Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop 3Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.6 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 08</b>



<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <i><b>BÀI DẠY</b></i>


<b>HAI</b>
<b>31/10</b>


<b>1</b> Chào cờ Tuần 8


<b>2</b> Đạo đức Quan tâm, chăm sóc ơng bà (tiết 2)
<b>3</b> Tập đọc Các em nhỏ và cụ già


<b>4</b> Tập đọc - KC Các em nhỏ và cụ già


<b>5</b> Tốn Luyện tập


<b>BA</b>
<b>1/11</b>


<b>1</b> Chính tả Các em nhỏ và cụ già
<b>2</b> Toán Giảm đi một số lần


<b>3</b> TNXH Vệ sinh thần kinh


<b>4</b> Thủ công Gấp, cắt, dán bông hoa
<b>5</b>


<b>TƯ</b>
<b>2/12</b>


<b>1</b> Tập đọc Những tiếng chng reo



<b>2</b> Tốn Luyện tập


<b>3</b> Tập viết Ơn chữ hoa G
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>NĂM</b>


<b>3/11</b>


<b>1</b> Tốn Tìm số bị chia


<b>2</b> TNXH Vệ sinh thần kinh (tt)
<b>3</b> Luyện từ


và câu


Từ ngữ về cộng đồng. Ơn tập câu Ai làm gì?
<b>4</b> Hát Ơn tập bài hát: Gà gáy


<b>5</b>
<b>SÁU</b>


<b>4/11</b>


<b>1</b> Chính tả Nhớ – viết : Tiếng ru


<b>2</b> Toán Luyện tập



<b>3</b> Làm văn Kể về người hàng xóm
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>BẢY</b>


<b>5/11</b>


1 Đ Đ Chia sẻ buồn vui cng bạn


2 TĐ-KC Ơn tập v kiểm tra giữa học kì I
3 TĐ-KC Ơn tập v kiểm tra giữa học kì I
4 Tốn Gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng


5 SHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đạo đức </b></i>


<b>Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha, mẹ, anh chị em </b>

<b>(tt).</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện qaun tâm, chăm sóc những người


thân trong gia đình.


 Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tm, chăm sóc lẫn nhau.


 Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
 (biết được bổn phận của trr em là phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia



đình bằng những việc lm ph hợp với kh năng)
<b>KNS:</b>


-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của ngưới thân.


-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của ngưới thân.


-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc ngưới thân trong những việc vừa sức.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>KTDH:</b>


-Thảo luận nhĩm
-Đóng vai


-Kể chuyện


* GV: Nội dung trị chơi “ Phản ứng nhanh”.
* HS: VBT Đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Quan</b></i>
<i><b>tâm chăm sóc</b></i>
<i><b>ơng bà, cha mẹ,</b></i>
<i><b>anh chị em</b></i>
<i><b>trong gia đình</b></i>
<i><b>(tiết 1)</b></i>



<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>:


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1:</b>
Xử lí tình
huống.


<b>* Hoạt động 2:</b>
Liên hệ bản
thân.


- Gọi 2 Hs lên làm bài tập 2 VBT.
- Gv nhận xét.


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


- Gv u cầu các nhóm thảo luận, xử lí 2 tình
huống sau bằng cách sắm vai.


<i>Tình huống 1: </i> Bố mẹ đều đi công tác, nhà
vắng. Mấy hôm nay trở trời, bà Ngân bị bệnh.
Ngân định ở nhà chăm sóc bà nhưng các bạn
đến rủ Ngâm đi sinh nhật. Ngân phải làm gì?


<i>Tình huống 2:</i> Ngày mai, em của Nam sẽ kiểm
tra toán. Bố mẹ bảo Nam giúp em ôn tập.
Nhưng Nam cùng lúc ấy trên ti vi chiếu bộ


phim mà Nam rất thích. Nam cần hành động
như thế nào?


- Gv nhận xét câu trả lời của các nhóm.


=> Mỗi người trong gia đình cần biết thu xếp
cơng việc riêng của mình để dành thời gian
quan tâm, chăm sóc đến các thành viên khác.
- Gv yêu cầu Hs liên hệ bản thân. Kể những
việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc của
bản thân tới ông bà, cha mẹ, anh chị em trong
gia đình.


+ Hằng ngày em thường làm gì để quan tâm,
chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị.


+ kể một lần khi ông bà, cha mẹ, anh chị em


- Hs lắng nghe tình
huống.


- Hs thảo luận nhóm.


- Hs đóng vai theo các
tình huống.


- Hs đưa ra cách giải
quyết.


- Các nhóm khác bổ sung,


nhận xét.


- 1 - 2 Hs nhắc lại.
- Hs phát biểu theo suy nghĩ
của bản thân mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Hoạt động 3:</b>
Trò chơi phản
ứng nhanh.


<i>5.Tổng kềt –</i>
<i>dặn dị.</i>


ốm đau em làm gì để quan tâm giúp đỡ họ.
- Gv nhận xét tuyên dương nhưng Hs biết quan
tâm chăm sóc người thân. Nhắc nhở những Hs
chưa biết quan tâm đến người thân trong gia
đình.


- Gv phát cho mỗi Hs 1 thẻ đỏ và 1 thẻ xanh.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm.


- Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 5 điểm.
- Với câu trả lời sai không ghi điểm.


- Gv đọc câu hỏi. Hs trả lời bằng cách giơ thẻ.
- Gv nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.


<b>-</b> Về nhà làm bài tập.



<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: <i><b>Chia sẽ buồn vui cùng</b></i>
<i><b>bạn (tiết 1).</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài học.


- Hs hai đội chơi trò chơi.
- Hs nhận xét.




<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>Các em nhỏ và cụ già</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu đọc đúng các kiể câu, biết đọc phân biệt lời người đẫn chuyện với lời nhân
vật.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. ( trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 3, 4)


KC: kể lại được từng đoạn của câu chuyện


HS khá, giỏi kể lại từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
<b>KNS:</b>


-Xác định giá trị



-Thể hiện sự cảm thơng
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b>KTDH:</b>
-Đặt câu hỏi


-Trình by ý kiến c nhn
<b> III/ Các hoạt động</b>:


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>:<i><b> Bận. </b></i>


Giới thiệu và
nêu vấn đề:


- Gv mời 2 Hs đọc bài thơ “ <i><b>Bận</b></i>” và hỏi.
+ Mọi vật mọi người xung quanh bé bận
việc gì?


+ Bè bận những việc gì ?
- Gv nhận xét.


Giới thiiệu bài – ghi tựa:



<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1:</b>
<b>Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp


với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Học sinh đọc thầm theo Gv.


- Hs xem tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn


trong bài.


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> u sầu,</i>
<i>nghẹn ngào..</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng
thanh 5 đoạn.



- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- 5 Hs đọc 5 đoạn trong bài.


- Hs giải thích và đặt câu với
từ


- Hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Hs nối tiếp nhau đọc 5 đoạn
trong bài.


- 1 Hs đọc lại toàn truyện.
Cả lớp đọc thầm.


* Hoạt động 2:
Hướng dẫn tìm
hiểu bài.


- Gv đưa ra câu hỏi:


- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi:


<i> + Các bạn nhỏ đi đâu đâu ?</i>


+ <i>Điều gì gặp trên đường khiến các bạn</i>


<i>nhỏ phải dừng lại?</i>


+<i> Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế</i>
<i>nào?</i>


+ <i>Vì sao các bạn quan tâm đến ơng cụ</i>
<i>như vậy?</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4.


- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để
trả lời câu hỏi :


<i>+Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?</i>


<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ông</i>
<i>cụ cảm thấy nhẹ nhàng hơn?</i>


+ <i>Câu chuyện nói với em điều gì?</i>


- Gv chốt lại: Con người phải quan tâm
giúp đỡ nhau. Sự quan tâm giúp đỡ nhau
là rất cần thiết, rất đáng quý.


<i>+Đi về sau một cuộc dạo chơi.</i>
<i>+Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi</i>
<i>ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ</i>
<i>vẻ u sầu.</i>


<i>+Các bạn băn khoăn và trao đổi</i>


<i>với nhau.</i>


<i>+Vì các bạn là những đứa trẻ</i>
<i>ngoan, nhan hậu.</i>


Hs đọc đoạn 3, 4.


<i>+Bà cụ ốm nặng phải vào viện.</i>


- Hs thảo luận nhóm đơi.


- Hs đứng lên trả lới.


- Hs nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b>
Luyện đọc lại,
củng cố.


<b>* Hoạt động 4: </b>
Kể chuyện.


- GV chia Hs thành 5 nhóm. Hs sẽ phân
vai (người dẫn truyện, ông cụ, 4 bạn
nhỏ).


- 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2,
3, 4, 5.


- Gv nhận xét, bạn nào đọc tốt.



- Gv mời 1 Hs chọn kể mẫu một đoạn
của câu chuyện.


- Đoạn 1: kể theo lời 1 bạn nhỏ .
- Đoạn 2: kể theo lời bạn trai.
- Gv mời 1 Hs kể .


- Từng cặp hs kể chuyện.


- Gv mời 3 Hs thi kể một đoạn bất kì của
câu chuyện.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


- Hs thi đọc toàn truyện theo vai.


- Hs thi đọc truyện.


- Hs nhận xét.


- Hs lắngnghe.


- Hs nhận xét.


- Một Hs kể .


- Từng cặp Hs kể.


- Ba Hs thi kể chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> 5. Tổng kềt – </i>


<i>dặn dò</i> <b>-<sub>-</sub></b> Về luyện đọc lại câu chuyện.<sub>Chuẩn bị bài: </sub><i><b><sub>Tiếng ru.</sub></b></i>
<b>-</b> Nhận xét bài học.


<i>. </i>




<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được bảng chia 7 vào trong giải toán.


- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


- Làm được các bài tập: 1; 2 (cột1; 2; 3); bi 3; bi 4
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: Bảng con.
<b>C/Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


. Khởi động:
Bàicũ: Bảng
chia 7.



Giới thiệu và
nêu vấn đề.


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Hs đọc bảng chia 7.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


Phát triển các
hoạt động.
<b>* HĐ1: Làm bài</b>
1, 2.


 <b>Bài 1: </b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<b>+ Phần a).</b>


- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)
Gv hỏi: Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi
ngay kết quả của 56 : 7 được khơng? Vì
sao?


- u cầu 4 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
+ Phần b).



- Yêu cầu 12 Hs tiếp nối đọc kết quả phần
1b).


- Gv nhận xét, chốt lại


 <b>Bài 2:</b>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét .


-Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>


-Có thể ghi ngay được vì lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được
thừa số kia.


-Bốn hs lên làm phần a).
-Cả lớp làm bài.


-Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần
b).


-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm


vào tập.


-Hs nhận xét.
<b>* HĐ2: Làm bài</b>


3, 4.


<b>Bài 3:</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


<i>+ Cĩ bao nhiu hs ?</i>


<i>+ Mỗi nhĩm cĩ bao nhiu hs?</i>


-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>+ cĩ 35 hs</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv u cầu Hs làm vào tập. Một Hs lên
bảng làm.


Gv nhận xét
<b>Bài 4:</b>



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:


Yêu cầu hs tự khoanh vo 1/7 số con mo
trong hình


<i>+ số nhóm được chia là bao</i>
<i>nhiêu .</i>


-Hs cả lớp làm vào tập. Một Hs lên
bảng làm.


-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs thực hành khoanh vo hình
trong sgk


.* HĐ3: Củng
cố


5.Tổng kết –
dặn dò.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em
chơi trị : “Tiếp sức”.


u cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.
28 : 7 ; 56 : 7



- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm thắng
cuộc.


<b>-</b> Chuẩn bị :Giảm đi một số lần.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Hs cử đại diện tham gia trị chơi .
- Từng nhóm tiến hành thi đua làm
bài.


- Hs nhận xét.





<b>Thứ ba ngy 1 thng 11 năm 2011</b>


<b>Chính tả</b>


<i><b>Nghe – viết : </b></i>

<i><b>Các em nhỏ và cụ già</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả ; trình by đúng hình thức bi văn xi.


- Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngư do GV soạn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.



<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Bận. </b></i>


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>.


- GV mời 3 Hs lên viết bảng :<i>nhoẻn</i>
<i>cười, nghẹ ngào, trống rỗng, chống</i>
<i>chọi </i>.


- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.
- Gv nhận xét bài cũ


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn Hs
nhìn - viết.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc đoạn viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn


viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Khơng kể đầu bài đoạn văn có mấy</i>
<i>câu?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn viết hoa</i>?
+ <i>Lời của ông cụ được đánh dấu bằng</i>
<i>những dấu gì</i>?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những
chữ dễ viết sai: <i>ngừng lại, nghẹn ngào,</i>
<i>xe buýt.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


-Hs lắng nghe.
-1 – 2 Hs đọc lại.


<i>+Có 7 câu.</i>


<i>+Các chữ đầu câu.</i>


<i>+Dấu hai chấm, xuống dòng,</i>
<i>gạch đầu dòng.</i>


-Hs viết ra nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv đọc thong thả từng cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.



 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút
chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


- Hs tự chữ lỗi.


 <b>Hoạt động</b>


<b>2: Hướng</b>
dẫn Hs làm
bài tập.


<i>Tổng kết – dặn</i>
<i>dò.</i>


<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b> Câu a):</b> giặt, rát, dọc</i>


 Về xem và tập viết lại từ khó.
 Chuẩn bị bài: <i><b>Tiếng ru</b></i>



Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.


Hs nhận xét.


Cả lớp làm vào vào VBT.




<b>Toán</b>


<b>GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào gaiir toán.


- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.


- Làm được các bài tập: 1: 2:3


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ.
* HS: Bảng con.


C/ Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



Khởi động:
Bài cũ: Luyện
tập<i><b> .</b></i>


Giới thiệu và
nêu vấn đề.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa
bài 3, 4.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các


hoạt động.
<b>* HĐ1: Hướng</b>
dẫn thực hiện
cách tính giảm
một số đi một
số lần.


- Giáo viên nêu bài tốn “ Hàng trên
có 6 con gà. Số gà trên giảm đi 3
lần thì được số gà hàng dưới. Tính
số gà hàng dưới”.


<i>+ Hàng trên có mấy con gà?</i>



<i>+ Số gà hàng dưới như thế nào so</i>
<i>với số gà</i> hàng trên?


- Hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ thể hiện
số gà hàng trên và số gà hàng dưới.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tìm số
gà hàng dưới.


- Yêu cầu Hs viết lời giải của bài
toán.


Hs lắng nghe.
Hs quan sát.


<i>+Có 6 con gà.</i>


<i>+Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì</i>
<i>bằng số gà hàng dưới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-> Bài toán trên được gọi là bài toán
giảm đi một số lần.


- <i>Vậy muốn gấp một số lên một số</i>
<i>lần ta làm như thế nào</i>?


Gv chốt lại cách tính và nêu một số
bài tập áp dụng : giảm các số sau 4
lần : 16 , 20 , 32 , 84 …


Hs nhận xét



+ <i>Ta lấy số đó chia cho số lần..</i>


-Hs nêu lại cách tính
-Hs thi đua thực hịên :
Hs nhận xét


<b>* HĐ2: Làm</b>
bài 1.


 <b>Bài 1</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu Hs đọc cột đầu tiên của
bảng.


- Gv hỏi:


+ <i> Muốn giảm một số đi 4 lần ta</i>
<i>làm như thế nào?</i>


<i>+ Muốn giảm một số đi 6 lần ta làm</i>
<i>thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và làm
bài.


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Một Hs
lên bảng làm.



- Gv nhận xét


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs đọc.


<i>+Ta lấy số đó chia cho 4.</i>
<i>+Ta lấy số đó chia cho 6.</i>


Hs tự làm vào vở. Một em lên bảng làm.
Hs nhận xét.


 <b>HĐ3: Làm</b>


bài 2, 3.


5. Tổng kết –
dặn dò.


 <b>Bài 2: </b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>+ Mẹ có bao nhiêu quả cam?</i>
<i>+ Số cam còn lại sau khi bán như</i>
<i>thế nào so với số cam ban đầu?</i>
<i>+ Ta vẽ sơ đồ như thế nào?</i>



- Gv yêu cầu Hs tự vẽ sơ đồ và giải.
Một bạn lên bảng giải.


Gv nhận xét
Có: 40 quả
Bán : ¼ quả
Cịn : ? quả


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải cu
b (tương tự bài 1)


<b>bài 3 : </b>


Vẽ đoạn thẳng


 Giáo viên cho học sinh thực


hiện vẽ vào vở bài tập.


 Giáo viên lưu ý học sinh phân


biệt giảm đi 4 lần và giảm 4 cm.


 Chuẩn bị : Luyện tập.
 Nhận xét tiết học.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>+Mẹ có 40 quả cam </i>



<i>+Số cam ban đầu giảm đi 4 lần thì</i>
<i>bằng số cam cịn lại sau khi bán.</i>


- Hs vẽ sơ đồ bài.
1 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét bài làm của bạn.


- hs lm bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Vệ sinh thần kinh</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bỏa vệ cơ quan thần kinh.


- Biết trnh những việc lm cĩ hại đối với thần kinh.
<b>KNS</b>


-Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình cĩ lin quan đến hệ
thần kinh.


-Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin: Phn tích , so snh, phn đốn một số việc làm,
trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời
gian biểu hàng ngày.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>KTDH</b>


-Thảo luận / Lm việc nhĩm.
-Động no “chng em biết 3”
-Hỏi ý kiến chuyn gia.


* GV: Hình trong SGK trang 32, 33
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động thần kinh</b></i>


Giới thiệu và
nêu vấn đề:


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Theo em, bộ phận thần kinh nào của
cơ quan thần kinh giúp chúng ta học và
ghi nhớ những điều đã học?


+ Vai trò của não trong hoạt động thần
kinh?


- Gv nhận xét.


Giới thiiệu bài – ghi tựa:



<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1:</b>
Quan sát hình<i><b>.</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv u cầu Hs quan sát hình trang 32
SGK.


- Các nhóm lần lược đặt câu hỏi và trả lời
cho từng hình nhằm nêu rõ nhân vật trong
mỗi hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi
hay có hại đối với cơ quan thần kinh?
- Gv phát phiếu học tập cho các nhóm để
ghi kết quả thảo luận của nhóm vào
phiếu.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- Gv gọi một số Hs lên trình bày trước
lớp.


- Gv nhận xét các phiếu ghi kết quả của
các nhóm.


-Hs quan sát hình trong SGK
-Hs từng nhóm đặt câu hỏi và trả
lời



Hs ghi kết quả vào phiếu.
-Đại diện các nhóm lên trả lời.
-Nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đóng vai. - Gv chia lớp thành 4 nhóm và chuẩn bị 4
phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm
lí: tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ hãi.


- Gv phát cho mỗi nhóm một phiếu yêu
cầu các em tập diễn dạt vẻ mặt của người
có trạng thái tâm lí như trong phiếu.
<b>Bước 2: Thực hiện.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực
hiện theo yêu cầu trên của Gv.


<b>Bước 3: Trình diễn.</b>


- Mỗi nhóm cử một bạn lên trình diễn vẽ
mặt của người đang ở trong trạng thái
tâm lí mà nhóm được giao.


- Các nhóm khác quan sát và đốn xem
bạn đó ở trạng thái tâm lí nào và cùng
nhau thảo luận nếu một người ln trong
trạng thái như vậy thì có lợi hay có hại
đối với cơ quan thần kinh?


- Gv yêu cầu Hs rút ra bài học gì qua


hoạt động này.


-Lớp chia thành 4 nhóm.
-Mỗi nhóm nhận một phiếu.


-Các nhóm bắt đầu thực hiện.
-Hs lên thực hành.


-Hs đốn thử xem bạn đó ở trạng
thái tâm lí nào và thảo luận.


 <b>Hoạt động</b>


<b>3: Làm việc</b>
với SGK.


<i>5 .Tổng kềt –</i>
<i>dặn dò. </i>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Hai bạn quay mặt vào nhau cùng quan
sát hình 9 trang 33 SGK và trả lời.


+ Chỉ và nói tên những thức ăn, đồ uống
… nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ
quan thần kinh?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>



- Gv gọi một số Hs lên trình bày trước
lớp.


- Gv đặt một số câu hỏi:


+ Trong các thứ gây hại cơ quan thần
kinh, những thứ nào tuyệt đối phải tránh
xa kể cả trẻ em và người lớn?


+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý
gây ra đối với sức khỏe người nghiện ma
tuý.


- Gv nhận xét.


<b>-</b> Về xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: <i><b>Vệ sinh thần</b></i>
<i><b>kinh.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài học.


-Hs trả lời.


-Một số em lên trình bày trước
lớp.


-Hs trả lời.





<b>Thủ cơng</b>



<i>GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tt)</i>



I.


<b> MỤC TIÊU :</b>


 Biết cch gấp, cắt, dn bơng hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Với HS khéo tay:- Gấp, cắt, dán được bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh. Các cánh


của mỗi bông hoa đều nhau. – Có thể cắt được nhiều bơng hoa. Trình by đẹp.
II<b>. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu bơng hoa lớn, giấy màu, kéo, thước , bút,hồ dán
- Bảng quy trình gấp , cắt bông hoa


<b>III</b>. CÁC H AT Ọ ĐỘNG:


Khỡi động:
Bài cũ: Gấp cắt
bông hoa 5 cánh


Giới thiệu bài <b>-</b>Nhận xét bài cũNêu các bước gấp bông h oa 5 cánh?
Gv giới thiệu và ghi tựa bài;


Các họat động
* <b>HĐ1 Ôn lại </b>


<b>quy trình gấp </b>
<b>cắt</b>


- PP: Trực
quan,vấn đáp
,thảo luận,đàm
thọai


- HT: lớp. Cá
nhân


. Hỏi lại các bước gấp và cắt ngôi bông hoa 5
cánh ?


-Hs nêu cách dán bông hoa đễ được 1 lọ hoa,
1giỏ hoa, 1 bó hoa ?


-G v treo bảng quy trình và nhắc lại


- Gồm 3 loại hoa có số cánh
khác nhau


- H T: cá nhân


* <b>HĐ2 Hướng</b>
<b>dẫn thực hành</b>


-Phương pháp:
trực quan, thực
hành ,.động


não


4. Củng cố:


<b>5 Dặn dò</b>


- Gv kiểm tra dụng cụ của hs-


.Theo dõi và giúp đỡ hs cịn lúng túng
-u cầu thực hành theo nhóm 5
-Gơi ý cách trang trí các bơng hoa


-G V tổ chức trưng bày và nhận xét sản phẩm


Trò chơi Chợ hoa


- GV yêu cầu đại diện mỗi tổ 6 bạn gấp tiếp
sức


- GV phát mỗi nhóm 6 tờ giấy thực hiện
trang trí xong , dán vào giấy khổ lớn
- Nhận xét và tuyên dương


- Về chuẩn bị tiết kiểm tra chương 1
- Nhận xét:


-Chuẩn bị giấy ,kéo ,bút ….
- H S làm trong nhóm 5
- H S thực hiện và hòan tất



-Các tổ thực hiện






<b>Thứ tư ngày 02 thng 11 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Buớc đầu biết đọc bài thơ vơi giong tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa: con người sống giuawx cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí.


( trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc hai khổ thơ trong bài)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn học thuộc lòng.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Các em</b></i>
<i><b>nhỏ và cụ già</b></i>.


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>.



- GV gọi 2 học sinh đọc bài “ <i><b>Các em</b></i>
<i><b>nhỏ và cụ già </b></i>” và trả lời các câu hỏi:


<i>+ Điều gì trên đường khiến</i>
<i>các em nhỏ phải dừng lại?</i>


<i> + Các bạn nhỏ quan tâm đến</i>
<i>ông cụ như thế nào?</i>


- Gv nhận xét.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1:</b>
Luyện đọc.


 Gv đọc bài thơ.


- Giọng đọc thiết tha, tình cảm.
- Gv cho hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết


hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.


- Gv yêu cầu lần lược từng em đọc tiếp
nối đến hết bài thơ.



- Gv gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv yêu cầu Hs giải nghĩ các từ mới:


<i>đồng chí, nhân gian, bồi.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc
đúng.


- Học sinh lắng nghe.


- Hs xem tranh.


- Hs đọc từng dòng thơ.


- Hs đọc tiếp nối mỗi em
đọc 2 dòng thơ.


- Hs đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Hs giải thích


- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc
đồng thanh 3 khổ thơ.



- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


<b>* Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn tìm
hiểu bài.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng khổ thơ
đầu và trả lời các câu hỏi:


+ <i>Con ong, con cá yêu những gì? Vì</i>
<i>sao?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng khổ 2.
+ <i>Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi</i>
<i>câu thơ trong khổ thơ 2?</i>


- GV cho Hs thảo luận nhóm đơi.
- Gv nhận xét.


- Gv mời 1 hs đọc thành tiếng khổ thơ
cuối


Một Hs đọc khổ 1:


<i>+Con ong yêu hoa. Con cá yêu</i>
<i>nước, con chim yêu trời……</i>


-Hs đọc khổ 2.



-Hs thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ <i>Vì sao núi khơng chê đất thấp? Biển</i>
<i>không chê sông nhỏ?</i>


+ <i>Câu thơ lục bát nào trong bài nói lên</i>
<i>ý chính của bài thơ?</i>


- Gv chốt lại: Bài thơ khuyên con
người sống giữa cộng đồng phải yêu
thương anh em, bạn bè, đồng chí.


<i>sơng mà đầy.</i>


<i><b>+Con người muốn sống con ơi.</b></i>
<i><b>Phải yêu đồng chí , yêu người</b></i>
<i><b>anh em.</b></i>


<b>* Hoạt động 3:</b>
Học thuộc lòng
bài thơ.


<i>Tổng kết – dặn</i>
<i>dò</i>.


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng tại
lớp.


- Gv xố dần từ dịng , từng khổ thơ.
- Gv mời 2 Hs đại diện 2 nhóm tiếp nối



nhau đọc 2 khổ thơ.
- Gv nhận xét đội thắng cuộc.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng
cả bài thơ .


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc
hay.


<b>-</b> Về nhà tiếp tục học thuộc lòng
bài thơ.


<b>-</b> Chuẩn bị bài:<i><b>Ơn tập.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


- Hs đọc thuộc tại lớp từng khổ
thơ.


- 2 Hs đọc 2 khổ thơ.


- Hs nhận xét.


-Hs đại diện 3 Hs đọc thuộc cả
bài thơ.


- Hs nhận xét.





<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lần ln nhiều lần v giảm một số lần v vận dụng vo giải tốn.


- Làm được các bài tập: bài 1(dịng2); bi 2
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: Bảng con.


C/ Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Khởi động:
Bài cũ: Giảm
một số đi một
số lần.


Giới thiệu và
nêu vấn đề.


- Gọi 2 học sinh bảng làm bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


Phát triển các


hoạt động<i>.</i>


<b>* HĐ1: Làm</b>
bài 1, 2


 <b>Bài 1:</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


<i>+ 7 gấp 6 lần bằng bao nhiêu?</i>
<i>+ Vậy viết 42 vào ô thứ mấy ? </i>
<i>+ 42 giảm đi 2 lần được mấy?</i>
<i>+ Vậy 21 điền vào ô thứ mấy ?</i>


- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm. Hs cả lớp
làm vào sch.


Gv theo dõi , giúp đỡ các em yếu .
Gv nhận xét


Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>+ 42</i>
<i>+ Ơ thứ 2 </i>
<i>+21 </i>
<i>+Ơ thứ 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động </b>



<b>2 : Giải toán </b>



Giáo viên cho học sinh tự giải các
bài toán rồi chữa bài.


Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
sửa bài, mỗi học sinh viết một bài giải.


Giáo viên cho học sinh trao đổi ý
kiến để nhận ra : 60 giảm đi 3 lần được
20, 1/3 của 60 là 20 nh7 thế kết quả của
giảm số đi 3 lần cũng chính là tìm 1/3
của số đó.


- Học sinh làm bài vào vở bài
tập. Học sinh đổi vở sửa bài.
- 2 Hs ln bảng sửa bi


 <b>HĐ3:</b>


Củng cố


5. Tổng kết –
dặn dò.


Gv chia Hs thành 2 nhóm .Trị chơi :
“ Tăng tốc ”.


<i>“ Tìm một số tự nhiên có một chữ số biết</i>


<i>nếu lấy 56 giảm đi 8 lần rồi giảm đi 5</i>
<i>đơn vị thì được số đó”?</i>


- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm
thắng cuộc.


<b>-</b>Tập làm lại bài: 1( dịng 1).


<b>-</b>Chuẩn bị: Tìm số chia<i><b>.</b></i>


<b>-</b>Nhận xét tiết học.


Đại diện các nhóm lên thi đua tìm kết
quả đúng cho bài toán .


Hs nhận xét.




<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về cộng đồng – Ơn tập câu </b>

<i><b>Ai làm gì?</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).


- Tìm cc bộ phận của cu trả lời cu hỏi: Ai (ci gì, con gì) ? lm gì? (BT3).


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đ xc định (BT4).


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV:. Bảng phụ viết BT


Bảng lớp viết BT3, BT4.
* HS: Xem trước bài học, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>:


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>.


- Gv đọc 2 Hs làm bài tập2,
3.


- Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.


<b>*Hoạt động</b>
<b>1: Hướng</b>
dẫn các em
làm bài tập.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>



- Gv cho Hs đọc yêu cầu của
bài.


- Gv yêu cầu mời 1 Hs làm
mẫu.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
Đọc kết quả.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv mời 1 Hs làm mẫu.


- Cả lớp làm vào VBT.


- 1 Hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv chốt lại:


<i>a)</i> Những người trong cộng
đồng: <i>công cộng, đồng bào,</i>
<i>đồng đội, đồng hương.</i>


<i>b)</i> Thái độ hoạt động trong
cộng đồng: <i>cộng tác, đồng</i>
<i>tâm</i>.



<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề
baì.


- Gv giải nghĩa từ <i>cật</i> trong câu.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại: tán
thành thái độ ứng xử câu a, c.
- Hs học thuộc lòng 3 câu tục
ngữ.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.


- Hs nhận xét.


 <b>Hoạt</b>


<b>động 2:</b>
Thảo
luận.


<i>Tổng kết – dặn</i>
<i>dò</i>.



<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của
bài.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại lời giải đúng.


a) Đàn sếu đang sải cánh trên
cao.


Con gì? Làm gì?


b) Sau một cuộc chơi, đám trẻ
ra về.


Ai?
Làm gì?


c) Các em tới chỗ ông cụ , lễ
phép hỏi.


Ai?
Làm gì?


<i>+ <b>Bài tập 4</b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>+ Ba câu văn được nêu trong</i>


<i>bài tập được viết theo mẫu câu</i>
<i>nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm bài.


- Sau đó Gv mời 3 Hs phát biểu.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


a) <i><b>Ai </b></i>bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân?


b) Ong ngoại <i><b>làm gì</b></i>?
Mẹ bạn <i><b>làm gì?</b></i>


<b>-</b>Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã
học.


<b>-</b>Chuẩn bị ôn tập giữa học kì.


<b>-</b>Nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs thảo luận.


- Hs lên bảng làm


- Hs nhận xét.


- Hs làm vào VBT.



Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>+Ai làm gì?</i>


- Hs làm bài.


- Hs phát biểu ý kiến


- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> .






<b>Thứ năm ngày 3 thng 11 năm 2011</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Nhớ – viết : Tiếng ru</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng bài CT ; trình by đúng các dịng thơ, khổ thơ lục bát.


- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.



<b>II/ Các hoạt động</b>:


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>“ Các</b></i>
<i><b>em nhỏ và cụ</b></i>
<i><b>già”</b></i>.


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>.


Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: <i>buồn</i>
<i>bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.</i>


- Một Hs đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
Gv và cả lớp nhận xét.


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>:<i> </i>


<b>*Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn Hs
chuẩn bị.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


<b>-</b>Gv đọc một lần khổ thơ viết.



<b>-</b>Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ
thơ sẽ viết.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài
thơ:


+ <i>Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy?</i>
<i> + Dịng thơ nào có dấu gạch nối?</i>
<i> + Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi?</i>
<i> + Dịng thơ nào có dấu chấm than?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp
những từ dễ viết sai.


 Hs viết bài vào vở.


- Gv quan sát Hs viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.


<i>+Dòng thơ thứ 2.</i>


<i>+Dòng thơ thứ 7.</i>
<i>+Dòng thơ thứ 7.</i>
<i>+Dòng thơ thứ 8</i>


-Hs viết ra nháp:


- Học sinh nêu tư thế ngồi,
cách cầm bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.


- Hs tự chữa bài.
<b>* Hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hs làm bài tập.


<i>5. Tổng kết –</i>
<i>dặn dò. </i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>a) Rán – dễ – giao thừa.</i>


b) <i>Cuồn cuộn – chuồng – luống.</i>



Về xem và tập viết lại từ khó.


Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.


thầm theo.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Hai Hs lên bảng làm.


- Hs nhận xét.


- Cả lớp chữa bài vào
VBT


<b>Toán</b>


<b>Tìm Số Chia </b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết tn gọi của thnh phần trong php chia.


- Biết tìm số chưa biết


- Làm được các bài tập: 1; 2


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: Bảng con.
<b>C/ Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Khởi động:
Bài cũ: Luyện
tập.


Giới thiệu và
nêu vấn đề.


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài
1 .


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các


hoạt động.
<b>* HĐ1: Hướng</b>
dẫn tìm số
chia.


- Gv nêu bài tốn “ Có 6 ơ vng, chia
đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
bao nhiêu ơ vng?”.


- Hãy nêu phép tính để tìm số ơ vng


có trong mỗi nhóm?


- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết
quả trong phép chia 6 : 2 = 3.


- Gv viết bảng bài tìm X “ 30 : X = 5”


<i>+X là gì trong phép chia?</i>


- Yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm số chia?
+ <i> Vậy, trong phép chia hết muốn tìm</i>
<i>số chia chúng ta làm như thế nào?</i>


<i>+Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông).</i>
<i>+Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là</i>
<i>số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương</i>.
+X là số chia trong phép chia.


<i>- X là số chia</i>


- X = 30 : 5 = 6.


<i>+Trong phép chia hết, muốn tìm số</i>
<i>chia chúng ta lấy số bị chia chia cho</i>
<i>thương.</i>


<b>* HĐ2: Làm</b>
bài 1.


 <b>Bài 1: </b>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.


- Gv yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc tên
gọi các thành phần trong phép chia .
- Gv nhận xét .


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs tự làm bài.


- Bốn Hs nối tiếp nhau đọc tên
các thành phần của phép chia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* HĐ3: Làm</b>
bài 2, 3.


<b>* HĐ4: Củng</b>
cố


Tổng kết – dặn
dò.


<b>Bài 2</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm số chia ?
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào tập.
Hs lên bảng làm bài.



Gv chú ý theo dõi và giúp đỡ , sửa sai .
Gv nhận xét .


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi
làm bài


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm
nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.


49 : x = 7 56 : x = 7 35 : x = 7.
- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm
thắng cuộc.


 Tập làm lại bài. 2, 3.
 Chuẩn bị : Luyện tập.
 Nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hs trình bày .


-Hs làm bài vào tập. Hs lên bảng
làm.


- Hs nhận xét.


-Hs cử đại diện hai nhóm thi làm
toán.



-Hs nhận xét.


<b>-</b> -




<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Vệ sinh thần kinh </b>

(tiếp theo)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được vai trị của giấc ngủ đối với sức khỏe/


- HS kh, giỏi: Biết lập v thực hiện thời gian biểu hằng ngy
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 34, 35.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Vệ</b></i>
<i><b>sinh thần</b></i>
<i><b>kinh. </b></i>


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu
bài – ghi tựa:


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Nêu một số việc nên làm và không nên
làm để giữ vệ sinh thần kinh?


+ Nêu những thức ăn , đồ uống có hại cho
cơ quan thần kinh?


- Gv nhận xét.


<i>Phát triển</i>
<i>các hoạt</i>
<i>động</i>.


<b>*Hoạt động</b>


<b>1: Thảo luận</b><i><b>.</b></i> <b>Bước 1: Làm việc theo cặp .</b>- Gv yêu cầu Hs quay mặt lại với nhau thảo
luận theo gợi ý:


+ Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào của
cơ thể được nghỉ ngơi?


+ Có khi nào bạn ngủ ít khơng ? nêu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giác của bạn ngay sau đêm hơm đó?
+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt?
+ Hằng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ vào
lúc mấy giờ?



+ Bạn làm những công việc gì trong cã
ngày?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình. Mỗi nhóm trình bày
một câu. Các nhóm khác bổ sung


- Gv chốt lại:


=> Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là
bộ não được nghỉ ngơi tốt nhất. Trẻ em
càng nhỏ ngày càng ngủ nhiều. Từ 10 tuổi
trở lên, mỗi người cần ngủ từ 7 đến 8 giờ
trong một ngày.


-Đại diện từng nhóm lên trả lời.
-Hs nhận xét.


-Hs nhắc lại.
<b>*Hoạt động</b>


<b>2: Thực hành</b>
lập thời gian
biểu cá nhân
hằng ngày.


<i>5 .Tổng kềt –</i>


<i>dặn dò. </i>


<b>Bước 1 : Hướng dẫn cả lớp.</b>


- Gv giảng: Thời gian biểu là một bảng
trong đó có các mục:


+ Thời gian: bao gồm các buổi trong ngày
và giờ trong từng buổi.


+ Công việc là những hoạt động phải làm
trong một ngày như : ngủ dậy, đi học, học
bài, vui chơi, làm việc.


- Sau đó Gv gọi vài Hs lên điền thử vào
thời gian biểu.


<b>Bước 2: Làm việc cá nhân.</b>


- Gv yêu cầu Hs tự kẻ và viết vào vở thời
gian biểu cá nhân theo mẫu như trong SGK.
<b>Bước 3: Làm việc theo cặp.</b>


- Hs trao đổi thời gian biểu của mình với
bạn ngồi bên cạnh để cùng góp ý cho nhau.
<b>Bước 4: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi vài Hs lên giới thiệu thời gian biểu
của mình trước cả lớp.



- Gv hỏi:


+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu
có lợi gì?


- Gv nhận xét:


=> Thực hiện theo thời gian biểu giúp
chúng ta làm việc một cách khoa học, vừa
bảo vệ hệ thần kinh, giúp nâng cao hiệu quả
công việc học tập.


<b>-</b>Về xem lại bài.


<b>-</b>Chuẩn bị bài sau: <i><b>Ôn tập và kiểm tra:</b></i>
<i><b>Con người và sức khỏe.</b></i>


<b>-</b>Nhận xét bài học.


-Hs lắng nghe.


-Một Hs lên điền thử vào thời gian
biểu.


-Hs tự kẻ vào tập và điền vào kế
hoạch của mình.


-Hs trao đổi với nhau theo cặp.
-Hs đứng lên đọc thời gian biểu


của mình.


-Hs khác nhận xét.
-Hs trả lời.


-Hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hát nhạc</b></i>

<b>.</b>



<b>Ôn tập : </b>

<b>Bài Gà gáy</b>

<b>.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


-Biết hát kết hợp vận động phụ họa.


-Tập biểu diễn bi ht
II/ Chuẩn bị:


* GV: Thuộc bài hát.


Băng nhạc, máy nghe, các nhạc cụ gõ. Động tác phụ họa.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>:<i><b>Bài Gà</b></i>


<i><b>gáy</b></i>.


Giới thiệu và
nêu vấn đề:


- Gv gọi 2 Hs lên hát lại bài Gà gáy.
- Gv nhận xét.


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.
<b>*Hoạt động 1:</b>
Ôn tập bài hát


- Gv ht bài hát Gà gáy.


- Sau đó Gv cho Hs hát với sắc thái vui
tươi, vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp 2/4.


<i> Con gà gáy té le sáng rồi ai ơi !</i>


x x x


- Hs nghe băng.


- Hs vừa hát vừa gõ đệm.


<b>* Hoạt động</b>
<b>2: Tập vận</b>


động phụ họa
và biểu diễn
bài hát.


<i>5.Tổng kềt –</i>
<i>dặn dò.</i>


- Gv hướng dẫn Hs làm.


+ Động tác 1: Gà gáy sáng ( phụ họa cho
2 câu hát 1, 2). Đưa 2 tay lên miệng
thành hình loa, đầu ngẩng cao, chân
nhún nhịp nhàng.


+ Động tác 2 : Đi lên nương ( phu họa
cho 2 câu hát 3 và 4). Đưa 2 tay lên cao
rồi thả dần xuống, chân nhún nhịp
nhàng.


- Sau đó Gv cho một hoặc 2 nhóm biểu
diễn trước lớp, vừa hát vừa múa phụ
họa.


- Gv nhận xét.


- Gv cho hai nhóm thi với nhau vừa hát
vừa múa phụ họa.


- Gv nhận xét, cơng bố nhómhát hay
múa đẹp.



<b>-</b>Về tập hát lại bài.


<b>-</b>Chuẩn bị bài sau: <i><b>Ôn tập 3 bài : Bài</b></i>
<i><b>ca đi học, Đếm sao, Gà gáy.</b></i>


<b>-</b>Nhận xét bài học.


- Hs quan sát.


-Hs hai nhóm biễu diễn.
-Hai nhóm thi đua với nhau
-Hs nhận xét.





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tập viết</b>


<b>Bài : G – Gị Cơng </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dịng) , C, Kh (1 dịng); viết đúng tên riêng Gị Cơng (1
dịng) v cu ứng dụng: Khôn ngoan … chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mẫu viết hoa G.


Các chữ Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:


<i>Bài cũ</i>:


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nê vấn đề. </i>


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
bài trước.


Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>*Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu chữ
<i><b>G </b></i>hoa.


- Gv treo chữ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ <i><b>G</b></i>? Hs quan sát.Hs nêu.
<b>*Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn Hs
viết trên bảng
con



 Luyện viết chữ hoa.


<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong
bài:


<i><b> G, C, K. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại
cách viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>G, K</b></i>” vào
bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Gị Cơng </b></i>

<i><b>.</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Gị Cơng </b></i> là một thị
xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là
nơi đóng qn của ơng Trương Định .
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


<b>-</b>Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i><b> Khơn ngoan đá đáp người ngồi.</b></i>
<i><b>Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau.</b></i>



- Gv giải thích câu tục ngữ: Anh em
trong nhà phải yêu thương đoàn kết.


-Hs tìm.


-Hs quan sát, lắng nghe.


-Hs viết các chữ vào bảng con.
-Hs đọc: tên riêng <i>Gị Cơng.</i>


-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:


-Hs viết trên bảng con các chữ:


<i>Khôn , gà.</i>


<b>*Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn Hs
viết vào vở tập
viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>G</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>C, Kh</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b> Gị Cơng </b></i>: 2 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.



- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ
cao và khoảng cách giữa các chữ.


-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Hoạt động 3:</b>
Chấm chữa bài


<i>Tổng kết – dặn</i>
<i>dò. </i>


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở
viết đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có
chữ cái đầu câu là <i><b>G</b></i>. Yêu cầu: viết
đúng, sạch, đẹp.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


<b>-</b>Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.



<b>-</b>Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập giữa học kì</b></i>
<i><b>một</b></i>.


Nhận xét tiết học


-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.




<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết tìm một thnh phần chưa biết của phép tính.


- Biết lm tính nhn(chia) số cĩ hai chữ sơ với (cho) số cĩ một chữ số


- Làm được các bài tập: 1; 2 (cột 1, 2); 3
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Bảng con.
<b>C/ Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Khởi động:
Bài cũ: Tìm
số chia.


Giới thiệu và
nêu vấn đề.


Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3.


<b>-</b> Một Hs nhắc lại cách tìm số chia.


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.


Giới thiệu bài – ghi tựa.
Phát triển các


hoạt động.
<b>*HĐ1: Làm</b>
bài 1.


 <b>Bài 1: </b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.


- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét .


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs tự làm bài.


-Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.


<b>*Hoạt động</b>


<b>2:Làm bài 2 ,</b>
3


 <b>Bài 2 :</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv chốt lại.


<i>- </i>Gv lưu ý hs thực hiện đặt tính đúng .
-Gv nhận xét .


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs làm bài vào tập


-Hs nhận xét.
<b>* HĐ3: Củng</b>


cố


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm
bài


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào
làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.


X + 34 = 52. X – 27 = 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-5. Tổng kết –
dặn dò.


X x 6 = 48 X : 7 = 9


- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm thắng
cuộc.


<b>-</b> Tập làm lại bài. 2(cột 3,4)


<b>-</b> Chuẩn bị : Góc vng, góc khơng vuông<i><b>.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Hs nhận xét.




<b>Tập làm văn</b>


<b>Kể về người hàng xóm</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Biêt kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1).


- Viết lại những điều đ kể thnh một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu ) (BT2).
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớpviết 4 câu hỏi gợi ý.


* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>Khởi động</i>:
Hát.


<i>Bài cũ</i>:


<i>Giới thiệu và</i>
<i>nêu vấn đề.</i>


- Gv gọi 1 Hs : Kể lại câu chuyện “
Khơng nỡ nhìn”.


- Gv gọi 1 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét bài cũ.


Giới thiệu bài + ghi tựa.
Phát triển các


hoạt động:
<b>*Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn
làm bài tập 1.


 Gv giúp Hs xác định yêu cầu của bài


tập.



- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn:


+ <i>Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?</i>
<i>+ Người đó làm nghề gì?</i>


<i>+ Tình cảm gia đình em đối với người</i>
<i>hàng xóm thế nào?</i>


+ <i>Tình cảm của người hàng xóm đối</i>
<i>với gai đình em thế nào</i>


- Gv mời 1 Hs khá kể lại.
- Gv rút kinh nghiệm


- Gv mời từng cặp Hs kể.
- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


-Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- Hs lắng nghe.


- Hs trả lời<i>.</i>


- Hs lắng nghe.


- 1 Hs kể lại.


- Từng cặp Hs kể.



- 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.


- Hs nhận xét.


 <b>Hoạt </b>


<b>động 2: </b>
Từng Hs
làm việc.


<i>5 Tổng kết –</i>
<i>dặn dò.</i>


<b>-</b>Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b>Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài.
- Gv nhận xét, rút kinh nghiệm.


<b>-</b>Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà
sửa lại.


<i>-</i> Hs đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b>Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập giữa học kì.</b></i>


<b>-</b>Nhận xét tiết học.







Thứ bảy , ngày 5 tháng 11 năm 2011( dạy thứ hai ngày 07/11/2011)
Đạo đức


<b>Chia sẻ niềm vui cùng bạn (tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.


-Nu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cng bạn trong cuộc sống hng ngy.


-HS kh, giỏi: hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui, buồn cng bạn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Các tình huống.


Nội dung câu chuyện “ Niềm vui trong nắng thu vàng” .
* HS: VBT Đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i>1.Khởi động</i>:
2.<i>Bàicũ</i>:


<i>3.ba ̀i mới </i>


<b>Hoạtđộng 1: </b>
Xử lý tình
huống.



<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Thảo luận </b>
<b>cặp đơi.</b>


<i><b>Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ,</b></i>
<i><b>anh chị em.</b></i>


- Gọi 3 Hs giải quyết tình huống ghi
đúng hoặc sai. Giải thích.


- Gv nhận xét.


-Giới thiiệu bài – ghi tựa:


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cách xử lý các
tình huống thơng qua bài học.


- Gv chia lớp thành các nhóm yêu cầu Hs
thảo luận.


<i><b>Tình huống</b> :</i> Lớp Nam mới nhận thêm
một bạn Hs mới. Bạn bị dị tật ở chân rất
khó khăn trong các hoạt động ở lớp. Các
bạn và Nam phải làm gì với người bạm
mới?


- Gv nhận xét câu trả lời và đưa ra kết
luận.


<b>=> Dù bạn mới đến nhưng bạn đã học</b>


chung với lớp chúng ta. Bạn sẽ trở thành
người thân thiết . khi bị dị tật , bạn đạ
chụi thiệt thòi hơn các bạn khác, bạn đã
rất buồn, vì vậy chúng ta cần an ủi, quan
tâm giúp đỡ bạn.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs phát biểu những ý
kiến của mình.


- Gv chia lớp thành 2 dãy. Yêu cầu mỗi
dãy từng đôi thảo luận về một nội dung.
+ Dãy 1: Hãy tưởng tượng em được biết
tin mình thi Hs giỏi được giải nhất, bạn
bè trong lớp chúc mừng em. Khi ấy em sẽ
có cảm giác như thế nào?


Hát.


- Các nhóm tiến hành thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả nhóm mình.


- Các nhóm nhận xét bổ sung câu
trả lời.


- Hs lắng nghe.


-Hs thảo luận từng nhóm đơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 3 </b>


<i>5.Tổng kềt –</i>
<i>dặn dị.</i>


+ Dãy 2: Hãy hình dung mẹ em bị ốm,
phải vào viện. Các bạn vào viện thăm mẹ
và động viên em. Em có cảm giác thế
nào?


- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Bạn bè là người thân thiết, luôn gần
gủi bên ta. Bởi vậy khi bạn có chuyện vui
hay buồn, ta nên an ủi, động viên hoặc
chia sẻ niềm vui với bạn. Có như thế tình
bạn chúng ta mới gắn bó và thân thiết.
Tìm hiểu truyện “ Niềm vui trong nắng
thu vàng”.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho các em củng cố lại
bài học qua câu chuyện.


- Gv kể câu chuyện.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo 2 câu
hỏi:


+ Em có nhận xét gì về việc làm của Hiền
và các bạn trong lớp? Vì sao?



+ Theo em khi nhận được sách Liên có
cảm giác như thế nào?


- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Bạn bè trong lớp cần giúp đỡ nhau
vượt qua những khó khăn. Có như thế
mới giúp các bạn cùng nhau tiến bộ, học
tốt hơn.


<b>-</b>Về làm bài tập.


<b>-</b>Chuẩn bị bài sau: <i><b>Chia sẻ vui buồn</b></i>
<i><b>cùng bạn (tiết 2).</b></i>


<b>-</b>Nhận xét bài học.


1 –2 Hs nhắc lại.
-Một Hs đọc lại.


- 1 hs k̉
- hs trả lời




<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 1</b>

<b>Ôn tập giữa học kì một</b>




<b>Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đ học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bi.


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đ cho (BT2)


-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trồng để tạo phép so sánh (BT3).


- HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc 55
tiếng/phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới</b>


<i>Phát triểcác </i>
<i>hoạtđộng</i>.
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra tập
đọc <i><b>.</b></i>



<b>Hoạt động 2</b>
Làm bài tập
2.


<b>Hoạt động 3</b>
Làm bài tập
3.


<i> Tổng kềt –</i>
<i>dặn dò.</i>


-Giới thiiệu bài – ghi tựa:


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs củng cố lại các
bài tập đọc đã học ở các tuần trước.
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.


( đọc đoạn và trả lời cu hỏi trong
phiếu)


- Gv cho điểm.


- <i>Mục tiêu</i>: Củng cố lại cho Hs tìm
các sự vật được so sánh.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Hs mở bảng phụ đã viết 3 câu văn


- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.


<i>+ Tìm hình ảnh so sánh?</i>


<i>+ Gạch dưới tên hai sự vật được so</i>
<i>sánh với nhau?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 4 – 5 Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại.


a) <i>Hồ nước</i> như một <i>chiếc gương</i>
<i>bầu dục khổng lồ</i>.


b) <i>Cầu Thê Húc</i> cong cong như <i>con</i>
<i>tôm</i>.


c) <i>Con rùa đầu to</i> như <i>trái bưởi</i>.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS tìm các từ ngữ
thích hợp trong dấu ngoặc để điền
vào chỗ trống.


- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>a)</i> Mảnh trăng non đầu tháng lơ
lững giữa trời như<i> một cách</i>
<i>diều.</i>



<i>b)</i> Tiếng gió rừng vi vu như <i>tiếng</i>
<i>sáo</i>.


<i>c)</i> Sương sớm long lanh tựa <i>những</i>
<i>hạt ngọc</i>.


<b>-</b> Về xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Tiết ôn thứ 2.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài học.


Hát.


-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs quan sát.


1 Hs lên làm mẫu.


<i>+Hồ như một chiếc gương bầu dục.</i>
<i>+Hồ – chiếc gương.</i>


-Hs cả lớp làm bài vào vở.


-4 –5 Hs phát biểu ý kiến.


-Hs cả lớp nhận xét.



-Hs chữa bài vào vở.


-Hs đọc yêu cầu của bài.


-Làm bài vào vở.


-2 Hs lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 2</b>

<i><b>Ôn tập giữa học kì một</b></i>



<b>Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1,


- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì ? ( BT2).


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đ học ( BT3.)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần
đầu.



* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động</b>:


GV HS


<i>1.Khởi động</i>:


<i>2.Bài cũ</i>:


<i>3.Giới thiệu và nêu</i>
<i>vấn đề</i>:


<i><b>4. </b>Phát triển các</i>
<i>hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: </b>
Kiểm tra tập đọc <i><b>.</b></i>


* Hoạt động 2:
Làm bài tập 2.


-Giới thiiệu bài – ghi tựa:


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs củng cố lại các
bài tập đọc đã học ở các tuần trước.
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài tập đọc.


(đọc đoạn và trả lời câu hỏi trong


phiếu)


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa
đọc


- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các
trường hợp còn lại


- <i>Mục tiêu</i>: Củng cố lại cho Hs cách
đặt câu hỏi cho các bộ phận được im
đậm.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv hỏi: Trong 8 tuần vừa qua, các
em đã học những mẫu câu nào?
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời nhiều Hs tiếp nối nhau nêu
câu hỏi mình đặt được.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>a)</i> <i><b>Ai</b></i> là hội viên của câu lạc bộ
thiếu nhi phường?


<i>b)</i> Câu lạc bộ thiếu nhi <i><b>là gì</b></i>?



-Hát.


- Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


-Hs đọc yêu cầu của bài.


-Hs trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Ai
làm gì?


-Hs quan sát.


-Hs cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Hoạt động 3: </b>
Làm bài tập 3.


5. Tổng kềt – dặn
dò.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS nhớ kể lại nội
dung một câu chuyện đã học.


- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cu Hs kể tên các câu
chuyện mình đã học.


- Gv mở bảng phụ đã viết tên câu
chuyện đã học.



- Gv cho Hs thi kể từng đoạn câu
chuyện.


- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương
những bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.


<b>-</b> Về xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i><b>Tiết ôn thứ 3.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài học.


-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs chữa bài vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.


-Hs trả lời.


-Hs thi kể chuyện.


-Hs nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>GĨC VNG - GĨC KHƠNG VNG</b>



<b>(tiết 41)</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



-Bước đầu có biểu tượng về góc, gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng.


-Biết sử dụng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng (theo
mẫu).


-Hs làm được các bài tập: 1; 2(3 hình vuơng dịng 1); 3;4.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Eke, thước dài, phấn màu .
* HS: Bảng con.


C/ Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


1. Khởi động:
2. Bài cũ:


3.Giới thiệu và
nêu vấn đề.
4.Phát triển các
hoạt động.


<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu góc


<b>Luyện tập</b>


- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


MT: Giúp hs làm quen với góc .
1) Làm quen với góc .


Gv yêu cầu hs quan sát đồng hồ thứ nhất
Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có
chung một điểm góc , ta nói hai kim đồng
hồ tạo thành một góc .


Yêu cầu hs quan sát đồng hồ thứ hai , thứ
ba .


Sau đó gv vẽ các hình vẽ góc gần như các
góc tạo bởi hai kim đồng hồ .


<i>+ Theo em mỗi hình vẽ trên được coi là</i>
<i>một góc khơng ? </i>


Gv giới thiệu góc được tạo bởi hai cạnh .
Góc thứ nhất có hai cạnh OA và OB , góc


-Hát.


-Hs quan sát đồng hồ thứ nhất


-Hs quan sát đồng thứ hai .
-Hai kim đồng hồ có chung
một điểm góc , vậy kim đồng


hồ này cũng tao thành một
góc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt đông 2: </b>
<b>làm bt : 1,2</b>


HĐ3: Làm bài
tập 3 , 4


htứ hai có hai cạnh DE và DG .
- Yêu cầu nêu góc thứ ba .


Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc
gọi là đỉnh của góc , góc thứ nhất có đỉnh
là O, góc htứ hai có đỉnh là D và góc thứ
ba có đỉnh là P .


GV hướng dẫn đọc tên các góc .


2) Giới thiệu góc vng và góc khơng
vng .


Gv vẽ lên bảng góc AOB và giới thiệu <i>:</i>
<i>Đây là góc vng .</i>


- u cầu hs nêu tên đỉnh , các cạnh tạo
thành của góc vng AOB .


Tiếp theo vẽ hai góc MPN ; CED lên bảng
và giới thiệu : Góc MPN ; CED là góc


khơng vng .


u cầu hs nêu tên các đỉnh các cạnh của
từng góc .


3) Giới thiệu ê-ke .


GV cho hs cả lớp quan sát ê-ke loại to và
giới thiệu : Đây là thước ê-ke .Thước ê-ke
dùng để kiểm tra góc vng hay khơnng
vng và cịn dùng để vẽ góc vng .
+ <i>Thước ê-ke có hình gì? </i>


<i>+ Thước ê-ke có mấy cạnh , mấy góc ?</i>


- gv hướng dẫn hs tìm góc vng trong
thước ê-ke của mình .


<i>+ Hai góc cịn lại có vng khơng ? </i>


hướng dẫn hs dùng ê-ke để tìm góc vng.
Đặt một cạnh của góc vng trong thước
trùng với cạnh cịn lại của góc cần kiểm
tra thì góc này là góc vng . Nếu khơng
trùng thì là góc khơng vng .


MT: Giúp hs nhận biết góc vng , góc
khơng vng .


 Bài 1 :



Gv yêu cầu đọc đề bài


Gv yêu cầu cả lớp dùng ê-ke để kiểm tra .
Gv theo dõi và giúp đỡ các em yếu .
Bài 2:


Mời hs đọc đề bài


Gv hướng dẫn hs dùng ê-ke vẽ góc .
Đặt đỉnh ê-ke trùng với điểm đã cho và
thực hành vẽ .


Vẽ cạnh OB theo hai cạnh góc vng của
ê-ke .


Gv u cầu hs thực hành vẽ chính xác .
Gv nhận xét .


<b>MT: Giúp hs xác định đúng góc vng và</b>
góc khơng vng .


 Bài 3 :


Gv yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv theo dõi và giúp đỡ hs yếu .
Gv nhận xét .


-Hs đọc tên các góc .
-Hs nhận xét bổ sung .



-Hs quan sát và lắng nghe .


-Hs quan sát và nêu tên góc
vng đỉnh O ; cạnh OA , cạnh
OB .


-Góc P , cạnh PN vàa cạnh
PM ;góc E , cạnh EC và cạnh
ED .


-HS nhận xét , bổ sung .
-Hs quan sát thước ê-ke .


<i>+Hình tam giác .</i>
<i>+Có ba cạnh , ba góc</i> .


- Hs nhìn và chỉ vào góc vng
trong ê-ke của mình .


<i>+Hai góc cịn lại là hai góc</i>
<i>khơng vng .</i>


- Hs thực hành kiểm tra các
góc .


-Hs đọc yêu cầu của đề bài .
-Dùng ê-ke kiểm tra góc vng
và đánnh dấu vào trong hình tứ
giác cho sẵn .



- Hs đọc đề và thực hành vẽ
-Hs thực hành vẽ .


-Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HĐ4 : Củng cố


Tổng kết – dặn
dò :


Bài 4 :


Yêu cầu hs đọc đề và nhận xét .
Gv nhận xét .


Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình , yêu cầu
hs quan sát và thực hiện trò chơi .


Trò chơi “Ai tinh mắt “


Gv phổ biến luật chơi :Khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng .Số góc vng
trong hình bên là :


A .1 B. 2 C . 3 D . 4
GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
-Về tập vẽ và xác định góc vng , góc
khơng vng cho thành thạo .



-Chuẩn bị : Thực hành nhận biết và vẽ
góc vng bằng ê-ke .


-Nhận xét tiết học .


Hs trả lời .
Hs nhận xét .
- cu D


-Hs nhận xét .




<b>Sinh hoạt lớp</b>


I/ Mục tiêu


 Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.


 Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được t́nh h́ng chung của lớp để


kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn


 Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c ̣n hạn chế phù hợp với


đặt điểm của lớp


 Rèn cho HS sự tự tin tŕnh bày nguyện vọng của ḿnh trước tập thể lớp và


phát huy được tính dân chủ trong tập thể.



 Gio dục học sinh biết tác hại của dịch cúm H1N1, nguyên nhân dẫn đến


bệnh, cách pḥng tránh, những dấu hiệu khi bị nhiễm cúm H1N1


<b>II/ Tổng kết hoạt động trong tuần</b>


-Các tổ trưởng báo cáo các hoạt trong tuần của tổ mình


-Lớp trưởng báo cáo tổng kết tình hình của lớp


-Các ý kiến của các cá nhân


-GV nhận xét tổng kết về các mặt mạnh cần phát huy, khắc phục các mặt còn
hạn chế


<b>III/ phương hướng hoạt động tuần 7</b>
<b>1/ Về học tập</b>


- GV nu chủ điểm hoạt động của tháng


- Đi học đều và đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Rèn luyện chữ viết, rèn luyện tính cẩn thận


- Ơn tập các dạng tốn đã học


- Yu c̀u HS ơn tập thật kĩ những dạng toán và đọc lại những bài tập đọc đă học
chuẩn bị thi giữa ḱ I


- Rèn luyện kĩ năng đọc



- Phát động phong trào thi viết chữ đẹp


- Rèn viết chính tả v rèn luyện tốn ( Đối với HS yếu)


- Hướng dẫn HS lập góc học tập ở nhà , tự học tự rèn luyện để đạt đượ kết quả
tốt hơn trong năm học


- Gio dục HS biết giữ gìn sch vở sạch đẹp


- Giáo dục HS cách pḥng tránh và biết được những dấu hiệu khi bị nhiễm H1N1


- Giáo dục HS phải giữ ǵn vệ sinh cá nhân và rữa tay bằng sà bông để đề pḥng
bị nhiễm H1N1


<b>2/ Về lao động</b>


- Tiếp tục trực nhật theo tổ đã quy định


- Chăm sóc cây xanh và vệ sinh pḥng học sạch sẽ


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung


- Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, yêu môi trường xung quanh từ đó có ư thức
bảo vệ mơi trường sống.


- GD học sinh khi tham gia giao thông phải tuyệt đói thực hiện đúng theo luật
ATGT, trách để xảy ra tai nạn


- Giáo dục học sinh phải biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×