Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an 2 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.25 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5</b>



<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b></i>

<i><b>Toán: 38 + 25</b></i>



i. mơc tiªu:


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 (đặt tính rồi tính).
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng các số với số đốc đơn vị dm


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số
- Giáo dục HS tính t duy, sáng tạo trong mơn học


ii. §å dïng: Bé biểu diễn Toán, que tính
iii. các HĐ dạy - học:


<i> Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động ca HS</i>


<i><b>1.Bài cũ (5)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ1: </b></i>
Phép cộng
38 + 25
(12 – 13’)


<i><b>H§2: </b></i>
Lun tËp
16-18p


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>



- Gọi HS đọc bảng cộng 8 cộng với
một số


- GV nhËn xÐt-ghi ®iĨm
- Giíi thiƯu bài.


<i><b>PP: Trc quan- Nờu vn </b></i>


- GV nêu bài toán: Có 38 que tính,
thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?


+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


- Hớng dẫn HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


- HD cách đặt tính và cách tính.
*GV chốt lại cách đặt tính, cách tính
<i><b>PP: Luyện tập</b></i>


* Bµi 1.TÝnh:


- Yêu cầu HS tự làm bài cột 1,2 3
- Lu ý HS viết tổng


- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>* Bài 3: Gọi HS đọc đề toán.</b></i>


Gợi ý: - Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gỡ?


- GV vẽ tóm tắt bài toán lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV
<i><b>theo dõi, tiếp sức HS yếu (emThanh</b></i>
<i><b>Nga,Trờng). Chữa bài, nhận xét</b></i>
<i><b>*Bài 4: Điền dấu >, <, =</b></i>


- Yêu cầu HS làm cét 1
- GV nhËn xÐt giê häc


- 2 HS lên bảng đọc thuộc


- HS nghe.


- HS nghe và phân tích đề tốn.
+HS trả lời:38 + 25.


- HS thao tác trên que tính.
- HS theo dõi. nêu cách đặt
tính, cỏch tớnh


- 3- 4 HS nêu lại
HS: Bảng con


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.Mỗi dÃy
thực hiện 1 phép tính



- Tham gia chữa bài, nhận xét,
sửa sai. Nêu cách tính


<i><b> HS: Vë « ly</b></i>


*2 HS đọc.lớp đọc thầm
- Nêu các dự kiện của bài
- Cá nhân làm bài vào vở, 1 em
giải trên bảng phụ


- Líp nhËn xÐt. §ỉi vë ktra
HS: Vë « ly


- Nêu cách làm Cá nhân làm
bài. Nhận xét bài bạn, sửa bài
<b>Tập đọc : chiếc bút mực</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài ( ngời dẫn chuyn, cụ
giỏo, Mai, Lan).


- Hiểu nội dung bài:Cô giáo khen ngợi Mai vì em là một cô bé khôn ngoan , biết giúp
bạn.trả lời các câu hỏi 2,3,4,5


HSKH trả lời đợc câu hỏi 1


3. Giáo dục HS biết yêu thơng, giúp đỡ mọi ngời. Có ý thức luyện đọc thờng xun , u
thích mơn TiếngViệt



<b>II. Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ ghi câu luyện đọc </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 1:
Luyện đọc
( 30 ’)


Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài
(20 - 22 ’)


- GV đọc mẫu - Tóm tắt nội dung
a/ Đọc từng câu trớc lớp : Gọi HS nối
tiếp nhau đọc bài mỗi em mt cõu.
- GV hng dn HS c


- HD phát âm từ khó: nức nở, loay
hoay, ngạc nhiên . . .


b/HD HS đọc từng đoạn trớc lớp:
Đọc nối tiếp mỗi em một đoạn


- GV theo dõi giúp đỡ HS đọc kết hợp
đọc chú giãi + Giải nghĩa từ khó : hồi
hộp, loay hoay, ngạc nhiên, mới


tinh . .


- GV HD đọc ngắt hơi một số câu:
+ Thế là trong lớp / chỉ cịn mình


em / viết bút chì . //


+ Nhng hôm nay / cô cũng định cho
em viết bút mực / vì em viết khá
rồi . //


c/ Đọc đoạn trong nhóm: HD HS đọc
theo nhóm đơi GV theo dõi giúp đỡ
nhóm yếu


d/ Thi đọc giữa các nhóm : Gọi đại
diện một số nhóm đọc . cả lớp và GV
nhận xét


e/ Cả lớp đọc: cho HS đọc đồng thanh
toàn bài .


<i>Tiết 2</i>


YC HS hiểu nội dung bài trả lời câu
hái s¸ch gi¸o khoa


-GV đọc mẫu


- YC học sinh: đọc từng đoạn trả lời
câu hỏi


H. Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút
chì?



H, Nhng t ng nào cho thấy Mai rất
mong đợc viết bút mực ?


H. Thế là trong lớp còn mấy bạn viết
bút chì?


H. Chuyện gì xảy ra với bạn Lan ?
H. Lúc này bạn Mai loay hoay với hộp
bút nh thế nào?


H. Vì sao bạn Mai lại loay hoay nh
vËy?


H. Cuối cùng Mai đã làm gì ?


H. Thái độ của Mai thế nào khi biết
mình cũng đợc viết bút mực


H. Vì sao cơ giáo khen Mai ?
H. Theo em bạn mai có đáng khen
khơng ? Vì sao?


H.Câu chuyện này khuyên chúng ta
điều gì?


H. Em thy Mai là ngời thế nào? ( biết
giúp đỡ bạn bè)


- YC HS đọc phân vai ( nhóm 4 em)
- YC HS : ( Vai ngời dẫn chuyện, Lan,



- HS theo dừi - 1 em c
bi


- Đọc cá nhân nối tiếp ,
mỗi em một câu


- Phỏt õm: cỏ nhõn- ng
thanh


- Đọc nối tiếp, mỗi em
một ®o¹n


- 1- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Cá nhân đọc


- Đọc bài trong nhóm
- 3 nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn đọc
- HS đọc đồng thanh
- HS lắng nghe


- HS đọc thầm đoạn - Trả
lời câu hỏi


HS tr¶ lêi


- Hồi hộp nhìn cô, buồn
lắm.



HS trả lời


Bn Lan v bạn Mai
- Lan quên mang bút
- Mở ra rồi lại đóng vào
- Vì Mai nửa muốn cho
bạn mợn, nửa không.
- Cho Lan mợn bút
- HS trả lời


- HS tr¶ lêi theo suy nghÜ
- HS tr¶ lêi


- HS đọc phân vai theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 3:
Luyện đọc li
(8 - 10)


3.C/cố- dặn dò
(4- 5)


Mai, cô giáo).


- Gọi các nhóm xung phong thi đọc
tr-ớc lớp


- Gv cùng HS theo dõi. n/xét- Khen


ngợi


H. Câu chuyện này khuyện em điều gì
?


H. Em thớch nhõn vt no ? Vì sao
- Vì nhà đọc cho ngời thân nghe -
Phân biệt giọng của nhân vật.


đọc


- Nhận xét bạn đọc
- HS trả lời


+


L¾ng nghe


<i><b> Chính tả( Tập chép): CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
I. mục tiêu:


- Chép lại chính xác bài chính tả Chiếc bót mùc
- Lµm dóng bµi tËp 2, bµi 3 a/b


- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
ii. đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn on vit


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU


<i><b>Ni dung</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>



1. Bµi cị:


2. Bài mới:
<i>Hoạt động 1:</i>
Hớng dẫn viết
chính tả


18-20p


<i>Hoạt động 2: </i>
Hớng dẫn làm
bài tập chính tả
6-8p


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV đọc cho HS viết bảng con:
dỗ em, ăn giỗ


- NhËn xÐt, sưa sai
* Giíi thiƯu bµi


<b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</b>
- GV gọi HS đọc đoạn viết
+ Đoạn trích kể về chuyện gì?
<b>b) Hớng dẫn cách trình bày</b>
+ Đoạn trích có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài đợcviết


hao? Vì sao?


- Híng dÉn HS viÕt c¸c tõ khã
GV theo dâi, sưa sai


<b>c) ViÕt chÝnh t¶</b>


- u cầu HS nhìn bảng chép bài -
<i><b>Nhắc nhỡ HS yếu viết đúng, uốn </b></i>
<i><b>nắn t thế ngồi viết cho HS</b></i>


<b>d) Soát lỗi: GV đọc lại bài, dừng lại </b>
phân tích cac chữ viết khó,


<i><b>e/ChÊm bµi</b></i>


- Thu vµ chÊm tõ 5 -– 7 bµi. NhËn
xÐt


<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Huy động kết quả.


- Khi nµo viÕt ia/ ya?


<i><b>Bài 3b: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
- HD học sinh làm bài vào vở.
- Theo dõi - giúp đỡ HS yếu
- Chữa bài - nhn xột.



- GV nhắc liại luật chính tả khi viết
ia, ya. NhËn xÐt giê häc.


- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS khá đọc bài


<i>+ 1,2 HS trả lời, HS khác bổ </i>
sung


+ HS nêu nhận xét.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào bảng con.


- Nhìn, chép bài vào vở


- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi
ra lề nếu sai.


* 2 HS c bi.in vo
ch trng iờn/ yờn.


-Cả lớp làm VBT.
- HS tr¶ lêi


*2 HS đọc yêu cầu bài : Tìm
từ chứa tiếng có vần en/ eng
- Lớp làm bài vào vở BT, 1 em


yếu làm bảng phụ.


- Đổi chéo bài để kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

i. mơc tiªu:


-HS trung bình- yếu nắm đợc cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng
38 + 25 (đặt tính rồi tính).


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng các số với số đo đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số
-HS khá-giỏi nắm chắc kiến thức, hoàn thành tốt các dạng bài


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn trong tính toán
ii. Đồ dùng: Bảng phụ


iii. các HĐ dạy - học:


<i> Ni dung</i> <i>Hot ng dy</i> <i>Hot ng hc</i>


<i><b>1.Bài cũ (5)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ 1: </b></i>
Luyện tập
16-18p


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài:
Đặt tÝnh råi tÝnh: 28+26; 38+ 19


- GV nhËn xÐt-ghi ®iĨm


- Giíi thiƯu bµi.


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<i><b>PP: Lun tËp</b></i>


* Bµi 1.TÝnh:


- u cầu HS tự làm bài cột 1,2 3
- Lu ý HS viết tổng sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị , chc thng ct
vi chc .


- Chữa bài, nhận xét. - Yêu cầu HS
nêu cách tính.


<b>*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô </b>
<b>trống</b>


- Gợi ý cách tìm tổng


- Yêu cầu HS làm bài , GV theo dõi
<i><b>giúp HS yếu (Nga,Trờng)</b></i>


- Chữa bài, chốt cách tìm tổng 2 số
<i><b>* Bài 3: Giải toán</b></i>


- Gi HS c toỏn.



Gợi ý: - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- GV vẽ tóm tắt bài toán lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào vë. GV
<i><b>theo dâi, tiÕp søc HS yÕu (Nga, </b></i>
<i><b>Trường).Ch÷a bài, nhận xét. </b></i>


<i><b>Khuyến khích HS giỏi nêu các câu </b></i>
<i><b>lời giải khác</b></i>


<i><b>*Bài 4: Điền dấu >, <, =</b></i>


<i><b>-Muốn điền dấu trớc hết em làm gì? </b></i>
- Yêu cầu HS làm cột 1


- 2 HS lên bảng làm bài


<i><b>Hs: Bảng con</b></i>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.Mỗi dÃy
thực hiện 1 phép tính


- Tham gia chữa bài, nhận xét,
sửa sai. Nêu cách tính


<b>Hs: Vở BTT</b>
*HS nêu lệnh bài tập
- HS yếu nêu cách làm
- HS làm bài, 1 em làm trên


bảng phụ


- Nhận xét bài trên bảng phô
<b> Hs: Vë BTT</b>


*2 HS đọc.lớp đọc thầm
- Nêu các dự kiện của bài


Cá nhân làm bài vào vở, 1 em
giải trên bảng phụ


- Lớp nhận xét. Đổi vở kiểm
tra


Hs: Vở BTT
- Nêu cách làm
- Cá nhân làm bài


- Nhận xét bài bạn, sửa bài
<b>O C: BIT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>


I.MỤC TIÊU:


- Biết lựa chọn và thực hành , hành vi tự nhận lỗi và sửa lỗi.


- -Hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là


việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.



- Đánh gía, lựa chọn hành vi nhận và sửa và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kieåm tra </b>


2’


<b>2.Bài mới</b>
<b>HĐ1: Đóng </b>
vai theo tình
huống 15’
TH 1:


TH 2:


KL:


<b>HĐ 2: Thảo </b>
luận 10’


Kết luận:
<b>HĐ 3: Tự </b>
liên hệ 5’


<b>.Củng cố, </b>
<b>dặn dò 2’</b>


-Khi mắc lỗi em cần làm gì?
-Biết nhận lỗi có tác dụng gì?
-Nhận xét, đánh giá.



-Giới thiệu bài.


-Y/C đọc các tình huống trong
SGK


-Chia lớp thành 4 nhóm, tự thảo
luận và đóng vai theo từng tình
huống


-Giúp HS nhận xét, đánh giá
từng việc làm của từng nhóm
-Lan trách Hoa: Sao bạn hẹn
đến rủ mình đi học mà lại đi
một mình?


-Đi chợ mẹ nói với Tuấn ở nhà
dọn dẹp nhà cửa, khi về thấy
cửa nhà còn bề bộn mẹ hỏi:
“Con đã dọn nhà cửa cho mẹ
chưa?”


Có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi
là dũng cảm, đáng khen.


-BT4:- nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?


-Phát phiếu giao việc cho các
nhóm.



-Cần bày tỏ ý kiến của mình
khi bị người khác hiểu nhầm.
-Nên lắng nghe để hiểu người
khác, không trách nhầm lỗi cho
bạn.


-Biết thông cảm, HD giúp đỡ
bạn bè sửa lỗi như vậy là tốt.
<i><b>Bài 5:u cầu HS tự làm bài</b></i>
tập


-Nhận xét.


<i><b>Bài 6: Gọi 2 HS kể lại 1 tình</b></i>


-Biết nhận lỗi, sửa lỗi


-Được mọi người quý trọng.
-4 HS đọc


-Các nhóm thảo luận
-Từng nhóm lên đóng vai


-Hoa cần xin lỗi Lan vì khơng giữ
lời hứa.


-Tuấn xin lỗi mẹ và đi dọn dẹp nhà
cửa.



-2HS đọc lại.


-Nhận xét việc làm…đúng hay sai.
Nếu là em, em sẽ làm gì?


-Thảo luận


-Báo cáo kết quả
-Nhận xét.


Làm bài tập vào vở bài tập
-đọc kết quả bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

huống em đã mắc lỗi và biết
nhận lỗi, sửa lỗi NTN.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS


<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 nam 2012</b></i>
<i><b>Tập đọc: MỤC LỤC SÁCH</b></i>


<b>I.Môc tiªu</b>


- Biết đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê


- Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.( trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4, * HS khá,
<i><b>giỏi trả lời c cõu hi 5.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>



- Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiÕu nhi


- Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>ND - TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1:
Luyện đọc
( 15 phút)


Hoạt động 2:
HD Tìm hiểu
bài


( 7 Phót )


* GV đọc mẫu toàn bộ mục lục


* GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


a/ §äc tõng mơc:


GV hớng dẫn HS đọc 1, 2 dịng trong mục
lục ( Ghi sẵn trên bảng phụ)


Mét. // Quang Dòng. // Mïa qu¶ cä. //
Trang 7.//



Hai. // Phạm Đức. // Hơng đồng cỏ nội. //
Trang 28. //


Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng mục.
- GV hớng dẫn HS đọc


- HD phát âm từ khó: quả cọ, Phùng
Quán, Quang Dũng, vơng quốc, . . .
b/HD HS đọc từng mục trong nhóm
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm đọc
đúng


c/ Thi đọc giữa các nhóm: ( từng mục, cả
bài)


Gọi đại diện một số nhóm đọc . cả lớp và
GV nhận xét - đánh giá.


<i>a/ GV hớng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc </i>
<i>thầm từng mục , trả lời các câu hỏi ở sách</i>
<i>giáo khoa </i>


(C âu hỏi 1,2,3,4 - toàn lớp ; câu hỏi 5 - HS
K+G )


- YC học sinh đọc thầm bài trả lời câu
hỏi:


1/ TuyÓn tËp này có những truyện nào ?


2/ Truyện Ngời học trò cũ ở trang nào ?
3/ Truyện Mùa quả cọ của nhà văn
nào ?


4/ Mc lc sỏch dựng để làm gì ?


* GV kÕt ln: §äc mơc lơc s¸ch chóng ta
cã thĨ biÕt cn s¸ch viÕt về cái gì, có


- HS theo dừi - 1 em c
bi


- Theo dõi


- Đọc cá nhân nèi tiÕp
tõng môc


- Phát âm: cá nhân- đồng
thanh


- Đọc theo nhóm đơi


- Đại diện một số nhóm thi
đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 3:
Luyện đọc lại
( 5 phút)


3.Cđng cè -


dỈn dß: (2- 3P)


những phần nào, trang bắt đầu của một
phần là trang nào . Từ đó ta nhanh chóng
tìm đợc những gì cần đọc.


b/ Hớng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
“ Tiếng Việt 2, tập một, tìm tuần 5.


- Yêu cầu HS mở SGK “ Tiếng Việt 2, tập
<i>một, tuần 5.đọc theo từng ct ngang.</i>


Tuần 5: Chủ điểm trờng học.


Tp c - Chiếc bút mực . Tr ang 40.
Kể chuyện . Chiếc bút mực . Trang 41.
Tập viết. Chữ hoa: D . Trang 45.


- Cho cả lớp thi hỏi đáp nhanh về từng nội
dung trong mục lục .


- Theo dâi sưa ch÷a


- Thi đọc tồn văn bài Mục lục sách -
Nhắc HS đọc rõ ràng, rành mạch .


- GV theo dõi - Nhận xét - Tuyên dơng.
- Nhắc HS khi mở một cuốn sách mới, em
phải xem trớc phần mục lục ghi ở cuối
( hoặc ở đầu ) sách để biết sách viết về


những gì, có những mục nào, muốn đọc
một truyện hay một mục trong sách thì
tìm chúng ở trang nào. . .


- Nhận xét giờ học - Tuyên dơng


- V nhà đọc bài - tập tra cứu mục lục ở
các loại sách.


- HS thùc hiÖn


- HS đọc lại mục lục tuần
5


- HS thùc hiÖn


3 – 4 em thi đọc
- Nhận xét bạn đọc
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe - Thực
hiện tốt


<b>toán: lun tËp</b>


i. mơc tiªu:


- HS thc b¶ng 8 céng víi mét sè


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 dạng 28 + 5; 38 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng



II DNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc
III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VAØ HỌC


<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS </i>


<i><b>1.Bµi cị</b></i>
<i><b> (5)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ1: </b></i>
<i>Bài 1: Tính </i>
nhẩm


<i>Bài 2:</i>


Đặt tính rồi
tính


- Gọi HS lên bảng làm bài


Đặt tính rồi tÝnh: 48 + 27; 58 + 29
- GV nhËn xÐt- ghi điểm


*GV ghi các phép tính lên bảng. Yêu
cầu HS nhẩm rồi thông báo kết quả.
GV ghi kết quả tính lên bảng


- Gi HS nhn xột, sa sai
* Gọi HS đọc yêu cầu



- GV ghi c¸c phÐp tÝnh lên bảng
-Gợi ý:


+ Khi t tớnh em lu ý iu gỡ?
+ Tớnh nh th no?


- Yêu cầu HS làm bài, mỗi dÃy thực
hiện 1 phép tính


<i><b>Gv theo dõi, tiếp sức HS yếu(em </b></i>
<i><b>Nga, SơnTrng)</b></i>


-2 HS lên bảng làm, nêu cách
tính


- Lớp nhận xét


<i><b>Hs: Làm miệng</b></i>
* HS nhẩm miệng, nối tiếp
nhau mỗi em nêu kết quả 1
phÐp tÝnh


- Nhận xét, sửa sai
Hs: Bảng con
- HS đọc lệnh bài tập
- HS yếu nêu cách đặt tính
nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3: Giải
toán



<i><b>3.Củng cố</b><b> :</b><b> </b></i>


- Chữa bài, nhận xét, chốt cách đặt
tính, cách tính


<i><b>*Gọi HS c toỏn.</b></i>


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán
Gợi ý: - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gv
<i><b>theo dõi, tiếp sức HS yếu(em Nga, </b></i>
<i><b>SơnTrng ). Chữa bài, nhận xét</b></i>
<i>Khuyến khích HS giỏi nêu nhiều câu </i>
<i>lời giải khác nhau</i>


- GV hệ thống lại kiến thức toàn bài


- Nhận xét bài trên bảng con
- HS nhắc lại c¸ch tÝnh


<i><b>Hs: Vở ơ ly</b></i>
*2 HS đọc.lớp đọc thầm
- Nêu các dự kiện của bài
- Cá nhân làm bài vào vở, 1 em
giải trên bảng phụ



- Líp nhËn xÐt. §ỉi vë kiĨm
tra


<i><b>Thể dục: Cô Bé dạy</b></i>
<i><b>Tiếng Anh: Cô Vân dạy</b></i>


……….


<i><b>Ôn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<i>-</i> Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó:Cũng nghỉ,


<i>-</i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, ngắt nhịp các
câu thơ hợp lí..


<b>2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.


<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra 3’</b>
<b>2.Bài mới</b>
a-Gtb



b-Giảng bài.
HĐ 1:Luyện
đọc


12 –15’
-Đọc câu.
-Đọc đoạn.
Đọc nhóm.


-Yêu cầu:


-Nhận xét đánh giá.
Ghi tên bài.


-Đọc mẫu với giọng nhẹ


nhàng , vui tươi


-Theo dõi phát hiện từ sai.
-Chia thành khổ thơ.


-Giải nghĩa các từ trong
sách khoa.


-2HS đọc bài: Chiếc bút mực


Và trả lời câu hỏi 1 – 2
-Nhắc lại tên bài học.


-Theo dõi – đọc thầm theo.


-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm lại từ khó.


-Nối tiếp đọc từng khổ thơ.


-2HS đọc từ ở chú giải.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*HĐ 2:Tìm
hiểu bài: 7 – 8’


Hđ 3: Luyện
đọc lại 7 – 8’
<b>3.củng cố – </b>
<b>dặn dị: 2’</b>


-Yêu cầu.


-Bạn học sinh xưng hơ ,
chuyện trị với cái trống như
thế nào ?


-Tìm những từ ngũ tả hoạt
động tình cảm của cái trống ?
- Bài thơ nói lên tình cảm gì


của các bạn học sinh với ngơi


trường ?



-Chia nhóm, u cầu đọc


theo vai.


Dị , chữa , chấm


-Đọc thầm.
-3HS nêu.


- Như một người bạn thân . ( Xưng
là mình )


-Ngẫm nghĩ, buồn , lặng im,


nghiêng đầu , mừng vui, gọi , giọng
vang tưng bừng .


-Các bạn học sinh rất yêu ngôi
trường , yêu đồ vật, u cái trống


-Đọc trong nhóm.
-2 – 3 Nhóm đọc.


-Bình xét nhóm đọc tốt – HS đọc
hay.


-HS cho ý kieán.


-Về nhà tập đọc lại bài.


<i><b>Ơn luyện Tốn: ( Bù Tn): Hình chữ nhật- hình tứ giác</b></i>
i. mơc tiªu:


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích học toán.


ii. dựng: Mt s miếng nhựa hình chữ nhật, hình tứ giác + bảng phụ.
Bộ biểu diễn toán


iii. các hd dạy- học:


<i><b>ND - TG</b></i> <i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1.Kiểm tra </i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>
Hoạt động 1:
Giới thiệu hình
chữ nhật (
7-8)


Hot ng 2:
Gii thiu hỡnh


2 em lên bảng làm bài: §Ỉt tÝnh råi
tÝnh: 48 + 26; 58 + 27


- GV nhận xét, ghi điểm
*Giới thiệu bài:



- Gắn trên bảng một hình chữ nhật rồi
nói : Đây là hình ch÷ nhËt.


- Yêu cầu HS lấy trong hộp đồ dựng
mt hỡnh ch nht.


- Vẽ lên bảng 1 hình chữ nhËt ABCD
vµ hái :


+ Đây là hình gì ?
+ Hãy đọc tên hình.
+ Hình có mấy cạnh ?
+ Hình có mấy đỉnh ?


- Yêu cầu HS đọc tên các hình chữ nhật
có trong phần bài học.


Hình chữ nhật gần giống hỡnh no ó
hc ?


<i>- Giáo viên chốt cách nhận dạng hình</i>
<i><b>chữ nhật.</b></i>


*Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ và
giới thiệu :


2 HS lên bảng thực hiện và
nêu cách tính



- Lớp nhận xét
- Toàn lớp quan sát


- Tỡm trong hp dựng ly
ỳng hỡnh ch nht.


- HS quan sát và trả lời
+Đây là hình chữ nhật.
+ ABCD.


+ Hỡnh cú 4 cnh.
+ Hỡnh có 4 đỉnh..
- ABCD, MNPQ, EGHI
- HS trả lời theo suy nghĩ.
(gần giống hình vng).
- Tồn lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tứ giác (6-7 )


HĐ3:


Luyn tp, thc
hnh (15’)
Bài 1: nối các
điểm để có
hình chữ nhật,
hình tứ giác
Bài 2(a,b) :
Nhận dạng
hình tứ giác



Hoạt động 3:
Củng cố - dặn
dị (3’):


+ Đây là hình tứ giác.
+ Hình có mấy cạnh ?
+ Hình có mấy đỉnh ?


- Nêu : Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh đợc
gọi là hình tứ giác.


+ Hình nh thế nào gọi là hình tứ giác ?
+Yêu cầu HD đọc tên các hỡnh t giỏc
cú trong bi hc.


<i><b>- Giáo viên chốt cách nhận dạng hình</b></i>
<i><b>tứ giác.</b></i>


* Gi 1 hc sinh c yờu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự nối.


- Hình tứ giác nối đợc là hình nào ?
- Theo dõi nhận xét huy động kết quả.


<i><b>- Gv chèt c¸ch nối hình chữ nhật và </b></i>
<i><b>hình tứ giác </b></i>


*Yờu cu HS đọc đề bài.



- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trả li kt qu
tho lun


- Giáo viên cùng HS theo dâi – NhËn
xÐt söa chữa chốt cách nhận dạng
hình.


- Hệ thống nội dung bài häc, Híng dÉn
häc sinh vỊ nhµ lµm bµi


+ Tứ giác MNPQ
+ Hình có 4 cạnh.
+ Hình có 4 đỉnh.
- HS nhắc lại.


- Hình có 4 cạnh và 4 đỉnh
gọi là hình tứ giác.


- CDEG, PQRS, MNHK.
-- Toµn líp nghe


Hs: Vë « li


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự nối, đổi chéo v
kim tra.


- Hình chữ nhật ABD E
- Hình tứ giác MNPQ


<i><b>Hs: Làm miÖng</b></i>


- HS thảo luận theo nhóm
bàn và nêu các hình tứ giác
tìm đợc.


- Toµn líp theo dâi.
- Toµn líp theo dâi.
- Toµn líp nghe.


<i><b>Thủ cơng: GẤP MÁY BAY ĐI RỜI</b></i>
<b>I Mục tiêu.</b>


-Giúp HS biết và nắm được quy trình gấp máy bay đi rời hoặc một đồ chơi tự chọn
đơn giản, phù hợp .Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.


-Thực hành gấp được máy bay đi rời
GDHS u q gấp hình, rèn sự khéo léo.
<b>II Chuẩn bị.</b>


- Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b></i>


<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1.HD QS,</b>
nhận xét 7’



-Giới thiệu và đưa mẫu máy bay đuôi
rời


-Máy bay được sử dụng làm gì?


-Mở phần đầu, cánh máy bay mẫu
cho đến về lúc ban đầu


-Muốn gấp được máy bay đuôi rời
cần giấy như thế nào?


-Quan sát.


-Chở khách, chở hàng.
-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ2: HD </b>
thao tác mẫu
20’


<b>HĐ3: Thực </b>
hành 20’
<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dị. 1’</b>


-HDHS gấp từng bước


+B1:Cắt giấy HCN bằng 1 hình
vuông, 1 HCN



+ B2:Gấp đầu và cánh máy bay
+ B3:Làm thân và đuôi máy bay


+B4:Lắp máy bay hồn chỉnh và sử
dụng


-Treo quy trình gấp máy bay đi rời
-Gấp lại lần 2, gấp chậm được bước
nào GV nhắc lại quy trình gấp.


-Yêu cầu HS lên thực hành lại thao
tác gấp đầu và cánh máy bay


-Chia lớp theo bàn và yêu cầu HS
thực hành gấp đầu và cánh máy bay.
GV theo dõi, giúp đõ học sinh chưa gấp


được.


HD học sinh thực hành


-Nhận xét, đánh giá.
-Dặn HS:


+HCN để làm thân đi.
-Quan sát.


Quan sát


-Quan sát, theo dõi.



-2 HS thực hành
-Nêu các thao tác.
-Thực hành gấp.
-Trình bày sản phẩm.
-Tập gấp và chuẩn bị
gấp.


<i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>HỘI NGHỊ CÁN BỘ CÔNG CHỨC ĐẦU NĂM</b>


<b>ĐẠI HỘI CƠNG ĐỒN</b>


……….<b>.</b>


<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Tốn: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Biết cách giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn .
<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng cài, bông hoa, hình vuông.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Kiểm tra. 2’</b>


<b>2.Bài mớùi.</b>


HĐ 1: Giới thiệu
bài tồn về


-Vẽ hình chữ nhật, hình tứ
giác lên bảng.


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-HD thực hiện trên bảng cài


Học sinh đọc đề tốn.


-Ghi tên hình vào bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhiều hơn


<b>HĐ 2:Thực hành</b>
18’


+Hàng trên có 5 qủa cam,
hàng dưới nhiều hơn hàng
trên 2 quả cam.


+Hàng trên có mấy quả?
+Hàng dưới như thế nào với
hàng trên?



“Nhiều hơn” là số cam
hàng dưới có số cam bằng
số cam hàng trên và hơn 2
quả.


-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết hàng dưới có .. .
quả cam ta làm như thế
nào?


<i><b>Bài 1: Yêu cầu.</b></i>
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Chép đề bài lên bảng.
<i><b>Bài 3:-u cầu.</b></i>


Bài tốn cho biết gì?
-bài tốn hỏi gì?


-Yêu cầu HS lên so sánh
chiều cao


-Em hiểu cao hơn trong bài
có nghóa như thế nào?



-5 quả.


-Hàng dưới nhiều hơn
2quả-3HS nhắc lại đề toán.


-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
-Lấy 5 + 2 =7 quả.


-Nêu lời giải: Số quả cam ở
hàng dưới là


.Giaûi


-Hàng dưới có số quả cam là.
5+ 2 =7 (quả)


-Đáp số: 7quả.
-HS đọc u cầu.
-Hồ có: 4bơng hoa.


-Bình có nhiều hơn Hoà: 2
bơng hoa.


-Bình có … bông hoa.
Nêu cách giải


-Làm vào bảng con.
<i><b>Giải</b></i>


Bình có số bơng hoa là


4 + 2 = 6 bông hoa.
Đáp số : 6 bông
hoa.


-2 –3 HS đọc.


-Tập ghi tóm tắt vào bảng con.
-Giải vở.


-2HS đọc bài.
Mận cao 95cm


Đào cao hơn Mận 3cm
- Đào cao : ….cm?


- Cao hơn trong bài gần như
nhiều hơn.


95 +3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò: 2’</b>


-Muốn biết Đào cao …cm ta
làm ntn?


-Thu vở chấm
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.



-Làm bài tập vào vở bài tập
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> ếng Anh</b><b> : Cô Vân dạy</b></i>


………


<i><b>T ập viết:</b><b> CHỮ HOA D.</b></i>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa D (1 dòng cỡ chữ vừa và1 dòng cở nhỏ).


- Chữ và câu ứngdụng :”Dân giàu nước mạnh” (theo 1 dòng cỡ chữ vừa, 1dòng cỡ


chữ nhỏ:”Dân giàu nước mạnh”(3 lần )
II. Đồ dùng dạy – học.


- Mẫu chữ D, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>ND – TL </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra 3’</b>
<b>2.Bài mớùi</b>


<b>HĐ1:HDviết chữ</b>
hoa



-HĐ2:HDviết câu
ứng dụng


<b>HĐ4.Tập viết vào</b>


-Yêu cầu


-Chấm vở của HS ở nhà
-Nhận xét chung


-Đưa mẫu chữ hoa D


-HD và phân tích cách viết
-Viết 2-3 lần trên
bảng-phân tích.


-Theo dõi, sửa sai


-GT:Dân giàu nước mạnh
có nghĩa là:Nhân dân có
giàu thì đất nước mới mạnh
được.


-Viết mẫu câu ứng dụng
-Độ cao của con chữ trong
câu là bao nhiêu?


-HD cách viết và nối chữ
Dân.



-Khoảng cách giữa các chữ
là?


-Viết bảng con: C,Chia


-Quan sát, phân tích
-Cao 5 li, viết bởi 1 nét
-Theo dõi.


-Viết bảng con 2-3 lần
-2-3 HS đọc


-Cả lớp đọc
-Theo dõi


-Nối tiếp nhau nêu
-Viết bảng con 2-3 lần
-1 con chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vở.


<b>3.Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


-Theo dõi, HD viết


-Chấm 8-10 vở để nhận xét.
-Nhận xét, đánh giá.


-Dặn HS



-Chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b> KĨ chun : </b></i>chiÕc bót mùc


I. Mục đích u cầu:
1 Rèn kĩ năng nói:


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ , kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
Chiếc bút mực .


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt ; biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung .


2. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể chuyện : biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn ; kể tiếp đợc lời bạn.


3. Giáo dục HS ý thức luyện kể thờng xuyên , yêu thích môn TiếngViệt
- HS biết yêu thơng, giúp đỡ mọi ngời.


II. Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy - học :


1. Bµi cị:(4-5phót) Gäi 2 HS lên bảng, tiếp nối nhau kể hoàn chỉnh câu chuyện Bím tóc
đuôi sam


- HS nhận xét - GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


2.Bài mới: Giới thiệu bài :(1- 2phút): GV nêu mục đích yêu cầu tiết học



ND - TG Hoạt động của GV Hot ng ca HS
Hot ng 1:


Kể từng đoạn
theo tranh :
(15- 16phót )


Hoạt động 2:
H/dẫn kểtồn
chuyện :(11-
12phút)


- GV nªu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SGK , phân biệt các nhân vật ( Mai,
Lan , cô giáo)


- Yêu cầu HS nói tóm tắt nội dung mỗi
tranh


Tranh1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy
mực.


Tranh2: Lan khóc vì quyên bút ở nhà.
Tranh3: Mai đa bút của mình cho Lan
mỵn.


Tranh4: Cơ giáo cho Mai viết bút mực.
Cơ đa bút của mình cho Mai mợn.


- Kể chuyện trong nhóm : GV hớng
dẫn HS kể nối tiếp từng đoạn của câu
chuyện trong nhóm . Chú ý thay đổi
ngời kể từng đoạn.


Giáo viên theo dõi giúp các em kể
* Kể chuyện trớc lớp: - Yêu cầu các
nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp.


Sau mỗi lần HS kể cả lớp và giáo viên
nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.
- Giáo viên gọi 2, 3 HS kể toàn bộ câu
chuyện


- Sau mỗi lần HS kể yêu cầu HS nêu
nhËn xÐt GV khun khÝch HS kĨ b»ng
lêi cđa mình có thể chuyển các câu hội
thoại thành câu nãi gi¸n tiÕp . . .


- Gv nhận xét về nội dung, cách diễn
đạt , giọng kể.


- L¾ng nghe


- HS quan sát tranh trong SGK
phân biệt nhân vËt.


- Trao đổi theo cặp - tóm tắt nội
dung từng tranh.



- C¸c nhãm tËp kĨ ( nhãm 4
em)


- 2, 3 nhãm thi kĨ
- NhËn xÐt b¹n kể
- HS kể cá nhân
- Nhận xét bạn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.Củng cố -
dặn dò :
(1-2phút)


Tuyên dơng một số cá nhân và nhóm kể
chuyện tốt nhất.


- Trong câu chuyện này em thích nhân
vật nào ? Vì sao?


- Theo em ai là ngời bạn tốt.


Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.


- Cá nhân tự suy nghĩ trả lời


- L¾ng nghe
<i><b> CHÍNH TẢ (Nghe – viết):. CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b></i>
I. Mục tiêu:


-Nghe viết chính xác 2 khổ thơ của bài thơ:Cái trống trường em.



-Làm được bài tập (2 ) a/b , hoặc BT(3) a/b hoặc BT điền vào chỗ trống âm đầu l/n.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Vở bài tập tiếng việt.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kieåm tra</b>
2’


<b>2,bài mới.</b>
<b>HĐ 1: HD</b>
viết chính tả
20’


Viết chính tả.


<b>HĐ 2: HD</b>
làm bài tập
chính tả 10’


Bài 3.


-Đọc: chia q, đêm khuya, tia
<i>nắng, cây mía.</i>


-Nhận xét, đánh giá.


-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả


-Hai khổ thơ này nói điều gì?
-Trong 2 khổ thơ đầu có mấy
dấu câu, có bao nhiêu chữ viết
hoa? Vì sao?


-Đọc:trống, nghỉ, nhẫm nghĩ,
<i>năm, liền.</i>


<i>-Đọc từng dịng thơ- hướng dẫn</i>
cách viết


-Đọc lại.


Chấm 8 – 10 bài –nhận xét.
-Bài 2a điền l hay n


-Yêu cầu.


-Chia lớp thành 3 nhóm thi đua
tiếp sức tìm từ – đánh giá các
nhóm.


-Viết bảng con.


_nhắc lại tên bài học.
-Nghe 2- hs đọc.



-Nói về cái trống lúc các bạn
HS đang nghỉ hè.


-Có các dấu chấm, dấu hỏi.
-9 Chữ viết hoa, đầu mỗi dịng
thơ.


-Phân tích viết vào bảng con.
-Viết vở.


-Đổi vở sốt lỗi.
Đọc yêu cầu.
-Điền miệng.


-Long lanh đáy nước in trời.
-Thành xây khói biếc non phơi
bóng vàng.


-HS đọc đồng thanh.
-2 – 3HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Củng cố –</b>
<b>dặn dò. 2’</b>


-Nhận xét tiết dạy.


-Dặn HS. -Về làm bài tập 2b,c
<i><b>Luyện từ và câu: tên riêng . Câu kiểu Ai là gì ?</b></i>


I.Mục tiêu:



- Phõn bit c cỏc t chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm quy tắc
viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bớc đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam


- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai( cái gì, con gì ) - là gì (BT3).
- HS có tinh thần tự giỏc hc tp.


II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ , bút dạ ghi BT


III.Các hoạt động dạy - học :


<i>ND - TG</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


<i><b>(4-5 phút)</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
Hoạt động1:
Phân biệt từ
chỉ sự vật nói
chung với tên
riêng từng sự
vật


(10-12 phót)


Hoạt động 2:
Viết hoa tên
riêng (8-10
phút)



Hoạt động 2:
Đặt câu theo
mẫu (10 phút)


<i><b>3.Cñng cè</b><b> </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng làm BT2
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về
ngay, tháng, năm; tuần, ngày
- Gọi HS nhận xét- GV ghi điểm
*Giới thiệu bài


*Hng dn HS làm bài tập 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của
bài : So sánh cách viết các từ ở nhóm
(1) với các từ nằm ngồi ngoặc đơn
ở nhóm (2).


KÕt ln: <i><b>Tªn riªng cđa ngời,sông </b></i>
<i><b>núi, . . . phải viết hoa</b></i>.


*Bài tập 2: ( Viết)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hớng dẫn HS nắm yêu cầu của
bài: Viết đúng chính tả tên riêng
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT


<i><b>GV theo dâi tiÕp søc HS yÕu</b></i>


<i><b>(Nga, </b><b>Sơn Trường)</b></i>


- Huy động kết quả, nhận xét,sửa sai
*Bài tập 3: ( Viết)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hớng dẫn HS nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày lên bảng .
- Hớng dẫn HS nhận xét sửa câu
đúng


GV hÖ thèng bài- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu


- Lớp nhận xét


- HS lng nghe - 1 em đọc lại
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS trả lời theo yêu cầu:
+ Cách viết các từ ở nhóm (1)
và nhóm (2) khác nhau.


<i>( chỉ chung ( sông) ; Cửu Long </i>
<i>( tên riêng</i>)...


* 2 em đọc lại



- HS đọc lệnh bài tập


- HS làm bài, 1 em lên bảng
làm bài .


- Líp nhËn xÐt


*HS nêu yêu cầu đọc cả mẫu
- Làm bài theo nhóm lớn
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả. Nhóm khác nhận xét bài
làm nhóm bạn


- L¾ng nghe
<i><b>Ơn luyện Tốn:</b><b> </b><b> </b></i><b> </b>

<b>bài toán về nhiều hơn</b>



I. Muc tiêu :


- HS trung bình- yếu đợc củng cố khái niệm “nhiều hơn” và biết cách giải bài toán về
nhiều hơn. Biết trình bày bài giải dạng tốn đơn giản.


- HS khá giỏi hoàn thành tốt các bài tập, tìm đợc nhiều câu lời giải khác nhau
- Giáo dục học sinh ham học tốn.


II.§å dïng: GV: B¶ng phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>ND - TG</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
Hoạt động 1:



Bµi 3 (SGK):
Gải toán


<i><b>Bài 1</b></i>
(Vở BTT)


<i><b>Bài 2,3</b></i>
(Vở BTT)
<i><b>Bài 4: Viết số</b></i>
thích hợp vào ô
trống


Hot ng 3:
Cng cố dặn
dị:(3’)


<i><b>PP: Lun tËp - Thùc hµnh</b></i>


* Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Gợi ý HS yu:


+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?


- Yêu cầu HS làm bài. Gọi 1 học sinh
lên bảng làm bài.


<i><b>- GV theo dâi, tiÕp cËn HS u</b></i>.
(<i><b>Hun, H</b></i>)



- Huy động kết quả. <i><b>Chốt cách giải</b></i>
<i><b>toán nhiều hơn.</b></i>


*Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở BTT
*Gọi 1 em c .


- Bài toán cho biết gì? tìm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- <i><b>Giáo viên theo dõi.tiếp cận HS còn</b></i>
<i><b>lúng túng</b></i>.


- Chữa chung, nhận xét, chốt cách giải
toán- cách trình bày bài giải dạng toán
về nhiều hơn.


*Yờu cu HS lm bi theo nhúm
- Gọi các nhóm trình bày bài giải
- Chữa bài, huy động kết quả.
*Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý: Nêu c im ca dóy s?


<i>( Bài tạp này dành cho HS khá giỏi .</i>
<i>Nếu còn thời gian)</i>


- Muốn giải bài toán về nhiều hơn em
thực hiện phép tính gì?


- Hệ thèng néi dung bµi, giao viƯc, vỊ


nhµ hoµn chØnh bµi tËp 2. trang 24


<i><b>HT: Vë « ly</b></i>


* 1 HS đọc bài tốn
- Tìm hiểu bài tốn
- HS trả lời


- HS lµm bài vào vở, 1 em
làm trên bảng


<i><b>HT: Vở BTT</b></i>


*1 HS đọc bài toán
- HS trả lời


- HS tù gi¶i vµo vë.- 1 em
giải ở bảng phụ.


- Đổi chéo vở lẫn nhau, kiĨm
tra, nhËn xÐt


*HS đọc , tìm hiểu bài tốn
và tự giải bài theo nhóm
-Đổi vở kiểm tra chéo
*HS đọc yêu cầu


- Mỗi chữ số cách nhau 2
đơn vị



<i><b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>TN-XH: Cô Xuân dạy</b></i>


<i><b>Hát nhạc: Cô Huyền dạy</b></i>


……….


<i><b>Tập làm văn trả lời câu hỏi. đặt tên cho bài</b></i>


<b> lun tËp vỊ mơc lục sách.</b>



I. Mục tiêu:


- Da vo tranh v tr lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý ; bớc đầu biết tổ chức các câu thành
bài và đặt tên cho bài.


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói) đợc tên các bài tập đọc trong tuần
- Rèn kĩ năng nghe, nói thành câu rõ ràng, đúng ý . Soạn đợc mục lục sách đơn giản.
- HS có tinh thần tự giác học tp ham thớch hc tp lm vn .


II.Đồ dùng dạy - häc : GV: - Tranh minh hoạ BT1 trong SGK. Bảng phụ
HS : - VBT , SGK


III.Các hoạt động dạy - học :


<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
<i><b> ( 4 </b><b>–</b><b> 5 phót)</b></i>



Gäi 2 cỈp HS lên bảng


- Yờu cu HS úng vai : Tuấn kéo
bím tóc Hà . Tuấn nói một vài câu xin
lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Hoạt động1: -
H/dẫn HS làm
bài tập miệng:
Trả lời câu hỏi
- Đặt tên cho
chuyện


Hoạt động 2:
Hớng dẫn HS
làm bài tập
viết


( 8 – 9 phót)


<i><b>3.Cđng cè</b></i>


Lan vµ Mai ( ChiÕc bót mùc). Lan
nãi một vài câu cảm ơn.


- GV cùng HS nhận xét - ghi điểm
Bài tập 1:( miệng) Dựa vào tranh trả
lời câu hỏi



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Gợi ý HS nêu câu hỏi và trả lời


- Gi 1 số em đại diện nêu câu hỏi và
trả lời câu hỏi theo mỗi tranh.


- <i><b>GV giúp đỡ HS yếu: Nga, </b><b>Trường)</b></i>


- NhËn xÐt - Khen ngỵi


*Bài tập 2: Đặt tên cho bài tập 1
-Cho HS nêu y/cầu bài - Hoạt động
nhóm 4


- Gọi Các nhóm nêu - GV nhận xét
tên phï hỵp víi tranh vÏ


* Bài tập 3: HS biết đọc mục lục các
bài ở tuần 6


- Yêu cầu HS lập mục lục các bài tập
đọc


- Cho 4, 5 em đọc toàn bộ nội dung
tuần 6 theo hàng ngang.


GV theo dâi - nhËn xÐt - ChÊm ®iĨm
4 - 5 em.


GV hƯ thèng bµi NhËn xÐt giê häc



-- HS lắng nghe -- đọc thầm lại
(Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS trả lời theo yêu cầu
- 2,3 nhóm thực hành trớc lớp


*1 - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Các nhóm thảo lluận
- Đại diện trình bày trớc lớp
* HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lập mục lục sách vào VBT
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.
- Nhận xét bạn làm


- L¾ng nghe


<i><b>Tốn: LUYỆN TẬP</b></i>


. Muc tiªu :


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn . Biết cách trình bày bài giải ỳng, p .


- <i> HS Khá Giỏi</i> : Làm thêm bài tập 3 trang 25
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài .


II. Chuẩn bị : - GV: Que tÝnh, bảng gài. viết sẵn bài tập 4 vào bảng phụ.
- HS: §å dïng häc to¸n + VBT + SGK.


IiI. Các hoạt động dạy và học :



<i><b>ND - TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
4-5p
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Giải toán có lời
văn


8- 10p


- Gọi 1 em lên giải bài tập 2 trang 24.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét, cho
điểm


* Giới thiệu bài


- Yờu cu HS c bi.
+ Bi toỏn cho bit gỡ? tỡm gỡ?


- Yêu cầu HS giải vào vở - 1 HS lên
bảng làm bài.


- <i><b>Giáo viên theo dõi HS làm. tiếp cận</b></i>
<i><b>HS yÕu(em HuyÒn, NhËt)</b></i>





<i><b>HT: Vë nh¸p</b></i>


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+ Cho biết cốc có 6 bút
chì,trong hộp nhiều hơn cốc
2 bút chì. Hỏi hộp có bao
nhiêu bút chỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 2: </b></i>
Giải toán
7- 9p


<i><b>Bài 4</b></i> :
Giải toán
6-8p


<i><b>3.Củng cố </b></i>
2-3p


- Chữa chung, huy động kết quả.Chốt
cách giải toán dạng nhiều hơn


*Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và đọc đề
toán.


- Tiến hành tơng tự nh bài tập 1.
- Chữa chung, huy động kết quả.
* Gọi 1,2 HS c bi.



Gợi ý: Dài hơn nghĩa là gì?


- Yêu cầu HS tự giải vào vở - Gọi 1 em
lên bảng trình bày bài giải.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Nhn xét, cho điểm, huy động kết
quả. Chốt cách giải toán dng nhiu
hn


- Giáo viên hệ thống toàn bài.


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng em có
tiến bộ về giải toán.


<i><b>HT: Vở ô ly</b></i>


- 1, 2 em c lại bài toán.
- Học sinh nêu cách giải
- T gii bi toỏn vo v


Bài giải:


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)


Đáp số: 12cm.


-Toàn líp theo dâi,sưa sai


nếu có.


- Toàn lớp lắng nghe.


<i><b>ễn luyn T.V( Bự đạo đức): GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b></i>
I.Mục tiêu


-Giúp HS biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi như thế nào.
-Nêu được ích lợi của việc gọn gàng, ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


-Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi .
-Vở BTĐ Đ2.


<b>IIICác hoạt động dạy và học.</b>
a


<b>ND – TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>1.Kieåm tra </b>
<b>3’</b>


<b>2.Bài mới </b>
a.GTB2’
b.Giảng bài.
<b>HĐ1:Hoạt </b>
cảnh đồ dùng
để ở đâu?
10’


-Khi mắc lỗi em cần làm gì?


-Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác
dụng gì?


-Nhận xét, đánh giá.
-Ghi tên bài.


Đọc các tình huống


-Thảo luận nhóm 4.


-Vì sao Dương không tìm thấy
cặp?


-Qua tình huống trên em rút ra


-Nhận lỗi và sửa lỗi.


-Giúp em mau tiến bộ Được
mọi người q mến.


-1 HS đọc.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


-Đọc.


-Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị trình bày.



-2 nhóm trình bày.
-Nhận xét.


-Vì vất lung tung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kết luận:
<b>HĐ 2: Thảo </b>
luận nhận
xét nội dung
tranh.


10’


<b>HĐ 3:Bày tỏ </b>
ý kiến.


10’


<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dò 2’</b>


điều gì?


-Các em cần rèn luyện thói
quen gọn gàng, ngăn nắp trong
sinh hoạt.


-Chia nhóm theo bàn.


-Nhận xét xem nơi học tập, sinh


hoạt của các trong tranh đã gọn
gàng, ngăn nắp chưa?Vì sao?


-Theo em nên sắp xếp lại sách
vở đồ dùng như thế nào cho gọn
gàng ngăn nắp?


-Nêu tình huống: Bố mẹ xếp
<i><b>cho Nga một góc học tập riêng</b></i>
<i><b>nhưng mọi người trong gia</b></i>
<i><b>đình thường để đồ dùng lên</b></i>
<i><b>bàn học của Nga? Theo em</b></i>
<i><b>Nga cần làm gì?</b></i>


- Nơi học tập sinh hoạt của gia
đình em như thế nào?


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


<i><b>cần đỡ mất thời gian.</b></i>


-Quan sát tranh SGK.
-Thảo luận .


-trình bày ý kiến và giải
thích.


-Tranh 1,3:Nội dung sinh
hoạt, học tập của các bạn


gọn gàng…


-Tranh 2,4: chưa gọn gàng,
sách vở để lung tung.


-Vài HS cho ý kiến.
-Thảo luận.


-Bày tỏ ý kiến.


+Khơng để đồ lung tung.
+Săp xếp sách vở gọn
gàng…


+Yêu cầu mọi người không
để đồ dùng lên bàn mà để
dúng nơi quy định.


-Đọc ghi nhớ.


-Vài HS cho ý kiến.
-Về làm bài tập.

<b>SHTT: sinh hoạt lớp </b>



I.Mục tiêu:


-Nhn xột, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh hot động của lớp trong các tuần vừa qua
-Nêu kế hoạch và phơng hớng tuần tới


-H có ý thức thi đua, phấn đấu trong học tập


II. Chuẩn bị : ND sinh hoạt


III.Các hoạt động dạy-học:
1.ổn định nề nếp


2.Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần vừa qua
-T y/c tổ trởng các tổ nhận xét các hoạt động của tổ mình


-Líp trëng nhËn xÐt


-T nhận xét chung về u điểm và tồn tại của các hoạt động
+ Số lợng: đảm bảo, tỉ lệ chuyên cần đạt khá cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Các hoạt ng khỏc


-T khen ngợi các tổ có kết quả học tập tốt
3. T nêu kế hoạch tiếp nối


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×