Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.1 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
<b>Tiếng Việt: </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức: Làm quen với SGK Tiếng Việt tập I và bộ thực hành Tiếng Việt.</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho</b>
học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của mụn hc.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, bé thùc hµnh TiÕng ViƯt, mét sè tranh vÏ minh họa</b>
<b>2. Học sinh: Sách giáo khoa, bộ Thực Hành Tiếng ViÖt</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định (5 ): </b>’ Hát 1 bài
<b>2. KiĨm tra bµi cị: GV kiểm tra sách giáo khoa và bộ hành. </b>
<b>-</b>Nhận xét: Tuyên dơng: cá nhân, tổ, lớp; Nhắc nhở học sinh cha thùc hiƯn tèt.
<b>3. Bµi míi (20 )</b>’
<b>Hoạt động 1: Gii thiu sỏch</b>
<b>Mục tiêu : Nhận xét sách, cấu trúc của sách, kí hiệu hớng dẫn của sách.</b>
Đa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu
<b>Sách tiếng việt 1 : </b>
Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng
Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam …
Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc.
Híng dÉm häc sinh xem cÊu tróc cđa s¸ch
<b>-</b>Gåm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần
Hớng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách.
<b>Sách bµi tËp TiÕng ViƯt</b>
Giúp học sinh ơn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học
<b>Sách tập viết, vở in :</b>
Giúp các em rèn luyện chữ viết
<b>Hoạt động 2: Rèn nếp học tập </b>
<b>Mơc tiªu : BiÕt thùc hiƯn c¸c thao t¸c häc tËp cã nỊ nÕp.</b>
Híng dÉn :
<b>-</b>Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, sỏch.
<b>-</b>Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng.
<b>-</b>T thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
<b>Hot động 3 (10’) Trị chơi ơn Luyện</b>
Thi ®ua theo nhãm, theo tỉ hiƯn nhanh c¸c thao t¸c nỊ nÕp theo yêu cầu.
<b>Th Giản Chuyển tiết</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Hot ng 1 (20 ) Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt</b>’
<b>Mục tiêu :</b> Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng.
Ham thích hoạt độngKiểm tra bộ thực hành
Hớng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của mơn Tiếng Việt và Tốn
- Có mấy loại đồ dùng mơn Tiếng Việt
Giíi thiƯu vµ híng dÉn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái.
<b>-</b>Bảng chữ có mấy màu sắc?
<b>-</b>Tỏc dng ca bng ch rỏp âm, vần tạo tiếng.
<b>-</b>Bảng cái giúp các em gắn đợc âm, vần chữ tạo tiếng
<b>4. Củng cố (5 )</b>
<b>Trò Chơi</b>
Thi ua chn ỳng cỏc mu dùng và sách giáo khoa.
<b>-</b>Có mấy quyển sách dạy mơn Tiếng Việt?
<b>-</b>Bộ thực hành có mấy loại?
<b>-</b>Nêu cách cầm sách, c sỏch
<b>-</b>Khi cô giáo giảng các em ngồi t thế nào?
<b>-</b>Khi cô hỏi các em làm sao
<b>5. Dặn doỉ (5 )</b>
<b>-</b>Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
<b>-</b>Bảo quản sách và bộ thực hành.
<b>Toán: Tiết Học Đầu Tiên</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức: Làm quen với sách giáo khoa môn Toán. Bộ thực hành môn Toán</b>
<b>2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa và bộ thực hành.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức bảo quản đồ dùng học tập. Ham thích học Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>1. Giáo viên : Sách giáo khoa, bài tập Toán, bộ thùc hµnh – tranh vÏ trang 4 vµ 5</b>
<b>2. Häc sinh : Sách Toán 1, sách bài tập Bộ thùc hµnh.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra (5 ):</b>’ Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để kiểm tra
<b>-</b>Nhận xét: Tuyên dơng cá nhân, tổ, lớp, Nhắc nhở học sinh cha thực hiện tốt
<b>2. Giới thiệu bài: Tiết học đầu tiên</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng Dẫn Học Sinh Sử Dụng Sách Toán 1</b>
<b>Mục tiêu :Phân biệt đợc sách Toán và sách bài tập; nắm đợc cấu trúc của sách</b>
cách sử dụng và bảo quản sách
a. Đa mẫu sách Toán và vở bài tập.
b. Hớng dẫn häc sinh xem cÊu tróc cđa s¸ch
Mỗi tiết học có 1 phiếu tùy lợng kiến thức của bài, cấu trúc nh sau :
<b>-</b>Tên của bài học đặt ở đầu trang
<b>-</b>PhÇn bài học
<b>-</b>Phần thực hành
c. Hớng dẫn làm quen với các ký hiƯu lƯnh trong s¸ch
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm quen với 1số hoạt động học tập mơn tốn</b>
a. Hớng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong sách bi Tit hc u tiờn
<b>-</b>Tranh 1 v gỡ?
<b>-</b>Cô giáo và các bạn trong trang 2 đang làm gì?
<b>-</b>Tranh 5 các bạn đang làm gì?
b. Tác dụng khi học toán
<b>-</b>Giỳp cỏc em biết đếm que, học số, làm tính, biết giải tốn
<b>-</b>Vậy muốn học tốt mơn tốn các em cần làm gì?
<b>Hoạt động 3: Giới Thiệu Bộ Thực Hành Mơn Tốn</b>
<b>Mục tiêu : Nắm đúng tên gọi các vật dụng và cách sử dụng</b>
<b>-</b>Qua quan sát tranh ở hoạt động 2. Hãy nêu tên gọi đúng của các vật dụng trong b
thc hnh.
<b>-</b>Hớng dẫn cách bảo quản
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
-Gii thiệu sách tốn với bạn đọc ở xóm
-Biết cách giữ gìn để sử dụng đồ dùng đợc bền
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
<b>Tiếng Việt: Các Nét Cơ Bản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức :Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản: Nét ngang __; nét sổ </b>; nét xiên
trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ; móc ngợc ; móc hai đầu; cong hở phải, cong hở trái;
cong kín, khuyết trên; khuyết dới; nét th¾t.
<b>2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rốn ch gi v.</b>
<b>II. Chun b:</b>
<b>1. Giáo viên: Mẫu các nét cơ bản, Kẻ bảng tập viết</b>
<b>2. Học sinh : Bảng, tập viết vở nhà</b>
<b>III. Hot ng dy v hc</b>
TIT 1
<b>1. ổn định (5 ): </b>’ Hát, múa
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 ) </b>’ Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh: Bảng , phấn, đồ chơi,
vở tập viết nhà, bút
<b>3. Bµi míi (20 )</b>’
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu nhóm nét </b>
<b>Mục tiêu: Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết đúng nét ngang, nét sổ, nét xiên</b>
trái \, nét xiên phải /
D¸n mÉu tõng nÐt vµ giíi thiƯu:
Ví dụ:Nét ngang rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang
<b>-</b>Nét sổ cao 1 đơn vị có dạng thẳng
<b>-</b>Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái.
<b>-</b>Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải.
Híng dÉn viÕt b¶ng:
<b>-</b>GV viÕt mÉu tõng nÐt vµ híng dÉn :
<b>-</b> Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị
<b>-</b> Đặt bút ngang đờng kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị
<b>-</b>\ Đặt bút ngay đờng kẻ dọc, đờng li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái
<b>-</b>/ Đặt bút ngay đờng kẻ dọc, đờng li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải
<b>Hoạt động 2 (10 ) Giới Thiệu Nhóm Nét</b>’
<b>Mục tiêu: Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét: Móc xi, móc ngợc, móc hai u. </b>
Hớng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
+ t bút trên đờng kẻ thứ hai, viết nét móc xi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đờng
kẻ thứ nhất
+ Đặt bút trên đờng kẻ thứ ba, viết nét móc xi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đờng
kẻ thứ nhất
+ Đặt bút trên đờng kẻ thứ hai, viết nét móc xi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đờng
kẻ thứ hai
<b>Hoạt động 3: (5 ) Trũ Chi Cng C</b>
<b>-</b>Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa học.
<b>-</b>Lut chi : Thi ua nhóm nào tìm đợc nhiều và đúng sẽ thắng
<b>-</b>Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong nhóm chữ
<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 1 (10 ) Giới Thiệu Nhóm Nét</b>’
<b>Mục tiêu : Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét: Nét cong hở phải; Nét cong hở trái; </b>
Nét cong kín
<b>-</b>Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ?
Nét cong hở (trái) cong về bên nào?
Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ?
Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
Hớng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : Đặt bút dới đờng kẻ thứ hai, viết nét cong hở
(trái), điểm kết thúc trên đờng kẻ thứ nhất
<b>-</b>T¬ng tù, nhng viÕt cong về bên phải.
<b>-</b>t bỳt trờn ng k th hai, vit nét cong kín theo hớng từ phải trái nét cong khép kín
điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút.
NhËn xÐt :
<b>Hoạt động 2 (13 ) giới thiệu nhóm nột</b>
+ Dán mẫu từng nét và giới thiệu: Nét khuyết trên; Nét khuyết dới; Nét thắt;
<b>-</b>Nét khuyết trên cao mÊy dßng li
<b>-</b>Nét khuyết dới mấy dịng li
<b>-</b>Nét thắt cao mấy đơn vị?
Híng dÉn viÕt b¶ng
- Nêu qui trình viết: Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li.
Điểm kết thúc trên đờng kẻ thứ nhất
- Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ ba, viết nét khuyết dới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đờng
kẻ thứ hai
- Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm
kết thúc trên đờng kẻ thứ hai.
<b>4. Cñng cố dặn dò (2 )</b>
- Luyn vit cỏc nét đã học vào bảng con và vở nhà
<b>Toán: Nhiều hơn, ít hơn</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- So sỏnh s lng ca hai nhóm đồ vật.
- Biết s dụng các từ "nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh số lợng của hai
nhóm đồ vật.
<b>II- Tµi liƯu vµ ph¬ng tiƯn: </b>
- 5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa, 3 lọ hoa, 4 bông hoa.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động1: So sánh số lỵng cốc và thìa.</b>
- GV đỉt 5 chiếc cốc lên bàn và nói "Cơ có một số cốc". Cầm 4 chiếc thìa trên tay và
nói "Cơ có một số thìa, bây giờ chĩng ta sẽ so sánh số thìa và số cốc víi nhau".
- GV gọi 1 HS lên chỉ vào mỗi chiếc cốc một chiếc thìa rồi hỏi học sinh cả lớp "Còn
chiếc cốc nào không có thìa không?". HS trả lời "Còn" và chỉ vào chiếc cốc cha có
thìa.
<b>Hot ng2: So sánh số lọ hoa và số bông hoa.</b>
- GV đa ra 3 loạ hoa và 4 bông hoa rồi nờu yờu cu:
- Cô có một số lọ hoa và một số bông hoa, tong tự nh cách so sánh cốc và thìa, cô mời
một bạn so sánh số lọ hoa và số bông hoa".
- HS lên bảng, cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa.
- GV cho mt vài em nêu lại kết quả cđa phép so sánh trên.
<b>Hoạt động 3: So sánh số chai và số nút chai.</b>
- GV treo hình vẽ có 3 chiếc chai và 5 chiếc nĩt chai lên bảng và nói: Trên bảng cô có
vẽ một số nĩt chai và một số chai.
- GV nªu: Nèi mét chiÕc chai víi mét chiÕc nót.
- GV cho HS làm bài trong SGK rồi yêu cầu một vài em nhắc lại kết quả.
<b>Hoạt động 4: So sánh số thỏ và số cà rốt.</b>
GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ tự nối và nêu kết quả "Khi nối mỗi con thỏ víi chỉ
một cđ cà rốt thì thừa ra một con khơng có cà rốt đĩ nối, nh vậy số thỏ nhiịu hơn số cà
rốt và số cà rốt ít hơn số thỏ".
<b>Hoạt động5: So sánh số nồi và số vung nồi.</b>
Làm tơng tự nh hoạt động 3.
<b>Đạo đức: Em là học sinh lớp Một (</b>tiết1<b>)</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
1- Học sinh biết đợc: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học.
- Vào lớp Một, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cơ giáo mới, trờng lớp mới,
2- HS có thái độ: Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở hành học sinh lớp Một.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trờng lớp.
<b>II- Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức 1.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động 1: "Vòng tròn giới thiệu tên" (BT1)</b>
<b>Mục đích: Giúp học sinh biết giới thiệu, tự giới thiệu tên của mình và nhóm tên các </b>
bạn trong lớp, biết trẻ em có quyền có họ tên.
- Cách chơi: HS đứng thành vòng tròn (mỗi vòng tròn khoảng 6 - 10 em) và điểm danh
từ 1 đến ht.
- Thảo luận:
- Trò chơi giúp em điều gì?
- Em cã thÊy sung síng, tù hµo khi tù giíi thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn giới
thiệu tên mình không?
<b>Kt lun: Mi ngi u cú mt cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b>
<b>Hoạt động 2: HS tự giới thiệu về sở thích của mỡnh (BT2)</b>
- GV nêu yêu cầu: HÃy tự giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích.
- HS tự giới thiệu trong nhóm hai ngời.
- Giáo viên mời mét sè häc sinh tù giíi thiƯu tríc líp.
<b>Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều mình thích và khơng thích. Những điều đó có </b>
thể giống hoặc khác nhau giữa ngời này và ngời khác. Chúng ta cần phải tơn trọng
những sở thích riêng của ngời khác, bạn khác.
<b>Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học cđa mình (BT3).</b>
- GV nêu yêu cầu: Hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em.
+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học nh thế nào?
- Kết luận: Vào lớp Một, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy giáo, cơ giáo mới, em sẽ
học đợc nhiều điều mới lạ, biết đọc, bit vit v lm toỏn na.
- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp Một.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.</b>
Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b>Toán: Hình vuông, hình tròn</b>
<b>I- Mục tiªu: </b>
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng và hình trịn.
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
<b>II- Tài liệu và phơng tin: </b>
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa.
- Một số vật thật có một là hình vng, hình tròn.
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV đa ra một số nhóm đồ vật có số lợng chênh lệch nhau rồi yêu cầu HS so sánh và
nêu kết quả.
<b>Hoạt động2: Dạy học bài mi.</b>
a) Giíi thiệu bài: GV giíi thiệu ngắn gọn tên bài.
b) Giới thiệu hình vuông.
- GV ln lt gi tng tấm bìa hình vng cho HS xem, mỗi lần giơ một hình vng đều
nói: "Đây là hình vng".
- GV cho HS lấy từ hộp đồ dùng HS tất cả các hình vng để lên bàn.
- HS thảo luận theo nhóm 4 em.
c) Giới thiệu hình tròn.
- Làm tơng tự nh hình vuông.
<b>Hot ng 3: Thc hnh, luyn tp.</b>
<b>Bi 1: GV u cầu HS dùng bút chì màu để tơ màu các hình vng.</b>
<b>Bài 2: GV u cầu HS dùng bút chì màu để tơ màu các hình trịn. </b>
<b>Bài 3: HS dùng các màu khác nhau để tô, màu dùng tơ hình vng khơng đợc s dung </b>
tơ hình trịn.
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
<b>Häc vÇn: E</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Làm quen, nhận biết đỵc chữ e, ghi âm e.
- Bớc u nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong SGK có chủ đề lớp học.
<b>II- Tài liệu và phơng tiện: Bộ đồ dùng ghép chữ Tiếng Viết.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TiÕt 1</b>
1) GiÝi thiƯu bµi: E
<b>Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: </b>
* Nhận diện chữ e:
* GV treo tranh, HS quan s¸t ph¸t hiƯn nội dung.
- Đọc các tiếng có âm e: bé, ve, xe, me.
- GV phát âm âm e, HS đọc theo: e.
* GV viết chữ e. HS quan sát, tìm những vật có hình dạng giống chữ e.
- HS cài chữ e.
* Phát âm âm: e.
* GV phát âm mẫu: e.
- HS phát âm. GV chỉnh sa lỗi phát âm.
* Híng dẫn viết chữ: e. HS quan sát chữ mẫu.
- GV hớng dẫn quy trình viết chữ e
- HS viết vào không trung, viết vào bảng con.
- GV nhận xét, hớng dẫn cách sa lỗi cho HS.
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>
* Luyn c:
- HS phát âm âm e (CN - ĐL), chỉnh sa lỗi phát âm.
- GV hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, tập tô chữ e.
- HS viết, GV chấm bài - nhËn xÐt.
* Luyện nói:
Chđ đị: Lớp học.
- HS quan sát tranh phần luyện nói.
- GV đa ra các câu hỏi khai thác nội dung tranh.
- HS trả lời - nhËn xÐt.
- GV híng dÉn, tỉ chøc HS ch¬i trò chơi.
<b>HĐ nối tiếp: </b>
<b> </b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
<b>Toán: Hình tam giác</b>
<b>I- Mục tiªu: </b>
- Nhận ra và nêu đĩng tên hình tam giỏc.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có một là hình tam giác.
<b>II- Tài liệu và phơng tiện: </b>
- Một số hình tam giác bằng b×a.
- Một số đồ vật thật có mỉt là hình tam giác.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV đa ra một số hình vng, hình trịn u cầu HS chỉ và gọi đĩng tên hình.
<b>Hoạt động 2: Dạy học bài mới.</b>
a) GiÝi thiƯu bµi: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài.
b) Giới thiệu hình tam giác.
- Làm tơng tự nh giới thiệu hình vuông.
c) Thực hành xếp hình.
- Cho HS s dng b dùng học Tốn 1 và u cầu chỉ những hình tam giác mà các
em s dụng.
- GV có thể tổ chức thành trị chơ "Thi ghép hình nhanh".
<b>Häc vÇn: B</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Làm quen, nhận biết đợc chữ b, ghi âm b.
- Bíc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm b.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong SGK có chủ đề lớp học.
<b>II- Tài liệu và phơng tiện: Bộ đồ dùng ghép chữ Tiếng Việt.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyên nói.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>1) Giíi thiƯu bµi: B</b>
<b>Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm: </b>
* Nhận diện chữ b:
* GV treo tranh, HS quan s¸t ph¸t hiƯn néi dung.
- Đọc các tiếng có âm b: be, bi, bé.
- GV phát âm âm b, HS đọc theo: b.
* GV viÕt chữ b. HS quan sát, tìm những vật có hình dạng giống chữ b.
- HS cài chữ b.
* Phát âm ©m: b.
* GV ph¸t ©m mÉu: b.
- HS ph¸t ©m (CN - N - ĐL). GV chỉnh sa lỗi phát âm.
* Hớng dẫn viết chữ: b. HS quan sát chữ mẫu.
- GV hớng dẫn quy trình viết chữ b
- HS viết vào không trung, viết vào bảng con.
- GV nhận xét, hớng dẫn cách sa lỗi cho HS
<b>Tiết 2</b>
<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>
* Luyn c:
- HS phát âm âm b (CN - ĐL), chỉnh sa lỗi phát âm.
- GV hớng dẫn HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, tập tô chữ b.
- HS viết, GV chấm bài - nhËn xÐt.
* Lun nãi:
- HS quan s¸t tranh phần luyện nói.
- GV đa ra các câu hỏi khai thác nội dung tranh.
- HS trả lời - nhận xét.
- GV hớng dẫn, tổ chức HS chơi trò chơi.
<b>HĐ nối tiếp: * HS đọc lại âm b (CN - ĐL).</b>
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
<b>Tiếng Việt: Dấu sắc(/)</b>
<b>I-Mục tiêu: </b>
- Nhận biết đợc các dấu (')
- Ghép đợc các tiếng bé.
- Biết đợc dấu sắc (') và thanh sắc (') ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng trong sách
báo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em ở
tr-ờng, ở nhà.
<b>II- Tài liệu và phơng tiện: Bảng phụ.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>tiết 1</b>
<b>1/ Bài cũ: Gọi HS K lên bảng đọc và viết tiếng be.</b>
- GV nhận xét cho điểm.
<b>2/ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi. (trùc tiếp).</b>
*HĐ1: Nhận diện dấu.
- GV tô lại dấu sắc trên bảng và nói: Dấu sắc là một nét nghiêng phải. (HS quan sát,
2-3 HS:K,G nhắc lại).
- GV gi du sắc lên bảng gài để HS có ấn tợng nh lõu.
- HS thảo luận và trả lời: Dấu sắc giống cái gì?( HS: K trả lời: giống cái thớc nằm
*HĐ 2: Ghép chữ và phát âm.
? Tit trc ta đã học chữ và tiếng gì (HS: chữ e, b, tiếng be).
? Muốn có tiếng bé ta thêm dấu gì.( HS: K, G trả lời)
- HS đồng loạt ghép tiếng be, GV ghép trên bảng gài và nhận xét.
- GV phát âm mẫu: bé. (HS: K, G phát âm. HS: TB, Y phát âm lại).
+ HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. GV sa lỗi phát âm cho HS.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết chữ trên bảng con.
<b>*HD viết dấu thanh vừa học( đứng riêng)</b>
- GV viÕt mÉu dấu sắc lên bảng vừa viết vừa hớng dẫn cách viÕt. (HS: quan s¸t).
- GV cho HS dïng ngãn trỏ viết vào không trung.
- HS viết bảng con. G/v nhận xét và sa lỗi cho HS.
* Hớng dẫnviết tiếng cã dÊu thanh võa häc.
- GV viết mẫu tiếng bé trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. Lu ý: vị trí đỉt dấu thanh
trên chữ e. (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: bé. GV quan sát giúp để HS TB, Y.
- GV sa lỗi và nhận xét.
<b>tiết 2</b>
*HĐ1: Luyện đọc.
- HS lần lợt phát âm tiếng bé vừa học (Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp).
- HS phát âm lại tiếng bé. (Đồng loạt, nhóm, cá nhân).
- Gv sa lối và nhận xét.
*HĐ2: Luyện viết.
- GV quan sát giúp để HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi....Nhận xét và chấm
một số bài.
*H§3: Lun nãi.
- GV nêu chủ đề: Bé nói vị các sinh hoạt thờng gặp cđa các em bé ở tuổi đến trờng.
- GV treo tranh và hỏi HS: Thảo luận nhóm đơi.
? Trong tranh vÏ c¸c em thÊy những gì.( HS : Các bạn ngồi học trong lớp...)
? Các bứa tranh có gì giống nhau. (HS: Địu có các bạn...)
? Cỏc bc tranh cú gỡ khỏc nhau. (HS: Các hoạt động nhảy dây, đi học...).
? Ngoài gờ học tp em thớch lm gỡ nht.
- Yêu cầu luyện nói tríc líp ( HS : Các nhóm lần lợt luyện nói ). GV nhận xét .
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại tiếng be, bé.
<b>Tù nhiªn x· héi: C¬ thĨ chóng ta</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Kĩ tên các bộ phận chính của c¬ thĨ.
- Biết một số c động của đầu và cổ, mình, chân tay.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
<b>II- Tài liệu và phơng tiện:- Các hình trong bài 1 SGK.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:*Giới thiệu bài: Thuyết trình.</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh.</b>
<b>Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.</b>
- <b>Cách tiến hành:Bớc1: HS hoạt động theo cặp.</b>
- HS làm việc theo chỉ dẫn của GV, GV theo dõi và giúp đỡ các em hoàn thành hoạt
động này.
<b>Bớc 2: Hoạt động cả lớp.</b>
- GV cho HS xung phong nói tên các bộ phận của cơ thể.
<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh.</b>
<b>Mơc tiêu: HS quan sát tranh vị hoạt động của một số bộ phận của cơ thể và nhận biết </b>
đợc cơ thể chúng ta gồm ba phần là: đầu, mình và tay, chõn.
- <b>Cách tiến hành:Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b>
- GV đa ra chỉ dẫn:
+ Quan sát các hình ở trang 5 SGK. HÃy chỉ và nói xem các bạn trong từng hình dáng
làm gì.
- HS cỏc nhúm làm việc, GV đi đến từng nhóm giúp để các em hoàn thành
<b>Bớc 2: Hoạt động cả lớp.</b>
- GV đa ra yêu cầu: Ai hoặc nhóm nào có thể biểu diễn lại từng hoạt động của đầu,
mình và tay chân nh các bạn trong hình.
- GV chèt l¹i néi dung chÝnh.
+ Cơ thể của chúng ta gồm ba phần, đó là: đầu, mình và tay, chân.
+ Chĩng ta nên tích cực vận động, khơng nên lúc nào cũng ngồi yên một chỗ. Hoạt
động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.
<b>Hoạt động 3: Tập thể dục.</b>
<b>Môc tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân thể.</b>
- GV gi 1 HS lên đứng trơc lớp thực hiện các động tác thể dục để lớp nhìn theo và
cùng làm.
<b>H§ nối tiếp: Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết häc.</b>
---
<b>sinh ho¹t </b>
- Gọi lần lợt các tổ trởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần 1.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trờng lớp,VS cá nhân.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.