Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Chi tren va chi duoi T34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.63 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG II: CHI TRÊN VÀ CHI DƯỚI (TT) ThS. Bùi Thanh Long.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CƠ CHI TRÊN 3. Các nhóm cơ thực hiện các động tác của chi trên 3.1. Hoạt động của khớp vai: - Động tác gấp cánh tay: + Phần trước cơ delta + Cơ ngực to + Cơ quạ - cánh tay + Cơ nhị đầu cánh tay - Động tác duỗi cánh tay + Phần sau cơ delta + Cơ dưới gai + Cơ tròn to + Cơ lưng rộng + Cơ tròn bé + Cơ tam đầu cánh tay. - Động tác dạng cánh tay: + Cơ delta + Cơ trên gai - Động tác khép cánh tay: + Cơ ngực to + Cơ tròn bé + Cơ dưới vai + Đầu dài của cơ tam đầu cánh tay + Cơ lưng rộng + Cơ tròn to + Cơ quạ - cánh tay.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CƠ CHI TRÊN 3. Các nhóm cơ thực hiện các động tác của chi trên 3.1. Hoạt động của khớp vai: - Động tác xoay cánh tay vào trong: + Cơ dưới vai + Cơ quạ - cánh tay + Phần trước cơ delta + Cơ tròn to + Cơ lưng rộng - Động tác xoay cánh tay ra ngoài + Cơ dưới vai + Phần sau cơ delta + Cơ tròn bé.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CƠ CHI TRÊN 3. Các nhóm cơ thực hiện các động tác của chi trên 3.2. Hoạt động của khớp khuỷu - Động tác gấp cẳng tay: + Cơ nhị đầu cánh tay + Cơ cánh tay quay + Cơ cánh tay trước + Cơ sấp tròn. - Động tác xoay cẳng tay vào trong: + Cơ sấp tròn + Cơ sấp vuông + Cơ cánh tay quay. - Động tác duỗi cẳng tay: + Cơ tam đầu cánh tay + Cơ khuỷu. - Động tác xoay cẳng tay ra ngoài: + Cơ nhị đầu cánh tay + Cơ ngửa + Cơ cánh tay quay.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CƠ CHI TRÊN 3. Các nhóm cơ thực hiện các động tác của chi trên 3.3. Hoạt động của khớp quay cổ tay - Động tác gấp bàn tay: + Cơ gan tay lớn + Cơ gan tay bé + Cơ trụ trước + Cơ nông gấp các ngón + Cơ sâu gấp các ngón + Cơ dài gấp ngón tay cái.. - Động tác dạng bàn tay + Cơ quay I + Cơ quay II + Cơ gấp cổ tay quay + Cơ dài dạng ngón tay cái + Cơ dài duỗi ngón tay cái + Cơ ngắn duỗi ngón tay cái.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CƠ CHI TRÊN 3. Các nhóm cơ thực hiện các động tác của chi trên 3.3. Hoạt động của khớp quay cổ tay - Động tác duỗi bàn tay + Cơ quay I + Cơ quay II + Cơ trụ sau + Cơ duỗi chung các ngón tay + Cơ duỗi ngón tay út + Cơ duỗi ngón tay trỏ + Cơ dài duỗi ngón tay cái - Động tác khép bàn tay: + Cơ gấp cổ tay trụ + Cơ duỗi cổ tay trụ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CƠ CHI TRÊN 4. Những động tác cơ bản của chi trên khi luyện tập TDTT - Kéo vào gần thân một vật nào đó: chèo thuyền - Đẩy từ thân ra một vật nào đó: cử tạ - Dùng bàn tay đánh đối phương: quyền anh - Dùng toàn bộ chi trên để tăng bán kính quay và tốc độ chuyển động của một vật nào đó: ném đĩa - Dùng chi trên làm chân đế: xà đơn, kép - Đưa thân ra xa hoặc lại gần chân đế: xà, chống đẩy... - Cơ quan di chuyển: bơi, đi, chạy....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI ĐAI HÔNG:. XƯƠNG CỘT SỐNG. XƯƠNG CHẬU. XƯƠNG ĐÙI. XƯƠNG CÙNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẬU: 1.2- MÔ TẢ: BỜ TRÊN. X. CÁNH CHẬU. BỜ TRƯỚC U. Ồ NG X.. BỚ SAU. M X.. I. MẶT NGOÀI. BỜ DƯỚI. MẶT TRONG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: MÀO CHẬU GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN GAI CHẬU SAU TRÊN GAI CHẬU TRƯỚC DƯỚI GAI CHẬU SAU DƯỚI. GÒ CHẬU MU KHUYẾT NGỒI LỚN GAI NGỒI CỦ MU. KHUYẾT NGỒI BÉ Ụ NGỒI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT NGOÀI: DIỆN NGUYỆT. ĐƯỜNG MÔNG SAU ĐƯỜNG MÔNG TRÊN. HỐ Ổ CỐI. KHUYẾT Ổ CỐI. ĐƯỜNG MÔNG DƯỚI. CỦ MU MÀO BỊT LỔ BỊT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT TRONG:. HỐ CHẬU ĐƯỜNG CUNG. RÃNH BỊT. DIỆN NHĨ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI EO TRÊN. ĐƯỜNG KÍNH CHÉO EO DƯỚI ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG GAI.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KHUNG CHẬU. ĐƯỜNG KÍNH TRƯỚC SAU ĐƯỜNG KÍNH NGANG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.1- THÂN XƯƠNG: ĐẦU TRÊN BỜ TRONG. BỜ NGOÀI. MÉP TRONG. MẶT TRƯỚC. MÉP NGOÀI THÂN. TR G ON. MẶ T NG O ÀI. T MẶ. ĐƯỜNG RÁP. BỜ SAU ĐƯỜNG RÁP. ĐẦU DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI. 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.2- ĐẦU TRÊN:. CHỎM. MẤU CHUYỂN LỚN. CỔ. HỐ CHỎM ĐÙI. HỐ GIAN MẤU. MÀO GIAN MẤU. MẤU CHUYỂN BÉ. LỒI CỦ CƠ MÔNG. ĐƯỜNG GIAN MẤU. ĐƯỜNG LƯỢC. MẶT SAU. MẶT TRƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI. 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.3- ĐẦU DƯỚI:. MẶT TRƯỚC. ĐƯỜNG RÁP. MẶT SAU. DIỆN KHOEO CỦ TRÊN LỒI CẦU TRONG CỦ TRÊN LỒI CẦU NGOÀI. DIỆN BÁNH CHÈ. CỦ CƠ KHÉP. LỒI CẦU TRONG. LỒI CẦU NGOÀI HỐ GIAN LỒI CẦU.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 3- XƯƠNG CẲNG CHÂN: BỜ TRƯỚC. MẶ TN. X. CHÀY. THÂN. BỜ GIAN CỐT. MẶT SAU BỜ TRONG. THÂN. MẶT SAU. NG. TR O NG X. MÁC. TRO. MẶT N G O ÀI. M ẶT. MẶT. BỜ TRƯỚC. GO ÀI. ĐẦU TRÊN. XƯƠNG CHÀY. XƯƠNG MÁC. BỜ NGOÀI. ĐẦU DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 3.1- XƯƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.1- ĐẦU TRÊN:. CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI CỦ GIAN LỒI CẦU TRONG. LỒI CẦU NGOÀI. DIỆN KHỚP TRÊN NGOÀI. LỒI CẦU TRONG. DIỆN KHỚP TRÊN TRONG LỒI CỦ GERDY LỒI CỦ CHÀY. MẶT TRƯỚC. DIỆN KHỚP MÁC. MẶT SAU.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 3.1- XƯƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.2- ĐẦU DƯỚI:. RÃNH NƠI BÁM CƠ CHÀY SAUCƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI. KHUYẾT MÁC DIỆN KHỚP DƯỚI. MẶT TRƯỚC. DIỆN KHỚP MẮT CÁ MẮT CÁ TRONG. MẶT SAU.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 3.2- XƯƠNG MÁC: 3.2.2- MÔ TẢ:. ĐỈNH ĐẦU TRÊN. CHỎM CỔ. THÂN. BỜ SAU. BỜ GIAN CỐT BỜ TRƯỚC. MẮT CÁ NGOÀI HỐ MẮT CÁ NGOÀI. ĐẦU DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> XƯƠNG CHI DƯỚI 4- XƯƠNG CỔ CHÂN: XƯƠNG GÓT XƯƠNG SÊN. HÀNG SAU. XƯƠNG GHE XƯƠNG HỘP. HÀNG TRƯỚC. XƯƠNG CHÊM NGOÀI. XƯƠNG CHÊM GIŨA. XƯƠNG ĐỐT BÀN. XƯƠNG CHÊM TRONG XƯƠNG ĐỐT NGÓN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KHỚP CHI DƯỚI 1. KHỚP ĐAI HÔNG 1. 1. Khớp cùng – chậu. - Mặt khớp: xương cùng và xương chậu khớp với nhau ở diện nhĩ, phẳng. - Bao khớp: rất hẹp - Dây chằng: ngắn, chắc, khỏe (dây chằng cùng chậu lưng và bụng, gian cốt ở mặt sau, chậu thắt lưng, cùng gai ngồi và cùng ụ ngồi). - Hoạt động: không đáng kể (4 – 10 độ)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KHỚP CHI DƯỚI 1. KHỚP ĐAI HÔNG 1. 2. Khớp háng (mu). - Mặt khớp: 2 xương háng khớp với nhau ở gờ mu, ở giữa có đĩa sụn gian mu. - Dây chằng: các dây chằng chu vi trợ lực - Hoạt động: hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KHỚP CHI DƯỚI 2. KHỚP CHI DƯỚI TỰ DO 2. 1. Khớp hông.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> KHỚP CHI DƯỚI 2. KHỚP CHI DƯỚI TỰ DO. 7. 2. 1. Khớp hông 8. - Mặt khớp: Ổ cối, chỏm xương đùi tiếp khớp với ổ cối và sụn viền ổ cối. - Bao khớp: là bao sợi chắc. - Dây chằng: có hai loại: +Dây chằng ngoài bao khớp, do bao khớp dày lên mà có: Dây chằng chậu đùi, Dây chằng mu đùi, Dây chằng ngồi đùi, Dây chằng - Ðộng tác: Biên độ của khớp hông vòng đùi. rất lớn: gấp, duỗi, khép, dạng… - Dây chằng trong bao khớp: đó là dây chằng chỏm đùi đi từ chỏm đùi đến khuyết ổ cối..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> KHỚP CHI DƯỚI 2. KHỚP CHI DƯỚI TỰ DO 2. 2. Khớp gối. - Hoạt động: 2 trục: ngang và trên – dưới.. - Mặt khớp: Khớp giữa xương đùi với xương bánh chè và khớp giữa xương đùi với xương chày. - Bao khớp: rộng, mỏng. - Dây chằng: dây chằng trước (gân cơ tứ đầu đùi), sau (gồm dc kheo chéo và kheo cung), bên (bên chày và bên mác) và dây chằng chéo (trước và sau).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> KHỚP CHI DƯỚI 2. KHỚP CHI DƯỚI TỰ DO 2. 3. Khớp chày - mác. - Trên: Khớp động - Giữa: màng gian cốt - Dưới: khớp dính sợi.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> KHỚP CHI DƯỚI 2. KHỚP CHI DƯỚI TỰ DO 2. 4. Khớp sên cẳng chân. - Mặt khớp: hình ròng rọc: đầu dưới xương cẳng chân với xương sên - Bao khớp: chùng lỏng trước – sau, chặt 2 bên. - Dây chằng: ngoài (mác sên trước, sau và mác gót), trong (dc delta và chày ghe)..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> KHỚP CHI DƯỚI 3. VÒM BÀN CHÂN 3.1. Cấu tạo vòm bàn chân. Vòm dọc trong. - Vòm dọc trong: xương gót, sên, ghe, 3 chêm, 3 đốt bàn 1-3. Có tính đàn hồi. - Vòm dọc ngoài: xương gót, hộp, 2 đốt bàn 4-5. Vòm chống đỡ. - Vòm ngang: các xương chêm, xương hộp và nền các đốt bàn 1-5..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> KHỚP CHI DƯỚI 3. VÒM BÀN CHÂN 3.1. Cấu tạo vòm bàn chân.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KHỚP CHI DƯỚI 3. VÒM BÀN CHÂN 3.2. Ảnh hưởng của lao động và TDTT đến vòm bàn chân.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> KHỚP CHI DƯỚI 3. VÒM BÀN CHÂN 3.3. Ý nghĩa của vòm bàn chân. - Tác dụng như lò xo - Các mạch máu và thần kinh ở gan bàn chân không bị chèn ép - Là chỉ số đánh giá khả năng chịu lực, khả năng phát huy sức mạnh bột phát của chân trong hoạt động TDTT. - Là đế tựa cho cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chuẩn bị bài sau • Đọc Q1, tr. 88-102.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> BÀI TẬP • So sánh những điểm giống và khác nhau giữa xương – khớp chi trên và chi dưới? Hãy giải thích sự khác nhau đó? Ý nghĩa của vòm bàn chân trong luyện tập TDTT?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×