Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.65 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thứ 2 ngày 15 tháng 10 năm 2012 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ************************************** MÔN: TOÁN BÀI: GÓC VUÔNG - GÓC KHÔNG VUÔNG.. TIẾT 1: TIẾT 2:. I/ Mục tiêu: - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông , góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ góc vuông (theo mẫu). II/ Đồ dùng dạy học: - Êke , thước dài , phấn màu. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 1 HS lên bảng 42 : x = 7. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs. B. Dạy - học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: (2’)Góc vuông , góc không vuông. Hoạt động 1: (4’)Làm quen với góc: - Yêu cầu 1 hs quan sát đồng hồ thứ 1 / 41 SGK. - Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung 1 điểm gốc, ta nói 2 kim đồng hồ tạo thành 1 góc. - Yêu cầu hs quan sát đồng hồ T2 , T3. Vẽ các hình lên bảng: A. E. C. Hoạt động của HS - 1 HS lên bảng. - Lớp theo dõi. - HS lắng nghe. - Quan sát và nhận biết : - Hai kim của đồng hồ có chung 1 điểm gốc. Vậy 2 kim của đồng hồ này cũng tạo thành 1 góc. - HS quan sát.. M. O. B D. N - Hỏi: Mỗi hình vẽ trên có được coi là 1 - HS trả lời. góc không ? - Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung 1 - PM và PN. gốc. Góc T1 có 2 cạnh OA, OB ; Góc T2 có 2 cạnh DE, DC và góc T3 có 2 cạnh nào?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2 : (5’)Giới thiệu góc vuông và góc không vuông - Vẽ góc AOB và giới thiệu: Đây là góc vuông. - Yêu cầu hs nêu tên đỉnh , các cạnh tạo thành của góc vuông AOB. - Góc không vuông : MNP và CED. - Yêu cầu nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc. Hoạt động 3: (3’)Giới thiệu êke - Đây là êke dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông. - Thước êke có hình gì ? - Thước êke có mấy cạnh và mấy góc Tìm góc vuông trong thước êke, hai góc ? Hoạt động 4:(5’) - Dùng êke kiểm tra góc vuông và góc không vuông : - Nếu cạnh còn lại trùng với cạnh góc vuông của êke thì góc này là góc vuông AOB. - Nếu không trùng là góc không vuông CDE, MPN.. - Góc vuông đỉnh O ; cạnh OA ,OB. - HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc.. - Tam giác. - 3 cạnh , 3 góc.. - HS quan sát. - HS lắng nghe. Hoạt động 5: (10’)Luyện tập thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra góc. - HS đo. - Hình chữ nhật có mấy góc vuông ? - 4 góc vuông - Yêu cầu HS vẽ góc vuông CMD. - HS vẽ. - Đổi chéo vở để kiểm tra. Bài 3: - Yêu cầu hs đọc đề. - 1 HS đọc đề - Yêu cầu hs làm. Bài 4: - Hình bên có bao nhiêu góc ? - 6 góc. - Dùng êke kiểm tra từng góc, đánh dấu - 4 góc vuông. vào các góc vuông. - 1 HS lên bảng - Lên bảng chỉ các góc vuông. - Lớp theo dõi. C. Củng cố - Dặn dò: (3’).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Về nhà luyện thêm về góc vuông - góc không vuông. - Nhận xét tiết học. MÔN:. - HS lắng nghe. ************************************** TIẾT 3: MĨ THUẬT (GV chuyên dạy) ************************************** TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( Tiết 1). I/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội đung đoạn , bài.(- Bài tập đọc tuần 1- T8) - Tìm đúng những sự vật so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2). - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh ( BT3). - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 55 tiếng / phút. *Luyện đọc từ khó và theo yêu cầu chung của lớp. II/ Đồ dùng dạy - học: - Phiếu bài tập đọc( từ tuần 1-8). - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Giới thiệu bài: (2’) - Ôn tập. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: (13’) Kiểm tra tập đọc: - HS bốc xăm. - HS lên bảng. - Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi nội - HS bốc thăm đọc và trả lời. dung của bài. * HS đọc từ khó trước khi đọc bài - Gọi HS nhận xét. - GV cho điểm. Hoạt động 2: (15’) Ôn luyện về phép so sánh. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV nhắc lại yêu cầu của bài tập. - Gọi 1 HS đọc câu mẫu. - Trong câu văn trên những sự vật nào được so sánh với nhau ? - Cho HS đọc câu a. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi trong SGK. - 1HS làm mẫu * Làm cùng bạn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ , sang long lanh. - Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau ? - GV cho 4-5 HS làm các câu còn lại. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. Hình ảnh so sánh a/ Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ. b/ Cầu Thê Húc cong cong như con tôm. c/ Con rùa đầu to như trái bưởi. - Yêu cầu HS làm VBT/38. Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV nhắc lại yêu cầu của bài tập . Hoạt động nhóm: - Trò chơi tiếp sức. - Chia lớp thành 2 nhóm. - Thi điền nhanh, nhóm nào điền đúng, nhanh thì thắng.. - HS trả lời miệng Hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ. - Như. - HS làm bài. * Làm bài cùng bạn. - Chọn từ đúng vào chỗ trống…. - Nhóm thảo luận. - Mỗi nhóm 3 HS. - HS tham gia chơi. * Tham gia chơi cùng bạn. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lững giữa trời như một cánh diều. b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo . c) Sương sớm long lanh tựa như những hạt ngọc. - Tuyên dương. C. Củng cố - Dặn dò:(5’) - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc bài đã học, coi lại tiết tập - HS lắng nghe làm văn. MÔN: TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai (cái gì, con gì) là gì ?(BT2) - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(BT3). * Mức độ , yêu cầu về kĩ năng theo mục tiêu chung II/ Đồ dùng dạy - học: - Phiếu bài tập đọc( từ tuần 1-8)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động 1 :(15’) Kiểm tra tập đọc: ( Như tiết 1) . Hoạt động 2: (15’) - Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận của kiểu câu Ai là gì ? Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Các em đã học những mẫu câu nào? - Đọc phần a. - Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi nào ? - Vậy, hãy đặt câu hỏi cho bộ phận này ? - Phần b. Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Gọi HS nêu tên các câu chuyện. - Gọi HS lên thi kể. - Cho điểm HS.. Hoạt động của HS - HS đọc bài. - 1 HS đọc. - Ai là gì ? Ai làm gì ? - 1 HS đọc. - Ai ? - Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ? - Câu lạc bộ thiếu nhi là gì? - Kể nội dung chính 1 câu chuyện đã học. HS thi kể.. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:(3’) - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1: MÔN: CHÍNH TẢ BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 3) I/ Mục tiêu: - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được 2- 3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2) - Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã,quận, huyện) theo mẫu (BT3). * Đọc được các từ khó và theo yêu cầu chung của lớp. II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ ghi mẫu đơn. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Ôn tập. B. Kiểm tra tập đọc: ( Như tiết 1). Bài tập 2 (10’) Ôn kuyện cách đặt.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> câu theo mẫu Ai là gì ? - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh tự làm. - GV nhận xét chốt lời giải đúng: - Tuyên dương. VD: - Mẹ em là giáo viên . - Bố em là công nhân nhà máy điện - Chị em là sinh viên trường đại học luật. - Anh em là bác sĩ. - Chúng em là học sinh lớp 3A Bài tập 3: (10’) D. Viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường: - Gọi 1 học sinh đọc mẫu đơn.Từ: - Ban chủ nhiệm: Tập thể chịu trách nhiệm chính của 1 tổ chức. - Câu lạc bộ: Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt như vui chơi, giải trí, văn hoá… - Yêu cầu học sinh tự làm. - Gọi học sinh đọc lá đơn của mình và học sinh khác nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà đặt câu theo mẫu Ai là gì ? và luyện đọc. TIẾT 2:. - 1 học sinh đọc VBT/40. - Học sinh làm bài. * Làm cùng bạn - Gọi học sinh nhận xét câu.. - 1 học sinh đọc.. - Học sinh tự điền vào mẫu. - 5-7 học sinh đọc. * Nghe bạn đọc và đọc lại - HS lắng nghe. ************************************** MÔN: TOÁN BÀI: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKE.. I/ Mục tiêu: - Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Bài 2 / 49 VBT. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs. B. Dạy - học bài mới: (30’) Hoạt động 1: (2’)Giới thiệu bài:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn : Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với O và 1 cạnh góc vuông của êke trùng với cạnh đã cho. Và cạnh còn lại của góc theo cạnh còn lại của góc vuông êke . Ta được góc vuông đỉnh O. - Yêu cầu hs đổi chéo vở. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3: - Yêu cầu HS quan sát hình và xem mỗi hình A.B được ghép từ hình nào ? Sau dùng các miếng ghép để kiểm tra. C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Về luyện thêm góc vuông, góc không vuông. - Nhận xét tiết học. TIẾT 3: TIẾT 4:. - HS chú ý. - 1 HS đọc - HS thực hiện .. - Dùng êke để kiểm tra. - 1 HS đọc đề bài. - HS làm. - HS thực hiện. - HS lắng nghe. ************************************** THỂ DỤC (GV chuyên dạy) ************************************** ĐẠO ĐỨC BÀI: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN. I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn. - Nêu được một vài việc cụ thể chi sẻ buồn vui cùng bạn. - Biết chia sẻ buồn vui cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức. - Tranh minh hoạ các tình huốnh của hoạt động 1, tiết 1. - Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ về tình bạn về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn. - Các tấm bìa đỏ, xanh, trắng. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (3') - Trẻ em có quyền được sống với gia đình, - Trẻ em có quyền như thế nào có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc, trong việc được quan tâm chăm trẻ em không nơi nương tựa có quyền được.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> sóc?. nhà nước và mọi người hỗ trợ và giúp đỡ. - Cả lớp hát bài Lớp chúng mình đoàn kết.. - Gv nhận xét đánh giá. B. Bài mới: (30') Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình huống. - Yêu cầu hs quan sát tranh trong tình huống và nêu nội dung tranh - Gv giới thiệu tình huống. - Gvkl: Hoạt động 2: Đóng vai. - Gv chia nhóm yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai một trong các tình huống . - Gvkl: Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ. - Gv lần lượt đọc từng ý kiến.. - HS quan sát và cho biết nội dung tranh. - HS thảo luận nhóm đôi về các cách cư xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử. - HS thảo luận nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai mỗi nhóm một tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. - HS cả lớp theo dõi nhận xét.. - HS suy nghĩ bày tỏ thái độ: - ý kiến a, c, d, đ, e -> thẻ đỏ. - Gvkl: Các ý kiến a, c, d, đ, e - ý kiến b -> thẻ xanh. là đúng, ý kiến b là sai. - HS thảo luận nhóm đôi nêu lí do vì sao tán C. Củng cố dặn dò: (2') thành và không tán thành. - Hướng dẫn thực hành: Quan tâm chia sẻ với bạn bè trong lớp, trong trường và ở nhà. Sưu tầm truyện, tấm gương...về tình bạn. TIẾT 5:. ************************************** HOẠT ĐÔNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP HỘI VUI HỌC TẬP. I.Mục tiêu: - HS ôn tập, củng cố, bổ sung và mở rộng kiến thức đã học trên lớp, cùng trao đổi kinh nghiệm và phương pháp học tập tốt. - Gây hứng thú học tập. - Rèn luyện tác phong chững chạc, rèn luyện trí thông minh. II.Chuẩn bị: - Các phiếu rời ghi câu hỏi, câu đố, bài toán vui. - Đáp án với thang điểm chi tiết các câu hỏi, câu đố, bài toán vui. - Cây hoa để treo câu hỏi - Phần thưởng cuộc thi (dụng cụ học tập, sách…) III. Hoạt động dạy- học:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> NỘI DUNG Họat động 1: Mở đầu a. Hát tập thể: Họat động 2: Thực hiện chương trình a. Thi trả lời câu hỏi, câu đố, bài toán vui. - GV nêu nội dung, thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, cho điểm cho từng câu trả lời. - HS lần lượt lên bốc thăm câu hỏi rồi đọc to cho cả lớp cùng nghe, sau đó trả lời câu hỏi. - Ban giám khảo nhận xét câu trả lời và cho điểm cho cá nhân hoặc cho tổ. - Cho một vài HS lên trình bày văn nghệ xen kẽ khi các HS trả lời. - Gv công bố kết quả và trao phần thưởng. b. Báo cáo, trao đổi kinh nghiệm học tập: - HS giỏi môn học báo cáo kinh nghiệm học tập của mình. - Các HS trong lớp hỏi thêm báo cáo viên những điều chưa rõ. - GV gợi ý cho HS về phương pháp học tập. - HS có thể hỏi, trao đỏi với giáo viên những chi tiết có liên quan. Hoạt động 3: Tổng kết - Gv tổng kết, tuyên dương, nhắc nhở.. TIẾT 1:. ************************************** BUỔI CHIỀU TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Đề bài: LUYỆN ĐỌC: TIẾNG RU.. I. Mục tiêu: - Đọc thuộc lòng được đoạn thơ trong bài Tiếng ru - Biết gạch dưới hai câu thơ khuyên con người sống phải biết yêu thương nhau *Luyện đọc từ khó và đọc thuộc lòng được đoạn thơ trong bài bận II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị bảng phụ viết sẵn đoạn thơ trong bài bận III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài: -Ghi đề bài lên bảng -Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc -Gọi 1 HS đọc đoạn thơ +Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu thơ theo từng dãy bàn +Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn thơ -Gv đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc -Gọi 4-5 HS đọc. GV giúp đỡ HS yếu -Nhận xét. Hoạt động của HS -Nghe -1 đọc -Đọc theo yêu cầu -Đọc từng đoạn *Đọc cùng bạn -Luyện đọc đoạn thơ -Theo dõi bạn đọc, nhận xét -Luyện đọc cả đoạn -Theo dõi, nhận xét *Theo dõi bạn đọc và đọc lại.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> +Tiếp tục hướng dẫn HS đọc đoạn ngắt giọng đúng -Gọi 4-5 HS đọc -Nhận xét -Hoạt động 2:Luyện đọc thuộc lòng -Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm đọc 1,2 lược -Tổ chức cho một số nhóm thi đọc trước lớp - GV nhận xét khen ngợi - Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - GV chốt ý đúng 2.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, - Dặn dò HS. TIẾT 2:. -Thực hành luyện đọc -3,4 nhóm thi đọc -Lớp theo dõi, nhận xét - Hs làm theo y/ cầu - Thi đọc thuộc lòng. - 1 HS nêu yêu cầu - 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở - HS lắng nghe - HS lắng nghe. ************************************** TĂNG CƯỜNG TOÁN TIẾT 1. I. Mục tiêu: - Biết điền số vào chỗ chấm dưới các hình tương ứng - Củng cố về vẽ góc vuông có đỉnh và cạnh cho trước. - Biết cách xác định góc để điền đúng hoặc sai vào các câu cho sẵn. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng nhóm, phiếu bài tập -HS : vở bài tập toán, bảng con, III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài - Nghe -Ghi đề bài - Đọc đề bài 2. Thực hành - Hoạt động1: Bài1 - Cho Hs nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài tập - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS nhận xét, sửa sai - GV nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Bài tập 2 - Cho HS nêu yêu cầu - 1Hs nêu yêu cầu - Cho Hs làm bài tập. GV giúp đỡ HS yếu - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> vào bảng con - HS nhận xét, sửa sai - GV nhận xét sửa sai Hoạt động 3:Bài tập 3 -Cho Hs nêu yêu cầu - Cho HS làm theo nhóm Hoạt động 3:Bài tập 3 -Cho Hs nêu yêu cầu - Cho HS làm theo nhóm - GV nhận xét sửa sai C. Củng cố dặn dò:. - 1Hs nêu yêu cầu - Chia lớp làm 4 nhóm làm trong bảng nhóm - Các nhóm nhận xét - 1Hs nêu yêu cầu - Chia lớp làm 4 nhóm làm trong bảng nhóm - Các nhóm nhận xét. ************************************** TIẾT 3: THỦ CÔNG (Gv chuyên dạy) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 17 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1: MÔN: TẬP ĐỌC BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 4). I/ Mục tiêu: - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì ?(BT2). - Nghe - viết đúng , trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (BT3) ; tốc độ viết khoảng 55chữ trên 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - HS khá, giỏi viết đúng, tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 55 chữ trên 15 phút). * Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Đồ dùng dạy - học: - Xăm bài tập đọc. - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài: (2’) Ôn tập. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc (12’) -Như tiết 1. - Tuần 3,4 chủ điểm Mái ấm. Hoạt động 2:(8’) - Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận của kiểu câu Ai làm gì ?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS nêu câu hỏi cho bộ phận này ?. - 1 HS đọc. *HS đọc lại - Lớp làm VBT/40. - Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì ? - Chúng em làm gì ở câu lạc bộ ? - HS làm bài. - Tương tự phần b. Hoạt động 2:(10’) Bài 3: - Nghe viết chính tả đoạn văn Gió heo may. Hỏi: - Gió heo may báo hiệu mùa nào ? - Cái nắng của mùa hè đi đâu ? - GV đọc cho HS viết.. - vào mùa thu. - Thành thác vàng, ẩn vào quả na, mít, hồng, bưởi. - Viết bài. * Viết bài cùng bạn. - Thu vở chấm bài. - Nhận xét bài của HS. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc lòng bài Tập đọc đã học. TIẾT 2:. - HS lắng nghe. ************************************** MÔN: TOÁN BÀI : ĐÊ- CA- MÉT, HÉC- TÔ- MÉT.. I/ Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu của đề - ca - mét, héc - tô - mét. - Biết được mối quan hệ giữa héc - tô - mét và đề - ca - mét. - Biết đổi từ dam, hm ra m. *Biết tên gọi, của đề - ca - mét, héc - tô - mét và đọc đúng được các từ đó II. Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo độ dài như trong SGK phóng to II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 / 43 - 2 HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. Dạy - học bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: (2’) Đề - ca - mét, Héc - tô - mét. Hoạt động 1:(5’)Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học. - Các em đã được học đơn vị đo độ dài nào ? Hoạt động 2:(7’) - Giới thiệu đề - ca - mét, héc - tô mét. - Đề - ca - mét là 1 đơn vị đo độ dài, kí hiệu là: dam. - Độ dài 1 dam bằng độ dài của 10 m . - Héc - tô - mét là 1 đơn vị đo độ dài, kí hiệu là: hm. - Độ dài 1 hm bằng độ dài của 100 m và bằng độ dài của 10 dam. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành. Bài 1: ( dòng 1,2,3) - Viết lên bảng 1 hm = …m và hỏi : 1 hm = bao nhiêu mét ? - Vậy điền số 100 vào chỗ chấm - Yêu cầu HS tự làm - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: ( dòng 1,2) - Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3: ( dòng 1, 2) - Yêu cầu HS đọc mẫu, sau đó tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Về luyện thêm góc vuông, góc không vuông. - Nhận xét tiết học. TIẾT 3: TIẾT 4:. - HS chú ý.. - Mi - li - mét, Xăng - ti - mét, Đề - xi - mét , Ki - lô - mét.. - Đọc : Đề - ca - mét . - Đọc : 1 đề - ca - mét = 10 mét - Đọc : Héc - tô - mét. *Đọc theo bạn - Đọc :1 héc - tô - mét = 100 mét = 10 đề - ca - mét . * Đọc cùng bạn. - 1 hm = 100m. - HS làm.VBT / 51 - HS làm VBT.. - HS làm bài vở bài tập. - HS lắng nghe. ************************************** MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (GV chuyên dạy) ************************************** TẬP VIẾT BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 5)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I/ Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật ( BT2). - Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai làm gì? ( Bài tập 3). * Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Đồ dùng dạy - học : - Xăm từ tuần 1 - 8. - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài: (2’) Ôn kiểm tra. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng: (10’) - Tiến hành như tiết 1. *HS đọc từ khó trước khi đọc bài Hoạt động 2: (10’) Ôn luyện, củng cố vốn từ: Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.( trên bảng - 1 HS đọc bài tập 2 chép sẵn) - GV nhắc lại yêu cầu của bài tập : trong đoạn văn trên bảng, có một số từ được in đậm ( tháp, bàn tay, công trình), nhiệm vụ của các em là chọn các từ trong ngoặc đơn viết sau các từ in đậm để bổ sung ý nghĩa cho từ in đậm. - Các em sẽ thảo luận theo nhóm đôi. - HS thảo luận theo nhóm đôi, ghi - Cho HS làm bài. ra giấy bài làm của mình. - GV gọi 3 HS lên bảng - 3 HS lên bảng. - GV nêu yêu cầu: các em không cần viết lại cả đoạn văn, chỉ cần nhìn đoạn văn trên bảng lớp viết từ in đậm tìm từ em đã chọn. - Cho 3 HS cùng viết lên bảng bài làm - Chọn từ xinh xắn, vì hoa cỏ của mình. may giản dị, không lộng lẫy. - GV chốt lại lời giải đúng. - Tinh xảo, vì bàn tay khéo léo “ Những bông hoa cỏ may như một cái chứ không thể tinh khôn. tháp xinh xắn nhiều tầng. Trên đầu mỗi - Tinh tế, vì hoa cỏ may nhỏ bé bông hoa lại đính một hạt sương. Khó không dùng từ to lớn. có thể tưởng tượng bàn tay tinh xảo nào - HS chép lại lời giải đúng vào vở có thể hoàn thành hàng loạt công trình bài tập. đẹp đẽ tinh tế đến vậy.” Hoạt động 3: (8’) Ôn luyện đặt câu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> theo mẫu Ai làm gì ? Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - 1 HS đọc. - GV nhắc lại yêu cầu: Mỗi em đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài cho điểm HS. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đặt câu theo mẫu đã ôn và học thuộc lòng. TIẾT 5:. ************************************** TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Đề bài: LUYỆN VIẾT. I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài chính tả: Khi mẹ vắng nhà (tù Sớm mẹ về…đến hết) - Làm đúng BT 2 * Thực hiện theo yêu cầu chung của lớp II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động củaGV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các từ cho HS viết: - 2 HS lên bảng viết. - GV đọc - Cả lớp viêt bảng con. Nhận xét, cho điểm HS. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết: - HS theo dõi. - GV đọc lần 1. - 1 HS đọc lại. - GV nêu câu hỏi trong bài chính tả cho - HS trả lời HSTL b. Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu ? -HS trả lời - Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Ngoài chữ đầu câu, còn chữ nào phải viết hoa ? c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu từ khó. - Đọc và viết các từ vừa tìm được. - HS viết bảng. d. Viết chính tả:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV đọc lần 2. - GV đọc bài viết. e. Soát lỗi: - GV hướng dẫn chấm chữa bài. g. Chấm bài: - Thu vở chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2 VBT/40 - Tiến hành trò chơi: - Yêu cầu HS làm VBT. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở. - HS chấm lỗi chính tả.. - HS tham gia chơi. - HS lắng nghe. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1: MÔN: TOÁN BÀI: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. I/Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m; m và mm). - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. *Bước đầu đọc được bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo độ dài III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Bài 2 / 51 VBT. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs. - 2 HS lên bảng. B. Dạy - học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) - Bảng đơn vị đo độ dài Hoạt động 1: (13’)Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài: - GV gắn bảng đơn vị đo độ dài lên bảng ( chưa có thông tin ) - Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo độ dài. - HS lắng nghe. - HS quan sát. * Quan sát - km, hm, dam..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> đã học. - Trong các đơn vị đo độ dài, m được coi là đơn vị cơ bản. - Viết m vào bảng đơn vị đo độ dài. - Lớn hơn m có đơn vị độ dài nào ? - Viết các đơn vị này vào bên trái của cột m. - Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn m, đơn vị nào gấp m 10 lần ? - Viết đê - ca - mét vào cạnh trái của cột mét và viết 1 dam = 10 m. - Đơn vị nào gấp m 100 lần ? - Viết héc - tô - mét và kí hiệu hm. - 1 hm = ? dam - 1 hm = 10 dam = 100 m. - Tiến hành tương tự. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: ( dòng 1,2,3) - Yêu cầu HS tự làm. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: ( dòng 1,2,3) - Yêu cầu HS làm. Bài 3: ( dòng 1,2) - GV viết : 25 dam 2 = …. - Hỏi : Muốn tính 25 dam x 2 ta làm như thế nào ? - Yêu cầu hs tự làm.. *HS đọc. - dam. - HS lắng nghe - Đọc 1 dam = 10 m. * Đọc cùng bạn - hm. - 1 hm = 10 dam.. - 2 hs đọc. - Lớp làm VBT / 52 * Làm bài vào vở - 2 HS lên bảng. - Lớp làm VBT / 52. - Lấy 25 2 = 50, viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết quả. - Lớp làm VBT / 52 - Dòng 3 dành cho học sinh giỏi.. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Về nhà luyện thêm về chuyển đổi đơn vị - Hs lắng nghe đo độ dài, học thuộc bảng đơn vị đo độ dài. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2:. ************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 6)..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> I/ Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). *Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Đồ dùng dạy - học : - Xăm. - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động củaGV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài: (2’)- Ôn tập kiểm tra. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng (10’) - Học sinh lên bảng bốc thăm - Tiến hành như tiết 1. đọc bài vài trả lời câu hỏi. Hoạt động 2:(5’) Ôn luyện, củng cố vốn * Đọc các từ khó trong bài tập đọc từ. Bài 2: - 1 học sinh đọc. - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - GV cho học sinh phân biệt màu sắc bằng - Học sinh quan sát. hoa, đỏ, vàng, trắng. - Học sinh làm bài vào vở. - Yêu cầu học sinh tự làm. - Một màu xanh non trắng tinh, cúc trắng tươi, hồng đỏ thắm, - Lời giải. xuân rực rỡ. Hoạt động 3: (5’)Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh tự làm. - Nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học. - Về đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra. TIẾT 3: TIẾT 4:. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Lớp làm VBT/43.. - HS lắng nghe. ************************************** ÂM NHẠC (GV chuyên dạy) ************************************** CHÍNH TẢ. BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> I/ Mục tiêu: Kiểm tra Đọc - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tập đọc thêm: Lừa và ngựa. - Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ. * Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Đồ dùng dạy - học: - Thăm, ghi tên các bài thơ, đoạn văn. - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài: (2’) - HS chú ý. - Ôn tập kiểm tra. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng - HS bốc thăm đọc bài và TLCH (15’) - Như tiết 1. Hoạt động 2: Củng cố và mở rộng vốn từ:(10’) - HS thảo luận. - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát mỗi - Bước 1: Ghi chữ vào các ô nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút màu, yêu trống bắt đầu mỗi từ. cầu các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào - Bước 2: Dựa vào nghĩa ở từng ô chữ. Mỗi từ 10 điểm, sai trừ 5 điểm. dòng tìm từ thích hợp ghi vào Tìm đúng từ ở ô chữ in màu được 20 từng ô. điểm. Nhóm xong đầu tiên cộng 3 điểm. - Bước 3: Sau khi tìm 8 từ, tìm Nhóm thứ hai cộng 2 điểm, thứ ba cộng 1 từ hàng đọc. điểm. Cuối cùng không cộng. Thời gian - Dòng 1: Trẻ em. 10 phút, nhóm nào điểm cao nhất thì - Dòng 2: Trả lời. thắng cuộc. - Dòng 3: Thuỷ thủ. - Dòng 4: Trưng nhị. - Dòng 5: Tương lai. - Dòng 6: Tươi tốt. - Dòng 7: Trẻ thơ. - Dòng 8: Tô màu. - Từ in màu : Trung thu. - HS đọc lại bài - Gv nhận xét, chữa bài Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - Chuẩn bị tiết sau. TIẾT 5:. ************************************** TẬP LÀM VĂN BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ Mục tiêu: - Kiểm tra Viết theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ ( hoặc văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học. * HS thực hiện theo mục tiêu chung của lớp II/. Đồ dùng dạy học:. - Phiếu học tập. - Vở BTTV. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: (3’) GV giới thiệu bài Hoạt động 2: (30’)Hướng dẫn ôn tập. - Cho HS đọc thầm bài: “Mùa hoa sấu”. - GV hỏi: Cây sấu được thay lá nở hoa vào mùa nào? - Nêu những hình ảnh miêu tả hoa sấu. - Hoa sấu có mùi vị như thế nào?. Hoạt động của HS - HS lắng nghe - HS mở sách ra đọc. - HS trả lời. *HS trả lời. Hoạt động 3: (30’) Thảo luận nhóm - GV giao phiếu học tập cho HS thảo luận - Thảo luận nhóm 4. nhóm. * Thảo luận dùng bạn - Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày, cho - Đại diện mỗi nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung. Hoạt động 4: (30’)Viết một đoạn văn ngắn theo chủ điểm đã học - Yêu cầu học sinh tự chọn và viết theo chủ điểm đã học Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò (30’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I.. TIẾT 1:. - HS làm bài. - HS lắng nghe. ************************************** BUỔI CHIỀU TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC: HOA RÂM BỤT. I. Mục tiêu: - Đọc những câu sau, chú ý ngắt hơi ở những chỗ có dấu /. -Đọc rõ ràng rành mạch - Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời dúng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Luyện đọc từ khó và thực hiện theo mục tiêu chung của lớp II. Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị bảng phụ viết sẵn bài văn cần luyện đọc III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài: -Nghe -Ghi đề bài lên bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc -Gọi 1 HS đọc trong bài Hoa râm bụt -Đọc toàn bài +Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo từng -Đọc theo yêu cầu dãy bàn * HS luyện đọc theo cô và bạn +Luyện đọc đoạn3 nối tiếp : gọi 3 HS đọc - 3 HS đọc nối tiếp nối tiếp đoạn của bài +Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn : Chú ý -Đọc từng đoạn đọc đúng lời đối thoại của các nhân vật:ở *Nghe bạn đọc và đọc lại -Gv đọc mẫu -Gọi 4-5 HS đọc - 4-5 HS đọc -Nhận xét +Tiếp tục hướng dẫn HS đọc đoạn ( Chú -Nghe ý ngắt giọng đúng -Gọi 4-5 HS đọc -Luyện đọc đoạn -Nhận xét -Theo dõi bạn đọc, nhận xét -Hoạt động 2: Luyện đọc lại -Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm -Thực hành luyện đọc theo nhóm có ba HS và yêu cầu HS luyện đọc lại theo lối phân vai truyện theo hình thức phân vai -Tổ chức cho một số nhóm thi đọc trước -3,4 nhóm thi đọc lớp -Lớp theo dõi, nhận xét Bài tập 2: - GV đính câu hỏi nội dung bài học - Hs làm theo y/ cầu Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng - Hs nhận xét - GV chốt ý đúng Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -Em có suy nghĩ gì về Đức Vua trong - HSTL truyện này? -Nhận xét tiết học, dặn dò HS - Hs lắng nghe. TIẾT 2:. I/ Mục tiêu :. ************************************** TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Đề bài: LUYỆN VIẾT.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nghe - viết đúng bài chính tả :Nhớ lại buổi đầu đi học(tù Buổi mai hôm ấy… hôm nay tôi đi học) - Viết được đoạn văn ngắn( từ 5-7 câu) nói về một người bạn mà em quý mến II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các từ cho HS viết: - 2 HS lên bảng viết. - GV đọc - Cả lớp viêt bảng con. - Nhận xét, cho điểm HS. B. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết: - HS theo dõi. - GV đọc lần 1. - 1 HS đọc lại. - GV nêu câu hỏi trong bài chính tả cho - HSTL HSTL b. Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu ? -HSTL - Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Ngoài chữ đầu câu, còn chữ nào phải viết hoa ? c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu từ khó. - HS viết bảng. - Đọc và viết các từ vừa tìm được. d. Viết chính tả: - HS lắng nghe. - GV đọc lần 2. - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài viết. - HS chấm lỗi chính tả. e. Soát lỗi: - GV hướng dẫn chấm chữa bài. g. Chấm bài: - Thu vở chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 2: - Cho Hs đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý - 1Hs đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý - Cho Hs làm bài bài - 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở - Cho HS trình bày bài làm - HS trình bày bài làm - HS nhận xét bổ sung - GV chấm điểm 1 số em - GV nhận xét tuyên dương bài có ý hay - HS lắng nghe C. Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 3:. - Hs lắng nghe. ************************************** TĂNG CƯỜNG TOÁN TIẾT 2. I.Mục tiêu: - Củng cố về đơn vị đo độ dài.Biết đổi từ đơn vị nhỏ ra lớn và đơn vị lớn ra nhỏ. - Biết thực hiện được các phép tính có đơn vị độ dài kèm theo II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng nhóm, phiếu bài tập -HS : vở bài tập toán, bảng con, III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Giới thiệu bài: - Nghe -Ghi đề bài - Hoạt động1: Bài 1 - Cho Hs nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài tập - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai - HS nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: Bài tập 2 - Cho HS nêu yêu cầu - 1Hs nêu yêu cầu - Cho Hs làm bài tập - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xét sửa sai - HS nhận xét, sửa sai Hoạt động 3:Bài tập 3 -Cho Hs nêu yêu cầu - 1Hs nêu yêu cầu - Cho HS làm theo nhóm - Chia lớp làm 4 nhóm làm trong bảng nhóm - Các nhóm nhận xét Hoạt động 3: Bài tập 3 -Cho Hs nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu - Cho HS làm theo nhóm - Chia lớp làm 4 nhóm làm trong bảng nhóm - GV nhận xét sửa sai - Các nhóm nhận xét Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thứ 6 ngày 19 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1-2: ANH VĂN (GV chuyên dạy) ************************************** TIẾT 3: TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1đơn vị ( nhỏ hơn đơn vị đo kia). * Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Bài 3 / 45 SGK. - HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. B. Dạy - học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: (2’) Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1b ( dòng 1,2, 3) - Giới thiệu về số đo có 2 đơn vị đo. - Vẽ đoạn thẳng AB : 1m 9cm, yêu cầu HS đo bằng mét - Viết tắt 1m 9cm - Viết 3m 2dm = …dm và yêu cầu hs đổi. - Muốn đổi số đo có 2 đơn vị thành 1 đơn vị, ta đổi tưng phần của số đo có 2 đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau cộng lại vói nhau. Bài 2: - Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 / 53 VBT. Bài 3: (cột 1) - So sánh số đo độ dài. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 / 46 SGK. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện thêm. TIẾT 4: TIẾT 5:. - HS lắng nghe - HS đo - Chú ý GV viết - HS đổi theo yêu cầu của GV - HS lắng nghe. - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp làm VBT / 53 - 1HS nêu yêu cầu bài - Lớp làm bài. - HS lắng nghe. ************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (GV chuyên dạy) ************************************** AN TOÀN GIAO THÔNG - SINH HOẠT TẬP THỂ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> (Soạn giáo án riêng) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>