Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiet 4 Nhung hang dang thuc dang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 2.</b>


<b>Tiết 4</b>

<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>
<i><b>1.V</b></i>


<i><b> ề</b><b> ki</b><b> ế</b><b> n th</b><b> ứ</b><b> c:</b><b> </b></i>


-Nắm được các hằøng đẳng thức :bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu của
hai bình phương


<i><b>2.V</b></i>


<i><b> ề</b><b> k</b><b> ỹ</b><b> n</b><b> ă</b><b> ng:</b><b> </b></i>


-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
<i><b>3.Về thái độ:</b></i>


-Rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác và cẩn thận


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.GV : </b></i>


-Thước thẳng.
<i><b>2.HS : </b></i>


-Thước thẳng.


-Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
<b>III.Phương pháp day học: </b>



<i>-Vấn đáp.</i>
<i>-Trực quan.</i>
<b>IV.Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút).</b></i>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
b) Chữa bài tập 15 sgk trang 9


Quy taéc: (sgk trang 7).


2 2


2 2


1
).


4


1
).


4


<i>a</i> <i>x</i> <i>xy y</i>



<i>b x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


 


Baøi 15 :


<i><b>2.</b></i><b>Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>1.Bình phương của một tổng (15 phút)</b></i>
- GV đặt vấn đề: Trong bài


toán trên để tính


1 1


2<i>xy y</i> 2<i>xy y</i>


   


 


   


   <sub>bạn phải</sub>


thực hiện phép nhân đa thức
với đa thức.


- Để có kết quả nhanh chóng
cho phép nhân một số dạng đa
thức thường gặp và ngược lại
biến đôỉ đa thức thành tích,
người ta đã lập những hằng
đẳng thức đáng nhớ. Trong
chương trình tốn lớp 8 chúng
ta sẽ lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đáng nhớ. Các hằng đẳng thức
này có nhiều ứng dụng để
biến đổi, tính giá trị của biểu
thức được nhanh hơn


- Cho HS thực hiện ?1


- GV gợi ý: Luỹ thừa viết dưới
dạng tích rồi tính


HS tự tính bình phương của
một tổng 2 số a và b (trên
nháp)


mộtbạn lên bảng giải
- với a>0 ,b> 0 công thức này


được minh hoạ bởi diện tích


các hình vng và hình chữ
nhật


- GV đưa bảng phụ có vẽ sẵn
hình 1


a b
a


b


- Diện tích hình vng lớn là

<i>a b</i>

2<sub> bằng tổng diện tích</sub>
của hai hình vng nhỏ


<i><sub>a</sub></i>2<sub> b</sub><sub>và</sub> 2



và hai hình chữ
nhật

2.<i>ab</i>



- Nếu thay a bởi biểu thức A,
- b bởi biểu thức B thì ta vẫn
có HĐT :


-



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


A + B = A + 2AB+ B



(<i>a</i>+<i>b</i>)2=(<i>a</i>+<i>b</i>) (<i>a</i>+<i>b</i>)


2 2


<i>a</i> <i>ab ab b</i>


   


2 <sub>2</sub> 2


<i>a</i> <i>ab b</i>


  


A + B = A + 2AB+ B

2 2 2
GV chỉ vào hằng đẳng thức và


phát biểu lại chính xác.


HS phát biểu: Bình phương của một tổng hai biểu
thức bằng bình phương của biểu
thức thứ nhất cộng với hai lần tích
của biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng với bình phương
của biểu thức thứ hai


p dụng tính:



2



1


<i>a</i>


Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất,
biểu thức thứ hai?


GV hướng dẫn HS áp dụng cụ
thể (vừa đọc, vừa viết)


Biểu thức thứ nhất là a
Biểu thức thứ hai là 1


<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 .1 1</sub><i><sub>a</sub></i> 2


   


<b> </b><i>a</i>22<i>a</i>1


GV yêu cầu HS tính:


2


1


2<i>xy y</i>


 





 


 


Hãy so sánh với kết quả làm
lúc trước?


HS làm nháp
1 HS lên bảng


Bằng nhau

   



2 2


2


1 1


2 2


1
2


2


<i>xy y</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>



   


  


   


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


a2 <sub>ab</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



2 2 2 2


1


4<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


b). viết biểu thức <i>x</i>24<i>x</i>4


dưới dạng bình phương của
một tổng



GV gợi ý:


2


<i>x</i> <sub>là bình phương của biểu</sub>
thức thứ nhất, <sub>4 2</sub><sub></sub> 2<sub> là bình</sub>


phương của biểu thức thứ hai,
phân tích 4x thành hai lần tích
của biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai


1 HS lên bảng <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2. .1 1</sub><i><sub>x</sub></i> 2


    



2


2


<i>x</i>


 


c).Tính nhanh: 512<sub>; 301</sub>2<sub>.</sub> <sub>2 HS lên bảng</sub>


2


2



51  50 1


<b> </b>5022.50.1 1 2
<b> </b>2500 100 1 
<b> </b>2601


2


2


301  300 1


<b> </b>30022.300.1 1 2


90 000+600+1




90 601




<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<i><b>2.Bình phương của một hiệu (10 phút)</b></i>
Cho HS thực hiện ?3 HS thực hiện ?3 :thảo luận


và giải theo mỗi nhóm tính

<i>a b </i>

<i>2</i> <sub> theo 2 cách :</sub>


Nhóm1,2: Thực hiện theo
phương pháp nhân thông
thường


<i>a b = a b</i>

<i>2</i>

 

<i>a b</i>



Nhóm 3,4: đưa về HĐT bình
phương


(A-B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB +B</sub>2


<i>a b = a b</i>

<i>2</i>

 

<i>a b</i>



2 2


<i>a</i> <i>ab ab b</i>


   


2 2


2


<i>a</i> <i>ab b</i>


  


<i>a b = a+ b</i>

<i>2</i> <sub></sub>

<sub></sub>2



Ta có kết quaû

<i>a b </i>

<i>2</i><i>a</i>2 2<i>ab b</i> 2


Tương tự:


<i><sub>A B</sub></i>

2 <i><sub>A</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB B</sub></i>2


   


của một toång


<i>a b = a+ b</i>

<i>2</i> <sub></sub>

<sub></sub>2
2 HS lên bảng


HS nhận xét và tự rút ra cơng
thức tính bình phương của một
hiệu bằng hai số a và b


 

2


2 <sub>2.</sub>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


    


2 <sub>2</sub> 2


<i>a</i> <i>ab b</i>



  


<i>A B</i>

2 <i>A</i>2 2<i>AB B</i> 2


Cho HS thực hiện ? 4 HS phát biểu: Bình phương của một hiệu hai biểu
thức bằng bình phương của biểu
thức thứ nhất trừ đi hai lần tích của
biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ
hai cộng với bình phương của biểu
thức thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tổng với bình phương của một


hiệu? khai triển có hạng tử đầu vàcuối giống nhau, hai hạng tử
giữa đối nhau


p dụng tính:


2


1
).


2


<i>a</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


GV ghi bảng



HS trình bày miệng


p dụng:


2 2


2


1 1 1


). 2. .


2 2 2


<i>a</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


   


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i>


  


2


). 2 3



<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
c).Tính nhanh 992


HS hoạt động nhóm

<sub></sub>

<sub></sub>



 

 



2


2 2


). 2 3


2 2 2 3 3


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


  


2 2


4<i>x</i> 12<i>xy</i> 9<i>y</i>


  



2


2


).99 100 1


<i>c</i>  


2 2


100 2.100.1 1


  


1 0000 200 + 1


9801




<i><b>Hoạt động3</b></i>


<i><b>3.Hiệu hai bình phương (10 phút)</b></i>


Cho HS thực hiện ?5 1 HS lên bảng

 

2 2


2 2


<i>a b a b</i> <i>a</i> <i>ab ab b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


      


 


Từ kết quả trên ta có:

<i>a b a b</i>

 

<i>a</i>2 <i>b</i>2
Thay a bởi biểu thức A,
b bởi biểu thức B
có : <i>A</i>2 <i>B</i>2 

<i>A B A B</i>

 



 



2 2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>A B A B</i> 


Cho HS thực hiện ?6


GV lưu ý HS phân biệt bình
phương của một hiệu

<i>A B</i>

2
với hiệu hai bình phương


2 2


<i>A</i>  <i>B</i> để tránh nhầm lẫn.


Hiệu hai bình phương của hai biểu
thức bằng tích của tổng hai biểu


thức với hiệu của chúng


p dụng tính:

 



). 1 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


Ta có tích của tổng hai biểu
thức với hiệu của chúng sẽ
bằng gì?


 



).Tính 2 2


<i>b</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


).Tính nhanh 56.64


<i>c</i>


tích của tổng hai biểu thức với
hiệu của chúng sẽ bằng hiệu
hai bình phương của hai biểu
thức.


1 HS lên bảng
1 HS lên bảng


1 HS lên bảng


 

2 2


). 1 1 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>


 


 

2

2


). 2 2 2


<i>b x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>


2 <sub>4</sub> 2


<i>x</i> <i>y</i>


 


 



).56.64 60 4 60 4



<i>c</i>   


2 2
60 4
 
3600 16
 
3584

Cho HS thực hiện ?7 HS trả lời miêïng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho biết kết quả của mỗi bạn
rút ra được từ HĐT nào?
GV nhấn mạnh: Bình phương
của hai đa thức đối nhau thì
bằng nhau


2 <sub>10</sub> <sub>25 25 10</sub> 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i>

<i>x</i> 5

2

5 <i>x</i>

2


   


<i>A B</i>

2 

<i>B A</i>

2
<i><b>3.Củng cố – Luyện tập tại lớp: (3 phút).</b></i>


-GV:Hãy viết ba hằng đẳng thức vừa học?
( HS làm nháp, 1 HS lên bảng)



-Các phép biến đổi sau đây, đúng hay sai?
a)

<i>x y</i>

2 <i>x</i>2 <i>y</i>2


b)



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


c)



2 2


2 2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b a</i>


d)

2<i>a</i>3<i>b</i>

 

3<i>b</i> 2<i>a</i>

9<i>b</i>2 4<i>a</i>2


<i><b>4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (2 phút). </b></i>


- Học thuộc và phát biểu được thành lời 3 HĐT đã học (bình phương cùa mọt
tổng ,bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương); viết theo hai chiều ( tích <sub> tổng)</sub>


- BTVN : 17,18 ;19;20/11;12


- Xem trước :Lập phương của một tổng ,lập phương của một hiệu


DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ



Mục lục


<b>Tiết 4</b>...1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.Mục Tiêu:...1


<i>1.Về kiến thức:...1</i>


<i>2.Về kỹ năng:...1</i>


<i>3.Về thái độ:</i>...1


II.Chuẩn bị :...1


<i>1.GV :...1</i>


<i>2.HS :...1</i>


III.Phương pháp day học:...1


-Vấn đáp...1


-Trực quan...1


IV.Tiến trình lên lớp :...1


<i>1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)...1</i>


<i>2.Bài mới:...1</i>



<i><b>1.Bình phương của một tổng (15 phút)...1</b></i>


<i>3.Củng cố – Luyện tập tại lớp: (3 phút)...5</i>


</div>

<!--links-->

×