Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.57 KB, 64 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 8: LIÊN BANG NGA</b>
<i><b>Tiết 1- TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi,
khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát
triển kinh tế.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư
của LB Nga.
- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga.
<b>3. Thái độ: Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu lồi người thốt khỏi </b>
ách phát xít Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tính sáng tạo của nhân dân Nga, sự
đóng góp lớn lao của người Nga cho kho tàng văn hoá chung của thế giới.
<b>*Nâng cao: Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số LB Nga và giải thích nguyên nhân.</b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Đàm thoại gợi mở.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
- Thảo luận nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên LB Nga, bản đồ các nước trên thế giới.
- Phóng to bảng số liệu 8.1, 8.2 SGK, phiếu học tập.
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Tổ 1,2 viết bảng số liệu 8.1. Tổ 3,4 viết bảng số liệu 8.2 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong bài mới</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân Việt Nam đã nhận được sự </b></i>
giúp đỡ vô cùng to lớn của Liên Xô cũ trong đó có LB Nga về cả vật chất lẫn tinh thần,
góp phần đưa cuộc kháng chiến nhanh chóng giành được thắng lợi. Ngày nay, quan hệ
hai nước Nga - Việt đang mở rộng và có nhiều triển vọng tốt đẹp. Đất nước Nga từ nền
kinh tế khủng hoảng trong thập niên 90 của thế kỉ XX đang phục hồi và vươn lên mạnh
mẽ.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của LB Nga (Cả lớp)</b>
<i><b>Bước 1: GV giới thiệu những số liệu khái </b></i>
quát về đất nước Nga, sau đó hướng dẫn
HS dựa vào bản đồ tự nhiên của LB Nga,
hình 8.1 SGK và kênh chữ SGK hãy trả lời
các câu hỏi sau:
- Hãy nhận xét về lãnh thổ của LB Nga?
- Cho biết LB Nga tiếp giáp với những
quốc gia và đại dương nào?
- Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí, diện tích
lãnh thổ đối với việc phát triển kinh tế LB
Nga?
<i><b>Bước 2: Một HS trình bày, các HS khác bổ</b></i>
sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét chuẩn kiến thức.</b></i>
* Diện tích: 17,1 triệu km2
* Dân số: 143,0 triệu người (2005)
* Thủ đô: Mat-xcơ-va
<b>I VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ</b>
- Nga có diện tích: 17,1 triệu km2<sub> lớn nhất </sub>
thế giới.
- Lãnh thổ trải dài từ phần Đông Âu đến hết
Bắc Á, kéo dài trên 11 múi giờ.
- Giáp với BBD, TBD, Biển Đen, Biển
Caxpi và giáp với 14 nước.
=> Giao lưu thuận lợi với nhiều nước, thiên
nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của LB Nga </b>
<b>(Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm,</b></i>
giao nhiệm vụ cụ thể cho từng
nhóm:
- Các nhóm 1,3 sẽ tìm hiểu về phần
phía Tây.
- Các nhóm 2,4 sẽ tìm hiểu về phần
phía Đơng.
Các nhóm dựa vào bản đồ, hình 8.1
và nội dung SGK thảo luận hoàn
thành phiếu học tập sau:
<b>Phiếu học tập.</b>
ĐKTN và TNTN của LB Nga
<b>Yếu tố</b> <b>Phía</b>
<b>Tây</b>
<b>Phía</b>
<b>Đơng</b>
Phạm vi
Địa hình
Khí hậu
Sơng, hồ
Đất và
rừng
Khống
sản
Thuận lợi
Khó khăn
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>
<b>Yếu tố</b> <b>Phía Tây</b> <b>Phía Đơng</b>
Phạm
vi Từ sơng Ê-nit-xây về phía tây. Từ sơng Ê-nit-xây về phía đơng.
Địa
hình -Phần lớn là đồng bằng (Đồng bằng
Đơng ÂU và Tây
Xi-bia)
-Dãy núi già U-ran
Phần lớn là núi
và cao ngun.
Khí
hậu
Ơn đới hải dương,
cận nhiệt đới và
cận cực lạnh.
Ôn đới, cận nhiệt
đới lục địa và cận
cực lạnh.
Sơng,
hồ
Có các sơng lớn
như sơng Ơ-bi,
sơng Von-ga
Có nhiều sơng
lớn chảy lên phía
bắc.
Đất và
rừng
Đất đen ở đồng
bằng Đông Âu,
nhiều rừng taiga.
Đất pốt dơn
nghèo dinh
dưỡng, Rừng
taiga là chủ yếu.
Khốn
g sản Nhiều dầu khí, than, sắt. Phong phú: than, vàng, dầu khí…
Thuận
lợi
Phát triển nơng
nghiệp, cơng
nghiệp, đơ thị.
<i><b>Bước 2: HS thảo luận hoàn thành </b></i>
nội dung, mỗi nhóm cử một dại diện
lên trình bày và chỉ bản đồ.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và chuẩn hoá </b></i>
kiến thức ở bảng bên.
<i><b>*Tích hợp giáo dục bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i>Liên Bang Nga là một quốc gia có </i>
<i>nguồn tài nguyên thiên nhiên rất </i>
<i>phong phú, tuy nhiên việc sử dụng </i>
<i>tài nguyên cần chú ý đến vấn đề </i>
<i>mơi trường.</i>
Khó
khăn
Đất đầm lầy nhiều. Địa hình chia cắt,
khí hậu lạnh giá,
khơ hạn.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về dân cư và xã hội của LB Nga (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV hướng dẫn HS phân tích bảng </b></i>
8.2 hình 8.3 để rút ra nhận xét về sự biến
động và xu hướng phát triển dân số của LB
Nga. Nguyên nhân và hệ quả của sự thay
đổi đó.
<i><b>Bước 2: HS nhận xét và giải thích.</b></i>
<i><b>Bước 3: GV hướng dẫn HS sử dụng lược </b></i>
đồ phân bố dân cư để đưa ra nhận xét các
<i><b>Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.</b></i>
<i><b>Bước 5: GV yêu cầu HS dựa vào SGK và </b></i>
hiểu biết của bản thân hãy:
- Hãy kể tên các thành tựu văn hoá, khoa
học của Nga?
- Các nhà khoa học, danh nhân lớn của
nước Nga?
<i><b>Bước 6: HS trình bày, GV kết luận:</b></i>
+ Kiến trúc: Cung điện mùa đông, cung
điện Kremli, Nhà hát lớn, Nhà thờ Ba ngôi
sao, Lăng Lênin, Quảng trường Đỏ...
+ Văn hố: Tác phẩm văn học nổi tiếng:
Sơng Đơng êm đềm, Chiến tranh và hồ
bình, Thép đã tơi thế đấy...
+ LB Nga là nước đi đầu trong nghiên cứu
vũ trụ.
<b>III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư:</b>
- Dân số đông: 143 triệu người(2005) đứng
thứ 8 trên thế giới.
- Dân số ngày càng giảm. .
- Dân cư phân bố khơng đồng đều, tập trung
chủ yếu ở phía Tây, 70% dân số sống ở
thành phố.
<b>2. Xã hội:</b>
- Nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn
học nghệ thuật,nhiều cơng trình khoa học
lớn có giá trị.
- Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành
nghề đông đảo,nhiều chuyên gia giỏi.
- Trình độ học vấn cao.
* Thuận lợi cho LB Nga tiềp thu thành tựu
khoa học kĩ thuật thế giới và thu hút đầu tư
nước ngồi.
<b>4. Củng cố:</b>
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
đối với sự phát triển kinh tế LB Nga.
- Đặc điểm dân cư của LB Nga có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển
kinh tế?
- Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB
<b>5. Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Về nhà trả lời các câu hỏi SGK và đọc trước bài LB Nga về kinh tế.
- Ôn tập từ tiết 1 đến tiết 14 theo hệ thống câu hỏi SGK. Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra
Học Kì I.
---
<b>---Tiết 19 </b>
<b>Bài 8: LIÊN BANG NGA (TT)</b>
<i><b>Tiết 2- KINH TẾ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.
- Phân tích tình hình phát triển của một số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân bố của công
nghiệp LB Nga.
- Nêu đặc trưng một số vùng kinh tế của LB Nga: Vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất
- Hiểu được quan hệ đa dạng giữa LB Nga và Việt Nam.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Sử dụng bản đồ( lược đồ) để nhận biết và phân tích đăc điểm một số ngàng kinh tế và
vùng kinh tế của LB Nga.
- Phân tích số liệu, tư liệu và biểu đồ về tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.
<b>3. Thái độ: Khâm phục tinh thần lao động sáng tạo và sự đóng góp của LB Nga cho nền </b>
kinh tế của các nước XHCN trước đây trong đó có Việt Nam và cho nền hồ bình thế
giới. Tăng cường tình đồn kết, hợp tác với LB Nga.
<b>*Nâng cao: Chứng minh được LB Nga từng là trụ cột trong nền kinh tế của Liên Xô </b>
trước đây và hiện nay đang khơi phục lại vị trí cường quốc.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP: </b>
<b>- Đàm thoại gợi mở </b>
- Nêu vấn đề
- Thảo luận.
- Sử dụng đồ dùng trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Một số sự kiện đánh dấu mối quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và LB Nga
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài học
- Xem các bảng số liệu và các lược đồ có trong bài học
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phân tích điều kiện tự nhiên của LB Nga có những thuận lợi và khó </b>
khăn gì trong q trình phát triển kinh tế?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: HS trình bày những thuận lợi và khó khăn của LB Nga về tự nhiên, dân </b></i>
cư, xã hội đối với việc phát triển kinh tế LB Nga. Như vậy LB Nga có rất nhiều thuận lợi
về tự nhiên, dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế. Trong thực tế nền kinh tế của LB
Nga phát triển như thế nào? Vì sao? Để hiểu rõ vấn đề này chúng ta sẽ nghiên cứu trong
bài mới hôm nay.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu quá trình phát triển kinh tế của LB Nga (Cả lớp, nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức</b></i>
đã học, nội dung SGK và bảng 8.3 để nhận
xét về các giai đoạn trong quá trình phát
triển kinh tế của LB Nga.
<i><b>Bước 2: GV chia lớp thành 6 nhóm và giao</b></i>
* Nhóm 1,2: Tìm hiểu giai đoạn trước thập
kỉ 90 của thế kỉ XX:
+ Phân tích bảng số liệu 8.3 để chứng tỏ
vai trò trụ cột của LB Nga trong Liên Xơ
cũ.
* Nhóm 3,4: Tìm hiểu giai đoạn trong thập
kỉ 90 của thế kỉ XX:
+ Nêu những khó khăn và tình hình kinh
tế, xã hội của LB Nga trong thập niên 90.
+ Ngun nhân.
* Nhóm 3,4: Tìm hiểu giai đoạn từ năm
2000 đến nay:
+ Chiến lược kinh tế mớicủa LB Nga gồm
những điểm cơ bản nào?
+ Phân tích hình 8.6, kết hợp kênh chữ để
thấy được những thay đổi lớn lao trong nền
kinh tế Nga sau năm 2000. Nguyên nhân
thành cơng và những khó khăn cần khắc
phục.
<i><b>Bước 3: Đại diện các nhóm lên trình bày </b></i>
<b>I. Q TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>1. Giai đoạn trước thập kỉ 90 của thế kỉ </b>
<b>XX:</b>
- LB Nga là trụ cột của LB Xơ viết.
- Đóng vai trị chính trong việc tạo dựng
Liên Xơ thành cường quốc.
- Đóng góp tỉ trọng lớn trong các ngành
kinh tế của Liên Xô.
<b>2. Giai đoạn trong thập kỉ 90 của thế kỉ </b>
<b>XX:</b>
- Đầu thập niên 90, LB Xô viết tan rã tách
ra thành các quốc gia độc lập(SNG), LB
Nga là nước lớn nhất.
- Thời kì đầy khó khăn và biến động:
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
+ Đời sống của nhân dân gặp nhiều khó
khăn.
+ Tình hình chính trị, xã hội bất ổn.
=> Vị trí nước Nga trên trường quốc tế
giảm.
<b>3. Giai đoạn từ năm 2000 đến nay:</b>
<i><b>a.Chiến lược kinh tế mới: (SGK)</b></i>
các nhóm khác bổ sung.
<i><b>Bước 4: GV nhận xét và chuẩn hoá kiến </b></i>
thức.
- Giá trị xuất siêu tăng liên tục.
- Thanh tốn xong nợ nước ngồi.
- Nằm trong 8 nước CN phát triển hàng đầu
thế giới (G8).
- Vị thế của nước Nga trên trường quốc tế
được nâng cao.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các ngành kinh tế của Liên Bang Nga (Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm </b></i>
vụ cho các nhóm:
- Nhóm 1: Tìm hiểu ngành cơng nghiệp.
- Nhóm 2: Tìm hiểu ngành nơng nghiệp.
- Nhóm 3: Tìm hiểu ngành dịch vụ.
u cầu các nhóm trả lời được những thành tựu
đạt được, những sản phẩm chính và sự phân bố.
<b>Phiếu học tập</b>
Tên ngành Thành tựu SP chính Phân bố
C.nghiệp
N.nghiệp
D. vụ
<i><b>Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày các nhóm </b></i>
khác bổ sung. GV chuẩn hố kiến thức.
<i><b>*Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường:</b></i>
<i> Sự phát triển các ngành kinh tế của LB Nga, đặc </i>
<i>biệt là CN, NN cần phải chú ý đến vấn đề sử dụng </i>
<i>hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.</i>
<b>II. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>1.Công nghiệp:</b>
<b>- Là ngành xương sống của nền kinh</b>
tế Nga.
- Các ngành cơng nghiệp truyền
thống:
+ Khai thác dầu khí là ngành mũi
nhọn.
+ Năng lượng, khai thác kim loại,
- Các ngành công nghiệp hiện đại:
+ Điện tử, tin học, hàng không vũ
trụ.
- Phân bố: Tập trung chủ yếu ở
Đông Âu, Tây xia bia, Uran.
<b>2.Nông nghiệp: </b>
- Sản lượng nhiều ngành tăng, đặc
biệt là lương thực tăng nhanh.
- Các nơng sản chính: Lúa mì, khoai
tây, củ cải đường, hướng dương, rau
quả, chăn nuôi.
- Phân bố: Tập trung chủ yếu ở đồng
bằng Đông Âu.
<b>3.Dịch vụ:</b>
- Cơ sở hạ tầng phát triển với đủ
loại hình.
- Kinh tế đối ngoại là ngành kinh tế
quan trọng là nước xuất siêu.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng </b></i>
một số vùng kinh tế quan trọng của LB
Nga trong SGK để xác định phạm vi các
vùng trên bản đồ và nêu đặc điểm nổi bật
về kinh tế của từng vùng
<i><b>Bước 2: GV cho HS kể ra một số lĩnh vực </b></i>
hợp tác giữa LB Nga với Việt Nam hiện
nay trên tất cả các lĩnh vực.
<b>III. MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ QUAN </b>
<b>TRỌNG</b>
- Vùng Trung Ương
- Vùng Trung tâm đất đen
- Vùng Uran
- Vùng Viễn Đông
<b>IV. MỐI QUAN HỆ NGA - VIỆT </b>
<b>TRONG BỐI CẢNH QUỐC TẾ MỚI</b>
Quan hệ tuyền thống ngày càng mở rộng,
hợp tác toàn diện, Việt Nam là đối tác chiến
lược của LB Nga.
<b>4. Củng cố: </b>
- Hãy trình bày những thành tựu của nền kinh tế LB Nga sau năm 2000?
- Các trung tâm cơng nghiệp chính của LB Nga phân bố ở đâu?
- Giải thích vì sao sự phân bố cơng nghiệp của LB Nga có sự khác biệt lớngiữa phần phía
Đơng và vùng phía Tây?
<b>5.Dặn dị và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Về nhà làm bài tập số 3 SGK.
- Đọc trước bài thực hành LB Nga.
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tiết 20 </b>
<b>BÀI 8:LIÊN BANG NGA(TT)</b>
<i><b>Tiết 3 -</b></i> <i><b>THỰC HÀNH:TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI KINH TẾ VÀ PHÂN BỐ NÔNG</b></i>
<i><b>NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga từ sau năm
2000.
- Dựa vào bản đồ, nhận xét được sự phân bố trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ.
- Phân tích bảng số liệu về một số ngành kinh tế của LB Nga.
- Nhận xét trên lược đồ, biểu đồ.
<b>3. Thái độ: </b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề
- Thảo luận nhóm.
- Bảng số liệu 8.5 ở SGK.
- Bản đồ kinh tế LB Nga.
- Hình 8.10 ở SGK.
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Chuẩn bị các lược đồ và bảng số liệu có trong bài học
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các thành tựu về công nghiệp, nông nghiệp của LB Nga?</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thay đổi kinh tế của LB Nga (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Buớc 1: Gọi HS đọc bài thực hành. Xác </b></i>
định mục đích yêu cầu bài thực hành
<i><b>Bước 2: GV hướng dẫn HS cả lớp làm việc</b></i>
cá nhân, dựa vào bảng 8.5 SGK xác định
- Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đường biểu
diễn.
- Cho 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ.
<i><b>Bước 3: Sau khi vẽ xong cho HS nhận xét. </b></i>
Sau đó GV nhận xét cách vẽ và bổ sung
những sai sót và nhận xét sự thay đổi GDP
của LB Nga qua các năm.
<b>1.Tìm hiểu sự thay đổi kinh tế của LB </b>
<b>Nga</b>
* Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của
LB Nga qua các năm:
+ Vẽ biểu đồ đường.
+ Vẽ đúng, đẹp, có ghi chú và chú thích
đầy đủ
* Nhận xét sự thay đổi GDPcủa Nga qua
các năm:
Nhìn chung GDP của LB Nga giai đoạn
1990 đến 2004 có sự thay đổi rất lớn:
+ Từ năm 1990 đến 2000 giảm mạnh (số
liệu)
+ Từ sau năm 2000 GDP của LB Nga tăng
nhanh (số liệu)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân bố nơng nghiệp LB Nga (Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, giao </b></i>
nhiệm vụ cho các nhóm:
- Nhóm 1, 2: Dựa vào hình 8.10 và bản đồ
kinh tế chung của LB Nga, tìm hiểu sự
phân bố các loại cây trồng.
- Nhóm 3, 4: Dựa vào hình 8.10 và bản đồ
kinh tế chung của LB Nga, tìm hiểu sự
phân bố các loại vật ni.
Các nhóm làm việc trong 5-7 phút hồn
thành bảng sau:
<b>Ngành nơng</b>
<b>nghiệp</b>
<b>Phân bố</b> <b>Ngun</b>
<b>nhân</b>
1.Trồng Lúa
<b>2.Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp LB </b>
<b>Ngành nông</b>
<b>nghiệp</b> <b>Phân bố</b> <b>Nguyênnhân</b>
1.Trồng
trọt Lúa mì Đ.bằng Đơng Âu
và đ.bằng
Tây
Xibia.
Đất đen
màu mỡ,
khí hậu ấm
áp.
Củ cải
đường
Tây nam
đ.bằng
Đơng Âu.
trọt mì
Củ cải
đường
Rừng
2.Chă
n ni
Bị
Lợn
Cừu
Thú
lơng
q
<i><b>Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày, các </b></i>
nhóm khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.</b></i>
Rừng Vùng
phía
Đơng và
ven phía
Bắc.
Khí hậu
lạnh, đất
pơtdơn.
2.Chă
n ni
Bị Đ.bằng
Đơng Âu
và dọc
phía
Có nhiều
đồng cỏ và
khí hậu
ấm.
Lợn Đ.bằng
Đơng Âu
Có nhiều
thức ăn từ
NN.
Cừu Phía Nam Có khí hậu
khơ.
Thú
lơng
q
Phía Bắc Có khí hậu
lạnh.
<b>4.Củng cố:</b>
- HS tự đánh giá kết quả làm việc.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của HS.
<b>5.Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
Về nhà hoàn thiện bài thực hành, đọc bài Nhật Bản tiết 1 và trả lời các câu hỏi:
1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn
gì để phát triển kinh tế?
2. Trình bày những đặc điểm nổi bật về dân cư và xã hội của Nhật Bản?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tiết 21</b>
<b>Bài 9: NHẬT BẢN</b>
<i><b>Tiết 1- TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi
và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới sự phát triển kinh tế.
- Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay.
<b>2. Kĩ năng :</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập người Nhật trong lao động, học tập, thích ứng với tự nhiên,</b>
sáng tạo để phát triển phù hợp với hoàn cảnh.
<b>*Nâng cao: Biết được vì sao Nhật Bản có điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi nhưng có </b>
nền kinh tế phát triển rất mạnh mẽ.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề
- Sử dụng phương tiện trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Châu Á, bản đồ tự nhiên Nhật Bản
- Lược đồ tự nhiên SGK
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài học.
- Xem trước các bảng số liệu 9.1, 9.2, 9.3 ở SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở thực hành của một số HS.</b>
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, Nhật là một nước bại trận, phải xây</b></i>
dựng mọi thứ từ trên điêu tàn đổ nát, trên một đất nước quần đảo, nghèo tài nguyên
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Nhật </b>
<b>Bản (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV giới thiệu những số liệu khái </b></i>
quát về đất nước Nhật Bản, sau đó hướng
dẫn cho HS quan sát bản đồ tự nhiên Châu
Á, bản đồ tự nhiên Nhật Bản, kết hợp lược
đồ tự nhiên SGK để nhận xét:
- Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí và lãnh
thổ Nhật Bản?
- Vị trí đó có những thuận lợi và khó khăn
gì đối với sự phát triển kinh tế Nhật?
<i><b>Bước 2: HS quan sát bản đồ để xác định và</b></i>
trình bày. GV chuẩn kiến thức.
<i><b>Bước 3: GV yêu cầu HS dựa vào bản đồ tự</b></i>
nhiên Nhật Bản và nội dung SGK, hãy
nhận xét:
- Đặc điểm chủ yếu của địa hình, sơng
* Diện tích: 378 nghìn km2
* Dân số: 127,7 triệu người (2005)
* Thủ đơ: Tơ-ki-ơ
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ:</b>
- Là một quần đảo nằm ở Đơng Bắc châu
Á.
- Gồm có 4 đảo lớn: Hơ-cai-đơ, Hơn-su,
Xi-cơ-cư, Kiu-xiu và trên 1000 đảo nhỏ.
=> Dễ dàng mở rộng giao lưu với các nước
trong khu vực bằng đường biển, phát triển
kinh tế biển.
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>
<i><b>*Địa hình: </b></i>
ngịi, bờ biển và các dịng biển ở các vùng
biển quanh Nhật Bản? Phân tích những tác
động của chúng đối với sự phát triển kinh
tế?
- Nhật Bản chịu ảnh hưởng của những loại
gió mùa nào?
- Thiên nhiên của Nhật có những thuận lợi
<i><b>Bước 4: HS trao đổi, trình bày, các HS </b></i>
khác bổ sung.
<i><b>Bước 5: GV nhận xét và kết luận chung.</b></i>
Thiên nhiên Nhật đa dạng nhưng đầy thử
thách tài nguyên nghèo nàn, thiên tai
thường xuyên xẩy ra: Động đất, núi lửa,
bảo sóng thần => gây ra khó khăn khơng
nhỏ đối với sự phát triển kinh tế của Nhật.
Mỗi năm có khoảng trên 1000 trận động
đất lớn nhỏ.
<i><b>Bước 6: Tích hợp giáo dục bảo vệ môi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i> Nhật Bản là một quốc gia nghèo tài </i>
<i>nguyên thiên nhiên, thường hay xãy ra </i>
<i>thiên tai, vì vậy việc khai thác TNTN ở NB </i>
<i>cần phải chú ý đến những vấn đề gì? Tại </i>
<i>sao?</i>
+ Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển đất đai
màu mỡ => phát triển nơng nghiệp.
<i><b>*Sơng ngịi: Ngắn, nhỏ và dốc =>Tiềm </b></i>
năng thủy điện lớn.
<i><b>* Bờ biển: Khúc khuỷu nhiều vũng vịnh =></b></i>
Xây dựng hải cảng.
<i><b>*Khí hậu: </b></i>
+ Nằm trong khu vực gió mùa, mưa nhiều.
+ Khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam: Ơn
đới, cận nhiệt đới.
<b>*Khống sản: Nghèo khống sản, ngồi </b>
than và đồng các khống sản khác khơng
đáng kể.
<i><b>*Khó khăn: Thiên tai (động đất, núi lửa, </b></i>
bảo…); Thiếu tài nguyên khoáng sản.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm dân cư của Nhật Bản (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV hướng dẫn HS phân tích bảng </b></i>
số liệu 9.1 rút ra nhận xét về quy mô, cơ
cấu dân số Nhật Bản.
<i><b>Bước 2: HS nhận xét, GV chuẩn kiến thức </b></i>
và nêu câu hỏi:
Dân cư Nhật Bản có đặc điểm gì? Những
đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì đối
với việc phát triển kinh tế?
<i><b>Bước 3: HS trả lời, các HS khác bổ sung.</b></i>
<i><b>Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức </b></i>
và GV kể câu chuyện về tính cần cù, ham
học hỏi, thích ứng với KHKT mới của
người dân Nhật Bản.
<b>III. DÂN CƯ:</b>
- Là nước đông dân đứng thứ 8 trên thế giới.
- Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
(Năm 2005 đạt 0,1%)
- Tỷ lệ người già trong dân cư ngày càng
lớn.
- Lao động cần cù, tính kỉ luật và tinh thần
trách nhiệm cao, chính phủ coi trọng giáo
dục.
<i><b>*Kết luận: Có đội ngũ lao động lành nghề, </b></i>
trình độ cao góp phần thúc đẩy kinh tế phát
triển mạnh tăng khả năng cạnh tranh trên thế
giới.
lực lượng trẻ trong tương lai. Chi phí cho
người gia lớn.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản (Cá nhân)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV nêu một số dẫn chứng nền </b></i>
kinh tế Nhật bị thiệt hại nặng nề sau chiến
tranh. Sau đó GV yêu cầu HS:
- Dựa vào bảng 9.2 nhận xét tốc độ tăng
trưởng kinh tế Nhật thời kì 1950 – 1973?
- Giải thích ngun nhân?
<i><b>Bước 2: HS nhận xét và giải thích nguyên </b></i>
nhân về tốc độ tăng trưởng kinh tế của
Nhật Bản.
<i><b>Bước 3: GV kết luận và chuẩn kiến thức. </b></i>
Sau đó GV yêu cầu yêu cầu HS dựa vào
bảng 9.3 nhận xét tốc độ tăng trưởng kinh
tế Nhật thời kì 1990 – 2005?
<i><b>Bước 4: HS nhận xét các HS khác bổ sung.</b></i>
<i><b>Bước 5: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.</b></i>
<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>
<b>TẾ</b>
<b>1.Giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ </b>
<b>hai: Nền kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng.</b>
<b>2. Giai đoạn từ 1950 - 1973:</b>
- Nền kinh tế nhanh chóng được khơi phục
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao (>10%)
<i><b>*Nguyên nhân: </b></i>
- Chú trọng đầu tư hiện đại hố cơng
nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới.
- Tập trung cao độ vào các ngành then chốt,
có trọng điểm theo từng giai đoạn.
- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
<b>3. Giai đoạn từ 1973 -2005:</b>
- Tốc độ phát triển kinh tế giảm xuống và
không ổn định.
- Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của cuộc
khủng hoảng năng lượng và tài chính thế
giới.
- Năm 2005 quy mô nền kinh tế của Nhật
Bản lớn thứ hai thế giới (sau Hoa Kì).
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhật Bản một đất nước đầy thiên tai và thử thách với bản lĩnh của mình Nhật vẫn được
coi là siêu cường kinh tế trên thế giới.
- Tại sao từ sau năm 1973 nền kinh tế Nhật lại luôn phát triển khơng ổn định.
<b>5. Dặn dị và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
- Đọc trước bài Nhật Bản tiết 2, trả lời các câu hỏi sau:
1. chứng minh Nhật Bản có nền CN phát triển cao?
2. Nhận xét về tình hình phát triển ngành dịch vụ và nông nghiệp của Nhật Bản?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
---
<i><b>Bài 9: NHẬT BẢN (TT)</b></i>
<i><b>Tiết 2- </b><b>CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt
của Nhật Bản.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát
triển ở đảo Hôn-su và đảo Kiu-xiu.
- Ghi nhớ một số địa danh.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Sử dụng bản đồ (lược đồ) để nhận xét và trình bày về sự phân bố của một số ngành kinh
tế.
- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ, nêu các nhận xét.
<b>3. Thái độ: Nhận thức được con đường phát triển kinh tế thích hợp của Nhật Bản, từ đó </b>
liên hệ để thấy được sự đổi mới, phát triển kinh tế hợp lí ở nước ta hiện nay.
<b>*Nâng cao: Vẽ biểu đồ đườn thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản qua các </b>
giai đoạn và nhận xét.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Bản đồ kinh tế chung Nhật bản.
- Một số tranh ảnh một số sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp của Nhật Bản.
<b>2. Chuẩn bị của HS:</b>
- Đọc trước bài.
- Bảng 9.4, hình 9.5, 9.7 ở SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học </b>
Nhật bản có những thuận lợi và khó khăn gì về mặt tự nhiên để phát triển kinh tế?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Tiết học trước chúng ta đã biết nguyên nhân cơ bản giúp Nhật Bản đạt </b></i>
được những bước tiến kì diệu từ những đống tro tàn đổ nát trong chiến tranh thế giới thứ
II. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những thành quả của nền kinh tế Nhật.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tình hình phát triển ngành cơng nghiệp của Nhật Bản (Cả </b>
<b>Lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Nhật Bản
và yêu cầu HS đọc SGK kết hợp với bản đồ
kinh tế chung Nhật Bản hãy trả lời các câu
hỏi sau:
- Nhận xét cơ cấu ngành cơng nghiệp của
Nhật?
- Giải thích tại sao Nhật có khả năng phát
triển cả những ngành khơng có lợi thế về
tài ngun?
- Dựa vào bảng 9.4 hãy cho biết những sản
- Dựa vào hình 9.5, hãy nhận xét mức độ
tập trung và phân bố CN nghiệp của Nhật
Bản? Kể tên các trung tâm CN lớn của
Nhật Bản?
<i><b>Bước 2: HS quan sát bảng số liệu và lược </b></i>
đồ để trình bày, các HS khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và chẩn kiến thức.</b></i>
<i><b>Bước 4: Tích hợp giáo dục bảo vệ môi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i> Tại sao ở NB cần chú trọng phát triển </i>
<i>những ngành CN hiện đại công nghệ cao </i>
<i>và ít tiêu tốn ngun, nhiên liệu?</i>
.
<b>1.Cơng nghiệp:</b>
<i><b>*Tình hình phát triển:</b></i>
+ Giá trị sản lượng CN đứng thứ hai thế
giới (sau Hoa Kì).
+ CN chiếm 30% GDP, thu hút 30% lao
động.
+ Cơ cấu ngành CN đa dạng, có đầy đủ các
ngành CN kể cả các ngành khơng có lợi thế
về tài nguyên.
+ Cơ cấu CN có sự thay đổi: Các ngành
công nghiệp truyền thống giảm, công
nghiệp hiện đại tăng.
+ Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về
nhiều ngành CN.
<i><b>* Phân bố: </b></i>
+ Mức độ tập trung cao nhiều nhất trên đảo
Hôn-su.
+ Các trung tâm cơng nghiệp tập trung chủ
yếu ven biển phía đơng..
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tình hình phát triển ngành dịch vụ của Nhật Bản (Cả Lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho HS nghiên cứu SGK để </b></i>
nhận xét:
- Tình hình phát triển và vai trị của của
thương mại, GTVT, tài chính của Nhật
Bản?
- Liên hệ với Việt Nam: Mối quan hệ bn
bán với Nhật Bản?
<i><b>Bước 2: Một HS trình bày, các HS khác bổ</b></i>
sung.
<i><b>Bước 3: GV chuẩn xác kiến thức.</b></i>
<b>2.Dịch vụ:</b>
- Là ngành kinh tế quan trọng, chiếm 68%
GDP.
- Trong đó thương mại, tài chính và GTVT
có vai trò to lớn.
* Thương mại:
+ Là cường quốc thương mại đứng thứ 4
thế giới.
+ Bạn hàng rộng khắp trên thế giới: Hoa
Kì, Trung Quốc, EU, các nước ĐNÁ,
Ơ-xtrây-li-a...
* Tài chính: Có dự trử tài chính lớn nhất
thế giới (837,9 tỉ USD).
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tình hình phát triển ngành nơng nghiệp và các vùng kinh tế </b>
<b>chính của Nhật Bản (Cả lớp, Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào SGK và </b></i>
kiến thức đã học để nhận xét đặc điểm phát
triển nền nơng nghiệp của Nhật Bản và
giải thích ngun nhân?
<i><b>Bước 2: HS trình bày, GV kết luận và </b></i>
hướng dẫn HS dựa vào hình 9.7 để nhận
xét về sự phân bố các sản phẩm nơng
nghiệp chính của Nhật Bản.
<i><b>Bước 3: HS nêu nhận xét, các HS khác bổ </b></i>
sung.
<i><b>Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.</b></i>
<i><b>Bước 5: GV chia lớp thành 4 nhóm và </b></i>
giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Nhóm 1:Tìm hiểu vùng kinh tế Hơn-xu
+ Nhóm 2: Tìm hiểu vùng kinh tế Kiu-xiu
+ Nhóm 3: Tìm hiểu vùng kinh tế Xi-cơ-cư
+ Nhóm 4: Tìm hiểu vùng kinh tế
Hô-cai-đô
<i><b>Bước 6: GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu</b></i>
SGK và điền vào phiếu học tập đặc điểm
nổi bật về tự nhiên, kinh tế- xã hội và các
trung tâm CN chính của từng vùng kinh tế.
<b>3.Nơng nghiệp:</b>
<i><b>* Tình hình phát triển:</b></i>
- Giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế
(Chiếm 1% trong GDP)
- Nề nông nghiệp có trình độ thâm canh
cao.
- Ngun nhân: Do đất nơng nghiệp ít, điều
kiện TN khó khăn, CN và DV rất phát triển.
<i><b>* Một số nơng sản chính:</b></i>
- Trồng trọt: Lúa gạo (chiếm 50% diện
tích), chè, thuốc lá, dâu tằm, hoa quả.
- Chăn ni: bị, lợn, gà.
- Đánh bắt hải sản:Cá thu,cá ngừ,tôm,cua.
- Nuôi trồng hải sản: Tôm, sò huyết,cua, rau
câu, trai lấy ngọc...
<b>II. BỐN VÙNG KINH TẾ CHÍNH:</b>
- Hơn-su
- Kiu-xiu
<b>4.Củng cố: </b>
- Tại sao Nhật Bản coi trọng việc mở cửa với bên ngoài?
- Tại sao thương mại phát triển đã thúc đẩy giao thông phát triển mạnh?
<b>5.Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà: </b>
- Trả lời câu hỏi 1,2 và làm bài tập 3 ở SGK.
- Chuẩn bị tiết 3, bài 9 :Thực hành. Phân tích kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tiết 23 </b>
<b>Bài 9: NHẬT BẢN (TT)</b>
<i><b>Tiết 3 </b> - <b>THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA </b></i>
<i><b>NHẬT BẢN </b> </i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ; nhận xét các số liệu, thông qua các kiến thức </b>
đã học trong bài Nhật Bản.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Thảo luận nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Giáo án.
- Biểu đồ mẫu vẽ theo số liệu bảng 9.5 SGK
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Tổ 1,2 tìm và chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật
Bản qua cấc năm hoặc biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm.
- Tổ 3,4 đọc và tập nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tại sao công nghiệp được coi là ngành tạo nên sức mạnh của nền </b>
kinh tế Nhật Bản? Hãy chứng minh?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới về thương mại? Sau những nước nào? </b></i>
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm </b>
<b>(Cả Lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV gọi 1 HS đọc bài thực hành và </b></i>
xác định yêu cầu của bài thực hành.
<i><b>Bước 2: HS thảo luận và chọn vẽ biểu đồ </b></i>
thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập
khẩu của Nhật Bản qua các năm.
GV có thể biểu hiện nội dung trên bằng
nhiều dạng biểu đồ: Hình trịn, hình cột, cột
chồng, miền, hình vng....Nhưng phù hợp
hơn cả là biểu đồ hình cột,biểu đồ miền....
<i><b>Bước 3: GV gọi 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ </b></i>
hình cột cả lớp cùng vẽ biểu đồ hình cột.
Sau khi HS đã vẽ xong, yêu cầu cả lớp nhận
xét biểu đồ đã vẽ trên bảng.
<i><b>Bước 4: GV chuẩn hoá biểu đồ. Treo biểu </b></i>
<b>1. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập </b>
- Vẽ biểu đồ hình cột
- Vẽ chính xác,đẹp, có chú thích,ghi tên
biểu đồ,
- Trục tung ghi giá trị xuất, nhập khẩu đơn
vị: Tỉ USD.
- Trục hoành ghi năm (khoảng thời gian
năm)
- HS lên bảng vẽ biểu đồ
đồ mẫu.
<b>Hoạt động 2: Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản (Cặp đôi)</b>
và Nhật Bản trong những năm gần đây?
- Đầu tư trực tiếp (FDI) của Nhật Bản vào
nước ta trong những năm qua?
- Viện trợ phát triển chính thức (ODA) vào
nước ta chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?
<b>4. Củng cố: Trình bày những nét khái quát về tình hình ngoại thương Nhật Bản?</b>
- Vị trí và vai trị của Nhật Bản trên thị trường thế giới như thế nào?
- Học sinh khoanh tròn vào các đáp đúng nhất trong các câu sau:
a.Tăng liên tục. b.Cân đối. c.Tăng không đều.
2.Chiếm 40% giá trị công nghiệp xuất khẩu là ngành:
a.Hoa Kì, EU. b.Các nước phát triển.
c.Các nước đang phát triển. d.Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á.
4.Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay:
a.Đứng đầu thế giới. b.Đứng thứ 2 thế giới.
c.Đứng sau EU. d.Ngang bằng với Hoa Kì.
<b>5. Dặn dị và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Hoàn thành bài thực hành.
- Đọc trước bài mới: Bài 10: Trung Quốc, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội trả lời các
câu hỏi sau:
1. Xác định vị trí địa lí của Trung Quốc trên bản đồ thế giới. Vị trí đó có ảnh hưởng gì
tới phát triển kinh tế của TQ?
2. So sánh sự giống và khác nhau về điều kiện tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây
của TQ?
3. Trình bày những đặc điểm nổi bật về dân cư và xã hội của TQ?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tiết 24 </b>
<b>Bài 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</b>
<i><b>Tiết 1- </b><b>TỰ NHIÊN , DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc.
- Những thuận lợi và khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nước
Trung Quốc.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ (lược đồ), biểu đồ, tư liệu trong bài, liên hệ kiến thức đã học </b>
để phân tích đặc điểm tự nhiên, dân cư Trung Quốc.
<b>3. Thái độ: Có thái độ xây dựng mối quan hệ Việt - Trung.</b>
<b>*Nâng cao: So sánh và giải thích được điều kiện tự nhiên gữa hai miền Đông và Tây của </b>
Trung Quốc.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đàm thoại gợi mở
- Sử dụng phương tiện trực quan.
- Thảo luận nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Giáo án.
- Bản đồ địa lí tự nhiên châu Á (hoặc bản đồ các nước châu Á).
- Bản đồ tự nhiên Trung Quốc.
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài xem trước các hình 10.1, 10.3, 10.4 ở SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở thực hành.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Trung Quốc là nước láng giềng ở phía Bắc nước ta, có dân số đông nhất </b></i>
thế giới, với nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. Trong nhiều năm, Trung Quốc là một
quốc gia chậm phát triển, gần đây Trung Quốc đạt được những thành tựu kinh tế to lớn,
chiếm vị trí đáng kể trong nền kinh tế thế giới. Để hiểu rõ phần nào về đất nước Trung
Quốc. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu tiết 1 Trung Quốc.
<i><b>b.Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc </b>
<b>(cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV giới thiệu khái quát về đất </b></i>
- Hãy xác định vị trí địa lý và lãnh thổ của
Trung Quốc:
+ Nằm ở khu vực nào của châu Á?
+ Hệ tọa độ địa lí?
+ Giáp với những quốc gia và vùng biển
nào?
- Nhận xét vị trí địa lý có ảnh hưởng như
thế nào đến tự nhiên và phát triển kinh tế
của Trung Quốc?
<i><b>Bước 2: HS dựa vào bản đồ trình bày. </b></i>
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.</b></i>
* Diện tích: 9572,8 nghìn km2
* Dân số: 1303,7 triệu người (2005)
* Thủ đô: Bắc Kinh
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ:</b>
- Diện tích lớn đứng thứ 4 thế giới.
- Nằm phía Đơng của châu Á
- Nằm vĩ độ từ khoảng 200<sub>B - 53</sub>0<sub>B, 73</sub>0<sub>Đ - </sub>
- Tiếp giáp với 14 nước trên lục địa. Phía
Đơng tiếp giáp với Thái Bình Dương.
* Ý nghĩa:
+ Nằm ở khu vực kinh tế năng động
+ Dễ dàng mở rộng quan hệ với các nước
trong khu vực và trên thế giới bằng đường
bộ và đường biển.
+ Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
+ Khó khăn: Quản lý đất nước, thiên tai...
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện tự nhiên của Trung Quốc (Cả lớp, nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và</b>
<b>HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu câu HS </b></i>
trả lời câu hỏi: Vị trí địa
lí, quy mơ lãnh thổ có
ảnh hưởng như thế nào
tới địa hình và khí hậu
của TQ?
Sau đó, GV hướng dẫn
HS cách xác định kinh
tuyến 1050<sub>Đ, yêu cầu HS </sub>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>
- Thiên nhiên đa dạng có sự phân hố giữa miền Tây và miền
Đơng Trung Quốc:
<b>ĐKTN</b> <b>Miền Đơng</b> <b>Miền Tây</b>
<b>Địa </b>
<b>hình</b> Vùng núi thấp và các đồng bằng màu mỡ: Đồng
bằng Đông Bắc, Hoa Bắc,
Hoa Trung, Hoa Nam.
dùng bút chì kẻ đường
kinh tuyến 1050<sub>Đ vào </sub>
lược đồ hình 10.1 trong
SGK.
<i><b>Bước 2: GV chia lớp </b></i>
thành 4 nhóm,
giao nhiệm vụ cho các
nhóm tìm hiểu các đặc
điểm tự nhiên và những
thuận lợi, khó khăn ở các
miền tự nhiên:
- Nhóm 1: So sánh đặc
điểm địa hình giữa miền
- Nhóm 4: So sánh đặc
điểm TNTN giữa miền
Đông và miền Tây.
<i><b>Bước 3: Các nhóm thảo </b></i>
luận điền thơng tin vào
bảng, sau đó đại diện các
nhóm lên trình bày, các
nhóm bổ sung. Bước 4:
GV nhận xét, phân tích
thêm những thuận lợi,
khó khăn và kết luận.
<i><b>*Tích hợp gd bảo vệ mơi</b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i> Để khai thác có hiệu quả</i>
<i>nguồn TNTN của các </i>
<i>vùng lãnh thổ TQ cần </i>
<i>phải có những biện pháp </i>
<i>như thế nào?</i>
->Thuận lợi cho PT nhiều
ngành kinh tế và cư trú.
triển nông nghiệp,
giao thông, khai thác
tài ngun và cư trú.
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
+ Phía bắc khí hậu ơn đới
lục địa.
+ Phía nam khí hậu cận
nhiệt đới gió mùa.
-> Đa dạng hóa nơng
nghiệp.
Khí hậu lục địa khắc
nghiệt, mưa ít
=> Khó khăn cho
việc phát triển nông
nghiệp: đặc biệt là
trồng trọt và chăn
ni.
<b>Sơng </b>
<b>ngịi</b>
Nhiều sơng lớn: sơng
Trường Giang, Hồng Hà,
->Thuận lợi cho GTVT,
nguồn nước cho sx…
Là nơi bắt nguồn của
nhiều hệ thống sơng
lớn.
->Có giá trị thuỷ
điện lớn.
<b>TNTN</b> Khí đốt, dầu mỏ, than, sắt.
->Thuận lợi phát triển
cơng nghiệp khai khoáng
và luyện kim
Nhiều loại như:
Than, sắt, dầu mỏ,
thiếc, đồng...
=> cơng nghiệp khai
khống.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu những đặc điểm về dân cư và xã hội của Trung Quốc (Cả </b>
<b>lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
cứu SGK và hình 10.3,10.4 để trả
- Trình bày những đặc điểm nổi
bật về dân cư Trung Quốc. Những
thuận lợi, khó khăn và biện pháp
khắc phục?
- Nhận xét sự thay đổi về quy mô
dân số, số dân thành thị và nông
thôn của Trung Quốc?
- Nhận xét và giải thích sự phân bố
dân cư Trung Quốc?
<i><b>Bước 2</b>:</i> Một HS trình bày, các HS
khác nhận xét và bổ sung.
<i><b>Bước 3</b>:</i> GV nhận xét và kết luận.
<i><b>Bước 4</b>:</i> GV yêu cầu HS đọc mục
III.2 SGK Kết hợp với những hiểu
biết của mình hãy chứng minh
Trung Quốc có nền văn minh lâu
đời và nền giáo dục phát triển?
<i><b>Bước 5</b>:</i> HS nêu nhận xét, bổ sung
và kết luận.
GV phân tích Trung Quốc rất chú
ý đào tạo cán bộ quản lý và kĩ
thuật.Nhà nước đề ra nhiều biện
pháp nhằm phát huy tài năng của
<b>1. Dân cư:</b>
<i><b>*Đặc điểm dân cư:</b></i>
- Có dân số đơng nhất thế giới (chiếm 1/5 dân ssố
thế giới).
- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm (năm 2005 còn
0,6%) nhưng số người tăng hàng năm vẫn nhiều.
<b>- Có thành phần dân tộc đa dạng (trên 50 dân tộc </b>
khác nhau, chủ yếu là người Hán).
- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh (năm 2005 chiếm
37%)
<i><b>*Phân bố dân cư:</b></i>
- Dân cư phân bố không đồng đều:
+ Dân cư tập trung đông ở miền Đông, miền Tây
thưa thớt.
+ 63% dân số sống ở nông thôn, dân thành thị
chiếm 37%.
=>Miền Đông: Thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi
<i><b>* Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, giá công </b></i>
nhân rẽ, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
<i><b>* Khó khăn: Gánh nặng cho kinh tế, thất nghiệp, </b></i>
chất lượng cuộc sống chưa cao, ô nhiễm môi
trường.
<i><b>* Giải pháp: Vận động nhân dân thực hiện chính </b></i>
sách dân số KHHGĐ, xuất khẩu lao động.
<b>2. Xã hội: </b>
- Một quốc gia có nền văn minh lâu đời:
+ Có nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng: Cung
điện, lâu đài, đền chùa.
+ Nhiều phát minh quý giá: Lụa tơ tằm, chữ viết,
giấy, la bàn...
=> Thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội (đặc biệt
là du lịch)
- Hiện nay TQ rất chú trọng phát triển giáo dục: Tỉ
lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005),
đội ngũ có chất lượng cao.
<b>4. Củng cố:</b>
- Dựa vào hình 10.1, nêu đặc điểm địa hình của miền Đơng và miền Tây Trung Quốc.- -
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tâyđối
với sự phát triển nơng nghiệp, cơng nghiệp Trung Quốc.
- Chính sách dân số đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào?
<b>5. Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Trả lời các câu hỏi SGK trang 90.
- Đọc trước tiết 2: <i>Kinh tế</i> trả lời câu hỏi:
1. Nhận xét tình hình phát triển các ngành kinh tế công nghiệp, nông nghiệp của Trung
Quốc?
2. Em biết gì về quan hệ Trung Quốc - Việt Nam trong những năm gần đây?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Bài 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) (TT)</b>
<i><b>Tiết 2 - KINH TẾ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Biết và giải thích kết quả phát triển kinh tế, sự phân bố một số ngành kinh tế của Trung
Quốc trong thời gian tiến hành cơng nghiệp hố đất nước.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Nhận xét phân tích bảng số liệu, lược đồ (bản đồ) để có những hiểu biết nêu trên.
<b>3. Thái độ: </b>
Tơn trọng và có ý thức tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng, hai bên cùng có lợi
giữa Việt Nam và Trung Quốc.
<b>*Nâng cao: Hiểu được lí do và quá trình hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc. Nhận </b>
xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Trung Quốc.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Giáo án.
- Bản đồ kinh tế chung Trung Quốc.
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Tìm hiểu một số hình ảnh về hoạt động kinh tế Trung Quốc.
- Các bảng số liệu và lược đồ có trong bài học.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên Trung Quốc giữa </b>
hai miền Đông Tây đối với việc phát triển kinh tế?
<b>3. Bài mới:</b>
quả như mong muốn. Từ năm 1978 Trung Quốc đã có những quốc sách quan trọng, tiến
hành hiện đại nền kinh tế, mở cửa giao lưu với bên ngồi.Vậy nhưng chính sách đó đã tác
động như thế nào đến nền kinh tế Trung Quốc chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài mới hôm
nay.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát chung về nền kinh tế của Trung Quốc (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho HS nghiên cứu SGK nhận</b></i>
xét tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc
sau năm 1978 cho đến nay? (Tốc độ tăng
trưởng kinh tế, tổng GDP, thu nhập, mức
sống…)
<i><b>Bước 2: HS trình bày, GV nhận xét và nêu </b></i>
thêm câu hỏi: Tại sao nền kinh tế TQ đạt
được bước phát triển nhanh như vậy?
<i><b>Bước 3: HS trả lời, GV chuẩn xác kiến </b></i>
<b>I. KHÁI QUÁT CHUNG:</b>
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế
giới (TB 8%/năm).
- Tổng GDP cao (Đứng thứ 4 thế giới năm
2007).
- Thu nhập bình quân theo đầu người tăng
(Từ 276 USD năm 1985 lên 2025 USD năm
2009)
- Đời sống của nhân dân được cải thiện.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tình hình phát triển và phân bố của ngành cơng nghiệp, nơng</b>
<b>nghiệp của Trung Quốc trong thời kì hiện đại hố. (Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm </b></i>
và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
- Nhóm 1: Tìm hiểu các điều kiện
để sản xuất công nghiệp của Trung
Quốc.
- Nhóm 2: Tìm hiểu các thành tựu
và phân bố trong sản xuất công
nghiệp của Trung Quốc.
- Nhóm 3: Tìm hiểu các điều kiện
để sản xuất nơng nghiệp của Trung
Quốc.
- Nhóm 4: Tìm hiểu các thành tựu
trong sản xuất nông nghiệp của
Trung Quốc.
<i><b>Bước 2: Các nhóm thảo luận, đại </b></i>
diện nhóm trình bày các nhóm
khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét, chuẩn hoá </b></i>
kiến thức và cho HS trả lời thêm
một số câu hỏi:
- Phân tích những điều kiện tự
nhiên và kt-xh tác động đến sự
<b>II. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>1. Cơng nghiệp:</b>
<i><b>a.Điều kiện phát triển:</b></i>
- Có tài ngun khống sản giàu có, lao động đơng,
thị trường tiêu thụ lớn.
- Thay đổi cơ chế quản lí.
- Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư
nước ngồi.
- Hiện đại hố trang thiết bị sản xuất công nghiệp,
ứng dụng KHCN mới.
<i><b>b.Thành tựu của sản xuất công nghiệp:</b></i>
- Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng: Luyện kim,
chế tạo máy, điện tử, vũ trụ, hoá dầu, sản xuất ơ tơ
- Có nhiều ngành cơng nghiệp đứng đầu thế giới:
Than, xi măng, thép, phân bón, sản xuất điện.
- Phân bố: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu tập
trung ở ven biển miền Đông.
<b>2.Nông nghiệp:</b>
<i><b>a.Điều kiện phát triển:</b></i>
- Có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông
nghiệp.
phân bố công nghiệp ở TQ?
- Tại sao có sự phân bố khác biệt
về các nông sản giữa miền Đông
và miền Tây của TQ?
<i><b>Bước 4: Tích hợp giáo dục bảo </b></i>
<i><b>vệ mơi trường:</b></i>
<i>Tại sao hiện đại hố CN, NN ở </i>
<i>TQ cần phải đảm bảo phát triển </i>
<i>bền vững, đảm bảo tốc độ tăng </i>
<i>trưởng cao và bảo vệ môi trường?</i>
nghiệp:
+ Giao quyền sử dụng đất và khoán sản phẩm cho
nông dân.
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông nghiệp (Giao
thông, thủy lợi, cơ sở chế biến…)
+ Áp dụng tiến bộ KHKT vào sản xuất nông
nghiệp.
+ Miễn thuế nông nghiệp vho nông dân.
<i><b>b.Thành tựu của sản xuất nông nghiệp:</b></i>
- Tạo ra nhiều nông sản có năng suất cao.
- Có nhiều nơng sản đứng đầu thế giới: Lương thực,
bông, thịt lợn.
- Trong nông nghiệp: Trồng trọt đóng vai trị chủ
đạo.
- Phân bố: Tập trung các đồng bằng phía Đơng.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Bước 1: GV yêu cầu HS hãy nêu một số
biểu hiện về mối quan hệ giữa Trung Quốc
và Việt Nam trong thời gian qua mà em
biết?
<i><b>Bước 2: HS trình bày, GV kết luận và </b></i>
phân tích thêm về những lĩnh vực hợp tác
kinh tế, văn hố, an ninh quốc phịng giữa
nước ta với TQ trong những năm gần đây
và một số vấn đề quốc tế hai bên cùng
quan tâm.
<b>III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC - </b>
<b>VIỆT NAM:</b>
- Mối quan hệ truyền thống lâu đời.
- Quan hệ trên nhiều lĩnh vực theo phương
châm 16 chữ vàng:"Láng giềng hữu nghị,
<i><b>hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng </b></i>
<i><b>tới tương lai"</b></i>
- Kim ngạch thương mại hai chiều tăng
nhanh.
<b>4.Củng cố: </b>
1.Dùng gạch nối các ý ở hai cột sao cho phù hợp: Các giai đoạn phát triển CN của TQ:
a.Giai đoạn đầu Phát triển các ngành CN: điện tử, hoá dầu, chế tạo máy
c.Giai đoạn từ 1994-> nay Phát triển các ngành công nặng truyền thống
2.Dựa vào số liệu trong bài hãy chứng minh kết quả hiện đại hố cơng nghiêp, nơng
nghiệp của TQ. Phân tích những ngun nhân đưa đến kết quả đó?
3.Vì sao sản xuất nơng nghiệp của TQ chủ yếu tập trung ở miền Đơng?
<b>5.Dặn dị và hướng dẫn HS học tập ở nhà: </b>
- Bài tập: Dựa vào bảng số liệu 10.1 hãy vẽ và nhận xét biểu đồ thể hiện sản lượng một số
sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm.
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK và tìm hiểu trước nội dung bài thực hành: Tìm hiểu sự
thay đổi của nền kinh tế trung Quốc.
<b>Bài 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<i><b>Tiết 3 -</b><b>THỰC HÀNH</b>: <b>TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI CỦA NỀN KINH TẾ</b></i>
<i><b>TRUNG QUỐC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Chứng minh được sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc qua tăng trưởng của GDP, sản
phẩm nông nghiệp và của ngoại thương.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Phân tích, so sánh tư liệu, số liệu, lược đồ để có được kiến thức trên.
- Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất, nhập khẩu.
<b>3. Thái độ: </b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Đàm thoại gợi mở, Giảng giải, Sử dụng phương tiện trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Giáo án.
- Vẽ biểu đồ theo số liệu SGK
<b>2. Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Tìm hiếu trước nội dung bài thực hành và các bảng số liệu 10.2, 10.3, 10.4 ở SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hãy phân tích những thành tựu đạt của ngành công nghiệp và nông </b>
nghiệp của Trung Quốc?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thay đổi trong giá trị GDP của Trung Quốc (Cá nhân, </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV gọi 1HS đọc nội dung của </b></i>
bài thực hành và nêu yêu cầu của bài thực
hành.
<i><b>Bước 2: GV yêu cầu HS dựa vào bảng </b></i>
10.2 để tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc
so với thế giới và nhận xét.
GV hướng dẫn:
- Tính tỉ trọng GDP theo CT:
%GDP(TQ) =
GDP(TQ)/GDP(TG)*100
- Nhận xét giá trị GDP, tỉ trọng GDP tăng
như thế nào qua các năm trên (Có số liệu
minh họa)
<i><b>Bước 3: Đại diện HS lên bảng trình bày, </b></i>
<b>1.Thay đổi trong giá trị GDP:</b>
- Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc:
<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2004</b>
Tỉ trọng
GDP(%) 1,93 2,37 4,03
- Nhận xét:
+ GDP của Trung Quốc tăng nhanh, sau 19
năm tăng gần 7 lần.
+ Tỉ trọng GDP của Trung Quốc đóng góp
vào GDP của thế giới tăng từ 1,93% năm
1985 lên 4,03% năm 2004.
các HS khác nhận xét. GV kết luận.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu sự thay đổi trong sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc (Cả</b>
<b>lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV hướng dẫn HS tính và điền vào </b></i>
bảng sau sự tăng giảm sản lượng nông sản của
Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn;
Tăng +, Giảm - )
Nông sản SL năm
1995 so
với năm
1985
SL năm
2000 so
với năm
1995
SLnăm
2004 so
với năm
2000
L/thực + 78,8 - 11,3 + 15,3
Bông + 0,6 - 0,3 + 1,3
Lạc + 3,6 + 4,2 - 0,1
Mía + 11,5 - 0,9 + 23,9
Thịt lợn - + 8,7 + 6,7
Thịt bò - + 1,8 + 1,4
Thịt cừu - + 0,9 + 1,3
<i><b>Bước 2: Từ bảng số liệu đã tính HS nhận xét </b></i>
sự thay đổi sản lượng một số nông sản của TQ
qua các năm.
<i><b>Bước 3: GV cho một HS trình bày, các HS </b></i>
khác bổ sung và GV kết luận.
<b>2.Thay đổi trong sản lượng nông </b>
<b>nghiệp:</b>
+ Từ năm 1985 đến năm 2004, nhìn
chung sản lượng các nông sản của Trung
Quốc đều tăng.
+ Từ năm 1995 - 2000 một số nông sản
giảm sản lượng (lương thực, bơng, mía)
+ Một số nơng sản có sản lượng đứng
đầu thế giới (lương thực, bông, lạc, thịt
lợn...)
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu sự thay đổi trong cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu của Trung </b>
<b>Quốc (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng số </b></i>
liệu 10.4 để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá
trị XNK của TQ qua các năm.
<i><b>Bước 2: GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ hình</b></i>
trịn, mỗi năm vẽ một hình tròn thể hiện
cho cơ cấu giá trị XK và NK. Sau đó nhận
xét sự thay đổi cơ cấu xuất, nhập khẩu
Trung Quốc
<i><b>Bước 3: GV gọi 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ, </b></i>
cả lớp cùng vẽ vào vở và nêu nhận xét.
<i><b>Bước 4: GV lựa chọn một số bài làm của </b></i>
HS để chấm điểm và lưu ý một số kĩ năng
<b>3.Thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu</b>
- Vẽ 3 biểu đồ hình trịn: Đẹp, đúng, chính
xác có tên biểu đồ, có chú thích biểu đồ.
- Nhận xét:
+ Tỉ trọng xuất khẩu tăng lên từ năm 1985
đến năm 1995, sau đó lại giảm vào năm
2004. Nhưng nhìn chung từ năm 1985 đến
năm 2004 tỉ trọng xuất khẩu tăng.
vẽ và nhận xét biểu đồ cho HS. + Các năm 1995, 2004 TQ xuất siêu.
=> Cán cân xuất nhập khẩu thể hiện sự phát
triển của nền kinh tế TQ.
<b>4.Củng cố: </b>
- Nắm được sự thay đỉ trong GDP.
- TQ có một nền nơng nghiệp phát triển, một số nơng sản đứng đầu thế giới.
- Vai trò của kinh tế đối ngoại TQ.
<b>5.Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà: </b>
- Về nhà hoàn thành bài thực hành.
- Về nhà tự ôn tập những nội dung cơ bản đã học trong bài 9 và bài 10 để tiết sau làm bài
kiểm tra 1 tiết.
<b>Tiết 28</b>
<b>Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</b>
<i><b>Tiết 1- TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết được vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á.
- Phân tích được đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á.
- Đánh giá được ảnh hưởng của vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, các điều kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển khu vực Đông Nam Á.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc, phân tích bản đồ (lược đồ) Đông Nam Á.
- Biết thiết lập sơ đồ lôgic kiến thức.
<b>*Nâng cao: Vận dụng kiến thức đã học để liên hệ về các điều kiện tự nhiên, dân cư của </b>
Việt Nam trong quá trình phát triển.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Đàm thoại gợi mở +Sử dụng phương tiện trực quan + Thảo luận nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
<b>2. Chuẩn bị của HS: Tìm hiểu trước nội dung bài học. </b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp .</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã qua nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới.Có một khu vực </b></i>
rất thân thiết với chúng ta, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu và tìm hiểu đó là khu vực
Đơng Nam Á.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho HS quan sát bản đồ các </b></i>
nước trên thế giới và hình 11.1 ở Sgk, hãy
trả lời các câu hỏi sau:
- Khu vực ĐNÁ có bao nhiêu quốc gia là
những quốc gia nào?
- Khu vực ĐNÁ tiếp giáp với những quốc
gia, vùng biển và đại dương nào?
<i><b>Bước 2: HS trình bày, và xác định trên bản</b></i>
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và nêu thêm câu hỏi:</b></i>
Vị trí và lãnh thổ của khu vực ĐNA tạo ra
những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự
phát triển kinh tế xã hội của khu vực?
<i><b>Bước 4: HS trình bày, GV nhận xét và </b></i>
chuẩn kiến thức.
<b>I. TỰ NHIÊN</b>
<b>1. Vị trí địa lí và lãnh thổ:</b>
- Nằm ở đông nam châu Á.
- Tiếp giáp với Trung Quốc, Ấn Độ, nằm
giữa TBD và AĐD.
- Diện tích: 4,5 triệu km2<sub>, bao gồm 11 quốc </sub>
gia.
- Bao gồm hai bộ phận: ĐNÁ lục địa, ĐNÁ
biển đảo.
*Ý nghĩa:
+ Là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với
Ô-xtrây-li-a, thuận lợi cho giao lưu kinh tế với
bên ngồi.
+ Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng để
+ Có vị trí địa- chính trị quan trọng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của khu vực Đơng Nam Á (Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm và giao </b></i>
nhiệm vụ cho các nhóm theo phiếu học tập:
- Nhóm 1,2: Tìm hiểu về ĐNÁ lục địa.
- Nhóm 3,4 : Tìm hiểu về ĐNÁ biển đảo.
<b>Đặc diểm </b>
<b>tự nhiên</b> <b>ĐNÁ lục địa</b> <b>ĐNÁ biểnđảo</b>
Địa hình,
sơng ngịi
Khí hậu
TN KS
<i><b>Bước 2: Các nhóm dựa vào SGK và Hình 11.1 để</b></i>
hồn thành phiếu học tập, sau đó đại diện các
nhóm lên trình bày các nhóm khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV kết luận và nêu thêm một số câu hỏi:</b></i>
- Việc phát triển giao thông của ĐNÁ lục địa theo
hướng Đơng - Tây có những ảnh hưởng gì đến
việc phát triển kinh tế - xã hội?
- Khí hậu của ĐNA có những thuận lợi và khó
<i><b>Bước 4: HS trả lời, GV kết luận và giải thích </b></i>
thêm.
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>
- Gồm hai bộ phận:
<i><b>a. Đông Nam Á lục địa:</b></i>
- Địa hình chia cắt mạnh, nhiều đồi núi chạy theo
hướng TB-ĐN hoặc B-N.
- Có nhiều sơng lớn và có nhiều đồng bằng châu
thổ rộng lớn, đất đai phù sa màu mỡ.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa
dạng.
- Giàu khống sản: Than đá, sắt, thiếc, đồng, chì,
vàng...
<i><b>b. Đơng Nam Á biển đảo:</b></i>
- Tập trung nhiều đảo và quần đảo.
- Địa hình nhiều đồi núi, ít đồng bằng và có nhiều
núi lửa.
<b>Hoạt động 3: Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á (Cặp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho hai HS ngồi cùng bàn dựa</b></i>
vào SGK và những kiến thức đã học để nêu
lên những thuận lợi và khó khăn về tự
nhiên của ĐNA.
<i><b>Bước 2: Đại diện HS trình bày, các HS </b></i>
khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV chuẩn hố kiến thức.</b></i>
<i><b>Bước 4: Tích hợp giáo dục bảo vệ môi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i>Để khai thác và sử dụng có hiệu quả các </i>
<i>nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có của </i>
<i>khu vực ĐNA, đồng thời hạn chế những </i>
<i>thiên tai và bảo vệ môi trường chúng ta </i>
<i>cần phải làm gì? </i>
<b>3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đơng </b>
<b>Nam Á:</b>
<i><b>a. Thuận lợi:</b></i>
- Khí hậu nóng ẩm + đất đai màu mỡ =>
Thuận lợi phát triển nơng nghiệp nhiệt đới.
- Vùng biển rộng lớn, giàu có =>Phát triển
tổng hợp kinh tế biển.
- Giàu khoáng sản, rừng nhiệt đới phong
phú và đa dạng =>Phát triển CN, lâm
nghiệp.
<i><b>b. Khó khăn:</b></i>
- Động đất, núi lửa, sóng thần.
- Bảo, lũ lụt, hạn hán.
- Tài nguyên rừng và tài ngun khống
sản khai thác khơng hợp lí => suy giảm.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á (Cả </b>
<b>lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào Sgk và </b></i>
những hiểu biết của bản thân để trả lời các
câu hỏi:
- Dân cư và xã hội ĐNÁ có những đặc
điểm nào?
- Đặc điểm đó có những thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
<i><b>Bước 2: Các HS trình bày, GV nhận xét và</b></i>
chuẩn xác kiến thức.
<b>II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>
- Có dân số đơng (Năm 2005 có 556,2 triệu
người), mật độ dân số cao (124 người/ km2<sub></sub>
-2005)
- Tốc độ gia tăng dân số giảm dần, cơ câu
dân số trẻ, số dân trong độ tuổi lao động
cao.
- Dân cư phân bố không đồng đều, tập
trung đông ở các đồng bằng ven biển.
=> Có lao nguồn động dồi dào, thị trường
tiêu thụ lớn, nhưng sức ép dân số rất lớn
cho sự phát triển.
<b>2. Xã hội: </b>
- Là khu vực đa dân tộc, Có nhiều tơn giáo.
- Có nền văn hóa đa dạng.
- Các nước có nhiều nét tương đồng về văn
hóa, phong tục.
<b>4.Củng cố: </b>
- Hãy làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển trong
khu vực.
<b>5.Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Đọc bài Đông Nam Á (Tiết 2), trả lời câu hỏi:
1. Nhận xét sự chuyển cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á?
2. Trình bày sự phát triển các ngành kinh tế của khu8 vực Đông Nam Á?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH </b>
<b>NGHIỆM:----Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</b>
<i><b>Tiết 1- TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết được vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á.
- Phân tích được đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á.
- Đánh giá được ảnh hưởng của vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, các điều kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển khu vực Đông Nam Á.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc, phân tích bản đồ (lược đồ) Đông Nam Á.
- Biết thiết lập sơ đồ lôgic kiến thức.
<b>*Nâng cao: Vận dụng kiến thức đã học để liên hệ về các điều kiện tự nhiên, dân cư của </b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Đàm thoại gợi mở +Sử dụng phương tiện trực quan + Thảo luận nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á.
<b>2. Chuẩn bị của HS: Tìm hiểu trước nội dung bài học. </b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp .</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã qua nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới.Có một khu vực </b></i>
rất thân thiết với chúng ta, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu và tìm hiểu đó là khu vực
Đơng Nam Á.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho HS quan sát bản đồ các </b></i>
nước trên thế giới và hình 11.1 ở Sgk, hãy
- Khu vực ĐNÁ có bao nhiêu quốc gia là
<b>I. TỰ NHIÊN</b>
<b>1. Vị trí địa lí và lãnh thổ:</b>
- Nằm ở đơng nam châu Á.
những quốc gia nào?
- Khu vực ĐNÁ tiếp giáp với những quốc
gia, vùng biển và đại dương nào?
<i><b>Bước 2: HS trình bày, và xác định trên bản</b></i>
đồ.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và nêu thêm câu hỏi:</b></i>
Vị trí và lãnh thổ của khu vực ĐNA tạo ra
những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự
phát triển kinh tế xã hội của khu vực?
<i><b>Bước 4: HS trình bày, GV nhận xét và </b></i>
chuẩn kiến thức.
giữa TBD và AĐD.
- Diện tích: 4,5 triệu km2<sub>, bao gồm 11 quốc </sub>
gia.
- Bao gồm hai bộ phận: ĐNÁ lục địa, ĐNÁ
*Ý nghĩa:
+ Là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với
Ô-xtrây-li-a, thuận lợi cho giao lưu kinh tế với
bên ngồi.
+ Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng để
phát triển kinh tế biển.
+ Có vị trí địa- chính trị quan trọng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của khu vực Đơng Nam Á (Nhóm)</b>
<b>Hoạt động 3: Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á (Cặp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV cho hai HS ngồi cùng bàn dựa</b></i>
vào SGK và những kiến thức đã học để nêu
lên những thuận lợi và khó khăn về tự
<b>3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông </b>
<b>Nam Á:</b>
nhiên của ĐNA.
<i><b>Bước 2: Đại diện HS trình bày, các HS </b></i>
khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV chuẩn hố kiến thức.</b></i>
<i><b>Bước 4: Tích hợp giáo dục bảo vệ môi </b></i>
<i><b>trường:</b></i>
<i>Để khai thác và sử dụng có hiệu quả các </i>
<i>nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có của </i>
<i>khu vực ĐNA, đồng thời hạn chế những </i>
<i>thiên tai và bảo vệ môi trường chúng ta </i>
<i>cần phải làm gì? </i>
- Khí hậu nóng ẩm + đất đai màu mỡ =>
Thuận lợi phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
- Vùng biển rộng lớn, giàu có =>Phát triển
tổng hợp kinh tế biển.
- Giàu khoáng sản, rừng nhiệt đới phong
phú và đa dạng =>Phát triển CN, lâm
nghiệp.
<i><b>b. Khó khăn:</b></i>
- Động đất, núi lửa, sóng thần.
- Bảo, lũ lụt, hạn hán.
- Tài nguyên rừng và tài ngun khống
sản khai thác khơng hợp lí => suy giảm.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á (Cả </b>
<b>lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào Sgk và </b></i>
những hiểu biết của bản thân để trả lời các
câu hỏi:
- Dân cư và xã hội ĐNÁ có những đặc
điểm nào?
- Đặc điểm đó có những thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
<i><b>Bước 2: Các HS trình bày, GV nhận xét và</b></i>
chuẩn xác kiến thức.
<b>II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư:</b>
- Có dân số đơng (Năm 2005 có 556,2 triệu
người), mật độ dân số cao (124 người/ km2<sub></sub>
-2005)
- Tốc độ gia tăng dân số giảm dần, cơ câu
dân số trẻ, số dân trong độ tuổi lao động
cao.
- Dân cư phân bố không đồng đều, tập
trung đông ở các đồng bằng ven biển.
=> Có lao nguồn động dồi dào, thị trường
tiêu thụ lớn, nhưng sức ép dân số rất lớn
cho sự phát triển.
<b>2. Xã hội: </b>
- Là khu vực đa dân tộc, Có nhiều tơn giáo.
- Có nền văn hóa đa dạng.
- Các nước có nhiều nét tương đồng về văn
hóa, phong tục.
<b>4.Củng cố: </b>
- Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của
khu vực?
- Hãy làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển trong
khu vực.
<b>5.Dặn dò và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Về nhà làm bài tập số 2 SGK.
1. Nhận xét sự chuyển cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á?
2. Trình bày sự phát triển các ngành kinh tế của khu8 vực Đông Nam Á?
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tiết 29 </b>
<b> </b>
<b>Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần </b>
<b>*Chuẩn:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực thông qua phân tích biểu đồ.
- Nêu được nền nơng nghiệp nhiệt đới ở khu vưc Đông Nam Á gồm các ngành chính:
Trồng lúa nước, trồng cây cơng nghiệp, chăn ni, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Nêu được hiện trạng và xu hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam Á.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tiếp tục tăng cường cho HS các kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ, biểu đồ hình cột.
- So sánh qua các biểu đồ.
<b>*Nâng cao: Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam </b>
Á và Việt Nam.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Đàm thoại gợi mở
- Thảo luận nhóm.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>
- Giáo án.
- Bản đồ kinh tế chung ĐNÁ
- Phóng to các biểu đồ, lược đồ trong SGK.
<b>2.Chuẩn bị của HS: </b>
- Đọc trước bài.
- Vẽ biểu đồ hình 11.5 chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đơng Nam Á.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và nề nếp lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Điều kiện tự nhiên có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh </b>
tế của khu vực ĐNÁ?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Đặt vấn đề: ĐNÁ có nhiều thuận lợi, nhưng cũng khơng ít khó khăn trong sự phát </b></i>
triển kinh tế. Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu ĐNÁ đã hạn chế các khó khăn, tận
dụng được thuận lợi để phát triển kinh tế như thế nào.
<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào các biểu </b></i>
đồ hình 11.5 để nhận xét xu hướng thay đổi
cơ cấu GDP của các nước ĐNA từ năm
1991 - 2004?
Bước 2: Một HS phân tích các biểu đồ, rút
ra nhận xét chung, các HS khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và kết luận.</b></i>
Chuyển ý: Chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp
xem ĐNÁ chuyển hướng sang phát triển
CN và DV trên những ngành nghề cụ thể
nào?
<b>I. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ:</b>
- Cơ cấu kinh tế ĐNÁ có sự chuyển dịch
theo hướng:
+ Giảm nhanh tỉ trọng khu vực I.
+ Tăng tỉ trọng khu vực II, III.
=> Thể hiện chuyển đổi từ nền kinh tế
thuần nông lạc hậu sang nền kinh tế CN và
DV phát triển.
<b>Hoạt đơng 2: Tìm hiểu tình hình phát triển cơng nghiệp và dịch vụ của các nước </b>
<b>Đông Nam Á (Cả lớp)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức</b></i>
đã học và bản đồ kinh tế chung của các
nước ĐNÁ, hãy cho biết ĐNÁ có những
thuận lợi gì để phát triển CN?
<i><b>Bước 2: Đại diện HS trình bày, các HS </b></i>
khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV nhận xét và Nêu thêm câu </b></i>
hỏi:
- Công nghiệp các nước ĐNÁ đang phát
triển theo hướng như thế nào?
- Kể tên các ngành CN nổi bật của ĐNÁ?
<i><b>Bước 4: HS trình bày, GV bổ sung và </b></i>
chuẩn kiến thức.
<i><b>Bước 5: GV yêu cầu HS dựa vào nội dung </b></i>
mục III ở SGK để nhận xét về tình hnhf
phát triển ngành dịch vụ ở ĐNÁ.
<i><b>Bước 6: HS nêu nhận xét, GV bổ sung và </b></i>
kết luận.
<b>II. CÁC NGÀNH KINH TẾ:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
<i><b>a. Hướng phát triển:</b></i>
- Tăng cường liên doanh, liên kết với nước
ngồi.
- Hiện đại hóa trang thiết bị CN, chuyển
- Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất
khẩu.
<i><b>b. Tình hình phát triển:</b></i>
- Các ngành CN sản xuất và láp ráp ôtô, xe
máy, điện tử…phát triển nhanh.
- CN khai khống (Dầu khí, than,kim loại),
CN điện phát triển mạnh.
- CN sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến
thực phẩm có sức cạnh tranh khá lớn.
<b>2. Dịch vụ:</b>
- Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu
kinh tế các nước ĐNÁ.
- Hoạt động dịch vụ ngày càng đa dạng.
- Cơ sở hại tầng từng bước hiện đại hóa.
<b>Hoạt đơng 3: Tìm hiểu sự sự phát triển nơng nghiệp của các nước Đơng Nam Á </b>
<b>(Nhóm)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
đã học để trình bày những điều kiện thuận
lợi để ĐNÁ phát triển nông nghiệp.
<i><b>Bước 2: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao </b></i>
nhiệm vụ cho các nhóm:
-Nhóm 1: Dựa vào hình 11.6 và Sgk trả lời
các câu hỏi:
+ Tại sao lại nói lúa nước là cây trồng
truyền thống của ĐNÁ?
+ Nhận xét về sản lượng và sự phân bố cây
lúa nước ở ĐNÁ?
-Nhóm 2: Nghiên cứu SGK và hình 11.6
tìm hiểu:
+ Sự phát triển và phân bố của ngành trồng
cây công nghiệp, cây ăn quả ở ĐNÁ?
+ Tại sao các cây cao su, cà phê, hồ tiêu…
được trồng nhiều ở ĐNÁ?
-Nhóm 3: Tìm hiểu về ngành chăn ni
khai thác và ni trồng thuỷ hải sản?
<i><b>Bước 3: Đại diện các nhóm lên trình bày </b></i>
các nhóm khác bổ sung.
<i><b>Bước 3: GV chuẩn hoá kiến thức và nêu </b></i>
thêm câu hỏi: ĐNÁ có những điều kiện nào
để phát triển chăn ni, ni trồng, đánh
bắt thuỷ, hải sản?
(Có nhiều cơ sở nguồn thức ăn, có vùng
biển rộng lớn, hầu hết các nước đều giáp
biển…)
<i><b>a. Trồng lúa nước:</b></i>
- Lúa nước là cây lương thực truyền thống
và quan trọng của ĐNÁ.
- Sản lượng lúa tăng liên tục (Từ 103 triệu
tấn năm 1985 lên 161 triệu tấn năm 2004).
- Phân bố tập trung nhiều ở các nước:
In-đô-nê-xi-a, Thái lan, Việt Nam…
<i><b>b. Trồng cây cơng nghiệp, cây ăn quả:</b></i>
- Có nhiều cây CN nhiệt đới:
+ Cao su, cà phê, hồ tiêu có nhiều ở Thái
Lan, Ma-lai-xi-a, In-đơ-nê-xi-a, Việt Nam.
+ Cây lấy dầu, lấy sợi được trồng nhiều
nơi.
- Cây ăn quả nhiệt đới được trồng nhiều ở
hầu hết các nước.
<i><b>c. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trông </b></i>
<i><b>thuỷ, hải sản:</b></i>
- Chăn ni: Có cơ cấu đa dạng số lượng
<b>4.Củng cố: </b>
- Hãy nêu xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực ĐNÁ, xu hướng đóp nói lên
điều gì?
- Trình bày phát triển nơng nghiệp của khu vực ĐNÁ?
- Kể tên một số hảng nổi tiếng nước ngoài liên doanh với Việt Nam trong các ngành cơng
nghiệp.
<b>5.Dặn dị và hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Về nhà làm bài tập số 3 SGK trang 106.
- Đọc bài: Hiệp hội các nước Đơng Nam Á và tìm hiểu thêm các thơng tin về q trình
hình thành và phát triển của ASEAN.
<b>V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Bµi 8 : Liên bang nga</b>
<b>Tiết 1. Tự nhiên, dân c và x hội</b>Ã
<b>I. Mục tiêu : Sau bài häc, HS cÇn:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích đợc
những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triên kinh tế.
- Phân tích đợc các đặc điểm dân c, xã hội và ảnh hởng của chúng đối với
sự phát triển kinh tế.
2.
<b> KÜ năng : </b>
- Phõn tớch lc t nhiờn, phõn bố dân c của LB Nga.
- Phân tích số liệu, t liệu về biến động dân c của LB Nga.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu lồi ngời thốt khỏi
ách phát xít Đức trong chiến tranh thế giớithứ hai và tinh thần sáng tạo và sự
đóng góp lớn lao của ngời Nga cho kho tàng văn hoá chung của thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ ĐLTN Nga.
- Bản đồ các nớc trên thế giới.
- Lợc đồ phân bố dân c, bảng số liệu về tài nguyên khoáng sản và dõn s
ca Nga.
<b>III. ph ơng pháp:</b>
<b>- m thoi gi m, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra bµi lµm thùc hµnh cđa mét sè häc sinh.
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và l nh</b>ã
<b>thổ (GV- Lớp)</b>
GV thông báo cho HS cả lớp 1 số số
liệu về độ lớn của LBN: Diện tích, đờng
biên giới, số múi giờ, số nớc láng giềng
sau đó GV yêu cầu học sinh quan sát
hình 8.1 đọc đủ tên 14 nớc láng giềng ,
tên một số biển, đại dơng bao quanh
nớc Nga.
Hỏi: Với vị trí địa lí nh trên Nga có
thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?
<b>HĐ 2: Điều kiện tự nhiên (Nhóm)</b>
GV chia HS thành nhiều nhóm, giao
nhiệm vụ cho từng nhóm. Các nhóm
dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên LB Nga
và nội dung SGK để trả lời câu hỏi của
nhóm mình và điền vào Phiếu học tập.
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm về địa
hình và ảnh hởng của yếu tố này tới sự
phát triển kinh tế.
Nhãm 2: T×m hiểu về khoáng sản và
rừng. Phân tích ảnh hởng của yếu tố
này.
Nhóm 3: Tìm hiểu về khí hậu và sông
ngòi. Phân tích ảnh hëng chđ u cđa
<b> I. Vị trí địa lí và l nh thổ.</b>ã
- Nga cã diƯn tÝch: 17,1tr km2<sub>-lín nhÊt</sub>
thÕ giíi.
- Nằm ở Đơng Âu và Bắc á, giáp 14
quốc gia và nhiều biển, đại dơng.
lãnh thổ rộng lớn: Có thuận lợi để
giao lu với nhiều nớc, thiên nhiên đa
dạng, giàu tài nguyờn.
<b>II. Điều kiện tự nhiên.</b>
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.
<i><b>Các yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>ảnhhởng</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i> <i><b>Cao</b></i> <i><b>phía</b></i>
<i><b>ụng, thấp</b></i>
<i><b>phía tây.</b></i>
<i><b>Tây: Đb xen</b></i>
<i><b>-Ph¸t triển </b></i>
<i><b>l-ơng thực,</b></i>
<i><b>chăn nuôi.</b></i>
<i><b>Hiểm</b></i> <i><b>trở,</b></i>
<i><b>giao thông</b></i>
<i><b>khó khăn,</b></i>
<i><b>hạn chế phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế. </b></i>
<i><b>Khoáng sản</b></i> <i><b> Phong phú,</b></i>
<i><b>đa</b></i>
<i><b>dng:Than</b></i>
<i><b>ỏ, dầu mỏ,</b></i>
<i><b>khí tự nhiên,</b></i>
<i><b>sắt, kali trữ </b></i>
yÕu tè nµy.
Sau khi hoµn thµnh, các nhóm trình
bày kết quả, các nhãm kh¸c bỉ sung.
GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS và chốt nội
dung chính.
GV hỏi thêm ở phần này các câu hỏi
- Tại sao các sông ở miền Đông không
có giá trị về giao thông mà chỉ có giá
trị thuỷ điện?
- Tại sao tài nguyên của miền Đông
khá dồi dào nhng hiện nay nền kinh tế
của vùng này còn chậm phát triển hơn
các vùng khác trong cả nớc?
GV nên su tầm và đa một số hình ảnh
về thiên nhiên của Nga cho HS quan
sát ví dụ hình ảnh về rừng Tai -ga, các
đầm lầy
<i><b>Phiếu học tập.</b></i>
Tên nhóm:
Thời gian: 5 phút.
Yờu cu: Dựa vào bản đồ tự nhiên LB
Nga, nội dung SGK để hon thnh
phiu hc tp sau:
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.
<i><b>Các yếu</b></i>
<i><b>tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>ảnhhởng</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Khoáng</b></i>
<i><b>sản</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sông hồ</b></i>
<i><b>Rừng</b></i>
<b>H 3: Cp ụi.</b>
Tỡm hiu: Mt quc gia đông dân, tiềm
lực khoa học lớn.
Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích
bảng 8.2 và hình 8.3 để rút ra những
nhận xét về sự biến động và xu hớng
phát triển dân số của Nga. Hệ quả của
sự thay đổi ú.
- Dân số suy giảm từ 1991
- Nguyờn nhõn: Biến động chính trị
suy gi¶m kinh tÕ dân số giảm.
- Cho HS s dng lc phõn bố dân
c (H 8.4)để đa ra nhận xét các vùng
đông dân các vùng tha dân. Giải
thích?
Hỏi : Sự phân bố dân c khơng đều giữa
<i><b>ỵng lín.</b></i>
<i><b>KhÝ hËu</b></i> <i><b>Chđ u lµ</b></i>
<i><b>ơn đới lục</b></i>
<i><b>địa</b></i>
<i><b>Phát triển cơ</b></i>
<i><b>cấu</b></i> <i><b>cây</b></i>
<i><b>trông</b></i> <i><b>vật</b></i>
<i><b>nuôi ôn đới.</b></i>
<i><b>Sông hồ</b></i> <i><b>Nhiu sụng,</b></i>
<i><b>hồ lớn</b></i> <i><b>Giá trị thuỷ</b><b>điện, giao</b></i>
<i><b>thông, thuỷ</b></i>
<i><b>lợi.</b></i>
<i><b>Rng</b></i> <i><b>Diờn tích và</b></i>
<i><b>trữ</b></i> <i><b>lợng</b></i>
<i><b>đứng đầu thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>
<i><b>Ph¸t triển</b></i>
<i><b>nghề rừng,</b></i>
<i><b>chế biến lâm</b></i>
<i><b>sản.</b></i>
<b>III. Dân c và x héi </b>·
- Là nớc đông dân thứ 8 thế giới
(2005).
- Gia tăng tự nhiên âm (-0,7%)
- Là quốc gia có nhiều dân tộc, 80%
ngời Nga
- Tỉ lệ dân thành thị: 70%
* Phân bố:
miên Tây và Đông gây nên những khó
khăn gì cho phát triển kinh tế của LB
Nga?
Em hÃy kể tên các thành tựu văn hoá,
khoa học của
Nga:
Gỵi ý:
Kiến trúc: Cung điện mùa đông
(xanh…), CĐ Kremli, nhà hát lớn, nhà
thờ Ba ngôi sao, Làng Lê- nin, Qung
trng (Matxcụva)
Vờn mùa hè, bảo tàng Puskin
Hi: Vi tim lc khoa học lớn đã tạo
nên những thuận lợi gì để phát triển
kinh tế của LB Nga?
Gỵi ý:
Đây là yếu tố thn lỵi gióp LB Nga
tiếp thu các thành tựu khoa học củathế
giới và thu hút đầu t nớc ngoài.
<i><b>2. X hội</b></i>Ã
- Nga có tiềm lực khoa học và văn ho¸
víi nhiỊu kiÕn tróc, t¸c phÈm nghƯ
tht nỉi tiÕng thÕ giíi.
- Là nớc đứng hàng đầu thế giới về các
ngành khoa học cơ bản.
- Lµ níc đầu tiên đa con ngời lên vũ
trụ.
- Là nớc ph¸t minh ra 1/3 sè b»ng ph¸t
minh, s¸ng chÕ cđa thÕ giíi trong thËp
kØ 60-70 cđa thÕ kØ XX.
- TØ lệ học vấn cao, 99 % dân số biết
chữ.
<b>V. Củng cố dặn dò: GV cho HS trả lời các câu hỏi sau sách giáo khoa </b>
- Than:7000 tỉ tấn- 40% thế giới- 90% phia Đông
- Dầu mỏ: thứ 2 thế giới sau TCĐơng(23%tg),khí đốt:33%-thứ 1 thế giới
- Nớc Nga có 2,5 tr dịng sông, các sông lớn gồm: Ô-bi:4100km
Vụn-ga:3700
Lê-na:2800 km; Ênitxây:4700 km; A-mua:2800 km.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i> <b>Bài 8 : Liên Bang Nga ( tiÕp theo)</b>
<b>TiÕt 2. Kinh tÕ</b>
<b>I. Mơc tiªu : Sau bài học này HS cần:</b>
<i><b>1.Kin thc: Trỡnh by v gii thích đợc tình hình phát triển kinh tế của LB</b></i>
Nga.
- Làm rõ đợc sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga qua các giai đoạn lịch sử.
<i><b>2. Kĩ năng: Phân tích bảng số liệu và lợc đồ kinh tế của LBN để thấy đợc sự</b></i>
thay đổi kinh tếcủa LB Nga.
<i><b>3. Thái độ: Khâm phục tinh thần lao động và sự đóng góp của nhân dân</b></i>
Nga trong những năm trớc đây cho nền kinh tế của các nớc XHCN , trong đó có
Việt Nam và cho nền hồ bình ca thgii.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn kinh t chung LB Nga
<b>III. ph ơng pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu mục1: LB Nga</b>
từng là trụ cột của LB Xơ viết trớc đây.
GV giới thiệu tóm tắt về sự thành lập
của LB Xơ viết. Sau đó cho HS phân
tích bảng 8.3 để thấy đợc vai trị của
Nga trong việc tạo dựng Liên xô trở
thành cờng quốc.
<b>Hoạt động 2: GV cho hs làm việc theo</b>
nhóm nhỏ. đọc và phân tích bảng số
liệu 9.4 để thấy vai trị của Nga trong
liên bang Xơ viết, sau đó rút ra nhận
xét kết luận.
<b>Hoạt động 3: GV giảng giải về quá</b>
trình thành lập cộng đồng cỏc quc qia
c lp.
Hỏi: nguyên nhân tại sao nền kinh tế
LB Nga rơi vào khó khăn, khủng hoảng
sâu năm 1991?
<b>Hot ng 4: GV-Lp</b>
GV lm vic vi hs cả lớp để phân tích
các nguyên nhân dẫn đến những
thành tựu kinh tế của LB Nga .
Phân tích vai trị quyết định của đờng
lối, chính sách phát triển KT-XH đối
với sự tồn tại và phát triển của một
quốc gia.
GV yªu cầu HS làm việc cá nhân với
hình 10.1, b¶ng 10.4 nhËn xÐt vỊ sù
ph¸t triĨn kinh tÕ cđa Nga?
<b>Hoạt động 5. Tìm hiểu các ngành kinh</b>
tế. (Cặp đơi)
Bíc 1:
Gv u cầu từng nhóm cặp đôi đọc
phần 3- SGk , làm việc với bảng số
liệu 8.4, hình 8.7 hồn thành phiếu
học tập.
<b>I. Qu¸ trình phát triển kinh tế </b>
<i><b>1. LB Nga đ từng là trụ cột của LB</b></i>Ã
<i><b>Xô viết .</b></i>
- Tc tng trng kinh t cao.
- Liên Xô từng là níc cã nỊn kinh tÕ
siªu cêng.
- Nhiều ngành công nghiệp vơn lên
nhất nhì thế giới.
- Sản lọng công nghiệp chiếm 20% gia
trị sản lợng của thế giíi.
Nga đóng vai trị chính trong việc tạo
dựng nền kinh tế Liên Xô cũ.
<i><b>2. Thời kì đầy khó khăn, biến</b></i>
<i><b>động( Thập kỉ 90 của thế kỉ XX)</b></i>
-Thập kỉ 90 của thế kỷ XX: Liên Xơ
khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội
sâu sắc.
- Năm 1991: Cộng đồng các quốc gia
độc lập ra đời. (SNG)
NÒn kinh tÕ rơi vào khó khăn, khủng
hoảng.
- Tc tng trng GDP õm, sản lợng
các ngành giảm. Đời sống nhân dân
gặp nhiu khú khn
<b>3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị</b>
<b>trí cờng quốc.</b>
<i><b>a. Chiến lợc kinh tế mới.</b></i>
+ Tip tc xây dựng nền kinh tế thị
tr-ờng, nâng cao đời sống nhân dân.
+ Mở rộng ngoại giao.
+ Coi trọng hợp tác với châu á trong đó
có Việt Nam.
+ TiÕn trë lại vị trí cờng quốc kinh tế.
<i><b>b. Thành tựu. </b></i>
+ Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
+ Sản lợng các ngành kinh tế tăng.
+ Dự trữ ngoại tệ lớn, nợ nớc ngoài.
+ Đời sống nhân dân đợc cải thiện.
<b>II. Các ngành kinh tế</b>
<i><b>1. C«ng nghiƯp: là xơng sống của</b></i>
<i><b>nền kinh tế LB Nga</b></i>
Các ngành truyền thống:
- Khai thác dầu
- Năng lợng,chế tạo máy, luyện kim
đen, khai th¸c kim loại màu, gỗ, bét
giÊy.
Bớc 2: HS trình bày kết quả trớc lớp.
Chỉ bản đồ sự phân bố các ngành
cơng nghiệp.
Bíc 3. GV chn kiÕn thøc.
Quan sát lợc đồ công nghiệp Nga,
nhận xét sự phân bố mạng lới giao
thông vận tải của Nga, giải thích?
- GV cho HS đọc nội dung phần 2 và
bảng10.5 để trả lời câu hỏi:
LB Nga đã đạt đợc những thành tựu gì
trong sản xuất nơng nghiệp?
Sau đó cho HS quan sát lợc đồ phân
bố sản xuất nơng nghiệp của LB Nga
trong SGK để trình bày đặc điểm phân
bố một số nông sản.
- GV cho hs tiếp tục làm việc theo
nhóm cặp đơi, đọc mục 3 và tóm tắt
những đặc điểm nổi bật của ngành
dịch vụ LB Nga.
- Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự
phát triển đa dạng các nghành kinh tế.
<b>Hoạt động 2. Các vùng kinh tế quan</b>
trọng của LB Nga (Nhóm).
Bíc1.
GV chia líp thµnh 4 nhãm. Cã hai
nhãm cã nhiƯm vơ gièng nhau.
Nhóm 1,2: So sánh diện tích. Dân số,
các đặc trng kinh tế của vùng Trung
Ương và vùng U-ran.
Nhóm 2,4: So sánh vùng trung tâm đất
đen với vùng viễn Đơng.
Bíc 2.
HS trình bày kết quả thảo luận.
Bớc 3.
GV chuẩn kiến thức.
<b>Hot động 3. Quan hệ Việt-Nga trong</b>
bối cảnh quốc tế mới (Cỏ nhõn).
Gv đa ra câu hỏi:
- Điện tư, m¸y tÝnh,m¸y bay thÕ hƯ
<i><b>2) Nông nghiệp.</b></i>
- Nga cú qu t nụng nghip lớn.
- Từ năm 2002, sản lợng các nông sản
tăng mnh.
Phân bố:
Cây lơng thực: ĐB Đông Âu, Nam ĐB
Tây Xiabia.
Cừu: Nam Xia bia.
Bò, lợn: Đb Đông âu
<i><b>3)Dịch vụ.</b></i>
- Cơ sở hạ tầng giao thông tơng đối
phát triển. Gồm: đờng bộ, sắt, ống,
hàng khơng vv…
-Kinh tế đối ngoại:
+Kim ng¹ch ngoại thơng những năm
gần đây tăng liên tục.
+ Nguyên liệu và năng lợng chiếm tỷ
trọng cao trong xuất khẩu.
- Ngành du lịch có nhiều tiềm năng
- Các dịch vụ khác cũng đang phát
triển mạnh.
<i><b>III. Một sè vïng kinh tÕ quan träng :</b></i>
<i><b>( SGK)</b></i>
<b>IV. Quan hÖ ViƯt- Nga trong bèi c¶nh</b>
<b>qc tÕ míi.</b>
- Hiện nay quan hệ Việt Nga đợc nâng
lên tầm cao mới của đối tác chiến lợc
vì lợi ích của cả hai bên.
Em hÃy nêu những dẫn chứng cụ thể
thể hiện mối quan hệ hữu nghị, hợp tác
Việt- Nga ?
GV gợi ý : Các cơng trình thuỷ điện
nào ở nớc ta đợc Nga giúp đỡ xây
dựng? …
- Kim ngạch buôn bán hai chiều
Việt-Nga đạt 3,3 tỉ đô-la Mĩ hin nay.
<b>V. củng cố dặn dò: GV chốt lại những ý chÝnh trong bµi.</b>
Híng dÉn häc ë nhµ: Cho HS lµm bµi tËp 3.
* <i>Phơ lơc.</i> PhiÕu häc tËp
Nhóm:
Yêu cầu: Đọc sách giáo khoa phần 3, bảng số liệu 10.8, hình 10.10 hoàn
thành bảng sau:
Ngành công nghiệp Vai trò Phân bố
Các ngành truyền thống: <sub> </sub>
Cỏc ngnh hin i:
<b>Thông tin phản hồi phiếu học tập</b>
Ngành công nghiệp Vai trò Phân bố
Các ngành truyền thống:
- Khai thác dầu
- Năng lợng,chế tạo máy,
luyện kim đen,khai thác
kim loại màu,gỗ, bôt giấy
-Đứng đầu thế giới về
sản lợng khai thác(2006).
Là ngành mũi nhọn.
-Là các ngành công
nghiệp nổi tiÕng cña LB
Nga
Đồng bằng Đông Âu,
U-ran, Tây Xia-bia, däc
trơc giao th«ng.
Các ngành hiện đại
- Điện tử, máy tÝnh,m¸y
bay thÕ hƯ mới,vũ trụ,
nguyên tử, quân sự
Có khả năng cạnh tranh
cao, là sức mạnh của
nền kinh tế Nga.
Các thành phè lín nh:
Xanh-pª- tec-bua,
Mat-xcơ-va.
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i>
Bài 8 : Liên bang Nga ( tiÕp theo)
<b>TiÕt 3. Thùc hµnh</b>
<b>Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>
<i><b>1 KiÕn thøc:</b></i>
- Biết phân tích bảng số liệu để thấy sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga
sau năm 2000.
- Nhận thức đợc LBN vẫn là cờng quốc kinh tế .
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vẽ biểu đồ .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ kinh tế LBN.
- Biểu đồ GV chuẩn bị trớc theo bảng số liệu 10.6, 10.7.
<b>III. ph ơng pháp:</b>
Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, Nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2. KiĨm tra bµi cị: Nêu các thành tựu của ngành công, nông ngiệp Liên
Bang Nga
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động1: GV giới thiệu nội dung</b>
thùc hµnh cho HS.
<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS cả lớp</b>
vẽ biểu đồ và phân tích các số liệu
thống kê trong sgk theo trình tự các
b-ớc.
<b>Hoạt động 3:</b>
HS làm việc theo nhóm nhỏ vẽ biểu đồ
và phân tích, trao đổi các nhận xét đối
với các số liệu đã thông tin, báo cáo.
- HS vẽ biểu đồ đờng, thể hiện GDP
bình quõn u ngi
GV:Hớng dẫn HS kẻ bảng kiến thức
Hoặc phát phiÕu häc tËp cho HS
- Sau khi hoàn thành GV cho HS trình
bày trớc lớp, mỗi nhóm gọi một đại
diện.
<b>I. Néi dung</b>
- Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự
thay đổi trong GDP bình qn u ngi
.
- Nêu sự phân bố các cây trồng, vËt
nu«i chđ u cđa LBN.
<b>II. Híng dÉn:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>* Vẽ biểu đồ:</b></i>
- Đối với bảng 8.5 vẽ biểu đồ đờng.
<i><b>* Nhận xét, giải thích.</b></i>
- Nhận xét sự thay đổi qua thời gian
của các giá trị có trong bảng tăng hay
giảm.
- Liên hệ kiến thức đã học để tìm kiếm
kiến thức giải thích sự tăng giảm đó.
<b>2. Sự phân bố các cây trng, vt</b>
<b>nuụi:</b>
Cây trồng,
vật nuôi Phân bố Giải thích
Lúa Mì
<b>III.Tổ chức thực hành.</b>
<i><b> 1. Cá nhân tự làm bµi thùc hµnh</b></i>
<i><b>vµo vë.</b></i>
<i><b> 2. Các kiến thức cần đạt.</b></i>
- Về biểu đồ:
+ Đảm bảo chính xác về đơn vị, các
thông tin trên biểu đồ, tính thẩm mĩ,
tên biểu đồ.
- NhËn xÐt:
+ GDP/ ngời:
Từ 1990 trở về trớc: Tăng nhanh và ở
mức kh¸ cao(dÉn chøng).
- GV sữa chữa, nhận xét đánh giá.
- Sau tiết học nếu HS làm cha xong thì
tiếp tục hồn thiện ở nhà.
chøng).
Từ 2001 đến 2004: Tăng nhanh và đều
qua các năm( dẫn chứng)
<b>Gi¶i thÝch: GV gỵi ý HS xem lại</b>
<b>chiến lợc phát triển kinh tế Nga từ</b>
<b>Năm 2000.</b>
- Phân bố cây trồng vật nuôi:
Cây trồng,
vật nuôi Phân bố Giải thích
<b>V. củng cố dặn dò: - GV gọi HS lên và yêu cầu HS tóm tắt các bớc cơ</b>
bản của bài thực hành.
- GV chốt lại các trình tự làm bài thùc hµnh.
* Híng dÉn häc ë nhµ: Häc sinh tiÕp tục hoàn thiện ở nhà.
<b>VI.Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT:</i> <b> Bài 9 - nhật bản </b>
<i><b> TiÕt: 1 Tự nhiên, dân c và tình hình </b></i>
<b>phát triển kinh tÕ</b>
<b>I . Mơc tiªu</b><i>:</i><b> </b><i> </i>Sau khi học xong bài h/s cần:
<i><b>1 . Kiến thức </b></i>
- Biết đợc vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.
- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích đợc nhỡng
thận lợi khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích đợc những đặc điểm dân c và những tác động của những đặc điểm đó
đối với sự phỏt trin kinh t t nc.
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
Cú kĩ năng đọc BĐ tự nhiên NB vàphân tích các bảng số liệu, biểu đồ.
<b> 3 .Thái độ : Có thái độ học tập tốt , học tập ngời NB trong lao động, học tập,</b>
thích ứng với những vấn đề của tự nhiên và sáng tạo con đờng phát triển thích
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, một số bài báo, BĐ tự nhiên NB, BĐ Châu á.
<b> III. ph ơng pháp:</b>
Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, Nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
2
. KiÓm tra bµi cị: chÊm vë thùc hµnh mét sè em.
3 . Bµi míi:
<i><b> * GV híng dÉn häc sinh c¶ líp quan s¸t</b></i>
BĐ các nớc Châu á, BĐ tự nhiên Nhật
Bản, lợc đồ tự nhiên Nhật Bản sgk trả lời
các câu hỏi?
<b>? Nêu đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí và</b>
lãnh thổ của NB?
<b>? Nhận xét những tác động của vị trí địa lí</b>
đến sự phát triển kinh tế NB?
<i><b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn học sinh cả</b></i>
lớp quan sát BĐ tự nhiên NB và lợc đồ Sgk
hãy nêu các đặc điểm về: Địa hình núi,
đồng bằng?
* GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và
BĐ tìm trên BĐ các hớng gió theo mùa
của NB, các vĩ độ đi qua lãnh thổ của NB
và cho biết đặc điểm của khí hậu NB?
<b>? Tại sao sơng ngịi của NB lại có trữ lợng</b>
thuỷ điện khá lớn?
<i><b> Hoạt động 3: GV hớng dẫn HS thảo luận</b></i>
nhóm nhỏ phân tích bảng 9.1 rút ra nhận
xét về xu hớng, diễn biến dân số của Nhật
Bản?
- HS đọc ô thông tin và trả li :
<b>? Dân số già đang gây ra những hậu quả gì</b>
cho KT XH ở NB?
- 94 % thanh niên NB tốt nghiệp THPT ,
505 thanh niên trong độ tuổi từ 20-30 tuổi
học xong đại học
<b>? Với những đặc điểm nêu trên dân c lao</b>
- Đất nớc quần đảo nằm trong khu
vực Đông á cách không xa lục địa
Châu á, kéo dài từ Bắc xuống
Nam theo hớng vòng cung gồm 4
đảo lớn và 3900 đảo nhỏ.
- Dễ dàng mở rộng mối quan hệ
với các nớc trong khu vực và trên
thê giới bằng đờng biển. Trong lịch
sử Nhật Bản không hề bị một đế
quốc nào xâm lợc, nhng lại tiếp
thu KH- CN mun hn so vi cỏc
nc Chõu u.
<i><b>2. Đặc điểm tù nhiªn</b></i>
- Địa hình: chủ yếu là đồi núi chạy
dọc theo lãnh thổ khó khăn cho
khai thác lãnh thổ, đồng bằng nhỏ
hẹp chỉ chiếm 10% lãnh thổ cả
n-ớc.
- Khí hậu: Nằm trong khu vực có
KH gió mùa: phía Bắc có khí hậu
- Sông ngòi nhiều nhng ngắn và
dốc.
- B biển dài và khúc khuỷu có
nhiều vũng vịnh đầm phá, nhiều
bãi tắm đẹp…
- Kho¸ng sản nghèo nên Nhật
Bản có nhiều khó khăn trong phát
triển công nghiệp.
- Thiên tai xảy ra thờng xuyên:
động đất núi lửa và sóng thần.
<b>II. Dânc.</b>
<i><b>1. Dân đơng, cơ cấu dân số già.</b></i>
- Dân đông: Dân số đông đứng
thứ 8 trên thế giới, tốc độ gia tăng
dân số giảm dần ( 2005 chỉ đạt
0,1%), tỉ lệ ngời già ngày càng
tăng.
- Chi phí phúc lợi xã hội cao, thiếu
lao động
- Cơ cấu dân số có sự thay đổi
động Nb có tác động nh thế nào đến nền
kinh tế NB?
<i> * </i>GV kể cho HS nghe về một số mẫu
chuyện về dân c NB thể hiện rỏ đức tính
cần cù có tinh thần trách nhiệm cao, ham
học. Sau đó GV yêu cầu HS khái quát đặc
điểm dân c NB?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
<i><b> * GV giới thiệu qua về đất nớc NB sau</b></i>
chiến tranh TG II: kinh tế bị suy sụp
nghiêm trọng: đất nớc bị tàn phá, đói kém,
lạm phát, thất nghiệp.
Đến năm 1952 kinh tế NB đã đợc khôi
phục ngang mức trớc chiến tranh.
<b>? Nguyên nhân nào làm cho đất nớc NB</b>
khôi phục nền kinh tế nhanh chóng nh
vậy?
* GV hớng dẫn HS làm việc cặp đơi quan
sát hình biểu đồ GV đã chuẩn bị trớc về
tốc độ phát triển kinh tế của NB và nhận
<b>? T¹i sao mét nỊn kinh tÕ suy sơp nghiªm</b>
träng sau CT TG II nỊn kinh tế NB lại có
b-ớc phát triển thần kì nh vËy?
<b>? Cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng gì</b>
đối với sự phát triển kinh tế NB?
* GV hớng dẫn HS làm việc với sgk hãy:
? Cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973 có ảnh
hởng nh thế nào đến nền kinh tế NB?
<b>?Trớc tình hình đó chính phủ NB đã có</b>
những biện pháp gì để khơi phục nền kinh
tế?
* GV hớng dẫn HS làm việc theo cặp đơi
phân tích bảng 9.3 nhận xét về tốc độ tăng
GDP của NB từ năm 1990-2005?
Gv gọi HS trả lời sau đó GV gảng giải về
tình hình kinh tế NB hin nay
ngời dân cần cù, có tinh thần trách
nhiệm, ham häc, cã tÝnh kØ luËt
cao.
=> Nhật Bản có đội ngũ lao động
- Năm 1952 - 1973 giai đoạn phát
triển thần kì của nền kinh tế NB
Tốc độ tăng trởng kinh tế cao đến
năm 1973 GDP gấp 20 lần so với
năm 1950.
<i>Nguyên nhân:</i>
+ Chỳ trng hiện đại hoá, tăng
vốn, mua bằng sáng chế làm cho
công nghiệp có sức cạnh tranh
lớn.
+ Tập trung cao độ vào ngành
kinh tế then cht.
+ Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
- Sau năm 1973 kinh tế NB Kinh
tế NB suy giảm:
Nguyên nh©n:Do hai cuéc khủng
hoảng dầu mỏ.
- Chin lc kinh t sau nm 1974
Đầu t phát triển KH KT và công
nghệ, phát triển các ngành đồi hỏi
nhiều chất xám…
- Kinh tế NB hiện nay: Tuy tốc độ
tăng trởng kinh tế chậm nhng NB
vẫn là cờng quốc kinh tế hàng đầu
thế giới.
<b>V. củng cố dặn dò: - Bài này các em cần nắm đợc NB là đất nớc nhiều</b>
quần đảo thiên nhiên đầy thử thách , dân c cần cù có tinh thần trách nhiệm cao
và những tác động của các đặc điểm đó đối với s phỏt trin t nc.
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT:</i> <b>Bài 9- nhật bản</b>
<b>Tiết 2: các ngành kinh tế và các vùng kinh tế</b>
<b>I . Mục tiêu:</b><i> </i>Sau khi học xong bài h/s cần:
<i><b>1 . Kiến thức </b></i>
- Hiểu và giải thích đợc tình hình kinh tế NB từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến
nay.
- Trình bày và giải thích đợc sự phát triển và phân bố của một số ngành kinh tế
chủ chốt của NB(vị trí cơng nghiệp NB trong nền kinh tế t nc v trờn th gii)
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
Cú kĩ năng đọc BĐ kinh tế NB, khai thác và xử lí một số thơng tin từ các
bảng số liệu,ơ kiến thức.
3 .Thái độ:
Có thái độ học tập tốt , học tập ngời NB biết vợt qua khó khăn để phát triển
kinh tế. Từ đó liên hệ để thấy đựơc sự đổi mới phát triển kinh tế hợp lớ ca nc ta
hin nay.
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, BĐ kinh tế NB.
<b> III. ph ơng pháp:</b>
Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, Nêu vấn đề.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
2
. Kiểm tra bài cũ Nêu các nguyên nhân tạo tốc độ PT :"thần kì' của NB?
3
. Bµi míi:
<i><b> Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS đọc</b></i>
thông tin ở đầu mục II trả lời câu hỏi sgk:
CN hng vo ngnh k thut cao dựa trên
-u thế nổi bật về đặc điểm dõn c
<b>I. các ngành kinh tế:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
* Điều kiện phát triển CN:
C cu ngnh đa dạng có đầy đủ
các ngành công nghiệp kể cả
những ngnh khụng thun li v t
nhiờn.
* Tình hình phát triĨn:
<b>? Dựa vào hình 9.5 nêu nhận xét về mức</b>
độ tập trung và đặc điểm phân bố công
nghiệp của NB?
<i><b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS đọc thông</b></i>
tin sgk nhận xét tình hình phát triển và vai
trị của thơng mại Nhật Bản?
? Em cã hiĨu biÕt g× vỊ mối quan hệ thơng
mại giữa Việt Nam và NB?
Mua cỏc xí nghiệp đâng gặp khó khăn của
các nớc đang phát triển, mua các phát
minh khoa học trên thế giới, mua hầm mỏ ở
các nớc đang phát triển, mua bất động sản
ở Hoa Kì, lâu đài khách sạn ở Châu Âu,
* GV hớng dẫn HS chỉ trên bản đồ các
cảng quan trọng nh Cô-bê, I-cô-ha-ma…
? Giải thích vì sao giao thơng vận tải biển
có vị trí khơng thể thiếu đợc đối với NB?
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
<i><b> GV hớng dẫn HS nghiên cứu sgk tìm hiểu</b></i>
về đặc điểm nơng nghiệp NB?
? Gi¶i thÝch tại sao nông nghiệp của Nhật
Bản chỉ giữ vai trò thø yÕu?
GV yêu cầu HS làm việc cặp đơi phân
tích điều kiện để phát triển nông nghiệp
của Nhật Bn?
<b>? khó khăn lớn nhÊt hiÖn nay của nông</b>
nghiệp Nhật Bản là gì?
hµnh hoá lớn không những trang
bị máy móc cho nÒn kinh tế Nb
mà còn là nguồn hàng xuất khÈu
quan träng.
- Sản xuất điện tử là một ngành
mũi nhọn của CN NB đứng nhất
nhì thế giới…
* Ph©n bè :
TËp trung vïng ven biĨn ở những
vùng có điều kiện thuận lợi gần
cảng biển
<b>2. Dịch vụ.</b>
<i><b>a. Thơng mại</b></i>
- Xut khu tr thnh ng lực của
tăng trởng kinhtế NB, đứng hàng
thứ 3 thế giới về thơng mại chiếm
9,4% kim ngạch xuất khẩu của
TG.
- ThÞ trêng réng lín.
- NB đứng đầu thế giới về đầu t
trực tiếp ra nớc ngoài và ODA
Thứ 3 thế giới
<i><b>c. Tài chính:</b></i>
Nhật Bản mua cả thế giới bằng tài
chính.
<b>3. Nông nghiệp </b>
<i><b>a. Đặc ®iĨm.</b></i>
- §iỊu kiƯn phát triển nông
nghiệp.
- Nông nghiệp phát triển theo
chiều sâu
Phát triển nông nghiệp thâm canh,
øng dông nhanh khoa häc kÜ
thuËt…
<b>? Gi¶i thích tại sao diện tích trồng lúa gạo</b>
lại giảm?
<b>? Ti sao diện tích và sản lợng lơng thực</b>
giảm nhng NB vẫn đảm bảo nhu cầu đủ
nhu cầu về lúa gạo trong nớc?
<b> ? Giải thích vì sao lúa gạo là cây trồng</b>
nhiệt đới nhng vẫn có mặt ở vùng giá rét ở
phía Bắc trên đảo Hơ-cai-đơ?
<b>? Giải thích tại sao ngành đánh bắt thuỷ</b>
hải sản lại phát triển mạnh ở Nhật Bản?
* GV giảng giải về đánh bắt hải sản ở
NB …Về đánh bắt thuỷ sản và nuôi trồng
thuỷ hải sản?
<i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: GV hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
các vùng kinh tế chủ yếu của NB :
<i><b>b. Trång trät.</b></i>
* Trồng trọt đóng vai trị chủ yếu
chiếm 80% giá trị sản xuất nông
nghiệp.
* Lúa gạo là cây trồng chủ yếu
chiếm 50% diện tích canh tác.
* Ngồi ra cịn một số loại cây
khác nh chè, thuốc lá, dâu tằm.
<b>c. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi</b>
<i><b>trồng hải sản.</b></i>
<i>* </i>Ngành chăn nuôi tơng đối phát
triển. Các vật ni chính là bị, lợn,
gà...
* NB là nớc đứng đầu thế giới về
sản lợng đánh bắt hàng năm
chiếm khoảng 15% của Thế giới
* Nghề nuôi trồng hải sản đợc chú
trọng phát triển
<b>II. Bốn vùng kinh tế gắn với 4</b>
<b>đảo lớn</b>
1. Đảo Hôn-su
2. Kiu-xiu
3. Xi-cô-c
4.Hô-cai-đô
<b>V. củng cố dặn dò: HS nắm vai trò CN, Dv,NN</b>
<b>VI. Rót kinh nghiƯm: </b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i>
<b>bài 9 - nhật bản</b>
<b>Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của nhật bản</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b><i> </i>Sau khi thực hành xong h/s cần:
<i><b>1 . Kiến thức </b></i>
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
<i><b> Các bảng số liệu sgk</b></i>
<b>III. ph ơng pháp:</b>
m thoi gi m, Vn ỏp, Nờu vấn đề, thảo luận.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2.
KiĨm tra bµi cị : Kiểm tra sự chuẩn bị bài thực hành ë nhµ.
3 . Bµi míi :
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
GV hớng dẫn làm bài thực hành cho cả
lớp
Trục hoành biểu hiện năm.
Mỗi năm thể hiện hai cột ghép một cột thể
hiện giá trị xuất khẩu, một cột thể hiện giá
trị nhập khẩu.
* Nhận xét biểu đồ: - Giá trị xuất khẩu qua
các năm, giá trị nhập khẩu qua các năm.
- Cán cân thơng mại:
2. Đọc các ô thông tin nhận xét hoạt động
kinh tế đối ngoại của NB và điền vào
bảng.
<b>I. Yêu cầu của bài thực hành.</b>
* Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình xuất
nhập khẩu....
* Nhận xét vai trò của hoạt động
kinh tế đối ngoại đối với sự phát
triển kinh tế của Nhật Bản thông
qua số liệu đã cho.
<b>II.Híng dÉn:</b>
<i><b>1. Phân tích bảng số liệu vẽ</b></i>
<i><b>biểu đồ. </b></i>
Dựa vào bảng 9.5 Giá trị xuất
nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm vẽ biểu đồ.
Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
hình cột.
<i><b>2. Đọc các ơ thơng tin nhận xét</b></i>
<b>III. TiÕn hµnh.</b>
<i><b>1. Phân tích bảng số liệu vẽ</b></i>
<i><b>biểu đồ.</b></i>
* Vẽ biểu đồ cột :
Trôc tung biĨu hiƯn gi¸ trị xuất
nhập khẩu tỉ USD.
Trục hoành biểu hiện năm.
Mỗi năm thể hiện hai cột ghép một
cột thể hiện giá trị xuất khẩu, một
cột thể hiện giá trị nhËp khÈu.
* Nhận xét biểu đồ:
<i><b>2. Đọc các ô thông tin nhận xét</b></i>
<i><b>hoạt động kinh tế đối ngoại của</b></i>
<i><b>NB.</b></i>
<i><b>Hot ng 2:</b></i>
GV yêu cầu HS làm việc.
* Làm việc cá nhân: Vẽ biểu đồ nh đã
h-ớng dẫn.
GV gọi 2 em lên bảng vẽ và hớng dẫn để
cả lớp cùng vẽ.
* Hoạt động nhóm: GV chia thành 2 nhóm
lớn một nhóm làm việc với các ơ kiến thức
ở mục Hoạt động thơng mại của NB.
Nhóm khác làm việc với các ô kiến kiến
thức ở mục đầu t trục tiếp ra nớc ngồi.
Mỗi nhóm lớn chia ra nhiều nhóm nhỏ đọc
thông tin ở các ô kiến thức ở các ô chử cần
thiết trao đổi và rút ra kết luận và điền vào
phiếu học tập.
<b>HS: Lµm viƯc theo nhãm.</b>
<b>GV: Đơn đốc và giúp đở học sinh làm việc</b>
theo nhóm.
* GV yêu cầu HS nhận xét phần vẽ biểu
đồ của các bn. GV nhn xột.
* GV gọi các nhóm trình bày phiÕu häc tËp
cđa nhãm m×nh.
Thành viên khác trong nhóm có thể bổ
sung.
Các nhóm khác nhận xÐt bæ sung.
GV nhận xét đánh giá s lm vic ca
mi nhúm.
GV yêu cầu HS cả lớp cùng so sánh và
nhận xét và thống nhất ý kiÕn.
Cá nhân làm việc dựa trên những kiến
thức các nhóm đã phân tích .
GV nhận xét, đánh giỏ cho im.
Chủ yếu là sản phẩm công nghiệp
chế biÕn, kim ng¹ch xuất khẩu
đang có xu hớng tăng.
Th trng m rộng nhất là ở các nớc
phát triển, tiếp đến là các nớc đang
phát triển và sau cùng là các nớc
NIC.
+ NhËp khÈu.
Chñ yÕu nhËp khẩu các nguyên
liệu công nghiệp, kim ngạch nhập
khẩu có xu hớng tăng.
+ FDI Tranh th ti nguyên, sức lao
động, tái xuất trở lại trong nớc.
+ ODA: Tích cực viện trợ để góp
phần tích cực cho sự phát triển kinh
tế của NB vì thế xuất khẩu của NB
tăng nhanh ở các nớc NIC, ASEAN
tăng nhanh.
<b>V. củng cố dặn dò : Bài thực hành này các em cần nắm đợc đặc điểm của</b>
hoạt động kinhtế đối ngoại của NB và tác động của chúng đối với sự phát triển
kinh tế
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>
<i>Ngµy soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i>
<b>Bài 10 - cộng hoà nhân dân trung Hoa (trung quốc)</b>
<b>Tiết 1: tự nhiên, dân c và x hội</b>Ã
<b>I . Mục tiêu : </b><i> </i>Sau khi học xong bài h/s cần:
<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>
Biết đợc đặc điểm quan trọng của tự nhiên và dân c Trung Quốc, những
thuận lợi, khó khăn do các đặc điểm gây ra đối với sự phát triển kinh tế đất nớc
TQ
<i><b>2 . KÜ năng: </b></i>
Cú k nng c B t nhiờn TQ v phân tích các đặc điểm tự nhiên, dân c
TQ. Phân tích bảng số liệu biểu đồ để rút ra kiến thức.
3 .Thái độ:
Có thái độ học tập tốt , Xây dựng thái độ đúng đắn trong mối quan h Vit
-Trung
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
<i><b> Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, BĐ tự nhiên Châu á, BĐ Châu á, BĐ tự nhiên</b></i>
TQ. Một số tranh ảnh về đất nớc Trung Quc
<b>III. ph ơng pháp:</b>
m thoi gi m, Vn ỏp, Nờu vấn đề, thảo luận.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2. KiÓm tra bµi cị: ChÊm vë thùc hµnh mét sè em.
3
. Bài mới : Giới thiệu khái quát về đất nớc Trung Quốc qua một số hình ảnh
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> GV hớng dẫn học sinh cả lớp quan sát BĐ</b></i>
các nớc Châu á nêu đặc điểm nổi bật về vị
trí địa lí của TQ?
<b>? GV cung cấp số liệu diện tích nớc Nga,</b>
Canađa yêu cầu HS so sánh diện tích các
nớc để thấy đợc sự rộng lớn của lãnh thổ
Trung Quốc?
<b>I. Vị trí địa lí và l nh thổ.</b>ã
<i><b>1.Vị trí địa lí, l nh thổ:</b></i>ã
Đất nớc rộng lớn:
- Trung Quốc chiếm một phần
Đông á, Trung á, nớc có diện tích
đứng thứ 3 thế giới
<b>? GV yêu cầu HS làm việc cá nhân với lợc</b>
đồ Sgk và bản đồ treo tờng hãy xác định vị
trí của TQ?
<b>?Toạ độ địa lí?</b>
GV hớng dẫn học sinh làm việc theo
nhóm, GV phát phiếu học tập cho HS tìm
hiểu Miền Đơng và Miền Tây Trung Quốc
về cỏc c im:
<b>? Địa hình? Khí hậu? Sông ngòi? Khoáng</b>
sản? Các loại tài nguyên khác?
Sau ú lờn bng trình bày các đặc điểm
của thiên nhiên 2 miền lên bảng:
Hoạt động 3:
<i><b> GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và các</b></i>
kênh hình, hình 10.3, hình 10.4 và rút ra
nhận xét về đặc điểm dân c Trung Quốc?
phần phía Đông là vùng biển mở
rộng ra TBD
<i><b>2. ảnh hởng:</b></i>
Thiên nhiên đa dạng và dễ dàng
mở rộng mối quan hệ với các nớc
trong khu vực và trên TG bằng
đ-ờng biển.
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
* Thiên nhiên đa dạng , có sự phân
hoá giữa hai miền Đông Tây.
Miền Đông Miền Tây
núi thấp ở phía
Tây.
* Đất hoàng thổ
dất phù sa mµu
mì cã gÝ trị
trong trồng cây
lơng thực
*Khớ hậu:gió
mùa cận nhiệt ở
phía Nam, ơn
đới ở phía Bắc,
lợng ma lớn
*Sơng ngịi: h
lu sụng ln, nc
di do
* Chủ yếu là
núi, cao
nguyên
* Đất núi cao
chỉ có giá trị
cho phát
trin ng
c, trng
*Khớ hậu ôn
đới lục địa
khơ hạn.
* Sơng ngịi
nhỏ dũng
chy tm
thi
<b>III. Dân c và x héi .</b>·
<i><b>1. D©n c.</b></i>
+ Dân đơng nhất TG chiếm 1/5 dân
số toàn cầu, gấp 14 lần dân số Việt
Nam và 10 lần dân số Nhật Bản.
+ Sự gia tăng dân số nhanh nhng
từ năm 1975 đến nay có xu hớng
tăng chậm do chính sách dân số
của TQ có hiệu quả.
+ Dân số nông thôn giảm, dân số
đô thị tăng.
+ Sự phân bố dân c không đều tập
trung ở phía Đơng và tha thớt ở
vùng phía tây.
<i><b>2. X héi</b></i>·
+ Đầu t lớn cho giáo dục, nâng cao
chất lợng đội ngũ lao động.
+Truyền thống lao động cần cù
sáng tạo
+ Trung Quốc có nền văn minh lâu
đời
=> KÕt luËn chung:
* Thuận lợi : Vị trí địa lí thuận lợi,
thiên nhiên đa dạng, nguồn lao
động dồi dào- cần cù sáng tạo là
khả năng lớn để phát triển kinh tế
tồn diện.
* Khó khăn: Đất nớc rộng lớn,
nhiều vùng khô hạn, lũ lụt, đông
dân, dân c phân bố không đều đã
làm cho nền kinh tế phát triển
khơng đều, khó khăn trong việc giải
quyết việc làm...
<b>V. củng cố dặn dò : Bài này các em cần nắm đợc TQ là đất nớc rộng lớn</b>
có diện tích đứng thứ 3 TG, thiên nhiên đa dạng, dân số đông nhất TG là điều
kiện thuận lợi trong sự phát triển kinh tế nhng bên cạnh đó Trung Quốc cũng
đang đối mặt với những khó khăn cần phải giải quyết.
<b>VI. rót kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i>
<b>Bài 10 - cộng hoà nh©n d©n trung hoa (trung quèc)</b>
<b>TiÕt 2: Kinh tÕ</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b><i> </i>Sau khi häc xong bài h/s cần:
<i><b>1 . Kiến thức </b></i>
- Biết đợc mục đích của cơng nghiệp hố, hiện đại hố, các biện pháp mà
TQ đã thực hiện để phát triển công nghiệp, một số thành tựu của công nghiệp
Trung Quốc.
kết quả chung của hiện đại hoá trong nền kinh tế Trung Quốc.
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
Có kĩ năng đọc BĐ kinh tế TQ và phân tích các bảng số liệu, lợc đồ.
<i><b> 3 .Thái độ: </b></i>
Có thái độ học tập tốt , tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng hai bên
cùng có lợi giữa Việt Nam và Trung Quc.
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. ph ơng pháp:</b>
m thoi gi m, Vấn đáp, Nêu vấn đề, thảo luận.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2 .
KiÓm tra bài cũ : Nêu những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của Trung
Quốc?
3 . Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
? Về ngầnh nông lâm ng nghiệp?
? Về ngành công nghiệp xây dựng?
? Về ngành dịch vụ?
? Về tổng thu nhËp trong níc?
* GV so sánh với tổng thu nhập trong nớc
của Vnam để thấy đợc độ lớn của tổng thu
nhập TQ.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
GV hớng dẫn học sinh làm việc theo
từng nhóm nhỏ yêu cầu học sinh đọc sgk
thảo luận tìm hiểu?
<b>? Tiềm năng của sản xuất công nghiệp</b>
đã đợc khai thỏc nh th no?
<b>? Điều kiện tự nhiên?</b>
<b>? Điều kiện dân c?</b>
<b>? Chính sách của nhà nớc?</b>
Cỏc ng li ú cú cú ý nghĩa nh thế nào?
? Sản xuất công nghiệp đã đạt kết của
nh thế nào?
Cơ cấu ngành cơng nghiệp TQ có những
thay đổi nh thế nào?
<b>I. Kh¸i qu¸t.</b>
<i> Cơng cuộc hiện đại hố đ mang</i>ã
<i>lại những thay đổi quan trọng</i>
<i>trong nền kinh tế TQ</i>
- Tốc độ tăng trởng kinh tế cao
nhất thế giới trung bình dạt trên
8%.
- Về cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt:
Về ngành nông lâm ng nghiệp:
giảm 11% sau 20 năm
Về ngành công nghiệp xây dựng:
giữ vị trí hàng đầu trong c¬ cÊu
GDP.
Về ngành dịch vụ chiếm 1/3 cơ
cấu GDP.
- V tng thu nhập trong nớc: mức
tăng trởng đạt mức cao.
GPD ngµy cµng lín 2001 1159 tØ
USD VN lµ 32685,1 tỉ USD
<b>II. Các ngành kinh tế.</b>
<i><b>1. Công nghiệp.</b></i>
Khai thỏc nguồn lực phát triển
+ Dân đông chiếm 1/5 dân số tồn
cầu, lực lợng lao động lớn
+ Khống sản phong phú
+ Vị trí địa lí thuận lợi.
<i>a. Đờng lối phát trin.</i>
+ Thiết lập cơ chế thị trờng
+ Thùc hiƯn chÝnh s¸ch mở cửa,
tạo các khu chế xuất
+Phát triển CN có trọng điểm
+Trang thiết bị đợc hiện đại hoá,
ứng dụng thành tựu KHCN
? GV yêu cầu HS cho biết sản xuất CN
trớc năm 1978?
Sau năm 1978 cơ cấu CN nh thế nào?
? Vì sao giai đoạn đầu của HĐH CN TQ
lại chú trọng phát triển công nghiệp nhẹ?
Những thành tựu của nền CN TQ?
? Dựa vào bảng 10.1 nhận xét sự tăng
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc.
<i><b> ? </b></i>GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và
các kênh hình, bản đồ kinh tế TQ thảo luận
nhóm nhỏ nhận xét sự phân bố các ngành
công nghiệp TQ?
? Phân tích những điều kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội ảnh hởng đến sự phân bố
này?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
<b>? Tiềm năng của sản xuất nông nghiệp đã</b>
đợc khai thác nh thế no?
<b>? Điều kiện tự nhiên?</b>
<b>? Điều kiện dân c?</b>
<b>? Chính sách của nhà nớc?</b>
<b>? Sn xut nụng nghip ó t kt ca</b>
nh th no?
? Giá trị sản lợng?
? Da vo bng 10.3 nhn xột s gia tăng
sản lợng của một số nông sản của TQ và
ý nghĩa của sự gia tăng đó?
?Dựa vào hình 10.9 nhận xét sự thay đổi
cơ cấu cơ cấu cây trồng của TQ trong một
số năm?
Sau đó GV u cầu HS các nhóm trình
bày
ho¸ TQ u tiªn phát triển công
nghiệp nhẹ.
- Giai đoạn sau của công nghiệp
hoá ...
<i>c. Thnh tu t c:</i>
Thay đổi cơ cấu ngnh cụng
nghip.
- Trớc năm 1978
- Phỏt triển những ngành CN địi
hỏi trình độ KHKT cao
- Lợng hàng hoá sản xuất lớn
nhiều mặt hàng đứng đầu TG nh
sản xuất than, sx thép, xi mng,
phõn bún
<i><b>* Phân bố công nghiệp</b></i>
- Công nghiệp phân bố chủ yếu ở
vùng duyên hải phía Đông
+ Công nghiệp khai thác than nh
ĐBắc, Bao Đầu, Thái Nguyên
+ CN chế tạo máy: Quảng Châu,
Thẩm Dơng, Thiên Tân, Thanh
Đảo
+ CN dƯt may
+ CN chÕ biÕn thùc phÈm
<i><b>2. N«ng nghiƯp:</b>.</i>
*Khai th¸c nguån lùc phát triển
nông nghiệp.
+ Dõn ụng chim 1/5 dân số tồn
cầu, lực lợng lao động lớn
+ Diện tích đất nông nghiệp lớn.
<i>a. Đờng lối hiện đại hoá nơng</i>
<i>nghiệp</i>
+ Giao đất sử dụng cho ngời nơng
dân
+ Nhµ nớc hổ trợ cơ sở hạ tầng,
cải tạo xây dựng mạng lới thuỷ
lợi
+ áp dông kØ thuËt mới vào sản
xuất...
+Gim thu nụng nghip
<i>b. Thành tựu đạt đợc:</i>
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức.
<i><b> ? </b></i>GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và
các kênh hình, bản đồ kinh tế TQ nhận xét
sự phân bố cây lơng thực, cây công nghiệp
và một số gia súc của TQ?
?Vì sao có sự khác biệt lớn trong phân
<b> ? Nông nghiệp TQ gặp những khó khăn</b>
gì?
GV yờu cu mt s HS nhc lại một số ý
chính của hiện đại hố nơng nghiệp.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc.
GV cung cÊp mét sè th«ng tin tõ
báo chí thể hiện mối quan hệ giữa hai nớc
Việt Nam và Trung Quốc. GV chốt lại kiến
thức
i cơ cấu cây trồng.
- TQ sản xuất nhiều loại nơng sản
có năng suất cao, một số nơng
sản có sản lợng đứng nhất nhì thế
giới.
- Cơ cấu cây trồng có sự thay
đổi : Cây lơng thực giảm, tăng các
loại cây khác.
- Cơng nghiệp địa phơng.
- N«ng nghiÖp tËp trung ở Miền
Đông.
<i>c. Những th¸ch thøc trong ph¸t</i>
<i>triĨn n«ng ngiƯp:</i>
- ảnh hởng lớn đến môi trờng,
thiên tai thờng xuyên xảy ra.
- Chªnh lƯch thu nhËp giịa ngời
dân thành thị và nông thôn...
<b>III. Quan hÖ Trung Quèc - ViÖt</b>
<b>Nam</b>
TQ và VN mở rộng quan hệ hợp
tác trên nhiều lĩnh vực trên nền
tảng của tình hữu nghị và sự ổn
định lâu dài
<b>V. củng cố dặn dò: Bài này các em cần nắm tình hình kinh tế của Trung</b>
Quốc,nắm đợc kết quả chung của hiện đại hoá trong nền kinh tế Trung Quốc.
Biết và giải thích kết quả phát triển và sự phân bố công nghiệp của Trung Quc.
<b>VI. rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT: </i>
<b>Bài 10 - cộng hoà nhân dân trung hoa (trung quốc)</b>
<b>Tit:3 thực hành : tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế trung quốc</b>
Chứng minh đợc sự thay đổi trong nền kinh tế của Trung Quốc qua tăng trởng
GDP, thay đổi trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. Sự phát triển kinh tế vùng
duyên hải của TQ.
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
Cú k nng phõn tớch so sánh số liệu, t liệu, lợc đồ để có thể hiểu biết về sự
phát triển kinh tế của Trung Quốc.
Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu.
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, biểu đồ vẽ theo số liệu sgk. T liệu về những
thành tựu ca nn kinh t Trung Quc.
<b>III. ph ơng pháp:</b>
m thoại gợi mở, Vấn đáp, Nêu vấn đề, thảo luận.
<b> IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2 .
Kiểm tra bài cũ : Phân tích đặc điểm nơng nghiệp của Trung Quốc
3
. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
GV híng dÉn lµm bài thực hành cho cả
lớp.
<i><b>* Dựa vào bảng số liÖu tÝnh tØ träng vµ</b></i>
nhËn xÐt.
- ThÕ giíi lµ 100% tính tỉ trọng GDP của
Trung Quốc và điền vào bảng:
x = GDP Trung Quèc/ GDPThÕ giíi*
100.
- GV gọi HS đọc kết quả ghi vào bảng.
- Nhận xét :
- GV chốt lại kiến thức.
* GV yêu cÇu HS dùa vào bảng số liÖu
<i><b>I. Yêu cầu của bài thực hành.</b></i>
<i>* Bài tập 1: Những thay đổi trong</i>
<i>giá trị GDP Trung Quốc.</i>
<i>Dùa vào bảng số liệu 10.2 SGK</i>
<i>tÝnh tØ träng vµ nhËn xÐt:</i>
<i>- Tốc độ tăng trởng GDP của TQ.</i>
<i>-So sánh GDP của TQ với TG.</i>
<i>* Bài tập 2: Nhận xét về sản lợng</i>
<i>một số nông sản...</i>
<i>* Bài tập 3:Dựa vào bảng số liệu</i>
<i>10.4 vẽ biểu đồ và tìm hiểu sự</i>
<i>thay đổi trong cơ cấu giá trị xuất</i>
<i>nhập khẩu của Trung Quốc</i>
<b>II. Híng dÉn:</b>
<i><b>1. Dùa vµo bảng số liệu tính tỉ</b></i>
<i><b>trọng và nhận xét. </b></i>
- ThÕ giíi lµ 100% tÝnh tØ träng
GDP cña Trung Quèc:
x = GDP Trung Quèc/ GDPThÕ
giíi* 100
- NhËn xÐt :
<b>2. NhËn xÐt vỊ s¶n lợng nông</b>
<b>sản:</b>
12.6 vẽ biểu đồ và tìm hiểu sự thay đổi
trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của
Trung Quốc
- Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu, biểu
đồ thích hợp là biểu đồ miền.
- Nhận xét biểu đồ:
NhËn xét sự tăng giảm trong cơ cấu xuất
nhập khẩu.
- GV gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ.
- Hớng dẫn HS cả lớp cùng làm.
- HS nhận xét biểu đồ đã vẽ của bạn.
- GV nhận xét phần làm việc của HS chốt
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- GV hớng dẫn HS dựa vào hình 12.10
làm việc cặp đơi nêu tên một số thành phố
công nghiệp mới của Trung Quốc trong
khu vực tăng trởng kinh tế ở vùng duyên
hải. Giải thích tại sao vùng duyên hải trở
thành vùng kinh tế quan trọng của Trung
Quốc. .
<b>GV: Đôn đốc và giúp đở học sinh làm việc</b>
* GV gọi các nhóm trình bày ý kiến của
mình .
Thành viên khác có thể bổ sung.
GV nhận xét đánh giá sự làm việc của
<i><b>trong cơ cấu giá trÞ xt nhËp</b></i>
<i><b>khÈu cđa Trung Qc</b></i>
- Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất nhập
khẩu, biểu đồ thích hợp là biểu đồ
miền.
- Nhận xét biểu đồ:
NhËn xÐt sù tăng giảm trong cơ
cấu xuất nhập khẩu.
<i>*: Dựa vào hình 12.10 nêu tên một</i>
<i>số thành phố công nghiƯp míi</i>
<i>cđa Trung Quốc trong khu vực</i>
<i>tăng trëng kinh tÕ ở vùng duyên</i>
<i>hải.</i>
<b>III. Tiến hành.</b>
<i><b>1. Dựa vào bảng số liệu tính tỉ</b></i>
<i><b>trọng và nhận xét.</b></i>
Năm 1985 1995 2004
TQ 1,93 2,37 4,03
TG 100 100 100
* NhËn xÐt: TØ träng GDP cña
-Trung Quèc trong c¬ cÊu GDP
cña TG ngày càng tăng từ 1,93
năm 1985 tăng lên 4,03 năm
2004.
- Trung Quốc đang có vai trò ngày
càng lớn trong nền kinh tế thế giới.
<b>2. Nhận xét: </b>
- Sản lợng Một số nông s¶n:
<i><b>3. Thay đổi trong giá trị xuất</b></i>
<i><b>nhập khẩu.</b></i>
* Vẽ biểu đồ cột :
Trơc tung biĨu hiƯn c¬ cÊu giá trị
xuất nhập khẩu %.
Trục hoành biểu hiện năm.
HS
GV yêu cầu HS cả lớp cùng so sánh và
nhận xét và thống nhất ý kiến.
Cỏ nhân làm việc dựa trên những kiến
thức đã đợc phân tích .
GV nhận xét, đánh giá cho điểm.
<b>V. củng cố dặn dò: Bài thực hành này các em cần nắm đợc sự thay đổi</b>
trong nền kinh tế của Trung Quốc qua tăng trởng GDP, thay đổi trong cơ cấu giá
trị xuất nhập khẩu. Sự phát triển kinh tế vùng duyên hải của TQ.
<b>VI.rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết CT:</i> Bài 11: khu vực Đông nam á
<b>Tiết 1: Tự nhiên , dân c và x héi</b>·
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu : Sau bài học, HS cần:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Mụ t đợc vị trí đặc thù của Đơng Nam á
- Đánh giá đợc những thế mạnh về tự nhiên của Đông Nam á và c im
dõn c khu vc ny
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
c bn , lợc đồ và phân tích biểu đồ.
Đọc và phân tích bảng số liệu...
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Châu á
- Bản đồ địa lí tự nhiên và hành chính Đông Nam á.
<b>III. ph ơng pháp:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:
* Yêu cầu HS kể tên các nớc ở
Đông Nam á (chỉ trên bản đồ hành
chính ĐNA ranh giới các quốc gia
ranh giíi cđa §NA)
<b>HĐ 1: Cả lớp nghiên cứu trên bản</b>
đồ địa lí tự nhiên ĐNA
? ĐNA là cầu nối giữa hai đại
d-ơng, hai lục địa nào? Nêu ý nghĩa
của vị trí đó?
? Với vị trí nêu trên, ĐNA thuộc
những đới khí hậu nào?
<i>Gåm 11 qc gia</i>
<i>DiƯn tÝch: 4,5 triƯu km2</i>
<i>D©n sè: 536 triƯu ngêi</i>
<i><b>1.Vi trí địa lí và l nh thổ:</b></i>ã
- Nằm ở phía Đơng Nam lục địa á Âu Cu
ni 2 lc a, 2 i dng
- Trải dài từ:
+ 28,50<sub>B </sub><sub></sub><sub> 10,5</sub>0<sub>N</sub>
+ 920<sub>Đ </sub><sub></sub><sub> 140</sub>0<sub>Đ</sub>
<i><b>- ảnh h</b><b> ëng</b></i>
? §NA tiÕp giáp với những quốc
gia lớn và nền văn minh nào? GV
yêu cầu HS điền vào phiếu học
tập:
Vị trí ĐL Yêu cầu
trả lời Phân tíchý nghĩa
Tiếp giáp
vi bin,
D no?
Nm
trong các
đới khí
hậu nào?
Tiếp giáp
với các
nớc lớn
<b>H§ 2:Nhãm</b>
* ĐNA gồm hai bộ phận: ĐNA lục
địa và ĐNA biển đảo
<b>? Hãy xác định trên bản đồ các</b>
quốc gia thuộc vào ĐNA lục địa và
ĐNA biển đảo?
Nhóm 1: N/c đặc điểm tự nhiên
của ĐNA lục địa
Nhóm 2: N/c đặc điểm tự nhiên
của ĐNA bin o
Đặc điểm Thế
mạnh
Đhình KS
Biển
Đất đai
KH, SN
* Đại diện các nhóm trình bày
* GV kết luận lại một số nét chung
về tự nhiên và thế mạnh phát triển
kinh tế và những khó khăn của
hai bộ phận này
<b>HĐ 3:</b>
- GV yờu cu HS lm rừ c điểm
dân c của ĐNA chỉ ra những
thuận lợi và trở ngại đối với sự
phát triển kinh tế của khu vực?
+ Lónh th nm gn nh trọn vẹn trong khu
vực nội chí tuyến gió mùa ảnh hởng sâu sắc
đến hoạt đông kinh tế và đời sống xã hội
của tất cả các nớc trong khu vực. Dễ dàng
thiết lập mối quan hệ vi nhiu nc v khu
vc trờn TG.
<i><b>2. Đặc điểm tự nhiªn</b></i>
<i>Đông Nam á lục địa</i>
Địa hình chia cắt mạnh
- Hớng địa hình: TB-ĐN, B-N
- Vị trí: nằm ở Đơng Nam của lục địa á - Âu
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
=> Có giá trị lớn cho sản xuất nông nghiệp.
<i>Đông Nam á biển đảo</i>
- VÞ trÝ:
+ Chuyển tiếp giữa 2 đại dơng, 2 lục địa
+ Nằm trong vòng đai lửa TBD
<i> Đông Nam á có khí hậu nóng ẩm</i>
- NA biển đảo: nhiệt đới gió mùa và xích
đạo gió mùa Đều nóng, ẩm
<i><b>3. đánh giá điều kiện tự nhiên của Đơng</b></i>
<i><b>Nam á</b></i>
* Thn lỵi:
- Rừng giàu. Khí hậu nóng ẩm + đất đai màu
mỡ + sơng ngịi dày đặc phát triển nơng
- BiĨn
- Nằm ở vành đai sinh khoáng giàu
khoáng sản
* Khó khăn:
- Thiên tai nh sóng thần, bÃo lụt...
- Nền địa chất không ổn định (NA bin
o)
<i><b>1. Dân c</b></i>
- Quy mô dân số đông mật độ ds
cao. Cơ cu dõn s tr
- Gia tăng DS có xu hớng gi¶m
- Phân bố dân c khơng đều trung ở đồng
bằng châu thổ và vùng đất đỏ ba dan
<i><b>2. X hội</b></i>Ã
- Thành phần dân tộc: đa dân tộc
- Tôn giáo: đa tôn giáo
<b>? Phân tích sức ép của gia tăng</b>
dân số đố với xã hội và môi trờng?
<b>? Liên hệ với Việt Nam?</b>
<b>? Khu vực đâ dân tộc, đa ton giáo</b>
có thn lợi và khó khăn gì đến sự
phát triển của khu vực?
- Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hoá cú
nhiu nột tng ng...
<b>V. củng cố dặn dò:</b>
Chia làm hai nhóm HS:
+ Nhóm 2 nhắc lại những trở ngại phát triển kinh tế của ĐNA
<b> VI. rút kinh nghiệm:</b>
Bài 11: khu vực Đông nam á
<b>Tiết 2: Kinh tÕ</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b><i> </i>Sau khi học xong bài h/s cần:
<i><b>1 . Kiến thức </b><b> </b><b> </b></i>
Hiểu đợc sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực ĐNA qua phân tích biểu
đồ. Mơ tả bức tranh tồn cảnh về sự phát triển công nghiệp, dịch vụ của khu vc
NA.
<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>
Cú k nng c BĐ và phân tích các bảng số liệu, các biểu đồ để đa ra các
nhận định. Phơng pháp thảo lun nhúm.
<b>II . Đồ dùng dạy học: </b>
Các bản đồ địa lí tự nhiên ĐNA, BĐ kinh tế ĐNA,
Lợc đồ, bảng số liệu sgk.
<b>III. ph ¬ng ph¸p:</b>
<b>- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
2.
Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1, 2, 3 sgk.
3 . Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
GV chia lớp thành 4 nhóm, hớng dẫn
HS nghiên cứu sgk biểu đồ hình 11.5 để nhận
xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số
quốc gia ĐNA;
GV giao nhiệm vụ cho nhóm:
Nhóm 1 -3: Nớc Inđơnêxia và Philippn
Nhóm 2- 4 :Hai nc cũn li
GV nhắc lại nội dung cần phải giải quyết
<b>I. Cơ cấu kinh tế.</b>
- C cu kinh tế đang chuyển
dịch theo hớng hiện đại.
-TØ träng nông nghiệp trong cơ
cấu GDP ngày càng giảm.
-Tỉ trọng của ngành công
nghiệp tăng.
và rút ra nhận xét chung về sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế các nớc ĐNA?
Giải thích vì sao có xu hớng chuyển dịch
nh vậy?
Tuỳ theo đối tợng HS mà GV có thể
h-ớng dẫn cho học sinh nhận xét biểu đồ.
HS: Lµm viƯc theo nhãm.
GV: Đôn đốc và giúp đở học sinh làm vic theo
GV gọi bất kỳ một thành viên nào của nhóm
trình bày.
Thành viên khác trong nhóm có thể bỉ sung.
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<i><b>Hoạt động2:</b></i>
- GV cũng chia lớp thành 3 nhóm, hớng dẫn HS
nghiên cứu sgk để hoàn thành phiếu học tập.
- GV giao nhiệm vụ cho nhóm:(Phiếu học tập
kèm theo)
Nhãm 1:PhiÕu häc tËp 4
Nhãm 2:PhiÕu häc tËp 5
Nhãm 3:PhiÕu häc tËp 6
- GV yêu cầu HS thảo luận các vấn đề phải
giải quyết trong phiếu học tập, phần này yêu
cầu HS làm việc trong 2 phút.
HS: Lµm viƯc theo nhãm.
GV: Đơn đốc và giúp đở học sinh làm
Hết thời gian
GV gäi bÊt kỳ một thành viên nào của nhóm
trình bày. Thành viên kh¸c trong nhãm cã thĨ
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ sung.
GV nhận xét bổ sung và chốt lại kiến thức .
GV đa ra một số câu hỏi :
<b>? Tại sao các nớc ĐNA việc phát triển các</b>
ngành công nghiệp chế biến phải dựa vào sự
đầu t của nớc ngoài?
HS: Công nghệ còn lạc hậu, quản lý và vốn
kém.
<b>? Kể tên các ngành công nghiệp nổi bật của</b>
Việt Nam?
? Hn chế của công nghiệp Đông Nam á?
<b>?Em hãy kể tên một số hoạt động dịch vụ đang</b>
phát triển mạnh ở Vit Nam?
- Giáo viên sử dụng tranh minh hoạ.
- Mi nớc trong khu vực có tốc
độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế
khác nhau.
- ViÖt Nam lµ quèc gia khá
tiêu biểu về sự chuyển dịch cơ
cấu GDP .
Kinh tế ĐNA chuyển dịch rỏ
nét từ nông nghiệp sang công
nghiệp và dịch vụ.
<b>II. Công nghiệp.</b>
<i>* Điều kiện phát triển<b>:</b></i>
<i>* Tình hình phát triển:</i>
-Trớc đây: ĐNA phát triển
các ngành khai khoáng, khai
thác tài nguyên.
Hiện nay: chú ý phát triển
công nghiệp hiện đại; gồm:
<i>a. Công nghiệp khai khoáng:</i>
Thiếc ở Malaixia, Inđônêxia,
Thái Lan; Đồng ở Philippin;
Sắt ở Việt Nam
<i>b. Công nghiệp chế biến</i>: sản
xuất và lắp ráp ô tô, xe máy,
điện tử
Phõn b: Xingapor, Malaixia,
Thái Lan, Inđônêxia, Việt
Nam.
<i>Công nghiệp khai thác dầu</i>
<i>khí, lọc dầu, hố dầu</i>:
<i><b>III. DÞch vơ:</b></i>
- Cơ sở hạ tầng dịch vụ đợc
đầu t hiện đại hoá
- Cơ cấu lao động trong ngành
dịch vụ tăng
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
H§ 1: Cặp/nhóm
- Nhóm 1: Tìm hiểu về sản xuất lóa níc
+ Xác định trên bản đồ các vùng phân bố lúa
nớc?
? Em có hiểu biết gì về tình hình sản xuất lúa
? Híng ph¸t triĨn lóa níc của khu vực ĐNA?
? Để nâng cao sản lợng lúa của khu vực ĐNA
cần phải áp dụng những biện pháp gì?
- Nhóm 2: Tìm hiểu về trồng cây công nghiệp
+ Các cây công nghiệp chủ yếu của khu vực?
? Dựa vào hình 14.10 và bảng 14.1 hÃy nhận
xét về vai trò của Đông Nam á trong việc cung
cấp một số nông sản cho Thế giới?
+ Xỏc nh trờn bản đồ sự phân bố của các cây
cơng nghiệp đó v gii thớch?
? Các cây công nghiệp của Việt nam? Phân
bố? Hớng phát triển cây công gnhiệp của VN?
- Nhóm 3: Tiềm hiểu về chăn nuôi
và khai thác, nuôi trồng thuỷ hải sản
+ Chỉ ra sù ph©n bè mét sè loại gia súc ở
ĐNA?
? Giải thích tại sao chăn nuôi ở khu vực ĐNA
cha trở thành ngành sản xuất chính?
Liên hệ ngành chăn nuôi gia súc ở nớc ta?
Nhúm 4:Tỡm hiểu về ngành đánh bắt và nuôi
khụng ng u
- Các ngành dịch vụ đa dạng;
- Các nớc có dịch vụ cao:
Xingapor, Brunây...
<b>IV. Nông nghiệp.</b>
<i><b>1. Trồng lúa nớc:</b></i>
- Điều kiện sản xuất lúa gạo:
- Tình hình sản xt lóa g¹o
cđa vïng:
+ Sản lợng lúa của các nớc
trong khu vực không ngừng
tăng đạt 161 triệu tấn( 2004)
đứng đầu là Inđônêxia, tiếp
đến là Vnam
+ Các nớc Đông Nam á cơ
bản đã giải quyết đợc vấn đề
l-ơng thực của mình.
+ Híng ph¸t triĨn:
<i><b>2. Trồng cây công nghiệp</b></i>
* Điều kiện trồng cây công
nghiệp:
* Các loại cây công nghiệp
của khu vực:
+ Cây cà phê
+ Cây cao su
+ Cây hồ tiêu
+Cây cọ dầu
+ Các loại cây khác
<i><b>3. Chăn nuôi và khai thác</b></i>
<i><b>nuôi trồng thuỷ hải sản.</b></i>
a<i>. Chăn nuôi gia súc:</i>
Chăn nuôi của vïng vÉn cha
trë thµnh ngµnh chÝnh.
Số lợng đàn gia súc khá lớn
Những nớc có đàn bị
lớn:Inđơnêxia, Mianma, Thái
Lan
Những nớc có đàn trâu lớn:
Philippin, Vnam, Inđơ
Những nớc có đàn lợn lớn:
+ Nhận xét về tình hình phát triển của ngành
khai thác, nuôi trồng thuỷ hải sản?
? Tại sao nói ngành đánh bắt và ni trồng
thuỷ hải sản của khu vực ĐNA cha tơng xứng
với tiềm năng của khu vực?
GV híng dÉn c¸c nhãm thảo luận:
GV gọi các nhóm trình bày.
Các thành viên trong nhãm bæ sung, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kết luận
- Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải
sản lµ ngµnh kinh tÕ truyÒn
thèng
- Sản lợng đánh bắt tăng.
- Là một trong những khu vực
đánh bắt cá lớn nhất thế giới.
<b>V. củng cố dặn dò:</b>
GV yờu cu HS rỳt ra c điểm nền kinh tế ĐNA.