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4.</b>Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm.
Như vậy, chiều cao của cây đó là:


a, ... cm ; b, ... dm ; c, ...m.
- YCHS làm bài vào vở.


- Chấm bài của hs.


3. <b>Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học. Ra BT về nhà.


- HS theo dõi.


- Lớp làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét chữa bài.
- Lớp theo dõi.
- Làm việc theo N2.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài.
- lớp nhận xét, chữa bài.


1dm = 1/10 m ; 1g = 1/1000 kg ; ...


- Lớp làm bài vào vở.
- Làm xong nạp vở chấm.


- Lắng nghe.


<b>Luyện Tiếng Việt: </b>

<b>Ôn luyện.</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp hs :


-Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu BT1
-Biết chuyển một phần trong dàn ý của bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn hoàn


chỉnh.


-Biết hoàn chỉnh các đoạn văn viết dở dang.


<b>II. Tài liệu hỗ trợ</b>.
Vở LTTV 5- tập1.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>.
1. <b>KTBC</b>:


- Hơm trước ta học bài nào?
2. <b>Ơn tập</b>. Ơn tập về văn tả cảnh.
HDHS làm đề bài sau:


<i>Đề bài</i>: Lập dàn ý chi tiết miêu tả một trận
mưa thu (tháng Bảy, tháng Tám) theo những
gợi ý sau đây:


- 2- 4 hs đọc đề bài.
- lớp theo dõi, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đoạn 1</b>. Những đặc điểm riêng của mưa thu.
- Mưa thu thường xuất hiện trong khoảng
thời gian nào của năm?


- Mưa thu có điều gì đặc biệt so với các cơn
mưa vào mùa khác (Xuân, hạ, đông)?


<b>Đoạn 2</b>: Sự biến đổi của cảnh vật trước khi
mưa trút xuống.



- Bầu trời trước khi có mưa: ………
- Gió: ………


<b>Đoạn 3</b>. Sự biến đổi của cảnh vật khi mưa
đã trút xuống.


- Bầu trời, mặt đất trong mưa:………...
- Sơng ngịi, ao hồ trong mưa:………..
- Cây cỏ, hoa lá trong mưa:………..
- Các loài vật(Cá, chim, côn trùng) trong
mưa:………..
- Mưa thu kéo dài ntn?


<b>Đoạn 4</b>. Những ấn tượng đậm nét nhất về
mưa thu, những kỉ niệm, cảm xúc gắn với
mưa thu.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>. - NX tiết học


+ Thường từ đầu tháng Bảy, tháng Tám, đầu
tháng Chín âm lịch.


+ Mưa thường kéo dài và mưa to,……


+ ngay từ sáng sớm đã âm u, trĩu nặng mây
xám, những đám mây sũng nước.


+ gió lạnh, thổi mạnh



+ Bầu trời tối sẫm lại, mặt đất như chìm
trong biển nước………


+ Sơng ngịi , ao hồ tràn ngập nước khơng
phân biệt được ……


+ Cỏ , cây , hoa, lá bị mưa trù dập,……
+ Các loài vật đua nhau trốn biệt,……..
+ Mưa thu thường kéo dài cả ngày, có khi
mưa dầm dề từ ngày này qua ngày khác.


<b>HĐNGLL</b>: <b>BÀY CỖ TRUNG THU</b>


<b>I. Mục tiêu hoạt động</b>


- HS hiểu ý nghĩa Tết Trung thu.


- HS biết cùng các bạn bày mâm cỗ trong đêm Trung thu.


- Tạo niềm tin vui và không khí hào hứng, rộn rã cho HS trong ngày hội.


<b>II. Quy mơ hoạt động.</b>


Có thể tổ chức theo quy mơ lớp, khối hoặc toàn trường.


<b>III. Tài liệu và phương tiện</b>


- Các loại hoa quả để bày cỗ;


- Các bức ảnh minh họa mâm cỗ Trung thu.



<b>IV. Các bước tiến hành</b>


<i><b>Bước 1: Phổ biến mục đích, yêu cầu hoạt động.</b></i>


* Trước 1-2 tuần, GV phổ biến cho HS nắm được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

léo của người bày. Để đón một đêm trăng Trung thu thật vui vẻ, lớp ta sẽ tự tay bày mâm
qủa vui liên hoan. Mỗi tổ sẽ bày một mâm quả và thi xem tổ nào sẽ dành giải "Bàn tay
vàng".


* Công bố danh sách Ban tổ chức, Ban giám khảo.


<i><b>Bước 2: GV hướng dẫn HS bày cỗ.</b></i>


(Quan sát một số bức ảnh ở phần phụ lục).
* GV hướng dẫn cách bày mâm cỗ.


- Nguyên liệu: Tùy vào nguyên liệu hs chuẩn bị GVHD cho hs bày cỗ.


<i><b>Bước 3: Niêm yết biểu điểm chấm thi</b></i>


- Biểu điểm chấm thi


+ Loại A: Đúng thời gian, đẹp, phong phú về loại hoa quả, trình bày sáng tạo;


+ Loại B: Đúng thời gian, đẹp, chưa phong phú về các loại hoa quả, trình bày sáng
tạo;


+ Loại C: Đúng thời gian, trình bày chưa đẹp.



<i><b>Bước 4: Tiến hành cuộc thi</b></i>


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.


- Khai mạc cuộc thi, giới thiệu ý nghĩa cuộc thi.
- Thơng qua chương trình cuộc thi.


- Giới thiệu ban giám khảo.


- Các đội thi về vị trí tiến hành bày và trang trí mâm quả.


(Ban giám khảo nhắc nhở các đội trưởng phải giao việc cho tất cả các thành viên trong
đội cùng tham gia).


Hết giờ, các thành viên chấm vào phiếu điểm cá nhân.


<i><b>Bước 5: Đánh giá.</b></i>


- Sau khi phần trưng bày kết thúc, thư ký tổng hợ vào tờ phiếu ghi điểm.
- Ban giám khảo hội ý để quyết định chọn các giải thưởng.


- Trong thời gian chờ quyết định của ban giám khảo, Ban tổ chức mời HS tham quan
mâm cỗ của các đội.


<i><b>Bước 6: Trao giải thưởng.</b></i>


- Thư ký thay mặt cho Ban giám khảo đọc kết quả xếp loại, xếp giải cuộc thi và mời
ban tổ chức lên trao giải thưởng.



- Ban tổ chức lên trao phần thưởng cho đội đoạt giải. Thay mặt toan toàn Ban, trưởng
ban tổng kết, khen ngợi những "Bàn tay vàng" đã làm ra mâm cỗ đẹp để cùng nhua vui đón
Trung thu và tuyên bô kết thúc cuộc thi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×