Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 1 tuan 15 CKT KNS in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.32 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai, ngày 3/12/2012 Học vần: Bài 60: om - am A/ Mục tiêu: - HS đọc được: om, am, làng xóm,rừng tràm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: om, am, làng xóm,rừng tràm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cám ơn -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: bình - 2 HS minh, nhà rông, nắng chang chang - 1 số HS đọc các câu ứng dụng - 3 HS II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút Vần om Nhận diện vần - vần om được tạo nên từ: o và m So sánh om với on - HS so sánh +Giống nhau: đầu bằng o +Khác nhau: om kết thúc bằng m Đánh vần: Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp HS nhìn bảng đánh vần: o-mờ-om- om Tiếng và từ ngữ khoá: o-mờ-om xờ-om-xom-sắc-xóm làng xóm Vần am .Nhận diện vần - vần am được tạo nên từ: a và m - HS tìm -So sánh am với om - So sánh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: am bắt đầu bằng a 3. Viết: 7 phút Viết bảng con Giải lao: 2 phút 4. Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút -Cho 2 em đọc -GV giải thích và đọc mẵu -GV cho 1 số em đọc Tiết 2 1. Luyện tập: 30 phút a. Luyện đọc: - Đọc lại vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Cho Hs xem tranh - Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc a. Luyện viết: Giở vở tập viết in sẵn b. Luyện nói: Chủ đề: Nói lời cám ơn 2. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Câu cá Nhận xét tiết học. - Bảng con - Đọc 2 em. - Đọc cá nhân - Xem tranh - Đọc cá nhân - Giở vở bài tập - Viết bài 60 - Nói theo chủ đề - Cả lớp tham gia - Đọc bảng cá nhân - Chuẩn bị bài sau. Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn. - HS không được nghỉ học. *Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ. Rèn kĩ năng sống: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kĩ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: - Vở BT Đạo đức 1 - Một số đồ vật để tổ chức đóng vai. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1: (5phút) Khởi động: - HS hát múa tập thể.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giới thiệu đi vào bài mới Hoạt động 2: (10 phút) - Tự liên hệ - Hằng ngày, em đi học như thế nào ? - Đi học có đều và đúng giờ không ? Nhân xét Hoạt động 3: (15 phút) Trò chơi sắm vai (BT 4) - Giới thiệu tình huống + Các bạn Hà, Sơn đang làm gì ? + Hà, Sơn gặp chuyện gì ? + Hà, Sơn sẽ làm gì khi đó ? - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: 5 phút - HDHS đọc phần ghi nhớ - Dặn bài sau. + Tự trả lời. - Thực hiện, thảo luận - Đại diện đóng vai theo tình huống. - Đọc phần ghi nhớ - Chuẩn bị bài học sau. Thứ ba, ngày 4/12 /2012 Học vần: BÀI 61: ăm - âm A.Mục tiêu: - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: - 2 HS chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - 1 số HS đọc các câu ứng dụng - 2 HS II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vần ăm Nhận diện vần - vần ăm được tạo nên từ: ă và m So sánh ăm với am +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ăm bắt đầu bằng chữ ă Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ă-mờ-ăm Tiếng và từ ngữ khoá: a-mờ-ămtờ-ăm-tăm-huyền-tằm nuôi tằm Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần âm .Nhận diện vần - vần âm được tạo nên từ: â và m -So sánh âm với ăm +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: âm bắt đầu bằng â Đánh vần: â-mờ-âm - âm nờ-âm-nâm-sắc-nấm hái nấm Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút - 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu d.HDHS viết: 7 phút -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Cho 1 số HS nhận xét tranh +Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc b.Luyện viết: Giở vở BT viết bài 61 c.Luyện nói: Chủ đề “Thứ, ngày..... GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Những vật trong ttranh nói lên điều gì? 2. Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em. - Ghép chữ và đánh vần. - Ghép chữ và đánh vần. - Đọc cá nhân. - Viết bảng con từ ứng dụng. - Cá nhân, 2 em đọc - Cá nhân, nhóm lớp - Xem tranh - Vở tập viết - Đọc tên chủ đề - Xem tranh, thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Chủ nhật em thường làm gì? Khi nào đến Tết? Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Ghép chữ nhanh - Cả lớp cùng chơi Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: LỚP HỌC I/ Mục tiêu: -Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học -Nói về các thành viên của lớp học -Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn . * Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ ở SGK -Kính thầy, yêu bạn. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5 phút - Bắt bài hát - Hát múa tập thể - Giới thiệu vào bài mới II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 10 phút Quan sát tranh Nhóm 2 hs : Quan sát trang 32, 33, sgk Quan sát nhóm 2 em và trả lời: Thảo luận +Trong lớp có những ai ? Và có những Đại diện trình bày thứ gì ? Nhận xét bổ sung +Lớp em học gần giống với lớp nào trong đó? +Kể tên thầy cô và các bạn của mình +Trong lớp , em thường chơi với ai? +Trong lớp em học thường có những thứ gì ?Chúng thường dùng để làm gì ? Kết luận: Lớp học có thầy cô , hs và bảng , tủ, tranh ảnh ... Hoạt động 2: 10 phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thảo luận cặp Kể về lớp học của mình với bạn trước lớp. - Thảo luận, đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung * Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ ở SGK. Hoạt động 3: 10 phút - Cả lớp tham gia chơi Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” +Đồ dùng có trong lớp học của em +Đồ dùng bằng gỗ +Đồ dùng treo tường ..... Ai làm nhanh và đúng nhóm thắng cuộc -Gv nhận xét , đánh giá sau mỗi lượt chơi - Chuẩn bị bài sau -Dặn dò : Bài sau: “Hoạt động ở lớp” Toán. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Nêu bảng trừ 9 - 2 HS 2.Dạy học bài mới: 25 phút Hoạt động 1: Thực hành - HS tự làm bài, tự chữa bài Bài 1: GV giúp Hs tự làm bài. Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài Bài 4: Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút Hoạt động 2: Trò chơi: Lắp hình GV chia HS ra thành các nhóm, mỗi nhóm 4 em. Thi đua ghép đúng các hình. - Cả lớp tiến hành chơi theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gv đưa -Nhận xét. - Chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 4/12 /2012 Học vần:. Bài 62:. ôm - ơm. A.Mục tiêu: - HS đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc, viết từ - 2 HS - Đọc toàn bài - 3 HS II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút Vần ôm Nhận diện vần - vần ôm được tạo nên từ: ô và m - HS phát âm, phân tích vần mới So sánh ôm với om - So sánh 2 vần +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ôm bắt đầu bằng chữ ô Đánh vần: - Đánh vần và đọc trơn cá nhân HS nhìn bảng đánh vần: ô-mờ-ôm Tiếng và từ ngữ khoá: ô-mờ-ôm tờ-ôm-tôm con tôm Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần ơm Nhận diện vần.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - vần ơm được tạo nên từ: ơ và m So sánh ơm với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ơm bắt đầu bằng chữ ơ Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ơ-mờ-ơm Tiếng và từ ngữ khoá: ơ-mờ-ơm rờ-ơm-rơm đống rơm GV chỉnh sửa cho HS b. Luyện viết: - Viết mầu từ ngữ khoá Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ khó Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút - Luyện đọc tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh b.Luyện viết: 8 phút - HDHS cách viết - Nhận xét chấm vở c.Luyện nói: 7 phút Chủ đề: “Bữa cơm” GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Trong bức tranh em thấy những ai? 2. Nhà em ăn mấy bữa? Mỗi bữa thường có món gì? 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: câu cá Nhận xét tiết học. - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Đánh vần và đọc trơn cá nhân. - Luyện viết bảng con - Hát, múa tập thể - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học.. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày. - Viết vở tập viết. - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV.. HS tham gia chơi theo nhóm Chuẩn bị bài sau. Thủ công GẤP CÁI QUẠT ( tiết 1) I.Mục tiêu: -HS biết được cách gấp cái quạt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Rèn tính khéo tay. II.Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của GV: -quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật . -1 sợi chỉ hoặc len màu. -Bút chì, hồ dán. 2.Chuẩn bị của HS: -1 tờ giấy màu hình chữ nhật ,và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. -1 sợi chỉ hoặc len màu -Bút chì hồ dán. -Vở thủ công. III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu: GV HS I.GTB: Ghi đề Hoạt động 1: 10 phút 1.Quan sát và nhận xét mẫu: HS quan sát Gv đưa mẫu HS nhận xét Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét Hoạt động 2: 15 phút 2. Hướng dẫn cách gấp HS quan sát a. gấp nếp gấp thứ nhất - GV làm mẫu b. gấp nếp thứ hai c.Gấp nếp thứ ba d. gấp các nếp gấp tiếp theo HS thực hiện theo từng nếp gấp trên 3.Học sinh thực hành giấy nháp Hoạt động 3: 5 phút 4. Nhận xét dặn dò: 5’ VN thực hành thêm Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu Giúp học sinh - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 - Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9. - Tính theo cột II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 1 phút ( Giới thiệu và ghi đề bài ) 2) Các hoạt động: 25 phút 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép cộng trong pvi 7 2. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a.GV hướng dẫn Hs viết kết quả của b.Giúp HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 2: HDHS làm bài Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp( Có 6 con các thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con ? Hs tự viết được phép tính 6 + 4 = 10 III. Củng cố, dặn dò: 4 phút - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học. HS - 2 HS - 2 HS. - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10.. - HS tự làm bài và tự chữa bài. - Chuẩn bị bài học sau.. Thứ năm, ngày 01/12/2011 Học vần: Bài 63: em - êm A. Mục tiêu: - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: em, êm, con tem, sao đêm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút Vần em Nhận diện vần - vần em được tạo nên từ: e và m So sánh em với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: em bắt đầu bằng chữ e Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: e-mờ-em Tiếng và từ ngữ khoá: e-mờ-em tờ-em-tem con tem Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần êm Nhận diện vần - vần êm được tạo nên từ: ê và m So sánh êm với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: êm bắt đầu bằng chữ ê Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ê-mờ-êm Tiếng và từ ngữ khoá: ê-mờ-êm đờ-êm-đêm sao đêm Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút d.HDHS viết: 7 phút. HS - 2 HS - 2 HS. - HS phát âm và đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - So sánh sự khác nhau và giống nhau các vần. - HS phát âm và đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - So sánh sự khác nhau và giống nhau các vần. - Hát tập thể - Đọc cá nhân - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút + Luyện đọc vần mới ở tiết 1 + Cho 1 số HS nhận xét tranh + Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét b.Luyện viết: 8 phút - HD viết mẫu c.Luyện nói: 7 phút Chủ đề “Anh chị em trong nhà” GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Trong bức tranh em thấy những ai? 2. Anh chị em trong nhà gọi là gì? 3.Bố mẹ thích các anh chị em trong nhà đồi xử với nhau như thế nào? 4. Em kể tên các anh chị em trong nhà em 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: câu cá + Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần vừa học. + Cách chơi + Luật chơi Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vở tập viết - Nói tên chủ đề “Anh chị em trong nhà” - HS thảo luận, trình bày theo ý hiểu. - 2 nhóm chơi. Lắng nghe để thực hiện. Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) 2.Dạy học bài mới: 25 phút a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép trừ trong phạm vi 7 b.Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm. HS - 3 HS - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.. - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài.. (GV làm mẫu). Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. GV củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống (6+4=10; 4+6=10; 10-4=6; 10-6=4 Bài 5: Nêu đề 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng Nhận xét dặn dò. HS làm bài- Sửa bài - 2 nhóm chơi - Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu, ngày 7/12/2012 Tập viết TUẦN 13 I/ Mục tiêu Giúp HS: - Biết viết các tiếng: nhà trường, buôn làng, ...bệnh viện. - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết 1/ tập 1. *HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ trong vở Tập viết 1/ tập 1. -Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các từ:. HS -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở. -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: Nhà trường, buôn làng. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Viết vào vở tập viết Nhà trường, buôn làng -Nhận xét *HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút trong vở Tập viết 1/ tập 1 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng. Dặn dò bài sau. -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét * Chuẩn bị bài học sau. Tập viết: TUẦN 14 I/ Mục tiêu: - Giúp HS: Biết viết các tiếng: thắm, mầm non …, ghế đệm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết 1/ tập 1. *HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ trong vở Tập viết 1/ tập 1. -Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các từ:. -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở. -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: đỏ thắm, mầm non. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Viết vào vở tập viết đỏ thắm, mầm non;…, -Nhận xét *HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ trong vở Tập viết 1/ tập 1 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Thi ghép chữ nhanh, đúng -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Dặn dò bài sau Chuẩn bị bài học sau Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: -Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy dạy học Toán lớp 1 - Các vật mẫu 9 10 bông hoa, 10 hình tam giác, ...) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút - Tính: 1 + 8 = 7 +3 = 5+5= - 2 HS 8+1= 8-3= 5+4= - Đoc bảng cộng trong phạm vi 10 - 2 HS - Nhận xét bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Dạy học bài mới: 25 phút a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi . a.Hướng dẫn hs thành lập công thức 10 - 1 = 9, 10 - 9 = 1 b. Hướng dẫn hs thành lập công thức c.Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. b.Thực hành -Bài 1 Nêu yêu cầu ? sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các số thẳng cột Bài 4 yêu cầu làm gì ?. 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. Hoạt động cả lớp HS qs tranh, nêu bài toán, viết phép tính để thành lập bảng trừ. HS thành lập bảng trừ PV 10 HS đọc các công thức trên bảng Bài 1: Tính rồi viết kết quả -HS tự làm bài Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SINH HOẠT LỚP - Tuần 15 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Nội dung sinh hoạt: GV HS 1.Mở đầu: 5’ - GV bắt bài hát: - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết luận: -Kết hợp múa phụ hoạ 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: Đánh giá tình hình học tập chung trong -Nghe nhận xét của GV tuần qua: Đánh giá từng em cụ thể: -Từng em nghe nhận xét, rút kinh + Chuyện cần nghiệm, thực hiện tốt hơn. + Vệ sinh thân thể, lớp học -Lớp trưởng đánh giá chung + Giữ gìn trật tự + Lễ phép + Bảo quản đồ dùng học tập + Trang phục đến trường,... Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: GV nhận xét Hoạt động 2: 5 phút Nghe nhớ, thực hiện Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS Thực hiện theo phân công của GV. thực hiện tốt hơn. Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ Nề nếp ra vào lớp phải ổn định Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường. Phân công các tổ làm việc: Tổng kết chung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×