Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.57 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 – LỚP 1 (Từ ngày 15/ 10 đến 19/ 10/ 2012) Thứ,ngày Hai 15/10/2012. Tiết 1/9 2/9. Môn Chào cờ Đạo đức. 3/75 4/76 5/33. Học vần Học vần Toán. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Bài 35: uôi – ươi // Luyện tập. Ba 16/10/2012. 1/9 2/77 3/78 4/34. Thể dục Học vần Học vần Toán. Bài 36 : ay – â ây // Luyện tập chung. Tư 17/10/2012. 1/79 2/80 3/9 4/35. Học vần Học vần Mỹ thuật Toán. Bài 37 : Ôn tập //. Năm 18/10/2012. 1/9 2/81 3/82 4/9. Âm nhạc Học vần Học vần Thủ công. Ôn tập bài hát: Lý cây xanh Bài 38 : eo – ao // Xé, dán hình cây đơn giản (TT). Sáu 19/10/2012. 1/9 2/7 3/8 4/36 5/5. TNXH Tập viết Tập viết Toán SHL. Hoạt động và nghỉ ngơi xưa kia, mùa dưa, ngà voi … đồ chơi, tươi cười, ngày hội… Phép trừ trong phạm vi 3. HIỆU TRƯỞNG. Tên bài dạy. Kiểm tra định kỳ ( GK1 ). KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 9 ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I/. MỤC TIÊU : - Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. * Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Tiến trình 1/. Ổn định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. GIA ĐÌNH EM. Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng, Trẻ em có bổn phận gì ? è Nhận xét : 3/. Bài mới: 25’ **Giáo viên đưa ra tình huống và hỏi? + Mẹ chia 2 quả cam, chị em hãy chia nhau. Người chị cho em 1 quả, người em cầm 2 tay và nói lời cảm ơn chị. Vậy ai là người lễ phép, ai biết nhường nhịn? + Qua tình huống trên con biết thế nào là lễ phép, nhường nhịn em qua bài học hôm nay, cô muốn giới thiệu với các em bài lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . - Giáo viên ghi tựa : Hoạt động: 1 *** QUAN SÁT TRANH - Giáo viên treo tranh cho Học sinh thảo luận nêu nội dung tranh. - Cho Học sinh nêu lại nội dung tranh. - “Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào ? - Em cầm bằng mấy tay? Em đã. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát. Học sinh tự nêu. Người em lễ phép Người chị biết nhường nhịn em. Học sinh thảo luận từng cặp. Anh cho em quả cam. Nét mặt vui vẻ . Em cầm 2 tay nó lời cảm ơn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động: 2. 4/. Củng cố: 3’. nói lời gì? ð Anh đưa em quả cam ăn , em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm, người em lễ phép với anh mình. Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận đóng vai? + Chị đã giúp em việc gì? Hai chị em chơi với nhau như thế nào? Giáo viên cho từng cặp đóng vai theo tranh. è Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau. à Giáo viên nhận xét: **Thảo luận phân tích tình huống tranh bài 3 Học sinh mở sách trang 12 . Tranh 1 vẽ gì ? Giáo viên đăt câu hỏi gợi ý? Lan nhận qùa và gửi tất cả lại cho mình . Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình . Lan chia cho em quả to, còn lại quả to cho mình Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to. Nhường cho em bé chọn trước . Nếu em là Lan em chọn chác giải quyết như thế nào? Vì sao em chon cách giải quyết đó? Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cách giải quyết ở tổ? Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi. Cho em mượn và hướmg dẫn cách chơi , cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng. Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao? => Giáo viên nhận xét : ***Anh chị phải như thế nào với. anh.. Chị mặc đồ cho búp bê. Hoà thuận , vui vẻ. Học sinh tự nêu Học sinh tự nêu cách giải quyết. Học sinh nêu cách giải quyết. Nhường nhịn em nhỏ Hoà thuận yêu thương nhau ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5/. Dặn dò: 1’. em bé ? Là anh, chị trong gia đình phải ra sao? à Nhận xét ***Về nhà: Thực hiện các điều đã học - Chuẩn bị : tiết 2 Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------TIẾNG VIỆT BÀI 35 : UÔI – ƯƠI ( Tiết 75 – 76 ). I/. MỤC TIÊU : - Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt . Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bài 35/SGK, mẫu chữ , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa. 2/. Học sinh: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình 1/. Ổn định: 1’ 2/. KTBC: 4’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY **ui - ưi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái - HS đọc trang phải à Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết Đọc chính tả “đồi núi , gửi thư” - Nhận xét , Ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ **Giới thiệu bài: - Giáo viên đưa quả chuối hỏi: Cô có quả gì? à quả chuối à chuối - Trong tiếng chuối có âm gì đã học rồi? à Rút vần uôi - Giáo viên đưa quả bưởi hỏi : Đây là quả gì ? à quả bưởi à bưởi . Trong tiếng bưởi có âm gì em đã học rồi?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con. Quả chuối . Am ch Quả bưởi Am b.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> H.động 2:10’. à Rút vần ười. Hôm nay, chúng ta sẽ học vần uôi – ươi Giáo viên ghi tựa : **Học vần uôi a- Nhận diện chữ: ôi Giáo viên gắn chữ vần: uôi Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? So sánh ; uôi - ôi à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : ôi Học sinh đánh vần : u – ô - i uôi Có vần uôi muốn có tiếng chuối em làm thế nào Giáo viên đọc mẫu : chờ – uôi – chuôi – sắc - chuối Treo tranh giới thiệu nải chuối. c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu : uôi . Giáo viên viết mẫu. H. động 3:10 ’. Hướng dẫn cách viết :……… Có vần uôi cô muốn có tiếng chuối cô thêm ….. GV gắn mẫu chữ chuổi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : ……… àNhận xét : Chỉnh sửa . **Học vần ươi Giáo viên gắn chữ vần: ươi Vần ươi tạo bởi mấy âm? So sánh ; uôi – ươi Tìm và ghép với vần ươi à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : ư – ơ – i – ươi Có vần ươi muốn có tiếng bưởi em làm thế nào Giáo viên đọc mẫu : bờ – ươi –bươi – hỏi - bưởi. Gồm 3 âm u – ô - i ghép lại. Giống : Kết thúc là i Khác : uôi bắt đầu từ u Học sinh tìm ghép tạo vần uôi Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Thêm ch và thêm dấu sắc . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con : uôi Thêm ch và thêm dấu sắc Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con : chuối Gồm 3 âm ư– ơ- i ghép lại Giống : Kết thúc là i Khác : ươi bắt đầu từ ươ Học sinh tìm và ghép trên bộ thực hành. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Con chữ b và dấu hỏi Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> H. động 4:10 ’. 4. Củng cố: 4’ 5. Dặn dò: 2’. GV treo tranh giới thiệu từ: múi bưởi –Đọc trơn c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu : ươi . Giáo viên viết mẫu. Học sinh quan sát. Hướng dẫn cách viết : Có vần ươi cô muốn có tiếng bưởi cô thêm ….. GV gắn mẫu chữ bưởi . Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . ***Đọc từ ứng dụng Tổ chức trò chơi ghép từ , từ những mảnh rời à Rút ra các từ ứng dụng : Tuổi thơ - Buổi tối - Túi lưới -Tươi cười Tuổi thơ: Chỉ thời gian khi còn bé . Tìm các tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng . **Trò chơi : Nội dung: Tìm tiếng có vần vừa học Luật chơi: Trò chơi tiếp sức è Nhận xét : Thư giãn chuyển tiết. Con chữ b và dấu hỏi. Tô khan Học sinh viết bảng con ươi. Tô khan Học sinh viết bảng con bưởi.. Mỗi tổ cử 4 bạn tham gia trò chơi. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Từng Tổ tham gia trò chơi . ưôi : Tuổi , buổi. ươi: Lười , cười , tươi. LUYỆN TẬP (T2). Tiến trình 1. Ổn định: 1’. Hoạt động 1:7’. H.động 2: 10’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY *Luyện đọc - Giáo viên yêu cầu HS đọc trang trái Nhận xét: Chỉnh sửa . Giáo viên treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng : “Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ” . Giáo viên đọc mẫu Hãy tìm tiếng có vần chúng ta vừa học . à Giáo viên nhận xét : ** Luyện viết - Giới thiệu nội dụng bài viết :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Buổi - có vần uôi.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên viết mẫu : uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi. H.động 3: 10’. 4. Củng cố: 5’. 5/. Dặn dò: 1’. ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) Giáo viên nhắc nhở Học sinh tư thế ngôi viết . à Nhận xét : ** Luyện nói - Xứ sở Việt Nam ta vốn rất nhiều loại trái cây . Thế em đã ăn hoặc thấy các loại trái cây nào hãy kể cho các bạn cùng nghe. Giáo viên yêu cầu Học sinh : Giáo viên treo tranh giới thiệu chủ đề : “chuối – bưởi – vũ sữa “ Tranh vẽ gì? Chuối chính màu gì? Em cảm thấy thế nào khi ăn vú sữa? ** Trò chơi: Bin go Học sinh đặt các hột nút lên các từ cô đọc có vần uôi – ươi ... Luật chơi: Giáo viên đọc to Học sinh lắng nghe đặt liên tiếp 3 hột theo hàng ngang, hàng dọc , hàng chéo à Bin gô. Chúng ta vừa học xong bài gì? à Nhận xét : Trò chơi. ***Đọc lại bài vừa học và làm bài tập Tiếng việt. Chuẩn bị : Bài “ ay – â – ây” Nhận xét tiết học. Học sinh quan sát .. Học sinh viết vở. Học sinh kể tự nhiên. Học sinh trả lời Chuối chín màu vàng. Học sinh tự nêu .. Uôi - ươi Học sinh tham gia trò chơi theo nhóm 1Học sinh nhắc lại bài vừa học.. -----------------------------------TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP ( Tiết 33 ) I/. MỤC TIÊU : - Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đãhọc. Làm bài tập 1,2,3. - Ham thích toán học, giáo dục Học sinh tính chính xác . II/. CHUẨN BỊ :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/. Giáo viên Phấn màu , phiếu luyện tập. 2/. Học sinh : Bút thước , vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Tiến trình 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ : 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. Một số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? Giáo viên mời 2 Học sinh lên bảng làm bài 0 + 5 = …… 2 + 0 = ……… 4 + 0 = …… 1 + 0 = ……… 0 + 0 = …… 0 + 3 = ……. è Giáo viên nhận xét:ghi điểm Giáo viên đọc : 3 + 0 ……… 1 + 2 4 + 1 ……… 2 + 2 à Nhận xét chung: 3. Bài mới : 25’ **Luyện tập Giới thiệu bài Các em đã được học boà số 0 trong phép cộng . Hôm nay, chúng ta sẽ được học bài : Luyện tập Giáo viên ghi tựa: H.động 1: 20’ **Trò chơi Giáo viên gắn bảng 1 …………. Màu ………… Hỏi : Cô có mấy ……………. Màu …………? Giáo viên gắn thêm 3 …………. Màu ………… Hỏi: cô gắn thêm mấy …………. Màu ………? Tất cả cô có mấy ……………………………? Con làm tính gì? Giáo viên nhận xét : Ghi bảng 1+3 ; 3+1 Giáo viên gắn bảng 3 …………. Màu ……… Hỏi: Cô có mấy ……………. Màu ………….? Giáo viên gắn thêm. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 1 Học sinh nêu Học sinh dưới lơp làm bài ra bảng con Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai Học sinh làm bảng con Học sinh nhận xét bài. Có 1………. Màu ………… Cô thêm 3……. Màu ……… Tất cả có 4………………… Làm tính cộng . 1 + 3 = 4 Học sinh nhận xét . Cô có 3 ………………………. Màu ………………. Cô găn thêm ……… Màu ……… Có tất cả 4 ……………… 3 ………thêm ……………… được tất cả 4 …………………………… Tính cộng : 3 + 1 = 4..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1……………. Màu ……… Hỏi : Cô gắn thêm mấy ……………. Màu …… Cô có tất cả mấy ……………? Con làm phép tính gì? è Giáo viên nhận xét : ghi bảng ( 3+1) Giáo viên chỉ vào: 1 + 3 ……… 3 + 1 . Hỏi : 3 + 1 Có kết quả như thế nào ? è Nhận xét : Giáo viên gắn lên bảng 2 khung giấy ghi sẵn nội dụng bài . Yêu cầu Học sinh lên bảng làm bài 3 + 2 ……… 4 2 + 1 ……… 4 5 + 0 ……… 5 0 + 4 ……… 3 3 + 1 ……… 4 + 1 2 + 0 ……… 0 + 2 Giáo viên nhận xét : Tuyên dương Giáo viên chỉ khung kẻ , viết sẵn ở trên bảng , yêu cầu Học sinh đọc từ 1 – 4 ? Giáo viên viết bảng : + 1 2 3 4 1 2 3 4 Giáo viên nói: Đọc các số hàng ngang? Đọc các số hàng dọc? Giáo viên hỏi: Con vừa được thực hiện phép tính gì? Giáo viên ghi dấu (+) ở ô đầu tiên Giáo viên ghi bảng nói: con hãy cộng số ở cột dọc với các số ở. Học sinh nhận xét. 1+3=3+1=4 Khi đổi chỗ các số hạng kết quả của chúng không thay đổi . Học sinh đọc cá nhân , dãy bàn . 4 Học sinh bàn 3 lên bảng. Học sinh nhận xét 2 Học sinh. 1 Học sinh 1 Học sinh Phép tính cộng .. 1+ 1 = 2 Học sinh nhận xét 1+2=3 Học sinh nhận xét 1+3=4 Học sinh nhận xét 2 Học sinh đại diện lên gắn bảng Học sinh nhận xét . 2 dãy bàn tham gia trò chơi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> H.động 2: 5’. hàng ngang, viết kết quả dưới các số hàng ngang vừa cộng? 1 cộng 1 bằng mấy? Giáo viên ghi số 2 dưới số 1. 1 cộng 2 bằng mấy? Giáo viên ghi số 3 dưới số 2. 1 cộng 3 bằng mấy? Giáo viên ghi số 4 dưới số 3. Yêu cầu: Hãy nêu phép tính tiếp Học sinh mở vở theo? Tính ghi kết quả vào chỗ chấm. Giáo viên ghi số 5 dưới số 4 Học sinh làm bài , nêu kết qủa . hàng 1 . Tương tự Giáo viên yêu cầu Học 2 Học sinh lên bảng sửa sinh lên bảng gắn kết quả vào ô Nêu nhận xét số . è Giáo viên nhận xét; Giáo viên phát 2 phiếu kẻ ghi số sẵn yêu cầu Học sinh 2 dãy truyền cho nhau mỗi Học sinh Tính kết quả vào chỗ chấm thực hiện 1 phép tính , dãy nào làm đúng, nhanh à Dãy đó Thắng . è Giáo viên nhận xét : ** Thực hành. Yêu cầu Học sinh mở vở bài tập Kết quả bằng nhau ? Một số cộng với bằng chính số trang 37. đó Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1? Giáo viên gắn lên bảng nội dụng bài : 0+ 1 = …… 2 + 2 = ………Học sinh lắng nghe Giáo viên 1 + 1 = …… 3 + 2 = ………hướng dẫn bài 3 . 2 + 1 = …… 0 + 3 = ……… 3 + 1 = …… 1 + 3 = ……… 4 + 1 = …… 2 + 3 = ……… 0 + 2 = …… 0 + 4 = ……… 1 + 2 = …… 1 + 4 = ………2 Học sinh tham gia . 1 Học sinh hỏi 5 phép tính đã Giáo viên nhận xét học. Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2? 1 Học sinh tính và trả lời . Giáo viên đọc : 3 + 2 = …… 1 + 2 = ………Ngược lại 2 + 3 = …… 2 + 1 = ………Học sinh nhận xét 1 + 4 = …… 0 + 5 = ……… 4 + 1 = …… 5 + 0 = ……… 3 + 2 so sánh với 3+ 2 có kết quả như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 1’. Một số cộng vớui 0 kết quả như thế nào?. à Giáo viên nhận xét: Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn , dặn dò Học sinh về nhà làm . Giáo viên nhận xét 5 vở Học sinh -** Giáo viên tổ chức cho Học sinh hoạt động nối tiếp: è Giáo viên nhận xét : Trò chơi. ***- Bài tập về nhà: Bài tập trong SGK - Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học. ======================================================== Thứ ba, ngày 16 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT BÀI 36 : AY – Â – ÂY (Tiết 77 – 78) I/. MỤC TIÊU : - Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Giúp học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa: máy bay, cối xay, ngày hội, vay cá. Không có tranh: nhảy dây, luyện nói 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định: 1’ 2. bài cũ: 4’ **uôi – ươi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái? - HS đọc trang phải ? - Hãy nói 1 câu có chủ đề: chuối, vú sữa , bưởi. Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết : - Đọc chính tả “nải chuối” - Nhận xét : Ghi điểm 3. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh hỏi : - Tranh. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh nói câu có chủ đề. Học sinh viết bảng con - Vẽ máy bay. Am b em đã học.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> H.động 1: 8’. vẽ gì? tiếng bay có âm gì đã học? Vần thứ nhất mà em sẽ học là vần ay - Giáo viên đưa sợi dây hỏi: Đây là cái gì? tiếng dây có âm gì đã học? Hôm nay, chúng ta sẽ học vần ay – âm â- vần ây Giáo viên ghi tựa : Học vần ay a- Nhận diện chữ: - Giáo viên gắn vần: ay Vần ay được ghép bởi con chữ nào ghép lại? So sánh vần : ay – y Hãy ghép vần ay Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu: ay - Giáo viên hướng dẫn đánh vần mẫu : a – y - ay Giáo viên đọc trơn: ay Có vần ay muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Giáo viên đánh vần : a– y – ay – b – ay – bay Giáo viên đọc trơn: bay – máy bay c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần ay Giáo viên viết mẫu : vần ay Hướng dẫn cách viết: ……… GV gắn mẫu chữ: bay Giáo viên viết mẫu con chữ bay Hướng dẫn cách viết: ……… Nhận xét bảng : Chỉnh sửa .. H.động 2: 10’ a- Nhận diện chữ: ay - Giáo viên gắn chữ vần: ây Vần ây được ghép bởi những con chữ nào? So sánh: ay - ây. Cô đang cầm sợi dây Am d em đã học Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.. - Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : a - y Giống : đều có y Khác :ay có a ; y không có a Học sinh tìm và ghép thành vần: ay. - Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Thêm âm b trước vần ay Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. * Học sinh quan sát Học sinh viết trên không. Học sinh viết bảng con : ay Học sinh viết tiếp bảng con : bay. - Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : â - y Giống : đều có y đứng ở sau Khác :ay có a ở đầu; ây có â ở.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học sinh ghép vần ây Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu: Vần ây - Giáo viên hướng dẫn đánh vần : â – y - ây Giáo viên đọc trơn: ây Có vần ây muốn có tiếng dây ta làm thế nào? Giáo viên đánh vần mẫu : â– y – ây – d – ây – dây Giáo viên đọc trơn: dây – nhảy dây c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần ây Giáo viên viết mẫu : vần ây Hướng dẫn cách viết: GV gắn mẫu chữ: dây Giáo viên viết mẫu: Vần dây Hướng dẫn cách viết: Nhận xét : Chỉnh sửa . H.động 3: 10’ Đọc từ ứng dụng - Giáo viên giải nghĩa các từ ứng dụng, ghi lên bảng Cối xay: Cối để xay gạo thành bột để làm bánh. Ngày hội: Ngày lễ lớn mọi người cùng tham gia. Vây cá: Vây ở trên mình con cá giúp cá bơi được Giáo viên đọc mẫu đánh vần mẫu đọc từ ứng dụng đọc trơn. Nhận xét chung: 4. Củng cố: 4’ Trò chơi : Tiếp sức Nội dung: Đội A: viết tiếng có mang vần ay Đội B: Viết tiếng có mang vần ây Luật chơi :Học sinh thi đua tìm tiếng có mang vần vừa học . Đội nào tìm được nhiều sẽ thắng .Hết một bài hát Nhận xét : Tuyên dương 5. Dặn dò: 1’ Thư giãn chuyển tiết. đầu Học sinh tìm và ghép thành vần: ay - Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Thêm âm d trước vần ây. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con vần: ây Học sinh viết bảng con vần: dây. - Học sinh ngồi lắng nghe Giáo viên giải nghĩa các từ ứng dụng ghi trên bảng. Học sinh đánh vần Đọc trơn Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Lớp chia thành 2 Đội tham gia trò chơi. Hết 1 bài hát Đội nào tìm được nhiều tiếng có vần vừa học, nhanh, đúng đội đó Thắng ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TẬP (T2) Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định: 1’ 2. H.động 1:7’ ***Luyện đọc. Giáo viên giới thiệu quy trình đọc trong SGK. Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Giáo viên treo tranh : Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì ? Qua tranh cô muốn giới thiệu câu ứng dụng. “Giờ ra chơi bé trai thì chạy, bé gái thì nhảy dây” Giáo viên gắn câu ứng dụng lên bảng. Đọc mẫu Nhận xét: Chỉnh sửa . H.động 2: 10’ ***Luyện viết GV đưa nội dung viết Con chữ nào cao 2 dòng ly? Con chữ nào cao 4 dòng ly? Con chữ nào cao 2 dòng ly? GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết . Nhận xét : H. động 3: 10’ **Luyện nói Hàng ngày các em đi học , đi chơi hay đi bất cứ nới nào thì các em đi bằng gì ? Haỹ kể cho cô và các bạn cùng nghe . Giáo viên treo tranh : Qua tranh vẽ em thấy gì? Khi nào phải đi bằng xe máy ? Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường. Ba mẹ các em đi làm bằng phương tiện gì? Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta con dùng những cách nào nữa ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh đọc Tranh vẽ giờ ra chơi ở sân trường. Tranh vẽ các bạn chơi nhảy dây, chạy nhảy trong giờ ra chơi. Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.. a, â, m, n d y, b, h - Nêu lại khỏang cách chữchữ, từ- từ. Học sinh nêu: đi bộ, đi xe máy, chạy, xe ô tô. Đi xa đi máy bay. Tàu hoả , tàu thủy ... . Bạn đang chạy – máy bay – bạn đi bộ đi học - bé đi xe đạp Đi xa Học sinh tự nêu Bơi , bò , nhảy ... ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhận xét : 4/. Củng cố: 5’ **Trò chơi: Chuyền thư đọc nội dụng ghép thành câu có nghĩa . Hình thức: Cả lớp tham gia. Luật chơi: Giáo viên cho Học sinh vừa hát vừa chuyển thư , hết bài hát Học sinh nào cầm thư cuối cùng sẽ mở bì thư và hội ý rồi lên bảng ghép thành câu có nghĩa. Nội dụng: Bé mai / dây / nhảy / thi. Nhận xét , tuyên dương 5/. Dặn dò: 1’ ***Về nhà học bài 36 Chuẩn bị : Bài 37 Nhận xét tiết học. Lớp chia thành 2 dãy tham gia trò chơi. Đội nào ghép thành câu có nghĩa nhanh, đúng Đội đó Thắng “ bé mai thi nhảy dây’. -----------------------------------= TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TIẾT 34 I/. MỤC TIÊU : Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Làm bài tập 1, 2, 4. Giáo dục Học sinh tính chính xác , khoa học. Yêu thích môn học qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh, vở bài tập, trò chơi. 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 5’. 3/. Bài mới: 25’. H.động 1:20’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát. **Luyện tập Giáo viên nhận xét 5 vờ bài tập . Học sinh dơ tay Thống kê điểm . Học sinh thực hiện bảng Nhận xét chung: con **Luyện tập chung Giới thiệu bài Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng, tiết học này cô và các em sẽ được ôn lại kiến thức qua bài : Luyện tập chung Giáo viên ghi tựa: ***Thực hành Bài 1: Tính.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khi thực hiện phép tính dọc ta cần lưu ý điều gì? Yêu cầu Học sinh Sửa bài trò chơi chích bóng bóng. Luật chơi: 1 dãy 3 em , mỗi em chọn 1 quả bóng. Thực hiện phép tính theo yêu cầu của quả bóng. Thực hiện đúng , nhanh Thắng . Giáo viên nhận xét : Trò chơi và sửa sai. Bài 2: Tính Khi thực hiện phép tính ngang ta làm sao? Yêu cầu Học sinh : Sửa bài qua trò chơi. Luật chơi: Đại diện mỗi Tổ 1 em sửa 1 phép tính . Đại diện tổ nào thực hiện nhanh, đúng Thắng. Nhận xét : Bài 4: Bài a: Giáo viên đính tranh lên bảng : Yêu cầu Học sinh nhìn tranh nêu đề toán (1-3em) Yêu cầu Học sinh : Yêu cầu 1 Học sinh sửa bài. 4. Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 1’. Học sinh mở vở bài tập Học sinh nêu yêu cầu Ta cần đặt các số thẳng cột với nhau Học sinh làm bài vào vở. Học sinh chích bóng rối sửa phép tính. Học sinh nêu yêu cầu Thực hiện từ trái sang phải Làm cột thứ nhất và cột thứ hai . Học sinh tham gia trò chơi.. Học sinh nêu yêu cầu: Ô bên trái có 1 con voi, ô bên phải có 2 con voi . Hỏi cả 2 ô có tất cả bao nhiêu con voi ? Làm bài a Dạng phép tính cộng trong phạm vi 3. Bài toán này thuộc dạng phép tính cộng trong phạm vi mấy? Giáo viên nhận xét : **Trò chơi: Xây nhà Giáo viên nhận xét : Trò chơi. ***Làm bài tập về nhà:Hoàn thành các bài trong VBT - Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 1 Học sinh tham gia trò chơi 3 Nhận xét tiết học. ============================================== Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT BÀI 37: ÔN TẬP ( Tiết 79 – 80 ) I/. MỤC TIÊU : - Đọc được các vần đã học kêt thúc bằng i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32-37 - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 -37..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế * Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa: tuổi thơ, máy bay. 2/. Học sinh: SGK,đồ dùng học tập .. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định: 1’ Hát 2. Bài cũ : 4’ ***ay - ây a- Yêu cầu đọc : HS đọc trang trái? 2 Học sinh đọc trang trái - HS đọc trang phải ? 2 Học sinh đọc trang phải . - Học sinh đọc cả 2 trang. 1 Học sinh đọc cả 2 trang. Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết : Học sinh viết bảng con . - Đọc chính tả “Máy bay, chạy nhảy” - Nhận xét : Ghi điểm 3. Bài mới: 5 ‘ **Ôn Tập Giới thiệu bài:Tuần qua các em đã được học những vần gì ? Mời 1 bạn kể 2 Học sinh kể tên vần đã học . Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Ôn Tập. Giáo viên ghi tựa : H.động 1: 8’ **Ôn tập chữ, vần , ghép âm với âm tạo vần Giáo viên gắn bảng ôn . Học sinh luyện đọc các âm và vần ở Cá nhân, dãy bàn, nhóm hàng ngang, cột dọc? đồng thanh Nhận xét : Hướng dẫn ghép chữ và vần tạo tiếng, Giáo viên làm mẫu ghép 1 âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. a ghép với i được vần ai. a ghép với y được vần gì ? ay a ghép với y được vần gì ? ây Tương tự :o ,ô, ơ , u , ư , uô . ươ ghép với i i y Lưu ý: a ai ay Theo luật chính tả : o ,ô, ơ , u , ư , uô . ươ không ghép với y â ây Hình thành bảng ôn o oi. ô ơ u ư. ôi ơi ui ưi.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luyện đọc bảng ôn Nhận xét : Cô và các em vừa ôn xong phần bảng ôn bây giờ chúng ta sang phần Hoạt động 2. H.động 2 : 10’ ***Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên yêu cầu Học sinh lên bảng ghép tiếng tạo từ ứng dụng .Đội nào ghép đúng , nhanh đội đó sẽ Thắng . Đôi đũa - tuổi thơ – máy bay. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Mỗi dãy 3 em đại diện tham gia trò chơi .. Giải thích từ : Đôi đũa : dùng vật thật . Mây bay: Sự di chuyển của đám mây. Tuổi thơ: Tuồi nhỏ Giáo viên đọc mẫu . Luyện đọc: Nhận xét : Thư giãn : H.động 3: 10’ **Tập viết từ ứng dụng *- Giáo viên gắn mẫu :tuổi thơ Giáo viên viết mẫu :tuổi thơ Hướng dẫn cách viết: ……… Giáo viên nhận xét : 4. Củng cố: 4’ ***Trờ chơi Bin gô. Nội dung :. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Viết bảng con. Luật chơi: Giáo viên đọc từ – Học sinh tìm từ trong bảng và đặt 1 nút đen vào từ vừa tìm. Nếu đủ 4 nút theo hàng ngang, hàng dọc, hàng chéo thì Tổ đó hô Bin gô. => Tổ đó Thắng Hình thức trò chơi: Chơi theo dãy bàn . Nhận xét :. Yêu cầu Học sinh đọc lại từ đó.. LUYỆN TẬP (T2). HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Ổn định: 8’ H. động 1: 7’ Luyện đọc + Giáo viên yêu cầu đọc trang trái? Học sinh đọc trang trái trong bảng ôn. Đọc từ ứng dụng? Đọc cả trang trái? + Giáo viên yêu cầu đọc trang phải? Giáo viên gắn tranh : Hỏi tranh vẽ gì? Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Giáo viên Đọc mẫu ? Nhận xét: Chỉnh sửa . H. động 2: 10’ ***Luyện viết *- Giới thiệu nội dụng bài viết : Giáo viên viết mẫu :. Hướng dẫn cách viêt: (như ở tiết 1). Giáo viên viết mẫu : Hướng dẫn cách viêt: Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết con chữ m, rê bút viết tiếp chữ ây. Nhấc bút cách 1 thân con chữ 0. Đặt bút viết vần b , rê bút viết tiếp con chữ ay . Điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2 Giáo viên nhận xét : Vở Thư giãn: H. động 3: 10 ****Kể chuyện “Cây khế” ’ Giáo viên kể lần 2 theo tranh : Tranh 1: Người anh lấy vợ chia cho em góc vười , người em trồng cây khế và ngày ngày chăm sóc cây khế . Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt . Tranh 2:Một hôm, có con đại bàng đến ăn khế và nói ăn một quả khế trả một cục vàng .. - Hát 5 – 7 Học sinh đọc trang trái 2 dãy bàn 5 Học sinh đọc, 4 bàn 1 dãy đọc 3 Học sinh đọc Học sinh quan sát . Mẹ đang ngồi quạt, ru bé ngủ. Học sinh luyện đọc đoạn thơ.. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết vở 2 từ. Học sinh viết vở 2 từ. Học sinh lắng nghe Giáo viên kể chuyện “Cây khế” Học sinh quan sát. Học sinh kể theo từng tranh.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tranh 3:người em theo chim đại bàng đến đảo và lấy 1 ít vàng. Trở về người em trở nên giàu có. Tranh 4:Người anh đến đổi nhà cho người em nhà cửa, ruộng, vườn để lấy cây khế. Một hôm con đại bàng lại đến ăn khế và hứa chở người anh đi lấy vàng . Tranh 5: Người nha tham lam lấy nhiều vàng và bị rơi xuống biển chết . Ý nghĩa: Câu chuyện khuyện chúng 4/ Củng cố :5’ ta không nên tham lam . ****Trò chơi: Ghép tiếng tạo từ,câu Nội dung Trò chơi: Luật chơi: Giáo viên gắn tiếng từ lên bảng . Học sinh chọn tiếng từ và ghép với các bạn trong nhóm tạo câu Nhóm nào nhanh đúng Nhóm đó Thắng Nhận xét : Trò chơi. Yêu cầu 1 Học sinh đọc lại câu vừa 5/. Dặn dò: 1’ ghép ***Đọc lại bài vừa học nhiều lầm Chuẩn bị : Bài mới Nhận xét tiết học. Học sinh nêu ý nghĩa của câu chuyện.. 5 em chia thành 2 nhóm tham gia trò chơi Hết 1 bài hát nhóm nào tìm nhanh, đúng nhóm đó Thắng . 1 Học sinh đọc lại câu vừa ghép .. -------------------------------TOÁN BÀI : Kiểm tra định kỳ giữa kì 1 ============================================== Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Tiết 9 : ÔN TẬP HÁT BÀI: LÍ CÂY XANH TẬP NÓI THƠ THEO TIẾT TẤU I.MỤC TIÊU. -HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca . - Học sinh biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Giáo dục Học sinh yêu nghệ thuật , hát được các bài dân ca Nam bộ II. CHUẨN BỊ. * Giáo Viên..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ. - Đàn phím điện tử. - Một số nhạc cụ gõ. - Sưu tầm một số bài thỡ 4 chữ * Học Sinh. - SGK âm nhạc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . NÔI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Ổn định: 1’ *Hát và vỗ tay theo nhịp bài Lý 2.KTBC: 5’ cây xanh. *Gọi 1-3 HS biểu diển bài Lý cây xanh . 3.Bài mới: 25’ * Nhận xét đánh giá Giới thiệu H.động 1: 15 Ôn bài hát:. H.động 2: 10’. * Giới thiệu nội dung tiết học. * Ôn bài hát . - Ôn luyện bài hát - Giáo viên cho Học sinh xem tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ . Giáo viên nhắc lại “ Lý cây xanh” là một bài dân ca Năm Bộ. - Cả lớp hát lại bài hát - Cho Học sinh thi đua hát theo tổ - Học sinh hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Học sinh hát và gõ phách đệm - Học sinh tập vỗ tay và gõ theo tiết tấu lời ca. - Cho Học sinh thi đua tập trình diễn bài hát trước lớp bài “ Lý cây xanh” *Nói thơ theo tiết tấu . - Giáo viên cho Học sinh nói theo tiết tấu trên bằng chính lời ca của bài “ Lý cây xanh” “Cái cây xanh xanh Thì lá cũng xanh Chim đậu trên cành Chim hót líu lo.” -Từ cách nói theo âm hình tiết tấu trên. Giáo viên cho các em vận dụng đọc những câu thơ khác.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -HS hát . HS thực hiện theo Y/C của GV. -Học sinh lắng nghe. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Cả lớp hát. -Từng tổ thi đua theo yêu cầu Giáo viên. - Đại diện từng tổ lên thi đua . - Học sinh tập nói theo tiết tấu trên.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Cho Học sinh đọc đồng thanh đoạn theo âm hình tiết tấu mà Học sinh đã tìm. “Vừa đi vừa nhảy Là anh sáo xinh Hay nói tinh tình ... Là anh chèo bẻo” - Giáo viên cho Học sinh đọc thơ kết hợp gõ theo âm hình tiết tấu. - Cuối cùng Giáo viên cho Học sinh đọc thơ và gõ đệm theo nhịp 2: Vừa đi vừa nhảy. Là anh sáo xinh x x x x - Từ cách đọc theo tiết tấu , Giáo viên cho các em vận dụng đọc các câu thơ khác. 4/ Củng cố :5’ *Giáo viên cho 4 tổ thi đua vừa hát bài “ Lý cây xanh” vừa gõ đệm thật nhịp nhàng. Giáo viên nhận xét :Tuyên dương tổ . 5/. Dặn dò: 1’ *Dặn dò HS về ôn luyện bài hát.. - Học sinh tập đọc những câu thơ khác. - Học sinh gõ theo âm hình tiết tấu.. - HS hát. - HS lắng nghe và ghi nhớ. ----------------------------TIẾNG VIỆT BÀI 38 : EO - AO ( Tiết 81 – 82 ) I/. MỤC TIÊU : - Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa: con mèo, leo trèo, trái đào. Tự vẽ tranh: ngôi sao. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , trò chơi. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình 1/. Ổn định: 1’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2/. KTBC: 4’ Ôn Tập a- Yêu cầu : Học sinh đọc từ ứng dụng? - Học sinh đọc đoạn thơ? Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết : - Viết chính tả “đôi đũa – mây bay” - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới: 5 ****Giới thiệu bài: ‘ - Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? Cô gắn tiếng mèo tiếng mèo có âm gì đã học? - Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? - Ngôi sao có mấy cánh ? Cô ghi tiếng sao tiếng sao có âm gì đã học? Hôm nay, chúng ta sẽ học vần eo - ao : Giáo viên ghi tựa : H. động 1: 8’ **Học vần eo a- Nhận diện vần : ***Giáo viên gắn mẫu vần: eo - Vần eo được tạo bởi âm nào? Vị trí vần : eo So sánh vần : eo - e. 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải.. Học sinh viết bảng con. Vẽ mèo. Am m - thanh huyền em đã học Vẽ ngôi sao Ngôi sao có 5 cánh . Âm a em đã học. 1 Học sinh nhắc lại. ***Học sinh quan sát. - Tạo bởi âm e và âm o e đứng trước , o đứng sau Hãy tìm trong bộ thực hành vần e Giống : đều có âm e và o ghép lại thành vần eo Khác :eo có o . Nhận xét : Học sinh tìm và ghép thành b- Đánh vần : vần: eo **Giáo viên đọc mẫu: Vần eo Giáo viên hướng dẫn đánh vần mẫu : e – o - eo Giáo viên đọc trơn: eo **1 Học sinh đọc lại vần vừa Cô có vân eo muốn có tiếng mèo ghép ta làm thế nào? Học sinh lắng nghe. Giáo viên đánh vần : Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. M – e – o – meo – huyền – mèo 3 Học sinh đọc Giáo viên đọc trơn: mèo Thêm âm m trước thanh huyền Cô có từ : con mèo.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần eo Giáo viên viết mẫu : vần eo Hướng dẫn cách viết : Vần eo cao mấy dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu? GV gắn mẫu chữ: chú mèo Giáo viên viết mẫu:chú mèo Hướng dẫn cách viết Con chữ nào cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu? Nhận xét bảng : Chỉnh sửa H. động 2: 10’ Học vần ao. a- Nhận diện chữ: ao **Giáo viên gắn chữ vần: ây Vần ao được ghép bởi những con chữ nào? So sánh: ao – eo. Học sinh tìm vần a và vần o trong bộ thực thành ghép thành vần ao Nhận xét : b- Đánh vần : *Giáo viên đọc mẫu: Vần ao - Giáo viên hướng dẫn đánh vần : a – o - ao Giáo viên đọc trơn: ao Có vần ao muốn có âm gì được tiếng sao? Giáo viên đánh vần mẫu : s– a – o – sao Giáo viên đọc trơn: sao -Đầu bài cô giới thiệu với các em hình gì có 5 cánh Đọc mẫu : ngôi sao c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần ao Giáo viên viết mẫu: vần ao Hướng dẫn cách viết: - Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu? GV gắn mẫu chữ: ngôi sao. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 2 Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh ***Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : eo 2 dòng li Nửa con chữ o Học sinh quan sát mẫu chữ Học sinh viết bảng : chú mèo Con chữ h 1 thân con chữ 0. ***Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : a – o Giống : đều có o đứng ở sau Khác :ao có a ở đầu; eo có e ở đầu Học sinh tìm và ghép thành vần: ao **Học sinh lắng nghe - Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm s trước ao được tiếng sao Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. - Hình ngôi sao Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. *Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con vần: ao - con chữ 0 Học sinh quan sát Học sinh viết bảng : ngôi sao - Con chữ g cao 5 dòng li..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo viên viết mẫu:ngôi sao Hướng dẫn cách viết: - Am g cao mấy dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu? - Yêu cầu Học sinh đọc lại phần viết bảng con? Nhận xét : Chỉnh sửa . H. động 3: 10’ Đọc từ ứng dụng - Trên tay cô có gì? Kéo dùng đề cắt đồ dùng, may mặc, giấy . . . Giáo viên ghi bảng: Cây kéo. Các con đã vào Sở thú chưa? - Khi vào Sở thú các con thường thấy chú khỉ đang làm gì? Giáo viên ghi bảng từ : Leo trèo - Trên tay cô cầm gì? Bạn nào xem phim Tây Du Ký thường thấy các tiên nữ đi hái trái gì về dâng cung để dự tiệc hội bàn đào ở trên thiên đình ? Đó là trái gì ? Giáo viên ghi bảng : Trái đào - Sáng thứ 2 đầu tuần trường ta thường làm lễ gì đầu tuần ? Khi Chào cờ các con phải đứng nghiêm trang, không đùa giỡn . . . Giáo viên ghi bảng : Chào cờ. Giáo viên nhận xét: Tuyên dương bài viết đẹp 4. Củng cố: 4’ Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học Hình thức : Thi đua tiếp sức => Nhận xét : Trò chơi Học sinh đọc lại tiếng vừa học Thư giãn chuyển tiết LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. Tiến trình 1/. Ổn định: 8’ H. động 1: 7’ Luyện đọc **Giáo viên đọc mẫu trong SGK / 78. 1 thân con chữ 0 - HS đọc lại các vần, tiếng vừa luyện viết “eo–con mèo–ao– ngôi sao”. - Cây kéo Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tự nêu - Khỉ ăn hoa quả và leo trèo Cá nhân, dãy bàn đồng thanh - Học sinh nêu : Qủa Lê, mận .. .. - 2 Học sinh nêu : Trái Đào . Cả lớp đọc đồng thanh - Làm lễ : Chào cở đầu tuần. Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Cả lớp đọc đồng thanh.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát **Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn theo yêu cầu của Giáo viên..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giáo viên treo tranh : Tranh vẽ gì? Bạn ngồi ở bờ sông để làm gì? Qua tranh cô có đoạn thơ (từ) ứng dụng . Đọc mẫu. “Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” Nhận xét: Chỉnh sửa H. động 2: 10’ Luyện viết vở **Giáo viên gắn mâu chữ: eo Giáo viên viết mẫu con chữ: eo ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) Giáo viên gắn mâu chữ: ao Giáo viên viết mẫu con chữ : ao ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) Giáo viên gắn mâu chữ: chú mèo Giáo viên viết mẫu chữ : chú mèo ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) - Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu? Giáo viên gắn mâu chữ: ngôi sao Giáo viên viết mẫu con chữ: ngôi sao ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1) GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết . Nhận xét: Vở in H. động 3: 10’ Luyện nói **Giáo viên gắn tranh và hỏi: Tranh 1vẽ gì: Con diều đang bay chứng tỏ điều gì? - Tranh thứ 2 vẽ gì: Giới thiệu chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ. Bạn nào biết từng chủ đề hôm nay hãy kể cho các bạn cùng. - Bạn nhỏ đang ngồi ở bờ sông để thổi sáo . Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. **Học sinh quan sát Học sinh viết vở 1 hàng vần eo Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết . Học sinh quan sát Học sinh viết vở 1 hàng vần ao. Học sinh quan sát Học sinh viết vở 1 hàng: chú mèo. Chữ và chữ là 1 thân con chữ 0 - Học sinh quan sát Học sinh viết vở 1 hàng: ngôi sao. **Học sinh quan sát Con diều đang bay Có gió thì diều mới bay được - Tranh vẽ: Mây, mưa, bão, lũ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> nghe ? - Bạn nào đã thấy những tranh - Học sinh tự kể này hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe - Khi gặp trời mưa em phải làm - Em phải trú mưa hoặc mặc áo gì? mưa. - Khi có gió to con thấy gì? - Em thấy mát, trời se lạnh . - Khi trời sắp mưa em thấy những - Mây xám, gió, giọt mưa rời gì trên bầu trời ? xuống. Ở những nơi bị thiên tai mưa - Học sinh tự kể những lần nhiều, Trường ta có tổ chức phát phát động phong trào ủng hộ động giúp đỡ các đồng bào bị lũ lụt lũ , lụt. Vậy bạn nào biết gì về Học sinh tự kể và lấy ví dụ bão, lũ hãy kể ? Nêu ví dụ? những vùng bị thiên tai mà em Em nào hãy nói 1 câu về chủ đề biết . hôm nay. Nhận xét : 4. Củng cố: 5’ **Trò chơi: Tìm tiếng có vần đã Lớp chia thành 2 Đội . Mỗi đội học thông qua trò chơi bingô .. ……… em tham gia trò chơi. Hình thức: Cả lớp tham gia trò Đội nào khoanh tròn nhanh, chơi tiếp sức . đúng được nhiều tiếng , vần Luật chơi: Khoanh tròn tiếng có Đội đó Thắng vần vừa học . Nhận xét : Trò chơi. 1 Học sinh đọc lại những tiếng được khoanh tròn thông qua trò chơi . 5. Dặn dò: 1’ **Về nhà đọc thuộc bài 2 Học sinh đọc lại những trong SGK tiếng , vần khoanh tròn. Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học ---------------------------------------THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (TT) (Tiết 9 ) I. MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản _ Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng _ HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. * Với học sinh khéo tay: Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:_ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản _ Giấy thủ công các màu, Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, Bút chì, Hồ dán, khăn lau tay, Vở thủ công. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành… Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động HS 1. Khởi động: 1’ Hát 2. KTBC: 4’ **Nhận xét bài tuần trước 3. Bài mới :25’ **1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Quan sát mẫu _ Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, + Nhớ lại và kể ra. màu sắc của cây? + Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? _ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: _ Quan sát * Xé tán lá cây tròn: _ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu. _ Từ hình vuông, xé 4 góc (không _ Quan sát cần xé 4 góc đều nhau) _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: _ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và _ Quan sát xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô _ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau. _Quan sát _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: _ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật _ Quan sát cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô. c) Hướng dẫn dán hình: _ Sau khi xé xong hình tán lá và thân _ Đặt tờ giấy màu xanh.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. Củng cố: 5’. 5. Dặn dò: 1’. cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. + Dán phần thân dài với tán lá dài. * Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong. 3. Học sinh thực hành: _ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận.. đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên. _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu.. _ Cho HS xé hình tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng. _ ***Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. _ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. _ Trình bày sản phẩm. **_ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng. _ Dặn dò:. _ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài.. _ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn _Thực hiện chậm rãi. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm và vở. _ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. _ HS lắng nghe. ============================================== Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2010 TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : HOẠT ĐỘNG NGHỈ NGƠI ( TIẾT 9 ) I/. MỤC TIÊU : Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. Có ý thức tự giác thực hiện tốt để giữ gìn sức khoẻ . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh minh hoạ 2/. Học sinh: - SGK, vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình 1/. Ổn định : 1’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2/. Bài cũ : 5’ Tại sao chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn? Hãy kể các loại thức ăn , nước uống mà em biết và đã dùng ? Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào? - Nhận xét : 3/. Bài mới: 25’ ***Giáo viên cho chơi trò chơi hướng dẫn giao thông” Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu ? Khi cô hô “Đèn xanh” các em đưa tay ra trước và quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài . Khi cố hô “ Đèn đỏ” các em phải dừng lay lại . Ai làm sai sẽ bị thua. Qua trò chơi chúng ta thấy mỗi hoạt động vui chơi hay giải trí nghỉ ngơi đều có lợi cho sức khoẻ . Qua trò chơi cô muốn giới thiệu bài “ Hoạt động và nghỉ ngơi” - Giáo viên ghi tựa : H. động 1: 17’ ***THẢO LUẬN - Giáo viên cho Học sinh thảo luận từng đôi - Hãy kể với bạn về hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hàng ngày . - Giáo viên cho Học sinh đại diện trình bày . Em hãy nói cho lớp biết những hoạt động mà nêu có lợi hoặc có hại gì cho sức khoẻ ? Giáo viên nhận xét: H.động 2: 8’ ***QUAN SÁT TRANH . **Giáo viên treo tranh 20 và hỏi + Tranh vẽ các bạn đang làm gì?. Học sinh tự nêu Học sinh kể tên các loại thức ăn và đồ uống có lợi cho sức khoẻ Học sinh nêu **Cả lớp tham gia trò chơi Học sinh quan sát lắng nghe Giáo viên hướng dẫn trò chơi. - Học sinh nhắc lại - Học sinh thảo luận - Học sinh tự kể - Học sinh trình bày. **Học sinh quan sát +Hình nào vẽ bạn đang vui chơi? Cá bạn đang múa, nhảu, +Hình nào vẽ bạn tập thể dục, thể nhảy dây, chạy, bơi, đá thao? cầu -Em thích hoạt động nào nhất? Tại -Nhảy dây, đá cầu . . sao?.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4. Củng cố: 5’. 5. Dặn dò: 1’. Giáo viên treo tranh . + Tranh vẽ các bạn đang làm gì? + Nét mặt các bạn như thế nào? => Khi làm việc hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không sẽ có hại cho sức khoẻ . => Giáo viên nhận xét : ***Giáo viên treo tranh 21 và hỏi ? + Các em hãy quan sát tư thế cac bạn trong hình đúng hay sai? Giáo viên cho Học sinh thảo luận nhóm. Nhóm 1: Bạn nữ đọc bài , bạn nam viết . Nhóm 2: Các tư thế đi , đứng của 4 bạn ? Giáo viên mời đại diện nhóm trình bày và biển diễn lại các tư thế theo tranh và hỏi? Em có cảm giác gì sau khi bản thân thực hiện động tác? => Các em nên chú ý thực hiện hoạt động tư thế khi ngồi học , đứng trong các hoạt động hàng ngày . Đối với những em thường có những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc dáng đi gù cần khắc phục . ***Trò chơi : Ai nhanh – ai đúng . Giáo viên cho làm bài tập : Các em hãy tô màu vào hình vẽ chỉ trò chơi có lợi cho sức khoẻ . Tổ nào tô nhanh đúng , đẹp Thắng Nhận xét ***Xem lại bài : Học sinh thao tác các thư thế đi, đứng, vui chơi , nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ Chuẩn bị : Ôn tập Nhận xét tiết học.. -Bơi , chạy -Học sinh tự nêu - Các bạn đang chơi cát ngoài biển. Nét mặt tươi vui. **Học sinh thảo luận 1 Học sinh lên bảng thực hiện các động tác trong tranh . Học sinh nêu. Lớp tham gia trò chơi Thi đua tô màu vào hình. -----------------------------------TẬP VIẾT xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> (TIẾT 7) I/. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * Học sinh khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ Hát 2. Bài cũ: 5’ Giới thiệu : xưa kia , mùa dưa, ngà 3. Bài mới: 25’ voi i. Viết bảng con H.động 1: 10’ Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Giáo viên viết mẫu và hướng Học sinh quan sát dẫn viết Học sinh viết bảng Xưa kia: con xưa kia Mùa dưa: viết m lia bút Học sinh viết bảng viết u, a, cách 1 con chữ o viết con dưa Ngà voi Ngà voi:. H.động 2: 15’. 4.Củng cố: 4’. 5. Dặn dò: 2’. Giáo viên theo dõi sửa sai Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn xưa kia mùa dưa ngà voi ***Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét ***Về nhà tập viết lại vào vở nhà -------------------------------------. Học sinh viết ở vở viết in. Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TẬP VIẾT đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ (TIẾT 8) I/. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * Học sinh khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định: 1’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2. Bài cũ: 5’ Hát ***Bài 7 -Nhận xét vở. 5 vở . Viết bảng con: “Xưa kia-mùa dưa-ngà voi-gà mái” - Nhận xét bảng con Học sinh viết bảng con Nhận xét : Ghi điểm 3. Bài mới: 25’ **BÀI 8 - Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em luyện viết bài 8 : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ” H.động 1: 10’ - Giáo viên ghi tựa. **Quan sát và nhận xét chữ mẫu - Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. - đồ chơi - tươi cười - Ngày hội - vui vẻ - Nêu tên các con chữ viết 2 dòng li . - Con chữ đ cao mấy dòng li? - Con chữ h, g, y cao mấy dòng li? - Con chữ t cao mấy dòng li? - Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ - Nêu khoảng cách giữa từ và tư?. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con. Chữ ; ơ – ô – i – ư – a – u – e Chữ đ cao 4 dòng li . Chữ h, g, y cao 5 dòng li Chữ t cao 4 dòng li Chữ : 1 thân chữ o Từ : 2 con chữ o.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> H.động 2: 7’. H.động 3: 12’. **Hướng dẫn cách viết Gắn mẫu chữ đồ chơi Viết mẫu dòng kẻ Viết mẫu và nêu quy trình: - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ đ, rê bút viết chữ ô.lia bút viết dấu huyền trên con chữ ô. Nhấc bút cách 1 thân con chữ 0 đặt bút viết con chữ ch, rê bút viết chữ ơi, lia bút viết dấu phụ trên con chữ i. Điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2 Gắn mẫu chữ tươi cười Viết mẫu dòng kẻ Viết mẫu và nêu quy trình: - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2, viết con chữ t, rê bút viết chữ ươi. Nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút viết chữ c, rê bút viết con chữ ươi . Lia bút viết dấu huyền trên con chữ ơ và cũng là điểm kết thúc. Tương tự như hai con chữ trên Các em viết chữ ngày hội – vui vẻ Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ, khoảng cách và vị trí dấu thanh Nhận xét bảng con THỰC HÀNH - Nêu tư thế ngồi viết , cách viết , cầm bút . - Yêu cầu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên . - Lứu ý: Nét nối giữa các con chữ chữ phải mềm mại, khoảng cách giữa các con chữ, điểm kết thúc, vị trí dấu thanh. - Nhận xét phần viết. “Đồ chơi–tươi cười–ngày hội– vui vẻ” Nhận xét vở- nhận xét (5vở) Học sinh nêu khoảng cách giữa các con chữ .. Học sinh quan sát . - Học sinh viết bảng con:đò chơi. Học sinh nhận xét bài của bạn. Học sinh quan sát . - Học sinh viết bảng con : tươi cười. Học sinh nhận xét bài của bạn. Học sinh viết bảng con chữ: ngày hội – vui vẻ Học sinh tự nhận xét. - Cả lớp nêu . - Học sinh viết vở in - đồ chơi - tươi cười - ngày hội - vui vẻ Học sinh đọc, nhận xét vở bạn..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nhận xét chung. 4. Củng cố: 4’ **Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo 5. Dặn dò: 2’ Chuẩn bị : Bài 8 Nhận xét tiết học. 3 Học sinh nêu khoảng cách giữa con chữ là 2/3 con chữ .. -------------------------------TOÁN Phép trừ trong phạm vi 3 ( Tiết 36 ) I/. MỤC TIÊU : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài tập cần làm: 1 , 2, 3 II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật . 2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1 , vở bài tập . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Tiến trình 1/. Ổn đỊnh: 1’ 2/. Bài cũ:5’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. **Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập 1+2=… 3+1=… 4+1=… 2+0=… 5+0=… 0+0=… Yêu cầu Học sinh Nhận xét chung: 3/. Bài mới : 25’ **Luyện tập chung Giới thiệu bài Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em phép tính mới đó là: Phép tính trừ trong phạm vi 3. Giáo viên ghi tựa: **)Thực hành H. động 1: 20’ Giới thiệu phép trừ trọng phạm vi 3. a- Hình thành khái niệm về phép trừ? Găn 2 ……lên bảng . Cô có mấy …… ? Cô bớt 1 ………… ( thao tác) Trên bảng còn mấy ………………? 2 bớt 1 còn mấy ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 1 Học sinh lên bảng làm số còn lại viết kết quả vào bảng con v ( 1 Tổ /1 bài) Dơ bảng con Nhận xét bài của bạn. Học sinh nhắc lại. Cô có 2 …………………… Cô còn 1 ………………… 2 bớt 1 còn 1. (Học sinh đọc). Cá nhân, dãy bàn, đồng.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ta có thể nói như sau: “Trừ một bằng một” Giáo viên viết : 2 - 1 = 1 . b- HD làm phép tính trừ trong phạm vi 3 Giáo viên gắn 3 ………………… Cô có mấy ………………………? Cô bớt đi 1 …………………… cô còn lại mấy? 3 ……bớt 1………… còn mấy………?. H.động 2: 5’. Giáo viên nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 . Bạn nào có thẻ giới thiệu phép tính? Viết : 3 – 1 = 2 . Giáo viên gắn tranh 3 : Vẽ 3 con bướm , bay đi 2 con bướm Hỏi : 3 con bướm bay đi 2 con bướm . Còn lại mấy con bướm? Yêu cầu Học sinh nêu phép tính? Đọc: Ba trừ hai bằng một. Giáo viên cho Học sinh đọc lại 2 phép tính ? c- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giáo viên đứa mẫu 2: Hỏi : có 2 ……… thêm 1………… được mấy ……………………? (Thao tác thêm) Viết : 2 + 1 = ?. Viết: 3 – 2 = 1 . G*- Tương tự: Với que tính Giáo viên giới thiệu phép tính : 1+2=3 3–2=1 Cuối cùng Giáo viên cho Học sinh được lại toàn bộ các phép tính Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Sau khi đã được cung cấp kiến thức bây giờ các em sẽ bước sang hoạt động 2: Thực hành. ** THỰC HÀNH Bài 1: Tính. thanh đọc Cô có 3 …………………… Cô còn 2 ………………… 3 …… bớt 1 …… còn 2 ……… Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 3–1=2 Đọc: Ba trừ một bằng hai Học sinh quan sát . . . còn lại 1 con bướm 3–2=1 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc 3–2=1 ;3–1=2 2 ……… thêm 1 ………… Đọc cá nhân,đồng thanh đồng thanh. 2+1=3 3–1=2 1+2=3 3–2=1. Học sinh nêu yêu cầu rồi tính Học sinh làm bài 6 Học sinh lần lượt lên bảng.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1+2=? 3–1=? 3–2=? 3–2=? 3–1=? 2–1=? Nhân xét: Bài 2:Yêu cầu Học sinh nhắc lại . . 4. Củng cố: 4’. 5. Dặn dò: 2’. 2 2 3 3 ; ; ; ; 1 ....... 2 1 ...... 1 ...... ....... Thời gian: 1 bài hát. Nhận xét: Sửa sai. Bài 3: Treo tranh: Yêu cầu Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính. Nhận xét : Trò chơi: Giáo viên nhận xét : Trò chơi. -** Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại . - Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học. sửa bài. Nêu yêu cầu viết vào chỗ chấm . Trong phép tính dọc, các số phải thẳng hàng . Học sinh làm bài 4 em /1 Tổ thi đua sửa bài Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn. 3. -. 1. =. Học sinh tham gia trò chơi :. -------------------------------------SINH HẠT LỚP TUẦN 9 I. Mục tiêu : Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung:. Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục,bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường:.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: - Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: - Hướng dẫn học sinh cách tiến hành có hiệu quả: - Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: - Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. - Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận - Nhắc lại công việc chính đã phân công. - Văn nghệ, trò chơi,…...
<span class='text_page_counter'>(39)</span>