Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an lop 1moi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.02 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 3. l, h. Bài 8. Ngày soạn:………………. Ngày dạy:………………... I.MỤC TIÊU - HS nhận diện, đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. Viết được : l, h, lê, hè (viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết, Tập một) - Rèn tư thế đọc đúng cho HS. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : le le. * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một ). - GDHS thương yêu và chăm sóc vật nuôi. II. CHUẨN BỊ :  Bộ tranh minh hoạ TV 1.  Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc: ê, v, bê, ve. - Đọc câu ứng dụng. - HS viết bảng con : bế, vê, vẽ. * Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ 1Dạy chữ ghi âm  MT: HS nhận diện, đọc được : l, h, lê, hè  HT: lớp, cá nhân @ Nhận diện chữ: - GV viết chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược - GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất ? (b) - GV nói: So sánh chữ l và chữ b? - Cho HS tìm chữ l trong bộ chữ.. HỌC SINH - Hát - 2, 3 HS đọc. - 1 HS đọc. - Hs viết bảng con. - Theo dõi, nêu tựa bài. - Quan sát và lắng nghe - Thảo luận và trả lời: + Giống: nét khuyết trên + Khác: chữ b có thêm nét thắt - HS tìm chữ l. @ Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: l (lưỡi cong lên - Theo dõi chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ) - Cho HS phát âm - HS nhìn bảng phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua từng em. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng lê và đọc lê - GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào? - Cho HS ghép tiếng - GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê - Đọc trơn: lê - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - Cho HS xem tranh, phân tích lê HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ  MT: Viết được : l, h, lê, hè trên bảng con  HT: Cá nhân - GV viết mẫu trên bảng lớp : l, lê. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. - GV hướng dẫn h tương tự như l. HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng  MT: Đọc được tiếng ứng dụng lê, lề. lễ, he, hè, hẹ, và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về  HT: Cá nhân, nhóm, lớp - Treo tranh lên bảng . Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Y/c HS tìm âm vừa học - HD HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc bài ở SGK - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc: lê - l đứng trước, ê đứng sau - Ghép tiếng: lê - HS đánh vần: lớp, nhóm, Lưu ý HSKT bàn, cá nhân. - HS đọc trơn - Thực hiện. - Theo dõi - Viết vào bảng con: l, lê. - Quan sát - Trả lời - Theo dõi - Thực hiện - HS đọc: lớp, nhóm, cá HS Khá, giỏi: Đọc trơn nhân HS KT, yếu. TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc  MT: Hs đọc được âm, tiếng và câu ứng dụng.  HT: lớp, cá nhân * Luyện đọc các âm ở tiết 1 - Đọc lần lượt: cá nhân, - GV chỉnh sửa phát âm cho các em nhóm, bàn, lớp - Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: - Thảo luận nhóm về tranh. đánh vần..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đưa tranh cho HS xem - GV nêu nhận xét chung - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS. minh họa - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp .. HĐ 2: Luyện viết  MT: viết l, h, lê, hè đủ số dòng qui định.  HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: - Lắng nghe lưng thẳng, cầm bút đúng tư the. - Cho HS viết - HS viết vào vở TV 1. - Chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Luyện nói- Chủ đề: le le  MT: Hs quan sát tranh và câu hỏi gợi ý trả lời 1-3 câu theo chủ đề.  HT: lớp, cá nhân - Đọc tên bài luyện nói - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: - HS quan sát và trả lời + Trong tranh em thấy gì? + Hai con vật đang bơi trông giống con gì? + Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? - GV chốt ý + Giáo dục giữ vệ sinh - Lắng nghe môi trường 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) +HS theo dõi và đọc theo. + Cho HS tìm chữ vừa học. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. + Dặn dò: Đọc bài, Xem trước bài 9. + Lắng nghe, ghi nhớ. HSKT,yếu viết được ½ số dòng quy định. HSKT, yếu trả lời 1 câu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9. O, C. Ngày soạn:……………. Ngày dạy:……………... I.MỤC TIÊU - Nhận biết và đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : o, c, bò, cỏ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : vó bè. HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng. - GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt, tự tin khi giao tiếp. II. CHUẨN BỊ  Bộ tranh minh hoạTV 1.  Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH Ghi chú TIẾT 1 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2-3 HS đọc l, h, lê, hè; - Cho HS đọc đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về - Viết: GV đọc cho HS viết - Viết vào bảng con 3. Bài mới Giới thiệu bài: - Theo dõi HĐ1: Dạy chữ ghi âm  MT: Nhận diện và đọc được: o, c, bò, cỏ  HT: Cả lớp, cá nhân, nhóm @ Nhận diện chữ : O - GV viết chữ O trên bảng và nói: - Quan sát và lắng nghe, Chữ O gồm một nét cong kín nêu lại - Yêu cầu HS tìm chữ O ghép bảng cài - Thực hiện @ Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm * Đánh vần: - GV viết bảng bò và đọc bò - Theo dõi - GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như - Cho HS thảo luận và trả thế nào? lời: b đứng trước, o đứng sau - Cho HS ghép - Ghép tiếng: bò trên bảng cài + Cách đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bò - Đọc theo GV + Đọc trơn: bò - GV cho HS luyện đánh vần – đọc - HS nhìn bảng phát âm Giúp đỡ HS trơn từng em. HS đánh vần: lớp, TB, yếu, kt còn lúng túng. nhóm, bàn, cá nhân. - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - Cho HS xem tranh, phân tích - Theo dõi, thực hiện bò HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ  MT: Viết được : o, c, bò, cỏ trên bảng con  HT: Lớp, cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV viết mẫu trên bảng lớp o, bò.Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * GV hướng dẫn c tương tự như o. - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.. - Theo dõi - Viết vào bảng con: o, bò. - Lắng nghe -HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.. HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng  MT: Đọc được o, c, bò, cỏ ; từ ứng dụng bò bê có bó cỏ  HT: Cá nhân, nhóm, lớp - Treo tranh lên bảng - Quan sát + Tranh vẽ gì? - Trả lời - Giới thiệu câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Y/c HS tìm âm vừa học - Tìm âm - HD HS đọc câu ứng dụng - Theo dõi HSKT đánh - Cho HS đọc bài ở SGK - HS TB, yếu đánh vần, HS vần chậm - Nhận xét, đánh giá khá, giỏi đọc trơn. TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc  MT: Hs đọc được: o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng  HT: lớp, cá nhân * Luyện đọc các âm ở tiết 1 - GV chỉnh sửa phát âm cho các em - Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: - Đưa tranh cho HS xem - GV nêu nhận xét chung (Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa) - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: o MT: viết o, c, bò, cỏ đủ số dòng qui định. o HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS viết - Chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: vó bè  MT: Hs quan sát tranh và câu hỏi nói 1-3 câu theo chủ đề:. - Đọc. -Thảo luận nhóm về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. - Theo dõi - HS viết vào vở TV1. - Lắng nghe. HSKT viết ½ số dòng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  HT: lớp, cá nhân - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? * GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá, bắt tôm + Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? + Em còn biết những loại vó nào khác? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học.. - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời. + HS khá, giỏi trả lời.. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … +Nhận xét tiết học + Lắng nghe +Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ vừa + Ghi nhớ học ở nhà.. HSKT, yếu trả lời 1 câu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 10. Ô, Ơ. Ngày soạn:……………. Ngày dạy:……………... I.MỤC TIÊU - Nhận biết và đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.. Viết được: ô, ơ, cô cờ - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bờ hồ Rèn tư thế đọc đúng cho HS - HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng. - GDHS nghiêm trang khi chào cờ, tôn trọng lá quốc kỳ. * VSMT: Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên II. CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bộ tranh minh hoạ TV 1  Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GIÁO VIÊN TIẾT 1 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: - Viết: GV đọc cho HS viết . 3. Bài mới : *Giới thiệu bài: HĐ1: Dạy chữ ghi âm  MT: Nhận diện và đọc được: ô, ơ, cô, cờ  HT: lớp, cá nhân, nhóm @ Nhận diện chữ: ô. HỌC SINH. Ghi chú. - Hát - 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Viết vào bảng con. - Theo dõi. - GV viết chữ ô trên bảng và nói: Chữ - Quan sát và lắng nghe ô gồm một nét cong kín và dấu mũ - Nhắc lại - GV hỏi: So sánh ô và o? - HS thảo luận và trả lời. + Giống: chữ o + Khác: ô có thêm dấu mũ - Tìm chữ O và cài được Ô - Thực hiện trên bảng cài @ Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: - GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi - Theo dõi hẹp hơn o, môi tròn) - Cho HS phát âm -HS nhìn bảng phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua từng em. cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng cô và đọc cô -GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như - Theo dõi, HS đọc: cô thế nào? - c đứng trước, ô đứng sau - Cho HS cài - Bảng cài: cô - GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô - HS đánh vần: lớp, GV giúp đỡ HS KT, yếu - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho nhóm, bàn, cá nhân. còn lúng túng. từng HS. - Cho HS đọc trơn: cô - Luyện đọc trơn HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ  MT: Viết được chữ ô, ơ, cô, cờ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trên bảng con đúng qui trình  HT: Cá nhân - GV viết mẫu trên bảng lớp ô, ơ, cô, cờ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - Theo dõi, giúp đỡ - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * GV hướng dẫn ơ tương tự như ô - Gv chỉnh sửa cho HS qua cách phát âm. HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng  MT: Đọc được các tiếng và câu ứng dụng  HT: Cá nhân, nhóm, lớp - Giới thiệu tiếng ứng dụng hô hồ hổ bơ bờ bở - Giải nghĩa 1 số tiếng: - Y/c HS tìm âm vừa học - HDHS đọc âm, tiếng vừa học - Y/c HS đọc toàn bài - Nhận xét, đánh giá. - Quan sát - Viết vào bảng con. Chú ý HSKT, HSY. - Thực hiện. - Theo dõi. HS KT, yếu - Tìm âm ô, ơ - Đọc lần lượt: (cá nhân, đánh vần nhóm, bàn, lớp). Nghỉ giữa tiết TIẾT2 HĐ1: Luyện đọc  MT : Hs đọc được âm, tiếng, câu ứng dụng vừa học  HT: lớp, cá nhân, nhóm * Luyện đọc các âm ở tiết 1. - Đọc - GV chỉnh sửa phát âm cho các em. - Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ. - Đưa tranh cho HS xem. - Thảo luận nhóm về tranh minh họa. - Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: cá - GV nêu nhận xét chung . nhân, nhóm, cả lớp - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS HĐ 2: Luyện viết  Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ ô, ơ, cô, cờ đều nét đúng khoảng cách  Hình thức: cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: - Theo dõi lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. HSKT viết ½.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho HS viết vở - HS viết vào vở TV 1. - Theo dõi, giúp đỡ hs - Chấm vở - nhận xét - Theo dõi HĐ 3: Luyện nói - Chủ đề: bờ hồ  MT: Hs nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề.  HT: lớp, cá nhân - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: - Đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát và trả lời. +Trong tranh em thấy những gì? + HS Tb, yếu trả lời. + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? + HS khá giỏi trả lời. Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào + Làm nơi nghỉ ngơi, vui việc gì? chơi sau ngày làm việc. HĐ 4.Củng cố – dặn dò: -VSMT: Biết yêu cảnh đẹp thiên - Lắng nghe nhiên ở quê em + GV chỉ bảng (hoặc SGK) +HS theo dõi và đọc theo. + Cho HS tìm chữ vừa học. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. + Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ vừa + Lắng nghe và ghi nhớ học ở nhà.. số dòng qui định. HSKT trả lời 1 câu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ôn tập. Bài 11. Ngày soạn:……………. Ngày dạy:……………... I.MỤC TIÊU - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. - Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí. II. CHUẨN BỊ  Bảng ôn trang 24 SHS; Bộ tranh minh hoạ TV1.  Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - KT Đọc: - KTViết: GV đọc cho HS viết - Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài ôn - GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? - GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu. - GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm HĐ2: Ôn tập  MT: Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.  HT: lớp, cá nhân, nhóm @ Các chữ và âm vừa học: + GV đọc âm + Cho HS đọc. @ Ghép chữ thành tiếng: - Cho HS đọc bảng. - Hát + 2-3 HS đọc ô, ơ ; cô, cờ + 2-3 HS đọc câu ứng dụng - Viết vào bảng con - Theo dõi. + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn. + Cá nhân trả lời - Theo dõi. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm Chú ý HSKT. - HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua các chữ ở dòng ngang của bảng ôn cách phát âm. - GV chỉnh sửa cách phát âm của HS - HS đọc các từ đơn(1 và nếu còn thời gian, có thể giải thích tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu nhanh các từ đơn ở bảng 2. thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) @ Đọc từ ngữ ứng dụng: HSKT đánh - Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: - Nhóm, cá nhân, cả lớp vần - GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ: +Lò cò: Nhảy bằng một chân, chân kia co lên. +Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ Thư giản @ Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Viết bảng con: lò cò, vơ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV đọc cho HS viết bảng cỏ - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. -Tập viết lò cò trong vở HSKT viết Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ Tập viết ½ yêu cầu nốigiữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 HĐ 1. Luyện đọc  MT : Hs đọc được tiếng vừa học.  HT: lớp, cá nhân, nhóm * Nhắc lại bài ôn tiết trước - Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu đọc - Cho HS quan sát tranh. - Cho HS đọc - Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích HS đọc trơn HĐ 2: Luyện viết  MT: viết tiếng có âm vừa học đủ số dòng qui định.  HT: Cả lớp, cá nhân. - Đọc theo nhóm, bàn, cá Lưu ý HSKT nhân - Lắng nghe - Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em vẽ - Đọc câu ứng dụng: bé Lưu ý HSKT vẽ cô, bé vẽ cờ. - Lắng nghe - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế - Cho HS viết - Chấm vở, nhận xét HĐ 3 Kể chuyện: Hổ  MT: Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ  HT: lớp, cá nhân - GV kể lại chuyện kết hợp tranh minh họa. - Gọi HS kể lại từng đoạn câu chuyện - Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng. - HS tập viết các chữ còn Lưu ý HSKT lại trong Vở tập viết. - HS lắng nghe và kể, 1 HS kể 1 tranh kể trước lớp. HSKT kể vắn - HS khá, giỏi kể đoạn tắt 1 đoạn mình thích trước lớp. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> khinh bỉ. 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) - Xem trước bài 12.. +HS theo dõi và đọc theo. + Lắng nghe, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn:……………. Ngày dạy:……………... i, a. Bài 12. I.MỤC TIÊU - Nhận diện và đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. Viết được: i, a, bi, cá, - Hiểu nghĩa các từ: bi ve, ba lô ; Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề lá cờ. *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng - GDHS yêu tổ quốc Việt Nam. II. CHUẨN BỊ  Bộ tranh minh hoạ TV1.  Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Giáo viên. Học sinh. TIẾT 1 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:. - Hát - 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ .. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đọc và viết: - Nhận xét 3.Bài mới Giới thiệu bài: HĐ 1:Dạy chữ ghi âm  MT: Nhận diên vả đọc được : i, a, bi, cá  HT: lớp, cá nhân @Nhận diện chữ: i - Giới thiệu chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm. - Cho HS tìm cài chữ i @ Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm: - GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê) - Cho HS luyện phát âm - GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV viết bảng bi và đọc bi - GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào? - Cho HS tìm cài chữ bi - GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - cho HS đọc trơn: bi - Cho HS quan sát tranh, vật thật rút ra tiếng bi HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ  MT: Viết được i, a, bi, cá trên bảng con  HT: Cá nhân - GV viết mẫu trên bảng lớp i, bi .Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Cho HS viết - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. *Chữ a thực hiện tương tự như i HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng  MT: Đọc đúng tiếng và từ ngữ ứng dụng  HT: Lớp, nhóm, cá nhân - Giới thiệu tiếng ứng dụng bi vi li. -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Theo dõi. - Theo dõi - Thực hiện - Theo dõi - Phát âm HS nhìn bảng phát âm từng em - HS đọc: bi - b đứng trước, i đứng sau - Thực hiện: Bảng cài - HS TB, yếu đánh vần, HS Giúp đỡ HS KT, yếu còn lúng khá, giỏi đọc trơn. túng. - Thực hiện. - Theo dõi - Viết vào bảng con. - Theo dõi. Lưu ý HSKT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ba va la bi ve ba lô - Giải nghĩa từ: - Y/c HS tìm âm vừa học - HDHS đọc âm, tiếng vừa học - Y/c HS đọc toàn bài - Nhận xét, đánh giá. Chú ý HSKT - Tìm âm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc  MT : Hs đọc được các âm, tiếng vừa học.  HT: lớp, nhóm, cá nhân * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh. - GV nêu nhận xét chung. - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS. HĐ 2: Luyện viết  MT: Viết được: i, a, bi, cá  HT: Cả lớp, cá nhân - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Cho HS tập viết vào vở - GV chấm bài + nhận xét. HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: lá cờ o MT: Hs quan sát tranh và dựa vào câu hỏi gợi ý nói 1-3 câu theo chủ đề. o HT: lớp, nhóm, cá nhân - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong sách có vẽ mấy lá cờ ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ? + Lá cờ Đội có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có những gì ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học.. - Đọc - Quan sát - nêu -2-3 HS đọc các từ ngữ ứng HSY, KT đánh vần dụng. - Lắng nghe - Viết vở. - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời.. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK - Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở - Lắng nghe nhà. - Ghi nhớ - Xem trước bài 13.. HSKT viết ½ số dòng. + HS TB, yếu trả lời 1 câu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×