Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 Thứ 2/29/8/2011 Tiết 1 NTĐ1:Toán (t5) Luyện tập NTĐ3:Toán : (t6) Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) I/ MT: NTĐ2: - Nhận biết hv, ht, htg -Ghéo các hình đã biết thành hình mới NTĐ3: Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) ở hàng chục hoặc hàng trăm -Vận dụng giải toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Phiếu bt 1 NTĐ3: GV: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2 HĐ1: Luyện tập MT: Nhận biết hv, ht, htg HS: Xem bài trước GV: Đính phiếu bt lên bảng- hdhs đánh dấu vào các hình- cùng dạng thì cùng một màu HS: T/h cá nhân, 1 em làm ở bảng. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện phép trừ 432-215 MT: Biết cách thực hiện trừ có nhớ 1 lần GV: Ghi phép trừ 432-215 lên bảng yc 1 hs len thực hiện phép tính và nêu cách tính HS: Thực hiện GV: Cùng hs nx, hướng dẫn lại HS: Nhắc lại cách tính cá nhân, tổ, đt GV: Ychs thực hiện ví dụ 2 HS: Thực hiện, hs nx HĐ 2: Luyện tập MT: Vận dụng thực hành HS: Đọc yc bài tập 1,2 làm cá nhân GV: Cùng hs chữa bài, nx HS: Đọc, phân tích bt3, thảo luận theo 2 nhóm GV: Cùng hs nhận xét, td. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HĐ2: Ghép hình MT: Biết ghép các hình đã biết thành hình mới GV: HD HS: T/h GV: Kiểm tra nhận xét, td 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 2 NTĐ1: Học vần: (t14) Dấu hỏi, dấu nặng (t1) NT Đ3:Đạo đức (t2) Kính yêu Bác Hồ (t2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ MT: NTĐ1: Nhận biết dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng -Đọc được tiếng be, bẻ, bẹ NTĐ3: - Thực hiện tốt 5 điều BH dạy TN và nhi đồng IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: -Thẻ tranh NTĐ 3: GV: Tranh ảnh về BH V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Dạy dấu thanh MT: Nhận biết dấu hỏi, dấu nặng; thanh hoi,thanh nặng *Dấu hỏi GV: Cho hs quan sát tranh, nhận xét nội dung HS: Quan sát, trả lời Gv: Nhận xét, rút ra dấu hỏi, hướng dẫn đọc HS: Đọc cá nhân, tổ, đt *Dấu nặng (dạy tương tự) *Trò chơi :Thi nhìn hình đoán tiếng có dấu hỏi, ..nặng HS: Chơi theo nhóm GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ2: Ghép chữ be, bẻ, bẹ MT: Biết ghép chữ và luyện đọc GV: HD HS: Ghép và luyện đọc. GV: Nhận xét, td HS: Thi đọc đúng be, bẻ, bẹ GV: Cùng hs nhận xét, td. NTĐ 3 HĐ1: Liên hệ MT: Giups hs tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác dạy HS: Xem bài trước GV: Nêu yc HS: Thảo luận bt3 theo cặp, trình bày GV: Nhận xét HS: Liên hệ bản thân GV: Nhận xét, td, giáo dục hs HĐ2: Trình bày giới thiệu tranh ảnh MT: Giup hs biết thêm thông tin về Bác HS: Trình bày theo 2 nhóm GV: Nhận xét, td HĐ 3: Trò chơi phóng viên MT: Củng cố bài học GV: Hướng dẫn HS: Chơi trò chơi GV: Cùng hs nhận xét, td. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 3 NTĐ1: Học vần: (t15) Dấu hỏi, dấu nặng (t2) NTĐ3:Toán : Luyện tập thêm I/ MT:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NTĐ2: - HS đọc lại đúng bài t1 -Viết được tiếng bẻ, bẹ -Trả lời được 2 câu hỏi về chủ đề “bẻ” NTĐ3: Củng cố về cộng, trừ các số có 3 chữ số II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Thẻ tranh NTĐ3: GV: Phiếu bt 1,2,3 III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới. NTĐ2 HĐ1: Luyện đọc MT: Đọc đúng bài tiết 1 HS: Đọc cá nhân, tổ, đt. NTĐ 3 HĐ 1: Thực hiện bài tập 1,2 MT: Biết cách tính cộng, trừ(ko nhớ) HS: Nêu yc bài tập 1, thực hiện cá nhân GV: Cùng hs nhận xét. GV: Nhận xét, td HĐ1: Luyện viết trong vở MT: Viết đúng bẻ, bẹ GV: Hướng dẫn. HS: Đọc yc bài tập 2, thực hiện cá nhân GV: Nhận xét, ss HĐ 2: Bài tập 3 MT: Giai toán. HS: Viết bài GV: Chấm bài nhận xét HĐ3: Luyện nói HS: Đọc bt3 MT: Trả lời được 2 câu hỏi về chủ đề “bẻ” GV: HD GV: Hdẫn HS: T/h cá nhân, 1 em làm ở bảng HS: Nói theo cặp GV: Cùng hs chữa bài, nhận xét GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 4: NTĐ1: Đạo đức: (t2) Em là học sinh lớp 1 (t2) NTĐ3: Tập đọc (t3) Ai có lỗi I/ MT: NTĐ1: -Biết tên trường ,lớp- có kĩ năng trình bày suy nghĩ về trường lớp - Hát các bài hát về trường em NTĐ3: Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử ko tốt với bạn. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Một số bài hát về chủ đề nhà trường NTĐ3: GV: Tranh minh họa, nội dung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2 HĐ1: Kể về trường lớp MT: Biết tên trường, lớp, biết trẻ em có quyền đi học. GV: Chia nhóm ,gợi ý câu hỏi HS: Thảo luận- trình bày kết quả. GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung HS: Liên hệ GV: Nhận xét, gd HĐ2: Hát các bài về chủ đề trường lớp GV: HD HS: Hát GV: Nhận xét, gd há phải yêu quý trường lớp,….. NTĐ 3 HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc đúng, rành mạch bài văn HS: Quan sát, nêu GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn đọc HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới GV: Nhận xét, ss HS: Đọc theo cặp GV: Nhận xét HĐ 2: Tìm hiểu bài MT: Nắm được nội dung bài HS: Thảo luận câu hỏi theo nhóm, trình bày kết quả GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý HS: Nêu nội dung, liên hệ GV: Chốt nội dung, giáo dục hs HS: Nhắc lại GV: Nhận xét, dặn dò chung.. Tiết 5: NTĐ1: Tập viết (t1) Tô các nét cơ bản NTĐ3: Kể chuyện (t2) Ai có lỗi I/ MT: NTĐ1: Tô được các nét cơ bản, nét ngang, nét sổ thẳng, nét xiên trái, xiên phải, nét móc lên ,móc xuống nét móc 2 đầu NTĐ3: Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản NTĐ3: GV: Tranh minh họa III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2. NTĐ 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ1: Đọc các nét cơ bản MT: Nhận biết, đọc đúng các nét cơ bản GV:ghi các nhóm nét lên bảng, phân tích , hd đọc HS: Theo dõi, đọc cá nhân ,đt HĐ2:Tô các nét cơ bản MT: Tô được các nét cơ bản. HĐ 1: Luyện đọc lại MT: Rèn kĩ năng đọc cho hs HS: Luyện đọc theo 4 vai. GV: Nhận x,td HĐ2: Kể chuyện MT: Kể lại được từng đoạn câu chuyện GV:hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào HS: Kể từng đoạn cá nhân dưới lớp, một vở. số em kể trước lớp HS: Viết bài GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung HS: Kể theo nhóm dưới lớp, trước lớp GV: Cùng hs nhận xét, td HS: Nêu ý nghĩa câu chuyện GV: Chấm bài, nhận xét GV: Nhận xét, giáo dục hs Thứ 3/30/8/2011 Tiết 1 NTĐ1: Thể dục(t2) GV chuyên sâu dạy) NTĐ3: Thể dục (t2)GV chuyên sâu dạy) Tiết 2: NTĐ1: Học vần: (t16) Dấu huyền, dấu ngã (t1) NTĐ3: Tự nhiên xã hội (t3) Vệ sinh hô hấp I/ MT: NTĐ1: Nhận biết dấu huyền ,dấu ngã -Đọc viết được dấu huyền, dấu ngã; tiếng bè, bẽ NTĐ3: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Thẻ tranh NTĐ3: GV: Hình vẽ III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2 HĐ1: Dạy dấu thanh MT: Nhận biết và đọc đúng dấu huyền, dấu ngã *Dấu huyền GV: Cho hs quan sát tranh, nhận xét nội dung HS: Quan sát, trả lời. NTĐ 3 HĐ 1: Thảo luận nhóm MT: Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng HS: Quan sát hình 1,2,3/8 thảo luận 2 nhóm, trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv: Nhận xét, rút ra dấu huyền, hướng dẫn đọc HS: Đọc cá nhân, tổ, đt *Dấu ngã (dạy tương tự) *Trò chơi :Thi nhìn hình đoán tiếng có dấu huyền, dấu ngã HS: Chơi theo nhóm GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ2: Ghép tiếng và luyện đọc MT: Biết ghép chữ và luyện đọc GV: HD HS: Ghép và luyện đọc GV: Nhận xét, td HS: Thi đọc đúng be, bẻ, bẹ GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ3: Luyện viết MT: Viết đúng dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ GV: Viết mẫu HS: Viết bc GV: Nhận xét, ss HS: Đọc lại bài. GV: Cùng hs nhận xét, giáo dục hs HĐ 2: Thảo luận theo cặp MT: Kể ra những việc nên làm và ko nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp GV: Nêu yc HS: Quan sát hình trang 9 thảo luận theo cặp. GV: Ychs trình bày kết quả HS: Trinh bày GV: Cùng hs nx, bổ sung chốt ý, giáo dục hs. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 3: NTĐ1: Học vần: (t17) Dấu huyền, dấu ngã (t2) NTĐ3:Toán (t7) Luyện tập I/ MT: NTĐ2: - HS đọc lại đúng bài t1 -Viết được tiếng bè, bẽ -Trả lời được 2 câu hỏi về chủ đề “bè” NTĐ3: Biết t/h phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (ko nhớ hoặc có nhớ 1 lần) -Vận dụng giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ) -BT: 1,2,(a); 3 (cột 1,2,3); 4 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Thẻ tranh NTĐ3: GV: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới. NTĐ2 HĐ1: Luyện đọc. NTĐ 3 HĐ 1: Thực hiện bài tập 1,2,3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MT: Đọc đúng bài tiết 1 HS: Đọc cá nhân, tổ, đt. MT: Biết cách tính cộng, trừ(ko nhớ) GV: Nêu yc HS: Nêu yc bài tập 1, thực hiện cá nhân GV: Cùng hs nhận xét HS: Đọc yc bài tập 2, 3 thực hiện cá nhân. GV: Nhận xét, td HĐ1: Luyện viết trong vở MT: Viết đúng bè, bẽ GV: Hướng dẫn HS: Viết bài GV: Chấm bài nhận xét HĐ3: Luyện nói MT: Trả lời được 2 câu hỏi về chủ đề “bè” GV: Hdẫn HS: Nói theo cặp GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, ss. HĐ 2: Bài tập 4 MT: Giai được bài toán HS: Đọc, phân tích đề GV: Hướng dẫn thêm HS: Thảo luận 2 nhóm, trình bày GV: Cùng hs chữa bài nhận xét 3: Nhận xét dăn dò chung. Tiết 4: NTĐ1: Toán: (t6) Các số 1,2,3 NTĐ3:Chính tả (t3) Ai có lỗi (nghe viết) I/ MT: NTĐ2: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật -Đọc. viết được các chữ số 1,2,3 -Biết đếm 1,2,3 theo thứ tuej ngược lại 3,2,1; Biết thứ tự các số 1,2,3 NTĐ3: - Nghe viết đúngchính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Tìm và viết được những từ ngữ chữa tiếng có vần uêch; làm đúng bt 3(a) II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ2: GV: Một số đồ vật NTĐ3: GV: Phiếu bt 3 (a) III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2 HĐ 1: Giới thiệu số 1 MT: Biết đọc, viết các số 1,2,3 GV:Đính bảng lần lượt 1 hình tam, 1 hình vuông, 1 hình tròn yc hs nêu tên hình, số lượng? HS: Quan sát, trả lời. NTĐ 3 HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết MT: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Chốt ý đúng, giới thiệu và hd đọc số 1 HS: Đọc số 1 HĐ 2: Giới thiệu số 2, 3 (tương tự số 1) HĐ 3: Thực hành: Bài 1: viết số. GV:Viết mẫu các số 1, 2, 3. Hs: Mỗi dòng chỉ viết nửa dòng, 2 em làm ở bảng GV: Cùng hs nx, ss HS: Nêu yc bt2-viết số thích hợp: GV:Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm. Hs: T/h GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Nêu yc bt3. HS: Viết bảng con. GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết HS: Viết bài. GV: Đọc lại bài HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: Chấm một số bài, nx HĐ 2: Bài tập MT: Làm đúng các bài tập HS: Lần lượt nêu yc từng bài tập làn cá nhân, 3 hs làm vào phiếu. GV:Treo tranh phóng to cho hs thi đua lên bảng làm. HS: T/h cột 1,2 cá nhân GV: Chữa bài nhận xét, td *Trò chơi “ Nhận biết số lượng”. GV:Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật. HS: Chơi theo nhóm GV: Cùng hs chữa bài nx GV: Cùng hs nhận xét, td 3: Nhận xét dăn dò chung. Tiết 5: NTĐ1: Tự nhiên xã hội: (t2) Chúng ta đang lớn NT Đ3: Tập đọc: (t4) Cô giáo tí hon I/ MT: NTĐ1:Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân NTĐ3: - - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ - Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tc yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo - (Trả lời được các câu hỏi sgk) IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: GV: Tranh minh họa NTĐ 3: GV: Tranh minh họa, nội dung V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới. NTĐ1. NTĐ 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ1 : Làm việc với sgk MT: BiẾT sự lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết GV: Đính tranh, yc hs nhận xét về sự lớn lên của các bạn trong tranh HS: Thảo luận theo cặp. HĐ 1: Luyện đọc MT: Rèn kĩ năng đọc cho hs HS: Xem bài trước. GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội dung HS: Quan sát, nêu GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn đọc GV: Yc hs trình bày kết quả HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới HS:T/h GV: Nhận xét, ss GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý:Sau khi ra đời HS: Đọc theo cặp các em sẽ lớn lên hằng ngày, hàng tháng về cân nặng chiều cao và sự hiểu biết hơn. HĐ2: Thảo luận nhóm MT: Nhận ra sự thay đổi của bản thân em về HĐ 2: Tìm hiểu bài chiều cao,…. MT: Nắm được nội dung bài GV: HD HS nêu sự thay đổi của bản thân em HS: Nêu câu hỏi theo cặp HS: Thảo luận GV: Yc hs đọc câu hỏi sgk,thảo luận theo cặp GV: Yc hs trình bày HS: Đọc thảo luận, hỏi –đáp trước lớp HS: Trình bày GV: Nhận xét, chốt ý GV: Nhận xét, cho hsso sánh sự lớn lên của HS: Nêu nội dung, liên hệ em với bạn HS: So sánh GV: Chốt nội dung, giáo dục hs GV: Nhận xét, td, gdhs 3: Nhận xét dăn dò chung Thứ 4/ 31/8/2011 Tiết 1: NTĐ1: Thể dục: GV chuyên sâu dạy NTĐ3: Thể dục: GV chuyên sâu dạy Tiết 2: NTĐ1: Âm nhạc (t2) GV chuyên sâu dạy NTĐ3: Âm nhạc (t2) GV chuyên sâu dạy Tiết 3: NTĐ1: Học vần: (t18) Bài 6: be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ (t1) NT Đ3:Toán (t8) Ôn tập các bảng nhân I/ MT: NTĐ1: Nhận biết âm, chữ e,b, dấu sắc, hỏi, huyền, nặng ,ngã.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Đọc được tiếng be,bè, bé,bẻ,bẽ,bẹ NTĐ3: - Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5 - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức - Vận dụng để tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn(có 1 phép tính) (bt: 1,2(a,c); 3; 4) IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: -Bảng phụ NTĐ 3: GV: Phiếu bt V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Nhận biết âm và dấu thanh MT: Nhận biết âm e,b và các dấu thanh GV: Cho hs quan sát tranh, nhận xét nội dung HS: Quan sát, trả lời Gv: Rút ra âm e,b và các dấu thanh HĐ2: Ghép tiếng và luyện đọc MT: Đọc đúng dấu thanh và các tiếng GV: Đính bảng ôn, hd đọc HS: Luyện đọc GV: Nhận xét, td *Trò chơi: Thi đọc tiếng có dấu thanh HS: Đọc theo cặp GV: Cùng hs nhận xét, td. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện bài tập 1,2 MT: Ôn bảng nhân 2,3,4,5 Biết nhân nhẩm với số tròn trăm; tính giá trị biểu thức HS: Thực hiện bt1 cá nhân GV: Cùng hs chữa bài nx HS: Thực hiện bt2 cá nhân. GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ 2: Bài tập 3,4 MT: Tính được chu vi hình tam giác và giải toán HS: Đọc yc bài tập 3 làm cá nhân GV: Cùng hs chữa bài, nx HS: Đọc yc bt4, trả lời miệng GV: Cùng hs nhận xét, td. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 4: NTĐ1: Học vần: (t19) Bài 6: be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ (t2) NT Đ3:Toán (t) Luyện tập thêm I/ MT: NTĐ1: -Đọc lại bảng ôn -Viết đúng các tiếng be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ NTĐ3: - Củng cố các bảng nhân và giải toán IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: Bảng ôn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NTĐ 3: GV: Phiếu bt V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1:Luyện đọc MT: Đọc đúng lại các tiếng be, bè, bé,… GV: lần lượt gọi HS phát âm e và chỉnh sửa cho HS HS: Luyện đọc ở bảng GV: Nhận xét, ss HS: mở sách giáo khoa và đọc Gv: Nhận xét, ss Hđ2: Luyện viết MT: Viết đúng các tiếng be, bè, bé,…. GV: viết mẫu và hướng dẫn HS: Luyện viết GV: Quan sát, ss *Trò chơi: Thi viết HS: T/h lần 3 em GV: Cùng hs nhận xét. NTĐ 3 HĐ 1: Thực hiện bài tập 1,2,3 MT: Ôn luyện bảng nhân 2,3,4,5 HS: Nêu yc bài tập 1, thực hiện cá nhân GV: Cùng hs nhận xét HS: Nêu yc bt2, t/h cá nhân, 3 em làm ở bảng. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HĐ 2: Bài tập 3 MT: Giải toán HS: Đọc, phân tích đề, giải toán cá nhân, 1 em làm ở bảng GV: Cùng hs chữa bài, nhận xét. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 5: NTĐ1: Học vần: (t20) Bài 6: be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ (t3) NT Đ3:Tập viết (t2) Ôn chữ hoa Ă, Â I/ MT: NTĐ1: Đọc đúng lại bài tiết 1, đọc đúng các từ ngữ -Tô đúng các tiếng be, bè, bé,… NTĐ3: Viết đúng chữ hoa Ă,Â,L; Tên riêng Âu Lạc -Viết đúng câu ứng dụng: Ăn quả…mà trồng cở chữ nhỏ IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: -Thẻ tranh NTĐ 3: GV: Mẫu chữ V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới. NTĐ1 HĐ1: Luyện đọc MT: Đọc đúng các chữ be, bè, bé,.., các từ ngữ. NTĐ 3 HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con MT: Viết đúngcác chữ hoa Ă,Â,L; từ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HS: Luyện đọc ở bảng Âu Lạc GV: Nhận xét, ss HS: Tìm chữ hoa trong bài HS: Đọc các từ ngữ GV: Nhận xét, viết mẫu GV: Quan sát, ss, hd hs quan sát tranh nhận HS: Viết bảng con xét nội dung đọc từ be bé HS: Quan sát nhận xét, đọc GV: Nhận xét, ss GV: Nhận xét, td HS: Đọc câu ứng dụng ,nêu nội dung *Trò chơi :Thi đọc HS: Đọc theo nhóm GV: Nhận xét, giúp hs hiểu nghĩa từ GV: Nhận xét, td HĐ2:Luyện viết HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở GV: Hướng dẫn MT: Viết đúng chữ hoa, câu ứng dụng HS: Viết bài GV: Hướng dẫn hs viết bài trong vở GV: Quan sát nhắc nhở HS: Viết bài *Trò chơi: Thi viết HS: t/h lần 2 em GV: Chấm bài ,nx GV: Cùng hs nhận xét, td 3: Nhận xét dăn dò chung Thứ 5/1/9/2011 Tiết 1: NTĐ1: Mĩ thuật (t2) (GV chuyên sâu dạy ) NTĐ3: Mĩ thuật (t2) (GV chuyên sâu dạy ) Tiết 2: NTĐ1: Học vần: (t21) Bài 7: ê, v(t1) NT Đ3:Toán (t9) Ôn tập các bảng chia I/ MT: NTĐ1: Đọc, viết được ê, bê NTĐ3: - Thuộc các bảng chia 2,3,4,5 -Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết) (bt: 1,2,3) IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: -Thẻ tranh NTĐ 3: GV: Phiếu bt V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Dạy chữ ghi âm MT: Đọc được ê, bê GV: Viết “ê”, ychs phân tích nét HS: Phân tích Gv: Nhân xét, cho hs gắn bảng gài và luyện. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện bài tập 1,2 MT: Ôn bảng chia 2,3,4,5 Biết tính nhẩm thương của số tròn trăm chia cho 2,3,4,5 GV: Nêu yc HS: Thực hiện bt1 cá nhân, đọc kết quả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đọc nối tiếp HS: Gắn đọc cá nhân, tổ, đt GV: Viết “bê”cho hs phân tích và luyện đọc HS: Phân tích, gắn bảng gài và luyện đọc GV: Cùng hs chữa bài nx GV: Nhận xét, ss, cho hs quan sát tranh nhận HS: Thực hiện bt2 cá nhân xét nội dung, đọc bê HS: Nhận xét, đọc GV: Nhận xét, td *Trò chơi: Thi đọc HS: T/h GV: Cùng hs nhận xét, td GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ 2: Bài tập 3 HĐ2: Hương dẫn viết ê, bê MT: Vận dụng giải toán MT: Viết đúng ê, bê GV: Viết mẫu, hướng dẫn GV: Hướng dẫn hs phân tích đề, thảo HS: Viết bảng con luận 2 nhóm GV: Nhận xét, ss HS: Đọc, phân tích thảo luận, trình bày *Trò chơi- thi viết kết quả HS: T/h GV: Cùng hs chữa bài, nx GV: Cùng hs nhận xét, td 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 3: NTĐ1: Học vần: (t22) Bài 7 : ê, v (t2) NT Đ3:Luyện từ và câu (t2) Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? I/ MT: NTĐ1: -Đọc , viết đúng v, ve NTĐ3: - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yc(bt1) - Tìm được các bộ phận trả lời câu hỏi Ai(cái gì, con gì) là gì? Bt2 - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (bt3) IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: Tranh minh họa, bảng gài NTĐ 3: GV: Phiếu bt 1,3 V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Dạy chữ ghi âm MT: Đọc được v, ve GV: Viết “v”, ychs phân tích nét HS: Phân tích Gv: Nhân xét, cho hs gắn bảng gài và luyện đọc HS: Gắn đọc cá nhân, tổ, đt. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện bt1 theo nhóm MT: Tìm được từ ngữ về trẻ em HS: Xem bài trước GV: Nêu yc giao nhiệm vụ cho 2 nhóm HS: Thảo luận điền nối tiếp GV: Cùng hs chữa bài, nx tóm tắt ý.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Viết “ve”cho hs phân tích và luyện đọc HS: Phân tích, gắn bảng gài và luyện đọc GV: Nhận xét, ss, cho hs quan sát tranh nhận xét nội dung, đọc ve. HS: Xem lại bài. HĐ 2: Thực hiện bt2 MT: Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Ai là gì? GV: Nêu yc HS: Đọc yc bt2, thực hiện cá nhân. HS: Nhận xét, đọc GV: Nhận xét, td *Trò chơi: Thi đọc HS: T/h GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ2: Hương dẫn viết v, ve MT: Viết đúng v ,ve. GV: Cùng hs chữa bài, nx HĐ 2: Bài tập 3 MT: Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm HS: Đọc yc, thực hiện cá nhân. GV: Viết mẫu, hướng dẫn HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, ss *Trò chơi- thi viết HS: T/h GV: Cùng hs nhận xét, td. GV: Chữa bài nx,td 3: Nhận xét dăn dò chung. Tiết 4: NTĐ1: Học vần: (t23) Bài 7 : ê, v (t3) NT Đ3:Luyện từ và câu (t2) Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? I/ MT: NTĐ1: -Đọc , viết đúng e,bê, v, ve; đọc đúng các từ, câu ứng dụng -Viết đúng ê, v, bê, ve -Luyện nói được 2 câu về chủ đề: bế bé NTĐ3: Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi đã học -Ôn tập các bảng nhân IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: Vở tập viết NTĐ 3: GV: Phiếu bt V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Luyện đọc MT: Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng HS: Đọc lại bài ở bảng. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện bt 1,2,3 MT: T/h đúng các phép tính cộng, trừ, nhân đã học GV: Nêu yc bt1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV: Cùng hs nhận xét, ss HS: Đọc các từ ngữ GV: Nhận xét, td, giải nghĩa từ, hướng dẫn hs quan sát tranh, nhận xét nội dung HS: Quan sát nhận xét, đọc câu ứng dụng GV: Nhận xét, ss HĐ2: Luyện viết MT: Viết đúng ê,v, bê, ve GV: HD HS: Viết bài GV: Quan sát, nhắc nhở HĐ3: Luyện nói MT: Biết luyện nói về chủ đề :bế bé GV: HD HS: Nói theo cặp GV: Nhận xét, td *Trò chơi: Thi đọc lại bài. HS: T/h cá nhân GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Nêu yc bt2, 2 em làm ở bảng (chủ yếu là cho hs yếu làm) GV: Chữa bài nx HS: Nêu yc bt3, t/h cá nhân. GV: Chữa bài nhận xét, ss HĐ2: giải toán HS: Đọc, phân tích đề rồi t/h cá nhân, 1 em làm ở bảng GV: Cùng hs nx, ss. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 5: NTĐ1: Toán (t7) Luyện tập NT Đ3:Chính tả (t4) Cô giáo tí hon (nghe viết) I/ MT: NTĐ1: Nhận biết số lượng 1,2,3 Biết đọc, viết, đếm cá số 1,2,3 NTĐ3: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Làm đúng bt 2 (a) IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: Phiếu bt 1,2,3, thẻ số NTĐ 3: GV: Phiếu bt 2 (a) V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ1: Luyện tập MT: Nhận biết số lượng 1,2,3; biết đọc, viết, đếm số lượng 1,2,3 GV: Nêu yc bt1, đính tranh, ychs điền số rồi đọc các số đó HS: T/h cá nhân GV: Chữa bài, nêu yc bt2. NTĐ 3 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết MT: Nghe viết , trình bày đúng đoạn văn HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết HS: Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS: 2 em làm vào phiếu GV: Cùng hs nhận xét, ss HS: Đếm xuôi từ 1-3 và ngược lại GV: Nhận xét, td HS: (K,G)làm bt3 GV: Chữa bài nhận xét HĐ2: Trò chơi “số” MT: Củng cố các số 1,2,3 GV: Đính tranh, hdhs chọn thẻ số gắn vào tranh thích hợp HS: T/h theo 2 nhóm GV: Cùng hs nhận xét, td. GV: Nhận xét, đọc bài cho hs viết HS: Viết bài GV: Đọc lai bài, ychs soát lại bài HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: Chấm một số bài, nx HĐ 2: Bài tập 2(a) MT: Tìm được tiếng có thể ghép với tiếng cho sẵn HS: Đọc yc, làm bt cá nhân, 1 hs làm phiếu bt GV: Cùng hs chữa bài nx. 3: Nhận xét dăn dò chung Chiều thứ 6/1/9/2011 Tiết 1: NTĐ1: Thủ công (t2) Xé dán hình chữ nhật NT Đ3: Thủ công (t2) Gấp tàu thủy 2 ống khói (t2) I/ MT: NTĐ1: Biết cách xé dán hình chữ nhật -Xé dán được hcn.Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa, hinhfdans có thể chưa phẳng NTĐ3: Gấp được tàu thủy 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. GD học sinh ý thức học tập IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: -Bài mẫu NTĐ 3: GV: Đồ dùng học thủ công V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp 2.Bài mới NTĐ1 HĐ 1: Quan sát, nhận xét MT: Biết quan sát nhận xét mẫu GV: Cho hs quan sát mẫu, nhận xét về hcn HS: Quan sát, nêu nhận xét GV: Cho hs nêu các đồ vật có dạng htg HS: Nêu GV: Cùng hs nhận xét HĐ2: Hướng dẫn mẫu. NTĐ 3 HĐ 1: Nhắc lại cách gấp tàu thủy 2 ống khói MT: Nhắc lại quy trình t/h HS: Nêu. GV: Cùng hs nhận xét,bổ sung HĐ2: T/h.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> MT: Biết cách xé dán hcn MT: Gấp được tàu thủy 2 ống khói GV: Thao tác các bước như sgv HS: T/h HS: Nhắc lại các bước GV: Quan sát ,hướng dẫn thêm HĐ 3: Thực hành MT: Xé dán được htg GV: Yc hs lấy giấy màu ra thực hành hành HS: Trình bày sản phẩm HS: Thực hành cá nhân GV: Chấm sản phẩm, nhận xét GV: Chấm sản phẩm nhận xét 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 2: NTĐ1: Tập viết (t2)Tập tô: e,b,bé (t2) NT Đ3: Toán (t10) Luyện tập I/ MT: NTĐ1: Tô và viết được các chữ ê, b, bé NTĐ3: Biết cách tínhđược giá trị các biểu thức có phép nhân, phép chia -Vận dụng để giải bài toán có lời văn -BT: 1,2,3 IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ 3: GV: Phiếu bt V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con MT: Viết được chữ e, b, bé GV: Cho hs quan sát chữ mẫu, phân tích nét chữ, độ cao HS: Quan sát, nêu nhận xét GV: Viết mẫu e,b,bé HS: Viết bảng con GV: Cùng hs nhận xét,ss HS: Thi viết e,b, bé GV: Cùng hs nhận xét, td. NTĐ 3 HĐ1: Thực hiện bài tập 1 MT: Tính được giá trị biểu thức HS: Thực hiện bt1 cá nhân GV: Cùng hs chữa bài nx HĐ 2: Bài tập 2 MT: Tìm ¼ của một số HS: Quan sát hình vẽ, tìm hiểu GV: Cùng hs nhận xét, td HĐ 2: Bài tập 3 MT: Vận dụng giải toán HS: Đọc, phân tích thảo luận, trình bày kết quả GV: Cùng hs chữa bài nx. 3: Nhận xét dăn dò chung Tiết 3:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NTĐ1: Tập viết :Tập tô: e,b,bé (t3) NT Đ3: Tập làm văn (t2) Viêt đơn I/ MT: NTĐ1: Tô và viết được các chữ ê, b, bé theo vở tập viết1 NTĐ3: Viết được đơn xin vào đội TNTPHCM dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào đội IV/ Đồ dùng dạy học: NTĐ1: HS: Vở tập viết NTĐ 3: GV: Mẫu đơn V/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ1 HĐ 1: Hướng dẫn viết trong vở MT: Tô, viết được chữ e, b, bé GV: Hướng dẫn HS: Viết bài. GV: Chấm bài, nhận xét HS: Thi viết e,b, bé GV: Cùng hs nhận xét, td. NTĐ 3 HĐ 1: Hướng dẫn viết đơn MT: Biết viết một đơn xin vào đội HS: Đọc đề GV: Ychs mở sgk đọc lại bài Đơn xin vào đội HS: Đọc GV: Nêu câu hỏi, ychs trả lời về phần theo mẫu và phần tự viết HS: Trả lời, hs nx HĐ 2: Viết đơn MT: Viết được đơn xin vào đôi GV: Hướng dẫn nhắc nhở HS: Viết bài, một số em đọc bài làm trước lớp GV: Cùng hs nx,td, đính đơn mẫu lêm bảng cho hs tham khảo HS: Tham khảo thêm 3: Nhận xét dăn dò chung. Tiết 4: NTĐ1: Toán: (t8) Các số 1,2,3,4,5 NTĐ3:Tự nhiên xã hội (4) Phòng bệnh đường hô hấp I/ MT: NTĐ2: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng từ 1-5 -Đọc. viết được các chữ số 4,5 -Biết đếm 1-5 theo thứ tự và ngược lại 5-1; Biết thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5. NTĐ3: - - Nêu được những bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: viêm mũi, họng… -Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng. II/ Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NTĐ2: GV: Một số đồ vật NTĐ3: GV: Hình vẽ III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới NTĐ2 HĐ 1: Giới thiệu số 4,5 MT: Biết đọc, viết các số 4,5 GV:Đính 3 nhóm đồ vật như sgk, ychs viết số thích hợp…. HS: T/h. NTĐ 3 HĐ 1: Động não MT: Kể một số bệnh đường hô hấp thường gặp HS: Xem bài trước GV: Nêu yc hs nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp HS: Nhắc lại. GV: Nhận xét, đính một số hình tròn, ychs nhận xét số lượng HS: Nêu GV: Nhận xét, yc hs thảo luận các bệnh GV: giới thiệu số 4, hướng dẫn đọc, viết số 4 đường hô hấp theo cặp HS: Thảo luận, trình bày HS: Đọc, viết số 4 GV: Kết luận, giáo dục hs GV: Nhận xét (số 5 dạy tương tự) HĐ 2: Đếm từ 1-5 và ngược lại HĐ 2: Làm việc với sgk MT: Biết đếm xuôi, ngược từ 1-5 và 5-1 MT: Có ý thức phòng bệnh đương hô hấp GV: Đ ính các cột ô vuông ychs nhận xét số HS: Quan sát hình từ h1- h6 nêu cách lượng, viết số tương ứng phòng HS: T/h GV: Nhận xét, ss HS: Đếm xuôi từ 1-5 và ngược lại GV: Nhận xét, td HĐ 3: Thực hành: MT: Vận dụng t/h GV: Nêu ycbt1, cho hst/h cá nhân HS: T/h GV: Nhận xét, kết luận GV: Chữa bài nhận xét HS: Liên hệ HS: T/h bt2,3 cá nhân GV: Nhận xét, giáo dục. GV: Chữa bài nhận xét 3: Nhận xét dăn dò chung Sinh hoạt cuối tuần. I.Mục tiêu: - Kiểm điểm, nhận xét nề nếp các hoạt động trong tuần. - Giáo dục ý thức học tập và tham gia các hoạt động của nhà trường II.Nội dung:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiểm điểm, nhận xét các hoạt động trong tuần: - Thực hiện các nề nếp:Đi học chuyên cần, đúng giờ, sinh hoạt 15’,truy bài,xếp hàng ra vào lớp trật tự… -Hăng hái phát biểu ý kiến trong giờ học -Chuẩn bị bài ở nhà, sách vở, dụng cụ học tập trước khi đến lớp -VS cá nhân sạch sẽ 2. Phương hướng tuần đến: - Duy trì nề nếp, khắc phục những việc còn hạn chế - Nhắc nhở, tuyên dương tổ, cá nhân thực hiện tốt. ============================================================.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×