Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo vÒ dù tiÕt häc ngµy h«m nay. Nguêi thùc hiÖn : Lª ThÞ Kim Dung Truêng: THCS Giang Biªn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ:. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai ? 2. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b) 4x2 – 4x + 1 = 0 1..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có b = 2b’. Khi đó có: 2. ...b2 4ac 2b ' 4ac 4b '2 4ac 4 b '2 ac Kí hiệu: '= b’2- ac, ta có. ... 4 '. - Nếu 0 ... 4 ' 0 ' 0 thì phương trình … có hai nghiệm phân biệt là:. . . b 2b ' 4 ' 2b ' 2 ' 2 b ' ' b ' ' x1 2a 2a 2a 2a a. . . b 2b ' 4 ' 2b ' 2 ' 2 b ' ' b ' ' x2 2a 2a 2a 2a a. - Nếu. 0 .... 4 ' 0 ' 0. b 2b ' b' thì phương trình … có nghiệm kép là: x1 x2 2a 2a a - Nếu 0 .... 4 ' 0 ' 0. thì phương trình … vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Công thức nghiệm thu gọn: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac : - Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b' ' x1 a. b' ' x2 a. a )3x 2 8 x 4 0. - Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =. . b' a. - Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.. Các bước giải PT bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn: - Xác định các hệ số a, b’ = b:2, c.. ?3. - Tính ’, rồi so sánh ’ với số 0. - Kết luận số nghiệm của phương trình. - Tính nghiệm theo công thức (nếu có). Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:. b)7 x 2 6 2 x 2 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chú ý: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai khi hệ số b là số chẵn, hoặc bội chẵn của một căn, của một biểu thức..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1:Khi giải phương trình thì các phương trình sau, phương trình nào nên dùng công thức nghiệm, phương trình nào nên dùng công thức nghiệm thu gọn ? Vì sao ? a, 3x2 + 6x +1 =0 b, 9x2 -. 8x -2 = 0. c, 4x2 + 4x + 3 = 0 d, x2 + 5x – 3 = 0 e, x2 –15 x3 27 xx 80+10 = 0 2. Bài tập 2:Không giải PT hãy cho biết số nghiệm của mỗi PT sau. a,5 x 2 14 x 25 0 b,.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: Em hày lựa chọn phương pháp phù hợp nhất để giải các PT sau : a . x2 + 2x + 1 = 0. Dùng hẳng đẳng thức. b . 2x2 + 3x = 0. Đưa về PT tích. c . 4x2 + 4x + 3 = 0. Dùng công thức nghiệm thu gọn. d . 3x2 -. 8x + 2 = 0 Đơn giản 8 rồi giải PT bằng CTN thu gọn. e . 3x2 + 5x – 8 = 0. Dùng công thức nghiệm tổng quát của PT bậc 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Híng dÉn vÒ nhµ - Häc c«ng thøc nghiÖm thu gän vµ c¸c øng dung cña c«ng thøc ngiÖm thu gän vµo gi¶i to¸n - Xem lại các ví dụ và các dạng bài tập đã chữa - BTVN: 17 đến 24 (SGK/49 - 50).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>