Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1: Chào cờ
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 29: ua- ưa (t1)</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> Chăm làm việc nhà (t2)</b>
I/ MT -Đọc đúng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ,
từ ứng dụng
-Viết đúng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Tham gia một só việc phù hợp
với khả năng
II/ĐD -GV:Tranh minh họa GV: Phiếu học tập; thẻ nếu- thì
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ
GV:Viết “<b>ua</b>”cho hs phân tích
,gắn và luyện đọc
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, ss
Cho hs phân tích “<b>cua</b>”gắn và
luyện đọc
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh, nhận xét,
đọc từ ứng dụng : “<b>cua bể”</b>
HS:Nhận xét, đọc xá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét, td
HS: Đọc lại bài
*Vần ưa quy trình dạy tương tự
GV: Cho hs so sánh 2 vần
HS: So sánh
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ
GV: Viết mẫu, hd
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ3:Đọc từ ngữ</b>
<b>MT</b>: Đọc đúng các từ ngữ
HS: Tìm tiếng cá vần học, đọc các
từ
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Tự liên hệ</b>
<b>MT: Có kĩ năng làm những cồn </b>
<b>việc nhà phù hợp với khả năng</b>
HS: Liên hệ bản thân về việc tham
gia việc nhà theo cặp
GV: Cùng hs nx, td, gd
<b>HĐ 2: Đóng vai</b>
<b>GV: </b>Giao tình huống cho 2 nhóm
HS: Thảo luận theo 2 nhóm, đóng
vai
GV: Cùng hs nhận xét, kết luận
từng tình huống
HS: Liên hệ
GV: Nhận xét, giáo dục hs
<b>HĐ3: Trò chơi “nếu” “ thì”</b>
GV: Cùng hs nhận xét, td HS: Chơi trò chơi
GV: Nhận xét, kết luận
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 3:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 29: ua- ưa (t2)</b>
<b>Toán</b>
<b> 36 + 15</b>
I/ MT -Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
-Luyện nói được 1,2 câu về chủ đề
:Giữa trưa
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 36+ 15
-Biết giải bt theo hình vẽ bằng một
phép cộng có nhớ trong pv 100
II/ĐD -GV:Tranh minh họa -GV: Phiếu bt 1,2
- HS: 4 bó chục que tính và 11 que
tính rời
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng câu ứng dụng
GV: Cho hs đọc lại bài t1
HS: Đọc
GV: Nhận xét, cho hs quan sát
tranh, nhận xét, đọc câu ứng dụng
HS: Nhận xét, đọc
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ
GV: hd
HS: Viết bài
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
<b>MT</b>:Nói được 1,2 câu về chủ đề:
Giữa trưa
Gv: Hdân, cho hs nói theo cặp
HS: Luyện nói
GV: Cùng hs nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1:Gioi thiệu phép cộng 36 </b>
<b>+15</b>
<b>MT</b>: Biết th/h phép cộng có nhớ
trong pv 100
HS: Xem bào trước
GV: Nêu bt, hdhs thao tác qt như
sgk để dẫn đến pt 36 + 15
HS: Đặt tính- nêu cách tính
GV: nx, hd lại
HV: Nêu cách tính cn,đt
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
<b>MT:</b> Vận dụng th/h
HS: Làm bt1, 2 cn, mỗi bài 2 em
lên t/h ở bảng lớp
GV: Cùng hs chữa bài, nx, hd làm
bt 3
HS: Thảo luận theo 2 nhóm
GV: Cùng hs nx,td
Nhận xét, dặn dò chung.
Tiết 4:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Người mẹ hiên (t1)</b>
I/ MT -Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài
II/ĐD GV: Tranh minh họa
V/HĐDH
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1:Trò chơi “Đổi nhà”</b>
GV: Hd rồi giao cho 2 tổ trưởng
cho các bạn ra sân chơi trò chơi
HS: T/.h
GV: Cho hs vào lớp nêu cảm nghĩ
khi có nhà và khơng có mái nhà.
HS: Nêu
GV: Kết luận-Gia đình là nơi ông
bà…..
<b>HĐ2: Tiểu phẩm “ chuyện của </b>
<b>MT:</b> Có kic năng ra quyết định,
giải quyết vấn đề
GV: Nêu nội dung tiểu phẩm hd hs
đóng vai
HS:T/h
GV: Cùng hs nhận xét, ychs nhận
xét việc làm của Long , điều gì
xảy ra khi Long khơng vâng lời ba
mẹ
HS: Nhận xét
GV: Chốt ý, gd
<b>HĐ3: Liên hệ</b>
<b>MT:</b> Biết lễ phép, vâng lời…
HS: Liên hệ
GV: Nhận xét, td, gd
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT</b>: Rèn kĩ năng đọc cho hs
GV: Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
HS: Đọc nối tiếp từng câu
GV: Nhận xét, ss, yc hs tìm từ khó
và luyện đọc
HS: Tìm đọc từ khó, hs nx
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp
giải nghĩa từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm
GV: Nx,td
Nhận xét, dặn dị chung.
====================================
Tiết 5:
<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Người mẹ hiền</b>
-Biết làm tính cơng trong phạm vi
3 và 4
-Tập biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng pt cộng
-BT: 1,2 (dịng 1) ;3
- Hiểu nội dung: Cơ giáo như
người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa
nghiêm khắc dạy bảo các em nên
người(trả lời được các câu hỏi sgk)
II/ĐD -Phiếu bt 1,2,3 GV: Phiếu bt câu hỏi 5
III/HĐDH
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: T/h bt 1,2</b>
<b>MT: Làm đúngcác bt</b>
GV: Nêu yc bt1
HS: T/h cá nhân
GV: Chữa bài nhận xét, nêu ycbt2
HS:T/h nối tiếp
GV: Nhận xét
<b>HĐ2: T/h bt3</b>
<b>MT: </b>Tập biểu thị tình huống băng
pt cộng
GV: Đính tranh, hd hs đọc đề
HS: Đọc, viết pt
GV: Chữa bài, nhận xét
<b>HĐ3: Trò chơi: Đ/S</b>
<b>MT</b>: Củng cố
GV: Đính bt, hd
HS: giơ thẻ
GV: Kiểm tra, nhận xét
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ 1: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT:</b> Nắm được nội dung bài
HS: Tìm hiểu bài theo cặp từ câu
hỏi 1- 4
GV: Nhận xét, chốt ý đúng- nêu
HS: giơ thẻ
GV: Nhận xét, chốt ý
<b>HĐ 3: Luyện đọc lại</b>
<b>MT:</b> Rèn kĩ năng đọc cho hs
GV: HD hs đọc theo 5 vai
HS:Đọc
GV: Cùng hs nhận xét, td
Nhận xét, dặn dò chung.
<b>====================================</b>
<b>Thứ3/9/10/2012</b>
Tiết 1:
<b>NTĐ1: Thể dục: (GV chuyên sâu dạy)</b>
<b>NTĐ2: Thể dục: (GV chuyên sâu dạy)</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>NTĐ1: Thủ công : ( GV chuyên sâu dạy)</b>
<b>NTĐ2: Thủ công : (GV chuyên sâu dạy)</b>
====================================
Tiết 3:
<b>Học vần</b>
<b> Bài 31: Ơn tập(t1)</b>
<b>Chính tả:</b>
<b>(TC)Người mẹ hiền</b>
I/ MT -Đọc đúng các vần từ bài 28-31
-Biết ghép tiếng và luyện đọc
- Chép chính xác bài chính tả .
Trình bày đúng lời nói nhân vật
trong bài
- Làm được bt 2; 3(a)
II/ĐD -GV:Bảng ôn GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn;
Phiêu bt 2; 3(a)
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Đọc đúng các vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng các vần đã học
GV: Đính bảng ơn, yc hs đọc các
chữ ghi âm ở 2 cột
HS: Đọc cá nhân, tổ, đt
*Thi đọc
GV: Cho lần 2 em lên em chỉ em
đọc đúng các vần ôn
HS:T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Ghép tiếng và luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Biết ghép tiếng và lđ đúng
HS: Luyện đọc
GV: Nhận xét, td
*Thi ghép tiếng
HS: T/h theo 2 nhóm
GV: Nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép</b>
<b>MT</b>: Chép lại, trình bày đúng bài
chính tả
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu
nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó
cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, hshs chép bài
HS: Chép bài
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập 2; 3(a)</b>
<b>MT:</b> Làm đúng bt 2; 3(a)
HS: Nêu yc bài tập làm cá nhân, 2
hs làm vào phiếu
GV: Cùng hs chữa bài nx
Nhận xét, dặn dị chung.
====================================
Tiết 4:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 31: Ơn tập(t2)</b>
<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
I/ MT -Đọc đúng các từ ngữ
-Viết đúng các vần :ia, ư, ưa, từ
ngữ
- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một
số
-Biết t.h phép cộng có nhớ trong pv
100
-Biết giải bt về nhiều hơn cho dưới
dạng sơ đồ
II/ĐD -GV:Bảng ôn GV: Phiếu bt 1,2,4,5(a)
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng các từ ngữ
GV: Cho hs đọc lại bài t1
HS: Đọc
GV: Nhận xét, cho hs đọc các từ
ngữ
HS: đọc
GV: Nhận xét, td
*Trò chơi: Thi ghép từ
HS: T/h lần 2 em
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ia, ua, ưa, và một
số từ ngữ
GV: Đọc cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, td
*Trò chơi: Thi viết
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Luyện tập</b>
HS: Làm bt 1 nối tiếp
GV:chữa bài nx
HS: Đọc yc bt2- t/h cn
GV: Vẽ sơ đồ (như sgk), hd
HS: Thảo luận theo 2 nhóm
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Đọc yc bt 5(a)
GV: Vẽ hình như sgk
HS: Trả lời cn
GV: Nhận xét, dăn dò
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 5:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 31: Ôn tập(t3)</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b> Người mẹ hiền</b>
I/ MT -Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng các vần : mùa dưa,
ngựa tía
-Nghe hiểu kể lại được từng đoạn
truyện tranh: Khỉ và Rùa
Dựa tranh minh họa, kể lại được
từng đoạn câu chuyện
II/ĐD -GV:Tranh minh họa GV: Tranh minh họa
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng câu ứng dụng
GV: Cho hs đọc lại bài t1
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Hdhs t/h kể chuyện</b>
HS: Đọc
GV: Nhận xét, cho hs đọc câu ứng
dụng
HS: đọc
GV: Nhận xét, td
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ia, ua, ưa, và một
số từ ngữ
GV: Đọc cho hs viết
HS: Viết bài
GV: Nhận xét, td
*Trò chơi: Thi viết
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ3: Kể chuyện</b>
<b>MT:</b> Kể được một đoạn truyện
theo tranh…
GV: Treo tranh- kể mẫu
HS: Theo dõi kể 1 đoạn truyện
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, yc hs kể từng đoạn
HS: Kể nối tiếp từng đoạn
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
HS: Kể theo nhóm dưới lớp, trước
lớp
GV: Nhận xét, td
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
<b>Thứ 4/ 10/10/2012</b>
Tiết 1:
<b>NTĐ1: Mĩ thuật : (GV chuyên sâu dạy ) </b>
<b>NTĐ2: Mĩ thuật : (GV chuyên sâu dạy ) </b>
Tiết 2:
<b>HĐGV</b> HĐHS
<b>Học vần</b>
<b> Bài 32: oi - ai(t1)</b>
I/ MT -Đọc, viết được oi, ai, nhà ngói, bé
gái
-Đọc đúng các từ ngữ
II/ĐD -GV: Tranh minh họa
III/HĐDH
<b>1.Bài cũ</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>HĐ1:Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc, viết được oi, ai, nhà
ngói, bé gái
Cho hs phân tích “<b>oi</b>” gắn bảng
-Đọc lại bài ơn tập
cài và luyện đọc
Nhận xét, chốt ý
Cho hs phân tích “<b>ngói</b>” gắn và
luyện đọc
Nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh nhận xét nội
dung, đọc từ “<b>nhà ngói</b>”
Nhận xét td
Cho hs đọc bài trên xuống dưới
lên
Nhận xét, td
*Vần “<b>ai</b>”quy trình dạy tương tự
Cho hs so sánh 2 vần
Nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng vần oi, ai, nhà
ngói, bé gái
Viết mẫu
Cho hs viết bc
Nhận xét, ss
<b>HĐ3:Đọc từ ngữ</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng các từ ngữ
Cho hs tìm tiếng có vần học
Cùng hs nhận xét,ss
Cho hs đọc các từ
Nhận xét
*Trò chơi: Thi ghép từ
Cho hs lần 2 em lên
Cùng hs nhận xét, td
nhân, tổ, đt
Phân tích, gắn rồi luyện đọc cá
nhân, tổ, đt
Quan sát, nêu nhận xét, đọc cá
nhân, tổ, đt
Đọc bài
So sánh
Theo dõi
Viết bc
Tìm và gạch chân
Đọc cá từ
T/h
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 3:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> oi- ai (t2)</b>
<b>Toán</b>
I/ MT -Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng oi, ai, nhà ngói, bé gái
-Luyện nói được 2 câu về chủ đề
Sẻ, ri, bói cá, le le
Luyện tập về các phép tính cộng đã
học
II/ĐD -Thẻ tranh -Phiếu bt
III/HĐDH <b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT: </b>Đọc đúng câu ứng dụng
HS: Đọc lại bài t1
GV: Nhận xét, cho hs quan sát
<b>HĐ1: T/h bt 1,2</b>
MT:Làm đúng các phép tính cộng
dạng 36 +15
tranh, đọc câu ứng dụng
HS: Quan sát, nhận xét, đọc
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ2: Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng oi, ai, nhà ngói, bé
gái
GV: Hd hs viết trong vở tập viết
HS: Viết
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
<b>MT:</b> Luyện nói được 2 câu về chủ
đề Sẻ, ri, bói cá, le le
GV: Đính tranh, hd hs nói theo
cặp
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
Gv: Cùng hs nhận xét
<b>HĐ2: giải tốn có pt cộng</b>
HS: Đọc, pt bài tốn rồi t/h cá
nhân, 1 em làm ở bảng
GV: Cùng hs chữa bài nhận xét
Nhận xét, dặn dị chung.
====================================
Tiết 4:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Tốn</b>
<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Bàn tay dịu dàng</b>
I/ MT Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Biết làm tính cộng trong phạm vi
5;
-Tập biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng 1 pt cộng
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc
rõ lời nhân vật với nội dung
-Hiểu nd: Thái độ ân cần của thầy
giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn
mất bà và động viên bạn học tập tốt
hơn, ko phụ lòng tin yeeucuar mọi
người(trả lời được các câu hỏi sgk)
II/ĐD -GV: Một số dồ dùng có số lượng
là 5; Phiếu bt
-Tranh minh họa
III/HĐDH
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1:Thành lập và ghi nhớ bảng</b>
<b>cộng trong phạm vi 5</b>
<b>MT: Thuộc bảng cộng trong </b>
<b>phạm vi 3</b>
HS: Xem bài trước
GV: Hdhs lấy 4 cái lá, lấy thêm 1
lá nữa , nhận xét số lá có tất cả
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Biết ngắt, nghỉ hơi đúng
GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội
dung
HS: Quan sát, nêu
GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu,
hướng dẫn đọc
HS: T/h và nêu
GV: Nhận xét, hỏi: 4 cộng 1 bằng
mấy?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, ghi pt: 4 + 1 = 25
cho hs gắng phép tính và đọc
HS:T/h
*Với 2 phép tính 1+4 và 3+2 cũng
dạy tương tự
GV: Cho hs rèn đọc bảng cộng
HS: Đọc cá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
<b>MT:</b> Làm đúng các bài tập
GV: Nêu yc
HS:T/h bt1,2 cá nhân
GV: Chữa baì, nhận xét. Nêu yc
bt4, hd hs đọc đề
HS: đọc
GV: Cho hs viết pt
HS:T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
*Trò chơi:Củng cố bảng cộng
HS: Thi theo tổ
GV: Nhận xét, td
hiểu từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa
các nhóm
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT:</b> Nắm được nội dung bài
HS: Đọc thảo luận, hỏi –đáp trước
lớp
GV: Nhận xét, chốt ý
<b>HĐ 3: Luyện đọc lại</b>
<b>MT:</b> Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho
hs
GV: HDhs đọc theo 3 vai: Người
dẫn chuyện; An; thầy giáo
HS: Luyện đọc
GV: Nhận xét,td
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 5:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Ăn uống hàng ngày</b>
<b>Toán</b>
<b>Bảng cộng</b>
I/ MT -Biết được cần phải ăn uống đầy
đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe
mạnh
-Biết ăn nhiều loại thức ăn và
uống đủ nước.
:- Thuộc bảng cộng đã học
-Biết t/h phép cộng có nhớ trong pv
100
-Biết giải bt về nhiều hơn
II/ĐD -Tranh vẽ -Phiếu bt 1,2
III/HĐDH
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: Động não</b>
<b>MT:</b>Kể tên nhưng thức ăn, đồ
uống hàng ngày
HS: Kể theo cặp
GV: Cho hs kể trước lớp
HS: Kể
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung,
cho hs quan sát tranh, nêu tên các
loại thức ăn có trong hình
HS: Quan sát, nêu
GV: Chốt ý
<b>HĐ2: Làm việc với sgk</b>
<b>MT:</b> Biết cần ăn uống đầy đủ
hàng ngày để mau lớn và khỏe
HS: Quan sát h19- thảo luận theo
cặp
GV: Cho hs trình bày kết quả
HS: Trình bày
GV: Kết luận: ăn uống …khỏe
mạnh.
<b>HĐ3: Liên hệ</b>
<b>MT:</b> Biết ăn nhiều loại thức ăn và
uống đủ nước
HS: Liên hệ theo cặp dưới lớp,
một số em nêu trước lớp
GV: Chốt ý, gd
HS: Nhắc lại
<b>HĐ1: Lập bảng cộng</b>
<b>MT</b>: Biết lập và thuộc bảng cộng
GV: Ychs lập bảng cộng nối tiếp ở
HS: T/h
GV: Nhận xét, ychs đọc thuộc bảng
cộng
HS: Rèn đọc cn, tổ, đt
GV: Ychs làm bt 2(b) cn
HS: T/h
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
<b>MT: Làm đúng các bt</b>
HS: Làm bt 2 cn
GV: Nhận xét ,ss
HS: Đọc đề ,thảo luận bt3 theo 2
nhóm
GV: Cùng hs nhận xét
Nhận xét, dặn dị chung.
====================================
<b>Thứ 5/11/10/2012</b>
Tiết 1:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Học hát: Lí cây xanh</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Học hát: Lí cây xanh</b>
I/ MT -Biết hát theo giai điệu với lời 1,
lời 2 của bài
-Biết hát kết hợp 1 vài động tác
đơn giản
-Biết hát theo giai điệu với lời 1,
lời 2 của bài
-Biết hát kết hợp 1 vài động tác
đơn giản
II/ĐD
III/HĐDH <b>HĐ1: Dạy hát</b>
<b>MT:</b> Hát đúng theo giai điệu …
Cho hs đọc từng lời
Nhận xét
Tập hát từng câu
Nhận xét
Cho hs hát lại bài hát
Nhận xét, ss
<b>HĐ2: Hdẫn hát kết hợp vỗ tay</b>
Làm mẫu
Cho hs t/h
Nhận xét, td
Đọc
Hát theo cô
Hát cá nhân, tổ, đt
Theo dõi
T/h theo cơ
Nhận xét, dặn dị chung.
===========================
Tiết 2:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 33: ơi – ơi (t1)</b>
<b>Chính tả</b>
<b> Luyện tập thêm</b>
I/ MT -Đọc đúng ôi,trái ổi
-Viết đúng ôi, trái ổi
-Chép đúng đoạn văn “từ Thầy nhẹ
nhàng.. hết bài” trong bài Bàn tay
dịu dàng
II/ĐD -GV:Tranh minh họa Bảng phụ
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng ôi, tái ổi
GV:Viết “<b>ôi</b>”cho hs phân tích ,gắn
và luyện đọc
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, ss
Cho hs phân tích “<b>ổi</b>”gắn và luyện
đọc
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh, nhận xét,
đọc từ ứng dụng : “<b>trái ổi”</b>
HS:Nhận xét, đọc xá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét, td
HS: Đọc lại bài
*Trò chơi: Thi ghép tiếng
GV: Cho 3 em lên t/h
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ôi, trái ổi
GV: Viết mẫu, hd
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ1: Tập chép</b>
<b>MT: </b>Chép đúng đoạn văn
HS: Đọc đoạn văn
GV:Cho hs nhận xét cách trình bày
Hs: Nhận xét
*Trò chơi: Thi viết
GV: HS
HS: 2em lên t/ h
GV: Cùng hs nhận xét, td
GV: Chấm bài nhận xét
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 3:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 33: ơi - ơi (t2)</b>
<b>Tốn</b>
<b> Luyện tập</b>
I/ MT -Đọc đúng ơi, bơi lội
-Viết đúng ơi, bơi lội
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng
cộng trong pv 20 để tính nhẩm,
cộng có nhớ trong pv 20
-Biết giải bt có một phép cộng
(bt:1,3,4)
II/ĐD -GV:Tranh minh họa GV: Phiêu bt 2;3(a)
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng ơi, bơi lội
GV:Viết “<b>ơi</b>”cho hs phân tích ,gắn
và luyện đọc
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, ss
Cho hs phân tích “<b>bơi</b>”gắn và
luyện đọc
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh, nhận xét,
đọc từ ứng dụng : “<b>bơi lội”</b>
HS:Nhận xét, đọc xá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét, td
HS: Đọc lại bài
*Trò chơi: Thi ghép tiếng
GV: Cho 3 em lên t/h
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ơi, bơi lội
GV: Viết mẫu, hd
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: BT1,3</b>
MT: Ghi nhớ và tái hiện ….
HS: T/h bt 1 cn
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: T/h bt3 cn
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 4</b>
<b>MT:</b> Giai đúng bt
*Trò chơi: Thi viết
GV: HS
HS: 2em lên t/ h
GV: Cùng hs nhận xét, td
GV: Cùng hs chữa bài nx, td
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 4:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 33: ôi – ơi (t3)</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa G</b>
I/ MT -Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Luyện nói được 1,2 câu về chủ đề
:Lễ hội
- Viết đúng chữ hoa G, chữ và câu
ứng dụng: Góp ; Câu Góp sức
chung tay
<b>*GD hs giữ vở rèn chữ</b>
II/ĐD -GV:Tranh minh họa Bảng phụ
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1:Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng câu ứng dụng
HS: Đọc lai bài tiết 1,2
GV: Nhận xét, treo tranh,ychs
nhận xét nội dung, đọc câu ứng
dụng
HS: Nhận xét, đọc
GV: Nhận xét, td-hd đọc bài sgk
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
MT: Viết đúng ôi, ơi, trái ổi, bơi
lội
HS: Viết bài
GV: Quan sát, nhận xét, td
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
<b>MT</b>: Luyện nói về chủ đề: Lễ hội
GV: HD
HS: T/h theo cặp
GV: Nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con</b>
<b>MT</b>: Viết đúngcác chữ hoa G; Góp
HS: Tìm chữ hoa trong bài
GV: Nhận xét
HS: Phân tích nét, độ cao con chữ
GV: Nhận xét, viết mẫu
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, hd viết Góp
HS: Viết bc
GV: Nhận xét, s
HS: Đọc câu ứng dụng
GV: Giup hs hiểu nghĩa câu ứng
dụng
<b>HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở</b>
<b>MT:</b> Viết đúng chữ hoa G; Góp
,câu ứng dụng
GV: Hướng dẫn hs viết bài trong
vở
HS: Viết bài
GV: Chấm bài ,nx
Nhận xét, dặn dò chung.
Tiết 5:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu</b>
<b>phẩy</b>
-Biết làm tính cơng trong phạm vi
5
-Tập biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng pt cộng
-BT: 1,2,3 (dòng 1); 5
- Nhận biết và bước đầu biết dùng
một số từ chỉ hoạt động , trạng thái
của loài vật và sự vật trong câu(bt
1,2)
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu (bt3)
II/ĐD -Phiếu bt 1,2,3, (dòng 1);5 GV: Phiếu bt
III/HĐDH
1.Bài cũ
<b>HĐ1: T/h bt 1,2,3</b>
<b>MT: Làm đúng các bt</b>
GV: Nêu yc bt1:Tính
HS: T/h cá nhân
GV: Chữa bài nhận xét, nêu
ycbt2:Tính
HS:T/h cá nhân
GV: Nhận xét, nêu ycbt3 (dòng 1)
HS:T/h cá nhân
GV: Chữa bài nhận xét
<b>HĐ2: T/h bt5 </b>
<b>MT: </b>Tập biểu thị tình huống bằng
pt cộng
GV: Đính tranh, hd hs đọc bt
HS: Nhận xét, đọc bt, viết pt
GV: Chữa bài, nhận xét
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: Thực hiện bt1,2</b>
<b>MT: Biết dùng một số từ chỉ …</b>
GV: Nêu yc, hd cách t/h
HS: T/Hh cn, 1 em làm ở bảng
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc ycbt2- t/h cn
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT: </b>Biết đặt dấu phẩy vào chỗ
thích hợp
HS: Nêu yc bt3, thảo luận 2 nhóm
GV: Cho hs trình bày kết quả
Hs: Trình bày
GV: Chữa bài- nx,td
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
<b>Thứ 6/12/10/2012</b>
Tiết 1:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 34: ui - ưi (t1)</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Ăn uống sạch sẽ</b>
-Đọc đúng ui, đồi núi
-Viết đúng ui, đồi núi
II/ĐD -GV:Tranh minh họa -Tranh vẽ
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng ui, đồi núi
GV:Viết “<b>ui</b>”cho hs phân tích ,gắn
và luyện đọc
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, ss
Cho hs phân tích “nú<b>i</b>”gắn và
luyện đọc
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh, nhận xét,
đọc từ ứng dụng : “<b>đồi núi”</b>
HS:Nhận xét, đọc xá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét, td
HS: Đọc lại bài
*Trò chơi: Thi ghép tiếng
GV: Cho 2 em lên t/h
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ui, đồi núi
GV: Viết mẫu, hd
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, td
*Trò chơi: Thi viết
GV: HS
HS: 2em lên t/ h
GV: Cùng hs nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm</b>
<b>MT</b>: Kể về những bữa ăn và thức
ăn thường ăn
HS: Xem baì trước
GV: Hỏi để ăn uống sạch ta phải
làm gì?
HS: Trả lời
GV: Chốt ý, ghi bảng
HS: Quan sát hình vẽ trang 18 thảo
luận 2 nhóm, trình bày kết quả
GV: Nhận xét, tt nội dung đốichiếu
với những ý hs nêu
<b>HĐ 2: Làm việc với sgk. Thảo </b>
<b>luận</b>
HS: thảo luận theo 2 nhóm- nêu
những đồ uống mà mình thường
uống hoặc ưa thích
GV: Cùng hs nx, td, ychs tiếp tục
qs h6-h9 thảo luận theo cặp
HS: Quan sát thảo luận
GV:Chốt ý
<b>HĐ 3:ích lợi của việc ăn uống </b>
<b>sạch sẽ</b>
GV: Giao câu hỏi ychs thảo luận
theo cặp
Hs: Thảo luận, trình bày
GV: Cùng hsnx,td, kết luận<b>: Ăn </b>
<b>uống sạch sẽ giúp chúng ta đề </b>
<b>phòng được nhiều bênh tật, bệnh</b>
<b>đường ruột như: đau bụng,..</b>
====================================
Tiết 2:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 34: ui - ưi (t2)</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.Kể</b>
<b>ngắn theo câu hỏi</b>
-Đọc đúng ưi, gửi thư
-Viết đúng ưi, gửi thư
- Biết nói lời mời, yc, đề nghị phù
hợp với tình huống giao tiếp đơn
giản (bt1)
-Trả lời được câu hỏi về cô
giáo lớp 1 của em (bt2) viết được
4,5 câu nói về cơ giáo lớp 1(bt3)
II/ĐD -GV:Tranh minh họa GV: Phiếu bt1,2
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Dạy vần</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng ưi, gửi thư
GV:Viết “<b>ưi</b>”cho hs phân tích ,gắn
và luyện đọc
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, ss
Cho hs phân tích “gử<b>i</b>”gắn và
luyện đọc
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
Cho hs quan sát tranh, nhận xét,
đọc từ ứng dụng : “<b>gửi thư”</b>
HS:Nhận xét, đọc xá nhân, tổ, đt
GV: Nhận xét, td
HS: Đọc lại bài
*Trò chơi: Thi ghép tiếng
GV: Cho 2 em lên t/h
HS: T/h
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
<b>MT:</b> Viết đúng ưi, gửi thư
GV: Viết mẫu, hd
HS: Viết bảng con
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Thực hiện bt1 (miệng)</b>
HS: Xem bài trước
GV: Nêu yc bt1, hd câu a rồi cho
hs đóng vai theo cặp
HS: T/ h
GV: Cùng hs nx, td
<b>HĐ 2: Bài tập 2(miệng)</b>
<b>GV: </b>Đính bảng phụ, ychs suy nghĩ
trả lời từng câu hỏi a,b,c,d
HS: Đọc đề, t/h theo cặp
GV: Cùng hs chữa bài nx, ghi
bảng
HS: Nhắc lại
<b>HĐ3: T/h bt3 (viết)</b>
<b>MT</b>: Viết được 4-5 câu nói về cô
giáo lớp 1
GV: Hdhs dựa vào các câu trả lời ở
bt2 để viết đv
GV: HS
HS: 2em lên t/ h
GV: Cùng hs nhận xét, td
GV: Cùng hs nx, bổ sung
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
Tiết 3:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 34: ui - ưi (t3)</b>
<b>Tốn</b>
<b>Phép cộng có tổng bằng 100</b>
-Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-Luyện nói được 1,2 câu về chủ đề
:Đồi núi
-Biết t/h phép cộng có tổng bằng
100
-Biết cộng nhẩm các số tròn chục
-Biết giải bt với một phép cộng có
tổng bằng 100(bt:1,2,4)
II/ĐD -GV:Tranh minh họa GV: Phiếu bt 1,2
III/HĐDH
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1:Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Đọc đúng câu ứng dụng
HS: Đọc lai bài tiết 1,2
GV: Nhận xét, treo tranh,ychs
nhận xét nội dung, đọc câu ứng
dụng
HS: Nhận xét, đọc
GV: Nhận xét, td-hd đọc bài sgk
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ2:Luyện viết</b>
MT: Viết đúng ui, ưi, đồi núi, gửi
thư
GV: HD
HS: Viết bài
GV: Quan sát, nhận xét, td
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
<b>MT</b>: Luyện nói về chủ đề: Đồi núi
GV: HD
HS: T/h theo cặp
GV: Nhận xét, td
1 Bài cũ
2. Bài mới
<b>HĐ1: Hdt/h phép cộng có tổng </b>
<b>bằng 100</b>
<b>MT</b>: Biết t/h phép cộng có tổng
băng 100
GV: Ghi lên bảng: 83 + 17=?
HS: T/h cn, nêu cách tính
GV: Nhận xét, hd lại
HS: Nhắc lại cách tính
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
<b>MT: </b>Vận dụng t/h
HS: T/hbt1 cn
T/h bt2 nối tiếp
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Đọc ,pt bt4, thảo luận theo 2
nhóm
====================================
Tiết 4:
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Tốn</b>
<b>Số 0 trong phép cộng</b>
<b>Chính tả</b>
<b>(Nghe v) Bàn tay dịu dàng</b>
I/ MT -Biết kết quả phép cộng một số
-Biết số nào cộng với 0 cũng bằng
chính số đó
-Biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng một pt thích hợp
-BT: 1,2,3
- Nghe viết chính xác, trình bày
đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng
các dấu câu trong bài
-Làm được bt 2; 3(b)
II/ĐD Một số vật thật có số lượng là 3 GV: Phiêu bt 2;3(b)
III/HĐDH
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1:giới thiệu phép cộng</b>
MT: Biết một số cộng với 0 hay 0
cộng với một số đều có kết quả là
chính nó.
GV: HDhs lấy 3 quả cam, lấy
thêm 0 quả, nhận xét số lượng
GV: Nhận xét, ghi: 3 + 0 = 3
*(Với pt 0 + 3 dạy tương tự)
HS:Quan sát nhận xét 2 pt: 3 + 0
và 0 + 3
GV: Chốt ý
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
<b>MT:</b> Làm đúng các bài tập
GV: Nêu yc
HS:T/h bt1,2 cá nhân
GV: Chữa baì, nhận xét. Nêu yc
bt3-hướng dẫn hs quan sát đọc bài
tốn
HS: Đọc, viết pt
GV: Cùng hs nhận xét, td
*Trị chơi:Củng cố bảng cộng
HS: 2 em lên t/h
GV: Nhận xét, td
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết </b>
<b>chính tả</b>
<b>MT</b>: Nghe viết, trình bày đúng bài
chính tả
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu
nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó
cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs
viết
HS: Viết bài
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập 2;3(a)</b>
<b>MT:</b> Làm đúng bt 2;3(b)
HS: Nêu yc bài tập làm cá nhân, 1
hs làm vào phiếu
GV: Cùng hs chữa bài nx
Nhận xét, dặn dò chung.
====================================
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>An tồn giao thơng</b>
<b>An tồn và nguy hiểm (t1)</b>
<b>An tồn giao thơng</b>
<b>An tồn và nguy hiểm khi đi trên</b>
<b>đường (t1)</b>
I/ MT -Nhận biết những hành động, tình
huống nguy hiểm hay an toàn ở
nhà, ở trường và trên đường đi
-Kể lại các tình huống làm em bị
đau
:- Hiểu ý nghĩa an toàn và ko an
toàn khi đi trên đường
-Nhận biết các hành động an
toàn và ko an toàn trên đường phố
II/ĐD Tranh ảnh Tranh ảnh
III/HĐDH HĐ 1: giới thiệu tình huống an
tồn và khơng an tồn
GV: Hd hs quan sát tranh, nhận
xét tình huống, đồ vật an tồn và
khơng an tồn theo cặp
HS: Quan sát, thảo luận, nêu
GV: Chốt ý
HĐ2: Kể chuyện
MT: Kể những tình huống làm em
bị đau
HS: Kể cá nhân
GV: Nhận xét, gd
HĐ 1: Quan sát tranh ảnh
HS: Xem bài trước
GV: Đưa ra một số tình huống và
giải thích về an toàn và nguy hiểm
HS: Quan sát tranh từ H1- 5 thảo
luận theo 2 nhóm
GV: Gọi hs trình bày
HS: Trình bày
GV: Nhận xét, chốt ý
====================================
<b>TỔNG KẾT TUẦN 8</b>
* Nội dung sinh hoạt
<b>1.Nhận xét tuần qua</b>:
Ưu điểm:
-Đi học đầy đủ đúng giờ
-Tiến bộ trong học tập
- Duy trì nề nếp
Tồn tại:
- Một số hs còn lơ là trong học tập
<b>2. Công tác tuần đến</b>:
- Tiếp tục duy trì số lượng, nề nếp lớp, việc học trái buổi
- Vệ sinh trường lớp, cn sạch sẽ