Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.92 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2

<b><sub> </sub></b>

<i><sub> Thø hai, ngµy 27 tháng 8 năm 2012</sub></i>

<i>Chào cờ : TuÇn 2</i>



- Néi dung : ThÇy hiệu trởng thông qua kế hoạch tuần 2 :


- Dạy và học tuần 2,thực hiện theo TKB .



-Thi khảo sát chất lợng vào sỏng thứ 5.



<i> ... </i>
To¸n <b><sub> </sub> </b>

Trõ c¸c sè cã 3 chữ số (có nhớ 1 lần)


<b>I. </b>Mục tiêu<i><b>: </b>Giúp HS</i>


+ Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
+ Vận dụng đợc vào giải tốn có lời văn (có 1 phép trừ)


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>HĐ1: </b>(4')


+ Củng cố về phép cộng có nhớ


- GV kiểm tra các bài tập đã giao về nhà cho HS
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm .


+ Giới thiệu bài


<b>HĐ2</b>: (12') Phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ
một lần ).



<i>a. Phép trừ : 432 –215 .</i>


- GV viết phép trừ lên bảng và Y/C HS đặt tính
và tìm kết quả của phép trừ .


- GV chốt kiến thức để HS ghi nhớ .


<i>b. Phép trừ :627 –143 =?</i>


- GV tiến hành tương tự như các bước ở câu a.


* Nhận xét 1: GV lưu ý HS: Phép trừ ở câu a là
phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục, phép trừ ở
câu b là phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm.


<b>HĐ3: </b>(18') Luyện tập, thực hành


<b>Bài1(cét 1, 2, 3</b><i>):</i> Tính


- GV nhận xét, củng cố về cách thực hiện phép
tính trừ có nhớ một lần ở các hàng tiếp theo.


<b>Bài 2</b><i>:(cét 1, 2, 3):</i> Tính


<b>Bài 3: </b>


Hoa và Bình có : 335 con tem .
Bạn Bình có :128 con tem.
Bạn Hoa có: ….. con tem?



- 3 HS lên bảng chữa bài 3, đối chiếu và
thống nhất kết quả.


-HS theo dõi ,quan sát.
- HS thực hiện.


-HS nêu cách tính và kết quả.
432


-215
217


- HS thực hiện:
627


-143
484


- HS nêu sự khác nhau ở ví dụ a và ví dụ b.


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq: 414; 308;


349.


- C¶ lớp làm vào b/c, nêu cách tính và kq.


627 746 516
- 443 - 251 - 342
184 495 174
- HS đọc bi, 1 em làm BP, cả lớp làm


vào vë.


<i>Bài giải</i>


Bạn Hoa có số con tem:


335 – 128=207(con tem)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. GV lưu ý
HS câu lời giải, phép tính và tên đơn vị .


<b>Bài 4:</b> (<i>HS kh¸ giái)</i>


+ Một đoạn dây dài : 243 cm .
Cắt đi : 27 cm.
Còn lại : …… cm?


*Nhận xét 2: HS nắm được cách trừ các số có
nhớ 1 lần.


<b>H§4: </b>Hồn thiện bài học<i>: (2')</i>


+ GV củng cố lại nội dung bài học.


+ Dặn HS về nhà tiếp tục làm các bài tập SGK.


- Giải vào vở nháp sau đó trình bày bài giải.
<i><b> </b>Bài giải</i>


Đoạn dây còn lại dài là :


243 – 27 = 216(cm )
<i>Đáp số</i> : 216 cm .


...
Tập đọc kể chuyện <b><sub> </sub></b>

Ai có lỗi ?


<b>I. </b>Mục tiêu<b>: </b>


+ Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc phân
biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


+ Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử
khơng tốt với bạn (trả lời đợc các CH trong SGK


+ Biết giao tiếp ứng xử có văn hố . Thể hiện sự cảm thơng .Kiểm sốt cảm xúc .
+ Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh ho.


<b>II</b>


<i><b>. </b></i> Đồ dùng dạy học<i>:</i> <i> </i>-Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần HD luyện đọc .


<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cña HS</b>


<b>Hoạt động 1: (2 – 5’</b>
<b>+ Kiểm tra bài cũ.</b>: (5')


- Nhận xét ,cho điểm .
+ Giới thiệu bài


<i><b> Hoạt động 2: </b></i>Bµi míi:


+ Luyện đọc (16')
a) GV Đọc mẫu :


b) HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu :


- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS .
+ Đọc từng đoạn :


- GV theo dõi, giúp học sinh đọc đúng đoạn:
Tơi đang nắn nót viết từng chữ thì/ Cơ-rét –ti
chạm khuỷu tay vào tơi,/ làm cho cây bút nguệch
ra một đường rất xấu.//


- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đọc đồng thanh (đoạn 3, 4)


<b>*Nhận xét 1: </b>HS biết đọc trôi chảy từng câu,
đoạn, bài.


+ Tìm hiểu bài. (14')
- Câu chuyện kể về ai ?


- HS đọc bài: “<i>Hai bµn tay em</i>”



- HS theo dõi


- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu kết hợp
đọc từ khó: khuỷu tay, nguệch ra, đến nỗi,


nổi giận … Cô-rét –ti; En –ri –cô.


- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn kết hợp
nêu nghĩa từ mới: kiờu cng, hi hn, can


đảm.
- HS luyện đọc trong nhóm.


- HS đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- C©u hái 1 SGK?


- C©u hái 2 SGK?


- En –ri –cơ có đủ can đảm để xin lỗi Cơ- rét –
ti ?


- C©u hái 3 SGK?


- C©u hái 4 SGK?


+Bố trách En –ri –cô như vậy là đúng hay sai?
Vỡ sao Cho HS trình bày ý kiến cá nhân,trải
nghiệm .





- C©u hái 5 SGK?


*<i><b>Nhận xét 2</b></i>: HS nắm được nội dung bài đọc.
+ Luyện đọc lại: (10')


- GV chia lớp thành nhóm 3 và yêu cầu các
nhóm luyện đọc theo vai.


- GV cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV theo dõi, nhận xét tuyên dương.


<i><b>*Nhận xét 3</b></i>: HS đã biết đọc diễn cảm, đọc trôi
chảy.


+ Hai bạn nhỏ giận nhau vì Cơ -rét ti đã vơ
tình chạm vào khuỷu tay của En –ri –cô, ...
ra một đường trông rất xấu ……


+ En – ri – cô hối hận vì sau cơn giận, En –
ri – cơ thấy rằng Cô - rét- ti không cố ý ...
thấy thương bạn và càng hối hận .


+ En –ri –cô không đủ can đảm để xin lỗi
Cô -rét - ti …….


+ ... Đúng lời hẹn, sau giờ tan học, En – ri
cô đợi Cô -ret - ti ở cổng trường, tay lăm
lăm cây thước, En –ri – cô giơ thước lên


doạ ... Hai bạn ơm chầm lấy nhau và nói
với nhau sẽ không bao giờ giận nhau nữa .
+ Bố trách En- ri-cơ là người có lỗi đã
không chịu xin lỗi bạn trước lại còn doạ
đánh bạn.


+Bố trách En – ri – cơ như vậy là đúng vì
bạn là ngưỡi có lỗi đáng lễ phải xin lỗi Cô
-rét ti nhưng không đủ can đảm .


+ Cả 2 bạn đều có điểm đáng khen .En –ri
-cơ có lỗi nhưng biết hối hận và biết cảm
động trước tình cảm của bạn .


- HS luyện đọc theo vai.


- 2,3 nhóm thi đọc, các nhóm cịn lại theo
dõi và bình chọn nhóm đọc hay nhất .


<b>KỂ CHUYỆN</b>
+ GV nªu nhiƯm vơ (2')


+ Híng dÉn kĨ (18')


- GV híng dÉn HS kĨ theo lêi cđa c¸c em.
- KĨ trong nhãm.


- KĨ tríc líp.


- GV tuyên dơng HS kể tốt .



<i><b>* Nhn xột 4</b></i>: HS biết kể theo lời của em từng
đoạn của câu chuyện.


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:<i><b> (5')</b></i>
+ Củng cố:


- Em học đợc điều gì qua câu chuyện này?
+ Dặn dũ:


- NhËn xÐt tiÕt häc, nhắc HS về tập kể lại câu
chuyện.


- Tp úng vai


- HS đọc thầm mẫu trong SGK và quan sát
tranh minh họa.


- HS tËp kÓ cho nhau nghe.


- Mỗi nhóm 5 em tiếp nối nhau thi kể 5
đoạn cđa c©u chun dùa theo 5 tranh minh
häa.


- Cả lớp bình chọn ngời kể tốt nhất (về nội
dung, cách diễn đạt, cách thể hiện).


+Cô - rét - ti là người bạn tốt, biết q trọng
tình bạn, biết tha thứ cho bạn khi bạn mắc
lỗi, chủ động làm lành với bạn.



<b> ...</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>


+ Biết công lao to lớn cua Bác Hồ đối với đất nớc dân tộc.


+ Biết đợc tình cản của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối vơi Bác Hồ.
+ Thực hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: - Vở bài tập đạo đức


- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh về Bác Hồ
<b> . Hoạt đông dạy học</b>III :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hoạt động 1( 2 – 3’)


<b> + </b>Bµi cị:


+ Giới thiệu bài :
Hoạt động 2( 20 – 25’)


<b>+ </b>HS tù liªn hƯ:


? Em đã thực hiện đợc những điều nào trong 5
đièu BH dạy thiếu niên nhi đồng? Thực hiện thế
nào? Cịn điều nào em cha thực hiện tốt? Vì sao?


Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới?


* <i><b>Nhận xột 1</b></i>: GV khen những HS đã thực hiện
tốt 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng và nhắc
nhở cả lớp học tập bạn


+ HS trình bày những t liệu đã su tầm về Bác Hồ


<i><b>Nhận xột 2:</b></i> GV khen những HS, nhóm đã su
tầm đợc những t liệu giới thiệu hay


+ Trò chơi phóng viên(ND nh bài tập 6)


* Kt luận chung: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của
dân tộc Việt Nam ... Vì thế chúng ta thực hiện
tốt 5 điều Bác dạy thiếu niên nhi đồng


<b>Hoạt động cuối</b>: ( 2 – 3’)


<b> +Cñng cè : </b>H thng li bi hc.


<b> +Dặn dò</b>: các em nhớ thực tốt 5 điều Bác Hồ
dạy


-HS đọc năm điều Bác Hồ dạy


HS trao đổi nhúm


-1 vài HS tự về sự liên hệ của mình tríc líp



- Từng nhóm HS trình bày kết quả su tầm đợc nh:
Hát kể chuyện, đọc thơ...


- Líp: NX về kết quả su tầm của các bạn


- Mt s HS trong lớp lần lợt thay nhau đóng vai
phóng viên


- Lớp đọc đồng thanh câu thơ trong(vở bài tập)


<b>……….</b>
ChÝnh tả: <sub> </sub>

Ai có lỗi

?


<b>I. </b>Mơc tiªu<b> : </b><i>Giúp HS:</i>


+ Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
+ Tìm và viết đợc từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu. Làm đúng BT 3.


+ Rèn thói quen trình bày đẹp


<b>II. </b>Đồ dùng dạy hoc <i><b>:</b></i> Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>Hoạt động 1: (5'</b>)
+ Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm HS .
+ Giới thiệu bài



<b> Hoạt động 2</b>: ( 30 – 32’)


<i><b>+ Hướng dẫn nghe -viết chính tả</b></i>. (18')
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc đoạn văn cần viết


+ Đoạn văn cho biết tâm trạng của En –ri –cơ như
thế nào ?


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ?


-3 học sinh viết b/c: ngọt ngào; ngao
ngán; hiền lành; chìm nổi; cái liềm.


- 2-3 HS đọc lại.


+ Đoạn văn nói về tâm trạng hối hận
của En –ri –cô .En –ri –cô ân hạn ,rất
muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can
đảm .


+ Đoạn văn có 5 câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì sao ?


+Tên riêng của người nước ngồi có gì đặc biệt?
b. Hướng dẫn viết từ khó :



c . GV đọc cho HS viết chính tả :
- GV đọc cho HS viết vào vở
d. Chấm, chữa bài


- Nhận xét bài viết của HS .


* <b>Nhận xét 1:</b> HS nghe để viết đúng bài chính tả.
+ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>.(10')


<b>Bài 1:</b> Tìm các từ ngữ chứa tiếng :
a. Có vần uêch.


b. Có vần uyu.
- GV nhận xét chốt từ đúng.


<b>Bài 3:</b> Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ chấm:


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3a.
+ GV chốt bài làm đúng.


<b>* Nhận xét 2</b>: HS biết làm đúng bài tập theo yêu
cầu.


<b>Hoạt động cuối : </b>(2')


+ Củng cố: GV nhận xét tiết học


+ Dặn học sinh về nhà làm lại bài tập chính tả và


chuẩn bị cho giờ học sau .


Tôi, Chắc, Bỗng và tên riêng Cơ -rét –
ti .


+Có dấu gạch nối giữa các chữ .


- HS luyện viết: <i>Cô-rét –ti ; khuỷu tay ;</i>
<i>sứt chỉ ; xin lỗi .</i>


- HS viết bài vào vở .


-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để
sốt lỗi.


- HS đọc y/c các bài tập và làm bài.
- HS hồn thành bài tập theo nhóm.
a.+ nguệch ngoạc +rỗng tuếch
+ bộc tuệch +khuếch khoác
+ trống huếch trống hoác .


b.+ khuỷu tay + khúc khuỷu
+ ngã khuỵu ….


+HS nêu yêu cầu bài tập trong SGK .
+3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm bài vào vở nháp .


+HS nhận xét, chữa bài.



- Cây sấu - San sẻ - Xắn tay áo - Chữ
xấu - Xẻ gỗ - Củ sắn.


<b>...</b>


<i>Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</i>
Toán<sub> </sub>

Luyện tập



I. Mơc tiªu<b>:</b> <i>Giúp HS</i>


+ Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
+ Vận dụng đợc vào giải tốn có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ)


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>HĐ1: </b>(5')


+ Củng cố phép trừ (có nhớ)


- GV kiểm tra HS các bài tập đã giao về nhà
của tiết trước.


- GV nhận xét, đánh giá
+ Giới thiệu bài.


<b>HĐ2: </b>(15')


+ Củng cố đặt tính và tính.



<b>Bài 1:</b> Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* <i>Nhận xét 1</i>: củng cố cho HS các phép trừ có
nhớ.


<b>Bài 2a</b>: Đặt tính rồi tính


- GV HD HS làm bài tương tự bài 1 .
- GV nhận xét bài làm của HS,


<i>* Nhận xét 2</i>: củng cố cách đặt tính và thực
hiện phép tính .


<b>Bài 3(cét 1, 2, 3</b><i>):</i> Số ?


<b>-</b> GV chốt lời giải đúng


*<i>Nhận xét 3</i>: củng cố lại cách tìm thành phần
chưa biết trong các phép tính .


+ Giải tốn


<b>Bài 4</b> : Tóm tắt .


Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo.
Ngày thứ 2 bán : 325 kg gạo.
Cả 2 ngày b¸n : ... kg g¹o ?


<i>* Nhận xét 4</i>: củng cố cách thực hin phộp tr


v gii toỏn.


<b>Bài 5</b><i> (HS khá giỏi)</i>
Khối lớp 3 có: 165 HS
HS nữ có: 84 bạn.
HS nam cã: ... b¹n ?


* <i>Nhận xét 5</i>: củng cố cách giải toán.
<b>H oạt động cuối ; ( 3’)</b>


+ Củng cố: GV củng cố nội dung giờ học .
+ Dặn dò: về làm ở VBT


- Thảo luận nhóm đơi.


- 4 HS lên bảng chữa bài, cả lớp n/x


567 868 387 100
- 325 -528 - 58 - 75
242 340 329 025
- HS lm b/c, nêu cách tính và kq:


542 660
- 318 -251
224 409


- Cả lớp làm vào vở nháp, nêu cách tính và
kq.


Số BT <sub>752</sub> <i><sub>361</sub></i> <sub>621</sub>



Số trừ 426 246 390


Hiệu <i>326</i> 125 <i>231</i>


- HS đọc đề toán, làm bài


-1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi,
đối chiếu kết quả .


<i>Bài giải</i>


Cả 2 ngày bán đợc:415 + 325 = 740 (kg
gạo)


<i>Đáp số</i>: 740 kg gạo.
- Làm vào vở nháp, nêu bài giải.


<i>Bài giải</i>


Khối lớp 3 cóp số HS nam:165 84 = 81
(bạn)


<i> Đáp sè</i>: 81 ban.


<i> ………..</i>

<b> </b>

Tập viết

Ôn chữ hoa Ă, Â


I. Mục tiêu<i><b>:</b></i> <i>Giỳp HS</i>


+ Viết đúng, các chữ viết hoa Ă , Â, L.



+ Viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng:<i> Ăn ... mà trồng </i>b»ng cì ch÷ nhá.
II. §å dïng d¹y häc<b>: </b>Bộ chữ gồm các chữ cái Ă, Â, L.


Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.


III. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: (</b> 3 – 5’)</i>


+ Kiểm bài viết ở nhà của HS
+ Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30- 32’)</b></i>


<i> + HD HS viết chữ hoa .</i>


-Y/C HS đọc thầm nội dung trong vở tập viết
và tìm các chữ cái viết hoa có trong bài .
- Treo bảng các chữ cái viết hoa, nhắc lại qui
trình viết các chữ Ă, Â, L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV viết mẫu các chữ, nhắc lại qui trình viết.
- YC HS viết bảng con.


<i> + <b>Hướng dẫn viết từ ứng dụng.</b> (4')</i>


- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng .



- GV hỏi :Vì sao từ Âu Lạc lại phải viết hoa?
- GV giúp HS hiểu:


-Từ ứng dụng gồm mấy chữ ? Là những chữ
nào?


-Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như
thế nào ?


-YC HS viết bảng con từ ứng dụng: Âu Lạc.


<i> <b>+ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b> (4')</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng .
- GV giúp HS hiểu:


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?


- GV Y/C HS viết bảng con các chữ: <i>Ăn</i>
<i>khoai, Ăn quả </i>vào bảng con.


* <b>Nhận xét 1</b>: HS biết viết chữ hoa, tên
riêng, .. đúng quy trình.


<i><b> + Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b></i>


Cho HS viết vào vở Tập viết. (18')



- GV thu và chấm bài ,nhận xét và sửa lỗi từng
HS.


* <i><b>Nhận xét 2</b></i>: HS viết đúng theo yêu cầu


<b>Hoạt động cuối: ( 1 – 3’)</b>


+ Củng cố:<i><b> N</b></i>hận xét tiết học.


+ Dặn dò: về nhà hoàn thành bài viết trong
vở và học thuộc câu ứng dụng.


-1 HS đọc từ ứng dụng, cả lớp đọc thầm .
-HS tự do phát biểu ý kiến của mình
-HS chú ý lắng nghe .


-Từ ứng dụng gồm 2 chữ : Âu , Lạc .


-Chữ Â, L có chiều cao 2 li rưỡi, các con chữ
còn lại cao 1 li .


- HS viết vào bảng con .
-1 HS đọc câu ứng dụng.


- Các chữ:<i>Ă, q ,h, k, y, ,d ,</i>cao 2 li rưỡi, chữ t
cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li .


-HS luyện viết bảng con .


- HS viết vào vở :



-HS chú ý theo dõi, rút kinh nghiệm.
-HS chú ý lắng nghe và thực hiện.


<i> ...</i>
Tập đọc<b> </b>

Cơ giáo tí hon


I. Mc tiờu<b> : </b>


+ Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


+ Hiểu ND bài:Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô
giáo và mơ ớc trở thành cô giáo (trả lời đợc các CH SGK)


+ Bồi dưỡng HS tình cảm yêu quý thy cụ giỏo .


II. Đồ dùng dạy học


Bng ph ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc .


III. Hoạt động dạy học:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>Hoạt động 1: ( 3’) </b>


+ Kiểm tra bài cũ


GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.
+ Giới thiệu bài



<b>Hoạt động 2: ( 30 – 32’</b>)
+<i><b>Hướng dẫn luyện đọc</b></i>: (12')
a.Đọc mẫu:


- 2 HS lên bảng kể đoạn 1, 2 câu chuyện:
Ai có lỗi? và trả lời các câu hỏi về nội
dung bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :</i>


+ Đọc câu :


+ Đọc đoạn và giải nghĩa từ mới trong bài:


- GV chia bài thành 3 đoạn . GV lưu ý HS ngắt
nghỉ hơi đúng sau những chỗ có dấu câu và giữa
các cụm từ .


+ Đọc theo nhóm :
+ Đọc đồng thanh


* <i><b>Nhận xét 1</b></i>: HS đã đọc trơi chảy từng câu, đoạn,
cả bài.


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài . (10')


- Cho HS đọc thầm, để tìm hiểu nội dung:


+ C©u hái 1 SGK?



Ai là cơ giáo? ”Cơ giáo” có mấy học trị ? Đó là
những ai?


+ C©u hái 2 SGK?


- GV chốt ý để HS thấy được những cử chỉ đáng
yêu của " cô giáo” Bé .


+ C©u hái 3 SGK?


- Học trị “ đón “Cơ giáo“ vào lớp như thế nào
”Học trị “ đọc bài của “Cơ giáo “như thế nào?
-Từng “học trị “có nét gì đáng u ?


- Em có nhận xét gì về trị chơi của bốn chị em Bé
?


- Theo em ,vì sao Bé lại đóng vai cơ giáo đạt đến
thế ?


- Kết luận:


<i><b>Nhận xét 2</b></i>: HS hiểu được nội dung bài.
+ Luyện đọc lại. (8')


- Gọi 1 HS khá đọc lại toàn bài .


- Gọi 3, 4 HS lên bảng thi đọc, mỗi HS đọc một
đoạn



<i><b>Nhận xét 3: </b></i>HS một số em đã biết đọc diễn cảm.
Hoạt động cuối: ( 3’)


+ Củng cố: - GV củng cố ND bài.


+ Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .


- HS tiếp nối đọc cõu kết hợp đọc từ khó


-3 HS tiếp nối nhau c on kết hợp nêu
nghĩa từ míi: khoan thai, khúc khích,


tỉnh khơ .


- HS luyện đọc theo nhóm .
- HS đọc đồng thanh cả bài văn .


- HS đọc tìm hiểu nội dung bài:


+ Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trị
chơi lớp học (đóng vai cơ giáo ...


+ Bé đóng vai cơ giáo, 3 em của Bé là:
Thằng Hiển, cái Anh, cái Thanh đóng vai
học trò.


+ Bé ra vẻ người lớn: thả ống quần
xuống, kẹp lại tóc, ... má đội lên đầu.
+ Bé bắt chước cô giáo khoan thai bước
vào lớp, treo nón, mặt tỉnh khơ, ...



+ Bé bắt chước cô giáo dạy học: ... nhịp
nhịp trên tấm bảng, Bé đánh vần ....


+ Đám “học trò “ làm y như thật, chúng
khúc khích đứng dậy chào “cơ giáo”, ríu
rít đánh vần theo cơ .


+ Mỗi học trị có nét đáng yêu riêng


+ Trò chơi thật hay, lí thú, sinh động,
đáng yêu.


+ Bé đóng vai cơ giáo đạt đên thế vì Bé
rất u cô giáo và muốn được làm cô giáo
.


- HS cả lớp chú ý lắng nghe .
- 1HS khá đọc lại toàn bài.
- HS thi đọc trước lớp.
-HS nghe và thực hiện.


...
<i><sub>Thø t, ngày 29 tháng 8 năm 2012</sub></i>
Toán <sub> </sub><b> </b>

Ôn tập các bảng nhân



I. Mục tiêu<b>:</b> <i>Giỳp HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Hoạt động dạy học



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>(5')</b></i>.
+ Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, đánh giá.
+ Giới thiệu bài


<b>HĐ2:</b> <b>(7') </b>Ôn tập các bảng nhân<b> .</b>


- GV tổ chức cho HS ơn theo nhóm - thi đọc
thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5 trước lớp.
*<b>Nhận xét 1</b>: HS đọc thuộc lại các bảng nhân đã
học.


<b>HĐ3:</b> ( 20') Thực hành - luyện tập


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


<i>* Nhận xét 2:</i> củng cố các bảng nhân đã học.


<b>Bài 2</b><i>(a, c):</i> Tính <i>(theo mÉu)</i> .


- GV viết bảng biểu thức: 5 x 3 + 15 .
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài .


* <i><b>Nhận xét</b></i> 3: củng cố cách tính giá trị biểu
thức.


<b>Bài 3:</b> Giải tốn



Có : 8 bµn .


Mỗi bµn có : 4 ghÕ .


Có :….ghÕ ?


* <i><b>Nhận xét 4</b></i>: củng cố cách giải tốn có lời văn.


<b>Bài 4</b><i>: </i>Tính chu vi hình tam gi¸c.


- GV gọi 2 HS lần lượt lên bảng chữa bài theo 2
cách .


- GV lưu ý HS về phép tính và đơn vị đo .


* <i><b>Nhận xét 5</b></i>: - Củng cố về giải tốn và tính chu
vi hình tam gi¸c.


<b>Hoạt động cuối</b><i><b> (3')</b></i>


+ Củng cố: GV củng cố bài học.


+ Dặn dị: u cầu HS về nhà ơn luyện thêm về
các bảng nhân chia đã học.


- Lµm BT 3


- HS trình bày trước lớp.


- Thảo luận nhóm đơi, nối tiếp nêu kq.



- 1HS làm mẫu, cả lớp làm các bài cịn lại.
- HS chữa bài.


- HS đọc đề tốn tự làm bài cá nhân rồi
chữa bài.


Bi gii


Phòng ăn có số cái ghế: 8 x 4 = 32 (c¸i)


Đáp số : 32 c¸i ghÕ .


-1 HS đọc đề bài, nêu cách tính chu vi tam
gi¸c


- 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách. HS cả
lớp nhận xét, chữa bài.


Bài giải


Cách 1: Chu vi tam gi¸c là :


100 + 100 + 100 = 300 (cm )
Đáp số : 300 cm.
Cách 2 : Chu vi tam gi¸c là :


100 x 3 = 300 (cm )
Đáp số : 300 cm .



...


LTVC

Tõ ng÷ về thiếu nhi - Ôn tập câu: Ai là gì?


I. Mơc tiªu<sub>: Gióp HS</sub>


+ Tìm đợc vài từ ngữ về trẻ em (BT 1). Tìm đợc các bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì) là
gì.


+ Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận in đậm.


+ Giáo dục HS thích học mơn Tiếng việt


II. Đồ dùng dạy học<sub> : Viết sẵn các câu văn trong bài tập 2, 3.</sub>
III. Các hoạt động dạy học:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm các từ chỉ sự vật cã trong c©u sau:


<i> Bạn nhỏ đã làm đợc nhiều việc giúp đỡ mẹ</i>
<i>nh luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vờn,</i>
<i>quét sân và quét cổng.</i>


- GV ch÷a bài và cho điểm HS .
<i><b> + Giới thiệu bµi (1')</b></i>


<b>Hoạt động 2: ( 30 – 32’)</b>


+ Mở rộng vốn từ về trẻ em (15').
Bài 1: Tìm các từ :



a, Chỉ trẻ em .


b, Chỉ tÝnh nÕt cđa trỴ em .


c, Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn
đối với trẻ em .


- GV chia líp thµnh 3 nhãm theo 3 néi dung a,
b, c cđa bµi tËp .


- GV kiĨm tra tõ cđa c¸c nhãm, nhËn xÐt .


*<i><b>Nhận xét 1:</b></i> HS nắm được trẻ em có một số
tính nết khác nhau, đều c yờu thng,
chm súc.


+ Ôn tập về kiểu câu: (12') Ai (con gì ,cái gì)
là gì?


- GV tổ chức cho HS hoàn thành BT2; BT3.
<b>Bài 2</b><i>:</i> Tìm các bộ phận của câu :


- Trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì ).
-Trả lời câu hỏi Là gì ?.


- GV n/x, chữa bài.


<b>Bi 3</b><i>:</i> Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm :



- Muốn đặt đợc câu hỏi chúng ta phải chú ý
điều gì ?


- GV n/x chốt lời giải đúng.


<b>*Nhận xét 2: </b>HS xỏc nh c b phn<b>:</b>Ai
(con gì, cái g× ? là gì? Để trả lời và đặt câu


hỏi.


<b>Hoạt động cuối: (2'):</b>


<i><b>+ </b><b>Củng cố:-</b><b> GV cñng cè bµi häc </b></i>


+ Dặn dũ: Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ
ngữ theo chủ đề Trẻ em , ơn tập mẫu câu <i>Ai</i>
<i>(con gì, cái gỡ) l gỡ ?.</i>


+ Các từ chỉ sự vật là: <i>bạn nhỏ, mẹ, khoai,</i>
<i>gạo, cơm , cổng, sân .</i>


- HS hoµn thµnh bµi tËp theo nhãm .
+ Nhãm1: Các từ chỉ trẻ em :


+ Thiu nhi, nhi ng, trẻ em, trẻ nhỏ, em bé,
trẻ con, <b>cậu</b> bé, cô bé …


+ Nhóm 2: Các từ chỉ tính nết của trẻ em :
+ Ngoan ngoãn, thơ ngây, trong sáng, thật thà,


trung thực, hiền lành, lễ phép, chăm chỉ
+Nhóm 3: Các từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm
sóc của ngời lớn đối với trẻ em:


+ Nâng niu, chiều chuộng, chăm chút, chăm
bẵm, quý mến, yêu quý, nâng đỡ …


- HS nhận xét, đối chiếu và thống nhất kết quả
.


-1 HS nêu YC và làm bài.


Ai(con gì,cái gì ) Là gì ?


a.Thiu nhi là măng non của đất nớc .
b.Chúng em là học sinh tiểu học .
c.Chích bơng là bạn của trẻ em .
+ ... trớc hết phải xác định xem bộ phận đợc
in đậm trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? hay
câu hỏi Là gì ? sau ú mi t cõu hi cho
thớch hp.


<i>Cái gì </i>là <b>hỡnh</b> ảnh thân thuộc của làng quê
Việt Nam ?


+ <i>Ai </i>là những chủ nhân tơng lai của đất nớc?
+ Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh <i>là</i>
<i>gì ?</i>


………


THVDVD:

Ôn chữ hoa Ă, Â


I. Mục tiªu<i><b>:</b></i> <i>Giúp HS</i>


+ Viết đúng, các chữ viết hoa Ă , Â, L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.


III. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: (</b> 3 – 5’)</i>


+ Kiểm bài viết ở nhà của HS
+ Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30- 32’)</b></i>


<i> + HD HS viết chữ hoa .</i>


-Y/C HS đọc thầm nội dung trong vở TH và
tìm các chữ cái viết hoa có trong bài .


- Treo bảng các chữ cái viết hoa, nhắc lại qui
trình viết các chữ Ă, Â, L.


- GV viết mẫu các chữ, nhắc lại qui trình viết.
- YC HS viết bảng con.


<i> + <b>Hướng dẫn viết từ ứng dụng.</b> (4')</i>



- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng .


- GV hỏi :Vì sao từ Âu Lạc lại phải viết hoa?
- GV giúp HS hiểu:


-Từ ứng dụng gồm mấy chữ ? Là những chữ
nào?


-Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như
thế nào ?


-YC HS viết bảng con từ ứng dụng: Âu Lạc.


<i> <b>+ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b> (4')</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng .
- GV giúp HS hiểu:


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?


- GV Y/C HS viết bảng con các chữ: <i>Ăn </i>vào
bảng con.


* <b>Nhận xét 1</b>: HS biết viết chữ hoa, tên
riêng, .. đúng quy trình.


<i><b> + Hướng dẫn HS viết vào vở thực hành.</b></i>



Cho HS viết vào vở TH. (18')


- GV thu và chấm bài ,nhận xét và sửa lỗi từng
HS.


* <i><b>Nhận xét 2</b></i>: HS viết đúng theo yêu cầu


<b>Hoạt động cuối: ( 1 – 3’)</b>


+ Củng cố:<i><b> N</b></i>hận xét tiết học.


+ Dặn dò: về nhà hoàn thành bài viết trong
vở và học thuộc câu ứng dụng.


- 2 HS nêu lại qui trình viết các chữ cái viết
hoa Ă, Â, L. HS cả lớp chú ý lắng nghe .
- HS theo dõi, quan sát GV viết mẫu .
- Cả lớp viết vào bảng con.


-1 HS đọc từ ứng dụng, cả lớp đọc thầm .
-HS tự do phát biểu ý kiến của mình
-HS chú ý lắng nghe .


-Từ ứng dụng gồm 2 chữ : Âu , Lạc .


-Chữ Â, L có chiều cao 2 li rưỡi, các con chữ
còn lại cao 1 li .


- HS viết vào bảng con .
-1 HS đọc câu ứng dụng.



- Các chữ:<i>Ă, g ,h,</i>cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li .


-HS luyện viết bảng con .


- HS viết vào vở :


-HS chú ý theo dõi, rút kinh nghiệm.
-HS chú ý lắng nghe và thực hiện.


...


<i> Thứ 5, ngày 6 tháng 9 năm 2012</i>
<i> </i>Toán<b><sub> </sub> </b>

Ôn tập các bảng chia



I. Mục tiêu<b>:</b> <i>Giúp HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Biết tính nhẩm thơng các số tròn trăm khi chia cho 2, 2, 4 (phép chia hết)


<i><b>II. Hoạt động dạy học</b></i><sub>:</sub>


<b>Hoạt động 1: (5') </b>


+ Kiểm tra bài cũ:


-Nhận xét ,chữa bài và cho điểm HS .
+ Giới thiệu bài


<b>HĐ2</b>: (10')Ôn tập các bảng chia .



<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


<b>-</b> Thi đọc thuộc các bảng chia 2 ,3 ,4 ,5 .


<i><b>* Nhận xét 1</b></i>: HS đọc thuộc lại các bảng chi
đã học


<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm.</b>


- GV củng cố bảng chia và cách tính chia
nhẩm các số có số bị chia là số trịn trăm.


<b>HĐ3</b>:(14') Giải tốn


<b>B i 3:à</b> Tóm tắt


Có : 24 cái cèc .


Xếp vào : 4 hp .


Mỗi hộp có: …… c¸i cèc ?


* <i><b>Nhận xét 2</b></i>: Củng cố về giải tốn có phép
tính chia.


<b>B i 4:à</b> <i>(HS kh¸ giỏi)</i> Mỗi số là kq phép tính
nào?


<i><b>Hot ng cui. (2')</b></i>



+ Củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học
+ Dặn dị: Về nhà ơn lại các bảng nhân, chia
đã học.


- HS thực hiện chữa bài 3, 4


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq.


- Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị
chia là số trịn trăm.


- 1 HS lên bảng. Cả lớp lµm vµo vë.
<i><b> </b>Bài giải</i>


Mỗi hộp có số cái cèc là: 24 : 4 = 6 (cái )
<i><b> </b>Đáp số:</i> 6 cái cốc .


- HS tự làm bài, nêu kq.


...


Lun To¸n <sub> </sub><b> </b>

Ôn tập các bảng nhân,chia


I. Mục tiêu<b>:</b> <i>Giỳp HS</i>


+ Thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. BiÕt nh©n nhÈm, chia nhẩm với số tròn trm.
+ Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn ( cú mt phộp chia).


+ Hon thành BT ở VBT
II. Hoạt động dạy học



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>HĐ1:</b> Ơn tập các bảng nhân, chia<b> .</b>


<b>-</b> GV tổ chức cho HS ơn theo nhóm - thi
đọc thuộc lòng các bảng nhân, chia 2, 3,
4, 5 trước lớp.


* <i><b>Nhận xét 1: </b></i>HS đọc thuộc các bảng nhân, chia


<b>HĐ2:</b> Thực hành - luyện tập


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


* <i><b>Nhận xét 2</b></i>, củng cố các bảng nhân, chia đã
học.


- HS trình bày trước lớp.
HS làm bài ở VBT
Nối tiếp nêu kq


- HS đọc đề toán tự làm bài cá nhân rồi
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3:</b> Giải tốn


- GV n/x, củng cố cách giải tốn có lời văn.


<b>Bài 4</b><i>: </i>Giải toán



- GV gọi 2 HS lần lượt lên bảng chữa bài theo 2
cách .


- GV lưu ý HS về phép tính và đơn vị đo .


* <i><b>Nhận xét 3:</b></i> Củng cố về giải toán


<b>Hoạt động cuối: (3’)</b>


+ Củng cố: GV củng cố bài học.


+ Dặn dị: u cầu HS về nhà ơn luyện thêm về
các bảng nhân chia đã học.


Mỗi hộp có số cái bánh là :


20 : 5 = 4 (cái )


Đáp số : 4 cái bánh


-1 HS đọc đề bài, nêu cách tính chu vi hình
vng.


- 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp nhận
xét, chữa bài.


Bài giải
Có số bàn ăn là:
32 : 4 = 8 ( bàn


Đáp số : 8 bàn ăn


...
ChÝnh t¶ <b><sub>:</sub></b>

Cô giáo tí hon


I. Mục tiªu<b><sub>: </sub></b><i><sub> Gióp HS </sub></i><sub> </sub>


+ Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
+ Làm đúng BT 2.


+ Có thúi quen rốn ch vit p.


II. Đồ dùng dạy học<sub>- 8 tờ giấy khổ to, bút dạ.</sub>
<b>III. Các HĐ dạy häc</b>:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>:<i>(5')</i>


+ Kiểm tra bài cũ


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .
+ Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2:( 30 – 32’)</b>


+ Hớng dẫn viết chính tả. (20')
a. HD chuẩn bị :


- GV c on vn mt ln.



+Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt chớc cô
giáo.


+ Hình ảnh mấy dứa em có gì ngộ nghĩnh ?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Chữ đầu câu viết nh thế nào?


- Ngoài các chữ đầu câu, trong bài còn những
chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?.


b<i>. </i>Hớng dẫn viết từ khó:


-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dÔ lÉn khi viết
chính tả.


c<i>. </i>HS viết chính tả:
d. Chấm, cha bài:


*<i><b>Nhn xét 1</b></i> : HS trình bày bài chính tả đúng,
đẹp


+ Híng dÉn lµm bµi tËp . (8')


- HS viÕt: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ
cá sấu; sông s©u – x©u kim.


- HS đọc thầm.


+Bé bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc, đa


mắt nhìn đám học, tay cầm nhánh trâm bầu
nhịp nhịp trên tấm bảng. Đánh vần từng
tiếng


+ Chúng chống hai tay ngi nhỡn ch, rớu rớt
ỏnh vn theo.


+ Đoạn văn cã 5 c©u.


+ Chữ đầu câu phải viết hoa.
+ Chữ Bé, vì đó là tên riêng.


- HS viÕt tõ khã : <i>treo nón; trâm bầu; ríu</i>
<i>rít; nhánh trâm bầu .</i>


- HS nghe viết bài vào vở cho đẹp


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. cả lớp theo dừi
c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: Tìm những tiếng cã thĨ ghÐp víi nh÷ng</b>
tiÕng sau: a) - xÐt, sÐt.


- xµo, sµo.
- xinh, sinh .
- GV gọi 1 HS nêu YC bài tập.


- GV cùng cả lớp kiểm tra kết quả của các nhóm
<i><b>* Nhn xột 2</b></i>: HS biết làm được bài 2



<i><b>Hoạt động cuối: (2'</b><b>):</b></i>


<i><b>+ </b><b>Cng c</b><b>:</b>N</i>hận xét tiết học.
+ Dặn dò : CBBS


theo nhãm.


- Các nhóm trình bày kết quả, cả lớp theo
dõi, đối chiếu và chốt lại lời giải đúng:
+ xét : xét xử ; xem xét; xét duyệt; xét nét;
xét hỏi.


+ sét : sấm sét ; đất sét, lỡi tầm sét.


...
L- TIÕ NG VIÖ T


ÔN TậP Từ CHỉ Sự VậT . NóI, VIếT Về Đội


I.mục tiêu:


+ Củng cố vµ më réng cho HS vỊ tõ chØ sù vËt
+ Luyện nói, viết về Đội và hiểu kĩ hơn về Đội


II. CáC HĐ DạY HọC


Hđ của GV HĐ của HS


<b>Hot động 1: ( 3’)</b>



+ Kiểm tra vở của HS
+ Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: ( 30 – 32’)</b>
<i><b> + Hướng dẫn HS ôn tập câu</b></i>


B i 1: à Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn văn


sau . Phân loại các từ chỉ sự vật tìm được ( chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối)


"Chim đậu chen nhau ... những cành cây
"( tài liệu Tiếng việt nâng cao – trang 80)


B i 2: à Tìm những sự vật được so sánh với


nhau trong các câu dưới đây . Các sự vật
này( trong từng cặp so sánh ) có điểm gì giống
nhau.


a) Sương trắng viền quanh núi
Như một chiếc khăn bông.
b ) " Trăng ơi ... từ đâu đến ?
... chớp mi "
c ) " Bà em ở làng quê


Lưng còng như dấu hỏi."


* Nhận xét 1: củng cố cho HS về kiểu câu <i><b>Ai </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>



<i><b> + </b><b>Giới thiệu về Đội cho bạn nghe </b></i>


GV theo dõi , bổ cứu :
+ Ngày thành lập : 15-5-1941


+Nơi thành lập Đội :Thôn Nà Mạ xã Trường
Hà , Hà Quảng , Cao Bằng


+ Số lần đổi tên ( 4 lần ) ...


+ Những đội viên đầu tiên của đội : Đội


-HS đọc kĩ đoạn văn , thảo luận nhóm đơi viết
kq ra vở.


Chỉ người : Chúng tôi
Đồ vật : Thuyền
Con vật : Chim


Cây cối : Cây mắm, cay chà là, cây vẹt,...
Làm bài vào vở


Chữa bài


a. Sương trắng viền quanh núi/ chiếc khăn
bơng.


+ Một giải , có màu trắng xốp
b. Trăng / mắt cá



+Tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trưởng Nông Văn Dền ,...
+ ...


<b>Hoạt động cuối ( 3’)</b>


+ Củng cố : Nhận xét tiết học


+ Dặn dị : Về nhà tìm hiểu thêm về Đội TNTP
HCM.


...


<i> Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012</i>
To¸n<b> </b>

Lun tËp



I. Mơc tiªu<i><b>: </b></i>


<i><b>+ </b></i> Biết tính giá trị biểu thức có phép nhân, phép chia.
+ Vận dụng đợc vào giải tốn có lời văn (có 1 phép nhân)


+ Bi dng tỡnh yờu hc toỏn


II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong bài tập 2 .


III. Hoạt động dạy học<b> :</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>



<b>Hoạt động 1: ( 3’)</b>


+ Kiểm tra bài cũ.


- GV theo dõi, nhận xét đánh giá .
+ Giới thiệu bài


<b>HĐ2:</b> Hướng dẫn HS làm BT( 30 - 33')


<b>Bài 1</b>: Tính .


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập .


- GV lưu ý cách tính trong các biểu thức.
*<i><b>Nhận xét 1</b></i>: Củng cố kỹ năng tính giá trị của
biểu thức<b>.</b>


<b>Bài 2:</b> §· khoanh vào 1/4 số con vịt có trong


hình nµo.


- GV nhận xét củng cố về cách tìm 1/4 số con
vịt có trong mỗi hình .


*<i><b>Nhận xét 2:</b> Củng cố biểu tượng về 1/3 và</i>
<i>giải toán .</i>


<b>Bài 3:</b> <i>Tóm tắt</i> .
Một bµn có : 2 HS .


4 bµn cã :… HS ?


- GV nhận xét và củng cố cho HS cách trình
bày bài giải, câu lời giải , phép tính và đáp số
đơn vị


<i>Bµi 4: (HS kh¸ giái)(5')</i> Xếp hình theo mẫu .


- GV u cầu HS xếp đồ dùng lên bàn.


- GV nhận xét, tuyên dương HS xếp hình
đúng .


<b>Hoạt động cuối: (4')</b>


+ Củng cố: GV củng cố bài học, nhận xét tiết
học .


- HS chữa bài 2, 3


- HS tự làm bài, chữa bài.


a. 5 x 3 +132 = 15 + 132 = 147
b. 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114.
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30.


- HS làm bài, nêu miệng kết quả: h×nh a.


-1 HS đọc lại đề tốn, phân tích đề tốn .
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.



<i><b> </b>Bài giải</i> .


4 bµn cã sè HS: 4 x 2 = 8 (HS)
<i><b> </b>Đáp số<b> : 8 HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Dặn dò: Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia
đã học


...
Tập làm văn

Viết đơn


I. Mục tiêu<b><sub> : Giúp HS:</sub></b>


+ Bớc đầu viết đợc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài: Đơn xin vào
Đội.


+ Yêu thích vào Đội TNTP HCM


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:đ</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A.KiĨm tra<i><b><sub>: (5')</sub></b></i>
B. bµi míi :


1. Giíi thiƯu bµi: (1')


2. Nêu lại những nội dung chính của Đơn. (6')
- GV yêu cầu HS nêu lại những nội dung chính của
đơn xin vào Đội .



- GV nghe HS tr¶ lêi, viÕt lại những nội dung
chính lên bảng.


- GV t cõu hi để củng cố lại những nội dung
+Trong các nội dung trên, nội dung nào cần viết
theo đúng mẫu, nội dung nào không cần viết theo
đúng mẫu?


- GV nhËn xÐt ,bỉ sung .


3. Tập nói theo nội dung đơn. (12')


- GV gọi một số HS tập nói trớc lớp về lá đơn của
mình theo các nội dung cụ thể đã ghi trên bảng.
- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS .


4. Thực hành viết đơn. (12')


-YC HS cả lớp viết đơn vào vở bài tập .


- Gọi một số HS đọc đơn trớc lớp. GV theo dõi,
chỉnh sửa lỗi cho HS .


- GV chÊm ®iĨm một số bài .
C. Củng cố Dặn dò<i><b><sub> : (2')</sub></b></i>


- GV hỏi để củng cố :Đơn dùng để làm gỡ?


- Nhắc nhở HS cha chú ý học bài và chuẩn bị bài


cho giờ học sau .


- 2 HS lên bảng nói những điều em biết về Đội
Thiếu niên TiÒn phong Hå ChÝ Minh .


- Một số HS tiếp nối nhau nêu lại nội dung
chính của lá đơn xin vo i :


+ Mở đầu viết tên Đội .


+ Địa điểm ,ngày ,tháng ,năm viết đơn.
+ Tên của đơn: Đơn xin vào Đội
+ Nơi nhận đơn .


+ Ngời viết đơn tự giới thiệu tên ngày, tháng,
năm sinh, lớp, trờng.


+ Trình bày lí do, nguyện vọng của ngời viết
đơn.


+ Lời hứa của ngời viết đơn khi đạt đợc
nguyện vọng .


+Chữ kí, họ tên ngời viết đơn.
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi :


+Phần lí do và nguyện vọng của ngời viết đơn
không cần viết theo khuôn mẫu vì mỗi ngời có
một lí do và nguyện vọng riêng . Các nội dung
khác còn lại cần viết theo mẫu rõ ràng, cụ thể .


- Một số HS thực hành nói trớc lớp HS cả lớp
theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn .


- HS hoµn thµnh bµi tËp trong vë BT.


- Một số HS đọc bài trớc lớp. Cả lớp theo dõi,
nhận xét .


+ Đơn dùng để trình bày nguyện vọng của
mình với tập thể hay cá nhân nào đó .


Sinh ho¹t

Sinh hoạt lớp Tuần 2


I- Mục tiêu


1. Giáo viên nhận xét chung:
a) Ưu điểm :


- Học tập tiến bộ, ngợi ;Kim Ngọc, Dũng
- Có tinh thần thi ®ua .tỉ 3


- Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
b) Tồn tại :


- Nè nếp cha thật sự nghiêm túc ,một số bạn chơa tợ giác vệ sinh đầu giờ học .
- Tốc độ đóng tiền đồng phục chậm


2. Phổ biến công tác tuần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thùc hiƯn tèt ATGT.



- X©y dùng líp häc th©n thiƯn, häc sinh tÝch cùc.
<b> </b>



<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×