Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

giaoan lop 4 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.05 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3:</b> <i>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Tp c</b>


<b>Tiết 5: Th thăm bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Bit c lá th lu lốt, giọng đọc thể hiện sự thơng cảm với ngời bạn bất hạnh bị


trËn lị lơt cíp mÊt ba.


2. Hiểu đợc tình cảm của ngời viết th: Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng
bạn.


3. Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức th.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH:</b>


- Tranh minh häa, băng giấy


III. Cỏc hot ng dy v hc:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>5</b> <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi 2 HS đọc bài.


- Em hiÓu ý hai dòng thơ cuèi nh thÕ
nµo?


HS: - 2 em c thuc lũng bi th


Truyn c nc mỡnh.


<b>30</b>
1


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


- Nêu nội dung, yêu cầu tiết học


<i><b>2. Hng dn luyn c v tỡm hiểu bài:</b></i>


<i>8</i>’ <i>a. Luyện đọc:</i> - 1 em đọc cả bài.


- Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tip.


- Nghe, sửa sai và giải nghĩa từ khó.


- HS: 3 đoạn.


- Ni tip nhau c tng on 2 - 3
lần.


HS: - Luyện đọc theo cặp.
- 1 , 2 em đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm bức th.


<i>15</i>





<i>b. T×m hiểu bài:</i>


- Đọc thầm đoạn 1 và cho biết: Bạn


- HS: … khơng, chỉ biết Hồng khi đọc
báo


L¬ng cã biết bạn Hồng từ trớc không? Thiếu niên Tiền phong.


- Bạn Lơng viết th cho Hồng để làm gì? - HS: chia bun vi Hng.


- Đọc đoạn còn lại và tìm những câu cho
thấy bạn Lơng rất thông cảm víi Hång?


- HS: … “Hơm nay, đọc báo Thiếu


niên Tiền phong, mỡnh rt xỳc ng
mói mói




- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng biết
an ủi bạn Hồng?


- HS: Lơng khơi gợi trong lòng
Hồng niềm tự hào về ngời cha dũng



cảm: Chắc là Hồng cũng tự hào


nớc lũ


- Mình tin rằng theo gơng ba nỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bên cạnh Hồng còn có má nh
mình.


- HS đọc thầm phần mở đầu và kết thúc
và nêu tác dụng của các phần đó.


HS: + Dòng mở đầu: Nêu rõ địa
điểm, thời gian viết th, lời chào hỏi,
ngời nhận.


+ Dßng ci: Ghi lêi chóc, lời


nhắn nhủ cám ơn, hứa hẹn, ký tên


<i>7</i> <i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


HS: 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.


- GV đọc diễn cảm mẫu. - HS tự phát hiện cách ngắt nghỉ và


cách nhấn giọng trong đoạn này
- Luyện đọc theo cặp.


- Nghe, sửa chữa, uốn nắn và chọn bạn


đọc hay nhất.


- Thi đọc din cm.


<i>1</i> <i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, hỏi lại nội dung bài
học.


- V nh tp đọc nhiều lần và chuẩn bị
bài sau.


<b>Rút kinh nghim tit dy:</b>


...
...


<b>Toán</b>


<b>Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.


- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.


<b>II. Thit b- DDH::</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, lớp.



<b>III. Cỏc hoạt động dạy -</b> học chủ yếu:


TG GV HS


5’ <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên chữa bài về nhà.
- Nhận xét cho điểm.


1
5


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS đọc và viết số:</b></i>


- GV đa ra bảng phụ đã chuẩn bị sẵn rồi
yêu cầu HS lên bảng viết lại số đã cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV có thể hớng dẫn cách đọc:


“Ba trăm bốn mơi hai triệu,một trăm năm
bảy nghìn, bốn trăm mêi ba”


- HS theo dâi


+ Ta tách số thành từng lớp, từng lớp đơn
vị đến lớp nghìn, lớp triệu (vừa nói, vừa


gạch chân dới các chữ số bằng phấn màu
342 157 413)


+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên
lớp đó.


- Gọi HS nêu lại cách đọc số. HS: - Ta tách thành từng lớp.


- Tại mỗi lớp, dựa vào cách
đọc số có 3


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.


<b>5</b>’ <b>Bµi 1:</b>


- Cho HS viết các số theo yêu cầu


- Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm vào vở


- GV nhận xét, chốt kết quả


- 2 HS làm bảng phụ và chữa
32 000 000 834 291 712
32 516 000 308 250 705
32 516 497 500 209 037



<b>5</b>’ <b>Bµi 2:</b> - HS: Nêu yêu cầu bài tập.


- GV nhận xét, chốt kết quả


- Ni tip nhau c s.


7 <b>Bài 3:</b> HS: Nêu yêu cầu bài tập


- GV c đề bài, HS viết số tơng ứng.
- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS viết số vào vở, sau đó đổi vở
kiểm tra chéo.


<b>7</b>’ <b>Bµi 4:</b> - HS: Tù xem bảng và trả lời các


câu hỏi trong SGK.


- Cả lớp thống nhất kết quả.


<i><b>- Chấm bài, nhận xét.</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...<i>...</i>


<i>...</i>


<b>đạo đức</b>


<b>TiÕt 3: vỵt khã trong häc tập (Bài 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nhn thc c mi ngi đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học
tập.


2. Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khú khn.


3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học
tập.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- SGK, giấy, các mẩu chuyện,


<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học chủ yếu:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>3</b></i>’ <i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>- </i>Trung thùc trong häc tËp là thể hiện
điều gì?


- HS: Tr¶ lêi … thĨ hiƯn lßng tự


trọng.


1


<i>B. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu - ghi đầu bài:


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


5 * HĐ 1:


- GV kể chuyện Một khó


- 1 , 2 em kể tóm tắt lại câu chuyện.


7 * HĐ 2: Thảo luận nhóm câu 1, 2.


- Chia lớp thành các nhóm.


- GV nghe cỏc nhúm trình bày và ghi tóm
tắt các ý trên bảng, cả lớp trao đổi bổ
sung.


- C¸c nhãm thảo luận câu 1, 2
SGK.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
=> Kết luận: Bạn Thảo đã gặp rất nhiều



khó khăn trong học tập và trong cuộc
sống. Song Thảo đã biết cách


7’


khắc phục vợt qua, vợt lên học giỏi.
Chúng ta cần học tập tinh thần của bạn.
* HĐ 3: Thảo luận nhóm đơi.


- HS: Thảo luận nhóm đơi câu 3
trang 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cả lớp trao đổi đánh giá cách giải
quyết.


- GV ghi tãm t¾t lên bảng cách giải
quyết..


- GV kết luận về cách giải quyết tốt nhất.


8 <b>*</b> HĐ 4: Làm việc cá nhân.


- Yêu cầu HS nêu cách chọn và giải thích


lý do. - HS: Làm việc cá nhân bài 1 SGK


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận: a, b, đ là cách giải quyết tích


cực.



- Qua bài học hôm nay chúng ta cã thĨ


rút ra đợc điều gì?


HS: Tù ph¸t biĨu.
- Cho HS liên hệ thực tế.


<i><b>3</b></i> <i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dß:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà: chuẩn bị bài tập 3, 4 SGK.
Thực hiện các mục thực hành để củng cố
bài thực hành tiết 2.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...
...


<b>Kü thuật</b>


<b>Khâu thờng (tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.


- Bit cỏch khâu và khâu đợc mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu. Các mũi


khâu có thể cha cách đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.


<b>II. </b>


<b> Thiết bị- ĐDDH : </b>


- V¶i, kim, chØ, kÐo,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>GV</b></i> HS
<i><b>3</b></i>’ <i><b>A. Bµi cị</b></i>


- GV kiĨm tra sù chuẩn bị của HS
1


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>-</b></i> Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu


bài


<i>20</i> <i><b>2. Hớng dẫn thực hành khâu thờng:</b></i>


- HS: Nhắc lại phần kỹ thuật
khâu thờng.


- 1, 2 em lªn bảng thực hiện


khâu.


- GV quan sát và nhận xét thao tác của HS.
- Treo tranh quy trình để nhắc lại kỹ thuật
khâu thờng.


+ Bớc 1: Vạch dấu đờng khâu.


+ Bớc 2: Khâu các mũi khõu thng theo
ng du.


- GV quan sát uốn nắn, chỉnh sửa giúp thêm
em còn lúng túng.


- Nhắc nhë HS nghiªm tóc khi thực hành
trong lớp


- HS: Thực hành khâu mũi thờng
trên vải.


<i><b>8</b></i> <i><b>3. Đánh giá kết quả học tập:</b></i>


- Hớng dẫn HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chun ỏnh giỏ.


- HS: Trng bày sản phẩm.


<i>+ ng vch dấu thẳng đều.</i>


<i>+ Các mũi khâu tơng đối đều, khơng bị</i>


<i>dúm.</i>


<i>+ Hồn thành đúng thời gian.</i>


- HS: Tự đánh giá sản phẩm của
mình, của bạn theo các tiêu
chuẩn đó.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập,
tuyên dơng HS có bài thc hnh p.


<i><b>3</b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...
...
...<i>...</i>
<i>...</i>


<b>KĨ chun</b>


<b>Tiết 3: Kể chuyện đã nghe - ó hc</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>



- Bit k tự nhiên bằng lời nói của mình 1 câu chuyện (mẩu, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa nói về lịng nhân hậu, tình cảm th ơng yêu, đùm
bọc lẫn nhau giữa ngời với ngời.


- Lời kể rõ rang, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý ngha ca truyn.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


<i>- </i>HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- Một số truyện về lòng nhân hậu, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>5</b>’ <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> HS: 1 em kể lại câu chuyện thơ


Nàng tiên ốc
GV nhận xét, cho điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1</b></i>


26


<i><b>1. Giới thiệu - ghi tên bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:
- GV viết đề bài


- GV gạch dới những chữ “đợc nghe, đợc
đọc về lòng nhân hậu”.


GV dán tờ giấy đã viết dàn bài kể
chuyện nhắc HS: Trớc khi kể cần giới


- 1 em đọc yêu cầu của đề,


- 4 em nối tiếp nhau đọc lần lợt
các gợi ý 1, 2, 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thiÖu với các bạn câu chuyện của


mình. Câu chuyện phải có ®Çu, cã ci, cã


më ®Çu, cã diƠn biÕn, cã kÕt thóc, …


<i>b. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện.</i>


- KĨ chun theo cỈp
- KĨ chun tríc lớp


+ GV gọi những HS xung phong lên trớc.



- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện.


. Néi dung truyện có hay không?
. Cách kể thế nào?


. Khả năng hiểu câu chuyện của ngời
kể


- HS k chuyn theo cặp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Thi kÓ chun tríc líp:
+ HS xung phong kĨ.


+ Các nhóm cử đại diện lên thi
kể. Chú ý:


- Trình độ đại din cn tng
-ng.


- Mỗi HS kể xong nói ý nghĩa
câu chuyện.


- Cả lớp nhËn xÐt, b×nh chän
b¹n kĨ hay nhÊt.


- GV nghe, khen nh÷ng em kĨ hay, nhí
trun nhÊt.



<i><b>3</b></i>’ <i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, biểu dơng những em kể
hay.


- Về nhà tập kể cho mäi ngêi nghe.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 7: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong 1 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các </b>hoạt động dạy – học chủ yếu:


tg GV HS


<b>5</b>’ <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên làm bài về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.


- HS cả lớp theo dõi nhận xét.



<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>-</b></i> Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu


bài


<i><b>6</b></i> <i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>


a. Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng, lớp
của số:


- GV cho HS nêu lại các hàng, các lớp từ
nhỏ đến lớn.


HS: Nªu:


- Hàng đơn vị, chục, trăm => lớp
đơn vị.


- Hàng nghìn, chục nghìnm trăm
nghìn => lớp nghìn.


- Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu
=> lớp triệu.


- GV hi: Cỏc s đến lớp triệu có thể có
mấy chữ số?



HS: Cã thĨ có 7, 8 hoặc 9 chữ số.


- Cho HS nêu vÝ dô. VÝ dô: 7564321; 87654321;


987654321


<i>b. Thực hành:</i>


<b>5</b> <b>Bài 1</b>: - HS nêu yêu cầu


- HS: quan sát mẫu và viết vào ô
trống.


- GV tổ chức chữa bài cho HS.


- 1 vi HS c to, rõ, làm mẫu sau
đó nêu cụ thể cách viết số. Các
HS khác theo dõi, kiểm tra bài
làm của mình.


<b>5</b>’ <b>Bµi 2: </b>


- GV viết các số lên bảng cho HS đọc từng
số.


- GV nhËn xÐt


- HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc s.



<b>6</b> <b>Bài 3:</b>


- Cho HS làm cá nhân
- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS nêu yêu cầu


- HS: Viết số vào vở, thống nhất
kết quả.


<b>5</b> <b> Bài 4:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV viết số 571 638 yêu cầu HS chỉ vào


chữ số 5 và nêu giá trị của chữ số 5 - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS chữa bài
- Lớp nhận xét


<i><b>3</b></i> <i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.Tuyên dơng HS học
tốt


- Dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



...
...
...
...<i>...</i>


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>chÝnh t¶</b>


<b>TiÕt 3</b>: <b>Nghe - viết: cháu nghe câu chuyện của bà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nghe -viết lại đúng chính tả bài thơ “Cháunge câu chuyện của bà”. Biết trình
bày đúng, đẹp các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.


2. Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- 3, 4 tờ giấy khổ to, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:


tg GV HS


<b>5</b>’ <b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét, sửa chữa.


- HS: 2 - 3 em lên bảng viết, cả lớp
viết vào giấy nháp những từ ngữ bắt



đầu bằng <i>s/x</i>.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1</b></i>


18


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>-</b></i> Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi
đầu bài


<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- GV đọc bài thơ 1 lợt. HS: - Theo dõi trong SGK.


- 1 em đọc lại bi th.


- Nội dung bài nói gì? - Bài thơ nói về tình thơng của bµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HD HS lun viÕt tõ khã:


- GV tỉ chøc cho hs lun viÕt tõ khã:
. NhËn xÐt, söa sai.


- Cả lớp đọc thầm bài thơ, nêu những
tiếng dễ lẫn.


- HS viÕt1,2 hs lªn bảng ; dới lớp viết
giấy nháp các từ



- GV hỏi cách trình bày bài thơ lục bát? HS: - 6 câu viết lùi vào cách lề vở 1 ô.


- 8 câu viết sát lề vở.


- Hết mỗi khổ thơ, cách 1 dßng
míi viÕt khỉ sau.


- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
- Đọc lại toàn bài cho HS soát.


- Chấm 7 đến 10 bài và nhận xét.


- HS viết
- HS soát lỗi
- Đổi vở soát lỗi.


<i><b>12</b></i>




<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2:</b></i>


+ Bài 2: HS: - Nêu yêu cầu bài tập.


- Đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân vào vở.


- GV dỏn t giy kh to, gi 3 – 4 HS
lên làm đúng, nhanh.



- GV nhËn xÐt


- HS lµm


- HS: Nhận xét và chốt lại lời giải:
2a) Tre – không chịu – trúc dẫu
cháy – tre – tre - đồng chí – chiến
đấu – tre.


2b) TriÓn l·m – b¶o – thư vẽ
cảnh cảnh hoàng hôn vẽ cảnh
hoàng hôn bëi v× - ho¹ sÜ – vÏ
tranh ở cạnh chẳng bao giờ.


<i><b>2</b></i> <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yờu cu HS về luyện viết nhiều cho
đẹp và tìm ghi vào v 5 t ch tờn con


vật bắt đầu bằng chữ <i>tr/ch</i>.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khoa häc</b>


<b>Tiết 5: Vai trò của chất đạm và chất béo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và 1 số thức ăn chứa nhiều chất
béo.


- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa
chất béo.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- H×nh trang 12, 13 SGK.
- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


5’ <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kể tên các thức ăn chứa nhiều bột đờng?
- GV nhận xét


- HS nêu: gạo ngô, bánh quy,


bánh mỳ, mỳ sợi, bún,


1


<b>B. Dạy bµi míi:</b>



<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


12


a. <b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu vai trũ ca cht</i>
<i>m v cht bộo:</i>


* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: Làm việc theo cặp


- Yờu cu HS quan sát hình 12, 13 SGK,
nêu tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm và
chất béo


- Nêu vai trị của chất đạm, chất béo?


- HS: Nói với nhau tên các thức ăn
chứa nhiều chất đạm và chất béo
có trong hình 12, 13 SGK


- HS đọc thm bn mc Bn cn
bit.


+ Bớc 2: Làm việc cả líp


- GV đặt câu hỏi: - HS trả lời.



- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình trang 12 SGK?


- Đậu nành, thịt lợn, trứng, thịt vịt,
cá, tôm, thịt bò, đậu Hà Lan, cua,


ốc,


- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các
em n hng ngy?


- Đậu, trứng, cá, tôm, cua, ốc,


- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiu cht m


- Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình trang 13 SGK


- HS: Mỡ lợn, lạc, dầu ăn, vừng,


dừa,


- Kể tên các thức ăn chứa chất béo mà các
em ăn hàng ngày?


- HS: Mỡ lợn, lạc, dầu ăn, vừng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu vai trò nhóm thức ăn chứa nhiều chất


béo?


<i><b>17</b></i>




<i><b>b. Hot ng 2</b></i>: <b>Xác định nguồn gốc của</b>
<b>các thức ăn chứa nhiều chất m v cht</b>
<b>bộo:</b>


* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: GV phát phiếu học tập. HS: - Làm việc theo nhóm.


- Các nhóm lên trình bày kết
quả với phiếu học tập trớc lớp.


- Các bạn khác nhận xét, bổ
sung.


=> Kt lun: Cỏc thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo đều có nguồn gốc từ động
vật và thực vật.


<i><b>3</b></i>’ <i><b>3. Cñng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà häc bµi vµ xem tríc bµi sau.



<b>Rút kinh nghiệm tiết dy:</b>


...
...


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 6: Ngời ăn xin</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c lu lốt tồn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thơng cảm, thể hiện đợc cảm xúc,
tâm trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu,
biết đồng cảm thơng xót trớc bất hạnh của ông lão ăn xin.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- Tranh minh họa + Băng giấy.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1</b>’ <b>A. KiĨm tra:</b>


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


- HS: 2 em nối tiếp nhau đọc bài “Th
thăm bạn” và trả lời câu hỏi.



<b>B. D¹y </b>–<b> häc bài mới:</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>30</b></i>




<i><b>2. Luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


a. Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nghe, sửa sai kết hợp giải nghĩa
các từ khó.


- HS: Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của
truyện, đọc 2 – 3 lợt.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> - HS: Đọc thầm từng đoạn để trả lời câu
hỏi trong SGK.


- Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng
nh thế nào?


- Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ
đọc, giàn giụa nớc mắt, đôi môi tái
nhợt, áo quần tả tơi, hình dáng xấu xí,



bµn tay sng hóp bÈn thØu, giäng rên rỉ cầu


xin.
- Hnh ng v lời nói ân cần của cậu
bé chứng tỏ tình cảm ân cần của cậu
đối với ông lão ăn xin nh thế nào ?


<i>- Hành động: Rất muốn cho ông lão 1</i>
<i>thứ gì đó nên cố gắng lục tìm hết túi nọ,</i>
<i>túi kia. Nắm chặt tay ơng lão.</i>


- Lời nói: Xin ông lão đừng giận.


=> Chứng tỏ cậu chân thành thơng xót
ơng lão, tơn trọng ơng, muốn giúp đỡ
ông.


- Cậu bé không có gì cho ơng lão
nh-ng ơnh-ng lão lại nói: “Nh vậy là cháu đã
cho lão rồi”. Em hiểu cậu bé đã cho
ơng lão cái gì ?


- Ơng lão nhận đợc tình thơng, sự thơng
cảm và tơn trọng của cậu bé qua hành
động cố gắng tìm quà tặng, qua lời xin
lỗi chân thành, qua cái nắm tay rất chặt.
- Sau câu nói của ơng lão, cậu bé dũng


cảm thấy đợc nhận chút gì từ ơng.
Theo em, cậu bé đã nhận đợc gì từ


ông lão ăn xin?


- Cậu nhận đợc từ ông lão lòng biết ơn,
sự đồng cảm: Ông hiểu tấm lòng của
cậu.


3’


c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


- Hớng dẫn đọc diễn cảm một đoạn
tiêu biểu theo cách phân vai (nhân vật
tôi, ông lão).


- GV đọc diễn cảm mẫu.
- GV uốn nắn, b sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc.


- Về nhà học, đọc trớc bài sau.


- 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.


- HS nhận xét, nêu cách đọc từng đoạn,
cả bài


- HS tù ph¸t hiƯn c¸ch ngắt nghỉ và cách
nhấn giọng trong đoạn này



- Đọc theo cỈp.


- Thi đọc diễn cảm theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

.


………
<i>Thø t ngày 25 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 8: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố về cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các s.


- Cách nhận biết các giá trị của từng chữ sè theo hµng vµ líp.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH:</b>
Bảng con và SGK


<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học chủ yếu:


tg GV HS


<i><b>1</b></i>’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập. - 2 HS chữa bài tập.



- Cả lớp theo dõi nhận xét.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>1</i> <i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i><b>-</b></i> Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu


bài


<i>b. Hớng dẫn luyện tập:</i>


5 <b> Bài 1: </b>


- Cho HS làm cá nhân
- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS: Đọc yêu cầu,


- HS tự làm bài sau đó chữa bài.
7’ <b>Bài 2:</b>


- Cho HS làm cá nhân: Viết số theo yêu
cầu


- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS nêu yêu cầu


- HS: Phân tích và viết số vào vở,


sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.


<b>6</b>’ <b>Bµi 3:</b>


<b>- </b>Gọi 1 HS đọc s liu v s dõn ca tng


nớc


- Nêu câu hỏi:


- HS nêu yêu cầu


- HS c s liu v s dân của từng
nớc


7’


+ Nớc nào có số dân đơng nhất?
+ Nớc nào có số dân đơng ít nhất?
- GV nhận xét


<b>Bµi 4</b>:


- GV gọi từng HS đếm từ 100 triệu đến
900 triu.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK.


- HS nêu yêu cầu



- HS: 100 triÖu, 200 triÖu, 300
triÖu, 400 triÖu, 500 triÖu, 600
triÖu, 700 triÖu, 800 triÖu, 900 triƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

triƯu.
- GV giíi thiƯu: sè 1000 triƯu còn gọi là 1


tỷ.


1 tỷ viết là 1 000 000 000


- Nhìn vào số 1 tỷ và cho biết số đó có số
1 và mấy số 0?


HS: Số đó gồm có số 1 và 9 số 0.
- GV nói: Nếu nói 1 tỷ đồng tức là nói bao


nhiêu triệu đồng?


HS: … tøc lµ nãi 1 000 triƯu.


- Cho HS làm tiếp bài 4.
- GV nhận xét, chốt kết quả


- HS làm và chữa
6 <b>+ Bài 5:</b>


- Cho làm việc cá nhân
- Gọi nhiều HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung.



- HS nêu yêu cầu


- HS: Quan sát lợc đồ và nêu số
dân của 1 số tỉnh, thành phố.
- Các HS khác theo dõi, nhn xột.


<i><b>3</b></i> <i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp trong vở bài
tập.


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>...
.



<b>Lịch Sử</b>


<b>Tiết 1: Nớc văn lang</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta, ra đời khoảng 700
nm trc Cụng nguyờn.


- Mô tả sơ lợc về tổ chøc x· héi thêi Hïng V¬ng.


- Mơ tả sơ lợc về tổ chức xã hội, đời sống tinh thần và vật chất của ngời Lạc
Việt.



<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- H×nh SGK, phiÕu häc tËp.


- Lợc đồ Bắc Bộ và Trung Bắc Bộ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>2</b></i> <i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


1 a. Giới thiệu bài:


<i><b>-</b></i> Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>b. Giảng bài:</i>


6 * HĐ1: Làm việc cả líp.


- GV treo lợc đồ lên bảng.


- GV giíi thiƯu vỊ trơc thêi gian:


- Cho HS làmviệc cặp đơi: Quan sát hình
SGK, đọc mục 1:



+ Xác định địa phận của nớc Văn Lang
và kinh đô Văn Lang trên bản đồ.


+ Xác định thời điểm ra đời trên trục thời
gian.


- HS dựa vào kênh hình và kênh chữ
trong SGK thảo luận


- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung


8 * HĐ 2: Làm việc cá nhân.


- GV đa ra khung sơ đồ để trống cha
điền, yêu cầu HS iền vào sơ đồ các tầng
lớp: Vua, lạc hầu, lạc tớng, lạc dân, nơ tì
sao cho phù hợp nh trên bảng..


- GV nhËn xÐt


- HS: Đọc SGK và điền vào sơ
cỏc tng lp


- 1 HS làm bảng phụ, trình bày
- Lớp nhận xét


Vua



<i></i>


Lạc hầu, lạc tớng


<i></i>


Lạc dân


<i></i>


Nô tì


<i>8</i> <i>* HĐ3: Làm việc cá nhân.</i>


- GV đa ra khung bảng thống kê phản
ánh đời sống vật chất tinh thần của ngời
Lạc Việt nh SGK.


HS: Đọc kênh chữ và kênh hình để
điền nội dung vào các cột cho hợp
lý.


- Gọi 1 vài HS mô tả bằng lời về đời
sống của ngời Lạc Việt.


7’ * HĐ4: Làm việc cả lớp.


- GV hỏi: Địa phơng em còn lu giữ những
tục lệ nào của ngời Lạc ViƯt?



- GV nhËn xÐt


HS: - 1 sè em tr¶ lêi…


- C¶ líp bỉ sung.
- GV kÕt ln SGK.


3’ 3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...
...
...


<i><b>Th </b><b>năm</b><b> ngy 27 thỏng 9 nm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tit 5: K li li núi, ý ngh của nhân vật</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ
tính cách nhân vật, nói lờn ý ngha cõu chuyn.


2. Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo


hai cách: trực tiếp và gián tiếp.


<b>II. Thit bị- ĐDDH::</b>


Giấy khổ to ghi nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


4’ <b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


GV hỏi: Khi cần tả ngoại hình nhân vật
cần chú ý tả những gì?


HS: 1 em nhắc lại néi dung phÇn ghi
nhí.


- Cần chú ý tả những c im tiờu
biu.


1


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>


<b>7</b> <b>Bài 1, 2:</b>


- GV phát phiếu riêng cho 2 HS làm


còn cả lớp viết vào vở những câu ghi
lại lêi nãi, ý nghÜ cđa cËu bÐ..


- HS: Nªu yªu cầu bài tập


- C lp c bi Ngi n xin và viết
vào vở những câu ghi lại lời nói, ý nghĩ
của cậu bé.


- HS lên dán phiếu.
- HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


* ý 1


+ Chao ôi! nhờng nào.


+ Cả tôi nữa của ông lÃo.


ễng ng gin cho ụng c


* ý 2: Lêi nãi vµ ý nghÜ cđa cËu bÐ
cho


5’


thÊy cËu lµ ngêi nhân hậu, giàu lòng
trắc ẩn, thơng ngêi.


<b>Bµi 3</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lại lời nói ý nghĩ của ông lão để HS
theo dõi.


- Từng cặp HS đọc thầm câu văn
và trả lời câu hỏi.


- GV hái: 2 c¸ch trên có gì khác nhau? HS: - Cách 1 dẫn trực tiếp.


- Cách 2: thuật lại gián tiếp.


<i><b>2</b></i> <i><b>3. Phần ghi nhí:</b></i>


HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


5’ + <b>Bµi 1</b>:


- Cho HS trao đổi cặp, làm bài


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ Lời dẫn gián tiếp bị chó đuổi.


+ Lời dẫn trực tiếp:


- Còn tớ, tớ sẽ nói là ông ngo¹i.


- Theo tí, tèt nhÊt ... víi bè mĐ.



- HS nêu yêu cầu


- HS trao i v suy ngh lm bài.
- Đại diện trình bày


<i>6</i>’ <i> Bµi 2</i>


<b>- </b>Cho lµm cá nhân


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- HS nờu yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Cả lớp làm bi vo v.


<i>7</i> <i> Bài 3:</i>


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở, sau chữa bài.


<i><b>3</b></i> <i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dß:</b></i>


- NhËn xÐt vỊ giê häc.


- Về nhà học nội dung cần ghi nhớ.
Tìm 1 lời dẫn trực tiếp, 1 lời dẫn gián
tiếp trong bài tập đọc bất kỳ.



<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...


<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và chất
xơ.


- Xỏc nh ngun gc ca nhúm thc ăn chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và
chất xơ.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


- H×nh trang 14, 15 SGK.
- GiÊy khỉ to cho c¸c nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học:


<b>tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>3</b>’ <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KĨ tên các thức ăn có chứa nhiều chất - HS: Trứng, cá, đậu, tôm, thịt, mỡ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

m v cht bộo?
1


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu - ghi tờn bi.</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>


5 a. HĐ1: <i>Trò chơi thi kể tên các thức ăn có</i>


<i>chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và</i>
<i>chất xơ:</i>


* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: Chia lớp ra 4 nhóm, phát phiếu có
ghi sẵn nh bảng sau:


Trong thi gian t 8 – 10 phút, nhóm nào
ghi đợc nhiều tên thức ăn và đánh dấu vào
cột tơng ứng đúng là thắng cuộc.


+ Bíc 2: C¸c nhãm thùc hiÖn nhiƯm vơ
trªn.


+ Bíc 3: Trình bày sản phÈm cđa nhãm
m×nh.


- GV nhËn xÐt, tuyªn dơng nhóm thắng
cuộc.



- HS trình bày sản phẩm


25 <i><sub>b. HĐ2: Thảo luận về vai trò của vi </sub></i><sub></sub><i><sub> ta</sub></i>


<i>- min, chất khoáng, chất xơ và nớc.</i>


* Cách tiến hành:


- Kể tên 1 số vi - ta - min mà em biết? HS: Trả lời: VD: A, B, C, D, E, …


- Nêu vai trò của vi- ta - min đó.
- GV kết luận:


Kể tên 1 số chất khoáng mà em biết.
-Nêu vai trị của những chất khống đó?
- GV kết luận.


- T¹i sao hµng ngµy chóng ta phải ăn
những thức ăn có chất xơ?


- Hàng ngày ta cần uống bao nhiêu lít nớc?


HS: Trả lời các câu hỏi.


- GV kết luận.


3 3. Củng cố - dặn dò:


- Nêu tên và vai trò cđa c¸c thøc ăn


chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và
chất xơ.


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>Tên thức</i>


<i>ăn</i>


<i>Nguồn gốc</i>


<i>ng vt</i> <i>Ngun gcthc vt</i> <i>Vi - ta - minChứa</i> <i>chất khoángChứa </i> <i><sub>chất xơ</sub>Chứa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


...
...
...
...<i>...</i>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 5: Từ đơn và từ phức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, cịn từ
dùng để tạo nên câu. Tiếng có thể có nghĩa, có thể khơng có nghĩa nhng từ bao giờ
cũng có nghĩa.


2. Phân biệt đợc từ đơn và từ phức.



3. Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


GiÊy khỉ to, vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>5</b>’ <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhận xét, cho điểm. - HS: Đọc phần ghi nhớ và làm bài


tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1</b></i> <i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>10</b></i> <i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


HS: 1 em c nội dung các yêu cầu
phần nhận xét.


- GV ph¸t giÊy ghi sẵn câu hỏi cho từng
cặp HS làm.


- Làm bài tËp theo cỈp.



- Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng:


+ ý 1: Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn): Nhờ,


b¹n, l¹i, cã, chÝ, nhiều, năm,


Từ gồm nhiều tiÕng (tõ phøc):


Giúp đỡ, học hành, HS, tiên tiến, …


+ ý 2: - Tiếng dùng để cấu tạo từ.


- Từ dùng để biểu thị sự vật, hành
động, đặc điểm. Từ dùng để cấu tạo câu.


<i><b>2</b></i>’ <i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 2 – 3 em đọc phần ghi nhớ.


Cả lớp đọc thầm lại.


<i><b>18</b></i>’ <i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1: </b>


<b>- </b>Cho HS làm việc nhóm đơi: Gạch chộo


giữa các từ trong đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV chốt lại lời giải:


Rt/ cụng bng/ rt/ thụng minh.


Va/ độ lợng/ lại/ đa tình/ đa mang.


- Cho HS nêu các từ đơn, từ phức trong 2
câu thơ


- HS nªu


<b> Bài 2: </b>


- GV hớng dẫn HS cách tra từ ®iĨn.


1 em đọc u cầu bài tập.


- 1 HS gi¶i thích cho các bạn rõ yêu
cầu bài tập.


- Trao đổi theo cặp để tra từ điển,
tìm các từ theo yêu cầu.


- Nêu các từ tìm đợc
- Lớp nhận xét, bổ sung


<b> Bµi 3: </b>


- Cho HS làm bài cá nhân: đặt 1 câu với
từ tìm đợc ở bài số 2.


- Gọi HS đặt câu.


-1 em đọc yêu cầu.


- Làm bài cá nhân.


- Mỗi HS đọc câu đã đặt đợc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2</b>’ <b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Th no l t n, t phc
- NX tit hc


- Dặn về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ, làm các bài tập còn lại.


- HS nêu


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...
...
...


Toán


<b>Tiết 9: DÃy số tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Tự nêu 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>



VÏ s½n tia số vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học:</b>


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>5</b>’ <b>A. Bµi cị:</b>


- GV nhËn xÐt, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1
5


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu số tự nhiên và d·y sè tù</b></i>
<i><b>nhiªn:</b></i>


- GV gọi HS nêu 1 vài số đã học


- GV ghi các số đó lên bảng và giới thiệu
đó chính là các số tự nhiên.


- HS: 15, 368, 10, 99, …


- Gọi HS lên bảng viết các số tự nhiên theo
thứ tự từ bé đến lớn.



- HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
; 99; 100;


… …


- GV nêu: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành 1 dóy
s t nhiờn.


HS: Nhắc lại.


- GV nêu lần lợt từng d·y sè vµ hái HS
xem d·y nµo lµ d·y sè tự nhiên, dÃy nào
không phải là dÃy số tự nhiên? V× sao?


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, …


+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, …


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
HS: DÃy 1 là dÃy số tự nhiên.


DÃy 2 không phải là dÃy số tự
nhiên vì thiếu số 0


DÃy 3 không phải là dÃy số tự


nhiên vì thiếu dÊu (…)



- GV giíi thiƯu tia sè cho HS.


7’ <i><b>3. Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự</b></i>
<i><b>nhiên:</b></i>


- GV cho HS quan sát dÃy số tự nhiên và
hỏi:


- Thêm 1 vào bất cứ số nào ta đợc số tự
nhiên nh thế nào?


- HS: … Ta đợc số tự nhiên liền


sau số đó


- Cã sè tù nhiªn lín nhÊt không? - HS: Không có số tự nhiên lín


nhất.
- Bớt 1 ở bất kỳ số nào ta đợc số tự nhiên


nh thÕ nµo?


HS: … Ta đợc số tự nhiờn lin trc


s ú.


- Số tự nhiên bé nhất là sè nµo? = HS: … lµ sè 0.


- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>18</b></i>




<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


<b>Bµi 1, 2:</b>


- NhËn xÐt, chèt kết quả


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


<b>Bài 3: </b> HS: Đọc yêu cầu, tù lµm bµi và
chữa bài.


GV cht li li gii ỳng:
a) 4, 5, 6


b) 86, 87, 88,


c) 896; 897; 898; …


<b>Bµi 4: </b> - HS nêu yêu cầu


HS: Tự làm vào vở.


- GV chÊm bµi cho HS: a) 909; 910; 911; 912; 913; 914


b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14;



c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19;
21


<i><b>2</b></i>’ <i><b>5. Củng cố </b></i><sub>- Gọi HS nêu lại đặc điểm của dãy số tự</sub>–<i><b> dặn dò:</b></i>
nhiên.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.
- Chn bị bài giờ sau học.


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...


a lý


<b>Tiết 2: một số dân tộc ở hoàng liên sơn</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS biết trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân c về sinh hoạt, trang phục
lễ hội của 1 số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời Hồng Liên
Sơn.


- T«n träng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn..



<b>III. Thit b- DDH::</b>


Bn t nhiờn Vit Nam, tranh ảnh về lễ hội sinh hoạt …


II. Các hoạt động dạy – học:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1</b>’ <b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


- GV hái: KhÝ hËu ë nh÷ng nơi cao của
Hoàng Liên Sơn nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, cho điểm.
1


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu - ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>


<i>7</i> <i>a. Hoàng Liên Sơn, nơi c trú của 1 số dân tộc</i>
<i>ít ngời:</i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân:
+ Bớc 1:


GV nêu câu hỏi:



- Dõn c Hong Liên Sơn đông đúc hay tha
thớt hơn so với đồng bng?


- Kể tên 1 số dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên
Sơn?


- Xp th t cỏc dõn tc (Dao, Mụng, Thái)
theo địa bàn c trú từ nơi thấp đến nơi cao?
- Ngời dân ở những núi cao thờng đi lại bằng
những phơng tiện gì? Vì sao?


HS: Dùa vµo vèn hiĨu biết của
mình và mục 1 trong SGK trả lời
câu hỏi:


+ Bớc 2: - GV sửa chữa. bổ sung. HS: Trình bày kết quả trớc lớp.


<i>7</i> <i>b. Bản làng với nhà sàn:</i>


* HĐ2: Làm việc theo nhóm.


+ Bớc 1: GV đa câu hỏi cho các nhóm thảo
luận.


HS: Da vo mc 2 SGK, tranh
ảnh và vốn hiểu biết của mình
để trả li cõu hi.


- Bản làng thờng nằm ở dâu?
- Bản làng có nhiều nhà hay ít?



- Vì sao 1 số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn sống
ở nhà sàn?


- Nh sàn đợc làm bằng vật liệu gì?
- Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay đổi


+ Bớc 2: Gọi đại diện các nhóm
lên trình bày.


- GV sưa ch÷a, bổ sung.
so với trớc đây?


<i>c. Chợ phiên, lễ hội, trang phục.</i>


* HĐ3: Làm việc nhóm.


+ Bc 1: Da vo mc 3 và tranh ảnh để trả
lời câu hỏi:


- Nêu những hoạt động trong chợ phiên?
- Kể tên 1 số hàng hố bán ở chợ?


- KĨ tªn 1 sè lƠ héi của các dân tộc ở Hoàng
Liên Sơn?


- L hi c tổ chức vào mùa nào? Trong lễ
hội có những hoạt ng gỡ?


- Nhận xét trang phục truyền thống của các


dân tộc H4, 5, 6?


- GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện
câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>3</b></i> <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV cựng HS nờu nhng c điểm chủ yếu
của nội dung bài học.


- Các nhóm có thể trao đổi tranh ảnh cho
nhau xem.


- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhà học bài.


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...
...


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 6:Viết th</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. HS nắm chắc hơn (so với lớp 3) mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản
và kết cấu thông thờng của 1 bức th.


2. Biết vận dụng kiến thức để viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin.



<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


Bảng phụ viết đề văn.


<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>4</b>’ <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS chữa bài tập về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1</b></i> <i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>10</b></i>




<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


- GV gi 1 HS đọc bài“Th thăm bạn”.. -1 em đọc bài Cả lớp theo dõi


- HS trao đổi cặp, trả lời
- Bạn Lơng viết th cho bn Hng


làm gì?


- chia buồn cùng gia đình Hồng
vừa bị trận lụt gây đau thơng mất mát


lớn.


- Ngời ta viết th để làm gì? - Để thăm hỏi, thơng báo tin tức cho


nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.


? Để thực hiện mục đích trên, một bức
th cần có những nội dung nh thế nào?


- Cần có những nội dung:
+ Nờu lý do, mc ớch vit th.


+ Thăm hỏi t×nh h×nh cđa ngêi nhËn
th.


+ Thơng báo tình hình ngời viết th
+ Nêu ý kiến trao đổi, bày tỏ tình cảm
với ngời nhận th.


- Qua bức th đã đọc, em thấy 1 bức th
thờng mở đầu và kết thúc nh thế
nào?-GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>1</b></i>’ <i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 2 - 3 em HS đọc phần ghi nhớ.
Cả lớp đọc thầm.


<i><b>20</b></i>





<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


<i>a. Tìm hiểu đề:</i> - HS: 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
tự xác định yêu cầu.


- GV gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài.


+ Đề bài em thấy yêu cầu viết th cho ai HS: 1 bạn ở trờng khác.
+ Đề bài xác định mục đích viết th l


lm gỡ


HS: Hỏi thăm và kể cho bạn nghe t×nh
h×nh ë líp, ë trêng em hiƯn nay.


+ Th viết cho bạn cùng tuổi cần dùng
từ xng hô nh thế nào


- xng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu,


mình, tớ,


+ Cần thăm hỏi bạn những gì - Søc kháe, viƯc häc hµnh ë trêng míi,


tình hình gia ỡnh, s thớch ca bn: ỏ


bóng, chơi cầu,



+ Cần kể cho bạn nghe những gì về
tình hình ở líp, ë trêng hiƯn nay


- Sức khỏe, việc học hành ở trờng mới,
tình hình gia đình, sở thích của bạn: ỏ
búng, chi cu, tỡnh hỡnh hc tp, vui


chơi, văn nghệ, thể thao


- Nên chúc bạn hứa hẹn điều gì? - Chúc bạn khỏe, học giỏi, hẹn gặp lại


<i>b. HS thực hành viết th</i> - HS: viết ra giấy nháp những thứ cần
viết trong th.


- 1, 2 em dùa vµo dàn ý trình bày
miệng


- Viết th vào vở.
- Đọc lá th vừa viết.
- GV nhận xét, chấm chữa bài.


<i><b>2</b></i> <i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những em viết th hay.


- Về nhà hoàn thiện bài


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>



...
...
...


<b>Toán</b>


<b>Tiết 10: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS hiu bit ban đầu về đặc điểm của hệ thập phân.


- Sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy – học:


t/g GV HS


1’ <b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên chữa bài tập về nhà. - HS chữa


<b>B. Dạy bài mới:</b>


7 1. Hớng dẫn HS nhận biết đặc điểm


cđa hƯ thập phân:



<i>- GV viết lên bảng bài tập sau:</i>


10 n v = chc


10 chục = ...trăm


10 trăm = .. ngh×n


.ngh×n = 1 chơc ngh×n




- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm ra
nh¸p.


- Qua bài tập trên, bạn nào cho biết
trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị 1 hàng
thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên
liền tiếp nó?


- HS: … tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên


liÒn tiÕp nã.


- GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi
đây là hệ thập phân.


- HS nhắc lại: Ta gọi là hệ thập phân vì
cứ 10 đơn vị ở 1 hàng lại hợp thành 1


đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.


<i><b>8</b></i>’ <i><b>2. C¸ch viÕt sè trong hệ thập phân:</b></i>


- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?
Đó là những số nào?


HS: Cú 10 ch số đó là 0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9


- Hãy sử dụng những số đó để viết cỏc
s sau:


HS: Nghe GV c v vit s.


+ Chín trăm chín mơi chín + 999


+ Hai nghìn chín trăm linh năm + 2905


+ Sáu trăm tám lăm triệu bốn trăm linh
hai nghìn bảy trăm chín ba


+ 685 793
- GV: Nh vËy víi 10 ch÷ sè chóng ta


có thể vit c mi s t nhiờn.


- HÃy nêu giá trị cđa ch÷ sè 9 trong sè
999 ?



HS: 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị
9 ở hàng chục là 9 chục
9 ở hàng trăm là 9 trăm


<i>=> Kết luận: Giá trị của mỗi chữ số </i>
<i>phụ thuộc vào v trớ ca nú trong s </i>
<i>ú.</i>


HS: Nêu lại kết ln.


<i><b>3. Lun tËp thùc hµnh:</b></i>
<i>5</i>’ <i> Bµi 1:</i>


- GV u cầu HS đọc bài mẫu sau đó
tự làm.


HS: Cả lớp làm bài vào vở sau đó đổi
chéo vở để kim tra.


<b>6</b> <b> Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chữa bài.


<b>6</b> <b> Bài 3: </b>


- GV cho HS tự nêu giá trị của chữ số
5 trong từng số.


HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm bài
vào vở.



- 1 HS lên bảng làm.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>3</b></i> <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết bài học.


- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại.


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...
...


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 6: Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. M rng vn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu - đoàn kết.
2. Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên.


<b>II. Thiết bị- ĐDDH::</b>


<i>Từ điển, phiếu học tập, vở bài tập.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy -</b> học chủ yếu:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>



4’ <b>A. Bµi cị:</b>


- Tiếng dùng để làm gì?
- Từ dùng để làm gì?


H: … dùng để cấu tạo từ.


… dùng cu to cõu


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i>1</i> <i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


- Nêu nội dung, yêu cầu tiết học, ghi đầu
bài


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


8 <b>Bài 1</b>:


- Cho làm theo nhóm: Thảo uận để tìm


c¸c tõchøa tiÕng hiỊn, chøa tiÕng ¸c.


- 1 em đọc u cầu của bài.


- GV chia nhãm, ph¸t giÊy cho mỗi
nhóm làm bài.


- Cỏc nhúm lm bi vào giấy (Có thể


dùng từ điển để tìm).


- Nhãm dán kết quả, trình bày
- Lớp nhận xet, bổ sung


<i>- GV nhËn xÐt, bæ sung</i>


a) Tõ chøa tiÕng hiÒn: hiÒn dịu, hiền
hoà, hiền lµnh, hiỊn tõ, dịu hiền, lành


hiền,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mộng, ác quỷ, tội ác,


- GV có thể giải nghÜa qua 1 sè tõ cho
HS hiÓu.


8’ <b>Bài 2</b>: Làm theo nhóm. - HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả
lớp đọc thầm.


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu cho các
nhóm làm bài vào phiếu.


- Các nhãm lµm vµo giÊy.


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả.
GV chốt lại lời giải đúng:


<b>Tõ</b> <b>Tõ gÇn nghÜa</b> <b>Từ trái nghĩa</b>



Nhân
hậu


Nhân ái, hiền hËu, phóc


hậu, trung hậu, … Tàn ác, hung ỏc, ỏc c, tn bo,


Đoàn
kết


Cu mang, che chở, đùm


bọc, Bất hồ, lục đục, chia rẽ, …


5’ <b>Bµi 3</b>:


- Cho HS lµm cá nhân: Chọn từ ngữ


trong ngoặc n điền hoàn chỉnh các


thành ngữ.


- Nhận xét, chốt kết quả


- HS: Đọc yêu cầu


- HS tự làm bài vào vở, chữa bài.


5 <b>Bài 4:</b>



- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các thành
ngữ, tơc ng÷ theo nghÜa đen và nghĩa
bóng.


- Hs nêu yêu cầu


<i><b>3</b></i> <i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS vỊ nhµ học thuộc các
thành ngữ, tục ngữ ở bài 4.


<b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b>


...
...
...


<b>Hớng Dẫn Học</b>
<b>Toán</b>


<b>ôn tËp vỊ d·y sè tù nhiªn</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Củng cố cách đọc, viết số tự nhiên.


- Th«ng tin víi nội dung kể lại thành tích học tập của em trong năm học qua.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>10</b>’
1’
6’


7’


5’


7’


2’


<b>I. Häc sinh hoµn thµnh bµi tËp</b>
<b>II. Lun tËp</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b> 2. Thực hành luyện tập</b>
<b>Bài 1. GV nêu đề bài</b>
<b> Viết số, biết số đó gồm:</b>


a. Hai triệu, hai trăm nghìn, hai
chục nghìn, hai nghìn, hai trăm,
hai chục và hai đơn vị.


b. Năm triệu, năm trăm nghìn, năm


nghìn và năm đơn vị.


<b>Bµi 2: </b>


a. Từ các chữ số 5, 7, 2. Hãy viết
tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số có
cả ba chữ số đó.


b. Từ các chữ số 4, 0 , 8. Hãy viết
tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số có
cả 3 chữ số đó.


a. 572, 527, 725, 257, 275
b. 408, 480, 804, 840.
<b>Bài 3: GV viết đề bài</b>
<b> Đọc các số sau:</b>


450 731 ; 200 582 ; 570 004 ; 425
011 ; 214 605 ; 700 051.


H- Nêu cỏch c s?


<b>Bài 4: Viết số chẵn lớn nhất & số</b>
<b>lẻ bé nhất có </b>


- 3 chữ số: 101, 998


- 4 ch÷ sè: 1 01, 9998


- 5 ch÷ sè kh¸c nhau:


12345, 98766


<b>III. Cđng cè:</b>


- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?


- HS tự hoàn chỉnh phần bài trên lớp


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài tập chữa bảng


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài tập chữa bảng


- HS nhc li bi
- HS lm bi.


- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài


- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1


- Nêu cách viết số có nhiều chữ số?
<b>IV. Dặn dò</b>


- Về nhà xem lại các bài tập trên.



HS lắng nghe


<b>Hớng Dẫn Học</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nào cha làm hết bài tập ở SGK thì hoàn thành nốt.


- Luyện tập, củng cố những kiến thức dà học về so sánh và xếp thứ tự số tự
nhiên.


<b>B. Thit b- DDH:</b>
- Phấn màu.


<i><b>C. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b></i>


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>10</b>’
6’


<b>I. </b>Học sinh tự hoàn thành bài
<b>II</b>. Thực hành làm cỏc bài tập
<b>Bài 1: GV đọc đề bài</b>


a. Từ các chữ số 1, 3, 7. Hãy viết tất


cả các số có 3 chữ số, mỗi số có cả 3
chữ số đó:


b. Sắp xếp các số viết đợc theo thứ tự
từ bé đến lớn.


a. Viết đợc các số có 3 chữ số sau:
317, 371, 137, 173, 713, 731


b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn: 137, 173, 317, 371, 713, 731.


- HS tự hoàn chỉnh phần bài trên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5’


5’


8’


2’


1’


<b>Bài 2: GV chép đề bài lên bảng</b>
<b>Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


a. x < 10


b. x lµ sè có 2 chữ số và x > 95



a. Các số tự nhiên bé hơn 10 là: 0, 1 ,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. VËy x = 0, x =
1 , x = 2, x = 3, x = 4, x = 5, x = 6,
x = 7 , x = 8 , x = 9.


b. Các số có hai chữ số lớn hơn 95 là:
96, 97, 98, 99. Vậy x = 96, 97, 98,
99.


<b>Bài 3: Tìm chữ số a biết:</b>
a. 45 67a < 45 671


b. 27a 569 > 278 569
- Nhận xét, chữa bài
(a. a = 0 ; b. a = 9)


<b>Bài 4: </b><i>Tìm số có 3 chữ số biết số đó</i>
<i>là số lẻ và có chữ số hàng chục gấp</i>
<i>đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng</i>
<i>trăm lớn hơn chữ số hàng chục là 2</i>


- NhËn xÐt, ch÷a bµi


- Là số lẻ nên chữ số hàng đơn vị có
thể là1, 3, 5, 7, 9


- Chữ số hàng chục gấp đơi CS hàng
ĐV nên có thể là: 2, 6



- Vậy chữ số hàng ĐV phải là 1, 3
- Chữ số hàng trăm lớn hơn CS hàng
chục là 2 nên CS hàng trăm là: 4, 8
- Vậy số có 3 chữ số phải tìm là: 421,
863


<b>III. Củng cố:</b>


- Nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
<b>IV. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại các bài tập trê.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài


- HS nêu yêu cầu
- Làm bài - chữa bảng


- HS nêu
<b>Hớng DÉn Häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> LuyÖn tËp VỀ SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>



- HS luyện tập các kiến thức đã học trong tháng 9
<b>B. Thiết bị- ĐDDH:</b>


- b¶ng phơ


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>10</b>’
1’


6’


5


6’


<b>I. Häc sinh hoµn thµnh bµi tËp</b>
<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- Nêu nội dung, yêu cầu tiết học
<b>2. Thực hành luyện tập</b>


<b>Bi 1: GV đọc đề bài</b>
<b>Viết số gồm</b>



a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 3 ngh×n, 2
chơc.


b) 2 chơc triƯu, 7 triƯu, 5 ngh×n, hai
trăm.


c) 1 tỉ, 6 trăm triệu, 2 triệu, 1 trăm
nghìn, 3 chôc


- Gv nhận xét, chốt ý đúng
<b>Bài 2: GV chép đề bài lên bảng</b>
<b>Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


a. 2 < x < 10


b. x lµ sè cã 3 chữ số và x > 995
c. x là số tròn chục và 24 < x< 79


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>


<b> Một hình chữ nhật có chiều dài 16</b>
cm. chiều rộng bầng một nửa chiều dài.
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Bài cho biết gì, hỏi gì


- Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật cần tìm gì?


- HS tự hoàn chỉnh phần bài trên lớp



- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm sốvào vở
- 1 HS lên bảng viết
- Nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


- 1 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

6


1


1


- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: ( HS khá giỏi)</b>


<b> Viết số lớn nhất có 5 chữ số biết</b>
chữ số hàng nghìn là 8 và hàng đơn vị
là 5


- Gv nhận xét, chữa bài.


<i>S ln nht cú 5 ch s biết chữ số</i>
<i>hàng nghìn là 8 và hàng đơn vị là 5 là</i>
<i>số: </i><b>98765</b>



<b>III. Cñng cè:</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập
của học sinh


<b>IV. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài sau


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài


- 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- HS làm bài vào vở


<b>Hớng dẫn học</b>
<b>Luyện từ và câu: </b>


<b>Luyện tập về mở rộng vốn từ :nhân hậu - đoàn kết</b>
<i><b>I. Mơc tiªu : </b></i>


- Giúp các em khá giỏi mở rộng, nâng cao vốn từ về nhân hậu - đoàn kết. Ôn lại
các kiến thức đã học về từ đơn v t ghộp


- Quan tâm tới chữ viết của häc sinh khi lµm bµi


<i><b>II. Thiết bị- ĐDDH:: </b></i>



PhÊn mµu


III. Các hoạt động dạy học:


<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>1</b></i>’


10’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Giới thiệu và ghi tên bài


<i><b>2. Hng dẫn các hoạt động: </b></i>


- Hồn chỉnh và ơn lại các kiến thức đã học về
từ đơn và từ ghép


- Híng dÉn häc sinh lµm mét sè bµi tËp sau


<b>Bài 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

những biểu hiện của tinh thần đoàn kết bạn bè
có trong đoạn văn.


Em và bạn Linh chơi thân với nhau bạn luôn
giúp đỡ và bênh vực em. Chúng giá em rất gắn
bó với nhau. Có quà bánh, em đều chia cho
bạn. Có gì ngon bạn cũng dành phần cho em.
Chúng em luôn quan tâm và chăm sóc lần
nhau.



- GV cho chữa bài
- Nhận xét chốt ý đúng


Em và bạn Linh <i>chơi thân</i> với nhau bạn


luụn <i>giỳp </i> và <i>bênh vực </i>em. Chúng giá em rất


<i>gắn bó</i> với nhau. Cú qu bỏnh, em u <i>chia </i>cho


bạn. Có gì ngon bạn cũng <i>dành phần</i> cho em.


Chúng em luôn <i>quan tâm </i> và <i>chăm sóc </i>lần


nhau.


- Một học sinh nêu yêu cầu
- Lớp làm bài


- Một em lên gạch bảng


<i>- Vậy tinh thần đoàn kết bạn bè đợc thể hiện</i>
<i>bằng những từ ngữ nào? </i>


<i>- Ngoài những từ tìm đợc trong bài cịn những</i>
<i>từ nào khác? </i>


- HS nêu


<b>6</b> <b>Bài 2: Đánh dấu x vào thành ngữ không cùng</b>


<i>nhóm nghĩa với các thành ngữ còn lại: </i>


<i><b> Đồng tâm hiệp lực </b></i>
<i><b> Một lòng một dạ </b></i>
<i><b> Đồng sức đồng lòng </b></i>
<i><b> Đồng cam cộng khổ </b></i>


<i>- GV nhËn xÐt - bæ sung, chốt ý.</i>


<i>- 1 học sinh nêu yêu cầu </i>
<i>- Lớp làm bài </i>


<i>- 1 học sinh lên bảng </i>


<i>- Đồng trong các thành ngữ trên có nghÜa g×?</i>
<i>(chung) </i>


<i>- Các thành ngữ có tiếng đồng đều nói về</i>“ ”


<i>®iỊu gì (tinh thần đoàn kết). </i>


<i>- Học sinh trả lời </i>


<b>7</b> <b>Bài 3: Nối từng từ ở cột khác với ô giải nghĩa ở</b>
<i>bên phải. </i>


<i>đoàn</i>
<i>kết</i>


<i>kết lại víi nhau tõ nhiều</i>


<i>thành phần, bộ phËn riªng</i>
<i>rÏ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

liên kết <i>âm mu xấu xa </i>
<i>hợp thành phe cánh để thực</i>
<i>hiện</i>


<i>cấu kết</i> <i>kết thành một khối thống</i>
<i>nhất cùng hoạt động vì một</i>
<i>mục đích chung </i>


9


2


<i>- Vậy con hiểu đoàn kết, liên kết, cấu kết nghĩa</i>
<i>là gì? </i>


<i>H : Đặt câu với mỗi từ </i>


<b>Bài 4: Tìm 4 từ có tiếng liên và 5 từ có tiếng</b> ”


<i>hợp thuộc chủ đề đoàn kết : liờn kt, liờn</i>




<i>hợp, liên hệ, liên quan; kết hợp, hợp tác, hợp</i>
<i>lực, hợp thành, tác hợp. </i>


<i>- Chữa nhận xét khen nhóm tìm nhiều nhanh. </i>


<i>* ChÊm bµi </i>–<i> NhËn xÐt giê häc . </i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>:


<i>- Nhận xét giờ học- Dặn dũ về nhà</i>


<i>- Học sinh nêu </i>


<i>- Hc sinh đặt câu tiếp nối </i>
<i>- Học sinh tìm từ tiếp nối hoặc</i>
<i>thi giữa các nhóm </i>


<b>ÂM NHẠC</b> <b> </b>


<b>Tiết 2</b> <b>Ơn bài hát: EM U HỊA BÌNH</b>
<b> </b>Nhạc&lời: Nguyễn Đức Tồn


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS biết hát theo giai điệu và lời ca bài hát.


- HS biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu bài hát.
- Giáo dục các em lịng u hịa bình, yêu quê hương đất nước
<b>II/ Thiết bị- ĐDDH::</b>


- Đàn Organ Casio.
- Thanh phách


-<b> </b>Đàn hát chuẩn xác bài hát
<b>III/ Hoạt động dạy – học </b>



<b> </b>1/ Ổn định tổ chức lớp (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)


+ Gọi 2 HS kẽ khuông nhạc viết tên nốt nhạc
3/ Bài mới: (25’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1/Phần mở đầu</b>:


<b>*</b>GV giới thiệu bài: ( Học sinh nhắc lại
nội dung SGK tr 6). Đôi nét về tác giả
( 1929), quê ở Hà Nội, ngồi nhạc sĩ ơng
cịn là học sĩ . Ơng có bài hát giàu tính
chất chiến đấu và ngợi ca nổi tiếng như:
Biết ơn Võ Thị Sáu, nôi gương Lý Tự
Trọng …) được nhà nước trao tặng giải
thưởng Hồ Chí Minh


<b>2</b>/ <b>Phần hoạt động</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Dạy bài hát:


<b> EM YÊU HÒA BÌNH</b>
<b> </b>Nhạc&lời: Nguyễn Đức Toàn


- GV đàn hát mẫu bài hát
- GV hướng dẫn HS đọc lời ca
- GV dạy hát từng câu


( tập HS hát từng câu theo đàn )



- Dạy xong yêu cầu HS luyện tập
theo


- tổ – nhóm – cá nhân
- GV – HS nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Hát + gõ đệm</b>
<b> + Theo phách </b>


<b> </b>2/4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Em u hịa bình u đất nước Việt …
x x x x x x


- GV hát mẫu


- GV đàn yêu cầu HS cả lớp hát +
gõ phách


- GV nhận xét
+ <b>Theo nhịp</b>


2/4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Em u hịa bình u đất nước Việt …
x x x


- GV hát mẫu



- GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện


- HS lắng nghe
- HS đọc lời ca


- HS tập hát từng câu theo
đàn


- HS tập luyện theo tổ, nhóm,
cá nhân


- HS cả lớp hát kết hợp gõ đệm
theo yêu cầu : Phách – tiết tấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV nhận xét
+ <b>Theo tiết tấu</b>


2/4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Em yêu hòa bình yêu đất nước Việt …
x x x x x x x x


- GV hát mẫu


- GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện
- GV nhận xét


- HS chú ý mẫu
- HS cả lớp thực hiện



- HS chú ý mẫu
- HS cả lớp thực hiện
- HS chú ý mẫu
- HS cả lớp thực hiện
4’ 4<b>/ Củng cố:</b>


- GV đàn lại giai điệu bài hát hỏi tên
bài hát – tên tác giả?


- GV đàn yêu cầu HS hát theo đàn
- GV nhận xét tiết học - Dăn dò HS
về hát thuộc lời ca


- HS lắng nghe lại giai điệu trả
lời


tên bài hát – tác giả.( Em yêu
hòa


bình – Nguyễn Đức Tồn )
- HS cả lớp hát lại bài hát


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>Lun tõ vµ câu:</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


- Củng cố, luyện tập vào nâng cao các kiến thức đã học về cấu tạo của tiếng.


- Giải đố chữ


<i><b>II. Thiết bị- ĐDDH:: </b></i>


PhÊn mµu + B¶ng phơ


<i><b>III. Hoạt động : </b></i>


<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>10</b>’
1’


7’


<b>I. Häc sinh hoµn thµnh bµi tËp</b>
<b>II. Lun tËp</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>


- Giới thiệu và ghi tên bài


<i><b>2.Hớng dẫn làm bài tập</b></i>:


Hớng dẫn học sinh làm các bài sau:


<i><b>Bi 1 :</b></i> Giáo viên ghi bảng đề bài.


<i>Một cây làm chẳng nên non </i>



<i> Ba cây chụm lại thành hòn núi cao</i>


Ghi kết quả phân tích cấu tạo cña tõng tiÕng


- HS tù hoàn chỉnh phần bài
trên lớp


- HS ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trong câu tục ngữ trên vào bảng sau?.


Tiếng âm


đầu Vần Thanh - 2 học sinh lên bảng


một m ột nặng chữa (mỗi em 1 câu)


cây c ©y ngang - líp nxÐt


lµm l am hun - §ỉi vë


chẳng ch ăng hỏi - Hỏi kiểm tra - đánh giá


lªn l ªn ngang


non n on ngang


ba b a ngang


c©y c ©y ngang



chơm ch um nặng


lại l ại nặng


nên n ªn ngang


hßn h on hun


nói n ui s¾c


cao c ao ngang


-TiÕng gåm mÊy bé phận ? Đó là những bộ


phận nào ? - HS nªu


<i><b>6</b></i>’ <i><b>Bài 2</b></i> : Giáo viên ghi bảng đề bài
Cho bài đồng dao sau


Tay cầm con dao Trên lên rừng xanh - 1 học sinh đọc yêu cầu


Làm sao cho sắc Chạy quanh sờn núi - Tho lun nhúm ụi


Để mà dễ cắt Mét m×nh thui thđi - ViÕt vë


Để mà dễ chặt Ta ngồi ta chơi - Vài em trình bày


Chặt củi chặt cành



Ghi li cỏc cp ting bt vn với nhau trong
bài đồng dao trên vào nhóm thích hợp trong
bảng sau


- Líp tranh luËn


- Lớp chữa lại theo ý đúng
Các cặp tiếng bắt vần với nhau


Vần giống nhau hoàn


toàn Vần không giốngnhau hoàn toàn


dao – sao s¾c – c¾t


c¾t – chặt xanh quanh


cành xanh
nói – thđi
chỈt – chỈt
8’


- Giỏo viờn cht ý ỳng


<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm và ghi l¹i


3’


1’



a. 5 từ láy có các tiếng có vần giống nhau
hoàn toàn: thơm thơm, chầm chậm, lờ đờ, lủi
thủi, ngoan ngoãn ...


b. 5 tõ l¸y cã c¸c tiÕng cã vÉn giống nhau
không hoàn toàn.


Thoăn thoắt, bồm bộp, mênh mang, ngoằn
ngoèo, xào xạc...


<i><b>Bài 4:</b></i> Bít s¾c nhẹ trắng nh mây


Để nguyên loài cá ngày ngày Tấm thơng
(là những gì)
Bông và bống


<i><b>3. Củng cố dặn dß</b></i>:
- Tỉng kÕt – nhËn xÐt
- NhËn xÐt giê häc


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm bài


- Chữa miệng theo lối đọc tiếp
nối dây chuyền – mỗi em 1 từ.
- Chữa nhận xét


- Sửa sai – hỏi kiểm tra đánh
giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Híng dÉn häc</b>


<b>TIẾT 3: Luyện phát âm và viết đúng phụ âm đầu l/n.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học học sinh :


- Đọc và viết đúng các phụ âm đầu l/n


- Rèn kĩ năng nghe nói, đọc, viết đúng qua luyện đọc, luyện viết, qua cách diễn
đạt và đối thoại trực tiếp .


- Giáo dục nói đúng các từ ngữ có phụ âm đầu l/n.


<b>II. </b>


<b> Thiết bị- ĐDDH :</b>


- Phấn màu, phô tô bài tập đọc.
- HS bảng con


<b>III. Các hoạt động:</b>


tg GV HS


1’
1’


15’


<i><b>1</b></i>. <i>ổn định lớp:</i>
<i>2. Giới thiệu bài</i>


<i>3. Nội dung</i>
<b>A. Luyện đọc:</b>


<i>- GV đa bài tập đọc Nắng tra</i> <sub>Lắng nghe</sub>
<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


“Hằng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều, lịng tơi lại náo nức kỉ niệm
của mơn man của buổi tựu trường. Tôi quên thế nào được những cảm giác trong sáng ấy
nảy nở trong lòng tôi như máy cánh hoa tươi mỉm cười trong bầu tri quang óng.
- Đọc mẫu toàn bài


- Nêu yêu cầu


HS lắng nghe


- H: HÃy tìm trong bài những tiếng có phụ


õm u l? 1 HS đọc- lớp đọc thầm, gạch chân d-<sub>ới các tiếng có âm đầu l/n</sub>


- Chèt l¹i: lá, lịng, lại, lịng


H: Khi đọc những tiếng có phụ âm đầu l
phải đọc nh thế nào?


- HD HS đọc


HS nêu


HS khác nhận xét, bổ sung
H: HÃy tìm trong bài những tiếng có phụ



âm đầu n?


GV chốt kiến thức.


H: Khi đọc những tiếng có âm đầu n ta đọc
nh thế nào?


GV hớng dẫn học sinh đọc


<b>* L u ý </b>: HS đọc sai dừng lại sửa luôn


HS t×m: năm, náo nức, niệm, nào, nảy


nở


- HS tr¶ lêi


HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, theo
nhóm


Luyện đọc từ, cụm từ, câu


Cho luyện đọc: Hằng năm, lỏ ngoài đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HD đọc nối tiếp câu.
GV nêu nhận xét


HS đọc cá nhân, tổ, nhóm
Học sinh đọc nối tiếp câu


- HS nêu


luyện đọc cả bài:


H: Đoạn văn tả cảnh gì?


H: Vy lm ni rõ nội dung đoạn
văn chúng ta cần lu ý iu gỡ?


Đoạn văn tả li cm xỳc ca tỏc gi


trong buổi đầu đi học .


- HS: lu ý cách đọc, phát âm đúng phụ
âm đầu l/n thể hin ging c chm


rÃi nhấn giọng từ ngữ gợi tả cm xỳc.


7 <b>B. Luyện viết</b>: Nêu yêu cầu: HÃy làm các
bài tập sau:


Điền l hay n vào chỗ chấm:


Tới đây, tre, ứa .à nhà


Giò phong an ở nhánh hoa nhuỵ


vàng.


- Thng nhất kết quả đúng trên bảng phụ.



- Hai HS đọc li bi.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- Thực hành làm bài vào nháp, một
học sinh chữa bài bảng phơ


<b>* §è vui: </b>


GV nêu cách chơi: Một HS đố, mt HS
tr li


( Khi hs đa ra mỗi tên cây cối, con vật có


phụ âm đầu n/l GV cần chốt lại và nêu
cỏch phỏt õm ỳng )


HS đa ra đặc điểm đồ vật để hs khác


t×m. Học sinh đố trước lớp


7’ <b>C. Lun nghe nãi</b>:


GV ®a ra c©u: Lê - nin lên núi Nùng lấy


nước


- GV chốt kết quả đúng. Nêu ý nghĩa
của câu đó.



- Hs nói trong nhóm cặp đơi
- Luyện nói trc lp


HS khác nghe nêu nhận xét


3 4. Củng cố dặn dò:


Nhc li ni dung bi hc V nh luyn núi, vit ỳng nhng ting


có phụ âm đầu l/ n


Su tầm các từ, câu, đoạn văn có chứa
nhiều các tiếng bắt đầu bằng phụ âm đầu
l/n


<b>HOT NG TẬP THỂ</b>


<b>KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Tổng kết những việc đã làm trong tuần, bình thi đua giữa các cá nhân trong tổ và
giữa các tổ về nền nếp, học tập... trong tuần.


- Nhắc nhở công tác tuần tới
- Lao động, tổng vệ sinh lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III- Hoạt động</b>:


T.gian GV HS



10’


10’


15’


1. <i><b>NhËn xÐt thi ®ua tuần 3</b></i>


- Các tổ bình thi đua:
+ Hoa ®iĨm tèt
+ NỊn nÕp
+ Häc tËp
+ Vệ sinh


+ Nếp sống văn minh
+ §ång phơc


- XÕp thø trong tỉ


- NhËn xÐt tríc líp: Tõng tỉ vỊ tõng mỈt
- NhËn xÐt chung vỊ t×nh h×nh líp


+ Truy bµi
+ XÕp hµng
+ThĨ dơc
+ VƯ sinh


+ Nếp sống văn minh
+ Đồng phục....



- Gv chủ nhiệm nhận xét
- Gv nhắc nhở


2. <i><b>Công tác tuần tới:</b></i>


- Tiếp tục thi đua dành nhiỊu hoa ®iĨm
tèt


- Tiếp tục ổn định nền nếp trong và
ngồi lớp


- Thùc hiƯn tèt th¸ng ATGT


- Học tốt, chuẩn bị hởng ứng đợt thi đua


tuần học tốt chuẩn bị Đại hội Chi đội và
tham gia i hi Liờn i


- Gv phân công, nhắc nhë.


3. <i><b>Lao động, dọn vệ sinh lớp học</b></i>:
- Phân công các tổ: Lau cửa sổ, cửa ra
vào, bệ cửa sổ, bàn ghế gv, hs, tủ, bảng
lớp, kê bàn ghế, treo lại tranh ảnh, quét
dọn lớp, cọ rửa bỡnh cc...


- Các tổ làm theo sự phân công


- Lớp trởng điều hành



- Các tổ làm việc, tổ trởng điều
hành


- Tổ trởng nhận xét
- Lớp trởng


Lớp lắng nghe, bổ sung những việc
cần làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Thu dän dơng cơ
- Rưa ch©n tay


- Nhận xét giờ lao động


<i><b>IV- Rót kinh nghiƯm, bỉ sung;</b></i>...


<b>hoạt động tập thể</b>

học nội qui trờng lớp


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc nội qui của lớp để thực hiện cho tốt nội qui đó.
- Giáo dục học sinh sống trong tập thể phải có kỉ luật.


II<b>. ChuÈn bÞ:</b>


Néi qui cđa líp.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>t/g</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1</b>’
18


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu yêu cầu giờ học:


<b>2. Hớng dẫn học nội qui trêng líp </b>


+ GV phỉ biÕ néi quy trêng líp cho HS
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ d¹y


- Chăm chỉ học bài , đoàn kết với bạn bèt.
- Làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp
- Ra lớp hiểu bài, vào lớp thuộc bài.
- Tham gia mọi phong trào của nhà trờng
đề ra.


- Không viết, vẽ bậy lên tờng.
- Biết giúp đỡ ông bà cha mẹ.


- Đi đến nơi về đến chốn không la cà dọc
đờng


- Trong lớp phải biết giúp đỡ bạn bè.
+ Gv cho HS chép nội qui trờng lớp
- Yêu cầu 1 vài em nhắc lại nội quy vừa



- HS nghe


- HS chÐp néi qui


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

16’


häc


- Yêu cầu học sinh học thuộc cỏc qui nh
ca trng ra


<b>3. Lớp vui văn nghệ.</b>


Hát những bài hát HS yªu thÝch.


<b>hoạt động tập thể</b>
<b>kiểm điểm trong tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận ra những khuyết điểm của mình để sửa chữa.
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc.


<b>II. Néi dung:</b>


<i>- GV nhËn xÐt chung vỊ c¸c mặt trong tuần.</i>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- dựng hc tp tng đối đầy đủ.
- 1 số bạn có ý thức học tp tt:



<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


- Hay nghỉ học không có lý do.
- ý thøc häc tËp cha tèt:


- NhiỊu b¹n viết chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả.
- Ăn mặc cha gọn gàng, cha sạch sẽ .


- Một số bạn hay nãi chun riªng trong giê häc.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×