Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bai soan tuan 9Lop2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sáng :. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Chào cờ ----------------------------------Toán LÍT. I.Mục tiêu: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu................. - Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu cña lÝt. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vÞ lÝt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 / 40. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Quan sát giáo viên rót nước vào - Lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. cốc. Hỏi: - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc to. - Cốc nào chứa được ít nước hơn? - Cốc bé. * Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. - Theo dõi. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, - Đọc: lít viết tắt là l … ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu - Viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh lít, … đọc. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. - Lên bảng làm. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Làm vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: 9l+8l = 17l 15l+5l =20l - Nhận xét giờ học. 17l - 6l =11l 18l –5l =13l - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bớc đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm đợc một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài TĐ sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đọc bảng chữ cái. - Làm bài vào vở. Chỉ Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây người vật vật cối Bạn bè Bàn Thỏ Chuối Hùng Xe đạp mèo xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. - Làm bài vào vở: + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, … + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, …. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng ngời theo thứ tự bảng ch÷ c¸i ( BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Chiều :. Hoạt động của học sinh. - Lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Tự làm. Ai (con gì, cái Là gì ? gì): M: Bạn Lan Là học sinh giỏi. Chú Nam Là nông dân. Bố em Là bác sĩ. Em trai em Là học sinh mẫu giáo. - Mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.. Ôn toán LÍT, GIẢI TOÁN.. I/ Mục tiêu: - Ôân đơn vị đo thể tích (l). Thực hiện phép tính cộng trừ với đơn vị lít (l). - Rèn làm tính có kèm tên đơn vị đo thể tích đúng, nhanh, chính xác. II. Đồ dùng học tập:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Giaùo vieân : Phieáu baøi taäp. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. A.Giaùo vieân neâu yeâu caàu oân taäp B. Baøi THKT: Baøi 1: Ghi : 56l + 17l 26l + 19l -1 em leân baûng ñaët tính. Nhaän xeùt Lớp làm bảng con -Cho hoïc sinh laøm baøi taäp vaøo PBT -Laøm phieáu baøi taäp. Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt: 1/ Giaûi. Can moät : 29 lít Soá lít cuûa can hai. Can hai nhieàu hôn can moät : 8 lít 29 + 8 = 37 (l) Can hai : … lít? Đáp số : 37l Bài 3: Đặt đề toán theo tóm tắt và 2/ Đề toán : Thùng thứ nhất giaûi. đựng 32 lít dầu ăn, thùng thứ hai Thùng thứ nhất : 32 lít dầu đựng 28 lít dầu ăn. Hỏi cả hai Thùng thứ hai :28 lít dầu thùng đựng tất cả mấy lít dầu ăn Caû hai thuøng : ? lít daàu. -Giaûi. -Hướng dẫn sửa bài. Soá lít daàu cuûa caû hai thuøng -Chaám. Nhaän xeùt. : 32 + 28 = 60 (l) Hoạt động nối tiếp : Đáp số : 60 l dầu ăn. Dặn dò- Xem lại cách giải toán có -Xem laïi baøi, laøm theâm baøi taäp. keøm teân ñôn vò l . Rèn kỹ năng sống GV: Chuyên dạy --------------------------------------Ôn tiếng việt : Rèn viết NAÈM MÔ. I. Mục tiêu - Vieát caû baøi. - Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ. - Phân biệt chữ có ât , vần âc bằng cách thi tìm từ. IICác hoạt động - dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. A. Oån ñònh: B. Baøi BDPÑ: 1. Giới thiệu bài: 2. HD vieát chính taû: - Đọc mẫu bài viết: ?Bạn nhỏ đã nằm mơ thấy gì ? - Bài chính tả có mấy câu? những chữ nào viết hoa? - Luyện viết từ khó: mất, kịp, tìm thaáy, daäy. - Đọc cho HS viết bài, hướng dẫn theâm cho hoïc sinh yeáu. - Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhxét. 3. Baøi taäp: - Thi tìm nhanh caùc tieáng coù vaàn aât, - Nhaän xeùt, choát, tuyeân döông nhoùm thaéng cuoäc. C. Cuûng coá – daën doø: - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày đúng yêu cầu. Sáng :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1 số HS nhắc tựa. - 3 HS trung bình đọc lại. - 1 hs lời: Bạn nhỏ nằm mơ thấy bị mất một vật gì đó nhưng bạn nhỏ lại không nhớ ra. - Một số HS trả lời: Bài có 5 câu. - 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. - Viết vào vở. - Thaûo luaän nhoùm ñoâi. - Hai nhóm tiếp sức. Các nhóm đọc lại kết quả. Lớp bổ sung. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca1 lít để đong, đo nớc, dầu,… - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 / 41. - Nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi -Làm miệng rồi lên điền kết quả. điền ngay kết quả. 2l+1l=3l 35 l – 12 l = 23 l 16 l + 5 l = 21 l 3l+2l–1l=4l 15 l – 12 l = 3 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: XCho học sinh tự giải bài toán - Nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít. theo tóm tắt. - Làm bài vào vở. Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là: 16 – 2 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làmBT trong VBT.. Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 4) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1. - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết kho¶ng 35 ch÷/15 phót II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Thực hiện tương tự Tiết 1.. - Lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài.. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. - Đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai?. - Đọc lại. - Đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - Viết bảng con.. - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, - Viết bài vào vở. - Tự soát lỗi. thuyền, dấu, chìm, … - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Soát lỗi. - Chấm chữa. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. ---------------------------------Mỹ thuật GV: Chuyên dạy -------------------------------------Ôn toán. LUYEÄN TAÄP. I/ MUÏC TIEÂU :. -Biết thực hiện phép tính vêà giải toán với các số đo theođđơn vị lít. -Biết giải bài toán có lời văn liên quan đđến đđơn vị lít. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1.Baøi cuõ : 2. Daïy baøi oân : Laøm baøi taäp. Baøi 1 :. Giới thiệu bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Luyeän taäp.. -3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Em neâu caùch tính 35l – 12l ? Baøi 2 :. -35 – 12 = 23. Vaäy 35l – 12l = 23l -Tính số nước của 3 cốc . -Thực hiện phép tính 1l + 2l + 3l. -1l + 2l + 3l = 6l -Thực hiện tính tương tự. b/ Cả hai can đựng : 3l + 5l = 8l c/ 0l + 20l = 30l -Giải toán -Thuoäc daïng ít hôn. Số lít dầu thùng thứ hai có : 16 – 2 = 14 (l) Đáp số : 14 l.. Baøi 3 : Yeâu caàu gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? Baøi 4 3. Cuûng coá : Troø chôi : Thi ñong -Hoàn thành bài tập. daàu. -Neâu caùch chôi (STK/ tr 115). -Nhaän xeùt tieát hoïc. 4. Daën doø :. Chiều : I.MUÏC TIEÂU:. Ôn tiếng việt ÔN TẬP ĐỌC VAØ HỌC THUÔÏC LÒNG. - Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý một đoạn trong các bài Tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Haùt. A. Oån ñònh: B. Baøi BDPÑ: 1. Giới thiệu bài: - 2 em khá, giỏi xung phong đọc 2.Luyeän HTL : - Tổ chức cho HS cả lớp đọc thuộc - Đọc theo nhóm đôi. loøng theo loái truyeàn ñieän. - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một Cả lớp chơi vui..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> soá em chöa thuoäc. Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp ) - Cho điểm những em đọc tốt. 3. Luyện đọc: Yêu cầu một số em TB đọc đoạn. -Nhaän xeùt, tuyeân döông, cho ñieåm những em đọc tốt. 4. Tổ chức cho HS thi đọc phân vai:Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm. ( Xen keõ hoïc sinh TB vaø hoïc sinh khaù, gioûi ). Nhaän xeùt. C. Cuûng coá – daën doø: - Nhớ kĩ các bảng chữ cái. - Chuaån bò baøi sau.. - Thi đọc trước lớp. - Nhận xét các nhóm đọc. 1số em khá giỏi tự chọn một trong các bài để để đọc, kết hợp trả lời câu hỏi. HSTB đọc 2 nhóm chọn bài, phân vai đọc. -Chọn nhóm đọc tốt.. Nhaän xeùt tieát hoïc.. Tự nhiên và xã hội ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. Mục tiêu: - Nêu đợc nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng TLCH : ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Hỏi: Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa? - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? - Nêu tác hại do giun gây ra?. - Thảo luận nhóm và trả lời: + Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. + Hút các chất bổ trong cơ thể. + Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng.. * Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên nhân gây nhiễm giun. - Yêu cầu học sinh thảo luận về nguyên - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. nhân và cách đề phòng bệnh giun sán. - Kết luận: Do không giữ vệ sinh ăn - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. uống, vệ sinh cá nhân, … muốn đề phòng được bệnh này chúng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, phải rửa tay trước khi ăn, cắt móng tay móng chân, … 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài.. Ôn toán I/ MUÏC TIEÂU :. THỰC HAØNH ĐO DUNG TÍCH LÍT. GIẢI TOÁN. - Ôn tập củng cố về đơn vị đo thể tích. Biết giải toán có kèm tên đơn vị l. - Rèn tính nhanh, giải toán đúng.. II/ CHUAÅN BÒ :. 1.Giaùo vieân : Caùc baøi taäp. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. A. Giaùo vieân neâu yeâu caàu oân taäp. Lít giải toán. B. Cho hoïc sinh laøm baøi taäp oân. Baøi 1:Tính : 19l + 12l 36l + 44l 22l + 18l 48l + 12 l Nhận xét, sửa.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Laøm baûng con. 2 em bảng lớp. 19l + 12l = 31l 36l + 44l = 80l. 22l + 18l = 40l 48l + 12l =60 l.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 2:Ñieàn daáu > < = vaøo oâ troáng : 12l + 10l  10l +12l 19l + 17l  17l +15l 10l + 8l  9l + 9l Bài 3: Nêu đề toán: Meï Lan mua 20 lít daàu aên. Meï Huøng mua nhieàu hôn meï Lan 8 lít. Hoûi meï Huøng mua bao nhieâu lít daàu aên ? Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán. -Chaám baøi, nhaän xeùt. C. Daën doø- HTL baûng coäng.. Laøm nhaùp, 3 em thi ñua leân baûng ñieàn. Nhaän xeùt.. Toùm taét Meï Lan : 20l Meï Huøng : mua nhieàu hôn 8l Meï Huøng : ….. ?l -Giải vở. 1 em leân baûng giaûi: Soá lít daàu aên meï Huøng mua : 20 + 8 = 28 (l) Đáp số : 28l Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Âm nhạc Gv: Chuyên dạy --------------------------------Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, - BiÕt sè h¹ng, tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 3 / 43. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Cho học sinh làm miệng. - Tính nhẩm: Bài 2: 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 - Cho học sinh nhìn từng hình vẽ nêu 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả. 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. - Nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít. - Làm vở: Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm Số hạng 34 45 tắt tự đặt đề toán rồi giải. Số hạng 17 48 Tổng 51 93 - Giải vào vở, bảng lớp: 3. Củng cố - Dặn dò: Bài giải - Nhận xét giờ học. Cả hai lần bán được là: - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg.. 63 29 92. Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Về kĩ năng đọc nh tiết 1. - Trả lời đợc các câu hỏi về nội dung (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập. a) Kiểm tra đọc. - Lên đọc bài. - Thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Quan sát tranh trong sách giáo khoa: - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời: + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi trường được vì mẹ bị ốm. học được? + Tuấn rót nước cho mẹ uống..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Tuấn làm gì giúp mẹ? + Tuấn đến trường bằng cách nào?. + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. - Một số em đọc lại các câu trả lời.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe.. Kể chuyện ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 6 ) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2) ; đặt đợc dấu chÊm hay dÊu phÈy vµo chç trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: KT lấy điểm học thuộc lòng. - Cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài - Lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc rồi về chuẩn bị 2 phút. bài. - Gọi học sinh lên đọc bài. - Lên đọc bài. * Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Ghi những câu học sinh nói lên bảng.. - Suy nghĩ rồi thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét chung.. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét cách làm đúng sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.. a) Cảm ơn bạn đã giúp mình. b) Xin lỗi bạn nhé. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn nữa. - Làm vào vở: Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy. Câu 2: 1 dấu phẩy.. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Thể dục GV: Chuyên dạy -------------------------------Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ( Phòng GD & ĐT ra đề ) ---------------------------------------------Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1 . - Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, đề nghị theo tình huống cụ thÓ (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. - Thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.. Hoạt động của học sinh. - Lên bảng đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Cho học sinh mở sách giáo khoa - Mở sách giáo khoa tuần 8 nêu tên các bài để tìm. đã học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. - Học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc - Cùng cả lớp nhận xét. mừng cô giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô vừa 3. Củng cố - Dặn dò: nêu. - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về ôn bài. Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng. - Thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết? + Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái? + Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái? + Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học? - Tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng.. Hoạt động của học sinh.. - Lên bảng đọc bài. - Trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tí hon. - Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.. - Đọc kết quả: Phần thưởng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về ôn bài.. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Toán TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. Mục tiêu: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng : x + a = b ; a + x = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. - BiÕt c¸ch t×m mét sè h¹ng khi biÕt tæng vµ sè h¹ng kia. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong - Quan sát và viết số thích hợp vào phép cộng 6 + 4 = 10. chỗ chấm. - Nêu BT: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô 6 + 4 = 10 vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. 6 = 10 – 4 Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. 4 = 10 – 6 - Phân tích dẫn dắt học sinh: - Nhắc lại đề toán. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy - Nêu tên gọi các thành phần của x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: phép cộng: x + 4 = 10 - x là số hạng. + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? - 4 là số hạng. x + 4 = 10 - 10 là tổng. x 10 – 4 - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> x 6 - Nhắc lại nhiều lần đồng thanh, - Hướng dẫn tương tự các bài còn lại. cá nhân. Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số - Làm lần lượt từng bài hạng kia. theo yêu cầu của giáo viên. * Hoạt động 2: Thực hành. Hg/d học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức khác nhau: bảng con, mg, vở,. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. Tập viết ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 9) I. Mục tiêu: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 : - Nghe - viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc văn xuôi). - Viết đợc một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhµ trêng II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút chị, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả - Đọc thầm. bài. - Đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Làm bài vào giấy kiểm tra. - Cho học sinh làm bài. - Nộp bài. - Hết thời gian giáo viên thu bài. - Chữa bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài Câu 1: ý b. - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng Câu 2: ý b. được 1 điểm. Câu 3: ý c. Câu 4: ý c. 3. Củng cố - Dặn dò: Câu 5: ý a. - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ---------------------------Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1) ( Phòng GD & ĐT ra đê ) ------------------------------------Sinh hoạt lớp ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN I. Môc tiªu. - Biết sinh hoạt theo chủ đề - RÌn tÝnh m¹nh d¹n, tù tin. - Cã ý thøc, kØ c¬ng trong sinh ho¹t. II. ChuÈn bÞ 1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng. 2.Häc sinh : C¸c b¸o c¸o, sæ tay ghi chÐp. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của gv Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác. Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá những mặt m¹nh, mÆt yÕu trong tuÇn. - Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua. - NhËn xÐt. Khen thëng tæ xuÊt s¾c. Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn hóa văn nghệ. Môc tiªu : Häc sinh biÕt sinh ho¹t v¨n ho¸ v¨n nghÖ. -Các tổ đa ra những hoạt động của lớp trong tuÇn. -Gi¸o viªn nhËn xÐt. -Sinh ho¹t v¨n nghÖ. Th¶o luËn : §a ra ph¬ng híng tuÇn sau -Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt. Cñng cè : NhËn xÐt tiÕt sinh ho¹t. DÆn dß: Thùc hiÖn tèt kÕ ho¹ch tuÇn sau.. Hoạt động của hs - C¸c tæ trëng b¸o c¸o. -NÒ nÕp : Truy bµi tèt trËt tù ra vµo lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trờng. Học và làm bài tốt. Không chạy nh¶y, kh«ng ¨n quµ tríc cæng trêng. Häc tËp tèt. -Líp trëng tæng kÕt. -Líp trëng thùc hiÖn b×nh bÇu. -Chän tæ , c¸ nh©n xuÊt s¾c. -Líp vÉn duy tr× nÒ nÕp. -XÕp hµng nhanh khÈn tr¬ng h¬n. -Cßn t×nh tr¹ng vµi b¹n ®i häc trÔ. + Líp tham gia v¨n nghÖ. -Đồng ca bài hát đã học-Thảo luận nhãm. -§¹i diÖn nhãm tr×nh bµy.Duy tr× nÒ nÕp ra vµo líp, truy bµi, xÕp hµng nhanh, gi÷ vÖ sinh líp…..Kh«ng ¨n quµ tríc cæng trêng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×