Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 3Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.29 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HO</b>
<b>À (TIẾT 1)</b>


<b>A/MỤC TIÊU</b>


Biết cơng lao động to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ.


Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


HS khá, giỏi: biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy
<b>B/CHUẨN BỊ</b>


<b>1. </b>GV: tranh ảnh, bài hát, bài thơ về Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.
<b>2. </b>HS:vở BT đạo đức , sưu tầm thơ, truyện về Bác Hồ


<b>A/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC </b>SINH


1/Khởi động:
1. Bài cũ


Nêu yêu cầu môn học, giới thiệu
nội dung môn đạo đức 3.



<b>3. </b>Giới thiệu và nêu vấn đề:
<b>4. </b>Phát triển các hoạt động:
<b>HĐ1</b>:


<b>-</b> GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận


để tìm hiểu nội dung và đặt tên cho 5
bức tranh.


<b>-</b> GV đính tranh khi từng nhóm trình


bày.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>-</b> Cả 4 bức tranh cùng nói lên nội dung


gì ?


<b>-</b> Nhìn vào tranh 1 em có thể nêu thêm


những điều em biết về Bác Hồ
khơng ?


<b>-</b> GV có thể gợi ý:


<b>-</b> Hồi nhỏ, lúc đi học Bác Hồ có tên là


gì ?



<b>-</b> Các em có biết sinh nhật Bác ngày


nào không ?


<b>-</b> Ai biết quê Bác ở đâu ?
<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.


<b>HĐ2</b>: <b>kể chuyện</b>


<b>-</b> GV cho HS kể chuyện theo tranh
<b>-</b> Yêu cầu thảo luận 2 câu hỏi :


<b>-</b> + Qua câu chuyện, em thấy tình cảm


giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi
như thế nào ?


<b>-</b> Hát : ai yêu nhi đồng bằng


Bác Hồ Chí Minh


<b>-</b> 5 nhóm bốc thăm để nhận


tranh thảo luận


<b>-</b> Các nhóm thảo luận, cử đại


diện trình bày


<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ



sung, đặt tên khác và nêu lí do
đặt tên (nếu có )


<b>-</b> Tình cảm giữa Bác Hồ với


thieáu nhi.


<b>-</b> Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại.


Bác đã có cơng lao to lớn đối với
đất nước ta.


<b>-</b> Nguyễn Sinh Cung


<b>-</b> 19/5


<b>-</b> Làng Sen – Kim Lieân –


Nam Đàn – Nghệ An.


<b>-</b> Câu chuyện: niềm vui bất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ
lịng kính u Bác Hồ ?


<b>-</b> GV giới thiệu tên mới của câu chuyện


: các cháu vào đây với Bác



<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.


<b>HĐ3 </b>: tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác


Hồ dạy


<b>-</b> GV đính từng điều lên bảng.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu những biểu hiện cụ


thể của từng điều.


<b>-</b> <i>GV chốt, giáo dục</i>


<b>HĐ4 </b>: Củng coá


<b>-</b> GV yêu cầu HS xung phong đọc thơ,


ca dao hoặc hát bài hát về Bác Hồ.


<b>-</b> Nhận xét , tuyên dương .


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> Hoạt động nhóm đơi, thảo


luận , trình bày



<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ


sung.


+ Các cháu thiếu nhi rất yêu
qúi Bác Hồ, Bác Hồ cũng rất
yêu qúi các cháu thiếu nhi.


<b>-</b> Để tỏ lịng kính u Bác


Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ và
thực hiện theo 5 điều Bác Hồ
dạy : siêng năng, chăm chỉ, học
hành, giúp đỡ bạn….


<b>-</b> Lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy


(cá nhân)


<b>-</b> HS lần lượt nêu ý kiến
<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> HS thi đua tiếp sức theo


dãy .


<b>-</b> Nhận xét .


5. <b>Tổng kết</b> :



- Chuẩn bị :Sưu tầm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.
- GV nhận xét tiết học


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>CẬU BÉ THƠNG MINH</b>


<b>(1-2)</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>* Tập đọc</b>


 Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giửa các cụm từ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


 Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thơng minh và taiø trí của cậu bé. ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK)


<b>* Kể chuyện</b>


 Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
<b>B.CHUẨN BỊ</b>


 GV: tranh minh hoạ, bảng phụ


 HS:SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
<b> C .CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. </b>Bài cũ :



 Kiểm tra SGK/ TV1.
<b>5. </b>Giới thiệu và nêu vấn đề :
<b>6. </b>


<b>7. </b>Phát triển các hoạt động :


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINHØ</b>


<b>HĐ1</b>: luyện đọc


<b>-</b> GV đọc mẫu cả bài


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu


<b>-</b> Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi
em đọc 1 đoạn trước lớp


<b>-</b> Hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm


<b>-</b> GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


<b>-</b> GV chốt và chuyển ý
<b>HĐ2</b>: tìm hiểu bài


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu
hỏi sgk


<b>-</b> <i><b>Câu 1</b></i>: nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm
người tài ?.



<b>-</b> <i><b>Câu 2</b></i>: vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của vua ?


<b>-</b> <i><b>Câu 3</b></i>: cậu bé đã làm cách nào để vua
thấy lệnh của ngài là vơ lí ?.


<b>-</b> <i><b>Câu 4</b></i>: trong cuộc thử tài lần sau, cậu
bé yêu cầu điều gì ?


<b>-</b> GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS
trả lời Đ – S


<b>-</b> Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?.


<b>-</b> Qua câu chuyện này nói lên điều gì ?


<b>-</b> GV nhận xét, chuyển ý
<b>HĐ3</b>: luyện đọc lại


<b>-</b> GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2


<b>-</b> Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trị
chơi kết bạn.


<b>-</b> Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật


<b>-</b> GV nhận xét
<b>HĐ4</b>: kể chuyện



<b>-</b> GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK)
không theo thứ tự của truyện và cho
HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng
thứ tự với từng đoạn của bài.


<b>-</b> Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo
thứ tự và tự nhẩm kể chuyện


<b>-</b> Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.


<b>-</b> Lưu ý: nếu HS kể lúng túng, GV có thể
nêu câu hỏi gợi ý để giúp HS kể được
dễ dàng hơn.


<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng câu cho hết lớp.


<b>-</b> Mỗi em đọc 1 đoạn trước lớp nối tiếp
nhau


- HS tự phân chia và đọc nhỏ trong nhóm


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 2


<b>-</b> HS thảo luận nhóm – đại diện 1 – 2
nhóm trình bày : bố đẻ em bé


<b>-</b> Nhận xét



<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 3


<b>-</b> HS giải thích lí do chọn


<b></b>


<b>--</b> HS nêu miệng


<b>-</b> Ca ngợi tài trí của cậu bé


<b>-</b> HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc
đoạn 2


<b>-</b> Từng nhóm thi đua nhau đọc để lựa ra
nhóm đọc hay – cứ 2 nhóm thi với nhau


<b>-</b> Lớp nhận xét và chọn ra nhóm đọc hay
nhất


<b>-</b> 1 – HS đọc lại cả bài


<b>-</b> HS quan sát và sắp xếp lại


<b>-</b> HS tự kể nhẩm.


<b>-</b> 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ 5</b> : Củng cố Trong câu chuyện, em
thích nhất nhân vật nào ? . Vì sao ?



<b>-</b> Đặt tên khác cho câu chuyện


<b>-</b> Cho 3 HS lên đọc lại tồn bài theo vai.


<b>-</b> Giáo dục, tuyên dương.


cách thể hiện khi kể của bạn


<b>-</b> HS nêu ý kiến


<b>-</b> 3 HS đọc theo vai.


<b>-</b> Nhận xét
<b>TỐN</b>


ĐỌC, VIẾT SO SÁNH SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ
(<b> tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Biết cách đọc so sánh các sơ có ba chữ số
 HS làm được các ( bài tập cần làm Bt1,2 3, 4)
II. CHUẨN BỊ


- GV: bảng phụ, ĐDDH


- HS: Bảng con, xem trước bài
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>1. </b>Khởi động : Hát


<b>2. </b>Bài cũ : Kiểm tra SGK và ĐDHT
<b>3. </b>Giới thiệu và nêu vấn đề :


 GV giới thiệu, ghi tựa.


<b>4. </b>Phát triển các hoạt động :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>HĐ1</b>:ơn tập, củng cố kiến thức


<b>-</b> GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định


những chữ số nào thuộc hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm.


<b>-</b> Mời 1 HS đọc số : 180
<b>-</b> Tương tự: 909


<b>-</b> Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
<b>-</b> Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm


linh chín, bốn trăm.


<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.


<b>HĐ2</b>:luyện tập
<b>Bài 1</b>: viết (theo mẫu)



<b>-</b> GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách thi


đua 2 dãy.


<b>-</b> GV cho HS nêu cách đọc khác của các


soá: 307, 909.


<b>-</b> Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.


<b>-</b> Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8,


hàng trăm là 1.
+ Một trăm tám mươi.


<b>-</b> Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0,


hàng trăm là 9.


<b>-</b> Chín trăm linh chín.


- Một trăm tám mươi


<b>-</b> 909,400


<b>-</b> Học sinh thi đua


<b>-</b> Đọc số: Ba trăm lẻ bẩy, chính trăm lẻ



chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2</b>: viết số thích hợp vào chỗ trống


<b>-</b> GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trị


chơi: tìm số nhà.


<b>-</b> GV cho HS nhận xét về số nhà đứng sau


so với số nhà đứng liền trước nó và
ngược lại.


<b>-</b> GV cho HS hội ý nhóm đôi và nêu kết


qủa.


<b>-</b> Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà a ?
<b>-</b> Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà b ?
<b>-</b> Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
<b></b>


<b>-Bài 3</b>: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm


<b>-</b> Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?
<b>-</b> GV chốt, kiểm tra có bao nhiêu em làm


đúng.



<b>Bài 4</b>: khoanh tròn số lớn nhất, bé nhất


<b>-</b> Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS
<b>-</b> Yêu cầu HS giải thích cách chọn.
<b>-</b> Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.


<b>HĐ3 </b>: củng cố


<b>-</b> GV đưa ra những qủa táo có gắn số, yêu


cầu 2 đội lên sắp xếp theo yêu cầu của
bài tập (mỗi dãy 3 HS)


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương
<b>-</b> Tổng kết thi đua.


- Chuẩn bị :cộng, trừ các số có 3 chữ số
(khơng nhớ)


- GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Hơn 1 đơn vị
<b>-</b> Kém 1 đơn vị


<b>-</b> Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1 em lên


sửa.


<b>-</b> Dãy số tăng liên tiếp từ 310 đến 319
<b>-</b> Dãy số giảm liên tiếp từ 400 đến



500.


<b>-</b> 1 HS đọc lại dãy số


<b>-</b> So sánh 2 số có 3 chữ số phải so sánh


từ hàng cao nhất: hàng trăm -> hàng
chục -> hàng đơn vị. Nếu 1 bên có
phép tính ta phải tính kết qủa của
chúng rồi mới so sánh


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS thi đua theo dãy.


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>


<b>(tiết 1)</b>


<b>A/MỤC TIÊU</b>


Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá năm lỗi trong
bài.



Làm đúng bài tập (2) a/b, hoặc bài tập CT địa phương do giáo viên soạn; điền
đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5. </b>GV: bảng phụ, bảng lớp viết sẵn nội dungđoạn văn HS cần chép.
<b>6. </b>HS: SGK, vở


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1/Khởi động: Hát
2/Bài cũ:


Kieåm tra SGK/ TV1.


3/Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiệu, ghi tựa.


4/Phát triển các hoạt động:


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>HĐ1</b>: hướng dẫn HS tập chép


<b>-</b> GV đính đoạn chép trên bảng.
<b>-</b> GVHD học sinh nhận xét


+ <i>Đoạn này chép từ bài nào ?</i>
<i>+Tên bài viết ở vị trí nào ?</i>
<i>+Đoạn chép có mấy câu ?</i>
<i>+Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>



+<i>Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>


GV yêu câu hs chép bài


<b>-</b> Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2</b>: hướng dẫn HS làm bài tập
- GV chọn cho cả lớp làm BT2a
- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
điền nhanh , phát âm đúng ?


* Baøi taäp 3 :


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ ,
nêu


yêu cầu của bài tập
- GV sửa lại cho đúng
- GV hướng dẫn .
<b>HĐ3 </b>: Củng cố : 3 ‘


- GV đưa ra trò chơi ; hướng dẫn luật
chơi


- Nhận xét , tuyên dương .


- 2 hoặc 3học sinh đọc lại đoạn
chép



<i>+ Cậu bé thông minh </i>
<i>+ Viết giữa trang vở </i>
<i>+ 3 câu </i>


<i>+ Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm ; </i>
<i>cuối câu 2 có 2 dấu chấm </i>


<i>- Viết hoa .</i>


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
- Cả lớp làm bài vào bảng con ; 2
HS làm bài trên bảng .


- Cả lớp viết lời giải đúng vào vở .
- 1 HS làm mẫu : ă , á


- 1 HS làm bài trên bảng lớp ; các
HS khác viết vào bảng con ; nhiều
HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ và tên
chữ .


- HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ tại
lớp


- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và
tên chữ theo đúng thứ tự .


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mơn : Tốn



Bài : Cộng, Trừ Các Số Có Ba Chữ Số



( tiết 2)







I.MỤC TIÊU


- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ) và giải tốn có lời văn về
nhiều hơn, ít hơn


II. ĐỒ DÙNG DẠY _ HỌC
- GV: bảng phụ, ĐDDH


- HS: Bảng con, xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC


GIAÙO VIEÂN HỌC SINH


1.<i>Oån định lớp </i>
<i>2. Bài củ</i>
<i>3. Bài mới </i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Luyện tập </i>


<i>Bài 1</i>: Yêu cầu hs tính nhẫm ( cho hs làm cột


a, b)


400+300=700


<i>Bài 2</i>: u cầu hs tự đặt tính rồi tính kết quả
- Cho hs kiểm tra chéo




<i>-Bài 3</i>:Yêu lại ôn lại các bài tốn về “ ít hơn”


<i>Bài4,</i> : u cầu hs tự giải


Bài 5: yêu cầu hs khá , giỏi làm bài
4. <i>Cũng cố</i>


- Em hãy nhắc lại cách thực hiện tính cộng
5. <i>Dặn dị</i>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài


- Hs tính nhẫm rồi đọc kết
quả


352 732
+416 - 511
768 221
- Hs tự giãi
246-32=213 ( hs)


Đs: 213 hs


-hs cả lớp làm bài
- hs lên bảng làm
- hs khá giỏi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP</b>
<b>( tiết 1)</b>


<b>B/ MỤC TIÊU</b>


 Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
 Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
Đối với HS khá, giỏi:


 biết được hoạt động thở diễn ra liên tục.


 Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết
<b>C/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. </b>GV: các hình trong SGK trang 4, 5.
<b>2. </b>HS: SGK.


<b>D/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>3. Khởi động : </b>
<b>4. Bài cũ : </b>



 GV kiểm tra SGK và dụng cụ học


tập.


<b>5. Giới thiệu và nêu vấn đề : </b>


 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc


laïi.


<b>6. Phát triển các hoạt động : </b>
<b>HĐ1</b>:<b>Thực hành cách thở sâu. </b>


- GV cho HS cùng thực hiện động tác
: bịt mũi nín thở. Hỏi:


- Cảm giác của em sau khi nín thở
lâu ?


- GV cho 1 HS lên thực hiện động
tác thở sâu như H1/4 SGK


- GV yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt
1 tay lên ngực và cùng thực hiện hít vào
thật sâu và thở ra hết sức.


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
khi hít vào, thở ra bình thường và khi thở
sâu ?.



- Nêu ích lợi của việc thở sâu
<b>@Kết luận</b>:


<b>HĐ2</b>: <b>làm việc với SGK (14’)</b>


- GV cho HS mở SGK quan sát
H2/5.Yêu cầu HS hỏi – đáp


- Nhận xét – tuyên dương cặp có câu
hỏi sáng tạo


<b>@Kết luận</b>: Cơ quan hô hấp gồm: mũi,
khí quản, phế quản và 2 lá phổi.


- Đường dẫn khí: mũi, khí quản, phế
quản


- Haùt


- HS thực hiện.


- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc
bình thường.


- 1 HS thực hiện


- Lớp thực hành hít vào,thở
ra.


- Khi hít vào lồng ngực sẽ nở


to ra, khi thở ra lồng ngực xẹp
xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hai lá phổi có chức năng trao đổi
khí


<b>HĐ3</b>: <b>Củng cố </b>


- Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm
tắc đường thở ?


- GV nhận xét, tuyên dương


- HS trả lời các câu hỏi của
GV


- HS khác nhận xét
- HS tự liên hệ , trả lời.
- Nhận xét.


<b>Thứ tư ngày 18 tháng 08 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>


<b>( TIẾT 3)</b>


<b>A/MỤC TIEÂU</b>


 Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ



 Hiểu nội dung: hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)


(HS khá giơi thuộc cả bài thơ)
<b>B/CHUẨN BÒ</b>


 GV: tranh minh hoạ, bảng phụ
 HS: xem trước nội dung bài, SGK
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


a/Khởi động: Hát


b/Bài cũ: <b>Cậu bé thông minh</b>


 Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện và trả lời các câu hỏi về nội dung


mỗi đoạn.


+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?


+ Cậu bé đã làm gì để nhà vua thấy lệnh của mình là vơ lí ?
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?


 Nhận xét, ghi điểm


c/Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiệu, ghi tựa.



d/Phát triển các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>HĐ1</b>: luyện đọc


<b>-</b> GV đọc bài thơ.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS luyện đọc kết


hợp giải nghiã từ


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 2


dòng thơ theo hàng ngang đến
hết bài.


<b>-</b> GV sửa phát âm sai ngay cho HS


khi đọc


<b>-</b> Cho HS đọc từng khổ thơ trước


lớp. Mỗi em đọc 1 khổ .


<b>-</b> Đọc cá nhân


@<i><b>Khổ 1</b></i>


<b>-</b> Giảng từ : hồng nụ



<b>-</b> HS lắng nghe.


<b>-</b> HS đọc nối tiếp .


<b>-</b> HS đọc từng khổ thơ
<b>-</b> Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Chuyển ý


@<i><b>Khổ 2</b></i>


<b>-</b> Giảng từ : ấp
<b>-</b> Chuyển ý


@<i><b>Khoå 3</b></i>


<b>-</b> Treo bảng, hướng dẫn cách nghỉ


hơi: nghỉ hơi giữa các dòng thơ
ngắn hơn giữa các câu thơ thể
hiện trọn vẹn 1 ý.


Tay em đánh răng/
Răng trắng hoa nhài.//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai.//


<b>-</b> Chuyển ý



@<i><b>Khổ 4</b></i>


<b>-</b> Giảng từ: siêng năng, giăng giăng
<b>-</b> Chuyển ý


@<i><b>Khoå 5</b></i>


<b>-</b> Giảng từ: thủ thỉ
<b>-</b> Đặt câu với từ : thủ thỉ
<b>-</b> Chuyển ý


<b>-</b> Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trong


nhoùm


<b>-</b> Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em


này đọc, em khác nghe, góp ý.


<b>-</b> GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm


đọc đúng.


<b>-</b> GV gọi HS từng cặp đọc cá nhân
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh cả bài với


giọng vừa phải.


<b>-</b> GV chốt và chuyển ý



<b>HĐ2</b>:tìm hiểu bài


GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ .
Hỏi:


<b>-</b> Câu 1: hai bàn tay của bé được so


sánh với gì ?


<b>-</b> Câu 2: hai bàn tay thân thiết với


bé như thế nào ?


<b>-</b> Em thích nhất khổ thơ nào ?. Vì


sao ?


<b>-</b> GV chốt, chuyển ý.


<b>HĐ3 </b>: học thuộc lòng bài thơ


<b>-</b> GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2


khổ thơ. Cho HS đọc đồng thanh,


<b>-</b> HS nêu nghiã của từ.
<b>-</b> 1, 2 HS đọc khổ 2
<b>-</b> HS nêu nghiã của từ.
<b>-</b> 1, 2 HS đọc khổ 3



<b>-</b> HS nêu cách ngắt, nghỉ hơi.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> 1, 2 HS đọc khổ 4


<b>-</b> HS nêu nghiã của từ trong SGK.
<b>-</b> 1, 2 HS đọc khổ 5


<b>-</b> HS nêu nghiã của từ.
<b>-</b> HS tự đặt câu.


<b>-</b> HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS đọc theo cặp.
<b>-</b> Lớp đọc đồng thanh.


<b>-</b> Nụ hoa hồng


<b>-</b> Kề bên má, ấp cạnh lịng, đánh răng,


chải tóc,…


<b>-</b> HS nêu suy nghó.
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS học thuộc lịng theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xoá dần các từ, cụm từ, chỉ giữ lại
các từ đầu dịng thơ, sau đó là chữ


đầu của mỗi khổ thơ.


<b>-</b> Tương tự HS làm tiếp với 3 khổ


thơ còn lại.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đua HTL bài


thơ với các hình thức nâng cao
dần như sau :


<b>-</b> Hai đội thi đua:đội A đọc trước


(mỗi HS đọc tiếp nối nhau đọc 2
dòng thơ cho đến hết bài).Đội B
đọc tương tự. Đội nào đọc nối
tiếp nhanh, đọc đúng là thắng.
<b>HĐ3 </b>: Củng cố


<b>-</b> Thi đua đọc diễn cảm, thuộc lòng.
<b>-</b> Nhận xét , tuyên dương .


<b>-</b> HS thi đua đọc thuộc lòng
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS thi đua tiếp sức .
<b>-</b> Nhận xét .


<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>( </b>

<b>tiết 3)</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


 Biết cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


 Biết giải bài tốn về tìm X, giải tốn có lời văn (có một phép trừ)
 HS làm được các bài tập: bài tập 1, 2, 3


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Bộ dụng cụ học toán của giáo viên và học sinh.
III. Các hoạt động trên lớp :


Giáo viên Học sinh


 Hoạt động 1 : Đặt tính


Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
vào vở. Giáo viên lưu ý học sinh cách xếp tính.
Gọi học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm x


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu được cách
tìm số bị trừ hoặc cách tìm số hạng trong một
tổng rồi tìm x.


Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
vào vở.



Hướng dẫn học sinh sửa bài.


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tìm số bị
trừ và số hạng chưa biết.


<b>Hoạt động 3 : </b>


Giáo viên gọi học sinh đọc bài tập
Yêu cầu học sinh tự làm.


Giáo viên chữa bài và chốt kiến thức (ứng


Học sinh làm bài tập và đổi chéo vở
để sửa bài.


Học sinh làm bài tập. 2 học sinh lên
bảng sửa bài.


Học sinh tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dụng tìm số hạng chưa biết


Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ƠN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO SÁNH</b>


<b>( tiết 1)</b>



<b>A/MỤC TIÊU</b>


Xác định được các từ chỉ sự vật (BT1)


Tìm được những sự vật được so sánh vơi nhau trong câu văn, câu thơ BT2.


Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sau mình thích hình ảnh đó <b>(BT3)</b>
<b>B/CHUẨN BỊ</b>


 GV: tranh : diều, vòng màu ngọc thạch, bảng phụ.
 HS:VBT


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


1/Khởi động:


2/Bài cũ: GV kiểm tra SGK, VBT


 Nhận xét


3/Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiệu, ghi tựa.


4/Phát triển các hoạt động:
<b>HĐ1</b>:<b>ôn tập </b>


<b>-</b> Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì ? và cho ví



dụ


<b>-</b> Giảng thêm: các bộ phận trên cơ thể


người cũng là từ chỉ sự vật ?. Ví
dụ : tóc, tai, tay,…


<i><b>@ BT1</b></i>: gạch dưới các từ chỉ sự vật
trong khổ thơ


<b>-</b> Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
<i><b>=>GV Chốt</b></i>:


<b>HĐ2</b>: <b>so sánh</b>.
<b>@ BT 2</b>:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu a


<b>-</b> Trong 2 câu này, từ nào là từ chỉ sự


vaät ?


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp cùng diễn tả các


hành động theo 2 câu thơ.


<i>+Sự vật nào được so sánh với sự vật</i>
<i>nào ?</i>



<b>-</b> Gọi 1 HS đọc câu b


<b>-</b>Haùt


<b>-</b>HS thực hiện theo yêu cầu


<b>-</b>HS nêu và cho ví dụ


<b>-</b>1 HS đọc yêu cầu của đề
<b>-</b>Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật


<b>-</b>HS thực hành: tay em, răng, hoa nhài,


toùc, aùnh mai


<b>-</b>Nhận xét
<b>-</b>HS đọc đề


<b>-</b>Từ chỉ sự vật là : hai bàn tay em, hoa
<b>-</b>HS làm theo giáo viên


<i>+Bàn tay em được so sánh với hoa</i>
<i>đầu cành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Cho lớp thảo luận nhóm đơi.


<b>-</b> Gọi 1 HS lên tìm sự vật được so


saùnh.



<b>-</b> Câu c, d lớp tự làm


<b>=> </b><i><b>GV chốt</b></i> :


<b>-</b> Các hình ảnh so sánh đều có dấu


hiệu giống nhau là từ “như” nằm
giữa 2 sự vật được so sánh.


<b>HĐ4 </b>: Củng cố


<b>-</b> GV cho HS thi đua thảo luận nhóm 4


(thời gian 2’) để nêu nhận xét của
mình : trong những hình ảnh so
sánh trên, em thích nhất hình ảnh
nào ? . Tại sao ?.


<b>-</b> Tuyên dương, giáo dục .


<b>-</b>Mặt biển so sánh với tấm thảm hoặc


mặt biển sáng trong so sánh với tấm
thảm khổng lồ.


<b>-</b>HS nhận xét
<b>-</b>1 HS lên trình bày


<b>-</b>Mặt biển sáng trong như tấm thảm



khổng loà


<b>-</b>Mặt biển với tấm thảm
<b>-</b>HS nêu yêu cầu câu c, d
<b>-</b>HS tự làm bài


<b>-</b>HS sửa bài miệng
<b>-</b>Nhận xét.


<b>-</b>HS thi đua theo đội.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 08 năm 2010</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CHƠI CHUYỀN</b>


<b>( tiết 2)</b>


<b>A/MỤC TIÊU</b>


 Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.
 Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2).


 Làm đúng bài tập (3) a/b, hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
<b>B/CHUẨN BỊ</b>


 GV: bảng phụ, SGK
 HS: SGK, vở, bảng con


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


1/Khởi động: Hát
2/Bài cũ:


 Kiểm tra 3 HS viết bảng lớp:rèn luyện, siêng năng, nở hoa – lớp viết bảng con.
 2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước: a,á,ớ,bê,xê,xê hát,


dê,đê,e,ê.


 Nhận xét, ghi điểm


3/Giới thiệu và nêu vấn đề:


 GV giới thiệu, ghi tựa.


4/Phát triển các hoạt động:


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>HĐ1</b>: hướng dẫn HS nghe - viết


<b>-</b> GV đọc 1 lần bài thơ.


<i><b>-</b></i> <i>Khổ thơ 1 nói điều gì ?</i>


-1HS đọc lại, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>-</b></i> <i>Khổ thơ 2 nói điều gì ?</i>
<i>+Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?</i>


<i>+Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như </i>
<i>thế nào ?</i>


<i>+Những câu thơ nào trong bài đặt </i>
<i>trong ngoặc kép ?. Vì sao ?</i>


<i>-</i> <i>Nên viết từ ô nào trong vở ?</i>


- GVHD HS nêu từ khó viết


- GV đọc bài cho HS viết
- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2</b>: hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 2:


- GV treo bảng phụ


- GV cùng cả lớp nhận xét : ai
đúng , điền nhanh , phát âm
đúng ?


* Bài tập 3a/
- lành, nổi, liềm


- GV sửa lại cho đúng
<b>HĐ3 </b>: Củng cố :


- GV đưa ra trò chơi ; hướng dẫn


luật chơi


- Nhận xét , tuyên dương .


<i>+Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh</i>
<i>nhẹn,…</i>


<i>+3 chữ</i>
<i>+Viết hoa</i>


<i>+ Vì là câu các bạn nói khi chơi trò chơi này</i>
<i>+Lùi 4 ô rồi viết</i>


-HS nêu và phân tích từ khó viết


-HS viết bảng con :<b>ch</b>uyền, m<b>ềm</b> mại, <b>d</b>ây
ch<b>uyền</b>, <b>d</b>ẻo <b>d</b>ai


-HS nêu miệng tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở


-HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài


- HS thi đua điền vần nhanh.


- Nhận xét


- HS nêu u cầu
-Lớp làm bảng con
- Nhận xét


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét


Môn : Tốn



Bài : Cộng Các Số Có Ba Chữ Số ( có nhớ 1 lần)







I.MỤC TIÊU


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm)


- Tính được độ dài đường gấp khúc
II.ĐỒ DÙNG DẠY _ HỌC


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC


GIAÙO VIEÂN HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>2. Bài củ </i>
<i>3. Bài mới </i>



<i>a. Giới thiệu bài </i>


<i>b. Hướng dẫn hs thực hiện phép</i> cộng
*Phép cộng 435+127=?


- yêu cầu hs đặt tính theo cột dọc


<i>+Chúng ta bắt đầu tính từ đâu ?</i>


-Gv vừa hướng dẫn vừa ghi như SGK
*Phép cộng 256+162


- Tiến hành các bước tương tự như phép cộng
435+162


*<i>Luyện tập thực hành </i>
<i>Bài 1 </i>


- Gv nêu yêu cầu của bài và yêu cầu hs laøm
baøi


- Chữa bài và cho điễm


<i>Bài 2</i>: Hướng dẫn hs làm tương tự như bài 1


<i>Bài 3</i>: Gv nêu đề tốn


<i>+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i>+ Khi đặt tính cần lưu ý điều gì ? </i>
<i>Bài 4,5:</i>



- Gv hướng dẫn hs làm bài
4. <i>Cũng cố</i>


- Hs nhắc lại cách thực hiện
5. <i>Dặn dò</i>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập


435
+ 127


<i>+Từ phải sang trái </i>


- Hs lên bảng thực hiện
256


+162
418


- 5 Hs lên bảng làm hs cả lớp làm
vào vở


<i>+Đặt tính rồi tính </i>


<i>+ Sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị</i>
<i>hàng chục thẳng hàng chuïc </i>


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<i><b>Nên thở như thế nào ?</b></i>



( TIẾT 2)
<b>I.Mục tiêu</b>


 Hiểu được cần thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ


giúp cơ thể khỏe mạnh.


 Nếu hít thỏe không khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khỏe.


 HS khá, giỏi: biết được khi hít vào, khí ơ-xi có trong không khí sẽ thấm vào máu ở phổi để


đi ni cơ thể; khi thỏe ra, khí các-bo-níc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi.
II/ <b>Ch̉n bi</b>


 GV: các hình trong SGK trang 6, 7
 HS: SGK, gương soi nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV</b>

<b>HS</b>
<b>1/Khởi động: </b>


<b>2/Bài cũ:hoạt động thở và cơ quan hô</b>
<b>hấp </b>


 Nêu sự thay đổi của lồng ngực khi


hít vào, thở ra ?.



 Kể tên các cơ quan hô hấp ?
 Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp


?


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/Giới thiệu và nêu vấn đề: </b>


 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc


laïi.


<b>4/Phát triển các hoạt động: </b>
<b>HĐ1</b>:<b>Thảo luận nhóm. </b>


- GV cho HS lấy gương ra soi để
quan sát phía trong của lỗ mũi mình.


<i>+Các em nhìn thấy gì trong mũi ?</i>
<i>+Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra</i>
<i>từ 2 lỗ mũi ?</i>


- Hằng ngày, dùng khăn sạch lau
phía trong mũi, em thấy trên khăn có
gì ?


<i>+Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở</i>
<i>bằng miệng ?</i>



- Kết luận: thở bằng mũi là hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy chúng
ta nên thở


bằng muõi.


<b>HĐ2</b>:<b>làm việc với SGK. </b>


GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát các
H3,4,5/7 thảo luận nhóm đơi trả lời:
+Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí
có nhiều khói bụi ?


<i>+Khi được thở ở nơi không khí trong</i>
<i>lành bạn cảm thấy thế nào ?</i>


<i>+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở</i>
<i>khơng khí có nhiều khói, bụi ?</i>


<i>-</i> <i>Thở khơng khí trong lành có lợi</i>
<i>gì ?</i>


- <i>Thở khơng khí có nhiều khói bụi</i>


<i>có</i> hại gì ?


- GV chốt ý, giáo dục.


- Hát



- 2,3HS


- HS thực hiện.


<i>+Lông mũi</i>
<i>+Chất dịch nhầy</i>


- HS tự nêu


<i>+Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có</i>
<i>lợi cho sức khoẻ</i>


- HS thảo luận nhóm đơi theo
SGK và trả lời.


- Tranh 3: không khí trong lành
- Tranh 4,5: không khí có nhiều


khói bụi.


<i>-</i> <i>Cảm thấy thoải mái, dễ chịu.</i>
<i>-</i> <i>Cảm thấy ngộp thở, khó chịu.</i>
<i>-</i> <i>Giúp ta khoẻ mạnh.</i>


<i>-</i> <i>Có hại cho sức khoẻ.</i>


- HT thi đua theo đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ3</b>:củng cố



- GV cho HS thi đua xếp tranh
- Tuyên dương, nhận xét


<b>Thủ Công</b>


<b>Bài 2 : Gấp tàu thủy 2 ống khói </b>
<b>Tiết :1</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b> :


 Biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.


 Gấp được taugf thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. tàu thủy tương đối


cân đối.


 với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. tàu thủy cân đối.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>:


<b>1. Giáo viên :</b>


- Mẫu tàu thủy 2 ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS cả lớp quan sát
được ( 2 mẫu)


- Tranh quy trình gấp tày thủy 2 ống khoùi.


- Vận dụng để làm thao tác mẫu : giấy thủ công, kéo
2. <b>Học sinh</b> :Giấy nháp hoặc giấy thủ công, kéo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



1 <b>.Khởi động</b> : hát


2 <b>Bài cũ</b> : Nhận xét việc thực hiện bọc vở của lớp.
3 <b>Giới</b> thiệu bài


- GV giớ thiệu ghi tựa
4.. Các hoạt động


<b>GV</b> <b>HS</b>


 <b>Hoạt động 1 : </b>(6’) Hướng dẫn HS
quan sát và nhận xét.


- GV gắn mẫu tàu thủy 2 ống khói.
- Mẫu gấp tàu thủy 2 ống khói.
- Nêu câu hỏi định hướng quan sát :
 Màu sắc của tàu thủy ?


 Nêu đặc điểm của 2 ống khói?
 Hình dáng của mỗi bên thành tàu?


- GV giải thích : hình mẫu chỉ là đồ chơi


được gấp gần giống như tàu thủy.
Trong thực tế, tàu thủy được làm bằng
sắt, thép và có cấu tạo phức tạp
hơnhiều.


- GV gợi ý để HS suy nghĩ : Gấp chiếc tàu



thủy như thế nào ?


- Mẫu gấp tàu thủy 2 ống khói.


- GV gọi 1 HS lên mở dần tàu thủy mẫu.


 <b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn mẫu.


- GV theo bẳng quy trình.


- u cầu HS nêu cách tạo tờ giấy hình


vuông.


- HS quan sát.


- Màu xanh biển


- 2 ống khói ở giữa tàu và giống nhau.
- Mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác


giống nhau, mũi tàu thẳng đứng.


- HS tiếp tục quan sát mẫu


- HS mở dần mẫu và nhận xét : sử dụng


tờ giấy hình vng để gấp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bảng quy trình gấp tàu thủy 2 ống khói
- Tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật và hình


vuông


- u cầu HS dựa vào bảng quy trình nêu


các bước thực hiện


- GV ghi bước 1 lên bảng


- GV chỉ quy trình (hình 2) và câu hỏi :


 <i>Muốn có điểm giữa và 2 đường dấu </i>


<i>gấp giữa hình vng ta làm thế nào ?</i>
- Mẫu hình vng


- Gọi HS lên thực hiện gấp, xác định điểm


O và 2 đường dấu gấp giữa hình


- GV ghi bước 2 lên bảng.
- GV nêu câu hỏi :


 Các ký hiệu ở hình 2 cho ta biết gì ?
 <i>Em gấp vào như thế nào ?</i>


- GV thao tác gấp hình 3. Lưu ý HS cách



miết hình.


- GV đặt ướm hình vừa gấp vào hình vẽ ở


quy trình. Yêu cầu HS nhận xét.


- Hỏi : Nhìn ký hiệu ở hình 3, em sẽ thực


hiện thao tác nào để gấp được hình 4 ?


- GV gọi HS lên thực hiện gấp hình 4.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV yêu cầu HS dựa vào hình 4 và nêu


cách gấp hình 5


- Gọi 1 HS lên thực hiện gấp


- GV chốt lại cách gấp hình 5. Chú ý ở các


nếp gấp. Yêu cầu HS so sanh hình vừa
gấp với hình trong quy trình.


<i>+ ta gấp 4 đỉnh hình vuông vào điểm O </i>
<i>bao nhiêu lần?</i>


- GV lật mặt sau và ướm vào hình 6 của


quy trình.



- GV gợi ý HS tìm hiểu cách gấp từ hình 6


sang hình 7 : em hay quan sát và so


- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật sao cho


1 cạnh của chiều rộng trùng với 1
cạnh của chiều dài, miết đường gấp
và cắt bỏ phần giất thừa. Mở ra
được hình vng.


- Bước 1 : Gấp cắt bỏ tờ giấy hình


vuông.


- Bước 2 : gấp lấy điểm giữa và 2 đường


dấu gấp giữa hình vng


- Bước 3 : gấp thành tàu thủy 2 ống khói
- HS nhắc lại bước 1


<i>-</i> <i>Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần </i>


<i>bắng nhau. Mở hình vng ta được </i>
<i>điểm O ở giữa và 2 đường dấu gấp </i>
<i>giữa hình vng</i>


- HS thực hiện và nêu.


- HS nhắc lại bước 2


- Gấp vào để tạo hình vng mới


<i>-</i> <i>Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vng vào</i>


<i>điểm O sao cho các cạnh gâp vào </i>
<i>phải nằm đúng đường dấu gấp giữa </i>
<i>hình</i>


- HS quan sát.


- Hình vừa gấp giống hình 3 ở quy trình
- Lật mặt sau gấp lần lượt 4 đỉnh hình


vuông vào điểm O.


- 1 HS lên gấp


- Nhận xét và so sánh hình 4 ở bảng quy


trình.


- Lật mặt sau tiếp tục gấp 4 đỉnh hình


vuông vào ñieåm O.


- HS thực hiện


- HS rút ra nhận xét : 2 hình giống nhau.


<i>+3 lần. Từ hình 2 gấp để có hình 3, hình </i>
<i>3 gấp để có hình 4, hình 4 gấp để có hình</i>
<i>5 </i>


- HS nhận xét : lật mặt sau hình 5 được


hình 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sánh hình 6 với hình 7


- Mẫu gấp hình 6


- Nhận xét số ơ vng trong từng hình.


Làm thế nào để tạo được hình 2 ống
khói ?


- GV vừa gấp hình 7 vừa nêu cách làm :


cho ngón tay trỏ vào khe giữa của 1 ơ
vng và dùng ngón cái đẩy ơ vng
đó lên. Tương tự đối với ơ vng đối
diện.


- Lưu ý cách đẩy ô vuông lên để tạo được


2 ống khói.


- GV tiếp tục gợi ý làm thế nào để gấp



được tàu thủy có 2 ống khói ở giữa và
2 bên thành tàu có mũi tàu thẳng đứng
?


- GV gấp mẫu hình 8 và nêu cách làm :


lịng 2 ngón tay trỏ vào phía dưới 2 ơ
vng cịn lại để kéo sang hai phía.
Đồng thời dùng ngón cái và ngón giữa
của 2 tay ép vào.


- Lưu ý HS sử dụng ngón tay để kéo 2 ơ


vuông còn lại sang 2 phía.


- GV ghi bảng bước 3.


- GV làm mẫu toàn bộ quy trình gấp tàu


thủy 2 ống khói


- Mẫu hình vng để thao tác lại quy trình


<b>Hoạt động 3</b> : luyện gấp nháp.


- GV chia nhóm 4 HS.
- GV theo dõi sửa chữa.
- Nhận xét


<b>Củng cố</b> :



- u cầu HS nhắc lại các bước gấp.
- Thi đua : gấp hình theo quy trình.


- GV chia 3 nhóm. Nêu yêu cầu : gắn các


hình gấp theo thứ tự. Nhóm nào thực
hiện đúng và nhanh sẽ thắng


- GV phát cho mỗi nhóm bảng ghi tên các


hình.


- GV tổng kết thi đua - tuyên dương


III. <b>DẶN DÒ </b>:


- Tập gấp tàu thủy 2 ống khói.


- Chuẩn bị : tiết sau thực hành và trang trí


sản phẩm, mang theo giấy màu, kéo,
hồ dán, bút màu.


- HS trình bày cách làm và thực hiện


thao tác gấp 2 ống khói.


- Nhận xét



- HS theo dõi. Nhận xét hình vừa gấp


với hình 7 quy trình.


- HS suy nghĩ và nêu cách làm
- 1 HS lên thực hiện gấp thử
- nhận xét


- HS theo doõi


- HS nhắc lại bước 3
- HS theo dõi.




- HS thực hiện gấp trên giấy nháp.
- 1 HS nêu.


- HS ngồi theo nhóm, thực hiện sắp xếp


và gắn các hình theo thứ tự của bảng
quy trình.


- Nhóm nào xong xẽ lên gắn trên bảng


lớp.


- HS tham gia nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>BÀI : CHỮ HOA</b>: <b>A</b>


<b>( TIẾT 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V , D (1 dịng) ; viết đúng tên riêng Vừ A Dính
(1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em… đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ
ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đàu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


 HS kha,ù giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết trên lớp trong trang vở TV 3.
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chữ mẫu <b>A</b> , Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở tập viết
<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


1. Khởi động: HS Hát
2. Bài cũ


- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3:


- Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa (khác với lớp 2:
không viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữ hoa đó)


- Để học taốt tiết tập viết, các em cần có bảng con, phấn, khăn lau, bút chì, bút
mực, vở TV



- Tập viết địi hỏi tính cẩn thận, kiên nhẫn.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:


GV giới thiệu- ghi bảng
4. Phát triển các hoạt động


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>HĐ1 </b>Hướng dẫn viết trên bảng con


<i><b>a/</b><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>


-Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
tên riêng: A,V, D


-GV viết mẫu, kêt hợp nhắc lại cách
viết từng chữ


<i><b>b/ HS viết từ ứng dụng </b></i>(tên riêng)
-GV treo <b>từ </b>ứng dụng: Vừ A Dính
-GV giới thiệu: Vừ A Dính là 1 thiếu


niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân
Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng


<i><b>c/ Luyện viết câu ứng dụng</b></i>


-GV treo <b>câu</b> ứng dụng:



<b>Anh em như thể tay chân</b>
<b>Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ </b>
<b>đần.</b>


-GV giúp HS hiểu ý nghiã câu tục ngữ:
anh em thân thiết, gắn bó với nhau như
chân với tay, lúc nào cũng yêu thương,


-HS nêu


-HS viết bảng con A, V, D
-Nhận xét


-HS quan saùt


-HS đọc từ ứng dụng
-HS viết bảng con.


-HS quan saùt


-HS nêu ý nghiã câu tục ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đùm bọc nhau.


+Nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách
nối nét giữa các chữ


<b>HĐ 2</b> Hướng dẫn HS viết vở
-GV nêu yêu cầu:



-Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết chữ V và D: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết tên Vừ A Dính: 2 dịng cỡ nhỏ
-Viết câu tục ngữ: 2 lần


<i>@GV lưu ý</i>: các em viết đúng nét, đúng
độ cao, khoảng cách giữa các chữ. Trình
bày câu tục ngữ theo đúng mẫu


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém
-Chấm, chữa bài


-GV nhận xét
<b>HĐ3:Củng cố</b>:


-Thi viết tên bạn có con chữ A,V,D
đứng đầu


-Tuyên dương


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS lấy vở viết


- Các nhóm thi viết
-Lớp cổ vũ


-HS lắng nghe



Tốn



Bài :

<b>Luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu :</b>


Giuùp HS: Biết thực hiện phép cọng các số có ba chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm


HS làm được các bài tập: (bài 1, 2 ,3 ,4)
II. Chuẩn bị


III. <b>Các hoạt động trên lớp</b> :


Giáo viên Học sinh


<b>Hoạt động 1</b> : Đặt tính


 Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 1
vào vở. Giáo viên lưu ý học sinh cách xếp tính.


 Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 2
vào bảng con. Giáo viên lưu ý học sinh xếp tính
cho ngay hàng thẳng cột.


Gọi học sinh sửa bài. Giáo viên hướng dẫn học
sinh nhận xét và so sánh 2 bài tập. Bài tập 1 có
nhớ vào hàng chục. Bài tập 2 có nhớ vào hàng
trăm.



<b>Hoạt động 2</b> : Giải toán


 Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào đề
bài toán tự đặt đề.Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét cách đặt đề toán của bạn.


 Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở.
Sau đó hướng dẫn học sinh sửa bài.


Học sinh làm bài tập và đổi chéo vở
để sửa bài.


Học sinh thực hiện vào bảng con


Học sinh đặt đề toán. Nhận xét đề
bài của bạn.


Học sinh làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3</b> : Tính nhẩm


Giáo viên cho học sinh nêu miệng bài tập
tiếp nối nhau trong tổ theo hình thức thi đua. Tổ
nào nêu sai 1 phép tính sẽ thua.


Giáo viên chốt kiến thức
 Hoạt động 4 : vẽ hình


Cho học sinh tự vẽ hình vào tập Tốn
Củng cố – dặn dò : nhận xét tiết học.



-HS tự làm bài và nhận xét bài của bạn


Các tổ tự nêu.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>( tiết 1)</b>
<b>A/MỤC TIÊU</b>


 Trình bày được một số thơng tin về tổ chức ĐTTP Hồ Chí Minh (BT1).
 Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).


<b>B/CHUẨN BỊ</b>


 GV: huy hiệu đội, khăn qng,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 HS:phiếu học tập.


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1/Khởi động: Hát
2/Bài cũ:


Kieåm tra SGK/ TV1.


 GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.


3/Giới thiệu và nêu vấn đề:



 Tiết tập đọc hôm trước, các em học bài : đơn xin vào đội – trong tiết tập làm văn


hơm nay các em sẽ nói những điều em đã biết về tổ chức đội TNTPHCM và tập
điền đúng nội dung vào mẫu đơn in sẵn : đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>7. </b>Phát triển các hoạt động :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>HĐ1</b>: nói về đội TNTP


<b>-</b> GV gắn gợi ý lên bảng:


A/Đội thành lập ngày nào ?


B/Những đội viên đầu tiên của đội là
ai ?


<b>-</b> HS đọc lại câu hỏi gợi ý


<b>-</b> HS nêu miệng ; đội thành lập ngày 15 –


5- 1941


<b>-</b> HS thảo luận nhóm đơi – đại diện nhóm


trình bày


<b>-</b> Có 5 đội viên:Nơng Văn Dền(bí danh



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi
nào ?


15/5/1941
15/5/1951
30/1/1970


<b>-</b> GV chốt và mở rộng: Đội được


thành lập tại Pắc Pó , Cao Bằng.
Tên gọi đầu là Đội nhi đồng cứu
quốc


<b>-</b> GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn


quàng đỏ, bài hát về đội (Đội ca –
tác giả: Phong Nhã)


<b>-</b> Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội


viên em phải làm gì ?
<b>HĐ2</b>:điền vào giấy tờ in sẵn


<b>-</b> GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu


cho HS mẫu đơn gồm các phần


<b>-</b> Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hồ…



Độc lập…)


<b>-</b> Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
<b>-</b> Tên đơn


<b>-</b> Điạ chỉ gởi đơn


<b>-</b> Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp,


trường của người viết đơn là thông
tin cá nhân mà các em đã được học
ở lớp 2 ( GV lưu ý nơi ở ghi số nhà
các em ở hiện nay )


<b>-</b> Nguyện vọng và lời hứa


<b>-</b> Người viết đơn, viết tên và ghi rõ họ


và tên cuối lá đơn.


<b>-</b> GV chốt & liên hệ:
<b>-</b> <b>HĐ3</b>:củng cố


<b>-</b> Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về đội


TNTPHCM.


<b>-</b> 1 số lưu ý khi viết đơn.
<b>-</b> Tuyên dương



Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh
Minh), Lý Thị Mì (bí danh Thủy Tiên),
Lý Thị Xậu (bí danh Thanh Thuỷ)


<b>-</b> 3- 4 HS nhắc lại
<b>-</b> HS giơ bảng Đ,S
<b>-</b> S


<b>-</b> S
<b>-</b> Đ


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> Học giỏi, thực hiện theo 5 điều Bác Hồ


daïy


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> 2 – 3 HS đọc lại bài viết
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS nêu miệng
<b>-</b> Nhận xét


<i><b>Sinh hoa</b><b>̣t lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục tiêu : </b>



- HS nắm được các quy định của lớp.
- HS hiểu được 4 nhiệm vụ của học sinh.
- Xây dựng nề nếp lớp


<b>II. Chuẩn bị : </b>


-Các quy định của lớp.
- 4 nhiệm vụ của HS.
<b>III. Nội dung : </b>
<b> 1/ Hoạt động 1: </b>


- GV : nêu các quy định của lớp ba/1 trong năm học 2010-2011


+ <i><b>Vệ sinh:</b></i> Mỗi tổ trực nhật 1 tuần, tổ nào trực chưa tốt thì trực lại tuần sau.
+ <i><b>Học tập:</b></i>


- Đến lớp thuộc bài và chuẩn bị bài đầy đủ .


- Các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của các bạn trong tổ của mình trước khi vào
lớp. Nếu chưa đủ thì về lấy ngay.


- Tích cực tập trung theo dỏi trong giờ học.


- Mạnh dạn phát biểu ý kiến bài học, rõ ràng, đủ nghe.
+ <i><b>Nề nếp:</b></i>


- Đi vệ sinh trước khi vào lớp.


- Xếp hàng ngay ngắn khi vào lớp và ra về.
- Không ăn, uống trong giờ học.



- Ngồi đúng vị trí , muốn phát biểu phải giơ tay , được GV cho phép.
- Nghiêm túc hát đầu giờ.


2<b>/ Hoạt động 2:</b>


- GV vừa đọc chậm , vừa phân tích 4 nhiệm vụ của HS .
- HS theo dỏi và nhắc lại, khi GV yêu cầu.


3<b>/ Hoạt động 3:</b>Hoạt động giáo dục theo chủ điểm.
- GV phổ biến các việc của nhà trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hát nhạc</b></i>.


<i><b>Học hát : </b></i>

<i><b>Bài Quốc Ca Việt Nam.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Biết hát theo giai điệu và lời 1
 Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ
II/ chuẩn bị


* GV: Thuộc hai lời bài quốc ca.


Bảng phụ, băng nhạc, máy nghe. Tranh ảnh minh họa cho bài.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
2. <i>Bài cũ</i>:



- Gv kiểm tra đồ dùng học tập của Hs.
- Gv nhận xét.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: </b>Học hát Quốc ca Việt Nam lời 1<i><b>.</b></i>


<b>a)</b> Giới thiệu bài.


- Quốc ca là bài hát trong nghi lễ chào cờ. Khi hát
phải đứng nghiêm trang và hướng nhìm Quốc lì


- Gv giới thiệu hình ảnh Quốc kì và lễ chào cờ.
- Gv cho Hs nghe băng bài Quốc ca Việt Nam.


- Gv cho hs tập đọc lời ca: Dùng bảng phụ chép sẵn
lời bài hát. Sau đó cho Hs đọc đồng thanh lời 1 của
bài hát.


<b>b) </b> Daïy haùt.


- Gv dạy hát từng câu nối tiếp đến hết bài.


- Gv chia Hs ra thành các nhóm nhỏ lần lượt Hs ơn
luyện lời 2.



- Trong bài có 2 tiếng ở cuối 2 câu hát thường dễ lẫn
coa độ với nhau. Gv hướng dẫn Hs


<i>“ Đường vinh quang xây xác qn thù.</i>
<i> Vì nhân dân chiến đấu khơng ngừng”</i>


<b>* Hoạt động 2</b>: Hs đứng hát bài quốc ca<b>.</b>


- Gv yêu cầu Hs đứng Quốc ca Việt Nam với tư thế
nghiêm trang như khi chào cờ.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em thi hát
- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 3</b>: Trả lời câu hỏi
- Gv đưa ra các câu hỏi:


+ Bài Quốc ca được hát khi nào?


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.


- Hs nghe băng nhạc.


- Hs đọc lời ca.


- Hs ơn luyện theo từng
nhóm nhỏ.



- Hs đứng lên hát Quốc ca
Việt Nam.


- Hai nhóm thi hát với nhau.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Ai là tác giả của bài Quốc Ca Vieät Nam.


+ Khi chào cờ và hát Quốc ca, chúng ta phải có thái
độ như thế nào?


- Gv nhận xeùt.


Sinh hoạt lớp


I/ Mục tiêu


 Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.


 Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hìng chung của lớp để kịp
thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn


 Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt còn hạn chế phù hợp với đặt điểm
của lớp


 Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy
được tính dân chủ trong tập thể.


<b>II/ Tổng kết hoạt động trong tuần</b>



- Các tổ trưởng báo cáo các hoạt trong tuần của tổ mình
- Lớp trưởng báo cáo tổng kết tình hình của lớp


- Các ý kiến của các cá nhân


- GV nhận xét tổng kết về các mặt mạnh cần phát huy, khắc phục các mặt còn hạn
chế


<b>III/ phương hướng hoạt động tuần 2</b>
<b>1/ Về học tập</b>


- GV nêu chủ điểm hoạt động của tháng
- Đi học đều và đúng giờ


- Củng cố nề nếp của lớp
- Bầu BCS lớp chia tổ


- Rèn luyện chữ viết, rèn luyện tính cẩn thận
- Ơân tập các dạng tốn đã học


- Rèn luyện kĩ năng đọc


- Phát động phong trào thi viết chữ đẹp


- Rèn viết chính tả va rèn luyện tốn ( Đối với HS yếu)
<b>2/ Về lao động</b>


- Tiếp tục trực nhật theo tổ đã quy định
- Chăm sóc cây xanh



- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung


- Giáo dục HS tình u thiên nhiên, u mơi trường xung quanh từ đó có ý thức bảo vệ
môi trường sống.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×